ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2366/2010/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 01 tháng 12 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Bộ
Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn
thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm
2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ
sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài
chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn
thực hiện thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2456/TTr-STC ngày 15
tháng 8 năm 2010 và Báo cáo thẩm định số 745/BC-STP ngày 16 tháng 8 năm 2010, số
995/STP-XD&THPL ngày 21 tháng 10 năm 2010 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá thu một số dịch vụ y tế đã được ban hành theo Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006 và Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, như sau:
1. Điều chỉnh và bổ sung giá thu viện phí đối với những dịch vụ đã có danh mục quy định và không vượt giá tối đa theo quy định của Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, cụ thể:
a) Điều chỉnh 51 loại dịch vụ, trong đó 50 loại dịch vụ đã được ban hành theo Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006 và 01 loại dịch vụ (phẫu thuật u nang buồng trứng) đã ban hành theo Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (kèm theo Phụ lục 1: Bảng điều chỉnh giá thu một số dịch vụ y tế);
b) Bổ sung 60 loại dịch vụ (kèm theo Phụ lục 2: Danh mục một số dịch vụ y tế được quy định mức thu).
2. Những dịch vụ y tế không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn thực hiện theo các văn bản quy định hiện hành về giá thu một phần viện phí.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ
(kèm theo Quyết định số 2366/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2010 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Loại dịch vụ |
Mức thu đã ban hành |
Mức thu điều chỉnh |
|
|
||
Điều chỉnh giá thu một số dịch vụ đã ban hành theo Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
|
|
|
1 |
Cắt sùi mào gà |
35.000 |
60.000 |
2 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn |
80.000 |
100.000 |
3 |
Chấm nitơ, AT |
9.000 |
10.000 |
4 |
Đốt hydradenome |
25.000 |
50.000 |
5 |
Đốt mụn cóc (01 mụn cóc) |
10.000 |
30.000 |
6 |
Đốt nốt ruồi (01 nốt ruồi) |
30.000 |
50.000 |
7 |
Đặt catheter tỉnh mạch trung tâm theo dõi áp lực TM liên tục |
120.000 |
280.000 |
8 |
Mở khí quản |
60.000 |
100.000 |
9 |
Xử lý móng quặp |
40.000 |
70.000 |
10 |
Rửa dạ dày |
20.000 |
30.000 |
11 |
Cắt polip ống tiêu hoá (thực quản/dạ dày/đại tràng/ trực tràng) |
350.000 |
800.000 |
12 |
Nắn, bó gãy xương đòn |
40.000 |
50.000 |
13 |
Nắn, bó gãy xương gót |
40.000 |
50.000 |
14 |
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm |
50.000 |
120.000 |
15 |
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch |
70.000 |
120.000 |
16 |
Phẫu thuật trĩ tắc mạch |
30.000 |
35.000 |
17 |
Khâu vết thương nông < 10cm |
20.000 |
25.000 |
18 |
Khâu vết thương nông > 10cm |
30.000 |
40.000 |
19 |
Khâu vết thương sâu < 10cm |
30.000 |
40.000 |
20 |
Khâu vết thương sâu > 10cm |
40.000 |
50.000 |
21 |
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng chưa kể thuốc gây tê) |
150.000 |
340.000 |
22 |
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó |
80.000 |
100.000 |
23 |
Phẫu thuật triệt sản nữ (thu đối tượng ngoại tỉnh) |
100.000 |
150.000 |
24 |
Lấy sạn vôi kết mạc |
8.000 |
10.000 |
25 |
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
1.000.000 |
1.900.000 |
26 |
Phẫu thuật cắt bè |
200.000 |
450.000 |
27 |
Phẫu thuật cắt móng mắt chu biên |
120.000 |
250.000 |
28 |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
500.000 |
600.000 |
29 |
Thở khí dung (chưa tính thuốc) |
5.000 |
8.000 |
30 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) |
25.000 |
30.000 |
31 |
Bàn kéo |
15.000 |
20.000 |
32 |
Điện châm |
8.000 |
10.000 |
33 |
Điện từ trường cao áp |
7.000 |
10.000 |
34 |
Giác hơi |
8.000 |
12.000 |
35 |
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo Eltrac |
7.000 |
10.000 |
36 |
Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo Eltrac |
14.000 |
20.000 |
37 |
Laser thẩm mỹ |
27.000 |
30.000 |
38 |
Sóng xung kích điều trị |
25.000 |
30.000 |
39 |
Tập do cứng khớp |
7.000 |
12.000 |
40 |
Tập do liệt ngoại biên |
7.000 |
10.000 |
41 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
7.000 |
10.000 |
42 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
3.000 |
5.000 |
43 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
4.000 |
5.000 |
44 |
Tập với xe đạp tập |
4.000 |
5.000 |
45 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
7.000 |
10.000 |
46 |
Xoa bóp bằng máy |
7.000 |
10.000 |
47 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
25.000 |
30.000 |
48 |
Xoa bóp toàn thân (60 phút) |
40.000 |
20.000 |
49 |
Thu một lần khám bệnh chung (tuyến xã, phường) |
1.000 |
2.000 |
50 |
Thu một ngày giường lưu bệnh nhân (tuyến xã, phường) |
3.000 |
5.000 |
Điều chỉnh giá thu một số dịch vụ đã ban hành theo Quyết
định số 103/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
|
|
|
51 |
Phẫu thuật u nang buồng trứng |
350.000 |
500.000 |
DANH MỤC MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ ĐƯỢC QUY ĐỊNH MỨC THU
(kèm theo Quyết định số 2366/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2010 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Loại dịch vụ |
Mức thu |
1 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) |
2.000.000 |
2 |
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) |
3.000.000 |
3 |
Lọc máu liên tục (01 lần; chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế Hemosol) |
600.000 |
4 |
Thụ tinh nhân tạo bằng phương pháp IUI |
250.000 |
5 |
Soi tươi (chuyên tìm nấm loét giác mạc) |
9.000 |
6 |
Lưu huyết não |
50.000 |
7 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng sung (thủy điện lực) |
|
- Tán lần 1 |
2.000.000 |
|
- Tán lần 2 |
1.500.000 |
|
- Tán lần 3 |
1.000.000 |
|
8 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
300.000 |
Sản phụ khoa |
|
|
Phẫu thuật loại 2 |
|
|
9 |
Phẫu thuật cắt u nang vú hay u vú lành |
900.000 |
10 |
Phẫu thuật khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
900.000 |
Ngoại thần kinh |
|
|
Phẫu thuật loại 1 |
|
|
11 |
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng |
1.800.000 |
12 |
Phẫu thuật lấy máu tụ trong não |
1.800.000 |
13 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
1.300.000 |
Mạch máu |
|
|
Phẫu thuật loại 1 |
|
|
14 |
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính 5 - 10cm |
900.000 |
15 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
1.800.000 |
Phẫu thuật loại 3 |
|
|
16 |
Phẫu thuật cắt u máu dưới da có đường kính < 5cm |
450.000 |
Ngoại chấn thương |
|
|
Phẫu thuật loại 1 |
|
|
17 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
1.100.000 |
18 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
1.100.000 |
19 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
900.000 |
20 |
Phẫu thuật cắt lọc vết thương, gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
1.100.000 |
21 |
Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, hán nạo lao khớp |
1.100.000 |
22 |
Phẫu thuật gãy xương đòn |
1.000.000 |
23 |
Phẫu thuật nối gân duỗi hoặc gân gấp (tay, chân) |
600.000 |
24 |
Phẫu thuật thay chỏm xương đùi |
1.800.000 |
25 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
1.400.000 |
26 |
Phẫu thuật vá da dày toàn bộ, diện tích > 10cm² |
800.000 |
27 |
Phẫu thuật vá da dày toàn bộ, diện tích < 10cm² |
600.000 |
Phẫu thuật loại 2 |
|
|
28 |
Phẫu thuật cắt cụt cánh tay/cắt cụt cẳng tay/cắt cụt cẳng chân |
900.000 |
29 |
Phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch/gây mê |
600.000 |
30 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm/gây mê |
390.000 |
Phẫu thuật loại 3 |
|
|
31 |
Phẫu thuật chích áp xe phần mềm lớn |
240.000 |
32 |
Phẫu thuật tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
450.000 |
33 |
Phẫu thuật khâu lại da vết mổ sau nhiễm khuẩn |
800.000 |
34 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm 5 - 10cm/gây mê |
260.000 |
Ngoại niệu |
|
|
Phẫu thuật loại 1 |
|
|
35 |
Cắt thận đơn thuần |
1.800.000 |
36 |
Phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang/ngoài xoang |
1.700.000 |
37 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên |
1.200.000 |
Phẫu thuật loại 2 |
|
|
38 |
Lấy sỏi bàng quang |
900.000 |
39 |
Lấy sỏi niệu quản |
1.000.000 |
40 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
1.000.000 |
41 |
Phẫu thuật dẫn lưu thận qua da |
1.000.000 |
42 |
Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
900.000 |
Phẫu thuật loại 3 |
|
|
43 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
600.000 |
Ngoại tổng quát |
|
|
Phẫu thuật loại 1 |
|
|
44 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
600.000 |
45 |
Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
1.100.000 |
46 |
Phẫu thuật nối ống mật chủ - tá tràng (hổng tràng) |
1.700.000 |
47 |
Phẫu thuật cắt túi mật, lấy sỏi mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu ống Kehr lần đầu |
1.700.000 |
48 |
Phẫu thuật cắt lách sau chấn thương |
1.300.000 |
49 |
Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột |
1.200.000 |
50 |
Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc |
1.300.000 |
51 |
Phẫu thuật khâu thủng dạ dày qua nội soi |
1.800.000 |
Phẫu thuật loại 2 |
|
|
52 |
Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
1.000.000 |
53 |
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo |
1.000.000 |
54 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng ruột đơn thuần |
1.000.000 |
55 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
1.000.000 |
56 |
Phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột |
1.000.000 |
Phẫu thuật loại 3 |
|
|
57 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan |
800.000 |
Hô hấp |
|
|
Thủ thuật loại 2 |
|
|
58 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
300.000 |
Cấp cứu |
|
|
Thủ thuật loại 1 |
|
|
59 |
Thủ thuật đặt nội khí quản cấp cứu |
120.000 |
60 |
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng |
120.000 |
Quyết định 2366/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu dịch vụ y tế theo Quyết định 212/2006/QĐ-UBND và 103/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu: | 2366/2010/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 01/12/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2366/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu dịch vụ y tế theo Quyết định 212/2006/QĐ-UBND và 103/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Chưa có Video