Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 235/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT 15

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội đồng ngày 05 tháng 01 năm 2017;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 gồm 55 thuốc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 15)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

1

Mypara

Paracetamol 500mg

500 mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp 10 viên, hộp 2 tuýp 10 viên, hộp 4 vỉ x 4 viên

VD-23873-15

Công ty cổ phần SPM

Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, quận Bình Tân, Tp. HCM.

Việt Nam

2

Yafort

Levetiracetam 500mg

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

VD-20610-14

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150

112 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

3

Hapacol 80

Paracetamol 80mg

80 mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 24 gói x 1,5g thuốc bột;

VD-20561-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Việt Nam

4

Rosuvas Hasan 5

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 5mg

5 mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, 05 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên

VD-25026-16

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

5

Fabamox 250

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg

250 mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 12 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25791-16

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

160 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội

Việt Nam

6

Firstlexin 500

Cephalexin

500 mg

Viên nang

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-15815-11

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

160 Tôn Đức Thắng, Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội)

Việt Nam

7

Fabafixim 400

Cefixim

400 mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-15805-11

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

160 Tôn Đức Thắng, Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội)

Việt Nam

8

Glasxine

Diacerein

50 mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-17702-12

Công ty cổ phần SPM

Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân - Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

9

Lamivudine Savi 100

Lamivudin

100 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 250 viên

VD-21891-14

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

10

Mypara 500

Paracetamol

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

VD-21006-14

Công ty cổ phần SPM

Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

11

Aldoric fort

Celecoxib

200 mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-21001-14

Công ty cổ phần SPM

Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

12

Neuralmin 75

Pregabalin

75 mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 4 vỉ x 14 viên

VD-20675-14

Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam

Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương

Việt Nam

13

Cefastad 500

Cephalexin khan 500mg

500 mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 200 viên

VD-12507-10

Công ty cổ phần Pymepharco

166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên

Việt Nam

14

Diacerein 50-HV

Diacerein

50 mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

VD-20604-14

Công ty TNHH US Pharma USA

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

15

Midantin 250/31,25

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat); Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat)

Mỗi gói chứa: Amoxicillin 250 mg; Acid clavulanic 31,25 mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói 1,5g bột pha hỗn dịch uống

VD-21660-14

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Tp. Nam Định

Việt Nam

16

Clarithromycin 500mg

Clarithromycin

500 mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-11149-10 (được gia hạn hiệu lực số đăng ký đến ngày 31/5/2017)

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Việt Nam

17

SaVi Prolol 5

Bisoprolol fumarat

5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-23656-15

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

18

Hafixim 100

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

Mỗi gói 1,5g chứa: Cefixim 100 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1,5g

VD-24691-16

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

Việt Nam

19

Negacef 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

Cefuroxim 250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-24965-16

Công ty cổ phần Pymepharco

166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên

Việt Nam

20

Negacef 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

Cefuroxim 500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-24966-16

Công ty cổ phần Pymepharco

166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên

Việt Nam

21

PymeClarocil 250

Clarithromycin

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-24967-16

Công ty cổ phần Pymepharco

166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên

Việt Nam

22

Trimetazidine Stada 35 mg MR

Trimetazidin dihydroclorid

35 mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-25029-16

Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương

Việt Nam

23

Mibeplen 5MG

Felodipin

5 mg

Viên nén bao phim tác dụng kéo dài

hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25036-16

Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm

Lô B - Đường số 2 - KCN Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

24

Azihasan 250

Azithromycin

250 mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 06 viên; hộp 10 vỉ x 6 viên

VD-25024-16

Công ty TNHH Hasan- Dermapharm

Đường số 2 - KCN Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

25

Lodimax 10

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat)

Amlodipin 10 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-24828-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Việt Nam

26

Opeclari 500

Clarithromycin

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 5 vỉ x 6 viên

VD-24830-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Việt Nam

27

Glumeron 30 MR

Gliclazid

30 mg

Viên nén giải phóng có kiểm soát

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-25040-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Việt Nam

28

Zincap 125

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

Mỗi gói 4g chứa: Cefuroxim 125 mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 4 gam

VD-24666-16

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

29

Drotusc Forte

Drotaverin hydroclorid

80 mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24789-16

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

30

Neotazin MR

Trimetazidin hydroclorid

35mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 1 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25136-16

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Việt Nam

31

Gludipha 850

Metformin hydroclorid

850 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên; hộp 4 vỉ x 15 viên; chai 30 viên

VD-25311-16

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương

ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

32

Azithromycin 200

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

Mỗi gói 1,5g chứa: Azithromycin 200 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1,5g

VD-25100-16

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Việt Nam

33

Metsav 1000

Metformin hydrochlorid

1000 mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25263-16

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

34

Metsav 850

Metformin hydrochlorid

850 mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25264-16

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

35

Minicef 400mg

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

Cefixim 400 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-25391-16

Công ty cổ phần Pymepharco

166- 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên

Việt Nam

36

Tv.cefuroxime

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

Cefuroxim 500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên

VD-25315-16

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, Tp Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Việt Nam

37

Clarithromycin 500 mg

Clarithromycin

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25419-16

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

66-Quốc lộ 30-phường Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Đồng Tháp

Việt Nam

38

Dorodipin 10 mg

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat)

10 mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 90 viên

VD-25426-16

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

66-Quốc lộ 30-phường Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Đồng Tháp

Việt Nam

39

Zinmax-Domesco 500 mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

500 mg

Viên nén bao phim

Hôp 2 vỉ x 5 viên; hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ 20 vỉ x 10 viên

VD-25433-16

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

66-Quốc lộ 30-phường Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp

Việt Nam

40

Glucovance 1000mg/5mg

Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) 1000mg; Glibenclamid 5mg

Metformin 1000 mg; Glibenclamid 5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN2-508-16

Merck Sante s.a.s

2 Rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy- France

France

41

Panfor SR-500

Metformin hydrochlorid 500 mg

Metformin hydrochlorid 500 mg

Viên nén phóng thích chậm

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VN-20018-16

Inventia Healthcare Pvt. Ltd

F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506 Maharashtra State - India

India

42

Azithromycin 200

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

Mỗi gói 1,5g chứa: Azithromycin 200 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1,5g

VD-26004-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Việt Nam

43

Azithromycin 250

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-26005-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Việt Nam

44

Azithromycin 500

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-26006-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Việt Nam

45

Dutifuxim

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-26031-16

Công ty TNHH US Pharma USA

Lô B1-10. Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

46

Haginat 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-26007-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Việt Nam

47

Claritab 500

Clarithromycin

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 5 viên; hộp 10 vỉ x 5 viên; hộp 20 vỉ x 5 viên

VD-25867-16

Công ty cổ phần Dược- TTBYT Bình Định

498 Nguyễn Thái Học, p. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định

Việt Nam

48

Neazi 500 mg

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VD-25849-16

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội.

Việt Nam

49

Zinmax-Domesco 250 mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ 20 vỉ x 10 viên

VD-25928-16

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

66-Quốc lộ 30-phường Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp

Việt Nam

50

Zidimet 10 mg

Nifedipin

10 mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên.

VD-26012-16

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Số 25, đường số 8, khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Việt Nam

51

Bactirid 100mg/5ml dry suspension

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg/5ml

100 mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 01 lọ bột để pha 30ml hỗn dịch uống

VN-20148-16

Medicraft Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

126-B Industrial Estate Hayatabad Peshawar- Pakistan

Pakistan

52

Panfor SR-1000

Metformin hydroclorid

1000 mg

Viên nén phóng thích chậm

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VN-20187-16

Inventia Healthcare PvL Ltd.

F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506, India

India

53

Panfor SR-750

Metfomin hydrochlorid

750 mg

Viên nén phóng thích chậm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20188-16

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

F1-F1/1, Additional Ambernath Ambernath (East), Thane 421 506, India

India

54

Veniz XR 37.5

Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCl)

37,5 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20216-16

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Halol-Baroda Highway, Halol-389 350, Dist. Panchmahal, Gujarat State, India

lndia

55

Veniz XR 75

Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCl)

75 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20217-16

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Halol-Baroda Highway, Halol-389 350, Dist. Panchmahal, Gujarat State, India

India

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 235/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu: 235/QĐ-BYT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Y tế
Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 23/01/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 235/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [7]
Văn bản đính chính - [2]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…