BỘ
Y TẾ
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số:234/QĐ-BYT |
Hà nội, ngày 02 tháng 02 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ VỀ VIỆC CÔNG NHẬN BỆNH VIỆN ĐẠT TIÊU CHUẨN XUẤT SẮC TOÀN DIỆN NĂM 2004
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn
cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ, quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
Căn cứ Nghị định số 56/1998/NĐ-CP ngày 30/7/1998 của Chính phủ quy định về hình
thức khen thưởng, đối tượng, tiêu chuẩn khen thưởng thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã
hội
Căn cứ Quyết định số 2833/ QĐ-BYT ngày 20/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc tổ
chức kiểm tra các cơ sở khám chữa bệnh năm 2004.
Căn cứCông văn số 310/YT-ĐTr ngày 13/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về tiêu
chuẩn xét công nhận bệnh viện xuất sắc toàn diện và Công văn số 6226/ YT- ĐTr
ngày 26/8/2004 v/v hướng dẫn kiểm tra Bệnh viện năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Theo đề nghị của Hội đồng xét duyệt Bệnh viện xuất sắc toàn diện năm 2004.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3:Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
CÁC ĐƠN VỊ ĐẠT TIÊU CHUẨN BỆNH VIỆN XUẤT SẮC TOÀN
DIỆN NĂM 2004
(Ban hành kèm theo Quyết định số 234 /2005/QĐ-BYT ngày 02 tháng 02
năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế )
1/ Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế (25 đơn vị)
STT |
Tên đơn vị |
1. |
BV Nhi TW |
2. |
BV ĐK Uông Bí-QuảngNinh |
3. |
BV Bạch Mai |
4. |
BV ĐK TW Thái Nguyên |
5. |
BV Hữu Nghị |
6. |
BV 71 (Thanh Hoá) |
7. |
BV Nội Tiết |
8. |
BV Lao và Bệnh phổi TW Phúc Yên- Vĩnh Phúc |
9. |
BV Phong và Da liễu Quỳnh Lập |
10. |
BV Tai Mũi Họng TW |
11. |
BV Mắt TW |
12. |
BV Tâm thần TW 1 (Thường Tín - Hà Tây) |
13. |
BV Lao & Bệnh phổi TW |
14. |
BV ĐK TW Huế |
15. |
BV C Đà Nẵng |
16. |
BV Phong và Da liễu-Quy hoà |
17. |
BV Tâm thần TW 2 ( Biên Hoà- Đông Nai) |
18. |
BV Răng Hàm Mặt TW TP Hồ Chí Minh |
19. |
BV Thống Nhất |
20. |
BV Yhọc cổ truyền TW |
21. |
BV Chợ Rẫy |
22. |
BV Châm cứu TW |
23. |
BV Hữu nghị Việt Đức |
24. |
Viện Răng Hàm Mặt Hà Nội |
25. |
Viện Bỏng Quốc gia Lê Hữu Trác |
2/ Các đơn vị thuộc các sở Y tế (331 đơn vị)
Tên Sở Y tế |
TT đơn vị |
Tên đơn vị |
1. Hà Nội |
1. |
BV Thanh Nhàn |
|
2. |
BV TThần ban ngày Mai Hương |
|
3. |
BV Mắt |
|
4. |
BV Việt Nam -Cu Ba |
|
5. |
BV Lao &Bệnh phổi |
|
6. |
BV YHCT |
|
7. |
BV Tâm thần |
|
8. |
BV Phụ Sản |
|
9. |
TT Thận học & Lọc máu ngoài thận |
|
10. |
BV Đức Giang |
|
11. |
BV Bắc Thăng Long |
|
12. |
BV U bướu |
|
13. |
BV Đống Đa |
|
14. |
BV Sóc Sơn |
|
15. |
BV Đông Anh |
|
16. |
BV Tim Hà Nội |
|
17. |
BV ĐK tư nhân Tràng An |
2. Hải Phòng |
18. |
BV Hữu nghị Việt Tiệp |
|
19. |
BV Trẻ em |
|
20. |
BV Lao & Bệnh phổi |
|
21. |
BV Tâm thần |
|
22. |
TTYT Quận Hồng Bàng |
|
23. |
TTYT Quận Ngô Quyền |
|
24. |
TTYT Quận Kiến An |
|
25. |
TTYT Huyện An Lão |
|
26. |
TTYT Huyện An Dương |
|
27. |
TTYT Huyện Vĩnh Bảo |
|
28. |
TTYT Huyện Kiến Thuỵ |
|
29. |
TTYT Huyện Tiên Lãng |
3. Vĩnh Phúc |
30. |
BV ĐK Tỉnh |
4. Hà tây |
31. |
BV KV Sơn Tây |
|
32. |
BV YHCT tỉnh |
|
33. |
BV Tâm thần |
|
34. |
TTYT Huyện Ba Vì |
|
35. |
TTYT Huyện Hoài Đức |
|
36. |
TTYT Huyện Chương Mỹ |
|
37. |
TTYT Huyện Mỹ Đức |
|
38. |
TTYT Huyện Thanh Oai |
|
39. |
TTYT Huyện Thường Tín |
|
40. |
TTYT Huyện Đan Phượng |
|
41. |
TTYT Huyện Thạch Thất |
5. Bắc Ninh |
42. |
BV Điều dưỡng -PHCN |
|
43. |
BV YHCT |
|
44. |
BV Huyện Tiên Du |
6. Hải Dương |
45. |
BV ĐK Tỉnh |
|
46. |
BV Lao và Bệnh Phổi |
|
47. |
BV YHCT |
|
48. |
BV Tâm thần |
|
49. |
BV Huyện Nam Sách |
|
50. |
BV Huyện Ninh Giang |
|
51. |
BV Huyện Cẩm Giàng |
|
52. |
BV Huyện Thanh Miện |
|
53. |
BV Huyện Kinh Môn |
7. Hưng Yên |
54. |
BV ĐK Tỉnh |
|
55. |
BV YHCT |
|
56. |
BV Lao & Bệnh phổi |
|
57. |
TTYT Huyện Khoái Châu |
8. Hà Nam |
58. |
BV Lao và Bệnh phổi |
|
59. |
BV Thanh Liêm |
|
60. |
BV Kim Bảng |
9. Nam Định |
61. |
BV ĐK Tỉnh |
|
62. |
BV E |
|
63. |
BV Lao & Bệnh phổi |
|
64. |
BV Egape |
|
65. |
BV Tâm Thần |
|
66. |
TTYT Huyện Giao Thuỷ |
|
67. |
TTYT Huyện Xuân Trường |
|
68. |
TTYT Huyện Nghĩa Hưng |
|
69. |
TTYT Huyện Hải Hậu |
|
70. |
TTYT Huyện Vụ Bản |
|
71. |
TTYT Huyện Trực Ninh |
|
72. |
TTYT Huyện Y Yên |
10. Thái Bình |
73. |
BV ĐK Tỉnh |
|
74. |
BV Điều dưỡng-PHCN |
|
75. |
BV Phong-Da liễu Văn Môn |
|
76. |
BV YHCT |
|
77. |
TTYT Huyện Tiền Hải |
11. Ninh Bình |
78. |
BV Điều dưỡng-PHCN |
|
79. |
BV Huyện Yên Khánh |
|
80. |
BV Huyện Nho Quan |
|
81. |
BV Huyện Kim Sơn |
|
82. |
BV Huyện Yên Mô |
|
83. |
BV Thị xã Tam Điệp |
12. Phú Thọ |
84. |
BV ĐK Tỉnh |
|
85. |
TTYT Huyện Hạ Hoà |
|
86. |
TTYT Huyện Cẩm Khê |
13. Điện biên |
87. |
BV ĐK tỉnh |
|
88. |
BV YHCT |
14. Lào Cai |
89. |
BV ĐK số 2 |
|
90. |
BV TTYT Huyện Bảo Thắng |
15. Hà Giang |
91. |
BV ĐK Tỉnh |
|
92. |
BV TTYT Huyện Vị Xuyên |
16. Cao Bằng |
93. |
BV YHCT |
|
94. |
TTYT Huyện Hoà An |
|
95. |
TTYT HuyệnTrùng Khánh |
17. Bắc Cạn |
96. |
BV Huyện Chợ mới |
18. Thái Nguyên |
97. |
BV C |
|
98. |
BV A |
|
99. |
BV Lao &Bệnh phổi |
|
100. |
BV YHCT |
|
101. |
BV Gang Thép |
|
102. |
TTYT Huyện Phú Bình |
|
103. |
TTYT Huyện Phổ Yên |
|
104. |
TTYT Huyện Định Hoá |
|
105. |
TTYT Huyện Đồng Hỷ |
19. Tuyên Quang |
106. |
BV ĐK Tỉnh |
|
107. |
BV YHDT Tỉnh |
|
108. |
BV Chống Lao Tỉnh |
20. Yên Bái |
109. |
BVĐK Thành phố Yên Bái |
|
110. |
BV ĐK Huyện Văn Yên |
21. Lạng sơn |
111. |
BV ĐK Trung tâm tỉnh |
|
112. |
BV YHCT tỉnh |
|
113. |
BV Huyện Bình Gia |
|
114. |
BV Huyện Bắc Sơn |
|
115. |
BV Huyện Chi Lăng |
|
116. |
BV Huyện Lộc Bình |
22. Quảng Ninh |
117. |
BV Bãi Cháy |
|
118. |
BV ĐKKV Cẩm Phả |
|
119. |
BV YHCT |
|
120. |
BV Lao & Bệnh phổi |
|
121. |
TTYT Huyện Đông Triều |
23. Bắc Giang |
122. |
BV Lao |
|
123. |
BV Điều dưỡng-PHCN |
|
124. |
TTYT Huyện Sơn Động |
|
125. |
TTYT Huyện Yên Thế |
|
126. |
TTYT Huyện Yên Dũng |
24. Hoà Bình |
127. |
TTYT Huyện Mai Châu |
|
128. |
TTYT Huyện Lạc Thuỷ |
|
129. |
TTYT Huyện Tân Lạc |
|
130. |
TTYT Huyện Yên Thuỷ |
|
131. |
TTYT Huyện Kim Bôi |
|
132. |
TTYT Huyện Lương Sơn |
25. Sơn La |
133. |
BV Mộc Châu |
26. Thanh Hoá |
134. |
BV ĐK Tỉnh |
|
135. |
BV Phụ Sản |
|
136. |
BV Lao & Bệnh phổi |
|
137. |
BV Tâm thần |
|
138. |
TTYT Huyện Quảng Xương |
|
139. |
TTYT Huyện Đông Sơn |
|
140. |
TTYT Huyện Hà Trung |
|
141. |
BVĐK Ngọc Lặc |
|
142. |
TTYT Huyện Nông Cống |
|
143. |
TTYT Huyện Tĩnh Gia |
|
144. |
TTYT Huyện Thiệu Hoá |
27. Nghệ An |
145. |
BV YHCT |
|
146. |
TTYT TP Vinh |
|
147. |
TTYT Huyện Quế Phong |
|
148. |
TTYT Huyện Nghi Lộc |
|
149. |
TTYT Huyện Diễn Châu |
|
150. |
TTYT Huyện Yên Thành |
28. Hà Tĩnh |
151. |
BV YHCT |
|
152. |
BV Huyện Đức Thọ |
|
153. |
BV Huyện Nghi Xuân |
|
154. |
BV Thị xã Hà Tĩnh |
29. Quảng Bình |
155. |
BV Việt Nam Cu Ba- Đồng Hới |
|
156. |
BV TP Đồng Hới |
|
157. |
BV Huyện Quảng Trạch |
|
158. |
BV Huyện Lệ Thuỷ |
|
159. |
BV Huyện Minh Hoá |
30. Quảng Trị |
160. |
BV ĐK Tỉnh |
|
161. |
BV KV Triệu Hải |
|
162. |
TTYT Triệu Phong |
|
163. |
TTYT Gio Linh |
|
164. |
TTYT Cam Lộ |
|
165. |
TTYT Đông Hà |
31. ThừaThiên- Huế |
166. |
BV Thành phố Huế |
|
167. |
BV Huyện Phú Lộc |
|
168. |
BV Huyện Hương Trà |
|
169. |
BV Huyện Hưong Thuỷ |
32. Đà Nẵng |
170. |
BV Đà Nẵng |
|
171. |
BV Da liễu |
|
172. |
BV Tâm thần |
|
173. |
BV Mắt |
|
174. |
BV Hoàn Mỹ |
|
175. |
TTYT Hoà Vang |
|
176. |
TTYT Hải Châu |
|
177. |
TTYT Liên Chiểu |
|
178. |
TTYT Sơn Trà |
33. Quảng Nam |
179. |
BVĐK Tỉnh |
|
180. |
BV YHDT Tỉnh |
|
181. |
BV ĐKKV Miền núi phía Bắc |
|
182. |
BV Huyện Điện Bàn |
|
183. |
BV Huyện Quế Sơn |
|
184. |
BV Huyện Thăng Bình |
34. Quảng Ngãi |
185. |
BV Huyện Đức Phổ |
|
186. |
BV Huyện Tư Nghĩa |
35. Bình Định |
187. |
BV Chuyên khoa Lao |
|
188. |
BV Chuyên khoa Tâm thần |
|
189. |
BV Chuyên khoa YHCT |
|
190. |
TTYT Tp Quy Nhơn |
|
191. |
TTYT Tuy Phước |
|
192. |
TTYT Phù Cát |
|
193. |
TTYT Phù Mỹ |
|
194. |
TTYT Hoài Nhơn |
36. Khánh Hoà |
195. |
BVĐK Tỉnh |
|
196. |
BV Thị xã Cam Ranh |
37. Đắc Lắc |
197. |
BV ĐK Tỉnh |
|
198. |
BV YHCT Tỉnh |
|
199. |
BV Huyện M Drắc |
|
200. |
BV Huyện Krông Bông |
|
201. |
BV Huyện Cư Mgar |
|
202. |
BV TP Buôn Ma Thuột |
38. Kon Tum |
203. |
BV ĐK Tỉnh |
39. Phú Yên |
204. |
BV Điêù dưỡng- PHCN tỉnh |
|
205. |
TTYT Huyện Tuy Hoà |
|
206. |
TTYT Huyện Sông Cầu |
|
207. |
TTYT Huyện Sơn Hoà |
|
208. |
TTYT Huyện Tuy An |
|
209. |
TTYT Huyện Sông Hinh |
40. Lâm Đồng |
210. |
TTYT Huyện Đơn Dương |
41. TP. Hồ Chí Minh |
211. |
BV Nhiệt Đới |
|
212. |
BV Nhi Đồng 2 |
|
213. |
BV Tai Mũi Họng |
|
214. |
BV Chấn thương chỉnh hình |
|
215. |
BV Phạm Ngọc Thạch |
|
216. |
BV Hùng Vương |
|
217. |
BV Ung bướu |
|
218. |
BV An Bình |
|
219. |
BV Cấp cứu Trưng Vương |
|
220. |
BV Từ Dũ |
|
221. |
BV Nhi Đồng 1 |
|
222. |
BV Răng Hàm Mặt |
|
223. |
BV Mắt |
|
224. |
BV Điều dưỡng-PHCN |
|
225. |
BV YHCT |
|
226. |
BV Y dược học dân tộc |
|
227. |
BV Nguyễn Trãi |
|
228. |
BV Nguyễn Tri Phương |
|
229. |
BV Nhân dân Gia Định |
|
230. |
BV Triều An |
|
231. |
BV Phụ sản Quốc tế Sài Gòn |
|
232. |
TTYT Quận 1 |
|
233. |
TTYT Quận 2 |
|
234. |
TTYT Quận 3 |
|
235. |
TTYT Quận 4 |
|
236. |
TTYT Quận 5 |
|
237. |
TTYT Quận 6 |
|
238. |
TTYT Quận 8 |
|
239. |
TTYT Quận 10 |
|
240. |
TTYT Quận 11 |
|
241. |
TTYT Quận 12 |
|
242. |
TTYT Quận Bình Thạnh |
|
243. |
TTYT Quận Tân bình |
|
244. |
TTYT Huyện Hóc môn |
|
245. |
TTYT Huyện Củ Chi |
42. Ninh Thuận |
246. |
BVĐK Khu vực Ninh Sơn |
43. Tây Ninh |
247. |
BVĐK Tỉnh |
|
248. |
BV YHCT Tỉnh |
|
249. |
TTYT Huyện Trảng Bàng |
|
250. |
TTYT Huyện Dương Minh Châu |
|
251. |
TTYT Huyện Châu Thành |
|
252. |
TTYT Huyện Bến Cầu |
|
253. |
TTYT Huyện Hoà Thành |
44. Bình Dương |
254. |
BV ĐK Tỉnh |
|
255. |
TTYT Cao su Dầu Tiếng |
|
256. |
TTYT Huyện Bến Cát |
|
257. |
TTYT Huyện Thuận An |
45. Đồng Nai |
258. |
BVĐK KV Xuân Lộc |
|
259. |
BV Lao &Bệnh phổi |
|
260. |
BV ĐK Khu vực Thống Nhất |
|
261. |
TTYT Xuân Lộc |
|
262. |
TTYT TP Biên Hoà |
|
263. |
BV ĐK Khu vựcTân Phú |
|
264. |
BV Nhi |
|
265. |
TTYT huyện Vĩnh Cửu |
46. Bình Thuận |
266. |
BV Huyện Đức Linh |
|
267. |
BV Bắc Bình |
47. Bà Rịa-Vũng Tàu |
268. |
BV Bà Rịa |
|
269. |
BV Lê Lợi |
|
270. |
TTYT Huyện Châu Đức |
|
271. |
TTYT Huyện Tân Thành |
|
272. |
TTYT Huyện Xuyên Mộc |
48. Long An |
273. |
BV ĐK tỉnh |
|
274. |
BV YHCT |
|
275. |
BVĐK Khu vực Mộc Hoá |
|
276. |
TTYT Huyện Cần Giuộc |
|
277. |
TTYT Huyện Bến Lức |
|
278. |
TTYT Huyện Cần Đước |
49. Đồng Tháp |
279. |
BVĐK Đồng Tháp |
|
280. |
BVĐK Sa Đéc |
|
281. |
BV YHCT |
50. An Giang |
282. |
BV Huyện Phú Tân |
|
283. |
BV Huyện Thoại Sơn |
|
284. |
BV Huyện Tân Châu |
51. Tiền Giang |
285. |
BV ĐK Trung tâm Tỉnh |
|
286. |
BV ĐK Khu vực Cai Lậy |
|
287. |
BV Phụ Sản |
|
288. |
BV Mắt |
|
289. |
BV YHCT |
|
290. |
BVĐK Huyện Châu Thành |
|
291. |
BVĐK Huyện Gò Công Tây |
52. Bến Tre |
292. |
BVĐK Nguyễn Đình Chiểu |
|
293. |
BVYHCT Trần Văn An |
|
294. |
BVĐK Khu vực Cù Lao Minh |
|
295. |
TTYT Thạnh Phú |
|
296. |
TTYT Giồng Trôm |
53. Hậu Giang |
297. |
BV ĐK Hậu Giang |
|
298. |
TTYT Long Mỹ |
|
299. |
TTYT Châu Thành |
|
300. |
TTYT Phụng Hiệp |
54. Sóc Trăng |
301. |
BVĐK tỉnh |
|
302. |
TTYT Huyện Long Phú |
|
303. |
TTYT Huyện Mỹ Tú |
|
304. |
TTYT Huyện Vĩnh Châu |
|
305. |
TTYT Huyện Mỹ Xuyên |
|
306. |
TTYT Huyện Kế Sách |
55. Cần Thơ |
307. |
BV Lao & Bệnh phổi |
|
308. |
BV Tai Mũi Họng |
|
309. |
Trung tâm Da Liễu |
|
310. |
TTYT Quận Ô môn |
|
311. |
TTYT Huyện Ninh Kiều |
|
312. |
TTYT Huyện Thốt Nốt |
56. Vĩnh Long |
313. |
TTYT Huyện Long Hồ |
|
314. |
TTYT Huyện Tam Bình |
|
315. |
TTYT Huyện Vũng Liêm |
57. Trà Vinh |
316. |
BV ĐK Tỉnh |
|
317. |
BV YHCT |
|
318. |
BV Huyện Càng Long |
58. Kiên Giang |
319. |
BV YHCT |
|
320. |
BV ĐK tỉnh |
|
321. |
BV Huyện Vĩnh Thuận |
|
322. |
BV Huyện Giồng Riềng |
59. Bạc Liêu |
323. |
BV ĐK Bạc Liêu |
|
324. |
BV Huyện Hồng Dân |
|
325. |
BV Huyện Phước Long |
|
326. |
BV Huyện Giá Rai |
60. Cà Mau |
327. |
BV Tỉnh Cà Mau |
|
328. |
BVĐK Khu vực Cái Nước |
|
329. |
BV Huyện Thới Bình |
|
330. |
BV Huyện Trần Văn Thời |
|
331. |
BV Thành phố Cà Mau |
3/ Các đơn vị thuộc các bộ, ngành ( 6 đơn vị)
Tên bộ, ngành |
TT đơn vị |
Tên đơn vị |
1. Bộ Nông nghiệp & PTNT |
1. |
BV Nông Nghiệp |
|
2. |
BV Cà phê Việt Đức |
2. Tổng C.ty Bưu chínhviễn thông |
3. |
BV Điều dưỡng-PHCN Bưu Điện 1 |
|
4. |
BV Điều dưỡng -PHCN Bưu Điện 2 |
|
5. |
BV Bưu Điện |
|
6. |
BV Bưu Điện 2 |
(Tổng số: 362 đơn vị)
Quyết định 234/QĐ-BYT năm 2005 về việc công nhận bệnh viện đạt tiêu chuẩn xuất sắc toàn diện năm 2004 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 234/QĐ-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Trần Thị Trung Chiến |
Ngày ban hành: | 02/02/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 234/QĐ-BYT năm 2005 về việc công nhận bệnh viện đạt tiêu chuẩn xuất sắc toàn diện năm 2004 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video