ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2012/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 8 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Pháp lệnh số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Giá;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên bộ Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XII Kỳ họp Thứ 4 quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012-2013; mức thu phí đấu giá và mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1302/TTr-STC ngày 08/8/2012 (kèm theo Biên bản họp liên ngành lập ngày 08/8/2012 giữa đại diện Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Sở Tư pháp, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế, Cục Thuế tỉnh),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Mức giá dịch vụ các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác (Mục C4-TT04) thực hiện trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 02 kèm theo).
3. Mức giá dịch vụ kỹ thuật tiếp tục được thực hiện khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 03 kèm theo).
4. Đối với các dịch vụ còn lại quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC chưa xây dựng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các Phụ lục số 01, 02, 03, giao cho Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh xây dựng cơ cấu giá khi có phát sinh dịch vụ; thẩm định mức giá cụ thể theo hướng dẫn của Bộ Y tế, Bảo hiểm xã hội Việt nam; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến để triển khai thực hiện.
- Giao cho Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh tổ chức triển khai thực hiện;
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện công khai niêm yết giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại nơi khám bệnh theo quy định;
- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2012 và thay thế Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý và các Quyết định trước đây trái với quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài chính, Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
MỨC
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân Thái Nguyên)
STT |
STT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
1 |
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
||
|
A1 |
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. |
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
10 000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
7 000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực |
5 000 |
|
|
5 |
Trạm y tế xã |
3 000 |
|
|
A2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
150 000 |
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
|
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
70 000 |
|
|
A4 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
70 000 |
|
|
A5 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động |
200 000 |
|
2 |
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
||
|
B1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
|
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
|
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
65 000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
45 000 |
|
|
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
30 000 |
|
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
45 000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
27 000 |
|
|
|
|
18 000 |
|
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
34 000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
22 000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
14 000 |
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
24 000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
17 000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
13 000 |
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
B4.1 |
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
80 000 |
|
|
B4.2 |
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
54 000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
40 000 |
|
|
B4.3 |
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
50 000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
33 000 |
|
|
B4.4 |
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
33 000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
23 000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
18 000 |
|
|
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
13 000 |
|
|
B6 |
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
8 000 |
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
||
|
C1 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
C1.1 |
SIÊU ÂM: |
|
|
3 |
1 |
Siêu âm |
30 000 |
|
4 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
106 000 |
|
5 |
3 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
|
|
6 |
4 |
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
|
|
|
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
C1.2.1 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
7 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
27 000 |
|
8 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
27 000 |
|
9 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
32 000 |
|
10 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
27 000 |
|
11 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
32 000 |
|
12 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
32 000 |
|
13 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
32 000 |
|
14 |
8 |
Khung chậu |
32 000 |
|
|
C1.2.2 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
15 |
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
27 000 |
|
16 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
27 000 |
|
17 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
27 000 |
|
18 |
4 |
Khớp thái dương-hàm |
27 000 |
|
19 |
5 |
Chụp ổ răng |
27 000 |
|
|
C1.2.3 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
20 |
1 |
Các đốt sống cổ |
27 000 |
|
21 |
2 |
Các đốt sống ngực |
32 000 |
|
22 |
3 |
Cột sống thắt lưng-cùng |
32 000 |
|
23 |
4 |
Cột sống cùng-cụt |
32 000 |
|
24 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
32 000 |
|
25 |
6 |
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
|
|
|
C1.2.4 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
26 |
1 |
Tim phổi thẳng |
32 000 |
|
27 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
32 000 |
|
28 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
32 000 |
|
|
C1.2.5 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
29 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
32 000 |
|
30 |
2 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
300 000 |
|
31 |
3 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
270 000 |
|
32 |
4 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
32 000 |
|
33 |
5 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
70 000 |
|
34 |
6 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
80 000 |
|
35 |
7 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
110 000 |
|
|
C1.2.6 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
36 |
1 |
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
210 000 |
|
37 |
2 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
230 000 |
|
38 |
3 |
Chụp vòm mũi họng |
32 000 |
|
39 |
4 |
Chụp ống tai trong |
32 000 |
|
40 |
5 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
32 000 |
|
41 |
6 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
500 000 |
|
42 |
7 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
700 000 |
|
43 |
8 |
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) |
|
|
44 |
9 |
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
|
|
45 |
10 |
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA |
|
|
46 |
11 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA |
|
|
47 |
12 |
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) |
|
|
48 |
13 |
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị |
|
|
|
|
dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) |
|
|
49 |
14 |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) |
|
|
50 |
15 |
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA |
|
|
51 |
16 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
50 000 |
|
52 |
17 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
60 000 |
|
53 |
18 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
75 000 |
|
54 |
19 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
200 000 |
|
55 |
20 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
310 000 |
|
56 |
21 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
300 000 |
|
57 |
22 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
95 000 |
|
58 |
23 |
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
110 000 |
|
59 |
24 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
140 000 |
|
60 |
25 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
280 000 |
|
61 |
26 |
Chụp PET/CT |
|
|
62 |
27 |
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị |
|
|
63 |
28 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy |
|
|
64 |
29 |
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên |
|
|
|
C2 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
65 |
1 |
Thông đái |
40 000 |
Bao gồm cả sonde |
66 |
2 |
Thụt tháo phân |
27 000 |
|
67 |
3 |
Chọc hút hạch hoặc u |
35 000 |
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
68 |
4 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
45 000 |
|
69 |
5 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
55 000 |
|
70 |
6 |
Chọc rửa màng phổi |
95 000 |
|
71 |
7 |
Chọc hút khí màng phổi |
60 000 |
|
72 |
8 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
35 000 |
|
73 |
9 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
75 000 |
|
74 |
10 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
95 000 |
Bao gồm cả Sonde |
75 |
11 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
85 000 |
|
76 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
400 000 |
|
77 |
13 |
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) |
|
|
78 |
14 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
|
|
79 |
15 |
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) |
|
|
80 |
16 |
Sinh thiết da |
56 000 |
|
81 |
17 |
Sinh thiết hạch, u |
85 000 |
|
82 |
18 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) |
|
|
83 |
19 |
Sinh thiết màng phổi |
|
|
84 |
20 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
|
|
85 |
21 |
Nội soi ổ bụng |
|
|
86 |
22 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
|
|
87 |
23 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
100 000 |
|
88 |
24 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. |
170 000 |
|
89 |
25 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
|
|
90 |
26 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
|
|
91 |
27 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
80 000 |
|
92 |
28 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
130 000 |
|
93 |
29 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
220 000 |
|
94 |
30 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
320 000 |
|
95 |
31 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… |
480 000 |
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
96 |
32 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
550 000 |
|
97 |
33 |
Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) |
|
|
98 |
34 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
260 000 |
Bao gồm cả ống kendan |
99 |
35 |
Mở khí quản |
430 000 |
Bao gồm cả Canuyn |
100 |
36 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
101 |
37 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
420 000 |
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
102 |
38 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
|
|
103 |
39 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng |
780 000 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
104 |
40 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng |
640 000 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
105 |
41 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
300 000 |
|
106 |
42 |
Đặt nội khí quản |
300 000 |
|
107 |
43 |
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) |
|
|
108 |
44 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
220 000 |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
109 |
45 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
|
|
110 |
46 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
111 |
47 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
112 |
48 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
113 |
49 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương |
|
|
114 |
50 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) |
50 000 |
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
115 |
51 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ |
300 000 |
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
116 |
52 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
|
|
117 |
53 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
|
|
118 |
54 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
|
|
119 |
55 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
540 000 |
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
120 |
56 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
180 000 |
|
121 |
57 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
122 |
58 |
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
|
|
123 |
59 |
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
124 |
60 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
80 000 |
|
125 |
61 |
Châm (các phương pháp châm) |
29 000 |
|
126 |
62 |
Điện châm |
35 000 |
|
127 |
63 |
Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) |
15 000 |
|
128 |
64 |
Xoa bóp bấm huyệt |
20 000 |
|
129 |
65 |
Hồng ngoại |
17 000 |
|
130 |
66 |
Điện phân |
17 000 |
|
131 |
67 |
Sóng ngắn |
18 000 |
|
132 |
68 |
Laser châm |
42 000 |
|
133 |
69 |
Tử ngoại |
18 000 |
|
134 |
70 |
Điện xung |
17 000 |
|
135 |
71 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
15 000 |
|
136 |
72 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
15 000 |
|
137 |
73 |
Siêu âm điều trị |
27 000 |
|
138 |
74 |
Điện từ trường |
10 000 |
|
139 |
75 |
Bó Farafin |
30 000 |
|
140 |
76 |
Cứu (Ngải cứu /túi chườm) |
12 000 |
|
141 |
77 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
18 000 |
|
|
C3 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
||
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
142 |
1 |
Cắt chỉ |
30 000 |
|
143 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
40 000 |
|
144 |
3 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
52 000 |
|
145 |
4 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm |
65 000 |
|
146 |
5 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
72 000 |
|
147 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
105 000 |
|
148 |
7 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
125 000 |
|
149 |
8 |
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu |
30 000 |
|
150 |
9 |
Tháo bột khác |
25 000 |
|
151 |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm |
100 000 |
|
152 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm |
130 000 |
|
153 |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm |
136 000 |
|
154 |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm |
150 000 |
|
155 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
115 000 |
|
156 |
15 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
70 000 |
|
157 |
16 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
60 000 |
|
158 |
17 |
Cắt phymosis |
120 000 |
|
159 |
18 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
140 000 |
|
160 |
19 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) |
40 000 |
|
161 |
20 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
150 000 |
|
162 |
21 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
50 000 |
|
163 |
22 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
150 000 |
|
164 |
23 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) |
42 000 |
|
165 |
24 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
110 000 |
|
166 |
25 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
120 000 |
|
167 |
26 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
450 000 |
|
168 |
27 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) |
130 000 |
|
169 |
28 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) |
360 000 |
|
170 |
29 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
50 000 |
|
171 |
30 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
110 000 |
|
172 |
31 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
50 000 |
|
173 |
32 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
110 000 |
|
174 |
33 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
35 000 |
|
175 |
34 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
100 000 |
|
176 |
35 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) |
40 000 |
|
177 |
36 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
90 000 |
|
178 |
37 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
90 000 |
|
179 |
38 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
385 000 |
|
180 |
39 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
200 000 |
|
181 |
40 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
320 000 |
|
182 |
41 |
Đặt và thăm dò huyết động |
|
|
|
C3.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
183 |
1 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
70 000 |
|
184 |
2 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
160 000 |
|
185 |
3 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
390 000 |
|
186 |
4 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
410 000 |
|
187 |
5 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
450 000 |
|
188 |
6 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
350 000 |
|
189 |
7 |
Soi cổ tử cung |
35 000 |
|
190 |
8 |
Soi ối |
30 000 |
|
191 |
9 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
42 000 |
|
192 |
10 |
Chích apxe tuyến vú |
80 000 |
|
193 |
11 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
150 000 |
|
194 |
12 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
980 000 |
|
195 |
13 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1 050 000 |
|
196 |
14 |
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
500 000 |
|
197 |
15 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
105 000 |
|
198 |
16 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
300 000 |
|
|
C3.3 |
MẮT |
|
|
199 |
1 |
Đo nhãn áp |
10 000 |
|
200 |
2 |
Đo Javal |
8 000 |
|
201 |
3 |
Đo thị trường, ám điểm |
10 000 |
|
202 |
4 |
Thử kính loạn thị |
7 000 |
|
203 |
5 |
Soi đáy mắt |
15 000 |
|
204 |
6 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
12 000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
205 |
7 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
12 000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
206 |
8 |
Thông lệ đạo một mắt |
22 000 |
|
207 |
9 |
Thông lệ đạo hai mắt |
40 000 |
|
208 |
10 |
Chích chắp/ lẹo |
30 000 |
|
209 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
20 000 |
|
210 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
20 000 |
|
211 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
160 000 |
|
212 |
14 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê |
450 000 |
|
213 |
15 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
250 000 |
Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
214 |
16 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
350 000 |
|
215 |
17 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
480 000 |
|
216 |
18 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
550 000 |
|
217 |
19 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
435 000 |
|
218 |
20 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
800 000 |
|
219 |
21 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
370 000 |
|
220 |
22 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
725 000 |
|
221 |
23 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
410 000 |
|
222 |
24 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
500 000 |
|
223 |
25 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê |
810 000 |
|
224 |
26 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
410 000 |
|
225 |
27 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
500 000 |
|
226 |
28 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
630 000 |
|
227 |
29 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
640 000 |
|
|
C3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
228 |
1 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
90 000 |
|
229 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
90 000 |
|
230 |
3 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
|
|
231 |
4 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
120 000 |
|
232 |
5 |
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) |
135 000 |
|
233 |
6 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
45 000 |
|
234 |
7 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
|
|
235 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
85 000 |
|
236 |
9 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
370 000 |
|
237 |
10 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
90 000 |
|
238 |
11 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
|
|
239 |
12 |
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng |
100 000 |
|
240 |
13 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
160 000 |
|
241 |
14 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
145 000 |
|
242 |
15 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
270 000 |
|
243 |
16 |
Nạo VA gây mê |
340 000 |
|
244 |
17 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
330 000 |
|
245 |
18 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
|
|
246 |
19 |
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng |
320 000 |
|
247 |
20 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
280 000 |
|
248 |
21 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
400 000 |
|
249 |
22 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
400 000 |
|
250 |
23 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
460 000 |
|
251 |
24 |
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) |
|
|
252 |
25 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
|
|
253 |
26 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
370 000 |
|
254 |
27 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
520 000 |
|
255 |
28 |
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer |
|
|
|
C3.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
256 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
15 000 |
|
257 |
2 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
70 000 |
|
258 |
3 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
120 000 |
|
259 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
30 000 |
|
260 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
60 000 |
|
261 |
6 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
20 000 |
|
|
C3.5.2 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
262 |
7 |
Một răng |
|
|
|
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
|
|
263 |
8 |
Răng chốt đơn giản |
|
|
264 |
9 |
Mũ chụp nhựa |
|
|
265 |
10 |
Mũ chụp kim loại |
|
|
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
266 |
11 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm |
95 000 |
|
267 |
12 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm |
130 000 |
|
268 |
13 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm |
125 000 |
|
269 |
14 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm |
165 000 |
|
|
C4 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (Có phụ lục kèm theo) |
||
|
|
(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật. |
|
|
C4.1 |
PHẪU THUẬT |
|
|
270 |
1 |
Phẫu thuật loại Đặc biệt |
|
|
271 |
2 |
Phẫu thuật loại I |
|
|
272 |
3 |
Phẫu thuật loại II |
|
|
273 |
4 |
Phẫu thuật loại III |
|
|
|
C4.1 |
THỦ THUẬT |
|
|
274 |
5 |
Thủ thuật loại Đặc biệt |
|
|
275 |
6 |
Thủ thuật loại I |
|
|
276 |
7 |
Thủ thuật loại II |
|
|
277 |
8 |
Thủ thuật loại III |
|
|
|
C5 |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
278 |
1 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
37 000 |
|
279 |
2 |
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) |
17 000 |
|
280 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
20 000 |
|
281 |
4 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
15 000 |
|
282 |
5 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
10 000 |
|
283 |
6 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
13 000 |
|
284 |
7 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
21 000 |
|
285 |
8 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
20 000 |
|
286 |
9 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
22 000 |
|
287 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu |
13 000 |
|
288 |
11 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
12 000 |
|
289 |
12 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
|
|
290 |
13 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu |
|
|
291 |
14 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
|
|
292 |
15 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
17000 |
|
293 |
16 |
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh |
|
|
294 |
17 |
Tìm tế bào Hargraves |
|
|
295 |
18 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
7 000 |
|
296 |
19 |
Co cục máu đông |
8 000 |
|
297 |
20 |
Thời gian Howell |
18 000 |
|
298 |
21 |
Đàn hồi co cục máu (TEG:ThromboElastoGraph) |
|
|
299 |
22 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
|
|
300 |
23 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
58 000 |
|
301 |
24 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công |
32 000 |
|
302 |
25 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
35 000 |
|
303 |
26 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương |
84 000 |
|
304 |
27 |
Xét nghiệm tế bào hạch |
28 000 |
|
305 |
28 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) |
|
|
306 |
29 |
Nhuộm sudan den |
|
|
307 |
30 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
|
|
308 |
31 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf |
|
|
309 |
32 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
|
|
310 |
33 |
Xác định BACTURATE trong máu |
|
|
311 |
34 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) |
25 000 |
|
312 |
35 |
Định lượng Ca++ máu |
13 000 |
|
313 |
36 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) |
17 000 |
|
314 |
37 |
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg + huyết thanh |
28 000 |
|
315 |
38 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT.. |
18 000 |
|
316 |
39 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
20 000 |
|
317 |
40 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) |
|
|
318 |
41 |
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) |
|
|
319 |
42 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
22 000 |
|
320 |
43 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
|
|
321 |
44 |
Phản ứng cố định bổ thể |
|
|
322 |
45 |
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác |
|
|
323 |
46 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
60 000 |
|
324 |
47 |
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) |
|
|
325 |
48 |
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) |
|
|
326 |
49 |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX |
|
|
327 |
50 |
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) |
|
|
328 |
51 |
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) |
|
|
329 |
52 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen |
|
|
330 |
53 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin |
|
|
331 |
54 |
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
|
|
332 |
55 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); |
|
|
333 |
56 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
|
|
334 |
57 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
|
|
335 |
58 |
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) |
|
|
336 |
59 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
|
|
337 |
60 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ |
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
338 |
1 |
Pro-calcitonin |
|
|
339 |
2 |
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) |
|
|
340 |
3 |
BNP (B - Type Natriuretic Peptide) |
|
|
341 |
4 |
SCC |
|
|
342 |
5 |
PRO-GRT |
|
|
343 |
6 |
Tacrolimus |
|
|
344 |
7 |
PLGF |
|
|
345 |
8 |
SFLT1 |
|
|
346 |
9 |
Đường máu mao mạch |
15 000 |
|
347 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu |
|
|
348 |
11 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
30 000 |
|
349 |
12 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương |
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
350 |
1 |
Testosteron |
|
|
351 |
2 |
HbA1C |
70 000 |
|
352 |
3 |
Điện di miễn dịch huyết thanh |
|
|
353 |
4 |
Điện di protein huyết thanh |
|
|
354 |
5 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) |
|
|
355 |
6 |
Điện di huyết sắc tố (định lượng) |
|
|
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
356 |
1 |
Định lượng Bacbiturate |
|
|
357 |
2 |
Catecholamin niệu (HPLC) |
|
|
358 |
3 |
Calci niệu |
|
|
359 |
4 |
Phospho niệu |
|
|
360 |
5 |
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu |
|
|
361 |
6 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
11 000 |
|
362 |
7 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
44 000 |
|
363 |
8 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
15 000 |
|
364 |
9 |
Amylase niệu |
29 000 |
|
365 |
10 |
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen |
4 000 |
|
366 |
11 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch |
20 000 |
|
367 |
12 |
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén |
80 000 |
|
368 |
13 |
Định lượng Oestrogen toàn phần |
|
|
369 |
14 |
Định lượng Hydrocorticosteroid |
|
|
370 |
15 |
Porphyrin: Định tính |
|
|
371 |
16 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
3 000 |
|
372 |
17 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH |
4 000 |
|
|
C5.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
373 |
1 |
Tìm Bilirubin |
|
|
374 |
2 |
Xác định Canxi, Phospho |
|
|
375 |
3 |
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase |
|
|
376 |
4 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
24 000 |
|
377 |
5 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
|
|
|
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
378 |
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
24 000 |
|
379 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
40 000 |
|
380 |
3 |
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) |
110 000 |
|
381 |
4 |
Kháng sinh đồ |
120 000 |
|
382 |
5 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
145 000 |
|
383 |
6 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
145 000 |
|
384 |
7 |
Định lượng HBsAg |
|
|
385 |
8 |
Anti-HBs định lượng |
|
|
386 |
9 |
PCR chẩn đoán CMV |
|
|
387 |
10 |
Do tải lượng CMV (ROCHE) |
|
|
388 |
11 |
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 |
|
|
389 |
12 |
RPR định tính |
24 000 |
|
390 |
13 |
RPR định lượng |
|
|
391 |
14 |
TPHA định tính |
|
|
392 |
15 |
TPHA định lượng |
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
|
393 |
1 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
41 000 |
|
394 |
2 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào |
62 000 |
|
395 |
3 |
Công thức nhiễm sắc thể |
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
396 |
1 |
Protein dịch |
9 000 |
|
397 |
2 |
Glucose dịch |
12 000 |
|
398 |
3 |
Clo dịch |
15 000 |
|
399 |
4 |
Phản ứng Pandy |
6 000 |
|
400 |
5 |
Rivalta |
6 000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
401 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
|
|
402 |
2 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
|
|
403 |
3 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin |
|
|
404 |
4 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô |
|
|
405 |
5 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III |
|
|
406 |
6 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son |
|
|
407 |
7 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial |
|
|
408 |
8 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
|
|
409 |
9 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
|
|
410 |
10 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) |
|
|
411 |
11 |
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học |
|
|
412 |
12 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . |
|
|
413 |
13 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori |
|
|
414 |
14 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
70 000 |
|
415 |
15 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
|
|
|
|
Xét nghiệm độc chất |
|
|
416 |
16 |
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất |
|
|
417 |
17 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS |
|
|
418 |
18 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss |
|
|
419 |
19 |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý |
|
|
420 |
20 |
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu |
|
|
421 |
21 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ |
|
|
422 |
22 |
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ |
|
|
423 |
23 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng |
|
|
424 |
24 |
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu |
|
|
425 |
25 |
Định lượng cấp NH3 trong máu |
|
|
|
C6 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
426 |
1 |
Điện tâm đồ |
17 000 |
|
427 |
2 |
Điện não đồ |
35 000 |
|
428 |
3 |
Lưu huyết não |
22 000 |
|
429 |
4 |
Đo chức năng hô hấp |
63 000 |
|
430 |
5 |
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan |
|
|
431 |
6 |
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) |
|
|
432 |
7 |
Test thanh thải Creatinine |
|
|
433 |
8 |
Test thanh thải Ure |
|
|
434 |
9 |
Test dung nạp Glucagon |
|
|
435 |
10 |
Thăm dò các dung tích phổi |
|
|
436 |
11 |
Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography |
|
|
|
C7 |
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
437 |
1 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin |
|
|
438 |
2 |
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép |
|
|
439 |
3 |
Xạ hình tụy |
|
|
440 |
4 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol |
|
|
441 |
5 |
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
|
|
442 |
6 |
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
|
|
443 |
7 |
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép |
|
|
444 |
8 |
Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) |
|
|
445 |
9 |
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) |
|
|
446 |
10 |
Chụp SPECT CT |
|
|
447 |
11 |
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
|
|
Ghi chú: Các dịch vụ còn lại chưa xây dựng giá là các dịch vụ chưa thực hiện triển khai tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
MỨC
GIÁ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (MỤC C4-TT04) THỰC HIỆN
TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân Thái Nguyên)
STT |
STT theo mục |
Tên phẫu thuật, thủ thuật |
Loại phẫu thuật |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
|
A |
PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
|
I. Khối u |
|
|
|
1 |
1 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên |
ĐB |
3 250 000 |
|
2 |
2 |
Cắt ung thư giáp trạng |
I |
2 500 000 |
|
3 |
3 |
Cắt ung thư thận |
I |
2 285 000 |
|
4 |
4 |
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
I |
2 270 000 |
|
5 |
5 |
Phẫu thuật vỡ u đại tràng |
I |
2 600 000 |
|
6 |
6 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
I |
2 430 000 |
|
7 |
7 |
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối |
I |
2 400 000 |
|
8 |
8 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
I |
1 800 000 |
|
9 |
9 |
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
I |
2 485 000 |
|
10 |
10 |
Cắt một nửa lưỡi |
I |
2 200 000 |
|
11 |
11 |
Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung |
I |
2 400 000 |
|
12 |
12 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp |
I |
2 450 000 |
|
13 |
13 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến vú và vét hạch nách |
I |
2 500 000 |
|
14 |
14 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến vú |
I |
2 350 000 |
|
15 |
15 |
Phẫu thuật cắt bán phần tuyến vú |
I |
2 200 000 |
|
16 |
16 |
Phẫu thuật cắt thùy giáp |
I |
2 285 000 |
|
17 |
17 |
Phẫu thuật u tuyến cận giáp |
I |
2 280 000 |
|
18 |
18 |
Phẫu thuật cắt u tuyến vú do ung thư |
I |
2 000 000 |
|
19 |
19 |
Cắt u giáp trạng |
II |
1 350 000 |
|
20 |
20 |
Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm |
II |
1 235 000 |
|
21 |
21 |
Khoét chóp cổ tử cung |
II |
1 350 000 |
|
22 |
22 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
II |
1 360 000 |
|
23 |
23 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
II |
1 370 000 |
|
24 |
24 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương do u xương |
II |
1 425 000 |
|
25 |
25 |
Bóc nang tuyến giáp và cắt sụn nhẫn |
II |
1 350 000 |
|
26 |
26 |
Phẫu thuật cắt u ụ ngồi |
II |
1 200 000 |
|
27 |
27 |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
III |
975 000 |
|
28 |
28 |
Cắt u vú nhỏ |
III |
1 000 000 |
|
29 |
29 |
Cắt u thành âm đạo |
III |
960 000 |
|
|
|
II. Tim mạch - Lồng ngực |
|
|
|
30 |
1 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
I |
2 280 000 |
|
31 |
2 |
Cắt u xương sườn: 1 xương |
II |
1 390 000 |
|
32 |
3 |
Khâu cơ hoành bị rách hay bị thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
II |
1 290 000 |
|
33 |
4 |
Bóc nhân tuyến giáp |
II |
1 270 000 |
|
34 |
5 |
Phẫu thuật u máu dưới da đường kính từ 5 – 10 cm |
II |
1 240 000 |
|
35 |
6 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
II |
1 200 000 |
|
36 |
7 |
Cắt 1 xương sườn trong viêm xương |
II |
1 280 000 |
|
37 |
8 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm |
III |
1 030 000 |
|
38 |
9 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
III |
1 090 000 |
|
|
|
III. Thần kinh sọ não |
|
|
|
39 |
1 |
Phẫu thuật áp xe não |
I |
2 240 000 |
|
40 |
2 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
I |
2 250 000 |
|
41 |
3 |
Phẫu thuật chèn ép tuỷ |
I |
2 320 000 |
|
42 |
4 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
I |
2 260 000 |
|
43 |
5 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
I |
2 200 000 |
|
44 |
6 |
Phẫu thuật vá sọ bằng titan hoặc các vật liệu khác |
I |
2 385 000 |
|
45 |
7 |
Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống cổ |
I |
2 375 000 |
|
46 |
8 |
Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống ngực |
I |
2 280 000 |
|
47 |
9 |
Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống cùng cụt |
I |
2 280 000 |
|
48 |
10 |
Phẫu thuật lấy u tủy |
I |
2 250 000 |
|
49 |
11 |
Ghép khuyết xương sọ |
II |
1 200 000 |
|
50 |
12 |
Khoan sọ thăm dò |
II |
1 250 000 |
|
51 |
13 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
II |
1 230 000 |
|
52 |
14 |
Phẫu thuật nâng xương sọ lún ở người lớn |
II |
1 255 000 |
|
53 |
15 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 -5cm |
II |
1 200 000 |
|
54 |
16 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
III |
1 000 000 |
|
55 |
17 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
III |
1 000 000 |
|
56 |
18 |
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm |
III |
1 000 000 |
|
57 |
19 |
Phẫu thuật xử lý vết thương lóc da đầu |
III |
960 000 |
|
|
|
IV. Mắt |
|
|
|
58 |
1 |
Phẫu thuật phức tạp như đục thể thuỷ tinh bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch |
ĐB |
2 090 000 |
|
59 |
2 |
Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng |
I |
1 900 000 |
|
60 |
3 |
Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp |
I |
1 870 000 |
|
61 |
4 |
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh |
I |
1 500 000 |
|
62 |
5 |
Mổ lác một mắt (gây mê) |
II |
1 170 000 |
|
63 |
6 |
Mổ lác hai mắt (gây mê) |
II |
1 270 000 |
|
64 |
7 |
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp |
II |
1 500 000 |
|
65 |
8 |
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc |
II |
830 000 |
|
66 |
9 |
Mổ lác hai mắt (gây tê) |
III |
830 000 |
|
67 |
10 |
Tái tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu |
III |
960 000 |
|
68 |
11 |
Mổ lác một mắt (gây tê) |
III |
680 000 |
|
69 |
12 |
Cắt bè củng mạc, giác mạc |
III |
980 000 |
|
|
|
V. Tai - Mũi - Họng |
|
|
|
70 |
1 |
Nạo xoang triệt đê trong viêm xoang do răng |
I |
2 130 000 |
|
|
|
VI. Răng - Hàm - Mặt |
|
|
|
71 |
1 |
Cắt nang xương hàm khó |
I |
1 450 000 |
|
72 |
2 |
Phẫu thuật xoang hàm lấy răng |
II |
1 450 000 |
|
73 |
3 |
Rút chỉ thép, kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương hàm mặt |
II |
1 050 000 |
|
74 |
4 |
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
II |
1 220 000 |
|
75 |
5 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2cm |
III |
720 000 |
|
|
|
VII. Tiêu hóa - Bụng |
|
|
|
76 |
1 |
Cắt toàn bộ đại tràng |
ĐB |
3 270 000 |
|
77 |
2 |
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
I |
2 300 000 |
|
78 |
3 |
Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
I |
2 300 000 |
|
79 |
4 |
Cắt 1 nửa dạ dầy sau cắt dây thần kinh X |
I |
2 300 000 |
|
80 |
5 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
I |
2 230 000 |
|
81 |
6 |
Cắt lại đại tràng |
I |
2 350 000 |
|
82 |
7 |
Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
I |
2 350 000 |
|
83 |
8 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
I |
2 330 000 |
|
84 |
9 |
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
I |
2 300 000 |
|
85 |
10 |
Cắt u sau phúc mạc |
I |
2 330 000 |
|
86 |
11 |
Cắt u sau phúc mạc tái phát |
I |
2 350 000 |
|
87 |
12 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay |
I |
2 200 000 |
|
88 |
13 |
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày |
I |
2 260 000 |
|
89 |
14 |
Cắt 1 nửa dạ dày do viêm, loét, u lành |
I |
2 300 000 |
|
90 |
15 |
Cắt túi thừa tá tràng |
I |
2 280 000 |
|
91 |
16 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
I |
2 270 000 |
|
92 |
17 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
I |
2 300 000 |
|
93 |
18 |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
I |
2 280 000 |
|
94 |
19 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng có nối ngay |
I |
2 270 000 |
|
95 |
20 |
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo |
I |
2 270 000 |
|
96 |
21 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành |
I |
2 270 000 |
|
97 |
22 |
Cắt đoạn ruột non |
I |
2 200 000 |
|
98 |
23 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
I |
2 180 000 |
|
99 |
24 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
I |
2 160 000 |
|
100 |
25 |
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
I |
2 160 000 |
|
101 |
26 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
I |
2 160 000 |
|
102 |
27 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
I |
2 130 000 |
|
103 |
28 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
I |
2 160 000 |
|
104 |
29 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
I |
2 170 000 |
|
105 |
30 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
II |
1 220 000 |
|
106 |
31 |
Nối vị tràng |
II |
1 210 000 |
|
107 |
32 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
II |
1 210 000 |
|
108 |
33 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
II |
1 200 000 |
|
109 |
34 |
Cắt ruột thừa ở vị trí bất thường |
II |
1 210 000 |
|
110 |
35 |
Làm hậu môn nhân tạo |
II |
1 200 000 |
|
111 |
36 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
II |
1 210 000 |
|
112 |
37 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
II |
1 210 000 |
|
113 |
38 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
II |
1 220 000 |
|
114 |
39 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
II |
1 220 000 |
|
115 |
40 |
Cắt cơ tròn trong |
II |
1 210 000 |
|
116 |
41 |
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
II |
1 170 000 |
|
117 |
42 |
Cắt ruột thừa kèm túi thừa Meckel |
II |
1 180 000 |
|
118 |
43 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
II |
1 300 000 |
|
119 |
44 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
II |
1 210 000 |
|
120 |
45 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
II |
1 220 000 |
|
121 |
46 |
Mở bụng thăm dò |
II |
1 220 000 |
|
122 |
47 |
Cắt trĩ từ 02 bó trở lên |
II |
1 200 000 |
|
123 |
48 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò |
II |
1 180 000 |
|
124 |
49 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
II |
1 140 000 |
|
125 |
50 |
Mở thông dạ dày |
II |
1 140 000 |
|
126 |
51 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
II |
1 000 000 |
|
127 |
52 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
II |
1 000 000 |
|
128 |
53 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
II |
1 000 000 |
|
129 |
54 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
II |
1 150 000 |
|
130 |
55 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
III |
1 000 000 |
|
131 |
56 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
III |
1 000 000 |
|
|
|
VII. Gan - Mật - Tụy |
|
|
|
132 |
1 |
Phẫu thuật cắt túi mật |
I |
2 300 000 |
|
133 |
2 |
Cắt phân thuỳ gan |
I |
2 300 000 |
|
134 |
3 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
I |
2 400 000 |
|
135 |
4 |
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan |
I |
2 400 000 |
|
136 |
5 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật |
I |
2 370 000 |
|
137 |
6 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại |
I |
2 340 000 |
|
138 |
7 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi |
I |
2 330 000 |
|
139 |
8 |
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách |
I |
2 450 000 |
|
140 |
9 |
Cắt thân và đuôi tuỵ |
I |
2 370 000 |
|
141 |
10 |
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
I |
2 370 000 |
|
142 |
11 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr lần đầu |
I |
2 360 000 |
|
143 |
12 |
Nối ống mật chủ - Tá tràng |
I |
2 360 000 |
|
144 |
13 |
Nối ống mật chủ - Hỗng tràng |
I |
2 200 000 |
|
145 |
14 |
Nối nang tụy - hỗng tràng |
I |
2 200 000 |
|
146 |
15 |
Cắt lách do chấn thương |
I |
2 150 000 |
|
147 |
16 |
Nối túi mật hỗng tràng |
I |
2 270 000 |
|
148 |
17 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
I |
2 250 000 |
|
149 |
18 |
Dẫn lưu áp xe tụy |
I |
2 180 000 |
|
150 |
19 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
I |
2 350 000 |
|
151 |
20 |
Dẫn lưu túi mật |
II |
1 240 000 |
|
152 |
21 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
II |
1 270 000 |
|
153 |
22 |
Phẫu thuật nang gan |
II |
1 220 000 |
|
154 |
23 |
Dẫn lưu áp xe gan |
III |
1 000 000 |
|
|
|
IX. Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
|
155 |
1 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
I |
2 400 000 |
|
156 |
2 |
Cắt một nửa thận |
I |
2 400 000 |
|
157 |
3 |
Cắt u thận lành |
I |
2 370 000 |
|
158 |
4 |
Phẫu thuật tạo hình niệu quản |
I |
2 400 000 |
|
159 |
5 |
Lấy sỏi san hô thận |
I |
2 330 000 |
|
160 |
6 |
Phẫu thuật rò bàng quang -âm đạo, bàng quang - tử cung , trực tràng |
I |
2 340 000 |
|
161 |
7 |
Cắt thận đơn thuần |
I |
2 230 000 |
|
162 |
8 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
I |
2 170 000 |
|
163 |
9 |
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
I |
2 210 000 |
|
164 |
10 |
Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang |
I |
2 250 000 |
|
165 |
11 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
I |
2 260 000 |
|
166 |
12 |
Cắt nối niệu quản |
I |
2 260 000 |
|
167 |
13 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
I |
2 260 000 |
|
168 |
14 |
Cắm niệu quản bàng quang |
I |
2 240 000 |
|
169 |
15 |
Cắt 1 nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
I |
2 220 000 |
|
170 |
16 |
Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên |
I |
2 240 000 |
|
171 |
17 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
I |
1 930 000 |
|
172 |
18 |
Cắt u bàng quang đường trên |
I |
1 980 000 |
|
173 |
19 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ dò bàng quang |
I |
2 060 000 |
|
174 |
20 |
Cắt cổ bàng quang |
I |
1 900 000 |
|
175 |
21 |
Cắt nối niệu đạo sau |
I |
1 800 000 |
|
176 |
22 |
Cắt nối niệu đạo trước |
II |
1 200 000 |
|
177 |
23 |
Phẫu thuật treo thận |
II |
1 230 000 |
|
178 |
24 |
Lấy sỏi niệu quản |
II |
1 220 000 |
|
179 |
25 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
II |
1 320 000 |
|
180 |
26 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
II |
1 220 000 |
|
181 |
27 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
II |
1 290 000 |
|
182 |
28 |
Phẫu thuật cắt nang thận |
II |
1 130 000 |
|
183 |
29 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
II |
1 230 000 |
|
184 |
30 |
Dẫn lưu thận qua da |
II |
1 170 000 |
|
185 |
31 |
Lấy sỏi bàng quang |
II |
1 100 000 |
|
186 |
32 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
II |
1 190 000 |
|
187 |
33 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
II |
1 210 000 |
|
188 |
34 |
Phẫu thuật treo bàng quang |
II |
1 140 000 |
|
189 |
35 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
II |
1 200 000 |
|
190 |
36 |
Phẫu thuật áp xe tinh hoàn |
II |
1 140 000 |
|
191 |
37 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
III |
1 000 000 |
|
192 |
38 |
Dẫn lưu khoang retzius |
III |
1 000 000 |
|
193 |
39 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
III |
1 000 000 |
|
194 |
40 |
Cắt u nang thừng tinh |
III |
980 000 |
|
195 |
41 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
III |
980 000 |
|
196 |
42 |
Cắt u lành dương vật |
III |
990 000 |
|
197 |
43 |
Mở rộng lỗ sáo |
III |
960 000 |
|
198 |
44 |
Trích áp xe tầng sinh môn |
III |
980 000 |
|
|
|
X. Phụ khoa |
|
|
|
199 |
1 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
I |
2 380 000 |
|
200 |
2 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo |
I |
2 300 000 |
|
201 |
3 |
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dinh |
I |
2 280 000 |
|
202 |
4 |
Lấy thai trong bệnh đặc biệt (tim, thận, gan) |
I |
2 160 000 |
|
203 |
5 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng |
I |
2 210 000 |
|
204 |
6 |
Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung đường bụng |
I |
2 330 000 |
|
205 |
7 |
Phẫu thuật cắt khối viêm dính hai phần phụ |
I |
2 250 000 |
|
206 |
8 |
Lấy khối máu tụ thành nang |
I |
2 130 000 |
|
207 |
9 |
Phẫu thuật Lefort |
II |
1 360 000 |
|
208 |
10 |
Lấy thai triệt sản |
II |
1 360 000 |
|
209 |
11 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
II |
1 370 000 |
|
210 |
12 |
Cắt cụt cổ tử cung |
II |
1 280 000 |
|
211 |
13 |
Phẫu thuật treo tử cung |
II |
1 280 000 |
|
212 |
14 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
II |
1 340 000 |
|
213 |
15 |
Làm lại thành âm đạo |
II |
1 290 000 |
|
214 |
16 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
II |
1 290 000 |
|
215 |
17 |
Cắt u nang vú hay u vú lành |
II |
1 290 000 |
|
216 |
18 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
II |
1 260 000 |
|
217 |
19 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
II |
1 260 000 |
|
218 |
20 |
Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai |
II |
1 260 000 |
|
219 |
21 |
Phẫu thuật polip cổ tử cung (gây mê) |
III |
1 000 000 |
|
220 |
22 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
III |
1 000 000 |
|
|
|
XI. Nhi |
|
|
|
221 |
1 |
Cố định mảng sườn di động |
I |
2 060 000 |
|
222 |
2 |
Phẫu thuật tắc tá tràng các loại |
I |
2 200 000 |
|
223 |
3 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
I |
2 250 000 |
|
224 |
4 |
Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét |
I |
2 250 000 |
|
225 |
5 |
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
I |
2 250 000 |
|
226 |
6 |
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
I |
2 200 000 |
|
227 |
7 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
I |
2 120 000 |
|
228 |
8 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
I |
2 250 000 |
|
229 |
9 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan |
I |
2 520 000 |
|
230 |
10 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
I |
2 300 000 |
|
231 |
11 |
Lấy sỏi nhu mô thận |
I |
2 270 000 |
|
232 |
12 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
I |
2 000 000 |
|
233 |
13 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
I |
2 000 000 |
|
234 |
14 |
Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh |
I |
1 500 000 |
|
235 |
15 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta |
I |
2 350 000 |
|
236 |
16 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mạn tính |
I |
2 320 000 |
|
237 |
17 |
Lấy giun, dị vật ở ruột non |
II |
1 330 000 |
|
238 |
18 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
II |
1 310 000 |
|
239 |
19 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
II |
1 310 000 |
|
240 |
20 |
Cắt túi thừa Meckel |
II |
1 330 000 |
|
241 |
21 |
Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi |
II |
1 340 000 |
|
242 |
22 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
II |
1 350 000 |
|
243 |
23 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn |
II |
1 340 000 |
|
244 |
24 |
Dẫn lưu túi mật |
II |
1 400 000 |
|
245 |
25 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
II |
1 310 000 |
|
246 |
26 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
II |
1 370 000 |
|
247 |
27 |
Đóng các lỗ rò niệu đạo |
II |
1 340 000 |
|
248 |
28 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
II |
1 300 000 |
|
249 |
29 |
Dẫn lưu thận |
II |
1 300 000 |
|
250 |
30 |
Phẫu thuật sỏi bàng quang |
II |
1 300 000 |
|
251 |
31 |
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
II |
1 300 000 |
|
252 |
32 |
Lấy sỏi niệu đạo |
II |
1 300 000 |
|
253 |
33 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
II |
1 320 000 |
|
254 |
34 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
II |
1 050 000 |
|
255 |
35 |
Dẫn lưu áp xe phổi |
III |
970 000 |
|
|
|
XII. Chấn thương - Chỉnh hình |
|
|
|
256 |
1 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu |
I |
2 130 000 |
|
257 |
2 |
Cắt u thần kinh |
I |
2 110 000 |
|
258 |
3 |
Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
I |
2 220 000 |
|
259 |
4 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
I |
2 160 000 |
|
260 |
5 |
Gỡ dính thần kinh |
I |
2 280 000 |
|
261 |
6 |
Cắt u xơ cơ xâm lấn |
I |
2 080 000 |
|
262 |
7 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
I |
2 000 000 |
|
263 |
8 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh mạch máu |
I |
2 350 000 |
|
264 |
9 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
I |
2 400 000 |
|
265 |
10 |
Kết hợp đinh nẹp 1 khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển |
I |
2 240 000 |
|
266 |
11 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
I |
2 130 000 |
|
267 |
12 |
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
I |
2 120 000 |
|
268 |
13 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
I |
2 300 000 |
|
269 |
14 |
Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng) |
I |
2 320 000 |
|
270 |
15 |
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
I |
2 070 000 |
|
271 |
16 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm vuông |
I |
2 180 000 |
|
272 |
17 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
I |
2 120 000 |
|
273 |
18 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
I |
2 060 000 |
|
274 |
19 |
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
I |
2 240 000 |
|
275 |
20 |
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
I |
1 950 000 |
|
276 |
21 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương |
I |
2 300 000 |
|
277 |
22 |
Cố định Kirscher trong gãy đầu trên xương cánh tay |
I |
2 000 000 |
|
278 |
23 |
Đóng đinh xương chày mở |
I |
2 000 000 |
|
279 |
24 |
Phẫu thuật đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
I |
2 050 000 |
|
280 |
25 |
Nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
I |
2 250 000 |
|
281 |
26 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
I |
2 020 000 |
|
282 |
27 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
I |
2 450 000 |
|
283 |
28 |
Tháo khớp vai |
I |
2 050 000 |
|
284 |
29 |
Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay |
I |
2 280 000 |
|
285 |
30 |
Cắt u xương sụn |
I |
2 000 000 |
|
286 |
31 |
Nối gân gấp |
I |
2 050 000 |
|
287 |
32 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ |
I |
2 140 000 |
|
288 |
33 |
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
I |
2 020 000 |
|
289 |
34 |
Đặt vít gãy thân xương sên |
I |
2 020 000 |
|
290 |
35 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
I |
2 010 000 |
|
291 |
36 |
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay |
I |
2 070 000 |
|
292 |
37 |
Cố định nép vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
I |
2 260 000 |
|
293 |
38 |
Phẫu thuật gãy xương đòn |
I |
1 800 000 |
|
294 |
39 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
I |
2 000 000 |
|
295 |
40 |
Gỡ dính gân |
I |
2 260 000 |
|
296 |
41 |
Phẫu thuật cố định xương đốt bàn bằng Kirscher hoặc nẹp vít |
I |
2 000 000 |
|
297 |
42 |
Nối gân duỗi |
I |
2 020 000 |
|
298 |
43 |
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày |
I |
2 080 000 |
|
299 |
44 |
Kết hợp nẹp góc 95 độ hoặc vít nẹp lồi cầu xươn gđùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi |
I |
2 250 000 |
|
300 |
45 |
Phẫu tthuật cố định cột sống mất vững bằng nẹp vít hoặc các dụng cụ khác |
I |
2 380 000 |
|
301 |
46 |
Phẫu thuật nắn trật đốt sống bằng nẹp vít |
I |
2 270 000 |
|
302 |
47 |
Phẫu thuật bơm xi măng vào thân đốt sống |
I |
2 330 000 |
|
303 |
48 |
Phẫu thuật cố định gãy trật khớp vai bằng đinh Kirscnher |
I |
2 320 000 |
|
304 |
49 |
Phẫu thuật găm đinh Kirschner cố định trật khớp bàn ngón tay, ngón chân |
I |
2 260 000 |
|
305 |
50 |
Phẫu thuật cấp cứu bàn chân có tổn thương phức tạp |
I |
2 220 000 |
|
306 |
51 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép khoang |
I |
2 280 000 |
|
307 |
52 |
Phẫu thuật vá da mỏng |
I |
2 200 000 |
|
308 |
53 |
Phẫu thuật cắt dải xơ hóa cơ Delta |
I |
2 140 000 |
|
309 |
54 |
Phẫu thuật cắt lách, thận tổn thương do chấn thương |
I |
2 300 000 |
|
310 |
55 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tạng rỗng trong chấn thương |
I |
2 290 000 |
|
311 |
56 |
Phẫu thuật cắt nối đoạn ruột do chấn thương |
I |
2 350 000 |
|
312 |
57 |
Phẫu thuật cầm máu trong ổ bụng do chấn thương |
I |
2 300 000 |
|
313 |
58 |
Phẫu thuật lấy máu tụ và dẫn lưu máu tụ do chấn thương |
I |
2 300 000 |
|
314 |
59 |
Cắt u bao gân |
II |
1 210 000 |
|
315 |
60 |
Cắt cụt cánh tay |
II |
1 260 000 |
|
316 |
61 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá |
II |
1 250 000 |
|
317 |
62 |
Nẹp vít trong gãy trật xương chem. |
II |
1 290 000 |
|
318 |
63 |
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay |
II |
1 240 000 |
|
319 |
64 |
Kết hợp xương trong gãy xương mác |
II |
1 260 000 |
|
320 |
65 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
II |
1 270 000 |
|
321 |
66 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
II |
1 240 000 |
|
322 |
67 |
Cắt cụt cẳng tay |
II |
1 240 000 |
|
323 |
68 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
II |
1 270 000 |
|
324 |
69 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
II |
1 240 000 |
|
325 |
70 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
II |
1 260 000 |
|
326 |
71 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
II |
1 250 000 |
|
327 |
72 |
Cắt cụt cằng chân |
II |
1 270 000 |
|
328 |
73 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
II |
1 280 000 |
|
329 |
74 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
II |
1 220 000 |
|
330 |
75 |
Phẫu thuật co gân Achille |
II |
1 250 000 |
|
331 |
76 |
Phẫu thuật nắn trật khớp cổ bàn chân, cổ bàn tay |
II |
1 270 000 |
|
332 |
77 |
Phẫu thuật nắn trật khớp hang |
II |
1 290 000 |
|
333 |
78 |
Tháo đốt bàn |
III |
1 000 000 |
|
334 |
79 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
III |
1 000 000 |
|
335 |
80 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
III |
1 000 000 |
|
|
|
XIII. Bỏng |
|
|
|
|
|
A. Người lớn |
|
|
|
336 |
1 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 -15% diện tích cơ thể |
II |
1 340 000 |
|
337 |
2 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3% - 5% diện tích cơ thể |
II |
1 230 000 |
|
338 |
3 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể |
III |
980 000 |
|
339 |
4 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
III |
980 000 |
|
|
|
B. Trẻ em |
|
|
|
340 |
5 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể |
II |
1 330 000 |
|
341 |
6 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1% - 3% diện tích cơ thể |
II |
1 150 000 |
|
342 |
9 |
Ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể |
II |
1 400 000 |
|
343 |
7 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
III |
1 000 000 |
|
344 |
8 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
III |
1 000 000 |
|
345 |
10 |
Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể |
III |
960 000 |
|
|
|
XIV. Nội soi |
|
|
|
346 |
1 |
Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi |
I |
2 050 000 |
|
347 |
2 |
Cắt ruột thừa qua nội soi |
I |
2 080 000 |
|
348 |
3 |
Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
I |
2 150 000 |
|
349 |
4 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi |
I |
2 000 000 |
|
350 |
5 |
Phẫu thuật nội soi bóc nhân xơ tử cung |
I |
2 280 000 |
|
351 |
6 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần |
I |
2 370 000 |
|
352 |
7 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần |
I |
2 445 000 |
|
353 |
8 |
Phẫu thuật nội soi bóc nang nước tại vòi trứng |
I |
2 270 000 |
|
354 |
9 |
Phẫu thuật nội soi cắt buồng trứng |
I |
2 220 000 |
|
355 |
10 |
Phẫu thuật tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau do chấn thương bằng nội soi |
I |
2 300 000 |
|
356 |
11 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối, sử lý tổn thương phối hợp khác |
I |
2 280 000 |
|
|
B |
THỦ THUẬT |
|
|
|
357 |
1 |
Chọc hút dịch màng tinh hoàn |
III |
85 000 |
|
358 |
2 |
Chọc hút dịch ổ khớp |
III |
85 000 |
|
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 23/2012/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Ma Thị Nguyệt |
Ngày ban hành: | 20/08/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video