ỦY BAN
THỂ DỤC THỂ THAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2087/QĐ-UBTDTT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG - CHỦ NHIỆM ỦY BAN THỂ DỤC THỂ THAO
Căn cứ
Nghị định số 03/1998/NĐ-CP ngày 6/1/1998 của Chính phủ về chức năng , nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban TDTT.
Xét yêu cầu về phát triển và nâng cao thành tích môn Cầu mây ở nước ta.
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Thể thao Thành tích cao II.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành Luật Cầu mây gồm: 4 Chương 34 Điều.
Điều 2. Luật này áp dụng thống nhất trong các cuộc thi đấu toàn quốc và quốc tế tại nước ta.
Điều 3. Điều lệ các cuộc thi đấu toàn quốc không được trái với những Điều ghi trong Luật này.
Điều 4. Luật này thay thế cho Luật Cầu mây đã ban hành trước đây và có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 5. Các ông Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ tổ chức Cán bộ-Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Thể thao Thành tích cao II, Giám đóc các Sở Thể dục Thể thao, Sở Văn hóa Thông tin-Thể thao, Thủ trưởng các Vụ, Đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
BỘ TRƯỞNG - CHỦ NHIỆM ỦY BAN
TDTT |
ĐỐI VỚI THI ĐẤU ĐỘI TUYỂN (REGU) VÀ ĐỒNG ĐỘI (TEAM)
Điều luật chung:
Cầu mây (Sepak Takraw) môn thể thao dân tộc phổ biến ở vùng Đông Nam Á, hiện đã đưa vào thi đấu trong chương trình SEA Games và ASIAD.
Thi đấu cầu mây được tiến hành giữa hai đội, mỗi đội có ba đấu thủ (trên sân) được dùng chân hoặc bất cứ bộ phận nào của cơ thể (trừ tay từ mỏm vai trở xuống) để đỡ cầu, chuyền cầu, tấn công và chắn cầu. Mỗi đội được quyền chạm cầu ba lần kể cả lần chạm cầu để đưa cầu sang sân đối phương và chắn cầu. Một người được chạm cầu một hoặc hai, ba lần liên tiếp.
Cầu mây là môn thể thao thi đấu đồng đội nên các đấu thủ phải có kỹ thuật cơ bản điêu luyện, để điều khiển chính xác nhằm phối hợp chiến thuật biến hóa phức tạp trong tấn công và phòng thủ để giành điểm cho đội, nhưng phải tuân thủ theo luật thi đấu.
1.1.Sân thi đấu (hình 1) là một mặt phẳng cứng có kích thước 13,4m x 6,1m tính đến mét ngoài của đường giới hạn. Không bị vật gì cả trong khoảng 8m chiều cao tính từ mặt sân (mặt sân cát và sân cỏ không được chấp nhận).
1.2. Độ rộng của các đường biên là 0,04m và được kẻ từ mép ngoài của sân vào. Tất cả các chướng ngại vật phải cách đường biên tối thiểu là 3m.
Hình 1. Kích thước sân thi đấu
1.3. Đường giữa sân: Rộng 0,02m được kẻ để chia sân thành hai phần bằng nahu.
1.4. Vòng tung cầu: Tại mỗi góc sân ở đường giữa sân, kẻ 1/4 vòng tròn, tâm là giao điểm của đường biên dọc đến đường giữa sân với bán kính 0,9m và đường giới hạn rộng 0,04m kẻ từ mép ngoài của bán kính 0,9m.
1.5. Vòng giao cầu: Là một vòng tròn bán kính 0,3m sẽ được vẽ ở phần sân bên phải và phần sân bên trái, tâm của vòng tròn này cách đường biên ngang 2,45m và cách đường biên dọc 3,05m, đường giới hạn rộng 0,04m kẻ từ mép ngoài của bán kính 0,3m.
2.1.Cột lưới cao 1,55m (1,45m cho nữ) tính từ mặt sàn phải chắc chắn để giữ độ căng của lưới. Cột lưới có thể được làm từ những chất liệu cứng có bán kính tối đa là 0,04m.
2.2. Vị trí của cột lưới: Các cột lưới được dựng đứng hoặc chôn cách đường biên dọc 0,3m thẳng với đường giữa sân.
3.1.Lưới phải được làm từ dây sợi hay nilông với độ dày các mắt từ 0,06m đến 0,08m. Lưới rộng 0,7m, dài tối thiểu 6,1m. Lưới được viền bằng băng vải gập đôi có độ rộng 0,05m ở đỉnh, đáy và các cạnh bên, gọi là đường viền lưới.
Hình 2. Lưới
3.2. Mép trên và mép dưới của lưới được viền bởi một băng vải gập đôi rộng 0,05m và được luồn sợi dây thường hoặc dây nilông chạy dọc đường viền giữ căng và ngang bằng với đỉnh 2 cột lưới. Chiều cao đỉnh lưới đo từ điểm giữa sân là 1,52m cho nam và 1.42m cho nữ. Chiều cao đỉnh lưới đo ở hai cột lưới là 1,55m cho nam và 1,45m cho nữ.
Quả cầu mây hình bầu dục được đan có 12 lỗ và 20 giao điểm. Cầu được làm bằng nhựa tổng hợp hoặc bằng mây tự nhiên. Nếu làm bằng mây thì gồm từ 9 đến 11 sợi.
Kích thước và trọng lượng trước khi thi đấu:
Cầu nam: chu vi tối thiểu là 0,42m, tối đa là 0,44m và có trọng lượng tối thiểu là 170g và tối đa 180g.
Cầu nữ: chu vi tối thiểu là 0,43m, tối đa là 0,45m và có trọng lượng tối thiểu là 150g và tối đa 160g.
Hình 3. Quả cầu mây
5.1.Trận đấu diễn ra giữa hai đội (regu), mỗi đội gồm 3 đấu thủ.
5.2. Một trong 3 đấu thủ sẽ đứng đằng sau và được gọi là đấu thủ phát cầu (Tekong).
5.3. Hai đấu thủ còn lại đứng đằng trước, một bên trái và một bên phải. Đấu thủ đứng bên trái gọi là đấu thủ cánh trái, đấu thủ đứng bên phải gọi là đấu thủ cánh phải.
Điều 6. Trang phục của đấu thủ
6.1. Đấu thủ nam phải mặc áo phông dệt kim quần soóc và giày thể thao. Đấu thủ nữ mặc áo phông cổ tròn có tay, quần soóc dài tối thiểu đến đầu gối và đi giày thể thao có đế cao su. Cấm các đấu thủ mang, mặc bất cứ vật gì gây nguy hiểm cho đối phương trong khi thi đấu. Khi trời lạnh các đấu thủ được phép mặc quần áo thể thao dài.
6.2. Trang phục của đấu thủ được coi là một phần cơ thể của đấu thủ. Áo phải được bỏ vào trong quần.
6.3. Cấm bất cứ vật trợ giúp gì làm tăng tốc độ của cầu hoặc trợ giúp sự di chuyển của đấu thủ.
6.4. Đội trưởng của mỗi đội phải đeo băng đội trưởng ở cánh tay trái.
6.5. Áo của đấu thủ phải có số ở sau lưng và phía trước. Mỗi đấu thủ được ấn định một số áo cố định trong suốt giải. Mỗi đội được sử dụng số từ 1 đến 15. Độ cao tối thiểu của số ở sau lưng là 0,19m và ở đằng trước là 0,10m.
7.1. Một đấu thủ chỉ được phép thi đấu cho 1 đội (regu) trong nội dung thi đấu đồng đội
7.2. Được phép thay đấu thủ bất cứ lúc nào theo yêu cầu của Lãnh đạo đội đối với trọng tài chính thức khi cầu dừng.
7.3. Mỗi đội tuyển được đăng ký tối đa 2 đấu thủ dự bị nhưng chỉ được thay một đấu thủ trong trận đấu.
7.4. Trong trận đấu, khi trọng tài truất quyền thi đấu một đấu thủ thì đội có đấu thủ bị truất quyền được thay đấu thủ khác nếu trước đó chưa tiến hành thay người.
7.5. Đội nào không còn đủ 3 đấu thủ trên sân thì không được phép tiếp tục thi đấu và bị xử thua.
Trận đấu được tiến hành bởi những trọng tài sau:
- 1 trọng tài chính.
- 2 trọng tài phụ.
- 6 trọng tài biên (4 đường biên dọc và 2 đường biên ngang).
Trước khi bắt đầu trận đấu, trọng tài sẽ tiến hành tung đồng xu và bên thắng được quyền "chọn giao cầu" hay "chọn sân". Bên thắng khi tung đồng xu được khởi động trước trong 2 phút, sau đó đến đội kia. Chỉ 5 người được phép di chuyển trên sân với cầu chính thức (cầu của BTC).
Điều 10. Vị trí của các đấu thủ khi giao cầu
10.1. Khi bắt đầu trận đấu, các đấu thủ của mỗi đội phải đứng ở vị trí tương ứng trên phần sân của mình trong tư thế sẵn sàng.
10.2. Đấu thủ giao cầu (Tekong) phải đặt chân trụ trong vòng tròn giao cầu và chân phát cầu ở ngoài vòng tròn.
10.3. Hai đấu thủ cánh của bên giao cầu phải đứng trong vòng tròn tung cầu tương ứng (1/4 vòng tròn).
10.4. Đấu thủ đối phương được tự do di chuyển trong phần sân của mình.
Điều 11. bắt đầu trận đấu và giao cầu
11.1. Bên giao cầu trước sẽ bắt đầu hiệp đấu đầu tiên. Bên nào thắng trong hiệp đấu đầu tiên sẽ có quyền tiếp tục giao cầu ở hiệp II.
11.2. Phải tung cầu ngay khi trọng tài công bố điểm. Nếu đấu thủ tung cầu trước khi trọng tài công bố điểm thì quả đó phải tung lại và trọng tài cảnh cáo đấu thủ tung cầu.
11.3. Trong khi giao cầu, ngay khi đấu thủ giao cầu đá vào quả cầu, tất cả các đấu thủ được phép di chuyển tự do trên phần sân của mình.
11.4. Phát cầu hợp lệ khi cầu bay qua lưới, dù có chạm lưới hay không, và trong phạm vi 2 đường giới hạn trên lưới và các đường biên trên phần sân đối phương.
12.1. Lỗi của bên giao cầu trong khi giao cầu
12.1.1. Đấu thủ tung cầu thực hiện động tác với cầu như (tung cầu, đập cầu, tung cầu cho đấu thủ cánh bên kia,...) sau khi trọng tài đã công bố điểm.
12.1.2. Đấu thủ tung cầu nhấc chân, dẫm lên vạch bước qua vạch hay chạm vào lưới trong khi tung cầu.
12.1.3. Đấu thủ giao cầu nhẩy lên khỏi sàn để thực hiện giao cầu.
12.1.4. Đấu thủ giao cầu không đá cầu khi cầu được tung đến.
12.1.5. Quả cầu chạm vào đồng đội của đấu thủ giao cầu trước khi bay sang phần sân đối phương.
12.1.6. Quả cầu bay qua lưới nhưng rơi ra ngoài sân.
12.1.7. Cầu không bay sang phần sân đối phương.
12.2. Lỗi của bên nhận cầu giao cầu trong khi giao cầu
Có hành vi gây mất tập trung làm ồn hoặc la hét nhằm vào đối thủ.
12.3. Lỗi đối với cả hai bên trong trận đấu
12.3.1. Đấu thủ chạm cầu ở bên sân đối phương.
12.3.2. Để bất cứ bộ phận nào của cơ thể sang phần sân đối phương dù ở trên hay dưới lưới trừ trường hợp theo đường cầu.
12.3.3. Chạm cầu quá 3 lần liên tiếp.
12.3.4. Cầu chạm cánh tay.
12.3.5. Dừng hay giữ cầu dưới cánh tay, giữa 2 chân hoặc trên người.
12.3.6. Bất cứ phần nào của cơ thể hay trang phục của đấu thủ như: Giày, áo, băng đầu chạm vào lưới hay cột lưới hoặc ghế của trọng tài hay rơi sang phần sân đối phương.
12.3.7. Cầu chạm vào trần nhà, mái nhà hoặc tường hay bất cứ vật cản nào khác.
13.1.Khi bất cứ bên nào (giao cầu hay nhận giao cầu) phạm lỗi, thì đối phương được 1 điểm và được quyền giao cầu.
13.2. Điểm thắng của hiệp đấu là 21, trừ trường hợp hòa 20-20, hiệp đấu sẽ kết thúc khi có 2 điểm cách biệt, tối đa đến 25 điểm. Khi tỷ số hòa 20-20, trọng tài chính công bố "Điểm đến 25" (setting up to 25).
Mỗi trận đấu có 2 hiệp đấu, giữa 2 hiệp nghỉ 2 phút.
13.3. Nếu mỗi đội thắng một hiệp, sẽ quyết định trận dấu bằng hiệp 3 "hiệp quyết thắng", điểm thắng của hiệp này là 15, trừ trường hợp hòa 14-14, hiệp đấu sẽ kết thúc với 2 điểm cách biệt, tối đa đến 17 điểm. Khi tỷ số hòa 14-14, trọng tài công bố "Điểm đến 17" (setting up to 17).
13.4. Trước khi bắt đầu hiệp quyết thắng, trọng tài tung đồng xu và bên nào thắng sẽ có quyền chọn "giao cầu hoặc không giao cầu". Khi một đội được 8 điểm sẽ đổi sân.
Lãnh đội hoặc huấn luyện viên chính của mỗi đội được quyền xin hội ý một lần 1 phút trong mỗi hiệp đấu khi cầu không trong cuộc. Chỉ có 5 người được đứng ở đường biên ngang.
15.1. Trọng tài có thể tạm dừng trận đấu tối đa 5 phút trong trường hợp có vật cản, bị gây rối hay đấu thủ bị chấn thương cần cấp cứu.
15.2. Bất cứ đấu thủ nào bị chấn thương cũng được phép nghỉ tối đa 5 phút. Sau 5 phút, đấu thủ không thể thi đấu thì tiến hành thay người. Nếu đội của đấu thủ bị chấn thương đã tiến hành thay người trước đó, trận đấu sẽ kết thúc với phần thắng thuộc về đội đối phương.
15.3. Trong trường hợp tạm dừng trận đấu, tất cả các đấu thủ không được phép rời sân để uống nước hay nhận bất kỳ sự trợ giúp nào.
16.1. Mọi đấu thủ phải chấp hành luật này.
16.2. Trong trận đấu chỉ có đội trưởng mỗi đội tuyển mới có quyền tiếp cận trọng tài.
Các lỗi và hành vi xấu được xử phạt như sau:
17.1. Phạt thẻ vàng
Đấu thủ bị cảnh cáo và phạt thẻ vàng nếu đấu thủ đó phạm một lỗi trong 6 lỗi sau:
17.1.1. Có hành vi phi thể thao.
17.1.2. Thể hiện sự bất đồng bằng lời lẽ hoặc hành đồng.
17.1.3. Cố tình vi phạm luật thi đấu.
17.1.4. Trì hoãn việc bắt đầu trận đấu.
17.1.5. Vào sân hay quay trở lại sân không được sự cho phép của trọng tài.
17.1.6. Tự động rời sân mà không được sự cho phép của trọng tài.
17.2. Đuổi khỏi sân:
Đấu thủ bị đuổi khỏi sân và phạt thẻ đỏ nếu vi phạm một trong 5 lỗi sau:
17.2.1. Phạm lỗi thi đấu nghiêm trọng.
17.2.2. Có hành vi bạo lực, gồm cả hành động cố ý nhằm làm đối thủ chấn thương.
17.2.3. Nhổ nước bọt vào đối phương hoặc bất cứ người nào.
17.2.4. Có hành vi tấn công, lăng mạ, sỉ nhục người khác bằng lời nói hoặc hành động.
17.2.5. Bị cảnh cáo lần thứ 2 (nhận thẻ vàng thứ 2) trong cùng một trận đấu.
17.3. Đấu thủ bị phạt cảnh cáo hay bị đuổi, dù ở trong sân hay ngoài sân, dù trực tiếp đến đấu thủ, đồng đội, trọng tài, trợ lý trọng tài hay bất cứ ai khác thì bị kỷ luật theo mức độ vi phạm.
Điều 18. Lỗi hành vi của lãnh đội
Dù ở trong hay ngoài sân thi đấu nếu lãnh đội hay đội phạm lỗi hành vi hoặc gây rối trong giải thì lãnh đội hay đội đó sẽ phải chịu kỷ luật.
Trong khi thi đấu nếu có thắc mắc hay có vấn đề gì phát sinh không đề cập trong bất cứ điều luật nào thì quyết định của trọng tài chính là quyết định cuối cùng.
ĐỐI VỚI THI ĐẤU VÒNG TRÒN (CIRCLE)
20.1.Sân là mặt phẳng cứng hình tròn được giới hạn bởi 2 vòng tròn đồng tâm có đường kính vòng trong 4m và vòng ngoài 7m. Vòng tròn có đường kính 4m gọi là vòng tròn trong, vòng tròn có đường kính 7m gọi là vòng tròn ngoài. Sân tập luyện và thi đấu có thể có ở bất kỳ khoảng đất rộng nào, trong nhà hoặc ngoài sân nhưng phải bằng phẳng.
20.2. Sân phải có vị trí thoáng, không có bất cứ vật cản nào từ mặt sân lên đến trần nhà là 8m cách vòng ngoài là 3m. Khu vực từ mép ngoài vạch kẻ vòng tròn trong và mép trong vạch kẻ vòng tròn ngoài gọi là "khu vực chơi"
Hình 4. Sân và khu thi đấu
20.3. Chiều rộng của đường kẻ vòng tròn là 0,04m.
21.1. Áp dụng Điều 4 Chương I
21.2. Cầu dùng cho thi đấu phải được Liên đoàn Cầu mây Quốc tế ISTAF (International Sepak Takraw Federation) chấp thuận.
22.1. Một đội thi đấu vòng tròn gồm 5 đấu thủ chính thức và 1 đấu thủ dự bị.
22.2. Một đội nếu còn ít hơn 5 đấu thủ sẽ không được phép tiếp tục thi đấu.
22.3. Mỗi đội chỉ được phép thay thế một đấu thủ trước mỗi hiệp đấu. Lãnh đội hay huấn luyện viên xin thay người phải thông báo cho trọng tài chính.
22.4. Đấu thủ thay thế phải sử dụng số yếm cùng với số áo của đấu thủ bị thay ra.
Áp dụng Điều 6 Chương I.
Trước khi bắt đầu trận đấu, đấu thủ phải đứng trong khu vực thi đấu, mặt hướng vào vòng tròn trong theo thứ tự 1, 3, 5, 2, 4 theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ. Không được đổi vị trí trong quá trình thi đấu.
Hình 5. Vị trí của đấu thủ
25.1. Mỗi đấu thủ có thể dùng bất cứ bộ phận nào của cơ thể (chân, đầu gối, đầu...) để đá, chuyền cầu, trừ tay.
25.2. Mỗi lần đá hoặc chuyền cầu phải theo đúng trình tự. Thi đấu bắt đầu bằng số 1 tung cầu cho số 2, số 2 phải dùng độ khó 1 để chuyền cầu cho số 3. Số 3 chuyền cầu cho số 4, số 4 chuyền cầu cho số 5 và số 5 chuyền cầu cho số 1. Tất cả các lần chuyền cầu đều phải thực hiện theo trình tự trên.
25.3. Nếu một đấu thủ chuyền hay đá cầu không theo đúng trình tự, trọng tài sẽ hô "lỗi" hay "dừng". Đấu thủ vi phạm phải tung cầu cho đồng đội ở vị trí đúng trình tự.
25.4. Đấu thủ phải chuyền cầu qua "đường kẻ vòng tròn trong" và điểm sẽ được tính theo mức độ khó của động tác.
25.5. Một đấu thủ không được chạm cầu quá 3 lần.
25.6. Đấu thủ khống chế cầu ở ngoài sân đấu và đưa cầu vào sân đấu trước khi chuyền cầu cho đấu thủ khác theo đúng trình tự trong vòng 3 chạm, thì điểm sẽ được tính.
25.7. Khi chuyền cầu chân trụ của đấu thủ phải ở trong sân đấu thì điểm mới được tính.
26.1. Đối với vòng đấu sơ bộ, mỗi đội sẽ thi đấu 1 hiệp 10 phút. Kết quả của vòng đấu sơ bộ được tính để xếp hạng các đội theo tuần tự đội thi đấu trước sau và chia các đội tham dự thành 2 nhóm theo luật chẵn, lẻ vào thi đấu vòng 2.
26.2. Trong vòng 2, mỗi đội sẽ chơi 3 hiệp mỗi hiệp 10 phút, giữa các hiệp có nghỉ 2 phút. Hai đội nhất, nhì mỗi bảng sẽ chơi 3 hiệp 10 phút với 2 phút nghỉ giữa các hiệp (nếu chia bảng).
26.3. Trong vòng đấu cuối cùng, mỗi đội sẽ chơi 3 hiệp mỗi hiệp 10 phút và 2 phút nghỉ giữa các hiệp, tổng số điểm sẽ được dùng để phân thứ hạng các đội đạt huy chương.
26.4. Trọng tài phụ theo dõi thời gian mỗi hiệp sẽ có hiệu lệnh ở cuối mỗi hiệp.
26.5. Khi cuộc thi đấu bắt đầu, đồng hồ cũng bắt đầu chạy và sẽ không dừng lại trừ khi có hiệu lệnh của trọng tài chính.
26.6. Tiếng còi sẽ bắt đầu và kết thúc mỗi hiệp đấu như sau:
26.6.1. Trọng tài chính báo hiệu cuộc chơi bắt đầu. Trọng tài phụ theo dõi thời gian sẽ thổi còi thứ 1 để bắt đầu hiệp đấu và bấm đồng hồ chạy. Tiếng còi thứ 2 sẽ được thổi khi hiệp đấu kết thúc và bấm đồng hồ dừng.
26.6.2. Trước mỗi trận đấu, mỗi đội có 1 phút khởi động với cầu thi đấu.
26.7. Hiệp quyết định:
26.7.1. Nếu có nhiều đội cùng đạt được một số điểm trong vòng đấu thì các đội đó sẽ thi đấu "hiệp quyết thắng" trong vòng 5 phút.
26.7.2. Tuy nhiên nếu trong "hiệp quyết thắng" tổng điểm vẫn bằng nhau thì đội thắng sẽ được quyết định bằng việc bốc thăm.
27.1. Trọng tài sẽ không hô lỗi và không cho dừng cầu nhưng điểm đó không được tính khi:
27.1.1. Đấu thủ dẫm chân lên vạch giới hạn vòng tròn thi đấu hay ở ngoài khu vực chơi của vòng đấu.
27.1.2. Đấu thủ không đứng trong khu vực chơi trong thi đấu.
27.2. Trọng tài sẽ hô lỗi và dừng cầu nhưng không dừng đồng hồ khi:
27.2.1. Đấu thủ chuyền cầu không theo đúng trình tự.
27.2.2. Đấu thủ không chuyền cầu ở độ khó 1 sau khi nhận được cầu tung bằng tay.
27.2.3. Đấu thủ tung cầu dẫm vạch vào bất cứ vạch giới hạn hay ngoài sân đấu.
27.2.4. Đấu thủ chuyền cầu không vượt qua vạch giới hạn của vòng tròn trong.
27.2.5. Đấu thủ chạm cầu hơn 3 lần trước khi chuyền.
27.2.6. Cầu rơi xuống đất hay chạm vào bất cứ chướng ngại nào.
27.2.7. Cầu chạm tay đấu thủ.
27.2.8. Đấu thủ dừng cầu hay giữ cầu bằng chân hoặc giữa chân và cơ thể.
27.2.9. Đấu thủ tiếp tục khống chế cầu sau khi trọng tài đã công bố điểm.
Điều 28. Thời gian chấn thương
28.1. Trong trường hợp có chấn thương, được phép nghỉ 5 phút. Nếu đấu thủ bị chấn thương sau 5 phút vẫn không tiếp tục thi đấu được thì phải tiến hành thay đấu thủ (người). Chỉ được thay người 1 lần. Nếu đã hết lần thay người và đấu thủ bị chấn thương không đủ khả năng chơi thì trận đấu bị dừng lại và điểm số tại thời điểm trận đấu bị dừng sẽ là kết quả (điểm số) cuối cùng của đội đó.
29.1. Trong trường hợp đấu thủ cố tình chạm cầu bằng tay hay cánh tay, trọng tài chính sẽ dùng thẻ vàng cảnh cáo ngay tức khắc, nếu đấu thủ đó phạm 1 lỗi khác tương tự trọng tài chính sẽ dùng thẻ đó để truất quyền thi đấu ngay lập tức.
29.2. Phạt thẻ đỏ được coi như kết thúc trận đấu, trong tình huống đặc biệt đó không được thay người. Tổng điểm cuối cùng là điểm đạt được từ đầu cho tới khi nhận được thẻ đỏ.
30.1. Mỗi lần đá hoặc chuyền cầu từ đấu thủ này sang một đấu thủ khác sẽ được tính điểm như sau:
30.1.1. Độ khó 1 = 1 điểm:
- Chuyền bằng đầu.
- Đá bằng mu bàn chân.
- Đá bằng cổ chân.
- Chuyền bằng đầu gối hay đùi.
- Chuyền bằng vai.
- Đá bằng lòng bàn chân.
- Đá bằng má ngoài bàn chân.
30.1.2. Độ khó 2 = 3 điểm:
- Đá cầu kết hợp với nhảy bắt chéo chân( khi hai chân phải rời mặt đất).
- Đá cầu từ phía sau lưng bằng gót chân hoặc đế giày.
30.2. Điểm sẽ không được tính trong các trường hợp sau:
30.2.1. Trong thi đấu chân của đấu thủ dẫm lên bất cứ đường giới hạn vòng tròn nào hoặc ở phía ngoài khu vực sân đấu.
30.2.2. Trong khi thi đấu đấu thủ không đứng trong sân thi đấu.
30.2.3. Điểm chỉ được tính cho các lần đá hoặc chuyền cầu hợp lệ theo đúng trình tự.
Hiệp đấu được điều hành như sau:
31.1. Một trọng tài chính ngồi trên ghế cao và có các nhiệm vụ sau:
- Kiểm tra sự sẵn sàng của đấu thủ để cho trận đấu bắt đầu hoặc bắt đầu thi đấu trở lại sau khi phải dừng.
- Ra lệnh bắt đầu thi đấu.
- Hô lỗi.
- Theo dõi, phân xử, kiểm tra các lần chuyền cầu giữa các đấu thủ.
- Dừng trận đấu trong trường hợp có chấn thương.
- Công bố kết quả tổng số điểm sau khi kết thúc mỗi hiệp đấu và kết thúc 3 hiệp đấu.
- Trọng tài chính phải thay sau khi kết thúc mỗi vòng đấu.
31.2. Trọng tài phụ xướng điểm sẽ di chuyển tự do trong phạm vi 3m xung quanh khu vực chơi với các nhiệm vụ sau:
- Xướng điểm dựa trên độ khó của động tác.
Chú ý: Trọng tài phụ xướng điểm phải được thay sau mỗi hiệp.
31.3. Trọng tài theo dõi thời gian có các nhiệm vụ sau:
- Bấm giờ khi trọng tài chính có ký hiệu bắt đầu hiệp đấu và thổi còi khi kết thúc mỗi hiệp đấu.
31.4. Trọng tài ghi điểm gồm 2 trọng tài ghi bằng tay và 2 trọng tài ghi bằng thiết bị điện tử. Trọng tài ghi điểm ngồi trên ghế cao và ghi tất cả các điểm đã được trọng tài xướng điểm thông báo, sau đó đưa biên bản ghi điểm cho trọng tài chính sau mỗi hiệp.
31.5. Các thiết bị:
31.5.1. Ghế trọng tài chính 1
31.5.2. Bàn cho trọng tài theo dõi thời gian 1
31.5.3. Bàn cho trọng tài ghi điểm 1
31.5.4. Đồng hồ bấm giờ 1
31.5.5. Bảng ghi điểm 1
31.5.6. Còi 1
Hình 6. Vị trí của đấu thủ
Áp dụng Điều 19 Chương I.
Điều 33. Bỏ cuộc và mất quyền thi đấu
33.1. Đội nào đến chậm 15 phút so với giờ đấu quy định hoặc không đủ 3 đấu thủ đối với thi đấu đội tuyển, 5 đấu thủ đối với thi đấu vòng tròn, là bỏ cuộc.
33.2. Khi trọng tài công bố bắt đầu trận đấu đội nào phản đối không thi đấu coi như bỏ cuộc.
33.3. Khi đang đấu, đội nào phản đối quyết định của trọng tài không thi đấu tiếp coi như bỏ cuộc từ thời điểm đó.
Khi một đội chưa thỏa mãn với quyết định của trọng tài thì huấn luyện viên hoặc lãnh đội khiếu nại lên Ban tổ chức giải bằng văn bản ngay sau khi trận đấu kết thúc trong vòng 30 phút. Nếu khiếu nại về nhân sự thì trước lúc bốc thăm.
CÁCH TIẾN HÀNH THI ĐẤU VÒNG TRÒN
1. Lãnh đội phải đăng ký 6 đấu thủ cho đội hình chính thức thi đấu vòng tròn.
2. Đấu thủ sẽ sử dụng số đeo từ 1 - 5 do ban tổ chức phát.
II. THỂ THỨC TIẾN HÀNH TRƯỚC THI ĐẤU
1. Các quan chức ngồi tại bàn điều hành như sau:
- 1 trọng tài phụ theo dõi thời gian.
- 2 trọng tài điều khiển bảng điện tử.
- 2 trọng tài phụ ghi điểm (biên bản thi đấu) bằng tay.
2. Trọng tài chính và 3 trọng tài phụ xướng điểm cùng 6 đấu thủ sẵn sàng cho việc thi đấu.
3. Trọng tài chính dẫn 3 trọng tài phụ xướng điểm cùng 6 đấu thủ đi ra trình diễn chuẩn bị thi đấu đứng đối diện với khán đài chính. Vị trí đứng trong hàng như sau:
- Trọng tài chính.
- Ban trọng tài phụ (điều hành 3 hiệp đấu).
III. LỜI GIỚI THIỆU CỦA BAN TỔ CHỨC
1. Hình thức thi đấu.
2. Đội hình thi đấu nội dung vòng tròn như sau:
A. Vị trí số 1 đấu thủ số ..............Tên..............
B. Vị trí số 2 đấu thủ số ..............Tên..............
C. Vị trí số 3 đấu thủ số ..............Tên..............
D. Vị trí số 4 đấu thủ số ..............Tên..............
E. Vị trí số 5 đấu thủ số ..............Tên..............
F. Tên đấu thủ dự bị.
3. Tên của trọng tài chính, trọng tài phụ và tên các nước có các trọng tài đó.
4. Sau khi giới thiệu, trọng tài chính và các trọng tài phụ sẽ tiến tới các khu vực quy định.
1. Trọng tài thông báo tên giải thi đấu.
2. Khi nghe trọng tài chính hô "bắt đầu" trọng tài theo dõi thời gian dùng tín hiệu còi và bấm đồng hồ.
3. Khi kết thúc thời gian mỗi hiệp trọng tài theo dõi thời gian dùng tín hiệu còi báo hiệu kết thúc.
1. Đấu thủ đứng ở vị trí trong khu vực thi đấu.
2. Trọng tài thông báo điểm số của hiệp đấu và cho phép nghỉ 2 phút giữa các hiệp đấu.
3. Trọng tài sẽ công bố kết quả tổng điểm của cả 3 hiệp.
4. Trọng tài phụ tiến tới chỗ trọng tài chính và cả 2 sẽ đi vào khu vực quy định.
BỘ MÔN CẦU MÂY ỦY BAN TDTT ĐĂNG KÝ THI ĐẤU NỘI DUNG ĐỒNG ĐỘI
Giải:.............................................................................................................................
Đội:..................................Bảng:....................................Sân,Ngày........./......./20.......
Thời gian:.......................Nam, Nữ
Đội tuyển |
Số áo |
Tên các thành viên trong đội |
Chức danh |
Đội tuyển |
|
|
Đội trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội tuyển |
|
|
Đội trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội tuyển |
|
|
Đội trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HLV |
|
|
|
HLV |
|
|
|
Lãnh đội |
Lưu ý:
1. Mọi thay đổi phải thực hiện trước khi danh sách được trình cho Tổng trọng tài.
2. Đăng ký thi đấu phải được gửi đến ban điều hành trước thời gian dự kiến của trận đấu 45 phút.
3. Phải có thẻ VĐV để nhận diện.
|
Chữ ký của lãnh đội |
BIÊN BẢN THƯ KÝ NỘI DUNG ĐỒNG ĐỘI
Trận số: |
|
|
|
|
|
Ngày: |
|
Thời gian: |
|
Sân số: |
|
Nội dung đồng đội: |
|
|
|
|
|
|
|
vs |
|
|
Đội tuyển 1 (REGU 1)
Trọng tài: |
|
Trợ lý trọng tài: |
|
Số áo |
Họ và tên VĐV |
Điểm |
|
|
Họ và tên VĐV |
Số áo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào |
Thay người |
Ra |
|
Vào |
Thay người |
Ra |
Số áo: |
|
Số áo: |
|
Số áo: |
|
Số áo: |
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian __________đến______ Thời gian thi đấu ___________Đội thắng_______
Đội tuyển 2 (REGU 2)
Trọng tài: |
|
Trợ lý trọng tài: |
|
Số áo |
Họ và tên VĐV |
Điểm |
|
|
Họ và tên VĐV |
Số áo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào |
Thay người |
Ra |
|
Vào |
Thay người |
Ra |
Số áo: |
|
Số áo: |
|
Số áo: |
|
Số áo: |
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian _______đến______ Thời gian thi đấu ______________Đội thắng______
Đội tuyển 3 (REGU 3)
Trọng tài: |
|
Trợ lý trọng tài: |
|
Số áo |
Họ và tên VĐV |
Điểm |
|
|
Họ và tên VĐV |
Số áo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào |
Thay người |
Ra |
|
Vào |
Thay người |
Ra |
Số áo: |
|
Số áo: |
|
Số áo: |
|
Số áo: |
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian ____đến_______ Thời gian thi đấu ______________Đội thắng________
KẾT QUẢ THI ĐẤU
ĐỘI THẮNG: |
|
TỶ SỐ: |
|
SỐ HIỆP |
|
TỔNG ĐIỂM |
|
THỜI GIAN THI ĐẤU |
|
|
GHI CHÚ |
|
|
Chữ ký của tổng trọng tài |
BIÊN BẢN TRỌNG TÀI GIÁM SÁT NỘI DUNG ĐỒNG ĐỘI
Giải..............................................................................................Bảng:................
Trận:....................... Thời gian:...................... Nam/nữ................
ĐỘI A:.............................................. GẶP ĐỘI A:........................................ |
|||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||
Trọng tài:........... Đội giao cầu:............ Từ:.................. Đến:......... Đội thắng:.............. |
|||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
|||
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
17 |
19 |
20 |
21 |
|
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
17 |
19 |
20 |
21 |
|
|||
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Giao cầu |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Giao cầu |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|||||
|
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|||
|
|||||||||||||||||||||||||
Trọng tài:............. Đội giao cầu:.............. Từ:............ đến:............ Đội thắng:............ |
|||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
|||
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
17 |
19 |
20 |
21 |
|
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
17 |
19 |
20 |
21 |
|
|||
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Giao cầu |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Giao cầu |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|||||
|
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|||
|
|||||||||||||||||||||||||
Trọng tài:............. Đội giao cầu:............... Từ:.......... đến:....... Đội thắng:................ |
|||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
|||
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
17 |
19 |
20 |
21 |
|
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
17 |
19 |
20 |
21 |
|
|||
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Giao cầu |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Giao cầu |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|||||
|
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|||
|
|||||||||||||||||||||||||
Kết quả |
Đội tuyển 1 |
Đội tuyển 2 |
Đội tuyển 3 |
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
Đ |
T |
H |
Đ |
T |
H |
Đ |
T |
H |
Đ |
T |
H |
Đ |
T |
H |
Đ |
T |
H |
||||||||
Hiệp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
Hiệp 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
Hiệp 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
Đội thắng:..................... Kết quả:....................................Thời gian:.........................
Ghi chú:......................................................................................................................
|
Chữ ký trọng tài giám sát |
BẢNG GHI ĐIỂM NỘI DUNG ĐỒNG ĐỘI
Giải:...............................................................................................
Bảng:.............. Trận:............ Sân:........ Thời gian:.................... Nam/nữ:.............
ĐỘI A:............................ GẶP ĐỘI A:.................................... |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trọng tài:................. Đội giao cầu:................... Từ:.............đến:............ Đội thắng:................... |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
||||||||||||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
||||||||||||
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
||||||||||||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
17 |
19 |
20 |
21 |
|
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
17 |
19 |
20 |
21 |
|
||||||||||||
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
Giao cầu |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Giao cầu |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||||||||||||
|
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trọng tài:............ Đội giao cầu:............. Từ:..............đến:.............. Đội thắng:............. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
||||||||||||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
||||||||||||
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
||||||||||||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
17 |
19 |
20 |
21 |
|
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
17 |
19 |
20 |
21 |
|
||||||||||||
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
Giao cầu |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Giao cầu |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||||||||||||
|
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trọng tài:............ Đội giao cầu:............... Từ:...........đến :........... Đội thắng:.................. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
||||||||||||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
||||||||||||
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
17 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
Giao cầu |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Giao cầu |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||||||||||||
|
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả |
Đội tuyển 1 |
Đội tuyển 2 |
Đội tuyển 3 |
|
Đội thắng:............................ |
Kết quả:........................... |
||||||||||||||||||||||||||||
|
A |
B |
A |
B |
A |
B |
Thời gian:...................................................................... |
|||||||||||||||||||||||||||
Hiệp 1 |
|
|
|
|
|
|
Chi chú:......................................................................... |
|||||||||||||||||||||||||||
Hiệp 2 |
|
|
|
|
|
|
...................................................................................... |
|||||||||||||||||||||||||||
Hiệp 3 |
|
|
|
|
|
|
........................................................................................ |
|||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số áo |
Tên thành viên đội A |
ĐT |
Số áo |
Tên thành viên đội B |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
1 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
2 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
3 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
Chữ ký Đội trưởng (HLV) |
Chữ ký trọng tài chính |
Chữ ký Đội trưởng (HLV) |
BẢNG GHI ĐIỂM NỘI DUNG VÒNG TRÒN
Giải............................................................................................................................
Đội:.............................................................................................................................
Ngày:.......................... Địa điểm:.................................Thời gian:..............................
Vòng I:........................................................................................................................
Đá |
Hiệp 1 |
Hiệp 2 |
Hiệp 3 |
Tổng cộng |
Độ khó 1 |
|
|
|
|
Độ khó 2 |
|
|
|
|
Độ khó 3 |
|
|
|
|
Số áo |
Họ và tên |
Thẻ vàng |
Thời gian |
Thẻ đỏ |
Thời gian |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký trọng tài:....................................................................(Ghi rõ họ tên)
Tổng trọng tài:........................................................................(Ghi rõ họ tên)
ĐĂNG KÝ THI ĐẤU NỘI DUNG VÒNG TRÒN
Giải:...........................................................................................................................
Đội:..............................................................................................................................
Trận số:..................... .................Sân số:................................Vòng đấu:....................
Ngày:............................................................Thời gian:...............................................
Vị trí |
Số áo |
Tên thành viên |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
Dự bị |
|
|
HLV |
|
|
Lãnh đội |
|
|
Lưu ý:
1. Mọi thay đổi phải thực hiện trước khi danh sách được trình cho Tổng trọng tài.
2. Đăng ký thi đấu phải được gửi đến bàn điều hành trước thời gian dự kiến của trận đấu 45 phút.
3. Phải có thẻ thi đấu để nhận diện VĐV.
|
Chữ ký của lãnh đội |
BIÊN BẢN CHẤM ĐIỂM NỘI DUNG VÒNG TRÒN
Giải:....................................................................................
Đội:............................................................................ |
Hiệp: |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
Ngày:.......................... Địa điểm:........................ Thời gian:...........................
|
Độ khó 1 (điểm 1) |
|||||||||||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
|
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
|
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
|
81 |
82 |
83 |
84 |
85 |
86 |
87 |
88 |
89 |
90 |
91 |
92 |
93 |
94 |
95 |
96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
|
101 |
102 |
103 |
104 |
105 |
106 |
107 |
108 |
109 |
110 |
111 |
112 |
113 |
114 |
115 |
116 |
117 |
118 |
119 |
120 |
|
121 |
122 |
123 |
124 |
125 |
126 |
127 |
128 |
129 |
130 |
131 |
132 |
133 |
134 |
135 |
136 |
137 |
138 |
139 |
140 |
|
141 |
142 |
143 |
144 |
145 |
146 |
147 |
148 |
149 |
150 |
151 |
152 |
153 |
154 |
155 |
156 |
157 |
158 |
159 |
160 |
|
161 |
162 |
163 |
164 |
165 |
166 |
167 |
168 |
169 |
170 |
171 |
172 |
173 |
174 |
175 |
176 |
177 |
178 |
179 |
180 |
|
181 |
182 |
183 |
184 |
185 |
186 |
187 |
188 |
189 |
190 |
191 |
192 |
193 |
194 |
195 |
196 |
197 |
198 |
199 |
200 |
|
201 |
202 |
203 |
204 |
205 |
206 |
207 |
208 |
209 |
210 |
211 |
212 |
213 |
214 |
215 |
216 |
217 |
218 |
219 |
220 |
|
221 |
222 |
223 |
224 |
225 |
226 |
227 |
228 |
229 |
230 |
231 |
232 |
233 |
234 |
235 |
236 |
237 |
238 |
239 |
240 |
|
241 |
242 |
243 |
244 |
245 |
246 |
247 |
248 |
249 |
250 |
251 |
252 |
253 |
254 |
255 |
256 |
257 |
258 |
259 |
260 |
|
261 |
262 |
263 |
264 |
265 |
266 |
267 |
268 |
269 |
270 |
271 |
272 |
273 |
274 |
275 |
276 |
277 |
278 |
279 |
280 |
|
281 |
282 |
283 |
284 |
285 |
286 |
287 |
288 |
289 |
290 |
291 |
292 |
293 |
294 |
295 |
296 |
297 |
298 |
299 |
300 |
Tổng cộng |
Chữ ký
trọng tài chính |
BIÊN BẢN CHẤM ĐIỂM NỘI DUNG VÒNG TRÒN
Giải:...................................................................................
Đội:............................................................................ |
Hiệp: |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
Ngày:........................... Địa điểm:.................. Thời gian:..................................
|
Độ khó 2 (3 điểm) |
|||||||||||||||||||
|
3 |
6 |
9 |
12 |
15 |
18 |
21 |
24 |
27 |
30 |
33 |
36 |
39 |
42 |
45 |
48 |
51 |
54 |
57 |
60 |
|
63 |
66 |
69 |
72 |
75 |
78 |
81 |
84 |
87 |
90 |
93 |
96 |
99 |
102 |
105 |
108 |
111 |
114 |
117 |
120 |
|
123 |
126 |
129 |
132 |
135 |
138 |
141 |
144 |
147 |
150 |
153 |
156 |
159 |
162 |
165 |
168 |
171 |
174 |
177 |
180 |
|
183 |
186 |
189 |
192 |
195 |
198 |
201 |
204 |
207 |
210 |
213 |
216 |
219 |
222 |
225 |
228 |
231 |
234 |
237 |
240 |
|
243 |
246 |
249 |
252 |
255 |
258 |
261 |
264 |
267 |
270 |
273 |
276 |
279 |
282 |
285 |
288 |
291 |
294 |
297 |
300 |
|
303 |
306 |
309 |
312 |
315 |
318 |
321 |
324 |
327 |
330 |
333 |
336 |
339 |
342 |
345 |
348 |
351 |
354 |
357 |
360 |
|
363 |
366 |
369 |
372 |
375 |
378 |
381 |
384 |
387 |
390 |
393 |
396 |
399 |
402 |
405 |
408 |
411 |
414 |
417 |
420 |
|
423 |
426 |
429 |
432 |
435 |
438 |
441 |
444 |
447 |
450 |
453 |
456 |
459 |
462 |
465 |
468 |
471 |
474 |
477 |
480 |
|
483 |
486 |
489 |
492 |
495 |
498 |
501 |
504 |
507 |
510 |
513 |
516 |
519 |
522 |
525 |
528 |
531 |
534 |
537 |
540 |
|
543 |
546 |
549 |
552 |
555 |
558 |
561 |
564 |
567 |
570 |
573 |
576 |
579 |
582 |
585 |
588 |
591 |
594 |
597 |
600 |
|
603 |
606 |
609 |
612 |
615 |
618 |
621 |
624 |
627 |
630 |
633 |
636 |
639 |
642 |
645 |
648 |
651 |
654 |
657 |
660 |
|
663 |
666 |
669 |
672 |
675 |
678 |
681 |
684 |
687 |
690 |
693 |
696 |
699 |
702 |
705 |
708 |
711 |
714 |
717 |
720 |
|
723 |
726 |
729 |
732 |
735 |
738 |
714 |
744 |
747 |
750 |
753 |
756 |
759 |
762 |
765 |
768 |
771 |
774 |
777 |
780 |
|
783 |
786 |
789 |
792 |
795 |
798 |
801 |
804 |
807 |
810 |
813 |
816 |
819 |
822 |
825 |
828 |
831 |
834 |
837 |
840 |
|
843 |
846 |
849 |
852 |
855 |
858 |
861 |
864 |
867 |
870 |
873 |
876 |
879 |
882 |
885 |
888 |
891 |
894 |
897 |
900 |
Tổng cộng |
Chữ ký
trọng tài chính |
Giải:.........................................................................................
Đội:.............................................................................Trận số:..............................
VĐV thay thế vào hiệp thứ nhất: |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
VĐV vào sân:...................................................... Số áo:............................................
VĐV vào sân:.............................................. Số áo:..................................................
Tổng trọng tài |
Lãnh đội |
ĐĂNG KÝ THI ĐẤU NỘI DUNG ĐỘI TUYỂN
Giải:...........................................................................................................................
Đội:..............................................................................................................................
Trận số:.............................. Sân số:................................ Bảng;...................................
Ngày:..................................................Thời gian:.........................................................
Số áo |
Tên thành viên |
Chức danh |
Vị trí trên sân |
|
|
Đội trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự bị |
|
|
|
Dự bị |
|
|
|
HLV |
|
|
|
Lãnh đội |
|
Lưu ý:
1. Mọi thay đổi phải thực hiện trước khi danh sách được trình cho Tổng trọng tài.
2. Đăng ký thi đấu phải được gửi đến bàn điều hành trước thời gian dự kiến của trận đấu 45 phút.
3. Phải có thẻ thi đấu để nhận diện VĐV.
|
Chữ ký của lãnh đội (Ghi rõ họ tên) |
KẾT QUẢ THI ĐẤU NỘI DUNG ĐỘI TUYỂN
Giải:............................................................................................................................
Trận:........................ Bảng:............ Sân số:....................Thời gian:......................
Đội:................................................ Gặp: Đội:..........................................
Trọng tài chính:.............................. Trợ lý trọng tài:................................................
Số áo |
Họ và tên VĐV |
|
Họ và tên VĐV |
Số áo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào |
Thay người |
Ra |
Vào |
Thay người |
Ra |
|
|
|
|
|
|
Thời gian:............... Đến:.............. Thời gian trận đấu:............................................
Đội thắng:.................................................... Đội thua:................................................
Tỷ số:..................................... Tổng điểm:...............................................................
Ghi chú:.......................................................................................................................
|
Trưởng ban tổ chức |
BIÊN BẢN TRỌNG TÀI GIÁM SÁT NỘI DUNG ĐỘI TUYỂN
Giải:............................................................................................................................
Ngày:............. Bảng:................. Sân:............Thời gian:.............. Nam/nữ:.............
ĐỘI A:................................................. |
GẶP |
ĐỘI A:..................................................... |
||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
Trọng tài:............ Đội giao cầu:............. Từ:.......... đến:........... Đội thắng:................... |
||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
17 |
19 |
20 |
21 |
|
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
17 |
19 |
20 |
21 |
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
Giao cầu |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Giao cầu |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||
|
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Kết quả |
Hiệp 1 |
Hiệp 2 |
Hiệp 3 |
|||||||||||||||
A |
B |
A |
B |
A |
B |
|||||||||||||
Đ |
T |
H |
Đ |
T |
H |
Đ |
T |
H |
Đ |
T |
H |
Đ |
T |
H |
Đ |
T |
H |
|
Đội tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội thắng:....................................................................................................................
Kết quả:.......................................................................................................................
Thời gian trận đấu:......................................................................................................
Ghi chú:.......................................................................................................................
Lưu ý:
Đ: Điểm
T: Thay người
H: Hội ý
|
Trọng tài giám sát |
BẢNG GHI ĐIỂM NỘI DUNG ĐỘI TUYỂN
Giải:............................................................................................................................
Ngày:............ Bảng:.............. Sân:................... Thời gian:............Nam/nữ:...............
ĐỘI A:................................................. |
GẶP |
ĐỘI A:..................................................... |
||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
Trọng tài:............... Đội giao cầu:............... Từ:.......... đến:........... Đội thắng:.......... |
||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
17 |
19 |
20 |
21 |
|
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
17 |
19 |
20 |
21 |
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
Giao cầu |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Giao cầu |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||
|
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Kết quả |
Hiệp I |
Hiệp II |
Hiệp III |
|
Đội thắng:........... |
Kết quả:................ |
|||
Đội |
A |
B |
A |
B |
A |
B |
|
Thời gian:.......................................... |
|
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Chi chú:............................................. |
Số áo |
Tên thành viên đội A |
|
Số áo |
Tên thành viên đội B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký Đội trưởng (HLV) |
Chữ ký trọng tài chính |
Chữ ký Đội trưởng (HLV) |
Quyết định 2087/QĐ-UBTDTT năm 2002 ban hành Luật Cầu mây của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao
Số hiệu: | 2087/QĐ-UBTDTT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Uỷ ban Thể dục Thể thao |
Người ký: | Nguyễn Danh Thái |
Ngày ban hành: | 26/12/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2087/QĐ-UBTDTT năm 2002 ban hành Luật Cầu mây của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao
Chưa có Video