ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/QĐ-UBND |
Tuy Hòa, ngày 26 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1995 của Chính phủ về việc thu một
phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ: Y tế -
Tài chính - Lao động-Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực
hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm
2006 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động-Thương binh và Xã hội bổ sung
Thông tư liên Bộ số 14/TTLB;
Căn cứ Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2006 của UBND tỉnh Phú Yên
về việc ban hành biểu giá thu một phần viện phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú
Yên;
Căn cứ Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Phú Yên
về việc ban hành biểu giá thu một phần viện phí đối với các phẫu thuật, thủ thuật
quy định tại mục C2.7 của Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH;
Xét đề nghị của liên Sở Y tế - Tài chính tại Tờ trình số 64/TTr-SYT-STC ngày 18
tháng 01 năm 2011 về việc bổ sung biểu giá thu một phần viện phí,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung biểu giá thu một phần viện phí đối với phẩu thuật, thủ thuật và các dịch vụ kỹ thuật cận lâm sàng áp dụng kỹ thuật mới đang được triển khai tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Phú Yên (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Y tế phối hợp các Sở: Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện theo đúng các quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BIỂU
GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2011
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
STT |
Nội dung |
Bệnh viện tỉnh, Trung tâm/Trạm chuyên khoa |
Bệnh viện ĐK huyện/TX/TP; Phòng khám ĐK khu vực |
Trạm y tế xã/ phường |
|
I. PHẦN PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
1. Khối u |
|
|
|
1 |
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo |
1.620.000 |
1.458.000 |
|
2 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ eo tuyến giáp bằng dao siêu âm (chưa tính tiền khấu hao dao siêu âm) |
1.620.000 |
1.458.000 |
|
3 |
Phẫu thuật nội soi cắt 01 thùy tuyến giáp bằng dao siêu âm (chưa tính tiền khấu hao dao siêu âm) |
1.620.000 |
1.458.000 |
|
4 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp bằng dao siêu âm (chưa tính tiền khấu hao dao siêu âm) |
2.250.000 |
2.025.000 |
|
5 |
Phẫu thuật nội soi bóc nang (nhân) tuyến giáp |
1.620.000 |
1.458.000 |
|
6 |
Phẫu thuật bóc u mỡ trên 5cm vùng vai gáy |
720.000 |
648.000 |
|
7 |
Cắt polyp mũi có gây mê |
720.000 |
648.000 |
|
|
2. Răng hàm mặt |
|
|
|
1 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang xương hàm |
1.377.000 |
1.240.000 |
|
2 |
Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp, máng và cung |
900.000 |
810.000 |
|
|
3. Tiêu hóa - bụng |
|
|
|
1 |
Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo, mạc nối cầm máu trong chấn thương ổ bụng |
1.620.000 |
1.458.000 |
|
2 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột |
1.620.000 |
1.458.000 |
|
3 |
Phẫu thuật nội soi khâu lổ thủng ruột non |
1.540.000 |
1.386.000 |
|
4 |
Phẫu thuật khâu lổ thủng ruột non |
900.000 |
810.000 |
|
5 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn, dị vật, giun |
1.377.000 |
1.240.000 |
|
6 |
Phẫu thuật cắt trĩ bằng dao siêu âm |
1.540.000 |
1.386.000 |
|
7 |
Khâu da thì 2 sau phẫu thuật ổ bụng |
720.000 |
648.000 |
|
|
4. Tiết niệu - sinh dục |
|
|
|
1 |
Phẫu thuật nội soi mở niệu quản lấy sỏi |
1.620.000 |
1.458.000 |
|
2 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bể thận |
2.250.000 |
2.025.000 |
|
3 |
Phẫu thuật nội soi khâu bàng quang vỡ đơn thuần |
1.620.000 |
1.458.000 |
|
4 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn một bên ở người lớn |
855.000 |
770.000 |
|
5 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên ở người lớn |
1.620.000 |
1.458.000 |
|
6 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn một bên ở người lớn |
1.540.000 |
1.386.000 |
|
7 |
Cắt polyp, u lành tính bàng quang qua nội soi |
1.620.000 |
1.458.000 |
|
|
5. Phụ sản |
|
|
|
1 |
Phẫu thuật nội soi bóc nhân xơ tử cung |
2.250.000 |
2.025.000 |
|
2 |
Phẫu thuật nội soi khâu lổ thủng tử cung |
1.620.000 |
1.458.000 |
|
3 |
Phẫu thuật nội soi nối vòi trứng |
2.250.000 |
2.025.000 |
|
4 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối thai ngoài tử cung |
1.620.000 |
1.458.000 |
|
5 |
Phẫu thuật cầm máu do vỡ nang Grape |
900.000 |
810.000 |
|
6 |
Phẫu thuật lấy khối máu tụ và cầm máu thành âm đạo |
720.000 |
648.000 |
|
7 |
Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn |
900.000 |
810.000 |
|
8 |
Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ chưa choáng |
855.000 |
770.000 |
|
9 |
Khâu eo tử cung sau sẩy thai nhiều lần |
1.377.000 |
1.240.000 |
|
|
6. Chấn thương chỉnh hình |
|
|
|
1 |
Phẫu thuật dẫn lưu máu khớp gối sau chấn thương |
720.000 |
648.000 |
|
2 |
Kết hợp xương cẳng chân bằng đinh nội tủy (chưa tính tiền đinh) |
1.377.000 |
1.240.000 |
|
3 |
Kết hợp xương trong vỡ mõm khuỷu (chưa tính tiền đinh và chỉ thép) |
900.000 |
810.000 |
|
4 |
Kết hợp xương trong vỡ xương gót (chưa tính tiền đinh và chỉ thép) |
900.000 |
810.000 |
|
5 |
Phẫu thuật cắt nang thận một bên |
1.377.000 |
1.240.000 |
|
6 |
Phẫu thuật kết hợp xương cánh tay bằng nẹp vís (chưa tính tiền nẹp, vis) |
1.377.000 |
1.240.000 |
|
7 |
Phẫu thuật khâu nối gân Achille do chấn thương |
1.620.000 |
1.458.000 |
|
8 |
Phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch > 5cm vùng khoeo chân |
900.000 |
810.000 |
|
|
II. PHẦN THỦ THUẬT |
|
|
|
|
1. Hồi sức cấp cứu |
|
|
|
1 |
Đặt Monitoring theo dõi bệnh nhân/1 lần sử dụng |
20.000 |
18.000 |
|
2 |
Chọc tĩnh mạch dưới đòn đo CVP (chưa bao gồm tiền kim, catheter) |
20.000 |
18.000 |
|
3 |
Thở Mask Ventury (chưa tính tiền vật tư tiêu hao) |
14.000/giờ |
13.000/giờ |
|
4 |
Thở Mask oxy có túi (chưa tính tiền vật tư tiêu hao) |
14.000/giờ |
13.000/giờ |
|
5 |
Thở Mask thông thường (chưa tính tiền vật tư tiêu hao) |
14.000/giờ |
13.000/giờ |
|
6 |
Thở CPAS |
14.000/giờ |
13.000/giờ |
|
7 |
Thở Oxy qua mũi |
Tính theo giá hiện hành theo dung tích sử dụng thực tế |
Tính theo giá hiện hành theo dung tích sử dụng thực tế |
|
8 |
Sử dụng syringe bơm liên tục/1 lần sử dụng |
10.000 |
9.000 |
|
|
2. Tai mũi họng |
|
|
|
1 |
Lấy dị vật trong tai có gây mê |
420.000 |
378.000 |
|
2 |
Rạch tháo mủ dò luân nhĩ bội nhiễm |
70.000 |
63.000 |
|
3 |
Dẫn lưu ap xe vách ngăn mũi |
97.000 |
87.000 |
|
4 |
Khí dung qua siêu âm (chưa tính tiền thuốc)/1 lần |
20.000 |
18.000 |
|
5 |
Soi, nhét mèch ống tai cầm máu |
30.000 |
27.000 |
|
|
3. Răng hàm mặt |
|
|
|
1 |
Nắn chỉnh răng và xương ổ răng gãy |
128.000 |
115.000 |
|
|
4. Tiêu hóa - bụng |
|
|
|
1 |
Súc rửa Kehr/ 1 lần |
40.000 |
36.000 |
|
|
5. Phụ sản |
|
|
|
1 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
180.000 |
162.000 |
|
2 |
Đặt Kovac |
120.000 |
108.000 |
|
|
6. Chấn thương chỉnh hình |
|
|
|
1 |
Thay băng vết bỏng ≤ 5% diện tích cơ thể |
60.000 |
54.000 |
|
2 |
Thay băng vết bỏng > 5% diện tích cơ thể |
90.000 |
81.000 |
|
3 |
Bó bột chống xoay các loại |
100.000 |
90.000 |
|
4 |
Khoan xuyên đinh kéo tạ trong điều trị gãy xương đùi, xương cẳng chân |
535.000 |
482.000 |
|
5 |
Chọc hút máu tụ ổ khớp |
150.000 |
135.000 |
|
|
7. Tiết niệu - sinh dục |
|
|
|
1 |
Đặt sond Foley bàng quang ở bệnh nhân dò niệu đạo |
20.000 |
18.000 |
|
2 |
Rửa bang quang liên tục (chưa tính tiền nước muối) |
90.000 |
81.000 |
|
|
8. Sơ sinh - nhi |
|
|
|
1 |
Chiếu đèn điều trị vàng da/1 lần |
35.000 |
32.000 |
|
2 |
Khí dung điều trị hen trẻ em (chưa tính tiền thuốc)/1 lần |
15.000 |
14.000 |
|
|
III. DỊCH VỤ KỸ THUẬT CẬN LÂM SÀNG |
|
|
|
1 |
Siêu âm bìu |
20.000 |
18.000 |
|
2 |
Siêu âm vú |
20.000 |
18.000 |
|
3 |
Siêu âm tuyến giáp |
20.000 |
18.000 |
|
4 |
Chụp cắt lớp vi tính chẩn đoán viêm tai xương chủm (không có thuốc cản quang) |
500.000 |
450.000 |
|
5 |
Điện giải đồ 5 điện cực (K+, Na+, Ca++, Cl-, pH) |
60.000 |
54.000 |
|
6 |
Huyết thanh chẩn đoán sán lá gan |
60.000 |
54.000 |
|
7 |
Điện não đồ 30 kim |
50.000 |
45.000 |
|
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung biểu giá thu viện phí do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu: | 140/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Nguyễn Bá Lộc |
Ngày ban hành: | 26/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung biểu giá thu viện phí do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
Chưa có Video