BỘ Y TẾ
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 1010/2000/QĐ-BYT |
Hà Nội , ngày 30 tháng 03 năm 2000 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ THỰC PHẨM PHẢI ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn
cứ Luật BVSKND và Điều lệ vệ sinh, ban hành theo Nghị định số 23/HĐBT ngày
24/01/1999;
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ, quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ vè việc phân công trách
nhiệm quản lý Nhà nước đối với chất lượng hàng hoá và Thông tư liên Bộ Y tế -
Khoa học Công nghệ Môi trường số 07/TTLB ngày 01/7/1996 về việc hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm -
Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
HÀNG HOÁ THỰC PHẨM
TIÊU THỤ TRONG NƯỚC PHẢI ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 1010/2000/QĐ-BYT ngày
30 tháng 3 năm 2000)
1. Danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng được lập thành bảng gồm 3 cột lớn trong đó:
+ Cột 1 ghi mã số 4 chữ số cho hàng hoá và có thể thêm 2 hoặc 4 chữ số (chỉ dẫn cụ thể về phân nhóm) cho hàng hoá tương ứng vơí cột 2 - tên hàng hoá do Tổng cục Thống kê công bố nhằm mục đích thống nhất hàng hoá và thuận tiện cho việc giao lưu hàng hoá và quản lý Nhà nước. Trong trường hợp tên hàng hoá nói trên có khác biệt với thuật ngữ được quy định trong Tiêu chuẩn Việt Nam, khuyến khích việc đăng ký chất lượng theo thuật ngữ của TCVN.
+ Cột 3 quy định căn cứ để đăng ký chất lượng gồm các TCVN và các quy định về chất lượng hàng hoá của các Bộ quản lý chuyên ngành, trong đó:
a. Các chỉ tiêu chất lượng bắt buộc đăng ký là: (theo hướng dẫn cụ thể tại Thông tư số 01/2000/TT-BYT ngày 21/1/2000 về việc hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm của Bộ trưởng Bộ Y tế)
- Các TCVN bắt buộc áp dụng toàn bộ hoặc các chỉ tiêu bắt buộc áp dụng trong các TCVN;
- Các tiêu chuẩn cơ sở nhưng không thấp hơn các tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng của Việt Nam;
- Các tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998
b. Các chỉ tiêu khác là căn cứ để các cơ sở sản xuất tham khảo khi đăng ký chất lượng gồm:
- Các căn cứ chất lượng trong hợp đồng thương mại của doanh nghiệp nhập khẩu với các cơ sở xuất khẩu của nước ngoài;
- Các tiêu chuẩn quốc tế có giá trị áp dụng trong trường hợp chưa có các quy định khác của Việt Nam.
2. Bộ Y tế (Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm) thống nhất cấp số đăng ký chất lượng hàng hoá cho các mặt hàng thuốc lá, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, các mặt hàng thực phẩm có mức chất lượng và nhãn hàng hoá như nhau do nhiều xí nghiệp thành viên trực thuộc cùng một công ty nhưng sản xuất ở các địa bàn khác nhau.
II. DANH MỤC HÀNG HOÁ THỰC PHẨM TIÊU THỤ TRONG NƯỚC PHẢI ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG:
|
Mã số HS |
Tên hàng hoá |
Căn cứ đăng |
|
|||||||||
|
Nhóm |
phân nhóm |
Mô tả mặt hàng |
Ký chất lượng |
|
||||||||
|
0210 |
|
|
Thịt và các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói; Các loại bột ăn và thức ăn chế biến từ thịt và các cơ quan nội tạng (đóng gói sẵn) |
- Tiêu chuẩn Việt Nam - Tiêu chuẩn của Bộ Y tế - Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|||||||
|
0210 |
90 |
00 |
- Loại khác, kể cả bột ăn, thức ăn làm từ thịt hoặc bộ phận nội tạng dạng thịt |
- Hợp đồng thương mại - Tiêu chuẩn Codex |
|
|||||||
|
0401 |
|
|
Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (sữa tươi đóng chai, đóng túi) |
- nt- |
|
|||||||
|
0401 |
10 |
|
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% |
|
|
|||||||
|
0401 |
10 |
19 |
- - Sữa tươi đã chế biến |
|
|
|||||||
|
0401 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
|
|
|||||||
|
0401 |
20 |
|
- Có hàm lượng trên 1% nhưng quá 6% |
|
|
|||||||
|
0401 |
20 |
19 |
- - Sữa tươi đã chế biến |
|
|
|||||||
|
0401 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
|
|
|||||||
|
0401 |
30 |
|
- Có hàm lượng chất béo trên 6% |
|
|
|||||||
|
0401 |
30 |
19 |
- - Sữa tươi đã chế biến |
|
|
|||||||
|
0401 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
|
|
|||||||
|
0402 |
|
|
Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
-nt- |
|
|||||||
|
0402 |
10 |
|
- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% - Dạng bột hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% |
|
|
|||||||
|
0402 |
29 |
|
- Sữa đặc có đường |
|
|
|||||||
|
0402 |
00 |
10 |
- Sữa và kem, cô đặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (sữa gầy) |
|
|
|||||||
|
0402 |
00 |
90 |
- Sữa và kem khac Sữa bột dùng cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở xuống Loại khác |
|
|
|||||||
|
0403 |
|
|
Sữa tươi tách bơ, sữa đông kem, sữa chua, kerphi và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, hương liệu, hoa quả hoặc ca cao. |
|
|
|||||||
|
0403 |
10 |
|
- Sữa chua, sữa chua đóng gói công nghiệp |
|
|
|||||||
|
0403 |
10 |
10 |
- - Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc cacao |
|
|
|||||||
|
0403 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
|
|
|||||||
|
0403 |
90 |
|
- Loại khác |
|
|
|||||||
|
0403 |
90 |
10 |
- - Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc cacao |
|
|
|||||||
|
0403 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
|
|
|||||||
|
0404 |
|
|
Váng sữa đã hoặc chưa cô đặc, thêm đường hoặc chất ngọt khác; Các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác, không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
- nt- |
|
|||||||
|
0404 |
|
|
- Sữa bột hộp các loại |
|
|
|||||||
|
0404 |
10 |
00 |
- Nước sữa và sữa đã được làm biến đổi, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
|||||||
|
0404 |
90 |
00 |
- Loại khác |
|
|
|||||||
|
0405 |
|
|
Bơ và các chất béo khác, các loại dầu bơ, bơ tinh chế từ sữa; lớp phết bơ sữa (bao gói sẵn) |
- nt - |
|
|||||||
|
0405 |
10 |
00 |
- Bơ |
|
|
|||||||
|
0405 |
20 |
00 |
- Lớp phết bơ sữa |
|
|
|||||||
|
0405 |
90 |
|
- Loại khác |
|
|
|||||||
|
0405 |
90 |
10 |
- - Dầu bơ |
|
|
|||||||
|
0405 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
|
|
|||||||
|
0406 |
|
|
Pho mát và sữa đóng dùng làm pho mát (bao gói sẵn) |
- nt - |
|
|||||||
|
0406 |
10 |
|
- Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát |
|
|
|||||||
|
0406 |
90 |
90 |
- Loại khác |
|
|
|||||||
|
0901 |
|
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất cafein; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cafein theo tỷ lệ nào đó (cà phê rang xay đóng gói định lượng). |
- nt - |
|
|||||||
|
|
|
|
- Cà phê đã rang |
|
|
|||||||
|
0901 |
21 |
00 |
- - Chưa khử chất cafein (cà phê bột, kể cả loại hoà tan) |
|
|
|||||||
|
0901 |
22 |
00 |
- - Đã khử chất cafein |
|
|
|||||||
|
0901 |
90 |
00 |
- Loại khác |
|
|
|||||||
|
0902 |
|
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu (chè xanh đóng hộp, đóng gói định lượng, chè đen đóng hộp, đóng gói định lượng) |
- nt - |
|
|||||||
|
0902 |
10 |
00 |
- Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng đói không quá 3 kg |
|
|
|||||||
|
0902 |
20 |
00 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men) |
|
|
|||||||
|
0920 |
30 |
00 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng không quá 3 kg |
|
|
|||||||
|
0902 |
40 |
00 |
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ một phần |
|
|
|||||||
|
0901 |
|
|
Gừng, nghệ tây, húng tây, lá nguyệt quế, cary và các loại khác (đóng gói sẵn) |
- nt - |
|
|||||||
|
0901 |
50 |
00 |
- Cary - Gia vị khác |
|
|
|||||||
|
0910 |
91 |
00 |
- - Hỗn hợp các gia vị |
|
|
|||||||
|
0910 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
|||||||
|
1506 |
00 |
00 |
Các loại mỡ, dầu động vật khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học. |
- nt - |
|
|||||||
|
1507 |
|
|
Dầu đậu tương và các loại thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
- nt - |
|
|||||||
|
1507 |
90 |
90 |
- Loại khác: Dầu lạc tinh chế làm thực phẩm đóng chai |
|
|
|||||||
|
1508 |
|
|
Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
- nt - |
|
|||||||
|
1508 |
90 |
90 |
- Loại khác: Dầu lạc tinh chế làm thực phẩm đóng chai |
|
|
|||||||
|
1509 |
|
|
Dầu ô liu và các thành phần của dầu ô liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
- nt - |
|
|||||||
|
1509 |
10 |
00 |
- Nguyên chất, đã qua tinh chế |
|
|
|||||||
|
1509 |
90 |
00 |
- Loại khác |
|
|
|||||||
|
1510 |
|
|
Dầu khác và các thành phần của chúng chiết trong dung môi từ các loại quả ô liu, đã qua hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học, kể cả các chất hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1509 |
- nt - |
|
|||||||
|
1510 |
00 |
90 |
- Loại khác, dùng làm thực phẩm cho người |
|
|
|||||||
|
1511 |
|
|
Dầu cọ hoặc các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học. - Loại đã qua tinh chế - - Dạng lỏng (Palm olein, Palm oil) - Loại khác chưa qua tinh chế |
- nt - |
|
|||||||
|
1512 |
|
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
- nt - |
|
|||||||
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương, cây rum và các thành phần của chúng |
|
|
|||||||
|
1512 |
19 |
|
- - Loại khác, đã qua tinh chế |
|
|
|||||||
|
1512 |
19 |
|
- - - Dầu hạt hướng dương |
|
|
|||||||
|
1512 |
19 |
19 |
- - - Loại khác |
|
|
|||||||
|
1512 |
21 |
|
- Dầu hạt bông và thành phần của dầu hạt bông |
|
|
|||||||
|
1512 |
21 |
90 |
- Loại khác |
|
|
|||||||
|
1513 |
|
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ babasu đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
- nt - |
|
|||||||
|
|
|
|
- Dầu dừa và các thành phần của dấu dừa |
|
|
|||||||
|
1513 |
19 |
90 |
- - - Loại khác, dùng trong chế biến thực phẩm |
|
|
|||||||
|
|
|
|
- Dầu hạt cọ, dầu cọ babasu và các thành phần của chúng |
|
|
|||||||
|
1513 |
29 |
90 |
- - - Loại khác dùng trong thực phẩm |
|
|
|||||||
|
1514 |
|
|
Dầu hạt cải, dầu mù tạt và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
- nt- |
|
|||||||
|
1514 |
90 |
90 |
- - Loại khác, dùng trong sản xuất thực phẩm |
|
|
|||||||
|
1515 |
|
|
Các loại mỡ và dầu thực vật đông đặc khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
- nt - |
|
|||||||
|
1515 |
19 |
90 |
- Dầu hạt lanh và trong thành phần của nó |
|
|
|||||||
|
1515 |
29 |
90 |
- Dầu hạt ngô và các thành phần dầu hạt ngô |
|
|
|||||||
|
1515 |
50 |
90 |
- Dầu hạt vừng và các thành phần của nó |
|
|
|||||||
|
1515 |
90 |
90 |
- Loại khác |
|
|
|||||||
|
1516 |
|
|
Mỡ dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc từng phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm. |
- nt - |
|
|||||||
|
1516 |
10 |
00 |
- Mỡ, dầu động vật và các thành phần của chúng |
|
|
|||||||
|
1516 |
20 |
00 |
- Mỡ, dầu thực vật và các thành phần của chúng |
|
|
|||||||
|
1517 |
|
|
Margarin, các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn làm từ mỡ hoặc dầu động thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trữ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516. |
- nt - |
|
|||||||
|
1517 |
10 |
00 |
- Margarin, trừ margarin dạng lỏng |
|
|
|||||||
|
1517 |
90 |
|
- Loại khác (các loại dầu ăn có nguồn gốc từ dầu thực vật) |
|
|
|||||||
|
1517 |
90 |
10 |
- - Shortening |
|
|
|||||||
|
1518 |
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng, đã luộc, rán loại nước, thổi khô, bằng cách đun nóng trong chân không hoặc bằng biện pháp xử lý hoá học khác, trừ các loại thuộc nhóm 1516; dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các thành phần của các loại mỡ, dầu khác không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
- nt - |
|
|||||||
|
1601 |
|
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, cá, làm từ các bộ phận nội tạng hoặc tiết động vật; các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó. (Xúc xích, lạp sường). |
- nt- |
|
|||||||
|
|
|
|
- Đóng hộp |
|
|
|||||||
|
1601 |
00 |
11 |
- Hun khói |
|
|
|||||||
|
1601 |
00 |
|
- Không đóng hộp |
|
|
|||||||
|
1601 |
00 |
21 |
- - Hun khói |
|
|
|||||||
|
1602 |
|
|
Thịt, các bộ phận nội tạng, tiêt đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
- nt - |
|
|||||||
|
1602 |
10 |
|
- Chế phẩm thuần nhất |
|
|
|||||||
|
1602 |
10 |
10 |
- - Đóng hộp |
|
|
|||||||
|
1602 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
|
|
|||||||
|
1602 |
20 |
10 |
- Sản phẩm từ gan động vật (Pate hộp) |
|
|
|||||||
|
1602 |
20 |
90 |
- - Đóng hộp |
|
|
|||||||
|
1602 |
31 |
|
- Sản phẩm từ gia cầm thuộc nhóm gia cầm: gà, vịt, ngan, ngỗng. |
|
|
|||||||
|
1602 |
31 |
10 |
- - Từ gà tây |
|
|
|||||||
|
1602 |
31 |
90 |
- - - Đóng hộp |
|
|
|||||||
|
1602 |
32 |
00 |
- - - Loại khác |
|
|
|||||||
|
1602 |
39 |
00 |
- - Sản phẩm từ gà (đóng hộp) |
|
|
|||||||
|
|
|
|
- - Sản phẩm từ gia cầm khác (đóng hộp) |
|
|
|||||||
|
1602 |
41 |
|
- Sản phẩm từ thịt lợn |
|
|
|||||||
|
1602 |
41 |
90 |
- - - Đóng hộp |
|
|
|||||||
|
1602 |
0 |
10 |
- Sản phẩm từ trâu bò |
|
|
|||||||
|
1602 |
90 |
90 |
- - Đóng hộp |
|
|
|||||||
|
1602 |
90 |
10 |
- Loại khác kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật |
|
|
|||||||
|
1603 |
|
|
Sản phẩm tinh chiết và nước ép từ thịt, cá hoặc động vật giáp xác hay động vật thân mềm hoặc động vật không xương sống dưới nước khác |
- nt- |
|
|||||||
|
1603 |
00 |
10 |
- Sản phẩm tinh chế và nước ép từ thịt (đóng hộp) |
|
|
|||||||
|
1603 |
00 |
90 |
- Loại khác |
|
|
|||||||
|
1701 |
|
|
Đường mía, đường củ vải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá hợc, ở dạng tinh thể |
- nt - |
|
|||||||
|
|
|
|
- Đường thô |
|
|
|||||||
|
1701 |
11 |
|
- - Đường mía |
|
|
|||||||
|
1701 |
11 |
10 |
- - - Dùng để tinh chế |
|
|
|||||||
|
1701 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
|
|
|||||||
|
1701 |
12 |
|
- - Đường củ cải |
|
|
|||||||
|
1701 |
12 |
10 |
- - - Dùng để tinh chế |
|
|
|||||||
|
1701 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
|
|
|||||||
|
|
|
|
- Loại khác |
|
|
|||||||
|
1701 |
91 |
00 |
- - Có pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
|
|
|||||||
|
1701 |
99 |
|
- - Loại khác |
|
|
|||||||
1702 |
|
|
Đường khác, bao gồm đường lactoza, mantoza, glucoza, fructoza tinh khiết về mặt hoá học, dạng tinh thể: Siro đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường thắng (caramen). |
|
|||||||||
|
|
|
- Đường lactoza và xirô lactoza |
|
|||||||||
1702 |
11 |
00 |
- - Có tỷ lệ 99% hoặc hơn là đường lactoza được ép thành dạng khan, tính ở thể khô |
|
|||||||||
1702 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
|
|||||||||
1702 |
20 |
00 |
- Đường từ cây thích và sirô từ cây thích |
|
|||||||||
1702 |
30 |
|
- Đường và sirô glucôza không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ dưới 50% |
|
|||||||||
1702 |
30 |
10 |
- - Glucoza |
|
|||||||||
1702 |
30 |
90 |
- - Sirô glucoza |
|
|||||||||
1702 |
40 |
00 |
- Glucoza và sirô có chứa fructôza ở dạng khô với tỷ lệ ít nhất là 20% nhưng dưới 50% |
|
|||||||||
1702 |
50 |
00 |
- Fructoza tinh khiết về mặt hoá học |
|
|||||||||
1702 |
60 |
00 |
- Fructoza và Siro Fructoza có tỷ trọng Fructoza trên 50% |
|
|||||||||
1702 |
90 |
|
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển |
|
|||||||||
1702 |
90 |
10 |
- - Mantoza và Siro Mantoza |
|
|||||||||
1702 |
90 |
20 |
- - Mật ong nhân tạo |
|
|||||||||
1702 |
90 |
30 |
- - Đường thắng |
|
|||||||||
1702 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
1703 |
|
|
Mật từ quá trình chiết suất hoặc tinh chế đường (bao gói sẵn) |
- Nt - |
|||||||||
1703 |
10 |
00 |
- Mật mía |
|
|||||||||
1703 |
90 |
00 |
- Loại khác |
|
|||||||||
1704 |
|
|
Các loại mứt kẹo có đường (kể cả sôcôla trắng) không chứa cacao |
- nt - |
|||||||||
1704 |
10 |
00 |
- Kẹo cao su đã hoặc chưa bọc đường |
|
|||||||||
1704 |
90 |
00 |
- Mứt kẹo có đường khác |
|
|||||||||
1803 |
|
|
Bột cacao làm thành dạng viên, bánh, khối, đã hoặc chưa khử chất béo. |
- nt- |
|||||||||
1803 |
10 |
00 |
- Chưa khử chất béo |
|
|||||||||
1803 |
20 |
00 |
- Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo |
|
|||||||||
1804 |
00 |
00 |
Bơ cacao, chất béo và dầu cacao |
- nt - |
|||||||||
1805 |
00 |
00 |
Bột cacao chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác |
- nt - |
|||||||||
1806 |
|
|
Sôcôla và các chế phẩm ăn được chứa cacao |
- nt - |
|||||||||
1806 |
10 |
00 |
- Bột cacao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|||||||||
1806 |
20 |
00 |
- Chế phẩm khác ở dạng khối hoặc miếng có chứa trọng lượng |
|
|||||||||
1806 |
31 |
|
- - Có nhãn |
|
|||||||||
1806 |
31 |
10 |
--- Bánh, kẹo |
|
|||||||||
1806 |
32 |
90 |
-- - Loại khác |
|
|||||||||
1806 |
90 |
10 |
- - Bánh kẹo |
|
|||||||||
1806 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
|
|||||||||
1806 |
|
|
Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (malt); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của malt, không chứa cacao hoặc có chứa cacao đã khử chất béo với tỷ trọng dưới 40% chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa cacao hoặc có chứa cacao đã khử toàn bộ chất béo với tỷ trọng dưới 5%, chưa được chi tiết học ghi ở nơi khác. |
- nt - |
|||||||||
1806 |
10 |
00 |
- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng hộp gói để bán lẻ - Loại khác |
|
|||||||||
1901 |
90 |
10 |
- - Chiết suất từ malt |
|
|||||||||
1901 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
|
|||||||||
1901 |
|
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác như các loại mì ống spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, grochi, rovioli, couscout (cut-cut) đã hoặc chưa chế biến. |
- nt - |
|||||||||
1901 |
20 |
00 |
- Các sản phẩm bột nhào đã nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác. |
|
|||||||||
1902 |
30 |
00 |
- Các sản phẩm bột nhào khác |
|
|||||||||
1902 |
40 |
00 |
- Mì couscous (cut-cut) |
|
|||||||||
1902 |
00 |
00 |
Các sản phẩm từ tinh bột sắn, và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rãy hay các dạng tương tự (đóng gói định lượng). |
|
|||||||||
1902 |
|
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc, hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, dạng mảnh hoặc dạng hạt đã chế biến cách khác (trừ bột thô và bột mìn), đã làm chín sẵn hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
- nt - |
|||||||||
1903 |
10 |
|
- Thực ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc. |
|
|||||||||
1904 |
10 |
10 |
-- Từ gạo |
|
|||||||||
1904 |
10 |
20 |
-- Từ ngô |
|
|||||||||
1904 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
1904 |
20 |
00 |
- Thức ăn chế biến từ ngũ cốc mảnh chưa rang, từ hỗn hợp của ngũ cốc mảnh chưa rang với ngũ cốc mảnh đã rang, ngũ cốc đã nổ. |
|
|||||||||
1904 |
90 |
|
- Loại khác |
|
|||||||||
1904 |
90 |
10 |
-- Từ gạo |
|
|||||||||
1904 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
1905 |
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa cacao; bánh thánh, bánh quế, bánh đa nem, và các sản phẩm tương tự. |
- nt - |
|||||||||
1905 |
10 |
00 |
- Bánh mì giòn |
|
|||||||||
1905 |
20 |
00 |
- Bánh gừng và các loại tương tự |
|
|||||||||
1905 |
30 |
|
- Bánh quy ngọt, bánh quế, kem xốp |
|
|||||||||
1905 |
30 |
10 |
--Bánh quy ngọt |
|
|||||||||
1905 |
30 |
20 |
-- Bánh quế và bánh kem xốp |
|
|||||||||
1905 |
40 |
00 |
- Bánh bitcốt, bánh mì nướng và các loại bánh tương tự |
|
|||||||||
1905 |
90 |
|
- Loại khác |
|
|||||||||
1905 |
90 |
20 |
-- Bánh đa nem và các sản phẩm tương tự |
|
|||||||||
1905 |
90 |
30 |
-- Bánh mì khác |
|
|||||||||
1905 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2001 |
|
|
Rau quả và các sản phẩm khác của cây đã chế biến hoặc bảo quản bằng dấm hoặc axit axetic |
- nt- |
|||||||||
2001 |
10 |
|
- Dưa chuột và dưa chuột rỉ |
|
|||||||||
2001 |
10 |
10 |
-- Đóng hộp |
|
|||||||||
2001 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2001 |
20 |
|
- Hành |
|
|||||||||
2001 |
20 |
10 |
-- Đồng hộp |
|
|||||||||
2001 |
20 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2001 |
90 |
|
- Loại khác -- Ngô khác |
|
|||||||||
2001 |
90 |
11 |
--- Đóng hộp |
|
|||||||||
2001 |
90 |
29 |
--- Loại khác -- Nấm |
|
|||||||||
2001 |
90 |
91 |
--- Đóng hộp |
|
|||||||||
2001 |
90 |
99 |
--- Loại khác |
|
|||||||||
2002 |
|
|
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ axit axetic hoặc dấm |
- nt - |
|||||||||
2002 |
10 |
|
- Cà chua nguyên quả hoặc cà chua miếng |
|
|||||||||
2002 |
10 |
10 |
-- Đóng hộp |
|
|||||||||
2002 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2002 |
90 |
|
- Loại khác |
|
|||||||||
2002 |
90 |
10 |
-- Đóng hộp |
|
|||||||||
2002 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2003 |
|
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ axit axetic hay dấm |
- nt- |
|||||||||
2003 |
10 |
|
- Nấm |
|
|||||||||
2003 |
10 |
10 |
-- Đóng hộp |
|
|||||||||
2003 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2003 |
20 |
|
- Nấm mục |
|
|||||||||
2003 |
20 |
10 |
-- Đóng hộp |
|
|||||||||
2003 |
20 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2004 |
|
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản dưới các hình thức khác trừ axit axetic và dấm, đã ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006 |
- nt - |
|||||||||
2004 |
10 |
|
- Khoai tây |
|
|||||||||
2004 |
10 |
10 |
-- Đóng hộp |
|
|||||||||
2004 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
|
|||||||||
2004 |
90 |
|
- Loại khác |
|
|||||||||
2004 |
90 |
10 |
-- Ngô ngọt |
|
|||||||||
2004 |
90 |
20 |
-- Măng hộp |
|
|||||||||
2004 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2005 |
|
|
Rau khác, đã chế biến hay bảo quản dưới các hình thức khác trừ axit axetic hoặc dấm, không ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006 |
- nt - |
|||||||||
2005 |
10 |
|
- Rau chế biến thuần chất |
|
|||||||||
2005 |
10 |
10 |
-- Đóng hộp |
|
|||||||||
2005 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2005 |
20 |
|
- Khoai tây |
|
|||||||||
2005 |
20 |
10 |
-- Đóng hộp |
|
|||||||||
2005 |
20 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2005 |
40 |
|
- Đậu Hà Lan |
|
|||||||||
2005 |
40 |
10 |
-- Đóng hộp |
|
|||||||||
2005 |
40 |
90 |
-- Loại khác - Đậu hạt |
|
|||||||||
2005 |
51 |
|
-- Đã bóc vỏ |
|
|||||||||
2005 |
51 |
10 |
--- Đóng hộp |
|
|||||||||
2005 |
51 |
90 |
--- Loại khác |
|
|||||||||
2005 |
59 |
|
-- Loại khác |
|
|||||||||
2005 |
59 |
10 |
--- Đóng hộp |
|
|||||||||
2005 |
59 |
90 |
--- Loại khác |
|
|||||||||
2005 |
60 |
|
- Măng tây |
|
|||||||||
2005 |
60 |
10 |
-- Đóng hộp |
|
|||||||||
2005 |
60 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2005 |
70 |
|
- Ôliu |
|
|||||||||
2005 |
70 |
10 |
Đóng hộp |
|
|||||||||
2005 |
70 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2005 |
80 |
|
- Ngô ngọt |
|
|||||||||
2005 |
80 |
10 |
-- Đóng hộp |
|
|||||||||
2005 |
80 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2005 |
90 |
|
- Rau và hỗn hợp các loại rau |
|
|||||||||
2005 |
90 |
10 |
-- Đóng hộp |
|
|||||||||
2005 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2006 |
|
|
Rau, quả và các sản phẩm khác của cây được bảo quản bằng đường (tẩm đường tạo thành sản phẩm ở dạng: ướt hoặc có lớp áo đường mỏng hay ở dạng cô đặc tinh chế). Đồ hộp các loại quả ngâm đường. Mứt làm từ các loại quả |
- nt - |
|||||||||
2006 |
00 |
10 |
- Quả hạt |
|
|||||||||
2006 |
00 |
90 |
- Loại khác |
|
|||||||||
2007 |
|
|
Mứt, nước quả đông, mứt quả nghiền, bột quả nghiền, bột quả nghiền đã cô đặc, nấu chín, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác. |
- nt - |
|||||||||
2007 |
10 |
00 |
- Chế phẩm chiết suất thuần nhất - Loại khác |
|
|||||||||
2007 |
91 |
00 |
-- Quả họ chanh |
|
|||||||||
2007 |
99 |
00 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2008 |
|
|
Quả, quả hạch và các sản phẩm ăn được khác của cây được chế biến bảo quản cách khác đã hoặc chưa thêm đường hoặc thêm chất ngọt khác, hoặc rượu; chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác (bao gói sẵn) |
- nt - |
|||||||||
2008 |
11 |
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau |
|
|||||||||
2008 |
11 |
10 |
-- Lạc |
|
|||||||||
2008 |
11 |
20 |
--- Lạc chao dầu và loại tương tự |
|
|||||||||
2008 |
11 |
90 |
--- Lạc bọc đưòng |
|
|||||||||
2008 |
20 |
|
--- Loại khác |
|
|||||||||
2008 |
20 |
10 |
- Dứa |
|
|||||||||
2008 |
20 |
90 |
-- Đóng hộp |
|
|||||||||
2008 |
30 |
00 |
-- Loai khác |
|
|||||||||
2008 |
40 |
00 |
- Quả họ chanh |
|
|||||||||
2008 |
50 |
00 |
- Lê |
|
|||||||||
2008 |
60 |
00 |
- Mơ |
|
|||||||||
2008 |
70 |
00 |
- Anh đào |
|
|||||||||
2008 |
80 |
00 |
- Mâm xôi |
|
|||||||||
2008 |
90 |
|
Dâu tây |
|
|||||||||
2009 |
|
|
Nước ép quả (kể cả hòm rượu nho), nước rau ép chưa lên men hoặc chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác (bao gói sẵn) - Nước cam ép |
- nt - |
|||||||||
2009 |
11 |
|
-- Ướp đông |
|
|||||||||
2009 |
11 |
10 |
--- Đã chế biến để tiêu dùng ngay |
|
|||||||||
2009 |
11 |
90 |
--- Loại khác |
|
|||||||||
2009 |
19 |
|
-- Loại khác |
|
|||||||||
2009 |
19 |
10 |
--- Đã chế biến để tiêu dùng |
|
|||||||||
2009 |
19 |
90 |
--- Loại khác |
|
|||||||||
2009 |
20 |
|
- Nước ép bưởi |
|
|||||||||
2009 |
20 |
10 |
--- Đã chế biến để tiêu dùng |
|
|||||||||
2009 |
20 |
90 |
--- Loại khác |
|
|||||||||
2009 |
30 |
|
- Nước ép từ quả họ chanh |
|
|||||||||
2009 |
30 |
10 |
--- Đã chế biến để tiêu dùng |
|
|||||||||
2009 |
30 |
90 |
--- Loại khác |
|
|||||||||
2009 |
40 |
|
- Nước dừa ép |
|
|||||||||
2009 |
40 |
10 |
--- Đã chế biến để tiêu dùng |
|
|||||||||
2009 |
40 |
90 |
--- Loại khác |
|
|||||||||
2009 |
50 |
|
- Nước cà chua ép |
|
|||||||||
2009 |
50 |
10 |
- - Đã chế biến để tiêu dùng ngay |
|
|||||||||
2009 |
50 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2009 |
60 |
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho) |
|
|||||||||
2009 |
60 |
10 |
-- Đã chế biến để tiêu dùng ngay |
|
|||||||||
2009 |
60 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2009 |
70 |
|
- Nước táo ép |
|
|||||||||
2009 |
70 |
10 |
- Đã chế biến để tiêu dùng ngay |
|
|||||||||
2009 |
70 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2009 |
80 |
|
- Nước ép từ mỗi loại quả hoặc rau khác |
|
|||||||||
2009 |
80 |
10 |
-- Đã chế biến để tiêu dùng ngay |
|
|||||||||
2009 |
80 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2009 |
90 |
|
- Nước ép hỗn hợp |
|
|||||||||
2009 |
90 |
10 |
-- Đã chế biến để tiêu dùng ngay |
|
|||||||||
2009 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2103 |
|
|
Nước sốt và các chế phẩm để làm nước sốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, bột mịn và bột thô và hạt mù tạt và mù tạt chế biến |
|
|||||||||
2103 |
10 |
00 |
- Nước sốt đậu tương (kể cả Magi) |
|
|||||||||
2103 |
20 |
00 |
- Nước sốt cà chua nấm và nước sốt cà chua khác |
|
|||||||||
2103 |
30 |
00 |
- Bột mịn, tho từ hạt mù tạt và mù tạt chế biến |
|
|||||||||
2103 |
90 |
|
- Loại khác |
|
|||||||||
2103 |
90 |
10 |
-- Mì chính |
|
|||||||||
2103 |
90 |
20 |
-- Bột canh |
|
|||||||||
2103 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2104 |
|
|
Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm xúp, nước xuýt, thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất (bao gói sẵn) |
- nt - |
|||||||||
2104 |
10 |
00 |
- Súp, nước xuýt và chế phẩm tương tự |
|
|||||||||
2104 |
20 |
00 |
- Thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất |
|
|||||||||
2105 |
|
|
Kem và sản phẩm tương tự, có hoặc không chứa cacao |
- nt - |
|||||||||
2106 |
|
|
Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác (bao gói sẵn) |
- nt - |
|||||||||
2106 |
10 |
00 |
- Chất prôtein cô đặc và chất prôtein được làm rắn |
|
|||||||||
2106 |
90 |
|
- Loại khác |
|
|||||||||
2106 |
90 |
10 |
-- Chế phẩm để chế biến nước chanh, nước ngọt khác |
|
|||||||||
2106 |
90 |
30 |
-- Bột làm kem (trừ loại thuộc nhóm 1701, 1702, 1806, 1901) |
|
|||||||||
2106 |
90 |
40 |
-- Chế phẩm để làm thạch (nước quả đông) |
|
|||||||||
2106 |
90 |
91 |
--- Chế phẩm để chế biến đồ uống có chứa cồn |
|
|||||||||
2106 |
90 |
99 |
--- Loại khác |
|
|||||||||
2201 |
|
|
Các loại nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết |
- nt - |
|||||||||
2201 |
10 |
|
- Nước khoáng và nước có ga |
|
|||||||||
2201 |
10 |
10 |
-- Nước khoáng và nước có ga |
|
|||||||||
2201 |
10 |
20 |
-- Nước có ga |
|
|||||||||
2201 |
90 |
90 |
- Loại khác |
|
|||||||||
2202 |
|
|
Các loại nước, kể cả nước khoáng và nước có ga đa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc rau thuộc thuộc nhóm 2009 |
- nt - |
|||||||||
2202 |
10 |
|
- Các loại nước kể cả nước khoáng và nước có ga đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu |
|
|||||||||
2202 |
10 |
10 |
-- Nước giải khát có hương liệu hoa quả (cam, chanh, dâu ...) |
|
|||||||||
2202 |
10 |
20 |
-- Nước cola và các loại tương tự |
|
|||||||||
2202 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2202 |
90 |
00 |
- Loại khác |
|
|||||||||
2203 |
|
|
Bia sản xuất từ mạch nha (malt) |
- nt - |
|||||||||
2203 |
00 |
10 |
- Bia hộp |
|
|||||||||
2203 |
00 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2204 |
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ, hèm nho, trừ loại thuộc nhóm 2009 |
|
|||||||||
2204 |
10 |
00 |
- Rượu vang có ga nhẹ |
|
|||||||||
2204 |
10 |
00 |
-- Sâm banh |
|
|||||||||
2204 |
10 |
00 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn kể giữ hoặc cản sự lên men |
|
|||||||||
|
21 |
00 |
- Loại trong đó đựng không quá 2 lít |
|
|||||||||
|
29 |
00 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
|
30 |
00 |
- Hèm nho |
|
|||||||||
2205 |
|
|
Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị bằng thảo mộc và chất thơm khác |
- nt - |
|||||||||
2205 |
10 |
00 |
- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít |
|
|||||||||
2205 |
90 |
00 |
- Loại khác |
|
|||||||||
2206 |
|
|
Đồ uống có men khác (ví dụ: vang tảo, vang lê, vang mật ong...); hỗn hợp của đồ uống có men và đồ uống không chứa cồn được chi tiết ở nơi khác |
- nt - |
|||||||||
2206 |
00 |
10 |
- Vang hoa quả |
|
|||||||||
2206 |
00 |
20 |
- Vang mật ong |
|
|||||||||
2206 |
00 |
30 |
- Vang từ gạo (kể cả rượu sakê và loại đã thêm vitamin) |
|
|||||||||
2206 |
00 |
90 |
- Loại khác |
|
|||||||||
2208 |
|
|
Cồn Êtylic chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80%; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác |
- nt - |
|||||||||
2208 |
|
20 |
- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho -- Brandy (ví dụ: cougnhac) |
|
|||||||||
2208 |
|
|
-- Đóng chai |
|
|||||||||
2208 |
20 |
11 |
--- Loại khác |
|
|||||||||
2208 |
20 |
19 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2208 |
20 |
91 |
--- Đóng chai |
|
|||||||||
2208 |
20 |
99 |
--- Loại khác |
|
|||||||||
2208 |
30 |
|
- Whisky |
|
|||||||||
2208 |
30 |
10 |
-- Đóng chai |
|
|||||||||
2208 |
30 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2208 |
40 |
|
- Rượu rum và rượu rum cất từ mật mía |
|
|||||||||
2208 |
40 |
10 |
-- Đóng chai |
|
|||||||||
2208 |
40 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2208 |
50 |
|
- Rượu Gin và rượu cối |
|
|||||||||
2208 |
50 |
10 |
-- Đóng chai |
|
|||||||||
2208 |
50 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2208 |
60 |
|
- Rượu Votka |
|
|||||||||
2208 |
60 |
10 |
-- Đóng chai |
|
|||||||||
2208 |
60 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
2208 |
70 |
|
- Rượu mùi và rượu bổ |
|
|||||||||
|
|
|
-- Rượu mùi |
|
|||||||||
2208 |
70 |
11 |
--- Đóng chai |
|
|||||||||
2208 |
70 |
19 |
--- Loại khác |
|
|||||||||
|
|
|
-- Rượu bổ |
|
|||||||||
2208 |
70 |
91 |
--- Đóng chai |
|
|||||||||
2208 |
70 |
99 |
--- Loại khác |
|
|||||||||
2208 |
90 |
|
- Loại khác |
|
|||||||||
2208 |
90 |
10 |
-- Rượu trắng |
|
|||||||||
2208 |
90 |
90 |
-- Đồ uống có chứa rượu mạnh khác |
|
|||||||||
2209 |
00 |
|
Dấm và chất thay thế dấm làm từ axit axetic (đóng chai) |
|
|||||||||
2209 |
00 |
10 |
- Dấm |
|
|||||||||
2209 |
00 |
20 |
- Các chất thay thế dấm |
|
|||||||||
2402 |
|
|
Xì gà, xì gà nén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ thuốc lá lá hoặc chất thay thế thuốc lá lá |
- nt - |
|||||||||
2402 |
10 |
00 |
- Xì gà, xì gà nén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa thuốc lá lá |
|
|||||||||
2402 |
20 |
00 |
- Thuốc lá điếu chế biến từ thuốc lá lá |
|
|||||||||
2402 |
90 |
00 |
- Loại khác |
|
|||||||||
2402 |
90 |
10 |
-- Xì gà, xì gà nén hai đầu và xì gà nhỏ làm bằng chất thay thế thuốc lá lá |
|
|||||||||
2402 |
90 |
20 |
-- Thuốc lá điếu làm bằng chất thay thế thuốc lá lá |
|
|||||||||
2403 |
|
|
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá làm thuần chất hoặc thuốc lá được "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc lá |
- nt - |
|||||||||
2403 |
10 |
|
- Thuốc lá có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá với hàm lượng bất kỳ |
|
|||||||||
3301 |
29 |
90 |
--- Loại khác |
|
|||||||||
3302 |
|
|
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm chất thơm khác dùng cho sản xuất nước giải khát |
|
|||||||||
3302 |
10 |
|
- Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống |
|
|||||||||
3302 |
10 |
10 |
-- Hỗn hợp các chất thơm |
|
|||||||||
3302 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
|
|||||||||
THE
MINISTRY OF PUBLIC HEALTH |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 1010/2000/QD-BYT |
Hanoi,
May 30, 2000 |
DECISION
ISSUING THE LIST
OF FOOD COMMODITIES SUBJECT TO QUALITY REGISTRATION
THE MINISTER OF HEALTH
Pursuant to the Law on Protection of People’s
Health and the Hygiene Regulation issued together with Decree No.23-HDBT of
January 24, 1991;
Pursuant to the Government’s Decree No.68-CP of October 11, 1993 defining the
functions, tasks, powers and organizational structure of the Health Ministry;
Pursuant to the Government’s Decree No.86-CP of December 8, 1995 on the
assignment of responsibilities for State management over goods quality and
Inter-ministerial Circular No.07/TTLB of July 1st, 1996 of the Health Ministry
and the Ministry of Science, Technology and Environment guiding the
implementation of Decree No.86-CP of December 8, 1995;
At the proposal of the director of the Department of Foodstuff Quality, Hygiene
and Safety Management under the Health Ministry,
DECIDES:
Article 1.- To issue together with this Decision the List of food commodities subject to quality registration (attached list).
Article 2.- On the basis of the practical requirements, the List of food commodities subject to quality registration prescribed in Article 1 of this Decision shall be considered for appropriate supplement and amendment.
Article 3.- Organizations and individuals of all economic sectors engaged in production, processing, trading and/or import of food commodities specified in the list mentioned in Article 1 of this Decision shall have to make goods quality registration as prescribed.
...
...
...
Article 5.- The Department of Foodstuff Quality, Hygiene and Safety Management shall have to organize and inspect the implementation of this Decision.
Article 6.- The head of the Office, the directors of the Departments under the Health Ministry, the director of the Department of Foodstuff Quality, Hygiene and Safety Management, the director of the Vietnam Pharmaceutical Management Department and the directors of the Health Services of the provinces and centrally-run cities shall have to implement this Decision.
FOR THE MINISTER OF HEALTH
VICE MINISTER
Nguyen Van Thuong
THE LIST
OF
DOMESTICALLY-CONSUMED FOOD COMMODITIES SUBJECT TO QUALITY REGISTRATION
(Issued together with Decision No.1010/2000/QD-BYT of March 30, 2000 of the
Minister of Health)
I .GENERAL INSTRUCTIONS
...
...
...
+ The first column specifies four-digit code numbers as commodity group headings which may be added with 2 or 4 more numerals (as concrete guides to commodity sub-headings), corresponding to commodities specified in the second column - commodity items announced by the General Department of Statistics with a view to creating harmony and convenience for commodity exchange and State management. In case of any terminological difference between the above-said commodity names and those defined in the Vietnamese Standard, the quality registration using the Vietnamese Standard’s terminology shall be encouraged.
+ Prescribed in the third column is the basis for quality registration that includes the Vietnamese standards and the commodity quality regulations issued by the specialized management ministries, in which:
a/ The quality norms subject to the compulsory registration (according to the detailed guidance in The Health Ministry’s Circular No. 01/2000/TT-BYT of January 21st, 2000 on the inspection and registration of foodstuff quality, hygiene and safety), including:
- The Vietnamese standards, which must be entirely applied or the compulsory norms involved in the Vietnamese standards;
- The base standards, which must not be lower than Vietnam’s compulsory standards;
- The hygiene standards applicable to food and foodstuff, issued together with the Health Minister’s Decision No. 867/1998/QD-BYT of April 4, 1998.
b/ Other norms that may be used by production establishments for reference purpose when they make quality registration, including:
- Quality provisions in commercial contracts signed by the importing enterprises with foreign exporters;
- The international standards which shall become applicable in the absence of relevant regulations of Vietnam.
...
...
...
II. THE LIST OF DOMESTICALLY CONSUMED FOOD
COMMODITIES SUBJECT TO QUALITY REGISTRATION
HS code number
Commodity items Description of items
Basis for quality registration
Heading
Subheading
0210
...
...
...
Meat and edible offal, salted, in brine, dried or smoked; Edible flours and foods processed from meat and offal (in packs)
- The Vietnamese standards
- The Health Ministry’s standards
- The basic standards
0210
90
00
- Other, including edible flours, foods processed from meat or meat offal
...
...
...
- Codex standards
0401
Milk and cream, not condensed and not added with sugar or other sweetener.(Bottled or packed fresh milk).
- ditto -
0401
10
...
...
...
0401
10
19
-- Processed fresh milk
0401
10
90
...
...
...
0401
20
- With a fat content of over 1% but not exceeding 6%
0401
20
19
...
...
...
0401
20
90
-- Other
0401
30
...
...
...
0401
30
19
-- Processed fresh milk
0401
30
90
...
...
...
0402
Milk and cream, condensed and added with sugar or other sweetener
- ditto -
0402
10
...
...
...
- In powder, granules or other solid forms, with a fat content exceeding 1.5%
0402
29
- Condensed sweetened milk
0402
00
...
...
...
- Milk and cream, condensed, not added with sugar or other sweetener (skim milk)
0402
00
90
- Other milk and cream
Powder milk for infant of up to 6 months old
Other
...
...
...
Buttermilk, curdled milk, cream, yogurt, kephir and other fermented or acidified milk and cream, whether or not condensed or added with sugar or other sweetener or flavored or added with fruits or cocoa.
0403
10
- Yogurt, yogurt in packs
...
...
...
10
10
-- Not added with flavors, fruits, nuts or cocoa
0403
10
90
-- Other
...
...
...
90
- Other
0403
90
10
-- Not added with flavors, fruits, nuts or cocoa
...
...
...
90
90
-- Other
0404
Milk scum, whether or not condensed or added with sugar or other sweetener; products containing natural milk constituents, whether or not added with sugar or sweetener, not elsewhere specified or included.
- ditto -
...
...
...
- Canned powder milk of various kinds
0404
10
00
- Modified whey and milk, whether or not condensed, whether or not added with sugar or other sweetener
...
...
...
90
00
- Other
0405
Butter and other fats, butter oils, butter refined from milk; dairy spreads (in packs).
- ditto -
...
...
...
10
00
- Butter
0405
20
00
- Dairy spreads
...
...
...
90
- Other
0405
90
10
-- Butter oil
...
...
...
90
90
-- Other
0406
Cheese and milk curd used for making cheese (in packs).
- ditto -
...
...
...
10
- Fresh cheese (including whey cheese), not fermented and curd for making cheese
0406
90
90
- Other
...
...
...
Coffee, whether or not roasted, whether or not decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing caffeine in any proportion (roasted and ground coffee, in packs, each of a standardized weight).
- Roasted coffee
- ditto -
0901
21
00
-- Not decaffeinated (powder coffee, including instant coffee)
...
...
...
0901
22
00
-- Decaffeinated
0901
90
00
- Other
...
...
...
0902
Tea, whether or not flavored (green tea and black tea in boxes and packs, of a standardized weight).
0902
10
00
- Green tea (not fermented), in packs, each weighing not more than 3 kg
...
...
...
0902
20
00
- Other green tea (not fermented)
0902
30
00
- Black tea (fermented) and partly fermented tea, in packs, each weighing not more than 3 kg
...
...
...
0902
40
00
- Other black tea (fermented) and partly fermented tea
0910
Ginger, saffron, turmeric (curcuma), thyme, bay leaves, curry and other spices (in packs)
...
...
...
0910
50
00
- Curry
- Other spices
0910
91
00
...
...
...
0910
99
00
-- Other
1506
00
00
...
...
...
- ditto -
1507
Soya-bean oil and its constituents, whether or not refined, but not chemically modified.
- ditto -
1507
90
00
...
...
...
1508
Peanut oil and its constituents, whether or not refined, but not chemically modified.
- ditto -
1508
90
90
...
...
...
1509
Olive oil and its constituents, whether or not refined, but not chemically modified.
1509
10
00
...
...
...
1509
90
00
- Other
1510
...
...
...
- ditto -
1510
00
90
- Other: used as foodstuffs for men
1511
...
...
...
- Refined
-- In liquid form (palm olein, palm oil)
- Other, not refined
- ditto -
1512
Sunflower-seed, safflower or cotton-seed oil and constituents thereof, whether or not refined but not chemically modified.
...
...
...
- ditto -
1512
19
-- Other, refined
1512
...
...
...
--- Sunflower-seed oil
1512
19
19
--- Other
1512
...
...
...
- Cotton-seed oil and its constituents
1512
21
90
-- Other
1513
...
...
...
Coconut, palm kernel or babassu oil and constituents thereof, whether or not refined, but not chemically modified.
- Coconut oil and its constituents
- ditto -
1513
19
90
--- Other, used in food industry
- Palm kernel or babassu oil and constituents thereof
...
...
...
1513
29
90
--- Other, used in food industry
1514
Rape oil and mustard oil and constituents thereof, whether or not refined, but not chemically modified.
...
...
...
1514
90
90
-- Other, for the manufacture of foodstuffs
1515
Other congeal vegetable fats and oils and their constituents, whether or not refined, but not chemically modified.
...
...
...
1515
19
90
- Linseed oil and its constituents
1515
29
90
- Maize oil and its constituents
...
...
...
1515
50
99
- Sesame oil and its constituents
1515
90
90
- Other
...
...
...
1516
Animal or vegetable fats and oils and their constituents, partly or wholly hydrogenated, inter-esterified, re-esterified or elaidinised, whether or not refined, but not further prepared
- ditto -
1516
10
00
- Animal fats and oils and their constituents
...
...
...
1516
20
00
- Vegetable fats and oils and their constituents
1517
Margarine, edible mixtures and preparations of animal or vegetable fats or oils or of constituents of different fats or oils of this Chapter, other than edible fats or oils or their constituents of heading No.1516
...
...
...
1517
10
00
- Margarine, excluding liquid margarine
1517
90
- Other (edible oils derived from vegetable oils)
...
...
...
1517
90
10
-- Shortening
1518
Animal or vegetable fats and oils and their constituents, boiled, dehydrated or blown by heat in vacuum or otherwise chemically treated, other than those of heading No.1516; animal or vegetable oils or oils derived from constituents of different fats or oils, not elsewhere specified or included.
...
...
...
1601
Sausages and similar products, processed from meat, fish, animal offal or blood; food preparations based on these products. (sausages or Chinese-type sausages).
- Canned
- ditto -
1601
00
11
...
...
...
1601
00
- Not canned
1601
00
21
...
...
...
1602
Meat, offal or blood, otherwise prepared or preserved.
- ditto -
1602
10
...
...
...
1602
10
10
-- Canned
1602
10
90
...
...
...
1602
20
10
- Products of animal liver (canned paste)
1602
20
90
...
...
...
1602
31
- Products of poultry of such species as chicken, duck, geese.
1602
31
10
...
...
...
1620
31
90
--- Canned
1602
32
00
...
...
...
1602
39
00
-- Products of chicken (canned)
-- Products of other poultry species (canned)
1602
41
...
...
...
- Products of pork
1602
41
90
--- Canned
1602
0
...
...
...
- Products of bovine animals
1602
90
90
-- Canned
1602
90
...
...
...
- Other, including products of animal blood
1603
Extracts and juices of meat, fish or crustaceans, mollusks or other aquatic invertebrates.
- ditto -
1603
00
...
...
...
- Extracts and juices of meat (canned)
1603
00
90
- Other
1701
...
...
...
Cane or beet sugar and chemically pure sucrose, in crystal.
- Raw sugar
- ditto -
1701
11
-- Cane sugar
...
...
...
11
10
--- For refining
1701
11
90
--- Other
...
...
...
12
-- Beet sugar
1701
12
10
--- For refining
...
...
...
12
90
--- Other
- Other
1701
91
00
-- Added with flavoring or coloring matter
...
...
...
1701
99
-- Other
1702
Other sugars, including chemically pure lactose, mantose, glucose and fructose, in crystal; sugar syrups not yet added with flavoring or coloring matter; artificial honey, whether or not mixed with natural honey; caramel.
...
...
...
1702
11
00
-- Containing by weight 99 % or more lactose, expressed as anhydrous lactose, calculated on the dry state
1702
19
00
...
...
...
1702
20
00
- Maple sugar and maple syrup
1702
30
...
...
...
1702
30
10
-- Glucose
1702
30
90
...
...
...
1702
40
00
- Glucose and glucose syrup, containing in the dry state at least 20% but less than 50% by weight of fructose
1702
50
00
...
...
...
1702
60
00
- Fructose and fructose syrup, containing more than 50% by weight of fructose
1702
90
...
...
...
1702
90
10
-- Mantose and mantose syrup
1702
90
20
...
...
...
1702
90
30
-- Caramel
1702
90
90
...
...
...
1703
Molasses obtained from the extraction or refining of sugar (in packs)
- ditto -
1703
10
00
...
...
...
1703
90
00
- Other
1704
...
...
...
- ditto -
1704
10
00
- Chewing gum, whether or not sugar-coated
1704
90
00
...
...
...
1803
Cocoa powder, in pills, cakes or blocks, whether or not defatted.
- ditto -
1803
10
00
...
...
...
1803
20
00
- Wholly or partly defatted
1804
00
00
...
...
...
- ditto -
1805
00
00
Cocoa powder, not added with sugar or other sweetener
- ditto -
1806
...
...
...
- ditto -
1806
10
00
- Cocoa powder, added with sugar or other sweetener
1806
20
00
...
...
...
1806
31
-- Labeled
1806
31
10
...
...
...
1806
32
90
--- Other
1806
90
10
...
...
...
1806
90
90
-- Other
1806
...
...
...
- ditto -
1806
10
00
- Preparations for infant use, put up for retail sale
- Other
1901
90
...
...
...
-- Malt extract
1901
90
90
-- Other
1901
...
...
...
Pasta, whether or not cooked or stuffed (with meat or other substances) or otherwise prepared, such as: spaghetti, macaroni, noodles, lasagne, grocchi, ravioli; couscous (cut-cut), whether or not prepared
1901
20
00
- Stuffed pasta, whether or not cooked or otherwise prepared
1902
30
...
...
...
- Other pasta
1902
40
00
-- Couscous (cut-cut)
1902
00
...
...
...
Tapioca and their substitutes prepared from starch, in the form of flakes, grains, pearls, siftings or in similar form (in packs, of a standardized weight).
- ditto -
1902
Prepared foods obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products (for example: corn flakes); cereals (other than maize(corn)), in grain form or in the form of flakes or otherwise processed grains (except flour and meal), pre-cooked or otherwise prepared, not elsewhere specified or included.
- ditto -
1903
10
...
...
...
- Prepared foods obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products
1904
10
10
-- Of rice
1904
10
...
...
...
-- Of maize (corn)
1904
10
90
-- Other
1904
20
...
...
...
- Prepared foods obtained from unroasted cereal flakes, or from mixture of unroasted cereal flakes and roasted cereal flakes or swelled cereals
1904
90
- Other
1904
90
...
...
...
-- Of rice
1904
90
90
-- Other
1905
...
...
...
Bread, cakes, biscuits and other bakers� wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, waffles, rice paper and similar products.
- ditto -
1905
10
00
- Crisp bread
1905
20
...
...
...
- Ginger bread and the like
1905
30
- Sweet biscuits; waffles and wafers
1905
30
...
...
...
-- Sweet biscuits
1905
30
20
-- Waffles and wafers
1905
40
...
...
...
- Rucks, toasted bread and similar toasted products
1905
90
- Other
1905
90
...
...
...
-- Rice paper and similar products
1905
90
30
-- Other bread
1905
90
...
...
...
-- Other
2001
Vegetables and other parts of plants, prepared or preserved by vinegar or acetic acid.
- ditto -
2001
10
...
...
...
- Cucumbers and gherkins
2001
10
10
-- Canned
2001
10
...
...
...
-- Other
2001
20
- Onions
2001
20
...
...
...
-- Canned
2001
20
90
-- Other
2001
90
...
...
...
- Other
-- Sweet corn
2001
90
11
--- Canned
2001
...
...
...
29
--- Other
-- Mushroom
2001
90
91
--- Canned
...
...
...
90
99
--- Other
2002
Tomatoes prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid
- ditto -
...
...
...
10
- Tomatoes, in whole shape or in slices
2002
10
10
-- Canned
...
...
...
10
90
-- Other
2002
90
- Other
...
...
...
90
10
-- Canned
2002
90
90
-- Other
...
...
...
Mushroom and truffles, prepared or preserved otherwis e than by acetic acid or vinegar
- ditto -
2003
10
- Mushroom
...
...
...
2003
10
10
-- Canned
...
...
...
10
90
-- Other
2003
20
- Truffles
...
...
...
20
10
-- Canned
2003
20
90
-- Other
...
...
...
Other vegetables, prepared or preserved otherwise than by acetic acid and vinegar, frozen, other than products of heading No.2006.
- ditto -
2004
10
- Potatoes
...
...
...
10
10
-- Canned
2004
10
90
-- Other
...
...
...
90
- Other
2004
90
10
-- Sweet corn
...
...
...
90
20
-- Canned bamboo shoots
2004
90
90
-- Other
...
...
...
Other vegetables, prepared or preserved otherwise than by acetic acid and vinegar, not frozen, other than products of heading No. 2006.
- ditto -
2005
10
- Homogenized vegetables
...
...
...
10
10
-- Canned
2005
10
90
-- Other
...
...
...
20
- Potatoes
2005
20
10
-- Canned
...
...
...
20
90
-- Other
2005
40
- Peas
...
...
...
40
10
-- Canned
2005
40
90
-- Other
- Beans
...
...
...
2005
51
-- Shelled
2005
51
10
--- Canned
...
...
...
2005
51
90
--- Other
2005
59
-- Other
...
...
...
2005
59
10
--- Canned
2005
59
90
--- Other
...
...
...
2005
60
- Asparagus
2005
60
10
-- Canned
...
...
...
2005
60
90
-- Other
2005
70
- Olive
...
...
...
2005
70
10
-- Canned
2005
70
90
-- Other
...
...
...
2005
80
- Sweet corn
2005
80
10
-- Canned
...
...
...
2005
80
90
-- Other
2005
90
- Other vegetables and mixtures of vegetables
...
...
...
2005
90
10
-- Canned
2005
90
90
-- Other
...
...
...
2006
Vegetables, fruits, and other parts of plants preserved by sugar (drained, glace or crystallized). Canned fruits preserved in sugar. Fruit jams.
- ditto -
2006
00
10
- Fruits, nuts
...
...
...
2006
00
90
- Other
2007
Jams, fruit jellies, marmalades, fruit or nut puree and fruit or nut pastes, being cooked , preparations whether or not added with sugar or other sweetener.
...
...
...
2007
10
00
- Homogenized preparations
- Other
2007
91
00
...
...
...
2007
99
00
-- Other
2008
...
...
...
- ditto -
2008
11
- Nuts, peanuts and other seeds, whether or not mixed together
2008
11
10
...
...
...
2008
11
20
--- Oil-roasted peanuts and the like
2008
11
90
...
...
...
2008
20
--- Other
2008
20
10
...
...
...
2008
20
90
-- Canned
2008
30
00
...
...
...
2008
40
00
- Citrus fruits
2008
50
00
...
...
...
2008
60
00
- Apricots
2008
70
00
...
...
...
2008
80
00
- Dewberry
2008
90
...
...
...
2009
Fruit juices (including grape must), vegetable juices, unfermented or not yet added with liquor, whether or not added with sugar or other sweetener (in packs).
- Orange juice
- ditto -
2009
11
...
...
...
-- Frozen
2009
11
10
--- Ready for instant consumption
2009
11
...
...
...
--- Other
2009
19
-- Other
2009
19
...
...
...
--- Ready for consumption
2009
19
90
--- Other
2009
20
...
...
...
- Grapefruit juice
2009
20
10
--- Ready for consumption
2009
20
...
...
...
--- Other
2009
30
- Juices of citrus fruits
2009
30
...
...
...
--- Ready for instant consumption
2009
30
90
--- Other
2009
40
...
...
...
- Pineapple juice
2009
40
10
--- Ready for consumption
2009
40
...
...
...
--- Other
2009
50
- Tomato juice
2009
50
...
...
...
--- Ready for instant consumption
2009
50
90
--- Other
2009
60
...
...
...
- Grape juice (including grape must)
2009
60
10
-- Ready for instant consumption
2009
60
...
...
...
-- Other
2009
70
- Apple juice
2009
70
...
...
...
-- Ready for instant consumption
2009
70
90
-- Other
2009
80
...
...
...
- Juice of any other single fruit or vegetable
2009
80
10
-- Ready for instant consumption
2009
80
...
...
...
-- Other
2009
90
- Mixtures of juices
2009
90
...
...
...
-- Ready for instant consumption
2009
90
90
-- Other
2103
...
...
...
Sauces and preparations for making sauces; mixed condiments and mixed seasonings; mustard flour and meal and prepared mustard.
2103
10
00
- Soya-bean sauce
2103
20
...
...
...
- Tomato ketchup and other tomato sauces
2103
30
00
- Mustard flour and meal and prepared mustard
2103
90
...
...
...
- Other
2103
90
10
-- Monosodium glutamate
2103
90
...
...
...
-- Seasonings
2103
90
90
-- Other
2104
...
...
...
Soups and broths and preparations for making soups, broths; homogenized composite food preparations (in packs).
- ditto -
2104
10
00
- Soups, broths and the like
2104
20
...
...
...
- Homogenized composite food preparations
2105
Ice cream and the like, whether or not containing cocoa
- ditto -
2106
...
...
...
Food preparations not elsewhere specified or included (in packs)
- ditto -
2106
10
00
- Proteins concentrates and condensed protein substances
2106
90
...
...
...
- Other
2106
90
10
-- Preparations for making lemonades or other beverages
2106
90
...
...
...
-- Ice cream powder (other than those of headings No. 1701, 1702, 1806 or 1901)
2106
90
40
-- Preparations for making jelly (congealed fruit juice)
2106
90
...
...
...
--- Preparations used for making alcoholic beverages
2106
90
99
--- Other
2201
...
...
...
Water, including natural or artificial mineral waters and aerated water, not yet added with sugar or other sweetener nor flavored; ice and snow
- ditto -
2201
10
- Mineral water and aerated water
2201
10
...
...
...
-- Mineral water
2201
10
20
-- Aerated water
2201
90
...
...
...
- Other
2202
Water, including mineral water and aerated water, added with sugar and other sweetener or flavored and other non-alcoholic beverages, not including fruit or vegetable juices of heading No.2009
- ditto -
2202
10
...
...
...
- Water, including mineral water and aerated water, added with sugar and other sweetener or flavored
2202
10
10
-- Beverages flavored with fruit essences(orange, lemon, strawberry...)
2202
10
...
...
...
-- Cola water and the like
2202
10
90
-- Other
2202
90
...
...
...
- Other
2203
Beer made from malt
- ditto -
2203
00
...
...
...
- Canned beer
2203
00
90
- Other
2204
...
...
...
Wine made from fresh grape, including high- strength wines, grape must other than that of heading No.2009
- ditto -
2204
10
00
- Sparkling wine
2204
10
...
...
...
-- Champagne
2004
10
00
-- Other
- Other wines, grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol
...
...
...
00
-- In containers holding 2 liters or less
29
00
-- Other
...
...
...
00
- Grape must
2205
Vermouth and other wines of fresh grape flavored with plants or aromatic substances.
- ditto -
2205
...
...
...
00
- In containers holding 2 liters or less
2205
90
00
- Other
2206
...
...
...
Other fermented beverages (for example: cider, perry, mead...); mixtures of fermented beverages and non- alcoholic beverages, not elsewhere specified or included.
2206
00
10
- Fruit wines
2206
...
...
...
20
- Honey wine
2206
00
30
- Rice wine (including sake and other wines added with vitamins)
2206
...
...
...
90
- Other
2208
Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength of under 80% vol; spirits, liquors and other alcoholic beverages.
- ditto -
2208
...
...
...
- Spirits obtained by distilling grape wine or grape marc
20
-- Brandy (for example: cognac)
2208
...
...
...
-- In bottles
2208
20
11
--- Other
2208
...
...
...
19
-- Other
2208
20
91
--- In bottles
2208
...
...
...
99
--- Other
2208
30
- Whisky
2208
...
...
...
10
-- In bottles
2208
30
90
-- Other
2208
...
...
...
- Rum and tafia
2208
40
10
-- In bottles
2208
...
...
...
90
-- Other
2208
50
- Gin and Geneva
2008
...
...
...
10
-- In bottles
2008
50
90
-- Other
2208
...
...
...
- Vodka
2208
60
10
-- In bottles
2208
...
...
...
90
-- Other
2208
70
- Liquors and cordials
-- Liquors
...
...
...
70
11
--- In bottles
2208
70
19
--- Other
-- Cordials
...
...
...
2208
70
91
--- In bottles
2208
70
99
--- Other
...
...
...
2208
90
- Other
2208
90
10
-- Rice spirit
...
...
...
2208
90
90
-- Other drinks containing spirits
2209
00
Vinegar and vinegar substitutes obtained from acetic acid (in bottles)
...
...
...
2209
00
10
- Vinegar
2209
00
20
- Substitutes for vinegar
...
...
...
2402
Cigars, cheroots, cigarillos and cigarettes, of tobacco or of tobacco substitutes.
- ditto -
2402
10
00
- Cigars, cheroots and cigarillos, containing tobacco
...
...
...
2402
20
00
- Cigarettes made from tobacco
2402
90
00
- Other
...
...
...
2402
90
10
-- Cigars, cheroots and cigarillos of tobacco substitutes
2403
90
20
-- Cigarettes of tobacco substitutes
...
...
...
2403
Other processed tobacco and other processed tobacco substitutes; homogenized or "reconstituted" tobacco; tobacco extracts and essences.
- ditto -
2403
10
- Cigarettes, whether or not containing tobacco substitutes in any proportion
...
...
...
3301
29
90
--- Other
3302
Mixtures of odoriferous substances and mixtures (including alcoholic solutions) with a basis of one or more of these substances, of a kind used as raw materials in industry; other preparations based on odoriferous substances, of a kind used for manufacture of beverages.
...
...
...
3302
10
- Of a kind used in food or beverage industries
3302
10
10
-- Mixtures of odoriferous substances
...
...
...
3302
10
90
-- Other
Quyết định 1010/2000/QĐ-BYT về danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 1010/2000/QĐ-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Nguyễn Văn Thưởng |
Ngày ban hành: | 30/03/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1010/2000/QĐ-BYT về danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video