ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2014/QĐ-UBND |
Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh tuyến Trung ương thực hiện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh, bệnh viện hạng II và tuyến xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3644/TTr-SYT ngày 30 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dịch vụ kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh tuyến Trung ương thực hiện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh, bệnh viện hạng II và tuyến xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (đính kèm bảng giá).
Thời gian áp dụng: từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỊCH VỤ KỸ THUẬT TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TUYẾN TRUNG
ƯƠNG THỰC HIỆN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH, BỆNH VIỆN HẠNG II VÀ TUYẾN XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Giá dịch vụ kỹ thuật trong khám, chữa bệnh tuyến Trung ương thực hiện tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh:
Đơn vị tính: đồng
STT |
STT THEO MỤC |
DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
GIÁ THU |
GHI CHÚ |
|
A |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT KHÁC THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
A.1 |
NỘI KHOA |
|
|
1 |
1 |
Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp |
3.636.000 |
|
|
A.2 |
NGOẠI KHOA |
|
|
2 |
1 |
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
2.448.000 |
|
3 |
2 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu |
1.890.000 |
|
4 |
3 |
Thay khớp vai nhân tạo |
3.057.000 |
|
5 |
4 |
Thay toàn bộ khớp háng |
3.008.000 |
|
6 |
5 |
Thay toàn bộ khớp gối |
2.902.000 |
|
7 |
6 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ lấy bỏ thân đốt sống hàn xương tự thân |
2.965.000 |
|
8 |
7 |
Giải phóng chèn ép kết hợp nẹp vít xương cột sống cổ |
2.957.000 |
|
9 |
8 |
Phẫu thuật trượt thân đốt sống |
2.923.000 |
|
10 |
9 |
Tái tại dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
2.241.000 |
|
11 |
10 |
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh |
2.394.000 |
|
12 |
11 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
2.591.000 |
|
13 |
12 |
Phẫu thuật đặt vít gãy trật xương thuyền |
2.445.000 |
|
14 |
13 |
Nối lại chi đứt lìa |
4.005.000 |
|
15 |
14 |
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu |
2.578.000 |
|
|
A.3 |
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
16 |
1 |
Phẫu thuật cắt bỏ, làm sạch tổ chức thoái hoá trong khớp gối |
2.257.000 |
|
17 |
2 |
Thay khớp háng bán phần trong gãy cổ xương đùi, gãy liên mấu chuyển xương đùi ở người lớn tuổi (có ximăng hoặc không có ximăng |
2.307.000 |
|
18 |
3 |
Thay một lồi cầu xương đùi |
2.715.000 |
|
19 |
4 |
Xuyên đinh kirschner qua da không mở ổ gãy |
1.714.000 |
|
20 |
5 |
Khâu lại sụn chêm rách (chưa bao gồm chỉ khâu) |
2.244.000 |
|
|
A.4 |
THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
21 |
1 |
Phẫu thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm cột sống cổ có hàn xương bằng dụng cụ hoặc hàn xương đơn thuần, thay đĩa đệm nhân tạo |
3.092.000 |
|
22 |
2 |
Phẫu thuật lấy nhân thoát vị cột sống thắt lưng |
2.653.000 |
|
|
A.5 |
PHẪU THUẬT NỘI SOI |
|
|
23 |
1 |
Phẫu thuật bướu giáp nhân qua nội soi |
1.980.000 |
|
|
A.6 |
SINH - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
24 |
1 |
Thử nghiệm MIC (xác định nồng độ ức chế tối thiểu) |
696.000 |
|
25 |
2 |
Chẩn đoán huyết thanh một số bệnh ký sinh trùng (giá thu cho mỗi loại ký sinh trùng) |
184.000 |
|
26 |
3 |
PCR chẩn đoán lao |
962.000 |
|
II. Giá dịch vụ kỹ thuật trong khám, chữa bệnh tại Bệnh viện hạng II
Đơn vị tính: đồng
STT |
STT THEO MỤC |
DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
GIÁ THU |
GHI CHÚ |
|
B |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
B.1 |
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
1 |
1 |
Đặt ống thông dạ dày |
63.000 |
|
|
B.2 |
NHI KHOA |
|
|
2 |
1 |
Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
1.261.000 |
|
3 |
2 |
Phẫu thuật u nang mạc nối lớn |
2.495.000 |
|
4 |
3 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
2.423.000 |
|
5 |
4 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
2.400.000 |
|
6 |
5 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu |
2.227.000 |
|
7 |
6 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật-ruột |
2.260.000 |
|
8 |
7 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
1.908.000 |
|
9 |
8 |
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
1.673.000 |
|
10 |
9 |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ |
2.219.000 |
|
11 |
10 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi |
1.550.000 |
|
12 |
11 |
Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
1.275.000 |
|
13 |
12 |
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp |
2.253.000 |
|
14 |
13 |
Phẫu thuật vẹo khủy di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay |
1.678.000 |
|
15 |
14 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
1.827.000 |
|
16 |
15 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
2.342.000 |
|
17 |
16 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
2.220.000 |
|
|
B.3 |
NGOẠI KHOA |
|
|
18 |
1 |
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ |
2.384.000 |
|
19 |
2 |
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
1.692.000 |
|
20 |
3 |
Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
1.780.000 |
|
21 |
4 |
Phẫu thuật phồng động mạch bẹn do tiêm chích ma tuý |
2.406.000 |
|
22 |
5 |
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
1.355.000 |
|
23 |
6 |
Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi |
2.505.000 |
|
24 |
7 |
Mở màng phổi tối đa |
1.943.000 |
|
25 |
8 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
1.315.000 |
|
26 |
9 |
Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối, …) |
449.000 |
|
27 |
10 |
Phẫu thuật treo thận |
1.803.000 |
|
28 |
11 |
Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt |
2.676.000 |
|
29 |
12 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
2.676.000 |
|
30 |
13 |
Cắm niệu quản bàng quang |
2.527.000 |
|
31 |
14 |
Cắt nối niệu đạo sau |
2.373.000 |
|
32 |
15 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
1.400.000 |
|
33 |
16 |
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da |
1.454.000 |
|
33 |
17 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
1.814.000 |
|
35 |
18 |
Chữa cương cứng dương vật |
1.569.000 |
|
36 |
19 |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
1.603.000 |
|
|
B.4 |
CHẤN THƯƠNG- CHỈNH HÌNH |
|
|
37 |
1 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
2.608.000 |
|
38 |
2 |
Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
2.412.000 |
|
39 |
3 |
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
2.608.000 |
|
40 |
4 |
Ghép trong mất đoạn xương |
2.440.000 |
|
41 |
5 |
Chuyển vạt da có cuống mạch |
2.087.000 |
|
42 |
6 |
Cắt đoạn khớp khuỷu |
2.195.000 |
|
43 |
7 |
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh |
2.288.000 |
|
44 |
8 |
Phẫu thuật bàn chân khèo |
1.370.000 |
|
45 |
9 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
2.351.000 |
|
46 |
10 |
Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương |
2.434.000 |
|
47 |
11 |
Gỡ dính thần kinh |
2.210.000 |
|
48 |
12 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới |
2.255.000 |
|
49 |
13 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
1.885.000 |
|
50 |
14 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
1.800.000 |
|
51 |
15 |
Phẫu thuật chân chữ O |
1.881.000 |
|
52 |
16 |
Phẫu thuật chân chữ X |
1.848.000 |
|
53 |
17 |
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
1.655.000 |
|
54 |
18 |
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
1.733.000 |
|
55 |
19 |
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles |
1.284.000 |
|
56 |
20 |
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
396.000 |
|
57 |
21 |
Di chuyển các vạt da hình trụ |
1.423.000 |
|
|
B.5 |
UNG BƯỚU |
|
|
58 |
1 |
Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5cm |
1.893.000 |
|
59 |
2 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
2.005.000 |
|
60 |
3 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5cm |
1.290.000 |
|
61 |
4 |
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm |
1.886.000 |
|
62 |
5 |
Cắt nang xương hàm khó |
1.984.000 |
|
63 |
6 |
Cắt u lợi < 2cm |
1.129.000 |
|
64 |
7 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2cm |
1.072.000 |
|
65 |
8 |
Cắt thân và đuôi tụy |
2.651.000 |
|
66 |
9 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
1.914.000 |
|
67 |
10 |
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách |
2.548.000 |
|
68 |
11 |
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
2.664.000 |
|
69 |
12 |
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
2.546.000 |
|
70 |
13 |
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi |
1.206.000 |
|
71 |
14 |
Cắt u bàng quang đường trên |
2.387.000 |
|
72 |
15 |
Cắt bỏ ung thư dương vật có vét hạch |
2.776.000 |
|
73 |
16 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng |
2.592.000 |
|
74 |
17 |
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
2.727.000 |
|
75 |
18 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
1.237.000 |
|
76 |
19 |
Cắt u lành dương vật |
1.333.000 |
|
77 |
20 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm (cắt cồi cá: 1 thương tổn) |
160.000 |
|
78 |
21 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm (cắt chai chân: 1 thương tổn) |
161.000 |
|
|
B.6 |
PHỤ SẢN |
|
|
79 |
1 |
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng |
700.000 |
|
80 |
2 |
Phẫu thuật Lefort |
1.731.000 |
|
81 |
3 |
Phẫu thuật treo tử cung |
1.703.000 |
|
|
B.7 |
DA LIỄU |
|
|
82 |
1 |
Phẫu thuật cắt sẹo xấu (sẹo lồi) đường kính 1 - 5cm |
166.000 |
|
83 |
2 |
Phẫu thuật cắt bỏ 1 nốt ruồi |
162.000 |
|
84 |
3 |
Phẫu thuật u vàng (Xanthelasma) (1 tổn thương) |
160.000 |
|
85 |
4 |
Điều trị bệnh da bằng laser CO2 (điều trị u nhầy: 1 thương tổn) |
98.000 |
|
86 |
5 |
Điều trị bệnh da bằng laser CO2 (điều trị dày sừng ánh sáng: 1 thương tổn) |
87.000 |
|
87 |
6 |
Điều trị bệnh da bằng laser CO2 (điều trị ấu trùng di chuyển: 1 thương tổn) |
104.000 |
|
88 |
7 |
Điều trị bệnh da bằng laser CO2 (điều trị u hạt sinh mủ: 1 thương tổn) |
87.000 |
|
89 |
8 |
Điều trị bệnh da bằng laser CO2 (điều trị Xantherlasma: 1 thương tổn) |
86.000 |
|
90 |
9 |
Điều trị bệnh da bằng laser CO2 (điều trị nốt ruồi: 1 thương tổn) |
98.000 |
|
91 |
10 |
Điều trị bệnh da bằng laser CO2 (điều trị bướu máu: 1 thương tổn 1 - 5mm) |
111.000 |
|
92 |
11 |
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn (1 - 5 thương tổn) |
93.000 |
|
93 |
12 |
Điều trị bệnh da bằng laser CO2 (điều trị u nhầy: 1 thương tổn) |
98.000 |
|
|
B.8 |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
94 |
1 |
Siêu âm Doppler xuyên sọ |
96.000 |
|
III. Giá dịch vụ kỹ thuật trong khám, chữa bệnh tại tuyến xã
Đơn vị tính: đồng
STT |
STT THEO MỤC |
DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
GIÁ THU |
GHI CHÚ |
|
C |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
C.1 |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
1 |
1 |
Siêu âm ổ bụng |
21.000 |
|
|
C.2 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
2 |
1 |
Điện tâm đồ |
33.000 |
|
|
C.3 |
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
3 |
1 |
Điện châm |
22.000 |
|
4 |
2 |
Châm cứu (Các phương pháp châm) |
18.000 |
|
|
C.4 |
NGOẠI KHOA |
|
|
5 |
3 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài dưới 10cm |
122.000 |
|
6 |
4 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài trên 10cm |
161.000 |
|
7 |
5 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài dưới 10cm |
137.000 |
|
8 |
6 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài trên 10cm |
188.000 |
|
|
C.5 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT |
|
|
9 |
1 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
38.000 |
|
10 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 15cm đến dưới 30cm |
56.000 |
|
11 |
3 |
Cắt chỉ |
35.000 |
|
12 |
4 |
Thông bàng quang |
43.000 |
|
13 |
5 |
Thụt tháo phân |
35.000 |
|
Đơn vị tính: đồng
STT |
STT THEO MỤC |
DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
GIÁ THU |
GHI CHÚ |
|
D |
DỊCH VỤ KHÁC |
|
|
1 |
1 |
Lưu trữ nắp sọ |
566.000 |
|
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh tuyến Trung ương thực hiện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh, bệnh viện hạng II và tuyến xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 03/2014/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Võ Đại |
Ngày ban hành: | 09/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh tuyến Trung ương thực hiện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh, bệnh viện hạng II và tuyến xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Chưa có Video