Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2012/NQ-HĐND17

Bắc Ninh, ngày 25 tháng 4 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

V/V BAN HÀNH DANH MỤC VÀ MỨC THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ ban hành về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính Phủ hướng dẫn thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 21/01/2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương bình và Xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật;

Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám bệnh;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;

Căn cứ Hướng dẫn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế; Hướng dẫn số 1513/BHXH-CSYT ngày 20/4/2012 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC;

Sau khi xem xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 20/4/2012 của UBND tỉnh đề nghị về việc ban hành danh mục và mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa-Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 20/4/2012 của UBND tỉnh đề nghị về việc ban hành danh mục và mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Bao gồm 2.102 danh mục và mức thu cụ thể kèm theo).

Điều 2. Giao UBND tỉnh hướng dẫn, tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Việc thu, chi và quản lý tài chính thực hiện theo đúng các quy định của nhà nước.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 10/5/2012.

Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Sỹ

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ MỨC THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN TỈNH, TUYẾN HUYỆN, HUYỆN XÃ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
( Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND17 ngày 25 tháng 4 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

  Đơn vị: đồng

STT

STT theo mục

DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Mức thu

Ghi chú

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ

 

 

1

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

16.000

 

2

Bệnh viện hạng II

13.000

 

3

Bệnh viện hạng III

8.000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

5.500

 

5

Trạm y tế xã

5.000

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

160.000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300.000

 

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

268.000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

120.000

2

Bệnh viện hạng II

80.000

3

Bệnh viện hạng III

56.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

40.000

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

64.000

2

Bệnh viện hạng II

52.000

3

Bệnh viện hạng III

32.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

24.000

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

 

 

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

56.000

 

 

Bệnh viện hạng II

40.000

 

 

Bệnh viện hạng III

28.000

 

 

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

18.400

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

40.000

 

2

Bệnh viện hạng II

28.000

 

3

Bệnh viện hạng III

20.000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

16.000

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

B4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

116.000

 

2

Bệnh viện hạng II

96.000

 

B4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

96.000

 

2

Bệnh viện hạng II

64.000

 

3

Bệnh viện hạng III

48.000

 

B4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

76.000

 

2

Bệnh viện hạng II

60.000

 

3

Bệnh viện hạng III

40.000

 

B4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

60.000

 

2

Bệnh viện hạng II

40.000

 

3

Bệnh viện hạng III

28.000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

22.400

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

16.000

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

9.600

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

SIÊU ÂM

 

 

3

 

Siêu âm

28.000

 

4

 

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

296.000

 

5

 

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

544.000

 

6

 

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.640.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

 

 

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

 

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

7

 

Các ngón tay hoặc ngón chân

35.000

 

8

 

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

35.000

 

9

 

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

41.000

 

10

 

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

35.000

 

11

 

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

41.000

 

12

 

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

41.000

 

13

 

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

41.000

 

14

 

Khung chậu

41.000

 

 

 

 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

15

 

Xương sọ (một tư thế)

35.000

 

16

 

Xương chũm, mỏm châm

35.000

 

17

 

Xương đá (một tư thế)

35.000

 

18

 

Khớp thái dương-hàm

35.000

 

19

 

Chụp ổ răng

35.000

 

 

 

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

20

 

Các đốt sống cổ

35.000

 

21

 

Các đốt sống ngực

41.000

 

22

 

Các sống thắt lưng-cùng

41.000

 

23

 

Cột sống cùng-cụt

41.000

 

24

 

Chụp 2 đoạn liên tục

41.000

 

25

 

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

35.000

 

 

 

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

26

 

Tim phổi thẳng

41.000

 

27

 

Tim phổi nghiêng

41.000

 

28

 

Xương ức hoặc xương sườn

41.000

 

 

 

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

29

 

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42.000

 

30

 

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

395.000

 

31

 

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

385.000

 

32

 

Chụp bụng không chuẩn bị

42.000

 

33

 

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

87.000

 

34

 

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

102.000

 

35

 

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

142.000

 

 

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

36

 

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

265.000

 

37

 

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

295.000

 

38

 

Chụp vòm mũi họng

41.000

 

39

 

Chụp ống tai trong

41.000

 

40

 

Chụp họng hoặc thanh quản

41.000

 

41

 

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

 

42

 

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

 

43

 

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

4.080.000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

44

 

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

4.080.000

 

45

 

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

4.800.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

46

 

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

6.600.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

47

 

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

6.640.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

48

 

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

7.080.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

49

 

 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

1.840.000

(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)

50

 

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

2.240.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông.

51

 

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58.000

 

52

 

Chụp X-quang số hóa 2 phim

83.000

 

53

 

Chụp X-quang số hóa 3 phim

108.000

 

54

 

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

305.000

 

55

 

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)số hóa

465.000

 

56

 

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

420.000

 

57

 

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

155.000

 

58

 

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

155.000

 

59

 

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

195.000

 

60

 

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

415.000

 

61

 

Chụp PET/CT

21.320.000

Bao gồm cả thuốc cản quang

62

 

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

21.820.000

Bao gồm cả thuốc cản quang

63

 

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

2.130.000

Bao gồm cả thuốc cản quang

64

 

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên

3.400.000

Bao gồm cả thuốc cản quang

 

 

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

65

 

Thông đái

57.600

Bao gồm cả sonde

66

 

Thụt tháo phân

40.000

 

67

 

Chọc hút hạch hoặc u

52.200

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

68

 

Chọc hút tế bào tuyến giáp

66.600

 

69

 

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

87.300

 

70

 

Chọc rửa màng phổi

117.000

 

71

 

Chọc hút khí màng phổi

77.400

 

72

 

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

48.600

 

73

 

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

105.300

 

74

 

Nong niệu đạo và đặt thông đái

130.500

Bao gồm cả Sonde

75

 

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

125.000

 

76

 

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

 

77

 

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

240.000

 

78

 

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

592.000

 

79

 

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

316.000

 

80

 

Sinh thiết da

72.000

 

81

 

Sinh thiết hạch, u

117.000

 

82

 

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

99.000

 

83

 

Sinh thiết màng phổi

301.500

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

84

 

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

400.500

 

85

 

Nội soi ổ bụng

575.000

 

86

 

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

675.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

87

 

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

148.000

 

88

 

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

220.000

 

89

 

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

185.000

 

90

 

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

265.000

 

91

 

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

120.000

 

92

 

Nội soi trực tràng có sinh thiết

195.000

 

93

 

Nội soi bàng quang không sinh thiết

330.000

 

94

 

Nội soi bàng quang có sinh thiết

410.000

 

95

 

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

680.000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

96

 

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

575.000

 

97

 

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

42.000

 

98

 

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

450.000

Bao gồm cả ống kendan

99

 

Mở khí quản

508.500

Bao gồm cả Canuyn

100

 

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

418.500

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

101

 

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

657.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

102

 

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

706.500

 

103

 

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

824.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

104

 

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

672.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

105

 

Thở máy (01 ngày điều trị)

378.000

 

106

 

Đặt nội khí quản

290.500

 

107

 

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

2.240.000

 

108

 

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

232.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

109

 

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.530.000

 

110

 

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

760.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

111

 

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

69.600

 

112

 

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

83.200

 

113

 

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

992.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

114

 

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

54.400

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

115

 

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

376.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

116

 

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

810.000

 

117

 

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.016.000

 

118

 

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

513.000

 

119

 

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

720.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

120

 

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

220.000

 

121

 

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

64.000

 

122

 

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

738.000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

123

 

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.330.000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

124

 

Chôn chỉ (cấy chỉ)

80.500

 

125

 

Châm (các phương pháp châm)

33.600

 

126

 

Điện châm

35.000

 

127

 

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

17.500

 

128

 

Xoa bóp bấm huyệt

22.400

 

129

 

Hồng ngoại

13.800

 

130

 

Điện phân

16.800

 

131

 

Sóng ngắn

24.300

 

132

 

Laser châm

43.400

 

133

 

Tử ngoại

16.200

 

134

 

Điện xung

22.500

 

135

 

Tập vận động toàn thân (30 phút)

18.900

 

136

 

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

18.900

 

137

 

Siêu âm điều trị

36.000

 

138

 

Điện từ trường

15.000

 

139

 

Bó Farafin

29.400

 

140

 

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

14.400

 

141

 

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

23.400

 

 

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

NGOẠI KHOA

 

 

142

 

Cắt chỉ

36.000

 

143

 

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

48.000

 

144

 

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

64.000

 

145

 

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

84.000

 

146

 

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

92.000

 

147

 

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

128.000

 

148

 

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

152.000

 

149

 

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

36.000

 

150

 

Tháo bột khác

30.400

 

151

 

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

124.000

 

152

 

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

160.000

 

153

 

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

168.000

 

154

 

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

184.000

 

155

 

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

144.000

 

156

 

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

84.000

 

157

 

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

80.000

 

158

 

Cắt phymosis

180.000

 

159

 

Thắt các búi trĩ hậu môn

220.000

 

160

 

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

57.000

 

161

 

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

211.500

 

162

 

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

70.000

 

163

 

Nắn trật khớp vai (bột liền)

225.000

 

164

 

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

65.000

 

165

 

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

165.000

 

166

 

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

180.000

 

167

 

Nắn trật khớp háng (bột liền)

700.000

 

168

 

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

180.000

 

169

 

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

550.000

 

170

 

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

70.000

 

171

 

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165.000

 

172

 

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

70.000

 

173

 

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165.000

 

174

 

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

55.000

 

175

 

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

165.000

 

176

 

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

55.000

 

177

 

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

140.000

 

178

 

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

140.000

 

179

 

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

595.000

 

180

 

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

310.000

 

181

 

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

495.000

 

182

 

Đặt và thăm dò huyết động

2.975.000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực

 

 

SẢN PHỤ KHOA

 

 

183

 

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

84.000

 

184

 

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

196.000

 

185

 

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

420.000

 

186

 

Đỡ đẻ ngôi ngược

580.000

 

187

 

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

640.000

 

188

 

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

530.000

 

189

 

Soi cổ tử cung

50.000

 

190

 

Soi ối

37.000

 

191

 

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

48.000

 

192

 

Chích apxe tuyến vú

120.000

 

193

 

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

150.500

 

194

 

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.395.000

 

195

 

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.600.000

 

196

 

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

540.000

 

197

 

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

108.500

 

198

 

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

301.000

 

 

 

MẮT

 

 

199

 

Đo nhãn áp

12.800

 

200

 

Đo Javal

12.000

 

201

 

Đo thị trường, ám điểm

12.600

 

202

 

Thử kính loạn thị

8.800

 

203

 

Soi đáy mắt

17.600

 

204

 

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

16.200

Chưa tính thuốc tiêm

205

 

Tiêm dưới kết mạc một mắt

14.400

Chưa tính thuốc tiêm

206

 

Thông lệ đạo một mắt

30.600

 

207

 

Thông đạo lệ hai mắt

52.200

 

208

 

Chích chắp/ lẹo

35.200

 

209

 

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20.800

 

210

 

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

23.400

 

211

 

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

198.000

 

212

 

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

532.000

 Chưa tính chi phí màng ối

213

 

Mổ quặm 1 mi - gây tê

280.000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

214

 

Mổ quặm 2 mi - gây tê

404.000

 

215

 

Mổ quặm 3 mi - gây tê

540.000

 

216

 

Mổ quặm 4 mi - gây tê

632.000

 

217

 

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

492.000

 

218

 

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

920.000

 

219

 

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

428.000

 

220

 

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

840.000

 

221

 

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

480.000

 

222

 

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

576.000

 

223

 

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

944.000

 Chưa tính chi phí màng ối

224

 

Mổ quặm 1 mi - gây mê

696.000

 

225

 

Mổ quặm 2 mi - gây mê

800.000

 

226

 

Mổ quặm 3 mi - gây mê

928.000

 

227

 

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.024.000

 

 

 

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

228

 

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

104.000

 

229

 

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

104.000

 

230

 

Cắt Amiđan (gây tê)

155.000

 

231

 

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

166.500

 

232

 

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

175.500

 

233

 

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

52.500

 

234

 

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

124.000

 

235

 

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

87.500

 

236

 

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

424.000

 

237

 

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

130.000

 

238

 

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

175.000

 

239

 

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

145.000

 

240

 

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

207.000

 

241

 

Nội soi cắt polype mũi gây tê

184.500

 

242

 

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

351.000

 

243

 

Nạo VA gây mê

436.500

 

244

 

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

470.000

 

245

 

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

490.000

 

246

 

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

470.000

 

247

 

Nội soi cắt polype mũi gây mê

316.000

 

248

 

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

456.000

 

249

 

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

456.000

 

250

 

Cắt Amiđan (gây mê)

660.000

 

251

 

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.737.000

Bao gồm cả Comblator

252

 

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

380.000

 

253

 

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

424.000

 

254

 

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

596.000

 

255

 

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.156.500

Cả chi phí dao Hummer

 

 

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

256

 

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

16.800

 

257

 

Nhổ răng số 8 bình thường

84.000

 

258

 

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

152.000

 

259

 

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

40.000

 

260

 

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

72.000

 

261

 

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

24.000

 

 

 

Răng giả tháo lắp

 

 

262

 

Một răng

184.000

 Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

 

Răng giả cố định

 

 

263

 

Răng chốt đơn giản

180.000

 

264

 

Mũ chụp nhựa

224.000

 

265

 

Mũ chụp kim loại

264.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

266

 

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

116.000

 

267

 

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

160.000

 

268

 

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

152.000

 

269

 

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

200.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

270

 

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

45.600

 

271

 

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

20.800

 

272

 

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

25.600

 

273

 

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

16.100

 

274

 

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

12.000

 

275

 

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

16.000

 

276

 

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

26.400

 

277

 

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

24.000

 

278

 

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

27.200

 

279

 

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

16.000

 

280

 

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

14.400

 

281

 

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

26.400

 

282

 

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

46.400

 

283

 

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28.000

 

284

 

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

27.000

 

285

 

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

256.000

 

286

 

Tìm tế bào Hargraves

44.800

 

287

 

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

8.800

 

288

 

Co cục máu đông

10.400

 

289

 

Thời gian Howell

21.600

 

290

 

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

301.600

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

291

 

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

39.200

 

292

 

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

72.000

 

293

 

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

38.400

 

294

 

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

44.000

 

295

 

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

102.400

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

296

 

Xét nghiệm tế bào hạch

33.600

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

297

 

Nhuộm Peroxydase (MPO)

67.000

 

298

 

Nhuộm sudan den

67.000

 

299

 

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

80.000

 

300

 

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

89.000

 

301

 

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

80.000

 

302

 

Xác định BACTURATE trong máu

152.000

 

303

 

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

38.000

 

304

 

Định lượng Ca++ máu

19.000

 

305

 

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

18.200

 

306

 

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

29.400

 

307

 

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

20.000

 

308

 

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

23.200

 

309

 

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

19.200

 

310

 

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

19.200

 

311

 

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

25.600

 

312

 

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30.000

 

313

 

Phản ứng cố định bổ thể

30.000

 

314

 

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

30.000

 

315

 

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

46.000

Cho tất cả các thông số

316

 

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

208.000

Giá cho mỗi yếu tố

317

 

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

224.000

Giá cho mỗi yếu tố

318

 

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

173.600

Giá cho mỗi yếu tố

319

 

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

348.000

Giá cho mỗi yếu tố

320

 

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

792.000

 

321

 

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

76.000

Giá cho mỗi chất kích tập

322

 

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

154.400

Giá cho mỗi yếu tố

323

 

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

500.000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương

324

 

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

56.000

 

325

 

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

84.000

 

326

 

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

78.400

 

327

 

 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

320.000

 

328

 

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

69.600

 

329

 

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

48.000

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

330

 

Pro-calcitonin

240.000

 

331

 

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

304.000

 

332

 

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

432.000

 

333

 

SCC

152.000

 

334

 

PRO-GRT

260.000

 

335

 

Tacrolimus

538.400

 

336

 

PLGF

544.000

 

337

 

SFLT1

544.000

 

338

 

Đường máu mao mạch

17.600

 

339

 

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

55.200

 

340

 

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

33.600

 

341

 

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

240.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

342

 

Testosteron

69.600

 

343

 

HbA1C

75.200

 

344

 

Điện di miễn dịch huyết thanh

700.000

 

345

 

Điện di protein huyết thanh

236.000

 

346

 

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

144.000

 

347

 

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

256.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

348

 

Định lượng Bacbiturate

27.000

 

349

 

Catecholamin niệu (HPLC)

351.000

 

350

 

Calci niệu

20.700

 

351

 

Phospho niệu

17.100

 

352

 

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

38.700

 

353

 

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

11.700

 

354

 

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

53.100

 

355

 

 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

18.000

 

356

 

Amylase niệu

34.200

 

357

 

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

5.400

 

358

 

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

23.400

 

359

 

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

75.600

 

360

 

Định lượng Oestrogen toàn phần

27.000

 

361

 

Định lượng Hydrocorticosteroid

32.400

 

362

 

Porphyrin: Định tính

40.500

 

363

 

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

2.700

 

364

 

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.050

 

 

 

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

365

 

Tìm Bilirubin

4.800

 

366

 

Xác định Canxi, Phospho

4.800

 

367

 

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

7.200

 

368

 

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

25.600

 

369

 

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

4.800

 

 

 

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

370

 

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

28.000

 

371

 

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

45.600

 

372

 

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

124.000

 

373

 

Kháng sinh đồ

132.000

 

374

 

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

160.000

 

375

 

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

160.000

 

376

 

Định lượng HBsAg

336.000

 

377

 

Anti-HBs định lượng

78.400

 

378

 

PCR chẩn đoán CMV

536.000

 

379

 

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1.408.000

 

380

 

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

600.000

 

381

 

RPR định tính

25.600

 

382

 

RPR định lượng

58.400

 

383

 

TPHA định tính

36.000

 

384

 

TPHA định lượng

120.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

385

 

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

45.600

 

386

 

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

68.000

 

387

 

Công thức nhiễm sắc thể

384.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

388

 

Protein dịch

10.400

 

389

 

Glucose dịch

13.600

 

390

 

Clo dịch

16.800

 

391

 

Phản ứng Pandy

6.400

 

392

 

Rivalta

6.400

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

393

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

184.500

 

394

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

220.500

 

395

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

234.000

 

396

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

166.500

 

397

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

229.500

 

398

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

216.000

 

399

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

247.500

 

400

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

157.500

 

401

 

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

207.000

 

402

 

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

261.000

 

403

 

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

873.000

 

404

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .

306.000

 

405

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

207.000

 

406

 

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

94.500

 

407

 

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

153.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

408

 

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

104.000

 

409

 

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

192.000

 

410

 

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

104.000

 

411

 

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

360.000

 

412

 

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

38.400

 

413

 

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

904.000

 

414

 

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

780.000

 

415

 

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

75.200

 

416

 

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

49.600

 

417

 

Định lượng cấp NH3 trong máu

136.000

 

 

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

418

 

Điện tâm đồ

28.000

 

419

 

Điện não đồ

48.000

 

420

 

Lưu huyết não

24.800

 

421

 

Đo chức năng hô hấp

84.800

 

422

 

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

24.000

 

423

 

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

24.000

 

424

 

Test thanh thải Creatinine

44.000

 

425

 

Test thanh thải Ure

44.000

 

426

 

Test dung nạp Glucagon

28.000

 

427

 

Thăm dò các dung tích phổi

148.000

 

428

 

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

276.000

 

 

 

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

429

 

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phát quang: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

100.000

 

430

 

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m-V-DMSA hoặc với đồng vị kép

405.000

 

431

 

Xạ hình tụy

405.000

 

432

 

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phát quang: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

120.000

 

433

 

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phát quang

195.000

 

434

 

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phát quang

285.000

 

435

 

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

450.000

 

436

 

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

395.000

 

437

 

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

395.000

 

438

 

Chụp SPECT CT

720.000

 

439

 

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phát quang

315.000

 

 

STT

DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Loại, phẫu thuật, thủ thuật

Mức thu

440

 Phẫu thuật cắt u tuyến mang tai

I

3.600.000

441

 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

I

 3.600.000

442

 Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

I

 3.600.000

443

 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

I

 3.600.000

444

 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

I

 3.600.000

445

 Thay thế xương bàn đạp

I

 3.600.000

446

 Phẫu thuật Khoét mê nhĩ

I

 3.400.000

447

 Phẫu thuật cạnh mũi lấy hốc mũi

I

 3.600.000

448

 Phẫu thuật dò vùng sống mũi

I

 3.500.000

449

 Phẫu thuật xoang trán

I

3.500.000

450

 Phẫu thuật nạo sàng hàm

I

3.500.000

451

 Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

I

3.500.000

452

 Phẫu thuật Phẫu thuật cắt dây thần kinh Vidienne

I

 3.300.000

453

 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

I

 3.600.000

454

 Phẫu thuật treo sụn phễu

I

 3.400.000

455

 Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

I

 3.500.000

456

 Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

I

 3.200.000

457

 Phẫu thuật cắt dây thanh

I

 3.500.000

458

 Phẫu thuật cắt dính thanh quản

I

 3.100.000

459

 Phẫu thuật chữa ngáy

I

 3.400.000

460

 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản

I

 3.600.000

461

 Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

I

 3.400.000

462

 Mổ sào bào, thượng nhĩ

I

 3.500.000

463

 Thắt động mạch hàm trong

I

3.600.000

464

 Thắt động mạch sàng

I

3.400.000

465

 Thắt động mạch cảnh trong

I

3.600.000

466

 Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng

I

3.600.000

467

 Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

I

3.500.000

468

 Mở khí quản trong u tuyến giáp

I

3.500.000

469

 Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

I

3.600.000

470

 Thắt động mạch cảnh ngoài

I

3.600.000

471

 Phẫu thuật nội soi mũi, xoang

I

3.600.000

472

Phẫu thuật nội soi vá nhĩ đơn thuần

I

3.600.000

473

 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới, cuốn giữa

I

3.600.000

474

 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn

I

3.600.000

475

 Phẫu thuật nội soi mổ sàng hàm, Phẫu thuật cắt polyp mũi

I

3.600.000

476

 Vá nhĩ đơn thuần

II

2.000.000

477

 Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

II

2.000.000

478

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

II

2.000.000

479

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

II

2.000.000

480

Phẫu thuật vách ngăn mũi

II

2.000.000

481

Vi phẫu thuật thanh quản

II

1.900.000

482

Phẫu thuật mở khí quản người lớn

II

2.000.000

483

Phẫu thuật cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

II

2.000.000

484

Nội soi cầm máu mũi

II

1.900.000

485

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

III

1.600.000

486

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

III

1.600.000

487

Cắt u thành sau họng

I

3.500.000

488

Phẫu thuật cắt khối u màn hầu

I

3.400.000

489

Phẫu thuật cắt khối u khẩu cái

I

3.400.000

490

 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

I

3.600.000

491

Phẫu thuật chỉnh hình màn hầu, lưỡi gà

I

3.600.000

492

Cắt u nang hạ họng, thanh quản qua nội soi

I

3.600.000

493

Cầm máu sau cắt amidal gây mê

II

2.000.000

494

Khâu vành tai rách sau chấn thương

III

1.100.000

495

Phẫu thuật cắt u hốc mũi

I

3.400.000

496

Phẫu thuật cắt bỏ u nang sàn mũi

I

3.400.000

497

Phẫu thuật chỉnh hình sửa sẹo hẹp lỗ mũi trước

II

1.300.000

 

SẢN

 

 

498

 Phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung (GEU)

I

3.600.000

499

 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

I

3.600.000

500

 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tránh thai trong ổ bụng

I

3.600.000

501

 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần

I

3.400.000

502

 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn

I

3.600.000

503

 Phẫu thuật u nang buồng trứng

II

2.000.000

504

 Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn qua đường âm đạo

I

3.200.000

505

 Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch ngoại vi trong cấp cứu sản khoa

ĐB

5.000.000

506

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

I

3.500.000

507

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

ĐB

4.900.000

508

Phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

ĐB

5.000.000

509

Phẫu thuật cắt toàn bộ tử cung đường bụng

I

3.600.000

510

Phẫu thuật cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

I

3.600.000

511

Mổ lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

I

3.500.000

512

 Mổ thông vòi trứng hai bên

I

3.600.000

513

 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

II

2.000.000

514

 Lấy khối máu tụ thành nang

I

3.300.000

515

 Phẫu thuật LeFort

II

2.000.000

516

 Lấy thai triệt sản

II

2.000.000

517

 Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

II

2.000.000

518

 Phẫu thuật cắt bỏ âm hộ đơn thuần

II

2.000.000

519

 Khâu tử cung do nạo thủng

II

2.000.000

520

 Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

II

2.000.000

521

 Khâu vòng cổ tử cung

III

1.600.000

522

 Phẫu thuật cắt polyp tử cung

III

1.600.000

523

 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

III

1.600.000

 

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

524

 Ghép xương hàm

I

3.600.000

525

 Phẫu thuật cắt nang xương hàm khó

I

3.600.000

526

 Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

I

3.600.000

527

 Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt

I

3.600.000

528

 Phẫu thuật cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên

II

2.000.000

529

 Phẫu thuật cắt bỏ xương lồi vòm miệng

II

2.000.000

530

 Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

II

2.000.000

531

 Khâu bịt lỗ thủng rách ngăn mũi

II

2.000.000

532

 Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

II

2.000.000

533

 Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Implant)

II

2.000.000

534

 Phẫu thuật tái tạo nướu; nhóm 1 sextant

II

2.000.000

535

 Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

III

1.600.000

536

 Cấy lại răng

III

1.600.000

537

 Lấy tuỷ chân răng 1chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân

III

1.600.000

538

 Mài răng làm cầu răng

III

1.600.000

539

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

III

1.600.000

540

Lấy xương hoại tử < 2 cm trong viêm tuỷ hàm

III

1.600.000

541

Chuyển trụ Filatov, đính trụ Filatov

III

1.600.000

542

 Phẫu thuật tháo nẹp vít 1 vị trí

II

1.700.000

543

 Phẫu thuật tháo nẹp vít từ 2-3 vị trí

II

2.000.000

544

 Phẫu thuật kết hợp xương hàm dưới gãy bằng nẹp vít 1 vị trí (chưa tính tiền nẹp vít)

I

3.400.000

545

 Phẫu thuật kết hợp xương hàm dưới gãy bằng nẹp vít 2 vị trí (chưa tính tiền nẹp vít)

I

3.400.000

546

 Phẫu thuật gãy xương gò má- cung tiếp1 vị trí, kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa tính tiền nẹp vít)

I

3.400.000

547

 Phẫu thuật gãy xương gò má- cung tiếp 2 vị trí, kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa tính tiền nẹp vít)

I

3.400.000

 

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

548

 Phẫu thuật nội soi khớp gối tái tạo dây chằng

I

3.600.000

549

 Thay khớp vai nhân tạo

ĐB

5.000.000

550

 Chuyển ngón

ĐB

5.000.000

551

 Chuyển xương ghép nối vi phẫu

ĐB

4.700.000

552

 Chuyển giới tính

ĐB

5.000.000

553

 Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ

I

3.600.000

554

 Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn đường kính trên 10 cm.

I

3.600.000

555

 Khâu vết thương mạch máu chi

I

3.600.000

556

 Phẫu thuật khớp vai, khuỷu háng nạo lao khớp

I

3.600.000

557

 Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương

I

3.600.000

558

 Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

I

3.600.000

559

 Nối dây chằng chéo

I

3.600.000

560

 Phẫu thuật điều trị não bé

I

3.600.000

561

 Phẫu thuật hội chứng VolKman co gập cơ có kết xương

I

3.500.000

562

 Phẫu thuật điều trị thiếu xương quay có ghép xương

I

3.600.000

563

 Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

I

3.600.000

564

 Phẫu thuật cứng khớp vai do sơ hoá cơ Delta

I

3.500.000

565

 Phẫu thuật khớp khuỷu do bại não

I

3.500.000

566

 Phẫu thuật gập khớp cổ tay do bại não

I

3.600.000

567

 Phẫu thuật Hội chứng VolKman co cơ gấp không kết xương

I

3.600.000

568

 Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

I

3.600.000

569

 Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc cong vào

I

3.600.000

570

 Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV

I

3.600.000

571

 Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

I

3.600.000

572

 Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

I

3.600.000

573

 Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

I

3.600.000

574

 Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

I

3.600.000

575

 Phẫu thuật bàn chân gót xoay ngoài

I

3.600.000

576

 Phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

I

3.600.000

577

 Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương

I

3.600.000

578

 Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

I

3.600.000

579

 Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

I

3.500.000

580

 Phẫu thuật mảng da cổ

I

3.600.000

581

 Phẫu thuật trật khớp khuỷu

I

3.400.000

582

 Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

I

3.600.000

583

 Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp

I

3.600.000

584

 Thay khớp bàn, ngón tay

I

3.400.000

585

 Thay khớp liên đốt các ngón tay

I

3.500.000

586

 Phẫu thuật viêm khớp háng

I

3.600.000

587

 Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

I

3.600.000

588

 Tháo khớp háng

I

3.500.000

589

 Đóng đinh nội tuỷ xương đùi

I

3.400.000

590

 Phẫu thuật nội soi tạo hình dây chằng chéo khớp gối

I

3.600.000

591

 Vá da dầy toàn bộ diện tích 10 cm2

I

3.000.000

592

 Phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ ghép xương

I

3.600.000

593

 Phẫu thuật cắt u máu trong xương

I

3.500.000

594

 Phẫu thuật cắt u máu lan toả đường kính trên 10 cm

I

3.500.000

595

 Phẫu thuật cắt u máu bạch mạch đường kính trên 10 cm

I

3.600.000

596

 Nối ghép thần kinh vi phẫu

I

3.600.000

597

 Chỉnh hình màn hầu

I

3.500.000

598

 Mở xương chỉnh hình xương hàm dưới, vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn

I

3.500.000

599

 Sửa chữa di chứng sau chấn thương, xương can lệch, sai khớp cắn, khít hàm

I

3.500.000

600

 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

I

3.600.000

601

 Phẫu thuật xương bả vai lên cao

I

3.500.000

602

 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

I

3.500.000

603

 Phẫu thuật dính khớp khuỷu

I

3.300.000

604

 Phẫu thuật cắt đoạn khớp khuỷu

I

3.600.000

605

 Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay

I

3.200.000

606

 Phẫu thuật điều trị không có xương quay

I

3.600.000

607

 Phẫu thuật gãy đốt bàn, ngón tay kết hợp xương với Kischner hoặc nẹp vít

I

3.400.000

608

 Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

I

3.600.000

609

 Phẫu thuật dị tật ngón trên 2 ngón

I

3.400.000

610

 Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

I

3.200.000

611

 Phẫu thuật toác khớp mu

I

3.600.000

612

 Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương

I

3.600.000

613

 Phẫu thuật trật khớp háng

I

3.600.000

614

 Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

I

3.600.000

615

 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

I

3.600.000

616

 Phẫu thuật bàn chân khoèo

I

3.600.000

617

 Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

I

3.500.000

618

 Phẫu thuật can lệch không kết xương

I

3.300.000

619

 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

I

3.300.000

620

 Phẫu thuật vết thương khớp

I

3.300.000

621

 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

I

3.300.000

622

 Vá da dầy toàn bộ diện tích dưới 10 cm2

I

3.000.000

623

 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

I

2.900.000

624

 Phẫu thuật cắt u nang tiêu xương ghép xương

I

3.300.000

625

 Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5-10 cm2

I

3.500.000

626

 Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10 cm2

I

3.300.000

627

 Phẫu thuật cắt u xơ cơ xâm lấn

I

3.500.000

628

 Phẫu thuật cắt u thần kinh

I

3.600.000

629

 Gỡ dính thần kinh

I

3.000.000

630

 Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

I

3.200.000

631

 Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta nhị đầu, tam đầu

I

3.600.000

632

 Phẫu thuật sơ cứng cơ thẳng trước

I

3.200.000

633

 Phẫu thuật kéo dài chi

I

3.600.000

634

 Phẫu thuật gãy xương đòn

I

3.200.000

635

 Tháo khớp vai

I

3.200.000

636

 Cố định Kischner trong gãy đầu trên xương cánh tay

I

3.100.000

637

 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

I

3.200.000

638

 Phẫu thuật cắt dị tật bẩm sinh dính ngón, bằng hoặc dưới 2 ngón tay

I

3.400.000

639

 Phẫu thuật cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

I

3.300.000

640

 Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng (chưa tính đinh)

I

3.200.000

641

 Phẫu thuật cắt cụt đùi

I

3.200.000

642

 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

I

3.200.000

643

 Đóng đinh xương chày mở (chưa tính đinh)

I

3.200.000

644

 Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kischner

I

3.400.000

645

 Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kischner

I

3.600.000

646

 Đặt vít gãy thân xương sên

I

3.300.000

647

 Đặt vít gãy thân xương thuyền

I

3.500.000

648

 Phẫu thuật cắt u xương sụn

I

3.400.000

649

 Nối gân duỗi

I

3.400.000

650

 Gỡ dính gân

I

3.600.000

651

 Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

I

3.600.000

652

 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

I

3.500.000

653

 Phẫu thuật sa vú

I

3.600.000

654

 Phẫu thuật vú phì đại

I

3.600.000

655

 Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

I

3.400.000

656

 Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

I

3.300.000

657

 Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

I

3.500.000

658

 Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

I

3.600.000

659

 Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

I

3.500.000

660

 Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi

I

3.200.000

661

 Tạo hình thành bụng phức tạp

I

3.600.000

662

 Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể người lớn

I

3.000.000

663

 Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể người lớn

I

3.300.000

664

 Ghép da tự thân trên 10% diện tích cơ thể

I

3.300.000

665

 Dẫn lưu màng tim qua đường Phẫu thuật cắt sụn sườn IV

II

2.000.000

666

 Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10 cm

II

2.000.000

667

 Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

II

2.000.000

668

 Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

II

2.000.000

669

 Phẫu thuật cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

II

1.900.000

670

 Phẫu thuật cắt một xương sườn trong viêm xương

II

2.000.000

671

 Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính đường kính trên 5 cm

II

2.000.000

672

 Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính đường kính từ 2 - 5 cm

II

1.800.000

673

 Nạo áp xe lạnh hố chậu

II

1.800.000

674

 Nạo áp xe lạnh hố lưng

II

2.000.000

675

 Phẫu thuật cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

II

2.000.000

676

 Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

II

2.000.000

677

 Nối đứt dây chằng bên

II

2.000.000

678

 Phẫu thuật viêm xương giai đoạn trung gian rạch dẫn lưu đơn thuần

II

2.000.000

679

 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

II

2.000.000

680

 Phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

II

2.000.000

681

 Phẫu thuật cắt u xương lành

II

2.000.000

682

 Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

II

2.000.000

683

 Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ

II

2.000.000

684

 Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

II

2.000.000

685

 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

II

2.000.000

686

 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

II

2.000.000

687

 Phẫu thuật viêm xương cánh tay, đục lấy xương chết, dẫn lưu

II

1.900.000

688

 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay

II

2.000.000

689

 Phẫu thuật tháo khớp khuỷu

II

2.000.000

690

 Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay

II

2.000.000

691

 Phẫu thuật tháo khớp cổ tay

II

2.000.000

692

 Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa khuỷu

II

2.000.000

693

 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay, đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

II

2.000.000

694

 Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

II

2.000.000

695

 Phẫu thuật tháo khớp gối

II

2.000.000

696

 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

II

2.000.000

697

 Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân

II

2.000.000

698

 Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

II

2.000.000

699

 Phẫu thuật co gân Achille

II

2.000.000

700

 Tháo một nửa bàn chân trước

II

2.000.000

701

 Phẫu thuật cắt u máu khu trú đường kính dưới 5 cm

II

1.900.000

702

 Phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch

II

2.000.000

703

 Tháo khớp kiểu Pirogoff

II

2.000.000

704

 Phẫu thuật cắt cụt cánh tay

II

2.000.000

705

 Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá

II

2.000.000

706

 Phẫu thuật cắt u bao gân

II

2.000.000

707

 Phẫu thuật xơ cứng cơ may

II

2.000.000

708

 Phẫu thuật viêm tấy bàn tay cả viêm bao hoạt dịch

II

2.000.000

709

 Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mác

II

2.000.000

710

 Phẫu thuật cắt u xương sụn lành tính

II

2.000.000

711

 Nâng vú bằng đặt các túi dịch

II

2.000.000

712

 Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể người lớn

II

2.000.000

713

 Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể người lớn

II

2.000.000

714

 Ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích cơ thể

II

2.000.000

715

 Thắt các động mạch ngoại vi

III

1.600.000

716

 Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

III

1.600.000

717

 Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

III

1.600.000

718

 Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính dưới 5 cm

III

1.600.000

719

 Khâu kín vết thương thủng ngực

III

1.600.000

720

 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

III

1.600.000

721

 Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

III

1.600.000

722

 Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

III

1.600.000

723

 Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

III

1.600.000

724

 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

III

1.600.000

725

 Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò

III

1.600.000

726

 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

III

1.600.000

727

 Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

III

1.600.000

728

 Tháo đốt bàn

III

1.600.000

729

 Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể người lớn

III

1.600.000

730

 Phẫu thuật cắt lọc, da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể người lớn

III

1.300.000

731

 Ghép da tự thân dưới 5% diện tích cơ thể

III

1.600.000

732

 Ghép da dị loại độc lập

III

1.400.000

733

 Phẫu thuật Glocom phải mổ lại từ 2 lần trở lên

ĐB

 

 

MẮT

 

 

734

 Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thuỷ tinh thể, Glacoma, Dịch kính . . (không tính thủy tinh thể nhân tạo)

ĐB

2.800.000

735

 Phẫu thuật làm nhuyễn thuỷ tinh thể bằng siêu âm đặt TTT nhân tạo (Phaco)(không tính thủy tinh thể nhân tạo )

ĐB

3.600.000

736

 Glocom ác tính, đục thuỷ tinh thể bong võng mạc mắt độc nhất gần mù (không tính thủy tinh thể nhân tạo )

ĐB

3.600.000

737

 PT phức tạp đục thuỷ tinh thể bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người quá già có bệnh lý tim mạch (không tính thủy tinh thể nhân tạo)

ĐB

2.400.000

738

 Tái tạo lỗ rò có ghép

 I

2.400.000

739

 Phẫu thuật cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu, cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc

 I

3.600.000

740

 Phẫu thuật tiếp khẩu lệ mũi Dupuy - Dutemps

 I

2.700.000

741

 Phẫu thuật cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

 I

2.900.000

742

 Tạo cùng đồ bằng da, niêm mạc tách dính mi cầu

 I

3.000.000

743

 Khoét bỏ nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi hố mắt ung thư

 I

2.600.000

744

 Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể và Glocom phối hợp

 I

2.400.000

745

 Phẫu thuật cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thuỷ tinh thể

 I

3.000.000

746

 Phủ giác mạc bằng kết mạc

II

3.000.000

747

 Phẫu thuật cấy lông mày

II

2.000.000

748

 Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoét mắt, thái d ương

II

2.000.000

749

 Nâng mí sa trễ

II

2.000.000

750

 Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

III

1.600.000

751

 Phẫu thuật quặm

III

1.600.000

752

 Phẫu thuật lấy mỡ mí trên

III

1.600.000

753

 Ghép da kinh điển điều trị lộn mi

III

1.600.000

754

 Mở rộng khe mi

III

1.600.000

755

 Phẫu thuật nếp quạt gói mắt trong

III

1.600.000

 

TÊU HÓA- TIẾT NIỆU

 

 

756

 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên

ĐB

4.800.000

757

 Phẫu thuật cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

ĐB

5.000.000

758

 Phẫu thuật cắt 1 nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

ĐB

5.000.000

759

 Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày

ĐB

5.000.000

760

 Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng

ĐB

5.000.000

761

 Phẫu thuật cắt gan phải hoặc gan trái

ĐB

5.000.000

762

 Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

ĐB

5.000.000

763

 Phẫu thuật cắt bỏ khối tá tuỵ

ĐB

5.000.000

764

 Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột

ĐB

5.000.000

765

 Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang

ĐB

5.000.000

766

 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

ĐB

5.000.000

767

 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên

I

3.300.000

768

 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

I

3.400.000

769

 Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

I

3.500.000

770

 Phẫu thuật cắt dạ dày phẫu thuật lại

I

3.600.000

771

 Phẫu thuật cắt dạ dày sau nối vị tràng

I

3.600.000

772

 Phẫu thuật cắt 1 nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

I

3.600.000

773

 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

I

3.600.000

774

 Phẫu thuật cắt lại đại tràng

I

3.600.000

775

 Phẫu thuật cắt 1 nửa đại tràng phải, trái

I

3.600.000

776

 Phẫu thuật cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

I

3.600.000

777

 Phẫu thuật cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

I

3.600.000

778

 Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc tái phát

I

3.600.000

779

 Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay

I

3.600.000

780

 Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

I

3.600.000

781

 Phẫu thuật cắt 1 nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

I

3.600.000

782

 Phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng

I

3.400.000

783

 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

I

3.100.000

784

 Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột

I

3.600.000

785

 Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột

I

3.600.000

786

 Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

I

3.600.000

787

 Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo

I

3.600.000

788

 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

I

3.600.000

789

 Phẫu thuật cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

I

3.100.000

790

 Phẫu thuật cắt đoạn ruột non

I

3.600.000

791

 Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

I

3.600.000

792

 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

I

3.400.000

793

 Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng

I

3.500.000

794

 Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

I

3.400.000

795

 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

I

2.500.000

796

 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

I

2.700.000

797

 Phẫu thuật thoát vị: đùi, bịt có cắt ruột

I

3.600.000

798

 Phẫu thuật cắt phân thuỳ gan

I

3.600.000

799

 Phẫu thuật cắt hạ phân thuỳ gan phải

I

3.600.000

800

 Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

I

3.600.000

801

Lấy sỏi ống mật chủ kèm Phẫu thuật cắt hạ phân thuỳ gan

I

3.600.000

802

 Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

I

3.400.000

803

 Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

I

3.600.000

804

 Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

I

3.600.000

805

 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

I

3.600.000

806

 Phẫu thuật cắt đuôi tuỵ và cắt lách

I

3.600.000

807

 Phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ

I

3.600.000

808

 Phẫu thuật cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

I

3.400.000

809

 Phẫu thuật cắt hạ phân thuỳ gan trái

I

3.600.000

810

 Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan,cắt gan nhỏ

I

3.600.000

811

 Phẫu thuật cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

I

3.600.000

812

 Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu Kehr lần đầu

I

3.300.000

813

 Nối ống mật chủ - tá tràng

I

3.600.000

814

 Nối ống mật chủ - hỗng tràng

I

3.600.000

815

 Nối nang tuỵ - dạ dày

I

3.600.000

816

 Nối nang tuỵ - hỗng tràng

I

3.600.000

817

 Phẫu thuật cắt lách do chấn thương

I

3.300.000

818

 Nối ống mật - hỗng tràng

I

3.600.000

819

 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử

I

3.400.000

820

 Dẫn lưu áp xe tuỵ

I

3.600.000

821

 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

I

3.600.000

822

 Phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận

I

3.600.000

823

 Lấy sỏi san hô mở rộng

I

3.600.000

824

 Phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản

I

3.600.000

825

 Phẫu thuật cắt 1 nửa thận

I

3.600.000

826

 Phẫu thuật cắt u thận lành

I

3.600.000

827

 Lấy sỏi san hô thận

I

3.600.000

828

 Nối niệu quản - đài thận

I

3.600.000

829

 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

I

3.400.000

830

 Phẫu thuật dò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung - trực tràng

I

3.600.000

831

 Phẫu thuật cắt thận đơn thuần

I

3.500.000

832

 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

I

3.600.000

833

 Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

I

3.600.000

834

 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

I

3.600.000

835

 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

I

3.600.000

836

 Phẫu thuật cắt nối niệu quản

I

3.600.000

837

 Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

I

3.600.000

838

 Phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

I

3.600.000

839

 Cắm niệu quản bàng quang

I

3.600.000

840

 Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

I

3.600.000

841

 Phẫu thuật cắt 1 nửa bàng quan và cắt túi thừa bàng quang

I

3.600.000

842

 Phẫu thuật cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

I

3.600.000

843

 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

I

3.500.000

844

 Phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên

I

3.600.000

845

 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

I

3.200.000

846

 Phẫu thuật cắt cổ bàng quang

I

3.600.000

847

 Phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau

I

3.500.000

848

 Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swensson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các trên có làm hậu môn nhân tạo

I

3.600.000

849

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

I

3.600.000

850

Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

I

3.600.000

851

 Phẫu thuật cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

I

3.600.000

852

 Phẫu thuật cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

I

3.600.000

853

 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em < 6 tuổi

I

2.800.000

854

 Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo

I

3.600.000

855

 Đóng hậu môn nhân tạo

I

3.500.000

856

 Trồng lại niệu quản 1 bên

I

3.600.000

857

 Phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thân niệu quản đôi

I

3.600.000

858

 Lấy sỏi trong nhu mô thận

I

3.600.000

859

 Nối niệu quản với niệu quản

I

3.600.000

860

 Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

I

2.900.000

861

 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

I

2.400.000

862

 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản

I

3.000.000

863

 Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng

I

3.600.000

864

 Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

I

3.200.000

865

 Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

I

3.600.000

866

 Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

I

2.700.000

867

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

I

3.500.000

868

 Phẫu thuật cắt ruột thừa qua nội soi

I

3.500.000

869

 Khâu thủng dạ dày qua nội soi

I

3.500.000

870

 Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

II

2.000.000

871

 Phẫu thuật cắt u giáp trạng

II

2.000.000

872

 Phẫu thuật cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không xét hạch bụng

II

2.000.000

873

 Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn

II

2.000.000

874

 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

II

2.000.000

875

 Phẫu thuật nối vị tràng

II

2.000.000

876

 Phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột

II

2.000.000

877

 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

II

2.000.000

878

 Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm ở vị trí bình thường

II

2.000.000

879

 Phẫu thuật cắt ruột thừa kèm túi Meckel

II

2.000.000

880

 Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

II

2.000.000

881

 Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

II

2.000.000

882

 Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

II

2.000.000

883

 Phẫu thuật rò hậu môn các loại

II

2.000.000

884

 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

II

2.000.000

885

 Phẫu thuật cắt cơ tròn trong

II

2.000.000

886

 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

II

2.000.000

887

 Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

II

2.000.000

888

 Mở bụng thăm dò

II

2.000.000

889

 Phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên

II

2.000.000

890

 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ dò

II

1.800.000

891

 Phẫu thuật thoát vị bẹn

II

2.000.000

892

 Phẫu thuật mở thông dạ dày

II

2.000.000

893

 Dẫn lưu áp xe ruột thừa

II

1.900.000

894

 Phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bất thường

II

2.000.000

895

 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt 1 bó trĩ

II

2.000.000

896

 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

II

2.000.000

897

 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

II

2.000.000

898

 Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu

II

2.000.000

899

 Dẫn lưu túi mật

II

2.000.000

900

 Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

II

2.000.000

901

 Lấy sỏi niệu quản

II

2.000.000

902

 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

II

2.000.000

903

 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

II

2.000.000

904

 Phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước

II

2.000.000

905

 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

II

2.000.000

906

 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

II

2.000.000

907

 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

II

2.000.000

908

 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

II

2.000.000

909

 Dẫn lưu thận qua da

II

2.000.000

910

 Lấy sỏi bàng quang

II

2.000.000

911

 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

II

2.000.000

912

 Phẫu thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt 1 nửa dương vật

II

2.000.000

913

 Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

II

2.000.000

914

 Lấy giun, dị vật ở ruột non

II

2.000.000

915

 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

II

2.000.000

916

 Phẫu thuật tháo lồng ruột

II

2.000.000

917

 Phẫu thuật cắt túi thừa Meckel

II

2.000.000

918

 Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em < 6 tuổi

II

2.000.000

919

 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

II

2.000.000

920

 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

II

2.000.000

921

 Mở thông dạ dày trẻ lớn

II

2.000.000

922

 Phẫu thuật thoát vị ngẹt bẹn, đùi, rốn

II

2.000.000

923

 Dẫn lưu 2 thận

II

2.000.000

924

 Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên

II

2.000.000

925

 Phẫu thuật cắt đường dò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

II

2.000.000

926

 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

II

2.000.000

927

 Đóng các lỗ rò niệu đạo

II

2.000.000

928

 Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên

II

2.000.000

929

 Dẫn lưu thận

II

2.000.000

930

 Phẫu thuật sỏi bàng quang

II

2.000.000

931

 Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên

II

2.000.000

932

 Lấy sỏi niệu đạo

II

2.000.000

933

 Phẫu thuật thoát vị bẹn

II

2.000.000

934

 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

III

1.600.000

935

 Lấy máu tụ tầng sinh môn

III

1.600.000

936

 Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

III

1.600.000

937

 Dẫn lưu áp xe gan

III

1.600.000

938

 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

III

1.600.000

939

 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

III

1.600.000

940

 Phẫu thuật áp xe tiền liệt tuyến

III

1.600.000

941

 Phẫu thuật cắt u nang thừng tinh (người lớn)

III

1.600.000

942

 Phẫu thuật cắt u lành dương vật

III

1.600.000

943

 Phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo

III

1.600.000

944

 Đưa 1 đầu niệu đạo ra ngoài

III

1.600.000

945

 Chích áp xe tầng sinh môn

III

1.600.000

946

 Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng

III

1.600.000

947

 Nong hậu môn dưới gây mê

III

1.600.000

948

 Mở thông bàng quang

III

1.600.000

949

 Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

III

1.600.000

950

 Phẫu thuật cắt ung thư tuyến thượng thận qua nội soi

ĐB

5.000.000

951

 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản

I

3.600.000

952

 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan

I

3.600.000

953

 Phẫu thuật nội soi cắt nang thận

I

3.600.000

954

 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

I

3.600.000

955

 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày do K (nạo vét hạch)

ĐB

5.000.000

956

 Phẫu thuật nội soi cắt mỏm đại tràng do K (nạo vét hạch)

ĐB

5.000.000

957

 Tán sỏi niệu quản nội soi ngược dòng

I

3.600.000

958

 Phẫu thuật nội soi viêm ruột thừa

I

3.600.000

959

 Phẫu thuật nội soi thủng dạ dày

I

3.600.000

960

 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa

I

3.600.000

961

 Phẫu thuật khâu vỡ tá tràng do chấn thương

I

3.600.000

962

 Phẫu thuật khâu vết thương ruột non

I

3.600.000

963

 Phẫu thuật điều trị khâu vết thương đại tràng

I

3.600.000

964

 Phẫu thuật nối vị tràng nội soi

I

3.600.000

965

 Phẫu thuật cắt trĩ longo ( không bao gồm máy cắt)

I

1.500.000

966

 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn

I

3.200.000

967

 Phẫu thuật dò trực tràng - âm đạo

I

3.600.000

968

 Phẫu thuật còn ống rốn tràng

I

2.900.000

969

 Phẫu thuật u sau phúc mạc

I

3.600.000

970

 Phẫu thuật cắt túi mật mổ mở do viêm dính, áp xe túi mật, túi mật hoại tử

I

3.600.000

971

 Phẫu thuật sỏi tụy, viêm tụy

I

3.600.000

972

 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu kerh

I

3.600.000

973

 Phẫu thuật cắt gan nội soi

I

3.600.000

974

 Phẫu thuật cắt nang ống mật chủ ,nối mật ruột

I

3.600.000

975

 Phẫu thuật cắt u nang mào tinh hoàn

II

1.900.000

976

 Phẫu thuật hạ tinh hoàn người lớn 1 bên

I

3.400.000

977

 Phẫu thuật hạ tinh hoàn người lớn 2 bên

I

3.400.000

 

UNG BƯỚU

 

 

978

 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp (chưa tính lưỡi dao siêu âm)

I

3.600.000

979

 Phẫu thuật patey 1 vú

ĐB

5.000.000

980

 Phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

I

3.600.000

981

 Phẫu thuật ung thư buồng trứng có kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối

I

3.600.000

982

 Phẫu thuật cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

I

3.600.000

983

 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

ĐB

5.000.000

984

 Phẫu thuật nội soi cắt buồng trứng 2 bên điều trị ung thư vú

I

3.600.000

985

Phẫu thuật cắt ung thư da vùng mặt

I

3.500.000

986

Phẫu thuật cắt ung thư da d< 5 cm

I

3.300.000

987

Phẫu thuật cắt ung thư da d> 5 cm

I

3.500.000

988

Phẫu thuật cắt dương vật có vét hạch

I

3.300.000

989

Phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

I

3.600.000

990

Phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn không vét hạch ổ bụng

II

2.000.000

991

Phẫu thuật khoét chóp cổ tử cung

II

3.500.000

992

Phẫu thuật cắt u lành phần mềm d< 5cm

III

1.600.000

993

Phẫu thuật cắt u lành phần mềm d> 5cm

II

2.000.000

994

Phẫu thuật lấy bỏ u vú to dưới gây mê

II

2.000.000

995

Phẫu thuật lấy bỏ u vú nhỏ dưới gây mê

III

1.600.000

 

THẦN KINH - SỌ NÃO

 

 

996

Phẫu thuật cắt u xương sườn 1 xương

II

2.000.000

997

Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn

II

1.900.000

998

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay thủng

II

2.000.000

999

Phẫu thuật cắt thần kinh giao cảm ngực

II

2.000.000

1000

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

II

2.000.000

1001

Phẫu thuật cắt một xương sườn trong viêm xương

II

2.000.000

1002

Khoan sọ thăm dò

II

2.000.000

1003

Phẫu thuật cắt phổi không điển hình

II

2.000.000

1004

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi khâu lỗ thủng

II

2.000.000

1005

Mở màng phổi tối đa

II

2.000.000

1006

Phẫu thuật cắt hạch lao to vùng cổ

II

2.000.000

1007

Khâu vết thương nhu mô phổi

II

2.000.000

1008

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

II

2.000.000

1009

Phẫu thuật nội soi màng phổi lấy máu cục

I

3.600.000

1010

Phẫu thuật nội soi màng phổi khâu vết thương nhu mô phổi

I

3.600.000

1011

Phẫu thuật cắt đoạn nối khí quản đoạn dài trên 5 cm

ĐB

5.000.000

1012

Phẫu thuật Henle lỗ rò phế quản lấp lỗ rò bằng cơ da

ĐB

4.900.000

1013

 Phẫu thuật cắt phổi và cắt màng phổi

ĐB

5.000.000

1014

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi lõm

I

3.600.000

1015

Phẫu thuật cắt u xương sườn nhiều xương

I

3.500.000

1016

Phẫu thuật cắt tuyến ức

I

3.500.000

1017

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng trong não

I

3.600.000

1018

Phẫu thuật chèn ép tuỷ

I

3.600.000

1019

 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

I

3.600.000

1020

 Phẫu thuật thoát vị não màng não

I

3.600.000

1021

 Phẫu thuật vết thương sọ não hở

I

3.600.000

1022

 Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

I

3.600.000

1023

 Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

I

3.600.000

1024

 Khâu nối thần kinh ngoại biên

I

3.600.000

1025

 Phẫu thuật cắt một phổi

I

3.600.000

1026

 Phẫu thuật cắt thuỳ hay một phân thuỳ phổi

I

3.600.000

1027

 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

I

3.400.000

1028

 Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi

I

3.600.000

1029

 Đánh sẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

I

3.500.000

1030

 Phẫu thuật cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình

I

3.600.000

1031

 Phẫu thuật cắt một thuỳ phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim

I

3.600.000

1032

 Phẫu thuật cắt mảng thành ngực trong điều trị ổ cặn màng phổi

I

3.600.000

1033

 Phẫu thuật cắt sẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

I

3.600.000

1034

 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi

I

3.600.000

1035

 Phẫu thuật cắt sẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

I

3.600.000

1036

 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

I

3.600.000

1037

 Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi 1 bên

III

1.600.000

1038

 Phẫu thuật u não

ĐB

5.000.000

1039

 Phẫu thuật phình mạch não chưa kể ghim kẹp cổ túi phình

ĐB

5.000.000

1040

 Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang TM bên, xoang hơi trán

ĐB

5.000.000

1041

 Phẫu thuật u tủy cổ, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy sống

ĐB

5.000.000

1042

 Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha (chưa kể nẹp vít)

ĐB

5.000.000

1043

 Phẫu thuật mở ngực lấy máu tụ khoang màng phổi

I

3.600.000

1044

 Phẫu thuật lấy máu tụ nội sọ do chấn thương

I

3.600.000

1045

 Phẫu thuật cắt u màng não

I

3.600.000

1046

Phẫu thuật áp xe não

I

3.600.000

1047

 Phẫu thuật chèn ép tủy, thoát vị đĩa đệm, trượt đốt sống thắt lưng (chưa kể đĩa đệm nhân tạo, nẹp vít)

I

3.600.000

1048

Phẫu thuật vết thương sọ não

I

3.600.000

1049

 Phẫu thuật thoát vị não và màng não, tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ (chưa kể van dẫn lưu)

I

3.600.000

1050

 Phẫu thuật chuyển vạt, vá da đầu che phủ xương sọ

I

3.300.000

1051

 Phẫu thuật khâu vết thương thành ngực

III

1.400.000

1052

 Phẫu thuật lún sọ, ghép khuyết xương sọ (chưa kể ghim sọ, lưới titan)

II

2.000.000

1053

 Phẫu thuật viêm xương sọ

II

2.000.000

 

2. DANH MỤC THỦ THUẬT

 

 

 

TAI MŨI HỌNG

 

 

1054

 Nong hẹp thanh khí quản

ĐB

2.400.000

1055

 Đặt ống thông khí vòm tai

I

1.400.000

1056

 Khoan thăm dò xoang trán

I

1.400.000

1057

 Sinh thiết tai giữa

I

1.300.000

1058

 Sinh thiết vòm họng, hạ họng

I

1.300.000

1059

 Chọc não thất

I

1.400.000

 

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

1060

 Nắn khớp cắn sâu ở trẻ em

II

700.000

1061

 Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

II

400.000

1062

 Nắn tiền hàm

II

400.000

1063

 Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng

II

400.000

1064

 Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

II

400.000

1065

 Nắn răng lạc chỗ

II

400.000

1066

 Khớp cắn ngược hoàn toàn 1 hoặc 2 bên

II

400.000

 

MẮT

 

 

1069

 Soi góc tiền phòng

II

350.000

1070

 Soi 3 mặt gương Goldmann đáy mắt

II

350.000

1071

 Tiêm nước sôi điều trị u máu

II

400.000

1072

 Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào

III

400.000

 

TIÊU HOÁ - TIẾT NIỆU - GAN MẬT

 

 

1073

 Thắt vòng cao su chữa trĩ

I

900.000

1074

 Đốt trĩ bằng dòng cao tần, từ trường, lasez

I

900.000

1075

 Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

I

900.000

1076

 Thắt trĩ nội

II

900.000

1077

 Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm

II

900.000

1078

 Chọc hút và tiêm thuốc vào kén gan

II

900.000

1079

 Tẩy giun qua ống thông tá tràng

II

900.000

1080

 Chọc hút áp xe gan, dẫn lưu qua da

I

1.400.000

1081

 Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

II

900.000

1082

 Lấy sỏi qua ống Kehr và đường hầm

II

900.000

1083

 Lấy sỏi sót và tái phát qua đầu ruột đặt đưới da sau nối mật ruột

II

900.000

1084

 Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt

I

1.400.000

1085

 Lấy nước tiểu từng bên thận qua nội soi

II

900.000

1086

 Sinh thiết tinh hoàn, u dương vật, bùi, tầng sinh môn

III

400.000

 

UNG BƯỚU

 

 

1087

 Sinh thiết kim dài dưới hướng dẫn của siêu âm màu u gan, u lách, u thận, u phần mềm sâu

II

800.000

1088

 Bơm tiêm hóa chất vào bàng quang điều trị ung thư

III

100.000

1089

 Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch hoặc đông mạch điều trị ung thu

III

80.000

1090

 Chọc dò u gan chẩn đoán tế bào

III

100.000

1091

 Chọc dò u ổ bụng chẩn đoán tế bào

III

100.000

1092

 Chọc u xương chẩn đoán tế bào

III

100.000

1093

 Sinh thiết tuyến tiền liệt 1 điểm

III

180.000

1094

 Chích các áp xe nhỏ hoặc chọc dò ổ apce phần mềm

III

400.000

1095

 Chọc hút máu tụ da đầu

III

120.000

1096

 Sinh thiết u nông

III

270.000

 

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

1097

 Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

I

1.100.000

1098

 Nắn trong gãy Monteggia

I

1.400.000

1099

 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles

I

1.100.000

1100

 Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

I

1.400.000

1101

 Nắn gãy xương đùi trẻ em

I

1.100.000

1102

 Nắn trong gãy Dupuytren

I

1.100.000

1103

 Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

I

1.100.000

1104

 Nắn bó giai đoạn trong Hội chứng Volkmann

III

400.000

1105

 Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

III

400.000

 

SẢN

 

 

1106

 Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

ĐB

1.400.000

1107

 Chọc túi cùng Douglas

I

900.000

 

THỦ THUẬT KHÁC

 

 

1108

 Nhuộm xanh Metylen chỉ điểm khối U

II

200.000

1109

 Nghiệm pháp Atropin

II

300.000

1110

 Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel

II

300.000

1111

 Tán sỏi bàng quang nội soi bằng laser

ĐB

2.400.000

1112

 Tán sỏi niệu quản nội soi bằng laser

ĐB

2.400.000

1113

 Tán sỏi thận nội soi bằng laser

ĐB

2.400.000

1114

 Thủ thuật sốc điện

I

400.000

1115

 Đặt Catheter tĩnh mạch rốn

I

400.000

1116

 Giảm đau sau mổ bằng phương pháp bệnh nhân tự kiểm soát (P.C.A)

I

1.000.000

1117

 Gây mê để nội soi dạ dày

I

1.000.000

1118

 Gây mê để nội soi đại tràng

I

1.000.000

1119

 Giảm đau sau mổ bằng phương pháp đặt cathere ngoài màng cứng

ĐB

1.800.000

1120

 Tiêm nội khớp

III

150.000

 

STT

DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Mức thu

Ghi chú

(Danh mục và mức thu quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, Quyết định số 1205/2011/QĐ-UBND và Quyết định số 191/2011/QĐ-UBND tiếp tục thực hiện cho đến khi cSó hướng dẫn mới)

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi

1121

 Chọc dò tuỷ sống

25.000

 

1122

 Chọc dò màng tim

50.000

 

1123

 Rửa dạ dày

20.000

 

1124

 Đốt mụn cóc

20.000

 

1125

 Cắt sùi mào gà

40.000

 

1126

 Chấm Nitơ, AT

7.000

 

1127

 Đốt Hydradenome

35.000

 

1128

 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

45.000

 

1129

 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

85.000

 

1130

 Bạch biến

45.000

 

1131

 Đốt mắt cá chân nhỏ

50.000

 

1132

 Cắt đường dò nông

85.000

 

1133

 Lột nhẹ da mặt

210.000

 

1134

 Móng quặp

55.000

 

1135

 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

35.000

 

1136

 Sinh thiết vú

70.000

 

1137

 Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

960.000

 

1138

 Soi khớp có sinh thiết

225.000

 

1139

 Soi màng phổi

125.000

 

1140

 Soi thực quản dạ dày gắp giun

175.000

 

1141

 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

175.000

 

1142

 Soi ruột non +/- sinh thiết

225.000

 

1143

 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt Polyp

280.000

 

1144

 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

225.000

 

1145

 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

105.000

 

1146

 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng (UPR)

315.000

 

1147

 Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

1.400.000

 

1148

 Đặt Stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent)

560.000

 

1149

 Nội soi tai

50.000

 

1150

 Nội soi mũi xoang

50.000

 

1151

 Nội soi buồng tử cung +/- sinh thiết

120.000

 

1152

 Nội soi ống mật chủ

80.000

 

1153

 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

560.000

 

1154

 Nội soi lồng ngực

560.000

 

1155

 Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

500.000

 

1156

 Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.050.000

 

1157

 Đo áp lực đồ bàng quang

70.000

 

1158

 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

70.000

 

1159

 Điện cơ tầng sinh môn

70.000

 

1160

 Niệu dòng đồ

25.000

 

1161

 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

70.000

 

1162

 Cắt bỏ tinh hoàn

65.000

 

1163

 Mở rộng miệng lỗ sáo

30.000

 

1164

 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

210.000

 

1165

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.050.000

 

1166

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ Cement (chưa bao gồm Cement hoá học)

560.000

 

1167

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

350.000

 

1168

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

455.000

 

1169

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

50.000

 

1170

Đặt catheter động mạch quay

315.000

 

1171

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

420.000

 

1172

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

240.000

 

1173

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

640.000

 

1174

Điều trị hạ Kali/ Canxi máu

125.000

 

1175

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

455.000

 

1176

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

140.000

 

1177

Thở máy (thu theo lượng Ôxy tiêu thụ và giá mua Ôxy thực tế)

 

 

1178

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

455.000

 

1179

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

525.000

 

1180

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

385.000

 

1181

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

125.000

 

1182

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

1.600.000

 

1183

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.260.000

 

1184

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

960.000

 

1185

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

700.000

 

1186

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

85.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

1187

Giao thoa

7.000

 

1188

Bàn kéo

15.000

 

1189

Bồn xoáy

7.000

 

1190

Tập do liệt thần kinh trung ương

7.000

 

1191

Tập do cứng khớp

8.000

 

1192

Tập do liệt ngoại biên

7.000

 

1193

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

 

1194

Tập với xe đạp tập

5.000

 

1195

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

 

1196

Tập dưỡng sinh

5.000

 

1197

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

10.000

 

1198

Chẩn đoán điện

7.000

 

1199

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

35.000

 

1200

Vật lý trị liệu hô hấp

7.000

 

1201

Vật lý trị liệu chỉnh hình

7.000

 

1202

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

7.000

 

1203

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

7.000

 

1204

Điện vi dòng giảm đau

7.000

 

1205

Xoa bóp bằng máy

7.000

 

1206

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

20.000

 

1207

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

35.000

 

1208

Xoa bóp áp lực hơi

7.000

 

1209

Xông hơi

10.000

 

1210

Giác hơi

8.000

 

1211

Bó êm cẳng tay

5.000

 

1212

Bó êm cẳng chân

5.000

 

1213

Bó êm đùi

8.000

 

1214

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

15.000

 

1215

Laser chiếu ngoài

7.000

 

1216

Laser nội mạch

20.000

 

1217

Laser thẩm mỹ

20.000

 

1218

Sóng xung kích điều trị

20.000

 

1219

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

315.000

 

1220

Nẹp chỉnh hình trên gối

630.000

 

1221

Nẹp cổ tay- bàn tay

210.000

 

1222

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

700.000

 

1223

Nẹp đỡ cột sống cổ

315.000

 

1224

áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

630.000

 

1225

Giày chỉnh hình

315.000

 

1226

Châm cứu

5.000

 

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

NGOẠI KHOA

 

 

1227

Cố định gãy xương sườn

25.000

 

1228

Nắn, bó gẫy xương đòn

35.000

 

1229

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

35.000

 

1230

Nắn, bó gẫy xương gót

35.000

 

1231

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

105.000

 

1232

Đặt Iradium (lần)

315.000

 

1233

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

1.600.000

 

1234

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

630.000

 

1235

Phẫu thuật tim loại Blalock

3.600.000

 

1236

Phẫu thuật cắt ống động mạch

3.600.000

 

1237

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

3.600.000

 

1238

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

3.600.000

 

1239

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

85.000

 

1240

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

85.000

 

1241

Phẫu thuật thừa ngón

110.000

 

1242

Phẫu thuật dính ngón

175.000

 

1243

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

85.000

 

1244

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

4.000.000

 

1245

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

4.800.000

 

1246

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm tiêu hao máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

5.600.000

 

1247

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, tiêu hao máy tim phổi nhân tạo)

5.600.000

 

1248

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm tiêu hao máy tim phổi)

5.600.000

 

1249

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm tiêu hao máy tim phổi)

5.600.000

 

1250

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.600.000

 

1251

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

4.800.000

 

1252

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

4.800.000

 

1253

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

960.000

 

1254

Nong van hai lá/ Nong van động mạch phổi/ Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )

1.440.000

 

1255

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.440.000

 

1256

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.440.000

 

1257

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

800.000

 

1258

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.440.000

 

1259

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.440.000

 

1260

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.440.000

 

1261

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1.440.000

 

1262

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.200.000

 

1263

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2.400.000

 

1264

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1.600.000

 

1265

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

2.800.000

 

1266

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

2.800.000

 

1267

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

2.800.000

 

1268

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

3.600.000

 

1269

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

3.200.000

 

1270

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

2.400.000

 

1271

Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính

4.000.000

 

1272

Mở thông dạ dày qua nội soi

1.750.000

 

1273

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.050.000

 

1274

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

2.450.000

 

1275

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1.400.000

 

1276

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1.400.000

 

1277

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

2.100.000

 

1278

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

25.000

 

1279

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)

560.000

 

1280

Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent)

840.000

 

1281

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

700.000

 

1282

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

490.000

 

1283

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

88.000

 

1284

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

2.800.000

 

1285

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

2.450.000

 

1286

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

2.800.000

 

1287

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

 

1288

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.400.000

 

1289

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

1.400.000

 

1290

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

 

1291

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.500.000

 

1292

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.400.000

 

1293

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.000.000

 

1294

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.000.000

 

1295

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.100.000

 

1296

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.400.000

 

1297

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2.000.000

 

1298

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1.600.000

 

1299

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.000.000

 

1300

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2.000.000

 

1301

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

2.800.000

 

1302

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.000.000

 

1303

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1.600.000

 

1304

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1.600.000

 

1305

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.600.000

 

1306

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

2.400.000

 

1307

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

2.000.000

 

1308

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.400.000

 

1309

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.400.000

 

1310

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.400.000

 

1311

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.050.000

 

1312

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.050.000

 

1313

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2.400.000

 

1314

Đo các chỉ số niệu động học

1.600.000

 

1315

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3.200.000

 

1316

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

2.400.000

 

1317

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.400.000

 

1318

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.400.000

 

1319

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

12.000.000

 

1320

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.400.000

 

1321

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.000.000

 

1322

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.400.000

 

1323

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.000.000

 

1324

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.600.000

 

1325

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2.000.000

 

1326

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.400.000

 

1327

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.000.000

 

1328

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

1.600.000

 

1329

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

1.760.000

 

1330

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

1.760.000

 

1331

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

1.760.000

 

1332

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

2.400.000

 

1333

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.280.000

 

1334

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.280.000

 

1335

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

960.000

 

1336

Tạo hình khí-phế quản

8.000.000

 

1337

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.400.000

 

1338

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

960.000

 

1339

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

2.400.000

 

1340

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1.600.000

 

1341

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.200.000

 

1342

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.600.000

 

1343

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.200.000

 

 

SẢN PHỤ KHOA

 

 

1344

Làm thuốc âm đạo

5.000

 

1345

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

65.000

 

1346

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

 

1347

Nạo phá thai 3 tháng giữa

245.000

 

1348

Nạo hút thai trứng

45.000

 

1349

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

140.000

 

1350

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

10.000

 

1351

Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó

52.000

 

1352

Tiêm nhân Chorio

8.000

 

1353

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

20.000

 

1354

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

125.000

 

1355

Chọc ối điều trị đa ối

25.000

 

1356

Khâu rách cùng đồ

50.000

 

1357

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

8.000

 

1358

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

280.000

 

1359

Bóc nhân xơ vú

100.000

 

1360

Trích ápxe Bartholin

85.000

 

1361

Bóc nang Bartholin

120.000

 

1362

Triệt sản nam

65.000

 

1363

Triệt sản nữ

100.000

 

1364

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

280.000

 

1365

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700.000

 

1366

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

 

1367

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

 

1368

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

245.000

 

1369

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.200.000

 

1370

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

280.000

 

1371

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.300.000

 

1372

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

325.000

 

1373

Nội xoay thai

230.000

 

1374

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

 

1375

Chọc hút noãn

2.520.000

 

1376

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

1.750.000

 

1377

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.050.000

 

1378

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

1.890.000

 

1379

Đo tim thai bằng Doppler

25.000

 

1380

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

50.000

 

1381

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2.100.000

 

1382

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

3.500.000

 

1383

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

3.780.000

 

1384

Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.200.000

 

1385

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

840.000

 

1386

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.100.000

 

 

MẮT

 

 

1387

Đo khúc xạ máy

3.000

 

1388

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

30.000

 

1389

Soi bóng đồng tử

6.000

 

1390

Điện chẩm

25.000

 

1391

Sắc giác

15.000

 

1392

Điện võng mạc

25.000

 

1393

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

10.000

 

1394

Đo thị lực khách quan

30.000

 

1395

Đánh bờ mi

7.000

 

1396

Chữa bỏng mắt do hàn điện

7.000

 

1397

Rửa cùng đồ 1 mắt

10.000

 

1398

Điện di điều trị (1 lần)

6.000

 

1399

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

280.000

 

1400

Khoét bỏ nhãn cầu

280.000

 

1401

Nặn tuyến bờ mi

7.000

 

1402

Lấy sạn vôi kết mạc

7.000

 

1403

Đốt lông xiêu

8.000

 

1404

Phẫu thuật hẹp khe mi

175.000

 

1405

Phẫu thuật tháo cò mi

40.000

 

1406

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1mắt)

330.000

 

1407

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

385.000

 

1408

Phẫu thuật Epicanthus (1mắt)

350.000

 

1409

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

350.000

 

1410

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

400.000

 

1411

Rạch giác mạc nan hoa (1mắt)

200.000

 

1412

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

255.000

 

1413

Phẫu thuật lác có Faden (1mắt)

320.000

 

1414

Phẫu thuật tạo mí (1mắt)

400.000

 

1415

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

560.000

 

1416

Phẫu thuật sụp mi (1mắt)

520.000

 

1417

Phẫu thuật lác (2 mắt)

480.000

 

1418

Phẫu thuật lác (1mắt)

320.000

 

1419

Phẫu thuật cắt bè

315.000

 

1420

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

700.000

 

1421

Phẫu thuật cắt bao sau

175.000

 

1422

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1mắt, chưa bao gồm ống silicon)

480.000

 

1423

Rạch góc tiền phòng

280.000

 

1424

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

350.000

 

1425

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

195.000

 

1426

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

560.000

 

1427

Phẫu thuật u mi không vá da

315.000

 

1428

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

420.000

 

1429

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

420.000

 

1430

Phẫu thuật u kết mạc nông

210.000

 

1431

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

280.000

 

1432

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

245.000

 

1433

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

245.000

 

1434

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

560.000

 

1435

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

2.800.000

 

1436

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.600.000

 

1437

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.600.000

 

1438

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.600.000

 

1439

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

175.000

 

1440

Lấy dị vật tiền phòng

280.000

 

1441

Lấy dị vật hốc mắt

350.000

 

1442

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

420.000

 

1443

Khâu giác mạc đơn thuần

155.000

 

1444

Khâu củng mạc đơn thuần

190.000

 

1445

Khâu củng giác mạc phức tạp

420.000

 

1446

Khâu giác mạc phức tạp

280.000

 

1447

Khâu củng mạc phức tạp

280.000

 

1448

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

280.000

 

1449

Khâu phục hồi bờ mi

210.000

 

1450

Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

420.000

 

1451

Chích mủ hốc mắt

160.000

 

1452

Cắt bỏ túi lệ

350.000

 

1453

Cắt mộng áp Mytomycin

330.000

 

1454

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

105.000

 

1455

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

350.000

 

1456

Gọt giác mạc

300.000

 

1457

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

490.000

 

1458

Khâu cò mi

135.000

 

1459

Phủ kết mạc

245.000

 

1460

Cắt u kết mạc không vá

175.000

 

1461

Cắt chỉ giác mạc

10.000

 

1462

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

350.000

 

1463

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

490.000

 

1464

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

420.000

 

1465

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

525.000

 

1466

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

70.000

 

1467

Tạo hình vùng bè bằng Laser

105.000

 

1468

Mở bao sau bằng Laser

105.000

 

1469

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

280.000

 

1470

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

490.000

 

1471

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

280.000

 

1472

Điện đông thể mi

140.000

 

1473

Siêu âm điều trị (1ngày)

10.000

 

1474

Siêu âm chẩn đoán (1mắt)

15.000

 

1475

Điện rung mắt quang động

30.000

 

1476

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

30.000

 

1477

Lấy huyết thanh đóng ống

20.000

 

1478

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

10.000

 

1479

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

525.000

 

1480

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

55.000

 

1481

U bạch mạch kết mạc

30.000

 

 

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

1482

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

10.000

 

1483

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

65.000

 

1484

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

50.000

 

1485

Nhét bấc mũi trước cầm máu

15.000

 

1486

Nhét bấc mũi sau cầm máu

35.000

 

1487

Trích màng nhĩ

20.000

 

1488

Thông vòi nhĩ

20.000

 

1489

Nong vòi nhĩ

7.000

 

1490

Chọc hút dịch vành tai

10.000

 

1491

Chích rạch vành tai

15.000

 

1492

Lấy nút biểu bì ống tai

15.000

 

1493

Hút xoang dưới áp lực

15.000

 

1494

Nâng, nắn sống mũi

80.000

 

1495

Khí dung

5.000

 

1496

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

10.000

 

1497

Bẻ cuốn mũi

25.000

 

1498

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180.000

 

1499

Nhét meche mũi

25.000

 

1500

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

25.000

 

1501

Đốt họng hạt

15.000

 

1502

Chọc hút u nang sàn mũi

20.000

 

1503

Cắt polyp ống tai

15.000

 

1504

Sinh thiết vòm mũi họng

20.000

 

1505

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

90.000

 

1506

Soi thanh quản cắt papilloma

90.000

 

1507

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

50.000

 

1508

Soi thực quản bằng ống mềm

50.000

 

1509

Đốt Amidan áp lạnh

65.000

 

1510

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1bên)

105.000

 

1511

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

155.000

 

1512

Thông vòi nhĩ nội soi

40.000

 

1513

Nong vòi nhĩ nội soi

40.000

 

1514

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1bên)

105.000

 

1515

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

175.000

 

1516

Nội soi Tai Mũi Họng

125.000

 

1517

Mổ sào bào thượng nhĩ

600.000

 

1518

Đo sức cản của mũi

45.000

 

1519

Đo thính lực đơn âm

20.000

 

1520

Đo trên ngưỡng

25.000

 

1521

Đo sức nghe lời

20.000

 

1522

Đo phản xạ cơ bàn đạp

10.000

 

1523

Đo nhĩ lượng

10.000

 

1524

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

25.000

 

1525

Đo OAE (1 lần)

20.000

 

1526

Đo ABR (1 lần)

105.000

 

1527

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

5.200.000

 

1528

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

4.000.000

 

1529

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

5.200.000

 

1530

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

3.840.000

 

1531

Phẫu thuật đỉnh xương đá

2.400.000

 

1532

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

4.000.000

 

1533

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

4.000.000

 

1534

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

4.800.000

 

1535

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

4.800.000

 

1536

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

3.600.000

 

1537

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

8.800.000

 

1538

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

4.800.000

 

1539

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

5.200.000

 

1540

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

5.600.000

 

1541

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

4.000.000

 

1542

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

4.000.000

 

1543

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

4.400.000

 

1544

Cắt u cuộn cảnh

4.400.000

 

1545

Phẫu thuật áp xe não do tai

4.000.000

 

1546

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

3.600.000

 

1547

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

3.600.000

 

1548

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4.800.000

 

1549

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4.800.000

 

1550

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

3.600.000

 

1551

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

3.200.000

 

1552

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4.000.000

 

 

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

Phẫu thuật răng, miệng

 

 

1553

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

65.000

 

1554

Phẫu thuật nhổ răng khó

85.000

 

1555

Phẫu thuật cắt lợi trùm

40.000

 

1556

Rạch áp xe trong miệng

25.000

 

1557

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

25.000

 

1558

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

85.000

 

1559

Nhổ chân răng

50.000

 

1560

Mổ lấy nang răng

90.000

 

1561

Cắt cuống 1 chân

80.000

 

1562

Nạo túi lợi 1 sextant

20.000

 

1563

Nắn trật khớp thái dương hàm

15.000

 

1564

Lấy u lành dưới 3cm

280.000

 

1565

Lấy u lành trên 3cm

350.000

 

1566

Lấy sỏi ống Wharton

350.000

 

1567

Nhổ răng ngầm dưới xương

250.000

 

1568

Nhổ răng mọc lạc chỗ

130.000

 

1569

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

55.000

 

1570

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

80.000

 

1571

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

90.000

 

1572

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

160.000

 

1573

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

545.000

 

1574

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

280.000

 

1575

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

105.000

 

1576

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

245.000

 

 

Điều trị răng

 

 

1577

Hàn răng sữa sâu ngà

45.000

 

1578

Trám bít hố rãnh

60.000

 

1579

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

70.000

 

1580

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

140.000

 

1581

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

170.000

 

1582

Chụp thép làm sẵn

120.000

 

1583

Răng sâu ngà

90.000

 

1584

Răng viêm tuỷ hồi phục

105.000

 

1585

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

195.000

 

1586

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

240.000

 

1587

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới

390.000

 

1588

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

475.000

 

1589

Điều trị tuỷ lại

565.000

 

1590

Hàn composite cổ răng

165.000

 

1591

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

230.000

 

1592

Phục hồi thân răng có chốt

230.000

 

1593

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

585.000

 

1594

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

845.000

 

 

CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN

 

 

 

Răng giả tháo lắp

 

 

1595

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

525.000

 

1596

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

455.000

 

 

Răng giả cố định

 

 

1597

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

3.360.000

 

1598

Một đơn vị sứ kim loại

490.000

 

1599

Một đơn vị sứ toàn phần

700.000

 

1600

Một trụ thép

385.000

 

1601

Một chụp thép cầu nhựa

420.000

 

1602

Cầu nhựa 3 đơn vị

154.000

 

1603

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.260.000

 

 

Nắn chỉnh răng

 

 

1604

Hàm dự phòng loại tháo lắp

350.000

 

1605

Hàm dự phòng loại gắn chặt

525.000

 

1606

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1.680.000

 

1607

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.100.000

 

1608

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

585.000

 

1609

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

975.000

 

1610

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

2.275.000

 

1611

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

3.770.000

 

1612

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

4.550.000

 

1613

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

145.000

 

1614

Hàm duy trì kết qủa loại cố định

280.000

 

1615

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

50.000

 

 

Sửa lại hàm cũ

 

 

1616

Làm lại hàm

140.000

 

1617

Sửa hàm

40.000

 

1618

Gắn lại chụp, cầu (1đơn vị )

35.000

 

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

1619

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.600.000

 

1620

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.920.000

 

1621

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

960.000

 

1622

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.680.000

 

1623

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.760.000

 

1624

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.560.000

 

1625

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.520.000

 

1626

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.440.000

 

1627

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.560.000

 

1628

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1.440.000

 

1629

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.600.000

 

1630

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.680.000

 

1631

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.560.000

 

1632

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1.600.000

 

1633

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.440.000

 

1634

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.440.000

 

1635

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.600.000

 

1636

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.760.000

 

1637

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1.840.000

 

1638

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.540.000

 

1639

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.400.000

 

1640

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.120.000

 

1641

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1.190.000

 

1642

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.330.000

 

1643

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.400.000

 

1644

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.470.000

 

1645

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế )

1.295.000

 

1646

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

840.000

 

1647

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

910.000

 

1648

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

840.000

 

1649

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

840.000

 

1650

Phẫu thuật căng da mặt

840.000

 

1651

Cắt u nang giáp móng

1.120.000

 

1652

Cắt u nang cạnh cổ

1.120.000

 

1653

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1.260.000

 

1654

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.365.000

 

1655

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.365.000

 

1656

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

980.000

 

1657

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1.050.000

 

1658

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

910.000

 

1659

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

980.000

 

1660

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1.050.000

 

1661

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.050.000

 

1662

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.155.000

 

1663

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.155.000

 

1664

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.120.000

 

1665

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )

980.000

 

1666

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.050.000

 

1667

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

560.000

 

1668

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

910.000

 

1669

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.050.000

 

1670

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.155.000

 

 

BỎNG

 

 

1671

Thay băng bỏng (1 lần)

70.000

 

1672

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

70.000

 

1673

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

85.000

 

1674

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.600.000

 

1675

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.000.000

 

1676

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.200.000

 

1677

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.840.000

 

1678

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

40.000

 

1679

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

50.000

 

1680

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

210.000

 

1681

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

65.000

 

1682

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

50.000

 

1683

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

40.000

 

1684

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

210.000

 

1685

Điều trị bằng ôxy cao áp

80.000

 

 

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

1686

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

200.000

 

1687

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

25.000

 

1688

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

25.000

 

1689

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

40.000

 

1690

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

40.000

 

1691

Độ tập trung tiểu cầu

8.000

 

1692

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

10.000

 

1693

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

10.000

 

1694

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

20.000

 

1695

Tập trung bạch cầu

15.000

 

1696

Máu lắng (bằng máy tự động)

20.000

 

1697

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

25.000

 

1698

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

50.000

 

1699

Nhuộm Phosphatase acid

50.000

 

1700

Cấy cụm tế bào tuỷ

350.000

 

1701

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

20.000

 

1702

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

55.000

 

1703

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

55.000

 

1704

Lách đồ

40.000

 

1705

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

110.000

 

1706

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

25.000

 

1707

Thời gian thrombin (TT)

25.000

 

1708

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

50.000

 

1709

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

70.000

 

1710

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

20.000

 

1711

Nghiệm pháp von-Kaulla

30.000

 

1712

Định lượng D- Dimer

155.000

 

1713

Định lượng Protein S

175.000

 

1714

Định lượng Protein C

175.000

 

1715

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

145.000

 

1716

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

145.000

 

1717

Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF)

145.000

 

1718

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

145.000

 

1719

Định lượng Plasminogen

145.000

 

1720

Định lượng α2 anti -plasmin ( α2 AP)

145.000

 

1721

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

145.000

 

1722

Định lượng t- PA

145.000

 

1723

Định lượng anti Thrombin III

95.000

 

1724

Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)

125.000

 

1725

Định lượng chất ức chế C1

125.000

 

1726

Định lượng yếu tố Heparin

125.000

 

1727

Định lượng yếu tố kháng Xa

155.000

 

1728

Định lượng FDP

85.000

 

1729

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)

2.800.000

 

1730

Test đường + Ham

40.000

 

1731

Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8

280.000

 

1732

Phân tích CD (1 loại CD)

105.000

 

1733

Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

40.000

 

1734

Thử phản ứng dị ứng thuốc

50.000

 

1735

Định lượng men G6PD

55.000

 

1736

Định lượng men Pyruvat kinase

120.000

 

1737

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

360.000

 

1738

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

160.000

 

1739

Xác định gen bệnh máu ác tính

640.000

 

1740

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

800.000

 

1741

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

200.000

 

1742

Định nhóm máu khó hệ ABO

125.000

 

1743

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu , D từng phần)

105.000

 

1744

Định nhóm máu A1

20.000

 

1745

Xác định kháng nguyên H

25.000

 

1746

Định nhóm máu hệ Kell

135.000

 

1747

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

135.000

 

1748

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

135.000

 

1749

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

135.000

 

1750

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

265.000

 

1751

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

130.000

 

1752

Định nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s)

130.000

 

1753

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

130.000

 

1754

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

130.000

 

1755

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

130.000

 

1756

Sàng lọc kháng thể bất thường

55.000

 

1757

Định danh kháng thể bất thường

880.000

 

1758

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

25.000

 

1759

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

55.000

 

1760

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

560.000

 

1761

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.000.000

 

1762

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.000.000

 

1763

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

2.100.000

 

1764

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

12.800.000

 

1765

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

12.800.000

 

1766

Xét nghiệm xác định HLA

2.400.000

 

1767

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

280.000

 

1768

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

280.000

 

1769

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.360.000

 

1770

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.050.000

 

1771

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

800.000

 

1772

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

4.000.000

 

1773

Xét nghiệm xác định gen

2.560.000

 

1774

Ferritin

60.000

 

1775

Gross

10.000

 

1776

Maclagan

10.000

 

1777

Amoniac

50.000

 

1778

CPK

20.000

 

1779

ACTH

55.000

 

1780

ADH

95.000

 

1781

Cortison

55.000

 

1782

GH

60.000

 

1783

Erythropoietin

55.000

 

1784

Thyroglobulin

55.000

 

1785

Calcitonin

55.000

 

1786

TRAb

175.000

 

1787

Phenytoin

55.000

 

1788

Theophylin

60.000

 

1789

Tricyclic anti depressant

55.000

 

1790

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

55.000

 

1791

Nồng độ rượu trong máu

20.000

 

1792

Paracetamol

25.000

 

1793

Benzodiazepam (BZD)

25.000

 

1794

Ngộ độc thuốc

40.000

 

1795

Salicylate

50.000

 

1796

ALA

60.000

 

1797

A/G

25.000

 

1798

Calci

8.000

 

1799

Calci ion hoá

15.000

 

1800

Phospho

10.000

 

1801

CK-MB

25.000

 

1802

LDH

20.000

 

1803

Gama GT

15.000

 

1804

CRP hs

40.000

 

1805

Ceruloplasmin

50.000

 

1806

Apolipoprotein A/B (1 loại)

30.000

 

1807

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

40.000

 

1808

Lipase

40.000

 

1809

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

40.000

 

1810

Beta2 Microglobulin

55.000

 

1811

RF (Rheumatoid Factor)

45.000

 

1812

ASLO

40.000

 

1813

Transferin

50.000

 

1814

Khí máu: 01 thông số

10.000

 

1815

Khí máu: tổng phân tích 16 thông số

100.000

 

1816

Catecholamin

140.000

 

1817

T3/FT3 (1 loại)

50.000

 

1818

TSH

45.000

 

1819

Alpha FP (AFP)

60.000

 

1820

PSA

70.000

 

1821

Ferritin

60.000

 

1822

Insuline

60.000

 

1823

CEA

65.000

 

1824

Beta - HCG

55.000

 

1825

Estradiol

55.000

 

1826

LH

55.000

 

1827

FSH

55.000

 

1828

Prolactin

50.000

 

1829

Progesteron

55.000

 

1830

Homocysteine

95.000

 

1831

Myoglobin

70.000

 

1832

Troponin T/I

55.000

 

1833

Cyclosporine

240.000

 

1834

PTH

155.000

 

1835

CA 19-9

105.000

 

1836

CA 15 - 3

110.000

 

1837

CA 72 -4

100.000

 

1838

CA 125

105.000

 

1839

Cyfra 21 - 1

70.000

 

1840

Folate

65.000

 

1841

Vitamin B12

55.000

 

1842

Digoxin

65.000

 

1843

Anti - TG

200.000

 

1844

Pre albumin

65.000

 

1845

Lactat

65.000

 

1846

Lambda

65.000

 

1847

Kappa

65.000

 

1848

HBDH

65.000

 

1849

Haptoglobin

65.000

 

1850

GLDH

65.000

 

1851

Alpha Microglobulin

65.000

 

1852

Anti-HBc TgG (ELISA)

40.000

 

1853

Vi khuẩn chí

18.000

 

1854

Xét nghiệm tìm BK

15.000

 

1855

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

85.000

 

1856

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.000.000

 

1857

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

200.000

 

1858

Phản ứng CRP

20.000

 

1859

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

80.000

 

1860

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

210.000

 

1861

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

295.000

 

1862

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.008.000

 

1863

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.080.000

 

1864

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

65.000

 

1865

Anti-HCV (ELISA)

70.000

 

1866

Anti- HIV (ELISA)

65.000

 

1867

HBsAg (nhanh)

40.000

 

1868

Anti-HCV (nhanh)

40.000

 

1869

Anti- HIV (nhanh)

40.000

 

1870

Anti-HBs ( ELISA)

40.000

 

1871

Anti-HBc IgG (ELISA)

40.000

 

1872

Anti- HBc IgM (ELISA)

70.000

 

1873

Anti- HBe (ELISA)

55.000

 

1874

HBeAg ( ELISA)

55.000

 

1875

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

65.000

 

1876

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

40.000

 

1877

Anti- HTLV1/2 (ELISA)

50.000

 

1878

Anti- EBV IgG (ELISA)

90.000

 

1879

Anti- EBV IgM (ELISA)

90.000

 

1880

Anti- CMV IgG (ELISA)

90.000

 

1881

Anti- CMV IgM (ELISA)

90.000

 

1882

Xác định DNA trong viêm gan B

215.000

 

1883

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

145.000

 

1884

HIV (PCR)

280.000

 

1885

HCV (RT- PCR)

360.000

 

1886

HIV (RT- PCR)

420.000

 

1887

Định tuýp E, B HIV-1

760.000

 

1888

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

90.000

 

1889

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

90.000

 

1890

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

35.000

 

1891

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

120.000

 

1892

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

80.000

 

1893

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

80.000

 

1894

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

105.000

 

1895

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

105.000

 

1896

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

90.000

 

1897

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

75.000

 

1898

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

120.000

 

1899

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

130.000

 

1900

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

125.000

 

1901

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

135.000

 

1902

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

145.000

 

1903

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

110.000

 

1904

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

170.000

 

1905

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

95.000

 

1906

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

80.000

 

1907

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

95.000

 

1908

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

70.000

 

1909

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

75.000

 

1910

Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA

115.000

 

1911

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

55.000

 

1912

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

30.000

 

1913

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

65.000

 

1914

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

60.000

 

1915

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

125.000

 

 

Xét Nghiệm nước tiểu, phân và dịch khác của cơ thể

 

 

 

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

1916

Nước tiểu 10 thông số (máy)

25.000

 

1917

Micro Albumin

40.000

 

1918

Opiate (định tính)

30.000

 

1919

Amphetamin (định tính)

30.000

 

1920

Marijuana (định tính)

30.000

 

1921

Protein Bence - Jone

15.000

 

1922

Dưỡng chấp

15.000

 

1923

DPD

145.000

 

 

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

1924

Xét nghiệm cặn dư phân

30.000

 

1925

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

65.000

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

1926

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

70.000

 

1927

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

70.000

 

1928

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

140.000

 

1929

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

280.000

 

1930

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

105.000

 

1931

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

210.000

 

1932

Xét nghiệm cyto (tế bào)

50.000

 

1933

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

70.000

 

 

Xét nghiệm độc chất

 

 

1934

Định tính thuốc gây ngộ độc (1chỉ tiêu)

55.000

 

1935

Định tính thuốc trừ sâu (1chỉ tiêu)

55.000

 

1936

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

25.000

 

 

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

 

Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ

 

 

 

(khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

 

1937

SPECT não

175.000

 

1938

SPECT tưới máu cơ tim

175.000

 

1939

Xạ hình chức năng thận

140.000

 

1940

Thận đồ đồng vị

155.000

 

1941

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

180.000

 

1942

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

140.000

 

1943

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

200.000

 

1944

Xạ hình gan mật

155.000

 

1945

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

155.000

 

1946

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

175.000

 

1947

Xạ hình lách

155.000

 

1948

Xạ hình tuyến giáp

70.000

 

1949

Độ tập trung I131 tuyến giáp

55.000

 

1950

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

85.000

 

1951

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

105.000

 

1952

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

175.000

 

1953

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

155.000

 

1954

Xạ hình toàn thân với I-131

175.000

 

1955

Xạ hình chẩn đoán khối u

175.000

 

1956

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

175.000

 

1957

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

190.000

 

1958

Xạ hình xương

155.000

 

1959

Xạ hình chức năng tim

175.000

 

1960

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

155.000

 

1961

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

85.000

 

1962

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

155.000

 

1963

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

195.000

 

1964

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

120.000

 

1965

Xạ hình não

120.000

 

1966

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

105.000

 

1967

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

105.000

 

1968

Xạ hình tưới máu phổi

155.000

 

1969

Xạ hình thông khí phổi

175.000

 

1970

Xạ hình tuyến vú

155.000

 

1971

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

175.000

 

 

Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

1972

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

80.000

 

1973

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

80.000

 

1974

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

95.000

 

1975

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

175.000

 

1976

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32

50.000

 

1977

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

240.000

 

1978

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

120.000

 

1979

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

225.000

 

1980

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

135.000

 

1981

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

240.000

 

1982

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

240.000

 

1983

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

335.000

 

1984

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

215.000

 

1985

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

295.000

 

1986

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

295.000

 

1987

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

295.000

 

1988

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

295.000

 

 

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC:

 

 

1989

Test Raven/ Gille

10.000

 

1990

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

15.000

 

1991

Test tâm lý BECK/ ZUNG

7.000

 

1992

Test WAIS/ WICS

20.000

 

1993

Test trắc nghiệm tâm lý

15.000

 

1994

Điện tâm đồ gắng sức

70.000

 

1995

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

105.000

 

1996

Điện cơ (EMG)

70.000

 

1997

Điện cơ tầng sinh môn

70.000

 

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

SIÊU ÂM:

 

 

1998

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

120.000

 

1999

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

20.000

 

2000

Siêu âm tim gắng sức

400.000

 

2001

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

135.000

 

2002

Siêu âm nội soi

400.000

 

 

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

2003

Chụp Blondeau + Hirtz

30.000

 

2004

Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

30.000

 

2005

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

30.000

 

2006

Chụp khu trú Baltin

35.000

 

2007

Chụp Vogd

40.000

 

2008

Chụp đáy mắt

15.000

 

2009

Chụp Angiography mắt

140.000

 

2010

Chụp khớp cắn

10.000

 

 

Chụp X-quang Răng hàm mặt

 

 

2011

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

35.000

 

2012

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

70.000

 

 

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

2013

Chụp khí quản

20.000

 

2014

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

20.000

 

 

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

2015

Chụp tele gan

30.000

 

2016

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

420.000

 

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

2017

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.600.000

 

2018

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.000.000

 

2019

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

560.000

 

2020

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

350.000

 

2021

Chụp mật qua Kehr

105.000

 

2022

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

70.000

 

2023

Chụp X - quang vú định vị kim dây

195.000

 

2024

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

210.000

 

2025

Chụp tuyến vú (1 bên)

30.000

 

2026

Mammography (1bên)

55.000

 

2027

Chụp tuyến nước bọt

30.000

 

Một số kỹ khác

2028

Telemedicines

1.200.000

 

2029

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

175.000

 

2030

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

28.000.000

 

2031

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

28.000.000

 

 

Đo độ loãng xương bằng X quang

 

 

2032

Đo độ loãng xương 01 vị trí

80.000

 

2033

Đo độ loãng xương 02 vị trí

130.000

 

2034

Đo độ loãng xương 03 vị trí

150.000

 

 

Đo độ loãng xương bằng siêu âm

 

 

2035

Đo độ loãng xương 01 vị trí

30.000

 

2036

Đo độ loãng xương 02 vị trí

40.000

 

2037

Điều trị tiền liệt tuyến bằng máy từ trường

50.000

 

2038

Phẫu thuật trĩ bằng điện cao tần

1.500.000

 

2039

Xét nghiệm hoá sinh máu Anti trab

200.000

 

 

STT

DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Mức thu

Ghi chú

Danh mục và mức thu các dịch vụ kỹ thuật trong TT 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH Và Thông tư 14/TTLT- BYT- BTC- BLĐTB&XH bị bãi bỏ bởi thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT - BYT - BTC nhưng chưa có thay thế.

 

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

CÁC KỸ THUẬT RĂNG MIỆNG

 

 

2040

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

 

2041

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8.000

 

2042

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

20.000

 

2043

Cắt cuốn chân răng

20.000

 

2044

Bấm gai xương ổ răng

20.000

 

2045

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1hàm

30.000

 

2046

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

20.000

 

2047

Trích áp xe viêm quanh răng

40.000

 

2048

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/1hàm

40.000

 

 

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

 

 

CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TUỶ RĂNG HỒI PHỤC

 

 

2049

Hàn xi măng

20.000

 

2050

Hàn Amalgame

25.000

 

2051

Nhựa hoá trùng hợp

30.000

 

2052

Nhựa quang trùng hợp

40.000

 

 

CHỮA VIÊM RĂNG VIÊM TUỶ KHÔNG HỒI PHỤC

 

 

2053

Hàn xi măng

20.000

 

2054

Hàn Amalgame

30.000

 

2055

Nhựa hoá trùng hợp

40.000

 

2056

Nhựa quang trùng hợp

60.000

 

 

CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN

 

 

2057

Hàn xi măng

25.000

 

2058

Hàn Amalgame

40.000

 

2059

Nhựa hoá trùng hợp

50.000

 

2060

Nhựa quang trùng hợp

70.000

 

 

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

2061

Răng chốt đúc

80.000

 

2062

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

 

2063

Cầu răng mỗi thành phần

80.000

 

2064

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

 

2065

Điều chỉnh cẵn khít răng

20.000

 

2066

Tháo cắt cầu răng

20.000

 

2067

Hàm khung kim loại

600.000

 

 

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

 

2068

Vá hàm gãy

30.000

 

2069

Đệm hàm toàn bộ

60.000

 

2070

Gắn thêm một răng

30.000

 

2071

Thêm một móc

15.000

 

2072

Gắn thêm một răng bị sứt

5.000

 

2073

Thay nền hàm trên

90.000

 

2074

Thay nền hàm dưới

70.000

 

 

MẮT

 

 

2075

Thử thị lực đơn giản

5.000

 

2076

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10.000

 

2077

Mổ mộng kép một mắt

60.000

 

 

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

2078

Lấy dị vật họng

20.000

 

 

THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT- THÁO BỘT

 

 

2079

Thay băng vết mổ

10.000

 

 

Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

 

2080

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

15.000

 

2081

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

7.000

 

 

GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

2082

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

55.000

 

2083

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9.000

 

 

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

2084

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

30.000

 

2085

Định lượng ALDOSTERON

45.000

 

2086

Định lượng PREGNANEDIOL, PRGNANETRIOL

30.000

 

2087

Định lượng chì/a sen/ Thuỷ ngân…

30.000

 

2088

Soi tươi tìm vi khuẩn

9.000

 

2089

Tiêm truyền động vật

30.000

 

 

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

2090

Soi tươi

9.000

 

2091

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

10.000

 

 

XÉT NGHIỆM MÁU

 

 

2092

Aminase

15.000

 

2093

Định lượng Thyroxin

20.000

 

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

2094

Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng

20.000

 

2095

Các xoang

20.000

 

2096

Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

20.000

 

 

Chụp X-quang Răng hàm mặt

 

 

2097

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch…

15.000

 

 

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

2098

Tim phổi chếch trái (LAO)

20.000

 

2099

Tim phổi chếch phải (RAO)

20.000

 

 

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

2100

Chụp túi mật

30.000

 

2101

Có bơm hơi màng bụng

30.000

 

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

2102

Chụp não thất (bơm hơi)

40.000

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND17 ban hành danh mục và mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu: 45/2012/NQ-HĐND17
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
Người ký: Nguyễn Sỹ
Ngày ban hành: 25/04/2012
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND17 ban hành danh mục và mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước tỉnh Bắc Ninh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [7]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…