CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/2013/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 19 tháng 07 năm 2013 |
BAN HÀNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật phòng, chống ma túy ngày 09 tháng 12 năm 2000 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;
Chính phủ ban hành Nghị định ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất,
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này các danh mục chất ma túy và tiền chất sau đây:
Danh mục I: Các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục II: Các chất ma túy được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục III: Các chất hướng thần được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục IV: Các tiền chất.
Điều 2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân nghiên cứu, giám định, sản xuất, vận chuyển, bảo quản, tàng trữ, mua bán, phân phối, sử dụng, xử lý, trao đổi, nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh các chất có trong các danh mục được quy định tại Điều 1 của Nghị định này phải tuân thủ các quy định của pháp luật về kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy.
Điều 3. Khi phát hiện chất mới chưa có trong các danh mục chất ma túy, chất hướng thần và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định này liên quan đến việc sản xuất, điều chế, sử dụng chất ma túy hoặc cần thiết phải chuyển đổi các chất trong các danh mục theo thông báo của Tổng thư ký Liên hợp quốc thì Bộ Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Khoa học và Công nghệ và các cơ quan có liên quan xem xét, trình Chính phủ sửa đổi, bổ sung và công bố các danh mục đó.
Điều 4. Trên cơ sở Danh mục IV của Nghị định này, Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Công an theo chức năng nhiệm vụ được giao phân loại tiền chất theo cấp độ để có biện pháp quản lý, kiểm soát phù hợp.
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 9 năm 2013.
2. Các Nghị định: Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất; Nghị định số 133/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ bổ sung một số chất vào danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất; Nghị định số 163/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ sửa tên, bổ sung, chuyển, loại bỏ một số chất thuộc danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất; Nghị định số 17/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ bổ sung, sửa tên chất, tên khoa học đối với một số chất thuộc danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực.
Điều 6. Bộ Công an, Bộ Công Thương, Bộ Y tế và các Bộ, ngành liên quan trong phạm vi, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của mình có trách nhiệm chủ trì, phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Nghị định này.
Điều 7. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
CÁC
CHẤT MA TÚY TUYỆT ĐỐI CẤM SỬ DỤNG TRONG Y HỌC VÀ ĐỜI SỐNG XÃ HỘI; VIỆC SỬ DỤNG
CÁC CHẤT NÀY TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM
THEO QUY ĐỊNH ĐẶC BIỆT CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của
Chính phủ)
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
1 |
Acetorphine |
3-O-acetyltetrahydro - 7 - a - (1 - hydroxyl -1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine |
25333-77-1 |
2 |
Acetyl-alpha-methylfenanyl |
N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide |
101860-00-8 |
3 |
Alphacetylmethadol |
a - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
17199-58-5 |
4 |
Alpha-methylfentanyl |
N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide |
79704-88-4 |
5 |
Beta-hydroxyfentanyl |
N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide |
78995-10-5 |
6 |
Beta-hydroxymethyl-3 - fentanyl |
N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide |
78995-14-9 |
7 |
Brolamphetamine (DOB) |
2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine |
64638-07-9 |
8 |
Cần sa và các chế phẩm từ cần sa |
|
8063-14-7 |
9 |
Cathinone |
(-) - a - aminopropiophenone |
71031-15-7 |
10 |
Desomorphine |
Dihydrodeoxymorphine |
427-00-9 |
11 |
DET |
N, N - diethyltryptamine |
7558-72-7 |
12 |
Delta-9-tetrahydrocanabinol và các đồng phân |
(6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a- tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
1972-08-3 |
13 |
DMA |
(±) - 2,5 - dimethoxy - a - methylphenylethylamine |
2801-68-5 |
14 |
DMHP |
3 - (1,2 - dimethylheptyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran |
32904-22-6 |
15 |
DMT |
N, N - dimethyltryptamine |
61-50-7 |
16 |
DOET |
(±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy -a- phenethylamine |
22004-32-6 |
17 |
Eticyclidine |
N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine |
2201-15-2 |
18 |
Etorphine |
Tetrahydro -7a - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine |
14521-96-1 |
19 |
Etryptamine |
3 - (2 - aminobuty) indole |
2235-90-7 |
20 |
Heroine |
Diacetylmorphine |
561-27-3 |
21 |
Ketobemidone |
4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine |
469-79-4 |
22 |
MDMA |
(±) - N - a - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine |
42542-10-9 |
23 |
Mescalin |
3,4,5 - trimethoxyphenethylamine |
54-04-6 |
24 |
Methcathinone |
2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one |
5650-44-2 |
25 |
4 - methylaminorex |
(±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline |
3568-94-3 |
26 |
3 - methylfentanyl |
N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide |
42045-86-3 |
27 |
3 - methylthiofentanyl |
N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
86052-04-2 |
28 |
MMDA |
(±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - a - methylphenylethylamine |
13674-05-0 |
29 |
Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác |
(5a,6a)-17-Methyl-7,8-didehydro-4,5- epoxymorphinan-3,6-diol - bromomethane (1:1) |
125-23-5 |
30 |
MPPP |
1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester) |
13147-09-6 |
31 |
(+) - Lysergide (LSD) |
9,10 - didehydro -N,N- diethyl - 6 - methylergoline - 8b carboxamide |
50-37-3 |
32 |
N - hydroxy MDA (MDOH) |
(±) - N - hydroxy - [a - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine |
74698-47-8 |
33 |
N-ethyl MDA |
(±) N - ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine |
82801-81-8 |
34 |
Para - fluorofentanyl |
4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide |
90736-23-5 |
35 |
Parahexyl |
3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
117-51-1 |
36 |
PEPAP |
1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate |
64-52-8 |
37 |
PMA |
p - methoxy - a - methylphenethylamine |
64-13-1 |
38 |
Psilocine, Psilotsin |
3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol |
520-53-6 |
39 |
Psilocybine |
3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate |
520-52-5 |
40 |
Rolicyclidine |
1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine |
2201-39-0 |
41 |
STP, DOM |
2,5 - dimethoxy - 4,a - dimethylphenethylamine |
15588-95-1 |
42 |
Tenamfetamine (MDA) |
a - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine |
4764-17-4 |
43 |
Tenocyclidine (TCP) |
1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine |
21500-98-1 |
44 |
Thiofentanyl |
N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide |
1165-22-6 |
45 |
TMA |
(+) - 3,4,5 - trimethoxy - a - methylphenylethylamine |
1082-88-8 |
CÁC
CHẤT MA TÚY ĐƯỢC DÙNG HẠN CHẾ TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC,
ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của
Chính phủ)
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
1 |
2C-B |
4-Bromo-2,5-dimethoxyphenethylamine |
66142-81-2 |
2 |
2C-E |
4 - ethyl - 2,5 - Dimethoxyphenethylamine |
71539-34-9 |
3 |
Acetyldihydrocodeine |
(5a, 6a) -4,5 - epoxy - 3 - methoxy - 17 - methyl - morphinan - 6 - ol acetat |
3861-72-1 |
4 |
Acetylmethadol |
3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
509-74-0 |
5 |
Alfentanil |
N- [1 - [2 - (4 - ethyl - 4,5 - dihydro - 5 - oxo -1H - tetrazol - 1 - yl) ethyl] - 4 - (methoxymethyl) - 4 - piperidinyl] - N - phenylpropanamide |
71195-58-9 |
6 |
Allylprodine |
3 - allyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine |
25384-17-2 |
7 |
Alphameprodine |
a - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine |
468-51-9 |
8 |
Alphamethadol |
a - 6- dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol |
17199-54-1 |
9 |
Alphamethylthiofentanyl |
N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
103963-66-2 |
10 |
Alphaprodine |
(a - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine |
77-20-3 |
11 |
Amphetamine |
(±) - a - methylphenethylamine |
300-62-9 |
12 |
Anileridine |
1 - para - aminophenethyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
144-14-9 |
13 |
Benzenthidine |
1 - (2 - benzyloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
3691-78-9 |
14 |
Benzylmorphine |
3 - benzylmorphine |
36418-34-5 |
15 |
Betacetylmethadol |
b- 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
17199-59-6 |
16 |
Betameprodine |
b - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - propionoxypiperidine |
468-50-8 |
17 |
Betamethadol |
b - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - hepthanol |
17199-55-2 |
18 |
Betaprodine |
b -1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine |
468-59-7 |
19 |
Bezitramide |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl -1 - benzimidazolinyl) - piperidine |
15301-48-1 |
20 |
BZP |
1 -Benzylpiperazine |
2759-28-6 |
21 |
Clonitrazene |
(2 - para - chlobenzyl) - 1 - diethylaminoethyl - 5 - nitrobenzimidazole |
3861-76-5 |
22 |
Lá Coca |
|
|
23 |
Cocaine |
Benzoyl - 1 - ecgoninmethyloxime |
50-36-2 |
24 |
Codeine (3 - methylmorphine) |
6 - hydroxy - 3 - methoxy-N- methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7 |
76-57-3 |
25 |
Codoxime |
Dihydrocodeinone - 6 - carboxymethyloxime |
7125-76-0 |
26 |
Dexamphetamine |
(+) - 2 - amino -1 - phenylpropane |
51-64-9 |
27 |
Dextromoramide |
(+) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine |
357-56-2 |
28 |
Dextropropoxyphene |
a - (+) - 4 - dimethylamino -1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate |
469-62-5 |
29 |
Diampromide |
N - [2 - (methylphenethylamino) - propyl] propionalinide |
552-25-0 |
30 |
Diethylpropion |
2-(Diethylamino) propiophenone |
90-84-6 |
31 |
Diethylthiambutene |
3 - diethylamino - 1,1 - di - (2' - thienyl) - 1 - butene |
86-14-6 |
32 |
Difenoxin |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid |
28782-42-5 |
33 |
Dihydrocodeine |
6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinan |
125-28-0 |
34 |
Dihydromorphine |
7,8 - dihydromorphine |
509-60-4 |
35 |
Dimenoxadol |
2 - dimethylaminoethyl - 1 - ethoxy - 1,1 -diphenylacetate |
509-78-4 |
36 |
Dimepheptanol |
6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - hepthanol |
545-90-4 |
37 |
Dimethylthiambutene |
3 - dimethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) -1 - butene |
524-84-5 |
38 |
Dioxaphetyl butyrate |
Ethyl - 4 - morpholino - 2,2 - diphenylbutyrate |
467-86-7 |
39 |
Diphenoxylate |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
915-30-0 |
40 |
Dipipanone |
4,4 - diphenyl - 6 - piperidine - 3 - heptanone |
467-83-4 |
41 |
Drotebanol |
3,4 - dimethoxy - 17 methylmorphinan - 6b, 14 - diol |
3176-03-2 |
42 |
Ecgonine và các dẫn chất của nó |
(-) - 3 - hydroxytropane - 2 - carboxylate |
481-37-8 |
43 |
Ethylmethylthiambutene |
3 - ethylmethylamino -1,1 - di - (2’ - thienyl) -1 - butene |
441-61-2 |
44 |
Ethylmorphine |
3 - Ethylmorphine |
76-58-4 |
45 |
Etonitazene |
1 - diethylaminoethyl - 2 para - ethoxybenzyl - 5 - nitrobenzimidazole |
911-65-9 |
46 |
Etoxeridine |
1 - [2 - (2 - hydroxyethoxy) - ethyl] - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
469-82-9 |
47 |
Fenethylline |
7 - [2 - (a - methylphenethyl - amino) ethyl] theophylline |
3736-08-1 |
48 |
Fentanyl |
1 - phenethyl - 4 - N - propionylanilinopiperidine |
437-38-7 |
49 |
Furethidine |
1 - (2 - tetrahydrofurfuryloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
2385-81-1 |
50 |
GHB |
g-Hydroxybutyric acid |
591-81-1 |
51 |
Hydrocodone |
Dihydrocodeinone |
125-29-1 |
52 |
Hydromorphinol |
14 - hydroxydihydromorphine |
2183-56-4 |
53 |
Hydromorphone |
Dihydromorphinone |
466-99-9 |
54 |
Hydroxypethidine |
4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
468-56-4 |
55 |
Isomethadone |
6 - dimethylamino - 5 - methyl - 4,4 - diphenyl - 3 - hexanone |
466-40-0 |
56 |
Levamphetamine |
1 - a - methylphenethylamine |
156-34-3 |
57 |
Levomethamphetamine |
(-) - N,a- dimethylphenethylamine |
537-46-2 |
58 |
Levomethorphan |
(-) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan |
125-68-8 |
59 |
Levomoramide |
(-) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 -(1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine |
5666-11-5 |
60 |
Levophenacylmorphan |
(-) - 3 - hydroxy - N - phenacylmorphinan |
10061-32-2 |
61 |
Levorphanol |
(-) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan |
77-07-6 |
62 |
M-CPP (mCPP) |
Meta-Chlorophenyl piperazine |
6640-24-0 |
63 |
Mecloqualone |
3 - (o - chlorophenyl) - 2 - methyl - 4 - (3H) - quinazolinone |
340-57-8 |
64 |
Metazocine |
2’ - hydroxy - 2,5,9 - trimethyl - 6,7 - benzomorphan |
3734-52-9 |
65 |
Methadone |
6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone |
76-99-3 |
66 |
Methadone intermediate |
4 - cyano - 2 dimethylamino - 4,4 - diphenylbutane |
125-79-1 |
67 |
Methamphetamine |
dimethylphenethylamine |
537-46-2 |
68 |
Methamphetamine racemate |
(±)- N, a - dimethylphenethylamine |
7632-10-2 |
69 |
Methaqualone |
2 - methyl -3-o- tolyl - 4 - (3H) - quinazolinone |
72-44-6 |
70 |
Methyldesorphine |
6 - methyl - delta - 6 - deoxymor phine |
16008-36-9 |
71 |
Methyldihydromorphine |
6 - methyldihydromorphine |
509-56-8 |
72 |
Methylphenidate |
Methyl - a - phenyl - 2 - piperidineacetate |
113-45-1 |
73 |
Metopon |
5 -methyldihydromorphinone |
143-52-2 |
74 |
Moramide |
2 - methyl - 3 - morpholino - 1,1 - diphenylpropane carboxylic acid |
545-59-5 |
75 |
Morpheridine |
1 - (2 - morpholinoethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
469-81-8 |
76 |
Morphine |
7,8 - dehydro - 4,5 - epoxy - 3,6 - dihydroxy - N - methylmorphinan |
57-27-2 |
77 |
Morphine - N - oxide |
3,6 - dihydroxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen -7 - N - oxide |
639-46-3 |
78 |
Myrophine |
Myristylbenzylmorphine |
467-18-5 |
79 |
Nicocodine |
6 - nicotinylcodeine |
3688-66-2 |
80 |
Nicodicodine |
6 - nicotinyldihydrocodeine |
808-24-2 |
81 |
Nicomorphine |
3,6 - dinicotinylmorphine |
639-48-5 |
82 |
Noracymethadol |
(±) - a - 3 - acetoxy - 6 - methylamino - 4,4 - diphenyl - heptane |
1477-39-0 |
83 |
Norcodeine |
N - demethylcodeine |
467-15-2 |
84 |
Norlevorphanol |
(-) - 3 - hydroxymorphinan |
1531-12-0 |
85 |
Normethadone |
6 - dimethylamino - 4,4 diphenyl - 3 - hexanone |
467-85-6 |
86 |
Normorphine |
N - demethylmorphine |
466-97-7 |
87 |
Norpipanone |
4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexanone |
561-48-8 |
88 |
Oxycodone |
14 - hydroxydihydrocodeinone |
76-42-5 |
89 |
Oxymorphone |
14 - hydroxydihydromorphinone |
76-41-5 |
90 |
Pethidine |
1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
57-42-1 |
91 |
Pethidine intermediate A |
4 - cyano - 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine |
3627-62-1 |
92 |
Pethidine intermediate B |
4 - Phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
77-17-8 |
93 |
Pethidine intermediate C |
1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid |
3627-48-3 |
94 |
Phenadoxone |
6 - morpholino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone |
467-84-5 |
95 |
Phenampromide |
N- (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) propionanilide |
129-83-9 |
96 |
Phenazocine |
2’ - hydroxy - 5,9 - dimethyl - 2- phenethyl -6, 7 - benzomorphan |
127-35-5 |
97 |
Phencyclidine |
1 - (1 - phenylcyclohexyl) piperidine |
77-10-1 |
98 |
Phenmetrazine |
3 - methyl - 2 - phenylmorpholine |
134-49-6 |
99 |
Phenomorphan |
3 - hydroxy - N - phenethylmorphinan |
468-07-5 |
100 |
Phenoperidine |
1 - (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
562-26-5 |
101 |
Pholcodine |
3 - morpholinylethylmorphine |
509-67-1 |
102 |
Piminodine |
4 - phenyl - 1 - (3 - phenylaminopropyl) - piperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
13495-09-5 |
103 |
Piritramide |
1- (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (1 - piperidino) - piperidine - 4 - carboxylic acid amide |
302-41-0 |
104 |
P-MMA (pMMA) |
Para-methoxy methamphetamine |
3398-68-3 |
105 |
Proheptazine |
1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxyazacycloheptane |
77-14-5 |
106 |
Properidine |
1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid isopropyl ester |
561-76-2 |
107 |
Propiram |
N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) - N - 2 - pyridylpropionamide |
15686-91-6 |
108 |
Racemethorphan |
(±) - 3 - methoxy - N- methylmorphinan |
510-53-2 |
109 |
Racemoramide |
(±) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl)butyl] morpholine |
545-59-5 |
110 |
Racemorphan |
(±) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan |
297-90-5 |
111 |
Remifentanil |
1 - (2 - methoxycarbonylethyl) - 4 - (phenylpropionylamino)-piperidine - 4carboxylic acid methyl ester |
132875-61-7 |
112 |
Secobarbital |
5 - ally - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid |
76-73-3 |
113 |
Sulfentanil |
N- [4 - (methoxymethyl) - 1- [2 - (2 - thienyl) - ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
56030-54-7 |
114 |
TFMPP |
1 [3-(trifluoromethyl) phenyl] piperazine |
15532-75-9 |
115 |
Thebacon |
Acethyldihydrocodeinone |
466-90-0 |
116 |
Thebaine |
3,6 - dimethoxy - N - methyl - 4,5 - epoxymorphinadien - 6,8 |
115-37-7 |
117 |
Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện |
|
|
118 |
Tilidine |
(±) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) - 1 - phenyl - 3 - cyclohexene -1 - carboxylate |
20380-58-9 |
119 |
Tramadol |
(±)-Trans-2-Dimethylaminomethyl- 1-(3 -methoxyphenyl) cyclohexan- 1-ol |
27203-92-5 |
120 |
Trimeperidine |
1,2,5 - trimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine |
64-39-1 |
121 |
Zipeprol |
a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) -1- piperazineethanol |
34758-83-3 |
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
CÁC
CHẤT HƯỚNG THẦN ĐƯỢC DÙNG TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU
TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của
Chính phủ)
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
1 |
Allobarbital |
5,5 - diallylbarbituric acid |
52-43-7 |
2 |
Alprazolam |
8 - chloro - 1 - methyl - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4] - benzodiazepine |
289981-97-7 |
3 |
Aminorex |
2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazoline |
2207-50-3 |
4 |
Amobarbital |
5 - ethyl - 5 - isopentylbarbituric acid |
57-43-2 |
5 |
Barbital |
5,5 - diethylbarbituric acid |
57-44-3 |
6 |
Benzfetamine |
N - benzyl - N - a - dimethylphenethylamine |
156-08-1 |
7 |
Bromazepam |
7 - bromo -1,3 - dihydro - 5 - (2 - pyridyl) - 2H- 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
1812-30-2 |
8 |
Buprenorphine |
21 - cyclopropyl - 7 - a - [(S) -1 - hydroxy - 1,2,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine |
52485-79-7 |
9 |
Butalbital |
5 - allyl - 5 - isobutylbarbituric acid |
77-26-9 |
10 |
Butobarbital |
5 - butyl - 5 - ethylbarbituric acid |
77-28-1 |
11 |
Camazepam |
7 - chloro -1,3 - dihydro - 3 - hydroxy -1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 benzodiazepin - 2 - one dimethylcarbamate (ester) |
36104-80-0 |
12 |
Cathine ((+)norpseudoephedrine) |
(+) - (R) - a - [(R) - 1 - aminoethyl] benzylalcohol |
492-39-7 |
13 |
Chlordiazepoxide |
7 - chloro - 2 - (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - benzodiazepine - 4 - oxide |
58-25-3 |
14 |
Clobazam |
7 - chloro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H -1,5 - benzodiazepine - 2,4 (3H, 5H) - dione |
22316-47-8 |
15 |
Clonazepam |
5 - (o- chlorophenyl) - 1,3 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepine - 2 - one |
1622-61-3 |
16 |
Clorazepate |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine - 3 - carboxylic acid |
23887-31-2 |
17 |
Clotiazepam |
5 - (2 - chlorophenyl) - 7 - ethyl - 1,3 - dihydro -1 - methyl - 2H - thieno [2,3,e] - 1 - 4 - diazepin - 2 - one |
33671-46-4 |
18 |
Cloxazolam |
10 - chloro -11b - (o - chlorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolon - [3,2-d] [1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one |
24166-13-0 |
19 |
Cyclobarbital |
5 - (1 - cyclohexen - 1 - yl) - 5 - ethylbarbituric acid |
52-31-3 |
20 |
DeIorazepam |
7 - chloro - 5 - (o-chlorophenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
2894-67-9 |
21 |
Diazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
439-14-5 |
22 |
EstazoIam |
8-chIoro - 6 - phenyl - 4H - s - triazoIo - [4,3 - a] [1,4 - benzodiazepin |
29975-16-4 |
23 |
Ethchlorvynol |
1 - choloro-3 - ethyl - 1 - penten - 4yn - 3 - ol |
113-18-8 |
24 |
Ethinamate |
1 - ethynylcyclohexanolcarbamate |
126-52-3 |
25 |
Ethylloflazepate |
Ethyl - 7 - chloro - 5 - (o - fluorophenyl) - 2 - 3 - dihydro - 2 - oxo - 1H - 1,4 - benzodiazepin - 3 - carboxylate |
29177-84-2 |
26 |
Etilamfetamine |
N - ethyl - a - methylphenylethylamine |
457-87-4 |
27 |
Fencamfamine |
N - ethyl - 3 - phenyl - 2 - norbomanamine |
1209-98-9 |
28 |
Fenproporex |
(±) - 3 - [(a - methylphenylethyl) amino] propionitrile |
16397-28-7 |
29 |
Fludiazepam |
7 - chloro -5 - (o - fluorofenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
3900-31-0 |
30 |
Flunitrazepam |
5 - (o - fluorophenyl) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
1622-62-4 |
31 |
Flurazepam |
7 - chloro -1 - [2 - (diethylamino) ethyl] - 5 - (o-fluorophenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
17617-23-1 |
32 |
Glutethimide |
2 - ethyl - 2 - phenylglutarimide |
77-21-4 |
33 |
Halazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2,2,2 - trifluoroethyl) - 2H- 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
23092-17-3 |
34 |
Haloxazolam |
10 - bromo -11b - (o - fluorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolo [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 6 - (5H) - one |
59128-97-1 |
35 |
Ketamine |
(±)-2-(2-Chlorophenyl)-2- methylaminocyclohexanone |
6740-88-1 |
36 |
Ketazolam |
11- chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl - 12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione |
27223-35-4 |
37 |
Lefetamine (SPA) |
(-) - N,N - dimethyl - 1,2 - diphenylethylamine |
7262-75-1 |
38 |
Loprazolam |
6 - (o - chlorophenyl) - 2,4 - dihydro - 2 - [(4-methyl - 1 - [piperazinyl) methylene] - 8 - nitro - 1 - H - imidazo - [1,2 - a] [1,4] benzodiazepin - 1 - one |
61197-73-7 |
39 |
Lorazepam |
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 2H -1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
846-49-1 |
40 |
Lormetazepam |
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 2H - 1,4 -benzodiazepin - 2 - one |
848-75-9 |
41 |
Mazindol |
5 - (p-chlorophenyl) - 2,5 dihydro - 3H - imidazo - (2,1 - a) isoindol - 5 - ol |
22232-71-9 |
42 |
Medazepam |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine |
2898-12-6 |
43 |
Mefenorex |
N-(3 - chloropropyl) - a - methylphenethylamine |
17243-57-1 |
44 |
Meprobamate |
2 - methyl - 2 - propyl - 1,3 - propanediol dicarbamate |
57-53-4 |
45 |
Mesocarb |
3 - (a - methylphenethyl) - N - (phenylcarbamoyl) syndnone imine |
34262-84-5 |
46 |
Methylphenobarbital |
5 - ethyl - 1 - methyl - 5 - phenylbarbituric acid |
115-38-8 |
47 |
Methyprylon |
3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione |
125-64-4 |
48 |
Midazolam |
8 - chloro - 6 - (o - fuorophenyl) - 1 - methyl - 4H - imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin |
59467-70-8 |
49 |
Nimetazepam |
1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 5 phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
2011-67-8 |
50 |
Nitrazepam |
1,3 - dihydro - 7 - nitro - 5 phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
146-22-5 |
51 |
Nordazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
1088-11-5 |
52 |
Oxazepam |
7 - chloro -1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
604-75-1 |
53 |
Oxazolam |
10 - chloro - 2,3,7,11b - tetrahydro - 2 - methyl - 11b -phenyloxazolo [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one |
24143-17-7 |
54 |
Pemoline |
2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazolin - 4 - one |
2152-34-3 |
55 |
Pentazocine |
(2R*, 6R*, 11R*)-1,2,3,4,5,6- hexahydro - 6,11 - dimethyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazocin - 8 - ol |
55643-30-6 |
56 |
Pentobarbital |
5 - ethyl - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid |
76-74-4 |
57 |
Phendimetrazine |
(+) - 3,4 - dimethyl - 2 - phenylmorpholine |
634-03-7 |
58 |
Phenobarbital |
5 - ethyl - 5 - phenylbarbituric acid |
50-06-6 |
59 |
Phentermine |
a, a - dimethylphenethylamine |
122-09-8 |
60 |
Pinazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2 - propynyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
52463-83-9 |
61 |
Pipradrol |
1 - 1 - diphenyl -1 - (2 - piperidyl) - methanol |
467-60-7 |
62 |
Prazepam |
7 - chloro - 1 - (cyclopropylmethyl) - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
2955-38-6 |
63 |
Pyrovalerone |
4’ - methyl - 2 - (1 - pyrrolidinyl) valerophenone |
3563-49-3 |
64 |
Secbutabarbital |
5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid |
125-40-6 |
65 |
Temazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy -1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
846-50-4 |
66 |
Tetrazepam |
7 - chloro - 5 - (1 - cyclohexen - 1 - yl) - 1,3 - dihydro - 1 methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
10379-14-3 |
67 |
Triazolam |
8 - chloro - 6 - (o - chlorophenyl) - 1 - methyl - 4H- s - triazolo [4,3 - a - [1,4] benzodiazepine |
28911-01-5 |
68 |
Vinylbital |
5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid |
2430-49-1 |
69 |
Zolpidem |
N, N, 6 - trimethyl -2 - p - tolylimidazol [1,2 - a] pyridine - 3 - acetamide |
82626-48-0 |
CÁC
TIỀN CHẤT
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 07 năm 2013
của Chính phủ)
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
Cơ quan cấp phép |
1 |
1 - phenyl - 2 - propanone |
1 - phenyl - 2 - propanone |
103-79-7 |
Bộ Công Thương |
2 |
Acetic acid |
Ethanoic acid |
64-19-7 |
Bộ Công Thương |
3 |
Acetic anhydride |
Acetic oxide |
108-24-7 |
Bộ Công Thương |
4 |
Acetone |
2 - Propanone |
67-64-1 |
Bộ Công Thương |
5 |
Acetyl chloride |
Acetyl chloride |
75-36-5 |
Bộ Công Thương |
6 |
Ammonium formate |
Formic acid ammonium salt |
540-69-2 |
Bộ Công Thương |
7 |
Anthranilic acid |
2 - Aminobenzoic acid |
118-92-3 |
Bộ Công Thương |
8 |
Benzaldehyde |
Benzoic Aldehyde; Benzenecarbonal |
100-52-7 |
Bộ Công Thương |
9 |
Benzyl cyanide |
2-Phenylacetonenitrile |
140-29-4 |
Bộ Công Thương |
10 |
Diethylamine |
N-Ethylethanamine |
109-89-7 |
Bộ Công Thương |
11 |
Ethyl ether |
1 - 1 - Oxybisethane |
60-29-7 |
Bộ Công Thương |
12 |
Ethylene diacetate |
1,1-Ethanediol diacetate |
111-55-7 |
Bộ Công Thương |
13 |
Formamide |
Methanamide; Carbamaldehyde |
75-12-7 |
Bộ Công Thương |
14 |
Formic Acid |
Methamoic Acid |
64-18-6 |
Bộ Công Thương |
15 |
Hydrochloric acid |
Hydrochloric acid |
7647-01-0 |
Bộ Công Thương |
16 |
Isosafrole |
1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl) |
120-58-1 |
Bộ Công Thương |
17 |
Lysergic acid |
(8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid |
82-58-6 |
Bộ Công Thương |
18 |
Methyl ethyl ketone |
2-Butanone |
78-93-3 |
Bộ Công Thương |
19 |
Methylamine |
Monomethylamine; Aminomethane |
74-89-5 |
Bộ Công Thương |
20 |
N - acetylanthranilic acid |
1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene |
89-52-1 |
Bộ Công Thương |
21 |
Nitroethane |
Nitroethane |
79-24-3 |
Bộ Công Thương |
22 |
Phenylacetic acid |
Benzeneacetic acid |
103-82-2 |
Bộ Công Thương |
23 |
Piperidine |
Cyclopentimine |
110-89-4 |
Bộ Công Thương |
24 |
Piperonal |
1,3 - Benzodioxole, 5 - (carboxaldehyde) |
120-57-0 |
Bộ Công Thương |
25 |
Piperonyl methyl ketone |
3,4 - methylenedioxypheny - 2 - propanone |
4676-39-5 |
Bộ Công Thương |
26 |
Potassium permanganate |
|
7722-64-7 |
Bộ Công Thương |
27 |
Safrole |
1,3 - Benzodioxole, 5 - (2 - propyenyl) |
94-59-7 |
Bộ Công Thương |
28 |
Sulfuric acid |
Sulfuric acid |
7664-93-9 |
Bộ Công Thương |
29 |
Tartaric acid |
2,3 - Dihydroxy butanedioic acid |
526-83-0 |
Bộ Công Thương |
30 |
Thionyl chloride |
Thionyl chloride |
7719-09-7 |
Bộ Công Thương |
31 |
Toluene |
Methyl benzene |
108-88-3 |
Bộ Công Thương |
32 |
Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrole, Isosafrole |
|
|
Bộ Công Thương |
33 |
Ephedrine |
(1R, 2R) - 2 - methylamino - 1 - phenyl propan - 1 - ol |
299-42-3 |
Bộ Y tế |
34 |
Ergometrine |
N - (2 - hydroxy - 1 - methylethyl) - D (+) - lysergamide |
60-79-7 |
Bộ Y tế |
35 |
Ergotamine |
Ergotaman - 3', 6', 18 - trione, 12’- hydroxy - 2’ - methyl - 5’ - (phenylmethyl) - (5’a) |
113-15-5 |
Bộ Y tế |
36 |
N-Ethylephedrine |
1-Ethylephedrine |
7681-79-0 |
Bộ Y tế |
37 |
N-Ethylpseudo Ephedrine |
Ethyl methyl amino- phenyl-propane -1-ol |
258827-65-5 |
Bộ Y tế |
38 |
N-Methy lephedrine |
(1R,2S)-2- (Dimethylamino)-1- phenyl-1-propanol |
552-79-4 |
Bộ Y tế |
39 |
N-Methylpseudoephedrine |
Dimethylamino-phenyl-propane-1-ol |
51018-28-1 |
Bộ Y tế |
40 |
Norephedrine (Phenylpropanolamine) |
a -(1-Aminoethyl) enzylalcohoI |
14838-15-4 |
Bộ Y tế |
41 |
Pseudoephedrine |
(1S, 2S) - 2-methylamino - 1 - phenyl propane -1 - ol |
90-82-4 |
Bộ Y tế |
THE
GOVERNMENT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 82/2013/ND-CP |
Hanoi, July 19, 2013 |
PROMULGATING THE LIST OF NARCOTICS AND PRE-SUBSTANCES
Pursuant to the December 25, 2001 Law on organization of Government;
Pursuant to the December 09, 2000 Law on Drug Prevention and Fight; and the June 03, 2008 Law amending and supplementing a number of articles of Law on Drug Prevention and Fight;
Pursuant to the June 14, 2005 Law on Commerce;
Pursuant to the November 21, 2007 Law on Chemicals;
Pursuant to the June 14, 2005 the Pharmacy Law;
At the proposal of Minister of Public Security;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
List I: Narcotics, which are absolutely banned from use in medicine and social living; the use thereof for analysis, test, scientific research and criminal investigation shall comply with special stipulations of competent agencies;
List II: Narcotics, which may be restrictedly used for analysis, test, scientific research or criminal investigation, or in medical field according to regulations of competent agencies;
List III: Centripetalneurotropic substances, which are permitted for use for analysis, test, scientific research or criminal investigation or in medical field according to regulations of competent agencies;
List IV: Pre-substances.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Decrees including: Government’s Decree No. 67/2001/ND-CP dated October 01, 2001, promulgating lists of narcotics and pre-substances; Government’s Decree No. 133/2003/ND-CP dated November 06, 2003, supplementing a number of substances to lists of narcotics and pre-substances promulgated together with Government’s Decree No. 67/2001/ND-CP dated October 01, 2001, promulgating lists of narcotics and pre-substances; Government’s Decree No. 163/2007/ND-CP dated November 12, 2007 modifying names of, adding, changing, removing a number of substances on the list of narcotics and pre-substances promulgated together with the Government's Decree No. 67/2001/ ND-CP of October 01, 2001, promulgating lists of narcotics and pre-substances; and the Government's Decree No. 17/2011/ND-CP dated February 22, 2011, adding and modifying common names and scientific names of a number of substances on the list of narcotics and pre-substances promulgated together with the Government's Decree No. 67/2001/ ND-CP of October 01, 2001, , promulgating lists of narcotics and pre-substances shall cease to be effective on the effective date of this Decree.
ON BEHALF OF
THE GOVERNMENT
PRIME MINISTER
Nguyen Tan Dung
NARCOTICS, WHICH ARE ABSOLUTELY BANNED FROM USE IN
MEDICINE AND SOCIAL LIVING; THE USE THEREOF FOR ANALYSIS, TEST, SCIENTIFIC
RESEARCH AND CRIMINAL INVESTIGATION SHALL COMPLY WITH SPECIAL STIPULATIONS OF
COMPETENT AGENCIES
(Promulgated together with Government’s Decree No. 82/2013/ND-CP dated July
19, 2013)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Substance name
Scientific name
CAS registry numbers
1
Acetorphine
3-O-acetyltetrahydro - 7 - a - (1 - hydroxyl -1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine
25333-77-1
2
Acetyl-alpha-methylfenanyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101860-00-8
3
Alphacetylmethadol
a - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane
17199-58-5
4
Alpha-methylfentanyl
N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide
79704-88-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beta-hydroxyfentanyl
N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide
78995-10-5
6
Beta-hydroxymethyl-3 - fentanyl
N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide
78995-14-9
7
Brolamphetamine (DOB)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64638-07-9
8
Cannabis and cannabis preparations
8063-14-7
9
Cathinone
(-) - a - aminopropiophenone
71031-15-7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Desomorphine
Dihydrodeoxymorphine
427-00-9
11
DET
N, N - diethyltryptamine
7558-72-7
12
Delta-9-tetrahydrocanabinol and its isomers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1972-08-3
13
DMA
(±) - 2,5 - dimethoxy - a - methylphenylethylamine
2801-68-5
14
DMHP
3 - (1,2 - dimethylheptyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran
32904-22-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DMT
N, N - dimethyltryptamine
61-50-7
16
DOET
(±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy -a- phenethylamine
22004-32-6
17
Eticyclidine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2201-15-2
18
Etorphine
Tetrahydro -7a - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine
14521-96-1
19
Etryptamine
3 - (2 - aminobuty) indole
2235-90-7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Heroine
Diacetylmorphine
561-27-3
21
Ketobemidone
4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine
469-79-4
22
MDMA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42542-10-9
23
Mescalin
3,4,5 - trimethoxyphenethylamine
54-04-6
24
Methcathinone
2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one
5650-44-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 - methylaminorex
(±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline
3568-94-3
26
3 - methylfentanyl
N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide
42045-86-3
27
3 - methylthiofentanyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86052-04-2
28
MMDA
(±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - a - methylphenylethylamine
13674-05-0
29
Morphine methobromid and other derivatives of morphine nitrogen pentavalent
(5a,6a)-17-Methyl-7,8-didehydro-4,5- epoxymorphinan-3,6-diol - bromomethane (1:1)
125-23-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPPP
1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester)
13147-09-6
31
(+) - Lysergide (LSD)
9,10 - didehydro -N,N- diethyl - 6 - methylergoline - 8b carboxamide
50-37-3
32
N - hydroxy MDA (MDOH)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74698-47-8
33
N-ethyl MDA
(±) N - ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine
82801-81-8
34
Para - fluorofentanyl
4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide
90736-23-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parahexyl
3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol
117-51-1
36
PEPAP
1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate
64-52-8
37
PMA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64-13-1
38
Psilocine, Psilotsin
3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol
520-53-6
39
Psilocybine
3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate
520-52-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rolicyclidine
1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine
2201-39-0
41
STP, DOM
2,5 - dimethoxy - 4,a - dimethylphenethylamine
15588-95-1
42
Tenamfetamine (MDA)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4764-17-4
43
Tenocyclidine (TCP)
1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine
21500-98-1
44
Thiofentanyl
N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide
1165-22-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TMA
(+) - 3,4,5 - trimethoxy - a - methylphenylethylamine
1082-88-8
This list includes salts of substances stated in this List, whenever these salts exist.
(Promulgated together with Government’s Decree No. 82/2013/ND-CP dated July 19, 2013)
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Scientific name
CAS registry number
1
2C-B
4-Bromo-2,5-dimethoxyphenethylamine
66142-81-2
2
2C-E
4 - ethyl - 2,5 - Dimethoxyphenethylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Acetyldihydrocodeine
(5a, 6a) -4,5 - epoxy - 3 - methoxy - 17 - methyl - morphinan - 6 - ol acetat
3861-72-1
4
Acetylmethadol
3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane
509-74-0
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N- [1 - [2 - (4 - ethyl - 4,5 - dihydro - 5 - oxo -1H - tetrazol - 1 - yl) ethyl] - 4 - (methoxymethyl) - 4 - piperidinyl] - N - phenylpropanamide
71195-58-9
6
Allylprodine
3 - allyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine
25384-17-2
7
Alphameprodine
a - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Alphamethadol
a - 6- dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol
17199-54-1
9
Alphamethylthiofentanyl
N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide
103963-66-2
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine
77-20-3
11
Amphetamine
(±) - a - methylphenethylamine
300-62-9
12
Anileridine
1 - para - aminophenethyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Benzenthidine
1 - (2 - benzyloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
3691-78-9
14
Benzylmorphine
3 - benzylmorphine
36418-34-5
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b- 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane
17199-59-6
16
Betameprodine
b - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - propionoxypiperidine
468-50-8
17
Betamethadol
b - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - hepthanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
Betaprodine
b -1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine
468-59-7
19
Bezitramide
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl -1 - benzimidazolinyl) - piperidine
15301-48-1
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 -Benzylpiperazine
2759-28-6
21
Clonitrazene
(2 - para - chlobenzyl) - 1 - diethylaminoethyl - 5 - nitrobenzimidazole
3861-76-5
22
Coca leaf
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
Cocaine
Benzoyl - 1 - ecgoninmethyloxime
50-36-2
24
Codeine (3 - methylmorphine)
6 - hydroxy - 3 - methoxy-N- methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7
76-57-3
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dihydrocodeinone - 6 - carboxymethyloxime
7125-76-0
26
Dexamphetamine
(+) - 2 - amino -1 - phenylpropane
51-64-9
27
Dextromoramide
(+) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Dextropropoxyphene
a - (+) - 4 - dimethylamino -1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate
469-62-5
29
Diampromide
N - [2 - (methylphenethylamino) - propyl] propionalinide
552-25-0
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-(Diethylamino) propiophenone
90-84-6
31
Diethylthiambutene
3 - diethylamino - 1,1 - di - (2' - thienyl) - 1 - butene
86-14-6
32
Difenoxin
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
Dihydrocodeine
6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinan
125-28-0
34
Dihydromorphine
7,8 - dihydromorphine
509-60-4
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 - dimethylaminoethyl - 1 - ethoxy - 1,1 -diphenylacetate
509-78-4
36
Dimepheptanol
6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - hepthanol
545-90-4
37
Dimethylthiambutene
3 - dimethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) -1 - butene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
Dioxaphetyl butyrate
Ethyl - 4 - morpholino - 2,2 - diphenylbutyrate
467-86-7
39
Diphenoxylate
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
915-30-0
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4 - diphenyl - 6 - piperidine - 3 - heptanone
467-83-4
41
Drotebanol
3,4 - dimethoxy - 17 methylmorphinan - 6b, 14 - diol
3176-03-2
42
Ecgonine and its derivatives
(-) - 3 - hydroxytropane - 2 - carboxylate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
Ethylmethylthiambutene
3 - ethylmethylamino -1,1 - di - (2’ - thienyl) -1 - butene
441-61-2
44
Ethylmorphine
3 - Ethylmorphine
76-58-4
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 - diethylaminoethyl - 2 para - ethoxybenzyl - 5 - nitrobenzimidazole
911-65-9
46
Etoxeridine
1 - [2 - (2 - hydroxyethoxy) - ethyl] - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
469-82-9
47
Fenethylline
7 - [2 - (a - methylphenethyl - amino) ethyl] theophylline
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
Fentanyl
1 - phenethyl - 4 - N - propionylanilinopiperidine
437-38-7
49
Furethidine
1 - (2 - tetrahydrofurfuryloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
2385-81-1
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g-Hydroxybutyric acid
591-81-1
51
Hydrocodone
Dihydrocodeinone
125-29-1
52
Hydromorphinol
14 - hydroxydihydromorphine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
Hydromorphone
Dihydromorphinone
466-99-9
54
Hydroxypethidine
4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
468-56-4
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 - dimethylamino - 5 - methyl - 4,4 - diphenyl - 3 - hexanone
466-40-0
56
Levamphetamine
1 - a - methylphenethylamine
156-34-3
57
Levomethamphetamine
(-) - N,a- dimethylphenethylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
Levomethorphan
(-) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan
125-68-8
59
Levomoramide
(-) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 -(1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine
5666-11-5
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(-) - 3 - hydroxy - N - phenacylmorphinan
10061-32-2
61
Levorphanol
(-) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan
77-07-6
62
M-CPP (mCPP)
Meta-Chlorophenyl piperazine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
Mecloqualone
3 - (o - chlorophenyl) - 2 - methyl - 4 - (3H) - quinazolinone
340-57-8
64
Metazocine
2’ - hydroxy - 2,5,9 - trimethyl - 6,7 - benzomorphan
3734-52-9
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone
76-99-3
66
Methadone intermediate
4 - cyano - 2 dimethylamino - 4,4 - diphenylbutane
125-79-1
67
Methamphetamine
dimethylphenethylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
Methamphetamine racemate
(±)- N, a - dimethylphenethylamine
7632-10-2
69
Methaqualone
2 - methyl -3-o- tolyl - 4 - (3H) - quinazolinone
72-44-6
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 - methyl - delta - 6 - deoxymor phine
16008-36-9
71
Methyldihydromorphine
6 - methyldihydromorphine
509-56-8
72
Methylphenidate
Methyl - a - phenyl - 2 - piperidineacetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
Metopon
5 -methyldihydromorphinone
143-52-2
74
Moramide
2 - methyl - 3 - morpholino - 1,1 - diphenylpropane carboxylic acid
545-59-5
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 - (2 - morpholinoethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
469-81-8
76
Morphine
7,8 - dehydro - 4,5 - epoxy - 3,6 - dihydroxy - N - methylmorphinan
57-27-2
77
Morphine - N - oxide
3,6 - dihydroxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen -7 - N - oxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
Myrophine
Myristylbenzylmorphine
467-18-5
79
Nicocodine
6 - nicotinylcodeine
3688-66-2
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 - nicotinyldihydrocodeine
808-24-2
81
Nicomorphine
3,6 - dinicotinylmorphine
639-48-5
82
Noracymethadol
(±) - a - 3 - acetoxy - 6 - methylamino - 4,4 - diphenyl - heptane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
Norcodeine
N - demethylcodeine
467-15-2
84
Norlevorphanol
(-) - 3 - hydroxymorphinan
1531-12-0
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 - dimethylamino - 4,4 diphenyl - 3 - hexanone
467-85-6
86
Normorphine
N - demethylmorphine
466-97-7
87
Norpipanone
4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexanone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
Oxycodone
14 - hydroxydihydrocodeinone
76-42-5
89
Oxymorphone
14 - hydroxydihydromorphinone
76-41-5
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
57-42-1
91
Pethidine intermediate A
4 - cyano - 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine
3627-62-1
92
Pethidine intermediate B
4 - Phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
Pethidine intermediate C
1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid
3627-48-3
94
Phenadoxone
6 - morpholino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone
467-84-5
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N- (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) propionanilide
129-83-9
96
Phenazocine
2’ - hydroxy - 5,9 - dimethyl - 2- phenethyl -6, 7 - benzomorphan
127-35-5
97
Phencyclidine
1 - (1 - phenylcyclohexyl) piperidine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
Phenmetrazine
3 - methyl - 2 - phenylmorpholine
134-49-6
99
Phenomorphan
3 - hydroxy - N - phenethylmorphinan
468-07-5
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 - (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
562-26-5
101
Pholcodine
3 - morpholinylethylmorphine
509-67-1
102
Piminodine
4 - phenyl - 1 - (3 - phenylaminopropyl) - piperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
Piritramide
1- (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (1 - piperidino) - piperidine - 4 - carboxylic acid amide
302-41-0
104
P-MMA (pMMA)
Para-methoxy methamphetamine
3398-68-3
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxyazacycloheptane
77-14-5
106
Properidine
1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid isopropyl ester
561-76-2
107
Propiram
N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) - N - 2 - pyridylpropionamide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
Racemethorphan
(±) - 3 - methoxy - N- methylmorphinan
510-53-2
109
Racemoramide
(±) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl)butyl] morpholine
545-59-5
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(±) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan
297-90-5
111
Remifentanil
1 - (2 - methoxycarbonylethyl) - 4 - (phenylpropionylamino)-piperidine - 4carboxylic acid methyl ester
132875-61-7
112
Secobarbital
5 - ally - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
Sulfentanil
N- [4 - (methoxymethyl) - 1- [2 - (2 - thienyl) - ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide
56030-54-7
114
TFMPP
1 [3-(trifluoromethyl) phenyl] piperazine
15532-75-9
115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acethyldihydrocodeinone
466-90-0
116
Thebaine
3,6 - dimethoxy - N - methyl - 4,5 - epoxymorphinadien - 6,8
115-37-7
117
Opium and opium preparations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
Tilidine
(±) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) - 1 - phenyl - 3 - cyclohexene -1 - carboxylate
20380-58-9
119
Tramadol
(±)-Trans-2-Dimethylaminomethyl- 1-(3 -methoxyphenyl) cyclohexan- 1-ol
27203-92-5
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2,5 - trimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine
64-39-1
121
Zipeprol
a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) -1- piperazineethanol
34758-83-3
This list includes salts of substances stated in this List, whenever these salts exist.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Substance name
Scientific name
CAS registry number
1
Allobarbital
5,5 - diallylbarbituric acid
52-43-7
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 - chloro - 1 - methyl - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4] - benzodiazepine
289981-97-7
3
Aminorex
2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazoline
2207-50-3
4
Amobarbital
5 - ethyl - 5 - isopentylbarbituric acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Barbital
5,5 - diethylbarbituric acid
57-44-3
6
Benzfetamine
N - benzyl - N - a - dimethylphenethylamine
156-08-1
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 - bromo -1,3 - dihydro - 5 - (2 - pyridyl) - 2H- 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
1812-30-2
8
Buprenorphine
21 - cyclopropyl - 7 - a - [(S) -1 - hydroxy - 1,2,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine
52485-79-7
9
Butalbital
5 - allyl - 5 - isobutylbarbituric acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Butobarbital
5 - butyl - 5 - ethylbarbituric acid
77-28-1
11
Camazepam
7 - chloro -1,3 - dihydro - 3 - hydroxy -1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 benzodiazepin - 2 - one dimethylcarbamate (ester)
36104-80-0
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
((+)norpseudoephedrine)
(+) - (R) - a - [(R) - 1 - aminoethyl] benzylalcohol
492-39-7
13
Chlordiazepoxide
7 - chloro - 2 - (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - benzodiazepine - 4 - oxide
58-25-3
14
Clobazam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22316-47-8
15
Clonazepam
5 - (o- chlorophenyl) - 1,3 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepine - 2 - one
1622-61-3
16
Clorazepate
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine - 3 - carboxylic acid
23887-31-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clotiazepam
5 - (2 - chlorophenyl) - 7 - ethyl - 1,3 - dihydro -1 - methyl - 2H - thieno [2,3,e] - 1 - 4 - diazepin - 2 - one
33671-46-4
18
Cloxazolam
10 - chloro -11b - (o - chlorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolon - [3,2-d] [1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one
24166-13-0
19
Cyclobarbital
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52-31-3
20
DeIorazepam
7 - chloro - 5 - (o-chlorophenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
2894-67-9
21
Diazepam
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
439-14-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EstazoIam
8-chIoro - 6 - phenyl - 4H - s - triazoIo - [4,3 - a] [1,4 - benzodiazepin
29975-16-4
23
Ethchlorvynol
1 - choloro-3 - ethyl - 1 - penten - 4yn - 3 - ol
113-18-8
24
Ethinamate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126-52-3
25
Ethylloflazepate
Ethyl - 7 - chloro - 5 - (o - fluorophenyl) - 2 - 3 - dihydro - 2 - oxo - 1H - 1,4 - benzodiazepin - 3 - carboxylate
29177-84-2
26
Etilamfetamine
N - ethyl - a - methylphenylethylamine
457-87-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fencamfamine
N - ethyl - 3 - phenyl - 2 - norbomanamine
1209-98-9
28
Fenproporex
(±) - 3 - [(a - methylphenylethyl) amino] propionitrile
16397-28-7
29
Fludiazepam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3900-31-0
30
Flunitrazepam
5 - (o - fluorophenyl) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
1622-62-4
31
Flurazepam
7 - chloro -1 - [2 - (diethylamino) ethyl] - 5 - (o-fluorophenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
17617-23-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glutethimide
2 - ethyl - 2 - phenylglutarimide
77-21-4
33
Halazepam
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2,2,2 - trifluoroethyl) - 2H- 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
23092-17-3
34
Haloxazolam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59128-97-1
35
Ketamine
(±)-2-(2-Chlorophenyl)-2- methylaminocyclohexanone
6740-88-1
36
Ketazolam
11- chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl - 12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione
27223-35-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lefetamine (SPA)
(-) - N,N - dimethyl - 1,2 - diphenylethylamine
7262-75-1
38
Loprazolam
6 - (o - chlorophenyl) - 2,4 - dihydro - 2 - [(4-methyl - 1 - [piperazinyl) methylene] - 8 - nitro - 1 - H - imidazo - [1,2 - a] [1,4] benzodiazepin - 1 - one
61197-73-7
39
Lorazepam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
846-49-1
40
Lormetazepam
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 2H - 1,4 -benzodiazepin - 2 - one
848-75-9
41
Mazindol
5 - (p-chlorophenyl) - 2,5 dihydro - 3H - imidazo - (2,1 - a) isoindol - 5 - ol
22232-71-9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Medazepam
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine
2898-12-6
43
Mefenorex
N-(3 - chloropropyl) - a - methylphenethylamine
17243-57-1
44
Meprobamate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57-53-4
45
Mesocarb
3 - (a - methylphenethyl) - N - (phenylcarbamoyl) syndnone imine
34262-84-5
46
Methylphenobarbital
5 - ethyl - 1 - methyl - 5 - phenylbarbituric acid
115-38-8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methyprylon
3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione
125-64-4
48
Midazolam
8 - chloro - 6 - (o - fuorophenyl) - 1 - methyl - 4H - imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin
59467-70-8
49
Nimetazepam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2011-67-8
50
Nitrazepam
1,3 - dihydro - 7 - nitro - 5 phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
146-22-5
51
Nordazepam
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
1088-11-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxazepam
7 - chloro -1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
604-75-1
53
Oxazolam
10 - chloro - 2,3,7,11b - tetrahydro - 2 - methyl - 11b -phenyloxazolo [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one
24143-17-7
54
Pemoline
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2152-34-3
55
Pentazocine
(2R*, 6R*, 11R*)-1,2,3,4,5,6- hexahydro - 6,11 - dimethyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazocin - 8 - ol
55643-30-6
56
Pentobarbital
5 - ethyl - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid
76-74-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phendimetrazine
(+) - 3,4 - dimethyl - 2 - phenylmorpholine
634-03-7
58
Phenobarbital
5 - ethyl - 5 - phenylbarbituric acid
50-06-6
59
Phentermine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122-09-8
60
Pinazepam
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2 - propynyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
52463-83-9
61
Pipradrol
1 - 1 - diphenyl -1 - (2 - piperidyl) - methanol
467-60-7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prazepam
7 - chloro - 1 - (cyclopropylmethyl) - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
2955-38-6
63
Pyrovalerone
4’ - methyl - 2 - (1 - pyrrolidinyl) valerophenone
3563-49-3
64
Secbutabarbital
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125-40-6
65
Temazepam
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy -1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
846-50-4
66
Tetrazepam
7 - chloro - 5 - (1 - cyclohexen - 1 - yl) - 1,3 - dihydro - 1 methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
10379-14-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triazolam
8 - chloro - 6 - (o - chlorophenyl) - 1 - methyl - 4H- s - triazolo [4,3 - a - [1,4] benzodiazepine
28911-01-5
68
Vinylbital
5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid
2430-49-1
69
Zolpidem
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82626-48-0
This list includes salts of substances stated in this List, whenever these salts exist.
(Promulgated together with Government’s Decree No. 82/2013/ND-CP dated July 19, 2013)
No.
Substance name
Scientific name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The licensing agency
1
1 - phenyl - 2 - propanone
1 - phenyl - 2 - propanone
103-79-7
The Ministry of Industry and Trade
2
Acetic acid
Ethanoic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Industry and Trade
3
Acetic anhydride
Acetic oxide
108-24-7
The Ministry of Industry and Trade
4
Acetone
2 - Propanone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Industry and Trade
5
Acetyl chloride
Acetyl chloride
75-36-5
The Ministry of Industry and Trade
6
Ammonium formate
Formic acid ammonium salt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Industry and Trade
7
Anthranilic acid
2 - Aminobenzoic acid
118-92-3
The Ministry of Industry and Trade
8
Benzaldehyde
Benzoic Aldehyde; Benzenecarbonal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Industry and Trade
9
Benzyl cyanide
2-Phenylacetonenitrile
140-29-4
The Ministry of Industry and Trade
10
Diethylamine
N-Ethylethanamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Industry and Trade
11
Ethyl ether
1 - 1 - Oxybisethane
60-29-7
The Ministry of Industry and Trade
12
Ethylene diacetate
1,1-Ethanediol diacetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Industry and Trade
13
Formamide
Methanamide; Carbamaldehyde
75-12-7
The Ministry of Industry and Trade
14
Formic Acid
Methamoic Acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Industry and Trade
15
Hydrochloric acid
Hydrochloric acid
7647-01-0
The Ministry of Industry and Trade
16
Isosafrole
1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Industry and Trade
17
Lysergic acid
(8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid
82-58-6
The Ministry of Industry and Trade
18
Methyl ethyl ketone
2-Butanone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Industry and Trade
19
Methylamine
Monomethylamine; Aminomethane
74-89-5
The Ministry of Industry and Trade
20
N - acetylanthranilic acid
1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Industry and Trade
21
Nitroethane
Nitroethane
79-24-3
The Ministry of Industry and Trade
22
Phenylacetic acid
Benzeneacetic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Industry and Trade
23
Piperidine
Cyclopentimine
110-89-4
The Ministry of Industry and Trade
24
Piperonal
1,3 - Benzodioxole, 5 - (carboxaldehyde)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Industry and Trade
25
Piperonyl methyl ketone
3,4 - methylenedioxypheny - 2 - propanone
4676-39-5
The Ministry of Industry and Trade
26
Potassium permanganate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Industry and Trade
27
Safrole
1,3 - Benzodioxole, 5 - (2 - propyenyl)
94-59-7
The Ministry of Industry and Trade
28
Sulfuric acid
Sulfuric acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Industry and Trade
29
Tartaric acid
2,3 - Dihydroxy butanedioic acid
526-83-0
The Ministry of Industry and Trade
30
Thionyl chloride
Thionyl chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Industry and Trade
31
Toluene
Methyl benzene
108-88-3
The Ministry of Industry and Trade
32
attar or any mixture containing Safrole, Isosafrole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Industry and Trade
33
Ephedrine
(1R, 2R) - 2 - methylamino - 1 - phenyl propan - 1 - ol
299-42-3
The Ministry of Health
34
Ergometrine
N - (2 - hydroxy - 1 - methylethyl) - D (+) - lysergamide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Health
35
Ergotamine
Ergotaman - 3', 6', 18 - trione, 12’- hydroxy - 2’ - methyl - 5’ - (phenylmethyl) - (5’a)
113-15-5
The Ministry of Health
36
N-Ethylephedrine
1-Ethylephedrine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Health
37
N-Ethylpseudo Ephedrine
Ethyl methyl amino- phenyl-propane -1-ol
258827-65-5
The Ministry of Health
38
N-Methy lephedrine
(1R,2S)-2- (Dimethylamino)-1- phenyl-1-propanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Health
39
N-Methylpseudoephedrine
Dimethylamino-phenyl-propane-1-ol
51018-28-1
The Ministry of Health
40
Norephedrine (Phenylpropanolamine)
a -(1-Aminoethyl) enzylalcohoI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Health
41
Pseudoephedrine
(1S, 2S) - 2-methylamino - 1 - phenyl propane -1 - ol
90-82-4
The Ministry of Health
This list includes salts of substances stated in this List, whenever these salts exist.
;Nghị định 82/2013/NĐ-CP về danh mục chất ma túy và tiền chất
Số hiệu: | 82/2013/NĐ-CP |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 19/07/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị định 82/2013/NĐ-CP về danh mục chất ma túy và tiền chất
Chưa có Video