Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:          /2016/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày ….. tháng... năm 2016

DỰ THẢO

 

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Căn cứ Luật Khí tượng Thủy văn Luật số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Cục trưởng Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm  khí tượng thủy văn.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày     tháng     năm 2016.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, KH, PC, Cục KTTVBĐKH, TTKTTVQG.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Chu Phạm Ngọc Hiển

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số            /2016/TT-BTNMT ngày       tháng      năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trư­ờng)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 

Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu, vật tư tiêu hao cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn, gồm các loại trạm quan trắc: khí tượng bề mặt, khí tượng nông nghiệp, thủy văn, hải văn, khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, đo mưa, định vị sét, bức xạ, môi trường không khí và nước và phân tích môi trường.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Định mức này được áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân để tính đơn giá, sản phẩm, phục vụ lập kế hoạch, dự toán, quyết toán các công trình, dự án và nhiệm vụ liên quan đến hoạt động quan trắc khí tượng thủy văn và phân tích môi trường.

Điều 3. Cơ sở xây dựng định mức

Luật Khí tượng thuỷ văn Luật số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;

Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính  Quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách Nhà nước;

Thông tư 05/2016/TT-BTNMT ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn;

Thông tư 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axít, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BNTMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;

Thông tư 25/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng;

Thông tư 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn;

Thông tư 57/2014/TT-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật về hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng, bảo quản và định mức kinh tế-kỹ thuật về bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không;

Thông tư 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động;

Hoạt động thực tiễn của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn và khuyến nghị của Nhà sản xuất về niên hạn sử dụng máy, thiết bị đo các yếu tố khí tượng thủy văn.

Điều 4. Thành phần của định mức

Thành phần của định mức, gồm: Định mức lao động; Định mức sử dụng thiết bị, Định mức sử dụng dụng cụ; Định mức vật liệu, vật tư tiêu hao.

1. Định mức lao động:

1.1 Định mức lao động của 01 trạm quan trắc: khí tượng bề mặt, khí tượng nông nghệp, thủy văn, khí tượng hải văn, khí tượng cao không, môi trường, khí tượng thủy văn tự động, môi trường tự động và phòng phân tích môi trường, gồm:

a) Nội dung công việc liên quan đến nhiệm vụ của năm kế hoạch được giao theo quy định (quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục; thống kế, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu và in số liệu; kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc và gửi số liệu về các đơn vị thu thập, xử lý số liệu theo quy định; duy tu bảo dưỡng công trình, máy, thiết bị và dụng cụ quan trắc);

b) Định biên số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật của lao động cần thiết để thực hiện công việc của 01 trạm quan trắc cho một năm kế hoạch. Số công 01 năm là 238 công/người;

c)  Định mức lao động theo thời gian lao động trực tiếp cần thiết để thực hiện các nội dung công việc của 01 trạm quan trắc; đơn vị tính là công lao động/năm. Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.

1.2 Định mức lao động cho 22 thông số phân tích thí nghiệm môi trường (gồm thông số: CO32-, HCO3-, F-, Na+, K+, Mg2+, Ca2+, SiO2, Ni, Cr tổng, Cr (VI), DO, Hóa chất BVTV Phốt pho hữu cơ, HCO3-, PO43-, bụi lắng khô, bụi lắng ướt, NO3-, NH4+, SO42-, NO3-, NH4+) không có trong Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ được áp dụng phương pháp tính định mức tương tự như các thông số ban hành tại Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 nêu trên. Cụ thể như sau:

- Định mức lao động công nghệ:

Định mức lao động công nghệ là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc cho phân tích 01 thông số).

Nội dung của định mức lao động công nghệ bao gồm:

+ Thành phần công việc: các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện bước công việc cho hoạt động phân tích 01 thông số.

+ Định biên: xác định cụ thể số lượng và cấp bậc lao động (hay biên chế lao động) để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc), cấp bậc lao động của lao động kỹ thuật tham gia công tác phân tích môi trường được xác định theo tình hình thực tế của công tác quan trắc môi trường.

+ Định mức: quy định thời gian lao động để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc). Đơn vị tính là ngày công (ngày công tính bằng 08 giờ làm việc).

2. Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ:

2.1. Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ cho trạm quan trắc khí tượng thủy văn:

- Quy định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ cần thiết của 01 trạm quan trắc: khí tượng bề mặt, khí tượng nông nghiệp, thủy văn, khí tượng hải văn, khí tượng cao không, môi trường, khí tượng thủy văn tự động, môi trường tự động, định vị sét tự động và phòng phân tích môi trường để đảm bảo thực hiện nhiệm vụ của trạm theo quy định kỹ thuật chuyên môn và nhiệm vụ năm kế hoạch. Thiết bị là công cụ lao động có giá trị tối thiểu 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng từ 12 tháng trở lên. Dụng cụ là công cụ lao động có giá trị dưới 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng từ 01 tháng. Đơn vị tính: thiết bị/năm; dụng cụ/năm;

- Thời hạn sử dụng của thiết bị (thời gian tính khấu hao), dụng cụ (thời gian tính hao mòn) là thời gian quy định sử dụng thiết bị, dụng cụ vào hoạt động quan trắc khí tượng thuỷ văn trong điều kiện bình thường;đơn vị tính thời hạn sử dụng thiết bị, dụng cụ là tháng.

Đối với những thiết bị, dụng cụ chưa quy định thời hạn sử dụng tại Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính và Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, thời hạn sử dụng sẽ áp dụng theo khuyến cáo của Nhà sản xuất kết hợp với thực tế sử dụng các thiết bị đó trong nhiều năm qua trên mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

2.2 Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ cho 22 thông số phân tích thí nghiệm môi trường nêu trên.

- Định mức dụng cụ:

+ Định mức dụng cụ là thời gian sử dụng dụng cụ cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).

+ Thời hạn của dụng cụ: đơn vị tính là tháng.

+ Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính trong định mức.

Định mức dụng cụ đã bao gồm vật tư linh kiện thay thế hàng năm.

- Định mức thiết bị:

+ Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).

+ Số ca máy sử dụng một năm: máy nội nghiệp là 500 ca (không sử dụng máy ngoại nghiệp).

+ Thời hạn (niên hạn) sử dụng thiết bị theo quy định của Bộ Tài chính, về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định và quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường.

+ Đơn vị tính bằng ca/thông số (mỗi ca tính bằng 8 giờ).

+ Số liệu về "công suất" của thiết bị là căn cứ để tính điện năng tiêu thụ của thiết bị trong quá trình quan trắc và phân tích môi trường.

3. Định mức sử dụng vật liệu, vật tư tiêu hao.

3.1. Định mức sử dụng vật liệu, vật tư tiêu hao cho trạm quan trắc khí tượng thủy văn

Quy định mức sử dụng nguyên nhiên liệu, vật liệu, vật tư tiêu hao cần thiết của 01 trạm quan trắc khí tượng thủy văn để đảm bảo thực hiện nhiệm vụ của trạm theo quy định kỹ thuật chuyên môn và nhiệm vụ năm kế hoạch. Đơn vị tính: vật liệu/năm.

3.2. Định mức sử dụng vật liệu, vật tư tiêu hao cho 22 thông số phân tích thí nghiệm môi trường nêu trên.

- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).

- Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính trong định mức.

Điều 5. Quy định các chữ viết tắt trong định mức kinh tế-kỹ thuật

Chữ viết tắt

Thay cho

BD

Bảo dưỡng

DP

Dự phòng

ĐVT

Đơn vị tính

ĐM

Định mức

KT

Khí tượng

KTNN

Khí tượng nông nghiệp

KS

Kỹ sư

MTNS

Môi trường nước sông

MTNH

Môi trường nước hồ

MTNB

Môi trường nước biển

N

Trạm thuỷ văn vùng sông không ảnh hưởng triều

QTV2(1)

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 2, bậc 1

QTV3(1)

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 1

QTV4(1)

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 1

QTV

Quan trắc viên

QT

Quan trắc

SD

Sử dụng

T

Trạm thuỷ văn vùng sông ảnh hưởng triều

TV

Thuỷ văn

Điều 6. Một số Quy định khác 

1. Thời hạn sử dụng và chu kỳ bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ quan trắc khí tượng thủy văn trong định mức là cho các trạm khí tượng thủy văn tại khu vực đồng bằng, trung du và núi thấp.

Thời hạn sử dụng và chu kỳ bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ quan trắc cho các trạm khí tượng (Trạm quan trắc: khí tượng, khí tượng nông nghiệp, khí tượng cao không, bức xạ, đo mưa, môi trường không khí) tại khu vực núi cao, ven biển và hải đảo; các Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều, nước lợ, nước mặn, thời hạn sử dụng được tính bằng định mức quy định cho các trạm ở khu vực đồng bằng, trung du, núi thấp nhân (X) với hệ số k.

-  Quy định khu vực núi cao: Trạm khí tượng thủy văn được coi là trạm ở khu vực núi cao khi vị trí trạm phải trong danh sách được Ủy ban dân tộc và miền núi công nghận các xã, huyện, tỉnh là miền núi cao.

-  Quy định vùng ven biển và hải đảo: Trạm khí tượng thủy văn được coi là trạm ở vùng ven biển và hải đảo khi vị trí trạm phải trong danh sách địa danh ven biển và hải đảo được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo.

-  Các trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều, khu vực nước lợ, nước mặn thời hạn sử dụng và bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ quan trắc được tính như các trạm khí tượng vùng ven biển.

Hệ số k cho khu vực núi cao, ven biển và hải đảo, vùng sông ảnh hưởng triều, khu vực nước lợ, nước mặn được quy định cụ thể như sau:

+ Đối với thiết bị, máy đo, dụng cụ bằng kim loại, hoặc thiết bị điện tử, bán dẫn, hệ số k=50% = 0,5;

+ Đối với các thiết bị, dụng cụ đo bằng phương pháp thủ công, hệ số k=70% = 0,7.

- Chu kỳ bảo dưỡng được tính bằng định mức quy định cho các trạm ở khu vực đồng bằng, trung du, núi thấp nhân (X) với hệ số k=50% = 0,5.

2. Đối với một trạm có nhiều bộ môn khác nhau, một hoặc nhiều chủng loại thiết bị, dụng cụ, vật liệu giống nhau và chức năng làm việc như nhau thì chỉ tính thiết bị, dụng cụ, vật liệu của trạm theo một bộ môn.

3. Trong định mức này, phần thết bị và dụng cụ cho các trạm khí tượng thủy văn chưa tính định mức thay thế cho thiết bị, linh kiện hư hỏng đột xuất. Định mức thay thế thiết bị, dụng cụ hư hỏng đột xuất hàng năm cho các trạm khí tượng thủy văn được tạm tính theo tỷ lệ % giá trị thiết bị, dụng cụ được đầu tư, mua sắm ban đầu cho trạm: 2% cho 2 năm đầu; 3% cho 2 năm tiếp theo; 5% cho năm thứ 5 trở đi.

4. Trong định mức chưa tính đến công tác phí cho cán bộ đi duy tu bảo dưỡng, chỉ tính định mức công cho việc duy tu bảo dưỡng tại các trạm khí tượng thủy văn. Đối với các trạm khí tượng thủy văn tự động chưa tính công trông coi bảo vệ.

Chương II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRUYỀN THỐNG (KHÔNG TỰ ĐỘNG)

Điều 7. Trạm khí tượng bề mặt

1. Trạm khí tượng bề mặt hạng I

1.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a) Quan trắc:

Thực hiện quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc ghi số liệu vào sổ và phát báo điện SYNOP 08 obs/ngày, phát báo điện CLIM, CLIMAT, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu. Các yếu tố quan trắc đầy đủ gồm:

- Gió (hướng và tốc độ gió);

- Áp suất khí quyển;

- Nhiệt độ không khí;

- Độ ẩm không khí;

- Thời gian nắng;

- Lượng mưa;

- Bốc hơi;

- Nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ các lớp đất sâu, trạng thái mặt đất;

- Tầm nhìn ngang;

- Mây (lượng mây, loại mây, dạng mây, tính mây và độ cao chân mây);

- Hiện tượng khí tượng, thời tiết hiện tại, thời tiết đã qua;

b) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng

- Nhập số liệu;

- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng;

- In các bản số liệu khí tượng.

c) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng

- Kiểm soát nhập số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo so sánh tương quan không gian, thời gian.

d) Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị công trình

- Bảo dưỡng định kỳ;

- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.

1.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm.

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

Tổng số

1

Định biên

1

2

2

5

2

Định mức công lao động

246,00

476,00

467,00

1189,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo điện SYNOP 08obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu.

 

436,00

407,00

843,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng

 

 

40,00

40,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng.

191,00

 

 

191,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị công trình.

55,00

40,00

20,00

115,00

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

 

Thiết bị đo gió

 

 

 

 

 

1

Máy gió, kiểu Vild bảng nặng

bộ

180

6

0,07

 

-

Cột gió Vild

bộ

180

6

0,07

 

2

Máy gió, kiểu chỉ thị kim

bộ

120

6

0,10

0,02

-

Cột máy gió

bộ

120

6

0,10

0,02

3

Máy gió cầm tay

máy

120

6

0,10

0,02

4

Máy gió tổng tốc độ

máy

120

1

0,10

 

5

Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

96

6

0,13

0,03

+

Bộ cảm biến gió (tốc độ + hướng)

bộ

96

6

0,13

0,03

+

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

96

6

0,13

0,02

+

Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

60

3

0,20

 

+

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

96

6

0,13

 

+

Tháp gió + cáp néo

bộ

120

6

0,10

 

+

Dây dẫn tín hiệu

bộ

48

6

0,25

 

 

Thiết bị đo mưa

 

 

 

 

 

6

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

120

1

0,10

0,02

 

Thiết bị đo áp suất khí quyển

 

 

 

 

 

7

Khí áp kế (thủy ngân; hộp)

máy

120

1

0,10

0,02

8

Khí áp ký

máy

120

1

0,10

0,02

9

Khí áp kế hiện số

máy

120

6

0,10

0,01

 

Thiết bị đo nhiệt độ

 

 

 

 

 

10

Nhiệt ký

máy

120

1

0,10

0,02

11

Máy đo nhiệt độ đất hiện số

bộ

96

12

0,13

0,03

 

Thiết bị đo ẩm

 

 

 

 

 

12

Ẩm ký

máy

96

1

0,13

0,03

 

Thiết bị đo nắng

 

 

 

 

 

13

Nhật quang ký

máy

180

1

0,07

0,01

 

Thiết bị đo bốc hơi

 

 

 

 

 

14

Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class - A)

bộ

96

1

0,13

 

 

Các thiết bị khác

 

 

 

 

 

15

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

96

12

0,13

 

16

Hàng rào vườn (26 x 36)m

bộ

120

12

0,10

 

17

Hàng rào vườn (26 x 26)m

bộ

120

12

0,10

 

18

Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom,….)

bộ

96

12

0,13

 

19

Máy vi tính

bộ

60

12

0,20

 

20

Máy in

chiếc

60

12

0,20

 

21

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

96

3

0,13

1,00

22

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

84

 

0,14

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chukỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Dụng cụ đo gió

 

 

 

 

1

Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim

bộ

60

 

0,20

2

Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số

bộ

60

 

0,20

 

Dụng cụ đo mưa

 

 

 

 

3

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

60

1

0,40

4

Cột thùng đo mưa

chiếc

60

6

0,20

5

Ống đo mưa 500 cm2

chiếc

24

1

1,00

6

Ống đo mưa 200 cm2

chiếc

24

1

1,00

7

Ống đo mưa 314 cm2

chiếc

24

1

1,00

8

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

12

1

4,00

9

Syphông vũ ký

chiếc

12

1

2,00

10

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

36

 

0,33

11

Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số)

chiếc

60

12

0,20

12

Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa

chiếc

60

6

0,20

13

Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)

chiếc

60

6

0,20

14

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

48

 

0,25

15

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

48

 

0,25

 

Dụng cụ đo áp suất khí quyển

 

 

 

 

16

Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân)

chiếc

60

6

0,20

17

Giá đặt khí áp ký và khí áp kế hiện số

chiếc

60

6

0,20

18

Đồng hồ máy áp ký

chiếc

60

6

0,20

 

Dụng cụ đo nhiệt độ

 

 

 

 

19

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

36

1

0,33

20

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

36

1

0,33

21

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

24

1

0,50

22

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

24

1

0,50

23

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

24

1

0,50

24

Nhiệt kế các lớp đất sâu

bộ

24

1

0,50

25

Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước

chiếc

36

1

0,33

26

Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A

bộ

36

 

0,33

27

Giá đặt máy nhiệt ký, ẩm ký

chiếc

60

6

0,20

28

Cầu đo nhiệt độ đất

chiếc

36

6

0,33

29

Đồng hồ máy nhiệt ký

chiếc

60

6

0,20

 

Dụng cụ đo ẩm

 

 

 

 

30

Ẩm kế

bộ

60

1

0,20

31

Ẩm biểu Assman

bộ

36

1

0,33

32

Cốc ẩm biểu

chiếc

12

1

1,00

33

Giá ẩm kế lều

chiếc

60

6

0,20

34

Đồng hồ máy ẩm ký

chiếc

60

6

0,20

 

Dụng cụ đo thời gian nắng

 

 

 

 

35

Cột nhật quang ký

chiếc

60

6

0,20

 

Dụng cụ đo bốc hơi

 

 

 

 

36

Ống bốc hơi Piche

chiếc

36

1

0,33

37

Bộ ống đong GGI - 3000

bộ

24

1

1,00

38

Bệ đặt Class-A

chiếc

48

6

0,25

39

Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000

chiếc

60

6

0,20

40

Chậu đựng nước bộ đo bốc hơi Class A

bộ

24

1

0,50

41

Gáo đong bộ đo bốc hơi Class A

bộ

24

 

0,50

 

Các dụng cụ khác

 

 

 

 

42

Điện thoại cố định (8 lần/ngày)

chiếc

60

 

0,20

43

Máy cắt cỏ (2 lần/tháng)

chiếc

60

6

0,20

44

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

0,20

45

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

12

0,33

46

Chuột máy tính

chiếc

24

12

0,50

47

Bàn phím máy tính

chiếc

36

12

0,33

48

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

6

0,20

49

Modem truyền dữ liệu

chiếc

48

 

0,25

50

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

48

 

0,25

51

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

12

 

4,00

52

Bộ lưu điện UPS

chiếc

48

12

0,25

53

Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa…

chiếc

24

1

0,50

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

1,33

2

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

72

 

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

chiếc

72

 

0,50

4

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

12

 

1,00

5

Đèn neon, công suất 0,04kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày)

bộ

12

 

5,00

6

Quạt trần, công suất 0,1kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

60

12

0,40

7

Quạt cây, công suất 0,045kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

chiếc

48

12

0,25

8

Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW  (sử dụng trung bình 8giờ/ngày)

bộ

12

 

1,00

9

Đồng hồ bấm giây

chiếc

36

12

0,33

10

Đồng hồ báo thức

chiếc

48

12

0,25

11

La bàn

chiếc

60

 

0,20

12

Ni vô

chiếc

60

 

0,20

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Thước dây 50m

chiếc

60

 

0,20

2

Xô đựng nước 10lít

chiếc

12

 

1,00

3

Ti vi

Chiếc

60

 

0,20

4

Đèn pin

chiếc

12

 

1,00

5

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

1,67

6

Radio catsette thu tin

chiếc

60

 

0,20

7

Dao con

chiếc

12

 

1,00

8

Dập ghim to

chiếc

24

 

0,50

9

Dập ghim nhỏ

chiếc

24

 

0,50

10

Gọt bút chì

chiếc

12

 

1,00

11

Dây dọi

chiếc

36

 

0,33

12

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

 

0,33

13

Bảng trắng

Cái

36

 

0,33

14

Khung treo tường (80 x 100) cm

Cái

36

 

0,33

15

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

 

0,20

16

Can đựng xăng, dầu 10lít

chiếc

24

 

0,50

17

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

 

0,50

18

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

 

1,00

19

Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m

chiếc

12

 

1,00

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Ủng cao su

Đôi

12

 

5,00

2

Bộ quần áo mưa

bộ

12

 

5,00

3

Dây đeo an toàn trên cao

Cái

60

 

0,20

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

 

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

 

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật  khí tượng

quyển

60

 

0,40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật  khí tượng nông nghiệp

quyển

60

 

0,40

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

 

0,40

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

 

0,40

7

Át lát mây quốc tế

quyển

60

 

0,40

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

60

 

0,20

9

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

 

0,40

10

Hướng dẫn đo mưa

quyển

60

 

0,40

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

 

0,40

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

 

0,40

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

 

0,40

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

 

0,40

 

 

Dự phòng

A

Danh mục dụng cụ chuyên môn

50%

Các mục số: 13, 18, 29, 34

100%

Các mục số: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 30, 31, 32, 36, 37

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

16,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

16,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

16,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

16,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

8

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

9

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

10

Giản đồ máy áp ký

tờ

430,00

11

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

430,00

12

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

430,00

13

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

430,00

14

Giản đồ nắng loại cong

tờ

660,00

15

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

230,00

16

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

430,00

17

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

18

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

19

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

20

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

1,00

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

4

Nước cất rửa chùm tóc

lít

3,00

5

Bàn chải

chiếc

4,00

6

Chổi sơn

chiếc

5,00

8

Sơn chống rỉ

kg

5,00

7

Sơn trắng

kg

25,00

8

Sơn phun

bình

8,00

9

Khăn lau máy

cái

24,00

10

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng

 

 

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 8 lần/ngày)

phút

7200,00

3

Điện tiêu thụ x 1,05 hao phí đường dây

kWh

3165,00

-

Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW

kWh

504,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày)

kWh

576,00

-

Điện cho Máy in 0,45kw (dùng 5giờ/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng

kWh

1800,00

-

Điện hao phí đường dây 5%

 

150,00

4

Xăng:

 

144,00

-

Xăng máy phát điện dùng khi mất diện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ

lít

36,00

-

Xăng máy cắt cỏ  2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

5

Dầu

 

 

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ

lít

3,24

6

Nước sạch 20m3/tháng

m3

240,00

D

Văn phòng phẩm

 

 

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin…)

quyển

5,00

3

Giấy kẻ li

tập

16,00

4

Giấy A4

gram

6,00

5

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

10,00

6

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

4,00

7

Mực viết

hộp

6,00

8

Ghim

hộp

2,00

9

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 7 đôi/tháng

đôi

84,00

10

Bút máy

chiếc

6,00

11

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12,00

12

Bút chì đen

chiếc

48,00

2. Trạm khí tượng bề mặt hạng II

2.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a) Quan trắc:

Thực hiện quan trắc đầy đủ các yếu tố khí tượng như trạm khí tượng bề mặt hạng 1 và theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc và phát báo điện SYNOP 04 obs/ngày, phát báo điện CLIM, CLIMAT, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu.

b) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

c) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

d) Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị công trình       

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

2.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(4)

QTV4(6)

Tổng số

1

Định biên

1

3

4

2

Định mức công lao động

182,00

767,00

949,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo điện SYNOP 04obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu.

 

724,00

724,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng

 

22,00

22,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan
trắc khí tượng.

146,00

 

146,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình.

36,00

22,00

58,00

b) Định mức thiết bị

Định mức sử dụng thiết bị của trạm quan trắc khí tượng bề mặt hạng II cho 01 năm kế hoạch

ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng
(tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

 

Thiết bị đo gió

 

 

 

 

 

1

Máy gió Vild bảng nặng

bộ

180

6

0,07

 

-

Cột gió Vild

bộ

180

6

0,07

 

2

Máy gió tự báo

bộ

120

6

0,10

0,01

-

Cột máy gió

bộ

120

6

0,10

0,02

3

Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu

bộ

96

6

0,13

0,01

+

Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng)

bộ

96

6

0,13

0,01

+

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

96

6

0,13

0,01

+

Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

60

3

0,20

 

+

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

96

6

0,13

 

+

Tháp gió + cáp néo

bộ

120

6

0,10

 

+

Dây dẫn tín hiệu

bộ

48

6

0,25

 

 

Thiết bị đo mưa

 

 

 

 

 

4

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

120

1

0,10

0,01

 

Thiết bị đo áp suất khí quyển

 

 

 

 

 

5

Khí áp kế (thủy ngân; hộp)

máy

120

1

0,10

0,01

6

Khí áp ký

máy

120

1

0,10

0,01

7

Khí áp kế hiện số

máy

120

6

0,10

0,01

 

Thiết bị đo nhiệt độ

 

 

 

 

 

8

Nhiệt ký ngày

máy

120

1

0,10

0,01

9

Máy đo nhiệt độ đất hiện số

bộ

96

12

0,13

0,01

 

Thiết bị đo ẩm

 

 

 

 

 

10

Ẩm ký ngày

máy

96

1

0,13

0,01

 

Thiết bị đo nắng

 

 

 

 

 

11

Nhật quang ký

máy

180

1

0,07

0,01

 

Các thiết bị khác

 

 

 

 

 

12

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

96

12

0,13

 

13

Hàng rào vườn (26 x 26)m

bộ

120

12

0,10

 

14

Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood,….)

bộ

96

12

0,13

 

15

Máy vi tính

bộ

60

12

0,20

 

16

Máy in

chiếc

60

12

0,20

 

17

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

96

3

0,13

 

18

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

84

 

0,14

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

Dụng cụ đo gió

 

 

 

 

 

1

Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim

bộ

60

 

0,20

 

2

Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số

bộ

60

 

0,20

 

3

Giá đặt bộ hiển thị máy mưa

chiếc

60

12

0,20

 

 

Dụng cụ đo mưa

 

 

 

 

 

4

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

60

1

0,40

 

5

Cột thùng đo mưa

chiếc

60

6

0,20

 

6

Ống đo mưa 500 cm2

chiếc

24

1

1,00

 

7

Ống đo mưa 200 cm2

chiếc

24

1

1,00

 

8

Ống đo mưa 314 cm2

chiếc

24

1

1,00

 

9

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

12

1

2,00

 

10

Syphông vũ ký

chiếc

12

1

2,00

 

11

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

36

 

0,33

 

12

Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số)

chiếc

60

6

0,20

 

13

Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)

chiếc

60

6

0,20

 

14

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

48

 

0,25

 

15

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

48

 

0,25

 

 

Dụng cụ đo áp suất khí quyển

 

 

 

 

 

16

Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân)

chiếc

60

6

0,20

 

17

Giá khí áp ký và khí áp kế hiện số

chiếc

60

6

0,20

 

18

Đồng hồ máy áp ký

chiếc

60

6

0,20

 

 

Dụng cụ đo nhiêt độ

 

 

 

 

 

19

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

36

1

0,33

 

20

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

36

1

0,33

 

21

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

24

1

0,50

 

22

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

24

1

0,50

 

23

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

24

1

0,50

 

24

Nhiệt kế các lớp đất sâu

bộ

24

1

0,50

 

25

Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước

chiếc

36

1

0,33

 

26

Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A

bộ

36

 

0,33

 

27

Giá đặt máy nhiệt ký

chiếc

60

6

0,20

 

28

Cầu đo nhiệt độ đất

chiếc

36

6

0,33

 

29

Đồng hồ máy nhiệt ký

chiếc

60

6

0,20

 

 

Dụng cụ đo ẩm

 

 

 

 

 

30

Ẩm kế

bộ

60

1

0,20

 

31

Ẩm biểu Assman

bộ

36

1

0,33

 

32

Giá ẩm ký

chiếc

60

6

0,20

 

33

Cốc ẩm biểu

chiếc

12

1

1,00

 

34

Giá ẩm kế lều

chiếc

60

6

0,20

 

35

Đồng hồ máy ẩm ký

chiếc

60

6

0,20

 

 

Dụng cụ đo nắng

 

 

 

 

 

36

Cột nhật quang ký

chiếc

60

6

0,20

 

 

Dụng cụ đo bốc hơi

 

 

 

 

 

37

Ống bốc hơi Piche

chiếc

36

1

0,33

 

38

Bộ ống đong GGI - 3000

bộ

24

1

1,00

 

39

Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000

chiếc

60

6

0,20

 

40

Bệ đặt Class-A

chiếc

48

6

0,25

 

41

Gáo đong bộ đo bốc hơi Class - A

bộ

24

 

0,50

 

 

Dụng cụ khác

 

 

 

 

 

42

Điện thoại cố định (4 lần/ngày)

chiếc

60

 

0,20

 

43

Máy cắt cỏ (tháng cắt 2 lần)

chiếc

60

6

0,20

 

44

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

0,20

 

45

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

12

0,13

 

46

Chuột máy tính

chiếc

24

12

0,50

 

47

Bàn phím máy tính

chiếc

36

12

0,33

 

48

Modem truyền dữ liệu

chiếc

48

6

0,25

 

49

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

 

0,20

 

50

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

48

 

0,25

 

51

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

12

 

4,00

 

52

Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa…

chiếc

24

1

0,50

 

53

Bộ lưu điện UPS

chiếc

48

12

0,25

 

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

0,83

 

2

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

72

 

0,17

 

3

Tủ đựng tài liệu

cái

72

 

0,50

 

4

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ  công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

12

 

1,00

 

5

Đèn neon phòng làm việc công suất 0,04 kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày)

bộ

12

 

5,00

 

6

Quạt trần công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

60

 

0,40

 

7

Quạt cây công suất 0,045kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

chiếc

48

 

0,25

 

8

Đèn neon để bàn công suất 0,02 kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày)

bộ

12

 

1,.00

 

9

Đồng hồ bấm giây

chiếc

36

12

0,33

 

10

Đồng hồ báo thức

chiếc

48

12

0,25

 

11

La bàn

chiếc

60

 

0,20

 

12

Ni vô

chiếc

60

 

0,20

 

 C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước dây 50m

chiếc

60

 

0,20

 

2

Xô đựng nước 10 lít

chiếc

12

 

1,00

 

3

Ti vi

chiếc

60

 

0,20

 

4

Đèn pin

chiếc

12

 

1,00

 

5

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

1.67

 

6

Radio catsette thu tin

chiếc

60

 

0,20

 

7

Dao con

chiếc

12

 

1,00

 

8

Dập ghim to

chiếc

24

 

0,50

 

9

Dập ghim nhỏ

chiếc

24

 

0,50

 

10

Gọt bút chì

chiếc

12

 

1,00

 

11

Dây dọi

chiếc

36

 

0,33

 

12

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

 

0,33

 

13

Bảng trắng

cái

36

 

0,33

 

14

Khung treo tường (80 x 100) cm

cái

36

 

0,33

 

15

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

 

0,20

 

16

Can đựng xăng, dầu 10lít

chiếc

24

 

0,50

 

17

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

 

0,50

 

18

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

 

1,00

 

19

Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m

chiếc

12

 

1,00

 

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

1

Ủng cao su

đôi

12

 

4,00

 

2

Bộ quần áo mưa

bộ

12

 

4,00

 

3

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

 

0,20

 

E

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

 

0,40

 

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

 

0,40

 

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật  khí tượng

quyển

60

 

0,40

 

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật  khí tượng nông nghiệp

quyển

60

 

0,40

 

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

 

0,40

 

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

 

0,40

 

7

Át lát mây quốc tế

quyển

60

 

0,40

 

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

60

 

0,20

 

9

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

 

0,40

 

10

Hướng dẫn đo mưa

quyển

60

 

0,40

 

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

 

0,40

 

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

 

0,40

 

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

 

0,40

 

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

 

0,40

 

 

 

Dự phòng

A

Danh mục dụng cụ chuyên môn

50%

Các mục số: 13, 18, 29, 35

100%

Các mục số: 1, 2, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 30, 31, 33, 37

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

16,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

16,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

16,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

16,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

8

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

9

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

10

Giản đồ máy áp ký

tờ

430,00

11

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

430,00

12

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

430,00

13

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

430,00

14

Giản đồ nắng loại cong

tờ

660,00

15

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

230,00

16

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

430,00

17

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

18

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

19

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

20

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

dây

1,00

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

4

Nước cất rửa chùm tóc

lít

3,00

5

Bàn chải

chiếc

4,00

6

Chổi sơn

chiếc

5,00

8

Sơn chống rỉ

kg

5,00

7

Sơn trắng

kg

20,00

8

Sơn phun

bình

7,00

9

Khăn lau máy

chiếc

24,00

10

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng, nước sạch

 

 

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

3600,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

2955,00

-

Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW

kWh

504,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày)

kWh

576,00

-

Điện cho Máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 140kWh/tháng

kWh

1600,00

-

Điện hao phí đường dây 5%

 

140,00

4

Xăng:

 

144,00

-

Xăng máy phát điện dùng khi mất diện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ

lít

36,00

-

Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

5

Dầu

 

 

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ

lít

3,24

6

Nước sạch 16m3/tháng

m3

192,00

D

Văn phòng phẩm

 

 

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

1

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin…)

quyển

5,00

2

Giấy kẻ li

tập

16,00

3

Giấy A4

gram

5,00

4

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

10,00

5

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

4,00

6

Mực viết

hộp

5,00

7

Ghim

hộp

2,00

8

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 5 đôi/tháng

đôi

60,00

9

Bút máy

chiếc

4,00

10

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12,00

11

Bút chì đen mềm

chiếc

48,00

3. Trạm khí tượng bề mặt hạng III

3.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a) Quan trắc

Trạm khí tượng bề mặt hạng 3 thực hiện quan trắc theo chương trình rút gọn:

- Theo dõi thời tiết liên tục từ 0giờ - 1giờ30’ và 05giờ - 20giờ;

- Quan trắc các yếu tố như trạm hạng khí tượng bề mặt hạng 1, trừ quan trắc áp suất khí quyển, quan trắc và phát báo điện SYNOP 04 obs/ngày, phát báo điện CLIM, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu.

b) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

c) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

d) Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

3.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV4(9)

Tổng số

1

Định biên

3

3

2

Định mức công lao động

719,00

719,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố trừ khí áp và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo điện SYNOP 04obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu.

504.00

504,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng

14,00

14,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan
trắc khí tượng.

140,00

140,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình.

61,00

61,00

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

DP

DP

1

Máy gió Vild bảng nặng

bộ

180

6

0,07

 

-

Cột gió Vild

bộ

180

6

0,07

 

2

Máy gió tự báo, tự ghi

bộ

120

6

0,10

0,02

-

Cột máy gió

bộ

120

6

0,10

 

3

Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu

bộ

96

6

0,13

0,03

+

Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng)

bộ

96

6

0,13

0,03

+

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

96

6

0,13

0,02

+

Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

60

3

0,20

 

+

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

96

6

0,13

 

+

Tháp gió + cáp néo

bộ

120

6

0,10

 

+

Dây dẫn tín hiệu

bộ

48

6

0,25

 

 

Thiết bị đo mưa

 

 

 

 

 

4

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

máy

120

1

0,10

0.02

 

Thiết bị đo nhiệt

 

 

 

 

 

5

Nhiệt ký ngày

máy

120

1

0,10

0,02

6

Máy đo nhiệt độ đất hiện số

bộ

96

12

0,13

0,03

 

Thiết bị đo ẩm

 

 

 

 

 

7

Ẩm ký ngày

máy

96

1

0,13

0,03

 

Thiết bị đo nắng

 

 

 

 

 

8

Nhật quang ký

máy

180

1

0,07

0,01

 

Thiết bị khác

 

 

 

 

 

9

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

96

12

0,13

 

10

Hàng rào vườn (16 x 20)m

bộ

120

12

0,10

 

11

Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood,….)

bộ

96

12

0,13

 

12

Máy vi tính

bộ

60

12

0,20

 

13

Máy in

chiếc

60

3

0,20

 

14

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) 15giờ/tháng

chiếc

96

3

 

1,00

15

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

84

 

0,14

 

c) Định mức dụng  cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Dụng cụ đo gió

 

 

 

 

1

Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim

bộ

36

 

0,20

2

Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số

bộ

36

 

0,20

 

Dụng cụ đo mưa

 

 

 

 

3

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

60

1

0,40

4

Cột thùng đo mưa

chiếc

60

6

0,20

5

Ống đo mưa 500 cm2

chiếc

24

1

1,00

6

Ống đo mưa 200 cm2

chiếc

24

1

1,00

7

Ống đo mưa 314 cm2

chiếc

24

1

1,00

8

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

12

1

2,00

9

Syphông vũ ký

chiếc

12

1

2,00

10

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

36

 

0,33

11

Giá đặt bộ hiển thị máy gió, máy mưa

chiếc

60

12

0,20

12

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

48

 

0,25

13

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

48

 

0,25

14

Giá đặt máy vũ lượng ký

chiếc

60

6

0,20

15

Đồng hồ máy đo mưa tự ghi

chiếc

60

12

0,20

 

Dụng cụ đo nhiệt độ

 

 

 

 

16

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

36

1

0,33

17

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

36

1

0,33

18

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

24

1

0,50

19

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

24

1

0,50

20

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

24

1

0,50

21

Nhiệt kế Savinốp

bộ

24

1

0,50

22

Đồng hồ máy tự ghi (nhiệt, ẩm, áp)

chiếc

48

6

0,25

23

Cầu đo nhiệt độ đất

chiếc

36

6

0,33

 

Dụng cụ đo ẩm

 

 

 

 

24

Ẩm kế

bộ

60

1

0,20

25

Ẩm biểu Assman

bộ

36

1

0,33

26

Giá ẩm ký, nhiệt ký

chiếc

60

6

0,20

27

Cốc ẩm biểu

chiếc

12

1

1,00

28

Giá ẩm kế lều

chiếc

60

6

0,20

 

Dụng cụ đo nắng

 

 

 

 

29

Cột nhật quang ký

chiếc

60

6

0,20

 

Dụng cụ đo bốc hơi

 

 

 

 

30

Ống Piche

chiếc

36

1

0,33

 

Các dụng cụ khác

 

 

 

 

31

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

12

1

4,00

32

Điện thoại cố định (4lần/ngày)

chiếc

60

 

0,20

33

Máy cắt cỏ (tháng cắt 2 lần)

chiếc

60

6

0,20

34

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

0,20

35

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

12

0,13

36

Bộ lưu điện UPS

chiếc

48

12

0,25

37

Chuột máy tính

chiếc

24

12

0,50

38

Bàn phím máy tính

chiếc

36

12

0,33

39

Modem truyền dữ liệu

chiếc

48

6

0,25

40

Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa…

chiếc

24

1

0,50

41

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

 

0,20

42

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

48

 

0,25

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

0,67

2

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

72

 

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

cái

72

 

0,50

4

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kW  (10giờ/ngày)

bộ

12

 

1,00

5

Đèn neon, công suất 0,04 kW (sử sụng trung bình 6giờ/ngày)

bộ

12

 

5,00

6

Quạt trần, công suất 0,1 kW (sử sụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

60

12

0,40

7

Quạt cây, công suất 0,045 kW (sử sụng trung bình 10giờ/ngày)

chiếc

48

12

0,25

8

Đèn neon để bàn, công suất 0,02 kW  (sử sụng trung bình 8giờ/ngày)

bộ

12

 

1,00

9

Đồng hồ bấm giây

chiếc

48

12

0,25

10

Đồng hồ báo thức

chiếc

48

12

0,25

11

La bàn

chiếc

60

 

0,20

12

Ni vô

chiếc

60

 

0,20

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Radio catsette thu tin

chiếc

60

 

0,20

2

Tivi

chiếc

60

 

0,20

3

Đèn pin

bộ

12

 

1,00

4

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

0,33

5

Thước dây 50m

chiếc

60

 

0,20

6

Xô đựng nước 10lít

chiếc

12

 

1,00

7

Dao con

chiếc

12

 

1,00

8

Dập ghim to

chiếc

24

 

0,50

9

Dập ghim nhỏ

chiếc

24

 

0,50

10

Gọt bút chì

chiếc

12

 

1,00

11

Dây dọi

chiếc

36

 

0,33

12

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

 

0,33

13

Bảng trắng

chiếc

36

 

0,33

14

Khung treo tường   (80 x 100) cm

chiếc

36

 

0,33

15

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

 

0,20

16

Can đựng xăng, dầu 10lít

chiếc

24

 

0,50

17

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

12

 

1,00

18

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

 

1,00

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Ủng cao su

đôi

12

 

3,00

2

Quần áo mưa

bộ

12

 

3,00

3

Dây đeo an toàn trên cao

bộ

60

 

0,20

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

 

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

 

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật  khí tượng

quyển

60

 

0,40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật  khí tượng nông nghiệp

quyển

60

 

0,40

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

 

0,40

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

 

0,40

7

Át lát mây quốc tế

quyển

60

 

0,40

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

60

 

0,20

9

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

 

0,40

10

Hướng dẫn đo mưa

quyển

60

 

0,40

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

 

0,40

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

 

0,40

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

 

0,40

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

 

0,40

 

 

Dự phòng

A

Danh mục dụng cụ chuyên môn

50%

Các mục số: 15, 22

100%

Các mục số:  1, 2,  5, 6, 7,  8,  9, 10, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 27, 30, 31

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

16,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

16,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

16,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

16,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

8

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

9

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

10

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

430,00

11

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

430,00

12

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

430,00

13

Giản đồ nắng loại cong

tờ

660,00

14

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

230,00

15

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

430,00

16

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

17

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

18

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

19

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

1,00

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

4

Nước cất rửa chùm tóc

lít

3,00

5

Bàn chải

chiếc

4,00

6

Chổi sơn

chiếc

4,00

8

Sơn chống rỉ

kg

4,00

7

Sơn trắng

kg

20,00

8

Sơn phun

bình

6,00

9

Khăn lau máy

cái

24,00

10

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng

 

 

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

3600,00

3

Điện tiêu thụ x 1,05 hao phí đường dây

kWh

2955,00

-

Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2 giờ /ngày) 0,7kW

kWh

504,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày)

kWh

576,00

-

Điện cho Máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 140kWh/tháng

kWh

1600,00

-

Điện hao phí trên đường dây 5%

kWh

140,00

4

Xăng:

 

 

-

Xăng máy phát điện dùng khi mất diện 2,2KVA 2 giờ/tháng, 1,5lít/giờ

lít

36,00

-

Xăng máy cắt cỏ  2,2KVA 3 giờ/lần, 1,5lít/ giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

5

Dầu

 

 

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ

lít

3,24

6

Nước sạch 12m3/tháng

m3

144,00

D

Văn phòng phẩm

 

 

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

1

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin…)

quyển

5,00

2

Giấy kẻ li

tập

12,00

3

Giấy A4

gram

5,00

4

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

10,00

5

Cặp kẹp sổ quan trắc

cái

4,00

6

Mực viết

hộp

5,00

7

Ghim

hộp

2,00

8

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 5 đôi/tháng

đôi

60,00

9

Bút máy

chiếc

3,00

10

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12,00

11

Bút chì đen mềm

chiếc

36,00

Điều 8. Trạm khí tượng nông nghiệp

1. Trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

1.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a) Quan trắc:

- Quan trắc thường xuyên các yếu tố vật lý khí tượng nông nghiệp, gồm: nhiệt độ không khí, nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng, nhiệt độ nước với cây trồng ruộng nước, nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ các lớp đất sâu với cây trồng cạn và trong vườn quan trắc tại các độ sâu, ẩm độ không khí, độ ẩm đất tại các độ sâu, bốc hơi, bốc thoát hơi, mưa, nắng, bức xạ quang hợp, độ chua, độ mặn, gió tại độ cao 10 mét và 2 mét; Quan trắc thường xuyên các yếu tố vật hậu khí tượng nông nghiệp;

- Tổ chức thực nghiệm, kiểm chứng một số vấn đề nghiên cứu về khí tượng nông nghiệp trên một vùng rộng; điều tra, khảo sát chuyên đề các yếu tố vật lý khí tượng nông nghiệp và yếu tố vật hậu; làm đất, gieo trồng thí nghiệm theo chương trình đặc biệt;

- Đo đạc điều tra khảo sát định kỳ và không định kỳ về khí tượng nông nghiệp;

- Phục vụ tư vấn các vấn đề về khí tượng nông nghiệp trên vùng rộng lớn đại diện.

b) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp

- Nhập số liệu;

- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu;

- In các bản số liệu.

c. Kiểm soát, chỉnh lý số liệu

- Kiểm soát nhập số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo so sánh tương quan không gian, thời gian.

d. Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình

- Bảo dưỡng định kỳ;

- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.

1.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(6)

QTV4(10)

Tổng số

1

Định biên

1

3

4

2

Định mức công lao động

283,00

653,00

936,00

2.1

Quan trắc thường xuyên các yếu tố vật lý khí tượng nông nghiệp, các yếu tố vật hậu khí tượng nông nghiệp; Tổ chức thực nghiệm, kiểm chứng một số vấn đề nghiên cứu về khí tượng nông nghiệp trên một vùng rộng; điều tra, khảo sát chuyên đề các yếu tố vật lý khí tượng nông nghiệp và yếu tố vật hậu; làm đất, gieo trồng thí nghiệm theo chương trình đặc biệt; Đo đạc điều tra khảo sát định kỳ và không định kỳ về khí tượng nông nghiệp; Phục vụ tư vấn các vấn đề về khí tượng nông nghiệp

 

476,00

476,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng

 

177,00

177,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan
trắc khí tượng.

229,00

 

229,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình.

54,00

 

54,00

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng
(tháng)

Chu kỳ
 BD (tháng)

Định mức

SD

DP

 

   Thiết bị đo gió

 

 

 

 

 

1

Máy gió, kiểu Vild bảng nặng

bộ

180

6

0,07

 

-

Cột gió Vild

bộ

180

6

0,07

 

2

Máy gió, kiểu chỉ thị kim

bộ

120

6

0,10

0,02

-

Cột máy gió

bộ

120

6

0,10

0,02

3

Máy gió cầm tay

máy

120

6

0,10

0,02

4

Máy gió tổng tốc độ

máy

120

1

0,10

 

5

Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

96

6

0,13

0,03

+

Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng)

bộ

96

6

0,13

0,03

+

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

96

6

0,13

0,02

+

Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

60

3

0,20

 

+

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

96

6

0,13

 

+

Tháp gió + cáp néo

bộ

120

6

0,10

 

+

Dây dẫn tín hiệu

bộ

48

6

0,25

 

 

Thiết bị đo mưa

 

 

 

 

 

6

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

120

1

0,10

0,02

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

 

 

Thiết bi đo nhiệt độ

 

 

 

 

 

7

Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100cm loại đặt cố định

bộ

96

12

0,13

0,03

+

Các bộ cảm biến

chiếc

96

12

0,13

 

8

Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc tích hợp số liệu (cây trồng nước)

bộ

96

12

0,13

0,03

+

Bộ cảm biến

chiếc

96

12

0,13

 

9

Máy đo nhiệt độ trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao tự báo hoặc có bộ tích hợp số liệu

bộ

96

12

0,13

0,03

+

Các bộ cảm biến

chiếc

96

12

0,13

 

10

Nhiệt ký ngày

máy

120

1

0,10

0,02

 

Thiết bị đo ẩm

 

 

 

 

 

11

Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm

bộ

96

12

0,13

0,03

+

Các bộ cảm biến

chiếc

96

12

0,13

 

12

Máy đo tổ hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động)

bộ

96

12

0,13

0,03

+

Bộ cảm biến

chiếc

96

12

0,13

 

13

Ẩm ký ngày

máy

96

1

0,13

0,03

 

Thiết bị đo nắng

 

 

 

 

 

14

Nhật quang ký

máy

180

1

0,07

0,01

 

Thiết bị đo bốc hơi

 

 

 

 

 

15

Hệ thống đo bốc thoát hơi Lyzimeter

bộ

96

12

0,13

 

+

Bể chứa hệ thống Lyzimeter

cái

 

 

 

 

16

Nhà đo (14m2) bốc thoát  hơi Lyzimeter

nhà

120

12

0,10

 

+

Đường ống Φ20 từ bể đo bốc hơi tới nhà đo + van nước

mét

60

12

0,20

 

+

Ống dẫn nước từ nguồn đến nhà đo + van

mét

60

12

0,20

 

17

Máy đo bốc hơi GGI3000 (hoặc ClassA)

máy

96

12

0,13

0,02

 

Thiết bị đo bức xạ

 

 

 

 

 

18

Máy đo bức xạ quang hợp

bộ

96

12

0,13

 

+

Bộ cảm biến của máy bức xạ quang hợp

bộ

96

12

0,13

 

 

Thiết bị quan trắc vật hậu

 

 

 

 

 

19

Máy đo diện tích lá

bộ

96

12

0,13

 

+

bộ cảm biến

chiếc

96

12

0,13

 

20

Máy đo độ PH

máy

96

12

0,13

0,03

+

bộ cảm biến

chiếc

96

 

0,13

 

21

Máy đo độ mặn

máy

96

12

0,13

0,03

+

bộ cảm biến

chiếc

96

 

0,13

 

22

Khoan đất và mũi khoan (lấy mẫu đất)

bộ

120

1

0,10

 

23

Tủ sấy mẫu vật công suất 1kW

cái

120

12

0,10

 

 

Các thiết bị khác

 

 

 

 

 

24

Máy bơm nước giành cho hệ thống Lizimêter công suất 0,35kW

máy

96

12

0,13

 

25

Bộ điều khiển tự động (ngắt và đóng) của tủ  sấy

bộ

96

12

0,13

 

26

Cân điện tử

cái

96

12

0,13

 

 

Thiết bị khác

 

 

 

 

 

27

Máy vi tính để bàn công suất 0,4kW

bộ

60

12

0,20

 

28

Máy in công suất 0,45kW

máy

60

12

0,20

 

29

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

84

12

0,14

 

30

Ổn áp

bộ

96

12

0,13

 

31

Máy bơm nước phục vụ tưới cây thí nghiệm công suất 0,35 kW

chiếc

96

12

0,13

 

32

Xe máy để đi điều tra quan trắc KTNN mở rộng

chiếc

120

12

0,10

 

33

Hệ thống truyền số liệu

bộ

60

12

0,20

 

34

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

96

12

0,13

 

35

Hàng rào vườn  (26 x 36)m

bộ

120

12

0,10

 

36

Máy phát điện (chỉ dùng khi mất điện) loại 2,2KVA

chiếc

120

3

0.10

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng
 (tháng)

Chu kỳ
BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Dụng cụ đo gió

 

 

 

 

1

Linh kiện cho máy gió tự báo, hiện số

bộ

36

 

0,33

 

Dụng cụ đo mưa

 

 

 

 

2

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

60

1

0,40

3

Cột thùng đo mưa

chiếc

60

6

0,20

4

Ống đo mưa 500 cm2

chiếc

24

1

1,00

5

Ống đo mưa 200 cm2

chiếc

24

1

1,00

6

Ống đo mưa 314 cm2

chiếc

24

1

1,00

7

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

12

1

4.00

8

Syphông vũ ký

chiếc

12

1

2,00

9

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

60

 

0,20

10

Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số)

chiếc

60

12

0,20

11

Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa

chiếc

60

6

0,20

12

Ắcquy cho các máy đo gió (chỉ thị kim, hiện số), đo mưa (tự ghi, hiện số)

chiếc

24

1

0,50

13

Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)

chiếc

60

6

0,20

14

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

48

 

0,25

15

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

48

 

0,25

 

Dụng cụ đo nhiệt độ

 

 

 

 

16

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

36

1

0,33

17

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

36

1

0,33

18

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

24

1

0,50

19

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

24

1

0,50

20

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

24

1

0,50

21

Nhiệt kế các lớp đất sâu

bộ

24

1

0,50

22

Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước

chiếc

36

1

0,33

23

Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A

bộ

36

 

0,33

24

Giá đặt máy nhiệt ký, ẩm ký

chiếc

60

6

0,20

25

Cầu đo nhiệt độ đất

chiếc

36

6

0,33

26

Đồng hồ các máy tự ghi (nhiệt, ẩm ký…)

chiếc

48

6

0,25

 

Dụng cụ đo ẩm

 

 

 

 

27

Ẩm kế

bộ

60

1

0,20

28

Ẩm biểu Assman

bộ

36

1

0,33

29

Cốc ẩm biểu

chiếc

12

1

1,00

30

Giá ẩm kế lều

chiếc

60

6

0,20

31

Đồng hồ máy ẩm ký

chiếc

60

6

0,20

 

Dụng cụ đo nắng

 

 

 

 

32

Cột  máy đo nhật quang ký

bộ

60

6

0,20

 

Dụng cụ đo bốc hơi

 

 

 

 

33

Ống bốc hơi Piche

chiếc

36

1

0,33

34

Bộ ống đong GGI - 3000

bộ

24

1

0,50

35

Bệ đặt Class-A

chiếc

48

6

0,25

36

Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000

chiếc

60

6

0,20

37

Chậu đựng nước bộ đo bốc hơi Class A

bộ

24

1

0,50

38

Gáo đong bộ đo bốc hơi Class A

bộ

24

 

0,50

 

Dụng cụ đo bức xạ

 

 

 

 

39

Cột + giá máy đo bức xạ

bộ

60

 

0,20

 

Dụng cụ đo vật hậu

 

 

 

 

40

Máy phun thuốc bảo vệ thực vật

chiếc

60

 

0,20

41

Tủ lạnh đựng mẫu vật hoạt động liên tục

chiếc

60

 

0,20

42

Thước kẹp đo đường kính

chiếc

60

 

0,20

43

Thước kẹp đo đường kính cỡ đo 25 cm

chiếc

36

 

0,33

 

Dụng cụ khác

 

 

 

 

44

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

 

0,33

45

Thùng gánh nước tưới 30lít

đôi

12

 

1,00

46

Hộp gỗ đựng hộp nhôm

hộp

36

 

0,33

47

Bình hút ẩm

bộ

60

6

0,20

48

Cân đĩa đồng hồ

chiếc

60

 

0,20

49

Bộ lưu điện UPS

chiếc

48

 

0,25

50

USB lưu trữ số liệu

chiếc

24

 

0,50

51

Thước thẳng đo độ cao loại 1 mét và 2 mét

chiếc

12

 

1,00

52

Thước dây 50m

chiếc

24

 

0,50

53

Thùng chứa nước 50lít

chiếc

12

 

1,00

54

Thùng chứa nước 20lít

chiếc

12

 

1,00

55

Thùng tưới nước 10lít

chiếc

12

 

1,00

56

Điện thoại cố định

chiếc

36

 

0,33

57

Ngòi bút tự ghi các máy tự ghi

chiếc

12

1

4,00

58

Can đựng xăng, dầu 10lít

chiếc

24

 

0,50

59

Ắc quy cho máy đo gió, máy mưa tự báo

chiếc

24

 

0,50

60

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

1

0,20

61

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

0,20

62

Modem truyền dữ liệu

chiếc

36

 

0,33

63

Chuột máy tính

chiếc

24

 

0,50

64

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

0,33

65

Máy cắt cỏ (2lần/tháng)

chiếc

60

6

0,20

66

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

48

 

0,25

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

0,67

2

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

72

 

0,17

3

Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật công suất 0,045kW (dùng 8giờ/ngày)

chiếc

48

12

0,25

4

Quạt trần công suất 0,1kW (10giờ/ngày)

chiếc

60

12

0,40

5

Ống kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm Φ20

mét

36

 

83,33

6

Đèn ắquy có bộ nạp điện

chiếc

24

 

1,00

7

Đèn thắp bảo vệ công suất 0,1kW (dùng 10giờ/ngày)

bộ

12

 

1,00

8

Đèn neon công suất 0,04kW (dùng 6giờ/ngày)

bộ

12

 

1,00

9

Quạt cây công suất 0,045kW (dùng 10giờ/ngày)

chiếc

48

12

0,25

10

Đèn neon để bàn công suất 0,02kW (dùng 8giờ/ngày)

bộ

24

 

4,00

 C

Các dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Kính để bàn làm việc

tấm

60

 

0,20

2

Xô đựng nước 15lít

chiếc

12

 

1,00

3

Chậu đựng nước 15lít

chiếc

12

 

1,00

4

Ni vô

chiếc

36

 

0,33

5

Đồng hồ treo tường

cái

36

 

0,33

6

Đồng hồ báo thức

cái

24

 

0,50

7

Dao xới đất trồng cây

chiếc

12

 

1,00

8

Cưa tay

chiếc

12

 

1,00

9

Dao phát cây

chiếc

24

 

0,50

10

Dụng cụ gọt bút chì

chiếc

12

 

1,00

11

Bảng gỗ ghi thông báo các bản tin KTNN

chiếc

36

 

0,33

12

Dây dọi

chiếc

60

 

0,20

13

Nong nia phơi mẫu vật

cái

12

 

1,00

14

Thúng đựng mẫu vật

chiếc

12

 

1,00

15

Rổ tre hoặc nhựa đựng vật mẫu

cái

12

 

1,00

16

Bao tải đựng mẫu vật

chiếc

12

 

1,00

17

Túi bao ni lon cỡ 35 x 45 cm lấy mẫu vật

chiếc

12

 

1,00

18

Cào cỏ, phân, rác

cái

12

 

1,00

19

Kéo cắt lá

cái

12

 

1,00

20

Kéo cắt tỉa cành cây

cái

12

 

1,00

21

Ống dẫn nước mềm

mét

12

 

1,00

22

Van nước

cái

36

 

0,33

23

Kéo cắt giản đồ

cái

12

 

1,00

24

Radio casseter thu tin

chiếc

60

 

0,20

25

Đèn pin

bộ

24

 

0,50

26

La bàn

chiếc

48

 

0,25

27

Tivi

chiếc

60

 

0,20

28

Máy tính cầm tay

chiếc

12

 

1,00

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Áo mưa

chiếc

12

 

4,00

2

Ủng cao su

đôi

12

 

4,00

3

Dây đeo an toàn trên cao

đôi

60

 

0.20

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

 

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

 

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật  khí tượng

quyển

60

 

0,40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật  khí tượng nông nghiệp

quyển

60

 

0,40

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

 

0,40

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

 

0,40

7

Át lát mây quốc tế

quyển

60

 

0,40

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

60

 

0,20

9

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

 

0,40

10

Hướng dẫn đo mưa

quyển

60

 

0,40

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

 

0,40

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

 

0,40

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

 

0,40

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

 

0,40

 

 

Dự phòng

A

Dụng cụ chuyên môn

50%

Các mục số: 13, 26, 31

100%

Các mục số:  1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 27, 28, 29, 33, 34.

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

16,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

16,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

16,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

16,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

8

Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1

quyển

17,00

9

Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2

quyển

3,00

10

Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn quả SKN-2a

quyển

6,00

11

Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu SKN-3

quyển

12,00

12

Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu SKN-4

quyển

12,00

13

Sổ quan trắc nhiệt độ nước

quyển

8,00

14

Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể cây trồng

quyển

8,00

15

Sổ quan trắc bốc thoát hơi cho máy Lizimeter

quyển

6,00

16

Sổ quan trắc bức xạ quang hợp

quyển

14,00

17

Sổ quan trắc độ chua (PH), mặn

quyển

8,00

18

Sổ khảo sát vật hậu KTNN: SKSN-1

quyển

8.00

19

Sổ khảo sát về độ ẩm đất SKSN – 2

quyển

8.00

20

Sổ khảo sát  tiểu khí hậu đồng ruộng SKSN – 3

quyển

6.00

21

Báo cáo tháng về tình hình hoạt động trạm BCN – 1

tờ

19,00

22

Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu vụ BKN – 1

tờ

34,00

23

Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu tháng BKN – 2

tờ

58,00

24

Báo biểu báo cáo quan trắc cây ăn quả tháng BKN - 2a

tờ

6,00

25

Báo biểu báo cáo kết quả khảo sát vật hậu tháng BKSN – 1

tờ

10,00

26

Báo biểu báo cáo khảo sát độ ẩm đất BKSN – 2

tờ

58,00

27

Báo biểu báo cáo khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng BKSN -3

tờ

16,00

28

Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng đất nông nghiệp

bộ

1,00

29

Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy hiểm kể cả sương muối BKT8

tờ

96,00

30

Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9

tờ

16,00

31

Bảng quan trắc số liệu bốc hơi GGI - 3000 BKT-13a

tờ

16,00

32

Bảng số liệu bốc hơi  Class - A: BKT13b

tờ

16,00

33

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

34

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

35

Giản đồ máy áp ký

tờ

430,00

36

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

430,00

37

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

430,00

38

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

430,00

39

Giản đồ nắng loại cong

tờ

660,00

40

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

230,00

41

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

430,00

42

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

43

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

44

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

45

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

46

Hộp nhôm các loại chuyên dùng cho lấy mẫu đất

hộp

30,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

1,00

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

4

Nước cất rửa chùm tóc

lít

3,00

5

Bàn chải

chiếc

4,00

6

Chổi sơn

chiếc

5,00

7

Sơn chống rỉ

kg

5,00

8

Sơn trắng

kg

25,00

9

Sơn phun

bình

4,00

10

Khăn lau máy

cái

24,00

11

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng, nước tưới và sinh hoạt

 

 

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 8 lần/ngày)

phút

7200,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

4102,80

-

Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2 giờ/ngày) 0,7kW

kWh

504,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4 giờ/ngày)

kWh

576,00

-

Điện cho Máy in 0,45kW (dùng 5 giờ/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng

kwh

1800,00

-

Điện tiêu thụ máy bơm tưới cây (12 giờ/tháng) 0,2kW

kWh

28,80

-

Điện tiêu thụ cho tủ lạnh đựng mẫu vật 0,1kW dùng 24 giờ/ngày

kWh

864,00

-

Điện tiêu hao trên đường dây 5%

kWh

195,00

4

Xăng:

 

144,00

-

Xăng máy phát điện dùng khi mất diện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ

lít

36,00

-

Xăng máy cắt cỏ  2,2KVA 3 giờ/lần, 1,5lít/ giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

5

Dầu

 

 

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

6

Nước tưới cây thí nghiệm 10m3/tháng

m3

120,00

7

Nước tiêu thụ 16m3/tháng sinh hoạt

m3

192,00

8

Nước tiêu thụ tưới cây quan trắc 20m3/tháng

m3

240,00

9

Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng

m3

12,00

10

Thuốc chống mối

kg

4,00

11

Thuốc chống muỗi

bình

4,00

12

Thuốc trừ sâu

bình

5,00

D

Văn phòng phẩm

 

 

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Sổ ghi chép (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin…)

quyển

7,00

3

Giấy kẻ li

tập

16,00

4

Giấy A4

gram

6,00

5

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

10,00

6

Cặp kẹp sổ quan trắc

cái

4,00

7

Mực viết

hộp

6,00

8

Ghim

hộp

2,00

9

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 7 đôi/tháng

đôi

84,00

10

Mực máy in

hộp

1,00

11

Pin dự phòng cho máy đo  loại 1,5v; 2 đôi/tháng

đôi

24,00

12

Chất hút ẩm cho bình hút ẩm (dạng hạt)

kg

3,00

13

Bút chì đen mềm

cái

48,00

14

Bút chì xanh đỏ

cái

12,00

15

Bút máy

cái

4,00

2. Trạm khí tượng nông nghiệp hạng II

2.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a) Quan trắc:

Là trạm khí tượng nông nghiệp cơ bản, thực hiện các nhiệm vụ như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I, trừ các nhiệm vụ:

- Tổ chức thực nghiệm, kiểm chứng, quan trắc bức xạ quang hợp, quan trắc bốc thoát hơi;

- Tổ chức điều tra khảo sát chuyên đề.

b) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp

Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

c) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu

Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

d) Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình

Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(6)

QTV4(10)

Tổng số

1

Định biên

1

1

2

2

Định mức công lao động

293,00

297,00

590,00

2.1

Là trạm khí tượng nông nghiệp cơ bản, thực hiện các nhiệm vụ như trạm khí tượng nông nghiệp hạng 1, trừ các nhiệm vụ:

- Tổ chức thực nghiệm, kiểm chứng, quan trắc bức xạ quang hợp, quan trắc bốc thoát hơi;

- Tổ chức điều tra khảo sát chuyên đề.

73,00

194,00

267,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng

55,00

93,00

148,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng.

105,00

10,00

115,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình.

60,00

 

60,00

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng
(tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

 

Thiết bị đo gió

 

 

 

 

 

1

Máy gió, kiểu Vild bảng nặng

bộ

180

6

0,07

 

-

Cột gió Vild

bộ

180

6

0,07

 

2

Máy gió, kiểu chỉ thị kim

bộ

120

6

0,10

0,02

-

Cột máy gió

bộ

120

6

0,10

0,02

3

Máy gió cầm tay

máy

120

6

0,10

0,02

4

Máy gió tổng tốc độ

máy

120

1

0,10

 

5

Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

96

6

0,13

0,03

+

Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng)

bộ

96

6

0,13

0,03

+

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

96

6

0,13

0,02

+

Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

60

3

0,20

 

+

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

 

6

1,00

 

+

Tháp gió + cáp néo

bộ

120

6

0,10

 

+

Dây dẫn tín hiệu

bộ

48

6

0,25

 

 

Thiết bị đo mưa

 

 

 

 

 

6

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

120

1

0,10

0,02

+

Công suất 0,2kW

 

 

 

 

 

 

Thiết bi đo nhiệt độ

 

 

 

 

 

7

Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100cm loại đặt cố định

bộ

96

12

0,13

0,03

+

Các Bộ cảm biến

chiếc

96

12

0,13

 

8

Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc tích hợp số liệu (cây trồng nước)

bộ

96

12

0,13

0,03

+

Bộ cảm biến

chiếc

96

12

0,13

 

9

Máy đo nhiệt độ trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao tự báo hoặc có bộ tích hợp số liệu

bộ

96

12

0,13

0,03

+

Các Bộ cảm biến

chiếc

96

12

0,13

 

10

Nhiệt ký ngày

máy

36

1

0,33

0,07

 

Thiết bị đo ẩm

 

 

 

 

 

11

Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm

bộ

96

12

0,13

0,03

+

Các Bộ cảm biến

chiếc

96

12

0,13

 

12

Máy đo tổ hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động)

bộ

96

12

0,13

0,03

+

Bộ cảm biến

chiếc

96

12

0,13

 

13

Ẩm ký ngày

máy

96

1

0,13

0,03

 

Thiết bị đo nắng

 

 

 

 

 

14

Nhật quang ký

máy

180

1

0,07

0,01

 

Thiết bị đo bốc hơi

 

 

 

 

 

15

Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class - A)

máy

96

12

0,13

0,02

 

Thiết bị quan trắc vật hậu

 

 

 

 

 

16

Máy đo diện tích lá

bộ

96

12

0,13

 

+

Bộ cảm biến

chiếc

96

12

0,13

 

17

Máy đo độ PH

máy

96

12

0,13

0,03

+

Bộ cảm biến

chiếc

96

 

0,13

 

18

Máy đo độ mặn

máy

96

12

0,13

0,03

+

Bộ cảm biến

chiếc

96

 

0,13

 

19

Khoan đất và mũi khoan (lấy mẫu đất)

bộ

120

1

0,10

0,10

20

Tủ sấy mẫu vật công suất 1kW

cái

120

12

0,10

 

21

Bộ điều khiển tự động (ngắt và đóng) của tủ  sấy

bộ

96

12

0,13

 

22

Cân điện tử

cái

96

12

0,13

 

 

Thiết bị khác

 

 

 

 

 

23

Máy vi tính để bàn  công suất 0,4kW

bộ

60

12

0,20

 

24

Máy in công suất 0,45kW

máy

60

12

0,20

 

25

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

84

12

0,14

 

26

Ổn áp

bộ

96

12

0,13

 

27

Máy bơm nước phục vụ tưới cây thí nghiệm công suất 0,35kW

máy

96

12

0,13

 

28

Hệ thống truyền số liệu

bộ

60

12

0,20

 

29

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

cái

96

12

0,13

 

30

Hàng rào vườn (26 x 36)m

bộ

120

12

0,10

 

31

Máy phát điện (chỉ dùng khi mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

120

3

0,10

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng
 (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Dụng cụ đo gió

 

 

 

 

1

Linh kiện cho máy gió tự báo, hiện số

bộ

36

 

0,33

 

Dụng cụ đo mưa

 

 

 

 

2

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

60

1

0,40

3

Cột thùng đo mưa

chiếc

60

6

0,20

4

Ống đo mưa 500 cm2

chiếc

24

1

1,00

5

Ống đo mưa 200 cm2

chiếc

24

1

1,00

6

Ống đo mưa 314 cm2

chiếc

24

1

1,00

7

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

12

1

4,00

8

Syphông vũ ký

chiếc

12

1

2,00

9

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

60

 

0,20

10

Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số)

chiếc

60

12

0,20

11

Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa

chiếc

60

6

0,20

12

Ắcquy cho các máy đo gió (chỉ thị kim, hiện số), đo mưa (tự ghi, hiện số)

chiếc

24

1

0,50

13

Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)

chiếc

60

6

0,20

14

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

48

 

0,25

15

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

48

 

0,25

 

Dụng cụ đo nhiệt độ

 

 

 

 

16

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

36

1

0,33

17

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

36

1

0,33

18

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

24

1

0,50

19

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

24

1

0,50

20

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

24

1

0,50

21

Nhiệt kế các lớp đất sâu

bộ

24

1

0,50

22

Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước

chiếc

36

1

0,33

23

Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A

bộ

36

 

0,33

24

Giá đặt máy nhiệt ký, ẩm ký

chiếc

60

6

0,20

25

Cầu đo nhiệt độ đất

chiếc

36

6

0,33

26

Đồng hồ các máy tự ghi (nhiệt, ẩm ký…)

chiếc

48

6

0,25

 

Dụng cụ đo ẩm

 

 

 

 

27

Ẩm kế

bộ

60

1

0,20

28

Ẩm biểu Assman

bộ

36

1

0,33

29

Cốc ẩm biểu

chiếc

12

1

1,00

30

Giá ẩm kế lều

chiếc

60

6

0,20

31

Đồng hồ máy ẩm ký

chiếc

60

6

0,20

 

Dụng cụ đo nắng

 

 

 

 

32

Cột  máy đo nhật quang ký

bộ

60

6

0,20

 

Dụng cụ đo bốc hơi

 

 

 

 

33

Ống bốc hơi Piche

chiếc

36

1

0,33

34

Bộ ống đong GGI - 3000

bộ

24

1

0,50

35

Bệ đặt Class-A

chiếc

48

6

0,25

36

Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000

chiếc

60

6

0,20

37

Chậu đựng nước bộ đo bốc hơi Class A

bộ

24

1

0,50

38

Gáo đong bộ đo bốc hơi Class A

bộ

24

 

0,50

 

Dụng cụ đo bức xạ

 

 

 

 

39

Cột + giá máy đo bức xạ

bộ

60

 

0,20

 

Dụng cụ đo vật hậu

 

 

 

 

40

Máy phun thuốc bảo vệ thực vật

chiếc

60

 

0,20

41

Tủ lạnh đựng mẫu vật hoạt động liên tục

chiếc

60

 

0,20

42

Công suất 0,25kW

 

 

 

 

43

Thước kẹp đo đường kính

chiếc

60

 

0,20

44

Thước kẹp đo đường kính cỡ đo 25 cm

chiếc

36

 

0,33

 

Dụng cụ khác

 

 

 

 

45

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

 

0,33

46

Thùng gánh nước tưới 30lít

đôi

12

 

1,00

47

Hộp gỗ đựng hộp nhôm

hộp

36

 

0,33

48

Bình hút ẩm

bộ

60

6

0,20

49

Cân đĩa đồng hồ

chiếc

60

 

0,20

50

Bộ lưu điện UPS

chiếc

48

 

0,25

51

USB lưu trữ số liệu

chiếc

24

 

0,50

52

Thước thẳng đo độ cao loại 1 mét và 2 mét

chiếc

12

 

1,00

53

Thước dây 50m

chiếc

24

 

0,50

54

Thùng chứa nước 50lít

chiếc

12

 

1,00

55

Thùng chứa nước 20lít

chiếc

12

 

1,00

56

Thùng tưới nước 10lít

chiếc

12

 

1,00

57

Điện thoại cố định

chiếc

36

 

0,33

58

Ngòi bút tự ghi các máy tự ghi

chiếc

12

1

4,00

59

Can đựng xăng, dầu 10lít

chiếc

24

 

0,50

60

Ắc quy cho máy đo gió, máy mưa tự báo

chiếc

24

 

0,50

61

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

1

0,20

62

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

0,20

63

Modem truyền dữ liệu

chiếc

36

 

0,33

64

Chuột máy tính

chiếc

24

 

0,50

65

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

0,33

66

Máy cắt cỏ (2lần/tháng)

chiếc

60

6

0,20

67

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

48

 

0,25

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

0,67

2

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

72

 

0,17

3

Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật công suất 0,045kW (dùng 8giờ/ngày)

chiếc

48

12

0,25

4

Quạt trần công suất 0,1kW (10giờ/ngày)

chiếc

60

12

0,40

5

Ống kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm Φ20

mét

36

 

83,33

6

Đèn ắquy có bộ nạp điện

chiếc

24

 

1,00

7

Đèn thắp bảo vệ công suất 0,1kW (dùng 10giờ/ngày)

bộ

12

 

1,00

8

Đèn neon công suất 0,04kW (dùng 6giờ/ngày)

bộ

12

 

1,00

9

Quạt cây công suất 0,045kW (dùng 10giờ/ngày)

chiếc

48

12

0,25

10

Đèn neon để bàn công suất 0,02kW (dùng 8giờ/ngày)

bộ

24

 

4,00

 C

Các dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Kính để bàn làm việc

tấm

60

 

0,20

2

Xô đựng nước 15lít

chiếc

12

 

1,00

3

Chậu đựng nước 15lít

chiếc

12

 

1,00

4

Ni vô

chiếc

36

 

0,33

5

Đồng hồ treo tường

cái

36

 

0,33

6

Đồng hồ báo thức

cái

24

 

0,50

7

Dao xới đất trồng cây

chiếc

12

 

1,00

8

Cưa tay

chiếc

12

 

1,00

9

Dao phát cây

chiếc

24

 

0.50

10

Dụng cụ gọt bút chì

chiếc

12

 

1,00

11

Bảng gỗ ghi thông báo các bản tin KTNN

chiếc

36

 

0,33

12

Dây dọi

chiếc

60

 

0,20

13

Nong nia phơi mẫu vật

cái

12

 

1,00

14

Thúng đựng mẫu vật

chiếc

12

 

1,00

15

Rổ tre hoặc nhựa đựng vật mẫu

cái

12

 

1,00

16

Bao tải đựng mẫu vật

chiếc

12

 

1,00

17

Túi bao ni lon cỡ 35 x 45 cm lấy mẫu vật

chiếc

12

 

1,00

18

Cào cỏ, phân, rác

cái

12

 

1,00

19

Kéo cắt lá

cái

12

 

1,00

20

Kéo cắt tỉa cành cây

cái

12

 

1,00

21

Ống dẫn nước mềm

mét

12

 

1,00

22

Van nước

cái

36

 

0,33

23

Kéo cắt giản đồ

cái

12

 

1,00

24

Radio casseter thu tin

chiếc

60

 

0,20

25

Đèn pin

bộ

24

 

0,50

26

La bàn

chiếc

48

 

0,25

27

Tivi

chiếc

60

 

0,20

28

Máy tính cầm tay

chiếc

12

 

1,00

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Áo mưa

chiếc

12

 

4,00

2

Ủng cao su

đôi

12

 

4,00

3

Dây đeo an toàn trên cao

đôi

60

 

0,20

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

 

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

 

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật  khí tượng

quyển

60

 

0,40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật  khí tượng nông nghiệp

quyển

60

 

0,40

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

 

0,40

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

 

0,40

7

Át lát mây quốc tế

quyển

60

 

0,40

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

60

 

0,20

9

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

 

0,40

10

Hướng dẫn đo mưa

quyển

60

 

0,40

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

 

0,40

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

 

0,40

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

 

0,40

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

 

0,40

 

 

Dự phòng

A

Dụng cụ chuyên môn

50%

Các mục số: 13, 26, 31

100%

Các mục số: 1, 4, 5, 6, 8, 9, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 27, 28, 29, 33, 34

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

16,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

16,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

16,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

16,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

8

Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1

quyển

17,00

9

Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2

quyển

3,00

10

Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn quả SKN-2a

quyển

6,00

11

Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu SKN-3

quyển

12,00

12

Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu SKN-4

quyển

12,00

13

Sổ quan trắc nhiệt độ nước

quyển

8,00

14

Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể cây trồng

quyển

8,00

15

Sổ quan trắc bốc thoát hơi cho máy Lizimeter

quyển

6,00

16

Sổ quan trắc bức xạ quang hợp

quyển

14,00

17

Sổ quan trắc độ chua (PH), mặn

quyển

8,00

18

Sổ khảo sát vật hậu KTNN: SKSN-1

quyển

8,00

19

Sổ khảo sát về độ ẩm đất SKSN – 2

quyển

8,00

20

Sổ khảo sát  tiểu khí hậu đồng ruộng SKSN – 3

quyển

6,00

21

Báo cáo tháng về tình hình hoạt động trạm BCN – 1

tờ

19,00

22

Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu vụ BKN – 1

tờ

34,00

23

Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu tháng BKN – 2

tờ

58,00

24

Báo biểu báo cáo quan trắc cây ăn quả tháng BKN - 2a

tờ

6,00

25

Báo biểu báo cáo kết quả khảo sát vật hậu tháng BKSN – 1

tờ

10,00

26

Báo biểu báo cáo khảo sát độ ẩm đất BKSN – 2

tờ

58,00

27

Báo biểu báo cáo khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng BKSN -3

tờ

16,00

28

Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng đất nông nghiệp

bộ

1,00

29

Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy hiểm kể cả sương muối BKT8

tờ

96,00

30

Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9

tờ

16,00

31

Bảng quan trắc số liệu bốc hơi GGI - 3000 BKT-13a

tờ

16,00

32

Bảng số liệu bốc hơi  Class - A: BKT13b

tờ

16,00

33

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

34

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

35

Giản đồ máy áp ký

tờ

430,00

36

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

430,00

37

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

430,00

38

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

430,00

39

Giản đồ nắng loại cong

tờ

660,00

40

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

230,00

41

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

430,00

42

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

43

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

44

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

45

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

46

Hộp nhôm các loại chuyên dùng cho lấy mẫu đất

hộp

30,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

1,00

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

4

Nước cất rửa chùm tóc

lít

3,00

5

Bàn chải

chiếc

4,00

6

Chổi sơn

chiếc

5,00

7

Sơn chống rỉ

kg

5,00

8

Sơn trắng

kg

25,00

9

Sơn phun

bình

4,00

10

Khăn lau máy

cái

24,00

11

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng, nước tưới và sinh hoạt

 

 

1

Internet (Truyền số liệu)

gió

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 8 lần/ngày)

phút

7200,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

4102,80

-

Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW

kWh

504,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày)

kWh

576,00

-

Điện cho Máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng

kWh

1800,00

-

Điện tiêu thụ máy bơm tưới cây (12 giờ/tháng) 0,2kW

kWh

28,80

-

Điện tiêu thụ cho tủ lạnh đựng mẫu vật 0,1 kW dùng 24 giờ/ngày

kWh

864,00

-

Điện tiêu hao trên đường dây 5%

 

195,00

4

Xăng:

 

144,00

-

Xăng máy phát điện dùng khi mất diện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/h

lít

36,00

-

Xăng máy cắt cỏ  2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

5

Dầu

 

 

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

6

Nước tưới cây thí nghiệm 10m3/tháng

m3

120,00

7

Nước tiêu thụ 8m3/tháng sinh hoạt

m3

96,00

8

Nước tiêu thụ tưới cây quan trắc 15m3/tháng

m3

180,00

9

Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng

m3

12,00

10

Thuốc chống mối

kg

3,00

11

Thuốc chống muỗi

bình

3,00

12

Thuốc trừ sâu

bình

4,00

D

Văn phòng phẩm

 

 

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Sổ ghi chép (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin…)

quyển

5,00

3

Giấy kẻ li

tập

12,00

4

Giấy A4

gram

6,00

5

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

10,00

6

Cặp kẹp sổ quan trắc

cái

4,00

7

Mực viết

hộp

6,00

8

Ghim

hộp

2,00

9

Pin đèn đi quan trắc ban đêm  5 đôi/tháng

đôi

60,00

10

Pin dự phòng cho máy đo  loại 1,5v; 2 đôi/tháng

đôi

24,00

11

Chất hút ẩm cho bình hút ẩm (dạng hạt)

kg

3,00

12

Bút chì đen mềm

cái

48,00

13

Bút chì xanh đỏ

cái

12,00

14

Bút máy

cái

2,00

3. Trạm khí tượng nông nghiệp hạng III

3.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a) Quan trắc:

Là trạm khí tượng nông nghiệp phổ thông, thực hiện các nhiệm vụ như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I trừ các nhiệm vụ:

- Tổ chức thực nghiệm, kiểm chứng, quan trắc bức xạ quang hợp, quan trắc bốc thoát hơi;

- Tổ chức điều tra khảo sát chuyên đề;

- Tổ chức làm đất, gieo trồng thí nghiệm.

b) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp

Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

c) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu

Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng 1

d) Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình

Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng 1

3.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV4(10)

Tổng số

1

Định biên

1

1

2

Định mức công lao động

294,00

294,00

2.1

Là trạm khí tượng nông nghiệp phổ thông, thực hiện các nhiệm vụ như trạm khí tượng nông nghiệp hạng 1 trừ các nhiệm vụ:

- Tổ chức thực nghiệm, kiểm chứng, quan trắc bức xạ quang hợp, quan trắc bốc thoát hơi;

- Tổ chức điều tra khảo sát chuyên đề;

- Tổ chức làm đất, gieo trồng thí nghiệm.

158,00

158,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng nông nghiệp

57,00

57,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng.

63,00

63,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình.

16,00

16,00

b)  Định mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng
(tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

 

Thiết bị đo gió

 

 

 

 

 

1

Máy gió, kiểu Vild bảng nặng

bộ

180

6

0,07

 

-

Cột gió Vild

bộ

180

6

0,07

 

2

Máy gió, kiểu chỉ thị kim

bộ

120

6

0,10

0,02

-

Cột máy gió

bộ

120

6

0,10

 

3

Máy gió cầm tay

máy

120

6

0,10

0,02

4

Máy gió tổng tốc độ

máy

120

1

0,10

 

5

Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

96

6

0,13

0,03

+

Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng)

bộ

96

6

0,13

0,03

+

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

96

6

0,13

0,02

+

Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

60

3

0,20

0,20

+

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

96

6

0,13

 

+

Tháp gió + cáp néo

bộ

120

6

0,10

 

+

Dây dẫn tín hiệu

bộ

48

6

0,25

 

 

Thiết bị đo mưa

 

 

 

 

 

6

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

120

1

0,10

0,02

+

Công suất 0,2 kW

 

 

 

 

 

 

Thiết bi đo nhiệt độ

 

 

 

 

 

7

Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100cm loại đặt cố định

bộ

96

12

0,13

0,03

+

Các sensor

chiếc

96

12

0,13

 

8

Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc tích hợp số liệu (cây trồng nước)

bộ

96

12

0,13

0,03

+

Bộ cảm biến

chiếc

96

12

0,13

 

9

Nhiệt ký ngày

máy

120

1

0.10

0,02

 

Thiết bị đo ẩm

 

 

 

 

 

10

Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm

bộ

96

12

0,13

0,03

+

Các bộ cảm biến

chiếc

96

12

0,13

 

11

Máy đo tổ hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động)

bộ

96

12

0,13

0,03

+

Bộ cảm biến

chiếc

96

12

0,13

 

12

Ẩm ký ngày

máy

96

1

0,13

0,03

 

Thiết bị đo nắng

 

 

 

 

 

13

Nhật quang ký

máy

180

1

0,07

0,01

 

Thiết bị đo bốc hơi

 

 

 

 

 

14

Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class - A)

bộ

96

12

0,13

0,02

 

Thiết bị quan trắc vật hậu

 

 

 

 

 

15

Máy đo độ PH

máy

96

12

0,13

0,03

+

Bộ cảm biến

chiếc

96

 

0,13

 

16

Máy đo độ mặn

máy

96

12

0,13

0,03

+

Bộ cảm biến

chiếc

96

 

0,13

 

 

Các thiết bị khác

 

 

 

 

 

17

Cân điện tử

cái

96

12

0,13

 

18

Máy vi tính để bàn

bộ

60

12

0,20

 

+

Công suất 0,4kW

 

 

 

 

 

19

Máy in

máy

60

12

0,20

 

+

Công suất 0,45kW

 

 

 

 

 

20

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

84

12

0,14

 

21

Ổn áp

bộ

96

12

0,13

 

22

Hệ thống truyền số liệu

bộ

60

12

0,20

 

23

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

cái

96

12

0,13

 

24

Hàng rào vườn (26 x 36)m

bộ

120

12

0,10

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng
(tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Dụng cụ đo gió

 

 

 

 

1

Linh kiện cho máy gió tự báo hoặc hiện số

bộ

60

 

0,20

 

Dụng cụ đo mưa

 

 

 

 

2

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

60

1

0,40

3

Cột thùng đo mưa

chiếc

60

6

0,20

4

Ống đo mưa 500 cm2

chiếc

24

1

1,00

5

Ống đo mưa 200 cm2

chiếc

24

1

1,00

6

Ống đo mưa 314 cm2

chiếc

24

1

1,00

7

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

12

1

4,00

8

Syphông vũ ký

chiếc

12

1

2,00

9

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

60

0

0,20

10

Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số)

chiếc

60

12

0,20

11

Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa

chiếc

60

6

0,20

12

Ắcquy cho các máy đo gió (chỉ thị kim, hiện số), đo mưa (tự ghi, hiện số)

chiếc

24

1

0,50

13

Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)

chiếc

60

6

0,20

14

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

48

 

0,25

15

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

48

 

0,25

 

Dụng cụ đo nhiệt độ

 

 

 

 

16

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

36

1

0,33

17

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

36

1

0,33

18

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

24

1

0,50

19

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

24

1

0,50

20

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

24

1

0,50

21

Nhiệt kế các lớp đất sâu

bộ

24

1

0,50

22

Giá đặt máy nhiệt ký

chiếc

60

6

0,20

23

Cầu đo nhiệt độ đất

chiếc

36

6

0,33

24

Đồng hồ máy nhiệt ký

chiếc

60

6

0,20

 

Dụng cụ đo ẩm

 

 

 

 

25

Ẩm kế

bộ

60

1

0,20

26

Ẩm biểu Assman

bộ

36

1

0,33

27

Cốc ẩm biểu

chiếc

12

1

1,00

28

Giá ẩm kế lều

chiếc

60

6

0,20

29

Đồng hồ máy ẩm ký

chiếc

60

6

0,20

 

Dụng cụ đo nắng

 

 

 

 

30

Cột  máy nhật quang ký

bộ

60

6

0,20

 

Dụng cụ đo bốc hơi

 

 

 

 

31

Ống bốc hơi Piche

chiếc

36

1

0,33

32

Bộ ống đong GGI - 3000

bộ

24

1

0,50

33

Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000

chiếc

60

6

0,20

 

Dụng cụ đo bức xạ

 

 

 

 

34

Cột + giá máy đo bức xạ

bộ

60

 

0,20

 

Dụng cụ đo vật hậu

 

 

 

 

35

Thước kẹp đo đường kính

chiếc

60

 

0,20

36

Thước kẹp đo đường kính cỡ đo 25cm

chiếc

36

 

0,33

 

Dụng cụ khác

 

 

 

 

37

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

 

0,33

38

Thùng gánh nước tưới 30lít

đôi

12

 

1,00

39

Bộ lưu điện UPS

chiếc

48

 

0,25

40

USB lưu trữ số liệu

chiếc

24

 

0,50

41

Thước thẳng đo độ cao loại 1 mét và 2 mét

chiếc

12

 

1,00

42

Thước dây 50m

chiếc

24

 

0,50

43

Thùng chứa nước 20lít

chiếc

12

 

1,00

44

Thùng tưới nước 10lít

chiếc

12

 

1,00

45

Điện thoại cố định

chiếc

36

 

0,33

46

Ngòi bút tự ghi các máy tự ghi

chiếc

12

1

4,00

47

Can đựng xăng, dầu 10lít

chiếc

24

 

0,50

48

Ắc quy cho máy đo gió, máy mưa tự báo

chiếc

24

 

0,50

49

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

1

0,20

50

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

0,20

51

Modem truyền dữ liệu

chiếc

36

 

0,33

52

Chuột máy tính

chiếc

24

 

0,50

53

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

0,33

54

Máy cắt cỏ (2lần/tháng)

chiếc

60

6

0,20

55

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

60

 

0,20

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

0,67

2

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

72

 

0.17

3

Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật (dùng 8giờ/ngày) công suất 0,045kW

chiếc

48

12

0,25

4

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW

chiếc

60

12

0,40

5

Ống kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm Φ20

mét

36

 

0,33

6

Đèn ắquy có bộ nạp điện

chiếc

24

 

0,50

7

Đèn thắp bảo vệ (dùng 10giờ/ngày) công suất 0,1kW

bộ

12

 

1,00

8

Đèn neon (dùng 6giờ/ngày) công suất 0,04kW

bộ

12

 

1,00

9

Quạt cây (dùng 10giờ/ngày) công suất 0,045kW

chiếc

48

12

0,25

10

Đèn neon để bàn (dùng 8giờ/ngày)  công suất 0,02kW

bộ

24

 

0,50

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Kính để bàn làm việc

tấm

60

 

0,20

2

Xô đựng nước 15lít

chiếc

12

 

1,00

3

Chậu đựng nước 15lít

chiếc

12

 

1,00

4

Dao xới đất trồng cây

chiếc

12

 

1,00

5

Ti vi

chiếc

60

 

0,20

6

Dao phát cây

chiếc

24

 

0,50

7

Dụng cụ gọt bút chì

chiếc

12

 

1,00

8

Bảng gỗ ghi thông báo các bản tin KTNN

chiếc

36

 

0,33

9

Dây dọi

chiếc

60

 

0,20

10

Nong nia phơi mẫu vật

cái

12

 

1,00

11

Thúng đựng mẫu vật

chiếc

12

 

1,00

12

Rổ tre hoặc nhựa đựng vật mẫu

cái

12

 

1,00

13

Bao tải đựng mẫu vật

chiếc

12

 

1,00

14

Túi bao ni lon cỡ 35 x 45 cm lấy mẫu vật

chiếc

12

 

1,00

15

Cào cỏ, phân, rác

cái

12

 

1,00

16

Kéo cắt lá

cái

12

 

1,00

17

Kéo cắt tỉa cành cây

cái

12

 

1,00

18

Van nước

cái

36

 

0,33

19

Kéo cắt giản đồ

cái

12

 

1,00

20

Radio casseter thu tin

chiếc

60

 

0,20

21

Đèn pin

bộ

12

 

0,50

22

La bàn

chiếc

48

 

0,25

23

Ni vô

chiếc

36

 

0,33

24

Đồng hồ treo tường

cái

36

 

0,33

25

Đồng hồ báo thức

cái

24

 

0,50

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Áo mưa bạt

chiếc

12

 

1,00

2

Ủng cao su

đôi

12

 

1,00

3

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

 

0,20

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

 

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

 

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật  khí tượng

quyển

60

 

0.40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật  khí tượng nông nghiệp

quyển

60

 

0.40

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

 

0,40

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

 

0,40

7

Át lát mây quốc tế

quyển

60

 

0,40

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

60

 

0,20

9

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

 

0,40

10

Hướng dẫn đo mưa

quyển

60

 

0,40

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

 

0,40

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

 

0,40

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

 

0,40

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

 

0,40

 

 

Dự phòng

A

Dụng cụ chuyên môn

50%

Các mục số: 13, 24, 29

100%

Các mục số: 1, 4, 5,  6, 7, 8, 9, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 31, 32

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

16,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

16,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

16,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

16,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

8

Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1

quyển

17,00

9

Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2

quyển

3,00

10

Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn quả SKN-2a

quyển

6,00

11

Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu SKN-3

quyển

12,00

12

Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu SKN-4

quyển

12,00

13

Sổ quan trắc nhiệt độ nước

quyển

8,00

14

Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể cây trồng

quyển

8,00

15

Báo cáo tháng về tình hình hoạt động trạm BCN – 1

tờ

19,00

16

Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu vụ BKN – 1

tờ

34,00

17

Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu tháng BKN – 2

tờ

58,00

18

Báo biểu báo cáo quan trắc cây ăn quả tháng BKN - 2a

tờ

6,00

19

Báo biểu báo cáo kết quả khảo sát vật hậu tháng BKSN – 1

tờ

10,00

20

Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng đất nông nghiệp

bộ

1,00

21

Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy hiểm kể cả sương muối BKT8

tờ

96,00

22

Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9

tờ

16,00

23

Bảng quan trắc số liệu bốc hơi GGI - 3000 BKT-13a

tờ

16,00

24

Bảng số liệu bốc hơi  Class - A: BKT13b

tờ

16,00

25

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

26

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

27

Giản đồ máy áp ký

tờ

430,00

28

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

430,00

29

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

430,00

30

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

430,00

31

Giản đồ nắng loại cong

tờ

660,00

32

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

230,00

33

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

430,00

34

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

35

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

36

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

37

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

1,00

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

4

Nước cất rửa chùm tóc

lít

3,00

5

Bàn chải

chiếc

4,00

6

Chổi sơn

chiếc

5,00

7

Sơn chống rỉ

kg

4,00

8

Sơn trắng

kg

20,00

9

Sơn phun

bình

4,00

10

Khăn lau máy

cái

24,00

11

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng, nước tưới và sinh hoạt

 

 

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

3600,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

1409,80

-

Điện xạc ắc quy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW

kWh

255,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 1giờ /ngày)

kWh

144,00

-

Điện cho Máy in 0,45kW (dùng 5giờ /tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 60kW/tháng

kWh

780,00

-

Điện tiêu thụ máy bơm tưới cây (12giờ/tháng) 0,2kW

kWh

28,00

-

Điện tiêu hao trên đường dây 5%

 

67,00

4

Xăng:

 

144,00

-

Xăng máy phát điện dùng khi mất diện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ

lít

36,00

-

Xăng máy cắt cỏ  2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

5

Dầu

 

 

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

6

Nước tưới câyquan trắc 5m3/tháng

m3

60,00

7

Nước tiêu thụ 4m3/tháng sinh hoạt

m3

48,00

8

Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng

m3

12,00

9

Thuốc chống mối

kg

3,00

10

Thuốc chống muỗi

bình

3,00

11

Thuốc trừ sâu

bình

3,00

D

Văn phòng phẩm

 

 

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Sổ ghi chép (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin…)

quyển

5,00

3

Giấy kẻ li

tập

12,00

4

Giấy A4

gram

6,00

5

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

10,00

6

Cặp kẹp sổ quan trắc

cái

4,00

7

Mực viết

hộp

6,00

8

Ghim

hộp

2,00

9

Pin đèn đi quan trắc ban đêm  5 đôi/tháng

đôi

60,00

10

Pin dự phòng cho máy đo  loại 1,5v; 2 đôi/tháng

đôi

24,00

11

Chất hút ẩm cho bình hút ẩm (dạng hạt)

kg

3,00

12

Bút chì đen mềm

cái

48,00

13

 Bút chì xanh đỏ

cái

12,00

đ) Định mức trồng cây thí nghiệm để quan trắc vật hậu khí t­ượng nông nghiệp

Định mức một số cây trồng chính trồng thí nghiệm để quan trắc vật hậu khí tượng nông nghiệp và mức đền bù thiệt hại do quan trắc trên ruộng của dân

TT

Danh mục

ĐVT

Kg hạt giống/ cây giống

Phân bón NPK

Thuốc bảo vệ thực vật

Công chăm sóc một sào thí nghiệm

1

Cây lúa

sào/vụ

7 kg

80 kg

2 lít

20 công

2

Ngô

sào/vụ

8 kg

80 kg

2 lít

20 công

3

Lạc (cả vỏ)

sào/vụ

12 kg

80 kg

2 lít

20 công

4

Khoai tây (củ mầm)

sào/vụ

18 kg

80 kg

2 lít

20 công

5

Khoai lang (dây giống)

sào/vụ

20 kg

75kg

2 lít

15 công

6

Đậu t­ương

sào/vụ

7 kg

75kg

2 lít

15 công

7

Cà chua

sào/vụ

800 cây

90 kg

2 lít

15 công

8

Cà tím

sào/vụ

800 cây

90 kg

2 lít

15 công

9

Mận

sào/vụ

120 cây

80kg

2 lít

14 công

10

Hồng

sào/vụ

120 cây

80kg

2 lít

14 công

11

Nhãn

sào/vụ

120 cây

80kg

2 lít

14 công

12

B­­ởi

sào/vụ

120 cây

80kg

2 lít

14 công

13

Cam

sào/vụ

120 cây

80kg

2 lít

14 công

14

Chanh

sào/vụ

120 cây

80kg

2 lít

14 công

15

Cà phê

sào/vụ

120 cây

80kg

2 lít

14 công

16

Dứa

sào/vụ

1100 cây

90 kg

2 lít

20công

17

Cải bắp

sào/vụ

1200 cây

90 kg

2 lít

20 công

18

Chuối

sào/vụ

150 cây

90 kg

2 lít

20 công

19

D­ưa chuột

sào/vụ

500 cây

95kg

2 lít

22 công

20

Nhóm cây thuốc (quy, Atiso...)

sào/vụ

1300 cây

95kg

2 lít

22 công

21

Mía

sào/vụ

1400 cây

95kg

2 lít

22 công

22

Chè

sào/vụ

1400 cây

95kg

2 lít

22 công

e) Định mức đền bù thiệt hại cây trồng do quan trắc nhờ trên ruộng của dân do quan trắc hàng ngày gây ảnh h­ưởng đến cây trồng, đền bù thiệt hại cho dân theo mức độ bị hại bằng chênh lệch năng suất thực thu của diện tích quan trắc so với cùng diện tích không quan trắc trên ruộng đó.

Điều 9. Trạm thủy văn

1. Các quy định riêng đối với Trạm thủy văn

Trạm thuỷ văn được phân thành hai vùng sông dựa trên chế độ dòng chảy tại trạm, đó là: vùng sông ảnh hưởng thuỷ triều (vùng triều) và vùng sông không ảnh hưởng thuỷ triều (vùng ngọt). Ngoài việc phân vùng sông, trạm thuỷ văn còn được phân thành 3 hạng trạm (I, II, III) dựa trên chức năng, nhiệm vụ công tác của trạm.

1.1. Điều kiện chuẩn của Trạm thủy văn

Đó là trạm thuỷ văn đặc trưng, có kiểu công trình, phương tiện, thiết bị quan trắc thông dụng nhất (gọi là điều kiện chuẩn), từ đó xác định các tương quan với từng loại trạm khác, thông qua các hệ số điều chỉnh.

Căn cứ chức năng, nhiệm vụ của các trạm thuỷ văn và thực tế hoạt động mạng lưới trạm thuỷ văn, điều kiện chuẩn được quy định cho trạm hoàn thành nhiệm vụ năm kế hoạch năm tại vùng sông không ảnh hưởng thuỷ triều, trong đó:           

- Đối với đo mực nước:

+ Công trình đo bằng tuyến cọc hoặc thuỷ chí;

+ Chế độ đo về mùa cạn trung bình 06 obs/ngày, về mùa lũ 24 obs/ngày.

- Đối với đo lưu lượng nước:

+ Công trình đo bằng thuyền máy (75CV);

+ Thiết bị đo bằng lưu tốc kế;

+ Số lần đo: 80-100 lần đo/năm.

- Đối với đo lưu lượng chất lơ lửng:

+ Phương pháp đo cùng lúc với đo lưu lượng nước;

+ Thiết bị đo kiểu chai hoặc kiểu ngang;

+ Số lần đo: khoảng 60 lần đo/năm.

- Độ rộng lòng sông ứng với mực nước trung bình: khoảng 300 mét.

1.2. Công thức tính hệ số điều chỉnh:

Hệ số điều chỉnh được tính theo công thức sau: K = M/Mc,

Trong đó:

- K là hệ số điều chỉnh;

- M là định mức (Lao động, Thiết bị, Dụng cụ, Vật liệu) của trạm Thuỷ văn trong thực tế;

- Mc là định mức (Lao động, Thiết bị, Dụng cụ, Vật liệu) được lập trong điều kiện chuẩn.

1.3. Hệ số điều chỉnh cho Trạm thủy văn

1.3.1. Hệ số điều chỉnh đối với định mức lao động

a) Đo mực nước

- Vùng ngọt

Bảng hệ số điều chỉnh công lao động đo mực nước vùng ngọt Khn

TT

Công trình, thiết bị quan trắc mực nước

Khn

1

Quan trắc mực nước bằng tuyến cọc, thủy chí

1,00

2

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi

0,98

3

Quan trắc mực nước bằng thiết bị tự động, tự truyền số liệu

0,07

- Vùng triều

Bảng hệ số điều chỉnh công lao động đo mực nước vùng triều Kht

TT

Công trình, thiết bị quan trắc mực nước

Kht

1

Quan trắc mực nước bằng tuyến cọc, thủy chí

2,39

2

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi

0,98

3

Quan trắc mực nước bằng thiết bị tự động, tự truyền số liệu

0,07

b) Đo lưu lượng nước

- Vùng ngọt

Bảng hệ số điều chỉnh công lao động đo Q vùng ngọt Kqn

TT

Công trình, thiết bị, phương tiện quan trắc

Kqn

1

Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế (thuyền máy (ca nô), công trình cáp, nôi)

1,00

2

Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế trên công trình cáp tuần hoàn

0,58

3

Đo lưu lượng nước bằng thiết bị tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler (ADCP, ADP, …)

0,53

- Vùng triều

Bảng hệ số điều chỉnh công lao động đo Q vùng triêu Kqt

TT

Công trình, thiết bị, phương tiện quan trắc

Kqt

1

Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế (thuyền máy (ca nô), công trình cáp, nôi)

3,10

2

Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế trên công trình cáp tuần hoàn

3,07

3

Đo lưu lượng nước bằng thiết bị tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler (ADCP, ADP, …)

2,90

1.3.2. Hệ số điều chỉnh đối với định mức thiết bị

Bảng hệ số điều chỉnh định mức sử dụng thiết bị Ktb

TT

Vùng sông

Ktb

1

Vùng ngọt

1,00

2

Vùng triều

1,35

1.3.3. Hệ số điều chỉnh đối với định mức dụng cụ

Bảng hệ số điều chỉnh định mức sử dụngdụng cụKdc

TT

Vùng sông

Kdc

1

Vùng ngọt

1,00

2

Vùng triều

1,15

1.3.4. Hệ số điều chỉnh đối với định mức vật liệu

Bảng hệ số điều chỉnh định mức sử dụngvật liệuKvl

TT

Vùng sông

Kvl

1

Vùng ngọt

1,00

2

Vùng triều

1,21

1.4. Định mức Trạm thủy văn

Định mức đối với Trạm thủy văn dưới đây, được tính cho điều kiện trạm thực hiện nhiệm vụ năm kế hoạch theo quy định, trong điều kiện chuẩn. Đối với Trạm thủy văn ở vùng triều hoặc vùng ngọt khác điều kiện chuẩn thì định mức lao động (đo H, đo Q), thiết bị, dụng cụ, vật liệu (gọi chung là mức) được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng. Mức được tính theo công thức sau:

M = Mc x k[i]   (i = 1 ÷ n)

Trong đó:

- M là định mức có các hệ số điều chỉnh;

- Mc là định mức được lập trong điều kiện chuẩn;

- k là hệ số điều chỉnh mức độ phức tạp ảnh hưởng đến mức chuẩn;

- i là chỉ số (i chạy từ 1 đến n);

- n là số các hệ số điều chỉnh.

1.5. Các nội dung chưa tính trong định mức đối với Trạm thủy văn:

Công trình nhà trạm; công trình chuyên môn; phương tiện đo; máy, thiết bị đo có giá trị lớn (công trình cáp, nôi, cầu công tác; giếng tự ghi; công trình cọc, thủy chí; thiết bị đo lưu lượng nước tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler).

2. Trạm thủy văn hạng I (N1)

2.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a) Quan trắc:

Thực hiện quan trắc các yếu tố thủy văn chính và phát báo số liệu phục vụ dự báo KTTV, phòng chống bão lụt, giám sát biến đổi khí hậu. Ngoài ra theo dõi liên tục diễn biến chế độ thủy lực sông và các yếu tố khác như: nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí và mưa,...

Các yếu tố thủy văn chính, bao gồm:

- Mực nước (H);

- Lưu lượng nước (Q);

- Lưu lượng chất lơ lửng (R).

b) Thống kê, tính toán, lập các bảng biểu

- Nhập số liệu;

- Thống kê, tính toán lập các bảng số liệu quan trắc thủy văn;

- In các bản số liệu thủy văn.

c) Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên tài liệu

- Kiểm soát, nhập số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo so sánh tương quan không gian, thời gian;

- Chỉnh biên tài liệu, lập báo cáo lưu trữ.

d) Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

- Bảo dưỡng định kỳ;

- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.

2.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV2(2)

QTV3(6)

QTV4(9)

Tổng số

1

Định biên

1

2

3

6

2

Định mức công lao động

218,00

435,00

775,00

1428,00

2.1

Đo mực nước (H, X, T)

 

 

476.00

476.00

2.1.1

Quan trắc yếu tố mực nước và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy đinh.

 

 

405,00

405,00

2.1.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu

 

 

19,00

19,00

2.1.3

Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu

 

 

38,00

38,00

2.1.4

Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình.

 

 

14,00

14,00

2.2

Đo lưu lượng nước (Q) 

171,00

237,00

98,00

506,00

2.2.1

Quan trắc yếu tố mực nước, đo vận tốc, đo diện tích mặt cắt ngang và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy đinh.

135,00

187,00

49,00

371,00

2.2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu thủy văn

21,00

17,00

 

38,00

2.2.3

Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu lưu lượng nước.

15,00

21,00

 

36,00

2.2.4

Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình.

0

12,00

49,00

61,00

2.3

Đo lưu lượng chất lơ lửng (R)

47,00

198,00

201,00

446,00

2.3.1

Quan trắc yếu tố hàm lượng chất lơ lửng đại biểu, mặt ngang và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy đinh.

35,00

147,00

171,00

353,00

2.3.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu thủy văn

4,00

16,00

8,00

28,00

2.3.3

Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu lưu lượng chất lơ lửng.

6,00

30,00

8,00

44,00

2.3.4

Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình.

2,00

5,00

14,00

21,00

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục (N1)

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

 

Thiết bị đo mực nước

 

 

 

 

 

1

Máy tự ghi mực nước (sử dụng cho trạm vùng triều)

bộ

96

12

0,13

 

 

Thiết bị đo lưu lượng nước

 

 

 

 

 

2

Bộ chỉ thị hiện số

bộ

60

12

0,40

0,20

3

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn

bộ

60

12

0,20

0,20

4

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ

chiếc

60

12

0,20

0,20

5

Thuyền con

chiếc

120

12

0,10

 

6

Thuyền đo lưu lượng

chiếc

120

12

0,10

 

7

Tời đo lưu lượng nước

chiếc

120

12

0,10

 

 

Thiết bị đo lưu lượng chất lơ lửng

 

 

 

 

 

8

Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu ngang

chiếc

60

12

0,20

0,20

9

Tời đo lưu lượng chất lơ lửng

chiếc

120

12

0,10

0,10

 

Thiết bị đo mưa

 

 

 

 

 

10

Máy đo mưa (tự ghi, hiện số)

máy

120

12

0,10

 

 

Thiết bị khác

 

 

 

 

 

11

Máy in

chiếc

60

12

0,20

 

12

Máy phát điện

chiếc

96

12

0,13

 

13

Máy vi tính

bộ

60

12

0,40

 

14

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom. Kenwood…)

bộ

96

12

0,13

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục (N1)

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

0,20

2

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

 

0,25

3

Búa chặt cáp

cái

120

 

0,10

4

Cá gang đặc loại

con

 

 

 

+

18 kg

 

120

 

0,10

+

35 kg

 

120

 

0,10

+

50 kg

 

120

 

0,10

+

75 kg

 

120

 

0,10

+

100 kg

 

120

 

0,10

5

Cá gang rỗng

 

 

 

 

+

35 kg

con

120

 

0,10

+

50 kg

con

120

 

0,10

+

75 kg

con

120

 

0,10

6

Cáp tời đo lưu lượng chất lơ lửng (Φ6)

mét

60

12

8,00

7

Cáp tời đo lưu lượng nước (Φ6)

mét

60

12

8,00

8

Chai đựng mẫu chất lơ lửng (loại 1 lít)

chiếc

24

 

30,00

9

Cọc sắt

chiếc

60

 

1,00

10

Dây điện đo lượng nước

mét

24

 

15,00

11

Đồng hồ bấm giây

chiếc

36

12

0,67

12

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

 

1,00

13

Dụng cụ đựng mẫu chất lơ lửng (xô nhựa > 10lít)

 

24

 

5,00

14

Khoá cáp các loại

chiếc

60

12

6,00

15

La bàn

chiếc

48

 

0,25

16

Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu chai

chiếc

24

12

0,50

17

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

0,67

18

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

24

0,67

19

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

bộ

36

24

0,67

20

Ống đo mưa

chiếc

24

 

1,50

21

Ống đo dung lượng

 

24

 

 

+

Loại 01lít

chiếc

24

 

0,50

+

Loại 02lít

chiếc

24

 

0,50

22

Phễu thủy tinh

chiếc

24

 

13,00

23

Sào thả lưu tốc kế

chiếc

60

 

0,20

24

Sào thuyền

chiếc

24

 

1,00

25

Thùng đựng chai mẫu khi ra sông

chiếc

36

 

1,33

26

Thước dây

chiếc

24

 

0,50

27

Thước đo độ dốc

chiếc

72

 

0,33

28

Thước nước cầm tay

chiếc

24

 

0,50

29

Thuỷ chí tráng men

mét

36

12

6,00

B

Dụng cụ trong phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn ghế làm việc

bộ

72

 

0,83

2

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

72

 

0,17

3

Bảng công tác

chiếc

60

 

0,20

4

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

 

12,00

5

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

 

1,00

6

Đồng hồ treo tường

chiếc

24

 

1,00

7

Quạt cây

chiếc

48

 

0,25

8

Quạt trần

chiếc

60

 

0,40

9

Tủ đựng tài liệu và tủ lọc chất lơ lửng

chiếc

72

 

0,33

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Cuốc

chiếc

24

 

1,00

2

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

1,00

3

Dao phát cây

chiếc

24

 

1,00

4

Dập ghim

chiếc

24

 

0,50

5

Kéo cắt giấy

chiếc

12

 

1,00

6

Thước chỉnh biên

bộ

12

 

1,00

7

Xẻng

chiếc

24

 

1,00

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Áo phao

chiếc

36

 

3,00

2

Găng tay

đôi

12

 

12,00

3

Khẩu trang

chiếc

12

 

12,00

4

Mũ cứng

chiếc

12

 

6,00

5

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

6,00

6

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

 

6,00

7

Ủng cao su

đôi

12

 

6,00

E

Tài liệu 

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

60

 

0,40

2

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

quyển

60

 

0,40

3

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

60

 

0,40

4

Quy định kỹ thuật trắc mực nước. nhiệt độ nước sông

quyển

60

 

0,40

5

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

 

0,40

6

Quyđịnh kỹ thuật bảo dưỡng. bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

 

0,40

d)  Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục (N1)

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

1500,00

2

Giấy lọc chất lơ lửng

chiếc

800,00

3

Sổ công tác (16.5 x 24.5cm)

quyển

6,00

4

Sổ ghi chép bìa cứng (21 x 30cm)

quyển

15,00

5

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn (sổ đo mực nước. đo mưa. lưu lượng nước. đo sâu. …)

quyển

300,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu bảo dưỡng

 

 

1

Bàn chải sắt

chiếc

5,00

2

Chổi sơn

chiếc

5,00

3

Dầu hỏa (lau máy)

lít

2,00

4

Mỡ công nghiệp

kg

5,00

5

Sơn chống gỉ

kg

20,00

6

Sơn màu (các loại)

hộp

5,00

7

Xà phòng

kg

3,00

C

Truyền tin. năng lượng. nước sạch

 

 

1

Dịch vụ truyền tin (internet)

gói

1,00

2

Dầu bôi trơn thuyền máy (3% nhiên liệu)

lít

122,00/105,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

3543,75

-

Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0.3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0.7kW

kWh

504,00

-

Điện cho máy tính 0.4kW (dùng 4giờ/ngày)

kWh

576,00

-

Điện cho Máy in 0.45kW (dùng 5giờ/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 180kWh/tháng

kWh

2160,00

 

Điện hao phí đường dây 5%

 

168,75

4

Nhiên liệu (Xăng/dầu) chạy thuyền máy

lít

4063,00/3496,00

5

Nước sạch (12m3/tháng)

m3

144,00

6

Thời gian sử dụng điện thoại cố định (5phút/lần. 4 lần/ngày)

phút

3650,00

7

Xăng chạy máy phát điện (2.2KVA-2 giờ/tháng x 1.5lít/ giờ x 12 tháng)

lít

36,00

D

Văn phòng phẩm

 

 

1

Băng dính

cuộn

3,00

2

Bút chì (các loại)

chiếc

72,00

3

Bút dạ

chiếc

5,00

4

Bút máy

chiếc

12,00

5

Đĩa CD

chiếc

5,00

6

Giấy kẻ ly

tờ

15,00

7

Giấy trắng khổ A4

gram

12,00

8

Hồ dán

lọ

4,00

9

Hộp mực máy in

hộp

1,00

10

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

12,00

11

Khăn lau máy

chiếc

6,00

12

Mực máy tự ghi

hộp

2,00

13

Tẩy mềm

chiếc

6,00

Ghi chú:

- Phần C, mục 4 là mức nhiên liệu (xăng/dầu) quy định cho thuyền có công suất 75CV. Với các thuyền máy có công suất khác, tính theo công thức sau:

+ Đối với máy chạy xăng: G = 54.18 x M

+ Đối với máy chạy dầu:  G = 46.62 x M

Trong đó:

G là định mức tiêu hao nhiên liệu (lít);

M là công suất của máy (mã lực);

- Đối với trạm đo lưu lượng nước bằng thiết bị siêu âm Doppler (ADCP. ADP. ...). định mức nhiên liệu (xăng/dầu) giảm 50%.

3. Trạm thủy văn hạng II (N2)

3.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a) Quan trắc:

Nhiệm vụ của Trạm thủy văn hạng IInhư Trạm thủy văn hạng 1, trừ các nhiệm vụ đối với yếu tố lưu lượng chất lơ lửng (R).

b) Thống kê, tính toán, lập các bảng biểu

Thực hiện như trạm thủy văn hạng I

c) Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên tài liệu

Thực hiện như trạm thủy văn hạng I

d) Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

Thực hiện như trạm thủy văn hạng I

3.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV2(2)

QTV3(6)

QTV4(9)

Tổng số

1

Định biên

1

2

2

4

2

Định mức công lao động

171,00

237,00

574,00

982,00

2.1

Đo mực nước (H. X. T)

 

 

476,00

476,00

2.1.1

Quan trắc yếu tố mực nước và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy đinh.

 

 

405,00

405,00

2.1.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu

 

 

19,00

19.00

2.1.3

Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu

 

 

38,00

38.00

2.1.4

Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình.

 

 

14,00

14,00

2.2

Đo lưu lượng nước (Q) 

171,00

237,00

98,00

506,00

2.2.1

Quan trắc yếu tố mực nước, tốc độ nước, diện tích mặt cắt ngang và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy đinh.

135,00

187,00

49,00

371,00

2.2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu thủy văn

21,00

17,00

 

38,00

2.2.3

Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu lưu lượng nước.

15,00

21,00

 

36,00

2.2.4

Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình.

,

12,00

49,00

61,00

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục  (N2)

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

 

Thiết bị đo mực nước

 

 

 

 

 

1

Máy tự ghi mực nước (sử dụng cho trạm vùng triều)

bộ

96

12

0,13

 

 

Thiết bị đo lưu lượng nước

 

 

 

 

 

2

Bộ chỉ thị hiện số

bộ

60

12

0,20

0,20

3

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn

bộ

60

12

0,20

0,20

4

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ

chiếc

60

12

0,20

0,20

5

Thuyền con

chiếc

120

12

0,10

 

6

Thuyền đo lưu lượng

chiếc

120

12

0,10

 

7

Tời đo lưu lượng nước

chiếc

120

12

0,10

 

 

Thiết bị đo mưa

 

 

 

 

 

8

Máy đo mưa (tự ghi. hiện số)

máy

120

12

0,10

 

 

Thiết bị khác

 

 

 

 

 

9

Máy in

chiếc

60

12

0,20

 

10

Máy phát điện

chiếc

96

12

0,13

 

11

Máy vi tính

bộ

60

12

0,20

 

12

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom. Kenwood…)

bộ

96

12

0,13

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục (N2)

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

0,20

2

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

 

0,25

3

Búa chặt cáp

cái

120

 

0,10

4

Cáp tời đo lưu lượng nước (Φ6)

mét

60

 

8,00

5

Cá gang đặc

 

 

 

 

+

18 kg

con

120

 

0,10

+

35 kg

con

120

 

0,10

+

50 kg

con

120

 

0,10

+

75 kg

con

120

 

0,10

+

100 kg

con

120

 

0,10

6

Cọc sắt

chiếc

60

 

1,00

7

Dây điện đo lượng nước

mét

24

 

15,00

8

Đồng hồ bấm giây

chiếc

36

12

0,67

9

Khoá cáp các loại

chiếc

60

12

6,00

10

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

1,33

11

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

bộ

36

24

0,67

12

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

24

0,67

13

Ống đo mưa

bộ

24

 

1,50

14

Sào thả lưu tốc kế

chiếc

60

 

0,20

15

Thước dây

chiếc

24

 

0,50

16

Thước đo độ dốc

chiếc

60

 

0,40

17

Thước nước cầm tay

chiếc

24

 

0,50

18

Thuỷ chí tráng men

mét

36

12

6,00

B

Dụng cụ trong phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn ghế làm việc

bộ

72

 

0,50

2

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

72

 

0,17

3

Bảng công tác

chiếc

60

 

0,20

4

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

 

10,00

5

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

 

1,00

6

Đồng hồ treo tường

chiếc

24

 

1,00

7

Quạt cây

chiếc

48

 

0,25

8

Quạt trần

chiếc

60

 

0,40

9

Tủ đựng tài liệu

chiếc

72

 

0,17

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Cuốc

chiếc

24

 

1,00

2

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

1,00

3

Dao phát cây

chiếc

24

 

1,00

4

Dập ghim

bộ

24

 

0,50

5

Kéo cắt giấy

chiếc

12

 

1,00

6

Thước chỉnh biên

bộ

12

 

1,00

7

Xẻng

chiếc

24

 

1,00

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Áo phao

chiếc

36

 

2,33

2

Găng tay

đôi

12

 

8,00

3

Khẩu trang

chiếc

12

 

8,00

4

Mũ cứng

chiếc

12

 

4,00

5

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

4,00

6

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

 

4,00

7

Ủng cao su

đôi

12

 

4,00

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

60

 

0,40

2

Quy định kỹ thuật trắc mực nước. nhiệt độ nước sông

quyển

60

 

0,40

3

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

60

 

0,40

4

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

quyển

60

 

0,40

5

Quyđịnh kỹ thuật bảo dưỡng. bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

 

0,40

6

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

 

0,40

d)  Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục (N2)

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

1200,00

2

Sổ công tác (16.5 x 24.5cm)

quyển

4,00

3

Sổ ghi chép bìa cứng (21 x 30cm)

quyển

12,00

4

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn (sổ đo mực nước. đo mưa. lưu lượng nước. đo sâu. …)

quyển

300,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu bảo dưỡng

 

 

1

Bàn chải sắt

chiếc

4,00

2

Chổi sơn

chiếc

4,00

3

Dầu hỏa (lau máy)

lít

2,00

4

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

5

Sơn chống gỉ

kg

15,00

6

Sơn màu (các loại)

hộp

4,00

7

Xà phòng

kg

2,00

C

Truyền tin. năng lượng. nước sạch

 

 

1

Dịch vụ truyền tin (internet)

gói

1,00

2

Dầu bôi trơn thuyền máy (3% nhiên liệu)

lít

112,00/96,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

3165,75

-

Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0.3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0.7kW

kWh

504,00

-

Điện cho máy tính 0.4kW (dùng 4giờ/ngày)

kWh

576,00

-

Điện cho Máy in 0.45kW (dùng 5giờ/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng

kWh

1800,00

 

Điện hao phí đường dây 5%

 

150,75

4

Nhiên liệu (Xăng/dầu) tiêu thụ cho thuyền máy

lít

3725,00/3205,00

5

Nước sạch (8m3/tháng)

m3

96,00

6

Thời gian sử dụng điện thoại cố định (2.5phút/lần. 4 lần/ngày)

phút

3650,00

7

Xăng chạy máy phát điện (2.2KVA-2giờ/tháng x 1.5lít/giờ x 12 tháng)

lít

36,00

D

Văn phòng phẩm

 

 

1

Băng dính

cuộn

2,00

2

Bút chì (các loại)

chiếc

48,00

3

Bút dạ

chiếc

4,00

4

Bút máy

chiếc

8,00

5

Đĩa CD

chiếc

3,00

6

Giấy kẻ ly

tờ

10,00

7

Giấy trắng khổ A4

gram

12,00

8

Hồ dán

lọ

4,00

9

Hộp mực máy in

hộp

1,00

10

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

10,00

11

Khăn lau máy

chiếc

4,00

12

Mực máy tự ghi

hộp

2,00

13

Tẩy mềm

chiếc

4.00

Ghi chú:

- Phần C, Mục 4 là mức nhiên liệu (xăng/dầu) quy định cho thuyền máy có công suất 75CV. Với các thuyền máy có mã lực khác, tính theo công thức sau:

+ Máy chạy xăng: G = 49.67 x M

+ Máy chạy dầu:  G = 42.74 x M

Trong đó: G là định mức tiêu hao nhiên liệu (lít);

M là công suất của máy (mã lực).

- Đối với trạm đo lưu lượng nước bằng thiết bị siêu âm Doppler (ADCP. HADCP. ADP. ...). định mức nhiên liệu (xăng/dầu) điều chỉnh giảm 50%.

4. Trạm thủy văn hạng III (N3)

4.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a) Quan trắc:

Nhiệm vụ của Trạm thủy văn hạng 3như Trạm thủy văn hạng II, trừ các nhiệm vụ đối với yếu tố lượng lượng nước (Q)lưu lượng chất lơ lửng (R).

b) Thống kê, tính toán, lập các bảng biểu

Thực hiện như trạm thủy văn hạng I

c) Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên tài liệu

Thực hiện như trạm thủy văn hạng I

d) Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

Thực hiện như trạm thủy văn hạng I

4.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên. công việc

Định mức

QTV4(9)

Tổng số

1

Định biên

2

2

2

Định mức công lao động

476,00

476,00

2.1

Quan trắc yếu tố mực nước và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy đinh.

405,00

405,00

2.2

Thống kê. tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu thủy văn

19,00

19,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu mực nước. nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí, mưa.

38,00

38,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình.

14,00

14,00

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục (N3)

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

 

Thiết bị đo mực nước

 

 

 

 

 

1

Máy tự ghi mực nước (sử dụng cho trạm vùng triều)

bộ

96

12

0,13

 

 

Thiết bị đo mưa

 

 

 

 

 

2

Máy đo mưa (tự ghi, hiện số)

máy

120

12

0,10

 

 

Thiết bị khác

 

 

 

 

 

3

Máy phát điện

chiếc

96

12

0,13

 

4

Máy vi tính

bộ

60

12

0,20

 

5

Máy in

chiếc

60

12

0,20

 

6

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom. Kenwood…)

bộ

96

12

0,13

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục (N3)

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ đồ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

0,20

2

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

60

 

0,20

3

Cọc sắt

chiếc

60

 

1,00

4

Khoá cáp các loại

chiếc

60

 

4,00

5

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

0,33

6

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

24

0,67

7

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

bộ

36

24

0,67

8

Ống đo mưa

bộ

24

 

1,50

9

Thước dây

chiếc

24

 

0,50

10

Thước nước cầm tay

chiếc

24

 

0,50

11

Thuỷ chí tráng men

mét

36

 

6,00

B

Dụng cụ trong phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn ghế làm việc

bộ

72

 

0,33

2

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

72

 

0,17

3

Bảng công tác

chiếc

60

 

0,20

4

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

 

5,00

5

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

 

0,50

6

Đồng hồ treo tường

chiếc

24

 

0,50

7

Quạt cây

chiếc

48

 

0,25

8

Quạt trần

chiếc

60

 

0,20

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Cuốc

chiếc

24

 

0,50

2

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

1,00

3

Dao phát cây

chiếc

24

 

0,50

4

Dập ghim

bộ

24

 

0,50

5

Kéo cắt giấy

chiếc

12

 

1,00

6

Thước chỉnh biên

bộ

12

 

1,00

7

Xẻng

chiếc

24

 

0,50

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Áo phao

chiếc

36

 

0,67

2

Găng tay

đôi

12

 

4,00

3

Khẩu trang

chiếc

12

 

4,00

4

Mũ cứng

chiếc

12

 

2,00

5

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

2,00

6

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

 

2,00

7

Ủng cao su

đôi

12

 

2,00

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

60

 

0,40

2

Quy định kỹ thuật trắc mực nước. nhiệt độ nước sông

quyển

60

 

0,40

3

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

60

 

0,40

4

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

quyển

60

 

0,40

5

Quyđịnh kỹ thuật bảo dưỡng. bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

 

0,40

6

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

 

0,40

d)  Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

800,00

2

Sổ công tác (16.5 x 24.5cm)

quyển

2,00

3

Sổ ghi chép bìa cứng (21 x 30cm)

quyển

8,00

4

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn (sổ đo mực nước. đo mưa. ...)

quyển

70,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu bảo dưỡng

 

 

1

Bàn chải sắt

chiếc

1,00

2

Chổi sơn

chiếc

3,00

3

Dầu hỏa (lau máy)

lít

1,00

4

Mỡ công nghiệp

kg

3,00

5

Sơn chống gỉ

kg

5,00

6

Sơn màu (các loại)

hộp

2,00

7

Xà phòng

kg

1,00

C

Truyền tin. năng lượng. nước sạch

 

 

1

Dịch vụ truyền tin (Internet)

Gói

1.00

2

Điện tiêu thụ

kWh

2787,00

-

Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0.3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0.7kW

kWh

504,00

-

Điện cho máy tính 0.4kW (dùng 4giờ/ngày)

kWh

576,00

-

Điện cho Máy in 0.45kW (dùng 5giờ/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 120kWh/tháng

kWh

1440,00

 

Điện hao phí đường dây 5%

 

132,75

3

Nước sạch (4m3/tháng)

m3

48,00

4

Thời gian sử dụng điện thoại cố định (2.5phút/lần. 4 lần/ngày)

phút

3650,00

5

Xăng chạy máy phát điện (2.2KVA-2giờ/tháng x 1.5lít/giờ x 12 tháng)

lít

36,00

D

Văn phòng phẩm

 

 

1

Băng dính

cuộn

1,00

2

Bút chì (các loại)

chiếc

36,00

3

Bút dạ

chiếc

2,00

4

Bút máy

chiếc

4,00

5

Đĩa CD

chiếc

2,00

6

Giấy kẻ ly

tờ

2,00

7

Giấy trắng khổ A4

gram

6,00

8

Hồ dán

lọ

2,00

9

Hộp mực máy in

hộp

1,00

10

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

6,00

11

Khăn lau máy

chiếc

2,00

12

Mực máy tự ghi

hộp

2,00

13

Tẩy mềm

chiếc

2,00

5. Trạm đo mặn

5.1 Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a. Quan trắc:

Đo mặn các yếu tố bao gồm:

- Độ mặn;

- Nhiệt độ nước;

- Mực nước;

- Độ sâu thủy trực;

- Hiện tượng thời tiết;

- Lấy mẫu đo mặn ở 3 tầng: tầng mặt cách mặt nước 0.2h; tầng giữa cách mặt nước 0.5h; tầng đáy cách mặt nước 0.8h trong đó h là độ sâu.

- Thời gian đo 6 tháng mùa cạn. Trong tháng đo vào các kỳ triều đặc trưng cho các kỳ nước cường, nước kém.

b) Thống kê. lập các bảng số liệu đo mặn

- Nhập số liệu;

- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc.

c) Kiểm tra số liệu đo mặn

- Kiểm tra nhập số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu;

-  In các bản số liệu.

d) Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình

- Bảo dưỡng định kỳ

* Chú thích: Theo quy định và thực tế hiện nay trên mạng lưới, có 2 cách đo mặn: Thứ nhất, sử dụng máy đo mặn, cách đo này phần nhiều các trạm đo mặn đang sử dụng. Thứ hai, đo bằng phương pháp chuẩn độ, sử dụng AgNO3 để chuẩn độ (chỉ sử dụng khi chưa trang bị máy đo mặn).

5.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên. công việc

Định mức

QTV3(3)

Tổng số

1

Định biên

 

 

2

Định mức công lao động

266,00

266,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố, theo dõi thiết bị::

32 giờ liên tục/1lần quan trắc x 5lần/tháng x 6 tháng x 2 người = 1920 giờ

 

240,00

 

240,00

2.2

Thống kê, nhập số liệu, lập các biểu ghi độ mặn đặc trưng, độ mặn đặc trưng dọc sông, vẽ đường quá trình mực nước độ mặn

 

10,00

 

10,00

2.3

Kiểm soát số liệu đo mặn

10,00

10,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị

6,00

6,00

Chú thích

- Công lao động như trên tính cho một trạm độc lập;

- Điểm đo mặn ghép cùng trạm  Thủy văn, công lao động kiêm nhiệm được tính là 140 công

b. Định mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Chu kỳ BD  (tháng)

Định mức

DP

1

Thuyền hoặc ca nô

chiếc

120

12

0,10

 

2

Máy đo mặn

chiếc

96

6

0,13

0,04

-

Bộ cảm biến  đo

chiếc

36

 

0,33

0,17

3

Thiết bị lấy mẫu theo tầng

chiếc

120

12

0,10

0,03

4

Máy vi tính

bộ

60

12

0,20

 

5

Máy in

chiếc

60

12

0,20

 

6

Máy phát điện

chiếc

96

12

0,13

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ đo đạc

 

 

 

A1

Dụng cụ khi đo bằng máy đo mặn

 

 

 

1

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

chiếc

36

0,33

2

Th­ước  nư­ớc cầm tay

chiếc

24

0,50

3

Th­ước dây 50m

chiếc

36

0,33

4

Tời

bộ

60

0,20

5

Búa chặt cáp

chiếc

120

0,10

6

Sào thuyền

chiếc

24

1,00

7

Mái chèo thuyền

chiếc

12

2,00

8

Xích thuyền

chiếc

60

0,20

9

Cáp F

mét

24

50,00

10

Cá gang đặc 20kg

con

120

0,10

11

Neo sắt 35kg

chiếc

72

0,80

12

Cờ hiệu

cái

12

3,00

13

Dụng cụ lấy mẫu nước

bộ

48

0,25

14

Cốc thuỷ tinh trung tính 100ml, 200ml

chiếc

36

2,00

15

Đũa thủy tinh có đầu bịt cao su

chiếc

36

0,67

16

Pipét 10ml, 5ml, 1ml

chiếc

36

3,00

17

Bình tia

chiếc

48

0,50

18

Quả bóp cao su

quả

36

0,50

19

Chi phí  bảo dưỡng dụng cụ lấy mẫu nước; nhiệt kế đo nhiệt độ nước

tháng

12

1,00

A2

Dụng cụ khi đo bằng phương pháp chuẩn độ

 

 

 

1

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

chiếc

36

0,33

2

Th­ước  nư­ớc cầm tay

chiếc

24

0,50

3

Th­ước dây 50m

chiếc

36

0,33

4

Tời

bộ

60

0,20

5

Búa chặt cáp

chiếc

120

0,10

6

Sào thuyền

chiếc

24

1,00

7

Mái chèo thuyền

chiếc

12

2,00

8

Xích thuyền

chiếc

60

0,20

9

Cáp F

mét

24

50,00

10

Cá gang đặc 20kg

con

120

0,10

11

Neo sắt 35kg

chiếc

72

0,80

12

Cờ hiệu

cái

12

3,00

13

Dụng cụ lấy mẫu nước

bộ

48

0,25

14

Buret chuẩn độ

chiếc

36

0,33

15

Chai đựng hoá chất

 

 

 

15.1

Chai thuỷ tinh nâu có nắp 500ml

chiếc

12

1,00

15.2

Chai thuỷ tinh trắng nút mài 125ml

chiếc

12

1,00

15.3

Chai thuỷ tinh nâu nút mài 125ml

chiếc

12

1,00

15.4

Chai thuỷ tinh nâu nút mài 1000ml

chiếc

12

20,00

16

Cốc thuỷ tinh trung tính 100ml, 200ml

chiếc

36

2,00

17

Đũa thủy tinh có đầu bịt cao su

chiếc

36

0,67

18

Pipét 10ml, 5ml, 1ml

chiếc

36

3,00

19

Bình tam giác 100ml

chiếc

36

1,00

20

Bình tia

chiếc

48

0,50

21

Quả bóp cao su

quả

36

0,50

22

Chi phí  bảo dưỡng dụng cụ lấy mẫu nước; nhiệt kế đo nhiệt độ nước

tháng

12

1,00

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

1

Bàn ghế làm việc

bộ

72

0,17

2

Bàn ghế để máy tính

bộ

72

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

chiếc

72

0,17

4

Điện thoại

chiếc

60

0,25

5

Đèn neon để bàn

bộ

12

1,00

6

Đèn neon thắp sáng

bộ

12

1,00

7

Quạt trần

bộ

60

0,20

8

Bộ l­ưu điện UPS

chiếc

60

0,20

9

Bàn đo đạc. xử lý môi trường mặt kính hoặc đá

chiếc

60

0,20

10

Tủ kín đựng dụng cụ. hóa chất

chiếc

72

0,17

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

1

Đèn pin

chiếc

12

1,00

2

Máy tính cầm tay

chiếc

36

0,33

3

Radio Catsette thu tin

chiếc

60

0,20

4

Dập ghim to. nhỏ

chiếc

24

1,00

5

Đồng hồ treo tường

chiếc

24

0,50

6

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,50

7

Bảng công tác

chiếc

60

0,20

8

Dao con. dao dọc giấy. kéo

chiếc

12

3,00

9

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

bộ

36

0,33

10

Dao phát cây

chiếc

36

0,33

11

Bộ dụng cụ sửa chữa điện

bộ

60

0,20

12

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,20

13

Can nhựa đựng nước cất (20lít)

chiếc

36

0,67

14

Can đựng xăng dầu (20lít)

chiếc

36

1,00

15

Can đựng nhớt (5lít)

chiếc

36

1,00

16

Xô đựng n­ước (10lít)

chiếc

12

2,00

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

1

Bộ quần áo mư­a

bộ

24

1,00

2

Mũ cứng

chiếc

12

2,00

3

Ủng cao su

đôi

24

1,00

4

Quần áo bảo hộ

bộ

12

2,00

5

Găng tay vải

đôi

12

4,00

6

Bộ dụng cụ y tế

bộ

24

1,00

7

Đèn hiệu. cờ hiệu

chiếc

12

4,00

8

Dụng cụ phòng chống cháy nổ

bộ

24

0,50

9

Phao cứu sinh

chiếc

24

1,00

10

Áo phao

chiếc

36

1,00

11

Khẩu trang

hộp

24

1,00

12

Áo Blu

chiếc

24

1,00

13

Găng tay y tế

đôi

12

300,00

E

Tài liệu

 

 

 

1

Luật Khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

60

0,20

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc mực nước  và nhiệt độ nước sông

quyển

60

0,20

3

Bản đồ địa ph­ương

bộ

60

0,20

4

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

quyển

60

0,20

5

Hư­ớng dẫn sử dụng máy đo mặn

quyển

60

0,20

6

H­ướng dẫn sử dụng thiết bị lấy mẫu theo tầng

quyển

60

0,20

Chú thích:  

- Định mức dụng cụ như trên tính cho một trạm độc lập, đầy đủ,

- Điểm đo mặn ghép cùng trạm  Thủy văn, chỉ tính các mục thuộc mục A1 (từ 13 đến 19); A2 (từ 13 đến 22); B (từ 9 đến 10); C (từ 13 đến 16); D (từ 11 đến 13); E (từ 4 đến 6).

 

Dự phòng

A

Dụng cụ chuyên môn

A1

Dụng cụ khi đo bằng máy đo mặn

100%

Các mục số: 1, 13

30%

Các mục số: 14, 15, 16

A2

Dụng cụ khi đo bằng phương pháp chuẩn độ

100%

Các mục số: 1, 13, 14

30%

Các mục số: 15, 16, 17, 18, 19

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

 

A1

Vật liệu khi sử dụng máy đo mặn

 

 

 

1

N­ước cất

lít

40,00

 

2

Giấy mềm

cuộn

5,00

 

3

Pin AA (6V.9V) (máy đo mặn. đèn pin..)

chiếc

36,00

 

4

Sổ giao ca. phân ca. họp trạm

quyển

1,00

 

5

Sổ ghi nhật ký đo mặn

quyển

1,00

 

6

Sổ công văn đi. đến

quyển

2,00

 

7

Sổ nhật ký trạm

quyển

1,00

 

8

Biểu ghi độ mặn

tờ

60,00

 

9

Biểu ghi độ mặn đặc tr­ưng

tờ

6,00

 

10

Biểu ghi độ mặn đặc tr­ưng dọc sông

tờ

6,00

 

11

Thuyết minh mặn

tờ

6,00

 

12

Bảng tự đánh giá xếp loại chất l­ượng Điều tra cơ bản

tờ

6,00

 

A2

Vật liệu khi sử dụng phương pháp chuẩn độ

 

 

 

1

N­ước cất

lít

40,00

 

2

Giấy mềm

cuộn

5,00

 

3

Pin AA (6V) ( đèn pin)

chiếc

18,00

 

4

Giấy quỳ tím: 10 mẫu/lần x 5lần/tháng x 6 tháng x1 tờ/lần

tờ

300,00

 

5

Sổ giao ca. phân ca. họp trạm

quyển

1,00

 

6

Sổ ghi nhật ký đo mặn

quyển

1,00

 

7

Sổ công văn đi. đến

quyển

2,00

 

8

Sổ nhật ký trạm

quyển

1,00

 

9

Biểu ghi độ mặn

tờ

60,00

 

10

Biểu ghi độ mặn đặc tr­ưng

tờ

6,00

 

11

Biểu ghi độ mặn đặc tr­ưng dọc sông

tờ

6,00

 

12

Thuyết minh mặn

tờ

6,00

 

13

Bảng tự đánh giá xếp loại chất l­ượng Điều tra cơ bản

tờ

6,00

 

14

Dung dịch Nitrat bạc (AgNO3) 0.0855 N

lít

10,00

 

15

Dung dịch Nitrat bạc (Ag NO3) 0.01712 N

lít

14,00

 

16

Chất chỉ thị mầu Kali Cromat (K2CrO4)10%

ml

300,00

 

17

Dung dịch Natricabonat (Na2CO3) 0.1 N 

ml

50,00

 

18

Dung dịch axit Sunfuaric (H2SO4) 0.12 N 

ml

50,00

 

B

Vật liệu phục vụ duy tu bảo dưỡng

 

 

 

1

Khăn lau

chiếc

2,00

 

2

Xà phòng

kg

0,20

 

3

Bàn chải sắt

chiếc

1,00

 

4

Chổi sơn

chiếc

1,00

 

6

Sơn chống gỉ

kg

0,50

 

7

Dây buộc

mét

50,00

 

C

Truyền tin. năng lượng…

 

 

 

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

 

2

Điện tiêu thụ x 1.05 hao phí đường dây

kWh

63,24

 

2.1

Máy vi tính công suất 0.4kW sử dụng 8h/tháng x 6 tháng

kWh

19,20

 

2.2

Máy in công suất 0.45kW sử dụng 1giờ/tháng x 6 tháng

kWh

2,70

 

2.3

Đèn ắc quy có bộ xạc điện công suất 0.02kW x 5giờ/ tháng x 6 tháng

kWh

0,60

 

2.4

Đèn neon để bàn công suất 0.02kW sử dụng 6 giờ/ngày x 21 ngày

kWh

2,52

 

2.5

Bóng đèn neon công suất 0.04kW x 8giờ/ngày x 21 ngày

kWh

6,72

 

2.6

Quạt trần công suất 0.1kW sử dụng 10giờ/ngày x 21 ngày

kWh

21,00

 

2.7

Quạt bàn công suất 0.05kW sử dụng 10giờ/ ngày x 21 ngày

kWh

10,50

 

3

Xăng (dầu)

lít

288,00

 

3.1

Thuyền hoặc ca nô loại 23CV sử dụng 960giờ/năm. chạy máy 9giờ/tháng x6 tháng x 5lít/giờ

lít

270,00

 

3.2

Máy phát điện 2.2KVA:2giờ/tháng x 1.5lít/giờ x6 tháng

lít

18,00

 

4

Nhớt (bằng 3% nhiên liệu sử dụng)

lít

8,64

 

5

Nước sạch

m3

36,00

 

6

Cước điện thoại

phút

300,00

 

7

Cước gửi tài liệu

gam

300,00

 

D

Văn phòng phẩm

 

 

 

1

Cartridge máy in

chiếc

0,33

 

2

Hộp mực máy in

hộp

0,50

 

3

Hộp mực dấu

hộp

1,00

 

4

Đĩa CD hoặc USB

chiếc

2,00

 

5

Bút bi. bút chì. bút dạ. bút xóa. thước kẻ…

chiếc

10,00

 

6

Hồ dán

lọ

2,00

 

7

Băng dính

cuộn

2,00

 

8

Kẹp tài liệu

chiếc

6,00

 

9

Cặp đựng tài liệu

chiếc

5,00

 

10

Khăn lau máy

chiếc

2,00

 

11

Giấy trắng khổ A4

gram

2,00

 

12

Ghim dập. ghim vòng…

hộp

3,00

 

13

Bìa

tờ

2,00

 

14

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

2,00

 

Chú thích:

- Định mức vật liệu như trên tính cho một trạm độc lập, đầy đủ;

- Điểm đo mặn ghép cùng trạm Thủy văn, chỉ tính các mục thuộc mục A; C (từ 6 đến 7); D (từ 4 đến 14).

 

Dự phòng

A

Vật liệu chuyên môn

A2

Vật liệu khi sử dụng phương pháp chuẩn độ

20%

Các mục: từ 14 đến 18

6. Cân sấy giấy lọc, xác định hàm lượng chất lơ lửng

6.1. Quy định cân sấy giấy lọc, xác định hàm lượng chất lơ lửng

Trên Mạng lưới trạm Thuỷ văn hiện nay có 66 trạm thủy văn cấp I đo lưu lượng chất lơ lửng, trong đó có 51 trạm không ảnh hưởng triều và 15 trạm có ảnh hưởng triều thuộc 09 Đài KTTV khu vực (số lượng có thể thay đổi theo thời gian). Hàng năm, cần phải thực hiện một số công việc như việc cân, sấy, xác định hàm lượng chất lơ lửng… để phục vụ cho các trạm Thuỷ văn đo lưu lượng chất lơ lửng.

- Trạm Thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng, 01 năm trung bình sử dụng 900 tờ giấy lọc.

- Số lượng giấy đối với mỗi lượt cân sấy: 300 tờ.

6.2. Nội dung công việc (Nhiệm vụ chuyên môn)

- Chuẩn bị giấy để sấy giấy lọc lần 1 (chưa có bùn cát);

- Sấy giấy lượt 1;

- Xếp giấy vào bình hút ẩm;

- Cân giấy lượt 1;

- Chuẩn bị giấy để sấy lượt 2 (đã có bùn cát);

- Sấy giấy lượt 2;

- Xếp giấy vào bình hút ẩm;

- Cân giấy lượt 2;

- Vào số liệu và kiểm tra số liệu.

6.3. Định mức

a) Định mức lao động

- Định mức lao động được tính như sau: (900 tờ giấy lọc cho 1 trạm/300tờ cho 1 lượt cân sấy)*2 công/1lượt cân sấy = 6 công.

- ĐVT: công lao động/năm/trạm

TT

Định mức, công việc

Định mức

QTV3(4)

Tổng số

 

Định mức công lao động

6

6

1

Chuẩn bị giấy để sấy giấy lọc lần 1 (chưa có bùn cát)

0,20

0,20

2

Sấy giấy lượt 1

0,40

0,40

3

Xếp giấy vào bình hút ẩm

0,20

0,20

4

Cân giấy lượt 1

1,80

1,80

5

Chuẩn bị giấy để sấy lượt 2 (đã có bùn cát)

0,20

0,20

6

Sấy giấy lượt 2

0,40

0,40

7

Xếp giấy vào bình hút ẩm

0,20

0,20

8

Cân giấy lượt 2

1,80

1,80

9

Vào số liệu và kiểm tra số liệu

0,80

0,80

b) Định mức thiết bị

Định mức sử dụng thiết bị được tính dựa vào danh mục các thiết bị và thời gian sử dụng thiết bị theo thực tế thực hiện công việc.

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn  sử dụng (tháng)

Định mức

1

Cân phân tích mẫu (5.5giờ/300tờ)

cái

120

0,10

 

+ Công suất 0.6kW

 

 

 

2

Máy điều hòa nhiệt độ (8giờ/300tờ)

cái

120

0,10

 

+ Công suất 2.2kW

 

 

 

3

Tủ sấy (7giờ/300tờ)

cái

120

0,10

 

+ Công suất 0.3 kW

 

 

 

c) Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ được tính dựa vào danh mục dụng cụ và thời gian sử dụng dụng cụ theo thực tế thực hiện công việc.

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn  sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Áo blu

cái

12,00

1,00

 

2

Bình hút ẩm (6giờ/150 tờ)

cái

60,00

0,20

 

3

Dép xốp

đôi

6,00

2,00

 

4

Nhíp

cái

24,00

0,50

 

B

Tài liệu

 

 

 

 

1

Quy phạm quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60,00

0,20

 

2

Quy phạm quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông ảnh hưởng thủy triều

quyển

60,00

0,20

 

d) Định mức vật liệu

Định mức vật liệu được tính dựa trên mức vật liệu được cấp hàng năm sau đó tính toán cho 1 trạm.

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Bút chì

cái

1,00

2

Chun vòng

kg

0,03

3

Hộp chì

hộp

0,40

4

Túi Nilon

kg

0,03

5

Silicagel

kg

0,03

B

Điện năng

 

 

1

Cân phân tích mẫu (sử dụng 5.5giờ/300tờ. công suất 0.6 kW)

kWh

6,80

2

Tủ sấy (sử dụng 7giờ/300tờ. công suất 0.3 kW)

kWh

6,20

Điều 10. Trạm hải văn

1. Trạm hải văn hạng I

1.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của  trạm)

a) Quan trắc:

Thực hiện đo đạc đầy đủ các yếu tố quan trắc khí tượng hải văn, theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc ghi số liệu vào sổ và phát báo liệu 04 obs/ngày tại các trạm khí tượng hải văn ven bờ, trên đảo và trên các nhà giàn.

Các yếu tố quan trắc khí tượng hải văn đầy đủ, gồm:

- Gió (hướng gió, tốc độ gió, gió giật, gió mạnh nhất);

- Tầm nhìn xa phía biển;

- Sóng biển (gồm: độ cao, hướng, tốc độ, độ dài và chu kỳ sóng);

- Trạng thái mặt biển;

- Mực nước biển;

- Nhiệt độ nước biển;

- Độ muối nước biển;

- Sáng biển.

- Quan trắc các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm và đặc biệt nguy hiểm 24h/24h.

b) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc hải văn;

- Quy toán các loại giản đồ;

- Nhập số liệu;

- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng hải văn;

- In các bảng số liệu khí tượng hải văn.

c) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc hải văn;

- Kiểm soát nhập số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian.

d) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị công trình hải văn.

- Bảo dưỡng định kỳ;

- Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị.

1.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3 (3)

QTV4(7)

Tổng số

1

Định biên

1

2

3

2

Định mức công lao động

242,00

478,00

720,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố; theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu hải văn 04obs/ngày, TYPH khi có yêu cầu;

Quan trắc các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm và đặc biệt nguy hiểm 24h/24h.

186,00

382,00

568,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập bảng số liệu, nhập số liệu và in các bảng số liệu quan trắc hải văn.

 

52,00

52,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu hải văn

40,00

 

40,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình hải văn.

4,00

32,00

36,00

2.5

Dẫn độ cao các trạm hải văn

12,00

12,00

24,00

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

1

Máy gió tự báo + cột

bộ

96

6

0,13

0,03

2

Máy gió cầm tay

máy

120

6

0.10

0,03

3

Máy ngắm sóng bao gồm phao ngắm sóng, xích, rùa và neo

bộ

60

6

0,20

0,05

4

Máy tự ghi mực nước

bộ

120

12

0,10

0,02

5

Máy đo nhiệt độ, độ muối

chiếc

60

6

0,20

0,10

6

Máy phát điện loại 2.2KVA

chiếc

96

6

0,13

 

7

Máy vi tính để bàn

bộ

60

6

0,20

 

8

Máy in

chiếc

60

6

0,20

 

9

Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom. Kenwood.….)

bộ

96

12

0,13

 

10

Bộ ổn áp

chiếc

96

6

0,13

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Dụng cụ đo gió

 

 

 

 

1

Linh kiện của máy gió tự báo

bộ

24

 

0,50

2

Ắc quy cho máy đo gió tự báo

chiếc

24

6

0,50

3

Tăng đơ + cóc cáp

bộ

24

 

3,00

 

Dụng cụ đo mực nước

 

 

 

 

4

Thuỷ chí gỗ loại

mét

24

6

8,00

5

Thước nước tráng men

mét

12

6

20,00

6

Thước đo nước cầm tay

chiếc

24

 

0,50

7

Cọc đo nước các loại

chiếc

24

12

5,00

8

Ngòi bút máy tự ghi mực nước

chiếc

12

 

2,00

 

Dụng cụ đo nhiệt độ, độ muối nước biển

 

 

 

 

9

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

36

1

0,33

10

Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

36

 

0,33

11

Xô tráng men lấy mẫu nước

chiếc

12

 

2,00

12

Can đựng mẫu nước loại 10lít

chiếc

24

 

2,00

 

Dụng cụ khác

 

 

 

 

13

Bộ lưu điện UPS

chiếc

36

12

0,33

14

Bộ nạp điện cho ắcquy

bộ

24

12

0,50

15

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

0,20

16

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

12

0,13

17

Chuột máy tính

chiếc

24

 

0,50

18

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

0,33

19

Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động

chiếc

24

 

0,50

20

USB lưu giữ số liệu

chiếc

24

 

0,50

21

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

60

 

0,20

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

72

 

0,17

2

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

0,50

3

Tủ đựng tài liệu

chiếc

72

 

0,67

4

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

24

 

1,50

5

Radio catsette thu tin

chiếc

36

 

0,33

6

Đồng hồ bấm giây

chiếc

24

12

0,50

7

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

 

1,00

8

Đèn pin đi quan trắc

chiếc

12

 

3,00

9

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

 

1,00

10

Quạt trần (10giờ/ngày) công suất 0,1kw

chiếc

60

 

0,20

11

Quạt cây (10giờ/ngày) công suất 0,045kW

chiếc

48

 

0,25

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10giờ/ngày) công suất 0,1kW

bộ

12

 

1,00

13

Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10h/ngày) công suất 0,1kW

bộ

12

 

2,00

14

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

12

 

1,00

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

15

La bàn

chiếc

48

 

0,25

16

Ni vô

chiếc

36

 

0,33

17

Dây dọi

bộ

36

 

0,33

18

Thước dây 50m

chiếc

36

 

0,33

19

Thùng gánh nước

đôi

12

 

2,00

20

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

24

 

1,50

21

Bút chì kim + ruột

bộ

12

 

36,00

22

Bút máy

chiếc

12

 

6,00

23

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

24

 

3,00

24

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

2,00

25

Cuốc bàn

chiếc

24

 

1,00

26

Dao phát tuyến

chiếc

24

 

1,50

27

Xẻng

chiếc

24

 

1,00

28

Bảng trắng

chiếc

36

 

0,33

29

Khung kính treo tường

bộ

36

 

1,30

30

Kính để bàn dày 5mm

chiếc

60

 

0,60

31

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

 

2,00

32

Thước nhựa trắng các loại: 0.8m, 0.3m

chiếc

12

 

2,00

33

Thang nhôm

chiếc

60

 

0,20

34

Xà beng

chiếc

60

 

0,20

35

Ti vi

chiếc

60

 

0,20

36

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

 

0,33

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

3,00

2

Quần áo mưa bạt

bộ

12

 

3,00

3

Vải ni lông (bạt)

m2

12

 

10,00

4

Mũ nhựa

cái

12

 

3,00

5

Áo phao

cái

12

 

3,00

6

Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DKI

chiếc

12

 

1,00

7

Ủng

đôi

12

 

3,00

8

Giày vải

đôi

12

 

6,00

9

Găng tay

đôi

12

 

12,00

10

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

 

0,20

11

Còi hiệu

chiếc

12

 

2,00

12

Cờ hiệu các loại

chiếc

12

 

4,00

13

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

12

 

3,00

14

Bình khí CO2

bình

12

 

6,00

15

Phi đựng cát

chiếc

12

 

4,00

16

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

24

 

0,50

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

 

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

 

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

 

0.40

4

Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

60

 

0,40

5

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

60

 

0,40

6

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản Khí tượng Thuỷ văn

quyển

60

 

0,40

7

Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

60

 

0,40

8

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

60

 

0,40

9

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

60

 

0,40

10

Hướng dẫn sử dụng và  bảo quản các công trình hải văn

quyển

60

 

0,40

11

Hồ sơ kỹ thuật trạm

bộ

60

 

0,20

12

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

 

0,40

 

 

Dự phòng

A

Danh mục dụng cụ chuyên môn

100%

Mục số 2

50%

Các mục số: 3, 8, 9, 10

30%

Các mục số: 4, 5, 6, 7

B

Danh mục dụng cụ phòng làm việc

100%

Các mục số: 12, 13

30%

Mục số 8

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

12,00

2

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

2,00

3

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

36,00

4

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

2,00

5

Sổ giao, nhận ca trực

quyển

2,00

6

Báo cáo đột  xuất về tình hình máy

tờ

36,00

7

Giản đồ triều ký CYM

tờ

370,00

8

Giản đồ Triều ký Steven

cuộn

2,00

9

Bản đồ theo dõi bão

tờ

5,00

10

Sổ ghi biên bản, sai sót, họp trạm, công văn đi đến ...

quyển

5,00

11

Bảng phân cấp gió, năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

1,00

12

Bảng hiệu chính độ cao mực nước dùng cho máy CYM

bảng

1,00

13

Mực máy tự ghi mực nước (Hộp 50ml)

hộp

6,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

1

Hóa chất để pha sơn

lít

5,00

2

Sơn chống gỉ

kg

5,00

3

Sơn trắng

kg

10,00

4

Sơn phun vỏ máy

bình

4,00

5

Dầu bảo quản máy

lít

1,00

6

Mỡ công nghiệp

kg

3,00

7

Nước cất hiệu chính máy đo mặn

lít

24,00

8

Chổi quét sơn

cái

5,00

9

Xà phòng

kg

6,00

10

Bàn chải

chiếc

4,00

11

Khăn mềm lau máy

chiếc

24,00

C

Truyền tin, năng lượng

 

 

1

Internet (truyền số liệu) ADSL

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

7200,00

3

Điện tiêu thụ (nhân với 1.05 hao phí đường dây)

 

2258,55

+

Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0.3kW

kWh

108,00

+

Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0.4kW dùng 4giờ/ngày

kWh

576,00

+

Điện tiêu thụ cho máy in 0.45kW dùng 5giờ/tháng

kWh

27,00

+

Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10giờ/ngày)

kWh

288,00

+

Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

216,00

+

Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

216,00

+

Điện sinh hoạt, tivi (2kWh/ngày)

kWh

720,00

4

Xăng

 

180,00

+

Xăng tiêu thụ máy phát điện 1.5lít/giờ (10giờ/tháng)

lít

180,00

5

Dầu

 

 

+

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3lít/tháng

lít

36,00

+

Dầu hỏa thắp sáng nơi có điện 1lít/tháng

lít

12,00

+

Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện

lít

5,40

6

Nước sạch (4m3/người/tháng)

m3

144,00

D

Văn phòng phẩm

 

 

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Bóng đèn pin 4 đôi/tháng

chiếc

48,00

3

Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1.5V) 4 đôi/tháng

đôi

48,00

4

Giấy kẻ ngang

tập

12,00

5

Giấy khổ A4

gram

5,00

6

Mực xanh đen dùng cho bút máy (50ml)

lọ

6,00

7

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

10,00

8

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

24,00

9

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

3,00

10

Băng dính

cuộn

3,00

11

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

3,00

12

Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ

bộ

2,00

2. Trạm hải văn hạng II

2.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm):

a) Quan trắc:

Thực hiện đo đạc các yếu tố khí tượng hải văn (trừ yếu tố đo sóng), theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc ghi số liệu vào sổ và phát báo liệu 04 obs/ngày tại các trạm khí tượng hải văn ven bờ, trên đảo và trên các nhà giàn.

Các yếu tố quan trắc khí tượng hải văn, gồm:

- Gió (hướng gió, tốc độ gió, gió giật, gió mạnh nhất);

- Tầm nhìn xa phía biển;

- Mực nước biển;

- Nhiệt độ nước biển;

- Độ muối nước biển;

- Sáng biển;

- Quan trắc các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm và đặc biệt nguy hiểm 24h/24h.

b) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc hải văn;

- Quy toán các loại giản đồ;

- Nhập số liệu;

- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng hải văn;

- In các bảng số liệu khí tượng hải văn.

c) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc hải văn;

- Kiểm soát nhập số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian.

d) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị công trình hải văn.

- Bảo dưỡng định kỳ;

- Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị.

2.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV4(7)

Tổng số

1

Định biên

2

2

2

Định mức công lao động

502,00

502,00

2.1

Quan trắc các yếu tố khí tượng hải văn (trừ yếu tố đo sóng); theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu hải văn 04obs/ngày, TYPH khi có yêu cầu; quan trắc các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm và đặc biệt nguy hiểm 24h/24h.

361,00

361,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập bảng số liệu, nhập số liệu và in các bảng số liệu quan trắc hải văn.

63,00

63,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu hải văn.

40,00

40,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình hải văn.

14,00

14,00

2.5

Dẫn độ cao các trạm hải văn

24,00

24,00

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

1

Máy gió tự báo + cột

bộ

96

6

0,13

0,03

2

Máy gió cầm tay

máy

120

6

0,10

0,03

3

Máy đo nhiệt độ, độ muối

chiếc

60

6

0,20

0,10

4

Máy phát điện loại 2.2 KVA

chiếc

96

6

0,13

 

5

Máy vi tính để bàn

bộ

60

6

0,20

 

6

Máy in

chiếc

60

6

0,20

 

7

Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom. Kenwood.….)

bộ

96

12

0,13

 

8

Bộ ổn áp

chiếc

96

6

0.13

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Dụng cụ đo gió

 

 

 

 

1

Linh kiện của máy gió tự báo

bộ

24

 

0,50

2

Ắc quy cho máy đo gió tự báo

chiếc

24

6

0,50

3

Tăng đơ + cóc cáp

bộ

36

 

2,00

 

Dụng cụ đo mực nước

 

 

 

 

4

Thuỷ chí gỗ loại

mét

24

6

8,00

5

Thước nước tráng men

mét

12

6

20,00

6

Thước đo nước cầm tay

chiếc

24

 

1,00

7

Cọc đo nước các loại

chiếc

24

12

5,00

 

Dụng cụ đo nhiệt độ, độ muối nước biển

 

 

 

 

8

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

36

1

0,33

9

Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

36

 

0,33

10

Xô tráng men lấy mẫu nước

chiếc

12

 

2,00

11

Can đựng mẫu nước loại 10 lít

chiếc

24

 

2,00

 

Dụng cụ khác

 

 

 

 

12

Bộ lưu điện UPS

chiếc

36

12

0,33

13

Bộ nạp điện cho ắcquy

bộ

48

12

0,25

14

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

 

0,20

15

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

12

0,13

16

Chuột máy tính

chiếc

24

 

0,50

17

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

0,33

18

Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động

chiếc

24

 

0,50

19

USB lưu giữ số liệu

chiếc

24

 

0,50

20

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

60

 

0,20

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

72

 

0,17

2

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

0,33

3

Tủ đựng tài liệu

chiếc

72

 

0,67

4

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

24

 

1,00

5

Radio catsette thu tin

chiếc

36

 

0,33

6

Đồng hồ bấm giây

chiếc

24

12

0,50

7

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

 

1,00

8

Đèn pin đi quan trắc

chiếc

12

 

2,00

9

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

 

1,00

10

Quạt trần (10giờ/ngày) công suất 0,1kW

chiếc

60

 

0,20

11

Quạt cây (10giờ/ngày) công suất 0,045kW

chiếc

48

 

0,25

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10giờ/ngày) công suất 0,1kW

bộ

12

 

1,00

13

Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10giờ/ngày) công suất 0,1kW

bộ

12

 

2,00

14

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

12

 

1,00

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

15

La bàn

chiếc

48

 

0,25

16

Ni vô

chiếc

36

 

0,33

17

Dây dọi

bộ

36

 

0,33

18

Thước dây 50m

chiếc

36

 

0,33

19

Thùng gánh nước

đôi

12

 

2,00

20

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

24

 

1,50

21

Bút chì kim + ruột

bộ

12

 

24,00

22

Bút máy

chiếc

12

 

4,00

23

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

24

 

2,00

24

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

2,00

25

Cuốc bàn

chiếc

24

 

1,00

26

Dao phát tuyến

chiếc

24

 

1,00

27

Xẻng

chiếc

24

 

1,00

28

Bảng trắng

chiếc

36

 

0,33

29

Khung kính treo tường

bộ

36

 

0,67

30

Kính để bàn dày 5mm

chiếc

60

 

0,40

31

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

 

2,00

32

Thước nhựa trắng các loại

chiếc

12

 

2,00

33

Thang nhôm

chiếc

60

 

0,20

34

Xà beng

chiếc

60

 

0,20

35

Ti vi

chiếc

60

 

0,20

36

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

 

0,33

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

2,00

2

Quần áo mưa bạt

bộ

12

 

2,00

3

Vải ni lông (bạt)

m2

12

 

6,00

4

Mũ nhựa

cái

12

 

2,00

5

Áo phao

cái

12

 

2,00

6

Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DKI

chiếc

12

 

1,00

7

Ủng

đôi

12

 

2,00

8

Giày vải

đôi

12

 

4,00

9

Găng tay

đôi

12

 

8,00

10

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

 

0,20

11

Còi hiệu

chiếc

12

 

2,00

12

Cờ hiệu các loại

chiếc

12

 

4,00

13

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

12

 

2,00

14

Bình khí CO2

bình

12

 

3,00

15

Phi đựng cát

chiếc

12

 

4,00

16

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

24

 

0,50

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

 

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

 

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

 

0,40

4

Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

60

 

0,40

5

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

60

 

0,40

6

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản Khí tượng Thuỷ văn

quyển

60

 

0,40

7

Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

60

 

0,40

8

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

60

 

0,40

9

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

60

 

0,40

10

Hướng dẫn sử dụng và  bảo quản các công trình hải văn

quyển

60

 

0,40

11

Hồ sơ kỹ thuật trạm

bộ

60

 

0,20

12

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

 

0,40

 

 

Dự phòng

A

Danh mục dụng cụ chuyên môn

100%

Mục số 2

50%

Các mục số: 3, 8, 9

30%

Các mục số: 4, 5, 6, 7

B

Danh mục dụng cụ phòng làm việc

100%

Các mục số: 12, 13

30%

Mục số 8

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

12,00

2

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

2,00

3

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

36,00

4

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

2,00

5

Sổ giao, nhận ca trực

quyển

2,00

6

Báo cáo đột  xuất về tình hình máy

tờ

36,00

7

Giản đồ triều ký CYM

tờ

370,00

8

Giản đồ Triều ký Steven

cuộn

2,00

9

Bản đồ theo dõi bão

tờ

5,00

10

Sổ ghi biên bản, sai sót, họp trạm, công văn đi đến ...

quyển

5,00

11

Bảng phân cấp gió, năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

1,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

1

Hóa chất để pha sơn

lít

2,00

2

Sơn chống gỉ

kg

5,00

3

Sơn trắng

kg

10,00

4

Sơn phun vỏ máy

bình

4,00

5

Dầu bảo quản máy

lít

1,00

6

Mỡ công nghiệp

kg

3,00

7

Nước cất hiệu chính máy đo mặn

lít

24,00

8

Chổi quét sơn

cái

5,00

9

Xà phòng

kg

4,00

10

Bàn chải

chiếc

4,00

11

Khăn mềm lau máy

chiếc

24,00

C

Truyền tin, năng lượng

 

 

1

Internet (truyền số liệu) ADSL

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

7200,00

3

Điện tiêu thụ (nhân với 1.05 hao phí đường dây)

 

2258,55

+

Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0.3kW

kWh

108,00

+

Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0.4kW dùng 4giờ/ngày

kWh

576,00

+

Điện tiêu thụ cho máy in 0.45kW dùng 5giờ/tháng

kWh

27,00

+

Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày)

kWh

288,00

+

Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

216,00

+

Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

216.00

+

Điện sinh hoạt, tivi (2kWh/ngày)

kWh

720,00

4

Xăng

 

180,00

+

Xăng tiêu thụ máy phát điện 1.5lít/giờ (10giờ/tháng)

lít

180,00

5

Dầu

 

 

+

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3lít/tháng

lít

36,00

+

Dầu hỏa thắp sáng nơi có điện 1lít/tháng

lít

12,00

+

Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện

lít

5,40

6

Nước sạch (4m3/người/tháng)

m3

96,00

D

Văn phòng phẩm

 

 

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Bóng đèn pin 3 đôi/tháng

chiếc

36,00

3

Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1.5V) 3 đôi/tháng

đôi

36,00

4

Giấy kẻ ngang

tập

12,00

5

Giấy khổ A4

gram

4,00

6

Mực xanh đen dùng cho bút máy (50ml)

lọ

6,00

7

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

10,00

8

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

24,00

9

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

3,00

10

Băng dính

cuộn

3,00

11

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

2,00

12

Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ

bộ

2,00

Điều 11. Trạm môi trường không khí và nước

1. Trạm môi trường nước sông, nước hồ và nước biển

1.1. Nội dung công (Nhiệm vụ của trạm)

a) Quan trắc

a1) Trạm môi trường nước sông (MTNS):

- Quan sát trạng thái và hiện tượng môi trường nước sông, bao gồm: trạng thái dòng chảy, các vật trôi nổi, mô tả thời tiết, các hiện tượng khác thường;

- Quan trắc một số yếu tố thủy văn bao gồm: đo nhiệt độ và mực nước, thu thập số liệu lưu lượng nước;

- Lấy mẫu, xử lý mẫu và gửi mẫu trước khi gửi về phòng thí nghiệm theo chế độ quy định;

- Đo một số yếu tố tại trạm như: mùi, vị, độ pH, DO, EC, độ đục.

a2) Trạm môi trường nước hồ (MTNH):

- Quan sát trạng thái và hiện tượng môi trường nước hồ, bao gồm: sóng và cấp sóng, trạng thái dòng chảy, các vật trôi nổi, sự phát triển của thủy sinh vật, các hiện tượng khác thường;

- Quan trắc một số yếu tố khí tượng như trạm khí tượng hạng III;

- Quan trắc một số yếu tố thủy văn như trạm khí tượng hạng III, bao gồm: mực nước, nhiệt độ nước;

- Lấy mẫu, xử lý mẫu và gửi mẫu nước về phòng thí nghiệm theo chế độ quy định;

- Đo một số yếu tố tại trạm như: độ trong, nhiệt độ nước, mùi, vị, độ pH, DO, EC, độ đục.

a3) Trạm môi trường nước biển (MTNB):

- Quan sát trạng thái biển và các hiện tượng môi trường biển, bao gồm: dòng chảy ven bờ, hướng chảy, cường độ chảy, màu nước, váng dầu, phát triển tảo, đột biến về độ đục, các vật trôi nổi, xác thủy sinh vật, các hiện tượng khác thường;

- Quan trắc một số yếu tố khí tượng, hải văn:

+ Yếu tố khí tượng gồm: nhiệt độ không khí, lượng mưa, tốc độ gió, hướng gió, mô tả thời tiết;

+ Yếu tố hải văn gồm:  mực nước, nhiệt độ nước, sóng và đặc điểm triều.

- Lấy mẫu, xử lý mẫu nước và gửi mẫu về phòng thí nghiệm theo chế độ quy định;

- Đo một số yếu tố tại trạm như: độ trong, độ pH, DO, EC, độ mặn.

b) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường nước sông, hồ và nước biển.

- Nhập số liệu;

- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc;

c) Kiểm tra số liệu quan trắc môi trường nước sông, hồ và nước biển

- Kiểm tra số liệu nhập;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu;

-  In các bản số liệu.

d) Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình

- Bảo dưỡng định kỳ.

1.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(3)

Tổng số

1

Trạm môi trường nước sông (MTNS)

 

 

1.1

Định biên

1

1

1.2

Định mức công lao động

238,00

238,00

-

Quan trắc đầy đủ các yếu tố như: trạng thái và hiện tượng môi trường nước sông; thu thập một số yếu tố thủy văn, lấy mẫu, xử lý mẫu và gửi mẫu nước về phòng thí nghiệm, đo nhanh các yếu tố môi trường pH, DO, EC, độ đục,…

146,00

146,00

-

Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường nước sông

40,00

40,00

-

Kiểm tra số liệu quan trắc môi trường nước sông (kiểm tra số liệu nhập và kiểm tra tính hợp lý của số liệu)

40,00

40,00

-

Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình

12,00

12,00

2

Trạm môi trường nước hồ (MTNH)

 

 

2.1

Định biên

1

1

2.2

Định mức công lao động

238,00

238,00

-

Quan trắc đầy đủ các yếu tố như: trạng thái và hiện tượng môi trường nước hồ; quan trắc một số yếu tố khí tương, thủy văn như trạm khí tượng, thủy văn hạng III; lấy mẫu, xử lý mẫu và gửi mẫu nước về phòng thí nghiệm. Đo nhanh một số yếu tố môi trường pH, DO, EC, độ đục

146,00

146,00

-

Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường nước hồ

40,00

40,00

-

Kiểm tra số liệu quan trắc môi trường nước hồ (kiểm tra số liệu nhập và kiểm tra tính hợp lý của số liệu)

40,00

40,00

-

Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình

12,00

12,00

3

Trạm môi trường nước biển (MTNB)

 

 

3.1

Định biên

1

1

3.2

Định mức công lao động

238,00

238,00

-

Quan trắc đầy đủ các yếu tố như: trạng thái và hiện tượng môi trường nước biển; quan trắc một số yếu khí tượng, hải văn; lấy mẫu, xử lý mẫu và gửi mẫu nước về phòng thí nghiệm, đo nhanh một số yếu tố môi trường pH, DO, EC, độ mặn …

146,00

146,00

-

Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường nước biển

40,00

40,00

-

Kiểm tra số liệu quan trắc môi trường nước biển (kiểm tra số liệu nhập và kiểm tra tính hợp lý của số liệu)

40,00

40,00

-

Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình

12,00

12,00

Ghi chú

- Công lao động như trên tính cho một trạm độc lập, đầy đủ;

- Trạm Môi trường ghép cùng trạm Khí tượng, Thuỷ văn công lao động kiêm nhiệm được tính là 93 công.

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Chu kỳ BD

(tháng)

MTNS

MTNH

MTNB

SD

DP

SD

DP

SD

DP

1

Thuyền máy (ca nô) loại 22CV

chiếc

120

12

0,10

 

0,10

 

0,10

 

2

Máy đo pH

bộ

60

6

0,20

0,05

0,20

0,10

0,20

0,10

-

Bộ cảm biến đo

chiếc

24

 

0,50

0,25

0,50

0.25

0,50

0,25

3

Máy đo độ dẫn điện (EC)

bộ

60

6

0,20

0,05

0.20

0,10

0,20

0,10

-

Bộ cảm biến đo

chiếc

24

 

0,50

0,25

0,50

0,25

0,50

0,50

4

Máy đo oxy hoà tan (DO)

bộ

60

6

0,20

0,05

0,20

0,10

0,20

0,10

-

Bộ cảm biến đo

chiếc

24

 

0,50

0,25

0.50

0.25

0.50

0.25

5

Máy đo độ đục

bộ

60

6

0,20

0,05

0,20

0,10

 

 

6

Máy đo mặn

bộ

96

6

 

 

 

 

0,25

0,12

-

Bộ cảm biến đo

chiếc

24

 

 

 

 

 

0,50

0,25

7

Máy ngắm sóng

bộ

120

12

 

 

 

 

0.10

0.05

8

Thiết bị lấy mẫu theo tầng

bộ

120

12

 

 

0,10

0,05

0,10

0,05

9

Máy vi tính

bộ

60

12

0, 20

 

0,20

 

0,20

 

10

Máy in

chiếc

60

12

0,20

 

0,20

 

0,20

 

11

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

96

12

0,13

 

0,13

 

0,13

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Chu kỳ BD

(tháng)

MTNS

MTNH

MTNB

Định mức

Định mức

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

1

Thư­ớc nư­ớc cầm tay

chiếc

24

24

0,50

0,50

0,50

2

Thuỷ chí tráng men

mét

36

12

2,00

2,00

4,00

3

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

24

0.67

0.67

0,67

4

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

bộ

36

24

 

0,67

0,67

5

Vũ l­ượng kế

chiếc

60

 

 

0,40

 

6

Giá đỡ vũ lượng kế

cái

60

12

 

0,20

 

7

Ống đo mưa 200 cm2

chiếc

24

 

 

0,10

 

8

Nhiệt kế thuỷ ngân (thang đo 0-100oC)

chiếc

36

24

0,67

0,67

 

9

Xoong F20cm để đun cách thuỷ

chiếc

60

60

0,20

0,20

 

10

Th­ước đo độ trong

chiếc

60

12

 

0,40

0,40

11

Giá để ống nghiệm, pipét

chiếc

60

12

0,20

0,20

0,20

12

Ống nhựa mềm chuyển mẫu F1cm

mét

36

 

0,67

0,67

0,67

13

Giá lọc mẫu

chiếc

36

 

0,33

0,33

0,33

14

Sào thả chai lấy mẫu

chiếc

36

 

0,67

 

 

15

Bộ chai vòi lấy mẫu nước

chiếc

48

 

0,50

0,50

0,50

16

Dụng cụ gửi mẫu môi trường

 

 

 

 

 

 

16.1

Hộp gửi mẫu

Hộp

36

 

2,00

3,33

4,00

16.2

Chai gửi mẫu (1lít)

chiếc

36

 

4,00

6,67

8,00

17

Dụng cụ gửi mẫu DO

 

 

 

 

 

 

17.1

Hộp gửi mẫu

hộp

36

 

1,00

1,67

2,00

17.2

Chai gửi mẫu thủy tinh nút mài trắng trung tính (100-150ml)

chiếc

36

 

1.00

1.67

2,00

18

Chai đựng hóa chất

 

 

 

 

 

 

18.1

Chai thủy tinh nút mài trắng trung tính 125ml (MnCl2)

chiếc

12

 

2,00

1,00

2,00

18.2

Chai thủy tinh nút mài trắng trung tính 250ml (H2SO4)

chiếc

12

 

1,00

1,00

1,00

18.3

Chai thủy tinh nút mài nâu trung tính 250ml (CHCl3; dung dịch chỉ thị pH)

chiếc

12

 

2,00

2,00

2,00

18.4

Chai nhựa trắng Polyetylen 100ml ( KI+NaOH)

chiếc

12

 

2,00

3,00

2,00

18.5

Chai nhựa Polyetylen 200ml (HNO3)

chiếc

12

 

 

1,00

 

19

Bộ thang so mầu pH

bộ

24

12

1,00

1,00

1,00

19.1

Giá để ống nghiệm

chiếc

24

 

1,00

1,00

1,00

19.2

Ống nghiệm trắng có nút

chiếc

24

 

24,00

24,00

24,00

20

Bình tam giác 500ml chịu nhiệt có nắp

chiếc

36

 

1,33

2,00

 

21

Cốc thuỷ tinh 100ml, 200ml chịu nhiệt

chiếc

36

 

2,00

2,00

2,00

22

Quả bóp cao su

quả

36

 

0,67

0,67

0,67

23

Phễu thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh

chiếc

36

 

2,00

2,00

2,00

24

Bình tia

chiếc

36

 

0,67

0,67

0,67

25

Pipét 10ml

chiếc

36

 

1,00

0,67

0,67

26

Pipét 5ml, 2ml, 1ml

chiếc

36

 

3,00

3,00

3,00

27

Ống đong 500ml

chiếc

36

 

1,00

1,00

1,00

28

Bếp từ

chiếc

60

12

0,20

0,20

 

29

Sào thuyền

chiếc

24

12

1,00

1,00

1,00

30

Cáp tời

chiếc

60

12

0,40

0,40

0,40

31

Cá gang đặc 50kg, 100kg

con

120

12

0,10

0,10

0,10

32

Búa chặt cáp

chiếc

120

12

0,10

0,10

0, 10

33

Khoá cáp

chiếc

60

12

2,00

2,00

2,00

34

Gầu múc nước thuyền

chiếc

12

 

2,00

2,00

2,00

 

Các dụng cụ khác

 

 

 

 

 

 

35

Điện thoại cố định

chiếc

36

 

0,33

0,33

0,33

36

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

36

 

0,33

0,33

0,33

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

0,17

0,17

0,17

2

Bàn, ghế để xử lý mẫu

bộ

60

 

0,20

0,20

0,20

3

Tủ kín đựng dụng cụ, hoá chất

chiếc

72

 

0,17

0,17

0,17

4

Đèn neon để bàn

bộ

12

 

1,00

1,00

1,00

5

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

72

 

0,17

0,17

0,17

6

Đèn neon thắp sáng

bộ

12

 

3,00

4,00

3,00

7

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

 

0,50

0,50

0,50

8

Quạt trần

chiếc

60

 

0,20

0,20

0,20

9

Quạt cây

chiếc

60

 

0,20

0,20

0,20

10

La bàn

chiếc

48

 

0,25

0,25

0,25

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

 

1

Th­ước dây 50m

chiếc

60

 

0,20

0,20

0,20

2

Xô nhựa (5-7lít)

chiếc

24

 

2,00

2,00

2,00

3

Đèn pin

chiếc

12

 

1,00

1,00

1,00

4

Máy tính cầm tay

chiếc

36

 

0,33

0,33

0,33

5

Dập ghim to

chiếc

24

 

0.50

0.50

0,50

6

Dập ghim nhỏ

chiếc

24

 

0,50

0,50

0,50

7

Kéo cắt giấy, dao dọc giấy

chiếc

12

 

2,00

2.00

2.00

8

Can nhựa đựng mẫu (5lít)

chiếc

36

 

1,00

1,33

1,00

9

Can nhựa đựng nước cất (20 lít)

chiếc

36

 

0,67

1,00

1,00

10

Đồng hồ treo tường

chiếc

24

 

0,50

0,50

0,50

11

Bảng công tác

chiếc

60

 

0,20

0,20

0,20

12

Cuốc

chiếc

36

 

0,67

0,67

0,67

13

Xẻng

chiếc

36

 

0,67

0,67

0,67

14

Liềm cắt cỏ

chiếc

36

 

0,67

0,67

0,67

15

Dao phát cây

chiếc

36

 

0,67

0,67

0,67

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

1

Mũ cứng

chiếc

12

 

1,00

1,00

1,00

2

Áo phao

chiếc

36

 

1,00

1,00

1,00

3

Quần áo bảo hộ

bộ

12

 

2,00

2,00

2,00

4

Bộ quần áo mưa

bộ

12

 

1,00

1,00

1,00

5

Ủng cao su

đôi

12

 

2,00

2,00

2,00

6

Khẩu trang y tế

chiếc

12

 

4,00

4,00

4,00

7

Găng tay y tế

đôi

12

 

20,00

30,00

20,00

8

Găng tay vải

đôi

12

 

2,00

2,00

2,00

9

Áo blu

chiếc

12

 

1,00

1,00

1,00

10

Cồn cứu thương

lọ

3

 

3,00

3,00

3,00

11

Bông, băng, gạc

cuộn

3

 

9,00

9,00

9,00

E

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

 

0,20

0,20

0,20

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

 

0,20

0,20

0,20

3

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

 

0,20

0,20

0,20

4

Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

60

 

0,20

0,20

0,20

5

Luật Bảo vệ môi trường

quyển

60

 

0,20

0,20

0,20

6

Thông tư quy định  kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

quyển

60

 

0,20

0,20

0,20

7

Quy định về quan trắc môi trường không khí và nước

quyển

60

 

0,20

0,20

0,20

8

Quy chế đánh giá chất lượng điều tra cơ bản

quyển

60

 

0,20

0,20

0,20

9

Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy đo pH, EC, DO, độ đục, đo mặn, thiết bị lấy mẫu theo tầng

quyển

60

 

1,20

1,20

1,20

Ghi chú

-  Định mức dụng cụ như trên tính cho một trạm độc lập, đầy đủ;

- Trạm Môi trường ghép cùng trạm Khí tượng, Thuỷ văn chỉ tính các mục thuộc mục: A (từ 8 đến 28);  B(từ 1 đến 4); C (từ 1 đến 9); D (từ 6 đến 11); E (từ 5 đến 9).

 

 

Dự phòng

 

A

Dụng cụ chuyên môn

MTNS

25%

Các mục số: 18.1;18.3; 18.4; 33

MTNH

Các mục số:  18.3; 18.4; 33

MTNB

Các mục số:  18.1; 33

MTNS

50%

Các mục số: 18.2; 19; 19.1; 19.2; 26; 28

MTNH

Các mục số: 18.1; 18.2; 18.5; 26; 28

MTNB

Các mục số: 2; 18.2; 18.3; 18.4; 26

MTNS

100%

Các mục số: 1; 2; 29

MTNH

Các mục số: 1; 2; 19; 19.1; 19.2; 29

MTNB

Các mục số: 1; 19; 19.1; 19.2; 29

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

MTNS

MTNH

MTNB

Định mức

Định mức

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

 

 

1

Vật liệu cho máy đo pH

 

 

 

 

1.1

Dung dịch kiểm chuẩn pH

chai

2,00

2,00

2,00

1.2

Dung dịch bảo quản đầu đo (KCl 3 mol)

ml

70,00

150,00

250,00

1.3

Pin AA (loại 6V hoặc 9V)

chiếc

40,00

40,00

40,00

2

Vật liệu cho Máy đo độ dẫn điện (EC)

 

 

 

 

2.1

Dung dịch kiểm chuẩn EC

chai

3,00

3,00

3,00

2.2

Pin AA (loại 6V hoặc 9V)

chiếc

40,00

40,00

40,00

3

Vật liệu cho Máy đo oxy hòa tan (DO)

 

 

 

 

3.1

Màng đo

chiếc

2,00

2,00

4,00

3.2

Pin AA (loại 6V)

chiếc

30,00

30,00

30,00

4

Vật liệu cho Máy đo độ đục

 

 

 

 

4.1

Cuvet

chiếc

3,00

3,00

 

4.2

Pin AA (loại 6V)

chiếc

30,00

30,00

 

5

Vật liệu cho Máy đo mặn,

Pin AA (loại 9V)

chiếc

 

 

50,00

6

Vật liệu cho đèn pin, Pin (loại 1,5V)

đôi

24,00

24,00

24,00

7

Bóng đèn (đèn ắc quy, đèn neon để bàn, đèn neon thắp sáng, đèn pin)

chiếc

16,00

16,00

16,00

8

Hóa chất pha dung dịch so mầu thang pH

 

 

 

 

8.1

CoCl2

gram

11,00

11,00

11,00

8.2

FeCl2

gram

7,00

7,00

7,00

8.3

CuCl2

gram

15,00

15,00

15,00

8.4

CuSO4

gram

15,00

15,00

15,00

8.5

HCl

ml

10,00

10,00

10,00

9

Nư­ớc cất hai lần

lít

30,00

55,00

55,00

10

N­ước cất

lít

120,00

150,00

200,00

11

Dung dịch chỉ thị pH

ml

80,00

150,00

100,00

12

Dung dịch CHCl3

ml

100,00

150,00

150,00

13

Dung dịch H2SO4

ml

100,00

150,00

100,00

14

Dung dịch HNO3

ml

60,00

150,00

60,00

15

Dung dịch KI+NaOH

ml

80,00

100,00

100,00

16

Dung dịch MnCl2

ml

80,00

100,00

100,00

17

Giấy lọc

tờ

60,00

150,00

150,00

18

Các Biểu ghi kết quả quan trắc môi trường (MTN) tại trạm

tờ

50,00

130,00

80,00

19

Hộp cacton 3 lớp có xốp chèn

hộp

1,00

1,00

1,00

20

Dây buộc

mét

50,00

60,00

70,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu bảo dưỡng

 

 

 

 

1

Mỡ công nghiệp

kg

5,00

5,00

5,00

2

Xà phòng

kg

2,00

2,00

2,00

3

Bàn chải sắt

chiếc

4,00

6,00

6,00

4

Chổi sơn

chiếc

3,00

3,00

3,00

5

Sơn màu các loại

hộp

2,00

2,00

2,00

6

Sơn chống gỉ

kg

1,00

1,00

1,00

C

Truyền tin, năng lượng

 

 

 

 

1

Internet (truyền số liệu)

gói

1,00

1,00

1,00

2

Điện thoại  (thời gian sử dụng 5 phút/lần, 2 lần/ngày)

phút

1200,00

1200,00

1200,00

3

Điện tiêu thụ x 1.05 hao phí đường dây

 

2147,80

2147,80

1747,80

3.1

Điện cho máy tính công suất 0,4kW (6giờ/ngày)

kWh

864,00

864,00

864,00

3.2

Điện cho máy in công suất 0,45kW (5giờ/tháng)

kWh

27,00

27.00

27,00

3.3

Điện cho bếp từ công suất 2kW (10 phút/tháng) x 20 lần lấy mẫu (cả mẫu bổ sung)

kWh

400,00

400,00

 

3.4

Điện cho đèn neon để bàn công suất 0,02kW (6giờ/ngày)

kWh

4,20

43,20

43,20

3.5

Điện cho đèn neon thắp sáng công suất 0,04kW (6giờ/ngày)

kWh

86,40

86,40

86,40

3.6

Điện cho Quạt trần công suất 0,1kW (10giờ/ngày)

kWh

360,00

360,00

360,00

3.7

Điện cho Quạt cây công suất 0,1kW (10giờ/ngày)

kWh

360,00

360,00

360,00

4

Xăng:

 

216,00

216,00

216,00

4.1

Xăng  cho thuyền máy (5 lít/giờx1,5giờ/lầnx 24h/năm)

lít

180,00

180,00

180,00

4.2

Xăng cho Máy phát điện 2,2 KVA (2giờ/tháng x 1,5 lít/giờ  x 12 tháng)

lít

36,00

36,00

36,00

5

Dầu

 

6,48

6,48

6,48

5.1

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho Thuyền máy

lít

5,40

5,40

5,40

5.2

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho Máy phát điện 2,2 KVA

lít

1,08

1,08

1,08

6

N­ước sạch 12m3/tháng

m3

144,00

144,00

144,00

D

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

1,00

1,00

2

Đĩa CD

chiếc

5,00

5,00

5,00

3

USB l­ưu giữ số liệu

chiếc

0,50

0,50

0,50

4

Giấy trắng khổ A4

gram

10,00

10,00

10,00

5

Ghim dập, ghim vòng

hộp

4,00

4,00

4,00

6

Bút chì kim, ruột chì kim

chiếc

10,00

10,00

10,00

7

Tẩy mềm

chiếc

5,00

5,00

5,00

8

Bút máy

chiếc

10,00

10,00

10,00

9

Bút dạ

chiếc

2,00

2,00

2,00

10

Thước kẻ

chiếc

2,00

2,00

2,00

11

Hồ dán

lọ

4,00

5,00

6,00

12

Băng dính các loại

cuộn

4,00

4,00

5,00

13

Khăn lau

chiếc

3,00

3.00

3,00

14

Giấy mềm

cuộn

5,00

10,00

12,00

15

Nến cây (Parafin) 

cây

5,00

10,00

12,00

16

Túi nilon 30cm x 60cm

cái

10,00

10,00

10,00

Chú thích

- Định mức vật liệu như trên tính cho một trạm độc lập, đầy đủ;

- Trạm Môi trường ghép cùng trạm Khí tượng, Thuỷ văn chỉ tính các mục thuộc mục: A; C (2, 3.3, 3.4, 4.1, 5.1, 6); D (từ 4 đến 16).

 

 

Dự phòng

 

A

Vật liệu chuyên môn

MTNS

25%

Các mục số: 11; 12; 13; 15; 16

MTNH

25%

Các mục số: 17

MTNB

50%

Các mục số: 3.1

MTNS

100%

Các mục số: 3.1; 4.1; 8; 19

MTNH

Các mục số: 3.1; 4.1; 8; 11; 15; 16; 19

MTNB

Các mục số: 8; 11; 12, 14, 15; 16; 19

2. Trạm môi trường nước mưa, bụi lắng

2.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ chuyên môn)

a) Quan trắc:

+ Lấy mẫu nước mưa:

- Lấy mẫu theo từng trận mưa

- Nước mưa được lấy bằng phương pháp hứng trực tiếp

- Bảo quản mẫu và gửi mẫu theo tuần

- Đo các yếu tố tại trạm gồm có: pH và EC

- Thu thập các yếu tố khí tượng: số trận mưa trong tuần, tổng lượng mưa trong tuần, nhiệt độ trung bình trong tuần, vận tốc gió trung bình trong tuần, hướng gió thịnh hành trong tuần, độ ẩm trung bình trong tuần, tổng bức xạ mặt trời trong tuần. Các hiện tượng khí tượng và hiện tượng môi trường đặc biệt.

+ Lấy mẫu bụi lắng:

- Lấy mẫu theo tháng từ 8giờ ngày 01 của tháng và kết thúc vào 8giờ ngày 01 của tháng tiếp theo;

- Mẫu được lấy trực tiếp bằng bình thuỷ tinh;

- Bảo quản và xử lý mẫu tại trạm;

- Gửi mẫu (phần khô và phần ướt gửi về phòng Thí nghiệm);

- Thu thập số liệu khí tượng gồm: tổng lượng mưa tháng, tổng lượng bốc hơi tháng, nhiệt độ trung bình tháng, vận tốc gió trung bình tháng, hướng gió thịnh hành nhất trong tháng. Các hiện tượng khí tượng và môi trường đặc biệt.

b) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường nước mưa, bụi lắng

- Nhập số liệu;

- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc.

c) Kiểm soát số liệu quan trắc môi trường nước mưa, bụi lắng

- Kiểm tra nhập số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu;

-  In các bản số liệu.

d) Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình

- Bảo dưỡng định kỳ

- Kiểm tra, điều chỉnh máy thiết bị.

2.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(3)

Tổng số

1

Định biên

2

2

2

Định mức công lao động

475,00

475,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố, theo dõi thiết bị, thực hiện đúng theo quy định:

405,00

405,00

-

Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ khi trời sắp mưa, lấy mẫu nước mưa theo trận, đo các thông số tại trạm, bảo quản và gửi mẫu, vệ sinh dụng cụ thiết bị…

180,00

180,00

-

Theo dõi bình hứng mẫu bụi lắng, bổ sung hóa chất bảo quản đúng quy định, lấy mẫu theo tháng, đo các thông số tại trạm, xử lý, bảo quản mẫu, gửi mẫu bụi phần khô, phần ướt…

165,00

 

165,00

 

-

Kiểm tra thiết bị hàng ngày và khi trời sắp mưa

45,00

45,00

-

Thu thập các số liệu khí tượng

15,00

15,00

2.2

Thống kê, nhập số liệu, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường nước mưa, bụi lắng

20,00

20,00

2.3

Kiểm soát số liệu quan trắc môi trường nước mưa, bụi lắng

20,00

20,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình

30,00

30,00

Ghi chú

- Công lao động như trên tính cho một trạm độc lập.

- Trạm môi trường ghép cùng trạm Khí tượng, công lao động kiêm nhiệm được tính là 186 công.

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

Dự phòng

1

Máy đo pH

chiếc

60

6

0,20

0,07

-

Bộ cảm biến đo

 

24

 

0,50

0,17

2

Máy đo EC

chiếc

60

6

0,20

0,07

-

Bộ cảm biến đo

 

24

 

0,50

0,17

3

Thiết bị lấy mẫu nước mưa bán tự động

chiếc

60

6

0,20

0,10

4

Máy vi tính

bộ

60

12

0,20

 

5

Máy in

chiếc

60

12

0,20

 

6

Máy phát điện

chiếc

96

12

0,13

 

c) Định mức dụng cụ

- Định mức sử dụng dụng cụ của 01 trạm môi trường nước mưa, bụi lắng cho 01 năm kế hoạch

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

1

Giá lấy mẫu bụi lắng bằng sắt

chiếc

60

0,20

2

Dụng cụ lấy mẫu nước mưa bán tự động

 

 

 

2.1

Nắp dụng cụ

chiếc

12

1,00

2.2

Phễu hứng mẫu

chiếc

12

2,00

2.3

Chai hứng mẫu 1 lít

chiếc

24

3,00

3

Dụng cụ gửi mẫu

 

 

 

3.1

Chai gửi mẫu n­ước mư­a, bụi lắng

chiếc

36

8,00

3.2

Hộp gửi mẫu n­ước m­ưa, bụi lắng

hộp

36

8,00

4

Chai đựng hoá chất

 

 

 

4.1

Chai đựng dung dịch kiểm chuẩn pH, EC

chiếc

12

2,00

4.2

Chai đựng dung dịch bảo vệ đầu đo (KCl 3 mol)

chiếc

12

1,00

4.3

Chai thuỷ tinh nâu nút mài 250ml, 125ml

chiếc

12

3,00

5

Ống đong 50ml, 250 ml, 500ml, 1lít

chiếc

36

1,50

6

Bình đựng giấy lọc hút ẩm chân không

chiếc

36

0,33

7

Bình thuỷ tinh lấy mẫu bụi lắng

chiếc

36

1,00

8

Cốc thuỷ tinh trung tính 100ml, 200ml

chiếc

36

1,50

9

Bình tia

chiếc

36

1,00

10

Quả bóp cao su

quả

36

0,50

11

Phễu thuỷ tinh để lọc bụi lắng

chiếc

36

0,67

12

Đũa thuỷ tinh đầu có bịt cao su

chiếc

36

0,67

13

Pipét 10ml, 5ml,1ml

chiếc

36

1,67

14

Bộ thang so màu pH 

bộ

24

1,00

14.1

Giá để ống nghiệm

chiếc

24

1,00

14.2

Ống nghiệm trắng có nút

chiếc

24

24,00

15

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

chiếc

36

0,33

16

Giá lọc mẫu

chiếc

36

0,33

17

Giá để ống nghiệm, pipét

chiếc

60

0,20

18

Chi phí bảo dưỡng giá lấy mẫu bụi lắng bằng sắt, bình đựng giấy lọc hút ẩm chân không, nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

tháng

6

1,00

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

1

Bàn ghế làm việc

bộ

60

0,20

2

Bàn ghế để máy tính

bộ

72

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

chiếc

72

0,17

4

Điện thoại

chiếc

60

0,20

5

Đèn neon để bàn

bộ

12

1,00

6

Đèn neon thắp sáng

bộ

12

1,00

7

Quạt trần

bộ

60

0,20

8

Quạt bàn , quạt cây..

bộ

60

0,50

9

Bộ l­ưu điện UPS

chiếc

60

0,20

10

Bàn đo đạc, xử lý môi trường mặt kính hoặc đá

chiếc

60

0,20

11

Tủ kín đựng dụng cụ, hoá chất

chiếc

36

0,33

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

1

Đèn pin

chiếc

12

1,00

2

Máy tính cầm tay

chiếc

36

0,33

3

Radio Catsette thu tin

chiếc

60

0,20

4

Dập ghim to, nhỏ

chiếc

24

1,00

5

Đồng hồ treo tường

chiếc

24

0,50

6

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,50

7

Bảng công tác

chiếc

60

0,20

8

Kéo cắt giấy, dao dọc giấy

chiếc

12

2,00

9

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

bộ

36

0,33

10

Dao phát cây

chiếc

36

0,33

11

Cuốc bàn

chiếc

36

0,33

12

Xẻng xúc đất

chiếc

36

0,33

13

Liềm cắt cỏ

chiếc

36

0,33

14

Bộ dụng cụ sửa chữa điện

bộ

60

0,20

15

Can nhựa đựng mẫu (5lít)

chiếc

36

1,00

16

Can nhựa đựng nước cất (20 lít)

chiếc

36

0,67

17

Can đựng xăng dầu (20l)

chiếc

36

1,00

18

Can đựng nhớt (5 lít)

chiếc

36

1,00

19

Xô đựng n­ước (10 lít)

chiếc

12

2,00

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

1

Bộ quần áo mư­a

bộ

24

1.00

2

Mũ cứng

chiếc

12

2.00

3

Ủng cao su

đôi

24

1.00

4

Bộ dụng cụ y tế

bộ

24

1.00

5

Giầy vải

đôi

12

2.00

6

Dụng cụ phòng chống cháy nổ

bộ

24

0.50

7

Khẩu trang

hộp

24

1.00

8

Áo Blu

chiếc

24

1.00

9

Găng tay y tế

đôi

12

300.00

E

Tài liệu

 

 

 

1

Luật Khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

60

0,20

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,20

3

Bản đồ địa phương

bộ

60

0,20

4

Luật Bảo vệ Môi tr­ường

quyển

60

0,20

5

Thông tư quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

quyển

60

0,20

6

Quy định quan trắc môi trường không khí và nước

quyển

60

0,20

7

Hư­ớng dẫn sử dụng máy đo pH

quyển

60

0,20

8

H­ướng dẫn sử dụng máy đo EC

quyển

60

0,20

Chú thích

- Định mức dụng cụ như trên tính cho một trạm độc lập, đầy đủ.

- Trạm môi trường ghép cùng trạm Khí tượng, chỉ tính các mục thuộc mục:A; B (từ 10 đến 11); C (15 đến 19); D (từ 7 đến 9); E (từ 4 đến 8).

 

Dự phòng

A

Dụng cụ chuyên môn

30%

Các mục số: từ 2 đến 15

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

 

1

Giấy lọc bụi đã cân

tờ

100,00

 

2

Túi polyethylen (30 x 60)

cái

200,00

 

3

Cuộn giấy hút ẩm

cuộn

20,00

 

4

N­ước cất

lít

60,00

 

5

Dây buộc

mét

100,00

 

6

Pin AA (6V,9V)( máy đo pH, EC, đèn pin

chiếc

36,00

 

7

Sổ công văn đi, đến, nhật ký trạm, giao ca, phân ca họp trạm

quyển

4,00

 

8

Biểu MTK1, MTK2, MTK3

tờ

300,00

 

9

Dung dịch kiểm chuẩn pH, EC

ml

400,00

 

10

Dung dịch bảo vệ đầu đo (KCl 3mol)

ml

70,00

 

11

Dung dịch chỉ thị pH

ml

150,00

 

12

Dung dịch chloroform

ml

180,00

 

13

Dung dịch toluence

ml

180,00

 

14

Hộp cát tông + xốp chèn

hộp

2,00

 

15

Vật tư thang so màu pH

 

 

 

15.1

CoCl2

gram

12,00

 

15.2

FeCl2

gram

8,00

 

15.3

CuCl2

gram

16,00

 

15.4

CuSO4

gram

16,00

 

15.5

HCl

gram

10,00

 

15.6

Nước cất 2 lần

lít

2,00

 

B

Vật liệu phục vụ duy tu bảo dưỡng

 

 

 

1

Khăn lau

chiếc

2,00

 

2

Xà phòng

kg

0,20

 

3

Bàn chải sắt

chiếc

1,00

 

4

Chổi sơn

chiếc

1,00

 

6

Sơn chống gỉ

kg

0,50

 

7

Dây buộc

mét

20,00

 

C

Truyền tin, năng lượng…

 

 

 

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

 

2

Điện tiêu thụ x 1.05 hao phí đường dây

kWh

1675,91

 

2.1

Máy vi tính công suất 0,4kW sử dụng 6giờ/ngày x 365 ngày

kWh

876,00

 

2.2

Máy in công suất 0,45kW sử dụng 2giờ/tháng x 12 tháng

kWh

10,80

 

2.3

Đèn ắc quy có bộ xạc điện công suất 0,02kW x 5giờ/tháng x 12 tháng

kWh

1,20

 

2.4

Đèn neon để bàn công suất 0,02kW sử dụng 6giờ/ngày x 365 ngày

kWh

43,80

 

2.5

Bóng đèn neon công suất 0,04kW x 8giờ/ ngày x 365 ngày

kWh

116,80

 

2.6

Quạt trần công suất 0,1kW sử dụng 10giờ/ ngày x 365 ngày

kWh

365,00

 

2.7

Quạt bàn công suất 0,05kW sử dụng 10giờ/ ngày x 365 ngày

kWh

182,50

 

3

Xăng (dầu) cho máy phát điện 2,2KVA: 2giờ/tháng x 1,5 lít/giờ x12 tháng

lít

32,00

 

4

Nhớt bằng 3% nhiên liệu sử dụng

lít

0,96

 

5

Nước sạch

m3

144,00

 

6

Cước điện thoại

phút

600,00

 

7

Cước gửi tài liệu

gam

600,00

 

D

Văn phòng phẩm

 

 

 

1

Cartridge máy in

chiếc

0,33

 

2

Hộp mực máy in

hộp

1,00

 

3

Hộp mực dấu

hộp

1,00

 

4

Đĩa CD hoặc USB

chiếc

2,00

 

5

Bút bi, bút chì, bút dạ, bút xóa, thước kẻ…

chiếc

20,00

 

6

Hồ dán

lọ

2,00

 

7

Băng dính

cuộn

2,00

 

8

Kẹp nhựa

chiếc

10,00

 

9

Kẹp tài liệu

chiếc

6,00

 

10

Cặp đựng tài liệu

chiếc

5,00

 

11

Khăn lau máy

chiếc

2,00

 

12

Giấy trắng khổ A4

gram

3,00

 

13

Ghim dập, ghim vòng…

hộp

5,00

 

14

Túi nilon bọc giấy lọc

gram

200,00

 

15

Bìa

tờ

20,00

 

16

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

2,00

 

Chú thích:

- Định mức vật liệu như trên tính cho một trạm độc lập, đầy đủ.

- Trạm môi trường ghép cùng trạm  Khí tượng, chỉ tính các mục thuộc mục: A; C (6 đến 7); D (từ 4 đến 16).

 

Dự phòng

A

Vật liệu chuyên môn

30%

Các mục số: từ 9 đến 15

Điều 12. Trạm khí tượng trên cao

1. Trạm quan trắc ô zôn- bức xạ cực tím

1.1 Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

- Quan trắcsự biến thiên của các yếu tố: Tổng lượng ôzôn (TLO­­3), bức xạ cực tím (BXCT), tổng lượng SO2;

- Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc;

- Thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo trong kỳ quan trắc, lập các bảng số liệu, phát báo số liệu, in các bản số liệu và hàng tháng gửi tập tài liệu quan trắc theo quy định.

- Quản lý, duy tu bảo dưỡng công trình trạm.

1.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(3)

QTV4(3)

Tổng số

1

Định biên

1

1

2

2

Định mức công lao động

238,00

238,00

476,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố đo,theo dõi liên tục thời tiết và hoạt động của thiết bị,ghi sổ quan trắc và phát báo mã điện theo quy định

100,00

100,00

200,00

2.2

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu

82,00

98,00

18,00

2.3

Thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo trong kỳ quan trắc, lập các bảng số liệu, phát báo số liệu, in các bản số liệu và hàng tháng gửi tập tài liệu quan trắc theo quy định

40,00

40,00

80,00

2.4

Duy tu,vệ sinh công trình trạm

16,00

 

16,00

Ghi chú: Mục 2.4 không bao gồm công tác duy tu bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không, do đã được quy định tại Thông tư 57/2014/TT- BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

b)Định mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

 

Thiết bị đo đo ôzôn - bức xạ cực tím

 

 

 

 

 

1

Quang phổ kế

bộ

96

12

0,13

0,04

2

Máy đo tổng lượng ôzôn - bức xạ cực tím tự động, gồm:

bộ

96

12

0,13

 

-

Bộ cảm biến

bộ

96

12

0,13

 

-

Bộ lưu giữ số liệu

bộ

96

12

0,13

 

-

Dây cáp chuyên dùng

bộ

60

12

0,20

 

-

Giá đỡ máy

bộ

96

12

0,13

 

-

Máy tính trạm (Workstation)

bộ

60

12

0,20

 

-

Phần mềm chuyên dụng đi theo máy tính trạm

bộ

96

12

0,13

 

 

Thiết bị khác

 

 

 

 

 

3

Hệ thống chống sét

 

 

 

 

 

-

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

96

6

0,13

 

-

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

36

6

0,33

 

-

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

36

6

0,33

 

-

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu

b

36

6

0,33

 

4

Bộ kiểm tra đèn cực tím của máy đo bức xạ ôzôn cực tím tự động

bộ

48

12

0,25

 

5

Hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến tại trạm

bộ

60

12

0,20

 

6

Máy phát điện, công suất 2.2 KVA)

chiếc

96

12

0,13

 

7

Máy sấy hạt ẩm

bộ

96

12

0,13

 

8

Máy vi tính

chiếc

60

12

0,20

 

9

Máy in đen trắng

chiếc

60

12

0,20

 

10

Bộ ổn áp

bộ

96

12

0,13

 

11

Máy điều hoà nhiệt độ, công suất 12.000BTU

chiếc

96

12

0,13

 

c)  Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

 

0,20

2

Modem truyền dữ liệu

chiếc

60

12

0,20

3

Bộ chia mạng (Switch)

bộ

60

12

0,20

4

Máy sấy (sấy vòm kính quan  sát)

chiếc

24

12

0,50

B

Dụng cụ làm việc

 

 

 

 

1

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

72

 

0,33

2

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

cái

72

 

0,17

4

Bàn ghế hội họp

chiếc

72

 

0,17

5

Máy tính cá nhân (calculator)

cái

36

 

0,33

6

Bộ nạp điện acquy

bộ

60

 

0,20

7

Đèn neon, công suất 0,04kW (6giờ/ngày)

bộ

12

 

1,00

8

Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (8giờ/ngày)

chiếc

12

 

1,00

9

Đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 1kW

bộ

12

 

1,00

10

Đèn pin

bộ

12

 

1,00

11

Quạt trần, công suất 0,1kW (10giờ/ngày)

bộ

60

12

0,20

12

Quạtcây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

48

12

0,20

13

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

 

0,40

14

Dập gim to, nhỏ

chiếc

24

 

0,50

15

Kéo cắt giấy

chiếc

12

 

1,00

16

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

1,00

17

Gọt bút chì

chiếc

12

 

1,00

18

Cái cắt băng dính

chiếc

12

 

1,00

19

Bút bi

chiếc

12

 

12,00

20

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12

 

4,00

21

Bút chì kim + ruột

chiếc

12

 

4,00

22

Bút phủ (trắng)

chiếc

12

 

4,00

23

Bút đánh dấu dòng

chiếc

12

 

2,00

24

Bút dạ viết bảng

chiếc

12

 

2,00

25

Bàn dập đục lỗ tài liệu

chiếc

12

 

1,00

26

Đồng hồ báo thức

chiếc

48

 

0,25

27

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

 

0,33

28

Điện thoại cố định

chiếc

60

 

0,20

29

Chuột máy tính

chiếc

24

 

1,00

30

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

0,66

31

Đĩa DVD lưu số liệu

chiếc

36

 

0,67

32

USB lưu số liệu

chiếc

12

 

4,00

33

Thước nhựa, loại 30cm, 50cm

chiếc

12

 

1,00

34

Hộp đựng bút

chiếc

12

 

1,00

35

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

12

 

2,00

C

Dụng cụ khác

 

 

 

 

1

Bộ lưu điện (UPS), công suất 1000VA

bộ

96

12

0,13

2

Bảng nội quy trạm

chiếc

60

 

0,20

3

Bảng trắng

cái

36

 

0,33

4

Bình cứu hỏa

chiếc

60

 

0,80

5

Máy bơm

chiếc

60

 

0,20

6

Khung treo bản đồ

chiếc

60

 

0,60

7

Ổ cắm điện di động lioa

chiếc

48

 

0,50

8

Can đựng xăng, loại 20lít

chiếc

24

 

0,50

9

Bộ ấm chén

bộ

24

 

0,50

10

Phích đun nước

chiếc

24

 

0,50

11

Xô đựng nước 15lít

chiếc

12

 

1,00

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

1,00

2

Găng tay bảo hộ lao động

đôi

12

 

2,00

3

Ủng cao su

đôi

12

 

1,00

4

Kính râm

chiếc

24

 

0,50

5

chiếc

12

 

1,00

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thuỷ văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

 

0,20

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn – Bức xạ cực tím

quyển

60

 

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

 

0,20

4

Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm Khí tượng cao không

quyển

60

 

0,20

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật Khí tượng cao không

quyển

60

 

0,20

6

Quy định kiểm soát số liệu tại các trạm Khí tượng cao không

quyển

60

 

0,20

7

Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không

quyển

60

 

0,40

8

Quy định phân cấp duy tu bảo dưỡng thiết bị Khí tượng cao không

quyển

60

 

0,20

9

Quy chế đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản khí tượng cao không

quyển

60

 

0,20

10

Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không

quyển

60

 

0,20

11

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

 

0,20

12

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo thiết bị đo ôzôn - bức xạ cực tím tự động,

quyển

60

 

0,20

13

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

 

0,20

14

Át lát mây quốc tế

quyển

60

 

0,20

15

Khí  hậu Việt Nam

quyển

60

 

0,20

16

Khí hậu địa phương

quyển

60

 

0,20

17

Bản đồ Việt Nam

tờ

60

 

0,20

18

Bản đồ thế giới

tờ

60

 

0,20

19

Bản đồ theo dõi bão

tờ

60

 

0,20

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Bóng đèn pin

chiếc

24,00

2

Đèn cực tím chuyên dùng

chiếc

5,00

3

Hạt ẩm Silicagel dùng cho quang phổ kế

kg

2,00

4

Pin đèn

đôi

12,00

5

Sổ giao ca

quyển

1,00

6

Sổ phân ca

quyển

1,00

7

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

1,00

8

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật khí tượng cao không

quyển

1,00

9

Nhật ký quan trắc máy

quyển

1,00

10

Nhật ký máy

quyển

1,00

B

Truyền tin, năng lượng

 

 

1

Truyền số liệu internet

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 5phút/ngày)

phút

1825,00

3

Điện tiêu thụ

 

 

-

Thiết bị đo tổng lượng ô zôn – bức xạ cực tím, công suất 0,6 kW/giờ, hoạt động 24/24giờ

kWh

5361,00

-

Máy tính trạm, công suất 0,4kW/giờ, hoạt động 24/24 giờ

kWh

3574,00

-

Máy vi tính, công suất 0,4kW/giờ, hoạt động 8giờ/ngày

kWh

1191,00

-

Máy in,công suất 0,45kW/giờ, hoạt động 5giờ/tháng

kWh

27,00

-

Điều hòa loại 12000 BTU, công suất 1,5kW/giờ, hoạt động trung bình 8giờ/ngày trong 5 tháng)

kWh

1430,00

-

Máy sấy hạt ẩm, công suất 2,5kW/giờ, hoạt động 10giờ/tháng

kWh

306,00

-

Hệ thống hỗ trợ trực tuyến, công suất 0,4kW/giờ, hoạt động 6giờ/ngày

kWh

893,00

-

Máy bơm nước, công suất 0,45kW/giờ, hoạt động 30giờ/tháng

kWh

162,00

-

Điện thắp sáng, quạt điện, ti vi, lưu điện (hoạt động 150kW/tháng)

kWh

1836,00

4

Xăng cho máy phát điện, công suất 2,2kW, 1lít/giờ (chạy 2giờ/tháng)

lít

24,00

5

Dầu cho máy phát điện (bằng 3% xăng)

lít

0,70

C

Văn phòng phẩm

 

 

1

Mực máy in đen trắng

hộp

2,00

2

Cặp càng cua

chiếc

2,00

3

Giấy khổ A4

gram

6,00

4

Bìa mầu A4

tờ

60,00

5

Giấy kẻ ngang

tập

2,00

6

Ghim vòng

hộp

2,00

7

Ghim bấm

hộp

2,00

8

Băng dính to

cuộn

2,00

9

Băng dính nhỏ

cuộn

1,00

10

Hồ dán

lọ

2,00

11

Sổ ghi chép (họp; theo dõi công văn đi, đến)

quyển

3,00

12

Tẩy

chiếc

4,00

13

Túi file tài liệu

chiếc

12,00

C

Vật liệu khác

 

 

1

Nước sạch

m3

96,00

2

Khăn  lau máy

chiếc

12,00

3

Xà phòng bột

kg

2,00

2. Trạm đo gió trên cao (Pilot)

2.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

- Thực hiện quan trắc theo dõi thời tiết liên tục. Các yếu tố quan trắc: gió trên cao (01 obs/ngày hoặc 02 obs/ngày) trong năm hoặc theo mùa, gió, độ ẩm và áp suất khí quyển bề mặt.

- Nhập số liệu, kiểm soát và chỉnh lý số liệu quan trắc;

- Thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo trong kỳ quan trắc, lập các bảng số liệu, phát báo số liệu, in các bản số liệu và hàng tháng gửi tập tài liệu quan trắc theo quy định;

- Quản lý, duy tu bảo dưỡng  công trình trạm.

2.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV4(3)

Tổng số

1

Định biên

1

1

2

Định mức công lao động

336,00

336,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố đo, theo dõi liên tục thời tiết và hoạt động của thiết bị, ghi sổ quan trắc và phát báo mã điện theo quy định

203,00

203,00

2.2

Nhập số liệu, kiểm soát và chỉnh lý số liệu quan trắc

53,00

53,00

2.3

Thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo trong kỳ quan trắc, lập các bảng số liệu, phát báo số liệu, in các bản số liệu và hàng tháng gửi tập tài liệu quan trắc theo quy định

53,00

53,00

2.4

Duy tu, vệ sinh công trình trạm

27,00

27,00

Ghi chú: Mục 2.4 không bao gồm công tác duy tu bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không, do đã được quy định tại thông tư 57/2014/TT- BTNMT, ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng  (tháng)

Chu kỳ BD

(tháng)

Định mức

SD

DP

 

Thiết bị đo gió trên cao

 

 

 

 

 

1

Máy kinh vĩ quang học

bộ

96

12

0,13

0,03

2

Thiết bị đo gió Windprofiler

bộ

96

12

0,13

 

3

Máy tính trạm (Workstation)

bộ

60

12

0,20

 

4

Phần mềm đi theo máy tính trạm

bộ

96

12

0,20

 

 

Thiết bị điều chế khí Hyđrô

 

 

 

 

 

5

Bộ điện cực

bộ

36

12

0,33

0,04

6

Bộ tách khí hyđrô

bộ

36

12

0,33

 

7

Bình hồi lưu

bộ

60

12

0,20

 

8

Bộ cân bằng áp suất

bộ

60

12

0,20

 

9

Tủ điện cho bộ điện cực

bộ

60

12

0,20

 

10

Thùng chứa khí hyđrô

chiếc

120

12

0,10

 

 

Thiết bị khác

 

 

 

 

 

11

Hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến

bộ

60

12

0,20

 

12

Máy vi tính

bộ

60

12

0,20

 

13

Máy in

chiếc

60

12

0,20

 

14

Ổn áp

bộ

96

12

0,13

 

15

Máy phát điện, công suất 2,2 KVA

chiếc

96

12

0,13

 

Ghi chú:

- Trạm Pilot đặt chung với trạm khí tượng bề mặt nên phần thiết bị đo gió bề mặt, đo áp suất khí quyển, lều khí tượng được tính trong định mức của trạm khí tượng bề mặt.

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Đo gió trên cao

 

 

 

 

1

Đồng hồ báo phút tự động chuyên dụng

chiếc

36

 

0,33

2

Cân đĩa (0 – 1kg)

chiếc

60

1

0,20

3

Bộ kiểm tra bóng Pilot (quả cân, vòi, van)

bộ

36

 

0,33

 

Dụng cụ chuyên môn khác

 

 

 

 

4

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

 

0,20

5

Bộ chia mạng (Switch)

bộ

60

12

0,20

6

Modem truyền dữ liệu

chiếc

60

12

0,20

B

Dụng cụ làm việc

 

 

 

 

1

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

72

 

0,33

2

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

cái

72

 

0,17

4

Bàn ghế hội họp

chiếc

72

 

0,17

5

Máy tính cá nhân (calculator)

cái

36

 

0,33

6

Bộ nạp điện ắc quy

chiếc

60

 

0,20

7

Đèn neon, công suất 0,04kW (6giờ/ngày)

bộ

12

 

1,00

8

Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (8giờ/ngày)

chiếc

12

 

1,00

9

Đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 1kW

bộ

12

 

1,00

10

Đèn pin

bộ

12

 

1,00

11

Quạt trần, công suất 0,1 kW (10giờ/ngày)

bộ

60

12

0,40

12

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

48

12

0,25

13

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

 

0,40

14

Dập gim to, nhỏ

chiếc

12

 

1,00

15

Kéo cắt giấy

chiếc

12

 

1,00

16

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

1,00

17

Gọt bút chì

chiếc

12

 

1,00

18

Cái cắt băng dính

chiếc

12

 

1,00

19

Bút bi

chiếc

12

 

6,00

20

Bút chì kim + ruột

chiếc

12

 

4,00

21

Bút phủ (trắng)

chiếc

12

 

4,00

22

Bút đánh dấu dòng

chiếc

12

 

2,00

23

Bút dạ viết bảng

chiếc

12

 

2,00

24

Bàn dập đục lỗ tài liệu

chiếc

12

 

1,00

25

Điện thoại cố định

chiếc

60

 

0,20

26

Chuột máy tính

chiếc

24

12

0,50

27

Bàn phím máy tính

chiếc

36

12

0,33

28

USB lưu số liệu

chiếc

12

 

4,00

29

Thước nhựa, loại 30cm, 50cm

chiếc

12

 

1,00

30

Hộp đựng bút

chiếc

12

 

1,00

31

Cặp kẹp tài liệu

chiếc

12

 

2,00

C

Dụng cụ khác

 

 

 

 

1

Bộ lưu điện (UPS) công suất 1000VA

bộ

60

12

0,20

2

Bảng nội quy trạm

chiếc

60

 

0,20

3

Bảng trắng

cái

36

 

0,33

4

Bình cứu hỏa

chiếc

60

 

0,80

5

Khung treo (bản đồ, bảng phân cấp gió, sơ đồ vật chuẩn)

chiếc

60

 

1,00

6

Ổ cắm điện di động lioa

chiếc

48

 

0,25

7

Bộ ấm chén

bộ

24

 

0,50

8

Phích đun nước

chiếc

24

 

0,50

9

Can đựng xăng, loại 20lít

chiếc

24

 

0,50

10

Xô đựng nước 15lít

chiếc

24

 

0,50

11

Can đựng nước cất 20lít

chiếc

24

 

3,00

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

1,00

2

Găng tay bảo hộ lao động

đôi

12

 

2,00

3

Ủng cao su

đôi

12

 

1,00

5

(nón)

chiếc

12

 

1,00

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thuỷ văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

 

0,20

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

quyển

60

 

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

 

0,20

4

Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm khí tượng cao không

quyển

60

 

0,20

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng cao không

quyển

60

 

0,20

6

Quy định kiểm soát số liệu tại các trạm khí tượng cao không

quyển

60

 

0,20

7

Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không

quyển

60

 

0,40

8

Quy định phân cấp duy tu bảo dưỡng thiết bị Khí tượng cao không

quyển

60

 

0,20

9

Quy chế đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản khí tượng cao không

quyển

60

 

0,20

10

Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không

quyển

60

 

0,20

11

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

 

0,20

12

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo thiết bị đo gió trên cao

quyển

60

 

0,40

13

Bảng tra độ ẩm

quyển

60

 

0,40

14

Bảng sơ đồ vật chuẩn

tờ

60

 

0,20

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Bóng Pilot số 10 (QT 1ca/ngày)

quả

60,00

2

Bóng Pilot số 20 (QT 1ca/ngày)

quả

300,00

3

Bóng Pilot số 30 (QT 1ca/ngày)

quả

60,00

4

Dây buộc bóng (QT 1ca/ngày)

mét

330,00

5

Kali hiđrôxít (KOH) tinh khiết điện phân Hyđrô

kg

15,00

6

Nước cất điều chế Hyđrô

lít

500,00

7

Sổ giao ca

quyển

1,00

8

Sổ phân ca

quyển

1,00

9

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

1,00

10

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật khí tượng cao không

quyển

1,00

11

Nhật ký quan trắc máy

quyển

1,00

12

Nhật ký máy

quyển

1,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

1

Sơn chống rỉ

kg

5,00

2

Sơn tĩnh điện phun vỏ thiết bị điều chế hydro

kg

10,00

3

Chổi sơn

chiếc

5,00

5

Bàn chải đánh gỉ

chiếc

4,00

C

Truyền tin, năng lượng

 

 

1

Truyền số liệu internet

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 3phút/ngày)

phút

1095,00

3

Điện tiêu thụ

 

 

-

Bộ điện cực, công suất 0,5 kW/giờ, hoạt động 6giờ/ngày

kWh

1116,00

-

Máy tính trạm, công suất 0,4kW/giờ, hoạt động 3 giờ/ngày

kWh

446,00

-

Máy in, công suất 0,45kW/giờ, hoạt động 5giờ/tháng

kWh

27,00

-

Hệ thống hỗ trợ trực tuyến, công suất 0,4kW/giờ, hoạt động 2giờ/ngày

kWh

296,00

-

Điện thắp sáng, quạt điện, ti vi, lưu điện (hoạt động 100kW/tháng)

kWh

1200,00

C

Văn phòng phẩm

 

 

1

Mực máy in đen trắng

hộp

2,00

2

Cặp càng cua

chiếc

4,00

3

Giấy khổ A4

gram

6,00

4

Bìa mầu A4

tờ

60,00

5

Giấy kẻ li

tập

2,00

6

Ghim vòng

hộp

1,00

7

Ghim bấm

hộp

1,00

8

Băng dính to

cuộn

2,00

11

Sổ ghi chép (họp; theo dõi công văn đi, đến)

quyển

3,00

12

Túi file tài liệu

chiếc

12,00

C

Vật liệu khác

 

 

1

Nước sạch

m3

48,00

2

Xà phòng bột

kg

2,00

 

 

Dự phòng

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Bóng Pilot số 10 (QT 1ca/ngày)

quả

10,00

2

Bóng Pilot số 20 (QT 1ca/ngày)

quả

20.00

3

Bóng Pilot số 30 (QT 1ca/ngày)

quả

10,00

4

Kali hiđrôxít (KOH) tinh khiết điện phân Hyđrô

kg

2,00

5

Nước cất điều chế Hyđrô

lít

50,00

3. Trạm thám không vô tuyến

3.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm):

- Quan trắcsự biến thiên của các yếu tố khí tượng trên cao, từ tầng biên đến tầng khí quyển tự do. Các yếu tố quan trắc: Gió (tốc độ, hướng), nhiệt độ, ẩm độ, khí áp.

Tuỳ theo nhiệm vụ được phân công các trạm có thể thực hiện tối đa 4 lần quan trắc trong ngày vào các thời điểm 1, 7, 13, 19h (giờ Hà Nội). Thông thường 2 lần/ngày hoặc 1 lần/ngày.

- Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc;

- Thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo trong kỳ quan trắc, lập các bảng số liệu, phát báo số liệu, in các bản số liệu và hàng tháng gửi tập tài liệu quan trắc theo quy định;

- Quản lý, duy tu bảo dưỡng công trình trạm.

3.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

a1) Trạm quan trắc 02 ca/ngày.

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV2(1)

QTV3(5)

QTV4(9)

Tổng số

1

Định biên

1

2

2

5

2

Định mức công lao động

237,00

542,00

436,00

1215,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố đo, theo dõi  liên tục thời tiết và hoạt động của thiết bị , ghi sổ quan trắc và phát báo mã điện theo quy định

60,00

300,00

285,00

645,00

2.2

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc

82,00

148,00

92,00

322,00

2.3

Thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo trong kỳ quan trắc, lập các bảng số liệu, phát báo số liệu, in các bản số liệu và hàng tháng gửi tập tài liệu quan trắc theo quy định

75,00

70,00

35,00

180,00

2.4

Duy tu, vệ sinh công trình trạm sau quan trắc

20,00

24,00

24,00

68,00

Ghi chú: mục 2.4 “không bao gồm  công tác bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiêt bị khí tượng cao không” do đã được quy định tại Thông tư số 57/2014/TT-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

a2) Trạm quan trắc 01 ca/ngày

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV2(1)

QTV3(5)

QTV4(9)

Tổng số

1

Định biên (người)

1

1

1

3

2

Định mức công lao động

233,00

250,00

242,00

725,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố đo, theo dõi  liên tục thời tiết và hoạt động của thiết bị , ghi sổ quan trắc và phát báo mã điện theo quy định

30,00

120,00

175,00

325,00

2.2

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc

95,00

70,00

30,00

195,00

2.3

Thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo trong kỳ quan trắc, lập các bảng số liệu, phát báo số liệu, in các bản số liệu và hàng tháng gửi tập tài liệu quan trắc theo quy định

88,00

40,00

22,00

150,00

2.4

Duy tu, vệ sinh công trình trạm sau quan trắc

20,00

20,00

15,00

55,00

Ghi chú: mục 2.4 “không bao gồm  công tác bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiêt bị khí tượng cao không” do đã được quy định tại Thông tư số 57/2014/TT-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

QT 02ca/ngày

QT 01ca/ngày

SD

DP

SD

DP

 

 

Thiết bị thám không vô tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ  thu và xử lý tín hiệu

bộ

96

12

0,13

 

0,13

 

 

2

Bộ hiệu chuẩn máy thám không

bộ

96

12

0,13

 

0,13

 

 

3

Ăngten UHF

bộ

96

12

0,13

 

0,13

 

 

4

Ăngten GPS

bộ

96

12

0,13

 

0,13

 

 

5

Máy tính trạm (Workstation)

bộ

60

12

0,20

 

0,20

 

 

6

Phần mềm chuyên dụng đi theo máy tính trạm

bộ

96

12

0,13

 

0,13

 

 

7

Dây cáp và các đầu  nối

bộ

96

12

0,13

 

0,13

 

 

8

Máy in mầu

bộ

60

12

0,20

 

0,20

 

 

9

Bộ lưu điện UPS, công suất 1000VA

bộ

96

12

0,13

 

0,13

 

 

 

Thiết bị đo gió bề mặt

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Máy gió, kiểu chỉ thị kim

bộ

120

6

0,10

0,02

0,10

0,02

 

-

Cột máy gió

chiếc

120

6

0,10

 

 

 

 

11

Máy gió cầm tay

chiếc

120

6

0,10

 

 

 

 

12

Máy gió, kiểu wild bảng nặng

bộ

180

6

0,07

 

 

 

 

-

Cột máy

chiếc

120

6

0,10

 

 

 

 

13

Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

96

6

0,13

 

0,13

 

 

-

Bộ cảm biến gió (tốc độ + hướng)

bộ

96

6

0,13

0,03

0,13

0,03

 

-

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

96

6

0,13

0,02

0,13

0,02

 

-

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

96

6

0,13

 

0,13

 

 

-

Bộ chống sét nguồn điện

bộ

36

6

0,33

 

0,33

 

 

-

Bộ chống sét đường tín hiệu

bộ

36

6

0,33

 

0,33

 

 

-

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

96

6

0,13

 

0,13

 

 

-

Cột máy gió

chiếc

120

6

0,10

 

0,10

 

 

-

Dây dẫn tín hiệu

bộ

48

6

0,25

 

0,25

 

 

 

Thiết bị đo áp suất khí quyển

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Khí áp kế (thủy ngân)

chiếc

120

1

0,10

0,02

0,10

0,02

 

15

Khí áp kế hiện số

chiếc

120

6

0,10

0,01

0,10

0,01

 

 

Thiết bị điều chế khí Hyđrô

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Bộ điện cực

bộ

36

12

0,33

0,06

0,33

0,06

 

17

Bộ tách khí hyđrô

bộ

36

12

0,33

 

0,33

 

 

18

Bình hồi lưu

bộ

60

12

0,20

 

0,20

 

 

19

Bộ cân bằng áp suất

bộ

60

12

0,20

 

0,20

 

 

20

Tủ điện cho bộ điện cực

bộ

60

12

0,20

 

0,20

 

 

21

Thùng chứa khí hyđrô

chiếc

120

12

0.10

 

0,25

 

 

22

Giàn lạnh sấy khí Hydro

bộ

60

12

0.20

 

0,20

 

 

 

Thiết bị khác

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến

bộ

60

12

0,20

 

0,20

 

 

24

Máy vi tính

bộ

60

12

0,40

 

0,20

 

 

25

Máy in đen trắng

chiếc

60

12

0,20

 

0,20

 

 

26

Ổn áp

bộ

96

12

0,13

 

0.13

 

 

27

Máy phát điện, công suất 2,2 KVA

chiếc

96

12

0,13

 

0,13

 

 

28

Máy điều hoà nhiệt độ, công suất 12000BTU

chiếc

96

12

0,25

 

0,13

 

 

29

Lều khí tượng loại đơn 4 mái

bộ

96

12

0,13

 

0,13

 

 

30

Hàng rào vườn 26 x26m

bộ

120

12

0,10

 

0,10

 

 

31

Hàng rào vườn 26 x36m

bộ

120

12

0,10

 

0,10

 

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

QT 02ca/ngày

QT 01ca/ngày

Định mức

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

Đo độ ẩm

 

 

 

 

 

1

Ẩm kế

chiếc

60

1

0,20

0,20

2

Giá ẩm kế

chiếc

60

6

0,20

0,20

3

Cốc ẩm biểu

chiếc

12

1

1,00

1,00

 

Đo gió bề mặt

 

 

 

 

 

4

Ắc quy cho các máy đo gió (chỉ thị kim, hiện số)

chiếc

36

6

0,33

0,33

5

Bộ sạc điện cho ắc quy

chiếc

60

6

0,20

0,20

6

Cáp néo, móc néo và tăng đơ của cột gió

chiếc

60

6

0,20

0,20

 

Đo gió trên cao

 

 

 

 

 

7

Đồng hồ bấm giây

chiếc

36

 

0,33

0,33

8

Cân đĩa (0 – 2kg)

chiếc

60

1

0,20

0,20

9

Bộ kiểm tra bóng Pilot (quả cân, vòi, van)

bộ

36

 

0,33

0,33

10

Bộ bơm bóng thám không (quả cân, vòi, van)

bộ

36

 

0,33

0,33

 

Đo khí áp

 

 

 

 

 

11

Giá đặt khí áp kế hiện số

chiếc

96

6

0,13

0,13

12

Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân)

chiếc

96

6

0,13

0,13

 

Dụng cụ chuyên môn khác

 

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

 

0,20

0,20

2

Bộ chia mạng (Switch)

bộ

60

12

0,20

0,20

3

Modem truyền dữ liệu

chiếc

60

12

0.20

0,20

4

Máy cắt cỏ vườn quan trắc

chiếc

60

6

0,20

0,20

B

Dụng cụ làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

72

 

0,50

0,33

2

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

0,50

0,33

3

Bàn để thiết bị thám không vô tuyến

chiếc

72

 

0,17

0,17

4

Bàn ghế hội họp

chiếc

72

 

0,17

0,17

5

Tủ đựng tài liệu

chiếc

72

 

0,50

0,33

6

Máy tính cá nhân (calculator)

chiếc

36

 

0,67

0,33

7

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

 

0,50

0,50

8

Đèn neon, công suất 0,04 kW (6giờ/ngày)

bộ

12

 

3,00

3,00

9

Đèn neon để bàn, công suất 0,02 kW (8giờ/ngày)

chiếc

12

 

2,00

2,00

10

Đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 1kW

bộ

12

 

1,00

1,00

11

Đèn cho nhà chế hơi

chiếc

24

 

0,50

0,50

12

Đèn pin

bộ

12

 

1,00

1,00

13

Quạt trần, công suất 0,1 kW (10giờ/ngày)

bộ

60

12

0,40

0,20

14

Quạt cây, công suất 0,045 kW (10giờ/ngày)

chiếc

60

12

0,40

0,20

15

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

 

0,60

0,40

16

Dập gim to, nhỏ

chiếc

24

 

0.50

0,50

17

Kéo cắt giấy

chiếc

12

 

1,00

1,00

18

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

1,00

1,00

19

Gọt bút chì

chiếc

12

 

1,00

1,00

20

Cái cắt băng dính

chiếc

12

 

1,00

1,00

21

Bút bi

chiếc

12

 

40,00

24,00

22

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12

 

12,00

8,00

23

Bút chì kim + ruột

chiếc

12

 

20.00

10.00

24

Bút phủ (trắng)

chiếc

12

 

3.00

2.00

25

Bút đánh dấu dòng

chiếc

12

 

3.00

2.00

26

Bút dạ viết bảng

chiếc

12

 

2.00

2.00

27

Bàn dập đục lỗ tài liệu

chiếc

24

 

0.50

0.50

28

Đồng hồ báo thức

chiếc

48

 

0.25

0.25

29

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

 

0.67

0.67

30

Điện thoại cố định

chiếc

60

 

0.40

0.40

31

Chuột máy tính

chiếc

24

12

1.00

1.00

32

Bàn phím máy tính

chiếc

36

12

0.67

0.67

33

Đĩa DVD lưu số liệu

chiếc

36

 

0.67

0.67

32

USB lưu số liệu

chiếc

12

 

6.00

4.00

33

Thước nhựa, loại 30cm, 50cm

chiếc

12

 

2.00

1.00

34

Hộp đựng bút

chiếc

12

 

2.00

1.00

35

Kẹp tài liệu

chiếc

12

 

2,00

1,00

C

Dụng cụ khác

 

 

 

 

 

1

Bộ lưu điện (UPS) công suất 1000VA

bộ

96

12

0,25

0,13

2

Tivi

bộ

60

 

0,20

0,20

3

Bảng nội quy trạm

chiếc

60

 

0,20

0,20

4

Bảng trắng

chiếc

36

 

0,33

0,33

5

Bình cứu hỏa

chiếc

60

 

1,60

0,80

6

Biển cấm lửa

chiếc

60

 

0,80

0,80

7

Bảng nội quy phòng cháy

chiếc

60

 

0,20

0,20

8

Máy bơm nước

chiếc

96

 

0,17

0,17

9

Khung treo (bản đồ, bảng phân cấp gió, sơ đồ vật chuẩn)

chiếc

60

 

1,00

1,00

10

Ổ cắm điện di đông lioa

chiếc

36

 

1,00

1,00

11

Bộ ấm chén

bộ

24

 

0,50

0,50

12

Phích đun nước

chiếc

24

 

0,50

0,50

13

Can đựng xăng, loại 20lít

chiếc

24

 

0,50

0,50

14

Xô đựng nước 15lít

chiếc

24

 

0,50

0,50

15

Ca múc nước cất

chiếc

12

 

1,00

1,00

16

Giá sắt bảo quản vật tư

chiếc

120

 

0.20

0,20

17

Can nhựa 20lít đựng nước cất

chiếc

24

 

6,00

3,00

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

 

5,00

3,00

2

Găng tay bảo hộ lao động

đôi

12

 

5,00

3,00

3

Áo blu

chiếc

12

 

5,00

3,00

4

Khẩu trang

chiếc

12

 

5,00

3,00

5

Ủng cao su

đôi

12

 

2,00

1,00

6

(nón)

chiếc

12

 

5,00

3,00

7

Áo mưa bạt

chiếc

12

 

5,00

3,00

E

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thuỷ văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

 

0.20

0,20

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

quyển

60

 

0.40

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

 

0.20

0,20

4

Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm khí tượng cao không

quyển

60

 

0.20

0,20

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng cao không

quyển

60

 

0.20

0,20

6

Quy định kiểm soát số liệu tại các trạm khí tượng cao không

quyển

60

 

0.20

0,20

7

Quy trình vận hành thiết bị điều chế hyđrô

quyển

60

 

0.40

0,40

8

Quy định phân cấp duy tu bảo dưỡng thiết bị Khí tượng cao không

quyển

60

 

0.20

0,20

9

Quy chế đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản khí tượng cao không

quyển

60

 

0.20

0,20

10

Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không

quyển

60

 

0.20

0,20

11

Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không

quyển

60

 

0.40

0,40

12

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

 

0.40

0,40

13

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo thiết bị thám không vô tuyến, điều chế hyđrô

quyển

60

 

1.00

1,00

14

Bảng tra độ ẩm

quyển

60

 

0.40

0,40

15

Át lát mây quốc tế

quyển

60

 

0.20

0,20

16

Khí  hậu Việt Nam

quyển

60

 

0.20

0,20

17

Khí hậu địa phương

quyển

60

 

0,20

0,20

18

Tóm tắt mã luật TEMP

tờ

60

 

0,40

0,40

19

Tóm tắt mã luật CLIMAT TEMP

tờ

60

 

0,40

0,40

20

Bản đồ Việt Nam

tờ

60

 

0,20

0,20

21

Bản đồ thế giới

tờ

60

 

0,20

0,20

22

Bản đồ theo dõi bão

tờ

60

 

0,20

0,20

23

Bản đồ phân cấp gió

tờ

60

 

0,20

0,20

24

Bảng sơ đồ vật chuẩn

tờ

60

 

0,20

0,20

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

QT 02ca/ngày

QT 01ca/ngày

Định mức

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

 

1

Máy thám không

bộ

730,00

365,00

2

Bóng thám không số 750

quả

730,00

365,00

3

Bóng thám khôngsố 20

quả

52,00

52,00

4

Dây buộc bóng

mét

1600,00

800,00

5

Kali hiđrôxít (KOH) tinh khiết điện phân Hyđrô

kg

18,00

15,00

6

Ferosilic Fe2O3

kg

100,00

50,00

7

Xút  tinh khiết Natri hiđrôxít (NaOH)

kg

130,00

65,00

8

Nước cất điều chế Hyđrô

lít

2200,00

1100,00

9

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

80,00

10

Bóng đèn pin

đôi

24,00

12,00

11

Pin đèn

đôi

12,00

6,00

12

Sổ giao ca

quyển

1,00

1,00

13

Sổ phân ca

quyển

1,00

1,00

14

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

1,00

1,00

15

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật khí tượng cao không

quyển

1,00

1,00

16

Nhật ký quan trắc máy

quyển

1,00

1,00

17

Nhật ký máy

quyển

1,00

1,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

 

1

Sơn chống rỉ

kg

5,00

5,00

2

Sơn trắng

kg

10,00

10,00

3

Sơn tĩnh điện phun vỏ thiết bị điều chế hyđrô

kg

10.00

10,00

4

Chổi sơn

chiếc

5,00

5,00

5

Bàn chải đánh gỉ

chiếc

4,00

4,00

C

Truyền tin, năng lượng

 

 

 

1

Truyền số liệu internet

gói

1,00

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 10phút/ngày)

phút

3650,00

1825,00

3

Điện tiêu thụ

 

 

 

-

Bộ  thu và xử lý tín hiệu thám không vô tuyến, công suất 0,5kW/giờ (hoạt động 200giờ/tháng với trạm QT 2ca; 100giờ với trạm QT1ca)

kWh

1224,00

612,00

-

Bộ điện cực, công suất 3kW/giờ (hoạt động 10giờ/ngày với trạm QT 2ca; 6giờ với trạm QT1ca)

kWh

11169,00

6701,00

-

Máy tính trạm, công suất 0,4kW/giờ, hoạt động 200giờ/tháng với trạm QT 2ca; 100giờ với trạm QT1ca)

kWh

979,00

490,00

-

Máy vi tính, công suất 0,4kW/giờ (hoạt động 8giờ/ngày với trạm QT 2ca; 4giờ với trạm QT1ca)

kWh

1191,00

596,00

-

Máy in, công suất 0,45kW/giờ (hoạt động 10giờ/tháng với trạm QT 2ca; 5giờ với trạm QT1ca)

kWh

54,00

27,00

-

Điều hòa loại 12000 BTU, công suất 1,5kW/giờ/máy, hoạt động trung bình 8h/ngày trong 5 tháng (02 máy cho trạm QT 2ca; 01 máy trạm QT1ca)

kWh

1224,00

612,00

-

Điện sạc ắc quy, công suất 0,3kW/giờ, hoạt động 30giờ/tháng

kWh

108,00

108,00

-

Hệ thống hỗ trợ trực tuyến, công suất 0,4kW/giờ, hoạt động 6giờ/ngày trạm 2ca; 3 giờ/ngày trạm QT1ca

kWh

893,00

446,00

-

Máy bơm nước, công suất 0,45kW/giờ, hoạt động 30giờ/tháng

kWh

165,00

165,00

-

Điện thắp sáng, quạt điện, tivi, lưu điện (hoạt động 200kW/tháng với trạm QT 2ca; 100kW với trạm QT 1ca)

kWh

2448,00

1224,00

4

Xăng

 

 

 

-

Máy phát điện, công suất 2,2kW, 1lít/giờ (chạy 2 giờ/tháng)

lít

24,00

24,00

-

Máy cắt cỏ, công suất 0,4kW, 0,51lít/giờ (chạy 3giờ/lần, 2 lần/tháng)

lít

36,00

36,00

5

Dầu chạy máy

lít

0,70

0,70

-

Máy phát điện (bằng 3% xăng)

lít

1,00

1,00

-

Máy cắt cỏ (bằng 3% xăng)

lít

1,00

1,00

D

Văn phòng phẩm

 

 

 

1

Mực máy in đen trắng

hộp

2,00

1,00

2

Cặp càng cua

chiếc

4,00

2,00

3

Giấy khổ A4

gram

8.00

6,00

4

Bìa mầu A4

tờ

60,00

48,00

5

Giấy kẻ li

tập

6,00

4,00

6

Ghim vòng

hộp

3,00

2,00

7

Ghim bấm

hộp

3,00

2,00

8

Băng dính to

cuộn

5,00

3,00

9

Băng dính nhỏ

cuộn

3,00

2,00

10

Hồ dán

lọ

3,00

2,00

11

Sổ ghi chép (họp; theo dõi công văn đi, đến)

quyển

7,00

5,00

12

Tẩy

chiếc

3,00

2,00

13

Túi file tài liệu

chiếc

12,00

12,00

E

Vật liệu khác

 

 

 

1

Nước sạch

m3

240.00

144,00

2

Xà phòng bột

kg

3,00

2,00

Dự phòng

TT

Danh mục

ĐVT

QT 02ca/ngày

QT 01ca/ngày

Định mức

Định mức

 

Vật liệu chuyên môn

 

 

 

1

Máy thám không

bộ

40000,00

20.00

2

Bóng thám không

quả

80,00

40.00

3

Bóng thám không số 20

quả

5,00

5,00

4

Kali hiđrôxít (KOH) tinh khiết điện phân Hyđrô

kg

2,00

2,00

5

Ferosilic Fe2O3

kg

10,00

5,00

6

Xút tinh khiết Natri hiđrôxít (NaOH)

kg

13,00

6,00

7

Nước cất điều chế Hyđrô

lít

220,00

110,00

Điều 13. Trạm rađa thời tiết

1. Nhiệm vụ của trạm

a) Quan trắc:

- Đo, lưu giữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố khí tượng liên tục 24/24 giờ về trung tâm theo đúng quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm ra đa thời tiết. Các yếu tố quan trắc khí tượng bằng rađa thời tiết, gồm: Bão (tâm bão, trường  gió mạnh trong bão, trường mây trong bão), áp thấp nhiệt đới, trường gió trên cao, mây, mưa và các hiện tượng thời tiết nguy hiểm;

- Phân tích, xác định, phân loại hiện tượng thời tiết xảy ra trong phạm vi hoạt động của ra đa;

- Thu thập, trao đổi thông tin khí tượng thủy văn chuyên ngành phục vụ công tác cảnh báo thời tiết tại trạm;

- Cảnh báo các hiện tượng thời tiết nguy hiểm mà ra đa phát hiện được về Trung tâm quản lý khu vực, chuyên ngành và Trung ương.

b) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng bằng rađa thời tiết.

c) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng bằng rađa thời tiết

- Thống kê, tính toán các đặc trưng phản hồi vô tuyến, lập các bảng số liệu;

- In các bản số liệu;

- Hàng tháng gửi tập tài liệu và các thông tin rađa theo quy định.

d) Duy tu vệ sinh công trình trạm sau quan trắc.

- Duy tu bảo dưỡng định kỳ

- Căn chỉnh máy thiết bị.

2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV2(2)

QTV3(6)

QTV4(10)

Tổng số

1

Định biên (người)

1

3

3

7

2

Định mức công lao động

239.00

726.00

715.00

1680.00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố đo, theo dõi  liên tục thời tiết và hoạt động của thiết bị, ghi sổ quan trắc và phát báo điện theo quy định

48,00

19,.00

432,00

67,00

2.2

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc

70,00

115,00

70,00

255,00

2.3

Thống kê, tính toán các đặc trưng phản hồi vô tuyến, lập các bảng số liệu, in các bản số liệu về thông tin ra đa và hàng tháng gửi tập tài liệu, các thông tin rađa theo quy định

98,00

392,00

193,00

683,00

2.4

Duy tu, vệ sinh công trình trạm sau quan trắc

23,00

27,00

200,00

70,00

Ghi chú: mục 2.4 “không bao gồm công tác bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không” do đã được quy định tại Thông tư số 57/2014/TT-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

b. Định mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

1

Thiết bị rađa thời tiết đồng bộ, gồm:

Hệ thống

120

12

0,10

 

1.1

Hệ thống ăng ten

 

 

 

 

 

-

Ăng ten và vòm che ăng ten

bộ

120

12

0,10

 

-

Trụ ăng ten (chân đế ăng ten)

bộ

120

12

0,10

 

+

Hệ thống cơ khí

bộ

120

12

0,10

0,03

+

Hệ thống truyền động

bộ

96

12

0,13

0,04

+

Hệ thống điện

bộ

60

12

0,20

0,07

-

Hệ thống ống dẫn sóng

bộ

120

12

0,10

0,03

1.2

Hệ thống thu phát

 

 

 

 

 

-

Hệ thống phát

bộ

120

12

0,10

 

+

Khối tiền điều chế

bộ

120

12

0,10

0,03

+

Khối điều chế

bộ

120

12

0,10

0,03

+

Đèn phát

bộ

48

12

0,25

0,50

-

Hệ thống thu

bộ

120

12

0,10

 

+

Khối xử lý tín hiệu thị tần

bộ

120

12

0,10

0,03

+

Khối cao tần

bộ

60

12

0,20

0,03

+

Khối trung tần

bộ

60

12

0,20

0,03

-

Bộ xử lý và điều khiển

bộ

60

12

0,20

0,07

-

Bộ hiển thị kiểm tra các thông số rađa kèm phần mềm

bộ

60

12

0,20

0,07

-

Tủ rack (đặt hệ thống thu phát, bộ hiển thị)

bộ

120

12

0,10

 

1.3

Hệ thống điều khiển, hiển thị và truyền nhận số liệu

 

 

 

 

 

-

Máy tính chủ điều khiển và truyền/nhận số liệu rađa

bộ

60

12

0,40

0,30

-

Phần mềm điều khiển rađa

bộ

120

12

0,10

 

-

Máy tính trạm (workstation) hiển thị, phân tích số liệu rađa

bộ

60

12

0,20

0,06

-

Phần mềm hiển thị và phân tích rađa

bộ

120

12

0,10

 

1.4

Hệ thống truyền số liệu từ trạm rađa về Trung tâm

 

 

 

 

 

-

Bộ thu nhận số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

96

6

0,13

 

-

Hệ thống thiết bị mạng

bộ

60

12

0,20

0,07

 

Thiết bị khác

 

 

 

 

 

2

Hệ thống chống sét

 

 

 

 

 

-

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

96

6

0,13

 

-

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

36

6

0,33

 

3

Bộ lưu điện (UPS), công suất 10KVA

bộ

96

12

0,13

 

4

Thiết bị kiểm tra rađa

bộ

96

6

0,13

 

5

Bộ kiểm chuẩn rađa

bộ

120

12

0,10

 

6

Hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến tại trạm

bộ

60

12

0,20

 

7

Máy tính phục vụ chuyên môn

bộ

60

12

0,20

 

8

Máy in mầu

bộ

60

12

0,20

 

9

Máy in đen trắng

bộ

60

12

0,20

 

10

Máy phát điện 3 pha

bộ

96

12

0,13

 

11

Bộ điều khiển chuyển mạch lưới điện

bộ

60

12

0,20

0,10

12

Bộ ổn áp

bộ

96

12

0,13

 

13

Máy điều hoà nhiệt độ, công suất 12.000BTU

chiếc

96

12

0,50

 

14

Máy hút ẩm

chiếc

60

12

0,20

 

15

Máy quyét (scanner)

chiếc

60

 

0,20

 

16

Máy Fax

chiếc

60

 

0,20

 

17

Màn  hình hiển thị sản phẩm rađa

chiếc

60

 

0,20

 

18

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

84

 

0,14

 

c)  Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

 

0,20

2

Đồng hồ đo điện

chiếc

36

12

0,33

3

Ắc quy cho bộ lưu điện (UPS)

chiếc

48

 

0,25

B

Dụng cụ làm việc

 

 

 

 

1

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

72

 

0,67

2

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

0,35

3

Tủ đựng tài liệu

cái

72

 

0,33

4

Bàn ghế hội họp

chiếc

72

 

0,17

5

Máy tính cá nhân (calculator)

cái

36

 

0,67

6

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

 

0,50

7

Đèn neon, công suất 0,04kW (6giờ/ngày)

bộ

12

 

4,00

8

Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (8giờ/ngày)

chiếc

12

 

2,00

9

Quạt trần, công suất 0,1 kW (10giờ/ngày)

bộ

60

12

0,40

10

Quạt cây, công suất 0,045 kW (10giờ/ngày)

chiếc

48

12

0,40

11

Radio catsette thu tin

chiếc

60

 

0,20

12

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

 

0,40

13

Dập gim to, nhỏ

chiếc

24

 

0,50

14

Kéo cắt giấy

chiếc

12

 

1,00

15

Dao dọc giấy

chiếc

12

 

1,00

16

Cái gọt bút chì

chiếc

12

 

1,00

17

Cái cắt băng dính

chiếc

12

 

1,00

18

Bút bi

chiếc

12

 

24,00

19

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12

 

14,00

20

Bút chì kim + ruột

chiếc

12

 

24,00

21

Bút phủ (trắng)

chiếc

12

 

3,00

22

Bút đánh dấu dòng

chiếc

12

 

3,00

23

Bút dạ viết bảng

chiếc

12

 

3,00

24

Bàn dập đục lỗ tài liệu

chiếc

12

 

1,00

25

Đồng hồ báo thức

chiếc

48

12

0,25

26

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

 

0,67

27

Điện thoại cố định

chiếc

60

 

0,20

28

Chuột máy tính

chiếc

24

 

1,00

29

Bàn phím máy tính

chiếc

36

 

0,67

30

Đĩa DVD

chiếc

36

 

0,67

31

USB lưu số liệu

chiếc

12

 

6,00

32

Thước dây loại 10 m

chiếc

24

 

0,50

33

Thước nhựa, loại 50cm

chiếc

12

 

2,00

34

Hộp đựng bút

chiếc

12

 

1,00

35

Đèn pin

bộ

12

 

2,00

C

Dụng cụ khác

 

 

 

 

1

Bộ lưu điện (UPS), công suất 1000VA

bộ

96

12

0,13

2

Ti vi

chiếc

60

 

0,20

3

Bảng nội quy trạm

chiếc

60

 

0,20

4

Bảng trắng

cái

36

 

0,33

5

Bình cứu hỏa

chiếc

60

 

1,00

6

Máy bơm

chiếc

96

 

0,17

7

Khung treo bản đồ

chiếc

60

 

0,80

8

Bộ ấm chén

bộ

24

 

0,50

9

Phích đun nước

chiếc

24

 

0,50

10

Xô đựng nước 15lít

chiếc

12

 

1,00

D

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

24

 

3,50

2

Găng tay bảo hộ lao động

đôi

12

 

7,00

3

Ủng cao su

đôi

12

 

1,00

4

Áo mưa bạt

chiếc

12

 

3,50

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thuỷ văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

 

0.20

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

 

0,20

3

Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm Khí tượng cao không

quyển

60

 

0,20

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật Khí tượng cao không

quyển

60

 

0,20

5

Quy chế hoạt động của trạm rađa thời tiết

quyển

60

 

0,20

6

Quy định hướng dẫn vận hành thiết bị rađa thời tiết

quyển

60

 

0,40

7

Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không

quyển

60

 

0,40

8

Quy chế phân cấp duy tu bảo dưỡng thiết bị khí tượng cao không

quyển

60

 

0,20

9

Quy chế đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản khí tượng cao không

quyển

60

 

0,20

10

Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không

quyển

60

 

0,20

11

Quy định kiểm soát số liệu tại các trạm Khí tượng Cao không

quyển

60

 

0,20

12

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

 

0,20

13

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo thiết bị rađa thời tiết

quyển

60

 

0,40

14

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

 

0,20

15

Át lát mây quốc tế

quyển

60

 

0,20

16

Khí  hậu Việt Nam

quyển

60

 

0,20

17

Khí hậu địa phương

quyển

60

 

0,20

18

Bản đồ thế giới khu vực bán kính 300 km cách trạm rađa

tờ

60

 

0,20

19

Bản đồ Việt Nam

tờ

60

 

0,20

20

Bản đồ thế giới

tờ

60

 

0,20

21

Bản đồ theo dõi bão

tờ

60

 

0,20

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Bóng đèn pin

đôi

24,00

2

Sổ giao ca

quyển

2,00

3

Sổ phân ca

quyển

1,00

4

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

1,00

5

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật khí tượng cao không

quyển

1,00

6

Nhật ký quan trắc máy

quyển

2,00

7

Nhật ký máy

quyển

2,00

B

Truyền tin, năng lượng

 

 

1

Truyền số liệu internet

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 10phút/ngày)

phút

3650,00

3

Điện tiêu thụ

 

 

-

Rađa TRS2730 hoặc DWSR công suất 5kW/giờ, hoạt động 24/24giờ

kWh

44676,00

-

Ra đa MRL5, công suất 10 kW/giờ, hoạt động 24/24 giờ

kWh

58400,00

-

Máy tính trạm và 03 máy tính phụ trợ, công suất 0,4 kW/giờ/máy, hoạt động 24/24 giờ,

kWh

14296,00

-

Máy in màu, công suất 0,45 kW/giờ, hoạt động 10 giờ/tháng

kWh

54,00

-

Máy in đen trắng, công suất 0,45 kW/giờ, hoạt động 10 giờ/tháng

kWh

54,00

-

Điều hòa loại 12000 BTU, công suất 3,5kW/giờ (02 cái hoạt động 24/24giờ trong 12 tháng; 02 cái hoạt động trung bình 8giờ/ngày trong 5 tháng)

kWh

61320,00

-

Máy hút ẩm, công suất 0,6 kW/giờ, hoạt động 24/24giờ

kWh

5361,00

-

Máy bơm nước, công suất 0,45 kW/giờ, hoạt động 30giờ/tháng

kWh

162,00

-

Điện thắp sáng, quạt điện, ti vi, lưu điện (hoạt động 300 kW/giờ/tháng)

kWh

3672,00

3

Xăng cho máy phát điện 3 pha, công suất 10KVA/pha, 14 lít, hoạt động 30giờ/tháng

lít

5140,00

4

Dầu nhớt cho máy phát điện (3% nhiên liệu xăng)

lít

154,00

C

Văn phòng phẩm

 

 

1

Mực máy in màu

hộp

2,00

2

Mực máy in đen trắng

hộp

2,00

3

Cặp càng cua

chiếc

2,00

4

Bìa màu A4

tờ

48,00

6

Giấy khổ A4

gram

8,00

7

Giấy kẻ li

tập

7,00

8

Ghim vòng

hộp

3,00

9

Ghim bấm

hộp

3,00

10

Băng dính to

cuộn

3,00

11

Băng dính nhỏ

cuộn

3,00

12

Hồ dán

lọ

3,00

13

Sổ ghi chép (họp; theo dõi công văn đi, đến)

quyển

8,00

14

Tẩy

chiếc

3,00

15

Túi file tài liệu

chiếc

12,00

C

Vật liệu khác

 

 

1

Nước sạch

m3

96,00

2

Xà phòng bột

kg

3,00

Điều 14. Phòng phân tích thí nghiệm môi trường

1. Môi trường nước mặt

1.1          Thông số CO32-             Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6636 - 1 : 2000

1.1.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

1.2.1. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 1

0,6

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kW)

Định mức

1

Tủ sấy

cái

0.300

0,400

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0.160

0,480

 

3

Tủ lưu hoá chất

cái

0.160

0,480

 

4

Cân phân tích

cái

0.600

0,400

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0.180

0,400

 

6

Máy điều hoà nhiệt độ

cái

2.200

0,080

 

7

Điện năng

kWh

-

6,398

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạnsử dụng  (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất 1000ml

cái

6

0,500

 

2

Chai đựng hóa chất 100ml

cái

6

0,500

 

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,500

 

4

Ống đong 100ml

cái

3

0,500

 

5

Pipet 10ml

cái

6

0,500

 

6

Quả bóp cao su

cái

6

0,500

 

7

Bình tia

cái

3

0,500

 

8

Burret chuẩn độ  25ml

cái

12

0,500

 

9

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

 

10

Bình định mức 100 ml

cái

6

0,500

 

11

Bình tam giác 100ml

cái

3

0,500

 

12

Bình nhựa 0.5lít

cái

6

0,500

 

13

Áo blu

cái

12

0,080

 

14

Dép xốp

đôi

6

0,080

 

15

Găng tay

đôi

1

0,004

 

16

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

 

17

Quạt trần 100W

cái

36

0,080

 

18

Quạt thông gió 40W

cái

36

0,080

 

19

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,004

 

20

Máy hút ẩm 1.5kW

cái

36

0,030

 

21

Đèn neon 40W

bộ

30

0,500

 

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

 

23

Bàn làm việc

cái

72

0,500

 

24

Ghế tựa

cái

60

0,500

 

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

 

26

Điện năng

kWh

-

0,769

 

B

Tài liệu

 

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

 

2

TCVN 6636 - 1 : 2000

quyển

60

0,20

 

d) Định mức vật liệu

- Tính cho 01 thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Phenolphtalein

gam

0,300

 

2

HCl

ml

3,000

 

3

Na2CO3

gam

0,810

 

4

Na2S2O3

gam

0,750

 

5

Cồn lau dụng cụ

ml

6,000

 

6

Giấy thử pH

hộp

0,060

 

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,030

 

8

Sổ công tác

cuốn

0,006

 

9

Khăn lau 30*30

cái

0,030

 

10

Đầu cone 1ml

cái

3,000

 

11

Chổi rửa dụng cụ

cái

0,150

 

12

Bút viết

cái

0,030

 

1.2. Thông số HCO3-                        Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6636 - 1 : 2000

1.2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

1.2.2. Đinh mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

2KS 1

0,6

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kw)

Định mức

1

Tủ sấy

cái

0.300

0,400

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0.160

0,480

3

Tủ lưu hoá chất

cái

0.160

0,480

4

Cân phân tích

cái

0.600

0,400

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0.180

0,400

6

Máy điều hoà nhiệt độ

cái

2.200

0,080

7

Điện năng

kWh

-

6,398

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất 1000ml

cái

6

0,500

2

Chai đựng hóa chất 100ml

cái

6

0,500

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,500

4

Ống đong 100ml

cái

3

0,500

5

Pipet 10ml

cái

6

0,500

6

Quả bóp cao su

cái

6

0,500

7

Bình tia

cái

3

0,500

8

Burret chuẩn độ  25ml

cái

12

0,500

9

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

10

Bình định mức 100 ml

cái

6

0,500

11

Bình tam giác 100ml

cái

3

0,500

12

Bình nhựa 0.5 lít

cái

6

0,500

13

Áo blu

cái

12

0,080

14

Dép xốp

đôi

6

0,080

15

Găng tay

đôi

1

0,004

16

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

17

Quạt trần

cái

36

0,080

18

Quạt thông gió

cái

36

0,080

19

Máy hút bụi

cái

60

0,004

20

Máy hút ẩm

cái

36

0,030

21

Đèn neon

bộ

30

0,500

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

23

Bàn làm việc

cái

72

0,500

24

Ghế tựa

cái

60

0,500

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

26

Điện năng

kWh

-

0,769

B

Tài liệu

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn TCVN 6636 - 1 : 2000

quyển

60

0,20

d. Định mức vật liệu

- Tính cho 01 thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Phenolphtalein

gam

0,300

 

2

HCl

ml

3,000

 

3

Na2CO3

gam

0,810

 

4

Na2S2O3

gam

0,750

 

5

Metyl đỏ

gam

0,060

 

6

Bromocrezol xanh

gam

0,600

 

7

Cồn lau dụng cụ

ml

6,000

 

8

Giấy thử pH

hộp

0,060

 

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,030

 

10

Sổ công tác

cuốn

0,006

 

11

Khăn lau 30*30

cái

0,030

 

12

Đầu cone 1ml

cái

3,000

 

13

Chổi rửa dụng cụ

cái

0,150

 

14

Bút viết

cái

0,030

 

1.3. Thông số F-                                                            Tiêu chuẩn áp dụng TCVN  6494-1:2011

1.3.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

1.3.2. Đinh mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,6

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kw)

Định mức

1

Tủ sấy

cái

0.300

0,480

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0.160

0,480

 

3

Tủ lưu hoá chất

cái

0.160

0,480

 

4

Bơm chân không

bộ

0.450

0,480

 

5

Cân phân tích

cái

0.600

0,480

 

6

Máy sắc ký ION

bộ

3.000

0,800

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0.180

0,480

 

8

Máy đo EC

bộ

1.800

0,800

 

9

Bể siêu âm

bộ

1.100

0,800

 

10

Máy đo pH

bộ

1.800

0,800

 

11

Máy điều hoà nhiệt độ

cái

2.200

0,080

 

12

Điện năng

kWh

-

60,682

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,700

2

Bình tam giác 100ml

cái

3

0,700

3

Chai chứa mẫu

cái

6

0,700

4

Micropipet 5ml

cái

6

0,700

5

Pipet 10ml

cái

6

0,700

6

Quả bóp cao su

cái

6

0,700

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,700

8

Bình định mức 100ml

cái

6

0,700

9

Bình định mức 25ml

cái

6

0,700

10

Bình định mức 250ml

cái

6

0,700

11

Cốc thủy tinh

cái

3

0,700

12

Đũa thủy tinh

cây

3

0,700

13

Bình tia

cái

3

0,700

14

Cột anion

cái

12

0,700

15

Cột bảo vệ anion

cái

12

0,700

16

Kim bơm mẫu

cái

6

0,700

17

Chai nhựa 0.5 lít

cái

6

0,700

18

Áo blu

cái

12

0,700

19

Dép xốp

đôi

6

0,700

20

Găng tay

đôi

1

0,700

21

Khẩu trang y tế

cái

1

0,700

22

Quạt trần

cái

36

0,080

23

Quạt thông gió

cái

36

0,080

24

Máy hút bụi

cái

60

0,004

25

Máy hút ẩm

cái

36

0,030

26

Đèn neon

bộ

30

0,700

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

28

Bàn làm việc

cái

72

0,700

29

Ghế tựa

cái

60

0,700

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

30

Quả bóp cao su

cái

6

0,700

31

Bộ lọc hút chân không

bộ

36

0,700

32

Đầu lọc dung môi bằng thép không gỉ

gói 2 cái

36

0,700

33

Vòng đệm cho van xả

gói 2 cái

24

0,700

34

Van một chiều lối ra

cái

24

0,700

35

Van một chiều lối vào

cái

24

0,700

36

Diaphragm

cái

24

0,700

37

Phần lọc lối ra của bơm dung môi

cái

24

0,700

38

Gioăng đệm cho pít tông

gói 2 cái

36

0,700

39

Gioăng đệm cho bơm

gói 2 cái

36

0,700

40

Phần lọc cho bộ trộn

cái

36

0,700

41

Điện năng

kWh

-

0,774

B

Tài liệu

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn TCVN  6494-1:2011

quyển

60

0,20

d) Định mức vật liệu

- Tính cho 01 thông số

STT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Dung dịch chuẩn F- 1000ppm

ml

1,000

 

2

NaHCO3

gam

0,090

 

3

NaCO3

gam

0,300

 

4

NaOH

gam

5,000

 

5

KOH

gam

5,000

 

6

Đầu cone 5ml

cái

0,500

 

7

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

 

8

Chổi rửa dụng cụ

cái

0,050

 

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

 

10

Đầu lọc mẫu

cái

1,000

 

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

12

Bút viết

cái

0,010

 

13

Khăn lau 30*30

cái

0,010

 

1.4. Thông số Na+, K+,Mg2+, Ca2+                      Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 6660:2000

1.4.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

1.4.2. Đinh mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,6

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kw)

Định mức

1

Tủ sấy

cái

0.300

0,480

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0.160

0,480

 

3

Tủ lưu hoá chất

cái

0.160

0,480

 

4

Bơm chân không

bộ

0.370

0,480

 

5

Cân phân tích

cái

0.600

0,480

 

6

Máy sắc ký ION

bộ

3.000

0,800

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0.180

0,480

 

8

Máy đo EC

bộ

1.800

0,800

 

9

Bể siêu âm

bộ

1.100

0,800

 

10

Máy đo pH

bộ

1.800

0,800

 

11

Máy điều hoà nhiệt độ

cái

2.200

0,080

 

12

Điện năng

kWh

-

60,682

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,700

2

Bình tam giác 100ml

cái

3

0,700

3

Chai chứa mẫu

cái

6

0,700

4

Micropipet 5ml

cái

6

0,700

5

Pipet 10ml

cái

6

0,700

6

Quả bóp cao su

cái

6

0,700

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,700

8

Bình định mức 100ml

cái

6

0,700

9

Bình định mức 25ml

cái

6

0,700

10

Bình định mức 250ml

cái

6

0,700

11

Cốc thủy tinh

cái

3

0,700

12

Đũa thủy tinh

cây

3

0,700

13

Bình tia

cái

3

0,700

14

Cột Cation

cái

12

0,700

15

cột bảo vệ Cation

cái

12

0,700

16

Kim bơm mẫu

cái

6

0,700

17

Chai nhựa 0.5 lít

cái

6

0,700

18

Áo blu

cái

12

0,700

19

Dép xốp

đôi

6

0,700

20

Găng tay

đôi

1

0,700

21

Khẩu trang y tế

cái

1

0,700

22

Quạt trần

cái

36

0,080

23

Quạt thông gió

cái

36

0,080

24

Máy hút bụi

cái

60

0,004

25

Máy hút ẩm

cái

36

0,030

26

Đèn neon

bộ

30

0,700

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

28

Bàn làm việc

cái

72

0,700

29

Ghế tựa

cái

60

0,700

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

30

Quả bóp cao su

cái

6

0,700

31

Bộ lọc hút chân không

bộ

36

0,007

32

Đầu lọc dung môi bằng thép không gỉ

gói 2 cái

36

0,700

33

Vòng đệm cho van xả

gói 2 cái

24

0,700

34

Van một chiều lối ra

cái

24

0,700

35

Van một chiều lối vào

cái

24

0,700

36

Diaphragm

cái

24

0,700

37

Phần lọc lối ra của bơm dung môi

cái

24

0,700

38

Gioăng đệm cho pít tông

gói 2 cái

36

0,700

39

Gioăng đệm cho bơm

gói 2 cái

36

0,700

40

Phần lọc cho bộ trộn

cái

36

0,700

41

Điện năng

kWh

-

0,774

B

Tài liệu

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn TCVN 6660:2000

quyển

60

0,20

d) Định mức vật liệu

- Tính cho 01 thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Dung dịch chuẩn 1000ppm

ml

1,000

 

2

Oxalic acid

gam

0,020

 

3

Đầu cone 5ml

cái

0,500

 

4

Đầu lọc 0,2µm

cái

1,000

 

5

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

 

6

Chổi rửa dụng cụ

cái

0,050

 

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

 

8

Đầu lọc mẫu

cái

1,000

 

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

10

Bút viết

cái

0,010

 

11

Khăn lau 30*30

cái

0,010

 

1.5.Thông số SiO2                                                Tiêu chuẩn áp dụng SMEWW 4500-Si:2012

1.5.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

1.5.2. Đinh mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,5

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kw)

Định mức

1

Tủ sấy

cái

0.300

0,120

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0.160

0.240

 

3

Cân phân tích mẫu

cái

0.600

0,120

 

4

Máy phân tích UV-VIS

cái

0.550

0,120

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0.180

0,240

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2.200

0,160

 

7

Điện năng

kWh

 

5,104

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,400

3

Pipet 10ml

cái

6

0,400

4

Micropipet 5ml

cái

6

0,400

5

Đầu cone 5ml

cái

1

0,400

6

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,400

7

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

8

Đèn D2

cái

12

0,400

9

Đèn Tungsten

cái

12

0,400

10

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

11

Bình định mức 50ml

cái

6

0,400

12

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,400

13

Bình tia

cái

3

0,400

14

Bình nhựa 2lít

cái

6

0,400

15

Bình nhựa 5lít

cái

6

0,400

16

Chai nhựa 0.5lít

cái

6

0,400

17

Áo blu

cái

12

0,080

18

Dép xốp

đôi

6

0,080

19

Găng tay

đôi

1

0,004

20

Khẩu trang y tế

cái

1

0.400

21

Quạt trần 100W

cái

36

0,080

22

Quạt thông gió 40W

cái

36

0,080

23

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,004

24

Máy hút ẩm 1.5kW

cái

36

0,030

25

Đèn neon 40W

bộ

30

0,400

26

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

27

Bàn làm việc

cái

72

0,400

28

Ghế tựa

cái

60

0,400

29

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

30

Điện năng

kWh

 

0,674

B

Tài liệu

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn SMEWW 4500-Si:2012

quyển

60

0,20

d) Định mức vật liệu

- Tính cho 01 thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

(NH4)6Mo7O24.4H2O

gam

0,600

 

2

HCl

ml

1,000

 

3

Oxalic

Gam

0,500

 

4

Dung dịch chuẩn Na2SiO3

ml

0,500

 

5

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,010

 

6

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

 

7

Giấy lau

hộp

0,010

 

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

9

Bút viết

ml

0,010

 

1.6.Thông số Ni                                     Tiêu chuẩn áp dụng: SMEWW 3113B:2012

1.6.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

1.6.2. Đinh mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,80

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kw)

Định mức

1

Tủ hút

cái

0.100

0,450

2

Tủ sấy

cái

0.300

0,450

3

Thiết bị phá mẫu

bộ

2.300

0,450

4

Cân phân tích

cái

0.600

0,450

5

Máy AAS hoặc cực phổ

bộ

3.000

0,450

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0.180

0,450

7

Máy điều hoà nhiệt độ

cái

2.200

0,107

8

Điện năng

kWh

 

26,472

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,500

2

Pipet 10ml

cái

6

0,500

3

Micropipet 1 ml

cái

6

0,500

4

Bình tia

cái

3

0,500

5

Bình định mức 25 ml

cái

6

0,500

6

Bình định  mức 50 ml

cái

6

0,500

7

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

8

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,500

9

Đũa thủy tinh

cái

3

0,500

10

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,500

11

Tuyp Graphit

cái

1

0,500

12

Đèn HCl (Ni)

cái

24

0,500

13

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,500

14

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,500

15

Bình nhựa 0.5 lít

cái

6

0,500

16

Áo blu

cái

12

0,500

17

Dép xốp

đôi

6

0,500

18

Găng tay

đôi

1

0,500

19

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

20

Quạt trần 100W

cái

36

0,107

21

Quạt thông gió 40W

cái

36

0,107

22

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,005

23

Máy hút ẩm 1.5kW

cái

36

0,040

24

Đèn neon 40W

bộ

30

0,640

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

26

Bàn làm việc

cái

72

0,640

27

Ghế tựa

cái

60

0,640

28

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

29

Đầu hút mẫu cho lò Graphit

cái

36

0,500

30

Màng lọc bụi

cái

1

0,500

31

Dây hút mẫu

cái

24

0,500

32

Gioăng đệm cao su

cái

6

0,500

33

Cốc chứa mẫu

gói 2000cái

6

0,500

34

Vòng cố định thiết bị lấy mẫu

cái

36

0,500

35

Điện năng

kWh

 

0,929

B

Tài liệu

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn SMEWW 3113B:2012

quyển

60

0,20

d) Định mức vật liệu

- Tính cho 01 thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Dung dịch chuẩn gốc Ni 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

NaOH

gam

10,000

 

5

Đầu cone 1 ml

cái

1,000

 

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

 

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

9

Bút viết

cái

0,010

 

10

Khí argon

bình

0,002

 

11

Khăn lau 30*30

cái

0.010

 

1.7. Thông số Cr tổng                            Tiêu chuẩn áp dụng: SMEWW 3113B:2012

1.7.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

1.7.2. Đinh mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,80

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kW)

Định mức

1

Tủ hút

cái

0.100

0,450

 

2

Tủ sấy

cái

0.300

0,450

 

3

Thiết bị phá mẫu

bộ

2.300

0,450

 

4

Cân phân tích

cái

0.600

0,450

 

5

Máy AAS hoặc cực phổ

bộ

3.000

0,450

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0.180

0,450

 

7

Máy điều hoà nhiệt độ

cái

2.200

0,107

 

8

Điện năng

kWh

 

26,472

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0.500

2

Pipet10ml

cái

6

0.500

3

Micropipet 1ml

cái

6

0.500

4

Bình tia

cái

3

0,500

5

Bình định mức 25ml

cái

6

0,500

6

Bình định  mức 50ml

cái

6

0,500

7

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

8

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,500

9

Đũa thủy tinh

cái

3

0,500

10

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,500

11

Tuyp Graphit

cái

1

0,500

12

Đèn HCl (Ni)

cái

24

0,500

13

Bình nhựa 2lít

cái

6

0,500

14

Bình nhựa 5lít

cái

6

0,500

15

Bình nhựa 0.5lít

cái

6

0,500

16

Áo blu

cái

12

0,500

17

Dép xốp

đôi

6

0,500

18

Găng tay

đôi

1

0,500

19

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

20

Quạt trần 100W

cái

36

0,107

21

Quạt thông gió 40W

cái

36

0,107

22

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,005

23

Máy hút ẩm 1.5kW

cái

36

0,040

24

Đèn neon 40W

bộ

30

0,640

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

26

Bàn làm việc

cái

72

0,640

27

Ghế tựa

cái

60

0,640

28

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

29

Đầu hút mẫu cho lò Graphit

cái

36

0,500

30

Màng lọc bụi

cái

1

0,500

31

Dây hút mẫu

cái

24

0,500

32

Gioăng đệm cao su

cái

6

0,500

33

Cốc chứa mẫu

gói 2000cái

6

0,500

34

Vòng cố định thiết bị lấy mẫu

cái

36

0,500

35

Điện năng

kWh

 

0,929

B

Tài liệu

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn SMEWW 3113B:2012

quyển

60

0,20

d) Định mức vật liệu

- Tính cho 01 thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

NaOH

gam

10,000

 

5

Đầu cone 1ml

cái

1,000

 

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

 

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

9

Bút viết

cái

0,010

 

10

Khí argon

bình

0,002

 

11

Khăn lau 30*30

cái

0,010

 

1.8. Thông số  Cr (VI)                                 Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6658:2000

1.8.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

1.8.2. Đinh mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,5

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kw)

Định mức

1

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0.160

0,400

 

2

Tủ lưu hoá chất

cái

0.160

0,400

 

3

Tủ sấy

cái

0.300

0,320

 

4

Bơm chân không

bộ

0.370

0,320

 

5

Cân phân tích

cái

0.600

0,320

 

7

Máy UV-VIS

bộ

0.550

0,320

 

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0.180

0,320

 

9

Máy điều hoà nhiệt độ

cái

2.200

0.067

 

10

Điện năng

kWh

 

6,883

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Pipet 5ml

cái

6

0,400

3

Pipet 1ml

cái

6

0,400

4

Quả bóp cao su

cái

6

0,400

5

Mocropipet 1ml

cái

6

0,400

7

Bình tia

cái

3

0,400

8

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,400

9

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

10

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,400

11

Bình tam giác 100ml

cái

3

0,400

12

Cuvet thạch anh

đôi

12

0,400

13

Đèn Wimax=200h

cái

12

0,400

14

Đèn Dimax=500h

cái

12

0,400

15

Bình nhựa 0.5lít

cái

6

0,400

16

Áo blu

cái

12

0,400

17

Dép xốp

đôi

6

0,400

18

Găng tay

đôi

1

0,400

19

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

20

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,400

21

Bàn làm việc

cái

72

0,400

22

Ghế tựa

cái

60

0,400

23

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,400

24

Quạt trần

cái

36

0,067

25

Quạt thông gió

cái

36

0,067

26

Đèn neon

bộ

30

0,400

27

Máy hút bụi

cái

60

0,003

28

Máy hút ẩm

cái

36

0,025

29

Bộ lọc hút chân không

bộ

36

0,400

30

Điện năng

kWh

 

0,579

B

Tài liệu

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn TCVN 6658:2000

quyển

60

0,20

d) Định mức vật liệu

- Tính cho 01 thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

H3PO4

ml

5,000

3

Al2(SO4)3.18H2O

gam

1,250

4

Na2SO3

gam

0,600

5

1.5diphenylcacbazid

gam

0,100

7

Natrihypoclorit

ml

0,400

8

NaCl

gam

10,000

9

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

10

Chổi rửa dụng cụ

cái

0,050

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

13

Bút viết

cái

0,010

14

Đầu cone 1ml

cái

1,000

15

Khăn lau 30*30

cái

0,010

1.9. Thông số DO                                        Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7324:2004

1.9.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

1.9.2. Đinh mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 1

0.6

b. Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kw)

Định mức

1

Tủ sấy

cái

0.300

0,400

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0.160

0,480

 

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0.160

0,480

 

4

Cân phân tích

cái

0.600

0,400

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0.180

0,400

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2.200

0,080

 

7

Điện năng

kWh

-

6,397

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,500

 

2

Micropipet 5ml

cái

6

0,500

 

3

Pipet 10ml

cái

6

0,500

 

4

Bình tia

cái

3

0,500

 

5

Burret chuẩn độ

cái

12

0,500

 

6

Bình định mức 50 ml

cái

6

0,500

 

7

Bình định mức 100ml

cái

6

0,500

 

8

Bình nhựa 2lít

cái

6

0,500

 

9

Bình nhựa 5lít

cái

6

0,500

 

10

Chai nhựa 0.5lít

cái

6

0,500

 

11

Áo blu

cái

12

0,080

 

12

Dép xốp

đôi

6

0,080

 

13

Găng tay

đôi

1

0,004

 

14

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

 

15

Quạt trần 100W

cái

36

0,080

 

16

Quạt thông gió 40W

cái

36

0,080

 

17

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,004

 

18

Máy hút ẩm 1.5kW

cái

36

0,030

 

19

Đèn neon 40W

bộ

30

0,500

 

20

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

 

21

Bàn làm việc

cái

72

0,500

 

22

Ghế tựa

cái

60

0,500

 

23

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

 

24

Điện năng

kWh

-

0,707

 

B

Tài liệu

 

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

 

2

Tiêu chuẩn TCVN 7324:2004

quyển

60

0,20

 

d) Định mức vật liệu

- Tính cho 01 thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

H2SO4

ml

15,000

 

2

Hồ tinh bột

gam

0,500

 

3

NaOH

gam

0,010

 

4

KIO3

gam

0,250

 

5

Na2S2O3

gam

0,150

 

6

KI

gam

1,500

 

7

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

 

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

9

Khăn lau 30*30

cái

0,010

 

10

Đầu cone 5 ml

cái

1,000

 

1.10. Thông số: Hóa chất BVTV Phốtpho hữu cơ

Tiêu chuẩn áp dụng: EPA Method 8141B

1.10.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

1.10.2. Đinh mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 4

2,5

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kw)

Định mức

1

Tủ sấy

Cái

0.300

1,600

2

Cân phân tích

Cái

0.600

1,600

3

Bộ Soxlel

bộ

0.600

1,600

4

Máy cất cô chân không

bộ

0.450

1,600

5

Bể ổn định nhiệt

Cái

1.100

1,600

6

Bể siêu âm

Cái

1.100

1,600

7

Bơm chân không

bộ

0.370

1,600

8

Máy phân tích sắc ký GC

bộ

3.000

1,600

9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2.200

0,400

10

Máy cô nitơ

bộ

2.300

0,400

11

Điện năng

kWh

-

108,461

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

1,200

2

Cột sắc ký thủy tinh

Cái

6

1,200

3

Cột tách

Cái

12

1,200

4

Phễu chiết 500ml

Cái

6

1,200

5

Phễu chiết 1000ml

Cái

6

1,200

6

Pipet 5ml

Cái

6

1,200

7

Micropipet 5ml

Cái

6

1,200

8

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

3

1,200

9

Bình định mức 50ml

Cái

6

1,200

10

Bình định mức 500ml

Cái

6

1,200

11

Bình định mức 1000ml

Cái

6

1,200

12

Bình nhựa 2lít

Cái

6

1,200

13

Bình nhựa 5lít

Cái

6

1,200

14

Chai nhựa 0.5lít

Cái

6

1,200

15

Áo blu

Cái

12

1,200

16

Dép xốp

Đôi

6

1,200

17

Găng tay

Đôi

1

1,200

18

Khẩu trang y tế

Cái

1

1,200

19

Kim bơm mẫu

Cái

6

1,200

20

Quạt trần 100W

Cái

36

0,400

21

Quạt thông gió 40W

Cái

36

0,400

22

Máy hút bụi 2kW

Cái

60

0,019

23

Máy hút ẩm 1.5kW

Cái

36

0,150

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,600

25

Đèn neon 40W

bộ

30

1,600

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

27

Bàn làm việc

Cái

72

1,200

28

Ghế tựa

Cái

60

1,200

29

Cột sắc ký

cái

36

1,200

30

Septa 11 mm

cái

12

1,200

31

Vòng đệm

cái

24

1,200

32

Bộ phận nối với detector NPD

cái

24

1,200

33

Bộ bẫy ẩm. bẫy hidrocacbon và bẫy O2

bộ

24

1,200

34

Điện năng

kWh

-

3,217

B

Tài liệu

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn EPA Method 8141B

quyển

60

0,20

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Chiết pha rắn SPE (n-hexan)

ml

800,000

2

Methanol

gam

40,000

3

Aceton

ml

50,000

4

Na2SO4

gram

100,000

5

Diclormetan

ml

20,000

6

Cloroform

ml

20,000

7

Dung dịch chuẩn

ml

0,100

8

Florisil

gram

20,000

9

Cột chiết pha rắn Strata C18E

hộp (100cái)

0,010

10

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

12

Khăn lau 30*30

cái

0,010

13

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

2. Môi trường nước mưa

2.1. Thông số HCO3-                                          Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6636 - 1 : 2000

2.1.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

2.1.2. Đinh mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 1

0,6

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kw)

Định mức

1

Tủ sấy

cái

0.300

0.400

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0.160

0.480

 

3

Tủ lưu hoá chất

cái

0.160

0.480

 

4

Cân phân tích

cái

0.600

0.400

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0.180

0.400

 

6

Máy điều hoà nhiệt độ

cái

2.200

0.080

 

7

Điện năng

kWh

-

6.398

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng(tháng)

Định mức (ca/thông số)

1

Chai đựng hóa chất 1000ml

cái

6

0,500

 

2

Chai đựng hóa chất 100ml

cái

6

0,500

 

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,500

 

4

Ống đong 100ml

cái

3

0,500

 

5

Pipet 10ml

cái

6

0,500

 

6

Quả bóp cao su

cái

6

0,500

 

7

Bình tia

cái

3

0,500

 

8

Burret chuẩn độ  25ml

cái

12

0,500

 

9

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

 

10

Bình định mức 100 ml

cái

6

0,500

 

11

Bình tam giác 100ml

cái

6

0,500

 

12

Bình nhựa 0.5 lít

cái

6

0,500

 

13

Áo blu

cái

12

0,080

 

14

Dép xốp

đôi

6

0,080

 

15

Găng tay

đôi

1

0,004

 

16

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

 

17

Quạt trần

cái

36

0,080

 

18

Quạt thông gió

cái

36

0,080

 

19

Máy hút bụi

cái

60

0,004

 

20

Máy hút ẩm

cái

36

0,030

 

21

Đèn neon

bộ

30

0,500

 

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

 

23

Bàn làm việc

cái

72

0,500

 

24

Ghế tựa

cái

60

0,500

 

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

 

26

Điện năng

kWh

-

0,769

 

B

Tài liệu

 

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

 

2

Tiêu chuẩn TCVN 6636 - 1 : 2000

quyển

60

0,20

 

d) Định mức vật liệu

- Tính cho 01 thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

HCl

ml

1,000

2

Na2CO3

gam

0,270

3

Na2S2O3

gam

0,250

4

Metyl đỏ

gam

0,020

5

Bromocrezol xanh

gam

0,200

6

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

7

Giấy thử pH

hộp

0,020

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

10

Khăn lau 30*30

cái

0,010

11

Đầu cone 1ml

cái

1,000

12

Chổi rửa dụng cụ

cái

0,050

13

Bút viết

cái

0,010

2.2. Thông số PO43-                      Tiêu chuẩn áp dụng TCVN  6494-1:2011

2.1.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

2.2.2. Đinh mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,6

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kw)

Định mức

1

Tủ sấy

cái

0.300

0,480

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0.160

0,480

3

Tủ lưu hoá chất

cái

0.160

0,480

4

Bơm chân không

bộ

0.370

0,480

5

Cân phân tích

cái

0.600

0,480

6

Máy sắc ký ION

bộ

3.000

0,800

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0.180

0,480

8

Máy đo EC

bộ

1.800

0,800

9

Bể siêu âm

bộ

1.100

0,800

10

Máy đo pH

bộ

1.800

0,800

11

Máy điều hoà nhiệt độ

cái

2.200

0,080

12

Điện năng

kWh

-

60,682

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,700

2

Bình tam giác 100ml

cái

3

0,700

3

Chai chứa mẫu

cái

6

0,700

4

Micropipet 5ml

cái

6

0,700

5

Pipet 10ml

cái

6

0,700

6

Quả bóp cao su

cái

6

0,700

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,700

8

Bình định mức 100ml

cái

6

0,700

9

Bình định mức 25ml

cái

6

0,700

10

Bình định mức 250ml

cái

6

0,700

11

Cốc thủy tinh

cái

3

0,700

12

Đũa thủy tinh

cây

3

0,700

13

Bình tia

cái

3

0,700

14

Cột anion

cái

12

0,700

15

Cột bảo vệ anion

cái

6

0,700

16

Kim bơm mẫu

cái

6

0,700

17

Chai nhựa 0.5lít

cái

6

0,700

18

Áo blu

cái

12

0,700

19

Dép xốp

đôi

6

0,700

20

Găng tay

đôi

1

0,700

21

Khẩu trang y tế

cái

1

0,700

22

Quạt trần

cái

36

0,080

23

Quạt thông gió

cái

36

0,080

24

Máy hút bụi

cái

60

0,004

25

Máy hút ẩm

cái

36

0,030

26

Đèn neon

bộ

30

0,700

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

28

Bàn làm việc

cái

72

0,700

29

Ghế tựa

cái

60

0,700

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

31

Bộ lọc hút chân không

bộ

36

0,700

32

Đầu lọc dung môi bằng thép không gỉ

gói 2 cái

36

0,700

33

Vòng đệm cho van xả

gói 2 cái

24

0,700

34

Van một chiều lối ra

cái

24

0,700

35

Van một chiều lối vào

cái

24

0,700

36

Diaphragm

cái

24

0,700

37

Phần lọc lối ra của bơm dung môi

cái

24

0,700

38

Gioăng đệm cho pít tông

gói 2 cái

36

0,700

39

Gioăng đệm cho bơm

gói 2 cái

36

0,700

40

Phần lọc cho bộ trộn

cái

36

0,700

41

Điện năng

kWh

-

0,774

B

Tài liệu

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn TCVN  6494-1:2011

quyển

60

0,20

d) Định mức vật liệu

- Tính cho 01 thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Dung dịch chuẩn PO43- 1000ppm

ml

1,000

 

2

Bistris

gam

0,034

 

3

Axit Boric

gam

0,155

 

4

P-hydrobezoic

gam

0,055

 

5

Đầu cone 5ml

cái

0,500

 

6

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

 

7

Chổi rửa dụng cụ

cái

0,050

 

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,010

 

9

Đầu lọc mẫu

cái

1,000

 

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

11

Bút viết

cái

0,010

 

12

Khăn lau 30*30

cái

0,010

 

3. Bụi lắng

3.1. Thông số Bụi lắng khô                      Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5498 – 1995

3.1.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

3.1.2. Đinh mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,25

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

Tủ sấy mẫu

cái

0.300

0,500

 

2

Cân phân tích mẫu

cái

0.600

0,040

 

3

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2.200

0,180

 

4

Điện năng

kWh

-

4,788

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Thời hạnsử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Nhíp

cái

36

0,020

 

2

Áo blu

cái

12

0,180

 

3

Dép xốp

đôi

6

0,180

 

4

Quạt trần 100W

cái

36

0,180

 

5

Quạt thông gió 40W

cái

36

0,180

 

6

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,020

 

7

Máy hút ẩm 1.5kW

cái

36

0,180

 

8

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,180

 

9

Đèn neon 40W

bộ

30

0,180

 

10

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,180

 

11

Bàn làm việc

cái

72

0,180

 

12

Ghế tựa

cái

60

0,180

 

13

Bình hút ẩm

cái

60

0,090

 

14

Silicagel

kg

12

0,090

 

15

Khẩu trang y tế

cái

1

0,180

 

16

Điện năng

kWh

-

2,876

 

B

Tài liệu

 

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

 

2

Tiêu chuẩn TCVN 5498 - 1995

quyển

60

0,20

 

d) Định mức vật liệu

- Tính cho 01 thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

2

Khăn lau 30*30

cái

0,010

 

3

Kim kẹp giấy

cái

2,000

 

3.2. Thông số Bụi lắng ướt                       Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5498 – 1995

3.2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

3.2.2. Đinh mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,50

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kw)

Định mức

1

Tủ sấy mẫu

cái

0.300

0,500

 

2

Cân phân tích mẫu

cái

0.600

0,040

 

3

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2.200

0,180

 

4

Bếp cô mẫu

cái

2.500

0,500

 

5

Điện năng

kWh

-

15,288

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạnsử dụng (tháng)

Định mức

1

Nhíp

cái

36

0,200

2

Áo blu

cái

12

0,200

3

Dép xốp

đôi

6

0,200

4

Quạt trần 100W

cái

36

0,180

5

Quạt thông gió 40W

cái

36

0,180

6

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,020

7

Máy hút ẩm 1.5kW

cái

36

0,180

8

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,180

9

Đèn neon 40W

bộ

30

0,180

10

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,180

11

Bàn làm việc

cái

72

0,180

12

Ghế tựa

cái

60

0,180

13

Bình hút ẩm

cái

60

0,090

14

Silicagel

kg

12

0,090

15

Khẩu trang y tế

cái

1

0,180

16

Ống đong dung tích 500ml

cái

3

0,020

17

Cốc thủy tinh dung tích 250 ml

cái

3

0,180

16

Điện năng

kWh

-

2,876

B

Tài liệu

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn TCVN 5498 - 1995

quyển

60

0,20

d) Định mức vật liệu

- Tính cho 01 thông số

STT

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

2

Khăn lau 30*30

cái

0,010

 

3

Kim kẹp giấy

cái

2,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

4. Bụi tổng số

4.1. Thông số khí NO3-                                                                   Tiêu chuẩn áp dụng: MASA 404

4.1.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

4.1.2. Đinh mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,65

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kw)

Định mức

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0.180

0,360

 

2

Tủ lưu chất chuẩn

bộ

0.160

0,520

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

bộ

0.160

0,520

 

4

Cân phân tích

cái

0.600

0,240

 

5

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0.550

0,520

 

6

Điều hòa nhiệt độ

cái

2.200

0,520

 

7

Điện năng

kWh

-

15,164

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Ống nghiệm

cái

3

0,400

3

Micropipet 10ml

cái

6

0,400

4

Pipet 10ml

cái

6

0,400

5

Bình tia

cái

3

0,400

6

Bình tam giác

cái

3

0,400

7

Bình định mức 25ml

cái

6

0,400

8

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,400

9

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

10

Bình định mức 50ml

cái

6

0,400

11

Bình định mức 100ml

cái

6

0,400

12

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,400

13

Đèn Wimax = 500h

cái

12

0,400

14

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

15

Áo blu

cái

12

0,400

16

Dép xốp

đôi

6

0,400

17

Găng tay

đôi

1

0,400

18

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

19

Quạt trần 100W

cái

36

0,087

20

Quạt thông gió 40W

cái

36

0,087

21

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,004

22

Máy hút ẩm 1.5kW

cái

36

0,033

23

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,130

24

Đèn neon 40W

bộ

30

0,400

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

26

Bàn làm việc

cái

72

0,400

27

Ghế tựa

cái

60

0,400

28

Cái lọc

cái

1

3,000

29

Điện năng

kWh

-

0,720

B

Tài liệu

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn MASA 404

quyển

60

0,20

d) Định mức vật liệu

- Tính cho 01 thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

H2SO4

ml

20,000

 

2

HCl

ml

1,000

 

3

Brucine

gam

0,250

 

4

Dung dịch chuẩn NO3-

ml

1,000

 

5

Sulfanilic acid

gam

0,200

 

6

Chloroform

ml

1,000

 

7

NaCl

gam

3,000

 

8

Giấy lọc

hộp

0,020

 

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

10

Khăn lau 30*30

cái

0,010

 

11

Kim kẹp giấy

hộp

0,020

 

12

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

 

13

Bút viết

cái

0,010

 

4.2. Thông số khí NH4+

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5067:1995 & TCVN 5293:1995

4.2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

4.2.2. Đinh mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,65

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kw)

Định mức

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0.180

0,360

 

2

Tủ lưu chất chuẩn

bộ

0.160

0,520

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

bộ

0.160

0,520

 

4

Cân phân tích

cái

0.600

0,240

 

5

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0.550

0,520

 

6

Điều hòa nhiệt độ

cái

2.200

0,520

 

7

Điện năng

kWh

-

15,164

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Ống nghiệm

cái

3

0,400

3

Micropipet 10ml

cái

6

0,400

4

Pipet 10ml

cái

6

0,400

5

Bình tia

cái

3

0,400

6

Bình tam giác

cái

3

0,400

7

Bình định mức 25ml

cái

6

0,400

8

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,400

9

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

10

Bình định mức 50ml

cái

6

0,400

11

Bình định mức 100ml

cái

6

0,400

12

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,400

13

Đèn Wimax = 500h

cái

12

0,400

14

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

15

Áo blu

cái

12

0,400

16

Dép xốp

đôi

6

0,400

17

Găng tay

đôi

1

0,400

18

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

19

Quạt trần 100W

cái

36

0,087

20

Quạt thông gió 40W

cái

36

0,087

21

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,004

22

Máy hút ẩm 1.5kW

cái

36

0,033

23

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,130

24

Đèn neon 40W

bộ

30

0,400

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

26

Bàn làm việc

cái

72

0,400

27

Ghế tựa

cái

60

0,400

28

Cái lọc

cái

1

3,000

29

Điện năng

kWh

-

0,720

B

Tài liệu

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn TCVN 5067:1995 & TCVN 5293:1995

quyển

60

0,20

d) Định mức vật liệu

- Tính cho 01 thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

NaOH

gam

0.100

 

2

KI

gam

0.100

 

3

Na2[Fe(CN)5](NO)

gam

0.030

 

4

Na2CO3

gam

1.000

 

5

Na2S2O3

gam

0.050

 

6

H2SO4

ml

1.000

 

7

NaCl

gam

1.000

 

8

Axit oxalic

gam

5.000

 

9

Dung dịch chuẩn NH4+

ml

1.000

 

10

Phenol

ml

1.000

 

11

Giấy lọc

hộp

0.020

 

12

Sổ công tác

cuốn

0.002

 

13

Khăn lau 30*30

cái

0.010

 

14

Kim kẹp giấy

hộp

0.020

 

15

Cồn lau dụng cụ

lít

0.060

 

16

Bút viết

cái

0.010

 

4.3. Thông số khí SO42-

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5067:1995 & SMEWW 4500-SO42- E

4.3.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

4.3.2. Đinh mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,65

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kw)

Định mức

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0.180

0,360

 

2

Tủ lưu chất chuẩn

bộ

0.160

0,520

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

bộ

0.160

0,520

 

4

Cân phân tích

cái

0.600

0,240

 

5

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0.550

0,520

 

6

Điều hòa nhiệt độ

cái

2.200

0,520

 

7

Điện năng

kWh

-

15,164

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Ống nghiệm

cái

3

0,400

3

Micropipet 10ml

cái

6

0,400

4

Pipet 10ml

cái

6

0,400

5

Bình tia

cái

3

0,400

6

Bình tam giác

cái

3

0,400

7

Bình định mức 25ml

cái

6

0,400

8

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,400

9

Đũa thủy tinh

cái

3

0,400

10

Bình định mức 50ml

cái

6

0,400

11

Bình định mức 100ml

cái

6

0,400

12

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,400

13

Đèn Wimax = 500h

cái

12

0,400

14

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

15

Áo blu

cái

12

0,400

16

Dép xốp

đôi

6

0,400

17

Găng tay

đôi

1

0,400

18

Khẩu trang y tế

cái

1

0,400

19

Quạt trần 100W

cái

36

0,087

20

Quạt thông gió 40W

cái

36

0,087

21

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,004

22

Máy hút ẩm 1.5kW

cái

36

0,033

23

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,130

24

Đèn neon 40W

bộ

30

0,400

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

26

Bàn làm việc

cái

72

0,400

27

Ghế tựa

cái

60

0,400

28

Cái lọc

cái

1

3,000

29

Điện năng

kWh

-

0,720

B

Tài liệu

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0.20

2

Tiêu chuẩn TCVN 5067:1995 & SMEWW 4500-SO42- E

quyển

60

0.20

d) Định mức vật liệu

- Tính cho 01 thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Chuẩn SO42-

ml

1,000

 

2

MgCl2.6H2O

gam

2,000

 

3

CH3COONa.3H2O

gam

0,500

 

4

KNO3

gam

0,020

 

5

CH3COOH

ml

0,500

 

6

Na2SO4

gam

0,100

 

7

BaCl2

gam

5,000

 

8

Giấy lọc

hộp

0,020

 

9

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

10

Khăn lau 30*30

cái

0,010

 

11

Kim kẹp giấy

hộp

0,020

 

12

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

 

13

Bút viết

cái

0,010

 

5. Môi trường nước biển

5.1. Thông số NO3-              Tiêu chuẩn áp dụng: EPA 352.1

5.1.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

5.1.2. Đinh mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,6

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kw)

Định mức

1

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0.160

0,450

 

2

Tủ lưu hoá chất

cái

0.160

0,450

 

3

Bơm chân không

bộ

0.370

0,450

 

4

Cân phân tích

cái

0.600

0,450

 

5

Máy UV-VIS

bộ

0.550

0,450

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0.180

0,450

 

7

Bộ ủ mẫu

bộ

0.300

0,450

 

8

Máy điều hoà nhiệt độ

cái

2.200

0,107

 

9

Điện năng

kWh

-

10,747

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,48

2

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,48

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

3

3,00

4

Cái lọc

cái

1

3,00

5

Ống hút

cái

3

1,00

6

Pipet 10ml

cái

6

0,48

7

Micropipet 5ml

cái

6

0,48

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,48

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,48

11

Bình định  mức 50ml

cái

6

0,48

12

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,48

13

Bình tia

cái

3

0,48

14

Bình nhựa 2lít

cái

6

0,48

15

Bình nhựa 5lít

cái

6

0,48

16

Chai nhựa 0.5lít

cái

6

0,48

17

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,48

18

Đèn Wimax = 500h

cái

12

0,48

19

Cuvet 1cm

cái

12

0,48

20

Áo blu

đôi

12

0,48

21

Dép xốp

đôi

6

0,48

22

Găng tay

đôi

1

0,48

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,48

24

Quạt trần 100W

cái

36

0,08

25

Quạt thông gió 40W

cái

36

0,08

26

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,004

27

Máy hút ẩm 1.5kW

cái

36

0,03

28

Đèn neon 40W

bộ

30

0,48

29

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,12

30

Bàn làm việc

cái

72

0,48

31

Ghế tựa

cái

60

0,48

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,12

33

Điện năng

kWh

 

0,701

B

Tài liệu

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn EPA 352.1

quyển

60

0,20

d) Định mức vật liệu

- Tính cho 01 thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

3,000

2

NaCl

gam

3,000

3

H2SO4

ml

30,000

4

Brucsin sunfat

gam

0,030

5

Axit sunfanilic

gam

3,000

6

HCl

ml

0,300

7

Axit acetic

ml

0,600

8

NaOH

gam

0,015

9

Cồn lau dụng cụ

ml

6,000

10

Chổi rửa dụng cụ

cái

0,150

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,030

12

Sổ công tác

cuốn

0,006

13

Bút viết

cái

0,030

14

Đầu cone 1ml

cái

3,000

15

Khăn lau 30*30

cái

0,030

5.2. Thông số  NH4+                       Tiêu chuẩn áp dụng: SMEWW 4500-NH3-B.F:2012

5.2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

5.2.2. Đinh mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,6

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kw)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

1

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0.160

0,450

2

Tủ lưu hoá chất

cái

0.160

0,450

3

Bơm chân không

bộ

0.370

0,450

4

Cân phân tích

cái

0.600

0,450

5

Máy UV-VIS

bộ

0.550

0,450

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0.180

0,450

7

Bộ cất mẫu Kejdal

bộ

1.800

0,450

8

Máy điều hoà nhiệt độ

cái

2.200

0,107

9

Điện năng

kWh

-

10,747

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,48

2

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,48

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

3

3,00

4

Cái lọc

cái

1

3,00

5

Ống hút

cái

3

1,00

6

Pipet 10ml

cái

6

0,48

7

Micropipet 5ml

cái

6

0,48

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,48

10

Đũa thủy tinh

cái

3

0,48

11

Bình định  mức 50ml

cái

6

0,48

12

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,48

13

Bình tia

cái

6

0,48

14

Bình nhựa 2lít

cái

6

0,48

15

Bình nhựa 5lít

cái

6

0,48

16

Chai nhựa 0.5lít

cái

6

0,48

17

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,48

18

Đèn Wimax = 500h

cái

12

0,48

19

Cuvet 1cm

cái

12

0,48

20

Áo blu

đôi

12

0,48

21

Dép xốp

đôi

6

0,48

22

Găng tay

đôi

1

0,48

23

Khẩu trang y tế

cái

1

0,48

24

Quạt trần 100W

cái

36

0,08

25

Quạt thông gió 40W

cái

36

0,08

26

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,004

27

Máy hút ẩm 1.5kW

cái

36

0,03

28

Đèn neon 40W

bộ

30

0,48

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,12

30

Bàn làm việc

cái

72

0,48

31

Ghế tựa

cái

60

0,48

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,12

33

Điện năng

kWh

 

0,701

B

Tài liệu

 

 

 

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn SMEWW 4500-NH3-B.F:2012

quyển

60

0,20

d) Định mức vật liệu

- Tính cho 01 thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

3,000

 

2

Na2S2O3

mg

12,00

 

3

NaOH

gam

1,500

 

4

Na2B4O7

gam

0,450

 

5

H2SO4

ml

0,300

 

6

Phenol

gam

0,600

 

7

C2H5OH

ml

3,000

 

8

Natri nitropruside

gam

0,030

 

9

Natri citrat

gam

1,500

 

10

Hypoclorit

ml

3,000

 

11

Cồn lau dụng cụ

ml

6,000

 

12

Chổi rửa dụng cụ

cái

0,150

 

13

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,030

 

14

Sổ công tác

cuốn

0,006

 

15

Bút viết

cái

0,030

 

16

Đầu cone 1ml

cái

3,000

 

17

Khăn lau 30*30

cái

0,030

 

Chương III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ -KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TỰ ĐỘNG

Điều 15.Trạm khí tượng tự động

1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a) Quan trắc:

- Đo, lưu giữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố khí tượng liên tục 24/24 giờ về trung tâm theo đúng quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm KTTV tự động.

- Các yếu tố quan trắc khí tượng, gồm: Gió (tốc độ và hướng); nhiệt độ không khí, nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ các lớp đất sâu; độ ẩm không khí; áp suất khí quyển; thời gian nắng; lượng mưa; bốc hơi; tầm nhìn ngang; độ cao chân mây và bức xạ tổng quan.

b) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng

- Thống kê lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng;

- In các bản số liệu khí tượng;

- Gửi tập tài liệu hàng tháng.

c) Kiểm soát số liệu quan trắc khí tượng

- Kiểm soát số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu.

d) Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình, thay thế phụ kiện tại trạm

- Kiểm tra, căn chỉnh máy thiết bị;

- Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng/lần.

2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(3)

Tổng số

1

Định biên

0

0

2

Định mức công lao động

50,00

50,00

2.1

Quan trắc tự động liên tục các yếu tố khí tượng

 

 

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu khí tượng

12,00

12,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng.

12,00

12,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình.

26,00

26,00

b) Định mức thiết bị:

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

 

Thiết bị quan trắc khí tượng tự động, gồm:

Hệ thống

96

6

0,13

1

Bộ cảm biến hướng gió

bộ

96

6

0,13

2

Bộ cảm biến tốc độ gió

bộ

96

6

0,13

3

Bộ cảm biến lượng mưa

bộ

96

6

0,13

4

Bộ cảm biến khí áp

bộ

96

6

0,13

5

Bộ cảm biến nhiệt độ không khí

bộ

96

6

0,13

6

Bộ cảm biến nhiệt độ mặt đất

bộ

96

6

0,13

7

Các bộ cảm biến nhiệt độ lớp đất sâu 5; 10; 15; 20 cm

bộ

96

6

0,13

8

Bộ cảm biến ẩm độ không khí

bộ

36

6

0,33

9

Bộ cảm biến tổng lượng bốc hơi

bộ

96

6

0,13

10

Bộ cảm biến số giờ nắng

bộ

96

6

0,13

11

Bộ cảm biến tổng lượng bức xạ

bộ

96

6

0,13

12

Bộ cảm biến đo tầm nhìn ngang

bộ

96

6

0,13

13

Bộ cảm biến hiện tượng khí tượng

bộ

96

6

0,13

14

Bộ cảm biến độ cao chân mây

bộ

96

6

0,13

15

Bộ lưu giữ số liệu (datalogger)

bộ

96

6

0,13

16

Cáp truyền tín hiệu từ bộ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu

chiếc

60

6

0,20

17

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

60

6

0,20

18

Bộ truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm bằng kết nối không dây (wireless)

bộ

96

6

0,13

19

Pin năng lượng mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

120

6

0,10

20

Pin năng lượng mặt trời cho bộ lặp repeater

chiếc

120

6

0,02

21

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

60

6

0,20

22

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm tự động

bộ

96

6

0,13

23

Hộp kết nối các bộ cảm biến và bộ lưu giữ  số liệu (hộp bảo vệ bộ lưu giữ số liệu)

chiếc

96

6

0,13

24

Hệ thống truyền số liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu

 

 

 

 

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio tại trạm (gồm: ăng ten, dây cáp, modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ lặp repeater

bộ

96

6

0,02

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ truyền tín hiệu qua vệ tinh (gồm: Chảo ăng ten vệ tinh, dây cáp và modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

96

6

0,13

25

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

96

6

0,13

26

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

36

6

0,33

27

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

36

6

0,33

28

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

Bộ

36

6

0,33

29

Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ)

bộ

120

6

0,10

30

Cột lắp bộ lặp repeater và phụ kiện gá lắp

bộ

120

6

0,02

31

Hàng rào bảo vệ thiết bị

bộ

120

12

0,10

c) Định mức dụng cụ:

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

 

0,03

2

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

 

0,02

3

Đồng hồ đo điện trở đất

chiếc

96

 

0,02

4

Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

6

0,50

5

Ắc quy dùng cho bộ lặp repeater (radio)

chiếc

24

6

0,08

6

Bộ sạc điện cho ắc quy

chiếc

60

6

0,20

7

Bộ gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,…

bộ

96

6

0,13

B

Dụng cụ khác

 

 

 

 

1

Bàn chải sắt

chiếc

12

 

2,00

2

Chổi sơn

chiếc

12

 

4,00

3

Dập ghim

chiếc

60

 

0,40

C

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

 

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

 

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật  khí tượng

quyển

60

 

0,40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật  khí tượng nông nghiệp

quyển

60

 

0,40

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

 

0,40

d)  Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu thay thế thường xuyên

 

 

1

Vòng bi cho bộ cảm biến gió

cái

1,00

2

Bộ phận cảm ứng của bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí

cái

1,00

3

Màng lọc bụi bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí

cái

2,00

4

Hạt hút ẩm silicagel

túi

2,00

5

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

8,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

1

Dầu bảo quản máy

lít

1,00

2

Mỡ công nghiệp

kg

1,00

3

Khăn lau máy

chiếc

24,00

4

Giấy ráp

cái

4,00

5

Sơn chống rỉ

kg

4,00

6

Sơn trắng

kg

4,00

7

Sơn phun

bình

2,00

8

Xà phòng

kg

1,00

C

Tuyền tin, năng lượng

 

 

1

Truyền số liệu Internet

gói

1,00

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

1200,00

3

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS

Bản tin

9000,00

4

Truyền số liệu qua vệ tinh

MB

120,00

5

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

1,00

6

Giấy A4

gram

4,00

7

Giấy kẻ li

tập

1,00

8

Sổ ghi chép

quyển

2,00

9

Bút bi

chiếc

2,00

Điểu 16. Trạm khí tượng nông nghiệp tự động

1. Nhiệm vụ của trạm

Tương tự trạm quan trắc khí tượng tự động, bổ sung yếu tố đo: Diễn biến nhiệt độ các lớp đất sâu, diễn biến độ ẩm các lớp đất sâu, nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao; độ ẩm không khí trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao.

2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(3)

Tổng số

1

Định biên

0

0

2

Định mức công lao động

50,00

50,00

2.1

Quan trắc tự động liên tục các yếu tố khí tượng nông nghiệp

 

 

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu khí tượng nông nghiệp

12,00

12,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp

12,00

12,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình.

26,00

26,00

b) Định mức thiết bị:

- ĐVT: thiết bị/năm

Tương tự trạm quan trắc khí tượng tự động, bổ sung một số bộ cảm biến sau:

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

1

Bộ cảm biến đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 10 cm

bộ

96

6

0,13

2

Bộ cảm biến đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 20 cm

bộ

96

6

0,13

3

Bộ cảm biến đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 30 cm

bộ

96

6

0,13

4

Bộ cảm biến đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 40 cm

bộ

96

6

0,13

5

Bộ cảm biến đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 50 cm

bộ

96

6

0,13

6

Bộ cảm biến đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 70 cm

bộ

96

6

0,13

7

Bộ cảm biến đo diễn biến nhiệt độ lớp đất sâu 100 cm

bộ

96

6

0,13

8

Bộ cảm biến đo diễn biến  độ ẩm lớp đất sâu 10 cm

bộ

96

6

0,13

9

Bộ cảm biến đo diễn biến  độ ẩm lớp đất sâu 20 cm

bộ

96

6

0,13

10

Bộ cảm biến đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 30 cm

bộ

96

6

0,13

11

Bộ cảm biến đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 40 cm

bộ

96

6

0,13

12

Bộ cảm biến đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 50 cm

bộ

96

6

0,13

13

Bộ cảm biến đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 70 cm

bộ

96

6

0,13

14

Bộ cảm biến đo diễn biến độ ẩm lớp đất sâu 100 cm

bộ

96

6

0,13

15

Bộ cảm biến nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao

bộ

96

6

0,38

16

Bộ cảm biến ẩm độ không khí trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao

bộ

36

6

1,00

c) Định mức dụng cụ:

Tương tự trạm quan trắc khí tượng tự động.

d) Định mức vật liệu

Tương tự trạm quan trắc khí tượng tự động.

Điều 17. Trạm bức xạ tự động

1. Trạm bức xạ tự động hạng I

1.1 Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a) Quan trắc:

- Đo, lưu giữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố cường độ bức xạ và khí quyển liên tục 24/24 giờ về trạm, trung tâm theo đúng quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động.

- Các yếu tố quan trắc bức xạ, gồm: Bức xạ trực tiếp; bức xạ khuếch tán; bức xạ tổng quan sóng ngắn; bức xạ tổng quan sóng dài; bức xạ phản chiếu sóng ngắn; bức xạ phản chiếu sóng dài; bức xạ thực; bức xạ cực tím; cán cân bức xạ.

b) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc bức xạ

- Thống kê lập các bảng số liệu quan trắc bức xạ;

- In các bản số liệu bức xạ;

- Gửi tập tài liệu hàng tháng.

c) Kiểm soát số liệu quan trắc bức xạ

- Kiểm soát số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu.

d) Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình, thay thế phụ kiện tại trạm

- Kiểm tra, căn chỉnh máy thiết bị;

- Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng/lần.

1.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV4(5)

Tổng số

1

Định biên

0

0

2

Định mức công lao động

68,00

68,00

2.1

Quan trắc bức xạ là đo tự động liên tục cường độ bức xạ của mặt trời và khí quyển

0

0

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu bức xạ

23,00

23,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc bức xạ.

18,00

18,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình.

27,00

27,00

b) Định mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

1

Bộ cảm ứng biến xạ mặt trời trực tiếp

bộ

96

6

0,13

2

Bộ cảm biến bức xạ mặt trời khuyếch tán sóng ngắn

bộ

96

6

0,13

3

Bộ cảm biến bức xạ mặt trời tổng quan sóng ngắn

bộ

96

6

0,13

4

Bộ cảm biến bức xạ mặt trời tổng quan sóng dài

bộ

96

6

0,13

5

Bộ cảm biến bức xạ phản chiếu sóng ngắn

bộ

96

6

0,13

6

Bộ cảm ứng biến xạ phản chiếu sóng dài

bộ

96

6

0,13

7

Bộ dò bóng mặt trời tự động

bộ

96

6

0,13

8

Bộ cảm biến dò bóng mặt trời

bộ

96

6

0,13

9

Bộ cảm biến bức xạ thực

bộ

96

6

0,13

10

Bộ cảm biến bức xạ cực tím

bộ

96

6

0,13

11

Bộ lưu giữ số liệu (datalogger)

bộ

96

6

0,13

12

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

bộ

120

6

0,10

13

Bộ nạp pin mặt trời

bộ

60

6

0,20

14

Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ

bộ

60

1

1,00

15

Bộ tán che bóng mặt trời

bộ

120

1

0,10

16

Cáp tín hiệu nối các bộ cảm biến với bộ lưu giữ số liệu

bộ

60

6

0,20

17

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại trạm

bộ

60

6

0,20

18

Bộ truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm bằng kết nối không dây (wireless)

bộ

96

6

0,13

19

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm tự động

bộ

96

6

0,13

20

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ  số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

96

6

0,13

21

Hệ thống truyền số liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu

 

 

 

 

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio (gồm: ăng ten, dây cáp, modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

96

6

0,13

22

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

96

6

0,13

23

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

36

6

0,33

24

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

36

6

0,33

25

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

36

6

0,33

26

Máy tính

bộ

60

6

0,20

27

Máy in

bộ

60

6

0,20

28

Bộ lưu điện (UPS)

bộ

96

12

0,13

29

Bộ ổn áp

bộ

96

12

0,13

30

Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,…)

bộ

120

1

0,10

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

 

0,03

2

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

 

0,02

3

Đồng hồ đo điện trở đất

chiếc

96

 

0,02

4

Ắc quy dùng cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

6

0,50

5

Ắc quy dùng cho bộ dò bóng mặt trời tự động

chiếc

24

6

0,50

6

Bộ sạc điện cho ắc quy

chiếc

60

6

0,20

7

Bộ phụ kiện gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,..

bộ

96

6

0,13

B

Dụng cụ làm việc

 

 

 

 

1

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

72

 

0,17

2

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

cái

72

 

0,17

4

Máy tính cá nhân (calculator)

cái

96

 

0,13

5

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

 

0,40

6

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

 

0,50

7

Đèn neon, công suất 0,04kW (6giờ/ngày)

bộ

12

 

2,00

8

Quạt trần, công suất 0,1kW (10giờ/ngày)

bộ

60

12

0,20

9

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

48

12

0,25

10

Đèn neon để bàn, công suất 0,02 kW (8giờ/ngày)

chiếc

12

 

2,00

C

Dụng cụ khác

 

 

 

 

1

Bàn chải sắt

chiếc

12

 

2,00

2

Chổi sơn

chiếc

12

 

2,00

3

Dập ghim

chiếc

60

 

0,40

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

b

24

 

1,00

2

Quần áo mưa bạt

b

12

 

1,00

3

cứng

chiếc

24

 

1,00

4

Găng tay bảo hộ lao động

đôi

12

 

2,00

5

Giầy bảo hộ lao động

đôi

12

 

1,00

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

 

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

 

0,40

3

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

 

0,40

4

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy

quyển

36

 

0,66

d)  Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu thay thế thường xuyên

 

 

1

Hạt hút ẩm silicagel

túi

2,00

2

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

2,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

1

Dầu bảo quản máy

lít

1,00

2

Mỡ công nghiệp

kg

1,00

3

Khăn lau máy

chiếc

12,00

4

Giấy ráp

cái

4,00

5

Sơn chống rỉ

kg

2,00

6

Sơn trắng

kg

2,00

7

Sơn phun

bình

2,00

8

Xà phòng

kg

1,00

9

Nước sạch

m3

12,00

C

Truyền tin, năng lượng

 

 

1

Truyền số liệu Internet

gói

1,00

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

1200,00

3

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS

Bản tin

1460,00

4

Điện tiêu thụ

kWh

720,00

D

Văn phòng phẩm

 

 

1

Mực máy in

hộp

1,00

2

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

1,00

3

Giấy A4

gram

2,00

4

Sổ ghi chép

quyển

2,00

5

Bút bi

chiếc

2,00

6

Băng dính

cuộn

2,00

7

Ghim

hộp

2,00

2. Trạm bức xạ tự động hạng 2

2.1.Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

Tương tự trạm quan trắc bức xạ tự động loại 1, trừ yếu tố quan trắc bức xạ trực tiếp.

2.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV4 (5)

Tổng số

1

Định biên

0

0

2

Định mức công lao động

70,00

70,00

2.1

Quan trắc bức xạ là đo tự động liên tục cường độ bức xạ của mặt trời và khí quyển

5,00

5,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu bức xạ

23,00

23,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc bức xạ.

18,00

18,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình.

24,00

24,00

b) Đinh mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

1

Bộ cảm biến bức xạ mặt trời khuyếch tán sóng ngắn

bộ

96

6

0,13

2

Bộ cảm biến bức xạ mặt trời tổng quan sóng ngắn

bộ

96

6

0,13

3

Bộ cảm biến bức xạ mặt trời tổng quan sóng dài

bộ

96

6

0,13

4

Bộ cảm biến bức xạ phản chiếu sóng ngắn

bộ

96

6

0,13

5

Bộ cảm ứng biến xạ phản chiếu sóng dài

bộ

96

6

0,13

6

Bộ cảm biến bức xạ thực

bộ

96

6

0,13

7

Bộ cảm biến bức xạ cực tím

bộ

96

6

0,13

8

Bộ lưu giữ số liệu (datalogger)

bộ

96

6

0,13

9

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

bộ

120

6

0,10

10

Bộ nạp pin mặt trời

bộ

60

6

0,20

11

Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ

bộ

60

1

1,00

12

Bộ tán che bóng mặt trời

bộ

120

1

0,10

13

Cáp tín hiệu nối các bộ cảm biến với bộ lưu giữ số liệu

bộ

60

6

0,20

14

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại trạm

bộ

60

6

0,20

15

Bộ truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm bằng kết nối không dây (wireless)

bộ

96

6

0,13

16

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm tự động

bộ

96

6

0,13

17

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ  số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

96

6

0,13

18

Hệ thống truyền số liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu

 

 

 

 

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio (gồm: ăng ten, dây cáp, modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

96

6

0,13

19

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

96

6

0,13

20

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

36

6

0.33

21

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

36

6

0,33

22

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

36

6

0,33

23

Máy tính

bộ

60

6

0,20

24

Máy in

bộ

60

6

0,20

25

Bộ lưu điện (UPS)

bộ

96

12

0,13

26

Bộ ổn áp

bộ

96

12

0,13

27

Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,…)

bộ

120

1

0,10

c) Định mức dụng cụ

Tương tự trạm quan trắc bức xạ tự động loại 1.

d) Định mức vật liệu

Tương tự trạm quan trắc bức xạ tự động loại 1, điều chỉnh định mức từ mục 1 đến 7 của phần B (Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng). Cụ thể như sau:

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

1

Dầu bảo quản máy

lít

0,50

2

Mỡ công nghiệp

kg

0.50

3

Khăn lau máy

chiếc

18,00

4

Giấy ráp

cái

2,00

5

Sơn chống rỉ

kg

1,00

6

Sơn trắng

kg

1,00

7

Sơn phun

bình

1,00

Điều 18. Trạm đo mưa tự động

1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a) Quan trắc:

- Đo, lưu giữ và truyền số liệu thời gian thực tổng lượng và thời gian mưa liên tục 24/24 giờ về trung tâm theo đúng quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động.

b) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc mưa

- Thống kê lập các bảng số liệu quan trắc mưa;

- In các bản số liệu mưa;

- Gửi tập tài liệu hàng tháng.

c) Kiểm soát số liệu quan trắc mưa

- Kiểm soát số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu.

d) Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình, thay thế phụ kiện tại trạm

- Kiểm tra, căn chỉnh máy thiết bị;

- Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng/lần.

2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(4)

Tổng số

1

Định biên

0

0

2

Định mức công lao động

11,00

11,00

2.1

Tự động đo mưa liên tục

 

 

2.2

Thống kê, tính toán, lập bảng số liệu mưa

6,00

6,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan
trắc mưa.

6,00

6,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị, công trình.

10,00

10,00

b) Đinh mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

 

Thiết bị tự động đo mưa, gồm:

Hệ thống

96

6

0,13

1

Bộ cảm biến đo mưa

bộ

96

6

0,13

2

Bộ lưu giữ số liệu (datalogger)

bộ

96

6

0,13

3

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

96

6

0,13

4

Cáp tín hiệu từ bộ cám biến mưa vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

60

6

0,20

5

Bộ phần mềm đi kèm theo trạm tự động

bộ

96

6

0,13

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

120

6

0,10

7

Pin mặt trời cho bộ lặp repeater

chiếc

120

6

0,02

8

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

60

6

0,20

9

Hệ thống truyền số liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu

 

 

 

 

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio (gồm: ăng ten, dây cáp, modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ lặp repeater

bộ

96

6

0,02

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua vệ tinh (gồm: Chảo ăng ten vệ tinh, dây cáp và modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

96

6

0,13

10

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

96

6

0,13

11

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

36

6

0,33

12

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

36

6

0,33

13

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

36

6

0,33

14

Cột lắp máy mưa và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ)

bộ

120

6

0,10

15

Cột lắp bộ lặp repeater và phụ kiện

bộ

120

6

0,02

16

Hàng rào bảo vệ

bộ

120

12

0,10

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

 

0,03

2

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

 

0,02

3

Đồng hồ đo điện trở đất

chiếc

96

 

0,02

4

Ắc quy dùng cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

6

0,50

5

Ắc quy dùng cho bộ repeater (radio)

chiếc

24

6

0,08

6

Bộ xạc điện cho ắc quy

chiếc

60

6

0,20

7

Bộ gá lắp bộ cảm biến mưa, bộ lưu giữ số liệu, bộ truyền tin,…

bộ

96

6

0,13

8

Biển báo bảo vệ thiết bị

chiếc

120

 

0,10

B

Dụng cụ khác

 

 

 

 

1

Bàn chải sắt

chiếc

12

 

1,00

2

Chổi sơn

chiếc

12

 

2,00

3

Dập ghim

chiếc

60

 

0,40

C

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thuỷ văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

 

0,40

2

Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản trạm quan trắc đo mưa tự động

quyển

36

 

0,66

3

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy

quyển

36

 

0.66

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu thay thế thường xuyên

 

 

1

Hạt hút ẩm silicagel

túi

2,00

2

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

5,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

1

Dầu bảo quản máy

lít

0,50

2

Mỡ công nghiệp

kg

0,50

3

Khăn lau máy

chiếc

6,00

4

Giấy ráp

cái

2,00

5

Sơn chống rỉ

kg

2,00

6

Sơn trắng

kg

2,00

7

Sơn phun

bình

1,00

8

Xà phòng

kg

1,00

C

Truyền tin, năng lượng

 

 

1

Truyền số liệu Internet

gói

1,00

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

1,200

3

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS

Bản tin

9,000

4

Truyền số liệu qua vệ tinh

MB

120,00

5

Điện tiêu thụ

kWh

240,00

C

Văn phòng phẩm

 

 

1

Mực máy in

hộp

2,00

2

Đĩa CD, ghi lưu giữ số liệu

chiếc

1,00

3

Giấy A4

gram

3,00

4

Giấy kẻ li

tập

1,00

5

Sổ ghi chép

quyển

2,00

6

Bút bi

chiếc

2,00

7

Băng dính

cuộn

1,00

8

Ghim

hộp

2,00

Điều 19. Trạm thủy văn tự động

1. Trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động

1.1. Nhiệm vụ của trạm

a) Quan trắc:

- Đo. lưu giữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố thủy văn liên tục 24/24 giờ về trung tâm theo đúng quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm KTTV tự động.

- Các yếu tố thủy văn quan trắc. gồm: Mực nước (H); lưu lượng nước (Q); lưu lượng chất lơ lửng (R); nhiệt độ nước (Tn); lượng mưa.

b) Thống kê. lập các bảng số liệu quan thủy văn

- Thống kê lập các bảng số liệu quan trắc thủy văn (mực nước. lưu lượng nước. lưu lượng chất lơ lửng. nhiệt độ nước và lượng mưa);

- In các bản số liệu thủy văn (mực nước. lưu lượng nước. lưu lượng chất lơ lửng. nhiệt độ nước và lượng mưa);

- Gửi tập tài liệu hàng tháng.

c) Kiểm soát số liệu quan trắc thủy văn

- Kiểm soát số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu.

d) Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình. thay thế phụ kiện tại trạm

- Kiểm tra. căn chỉnh máy thiết bị;

- Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng/lần

e) Dẫn độ cao các trạm thủy văn

f)  Kiểm tra khắc phục sự cố đột xuất.

1.2. Định mức:

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(4)

QTV4(5)

Tổng số

1

Định biên

0

0

0

2

Định mức công lao động

62,00

71,00

133,00

2.1

Tự động quan trắc liên tục các yếu tố thủy văn

 

 

 

2.2

Thống kê. tính toán. lập các bảng số liệu thủy văn

7,00

9,00

16,00

2.3

Kiểm soát. chỉnh lý số liệu quan trắc thủy văn.

7,00

9,00

16,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy. thiết bị. công trình.

25,00

28,00

53,00

2.5

Dẫn độ cao các trạm thủy văn

18,00

20,00

38,00

b) Đinh mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳBD (tháng)

Định mức

 

Thiết bị thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động, gồm:

Hệ thống

96

6

0,13

1

Bộ cảm biến đo mực nước

 

 

 

 

-

Không tiếp xúc với nước

bộ

96

6

0,13

-

Tiếp xúc với nước

bộ

60

6

0,20

2

Bộ cảm biến đo lưu lượng nước

bộ

96

6

0,13

3

Bộ cảm biến đo lưu lượng chất lơ lửng

bộ

96

6

0,13

4

Bộ cảm biến đo lượng mưa

bộ

96

6

0,13

5

Bộ cảm biến đo nhiệt độ nước

bộ

60

6

0,20

6

Bộ lưu giữ số liệu (Datalogger)

bộ

96

6

0,13

7

Cáp truyền tín hiệu từ các bộ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

60

6

0,20

8

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

bộ

120

6

0,10

9

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

60

6

0,20

10

Bộ phần mềm kèm theo hệ thống trạm tự động

bộ

96

6

0,13

11

Hộp kết nối các bộ cảm biến đo và bộ lưu giữ số liệu (Hộp bảo vệ bộ lưu giữ số liệu)

chiếc

96 

6

0,13

12

Hệ thống truyền số liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu

 

 

 

 

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio tại trạm (gồm: ăng ten. dây cáp. modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ lặp repeater

bộ

96

6

 0,02

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp. modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua vệ tinh (gồm: Chảo ăng ten vệ tinh. dây cáp và modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten. dây cáp và modem)

bộ

96

6

0,13

13

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

96

6

0,13

14

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

36

6

0,33

15

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

36

6

0.33

16

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu

bộ

36

6

0,33

17

Cột lắp các bộ cảm biến và phụ kiện

bộ

120

6

0,10

18

Cột lắp bộ lặp repeater và phụ kiện

bộ

120

6

0,02

19

Hàng rào bảo vệ

bộ

120

12

0,10

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Dụng cụ lấy mẫu nước

chiếc

60

 

0,20

2

Thùng đựng mẫu nước

chiếc

60

 

0,20

3

Thước quan trắc

cái

36

 

0,33

4

Sào đo sâu

chiếc

60

 

0,20

5

Bộ dụng cụ cơ khí

b

60

 

0,20

6

Đồng hồ đo điện vạn năng

b

96

 

0,13

7

Đồng hồ đo điện trở đất

b

96

 

0,13

8

Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

6

0,50

9

Ắc quy dùng cho bộ repeater (radio)

chiếc

24

6

0,02

10

Bộ xạc điện cho ắc quy

chiếc

60

6

0,20

11

Bộ gá lắp các bộ cảm. bộ lưu giữ số liệu. bộ truyền tin.…

chiếc

96

6

0,13

B

Dụng cụ khác

 

 

 

 

1

Thang nhôm

chiếc

60

 

0,20

2

Búa tạ

chiếc

60

 

0,20

3

Cọc sắt

cái

60

 

0,20

4

Thước dây

cuộn

60

 

0,20

5

Thước kỹ thuật

b

60

 

0,20

6

Dao phát cây

cái

24

 

0,50

7

Cuốc

cái

24

 

0,50

8

Xẻng

cái

24

 

0,50

9

Bàn chải sắt

chiếc

12

 

2,00

10

Chổi sơn

chiếc

12

 

4,00

11

Dập gim

chiếc

60

 

0,40

C

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

24

 

0,50

2

Ủng cao su

Đôi

24

 

0,50

3

Áo phao

chiếc

36

 

0,33

4

Quần áo mưa bạt

b

24

 

0,50

5

Mũ cứng

chiếc

24

 

0,50

6

Găng tay bảo hộ

đôi

12

 

2,00

D

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thuỷ văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

 

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn

quyển

60

 

0,40

3

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

 

0,40

4

Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản trạm quan trắc lưu lượng chất lơ lửng tự động

quyển

36

 

0,66

5

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy

quyển

36

 

0,66

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu thay thế thường xuyên

 

 

1

Hạt hút ẩm silicagel

túi

2,00

2

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

5,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

1

Dầu bảo quản máy

lít

1,00

2

Xăng

lít

3,00

3

Mỡ công nghiệp

kg

2,00

4

Khăn lau máy

chiếc

24,00

5

Keo silicon

tuýp

1,00

6

Giấy ráp

cái

4,00

7

Sơn chống rỉ

kg

4,00

8

Sơn trắng

kg

4,00

9

Sơn phun (Bình sơn màu)

bình

2,00

10

Xà phòng

kg

1,00

C

Truyền tin. năng lượng

 

 

1

Truyền số liệu Internet

gói

1, 00

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

1,200

3

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS

Bản tin

9000,00

4

Truyền số liệu qua vệ tinh

MB

120,00

5

Điện tiêu thụ

kWh

240,00

D

Văn phòng phẩm

 

 

1

Mực máy in

hộp

1,00

2

Đĩa CD. USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

1,00

3

Giấy A4

gram

4,00

4

Giấy kẻ li

tập

1,00

5

Sổ ghi chép

quyển

2,00

6

Bút bi

chiếc

2,00

7

Băng dính

cuộn

3,00

8

Ghim

hộp

2,00

2. Trạm thủy văn đo lưu lượng nước tự động

2.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của  trạm)

Tương tự trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động, trừ yếu tố lưu lượng chất lơ lửng.

2.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(4)

QTV4(5)

Tổng số

1

Định biên

0

0

0

2

Định mức công lao động

59,00

68,00

127,00

2.1

Quan trắc tự động liên tục các yếu tố thủy văn

 

 

 

2.2

Thống kê. tính toán. lập các bảng số liệu thủy văn

7,00

9,00

16,00

2.3

Kiểm soát. chỉnh lý số liệu quan trắc thủy văn.

7,00

9,00

16,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy. thiết bị. công trình.

22,00

25,00

47, 00

2.5

Dẫn độ cao các trạm thủy văn

18,00

20,00

38,00

b) Định mức thiết bị

Tương tự định mức thiết bị trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động, trừ mục 3 (Bộ cảm biến đo lưu lượng chất lơ lửng).

c) Định mức dụng cụ

Tương tự định mức dụng cụ trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động, trừ mục 1 của phần A (Dụng cụ chuyên môn) và điều chỉnh định mức mục 10 của phần B (Dụng cụ khác): Danh mục chổi sơn định mức là 3,00.

d) Định mức vật liệu

Tương tự định mức vật liệu trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động,chỉ điều chỉnh định mức các mục: 1, 2, 3, 4, 7 và 8 của phần B (Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng). Cụ thể như sau:

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

1

Dầu bảo quản máy

lít

0,80

2

Xăng

lít

2,50

3

Mỡ công nghiệp

kg

1,50

4

Khăn lau máy

chiếc

20,00

7

Sơn chống rỉ

kg

3,00

8

Sơn trắng

kg

3,00

3. Trạm thủy văn đo mực nước tự động

3.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

Nhiệm vụ của trạm thuỷ văn đo mực nước tự động tương tự trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động, trừ yếu tố lưu lượng nước và lưu lượng chất lơ lửng.

3.2.Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định mức, công việc

Định mức

QTV3(4)

QTV4(5)

Tổng số

1

Định biên

0

0

0

2

Định mức công lao động

48,00

55,00

103,00

2.1

Quan trắc tự động liên tục các yếu tố thủy văn

 

 

 

2.2

Thống kê. tính toán. lập các bảng số liệu thủy văn

5,00

6,00

16,00

2.3

Kiểm soát. chỉnh lý số liệu quan trắc thủy văn.

5,00

6,00

16,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy. thiết bị. công trình.

15,00

18,00

33,00

2.5

Dẫn độ cao các trạm thủy văn

18,00

20,00

38,00

b) Định mức thiết bị

Tương tự định mức thiết bịtrạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động, trừ mục 2 (Bộ cảm biến đo lưu lượng nước) và mục 3 (Bộ cảm biến đo lưu lượng chất lơ lửng).

c) Định mức dụng cụ

Tương tự định mức dụng cụ trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động, trừ mục 1, 2, 3, 4 của phần A (Dụng cụ chuyên môn) và điều chỉnh định mức mục 10 của phần B (Dụng cụ khác): Danh mục chổi sơn. định mức tính là 2,00.

d) Định mức vật liệu

Tương tự định mức vật liệu của trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động, điều chỉnh định mức từ mục 1 đến mục 9 của phần B (Vật liệu phục vụ duy tu. bảo dưỡng) và mục 1, 3 của phần D (Văn phòng phẩm). Cụ thể như sau:

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

1

Dầu bảo quản máy

lít

0,60

2

Xăng

lít

2,00

3

Mỡ công nghiệp

kg

1,00

4

Khăn lau máy

chiếc

16,00

5

Keo silicon

tuýp

0,50

6

Giấy ráp

cái

2,00

7

Sơn chống rỉ

kg

2,00

8

Sơn trắng

kg

2,00

9

Sơn phun (Bình sơn màu)

bình

1,00

D

Vật liệu văn phòng phẩm

 

 

1

Mực máy in

hộp

0,50

3

Giấy A4

gram

3,00

Điều 20. Trạm hải văn tự động

1. Trạm hải văn tự động hạng I

1.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm):

a. Quan trắc:

- Đo, lưu giữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố khí tượng hải văn liên tục 24/24 giờ về trung tâm theo đúng quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm KTTV tự động.

- Các yếu tố quan trắc khí tượng, gồm: Gió (tốc độ và tốc độ), tầm nhìn ngang, sóng (độ cao, hướng, tốc độ, độ dài và chu kỳ sóng), dòng chảy, mực nước, nhiệt độ/độ muối.

b) Thống kê, lập các bảng số liệu quan khí tượng hải văn

- Thống kê lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng hải văn;

- In các bản số liệu khí tượng hải văn;

- Gửi tập tài liệu hàng tháng.

c) Kiểm soát số liệu quan trắc khí tượng hải văn

- Kiểm soát số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu.

d) Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình, thay thế phụ kiện tại trạm

- Kiểm tra, căn chỉnh máy thiết bị;

- Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng/lần

e) Dẫn độ cao các trạm khí tượng hải văn

f)  Kiểm tra khắc phục sự cố đột xuất.

1.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(3)

Tổng số

1

Định biên

0

0

2

Định mức công lao động

116,00

116,00

2.1

Quan trắc khí tượng hải văn tự động

 

 

2.2

Thống kê tính toán, lập các bảng số liệu khí tượng hải văn

 

 

2.3

Kiểm tra tính hợp lý, chỉnh lý số liệu khí tượng hải văn

24,00

24,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình, hệ thống thiết bị thu nhận thông tin

68,00

68,00

2.5

Dẫn độ cao các trạm hải văn

24,00

24,00

b) Đinh mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

1

Bộ cảm biến hướng gió

bộ

96

6

0,13

2

Bộ cảm biến tốc độ gió

bộ

96

6

0,13

3

Bộ cảm biến đo tầm nhìn ngang

bộ

96

6

0,13

4

Bộ cảm biến sóng

bộ

96

6

0,13

5

Bộ cảm biến mực nước

bộ

96

6

0,13

-

Kiểu áp lực

bộ

96

6

0,13

-

Kiểu rađa

bộ

96

6

0,13

-

Kiểu phao + bộ số hoá

bộ

96

6

0,13

6

Bộ cảm biến nhiệt độ và độ muối

bộ

96

6

0,13

7

Bộ lưu giữ số liệu (datalogger)

bộ

96

6

0,13

8

Cáp truyền tín hiệu từ bộ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

60

6

0,20

9

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

bộ

60

6

0,20

10

Bộ truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm bằng kết nối không dây (wireless)

bộ

96

6

0,13

11

Pin năng lượng mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

120

6

0,10

12

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

60

6

0,20

13

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm tự động

bộ

96

6

0,13

14

Hộp kết nối các bộ cảm biến và bộ lưu giữ  số liệu (hộp bảo vệ bộ lưu giữ số liệu)

chiếc

96

6

0,13

15

Hệ thống truyền dữ liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu

 

 

 

 

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio tại trạm (gồm: ăng ten, dây cáp, modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua vệ tinh (gồm: Chảo ăng ten vệ tinh, dây cáp và modem)

bộ

96

6

0,13

16

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

96

6

0,13

17

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

36

6

0,33

18

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

36

6

0,33

19

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

36

6

0,33

20

Máy vi tính

bộ

60

6

0,20

21

Máy in

bộ

60

6

0,20

22

Bộ lưu điện (UPS)

bộ

96

12

0,13

23

Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ)

bộ

120

6

0,10

24

Bộ phụ kiện (bao gồm rùa bê tông hoặc tương đương) gá lắp bộ cảm biến sóng và dây cáp đi dưới biển

bộ

60

6

8,60

25

Bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến mực nước, nhiệt độ và độ muối

bộ

60

6

0,20

26

Phao và dây xích neo phao báo hiệu an toàn thiết bị

chiếc

60

6

0,20

27

Hàng rào bảo vệ thiết bị

bộ

120

12

0,10

c. Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

 

0,20

2

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

 

0,13

3

Đồng hồ đo điện trở đất

chiếc

96

 

0,13

4

Ắc quy dùng cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

6

0,50

5

Bộ sạc điện cho ắc quy

chiếc

60

6

0,20

6

Bộ dụng cụ gá lắp các bộ cảm biến: gió, tầm nhìn ngang; bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền số liệu

bộ

96

6

0,13

7

La bàn

chiếc

96

 

0,13

8

Nivô (thăng bằng)

chiếc

96

 

0,13

9

Máy khoan bê tông

chiếc

96

 

0,13

10

Máy cắt

chiếc

96

 

0,13

11

Máy hàn hai chức năng

chiếc

96

 

0,13

12

Thang nhôm

chiếc

60

 

0,20

B

Dụng cụ khác

 

 

 

 

1

Bàn chải sắt

chiếc

12

 

2,00

2

Chổi sơn

chiếc

12

 

4,00

3

Dập gim

chiếc

60

 

0,40

4

Quả bóp cao su

chiếc

60

 

1,00

5

Ổ cắm, phíc cắm

bộ

36

 

0,66

C

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản liên quan đến hướng dẫn Luật

quyển

60

 

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

 

0,40

3

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

36

 

0,66

4

Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản trạm quan trắc khí tượng hải văn tự động

quyển

36

 

0,66

5

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy

quyển

36

 

0,66

d. Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu thay thế thường xuyên

 

 

1

Vòng bi cho bộ cảm biến gió

cái

1,00

2

Pin cho bộ cảm biến sóng

cái

0,33

3

Hạt hút ẩm silicagel

túi

2,00

4

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

8,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu bảo dưỡng

 

 

1

Khăn lau máy

chiếc

24,00

2

Dầu bảo quản máy

lít

1,00

3

Xăng

lít

3,00

4

Mỡ công nghiệp

kg

2,00

5

Keo silicon

tuýp

2,00

6

Giấy ráp

cái

4,00

7

Sơn chống rỉ

kg

4,00

8

Sơn trắng (hoặc màu)

kg

4,00

9

Sơn phun

bình

2,00

10

Sơn chống hà

kg

10,00

11

Băng dính

cuộn

2,00

12

Dây điện

m

200,00

13

Ống xoắn nhựa PVC để luồn dây

m

200,00

14

Dây buộc nhựa

kg

1,00

15

Xà phòng

kg

1,00

C

Tuyền tin, năng lượng

 

 

1

Truyền số liệu Internet

gói

1.00

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

1.200

3

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS

Bản tin

9.000

4

Truyền số liệu qua vệ tinh

MB

120,00

5

Điện tiêu thụ

kWh

240,00

D

Văn phòng phẩm

 

 

1

Mực máy in

hộp

1,00

2

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

1,00

3

Giấy A4

gram

4,00

4

Giấy kẻ li

tập

1,00

5

Sổ ghi chép

quyển

2,00

6

Bút bi

chiếc

2,00

7

Ghim

hộp

2,00

2. Trạm hải văn tự động hạng II

2.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

Tương tự trạm quan trắc khí tượng hải văn tự động hạng I, trừ yếu tố quan trắc sóng, dòng chảy, nhiệt độ/độ muối.

2.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(3)

Tổng số

1

Định biên

0

0

2

Định mức công lao động

86,00

86,00

2.1

Quan trắc khí tượng hải văn tự động

 

 

2.2

Thống kê tính toán, lập các bảng số liệu khí tượng hải văn

 

 

2.3

Kiểm tra tính hợp lý, chỉnh lý số liệu khí tượng hải văn

12,00

12,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình, hệ thống thiết bị thu nhận thông tin

50,00

50,00

2.5

Dẫn độ cao các trạm hải văn

24,00

24,00

b) Định mức thiết bị:

Tương tự như trạm quan trắc khí tượng hải văn tự động hạng I, trừ mục 4, 6, 24 và mục 25 (trừ bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến nhiệt độ và độ muối).

c) Định mức dụng cụ

Tương tự như trạm quan trắc khí tượng hải văn tự động hạng I, điều chỉnh định mức: mục 1 (bàn chải sắt, định mức tính 1,00)  và mục 2 (chổi sơn, định mức tính 2,00) của phần B (Dụng cụ khác).

d) Định mức vật liệu

Tương tự như trạm khí tượng hải văn tự động hạng I, trừ mục 2 của phần A (Vật liệu thay thế thường xuyên); điều chỉnh định mức từ mục 1 đến11 của phần B (Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng) và mục 3 của phần D (Văn phòng phẩm).Cụ thể như sau:

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

B

Vật liệu phục vụ duy tu bảo dưỡng

 

 

1

Khăn lau máy

chiếc

12,00

2

Dầu bảo quản máy

lít

0,50

3

Xăng

lít

1,50

4

Mỡ công nghiệp

kg

1,00

5

Keo silicon

tuýp

1,00

6

Giấy ráp

cái

2,00

7

Sơn chống rỉ

kg

2,50

8

Sơn trắng (hoặc màu)

kg

2,50

9

Sơn phun

bình

1,00

10

Sơn chống hà

kg

2,00

11

Băng dính

cuộn

1,00

D

Vật liệu văn phòng phẩm

 

 

3

Giấy A4

gram

3,00

Điều 21. Trạm môi trường không khí tự động

1. Trạm quan trắc môi trường không khí đầy đủ tự động

1.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a) Quan trắc:

- Đo, lưu giữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố về môi trường và khí tượng liên tục 24/24 giờ về trung tâm theo đúng quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động.

- Các yếu tố quan trắc môi trường, gồm:

+ Khí: Lưu huỳnh điôxít SO2, nitơ ôxít NOx (NO, NO2), amôniắc NH3, cácbon mônôxít CO, ozôn O3, hyđrô cácbon HC (NMCH, CH4);

+ Bụi: lơ lửng (TSP, PM10/ PM2.5), thể tích lớn, các bon đen OBC;

+ Lấy mẫu nước mưa axit (đo pH và EC).

- Các yếu tố quan trắc khí tượng, gồm: Gió (tốc độ và hướng); nhiệt độ không khí; độ ẩm không khí; áp suất khí quyển; lượng mưa; bức xạ tổng quan và bức xạ cực tím.

b) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường không khí

- Thống kê lập các bảng số liệu quan trắc môi trường không khí;

- In các bản số liệu môi trường không khí;

- Gửi tập tài liệu hàng tháng.

c) Kiểm soát số liệu quan trắc môi trường không khí

- Kiểm soát số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu.

d) Kiểm tra, hiệu chuẩn máy thiết; thay thế vật tư tại trạm

- Kiểm tra, hiệu chuẩn máy thiết bị hàng ngày;

- Thay thế phụ kiện tại trạm;

e) Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình, thay thế link kiện tại trạm

- Kiểm tra, căn chỉnh máy thiết bị;

- Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng/lần.

1.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(3)

Tổng số

1

Định biên

1

1

2

Định mức công lao động

239,00

239.00

2.1

Quan trắc tự động liên tục các yếu tố môi trường không khí

 

 

2.2

Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường không khí

5,00

5.00

2.3

Kiểm soát số liệu quan trắc môi trường không khí

6,00

6.00

2.4

Vận hành, kiểm tra, hiệu chuẩn máy thiết; thay thế vật tư tại trạm

228,00

228.00

2.5

Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình.

 

 

Ghi chú:

- Công thực hiện duy tu bảo dưỡng máy thiết bị, công trình (KS4) không tính vào định biên trạm và chưa bao gồm: chi phí đi lại, công tác phí;

- Công lao động nêu trên tính cho một trạm độc lập;

- Trạm quan trắc môi trường không khí tự động lồng ghép cùng Trạm Khí tượng, Thủy văn công lao động kiêm nhiệm được tính là 119 công.

b) Đinh mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Chu kỳ BD

(tháng)

Định mức

 

Thiết bị quan trắc môi trường không khí đầy đủ tự động, gồm:

Hệ thống

96

6

0,13

 

1

Máy phân tích khí lưu huỳnh điôxít SO2

chiếc

96

6

0,13

 

-

Bộ cảm biến đo áp suất và bộ điều khiển áp suất

chiếc

60

 

0,20

 

-

Bộ cảm biến đo l­ưu lư­­ợng

chiếc

60

 

0,20

 

-

Bơm hút lấy mẫu khí

chiếc

60

 

0,20

 

-

Bảng mạch điều khiển và màn hình hiển thị LCD

chiếc

60

 

0,20

 

2

Máy phân tích khí nitơ ôxít NOx (NO và NO2)

chiếc

96

6

0,13

 

-

Bộ cảm biến đo áp suất và bộ điều khiển áp suất

chiếc

60

 

0,20

 

-

Bộ cảm biến đo lư­u l­ượng

chiếc

60

 

0,20

 

-

Bơm hút lấy mẫu khí

chiếc

60

 

0,20

 

-

Bảng mạch điều khiển và màn hình hiển thị LCD

chiếc

60

 

0,20

 

3

Máy phân tích khí amôniắc NH3 kèm bộ chuyển đổi

chiếc

96

6

0,13

 

-

Bộ cảm biến đo áp suất và bộ điều khiển áp suất

chiếc

60

 

0,20

 

-

Bộ cảm biến đo lư­u l­ượng

chiếc

60

 

0,20

 

-

Bơm hút lấy mẫu khí

chiếc

60

 

0,20

 

-

Bảng mạch điều khiển và màn hình hiển thị LCD

chiếc

60

 

0,20

 

4

Máy phân tích khí cácbon mônôxít CO

chiếc

96

6

0,13

 

-

Bơm hút lấy mẫu khí

chiếc

60

 

0.20

 

-

Bảng mạch điều khiển và màn hình hiển thị LCD

chiếc

60

 

0,20

 

5

Máy phân tích khí ôzôn O3

chiếc

96

6

0,13

 

-

Bộ cảm biến đo áp suất và bộ điều khiển áp suất

chiếc

60

 

0,20

 

-

Bộ cảm biến đo lư­u l­ượng

chiếc

60

 

0,20

 

-

Bơm hút lấy mẫu khí

chiếc

60

 

0,20

 

-

Bảng mạch điều khiển và màn hình hiển thị LCD

chiếc

60

 

0.20

 

6

Máy phân tích khí hyđrô cácbon HC (CH4 và C3 H8)

chiếc

96

6

0,13

 

-

Bơm hút lấy mẫu khí

chiếc

60

 

0,20

 

-

Bảng mạch điều khiển và màn hình hiển thị LCD

chiếc

60

 

0,20

 

7

Máy tạo khí hyđrô

chiếc

96

6

0,13

 

8

Máy phân tích bụi lơ lửng (TSP, PM10/ PM2.5)

chiếc

96

6

0,13

 

-

Bảng mạch điều khiển và màn hình hiển thị LCD

chiếc

60

 

0,20

 

9

Máy lấy mẫu bụi thể tích lớn

chiếc

96

6

0,13

 

-

Bộ cảm biến đo lư­u l­ượng

chiếc

60

 

0,20

 

-

Bảng mạch điều khiển và màn hình hiển thị LCD

chiếc

60

 

0,20

 

10

Bộ chuẩn đa khí (các bình khí chuẩn để kiểm chuẩn máy)

chiếc

96

6

0,13

 

11

Máy phát khí chuẩn Zero

chiếc

96

6

0,13

 

-

Bơm tạo khí chuẩn Zero

chiếc

60

6

0,20

 

12

Máy giám sát mư­a axít

chiếc

96

6

0,13

 

-

Bảng mạch điều khiển và màn hình hiển thị LCD

chiếc

60

 

0,20

 

13

Bộ cảm biến hướng gió

bộ

96

6

0,13

 

14

Bộ cảm biến tốc độ gió

bộ

96

6

0,13

 

15

Bộ cảm biến lượng mưa

bộ

96

6

0,13

 

16

Bộ cảm biến khí áp

bộ

96

6

0,13

 

17

Bộ cảm biến nhiệt độ không khí

bộ

96

6

0,13

 

18

Bộ cảm biến ẩm độ không khí

bộ

36

6

0,33

 

19

Bộ cảm ứng tổng lượng bức xạ

bộ

96

6

0,13

 

20

Bộ cảm ứng bức xạ cực tím

bộ

96

6

0,13

 

21

Bộ lưu giữ số liệu (Datalogger)

bộ

96

6

0,13

 

-

Màn hiển thị LCD

chiếc

60

6

0,20

 

22

Cáp truyền tín hiệu từ các bộ cảm biến khí tượng và máy giám sát mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

60

6

0,20

 

23

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm/trung tâm

bộ

60

6

0,20

 

24

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm tự động

bộ

96

6

0,13

 

25

Tủ để lắp các máy phân tích khí, bộ lưu giữ số liệu và các phụ kiện liên quan

bộ

96

6

0,13

 

26

Hệ thống truyền dữ liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu:

 

 

 

 

 

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

96

6

0,13

 

-

Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

96

6

0,13

 

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio tại trạm (gồm: ăng ten, dây cáp, modem)

bộ

96

6

0,13

 

-

Bộ truyền số liệu qua vệ tinh (gồm: Chảo ăng ten vệ tinh, dây cáp và modem)

bộ

96

6

0,13

 

27

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

96

6

0,13

 

28

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

36

6

0,33

 

29

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

36

6

0,33

 

30

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

Bộ

36

6

0,33

 

31

Máy vi tính

bộ

60

6

0,20

 

32

Máy in

bộ

60

6

0,20

 

33

Bộ lưu điện (UPS)

bộ

96

12

0,13

 

33

Bộ ổn áp

bộ

96

12

0.13

 

34

Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ)

bộ

120

6

0,10

 

35

Van điều áp và đồng hồ hiển thị áp suất của các bình khí chuẩn SO2, Nox, CO, HC (CH4 và C3 H8), NH3

bộ

120

6

0,10

 

36

Máy phát điện, công suất 15 KVA

chiếc

96

12

0,13

 

37

Bộ chuyển đổi nguồn điện tự động (ATS)

bộ

96

6

0,13

 

38

Bộ xử lý khí thải cho máy phát điện

bộ

120

12

0,10

 

39

Máy hút bụi, công suất 1,2KW (1giờ/ngày)

chiếc

60

12

0,20

 

40

Điều hòa nhiệt độ, công suất 2,2KW (chạy luân phiên)

chiếc

96

6

0,25

 

41

Thiết bị báo cháy

bộ

96

6

0,13

 

42

Hàng rào bảo vệ

bộ

120

6

0,10

 

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Dụng cụ thay thế thường xuyên cho các máy phân tích môi trường không khí

 

 

 

 

1.1

Máy phân tích khí lưu huỳnh điôxít SO2

 

 

 

 

-

Xúc tác dùng cho bộ tạo khí zero

hộp

12

 

2,00

-

Đèn phát tia UV

chiếc

18

 

0,67

-

Phin lọc nhiễu

chiếc

18

 

0,67

-

Ống khử HC

ống

18

 

0,67

-

Ống tách ẩm

ống

18

 

0,67

-

Bộ màng bơm, gioăng, đệm

bộ

12

 

1,00

-

Bình khí chuẩn SO2

bình

36

 

0,33

1.2

Máy phân tích khí nitơ ôxít NOx (NO và NO2)

 

 

 

 

-

Xúc tác dùng cho bộ tạo khí zero

hộp

12

 

2,00

-

Xúc tác dùng cho bộ phân huỷ ôzôn

hộp

12

 

2,00

-

Ống xúc tác đảo NO­2 - NO

ống

18

 

0,67

-

Ống tách ẩm

ống

18

 

0,67

-

Bộ màng bơm, van và gioăng đệm

bộ

12

 

1,00

-

Bộ detector NOx

bộ

36

 

0,33

-

Bình khí chuẩn NO/NOx

bình

36

 

0,33

-

Đèn phát khí ôzôn (tạo ôzôn)

chiếc

36

 

0,33

1.3

Máy phân tích khí amôniắc NH3 kèm bộ chuyển đổi

 

 

 

 

1.3.1

Bộ phân tích

 

 

 

 

-

Xúc tác dùng cho bộ tạo khí zero

hộp

12

 

2,00

-

Xúc tác dùng cho bộ phân huỷ ôzôn

hộp

12

 

2,00

-

Ống xúc tác đảo NH3 - NO

ống

18

 

0,67

-

Ống tách ẩm

ống

18

 

0,67

-

Bộ màng bơm, gioăng, đệm

bộ

12

 

1,00

-

Bộ đảo NH3 - NO­2

bộ

18

 

0,67

-

Bộ phân huỷ NH3

bộ

12

 

1,00

-

Bình khí chuẩn NH3

bình

36

 

0,33

-

Đèn phát khí ôzôn (tạo ôzôn)

chiếc

36

 

0,33

-

Bộ detector NH3

bộ

36

 

0,33

1.3.2

Bộ chuyển đổi

 

 

 

 

-

Màng bơm và gioăng, đệm

bộ

12

 

1,00

-

Bộ chuyển đổi

chiếc

18

 

0,67

-

Bộ chuyển đổi nhiệt độ

bộ

18

 

0,67

-

Bộ lọc NH3

bộ

12

 

1,00

1.4

Máy phân tích khí cácbon mônôxít CO

 

 

 

 

-

Màng bơm

chiếc

12

 

1,00

-

Môtơ chopper

chiếc

36

 

0,33

-

Bộ nguồn sáng

bộ

36

 

0,33

-

Bình khí chuẩn CO

bình

36

 

0,33

1.5

Máy phân tích khí ôzôn O3

 

 

 

 

-

Bộ màng bơm, gioăng, đệm

bộ

12

 

1,00

-

Xúc tác dùng cho bộ phân huỷ ôzôn

hộp

12

 

1,00

-

Ống tách ẩm

ống

18

 

0,67

-

Đèn phát tia UV

chiếc

18

 

0,67

-

Bộ phân huỷ ôzôn

bộ

24

 

0,50

1.6

Máy phân tích khí hyđrô cácbon HC (CH4 và C3 H8)

 

 

 

 

-

Bộ xúc tác

bộ

12

 

1,00

-

Màng bơm

chiếc

12

 

1,00

-

Bơm hút lấy mẫu khí

chiếc

18

 

0,67

-

Van điều khiển ổn định l­ưu lượng khí H2

chiếc

18

 

0,67

-

Van điều khiển ổn định áp suất

chiếc

18

 

0,67

-

Bình khí chuẩn CH4

bình

36

 

0,33

-

Bình khí chuẩn C3H8

bình

36

 

0,33

1.7

Máy tạo khí hyđrô

 

 

 

 

-

Buồng điện phân

chiếc

36

 

0,33

1.8

Máy phân tích bụi lơ lửng (TSP, PM10/ PM2.5)

 

 

 

 

-

Băng lấy mẫu bụi bằng Teflon

cuộn

18

 

9,00

-

Bộ màng bơm và van cho bơm lấy mẫu

bộ

12

 

1,00

-

Bộ phin lọc khí mẫu

bộ

12

 

1,00

-

Bộ phin lọc trên đ­­ường ống hút khí

bộ

36

 

0,33

-

Nguồn phóng xạ β

chiếc

60

 

0,20

1.9

Máy lấy mẫu bụi thể tích lớn

 

 

 

 

-

Bộ cảm biến đo l­ưu lượng

chiếc

36

 

0,33

-

Cổ góp, chổi than

bộ

12

 

1,00

1.10

Máy giám sát mư­a axít

 

 

 

 

-

Ống dây bơm

chiếc

12

 

4,00

-

Điện cực đo pH

bộ

36

 

0,33

-

Bộ màng cho máy bơm định lượng

chiếc

24

 

0,50

2

Dụng cụ thay thế cho thiết bị quan trắc khí tượng

 

 

 

 

-

Ắc quy dùng cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

6

0,50

3

Dụng cụ chuyên môn khác

 

 

 

 

3.1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

 

0,20

3.2

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

 

0,13

3.3

Đồng hồ đo điện trở đất

chiếc

96

 

0,13

3.4

Ắc quy dùng cho bộ khởi động máy phát điện

chiếc

60

6

0,20

3.5

Ắc quy cho bộ điều khiển ATS máy phát điện

chiếc

60

6

0,20

3.6

Bộ sạc điện cho ắc quy

chiếc

60

6

0,20

3.7

Bình tia

chiếc

12

 

2,00

3.8

Nhiệt kế treo tường

chiếc

36

 

0,33

B

Dụng cụ làm việc

 

 

 

 

1

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

72

 

0,17

2

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

 

0,17

3

Tủ đựng tài liệu 

cái

96

 

0,13

4

Tủ đựng dụng cụ, hóa chất

cái

96

 

0,13

5

Máy tính cá nhân (calculator)

cái

96

 

0,13

6

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

 

0,40

7

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

36

 

0,33

8

Đèn neon, công suất 0,04kW (6giờ/ngày)

bộ

12

 

2,00

9

Quạt trần, công suất 0,1kW (10giờ/ngày)

bộ

60

12

0,20

10

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

48

12

0,25

11

Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (8giờ/ngày)

chiếc

12

 

2,00

C

Dụng cụ khác

 

 

 

 

1

Bàn chải sắt

chiếc

12

 

2,00

2

Chổi sơn

chiếc

12

 

4,00

3

Dập gim

chiếc

60

 

0,40

4

Kéo cắt giấy

chiếc

60

 

0,20

5

Dao dọc giấy

chiếc

60

 

0,20

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

b

24

 

1,00

2

Ủng cao su

đôi

12

 

1,00

3

Quần áo mưa bạt

b

12

 

1,00

4

Áo blu

chiếc

24

 

1,00

5

cứng

chiếc

24

 

1,00

6

Găng tay bảo hộ lao động

đôi

12

 

1,00

7

Giầy bảo hộ lao động

đôi

12

 

1,00

8

Dây bảo hiểm

cái

60

 

0,20

9

Găng tay nilon

hộp

12

 

1,00

10

Khẩu trang

chiếc

12

 

2,00

D

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thuỷ văn và các văn bản hướng Luật

quyển

60

 

0,40

2

Luật bảo vệ môi trường và các văn bản liên quan hướng dẫn thi hành luật

quyển

60

 

0,40

3

Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản hệ thống

quyển

36

 

0,66

4

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

 

0,40

5

Quy định về quan trắc môi trường không khí và nước

quyển

60

 

0,40

6

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy

quyển

36

 

0,66

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Vật liệu thay thế thường xuyên

 

 

1.1

Bộ phận cảm ứng của bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí

cái

1,00

1.2

Dung dịch chuẩn pH 6,86 cho máy giám sát mư­a axít

lít

0,50

1.3

Dung dịch chuẩn pH 4 cho máy giám sát mư­a axít

lít

0,50

1.4

Dung dịch chuẩn độ dẫn điện 147µS cho máy giám sát mư­a axít

lít

0,50

1.5

Dung dịch nước hấp thụ khí thải máy phát điện

lít

40,00

1.6

Giấy lọc sợi thủy tinh (203 x 254 mm) của máy lấy bụi thể tích lớn

tờ

84,00

1.7

Hạt hút ẩm silicagel

túi

12,00

1.8

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

8,00

1.9

Màng lọc bụi bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí

cái

1,00

1.10

Nước cất 2 lần

lít

185,00

1.11

Nước khử ion

lít

26,00

1.12

Phin lọc bụi lắng Teflon  47mm cho máy phân tích: SO2, NOx, NH3, CO, O3

chiếc

264,00

1.13

Pin cho bộ Wifi

đôi

3,00

1.14

Vòng bi cho bộ cảm biến gió

cái

1,00

2

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

2.1

Băng dính

cuộn

2,00

2.2

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1kW (12giờ/ngày)

chiếc

2,00

2.3

Dung môi tẩy rửa

lít

20,00

2.4

Dầu máy cho bảo dưỡng

lít

1,00

2.5

Giấy mềm

cuộn

15,00

2.6

Giấy ráp

cái

4,00

2.7

Khăn lau máy

chiếc

24,00

2.8

Mỡ công nghiệp

kg

2,00

2.9

Sơn chống rỉ

kg

4,00

2.10

Sơn trắng (hoặc màu)

kg

4,00

2.11

Sơn phun

bình

2,00

2.12

Xà phòng

kg

1,00

3

Truyền tin, năng lượng

 

 

3.1

Điện tiêu thụ

kWh

28250,00

3.2

Truyền số liệu Internet

gói

1,00

3.3

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

1200,00

3.4

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS

bản tin

9000,00

3.5

Xăng (dầu DO) cho máy phát điện (20h/tháng 3,5lít xăng (dầu)/giờ)

lít

840,00

3.6

Nhớt cho máy phát điện (bằng 3% nhiên liệu)

lít

25,00

4

Văn phòng phẩm

 

 

4.1

Bìa đóng quyển số liệu

tờ

200,00

4.2

Cặp đựng tài lệu

chiếc

6,00

4.3

Giấy A4

gram

6,00

4.4

Giấy kẻ li

tập

1,00

4.5

Ghim dập

hộp

2,00

4.6

Mực máy in

hộp

2,00

4.7

Nhãn gửi mẫu nước mưa

tờ

100,00

4.8

Sổ ghi chép

quyển

2,00

4.9

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

1,00

4.10

Bút bi

chiếc

2,00

4.11

Bút dạ

chiếc

2,00

4.12

Bút xóa

chiếc

1,00

4.13

Bút chì

chiếc

2,00

4.14

Thước kẻ 50 cm

chiếc

0,33

2. Trạm quan trắc môi trường không khí không đầy đủ tự động

2.1. Nhiệm vụ trạm

Tương tư trạm môi trường không khí đầy đủ tự động, trừ yếu tố quan trắc môi trường khí: ozôn O3, hyđrô cácbon HC (NMCH, CH4); bụi lơ lửng (TSP, PM10/ PM2.5), các bon đen OBC.

2.2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(3)

Tổng số

1

Định biên

1

1

2

Định mức công lao động

239,00

239,00

2.1

Quan trắc tự động liên tục các yếu tố môi trường không khí

 

 

2.2

Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường không khí

5,00

5,00

2.3

Kiểm soát số liệu quan trắc môi trường không khí

6,00

6,00

2.4

Vận hành, kiểm tra, hiệu chuẩn máy thiết; thay thế phụ kiện tại trạm

228,00

228,00

2.5

Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình.

 

 

Ghi chú:

- Công thực hiện duy tu bảo dưỡng máy thiết bị, công trình (KS4) không tính vào định biên trạm và chưa bao gồm: chi phí đi lại, công tác phí;

- Công lao động như trên tính cho một trạm độc lập;

- Trạm quan trắc môi trường không khí tự động lồng ghép cùng Trạm Khí tượng, Thủy văn, công lao động kiêm nhiệm được tính là 119 công.

b) Định mức thiết bị

Tương tự như trạm môi trường không khí đầy đủ tự động, trừ mục 5, 6, 7, 8 và 35 (trừ van điều áp và đồng hồ hiển thị áp suất của các bình khí chuẩn HC (CH4 và C3H8).

c) Định mức dụng cụ

Tương tự như trạm môi trường không khí đầy đủ tự động, trừ tiểu mục: 1.5, 1.6, 1.7, 1.8 của Mục 1 (Dụng cụ thay thế thường xuyên cho các máy phân tích môi trường không khí), Phần A (Dụng cụ chuyên môn).

d) Định mức vật liệu

Tương tự như trạm môi trường không khí đầy đủ tự động, điều chỉnh định mức: tiểu mục từ 1.10 đến 1.12 của Mục 1 (Vật liệu thay thế thường xuyên); điều chỉnh định mức tiểu mục 2.3, 2.5 và 2.7 của Mục 2 (Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng); tiểu mục 3.1 của Mục 3 (Truyền tin, điện năng). Cụ thể như sau:

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Vật liệu thay thế thường xuyên

 

 

1.10

Nước cất 2 lần

lít

124,00

1.11

Nước khử ion

lít

18,00

1.12

Phin lọc bụi lắng Teflon  47mm cho máy phân tích: SO2, NOx, NH3, CO,

chiếc

212,00

2

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

2.3

Dung môi tẩy rửa

lít

14,00

2.5

Giấy mềm

cuộn

10,00

2.7

Khăn lau máy

chiếc

20,00

3

Truyền tin, năng lượng

 

 

3.1

Điện tiêu thụ

kWh

24150,00

Điều 22. Trạm quan trắc định vị sét tự động

1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a) Quan trắc:

- Quan trắc, lưu giữ và truyền số liệu thời gian thực số liệu định vị sét, cường độ sét liên tục 24/24 giờ về trung tâm theo đúng quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động.

b) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc định vị sét

- Thống kê lập các bảng số liệu quan trắc định vị sét;

- In các bản số liệu định vị;

- Gửi tập tài liệu hàng tháng.

c) Kiểm soát số liệu quan trắc định vị sét

- Kiểm soát số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu.

d) Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình, thay thế phụ kiện tại trạm

- Kiểm tra, căn chỉnh máy thiết bị;

- Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng/lần.

2. Định mức

a) Định mức lao động

- ĐVT: công lao động/năm

TT

Định mức, công việc

Định mức

QTV3(4)

Tổng số

1

Định biên

0

0

2

Định mức công lao động

72,00

72,00

2.1

Tự động quan trắc định vị sét liên tục

 

 

2.2

Thống kê, tính toán, lập bảng số liệu định vị sét

26,00

26,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan
trắc định vị sét.

26,00

26,00

2.4

Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị, công trình.

20,00

20,00

b) Đinh mức thiết bị

- ĐVT: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

 

Thiết bị tự động đo mưa, gồm:

Hệ thống

96

6

0,13

1

Bộ cảm biến đo định vị sét

bộ

96

6

0,13

2

Bộ lưu giữ số liệu (datalogger)

bộ

96

6

0,13

3

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

96

6

0,13

4

Cáp tín hiệu từ bộ cám biến mưa vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

60

6

0,20

5

Bộ phần mềm đi kèm theo trạm định vị sét tự động

bộ

96

6

0,13

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

120

6

0,10

7

Pin mặt trời cho bộ lặp repeater

chiếc

120

6

0,02

8

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

60

6

0,20

9

Hệ thống truyền số liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu

 

 

 

 

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio (gồm: ăng ten, dây cáp, modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ lặp repeater

bộ

96

6

0,02

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua vệ tinh (gồm: Chảo ăng ten vệ tinh, dây cáp và modem)

bộ

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

96

6

0,13

10

Bộ chống sét trực tiếp

Bộ

96

6

0,13

11

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

36

6

0,33

12

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

36

6

0,33

13

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

36

6

0,33

14

Cột lắp máy đo định vị sét và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ)

bộ

120

6

0,10

15

Cột lắp bộ lặp repeater và phụ kiện

bộ

120

6

0,02

16

Hàng rào bảo vệ

bộ

120

12

0,10

c) Định mức dụng cụ

- ĐVT: dụng cụ/năm

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

 

0,03

2

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

 

0,02

3

Đồng hồ đo điện trở đất

chiếc

96

 

0,02

4

Ắc quy dùng cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

6

0,50

5

Ắc quy dùng cho bộ repeater (radio)

chiếc

24

6

0,08

6

Bộ xạc điện cho ắc quy

chiếc

60

6

0,20

7

Bộ gá lắp bộ cảm biến mưa, bộ lưu giữ số liệu, bộ truyền tin,…

bộ

96

6

0,13

8

Biển báo bảo vệ thiết bị

chiếc

120

 

0,10

B

Dụng cụ khác

 

 

 

 

1

Bàn chải sắt

chiếc

12

 

1,00

2

Chổi sơn

chiếc

12

 

2,00

3

Dập ghim

chiếc

60

 

0,40

C

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thuỷ văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

 

0,40

2

Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản trạm quan trắc định vị sét tự động

quyển

36

 

0,66

3

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy

quyển

36

 

0,66

d) Định mức vật liệu

- ĐVT: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu thay thế thường xuyên

 

 

1

Pin cho bộ Wifi

đôi

3,00

2

Hạt hút ẩm silicagel

túi

2,00

3

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

5,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

1

Dầu bảo quản máy

lít

0,50

2

Mỡ công nghiệp

kg

0,50

3

Khăn lau máy

chiếc

6,00

4

Giấy ráp

cái

2,00

5

Sơn chống rỉ

kg

2,00

6

Sơn trắng

kg

2,00

7

Sơn phun

bình

1,00

8

Xà phòng

kg

1,00

C

Truyền tin, năng lượng

 

 

1

Truyền số liệu Internet

gói

1,00

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

1,200

3

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS

bản tin

9,000

4

Truyền số liệu qua vệ tinh

MB

120,00

5

Điện tiêu thụ

kWh

240,00

D

Văn phòng phẩm

 

 

1

Mực máy in

hộp

2,00

2

Đĩa CD, ghi lưu giữ số liệu

chiếc

1,00

3

Giấy A4

gram

3,00

4

Giấy kẻ li

tập

1,00

5

Sổ ghi chép

quyển

2,00

6

Bút bi

chiếc

2,00

7

Băng dính

cuộn

1,00

8

Ghim

hộp

2,00

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Dự thảo Thông tư Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu: Khongso
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký: Chu Phạm Ngọc Hiển
Ngày ban hành: 23/05/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [11]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Dự thảo Thông tư Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…