BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2015/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2015 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường: QCVN 10-MT: 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2016.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN
National technical regulation on marine water quality
Lời nói đầu
QCVN 10-MT:2015/BTNMT do Tổ soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển biên soạn, sửa đổi QCVN 10:2008/BTNMT; Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 67 ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN
National technical regulation on marine water quality
1.1. Phạm vi áp dụng
1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước biển.
1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và kiểm soát chất lượng nước biển của các vùng biển, phục vụ mục đích thể thao, giải trí dưới nước, nuôi trồng thủy sản, bảo vệ môi trường biển và các mục đích khác.
1.2. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.2.1. Vùng biển ven bờ là vùng vịnh, cảng và những nơi cách bờ trong vòng 03 hải lý (khoảng 5,5 km).
1.2.2. Vùng biển gần bờ là vùng biển tính từ đường cách bờ biển trên 03 hải lý (khoảng 5,5 km) đến 24 hải lý (khoảng 44 km).
1.2.3. Vùng biển xa bờ là vùng biển tính từ đường cách bờ biển trên 24 hải lý (khoảng 44 km) đến giới hạn ngoài của vùng biển Việt Nam.
2.1. Chất lượng nước biển vùng biển ven bờ:
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
||
Vùng nuôi trồng thủy sản, bảo tồn thủy sinh |
Vùng bãi tắm, thể thao dưới nước |
Các nơi khác |
|||
1 |
pH |
|
6,5 - 8,5 |
6,5 - 8,5 |
6,5 - 8,5 |
2 |
Ôxy hòa tan (DO) |
mg/l |
≥ 5 |
≥ 4 |
- |
3 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
mg/l |
50 |
50 |
- |
4 |
Amoni (NH4+ tính theo N) |
mg/l |
0,1 |
0,5 |
0,5 |
5 |
Phosphat (PO43- tính theo P) |
mg/l |
0,2 |
0,3 |
0,5 |
6 |
Florua (F-) |
mg/l |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
7 |
Xyanua (CN-) |
mg/l |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
8 |
Asen (As) |
mg/l |
0,02 |
0,04 |
0,05 |
9 |
Cadimi (Cd) |
mg/l |
0,005 |
0,005 |
0,01 |
10 |
Chì (Pb) |
mg/l |
0,05 |
0,05 |
0,1 |
11 |
Crom VI (Cr6+) |
mg/l |
0,02 |
0,05 |
0,05 |
12 |
Tổng Crom |
mg/l |
0,1 |
0,2 |
0,5 |
13 |
Đồng (Cu) |
mg/l |
0,2 |
0,5 |
1 |
14 |
Kẽm (Zn) |
mg/l |
0,5 |
1,0 |
2,0 |
15 |
Mangan (Mn) |
mg/l |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
16 |
Sắt (Fe) |
mg/l |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
17 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/l |
0,001 |
0,002 |
0,005 |
18 |
Aldrin |
µg/I |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
19 |
Benzene hexachloride (BHC) |
µg/I |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
20 |
Dieldrin |
µg/l |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
21 |
Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs) |
µg/l |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
22 |
Heptachlor & Heptachlorepoxide |
µg/l |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
23 |
Tổng Phenol |
mg/l |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
24 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
mg/l |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
25 |
Coliform |
MPN |
1000 |
1000 |
1000 |
Ghi chú: Dấu (-) là không quy định.
2.2. Chất lượng nước biển vùng biển gần bờ:
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển tại vùng biển gần bờ được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển gần bờ
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị cho phép |
1 |
pH |
|
6,5 - 8,5 |
2 |
Asen (As) |
µg/l |
10 |
3 |
Cadimi (Cd) |
µg/l |
5 |
4 |
Chì (Pb) |
µg/l |
50 |
5 |
Tổng Crôm (Cr) |
µg/l |
100 |
6 |
Đồng (Cu) |
µg/l |
30 |
7 |
Kẽm (Zn) |
µg/l |
50 |
8 |
Thủy ngân (Hg) |
µg/l |
1 |
9 |
Xyanua (CN-) |
µg/l |
5 |
10 |
Aldrin |
µg/l |
0,1 |
11 |
Benzene hexachloride (BHC) |
µg/l |
0,02 |
12 |
Dieldrin |
µg/l |
0,1 |
13 |
Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTS) |
µg/l |
1,0 |
14 |
Heptachlor & Heptachlorepoxide |
µg/l |
0,2 |
15 |
Tổng Phenol |
µg/l |
30 |
16 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
µg/l |
500 |
2.3. Chất lượng nước biển vùng biển xa bờ:
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển tại vùng biển xa bờ được quy định tại Bảng 3.
Bảng 3: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển xa bờ
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị cho phép |
1 |
pH |
|
7,5 - 8,5 |
2 |
Asen (As) |
µg/l |
5 |
3 |
Cadimi (Cd) |
µg/l |
1 |
4 |
Chì (Pb) |
µg/l |
5 |
5 |
Tổng Crôm (Cr) |
µg/l |
50 |
6 |
Đồng (Cu) |
µg/l |
10 |
7 |
Kẽm (Zn) |
µg/l |
20 |
8 |
Thủy ngân (Hg) |
µg/l |
0,2 |
9 |
Xyanua (CN-) |
µg/l |
5 |
10 |
Tổng Phenol |
µg/l |
30 |
11 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
µg/l |
500 |
3.1. Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước biển thực hiện theo các tiêu chuẩn sau đây:
|
Thông số |
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
1 |
Lấy mẫu |
- TCVN 5998:1995 (ISO 5667-9:1987) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước biển. |
2 |
pH |
- TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) - Chất lượng nước - Xác định pH. |
3 |
Ôxy hòa tan (DO) |
- TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983) - Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp Iod. - TCVN 7325:2004 (ISO 5814:1990) - Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp đầu đo điện hóa. |
4 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
- TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) - Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh. - SMEWW 2540.D:2012. |
5 |
Amoni |
- TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) - Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phương pháp chưng cất và chuẩn độ. - TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984) - Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay. - SMEWW 4500-NH3.F:2012. |
6 |
Phosphat (PO43- tính theo P) |
- TCVN 6494:1999 (ISO 10304-1:1992) - Chất lượng nước - Xác định các ion Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion. - TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan. - TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) - Chất lượng nước - Xác định Phospho - Phương pháp đo phổ dùng Amoni Molipdat. - SMEWW-4500P.E:2012. |
7 |
Florua (F-) |
- TCVN 6494:1999 (ISO 10304-1:1992)- Chất lượng nước - Xác định các ion Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion. - TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan. - SMEWW 4500-F-.B&D:2012. |
8 |
Xyanua (CN-) |
- TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2003) Chất lượng nước - xác định xyanua tổng số và xyanua tự do bằng phân tích dòng chảy liên tục. - SMEWW 4500CN- - C&E:2012. |
9 |
Asen (As) |
- TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996) - Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua). - SMEWW 3114.B: 2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
10 |
Cadimi (Cd) |
- TCVN 6197:2008 Chất lượng nước. Xác định cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử. - SMEWW 3113.B:2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
11 |
Chì (Pb) |
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. - SMEWW 3113.B: 2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
12 |
Crom VI (Cr6+) |
- TCVN 6658:2000 (ISO 11083:1994) - Chất lượng nước - Xác định Crom VI - Phương pháp đo phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid. - SMEWW 3500-Cr.B: 2012. |
13 |
Tổng Crom |
- TCVN 6222:2008 Chất lượng nước. Xác định crom. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử - SMEWW 3111.B: 2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
14 |
Đồng (Cu) |
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. - EPA 6010.B. - SMEWW 3111.B: 2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
15 |
Kẽm (Zn) |
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. - EPA 6010.B; - SMEWW 3111.B: 2012. - SMEWW 3120.B: 2012. |
16 |
Mangan (Mn) |
- TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986) - Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim. - SMEWW 3111.B: 2012. |
17 |
Sắt (Fe) |
- TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) - Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10 - phenantrolin. - SMEWW 3111.B: 2012. - SMEWW 3500-Fe.B: 2012. |
18 |
Thủy ngân (Hg) |
- TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân. - TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử. - SMEWW 3112.B: 2012. |
19 |
DDTs |
- TCVN 9241:2012 - Chất lượng nước - Xác định thuốc trừ sâu clo hữu cơ, polyclobiphenyl và clorobenzen - Phương pháp sắc ký khí sau khi chiết lỏng-lỏng. - EPA 8081.B. - EPA 8270.D. |
20 |
Dieldrin |
|
21 |
BHC |
|
22 |
Aldrin |
|
23 |
Heptachlor & Heptachlorepoxide |
|
24 |
Tổng Phenol |
- TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) - Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol. Phương pháp trắc phổ dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất. - TCVN 7874:2008 - Nước - Xác định phenol và dẫn xuất của phenol - Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng. |
25 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
- TCVN 7875:2008 Nước - Xác định dầu và mỡ - Phương pháp chiếu hồng ngoại. - SMEWW 5520.B:2012. - SMEWW 5520.C:2012. |
26 |
Coliform |
- TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990(E)) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định. Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất). - SMEWW 9221.B:2012. |
3.2. Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
4.1. Quy chuẩn này áp dụng thay thế QCVN 10:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển ven bờ ban hành tại Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4.2. QCVN 44:2012/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển xa bờ ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quy chuẩn này có hiệu lực thi hành.
4.3. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy chuẩn này.
4.4. Trường hợp các tiêu chuẩn viện dẫn trong mục 3.1 của quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
MINISTRY OF
NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT |
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No: 67/2015/TT-BTNMT |
Hanoi, December 21, 2015 |
INTRODUCTION OF NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON ENVIRONMENT
Pursuant to the Law on Technical regulations and standards dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law on Environment protection dated June 23, 2014;
Pursuant to the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 detailing the implementation of a number of articles of the Law on Technical regulations and standards;
Pursuant to the Government’s Decree No.21/2013/ND-CP dated March 04, 2013 defining functions, responsibilities, entitlements and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;
At request of the Director General of the Vietnam Environment Administration, Directors of Departments of Science and Technology and Department of Legal Affairs;
The Minister of Natural Resources and Environment hereby issues this Circular stipulating National Technical Regulation (QCVN) on Environment.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. This Circular enters into force from March 01, 2016.
Article 3. General Director of Vietnam Environment Administration, Heads of Affiliates of the Ministry of Natural Resources and Environment, Directors of Departments of Natural Resources and Environment of provinces and centrally-affiliated cities, and relevant entities shall be responsible for the implementation of this Circular./.
MINISTER
Nguyen Minh Quang
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON MARINE WATER QUALITY
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 10-MT:2015/BTNMT is compiled by the editorial board for the national technical regulation on marine water quality, proposed by Vietnam Environment Administration, Departments of Science and Technology, and Department of Legal Affairs and issued together with the Circular No.67/2015/TT-BTNMT dated December 21, 2015 by the Minister of Natural Resources and Environment.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON MARINE WATER QUALITY
Scope
1.1.1. This Regulation stipulates the concentration limits of constituents of marine water.
1.1.2. This Regulation applies to evaluate and control the marine water quality of territorial waters and other waters zones for water sports, water recreation, aquaculture, marine conservation and other purposes.
1.2. Interpretation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.1. Coastal waters include bays, harbors and waters landward within 03 nautical miles (approx. 5.5 km) from the coastline.
1.2.2. Inshore waters are bands of waters extending from the outer edge of the coastal waters to up to 24 nautical miles (approx. 44 km).
1.2.3. Offshore waters are band of waters extending from the outer edge of the inshore waters to up to the outer edge of the continental shelf of Vietnam.
2.1. Coastal waters quality
Concentration limits of constituents of coastal waters are presented in the following table:
Table 1: Limits of coastal waters constituent concentration
No.
Parameters
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Concentration limits
Waters for aquaculture and marine conservation
Waters for water sports and recreation
Others
1
pH
6.5 – 8.5
6.5 – 8.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Dissolved Oxygen (DO)
mg/l
≥ 5
≥ 4
-
3
Total suspended solid (TSS)
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
-
4
Ammonium (NH4+ calculated as N)
mg/l
0.1
0.5
0.5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0.2
0.3
0.5
6
Fluoride (F-)
mg/l
1.5
1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Cyanide (CN-)
mg/l
0.01
0.01
0.01
8
Arsenic (As)
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.04
0.05
9
Cadmium (Cd)
mg/l
0.005
0.005
0.01
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0.05
0.05
0.1
11
Chrome VI (Cr6+)
mg/l
0.02
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Total chrome
mg/l
0.1
0.2
0.5
13
Copper (Cu)
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
1
14
Zinc (Zn)
mg/l
0.5
1.0
2.0
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0.5
0.5
0.5
16
Iron (Fe)
mg/l
0.5
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Mercury (Hg)
mg/l
0.001
0.002
0.005
18
Aldrin
µg/I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
0.1
19
Benzene hexachloride (BHC)
µg/I
0.02
0.02
0.02
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
µg/l
0.1
0.1
0.1
21
Total Dichloro diphenyl trichloroethane (DDT)
µg/l
1.0
1.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Heptachlor & Heptachlor epoxide
µg/l
0.2
0.2
0.2
23
Total Phenol
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.03
0.03
24
Total mineral grease and oils
mg/l
0.5
0.5
0.5
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPN
or
CFU/100ml
1,000
1,000
1,000
Note: (-) means “N/A”
2.2. Inshore waters quality
Concentration limits of constituents of inshore waters are presented in the following table:
Table 2: Limits of inshore waters constituent concentration
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
Concentration limits
1
pH
6.5 - 8.5
2
Arsenic (As)
µg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Cadmium (Cd)
µg/l
5
4
Lead (Pb)
µg/l
50
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
µg/l
100
6
Copper (Cu)
µg/l
30
7
Zinc (Zn)
µg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Mercury (Hg)
µg/l
1
9
Cyanide (CN-)
µg/l
5
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
µg/l
0.1
11
Benzene hexachloride (BHC)
µg/l
0.02
12
Dieldrin
µg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Total Dichloro diphenyl trichloroethane (DDT)
µg/l
1.0
14
Heptachlor & Heptachlor epoxide
µg/l
0.2
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
µg/l
30
16
Total mineral grease and oil
µg/l
500
2.3. Offshore waters quality
Concentration limits of constituents of offshore waters are presented in the following table:
Table 3: Limits of offshore waters constituent concentration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parameters
Unit
Concentration limits
1
pH
7.5 - 8.5
2
Arsenic (As)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3
Cadmium (Cd)
µg/l
1
4
Lead (Pb)
µg/l
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total Chrome (Cr)
µg/l
50
6
Copper (Cu)
µg/l
10
7
Zinc (Zn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
8
Mercury (Hg)
µg/l
0.2
9
Cyanide (CN-)
µg/l
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total Phenol
µg/l
30
11
Total mineral grease and oil
µg/l
500
3. METHODS OF DETERMINATION OF CONSTITUENT CONCENTRATION
3.1. The following methods for marine water sampling and constituent concentration determination shall be applied:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Elements
Methods of assay and standard regulations
1
Sampling
- TCVN 5998:1995 (ISO 5667-9:1987) –Water quality – Sampling –Guidelines for marine water sampling
2
pH
- TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) –Water quality – Determination of pH
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983) –Water quality – Determination of Dissolved oxygen – iodometric method
- TCVN 7325:2004 (ISO 5814:1990) –Water quality – Determination of Dissolved oxygen – Electrochemical probe method
4
Total suspended solid (TSS)
- TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997)-TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997)- Water quality – Determination of suspended solid by filtration through glass-fibre filters;
- SMEWW 2540.D:2012.
5
Ammonium
- TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) –Water quality – Distillation and titration methods
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- SMEWW 4500-NH3.F:2012.
6
Phosphate (PO43- calculated as P)
- TCVN 6494:1999 (ISO 10304-1:1992) –Water quality – Determination of dissolved fluoride, chloride, nitrite, orthophosphate, bromide, nitrate and sulfate ions, using liquid chromatography of ions.
- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) -Water quality -- Determination of dissolved anions by liquid chromatography of ions -- Part 1: Determination of bromide, chloride, fluoride, nitrate, nitrite, phosphate and sulfate
- TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) –Water quality – Determination of phosphorus -- Ammonium molybdate spectrometric method.
- SMEWW-4500P.E:2012.
7
Fluoride (F-)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) -Water quality -- Determination of dissolved anions by liquid chromatography of ions -- Part 1: Determination of bromide, chloride, fluoride, nitrate, nitrite, phosphate and sulfate
- SMEWW 4500-F-.B&D:2012.
8
Cyanide (CN-)
- TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2003) –Water quality – Determination of total cyanide and free cyanide using flow analysis.
- SMEWW 4500CN- - C&E:2012.
9
Arsenic (As)
- TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996) –Water quality – Determination of Arsenic. Atomic absorption spectrometric method (hydride technique)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- SMEWW 3120.B:2012.
10
Cadmium (Cd)
- TCVN 6197:2008 – Water quality – Determination of Cadmium by atomic absorption spectrometry.
- SMEWW 3113.B:2012.
- SMEWW 3120.B:2012.
11
Lead (Pb)
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Water quality -- Determination of cobalt, nickel, copper, zinc, cadmium and lead -- Flame atomic absorption spectrometric methods
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- SMEWW 3120.B:2012.
12
Chrome VI (Cr6+)
- TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) –Water quality – Determination of Chrome IV -- spectrometric method using 1.5 diphenylcarbazide
- SMEWW 3500-Cr.B:2012.
13
Total chrome
- TCVN 6222:2008 – Water quality – Determination of chrome by atomic absorption spectrometry.
- SMEWW 3111.B:2012.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Copper (Cu)
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Water quality -- Determination of cobalt, nickel, copper, zinc, cadmium and lead -- Flame atomic absorption spectrometric methods
- EPA 6010.B.
- SMEWW 3111.B:2012.
- SMEWW 3120.B:2012.
15
Zinc (Zn)
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Water quality -- Determination of cobalt, nickel, copper, zinc, cadmium and lead -- Flame atomic absorption spectrometric methods
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- SMEWW 3111.B:2012.
- SMEWW 3120.B:2012.
16
Manganese (Mn)
- TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) –Water quality – Determination of Chrome IV – Formaldoxime spectrometric method
- SMEWW 3111.B:2012.
17
Iron (Fe)
- TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) –Water quality -- Determination of iron -- Spectrometric method using 1.10-phenanthroline
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- SMEWW 3500-Fe.B:2012.
18
Mercury (Hg)
- TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) –Water quality – Determination of Mercury
- TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) –Water quality – Determination of Mercury -Method using atomic fluorescence spectrometry.
- SMEWW 3112.B:2012.
19
DDTs
- TCVN 9241:2012 - Water quality. Determination of certain organochlorine insecticides, polychlorinated biphenyls and chlorobenzenes - Gas chromatographic method after liquid - liquid extraction
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- EPA 8270.B.
20
Dieldrin
21
BHC
22
Aldrin
23
Heptachlor & Heptachlor epoxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total Phenol
- TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) –Water quality – Determination of Phenol -minoantipyrine spectrometric methods after distillation.
- TCVN 7874:2008 -Water - Determination of phenol and derivatives of phenol - Liquid-liquid extraction gas chromatographic method
25
Total mineral grease and oils
- TCVN 7875:2008-Water –Grease and oil -Partition-infrared method
- SMEWW 5520.B:2012.
- SMEWW 5520.C:2012.
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990(E)) Detection and enumeration of coliform organisms, thermotolerant coliform organisms and presumptive Escherichia coli -- Part 2: Multiple tube (most probable number) method.
- SMEWW 9221.B:2012.
3.2. The application of other national standards and international standards that provide the similar or more precise methods of determination of such aforesaid parameters is acceptable.
4. IMPLEMENTATION ORGANZIATIONS
4.1. This Regulation replaces QCVN 10:2008/BTNMT – National technical regulation on coastal water issued together with the Decision No.16/2008/QD-BTNMT dated December 31, 2008 by the Minister of Natural Resources and Environment.
4.1. QCVN 10:2008/BTNMT – National technical regulation on offshore water issued together with the Decision No.10/2012/TT-BTNMT dated October 12, 2012 by the Minister of Natural Resources and Environment shall be annulled from the effective date of this Regulation.
4.3. Environmental State regulatory authorities shall be responsible for providing directives, conducting inspection and supervision of the implementation of this Regulation.
4.4. In case of amendments or adjustments to analysis methods referred to this Regulation, the new one shall prevail.
;Thông tư 67/2015/TT-BTNMT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 67/2015/TT-BTNMT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Nguyễn Minh Quang |
Ngày ban hành: | 21/12/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 67/2015/TT-BTNMT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Chưa có Video