BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2011/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
QUY ĐỊNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này hai (02) quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường:
1. QCVN 38:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh.
2. QCVN 39:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 02 năm 2012.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT BẢO VỆ ĐỜI SỐNG THỦY SINH
National technical regulation on Surface Water Quality for protection of
aquatic lifes
Lời nói đầu
QCVN 38:2011/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành theo Thông tư số 43/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT BẢO VỆ ĐỜI SỐNG THỦY SINH
National technical regulation on Surface Water Quality for protection of aquatic lifes
Phạm vi áp dụng
Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số trong nước mặt dùng cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh.
Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và kiểm soát chất lượng nước mặt phù hợp và an toàn đối với đời sống thủy sinh.
Giá trị giới hạn của các thông số trong nước mặt dùng cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Giá trị giới hạn các thông số trong nước mặt dùng cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
1 |
pH |
|
6,5 - 8,5 |
2 |
Ôxy hòa tan (DO) |
mg/l |
≥ 4 |
3 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
mg/l |
100 |
4 |
Tổng chất rắn hòa tan |
mg/l |
1000 |
5 |
Nitrit (NO2- tính theo N) |
mg/l |
0,02 |
6 |
Nitrat (NO3- tính theo N) |
mg/l |
5 |
7 |
Amoni (NH4+ tính theo N) |
mg/l |
1 |
8 |
Xyanua (CN-) |
mg/l |
0,01 |
9 |
Asen (As) |
mg/l |
0,02 |
10 |
Cadimi (Cd) |
mg/l |
0,005 |
11 |
Chì (Pb) |
mg/l |
0,02 |
12 |
Crom VI |
mg/l |
0,02 |
13 |
Đồng (Cu) |
mg/l |
0,2 |
14 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/l |
0,001 |
15 |
Hóa chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ Aldrin Chlordane DDT Dieldrin Endrin Heptachlor Toxaphene |
μg/l |
3,0 2,4 1,1 0,24 0,09 0,52 0,73 |
16 |
Hóa chất trừ cỏ 2,4 D 2,4,5 T Paraquat |
mg/l |
0,2 0,1 1,2 |
17 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
mg/l |
0,05 |
18 |
Phenol (tổng số) |
mg/l |
0,005 |
19 |
Chất hoạt động bề mặt |
mg/l |
0,2 |
3.1. Lấy mẫu để xác định giá trị các thông số trong nước dùng cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia sau:
- TCVN 6663-1 (ISO 5667-1:2006) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu.
- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu.
- TCVN 5994:1995 (ISO 5667-4:1987) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo.
- TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối.
3.2. Phương pháp phân tích xác định các thông số chất lượng nước thực hiện theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn quốc gia:
- TCVN 6492-2011 (ISO 10523-2008) - Chất lượng nước - Xác định pH.
- TCVN 7324-2004. Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp iod.
- TCVN 6625-2000 (ISO 11923-1997) - Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh.
- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan.
- TCVN 6178-1996 (ISO 6777-1984) - Chất lượng nước - Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử.
- TCVN 6180-1996 (ISO 7890-3-1988) - Chất lượng nước- Xác định nitrat - Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic.
- TCVN 5988-1995 (ISO 5664-1984) - Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp chưng cất và chuẩn độ.
- TCVN 6620:2000 Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp điện thế.
- TCVN 7877:2008 (ISO 5666-1999) Chất lượng nước - Xác định thủy ngân.
- TCVN 6193-1996 (ISO 8288-1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
- TCVN 6197-1996 (ISO 5961-1994) - Chất lượng nước - Xác định cadimi bằng phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
- TCVN 6626-2000 (ISO 11969-1996) - Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).
- TCVN 6658:2000 (ISO 11083:1994), Chất lượng nước - Xác định crom (VI) - Phương pháp đo phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid.
- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Chất lượng nước - Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES).
- TCVN 7876:2008, Nước - xác định hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ - Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng.
- TCVN 6216-1996 (ISO 6439-1990) - Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol. Phương pháp trắc phổ dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất.
- TCVN 6336-1998 (ASTM D 2330-1998) - Phương pháp thử chất hoạt động bề mặt bằng metylen xanh.
Các thông số quy định trong Quy chuẩn này chưa có tiêu chuẩn quốc gia hướng dẫn phương pháp phân tích thì áp dụng các tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế.
3.3. Chấp nhận các phương pháp phân tích có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.2.
4.1. Quy chuẩn này áp dụng thay thế cho TCVN 6774:2000-Chất lượng nước- Tiêu chuẩn chất lượng nước ngọt bảo vệ thủy sinh trong Danh mục các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 35/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 25 tháng 6 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
4.2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DÙNG CHO TƯỚI TIÊU
National technical regulation on Water Quality for irrigated agriculture
Lời nói đầu:
QCVN 39:2011/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành theo Thông tư số 43/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DÙNG CHO TƯỚI TIÊU
National technical regulation on Water Quality for irrigated agriculture
Phạm vi áp dụng
Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước dùng cho tưới tiêu.
Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và kiểm soát chất lượng nguồn nước sử dụng cho mục đích tưới tiêu.
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước dùng cho tưới tiêu được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước dùng cho tưới tiêu
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
1 |
pH |
|
5,5-9 |
2 |
Ôxy hòa tan (DO) |
|
≥ 2 |
3 |
Tổng chất rắn hòa tan |
mg/l |
2000 |
4 |
Tỷ số hấp phụ Natri (SAR) |
|
9 |
5 |
Clorua (Cl-) |
mg/l |
350 |
6 |
Sun phát (SO42-) |
mg/l |
600 |
7 |
Bo (B) |
mg/l |
3 |
8 |
Asen (As) |
mg/l |
0,05 |
9 |
Cadimi (Cd) |
mg/l |
0,01 |
10 |
Crom tổng số (Cr) |
mg/l |
0,1 |
11 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/l |
0,001 |
12 |
Đồng (Cu) |
mg/l |
0,5 |
13 |
Chì (Pb) |
mg/l |
0,05 |
14 |
Kẽm (Zn) |
mg/l |
2,0 |
15 |
Fecal, Coli (Chỉ quy định đối với nước tưới rau và thực vật ăn tươi sống) |
số vi khuẩn/100ml |
200 |
3.1. Lấy mẫu để xác định giá trị các thông số trong nước dùng cho mục đích tưới tiêu thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia sau:
- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu.
- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu.
- TCVN 5994:1995 (ISO 5667-4:1987) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo.
- TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối.
3.2. Phương pháp xác định giá trị các thông số chất lượng nước thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
- TCVN 6492-2011 (ISO 10523-2008) - Chất lượng nước - Xác định pH.
- TCVN 5499-1995. Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp Winkler.
- TCVN 7324-2004 (ISO 5813-1983). Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp iod.
- TCVN 6196-1:1996 (ISO 9964-1993) - Chất lượng nước. Xác định natri và kali. Phần 1: Xác định natri bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
- TCVN 6201:1995 (ISO 7980-1986) - Chất lượng nước. Xác định canxi và magie. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
- TCVN 6660:2000 (ISO 14911-1988) - Chất lượng nước - Xác định Li+, Na+, NH4+, K+, Mn2+, Ca2+, Mg2+, Sr2+ và Ba2+ hòa tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng cho nước và nước thải.
- TCVN 6194-1996 (ISO 9297-1989) - Chất lượng nước - Xác định Clorua. Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp MO).
- TCVN 7724:2007 (ISO 17825:2006), Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử.
- TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999), Chất lượng nước - Xác định thủy ngân.
- TCVN 6193-1996 (ISO 8288-1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
- TCVN 6197-2011 (ISO 5961-1994) - Chất lượng nước- Xác định cadimi bằng phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
- TCVN 6222-2008 (ISO 9174-1998). Chất lượng nước - Xác định crom tổng - Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
- TCVN 6626-2000 (ISO 11969-1996). Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).
- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Chất lượng nước - Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES).
- TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000), Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform - Phần 1: Phương pháp màng lọc.
- TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308/2:1990), Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia và vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định - Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất).
- Tỷ số hấp phụ Natri SAR được xác định theo công thức:
Các thông số quy định trong Quy chuẩn này chưa có tiêu chuẩn quốc gia hướng dẫn phương pháp phân tích thì áp dụng các tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế.
3.3. Chấp nhận các phương pháp phân tích có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.2.
Quy chuẩn này áp dụng thay thế cho TCVN 6773:2000 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước dùng cho thủy lợi trong Danh mục các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường bắt buộc áp dụng ban hành kèm theo Quyết định số 35/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 25 tháng 6 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
MINISTRY OF NATURAL
RESOURCES AND ENVIRONMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No: 43/2011/TT-BTNMT |
Hanoi, December 12, 2011 |
PROVIDING FOR NATIONAL TECHNICAL STANDARDS ON ENVIRONMENT
MINISTER OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations of July 29, 2006;
Pursuant to the Government’s Decree No.127/2007/ND-CP of August 01, 2007 detailing the implementation of a number of the Law on Standards and Technical Regulations;
Pursuant to the Government’s Decree No.25/2008/ND-CP of March 4, 2008 providing for functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;
At the proposal of the Director General of Vietnam Environment Administration, Director General of the Department of Science and Technology, Director General of the Department of Legal Affairs,
STIPULATES:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. QCVN 38:2011/BTNMT - National technical regulation on Surface Water Quality for protection of aquatic lifes.
2. QCVN 39:2011/BTNMT - National technical regulation on Water Quality for irrigation.
Article 2. This Circular takes effect on February 15, 2012.
Article 3. The Director General of the Vietnam Environment Administration, Heads of units of the Ministry of Natural Resources and Environment, Directors of the Department of National Resources and Environment of provinces and centrally-run and relevant organizations and individuals are responsible for implementing this Circular./.
FOR THE MINISTER
DEPUTY MINISTER
Bui Cach Tuyen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON SURFACE WATER QUALITY FOR PROTECTION OF AQUATIC LIFES
Preamble
QCVN 38:2011/BTNMT has been composed by the Drafting Board of national technical regulations on water quality, approved and submitted by the Vietnam Environment Administration, the Department of Science and Technology, the Department of Legal Affairs and promulgated together with the Minister of Natural Resources and Environment’s Circular No.43/2011/TT-BTNMT of December 12, 2011.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON SURFACE WATER QUALITY FOR PROTECTION OF AQUATIC LIFES
Scope of regulation
This Regulation provides for the limit values of parameters for surface water used for protection of aquatic lifes.
This Regulation is applied to assess and control the surface water quality to ensure its compatibility and safety for aquatic lifes.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Limit values of parameters of surface water used for protection of aquatic lifes shall be provided in Table 1.
Table 1: Limit values of parameters for water surface used for protection of aquatic lifes
No.
Parameters
Unit
Limit value
1
pH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Dissolved oxygen (DO)
mg/l
≥ 4
3
Total suspended solids (TSS)
mg/l
100
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
1000
5
Nitrite (NO2- calculated per N)
mg/l
0,02
6
Nitrate (NO3- calculated per N)
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Ammonium (NH4+ calculated per N)
mg/l
1
8
Cyanides (CN-)
mg/l
0,01
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0,02
10
Cadmium (Cd)
mg/l
0,005
11
Lead (Pb)
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Chromium VI
mg/l
0,02
13
Copper (Cu)
mg/l
0,2
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0,001
15
Organochlorine chemical substances for plant protection
Aldrin
Chlordane
DDT
Dieldrin
Endrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toxaphene
μg/l
3,0
2,4
1,1
0,24
0,09
0,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Herbicides
2,4 D
2,4,5 T
Paraquat
mg/l
0,2
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Total oil and petrolatum
mg/l
0,05
18
Phenol (total)
mg/l
0,005
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0,2
3.1. Sampling for determination of parameters of water used for protection of aquatic lifes shall be done under the following national standards:
- TCVN 6663-1 (ISO 5667-1:2006) - Water quality - Part 1: Guidance on the design of sampling programs and sampling techniques
- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) - Water quality - Sampling. Guidance on preservation and handling of samples.
- TCVN 5994:1995 (ISO 5667-4:1987) - Water quality - Sampling. Guidance on sampling from natural and artificial lakes, ponds.
- TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005) - Water quality - Sampling. Guidance on sampling from rivers and streams.
3.2. Method of determining parameters of water quality shall be conducted under guidance of national standards:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 7324-2004. Water quality – Determination of dissolved oxygen – Iodometric method.
- TCVN 6625-2000 (ISO 11923-1997) - Water quality – Determination suspended solids by filtration through glass-fibre filters
- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Water quality - Determination of dissolved anion by liquid chromatography - Part 1: Determination of dissolved sulfate, phosphate, bromide, chloride, fluoride, nitrate and nitrite.
- TCVN 6178-1996 (ISO 6777-1984) - Water quality – Determination of nitrite. Method of molecular absorption spectrometry.
- TCVN 6180-1996 (ISO 7890-3-1988) - Water quality- Determination of nitrate. Axitosunfosalixylic spectrometric method used.
- TCVN 5988-1995 (ISO 5664-1984) - Water quality - Determination of ammonium. Distillation and titration.
- TCVN 6620:2000 Water quality - Determination of ammonium. Potentiometric method.
- TCVN 7877:2008 (ISO 5666-1999) Water quality – Determination of mercury.
- TCVN 6193-1996 (ISO 8288-1986) - Water quality - Determination of cobalt, nickel, copper, zinc, cadmium and lead. Spectrometric method of flame atomic absorption.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6626-2000 (ISO 11969-1996) - Water quality – Determination of arsenic. Atomic absorption spectrometric method (hydride technique).
- TCVN 6658:2000 (ISO 11083:1994), Determination of chromium (VI) – Spectrometric method using 1,5-diphenylcarbazide
- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Water quality – Determination of selected elements by inductively coupled plasma optical emission spectrometry (ICP-OES).
- TCVN 7876:2008, Water - Determination of organochlorine pesticides content. Liquid-liquid extraction gas chromatographic method
-TCVN6216-1996(ISO 6439-1990) - Water quality - Determination of phenol index. 4-aminoantipyrine spectrometric methods after distillation.
- TCVN 6336-1998 (ASTM D 2330-1998) - Standard test method for methylene blue active substances.
In case the method for determination of the parameters provided in this Regulation has not been guided in any national regulations, similar regulations on methods of determination by international organizations shall apply.
3.3. Methods of analysis with similar or higher accuracy than regulations referred in Section 3.2may be accepted.
4. IMPLEMENTATION ORGANIZATION
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. State environment administration agencies are responsible for guiding, examining and supervising the implementation of this Regulation.
4.3. In case the national standards referred in this Regulation are amended, supplemented or replaced, such amendments, supplements or replacements shall apply.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON WATER QUALITY FOR IRRIGATION
Preamble:
QCVN 39:2011/BTNMT has been composed by the Drafting Board of national technical regulations on water quality, approved and submitted by the Vietnam Environment Administration, the Department of Science and Technology, the Department of Legal Affairs and promulgated together with the Minister of Natural Resources and Environment’s Circular No.43/2011/TT-BTNMT of December 12, 2011.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON WATER QUALITY FOR IRRIGATION
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Scope of regulation
This Regulation provides for the limit values of parameters of water used for irrigation.
This Regulation is applied to assess and control the quality of water used for irrigation.
Limit values for parameters of water quality used for irrigation shall be provided in Table 1.
Table 1: Limit values for parameters of water used for irrigation
TT
Parameters
Unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
pH
5,5-9
2
Dissolved oxygen (DO)
≥ 2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
2000
4
Sodium absorption ratio (SAR)
9
5
Chlorine (Cl-)
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Sulfate (SO42-)
mg/l
600
7
Bo (B)
mg/l
3
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0,05
9
Cadmium (Cd)
mg/l
0,01
10
chromium (Cr)
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Mercury (Hg)
mg/l
0,001
12
Copper (Cu)
mg/l
0,5
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0,05
14
Zinc(Zn)
mg/l
2,0
15
Fecal, Coli (only for vegetable irrigating water and fresh serve vegetables)
Quantity of bacteria /100ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Sampling for determination of parameters of water used for protection of irrigation shall be done under following regulations:
- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) - Water quality - Sampling. Part 1: Guidance on the design of sampling programs and sampling techniques
- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) - Water quality - Sampling. Guidance on preservation and handling of samples.
- TCVN 5994:1995 (ISO 5667-4:1987) - Water quality – Guidance on sampling from natural and artificial lakes/ponds.
- TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005) - Water quality - Sampling. Guidance on sampling from rivers and streams.
3.2. Method of determination of parameters of water quality shall be done in accordance with the following national standards:
- TCVN 6492-2011 (ISO 10523-2008) - Water quality – Determination of pH.
- TCVN 5499-1995. Water quality - Determination of dissolved oxygen – Winkler method.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6196-1:1996 (ISO 9964-1993) - Water quality. Determination of sodium and potassium. Part 1: Determination of atomic absorption spectrometry.
- TCVN 6201:1995 (ISO 7980-1986) - Water quality. Determination of calcium and magnesium. Atomic absorption spetrophotometric method.
- TCVN 6660:2000 (ISO 14911-1988) - Determination of dissolved Li+, Na+, NH4+, K+, Mn2+, Ca2+, Mg2+, Sr2+ and Ba2+ using ion chromatography - Method for water and sewage
- TCVN 6194-1996 (ISO 9297-1989) - Water quality - Determination of chloride. Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr’s method)
- TCVN 7724:2007 (ISO 17825:2006) - Water quality – Determination of mercury - Atomic fluorescence spectrometry
- TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999), Water quality - Determination of mercury.
- TCVN 6193-1996 (ISO 8288-1986) - Water quality - Determination of cobalt nickel, copper, zinc, cadmium, and lead. Flame atomic absorption spectrometric method.
- TCVN 6197-2011 (ISO 5961-1994) - Water quality - Determination of cadmium by atomic absorpotion spectrometric method.
- TCVN 6222-2008 (ISO 9174-1998). Water quality - Determination of total chromium - Atomic absorption spectrometric method
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Water quality – Determination of selected elements by inductively coupled plasma optical emission spectrometry.
- TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000), Water quality - Detection and enumeration of coliform bacteria, coliform bacteria and Escherichia coli heat assumptions. Part 1: Membrane filtration method.
- TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308/2:1990), Water quality - Water quality - Detection and enumeration of coliform bacteria, heat-proof coliform bacteria and Escherichia coli assumptions – Part 2: Multi-tube method (highest probability number).
- Sodium absorption ratio SAR is calculate as follows:
In case the determination of the parameters provided in this Regulation has not been guided in any national regulations, similar analysis regulations from international organizations shall apply.
3.3. Methods of analysis with similar or higher accuracy than regulations than that referred in Section 3.2 may be accepted.
This Regulation replaces TCVN 6773:2000 -Water quality- Water quality standards for irrigation in the List of Vietnamese environmental standards promulgated together with the Minister of Natural Resources and Environment’s Decision No. 35/2002/QD-BKHCNMT of June 25, 2002.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In case national standards referred in this Regulation are amended or supplemented or replaced, such amendments, supplements or replacements shall apply.
;
Thông tư 43/2011/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 43/2011/TT-BTNMT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Bùi Cách Tuyến |
Ngày ban hành: | 12/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 43/2011/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Chưa có Video