BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2010/TT-BKHCN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2010 |
Căn cứ Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm
2008;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14
tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn bức xạ và hạt nhân,
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn bức xạ Phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ”.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 17/2007/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành quy định phân nhóm nguồn phóng xạ theo yêu cầu bảo đảm an ninh.
Điều 3. Cục trưởng Cục An toàn bức xạ và hạt nhân, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 6 : 2010/BKHCN
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ AN TOÀN BỨC XẠ -
PHÂN NHÓM VÀ PHÂN LOẠI NGUỒN PHÓNG XẠ
National technical regulation on radiation protection -
Categorization and classification of radioactive sources
HÀ NỘI - 2010
Lời nói đầu
QCVN 6: 2010/BKHCN do Cục An toàn bức xạ và hạt nhân biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành theo Thông tư số 24/2010/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010.
VỀ AN TOÀN BỨC XẠ - PHÂN NHÓM VÀ PHÂN LOẠI
NGUỒN PHÓNG XẠ
National technical regulation on radiation protection - Categorization and
classification of radioactive sources
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.1.1. Quy chuẩn này quy định về phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ.
1.1.2. Quy chuẩn này không quy định việc phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ trong hoạt động quản lý chất thải phóng xạ.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nguồn phóng xạ hoặc tiến hành các hoạt động liên quan tới nguồn phóng xạ.
2.1. Phân nhóm nguồn phóng xạ
2.1.1. Các nguồn phóng xạ được phân nhóm căn cứ vào hoạt độ của nguồn phóng xạ, đặc trưng nguy hiểm của đồng vị phóng xạ của nguồn phóng xạ và tình huống sử dụng nguồn phóng xạ. Các nguồn phóng xạ được phân thành năm nhóm từ 1 đến 5 theo cách phân nhóm quy định tại điểm 2.1.2 hoặc điểm 2.1.3.
2.1.2. Đối với nguồn phóng xạ dùng trong các công việc bức xạ thông thường, cách phân nhóm căn cứ theo quy định tại Phụ lục I của Quy chuẩn này.
2.1.3. Đối với nguồn phóng xạ không được liệt kê trong Phụ lục I của Quy chuẩn này, cách phân nhóm căn cứ vào giá trị được gọi là tỷ số hoạt độ phóng xạ xác định theo hướng dẫn tại khoản 2.2, cụ thể như sau:
2.1.3.1. Nhóm 1 bao gồm nguồn phóng xạ hoặc tập hợp nguồn phóng xạ có tỷ số hoạt độ phóng xạ lớn hơn hoặc bằng 1000.
2.1.3.2. Nhóm 2 bao gồm nguồn phóng xạ hoặc tập hợp nguồn phóng xạ có tỷ số hoạt độ phóng xạ lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn 1000.
2.1.3.3. Nhóm 3 bao gồm nguồn phóng xạ hoặc tập hợp nguồn phóng xạ có tỷ số hoạt độ phóng xạ lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ hơn 10.
2.1.3.4. Nhóm 4 bao gồm nguồn phóng xạ hoặc tập hợp nguồn phóng xạ có tỷ số hoạt độ phóng xạ lớn hơn hoặc bằng 0,01 và nhỏ hơn 1.
2.1.3.5. Nhóm 5 bao gồm nguồn phóng xạ hoặc tập hợp nguồn phóng xạ có tỷ số hoạt độ phóng xạ nhỏ hơn 0,01.
2.1.4. Tập hợp nguồn phóng xạ là tập hợp gồm nhiều nguồn phóng xạ đơn lẻ được sử dụng đồng thời trong một thiết bị; được lưu giữ trong một kho; được vận chuyển, xuất nhập khẩu trong một chuyến hàng; có tại một nơi sản xuất, chế biến chất phóng xạ.
2.2. Tỷ số hoạt độ phóng xạ
Tỷ số hoạt độ phóng xạ được xác định như sau:
2.2.1. Đối với một nguồn phóng xạ đơn lẻ:
Tỷ số hoạt độ phóng xạ =
Trong đó:
- A là hoạt độ của nguồn phóng xạ tại thời điểm xem xét, tính bằng TBq.
- D là giá trị đặc trưng cho mức độ nguy hiểm của đồng vị phóng xạ của nguồn phóng xạ, tính bằng TBq. Giá trị D được quy định tại Phụ lục II của Quy chuẩn này.
2.2.2. Đối với tập hợp nguồn phóng xạ:
Tỷ số hoạt độ phóng xạ =
Trong đó:
- n là số đồng vị phóng xạ có trong tập hợp nguồn phóng xạ.
- Ai,n là hoạt độ của nguồn phóng xạ đơn lẻ i làm từ đồng vị phóng xạ n trong tập hợp nguồn phóng xạ đang xem xét, tính bằng TBq.
- Dn là giá trị D đặc trưng cho mức độ nguy hiểm của đồng vị phóng xạ n, tính bằng TBq. Giá trị D được quy định tại Phụ lục II của Quy chuẩn này.
2.3. Phân loại nguồn phóng xạ
2.3.1. Nguồn phóng xạ được phân thành ba loại bao gồm loại có mức độ nguy hiểm trên trung bình, loại có mức độ nguy hiểm trung bình và loại có mức độ nguy hiểm dưới trung bình theo quy định tại các điểm 2.3.2, 2.3.3 và 2.3.4.
2.3.2. Nguồn phóng xạ loại có mức độ nguy hiểm trên trung bình bao gồm nguồn thuộc nhóm 1 và nhóm 2 quy định tại khoản 2.1.
2.3.3. Nguồn phóng xạ loại có mức độ nguy hiểm trung bình bao gồm nguồn thuộc nhóm 3 quy định tại khoản 2.1.
2.3.4. Nguồn phóng xạ loại có mức độ nguy hiểm dưới trung bình bao gồm nguồn thuộc nhóm 4 và nhóm 5 quy định tại khoản 2.1.
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3.1. Tổ chức, cá nhân có nguồn phóng xạ hoặc tiến hành các hoạt động liên quan tới nguồn phóng xạ phải áp dụng các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này để xác định nhóm, loại của nguồn phóng xạ làm căn cứ thực hiện các quy định pháp luật về bảo đảm an toàn, an ninh tương ứng.
3.2. Cục An toàn bức xạ và hạt nhân có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.
PHÂN NHÓM ĐỐI VỚI NGUỒN PHÓNG XẠ DÙNG TRONG CÁC CÔNG VIỆC BỨC XẠ THÔNG THƯỜNG
Nguồn |
Đồng vị phóng xạ |
Hoạt độ (TBq) |
||
Tối thiểu |
Điển hình |
Tối đa |
||
|
Nhóm 1 |
|
|
|
Nguồn dùng trong thiết bị phát nhiệt điện phóng xạ (RTG) |
Sr-90 |
3,3 x 102 |
7,4 x 102 |
2,5 x 104 |
Pu-238 |
1,0 x 100 |
1,0 x 101 |
1,0 x 101 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị chiếu xạ khử trùng, xử lý vật liệu |
Co-60 |
1,9 x 102 |
1,5 x 105 |
5,6 x 105 |
Cs-137 |
1,9 x 102 |
1,1 x 105 |
1,9 x 105 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị chiếu xạ gamma tự che chắn |
Cs-137 |
9,3 x 101 |
5,6 x 102 |
1,6 x 103 |
Co-60 |
5,6 x 101 |
9,3 x 102 |
1,9 x 103 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị chiếu xạ gamma tự che chắn để chiếu xạ máu/mô |
Cs-137 |
3,7 x 101 |
2,6 x 102 |
4,4 x 102 |
Co-60 |
5,6 x 101 |
8,9 x 101 |
1,1 x 102 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị xạ trị từ xa đa chùm tia (dao gamma) |
Co-60 |
1,5 x 102 |
2,6 x 102 |
3,7 x 102 |
Nguồn xạ trị từ xa |
Co-60 |
3,7 x 101 |
1,5 x 102 |
5,6 x 102 |
Cs-137 |
1,9 x 101 |
1,9 x 101 |
5,6 x 101 |
|
|
Nhóm 2 |
|
|
|
Nguồn dùng trong thiết bị chụp ảnh phóng xạ công nghiệp |
Co-60 |
4,1 x 10-1 |
2,2 x 100 |
7,4 x 100 |
lr-192 |
1,9 x 10-1 |
3,7 x 100 |
7,4 x 100 |
|
Se-75 |
3,0x 100 |
3,0 x 100 |
3,0 x 100 |
|
Yb-169 |
9,3 x 10-2 |
1,9 x 10-1 |
3,7 x 10-1 |
|
Tm-170 |
7,4 x 10-1 |
5,6 x 100 |
7,4 x 100 |
|
Nguồn xạ trị áp sát – suất liều cao / trung bình |
Co-60 |
1,9 x 10-1 |
3,7 x 10-1 |
7,4 x 10-1 |
Cs-137 |
1,1 x 10-1 |
1,1 x 10-1 |
3,0 x 10-1 |
|
lr-192 |
1,1 x 10-1 |
2,2 x 10-1 |
4,4 x 10-1 |
|
Nguồn hiệu chuẩn có hoạt độ cao |
Co-60 |
2,0 x 10-2 |
7,4 x 10-1 |
1,2 x 100 |
Cs-137 |
5,6 x 10-2 |
2,2 x 100 |
1,1 x 102 |
|
|
Nhóm 3 |
|
|
|
Nguồn dùng trong các máy đo mức |
Cs-137 |
3,7 x 10-2 |
1,9 x 10-1 |
1,9 x 10-1 |
Co-60 |
3,7 x 10-3 |
1,9 x 10-1 |
3,7 x 10-1 |
|
Nguồn hiệu chuẩn có hoạt độ trung bình |
Am-241 |
1,9 x 10-1 |
3,7 x 10-1 |
7,4 x 10-1 |
Pu-239/Be |
7,4 x 10-2 |
1,1 x 10-1 |
3,7 x 10-1 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị đo hạt nhân trên băng tải |
Cs-137 |
1,1 x 10-4 |
1,1 x 10-1 |
1,5 x 100 |
Cf-252 |
1,4 x 10-3 |
1,4 x 10-3 |
1,4 x 10-3 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị đo hạt nhân cho lò cao |
Co-60 |
3,7 x 10-2 |
3,7 x 10-2 |
7,4 x 10-2 |
Nguồn dùng trong thiết bị đo hạt nhân của tàu hút bùn |
Co-60 |
9,3 x 10-3 |
2,8 x 10-2 |
9,6 x 10-2 |
Cs-137 |
7,4 x 10-3 |
7,4 x 10-2 |
3,7 x 10-1 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị đo ống cuộn |
Cs-137 |
7,4 x 10-2 |
7,4 x 10-2 |
1,9 x 10-1 |
Nguồn khởi động lò phản ứng nghiên cứu |
Am-241/Be |
7,4 x 10-2 |
7,4 x 10-2 |
1,9 x 10-1 |
Nguồn đo địa vật lý giếng khoan |
Am-241/Be |
1,9 x 10-2 |
7,4 x 10-1 |
8,5 x 10-1 |
Cs-137 |
3,7 x 10-2 |
7,4 x 10-2 |
7,4 x 10-2 |
|
Cf-252 |
1,0 x 10-3 |
1,1 x 10-3 |
4,1 x 10-3 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị trợ tim |
Pu-238 |
1,1 x 10-1 |
1,1 x 10-1 |
3,0 x 10-1 |
|
Nhóm 4 |
|
|
|
Nguồn xạ trị áp sát – suất liều thấp |
Cs-137 |
3,7 x 10-4 |
1,9 x 10-2 |
2,6 x 10-2 |
Ra-226 |
1,9 x 10-4 |
5,6 x 10-4 |
1,9 x 10-3 |
|
l-125 |
1,5 x 10-3 |
1,5 x 10-3 |
1,5 x 10-3 |
|
Ir-192 |
7,4 x 10-4 |
1,9 x 10-2 |
2,8 x 10-2 |
|
Au-198 |
3,0 x 10-3 |
3,0 x 10-3 |
3,0 x 10-3 |
|
Cf-252 |
3,1 x 10-3 |
3,1 x 10-3 |
3,1 x 10-3 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị đo độ dày |
Kr-85 |
1,9 x 10-3 |
3,7 x 10-2 |
3,7 x 10-2 |
Sr-90 |
3,7 x 10-4 |
3,7 x 10-3 |
7,4 x 10-3 |
|
Am-241 |
1,1 x 10-2 |
2,2 x 10-2 |
2,2 x 10-2 |
|
Pm-147 |
7,4 x 10-5 |
1,9 x 10-3 |
1,9 x 10-3 |
|
Cm-244 |
7,4 x 10-3 |
1,5 x 10-2 |
3,7 x 10-2 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị đo mức |
Am-241 |
4,4 x 10-4 |
2,2 x 10-3 |
4,4 x 10-3 |
Cs-137 |
1,9 x 10-3 |
2,2 x 10-3 |
2,4 x 10-3 |
|
Co-60 |
1,9 x 10-4 |
8,7 x 10-4 |
1,9 x 10-2 |
|
Nguồn hiệu chuẩn có hoạt độ thấp |
Sr-90 |
7,4 x 10-2 |
7,4 x 10-2 |
7,4 x 10-2 |
Nguồn dùng trong thiết bị đo độ ẩm |
Am-241/Be |
1,9 x 10-3 |
1,9 x 10-3 |
3,7 x 10-3 |
Nguồn dùng trong thiết bị đo mật độ |
Cs-137 |
3,0 x 10-4 |
3,7 x 10-4 |
3,7 x 10-4 |
Nguồn dùng trong thiết bị đo độ chặt/độ ẩm nền đường |
Am-241/Be |
3,0 x 10-4 |
1,9 x 10-3 |
3,7 x 10-3 |
Cs-137 |
3,7 x 10-5 |
3,7 x 10-4 |
4,1 x 10-4 |
|
Ra-226 |
7,4 x 10-5 |
7,4 x 10-5 |
1,5 x 10-4 |
|
Cf-252 |
1,1 x 10-6 |
2,2 x 10-6 |
2,6 x 10-6 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị đo mật độ xương |
Cd-109 |
7,4 x 10-4 |
7,4 x 10-4 |
7,4 x 10-4 |
Gd-153 |
7,4 x 10-4 |
3,7 x 10-2 |
5,6 x 10-2 |
|
l-125 |
1,5 x 10-3 |
1,9 x 10-2 |
3,0 x 10-2 |
|
Am-241 |
1,0 x 10-3 |
5,0 x 10-3 |
1,0 x 10-2 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị khử tĩnh điện |
Am-241 |
1,1 x 10-3 |
1,1 x 10-3 |
4,1 x 10-3 |
Po-210 |
1,1 x 10-3 |
1,1 x 10-3 |
4,1 x 10-3 |
|
Bò molipden |
Mo-99 |
3,7 x 10-2 |
3,7 x 10-2 |
3,7 x 10-1 |
Nguồn hở dùng trong y học hạt nhân |
l-131 |
3,7 x 10-3 |
3,7 x 10-3 |
7,4 x 10-3 |
P-32 |
2,2 x 10-3 |
2,2 x 10-2 |
2,2 x 10-2 |
|
|
Nhóm 5 |
|
|
|
Nguồn dùng trong thiết bị phân tích huỳnh quang tia X |
Fe-55 |
1,1 x 10-4 |
7,4 x 10-4 |
5,0 x 10-3 |
Cd-109 |
1,1 x 10-3 |
1,1 x 10-3 |
5,6 x 10-3 |
|
Co-57 |
5,6 x 10-4 |
9,3 x 10-4 |
1,5 x 10-3 |
|
Nguồn dùng trong các đầu đo bắt điện tử |
Ni-63 |
1,9 x 10-4 |
3,7 x 10-4 |
7,4 x 10-4 |
H-3 |
1,9 x 10-3 |
9,3 x 10-3 |
1,1 x 10-2 |
|
Nguồn dùng trong thiết bị chống sét |
Am-241 |
4,8 x 10-5 |
4,8 x 10-5 |
4,8 x 10-4 |
Ra-226 |
2,6 x 10-7 |
1,1 x 10-6 |
3,0 x 10-8 |
|
H-3 |
7,4 x 10-3 |
7,4 x 10-3 |
7,4 x 10-3 |
|
Nguồn xạ trị áp sát: tấm áp mắt và nguồn cấy vĩnh viễn suất liều thấp |
Sr-90 |
7,4 x 10-4 |
9,3 x 10-4 |
1,5 x 10-3 |
Ru/Rh-106 |
8,1 x 10-6 |
2,2 x 10-5 |
2,2 x 10-5 |
|
Pd-103 |
1,1 x 10-3 |
1,1 x 10-3 |
1,1 x 10-3 |
|
Nguồn kiểm tra thiết bị PET |
Ge-68 |
3,7 x 10-5 |
1,1 x 10-4 |
3,7 x 10-4 |
Nguồn dùng trong phổ kế mossbauer |
Co-57 |
1,9 x 10-4 |
1,9 x 10-3 |
3,7 x 10-3 |
Bia triti |
H-3 |
1,1 x 10-1 |
2,6 x 10-1 |
1,1 x 100 |
Ghi chú:
- TBq: ký hiệu của Têta Becơren, là đơn vị dẫn xuất của Becơren (Bq). Bq là đơn vị để đo hoạt độ của nguồn phóng xạ và 1 Bq = 1 phân rã / 1 giây. TBq có quan hệ với các đơn vị đo hoạt độ phóng xạ khác như sau:
1TBq = 1012 Bq = 109 kBq = 106 MBq = 103 GBq
Trong đó:
kBq là ký hiệu của kilô Becơren.
MBq là ký hiệu của Mêga Becơren.
GBq là ký hiệu của Giga Becơren.
1kCi = 103 Ci = 106 mCi = 109 mCi = 37 TBq
Trong đó:
kCi là ký hiệu của kilô curi.
mCi là ký hiệu của mili curi.
mCi là ký hiệu của micrô curi.
GIÁ TRỊ ĐẶC TRƯNG CHO MỨC ĐỘ NGUY HIỂM CỦA ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (D)
Đồng vị phóng xạ |
Giá trị D (TBq) |
|
Đồng vị phóng xạ |
Giá trị D (TBq) |
H-3 |
2x103 |
Sc-48 |
2 x 10-2 |
|
Be-7 |
1x100 |
Ti-44 |
3 x 10-2 |
|
Be-10 |
3x101 |
V-48 |
2 x 10-2 |
|
C-11 |
6x10-2 |
V-49 |
2 x 103 |
|
C-14 |
5x101 |
Cr-51 |
2 x 100 |
|
N-13 |
6x10-2 |
Mn-52 |
2 x 10-2 |
|
F-18 |
6x10-2 |
Mn-53 |
CL |
|
Na-22 |
3x10-2 |
Mn-54 |
8 x 10-2 |
|
Na-24 |
2x10-2 |
Mn-56 |
4 x 10-2 |
|
Mg-28 |
2x10-2 |
Fe-52 |
2 x 10-2 |
|
Al-26 |
3x10-2 |
Fe-55 |
8 x 102 |
|
Si-31 |
1x101 |
Fe-59 |
6 x 10-2 |
|
Si-32 |
7x100 |
Fe-60 |
6 x 10-2 |
|
P-32 |
1x101 |
Co-55 |
3 x 10-2 |
|
P-33 |
2x102 |
Co-56 |
2 x 10-2 |
|
S-35 |
6x101 |
Co-57 |
7 x 10-1 |
|
Cl-36 |
2x101 |
Co-58 |
7 x 10-2 |
|
Cl-38 |
5x10-2 |
Co-58m |
7 x 10-2 |
|
Ar-37 |
CL |
Co-60 |
3 x 10-2 |
|
Ar-39 |
3x102 |
Ni-59 |
1 x 103 |
|
Ar-41 |
5x10-2 |
Ni-63 |
6 x 101 |
|
K-40 |
CL |
Ni-65 |
1 x 10-1 |
|
K-42 |
2x10-1 |
Cu-64 |
3 x 10-1 |
|
K-43 |
7x10-2 |
Cu-67 |
7 x 10-1 |
|
Ca-41 |
CL |
Zn-65 |
1 x 10-1 |
|
Ca-45 |
1x102 |
Zn-69 |
3 x 101 |
|
Ca-47 |
6x10-2 |
Zn-69m |
2 x 10-1 |
|
Sc-44 |
3x10-2 |
Ga-67 |
5 x 10-1 |
|
Sc-46 |
3x10-2 |
Ga-68 |
7 x 10-2 |
|
Sc-47 |
7 x 10-1 |
Ga-72 |
3 x 10-2 |
|
Ge-68 |
7 x 10-2 |
Y-91m |
1 x 10-1 |
|
Ge-71 |
1 x 103 |
Y-92 |
2 x 10-1 |
|
Ge-77 |
6 x 10-2 |
Y-93 |
6 x 10-1 |
|
As-72 |
4 x 10-2 |
Zr-88 |
2 x 10-2 |
|
As-73 |
4 x 101 |
Zr-93 |
CL |
|
As-74 |
9 x 10-2 |
Zr-95 |
4 x 10-2 |
|
As-76 |
2 x 10-1 |
Zr-97 |
4 x 10-2 |
|
As-77 |
8 x 100 |
Nb-93m |
3 x 102 |
|
Se-75 |
2 x 10-1 |
Nb-94 |
4 x 10-2 |
|
Se-79 |
2 x 102 |
Nb-95 |
9 x 10-2 |
|
Br-76 |
3 x 10-2 |
Nb-97 |
1 x 10-1 |
|
Br-77 |
2 x 10-1 |
Mo-93 |
3 x 102 |
|
Br-82 |
3 x 10-2 |
Mo-99 |
3 x 10-1 |
|
Kr-81 |
3 x 101 |
Tc-95m |
1 x 10-1 |
|
Kr-85 |
3 x 101 |
Tc-96 |
3 x 10-2 |
|
Kr-85m |
5 x 10-1 |
Tc-96m |
3 x 10-2 |
|
Kr-87 |
9 x 10-2 |
Tc-97 |
CL |
|
Rb-81 |
1 x 10-1 |
Tc-97m |
4 x 101 |
|
Rb-83 |
1 x 10-1 |
Tc-98 |
5 x 10-2 |
|
Rb-84 |
7 x 10-2 |
Tc-99 |
3 x 101 |
|
Rb-86 |
7 x 10-1 |
Tc-99m |
7 x 10-1 |
|
Rb-87 |
CL |
Ru-97 |
3 x 10-1 |
|
Sr-82 |
6 x 10-2 |
Ru-103 |
1 x 10-1 |
|
Sr-85 |
1 x 10-1 |
Ru-105 |
8 x 10-2 |
|
Sr-85m |
1 x 10-1 |
Ru-106 |
3 x 10-1 |
|
Sr-87m |
2 x 10-1 |
Rh-99 |
1 x 10-1 |
|
Sr-89 |
2 x 101 |
Rh-101 |
3 x 10-1 |
|
Sr-90 |
1 x 100 |
Rh-102 |
3 x 10-2 |
|
Sr-91 |
6 x 10-2 |
Rh-102m |
1 x 10-1 |
|
Sr-92 |
4 x 10-2 |
Rh-103m |
9 x 102 |
|
Y-87 |
9 x 10-2 |
Rh-105 |
9 x 10-1 |
|
Y-88 |
3 x 10-2 |
Pd-103 |
9 x 101 |
|
Y-90 |
5 x 100 |
Pd-107 |
CL |
|
Y-91 |
8 x 100 |
Pd-109 |
2 x 101 |
|
Ag-105 |
1 x 10-1 |
l-124 |
6 x 10-2 |
|
Ag-108m |
4 x 10-2 |
l-125 |
2 x 10-1 |
|
Ag-110m |
2 x 10-2 |
l-126 |
1 x 10-1 |
|
Ag-111 |
2 x 100 |
l-129 |
CL |
|
Cd-109 |
2 x 101 |
l-131 |
2 x 10-1 |
|
Cd-113m |
4 x 101 |
l-132 |
3 x 10-2 |
|
Cd-115 |
2 x 10-1 |
l-133 |
1 x 10-1 |
|
Cd-115m |
3 x 100 |
l-134 |
3 x 10-2 |
|
In-111 |
2 x 10-1 |
l-135 |
4 x 10-2 |
|
In-113m |
3 x 101 |
Xe-122 |
6 x 10-2 |
|
In-114m |
8 x 10-1 |
Xe-123 |
9 x 10-2 |
|
In-115m |
4 x 10-1 |
Xe-127 |
3 x 10-1 |
|
Sn-113 |
3x 10-1 |
Xe-131m |
1 x 101 |
|
Sn-117m |
5 x 10-1 |
Xe-133 |
3 x 100 |
|
Sn-119m |
7 x 101 |
Xe-135 |
3 x 10-1 |
|
Sn-121m |
7 x 101 |
Cs-129 |
3 x 10-1 |
|
Sn-123 |
7 x 100 |
Cs-131 |
2 x 101 |
|
Sn-125 |
1 x 10-1 |
Cs-132 |
1 x 10-1 |
|
Sn-126 |
3 x 10-2 |
Cs-134 |
4 x 10-2 |
|
Sb-122 |
1 x 10-1 |
Cs-134m |
4 x 10-2 |
|
Sb-124 |
4 x 10-2 |
Cs-135 |
CL |
|
Sb-125 |
2 x 10-1 |
Cs-136 |
3 x 10-2 |
|
Sb-126 |
2 x 10-2 |
Cs-137 |
1 x 10-1 |
|
Te-121 |
1 x 10-1 |
Ba-131 |
2 x 10-1 |
|
Te-121m |
1 x 10-1 |
Ba-133 |
2 x 10-1 |
|
Te-123m |
6 x 10-1 |
Ba-133m |
3 x 10-1 |
|
Te-125m |
1 x 101 |
Ba-140 |
3 x 10-2 |
|
Te-127 |
1 x 101 |
La-137 |
2 x 101 |
|
Te-127m |
3 x 100 |
La-140 |
3 x 10-2 |
|
Te-129 |
1 x 100 |
Ce-139 |
6 x 10-1 |
|
Te-129m |
1 x 100 |
Ce-141 |
1 x 100 |
|
Te-131m |
4 x 10-2 |
Ce-143 |
3 x 10-1 |
|
Te-132 |
3 x 10-2 |
Ce-144 |
9 x 10-1 |
|
I-123 |
5 x 10-1 |
Pr-142 |
1 x 100 |
|
Pr-143 |
3 x 101 |
Ho-166 |
2 x 100 |
|
Nd-147 |
6 x 10-1 |
Ho-166m |
4 x 10-2 |
|
Nd-149 |
2 x 10-1 |
Er-169 |
2 x 102 |
|
Pm-143 |
2 x 10-1 |
Er-171 |
2 x 10-1 |
|
Pm-144 |
4 x 10-2 |
Tm-167 |
6 x 10-1 |
|
Pm-145 |
1 x 101 |
Tm-170 |
2 x 101 |
|
Pm-147 |
4 x 101 |
Tm-171 |
3 x 102 |
|
Pm-148m |
3 x 10-2 |
Yb-169 |
3 x 10-1 |
|
Pm-149 |
6 x 100 |
Yb-175 |
2 x 100 |
|
Pm-151 |
2 x 10-1 |
Lu-172 |
4 x 10-2 |
|
Sm-145 |
4 x 100 |
Lu-173 |
9 x 10-1 |
|
Sm-147 |
CL |
Lu-174 |
8 x 10-1 |
|
Sm-151 |
5 x 102 |
Lu-174m |
6 x 10-1 |
|
Sm-153 |
2 x 100 |
Lu-177 |
2 x 100 |
|
Eu-147 |
2 x 10-1 |
Hf-172 |
4 x 10-2 |
|
Eu-148 |
3 x 10-2 |
Hf-175 |
2 x 10-1 |
|
Eu-149 |
2 x 100 |
Hf-181 |
1 x 10-1 |
|
Eu-150b |
2 x 100 |
Hf-182 |
5 x 10-2 |
|
Eu-150a |
5 x 10-2 |
Ta-178a |
7 x 10-2 |
|
Eu-152 |
6 x 10-2 |
Ta-179 |
6 x 100 |
|
Eu-152m |
2 x 10-1 |
Ta-182 |
6 x 10-2 |
|
Eu-154 |
6 x 10-2 |
W-178 |
9 x 10-1 |
|
Eu-155 |
2 x 100 |
W-181 |
5 x 100 |
|
Eu-156 |
5 x 10-2 |
W-185 |
1 x 102 |
|
Gd-146 |
3 x 10-2 |
W-187 |
1 x 10-1 |
|
Gd-148 |
4 x 10-1 |
W-188 |
1 x 100 |
|
Gd-153 |
1 x 100 |
Re-184 |
8 x 10-2 |
|
Gd-159 |
2 x 100 |
Re-184m |
7 x 10-2 |
|
Tb-157 |
1 x 102 |
Re-186 |
4 x 100 |
|
Tb-158 |
9 x 10-2 |
Re-187 |
CL |
|
Tb-160 |
6 x 10-2 |
Re-188 |
1 x 100 |
|
Dy-159 |
6 x 100 |
Re-189 |
1 x 100 |
|
Dy-165 |
3 x 100 |
Os-185 |
1 x 10-1 |
|
Dy-166 |
1 x 100 |
Os-191 |
2 x 100 |
|
Os-191m |
1 x 100 |
Bi-205 |
4 x 10-2 |
|
Os-193 |
1 x 100 |
Bi-206 |
2 x 10-2 |
|
Os-194 |
7 x 101 |
Bi-207 |
5 x 10-2 |
|
Ir-189 |
1 x 100 |
Bi-210 |
8 x 100 |
|
Ir-190 |
5 x 10-2 |
Bi-210m |
3 x 10-1 |
|
Ir-192 |
8 x 10-2 |
Bi-212 |
5 x 10-2 |
|
Ir-194 |
7 x 10-1 |
Po-210 |
6 x 10-2 |
|
Pt-188 |
4 x 10-2 |
At-211 |
5 x 10-1 |
|
Pt-191 |
3 x 10-1 |
Rn-222 |
4 x 10-2 |
|
Pt-193 |
3 x 103 |
Ra-223 |
1 x 10-1 |
|
Pt-193m |
1 x 101 |
Ra-224 |
5 x 10-2 |
|
Pt-195m |
2 x 100 |
Ra-225 |
1 x 10-1 |
|
Pt-197 |
4 x 100 |
Ra-226 |
4 x 10-2 |
|
Pt-197m |
9 x 10-1 |
Ra-228 |
3 x 10-2 |
|
Au-193 |
6 x 10-1 |
Ac-225 |
9 x 10-2 |
|
Au-194 |
7 x 10-2 |
Ac-227 |
4 x 10-2 |
|
Au-195 |
2 x 100 |
Ac-228 |
3 x 10-2 |
|
Au-198 |
2 x 10-1 |
Th-227 |
8 x 10-2 |
|
Au-199 |
9 x 10-1 |
Th-228 |
4 x 10-2 |
|
Hg-194 |
7 x 10-2 |
Th-229 |
1 x 10-2 |
|
Hg-195m |
2 x 10-1 |
Th-230 |
7 x 10-2 |
|
Hg-197 |
2 x 100 |
Th-231 |
1 x 101 |
|
Hg-197m |
7 x 10-1 |
Th-232 |
CL |
|
Hg-203 |
3 x 10-1 |
Th-234 |
2 x 100 |
|
Tl-200 |
5 x 10-2 |
Pa-230 |
1 x 10-1 |
|
Tl-201 |
1 x 100 |
Pa-231 |
6 x 10-2 |
|
Tl-202 |
2 x 10-1 |
Pa-233 |
4 x 10-1 |
|
Tl-204 |
2 x 101 |
U-230 |
4 x 10-2 |
|
Pb-201 |
9 x 10-2 |
U-232 |
6 x 10-2 |
|
Pb-202 |
2 x 10-1 |
U-233 |
7 x 10-2 |
|
Pb-203 |
2 x 10-1 |
U-234 |
1 x 10-1 |
|
Pb-205 |
CL |
U-235 |
8 x 10-5 |
|
Pb-210 |
3 x 10-1 |
U-236 |
2 x 10-1 |
|
Pb-212 |
5 x 10-2 |
U-238 |
CL |
|
U tự nhiên |
CL |
Am-244 |
9 x 10-2 |
|
U nghèo |
CL |
Cm-240 |
3 x 10-1 |
|
U độ làm giàu 10-20% |
8 x 10-4 |
Cm-241 |
1 x 10-1 |
|
Cm-242 |
4 x 10-2 |
|||
U độ làm giàu > 20% |
8 x 10-5 |
Cm-243 |
2 x 10-1 |
|
Cm-244 |
5 x 10-2 |
|||
Np-235 |
1 x 102 |
Cm-245 |
9 x 10-2 |
|
Np-236b |
7 x 10-3 |
Cm-246 |
2 x 10-1 |
|
Np-236a |
8 x 10-1 |
Cm-247 |
1 x 10-3 |
|
Np-237 |
7 x 10-2 |
Cm-248 |
5 x 10-3 |
|
Np-239 |
5 x 10-1 |
Bk-247 |
8 x 10-2 |
|
Pu-236 |
1 x 10-1 |
Bk-249 |
1 x 101 |
|
Pu-237 |
2 x 100 |
Cf-248 |
1 x 10-1 |
|
Pu-238 |
6 x 10-2 |
Cf-249 |
1 x 10-1 |
|
Pu-239 |
6 x 10-2 |
Cf-250 |
1 x 10-1 |
|
Pu-240 |
6 x 10-2 |
Cf-251 |
1 x 10-1 |
|
Pu-241 |
3 x 100 |
Cf-254 |
3 x 10-4 |
|
Pu-242 |
7 x 10-2 |
Pu-239/Be-9 |
6 x 10-2 |
|
Pu-244 |
3 x 10-4 |
Cf-252 |
2 x 10-2 |
|
Am-241 |
6 x 10-2 |
Cf-253 |
4 x 10-1 |
|
Am-242m |
3 x 10-1 |
Am-241/Be-9 |
6 x 10-2 |
|
Am-243 |
2 x 10-1 |
|
|
Ghi chú:
- CL là viết tắt của chữ cực lớn. Khi giá trị D của đồng vị phóng xạ là CL (cực lớn) thì tỷ số hoạt độ phóng xạ của nguồn phóng xạ tạo bởi đơn vị phóng xạ đó sẽ có giá trị là cực nhỏ và nguồn phóng xạ sẽ được xếp vào nhóm 5.
MINISTRY
OF SCIENCE AND TECHNOLOGY |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No.: 24/2010/TT-BKHCN |
Ha Noi, December 29, 2010 |
Pursuant to the Atomic Energy Law of June 3, 2008;
Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations of June 29, 2006 and Decree No. 127/2007/ND-CP of August 1, 2007 of the Government detailing the implementation of a number of articles of the Law on Standards and Technical Regulations;
Pursuant to Decree No. 28/2008/ND-CP of March 14, 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Science and Technology;,
At the proposal of the Director
of Vietnam Agency for Radiation and Nuclear Safety & Control;
Minister of Science and Technology hereby stipulates:
Article 1. Issuing together with this Circular, "National Technical Regulation on Radiation Safety - Categorization and classifying radioactive source".
Article 2. This Circular takes effect after 45 days from its signing date and annuls Decision No. 17/2007/QD-BKHCN of August 31, 2007 of the Minister of Science and Technology on the issuance of regulation on categorization of radioactive source as required ensuring security.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Any difficulties arising during the course of implementation should be promptly reported to the Ministry of Science and Technology for study, amendment and supplementation.
PP.
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Le Đinh Tien
ON RADIATION SAFETY - CATEGORIZATION AND CLASSIFICATION OF RADIOACTIVE SOURCE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 6: 2010/BKHCN was written by Vietnam Agency for Radiation and Nuclear Safety & Control and issued by the Ministry of Science and Technology under Circular No. 24/2010/TT-BKHCN dated December 29, 2010.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON RADIATION SAFETY - CATEGORIZATION AND CLASSIFICATION OF RADIOACTIVE SOURCE
1.1. Scope of adjustment
1.1.1. This Regulation specifies the categorization and classification of radioactive source.
1.1.2. This Regulation does not specify the categorization and classification of radioactive source in the management of radioactive waste.
1.2. Subject of application
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Categorization of radioactive source
2.1.1. The radioactive sources are categorized based on the activity of the radioactive sources, the dangerous characteristics of the radioactive isotopes of radioactive sources and situations of use of radioactive sources. The radioactive sources are categorized into five groups from group 1 to 5 as by way of categorization specified at Point 2.1.2 or 2.1.3.
2.1.2. For radioactive source used in conventional radiation work, the way of categorization shall be based on the provisions of Annex I to this Regulation.
2.1.3. For radioactive source which is not listed in Annex I to this Regulation, the categorization shall be based on the value called the ratio of radioactivity determined in accordance with the guidance in Clause 2.2 as follows:
2.1.3.1. Group 1 consists of a radioactive source or combination of radioactive sources with the ratio of radioactivity greater than or equal to 1000.
2.1.3.2. Group 2 consists of radioactive source or combination of radioactive sources with the ratio of radioactivity greater than or equal to 10 and less than 1000.
2.1.3.3. Group 3 consists of radioactive source or combination of radioactive sources with the ratio of radioactivity greater than or equal to 1 and less than 10.
2.1.3.4. Group 4 consists of radioactive source or combination of radioactive sources with the ratio of radioactivity greater than or equal to 0.01 and less than 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.4. Tập hợp nguồn phóng xạ là tập hợp gồm nhiều nguồn phóng xạ đơn lẻ được sử dụng đồng thời trong một thiết bị; được lưu giữ trong một kho; được
Combination of radioactive sources is a combination of many single radioactive sources used simultaneously in one device; stored in a warehouse; transported, imported and exported in a shipment; existing at a place of production and processing of radioactive substance.
2.2. Tỷ số hoạt độ phóng xạ Ratio of radioactivity
Tỷ số hoạt độ phóng xạ được xác định như sau:
The ratio of radioactivity is determined as follows:
2.2.1. For a single radioactive source
Ratio of radioactivity =
In which:
- A is the activity of the radioactive source at the time of review calculated in TBq.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2. For the combination of radioactive sources:
Ratio of radioactivity =
In which:
- n is the number of radioactive isotopes in the radioactive source.
- Ai,n is the activity of a single radioactive source i generated from the radioactive isotope n in the combination of radioactive sources under review calculated in TBq.
- Dn is the characteristic value D for dangerous levels of radioactive isotope n, calculated in TBq. Value D is specified in Annex II to this Regulation.
2.3. Categorization of radioactive source
2.3.1. Radioactive source is categorized into three types including the above average dangerous level, average dangerous level and below average dangerous level as prescribed at Points 2.3.2, 2.3.3 and 2.3.4.
2.3.2. Radioactive source of the type with above average dangerous level includes the source of group 1 and group 2 specified in Clause 2.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.4. Radioactive source of the type with below average dangerous level include the source of group 4 and group 5 specified in Clause 2.1.
3. REGULATION ON MANAGEMENT AND ORGANIZATION OF IMPLEMENTATION
3.1. Organizations and individuals having radioactive source or conducting activities related to radioactive source must apply the provisions of this Technical Regulation to specify group and type of the radioactive source as a basis for implementation of regulations of the law on safety and security respectively.
3.2. Vietnam Agency for Radiation and Nuclear Safety & Control shall guide and inspect the implementation of this technical Regulation.
Source
Radioisotope
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Minimum
Typical
Maximum
Group 1
Source used in radioactive thermoelectric generator (RTG)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3 x 102
7,4 x 102
2,5 x 104
Pu-238
1,0 x 100
1,0 x 101
1,0 x 101
Source used in equipment of radiation sterilization and material handling
Co-60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5 x 105
5,6 x 105
Cs-137
1,9 x 102
1,1 x 105
1,9 x 105
Source used in self-shielding gamma irradiation equipment
Cs-137
9,3 x 101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6 x 103
Co-60
5,6 x 101
9,3 x 102
1,9 x 103
Source used in self-shielding gamma irradiation equipment for irridation of blood/tissue
Cs-137
3,7 x 101
2,6 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Co-60
5,6 x 101
8,9 x 101
1,1 x 102
Sources used in multi-beam teletherapy devices (gamma knife)
Co-60
1,5 x 102
2,6 x 102
3,7 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Co-60
3,7 x 101
1,5 x 102
5,6 x 102
Cs-137
1,9 x 101
1,9 x 101
5,6 x 101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sources used in industrial radiography equipment
Co-60
4,1 x 10-1
2,2 x 100
7,4 x 100
lr-192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,7 x 100
7,4 x 100
Se-75
3,0x 100
3,0 x 100
3,0 x 100
Yb-169
9,3 x 10-2
1,9 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tm-170
7,4 x 10-1
5,6 x 100
7,4 x 100
Source of brachytherapy- high/average dose rate
Co-60
1,9 x 10-1
3,7 x 10-1
7,4 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1 x 10-1
1,1 x 10-1
3,0 x 10-1
lr-192
1,1 x 10-1
2,2 x 10-1
4,4 x 10-1
Source of calibration with high activity
Co-60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,4 x 10-1
1,2 x 100
Cs-137
5,6 x 10-2
2,2 x 100
1,1 x 102
Group 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sources used in the level meter
Cs-137
3,7 x 10-2
1,9 x 10-1
1,9 x 10-1
Co-60
3,7 x 10-3
1,9 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Source of calibration with average activity
Am-241
1,9 x 10-1
3,7 x 10-1
7,4 x 10-1
Pu-239/Be
7,4 x 10-2
1,1 x 10-1
3,7 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cs-137
1,1 x 10-4
1,1 x 10-1
1,5 x 100
Cf-252
1,4 x 10-3
1,4 x 10-3
1,4 x 10-3
Source used in nuclear instrument for blast furnace.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,7 x 10-2
3,7 x 10-2
7,4 x 10-2
Source used in nuclear instrument of dredger
Co-60
9,3 x 10-3
2,8 x 10-2
9,6 x 10-2
Cs-137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,4 x 10-2
3,7 x 10-1
Source used in roller meter
Cs-137
7,4 x 10-2
7,4 x 10-2
1,9 x 10-1
Source for startup of research reactor
Am-241/Be
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,4 x 10-2
1,9 x 10-1
Source for geophysical measurement of well
Am-241/Be
1,9 x 10-2
7,4 x 10-1
8,5 x 10-1
Cs-137
3,7 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,4 x 10-2
Cf-252
1,0 x 10-3
1,1 x 10-3
4,1 x 10-3
Sources used for cardiac devices
Pu-238
1,1 x 10-1
1,1 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Group 4
Source of brachytherapy - low dose rate
Cs-137
3,7 x 10-4
1,9 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ra-226
1,9 x 10-4
5,6 x 10-4
1,9 x 10-3
l-125
1,5 x 10-3
1,5 x 10-3
1,5 x 10-3
Ir-192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9 x 10-2
2,8 x 10-2
Au-198
3,0 x 10-3
3,0 x 10-3
3,0 x 10-3
Cf-252
3,1 x 10-3
3,1 x 10-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Source used in thickness meter
Kr-85
1,9 x 10-3
3,7 x 10-2
3,7 x 10-2
Sr-90
3,7 x 10-4
3,7 x 10-3
7,4 x 10-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1 x 10-2
2,2 x 10-2
2,2 x 10-2
Pm-147
7,4 x 10-5
1,9 x 10-3
1,9 x 10-3
Cm-244
7,4 x 10-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,7 x 10-2
Source used in level meter
Am-241
4,4 x 10-4
2,2 x 10-3
4,4 x 10-3
Cs-137
1,9 x 10-3
2,2 x 10-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Co-60
1,9 x 10-4
8,7 x 10-4
1,9 x 10-2
Nguồn hiệu chuẩn có hoạt độ thấp Source of calibration with low activity
Sr-90
7,4 x 10-2
7,4 x 10-2
7,4 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Am-241/Be
1,9 x 10-3
1,9 x 10-3
3,7 x 10-3
Nguồn dùng trong thiết bị đo mật độ Source used in density meter
Cs-137
3,0 x 10-4
3,7 x 10-4
3,7 x 10-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Am-241/Be
3,0 x 10-4
1,9 x 10-3
3,7 x 10-3
Cs-137
3,7 x 10-5
3,7 x 10-4
4,1 x 10-4
Ra-226
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,4 x 10-5
1,5 x 10-4
Cf-252
1,1 x 10-6
2,2 x 10-6
2,6 x 10-6
Nguồn dùng trong thiết bị đo mật độ xương Source used in bone densitometer
Cd-109
7,4 x 10-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,4 x 10-4
Gd-153
7,4 x 10-4
3,7 x 10-2
5,6 x 10-2
l-125
1,5 x 10-3
1,9 x 10-2
3,0 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 x 10-3
5,0 x 10-3
1,0 x 10-2
Nguồn dùng trong thiết bị khử tĩnh điện Sources used in antistatic devices
Am-241
1,1 x 10-3
1,1 x 10-3
4,1 x 10-3
Po-210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1 x 10-3
4,1 x 10-3
Bò molipden Bovine Molybdenum
Mo-99
3,7 x 10-2
3,7 x 10-2
3,7 x 10-1
Nguồn hở dùng trong y học hạt nhân Open source used in nuclear medicine
l-131
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,7 x 10-3
7,4 x 10-3
P-32
2,2 x 10-3
2,2 x 10-2
2,2 x 10-2
Group 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn dùng trong thiết bị phân tích huỳnh quang tia X
Source used in X-ray fluorescence analysis equipment
Fe-55
1,1 x 10-4
7,4 x 10-4
5,0 x 10-3
Cd-109
1,1 x 10-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,6 x 10-3
Co-57
5,6 x 10-4
9,3 x 10-4
1,5 x 10-3
Source used in Electron capture detector
Ni-63
1,9 x 10-4
3,7 x 10-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H-3
1,9 x 10-3
9,3 x 10-3
1,1 x 10-2
Sources used in lightning protector
Am-241
4,8 x 10-5
4,8 x 10-5
4,8 x 10-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6 x 10-7
1,1 x 10-6
3,0 x 10-8
H-3
7,4 x 10-3
7,4 x 10-3
7,4 x 10-3
Source of brachytherapy: eye pressure plate and permanently implanted dose rate source
Sr-90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,3 x 10-4
1,5 x 10-3
Ru/Rh-106
8,1 x 10-6
2,2 x 10-5
2,2 x 10-5
Pd-103
1,1 x 10-3
1,1 x 10-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PET Source of PET equipment testing
Ge-68
3,7 x 10-5
1,1 x 10-4
3,7 x 10-4
Sources used in the mossbauer spectrometer
Co-57
1,9 x 10-4
1,9 x 10-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tritium target
H-3
1,1 x 10-1
2,6 x 10-1
1,1 x 100
Note:
- TBq: Symbol of Teta Becquerel, is the derivatives of the Becquerel (Bq). Bq is the unit for measuring the activity of radioactive source and 1 Bq = 1 disintegration / 1 second. TBq is related to the unit of measurement of other radioactivity as follows:
1TBq = 1012 Bq = 109 kBq = 106 MBq = 103 GBq
In which:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MBq is the symbol of mega Becquerel
GBq is the symbol of Giga Becquerel.
1kCi = 103 Ci = 106 mCi = 109 mCi = 37 TBq
In which:
KCI is the symbol for kilogram curia.
mCi is the symbol for millimeter curia.
mCi is the symbol of microphone curia.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radioactive isotope
Value D (TBq)
Radioactive isotope
Value D (TBq)
H-3
2x103
Sc-48
2 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1x100
Ti-44
3 x 10-2
Be-10
3x101
V-48
2 x 10-2
C-11
6x10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 103
C-14
5x101
Cr-51
2 x 100
N-13
6x10-2
Mn-52
2 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6x10-2
Mn-53
CL
Na-22
3x10-2
Mn-54
8 x 10-2
Na-24
2x10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 x 10-2
Mg-28
2x10-2
Fe-52
2 x 10-2
Al-26
3x10-2
Fe-55
8 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1x101
Fe-59
6 x 10-2
Si-32
7x100
Fe-60
6 x 10-2
P-32
1x101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 x 10-2
P-33
2x102
Co-56
2 x 10-2
S-35
6x101
Co-57
7 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2x101
Co-58
7 x 10-2
Cl-38
5x10-2
Co-58m
7 x 10-2
Ar-37
CL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 x 10-2
Ar-39
3x102
Ni-59
1 x 103
Ar-41
5x10-2
Ni-63
6 x 101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CL
Ni-65
1 x 10-1
K-42
2x10-1
Cu-64
3 x 10-1
K-43
7x10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 x 10-1
Ca-41
CL
Zn-65
1 x 10-1
Ca-45
1x102
Zn-69
3 x 101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6x10-2
Zn-69m
2 x 10-1
Sc-44
3x10-2
Ga-67
5 x 10-1
Sc-46
3x10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 x 10-2
Sc-47
7 x 10-1
Ga-72
3 x 10-2
Ge-68
7 x 10-2
Y-91m
1 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 103
Y-92
2 x 10-1
Ge-77
6 x 10-2
Y-93
6 x 10-1
As-72
4 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 10-2
As-73
4 x 101
Zr-93
CL
As-74
9 x 10-2
Zr-95
4 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 10-1
Zr-97
4 x 10-2
As-77
8 x 100
Nb-93m
3 x 102
Se-75
2 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 x 10-2
Se-79
2 x 102
Nb-95
9 x 10-2
Br-76
3 x 10-2
Nb-97
1 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 10-1
Mo-93
3 x 102
Br-82
3 x 10-2
Mo-99
3 x 10-1
Kr-81
3 x 101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 10-1
Kr-85
3 x 101
Tc-96
3 x 10-2
Kr-85m
5 x 10-1
Tc-96m
3 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 x 10-2
Tc-97
CL
Rb-81
1 x 10-1
Tc-97m
4 x 101
Rb-83
1 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 x 10-2
Rb-84
7 x 10-2
Tc-99
3 x 101
Rb-86
7 x 10-1
Tc-99m
7 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CL
Ru-97
3 x 10-1
Sr-82
6 x 10-2
Ru-103
1 x 10-1
Sr-85
1 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 x 10-2
Sr-85m
1 x 10-1
Ru-106
3 x 10-1
Sr-87m
2 x 10-1
Rh-99
1 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 101
Rh-101
3 x 10-1
Sr-90
1 x 100
Rh-102
3 x 10-2
Sr-91
6 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 10-1
Sr-92
4 x 10-2
Rh-103m
9 x 102
Y-87
9 x 10-2
Rh-105
9 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 x 10-2
Pd-103
9 x 101
Y-90
5 x 100
Pd-107
CL
Y-91
8 x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 101
Ag-105
1 x 10-1
l-124
6 x 10-2
Ag-108m
4 x 10-2
l-125
2 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 10-2
l-126
1 x 10-1
Ag-111
2 x 100
l-129
CL
Cd-109
2 x 101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 10-1
Cd-113m
4 x 101
l-132
3 x 10-2
Cd-115
2 x 10-1
l-133
1 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 x 100
l-134
3 x 10-2
In-111
2 x 10-1
l-135
4 x 10-2
In-113m
3 x 101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 x 10-2
In-114m
8 x 10-1
Xe-123
9 x 10-2
In-115m
4 x 10-1
Xe-127
3 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3x 10-1
Xe-131m
1 x 101
Sn-117m
5 x 10-1
Xe-133
3 x 100
Sn-119m
7 x 101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 x 10-1
Sn-121m
7 x 101
Cs-129
3 x 10-1
Sn-123
7 x 100
Cs-131
2 x 101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 10-1
Cs-132
1 x 10-1
Sn-126
3 x 10-2
Cs-134
4 x 10-2
Sb-122
1 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 x 10-2
Sb-124
4 x 10-2
Cs-135
CL
Sb-125
2 x 10-1
Cs-136
3 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 10-2
Cs-137
1 x 10-1
Te-121
1 x 10-1
Ba-131
2 x 10-1
Te-121m
1 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 10-1
Te-123m
6 x 10-1
Ba-133m
3 x 10-1
Te-125m
1 x 101
Ba-140
3 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 101
La-137
2 x 101
Te-127m
3 x 100
La-140
3 x 10-2
Te-129
1 x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 x 10-1
Te-129m
1 x 100
Ce-141
1 x 100
Te-131m
4 x 10-2
Ce-143
3 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 x 10-2
Ce-144
9 x 10-1
I-123
5 x 10-1
Pr-142
1 x 100
Pr-143
3 x 101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 100
Nd-147
6 x 10-1
Ho-166m
4 x 10-2
Nd-149
2 x 10-1
Er-169
2 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 10-1
Er-171
2 x 10-1
Pm-144
4 x 10-2
Tm-167
6 x 10-1
Pm-145
1 x 101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 101
Pm-147
4 x 101
Tm-171
3 x 102
Pm-148m
3 x 10-2
Yb-169
3 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 x 100
Yb-175
2 x 100
Pm-151
2 x 10-1
Lu-172
4 x 10-2
Sm-145
4 x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 x 10-1
Sm-147
CL
Lu-174
8 x 10-1
Sm-151
5 x 102
Lu-174m
6 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 100
Lu-177
2 x 100
Eu-147
2 x 10-1
Hf-172
4 x 10-2
Eu-148
3 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 10-1
Eu-149
2 x 100
Hf-181
1 x 10-1
Eu-150b
2 x 100
Hf-182
5 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 x 10-2
Ta-178a
7 x 10-2
Eu-152
6 x 10-2
Ta-179
6 x 100
Eu-152m
2 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 x 10-2
Eu-154
6 x 10-2
W-178
9 x 10-1
Eu-155
2 x 100
W-181
5 x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 x 10-2
W-185
1 x 102
Gd-146
3 x 10-2
W-187
1 x 10-1
Gd-148
4 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 100
Gd-153
1 x 100
Re-184
8 x 10-2
Gd-159
2 x 100
Re-184m
7 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 102
Re-186
4 x 100
Tb-158
9 x 10-2
Re-187
CL
Tb-160
6 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 100
Dy-159
6 x 100
Re-189
1 x 100
Dy-165
3 x 100
Os-185
1 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 100
Os-191
2 x 100
Os-191m
1 x 100
Bi-205
4 x 10-2
Os-193
1 x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 10-2
Os-194
7 x 101
Bi-207
5 x 10-2
Ir-189
1 x 100
Bi-210
8 x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 x 10-2
Bi-210m
3 x 10-1
Ir-192
8 x 10-2
Bi-212
5 x 10-2
Ir-194
7 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 x 10-2
Pt-188
4 x 10-2
At-211
5 x 10-1
Pt-191
3 x 10-1
Rn-222
4 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 x 103
Ra-223
1 x 10-1
Pt-193m
1 x 101
Ra-224
5 x 10-2
Pt-195m
2 x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 10-1
Pt-197
4 x 100
Ra-226
4 x 10-2
Pt-197m
9 x 10-1
Ra-228
3 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 x 10-1
Ac-225
9 x 10-2
Au-194
7 x 10-2
Ac-227
4 x 10-2
Au-195
2 x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 x 10-2
Au-198
2 x 10-1
Th-227
8 x 10-2
Au-199
9 x 10-1
Th-228
4 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 x 10-2
Th-229
1 x 10-2
Hg-195m
2 x 10-1
Th-230
7 x 10-2
Hg-197
2 x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 101
Hg-197m
7 x 10-1
Th-232
CL
Hg-203
3 x 10-1
Th-234
2 x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 x 10-2
Pa-230
1 x 10-1
Tl-201
1 x 100
Pa-231
6 x 10-2
Tl-202
2 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 x 10-1
Tl-204
2 x 101
U-230
4 x 10-2
Pb-201
9 x 10-2
U-232
6 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 10-1
U-233
7 x 10-2
Pb-203
2 x 10-1
U-234
1 x 10-1
Pb-205
CL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 x 10-5
Pb-210
3 x 10-1
U-236
2 x 10-1
Pb-212
5 x 10-2
U-238
CL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CL
Am-244
9 x 10-2
Poor U
CL
Cm-240
3 x 10-1
Enriched U 10-20%
8 x 10-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 10-1
Cm-242
4 x 10-2
Enriched U > 20%
8 x 10-5
Cm-243
2 x 10-1
Cm-244
5 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 102
Cm-245
9 x 10-2
Np-236b
7 x 10-3
Cm-246
2 x 10-1
Np-236a
8 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 10-3
Np-237
7 x 10-2
Cm-248
5 x 10-3
Np-239
5 x 10-1
Bk-247
8 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 10-1
Bk-249
1 x 101
Pu-237
2 x 100
Cf-248
1 x 10-1
Pu-238
6 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 10-1
Pu-239
6 x 10-2
Cf-250
1 x 10-1
Pu-240
6 x 10-2
Cf-251
1 x 10-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 x 100
Cf-254
3 x 10-4
Pu-242
7 x 10-2
Pu-239/Be-9
6 x 10-2
Pu-244
3 x 10-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 10-2
Am-241
6 x 10-2
Cf-253
4 x 10-1
Am-242m
3 x 10-1
Am-241/Be-9
6 x 10-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 10-1
Note:
- CL is the abbreviation for extremely large. When the value D of radioisotope is CL (extremely large), the ratio of radioactivity of radioactive source created by that radioactive unit shall be of extremely small value and will be categorized in group 5.
;Thông tư 24/2010/TT-BKHCN thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn bức xạ Phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ” do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | 24/2010/TT-BKHCN |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | Lê Đình Tiến |
Ngày ban hành: | 29/12/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 24/2010/TT-BKHCN thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn bức xạ Phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ” do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video