Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2022/TT-BKHCN

Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2022

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH “QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC”

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học”.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học (QCVN 01:2022/BKHCN).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2023.

2. Các văn bản quy phạm pháp luật sau đây hết hiệu lực thi hành theo quy định về lộ trình áp dụng tại Điều 3 và điều khoản chuyển tiếp tại Điều 4 Thông tư này:

a) Thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành và thực hiện QCVN 1:2015/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học;

b) Thông tư số 04/2017/TT-BKHCN ngày 22 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học.

Điều 3. Lộ trình áp dụng

1. Kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2023, sản phẩm xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học sản xuất, pha chế, nhập khẩu và phân phối phải đáp ứng các quy định tại QCVN 01:2022/BKHCN trước khi lưu thông trên thị trường.

2. Khuyến khích các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân sản xuất, pha chế, nhập khẩu và phân phối xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học áp dụng các quy định tại QCVN 01:2022/BKHCN kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

1. Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân được lựa chọn áp dụng theo Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN và QCVN 1:2015/BKHCN hoặc theo QCVN 01:2022/BKHCN đối với các sản phẩm xăng, nhiên liệu điêzen mức 2, mức 3, mức 4 sản xuất, pha chế, nhập khẩu, phân phối từ ngày 01 tháng 02 năm 2023 đến ngày 15 tháng 6 năm 2023.

2. Các sản phẩm xăng, nhiên liệu điêzen mức 2, mức 3, mức 4 sản xuất, pha chế, nhập khẩu, phân phối đã được chứng nhận hợp quy theo QCVN 1:2015/BKHCN và Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN và lưu thông trên thị trường trước ngày 15 tháng 6 năm 2023 được tiếp tục lưu thông trên thị trường đến ngày 15 tháng 6 năm 2024.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn, phổ biến, tuyên truyền, triển khai thực hiện Thông tư này.

2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh bằng văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Các Phó Thủ tướng CP (để báo cáo);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Công báo VPCP;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ KH&CN;
- Lưu: VT, TĐC, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Xuân Định

 

QCVN 01:2022/BKHCN

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC

National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels

 

Lời nói đầu

QCVN 01:2022/BKHCN thay thế QCVN 1: 2015/BKHCN và Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN.

QCVN 01:2022/BKHCN do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng dầu và nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số ……/2022/TT-BKHCN ngày ... tháng ... năm 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC

National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.1.1. Quy chuẩn kỹ thuật này quy định mức giới hạn đối với các chỉ tiêu kỹ thuật liên quan đến an toàn: sức khỏe, môi trường và các yêu cầu về quản lý chất lượng đối với các loại xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học, bao gồm:

- Xăng không chì, xăng E5, xăng E10;

- Nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5;

Nhiên liệu sinh học gốc: Etanol nhiên liệu không biến tính, etanol nhiên liệu biến tính và nhiên liệu điêzen sinh học gốc B100.

Các nhiên liệu trong Quy chuẩn kỹ thuật này có mã HS được quy định trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành kèm theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/6/2022 (xem Phụ lục A).

1.1.2. Quy chuẩn kỹ thuật này không áp dụng đối với các loại nhiên liệu sử dụng trong ngành hàng không và mục đích quốc phòng.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến việc nhập khẩu, sản xuất, pha chế, phân phối và bán lẻ các loại xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học tại Việt Nam.

1.3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy chuẩn kỹ thuật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Xăng không chì

Hỗn hợp dễ bay hơi của các hydrocacbon lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ với khoảng nhiệt độ sôi thông thường từ 30 °C đến 215 °C, thường có chứa lượng nhỏ phụ gia phù hợp, nhưng không có phụ gia chứa chì, được sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong.

1.3.2. Xăng E5

Hỗn hợp của xăng không chì và etanol nhiên liệu, có hàm lượng etanol từ 4 % đến 5 % theo thể tích, ký hiệu là E5.

1.3.3. Xăng E10

Hỗn hợp của xăng không chì và etanol nhiên liệu, có hàm lượng etanol từ 9 % đến 10 % theo thể tích, ký hiệu là E10.

1.3.4. Nhiên liệu điêzen (DO)

Hỗn hợp hydrocacbon lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ với khoảng nhiệt độ sôi trung bình phù hợp để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ điêzen làm việc theo nguyên lý tự cháy khi nén dưới áp suất cao trong xylanh.

1.3.5. Nhiên liệu điêzen B5

Hỗn hợp của nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen sinh học gốc, có hàm lượng metyl este của axit béo (FAME) từ 4 % đến 5 % theo thể tích, ký hiệu là B5.

1.3.6. Nhiên liệu sinh học gốc

1.3.6.1. Etanol nhiên liệu không biến tính

Etanol có chứa thành phần tạp chất thông thường được sản sinh trong quá trình sản xuất etanol (kể cả nước) dùng làm nhiên liệu.

1.3.6.2. Etanol nhiên liệu biến tính

Etanol dùng làm nhiên liệu được pha thêm các chất biến tính như xăng, naphta với hàm lượng từ 1,96 % đến 5,0 % thể tích.

1.3.6.3. Nhiên liệu điêzen sinh học gốc

Nhiên liệu được chuyển hóa từ nguyên liệu sinh học (dầu thực vật hoặc mỡ động vật), có thành phần chính là metyl este của axit béo mạch dài, chưa pha trộn với các loại nhiên liệu khác, sử dụng để pha trộn thành nhiên liệu cho động cơ điêzen, ký hiệu là B100.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Xăng không chì, xăng E5, xăng E10

2.1.1. Xăng không chì

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của xăng không chì được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của xăng không chì

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

2

3

4

5

1. Trị số octan (RON), không nhỏ hơn

90/92/95

92/95/97

92/95/97

92/95/97

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Hàm lượng chì, g/L, không lớn hơn

0,005

0,005

0,005

0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

TCVN 6704 (ASTM D 5059)

3. Thành phần cất phân đoạn:

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Điểm sôi đầu, °C

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

 

- 10 % thể tích, °C, không lớn hơn

70

70

70

70

 

- 50 % thể tích, °C, không lớn hơn

120

120

120

120

 

- 90 % thể tích, °C, không lớn hơn

190

190

190

190

 

- Điểm sôi cuối, °C, không lớn hơn

215

210

210

210

 

- Cặn cuối, % thể tích, không lớn hơn

2,0

2,0

2,0

2,0

 

4. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, không lớn hơn

5

5

5

5

TCVN 6593 (ASTM D 381)

5. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, không lớn hơn

500

150

50

10

TCVN 6701 (ASTM D 2622)

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

6. Hàm lượng benzen, % thể tích, không lớn hơn

2,5

2,5

1,0

1,0

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

7. Hydrocacbon thơm, % thể tích, không lớn hơn

40

40

40

35

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

8. Hàm lượng olefin, % thể tích, không lớn hơn

38

30

30

Áp dụng theo lộ trình quy định tại 2.1.4

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 12014 (ASTM D 6296)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

9. Hàm lượng oxy, % khối lượng, không lớn hơn

2,7

2,7

2,7

2,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

10. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, không lớn hơn

5

5

5

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

TCVN 13128 (ASTM D 5863)

11. Nước tự do

Không có nước tự do

Không có nước tự do

Không có nước tự do

Không có nước tự do

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

2.1.2. Xăng E5

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của xăng E5 được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của xăng E5

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

2

3

4

5

1. Trị số octan (RON), không nhỏ hơn

92/95

92/95/97

92/95/97

92/95/97

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Hàm lượng chì, g/L, không lớn hơn

0,005

0,005

0,005

0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

TCVN 6704 (ASTM D 5059)

3. Thành phần cất phân đoạn:

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Điểm sôi đầu, °C

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

 

- 10 % thể tích, °C, không lớn hơn

70

70

70

70

 

- 50 % thể tích, °C, không lớn hơn

120

120

120

120

 

- 90 % thể tích, °C, không lớn hơn

190

190

190

190

 

- Điểm sôi cuối, °C, không lớn hơn

215

210

210

210

 

- Cặn cuối, % thể tích, không lớn hơn

2,0

2,0

2,0

2,0

 

4. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, không lớn hơn

5

5

5

5

TCVN 6593 (ASTM D 381)

5. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, không lớn hơn

500

150

50

10

TCVN 6701 (ASTM D 2622)

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

6. Hàm lượng benzen, % thể tích, không lớn hơn

2,5

2,5

1,0

1,0

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

7. Hydrocacbon thơm, % thể tích, không lớn hơn

40

40

40

35

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

8. Hàm lượng olefin, % thể tích, không lớn hơn

38

30

30

Áp dụng theo lộ trình quy định tại 2.1.4

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 12014 (ASTM D 6296)

TCVN 12015 (ASTMD 6839)

9. Hàm lượng oxy, % khối lượng, không lớn hơn

3,7

3,7

3,7

3,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

10. Hàm lượng etanol, % thể tích

 

 

 

 

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

- Không nhỏ hơn

4

4

4

4

 

- Không lớn hơn

5

5

5

5

 

11. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, không lớn hơn

5

5

5

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

TCVN 13128 (ASTM D 5863)

12. Nước tự do

Không có nước tự do

Không có nước tự do

Không có nước tự do

Không có nước tự do

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

2.1.3. Xăng E10

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của xăng E10 được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của xăng E10

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

2

3

4

5

1. Trị số octan (RON), không nhỏ hơn

92/95

92/95/97

92/95/97

92/95/97

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Hàm lượng chì, g/L, không lớn hơn

0,005

0,005

0,005

0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

TCVN 6704 (ASTM D 5059)

3. Thành phần cất phân đoạn:

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Điểm sôi đầu, °C

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

 

- 10 % thể tích, °C, không lớn hơn

70

70

70

70

 

- 50 % thể tích, °C, không lớn hơn

120

120

120

120

 

- 90 % thể tích, °C, không lớn hơn

190

190

190

190

 

- Điểm sôi cuối, °C, không lớn hơn

215

210

210

210

 

- Cặn cuối, % thể tích, không lớn hơn

2,0

2,0

2,0

2,0

 

4. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, không lớn hơn

5

5

5

5

TCVN 6593 (ASTM D 381)

5. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, không lớn hơn

500

150

50

10

TCVN 6701 (ASTM D 2622)

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

6. Hàm lượng benzen, % thể tích, không lớn hơn

2,5

2,5

1,0

1,0

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

7. Hydrocacbon thơm, % thể tích, không lớn hơn

40

40

40

35

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

8. Hàm lượng olefin, % thể tích, không lớn hơn

38

30

30

Áp dụng theo lộ trình quy định tại 2.1.4

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 12014 (ASTM D 6296)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

9. Hàm lượng oxy, % khối lượng, không lớn hơn

3,7

3,7

3,7

3,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

10. Hàm lượng etanol, % thể tích

 

 

 

 

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

- Không nhỏ hơn

9

9

9

9

 

- Không lớn hơn

10

10

10

10

 

11. Hàm lượng nước, % thể tích, không lớn hơn

0,2

0,2

0,2

0,2

TCVN 11048 (ASTM E 203)

12. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, không lớn hơn

5

5

5

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

TCVN 13128 (ASTM D 5863)

2.1.4. Đối với xăng mức 5 áp dụng chỉ tiêu hàm lượng olefin không lớn hơn 30 % thể tích trong thời hạn 68 tháng tính từ thời điểm ban hành Thông tư ban hành QCVN 01:2022/BKHCN về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học, sau thời gian trên áp dụng bắt buộc mức olefin không lớn hơn 18 % thể tích.

2.1.5. Etanol nhiên liệu dùng để pha trộn với xăng không chì phải phù hợp với các quy định trong điểm 2.3.1 khoản 2.3 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này.

2.2. Nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5

2.2.1. Nhiên liệu điêzen

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của nhiên liệu điêzen được quy định trong Bảng 4.

Bảng 4 - Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của nhiên liệu điêzen

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

2

3

4

5

1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, không lớn hơn

500

350

50

10

TCVN 6701 (ASTM D 2622)

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

2. Xêtan1), không nhỏ hơn

 

 

 

 

 

- Trị số xêtan

46

48

50

50

TCVN 7630 (ASTM D 613)

- Chỉ số xêtan

46

46

46

46

TCVN 3180 (ASTM D 4737)

3. Nhiệt độ cất, °C, không lớn hơn

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- 90 % thể tích thu hồi

360

360

360

-

 

- 95 % thể tích thu hồi

-

-

-

360

 

4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C, không nhỏ hơn

55

55

55

55

TCVN 6608 (ASTM D 3328)

TCVN 2693 (ASTM D 93)

5. Độ nhớt động học ở 40 °C, mm2/s

 

 

 

 

TCVN 3171 (ASTM D 445)

- Không nhỏ hơn

2,0

2,0

2,0

2,0

 

- Không lớn hơn

4,5

4,5

4,5

4,5

 

6. Điểm chảy (điểm đông đặc)2), °C

 

 

 

 

TCVN 3753 (ASTM D 97)

- Mùa hè

+12

+12

+12

+12

 

- Mùa đông

+3

+3

+3

+3

 

7. Hàm lượng nước, mg/kg, không lớn hơn

200

200

200

200

TCVN 3182 (ASTM D 6304)

8. Hàm lượng hydrocacbon thơm đa vòng (PAH), % khối lượng, không lớn hơn

-

11

11

11

TCVN 11587 (ASTM D 5186)

TCVN 11589 (ASTM D 6591)

9. Tạp chất dạng hạt, mg/L, không lớn hơn

10

10

10

10

TCVN 2706 (ASTM D 6217)

1) Có thể áp dụng chỉ số xêtan thay cho trị số xêtan, nếu không có sẵn động cơ chuẩn để xác định trị số xêtan và không sử dụng phụ gia cải thiện trị số xêtan. Trong trường hợp có tranh chấp, chỉ tiêu trọng tài là trị số xêtan.

2) Mùa hè tính từ tháng 5 đến tháng 10. Mùa đông tính từ tháng 11 đến tháng 4.

Ở các vùng núi, cao nguyên có khí hậu lạnh, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phối nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu điêzen có điểm chảy thích hợp sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường.

2.2.2. Nhiên liệu điêzen B5

2.2.2.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của nhiên liệu điêzen B5 được quy định trong Bảng 5.

Bảng 5 - Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của nhiên liệu điêzen B5

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

2

3

4

5

1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, không lớn hơn

500

350

50

10

TCVN 6701 (ASTM D 2622)

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

2. Trị số xêtan, không nhỏ hơn

46

48

50

50

TCVN 7630 (ASTM D613)

TCVN 3180 (ASTM D4737)

3. Nhiệt độ cất, °C, không lớn hơn

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- 90 % thể tích thu hồi

360

360

360

-

 

- 95 % thể tích thu hồi

-

-

-

360

 

4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C, không nhỏ hơn

55

55

55

55

TCVN 6608 (ASTM D 3828)

TCVN 2693 (ASTM D 93)

5. Độ nhớt động học ở 40 °C, mm2/s

 

 

 

 

TCVN 3171 (ASTM D 445)

- Không nhỏ hơn

2,0

2,0

2,0

2,0

 

- Không lớn hơn

4,5

4,5

4,5

4,5

 

6. Điểm chảy (điểm đông đặc)1), °C

 

 

 

 

TCVN 3753 (ASTM D 97)

- Mùa hè

+12

+12

+12

+12

 

- Mùa đông

+3

+3

+3

+3

 

7. Hàm lượng nước, mg/kg, không lớn hơn

200

200

200

200

TCVN 3182 (ASTM D 6304)

8. Hàm lượng hydrocacbon thơm đa vòng (PAH), % khối lượng, không lớn hơn

-

11

11

11

TCVN 11587 (ASTM D 5186)

TCVN 11589 (ASTM D 6591)

9. Tạp chất dạng hạt, mg/L, không lớn hơn

10

10

10

10

TCVN 2706 (ASTM D 6217)

10. Hàm lượng metyl este axit béo (FAME), % thể tích

 

 

 

 

TCVN 8147 (EN 14078) ASTM D 7371

- Không nhỏ hơn

4

4

4

4

 

- Không lớn hơn

5

5

5

5

 

11. Độ ổn định oxy hoá, mg/100 mL, không lớn hơn

25

25

25

25

TCVN 11051 (ASTM D 7462)

1) Mùa hè tính từ tháng 5 đến tháng 10. Mùa đông tính từ tháng 11 đến tháng 4.

Ở các vùng núi, cao nguyên có khí hậu lạnh, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phối nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu điêzen có điểm chảy thích hợp sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường.

2.2.2.2. Nhiên liệu điêzen sinh học gốc dùng để pha trộn với nhiên liệu điêzen phải phù hợp với các quy định trong điểm 2.3.2, khoản 2.3, Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này.

2.3. Nhiên liệu sinh học gốc dùng để pha trộn xăng E5, xăng E10 và nhiên liệu điêzen B5

2.3.1. Etanol nhiên liệu

2.3.1.1. Etanol nhiên liệu không biến tính

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của etanol nhiên liệu không biến tính được quy định trong Bảng 6.

Bảng 6 - Chỉ tiêu kỹ thuật của etanol nhiên liệu không biến tính

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Hàm lượng etanol, % thể tích, không nhỏ hơn

99,0

TCVN 7864 (ASTM D 5501)

2. Hàm lượng metanol, % thể tích, không lớn hơn

0,5

TCVN 7864 (ASTM D 5501)

3. Hàm lượng nước, % thể tích, không lớn hơn

1,0

TCVN 7893 (ASTM E 1064)

4. Độ axit (tính theo axit axetic CH3COOH), % khối lượng (mg/L), không lớn hơn

0,007 (56)

TCVN 7892 (ASTM D 1613)

5. Hàm lượng clorua vô cơ, mg/L (mg/kg), không lớn hơn

8 (10)

TCVN 11049 (ASTM D 7319)

TCVN 11050 (ASTM D 7328)

2.3.1.2. Etanol nhiên liệu biến tính

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của etanol nhiên liệu biến tính được quy định trong Bảng 7.

Bảng 7 - Chỉ tiêu kỹ thuật của etanol nhiên liệu biến tính

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Hàm lượng etanol, % thể tích, không nhỏ hơn

92,1

TCVN 7864 (ASTM D 5501)

2. Hàm lượng metanol, % thể tích, không lớn hơn

0,5

TCVN 7864 (ASTM D 5501)

3. Hàm lượng nước, % thể tích, không lớn hơn

1,0

TCVN 7893 (ASTM E 1064)

4. Độ axit (tính theo axit axetic CH3COOH), % khối lượng (mg/L), không lớn hơn

0,007 (56)

TCVN 7892 (ASTM D 1613)

5. Hàm lượng clorua vô cơ, mg/L (mg/kg), không lớn hơn

8 (10)

TCVN 11049 (ASTM D 7319)

TCVN 11050 (ASTM D 7328)

2.3.2. Nhiên liệu điêzen sinh học gốc

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của nhiên liệu điêzen sinh học gốc được quy định trong Bảng 8.

Bảng 8 - Chỉ tiêu kỹ thuật của nhiên liệu điêzen sinh học gốc

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Hàm lượng metyl este axit béo (FAME), % khối lượng, không nhỏ hơn

96,5

TCVN 7868 (EN 14103)

2. Nước và cặn, % thể tích, không lớn hơn

0,050

TCVN 7757 (ASTM D 2709)

3. Độ nhớt động học tại 40 °C, mm2/s,

 

 

- Không nhỏ hơn

1,9

TCVN 3171 (ASTM D 445)

- Không lớn hơn

6,0

 

4. Tro sulfat, % khối lượng, không lớn hơn

0,020

TCVN 2689 (ASTM D 874)

5. Lưu huỳnh, % khối lượng, không lớn hơn

0,005

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

6. Trị số xêtan, không nhỏ hơn

48

TCVN 7630 (ASTM D 613)

7. Trị số axit, mg KOH/g, không lớn hơn

0,50

TCVN 6325 (ASTM D 664)

8. Độ ổn định oxy hoá, tại 110 °C, h, không nhỏ hơn

6

TCVN 7895 (EN 14112)

9. Glycerin tự do, % khối lượng, không lớn hơn

0,020

TCVN 7867 (ASTM D 6584)

10. Glycerin tổng, % khối lượng, không lớn hơn

0,240

TCVN 7867 (ASTM D 6584)

11. Phospho, % khối lượng, không lớn hơn

0,001

TCVN 7866 (ASTM D 4951)

2.4. Phụ gia

2.4.1. Các loại phụ gia sử dụng để pha xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen B5 phải đảm bảo phù hợp với các quy định về an toàn, sức khoẻ, môi trường và không được gây hư hỏng cho động cơ và hệ thống tồn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.

2.4.2. Việc sử dụng phụ gia không thông dụng để sản xuất và pha chế xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen B5 phải được đăng ký và chấp thuận theo quy định tại Thông tư 15/2009/TT-BKHCN ngày 02/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký việc sử dụng phụ gia không thông dụng để sản xuất, pha chế xăng và nhiên liệu điêzen.

2.4.3. Xăng không chì, xăng E5, xăng E10 có chứa hợp chất oxygenat như là phụ gia thì hàm lượng các hợp chất oxygenat trong xăng không chì, xăng E5, xăng E10 phải tuân thủ quy định trong Bảng 9.

Bảng 9 - Các hợp chất oxygenat 1)

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Iso-propyl ancol, % thể tích, không lớn hơn

10,0

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

2. Iso-butyl ancol % thể tích, không lớn hơn

10,0

 

3. Tert-butyl ancol, % thể tích, không lớn hơn

7,0

 

4. Ete (nguyên tử C ≥ 5) 2), % thể tích, không lớn hơn

15,0

 

Riêng MTBE, % thể tích, không lớn hơn

10,0

 

5. Metanol, % thể tích

KPH 3)

 

6. Aceton, % thể tích

KPH 3)

 

7. sec-butyl acetat + n-butyl acetat, % thể tích

KPH 3)

 

CHÚ THÍCH:

1) Các hợp chất oxygenat có thể dùng ở dạng đơn lẻ hoặc ở dạng hỗn hợp với thể tích nằm trong giới hạn quy định và tổng hàm lượng oxy phù hợp với quy định đối với các loại xăng.

2) Có nhiệt độ sôi ≤ 210 °C.

3) Không phát hiện.

2.5. Ngoài các yêu cầu quy định tại các khoản 2.1, 2.2. 2.3 và 2.4, xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học phải bảo đảm các chỉ tiêu kỹ thuật, đặc tính sản phẩm không gây mất an toàn, thiệt hại cho người, động vật, thực vật, môi trường và tài sản theo quy định của pháp luật.

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1. Lấy mẫu

Mẫu các loại nhiên liệu để xác định các chỉ tiêu quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật này được lấy theo TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057-06) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công hoặc TCVN 6022:2008 (ISO 3171:1988) Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ống và theo Hướng dẫn phương pháp lấy mẫu xăng dầu của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

3.2. Phương pháp thử

3.2.1. Các chỉ tiêu của xăng không chì, xăng E5, xăng E10 quy định tại khoản 2.1 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này được xác định theo các phương pháp sau:

- TCVN 2703:2020 (ASTM D 2699-19) Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định trị số octan nghiên cứu

- TCVN 7143:2020 (ASTM D 3237-17) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử

- TCVN 6704:2020 (ASTM D 5059-20) Xăng - Xác định hàm lượng chì và mangan bằng phương pháp phổ tia X

- TCVN 2698:2020 (ASTM D 86-20a) Sản phẩm dầu mỏ và nhiên liệu lỏng - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển

- TCVN 6593:2020 (ASTM D 381-19) Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi

- TCVN 6701:2020 (ASTM D 2622-16) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X

- TCVN 7760:2020 (ASTM D 5453-19a) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại

- TCVN 3166:2019 (ASTM D 5580-15) Xăng thành phẩm - Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, hydrocacbon thơm C9 và nặng hơn, và tổng các hydrocacbon thơm - Phương pháp sắc ký khí

- TCVN 6703:2020 (ASTM D 3606-20) Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí

- TCVN 7330:2011 (ASTM D 1319-10) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Phương pháp xác định hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang

- TCVN 12014:2017 (ASTM D 6296-98) Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định hàm lượng olefin tổng bằng phương pháp sắc ký khí đa chiều

- TCVN 12015:2017 (ASTM D 6839-16) Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định các loại hydrocacbon, các hợp chất oxygenat và benzen bằng sắc ký khí

- TCVN 7332:2013 (ASTM D 4815-09) Xăng - Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí

- TCVN 7331:2008 (ASTM D 3831-06) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử

- TCVN 13128:2020 (ASTM D 5863-00) Dầu thô và nhiên liệu cặn - Xác định hàm lượng niken, vanadi, sắt và natri bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa).

- TCVN 7759:2008 (ASTM D 4176-04e1) Nhiên liệu chưng cất - Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường)

- TCVN 11048:2015 (ASTM E 203-08) Sản phẩm hóa học dạng lỏng và dạng rắn - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chuẩn độ thể tích Karl Fischer

3.2.2. Các chỉ tiêu của nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen B5 quy định tại khoản 2.2 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này được xác định theo các phương pháp sau:

- TCVN 6701:2020 (ASTM D 2622-16) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X

- TCVN 7760:2020 (ASTM D 5453-19a) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại

- TCVN 3172:2019 (ASTM D 4294-16e1) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X

- TCVN 7630:2013 (ASTM D 613-10a) Nhiên liệu điêzen - Phương pháp xác định trị số xêtan

- TCVN 3180:2013 (ASTM D 4737-10) Nhiên liệu điêzen - Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số

- TCVN 2698:2020 (ASTM D 86-20a) Sản phẩm dầu mỏ và nhiên liệu lỏng - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển

- TCVN 6608:2010 (ASTM D 3828-09) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ

- TCVN 2693:2007 (ASTM D 93-06) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Penski-Martens

- TCVN 3171:2011 (ASTM D 445-11) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực)

- TCVN 3753:2011 (ASTM D 97-11) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc

- TCVN 3182:2013 (ASTM D 6304-07) Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer

- TCVN 11587:2016 (ASTM D 5186-15) Nhiên liệu điêzen và nhiên liệu tuốc bin hàng không - Xác định hàm lượng chất thơm và chất thơm đa nhân bằng sắc ký lỏng siêu tới hạn

- TCVN 11589:2016 (ASTM D 6591-11) Nhiên liệu chưng cất trung bình - Phương pháp xác định các loại hydrocacbon thơm bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ số khúc xạ

- TCVN 2706:2008 (ASTM D 6217-03e1) Nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định tạp chất dạng hạt - Phương pháp lọc trong phòng thử nghiệm

- TCVN 8147:2009 (EN 14078:2003) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định este metyl axit béo (FAME) trong phần cất giữa - Phương pháp phổ hồng ngoại

- ASTM D 7371-14 Standard Test Method for Determination of Biodiesel (Fatty Acid Methyl Esters) Content in Diesel Fuel Oil Using Mid Infrared Spectroscopy (FTIR-ATR-PLS Method) [Nhiên liệu điêzen - Xác định hàm lượng nhiên liệu điêzen sinh học (este metyl axit béo) bằng phương pháp phổ hồng ngoại giữa (phương pháp FTIR-ATR-PLS)]

- TCVN 11051:2015 (ASTM D 7462-11) Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100) và hỗn hợp của nhiên liệu điêzen sinh học với nhiên liệu dầu mỏ phần cất trung bình - Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (Phương pháp tăng tốc)

3.2.3. Các chỉ tiêu của etanol nhiên liệu quy định tại điểm 2.3.1 khoản 2.3 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này được xác định theo các phương pháp sau:

- TCVN 7864:2013 (ASTM D 5501-09) Etanol nhiên liệu biến tính - Xác định hàm lượng etanol - Phương pháp sắc ký khí

- TCVN 7893:2008 (ASTM E 1064-05) Chất lỏng hữu cơ - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer

- TCVN 7892:2008 (ASTM D 1613-06) Dung môi dễ bay hơi và hóa chất trung gian dùng cho sơn, vecni, sơn bóng vá các sản phẩm liên quan - Phương pháp xác định độ axit

- TCVN 11049:2015 (ASTM D 7319-13) Etanol và butanol nhiên liệu - Xác định hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn, sulfat vô cơ tiềm ẩn và clorua vô cơ bằng phương pháp sắc ký ức chế ion bơm trực tiếp

- TCVN 11050:2015 (ASTM D 7328-13) Etanol nhiên liệu - Xác định hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn, sulfat vô cơ tiềm ẩn và clorua vô cơ tổng bằng sắc ký ion sử dụng bơm mẫu nước

3.2.4. Các chỉ tiêu của nhiên liệu điêzen sinh học gốc quy định tại điểm 2.3.2 khoản 2.3 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này được xác định theo các phương pháp sau:

- TCVN 7868:2008 (EN 14103:2003) Dẫn xuất mỡ và dầu - Este metyl axit béo (FAME) - Xác định hàm lượng este và este metyl axit linolenic

- TCVN 7757:2007 (ASTM D 2709-06) Nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định nước và cặn bằng phương pháp ly tâm

- TCVN 3171:2011 (ASTM D 445-11) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực)

- TCVN 2689:2007 (ASTM D 874-06) Dầu bôi trơn và các chất phụ gia - Phương pháp xác định tro sulfat

- TCVN 7760:2020 (ASTM D 5453-19a) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại

- TCVN 7630:2013 (ASTM D 613-10a) Nhiên liệu điêzen - Phương pháp xác định trị số xêtan

- TCVN 6325:2013 (ASTM D 664-11a) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axit - Phương pháp chuẩn độ điện thế

- TCVN 7895:2008 (EN 14112:2003) Dẫn xuất mỡ và dầu - Este metyl axit béo (FAME) - Xác định độ ổn định oxy hóa (phép thử oxy hóa nhanh)

- TCVN 7867:2008 (ASTM D 6584-07) Este metyl điêzen sinh học gốc B100 - Xác định glycerin tự do và glycerin tổng - Phương pháp sắc ký khí

- TCVN 7866:2019 (ASTM D 4951-14) Dầu bôi trơn - Xác định hàm lượng các nguyên tố phụ gia bằng phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng (ICP)

3.3. Việc xử lý kết quả thử nghiệm đối với xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học thực hiện theo TCVN 6702:2013 (ASTM D 3244-07a) Xử lý kết quả thử nghiệm để xác định sự phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính, etanol nhiên liệu không biến tính, nhiên liệu điêzen sinh học gốc sản xuất, pha chế trong nước phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định liên quan tại các khoản 2.1, 2.2, 2.3 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường.

Việc công bố hợp quy xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính, etanol nhiên liệu không biến tính, nhiên liệu điêzen sinh học gốc sản xuất, pha chế trong nước phù hợp với các quy định kỹ thuật tại Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (sau đây viết tắt là Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN), Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 (sau đây viết tắt là Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN) và Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ (sau đây viết tắt là Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN).

Căn cứ để công bố hợp quy là kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định trong lĩnh vực hoạt động theo quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (sau đây viết tắt là Nghị định số 74/2018/NĐ-CP), Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành (sau đây viết tắt là Nghị định số 154/2018/NĐ-CP).

4.2. Xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính, etanol nhiên liệu không biến tính, nhiên liệu điêzen sinh học gốc nhập khẩu phải được kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu phù hợp với quy định tại Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này trước khi lưu thông trên thị trường.

Việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP và Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN.

Căn cứ để kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu là kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định trong lĩnh vực hoạt động theo quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP hoặc được thừa nhận theo quy định của Thông tư số 27/2007/TT-BKHCN ngày 31/10/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc ký kết và thực hiện các Hiệp định và thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau kết quả đánh giá sự phù hợp.

4.3. Thử nghiệm phục vụ việc chứng nhận, thanh tra, kiểm tra chất lượng xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính, etanol nhiên liệu không biến tính, nhiên liệu điêzen sinh học gốc phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật này phải được thực hiện bởi tổ chức thử nghiệm được chỉ định theo quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP.

4.4. Các phương thức đánh giá sự phù hợp:

Các phương thức đánh giá sự phù hợp làm cơ sở cho việc công bố hợp quy, kiểm tra nhà nước về chất lượng xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính, etanol nhiên liệu không biến tính, nhiên liệu điêzen sinh học gốc được quy định tại Điều 5 và Phụ lục II của quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN.

4.4.1. Đối với xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính, etanol nhiên liệu không biến tính, nhiên liệu điêzen sinh học gốc sản xuất, pha chế trong nước:

- Theo Phương thức 5 (Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất) trong trường hợp quá trình sản xuất của cơ sở sản xuất, chế biến, pha chế ổn định;

Hoặc

- Theo phương thức 7 (Thử nghiệm mẫu đại diện, đánh giá sự phù hợp của lô sản phẩm, hàng hóa) trong trường hợp quá trình sản xuất của cơ sở sản xuất, chế biến, pha chế là không liên tục hoặc chỉ sản xuất theo từng lô sản phẩm và việc kiểm soát quá trình sản xuất chỉ thực hiện đối với từng lô sản phẩm hoặc trong trường hợp quá trình sản xuất đang hoàn thiện, chưa hoàn toàn ổn định trong giai đoạn sản xuất ban đầu.

4.4.2. Đối với xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính, etanol nhiên liệu không biến tính, nhiên liệu điêzen sinh học gốc nhập khẩu:

- Theo Phương thức 7 (Thử nghiệm mẫu đại diện, đánh giá sự phù hợp của lô sản phẩm, hàng hóa) đối với từng lô hàng hóa nhập khẩu trong trường hợp lô hàng hóa nhập khẩu chưa được đánh giá phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật này;

Hoặc

- Theo phương thức 5 (Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất) được thực hiện tại cơ sở sản xuất nước ngoài khi có yêu cầu chứng nhận từ phía tổ chức, cá nhân nhập khẩu.

4.5. Nguyên tắc thừa nhận kết quả đánh giá sự phù hợp, sử dụng kết quả thử nghiệm:

4.5.1. Tổ chức chứng nhận có thể xem xét sử dụng kết quả thử nghiệm của tổ chức thử nghiệm tại nước xuất khẩu để phục vụ chứng nhận nếu tổ chức thử nghiệm đó có đủ năng lực và đáp ứng các quy định tại TCVN ISO/IEC 17025:2017 Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn hoặc ISO/IEC 17025:2017 General requirements for the competence of testing and calibration laboratories.

4.5.2. Trước khi sử dụng kết quả thử nghiệm của các tổ chức thử nghiệm tại nước xuất khẩu, tổ chức chứng nhận phải báo cáo Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng để theo dõi và quản lý, Khi cần thiết Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng sẽ tổ chức kiểm tra việc sử dụng kết quả thử nghiệm của các tổ chức chứng nhận.

4.5.3. Khi sử dụng kết quả thử nghiệm của các tổ chức thử nghiệm tại nước xuất khẩu, tổ chức chứng nhận phải chịu trách nhiệm về kết quả chứng nhận của mình.

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

5.1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, pha chế và nhập khẩu xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính, etanol nhiên liệu không biến tính, nhiên liệu điêzen sinh học gốc phải thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng với nội dung không được trái với Quy chuẩn kỹ thuật này, đảm bảo chất lượng phù hợp với quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này và tiêu chuẩn đã công bố áp dụng.

5.2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, pha chế xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính, etanol nhiên liệu không biến tính, nhiên liệu điêzen sinh học gốc phải thực hiện việc chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.

Tổ chức, cá nhân nhập khẩu xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính, etanol nhiên liệu không biến tính, nhiên liệu điêzen sinh học gốc phải thực hiện việc chứng nhận phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật này và đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.

5.3. Tổ chức, cá nhân phân phối và bán lẻ xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính, etanol nhiên liệu không biến tính, nhiên liệu điêzen sinh học gốc phải đảm bảo chất lượng phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.

5.4. Tổ chức chứng nhận, tổ chức thử nghiệm được chỉ định phải thực hiện trách nhiệm theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

Tổ chức chứng nhận, tổ chức thử nghiệm và các tổ chức, cá nhân liên quan phải lưu giữ hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 19/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ, cụ thể như sau:

- Đối với hồ sơ, tài liệu thử nghiệm xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học là 05 năm;

- Đối với hồ sơ, tài liệu chứng nhận xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học là 10 năm.

5.5. Tại các trạm hoặc cửa hàng kinh doanh nhiên liệu hoặc phương tiện phân phối, bán lẻ khác phải ghi rõ loại xăng và/hoặc nhiên liệu điêzen với các thông tin sau:

- Đối với xăng không chì: trị số octan và mức chất lượng phù hợp với mức tiêu chuẩn khí thải;

- Đối với xăng sinh học: trị số octan, tỷ lệ etanol nhiên liệu được phối trộn và mức chất lượng phù hợp với mức tiêu chuẩn khí thải;

- Đối với nhiên liệu điêzen: hàm lượng lưu huỳnh;

- Đối với nhiên liệu điêzen B5: tỷ lệ nhiên liệu điêzen sinh học gốc và hàm lượng lưu huỳnh.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

6.1. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và phối hợp với các cơ quan chức năng liên quan tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.

Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm kiến nghị Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung nội dung Quy chuẩn kỹ thuật này phù hợp với thực tiễn.

6.2. Khi các văn bản quy phạm pháp luật quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo các văn bản mới.

Khi các tài liệu viện dẫn hoặc hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo sự hướng dẫn của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

 

Phụ lục A

Danh mục mã HS đối với xăng dầu

Tên hàng hóa

Mã HS

1. Xăng không chì

2710.12.21

 

2710.12.23

 

2710.12.24

 

2710.12.26

2. Xăng sinh học (xăng pha etanol)

2710.12.22

 

2710.12.25

3. Nhiên liệu điêzen

2710.19.71

 

2710.19.72

4. Nhiên liệu điêzen sinh học

2710.20.00

5. Etanol nhiên liệu biến tính

2207.20.11

 

2207.20.19

 

2207.20.90

6. Etanol nhiên liệu không biến tính

2207.10.00

7. Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100)

3826.00.10

 

3826.00.21

 

3826.00.22

 

3826.00.30

 

MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------------

No. 16/2022/TT-BKHCN

Hanoi, December 15, 2022

 

CIRCULAR

PROMULGATING “NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON GASOLINES, DIESEL FUEL OILS AND BIOFUELS”

Pursuant to the Law on Technical Regulations and Standards dated June 29, 2006;

Pursuant to the Government’s Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 elaborating a number of Articles of the Law on Technical Regulations and Standards and Government’s Decree No. 78/2018/ND-CP dated May 16, 2018 on amendments to some Articles of the Government’s Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 elaborating a number of Articles of the Law on Technical Regulations and Standards;

Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2017/ND-CP dated August 16, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Science and Technology;

At the request of Director General of Directorate for Standards, Metrology and Quality and Director General of Department of Legislation;

The Minister of Science and Technology hereby promulgates a Circular on promulgation of the “National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels”.

Article 1. Promulgated together with this Circular is the National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels (QCVN 01:2022/BKHCN).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1. This Circular comes into force from February 01, 2023.

2. The following legislative documents shall cease to have effect in accordance with regulations on roadmap for application specified in Article 3 and transitional clauses specified in Article 4 of this Circular.

a) The Circular No. 22/2015/TT-BKHCN dated November 11, 2015 of the Minister of Science and Technology on promulgation and implementation of QCVN 1:2015/BKHCN National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels;

b) The Circular No. 04/2017/TT-BKHCN dated May 22, 2017 of the Minister of Science and Technology on promulgation of Amendment 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels.

Article 3. Roadmap for application

1. As of June 15, 2023, gasolines, diesel fuel oils and biofuels produced, prepared, imported and distributed shall satisfy the regulations enshrined in QCVN 01:2022/BKHCN prior to their circulation on the market.

2. Enterprises, organizations and individuals producing, preparing, importing and distributing gasolines, diesel fuel oils and biofuels are encouraged to apply the regulations enshrined in QCVN 01:2022/BKHCN from the effective date of this Circular.

Article 4. Transitional clauses

1. Enterprises, organizations and individuals are entitled to apply Amendment 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN and QCVN 1:2015/BKHCN or QCVN 01:2022/BKHCN with respect to level 2, level 3 and level 4 gasolines, diesel fuel oils and biofuels produced, prepared, imported and distributed from February 01, 2023 to June 15, 2023 inclusive.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Article 5. Implementation

1. Director General of Directorate for Standards, Metrology and Quality shall provide guidelines on, disseminate, communicate and organize the implementation of this Circular.

2. The Ministry, heads of ministerial agencies, heads of Governmental agencies, Chairpersons of People’s Committees of provinces and central-affiliated cities, organizations and individuals concerned are responsible for the implementation of this Circular.

3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported in writing to the Ministry of Science and Technology for instructions or appropriate amendments./.

 

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Le Xuan Dinh

 

QCVN 01:2022/BKHCN

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Foreword

QCVN 01:2022/BKHCN supersedes QCVN 1: 2015/BKHCN and Amendment 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN.

QCVN 01:2022/BKHCN is prepared by the Drafting Committee for National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels, submitted by the Directorate for Standards, Metrology and Quality for approval and promulgated together with the Circular No. ……/2022/TT-BKHCN dated ..., 2022 of the Minister of Science and Technology.

 

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON GASOLINES, DIESEL FUEL OILS AND BIOFUELS

1. GENERAL

 Scope

1.1.1. This document provides for limits of specifications for safety, health and environment, and requirements for quality management of gasolines, diesel fuel oils and biofuels, including:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Diesel fuel oils and B5 diesel fuel oils;

Biofuels: Undenatured fuel ethanol, denatured fuel ethanol and B-100 biodiesel fuel blend stock.

The fuels specified under this Technical regulation are assigned HS codes specified in the Vietnam’s Nomenclature of exports and imports promulgated together with the Circular No. 31/2022/TT-BTC dated June 08, 2022 (see Appendix A).

1.1.2. This Technical regulations does not apply to fuels used for aviation and defense purposes.

1.2. Regulated entities

This Technical regulation applies to agencies, organizations and individuals related to import, production, preparation, distribution and retail of gasolines, diesel fuel oils and biofuels in Vietnam.

1.3. Definitions

For the purposes of this document, the terms below shall be construed as follows:

1.3.1. unleaded gasoline

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.3.2. E5 gasoline

A mixture of unleaded gasolines and fuel ethanol with ethanol content of from 4% to 5% by volume, designated E5.

1.3.3. E10 gasoline

A mixture of unleaded gasolines and fuel ethanol with an ethanol content of from 9% to 10% by volume, designated E10.

1.3.4. Diesel oil (DO)

A volatile mixture of petroleum-based liquid hydrocarbons having boiling points in the range suitable for use as internal combustion engine fuel.

1.3.5. B5 diesel fuel oil

A mixture of diesel oils and biodiesel fuel blend stock with a fatty acid methyl ester (FAME) content of from 4% to 5% by volume, designated B5.

1.3.6. Biofuels

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ethanol with impurities common to its production (including water) used as fuel.

1.3.6.2. Denatured fuel ethanol

Ethanol denatured with gasolines or naphtha with the volume ranging from 1.96 % to 5.0 %.

1.3.6.3. Biodiesel fuel blend stock

A fuel comprised of methyl esters of long chain fatty acids derived from vegetable oils or animal fats, not blended with other fuels, uses as diesel engine fuel and designated B100.

2. TECHNICAL REQUIREMENTS

2.1. Unleaded gasolines, E5 and E10 gasolines

2.1.1. Unleaded gasolines

Specifications for unleaded gasolines and corresponding test methods are provided in Table 1.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Specification

Level

Test method

2

3

4

5

 

1. Research Octane Number (RON), not less than

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



92/95/97

92/95/97

92/95/97

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Lead content, g/L, not more than

0,005

0,005

0,005

0,005

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TCVN 6704 (ASTM D 5059)

3. Fractional distillation:

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Initial boiling point, °C

Report

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Report

Report

 

- 10 vol%, °C, not more than

70

70

70

70

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



120

120

120

120

 

- 90 vol%, °C, not more than

190

190

190

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- Final boiling point, °C, not more than

215

210

210

210

 

- Terminal residue, vol%, not more than

2,0

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2,0

2,0

 

4. Gum content (solvent washed), mg/100 mL, not more than

5

5

5

5

TCVN 6593 (ASTM D 381)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500

150

50

10

TCVN 6701 (ASTM D 2622)

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

6. Benzene content, vol%, not more than

2,5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1,0

1,0

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

7.  Aromatic hydrocarbon, vol%, not more than

40

40

40

35

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TCVN 3166 (ASTM D 5580)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

8. Olefin content, vol%, not more than

38

30

30

Applied according to the roadmap in 2.1.4

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 12014 (ASTM D 6296)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



9. Oxygen content, mass %, not more than

2,7

2,7

2,7

2,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

10. Total metal content (Fe, Mn), mg/L, not more than

5

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

TCVN 13128 (ASTM D 5863)

11. Free water

No free water

No free water

No free water

No free water

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Specifications for E5 gasolines and corresponding test methods are provided in Table 2.

Table 2 - Specifications for E5 gasolines

Specification

Level

Test method

2

3

4

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1. Research Octane Number (RON), not less than

92/95

92/95/97

92/95/97

92/95/97

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Lead content, g/L, not more than

0,005

0,005

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

TCVN 6704 (ASTM D 5059)

3. Fractional distillation:

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Report

Report

Report

Report

 

- 10 vol%, °C, not more than

70

70

70

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- 50 vol%, °C, not more than

120

120

120

120

 

- 90 vol%, °C, not more than

190

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



190

190

 

- Final boiling point, °C, not more than

215

210

210

210

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2,0

2,0

2,0

2,0

 

4. Gum content (solvent washed), mg/100 mL, not more than

5

5

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TCVN 6593 (ASTM D 381)

5. Sulfur content, mg/kg, not more than

500

150

50

10

TCVN 6701 (ASTM D 2622)

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2,5

2,5

1,0

1,0

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

7.  Aromatic hydrocarbon, vol%, not more than

40

40

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



35

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

8. Olefin content, vol%, not more than

38

30

30

Applied according to the roadmap in 2.1.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TCVN 12014 (ASTM D 6296)

TCVN 12015 (ASTMD 6839)

9. Oxygen content, mass %, not more than

3,7

3,7

3,7

3,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

10. Ethanol content, vol%, not more than

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

- Not less than

4

4

4

4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Not more than

5

5

5

5

 

11. Total metal content (Fe, Mn), mg/L, not more than

5

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

TCVN 13128 (ASTM D 5863)

12. Free water

No free water

No free water

No free water

No free water

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Specifications for E10 gasolines and corresponding test methods are provided in Table 3.

Table 3 - Specifications for E10 gasolines

Specification

Level

Test method

2

3

4

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1. Research Octane Number (RON), not less than

92/95

92/95/97

92/95/97

92/95/97

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Lead content, g/L, not more than

0,005

0,005

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

TCVN 6704 (ASTM D 5059)

3. Fractional distillation:

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Report

Report

Report

Report

 

- 10 vol%, °C, not more than

70

70

70

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- 50 vol%, °C, not more than

120

120

120

120

 

- 90 vol%, °C, not more than

190

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



190

190

 

- Final boiling point, °C, not more than

215

210

210

210

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2,0

2,0

2,0

2,0

 

4. Gum content (solvent washed), mg/100 mL, not more than

5

5

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TCVN 6593 (ASTM D 381)

5. Sulfur content, mg/kg, not more than

500

150

50

10

TCVN 6701 (ASTM D 2622)

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2,5

2,5

1,0

1,0

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

7.  Aromatic hydrocarbon, vol%, not more than

40

40

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



35

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

8. Olefin content, vol%, not more than

38

30

30

Applied according to the roadmap in 2.1.4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TCVN 12014 (ASTM D 6296)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

9. Oxygen content, mass %, not more than

3,7

3,7

3,7

3,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

10. Ethanol content, vol%, not more than

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

- Not less than

9

9

9

9

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Not more than

10

10

10

10

 

11. Water content, vol%, not more than

0,2

0,2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0,2

TCVN 11048 (ASTM E 203)

12. Total metal content (Fe, Mn), mg/L, not more than

5

5

5

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

TCVN 13128 (ASTM D 5863)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2.1.5. Fuel ethanol for blending with unleaded gasolines must comply with point 2.3.1 clause 2.3 Section 2 of this Technical regulation.

2.2. Diesel fuel oils and B5 diesel fuel oils

2.2.1. Diesel fuel oils

Specifications for diesel fuel oils and corresponding test methods are provided in Table 4.

Table 4 - Specifications for diesel fuel oils

Specification

Level

Test method

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4

5

 

1. Sulfur content, mg/kg, not more than

500

350

50

10

TCVN 6701 (ASTM D 2622)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TCVN 3172 (ASTM D 4294)

2. Cetane1), not less than

 

 

 

 

 

- Cetane number

46

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50

50

TCVN 7630 (ASTM D 613)

- Cetane index

46

46

46

46

TCVN 3180 (ASTM D 4737)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- 90 % volume recovered

360

360

360

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- 95 % volume recovered

-

-

-

360

 

4. Closed cup flash point, °C, not less than

55

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



55

55

TCVN 6608 (ASTM D 3328)

TCVN 2693 (ASTM D 93)

5. Dynamic viscosity at 40 °C, mm2/s

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Not less than

2,0

2,0

2,0

2,0

 

- Not more than

4,5

4,5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4,5

 

6. Freezing point2), °C

 

 

 

 

TCVN 3753 (ASTM D 97)

- Summer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



+12

+12

+12

 

- Winter

+3

+3

+3

+3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



7. Water content, mg/kg, not more than

200

200

200

200

TCVN 3182 (ASTM D 6304)

8. Polycyclic Aromatic Hydrocarbons (PAH) content, mass %, not more than

-

11

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



11

TCVN 11587 (ASTM D 5186)

TCVN 11589 (ASTM D 6591)

9. Particulate contamination, mg/L, not more than

10

10

10

10

TCVN 2706 (ASTM D 6217)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2) Summer begins from May to October. Winter begins from November to April.

In mountainous and highland areas, producers, traders and distributors of fuels shall ensure supply of diesel fuel oils with an appropriate freezing point which does not affect operation of the engine at ambient temperature.

2.2.2. B5 diesel fuel oils

2.2.2.1. Specifications for B5 diesel fuel oils and corresponding test methods are provided in Table 5.

Table 5 - Specifications for B5 diesel fuel oils

Specification

Level

Test method

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4

5

 

1. Sulfur content, mg/kg, not more than

500

350

50

10

TCVN 6701 (ASTM D 2622)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TCVN 3172 (ASTM D 4294)

2. Cetane number, not less than

46

48

50

50

TCVN 7630 (ASTM D613)

TCVN 3180 (ASTM D4737)

3. Distillation temperature, °C, not more than

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- 90% volume recovered

360

360

360

-

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- 95 % volume recovered

-

-

-

360

 

4. Closed cup flash point, °C, not less than

55

55

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



55

TCVN 6608 (ASTM D 3828)

TCVN 2693 (ASTM D 93)

5. Dynamic viscosity at 40 °C, mm2/s

 

 

 

 

TCVN 3171 (ASTM D 445)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2,0

2,0

2,0

2,0

 

- Not more than

4,5

4,5

4,5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

6. Freezing point 1), °C

 

 

 

 

TCVN 3753 (ASTM D 97)

- Summer

+12

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



+12

+12

 

- Winter

+3

+3

+3

+3

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200

200

200

200

TCVN 3182 (ASTM D 6304)

8. Polycyclic Aromatic Hydrocarbons (PAH) content, mass %, not more than

-

11

11

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TCVN 11587 (ASTM D 5186)

TCVN 11589 (ASTM D 6591)

9. Particulate contamination, mg/L, not more than

10

10

10

10

TCVN 2706 (ASTM D 6217)

10. Fatty acid methyl ester (FAME) content, vol%

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

TCVN 8147 (EN 14078) ASTM D 7371

- Not less than

4

4

4

4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Not more than

5

5

5

5

 

11. Oxidation stability, mg/100ml, not more than

25

25

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



25

TCVN 11051 (ASTM D 7462)

1) Summer begins from May to October. Winter begins from November to April.

In mountainous and highland areas, producers, traders and distributors of fuels shall ensure supply of diesel fuel oils with an appropriate freezing point which does not affect operation of the engine at ambient temperature.

2.2.2.2. The biodiesel fuel blend stock for blending with diesel fuel oils must comply with point 2.3.2 clause 2.3 Section 2 of this Technical regulation.

2.3. Biofuels for blending with E5 gasolines, E10 gasolines and B5 diesel fuel oils

2.3.1. Fuel ethanol

2.3.1.1. Undenatured fuel ethanol

Specifications for undenatured fuel ethanol and corresponding test methods are provided in Table 6.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Specification

Level

Test method

1. Ethanol content, vol%, not less than

99,0

TCVN 7864 (ASTM D 5501)

2. Methanol content, vol%, not more than

0,5

TCVN 7864 (ASTM D 5501)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1,0

TCVN 7893 (ASTM E 1064)

4. Acidity (as acetic acid CH3COOH), mass % (mg/L), not more than

0,007 (56)

TCVN 7892 (ASTM D 1613)

5. Inorganic chloride content, mg/L (mg/kg), not more than

8 (10)

TCVN 11049 (ASTM D 7319)

TCVN 11050 (ASTM D 7328)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Specifications for denatured fuel ethanol and corresponding test methods are provided in Table 7.

Table 7 - Specifications for denatured fuel ethanol

Specification

Level

Test method

1. Ethanol content, vol%, not less than

92,1

TCVN 7864 (ASTM D 5501)

2. Methanol content, vol%, not more than

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TCVN 7864 (ASTM D 5501)

3. Water content, vol%, not more than

1,0

TCVN 7893 (ASTM E 1064)

4. Acidity (as acetic acid CH3COOH), mass % (mg/L), not more than

0,007 (56)

TCVN 7892 (ASTM D 1613)

5. Inorganic chloride content, mg/L (mg/kg), not more than

8 (10)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TCVN 11050 (ASTM D 7328)

2.3.2. Biodiesel fuel blend stock

Specifications for biodiesel fuel blend stock are provided in Table 8.

Table 8 - Specifications for biodiesel fuel blend stock

Specification

Level

Test method

1. Fatty acid methyl ester (FAME) content, mass%, not less than

96,5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2. Water and residue, vol%, not more than

0,050

TCVN 7757 (ASTM D 2709)

3. Dynamic viscosity at 40 °C, mm2/s

 

 

- Not less than

1,9

TCVN 3171 (ASTM D 445)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6,0

 

4. Sulfated ash, mass %, not more than

0,020

TCVN 2689 (ASTM D 874)

5. Sulfur, mass %, not more than

0,005

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

6. Cetane number, not less than

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TCVN 7630 (ASTM D 613)

7. Acid number, mg KOH/g, not more than

0,50

TCVN 6325 (ASTM D 664)

8. Oxidation stability at 110°C, h, not less than

6

TCVN 7895 (EN 14112)

9. Free glycerin, mass %, not more than

0,020

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10. Total glycerin, mass %, not more than

0,240

TCVN 7867 (ASTM D 6584)

11. Phosphorus, mass %, not more than

0,001

TCVN 7866 (ASTM D 4951)

2.4. Additives

2.4.1. Additives intended for blending with unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils and B5 diesel fuels oils shall comply with regulations on safety, health and environment, and not cause any damage to the engine and fuel storage, transport and distribution system.

2.4.2. Uncommon additives used to produce and prepare unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils and B5 diesel fuel oils shall be registered and approved as prescribed in the Circular No. 15/2009/TT-BKHCN dated June 02, 2009 of the Minister of Science and Technology.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Table 9 - Oxygenated compounds1)

Specification

Level

Test method

1. Iso-propyl alcohol, vol%, not more than

10,0

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

2. Iso-butyl alcohol, vol%, not more than

10,0

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3. Tert-butyl alcohol, vol%, not more than

7,0

 

4. Ether (atomic mass C ≥ 5) 2), vol%, not more than

15,0

 

Regarding MTBE, vol%, not more than

10,0

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



KPH 3)

 

6. Acetone, vol%

KPH 3)

 

7. sec-butyl acetate + n-butyl acetate, vol%

KPH 3)

 

NOTE:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2) Having a boiling point of ≤ 210 °C.

3) Unknown.

2.5. Apart from the requirements specified under clauses 2.1 through 2.4, gasolines, diesel fuel oils and biofuels must meet specifications and their characteristics pose no threats to persons, animals, plants, environment and property according to provisions of law.

3. TEST METHODS

3.1. Sampling

Fuel samples used to determine the specifications provided in this Technical regulation shall be taken using TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057-06) Petroleum and petroleum products - Method for manual sampling or TCVN 6022:2008 (ISO 3171:1988) Petroleum liquids - Automatic pipeline sampling and Guidelines on petroleum product sampling methods issued by the Directorate for Standards, Metrology and Quality.

3.2. Test methods

3.2.1. Specifications for unleaded gasolines, E5 gasolines and E10 gasolines specified in clause 2.1 Section 2 of this Technical regulation are determined using the following methods:

- TCVN 2703:2013 (ASTM D 2699-12) Standard test method for research octane number of spark-ignition engine fuel

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- TCVN 6704:2020 (ASTM D 5059-20) Standard test method for lead and manganese in gasoline by X-ray spectroscopy

- TCVN 2698:2020 (ASTM D 86-20a) Standard test method for distillation of petroleum products and liquid fuels at atmospheric pressure

- TCVN 6593:2020 (ASTM D 381-19) Standard test method for gum content in fuels by jet evaporation

- TCVN 6701:2020 (ASTM D 2622-16) Standard test method for sulfur in petroleum products by wavelength dispersive X-ray fluorescence spectrometry

- TCVN 7760:2020 (ASTM D 5453-19a) Standard test method for determination of total sulfur in light hydrocacbons, spark ignition engine fuel, diesel engine fuel, engine oil by ultraviolet fluorescene

- TCVN 3166:2019 (ASTM D 5580-15) Standard test method for determination of benzene, toluene, ethylbenzene, p/m- xylene, o-xylene, C9 and heavier aromatics, and total aromatics in finished gasoline by gas chromatography

- TCVN 6703:2020 (ASTM D 3606-20) Standard test method for determination of benzene and toluene in spark ignition fuels by gas chromatography

- TCVN 7330:2011 (ASTM D 1319-10) Standard test method for hydrocarbon types in liquid petroleum products by fluorescent indicator adsorption

- TCVN 12014:2017 (ASTM D 6296-98) Standard Test Method for Total Olefins in Spark-ignition Engine Fuels by Multidimensional Gas Chromatography

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- TCVN 6704:2020 (ASTM D 5059-20) Standard test method for determination of MTBE, ETBE, TAME, DIPE, tertiary-Amyl alcohol and C1 to C4 alcohols in gasoline by gas chromatography

- TCVN 7331:2008 (ASTM D 3831-06) Gasoline - Test method for determination of manganese by atomic absorption spectroscopy

- TCVN 13128:2020 (ASTM D 5863-00) Standard test methods for determination of nickel, vanadium, iron, and sodium in crude oils and residual fuels by flame atomic absorption spectrometry

- TCVN 7759:2008 (ASTM D 4176-04e1) Distillate fuels - Determination of free water and particulate contamination (Visual inspection procedures).

- TCVN 11048:2015 (ASTM E 203-08) Standard Test Method for Water Using Volumetric Karl Fischer Titration

3.2.1. Specifications for diesel fuel oils and B5 diesel fuel oils specified in clause 2.2 Section 2 of this Technical regulation are determined using the following methods:

- TCVN 6701:2020 (ASTM D 2622-16) Standard test method for sulfur in petroleum products by wavelength dispersive X-ray fluorescence spectrometry

- TCVN 7760:2020 (ASTM D 5453-19a) Standard test method for determination of total sulfur in light hydrocacbons, spark ignition engine fuel, diesel engine fuel, engine oil by ultraviolet fluorescene

- TCVN 3172:2019 (ASTM D 4294-16e1) Standard Test Method for Sulfur in Petroleum and Petroleum Products by Energy Dispersive X-ray Fluorescence Spectrometry

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- TCVN 3180:2013 (ASTM D 4737-10) Standard test method for calculated cetane index by four variable equation.

- TCVN 2698:2020 (ASTM D 86-20a) Standard test method for distillation of petroleum products and liquid fuels at atmospheric pressure

- TCVN 6608:2010 (ASTM D 3828-09) Standard test method for flash point by small scale closed cup tester

- TCVN 2693:2007 (ASTM D 93-06) Petroleum products - Test method for determination of flash point by Pensky-Martens closed cup tester

- TCVN 3171:2011 (ASTM D 445-11) Standard test method for kinematic viscosity of transparent and opaque liquids (and calculation of dynamic viscosity).

- TCVN 3753:2011 (ASTM D 97-11) Petroleum products - Test method for determination of pour point

- TCVN 3182:2013 (ASTM D 6304-07) Standard test method for determination of water in petroleum products, lubricating oils, and additives by coulometric Karl Fischer titration

- TCVN 11587:2016 (ASTM D 5186-15) Standard Test Method for Determination of the Aromatic Content and Polynuclear Aromatic Content of Diesel Fuels and Aviation Turbine Fuels By Supercritical Fluid Chromatography

- TCVN 11589:2016 (ASTM D 6591-11) Standard Test Method for Determination of Aromatic Hydrocarbon Types in Middle Distillates - High Performance Liquid Chromatography Method with Refractive Index Detection

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- TCVN 8147:2009 (EN 14078:2003) Liquid petroleum products - Determination of fatty acid methyl esters (FAME) in middle distillates - Infrared spectroscopy method.

- ASTM D 7371-14 Standard Test Method for Determination of Biodiesel (Fatty Acid Methyl Esters) Content in Diesel Fuel Oil Using Mid Infrared Spectroscopy (FTIR-ATR-PLS Method

- TCVN 11051:2015 (ASTM D 7462-11) Standard Test Method for Oxidation Stability of Biodiesel (B100) and Blends of Biodiesel with Middle Distillate Petroleum Fuel (Accelerated Method)

3.2.1. Specifications for fuel ethanol specified in point 2.3.1 clause 2.3 Section 2 of this document are determined using the following methods:

- TCVN 7864:2013 (ASTM D 5501-09) Standard Test Method for Determination of Ethanol Content of Denatured Fuel Ethanol by Gas Chromatography

- TCVN 7893:2008 (ASTM D 1064-05) Organic liquids - Determination of water by coulometric Karl Fischer titration

- TCVN 7892:2008 (ASTM D 1613-06) Volatile solvents and chemical intermediates used in paint, varnish, lacquer, and related products – Method for determination of acidity

- TCVN 11049:2015 (ASTM D 7319-13) Standard Test Method for Determination of Existent and Potential Sulfate and Inorganic Chloride in Fuel Ethanol and Butanol by Direct Injection Suppressed ion Chromatography

- TCVN 11050:2015 (ASTM D 7328-13) Standard Test Method for Determination of Existent and Potential Inorganic Sulfate and Total Inorganic Chloride in Fuel Ethanol by Ion Chromatography Using Aqueous Sample lnjection

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- TCVN 7868:2008 (EN 14103:2003) Fat and oil derivatives - Fatty acid methyl esters (FAME) - Determination of ester and linoleic acid methyl ester contents

- TCVN 7757:2007 (ASTM D 2709-06) Middle distillate fuels – Determination of water and sediment by centrifuge

- TCVN 3171:2011 (ASTM D 445-11) Standard test method for kinematic viscosity of transparent and opaque liquids (and calculation of dynamic viscosity)

- TCVN 2689:2007 (ASTM D 874-06) Lubricating oils and additives - Determination of sulphated ash.

- TCVN 7760:2020 (ASTM D 5453-19a) Standard test method for determination of total sulfur in light hydrocacbons, spark ignition engine fuel, diesel engine fuel, engine oil by ultraviolet fluorescene

- TCVN 7630:2013 (ASTM D 613-10a) Standard Test Method for Cetane Number of Diesel Fuel Oil

- TCVN 6325:2013 (ASTM D 664-11a) Standard Test Method for Acid Number of Petroleum Products by Potentiometric Titration

- TCVN 7895:2008 (EN 14112:2003) Fat and oil derivatives - Fatty acid methy esters (FAME) - Determination of oxidation stability (accelerated oxidation test)

- TCVN 7867:2008 (ASTM D 6584-07) B-100 biodiesel methyl esters - Determination of free and total glycerin - Gas chromatography method

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3.3. Test data on gasolines, diesel fuel oils and biofuels shall be utilized according to TCVN 6702:2013 (ASTM D 3244-07a) Standard Practice for Utilization of Test Data to Determine Conformance with Specifications.

4. MANAGERIAL REQUIREMENTS

4.1. Imported or domestically produced and prepared unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils, B5 diesel fuel oils, undenatured fuel ethanol, denatured fuel ethanol and biodiesel fuel blend stock shall have their conformity with related regulations set out in clauses 2.1, 2.2 and 2.3 Section 2 of this Technical regulation prior to their circulation on the market.

The conformity of imported or domestically produced and prepared unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils, B5 diesel fuel oils, undenatured fuel ethanol, denatured fuel ethanol and biodiesel fuel blend stock with technical regulations set out in Section 2 of this Technical regulation shall be declared as prescribed in the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 of the Minister of Science and Technology on declaration of standard conformity and technical-regulation conformity and methods for assessment of conformity with standards and technical regulations (hereinafter referred to as “the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN”), Circular No. 02/2017/TT- BKHCN dated March 31, 2017 of the Minister of Science and Technology on amendments to some Articles of the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN (hereinafter referred to as “the Circular No. 02/2017/TT-BKHCN”) and Circular No. 06/2020/TT-BKHCN dated December 10, 2020 of the Minister of Science and Technology elaborating to Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008, Decree No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018, Decree No. 154/2018/ND-CP dated November 9, 2018 and Decree No. 119/2017/ND-CP dated November 1, 2017 of the Government (hereinafter referred to as “the Circular No. 06/2020/TT-BKHCN”).

Basis for conformity declaration is the certification result given by a certification body designated in an appropriate operating field as prescribed in the Government’s Decree No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on amendments to some Articles of the Government's Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 elaborating some Articles of the Law on Quality of Products and Goods (hereinafter referred to as “the Decree No. 74/2018/ND-CP”), Government’s Decree No. 154/2018/ND-CP dated November 09, 2018 amending, supplementing and repealing certain regulations on investment and business conditions in sectors under the management of the Ministry of Science and Technology and certain regulations on specialized inspections (hereinafter referred to as “the Decree No. 154/2018/ND-CP”.

4.2. Imported unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils, B5 diesel fuel oils, undenatured fuel ethanol, denatured fuel ethanol and biodiesel fuel blend stock shall undergo state inspection of their quality in accordance with Section 2 of this Technical regulation prior to their circulation on the market.

The state inspection of quality of imports shall comply with the regulations set forth in the Decree No. 74/2018/ND-CP, Decree No. 154/2018/ND-CP and Circular No. 06/2020/TT-BKHCN.

Basis for state inspection of quality of imports is the certification result given by a certification body designated in an appropriate operating field as prescribed in the Decree No. 74/2018/ND-CP and Decree No. 154/2018/ND-CP or recognized as prescribed in the Circular No. 27/2007/TT-BKHCN dated October 31, 2007 of the Ministry of Science and Technology on guidelines for signature and implementation of agreements for the mutual recognition of conformity assessment results.

4.3. The testing in support of conformity certification, audit and inspection of quality of unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils, B5 diesel fuel oils, undenatured fuel ethanol, denatured fuel ethanol and biodiesel fuel blend stock in accordance with this Technical regulation shall be carried out by a testing body designated as prescribed in the Decree No. 74/2018/ND-CP and Decree No. 154/2018/ND-CP.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Conformity assessment methods serving as bases for declaration of conformity and state inspection of quality of unleaded gasolines, E10 gasolines, B5 gasolines, diesel fuel oils, B5 diesel fuel oils, undenatured fuel ethanol, denatured fuel ethanol and biodiesel fuel blend stock are specified in Article 5 and Appendix II of the Regulations on declaration of standard conformity and technical-regulation conformity and methods for assessment of conformity with standards and technical regulations promulgated together with the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN.

4.4.1. Regarding imported or domestically produced and prepared unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils, B5 diesel fuel oils, undenatured fuel ethanol, denatured fuel ethanol and biodiesel fuel blend stock:

- Adopt Method 5 (Testing representative sample and assessing the manufacturing process; carrying out supervision by testing the sample collected from the manufacturing location or on the market in association with assessment of the manufacturing process) in case the manufacturing process of the production, processing and preparation establishment remains stable;

Or

- Adopt Method 7 (Testing representative samples and assessing conformity of a batch/lot) in case the manufacturing process of the production, processing and preparation establishment is intermittent or the production and the control of the manufacturing process are carried out separately for each batch/lot or in case the production is in progress and is not completely stable in the initial stage of production.

4.4.2. Regarding imported unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils, B5 diesel fuel oils, undenatured fuel ethanol, denatured fuel ethanol and biodiesel fuel blend stock:

- Adopt Method 7 (Testing representative samples and assessing conformity of a batch/lot) for each imports shipment in case the imports shipment has yet to have its conformity with this Technical regulation assessed;

Or

- Adopt Method 5 (Testing representative sample and assessing the manufacturing process; carrying out supervision by testing the sample collected from the manufacturing location or on the market in association with assessment of the manufacturing process) in case the conformity certification is carried out at a foreign production establishment upon receiving a certification request from the importer.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4.5.1. The certification body may consider using the testing result given by a testing body in the exporting country to serve the certification if such testing body is sufficiently competent and satisfies the regulations set forth under TCVN ISO/IEC 17025:2017 General requirements for the competence of testing and calibration laboratories or ISO/IEC 17025:2017 General requirements for the competence of testing and calibration laboratories.

4.5.2. Before using the testing result given by a testing body in the exporting country, each certification body shall report to the Directorate for Standards, Metrology and Quality for supervision and management purposes. Where necessary, the Directorate for Standards, Metrology and Quality will inspect the use of testing results by certification bodies.

4.5.3. When using the testing result given by a testing body in the exporting country, the certification body shall take responsibility for its certification result.

5. RESPONSIBILITIES OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS

5.1. Organizations and individuals that produce, prepare and import unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils, B5 diesel fuel oils, undenatured fuel ethanol, denatured fuel ethanol and biodiesel fuel blend stock shall declare applied standards in accordance with this Technical regulation and ensure the quality in conformity with regulations specified in this Technical regulation and applied standards.

5.2. Organizations and individuals that produce and prepare unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils, B5 diesel fuel oils, undenatured fuel ethanol, denatured fuel ethanol and biodiesel fuel blend stock shall certify and declare conformity in accordance with this Technical regulation.

Organizations and individuals that import unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils, B5 diesel fuel oils, undenatured fuel ethanol, denatured fuel ethanol and biodiesel fuel blend stock shall certify conformity with this Technical regulation and apply for state inspection of imports as prescribed in this Technical regulation.

5.3. Organizations and individuals that distribute and retail unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils, B5 diesel fuel oils, undenatured fuel ethanol, denatured fuel ethanol and biodiesel fuel blend stock shall ensure the quality in accordance with this Technical regulation.

5.4. Designated certification bodies and testing bodies shall fulfill their responsibility specified in Article 18 of the Decree No. 132/2008/ND-CP amended by clause 8 Article 1 of the Government's Decree No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- 05 years, for documents on testing of gasolines, diesel fuel oils and biofuels;

- 10 years, for documents on certification of gasolines, diesel fuel oils and biofuels.

5.5. Fuel trading stations or other distributors and retailers shall provide information about type of gasolines and/or diesel fuel oils. To be specific:

- Regarding unleaded gasolines: octane number and emission standards;

- Regarding biogasolines: research octane number, blending ratio of fuel ethanol, and emission standards;

- Regarding diesel fuel oils: sulfur content;

- Regarding B5 diesel fuel oils: ratio of biodiesel fuel blend stock and sulfur content.

6. IMPLEMENTATION

6.1. The Directorate for Standards, Metrology and Quality shall provide guidelines on, inspect and cooperate with relevant authorities in organizing the implementation of this Technical regulation.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6.2. In the cases where any of the legislative documents specified in this Technical regulation is amended or replaced, the newest one shall apply.

In the cases where any of the legislative documents referred to or guidelines specified in this Technical regulation is amended or replaced, the guidelines provided by the Directorate for Standards, Metrology and Quality shall apply.

 

Appendix A

List of HS codes of gasolines and oils

Name

HS code

1. Unleaded gasoline

2710.12.21

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2710.12.23

 

2710.12.24

 

2710.12.26

2. Biogasoline (gasoline blended with ethanol)

2710.12.22

 

2710.12.25

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2710.19.71

 

2710.19.72

4. Biodiesel

2710.20.00

5. Undenatured fuel ethanol

2207.20.11

 

2207.20.19

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2207.20.90

6. Denatured fuel ethanol

2207.10.00

7. Biodiesel fuel blend stock (B100)

3826.00.10

 

3826.00.21

 

3826.00.22

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3826.00.30

 

;

Thông tư 16/2022/TT-BKHCN "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học" do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu: 16/2022/TT-BKHCN
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: Lê Xuân Định
Ngày ban hành: 15/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [2]
Văn bản được dẫn chiếu - [11]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Thông tư 16/2022/TT-BKHCN "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học" do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…