Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 16/2009/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2009

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUY ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này hai (02) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường:

1. QCVN 05:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh;

2. QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Tuyên giáo Trung ương
- Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Tòa án NDTC, Viện KSNDTC;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL thuộc Bộ Tư pháp;
- Tổng cục TCĐLCL thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các đơn vị trực thuộc Tổng cục Môi trường;
- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ;
- Website của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu: VT, TCMT, KHCN, PC, Th(230).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Cường

 


 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

 

 

QCVN 05 : 2009/BTNMT

 

 

 

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

National technical regulation on ambient air quality

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HÀ NỘI – 2009

 

 

Lời nói đầu

QCVN 05: 2009/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
National technical regulation on ambient air quality

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi áp dụng

1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số cơ bản, gồm lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon (CO), nitơ oxit (NOx), ôzôn (O3), bụi lơ lửng, bụi PM10 (bụi ≤ 10μm) và chì (Pb) trong không khí xung quanh.

1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí.

1.1.3. Quy chuẩn này không áp dụng để đánh giá chất lượng không khí trong phạm vi cơ sở sản xuất hoặc không khí trong nhà.

1.2. Giải thích từ ngữ

Trong quy chuẩn này các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.2.1. Trung bình một giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian một giờ đối với các phép đo thực hiện hơn một lần trong một giờ, hoặc giá trị phép đo thực hiện 01 lần trong khoảng thời gian một giờ. Giá trị trung bình được đo nhiều lần trong 24 giờ (một ngày đêm) theo tần suất nhất định. Giá trị trung bình giờ lớn nhất trong số các giá trị đo được trong 24 giờ được lấy so sánh với giá trị giới hạn quy định tại Bảng 1.

1.2.2. Trung bình 8 giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 8 giờ liên tục.

1.2.3. Trung bình 24 giờ: là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 24 giờ (một ngày đêm).

1.2.4. Trung bình năm: là trung bình số học các giá trị trung bình 24 giờ đo được trong khoảng thời gian một năm.

2. QUY CHUẨN KỸ THUẬT

Giá trị giới hạn của các thông số cơ bản trong không khí xung quanh được quy định tại Bảng 1

Bảng 1: Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh

Đơn vị: Microgam trên mét khối (μg/m3)

TT

Thông số

Trung bình 1 giờ

Trung bình 3 giờ

Trung bình 24 giờ

Trung bình năm

1

SO2

350

-

125

50

2

CO

30000

10000

5000

-

3

NOx

200

-

100

40

4

O3

180

120

80

-

5

Bụi lơ lửng (TSP)

300

-

200

140

6

Bụi ≤ 10 μm (PM10)

-

-

150

50

7

Pb

-

-

1,5

0,5

Ghi chú: Dấu (-) là không quy định

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

Phương pháp phân tích xác định các thông số chất lượng không khí thực hiện theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế.

- TCVN 5978:1995 (ISO 4221:1980). Chất lượng không khí. Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh điôxit trong không khí xung quanh. Phương pháp trắc quang dùng thorin.

- TCVN 5971:1995 (ISO 6767:1990) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh điôxit. Phương pháp tetrachloromercurat (TCM)/Pararosanilin.

- TCVN 7726:2007 (ISO 10498:2004) Không khí xung quanh. Xác định Sunfua điôxit. Phương pháp huỳnh quang cực tím.

- TCVN 5972:1995 (ISO 8186:1989) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của carbon monoxit (CO). Phương pháp sắc ký khí.

- TCVN 7725:2007 (ISO 4224:2000) Không khí xung quanh. Xác định carbon monoxit. Phương pháp đo phổ hồng ngoại không phân tán.

- TCVN 5067:1995 Chất lượng không khí. Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi.

- TCVN 6138:1996 (ISO 7996:1985) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của các nitơ ôxit. Phương pháp quang hóa học.

- TCVN 7171:2002 (ISO 13964:1998) Chất lượng không khí. Xác định ôzôn trong không khí xung quanh. Phương pháp trắc quang tia cực tím.

- TCVN 6157:1996 (ISO 10313:1993) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng ôzôn. Phương pháp phát quang hóa học.

- TCVN 6152:1996 (ISO 9855:1993) Không khí xung quanh. Xác định hàm lượng chì bụi của sol khí thu được trên cái lọc. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.

4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Quy chuẩn này áp dụng thay thế tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5937:2005 – Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.

Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế về phương pháp phân tích viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

 


 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

 

 

QCVN 06 : 2009/BTNMT

 

 

 

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

National technical regulation on hazardous substances in ambient air

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HÀ NỘI – 2009

 

 

Lời nói đầu

QCVN 06 : 2009/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
National technical regulation on hazardous substances in ambient air

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi áp dụng

1.1.1. Quy chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh.

1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí.

1.1.3. Quy chuẩn này không áp dụng để đánh giá chất lượng không khí trong phạm vi cơ sở sản xuất hoặc không khí trong nhà.

1.2. Giải thích từ ngữ

Trong quy chuẩn này các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.2.1. Trung bình một giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian một giờ đối với các phép đo thực hiện hơn một lần trong một giờ, hoặc giá trị phép đo thực hiện 01 lần trong khoảng thời gian một giờ. Giá trị trung bình được đo nhiều lần trong 24 giờ (một ngày đêm) theo tần suất nhất định. Giá trị trung bình giờ lớn nhất trong số các giá trị đo được trong 24 giờ được lấy so sánh với giá trị giới hạn quy định tại Bảng 1.

1.2.2. Trung bình 8 giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 8 giờ liên tục.

1.2.3. Trung bình 24 giờ: là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 24 giờ (một ngày đêm).

1.2.4. Trung bình năm: là trung bình số học các giá trị trung bình 24 giờ đo được trong khoảng thời gian một năm.

2. QUY CHUẨN KỸ THUẬT

Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh quy định tại Bảng 1.

Bảng 1: Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh

Đơn vị: Microgam trên mét khối (μg/m3)

TT

Thông số

Công thức hóa học

Thời gian trung bình

Nồng độ cho phép

Các chất vô cơ

1

Asen (hợp chất, tính theo As)

As

1 giờ

0,03

Năm

0,005

2

Asen hydrua (Asin)

AsH3

1 giờ

0,3

Năm

0,05

3

Axit clohydric

HCl

24 giờ

60

4

Axit nitric

HNO3

1 giờ

400

24 giờ

150

5

Axit sunfuric

H2SO4

1 giờ

300

24 giờ

50

Năm

3

6

Bụi có chứa ôxít silic > 50%

 

1 giờ

150

24 giờ

- 50

7

Bụi chứa amiăng Chrysotil

Mg3Si2O3(OH)

-

1 sợi/m3

8

Cadimi (khói gồm ôxit và kim loại – theo Cd)

Cd

1 giờ

0,4

8 giờ

0,2

Năm

0,005

9

Clo

Cl2

1 giờ

100

24 giờ

30

10

Crom VI (hợp chất, tính theo Cr)

Cr+6

1 giờ

0,007

24 giờ

0,003

Năm

0,002

11

Hydroflorua

HF

1 giờ

20

24 giờ

5

Năm

1

12

Hydrocyanua

HCN

1 giờ

10

13

Mangan và hợp chất (tính theo MnO2)

Mn/MnO2

1 giờ

10

24 giờ

8

Năm

0,15

14

Niken (kim loại và hợp chất, tính theo Ni)

Ni

24 giờ

1

15

Thủy ngân (kim loại và hợp chất, tính theo Hg)

Hg

24 giờ

0,3

Các chất hữu cơ

16

Acrolein

CH2=CHCHO

1 giờ

50

17

Acrylonitril

CH2=CHCN

24 giờ

45

Năm

22,5

18

Anilin

C6H5NH2

1 giờ

50

24 giờ

30

19

Axit acrylic

C2H3COOH

Năm

54

20

Benzen

C6H6

1 giờ

22

Năm

10

21

Benzidin

NH2C6H4C6H4NH2

1 giờ

KPHT

22

Cloroform

CHCl3

24 giờ

16

Năm

0,04

23

Hydrocabon

CnHm

1 giờ

5000

24 giờ

1500

24

Fomaldehyt

HCHO

1 giờ

20

25

Naphtalen

C10H8

8 giờ

500

24 giờ

120

26

Phenol

C6H5OH

1 giờ

10

27

Tetracloetylen

C2Cl4

24 giờ

100

28

Vinyl clorua

CICH=CH2

24 giờ

26

Các chất gây mùi khó chịu

29

Amoniac

NH3

1 giờ

200

30

Acetaldehyt

CH3CHO

1 giờ

45

Năm

30

31

Axit propionic

CH3CH2COOH

8 giờ

300

32

Hydrosunfua

H2S

1 giờ

42

33

Methyl mecarptan

CH3SH

1 giờ

50

24 giờ

20

34

Styren

C6H5CH=CH2

24 giờ

260

Năm

190

35

Toluen

C6H5CH3

Một lần tối đa

1000

1 giờ

500

Năm

190

36

Xylen

C6H4(CH3)2

1 giờ

1000

Chú thích: KPHT: không phát hiện thấy

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

Phương pháp phân tích xác định các thông số chất lượng không khí thực hiện theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế:

- TCVN 5969:1995 (ISO 4220:1983) Không khí xung quanh. Xác định chỉ số ô nhiễm không khí bởi các khí axit. Phương pháp chuẩn độ phát hiện điểm cuối bằng chất chỉ thị màu hoặc đo điện thế.

- TCVN 6502:1999 (ISO 10312:1995) Không khí xung quanh. Xác định sợi amiăng. Phương pháp kính hiển vi điện tử truyền dẫn trực tiếp.

Các thông số quy định trong Quy chuẩn này chưa có tiêu chuẩn quốc gia hướng dẫn phương pháp phân tích thì áp dụng các tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế.

4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Quy chuẩn này áp dụng thay thế tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:2005 – Chất lượng không khí – Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.

Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế về phương pháp phân tích viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
--------------

No.: 16/2009/TT-BTNMT

Hanoi, October 07, 2009

 

CIRCULAR

DEFINING NATIONAL TECHNICAL REGULATIONS ON ENVIRONMENT

MINISTER OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT

Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations dated June 29, 2006;

Pursuant to the Decree No.127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 of the Government detailing the implementation of some Articles of the Law on Standards and Technical Regulations;

Pursuant to the Decree No.25/2008/ND-CP dated March 04, 2008 of the Government regulating functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;

At the request of the General Director of General Department of Environment, Director of Department of Science and Technology, Director of Department of Legal Affairs,

REGULATES:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. QCVN 05:2009/BTNMT - National Technical Regulation on ambient air quality;

2. QCVN 06:2009/BTNMT - National Technical Regulation on a number of toxic substances in ambient air.

Article 2. This Circular takes effect from January 01, 2010.

Article 3. General Director of General Department of Environment and heads of the units under the Ministry of Natural Resources and Environment, Directors of the Departments of Natural Resources and Environment of provinces and cities directly under the Central Government and other concerned organizations and individuals are responsible for the implementation of this Circular./.

 

 

 

FOR MINISTER
DEPUTY MINISTER




Nguyen Xuan Cuong

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON AMBIENT AIR QUALITY

Preamble

QCVN 05: 2009/BTNMT compiled by the drafting Committee of National Technical Regulation on air quality, General Department of Environment, Department of Science and Technology, Department of Legal Affairs submit for approval and issue together with the Circular No.16/2009/TT-BTNMT dated October 07, 2009 of the Minister of Natural Resources and Environment.

 

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON AMBIENT AIR QUALITY

1. GENERAL PROVISIONS

1.1. Scope of application

1.1.1. This Regulation prescribes limited value of the basic parameters, including sulfur dioxide (SO2), carbon (CO), nitrogen oxides (NOx), ozone (O3), suspended dust, dust PM10 (dust ≤ 10 μm) and lead (Pb) in ambient air.

1.1.2. This Regulation is applied to assess ambient air quality and monitor air pollution.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.2. Interpretation of terms

In this Regulation the following terms are construed as follows:

1.2.1. An hour average: means the arithmetic average of the values ​​measured in a period of one hour for the measurements made more than once in an hour, or the value of measurements made once in a period of one hour. The average value is measured several times in 24 hours (a day) under a certain frequency. The largest average value within the measured values ​​obtained in 24 hours is taken to compare with limited values ​​specified in Table 1.

1.2.2. 8-hour average: means the arithmetic average of the values ​​measured over a period of 8 consecutive hours.

1.2.3. 24-hour average means the arithmetic average of the values ​​measured over a period of (a day).

1.2.4. Annual average: means the arithmetic average of the average value of 24 hours measured over a period of one year.

2. TECHNICAL REGULATION

Limited values ​​of the basic parameters in the ambient air specified in Table 1

Table 1: Limited values ​​of basic parameters in the ambient air

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Parameters

An hour average

3-hour average

24-hour average

Annual average

1

SO2

350

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

125

50

2

CO

30000

10000

5000

-

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

-

100

40

4

O3

180

120

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Suspended dust (TSP)

300

-

200

140

6

Dust ≤ 10 μm (PM10)

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150

50

7

Pb

-

-

1.5

0.5

Note: Mark (-) means not describing

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Method of analysis to determine the parameters of air quality under the guidance of the National Standards or corresponding Standards of analysis of the international organizations.

- TCVN 5978:1995 (ISO 4221:1980). Air quality. Determination of mass concentration of sulfur dioxide in ambient air. Photometric method using Thorin.

- TCVN 5971:1995 (ISO 6767:1990) ambient air. Determination of mass concentration of sulfur dioxide. Tetrachloromercurat Method (TCM)/Pararosanilin.

- TCVN 7726:2007 (ISO 10498:2004) ambient air. Determination of sulfur dioxide. Ultraviolet fluorescence method.

- TCVN 5972:1995 (ISO 8186:1989) ambient air. Determination of mass concentration of carbon monoxide (CO). Gas chromatographic method.

- TCVN 7725:2007 (ISO 4224:2000) ambient air. Determination of carbon monoxide concentration. Non-dispersive infrared spectrometric method.

- TCVN 5067:1995 Air quality. Quantitative methods of determining the content of dust.

- TCVN 6138:1996 (ISO 7996:1985) ambient air. Determination of mass concentration of nitrogen oxides. Optical chemical methods.

- TCVN 7171:2002 (ISO 13964:1998) Air quality. Determination of ozone in ambient air. Photometric method of ultraviolet rays.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 6152:1996 (ISO 9855:1993) ambient air. Determination of dust lead content of aerosols collected on the filters. Method of atomic absorption spectrometry.

4. ORGANIZATION OF IMPLEMENTATION

This Regulation is applied to replace Vietnam standard TCVN 5937:2005 - Air quality - Standard of ambient air quality issued together with the Decision No.22/2006/QD-BTNMT dated December 18, 2006 by Minister of Natural Resources and Environment required the application of Vietnam standards on the environment.

Where the national or international standards on analytical methods cited in this Regulation is amended, supplemented or replaced, then shall apply the new documents.

 

QCVN 06:2009/BTNMT

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON HAZARDOUS SUBSTANCES IN AMBIENT AIR

Foreword

QCVN 06:2009 /BTNMT is compiled and submitted by Vietnam Environment Administration, Science and Technology Office, and Legal Department, promulgated together with Circular No. 16/2009/TT-BTNMT dated October 07, 2009 of the Minister of Natural Resources and Environment.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON HAZARDOUS SUBSTANCES IN AMBIENT AIR

1. GENERAL PROVISIONS

1.1. Scope

1.1.1. This Regulation prescribes permissible maximum concentrations of some hazardous substances in ambient air.

1.1.2. This Regulation is applied to assessment of ambient air quality and supervision of air pollution.

1.1.3. This Regulation is not applied to assessment of air quality and supervision of air pollution.

1.2. Interpretation of terms

In this Regulation, the terms below are construed as follows:

1.2.1. Average value per 01 hour: the arithmetic mean of values obtained from multiple measurements over 01 hour or from a single measurement over 01 hour. The mean value is measured many times over 24 hours with a certain frequency. The highest mean value among the values obtained over 24 hours shall be compared to the limited value in Table 1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.2.3. Average value per 24 hour: the arithmetic mean of values obtained over 24 hours.

1.2.4. Average value per year: the arithmetic mean of mean values per 24 hours obtained after a year.

2. TECHNICAL REGULATIONS

Permissible maximum concentrations of some hazardous substances in ambient air are provided in Table 1.

Table 1. Permissible maximum concentrations of some hazardous substances in ambient air

Unit: microgram per cube meter (μg/m3)

No.

Substance

Chemical formula

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Permissible concentration

Inorganic substances

1

Arsenic (compounds, expressed as As)

As

1 hour

0.03

Year

0.005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Arsenic hydride (Arsine)

AsH3

1 hour

0.3

Year

0.05

3

Hydrochloric acid

HCl

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

4

Nitric acid

HNO3

1 hour

400

24 hours

150

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

H2SO4

1 hour

300

24 hours

50

Year

3

6

Dust having > 50% silicon oxide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 hour

150

24 hours

- 50

7

Dust having chrysotile asbestos

Mg3Si2O3(OH)

-

1 thread/m3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cadmium (smoke that contain oxides and metals – expressed as Shareholder)

Cd

1 hour

0.4

8 hours

0.2

Year

0.005

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cl2

1 hour

100

24 hours

30

10

Chrome VI (compounds, expressed as Cr)

Cr+6

1 hour

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24 hours

0.003

Year

0.002

11

Hydrogen fluoride

HF

1 hour

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Year

1

12

Hydrogen cyanide

HCN

1 hour

10

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mn/MnO2

1 hour

10

24 hours

8

Year

0.15

14

Nickel (metals and compounds, expressed as Ni)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24 hours

1

15

Mercury (metals and compounds, expressed as Hg)

Hg

24 hours

0.3

Organic substances

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CH2=CHCHO

1 hour

50

17

Acrylonitrile

CH2=CHCN

24 hours

45

Year

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

Aniline

C6H5NH2

1 hour

50

24 hours

30

19

Acrylic acid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Year

54

20

Benzene

C6H6

1 hour

22

Year

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Benzidine

NH2C6H4C6H4NH2

1 hour

NF

22

Chloroform

CHCl3

24 hours

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.04

23

Hydrocarbon

CnHm

1 hour

5000

24 hours

1500

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HCHO

1 hour

20

25

Naphtalene

C10H8

8 hours

500

24 hours

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

Phenol

C6H5OH

1 hour

10

27

Tetrachloroethylene

C2Cl4

24 hours

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

Vinyl chloride

CICH=CH2

24 hours

26

Odor-Producing Substances

29

Ammonia

NH3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

30

Acetaldehyde

CH3CHO

1 hours

45

Year

30

31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CH3CH2COOH

8 hours

300

32

Hydrogen sulfide

H2S

1 hours

42

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CH3SH

1 hours

50

24 hours

20

34

Styrene

C6H5CH=CH2

24 hours

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Year

190

35

Toluene

C6H5CH3

Only once

1000

1 hours

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

190

36

Xylene

C6H4(CH3)2

1 hours

1000

Notes: NF = Not found

3. DETERMINATION METHOD

The method for determination of air quality indicators shall comply with national standards or corresponding analysis standards of international organizations:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 6502:1999 (ISO 10312:1995) - Ambient air - Determination of asbestos fibers - Direct transfer transmission electron microscopy method.

Corresponding analysis standards of international organizations shall apply to determination of the indicators that are not regulated by any national standard

4. IMPLEMENTATION 

This Regulation supersedes TCVN 5938:2005 – Air quality - Permissible maximum concentrations of hazardous substances in ambient air promulgated together with Decision No. 22/2006/QĐ-BTNMTdated December 18, 2006 of the Minister of Natural Resources and Environment.

When any of the national or international standards referred to in this Regulation is revised or replaced, the newer ones shall apply.

 

;

Thông tư 16/2009/TT-BTNMT quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu: 16/2009/TT-BTNMT
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký: Nguyễn Xuân Cường
Ngày ban hành: 07/10/2009
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Thông tư 16/2009/TT-BTNMT quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [3]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…