BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2009/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2009 |
QUY ĐỊNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và
Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này hai (02) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường:
1. QCVN 05:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh;
2. QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 05 : 2009/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH National technical regulation on ambient air quality
HÀ NỘI – 2009
|
Lời nói đầu
QCVN 05: 2009/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
National technical regulation on ambient air quality
1.1. Phạm vi áp dụng
1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số cơ bản, gồm lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon (CO), nitơ oxit (NOx), ôzôn (O3), bụi lơ lửng, bụi PM10 (bụi ≤ 10μm) và chì (Pb) trong không khí xung quanh.
1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí.
1.1.3. Quy chuẩn này không áp dụng để đánh giá chất lượng không khí trong phạm vi cơ sở sản xuất hoặc không khí trong nhà.
1.2. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.2.1. Trung bình một giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian một giờ đối với các phép đo thực hiện hơn một lần trong một giờ, hoặc giá trị phép đo thực hiện 01 lần trong khoảng thời gian một giờ. Giá trị trung bình được đo nhiều lần trong 24 giờ (một ngày đêm) theo tần suất nhất định. Giá trị trung bình giờ lớn nhất trong số các giá trị đo được trong 24 giờ được lấy so sánh với giá trị giới hạn quy định tại Bảng 1.
1.2.2. Trung bình 8 giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 8 giờ liên tục.
1.2.3. Trung bình 24 giờ: là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 24 giờ (một ngày đêm).
1.2.4. Trung bình năm: là trung bình số học các giá trị trung bình 24 giờ đo được trong khoảng thời gian một năm.
Giá trị giới hạn của các thông số cơ bản trong không khí xung quanh được quy định tại Bảng 1
Bảng 1: Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh
Đơn vị: Microgam trên mét khối (μg/m3)
TT |
Thông số |
Trung bình 1 giờ |
Trung bình 3 giờ |
Trung bình 24 giờ |
Trung bình năm |
1 |
SO2 |
350 |
- |
125 |
50 |
2 |
CO |
30000 |
10000 |
5000 |
- |
3 |
NOx |
200 |
- |
100 |
40 |
4 |
O3 |
180 |
120 |
80 |
- |
5 |
Bụi lơ lửng (TSP) |
300 |
- |
200 |
140 |
6 |
Bụi ≤ 10 μm (PM10) |
- |
- |
150 |
50 |
7 |
Pb |
- |
- |
1,5 |
0,5 |
Ghi chú: Dấu (-) là không quy định |
Phương pháp phân tích xác định các thông số chất lượng không khí thực hiện theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế.
- TCVN 5978:1995 (ISO 4221:1980). Chất lượng không khí. Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh điôxit trong không khí xung quanh. Phương pháp trắc quang dùng thorin.
- TCVN 5971:1995 (ISO 6767:1990) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh điôxit. Phương pháp tetrachloromercurat (TCM)/Pararosanilin.
- TCVN 7726:2007 (ISO 10498:2004) Không khí xung quanh. Xác định Sunfua điôxit. Phương pháp huỳnh quang cực tím.
- TCVN 5972:1995 (ISO 8186:1989) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của carbon monoxit (CO). Phương pháp sắc ký khí.
- TCVN 7725:2007 (ISO 4224:2000) Không khí xung quanh. Xác định carbon monoxit. Phương pháp đo phổ hồng ngoại không phân tán.
- TCVN 5067:1995 Chất lượng không khí. Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi.
- TCVN 6138:1996 (ISO 7996:1985) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của các nitơ ôxit. Phương pháp quang hóa học.
- TCVN 7171:2002 (ISO 13964:1998) Chất lượng không khí. Xác định ôzôn trong không khí xung quanh. Phương pháp trắc quang tia cực tím.
- TCVN 6157:1996 (ISO 10313:1993) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng ôzôn. Phương pháp phát quang hóa học.
- TCVN 6152:1996 (ISO 9855:1993) Không khí xung quanh. Xác định hàm lượng chì bụi của sol khí thu được trên cái lọc. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
Quy chuẩn này áp dụng thay thế tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5937:2005 – Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.
Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế về phương pháp phân tích viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 06 : 2009/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH National technical regulation on hazardous substances in ambient air
HÀ NỘI – 2009
|
Lời nói đầu
QCVN 06 : 2009/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
VỀ MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG
KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
National technical regulation on hazardous substances in ambient air
1.1. Phạm vi áp dụng
1.1.1. Quy chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh.
1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí.
1.1.3. Quy chuẩn này không áp dụng để đánh giá chất lượng không khí trong phạm vi cơ sở sản xuất hoặc không khí trong nhà.
1.2. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.2.1. Trung bình một giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian một giờ đối với các phép đo thực hiện hơn một lần trong một giờ, hoặc giá trị phép đo thực hiện 01 lần trong khoảng thời gian một giờ. Giá trị trung bình được đo nhiều lần trong 24 giờ (một ngày đêm) theo tần suất nhất định. Giá trị trung bình giờ lớn nhất trong số các giá trị đo được trong 24 giờ được lấy so sánh với giá trị giới hạn quy định tại Bảng 1.
1.2.2. Trung bình 8 giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 8 giờ liên tục.
1.2.3. Trung bình 24 giờ: là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 24 giờ (một ngày đêm).
1.2.4. Trung bình năm: là trung bình số học các giá trị trung bình 24 giờ đo được trong khoảng thời gian một năm.
Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
Đơn vị: Microgam trên mét khối (μg/m3)
TT |
Thông số |
Công thức hóa học |
Thời gian trung bình |
Nồng độ cho phép |
Các chất vô cơ |
||||
1 |
Asen (hợp chất, tính theo As) |
As |
1 giờ |
0,03 |
Năm |
0,005 |
|||
2 |
Asen hydrua (Asin) |
AsH3 |
1 giờ |
0,3 |
Năm |
0,05 |
|||
3 |
Axit clohydric |
HCl |
24 giờ |
60 |
4 |
Axit nitric |
HNO3 |
1 giờ |
400 |
24 giờ |
150 |
|||
5 |
Axit sunfuric |
H2SO4 |
1 giờ |
300 |
24 giờ |
50 |
|||
Năm |
3 |
|||
6 |
Bụi có chứa ôxít silic > 50% |
|
1 giờ |
150 |
24 giờ |
- 50 |
|||
7 |
Bụi chứa amiăng Chrysotil |
Mg3Si2O3(OH) |
- |
1 sợi/m3 |
8 |
Cadimi (khói gồm ôxit và kim loại – theo Cd) |
Cd |
1 giờ |
0,4 |
8 giờ |
0,2 |
|||
Năm |
0,005 |
|||
9 |
Clo |
Cl2 |
1 giờ |
100 |
24 giờ |
30 |
|||
10 |
Crom VI (hợp chất, tính theo Cr) |
Cr+6 |
1 giờ |
0,007 |
24 giờ |
0,003 |
|||
Năm |
0,002 |
|||
11 |
Hydroflorua |
HF |
1 giờ |
20 |
24 giờ |
5 |
|||
Năm |
1 |
|||
12 |
Hydrocyanua |
HCN |
1 giờ |
10 |
13 |
Mangan và hợp chất (tính theo MnO2) |
Mn/MnO2 |
1 giờ |
10 |
24 giờ |
8 |
|||
Năm |
0,15 |
|||
14 |
Niken (kim loại và hợp chất, tính theo Ni) |
Ni |
24 giờ |
1 |
15 |
Thủy ngân (kim loại và hợp chất, tính theo Hg) |
Hg |
24 giờ |
0,3 |
Các chất hữu cơ |
||||
16 |
Acrolein |
CH2=CHCHO |
1 giờ |
50 |
17 |
Acrylonitril |
CH2=CHCN |
24 giờ |
45 |
Năm |
22,5 |
|||
18 |
Anilin |
C6H5NH2 |
1 giờ |
50 |
24 giờ |
30 |
|||
19 |
Axit acrylic |
C2H3COOH |
Năm |
54 |
20 |
Benzen |
C6H6 |
1 giờ |
22 |
Năm |
10 |
|||
21 |
Benzidin |
NH2C6H4C6H4NH2 |
1 giờ |
KPHT |
22 |
Cloroform |
CHCl3 |
24 giờ |
16 |
Năm |
0,04 |
|||
23 |
Hydrocabon |
CnHm |
1 giờ |
5000 |
24 giờ |
1500 |
|||
24 |
Fomaldehyt |
HCHO |
1 giờ |
20 |
25 |
Naphtalen |
C10H8 |
8 giờ |
500 |
24 giờ |
120 |
|||
26 |
Phenol |
C6H5OH |
1 giờ |
10 |
27 |
Tetracloetylen |
C2Cl4 |
24 giờ |
100 |
28 |
Vinyl clorua |
CICH=CH2 |
24 giờ |
26 |
Các chất gây mùi khó chịu |
||||
29 |
Amoniac |
NH3 |
1 giờ |
200 |
30 |
Acetaldehyt |
CH3CHO |
1 giờ |
45 |
Năm |
30 |
|||
31 |
Axit propionic |
CH3CH2COOH |
8 giờ |
300 |
32 |
Hydrosunfua |
H2S |
1 giờ |
42 |
33 |
Methyl mecarptan |
CH3SH |
1 giờ |
50 |
24 giờ |
20 |
|||
34 |
Styren |
C6H5CH=CH2 |
24 giờ |
260 |
Năm |
190 |
|||
35 |
Toluen |
C6H5CH3 |
Một lần tối đa |
1000 |
1 giờ |
500 |
|||
Năm |
190 |
|||
36 |
Xylen |
C6H4(CH3)2 |
1 giờ |
1000 |
Chú thích: KPHT: không phát hiện thấy |
Phương pháp phân tích xác định các thông số chất lượng không khí thực hiện theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế:
- TCVN 5969:1995 (ISO 4220:1983) Không khí xung quanh. Xác định chỉ số ô nhiễm không khí bởi các khí axit. Phương pháp chuẩn độ phát hiện điểm cuối bằng chất chỉ thị màu hoặc đo điện thế.
- TCVN 6502:1999 (ISO 10312:1995) Không khí xung quanh. Xác định sợi amiăng. Phương pháp kính hiển vi điện tử truyền dẫn trực tiếp.
Các thông số quy định trong Quy chuẩn này chưa có tiêu chuẩn quốc gia hướng dẫn phương pháp phân tích thì áp dụng các tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế.
Quy chuẩn này áp dụng thay thế tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:2005 – Chất lượng không khí – Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.
Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế về phương pháp phân tích viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
MINISTRY
OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 16/2009/TT-BTNMT |
Hanoi, October 07, 2009 |
DEFINING NATIONAL TECHNICAL REGULATIONS ON ENVIRONMENT
MINISTER OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations dated June 29, 2006;
Pursuant to the Decree No.127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 of the Government detailing the implementation of some Articles of the Law on Standards and Technical Regulations;
Pursuant to the Decree No.25/2008/ND-CP dated March 04, 2008 of the Government regulating functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;
At the request of the General Director of General Department of Environment, Director of Department of Science and Technology, Director of Department of Legal Affairs,
REGULATES:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. QCVN 05:2009/BTNMT - National Technical Regulation on ambient air quality;
2. QCVN 06:2009/BTNMT - National Technical Regulation on a number of toxic substances in ambient air.
Article 2. This Circular takes effect from January 01, 2010.
FOR
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Xuan Cuong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON AMBIENT AIR QUALITY
Preamble
QCVN 05: 2009/BTNMT compiled by the drafting Committee of National Technical Regulation on air quality, General Department of Environment, Department of Science and Technology, Department of Legal Affairs submit for approval and issue together with the Circular No.16/2009/TT-BTNMT dated October 07, 2009 of the Minister of Natural Resources and Environment.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON AMBIENT AIR QUALITY
1.1. Scope of application
1.1.1. This Regulation prescribes limited value of the basic parameters, including sulfur dioxide (SO2), carbon (CO), nitrogen oxides (NOx), ozone (O3), suspended dust, dust PM10 (dust ≤ 10 μm) and lead (Pb) in ambient air.
1.1.2. This Regulation is applied to assess ambient air quality and monitor air pollution.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Interpretation of terms
In this Regulation the following terms are construed as follows:
1.2.1. An hour average: means the arithmetic average of the values measured in a period of one hour for the measurements made more than once in an hour, or the value of measurements made once in a period of one hour. The average value is measured several times in 24 hours (a day) under a certain frequency. The largest average value within the measured values obtained in 24 hours is taken to compare with limited values specified in Table 1.
1.2.2. 8-hour average: means the arithmetic average of the values measured over a period of 8 consecutive hours.
1.2.3. 24-hour average means the arithmetic average of the values measured over a period of (a day).
1.2.4. Annual average: means the arithmetic average of the average value of 24 hours measured over a period of one year.
Limited values of the basic parameters in the ambient air specified in Table 1
Table 1: Limited values of basic parameters in the ambient air
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Parameters
An hour average
3-hour average
24-hour average
Annual average
1
SO2
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
50
2
CO
30000
10000
5000
-
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
-
100
40
4
O3
180
120
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Suspended dust (TSP)
300
-
200
140
6
Dust ≤ 10 μm (PM10)
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
50
7
Pb
-
-
1.5
0.5
Note: Mark (-) means not describing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Method of analysis to determine the parameters of air quality under the guidance of the National Standards or corresponding Standards of analysis of the international organizations.
- TCVN 5978:1995 (ISO 4221:1980). Air quality. Determination of mass concentration of sulfur dioxide in ambient air. Photometric method using Thorin.
- TCVN 5971:1995 (ISO 6767:1990) ambient air. Determination of mass concentration of sulfur dioxide. Tetrachloromercurat Method (TCM)/Pararosanilin.
- TCVN 7726:2007 (ISO 10498:2004) ambient air. Determination of sulfur dioxide. Ultraviolet fluorescence method.
- TCVN 5972:1995 (ISO 8186:1989) ambient air. Determination of mass concentration of carbon monoxide (CO). Gas chromatographic method.
- TCVN 7725:2007 (ISO 4224:2000) ambient air. Determination of carbon monoxide concentration. Non-dispersive infrared spectrometric method.
- TCVN 5067:1995 Air quality. Quantitative methods of determining the content of dust.
- TCVN 6138:1996 (ISO 7996:1985) ambient air. Determination of mass concentration of nitrogen oxides. Optical chemical methods.
- TCVN 7171:2002 (ISO 13964:1998) Air quality. Determination of ozone in ambient air. Photometric method of ultraviolet rays.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6152:1996 (ISO 9855:1993) ambient air. Determination of dust lead content of aerosols collected on the filters. Method of atomic absorption spectrometry.
4. ORGANIZATION OF IMPLEMENTATION
This Regulation is applied to replace Vietnam standard TCVN 5937:2005 - Air quality - Standard of ambient air quality issued together with the Decision No.22/2006/QD-BTNMT dated December 18, 2006 by Minister of Natural Resources and Environment required the application of Vietnam standards on the environment.
Where the national or international standards on analytical methods cited in this Regulation is amended, supplemented or replaced, then shall apply the new documents.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON HAZARDOUS SUBSTANCES IN AMBIENT AIR
Foreword
QCVN 06:2009 /BTNMT is compiled and submitted by Vietnam Environment Administration, Science and Technology Office, and Legal Department, promulgated together with Circular No. 16/2009/TT-BTNMT dated October 07, 2009 of the Minister of Natural Resources and Environment.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON HAZARDOUS SUBSTANCES IN AMBIENT AIR
1.1. Scope
1.1.1. This Regulation prescribes permissible maximum concentrations of some hazardous substances in ambient air.
1.1.2. This Regulation is applied to assessment of ambient air quality and supervision of air pollution.
1.1.3. This Regulation is not applied to assessment of air quality and supervision of air pollution.
1.2. Interpretation of terms
In this Regulation, the terms below are construed as follows:
1.2.1. Average value per 01 hour: the arithmetic mean of values obtained from multiple measurements over 01 hour or from a single measurement over 01 hour. The mean value is measured many times over 24 hours with a certain frequency. The highest mean value among the values obtained over 24 hours shall be compared to the limited value in Table 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.3. Average value per 24 hour: the arithmetic mean of values obtained over 24 hours.
1.2.4. Average value per year: the arithmetic mean of mean values per 24 hours obtained after a year.
Permissible maximum concentrations of some hazardous substances in ambient air are provided in Table 1.
Table 1. Permissible maximum concentrations of some hazardous substances in ambient air
Unit: microgram per cube meter (μg/m3)
No.
Substance
Chemical formula
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permissible concentration
Inorganic substances
1
Arsenic (compounds, expressed as As)
As
1 hour
0.03
Year
0.005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Arsenic hydride (Arsine)
AsH3
1 hour
0.3
Year
0.05
3
Hydrochloric acid
HCl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
4
Nitric acid
HNO3
1 hour
400
24 hours
150
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H2SO4
1 hour
300
24 hours
50
Year
3
6
Dust having > 50% silicon oxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 hour
150
24 hours
- 50
7
Dust having chrysotile asbestos
Mg3Si2O3(OH)
-
1 thread/m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadmium (smoke that contain oxides and metals – expressed as Shareholder)
Cd
1 hour
0.4
8 hours
0.2
Year
0.005
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cl2
1 hour
100
24 hours
30
10
Chrome VI (compounds, expressed as Cr)
Cr+6
1 hour
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24 hours
0.003
Year
0.002
11
Hydrogen fluoride
HF
1 hour
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Year
1
12
Hydrogen cyanide
HCN
1 hour
10
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn/MnO2
1 hour
10
24 hours
8
Year
0.15
14
Nickel (metals and compounds, expressed as Ni)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24 hours
1
15
Mercury (metals and compounds, expressed as Hg)
Hg
24 hours
0.3
Organic substances
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH2=CHCHO
1 hour
50
17
Acrylonitrile
CH2=CHCN
24 hours
45
Year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
Aniline
C6H5NH2
1 hour
50
24 hours
30
19
Acrylic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Year
54
20
Benzene
C6H6
1 hour
22
Year
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzidine
NH2C6H4C6H4NH2
1 hour
NF
22
Chloroform
CHCl3
24 hours
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.04
23
Hydrocarbon
CnHm
1 hour
5000
24 hours
1500
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HCHO
1 hour
20
25
Naphtalene
C10H8
8 hours
500
24 hours
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Phenol
C6H5OH
1 hour
10
27
Tetrachloroethylene
C2Cl4
24 hours
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Vinyl chloride
CICH=CH2
24 hours
26
Odor-Producing Substances
29
Ammonia
NH3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
30
Acetaldehyde
CH3CHO
1 hours
45
Year
30
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3CH2COOH
8 hours
300
32
Hydrogen sulfide
H2S
1 hours
42
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3SH
1 hours
50
24 hours
20
34
Styrene
C6H5CH=CH2
24 hours
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Year
190
35
Toluene
C6H5CH3
Only once
1000
1 hours
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
36
Xylene
C6H4(CH3)2
1 hours
1000
Notes: NF = Not found
The method for determination of air quality indicators shall comply with national standards or corresponding analysis standards of international organizations:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6502:1999 (ISO 10312:1995) - Ambient air - Determination of asbestos fibers - Direct transfer transmission electron microscopy method.
Corresponding analysis standards of international organizations shall apply to determination of the indicators that are not regulated by any national standard
This Regulation supersedes TCVN 5938:2005 – Air quality - Permissible maximum concentrations of hazardous substances in ambient air promulgated together with Decision No. 22/2006/QĐ-BTNMTdated December 18, 2006 of the Minister of Natural Resources and Environment.
When any of the national or international standards referred to in this Regulation is revised or replaced, the newer ones shall apply.
;
Thông tư 16/2009/TT-BTNMT quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 16/2009/TT-BTNMT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Nguyễn Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 07/10/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 16/2009/TT-BTNMT quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Chưa có Video