BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2019/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2019 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. Phần 1: Hóa chất, chế phẩm sinh học. Ký hiệu: QCVN 02-32 - 1:
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QCVN 02 – 32 - 1: 2019/BNNPTNT
National technical regulation on environmental treating products in aquaculture Part 1: Chemical, biological products
Lời nói đầu
QCVN 02 – 32 -1: 2019/BNNPTNT do Tổng cục Thủy sản biên soạn và trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hanh kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 8 năm 2019.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 1: HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC
National technical regulation on environmental treating products in aquaculture Part 1: Chemical, biological products
1.1. Phạm vi điều chỉnh: Quy chuẩn này quy định mức giới hạn an toàn đối với hóa chất, chế phẩm sinh học xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (Mã HS chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1.2. Đối tượng áp dụng: Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động sản xuất, nhập khẩu hóa chất, chế phẩm sinh học xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam.
1.3. Tài liệu viện dẫn
TCVN 8900-9:2012 Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 9: Định lượng Asen và antimon bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa.
TCVN 8900-7:2012 Phụ gia thực phẩm – Xác định các thành phần vô cơ – Phần 7: Định lượng Antimon, Bari, Cadimi, Crom, Đồng, Chì và Kẽm bằng đo phổ phát xạ nguyên tử Plasma cảm ứng cao tần (ICP- AES).
TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007) Chất lượng đất - Xác định Asen, Antimon và Selen trong dịch chiết đất cường thủy bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử theo kỹ thuật nhiệt điện hoặc tạo hydrua.
TCVN 6496:2009 Chất lượng đất – Xác định Crom, Cadimi, Coban, Đồng, Chì, Mangan, Niken, Kẽm trong dịch chiết đất bằng cường thủy. Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và không ngọn lửa.
TCVN 7764-3 : 2007 (ISO 6353-3 : 1987) Thuốc thử dùng trong phân tích hóa học - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật - Seri thứ hai (mục R 63 Dung dịch formaldehyt).
TCVN 7131 : 2002 Đất sét - Phương pháp phân tích hóa học.
TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002)Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch.
TCVN 7924 - 2:2008Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính beta- glucuronidaza. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5- bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid.
Dược điển Việt Nam 4.
ASTM C25 – 11 Standard Test Methods for Chemical Analysis of Limestone, Quicklime, and Hydrated Lime/Phương pháp phân tích thành phần hóa học của Đá vôi, Vôi nung và Vôi tôi.
AMTS D2022 − 89 (Reapproved 2016) Standard Test Methods of Sampling and Chemical Analysis of Chlorine-Containing Bleaches/Phương pháp thử nghiệm chuẩn về lấy mẫu và phân tích hóa học của thuốc tẩy có chứa clo.
Food Chemicals Codex chuyên mục glutaraldehyde.
1.4. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.4.1. Chế phẩm enzyme: là chế phẩm sinh học có chứa một hoặc nhiều loại enzyme, có hoặc không có chất mang.
1.4.2. Chế phẩm vi sinh vật: là chế phẩm sinh học có chứa một hoặc nhiều loài vi sinh vật sống có ích, an toàn với sức khỏe động vật thủy sản, có hoặc không có chất mang.
1.4.3. Chế phẩm chiết xuất từ sinh vật: là chế phẩm sinh học chứa thành phần, hoạt chất có lợi được chiết xuất từ sinh vật (chủ yếu là các oligosaccharides, chitosan, saponin, β-Glucan, acid hữu cơ,…), an toàn với sức khỏe động vật thủy sản, có hoặc không có chất mang.
1.4.4. Chế phẩm hỗn hợp: là chế phẩm sinh học có thành phần là hỗn hợp của các loại chế phẩm khác nhau (enzyme, vi sinh vật, thành phần, hoạt chất từ sinh vật), an toàn với sức khỏe động vật thủy sản, có hoặc không có chất mang.
2.1. Hóa chất xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Bảng 1: Mức giới hạn
Stt |
Tên hóa chất |
Mức giới hạn tối thiểu |
Mức giới hạn tối đa |
1 |
Calcium hypochlorite |
Chlorinehoạt tính: 65% khối lượng |
Asen (As): 5 mg/kg Chì (Pb): 30 mg/kg |
2 |
Sodium hypochlorite |
Chlorine hoạt tính: 5% khối lượng |
|
3 |
Formaldehyde |
Formaldehyde: 34% khối lượng |
|
4 |
Glutaraldehyde |
Glutaraldehyde: 15% khối lượng |
|
5 |
Benzalkonium chloride |
Benzalkonium chloride: 50% khối lượng |
|
6 |
Povidone – iodine |
Iodide: 10% khối lượng đối với dạng khô. Iodide: 1% khối lượng đối với dạng dung dịch. |
|
7 |
Potassium permanganat |
Potassium permanganat: 99,1 % khối lượng |
|
8 |
Trichloroisocyanuric acid |
Chlorine hoạt tính: 88% khối lượng |
Các hóa chất xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản khác thuộc Danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam phải đảm bảo mức giới hạn tối đa tại Bảng 1.
2.2. Khoáng chất tự nhiên xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Bảng 2: Mức giới hạn
Stt |
Sản phẩm |
Mức giới hạn tối thiểu |
Mức giới hạn tối đa |
1 |
CaO, MgO (vôi sống) |
Đơn vị CCE: 140 |
Asen (As): 15 mg/kg Chì (Pb): 70 mg/kg |
2 |
Ca(OH)2, Mg(OH)2 (Vôi tôi) |
Đơn vị CCE: 110 |
|
3 |
CaCO3, CaMg(CO3)2 (Đá vôi, Dolomite) |
Đơn vị CCE: 80 |
|
4 |
Zeolite |
SiO2: 65% khối lượng |
Khoáng chất tự nhiên xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản khác thuộc Danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam phải đảm bảo mức giới hạn tối đa tại Bảng 2.
2.3. Chế phẩm sinh học xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Bảng 3: Mức giới hạn
Stt |
Sản phẩm |
Mức giới hạn tối thiểu |
Mức giới hạn tối đa |
1 |
Chế phẩm vi sinh vật/Chế phẩn hỗn hợp có chứa vi sinh vật sống. |
Số lượng mỗi loài vi sinh vật sống có ích: 106 CFU/g (hoặc ml) * |
Salmonella:không có trong 25 g (hoặc ml) Escherichia coli:1000 Cfu/g (hoặc ml) |
2 |
Chế phẩm từ hạt bã trà (Tea seed meal) |
Saponin: 12 % khối lượng |
* Đối với chế phẩm sinh học vi sinh vật có nhiều loài (Species) cùng một giống (Genus) thì số lượng trung bình mỗi loài vi sinh vật sống ≥ 106CFU/g (hoặc ml).
Chế phẩm enzyme, chế phẩm chiết xuất từ vi sinh vật, chế phẩm hỗn hợp phải đảm bảo mức giới hạn tối đa tại Bảng 3.
Xác định Đơn vị CCE theo ASTM C25 – 11.
Xác định hàm lượng Asen trong hóa chất theo TCVN 8900-9:2012.
Xác định hàm lượng Asen trong khoáng chất theo TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007).
Xác định hàm lượng Chì trong hóa chất theo TCVN 8900-7:2012. Xác định hàm lượng Chì trong khoáng chất theo TCVN 6496:2009. Xác định hàm lượng Chlorine hoạt tính theo AMTS D2022 − 89 (Reapproved 2016).
Xác định hàm lượng Formaldehyde trong hóa chất theo TCVN 7764-3 : 2007 (ISO 6353-3 : 1987).
Xác định hàm lượng Glutaraldehyde theo Food Chemicals Codex chuyên mục Glutaraldehyde.
Xác định hàm lượng Benzalkonium chloride theo Dược điển Việt Nam 4 (xuất bản năm 2009) trang 84.
Xác định hàm lượng Iodide theo Dược điển Việt Nam 4 (xuất bản năm 2009) trang 505.
Xác định hàm lượng Potassium permanganat theo Dược điển Việt Nam 4 trang 333.
Xác định hàm lượng SiO2 theo TCVN 7131 : 2002.
Xác định Salmonella theo TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002).
Xác định Escherichia coli theo TCVN 7924 - 2:2008.
4.1. Công bố hợp quy
Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy hóa chất, chế phẩm sinh học xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo biện pháp:
4.1.1. Đối với sản phẩm sản xuất trong nước: Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
4.1.2. Đối với sản phẩm nhập khẩu: Kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
4.2. Đánh giá sự phù hợp
Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá sự phù hợp hóa chất, chế phẩm sinh học xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo phương thức:
4.2.1. Đối với sản phẩm sản xuất trong nước: thực hiện theo phương thức 1 (thử nghiệm mẫu điển hình).
4.2.2. Đối với sản phẩm nhập khẩu: thực hiện theo phương thức 7 (thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa).
4.3. Trình tự công bố hợp quy và hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại khoản 3, 4 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của các tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh tại địa phương.
4.4. Nội dung, trình tự và nguyên tắc sử dụng các phương thức đánh giá sự phù hợp theo quy định tại phụ lục II Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Tổ chức, cá nhân qui định tại mục 1.2 có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này.
6.1. Tổng cục Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
6.2. Tổng cục Thủy sản phổ biến, hướng dẫn và phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
6.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới.
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
TT |
Thành phần |
Mã HS |
1 |
Zeolite |
2842.10.00 |
2 |
Dolomite |
|
|
- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết (CaMg(CO3)2) |
2518.10.00 |
|
- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết (CaO, MgO) |
2518.20.00 |
3 |
Vôi sống, vôi tôi |
|
|
- Vôi sống (CaO) |
2522.10.00 |
|
- Vôi tôi (CaOH) |
2522.20.00 |
|
- CaCO3 |
2836.50.90 |
4 |
Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
3808.94.90 |
5 |
Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng, sodium humate,…) |
2842.90.90 |
6 |
Chế phẩm sinh học xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (Vi sinh vật, Enzyme,…) |
3002.90.00 |
7 |
Saponin (Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc cây bã trà (Tea seed meal) |
3808.99.90 |
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 08/2019/TT-BNNPTNT |
Hanoi, August 09, 2019 |
PROMULGATION OF NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON ENVIRONMENTAL TREATING PRODUCTS IN AQUACULTURE
Pursuant to the Government’s Decree No. 15/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to the Law on Technical Standards and Regulations dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law on Fishery dated November 21, 2017;
At the request of the Director of the Department of Science, Technology and Environment and General Director of the Directorate of Fisheries;
The Minister of the Ministry of Agriculture and Rural Development hereby promulgates a National technical regulation on environmental treating products in aquaculture.
Article 1. The National technical regulation on environmental treating products in aquaculture is promulgated together with this Circular. Part 1: Chemical, biological products. Code: QCVN 02-32 - 1: 2019/BNNPTNT.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 3. Chief of the Ministry Office; Director of Department of Science, Technology and Environment; Director General of Directorate of Fisheries; heads of relevant units affiliated to the Ministry; Directors of Departments of Agriculture and Rural Development of provinces and central-affiliated cities and relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Circular.
Difficulties that arise during the implementation of this document should be reported to the Ministry of Agriculture and Rural Development for consideration./.
PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Phung Duc Tien
QCVN 02 – 32 - 1: 2019/BNNPTNT
Foreword
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON ENVIRONMENTAL TREATING PRODUCTS IN AQUACULTURE PART 1: CHEMICAL, BIOLOGICAL PRODUCTS
Scope: This document provides for permissible levels in chemicals and biological products intended for environmental treatment in aquaculture (HS codes are provided in the Appendix hereof).
1.2. Regulated entities: This document applies to organizations and individuals related to manufacturing and import of chemicals and biological products intended for environmental treatment in aquaculture.
1.3. Normative references
TCVN 8900-9:2012 Food additives - Determination of inorganic components - Part 9: Measurement of arsenic and antimony by hydride generation atomic absorption spectrometry.
TCVN 8900-7:2012 Food additives. Determination of inorganic components – Part 7: Measurement of antimony, barium, cadmium, chromium, copper, lead and zinc by inductive coupled plasma atomic emission spectrometric method (ICP-AES).
TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007) Soil quality- Determination of arsenic, antimony and selenium in aqua regia soil extracts with electrothermal or hydride-generation atomic absorption spectrometry.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7764-3 : 2007 (ISO 6353-3 : 1987) Reagents for chemical analysis - Part 3: Specifications - Second series (Section R 63 Formaldehyde solution).
TCVN 7131 : 2007 (ISO 6353-3 : 1987) Clays - Methods of chemical analysis.
TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002) Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the detection of Salmonella spp.
TCVN 7924 - 2:2008 Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli. Part 2: Colony-count technique at 44°C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide.
Vietnamese pharmacopoeia 4th.
ASTM C25 – 11 Standard Test Methods for Chemical Analysis of Limestone, Quicklime, and Hydrated Lime.
AMTS D2022 − 89 (Reapproved 2016) Standard Test Methods of Sampling and Chemical Analysis of Chlorine-Containing Bleaches.
Food Chemicals Codex - Monograph Title: Glutaraldehyde.
1.4. Definitions
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.1. “enzyme preparation” means a biological product containing one or more enzymes with or without a carrier.
1.4.2. “microbiological preparation” means a biological product containing one or more microorganisms that are beneficial and harmless to aquatic animals, with or without a carrier.
1.4.3. “preparation extracted from organisms” means a biological product containing beneficial ingredients and active ingredients extracted from organisms (mainly oligosaccharides, chitosan, saponins, β-Glucan, organic acids, etc.) that are beneficial and harmless to aquatic animals, with or without carrier.
1.4.4. “premixed preparation” means a biological product that contains a mixture of different preparations (enzyme preparations, microbiological preparations, ingredients and active ingredients extracted from organisms) that are harmless to aquatic animals, with or without carrier.
2.1. Chemicals intended for environmental treatment in aquaculture
Table 1: Permissible levels
No.
Name of chemical
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum levels
1
Calcium hypochlorite
Active chlorine: 65% by weight
Arsenic (As): 5 mg/kg
Lead (Pb): 30 mg/kg
2
Sodium hypochlorite
Active chlorine: 5% by weight
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Formaldehyde
Formaldehyde: 34% by weight
4
Glutaraldehyde
Glutaraldehyde: 15% by weight
5
Benzalkonium chloride
Benzalkonium chloride: 50% by weight
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Iodide: 10% by weight for dry iodide.
Iodide: 1% by weight for iodide solution.
7
Potassium permanganate
Potassium permanganate: 99.1% by weight
8
Trichloroisocyanuric acid
Active chlorine: 5% by weight
Other chemicals on the List of chemicals, biological products, microorganisms and ingredients contained ingredients in aquaculture feed permitted for use in aquaculture in Vietnam must comply with the maximum levels set out in Table 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Table 2: Permissible levels
No.
Product
Minimum levels
Maximum levels
1
CaO, MgO
(quicklime)
CCE: 140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lead (Pb): 70 mg/kg
2
Ca(OH)2, Mg(OH)2
(hydrated lime)
CCE: 110
3
CaCO3, CaMg(CO3)2
(limestone, Dolomite)
CCE: 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zeolite
SiO2: 65% by weight
Other natural mineral products on the List of chemicals, biological products, microorganisms and ingredients in aquaculture feed permitted for use in aquaculture in Vietnam must comply with the maximum levels set out in Table 2.
2.3. Biological products intended for environmental treatment in aquaculture
Table 3: Permissible levels
No.
Product
Minimum levels
Maximum levels
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Microbiological preparations/Mixed preparations containing live microorganisms.
Number of beneficial organisms: 106 CFU/g (or ml) *
Salmonella: not detected in 25 g (or ml)
Escherichia coli:1000 Cfu/g (or ml)
2
Preparations extracted from tea seed meal
Saponin: 12 % by weight
* Regarding microbiological preparations that contain multiple species that share the same genus name, the average number of beneficial organisms must be ≥ 106CFU/g (or ml).
Enzyme preparations, preparations extracted from microorganisms and mixed preparations must comply with the maximum levels set out in Table 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Determine CCE according to ASTM C25 – 11.
Determine arsenic in chemicals according to TCVN 8900-9:2012.
Determine arsenic in chemicals according to TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007).
Determine lead in chemicals according to TCVN 8900-7:2012. Determine lead in minerals according to TCVN 6496:2009.Determine active chlorine according to AMTS D2022 − 89 (Reapproved 2016).
Determine formaldehyde in chemicals according to TCVN 7764-3 : 2007 (ISO 6353-3 : 1987).
Determine glutaraldehyde according to Food Chemicals Codex - Monograph Title: Glutaraldehyde.
Determine Benzalkonium chloride according to Vietnamese Pharmacopoeia 4th (published in 2009), page 84.
Determine iodide according to Vietnamese Pharmacopoeia 4th (published in 2009), page 505.
Determine Potassium permanganate according to Vietnamese Pharmacopoeia 4th, page 333.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Determine Salmonella according to TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002).
Determine Escherichia coli according to TCVN 7924 - 2:2008.
4.1. Declaration of conformity
Organizations and individuals shall submit declarations of conformity of chemicals and biological products intended for environmental treatment in aquaculture as follows:
4.1.1. Regarding domestically manufactured products, the certification result given by the certification body registered or accredited as prescribed by law shall be sent.
4.1.2. Regarding imported products, the certification or assessment result given by the certification body or the conformity assessment body registered or accredited as prescribed by law shall be sent.
4.2. Conformity assessment
Organizations and individuals shall assess conformity of chemicals and biological products intended for environmental treatment in aquaculture as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2. Regarding imported products, Method 7 (Testing and evaluation of batches of goods) shall be adopted.
4.3. Procedures and documentation requirements for declaration of conformity are specified in Clauses 3 and 4 Article 1 of the Circular No. 02/2017/TT-BKHCN dated March 31, 2017 of the Ministry of Science and Technology on amendments to the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012.
Departments of Agriculture and Rural Development of provinces and central-affiliated cities shall receive documents submitted for declaration of conformity by organizations and individuals registering their manufacturing and trading within provinces and cities.
4.4. Contents, sequence and principles of using conformity assessment methods are specified in the Appendix II of the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 of the Ministry of Science and Technology.
5. RESPONSIBILITIES OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
Organizations and individuals mentioned in Section 1.2 shall comply with regulations of this document.
6.1. The Directorate of Fisheries and Departments of Agriculture and Rural Development of provinces and cities shall inspect the implementation of this document as assigned by the Ministry of Agriculture and Rural Development.
6.2. The Directorate of Fisheries shall disseminate, provide guidance and cooperate with relevant authorities in organizing the implementation of this document.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS CODES ASSIGNED TO ENVIRONMENTAL TREATING PRODUCTS IN AQUACULTURE
No.
Composition
HS Code
1
Zeolite
2842.10.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dolomite
- Dolomite, not calcined or sintered (CaMg(CO3)2)
2518.10.00
- Dolomite, calcined or sintered dolomite (CaO, MgO)
2518.20.00
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Quicklime (CaO)
2522.10.00
- Hydrated lime (CaOH)
2522.20.00
- CaCO3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Disinfectants: other (used in aquaculture)
3808.94.90
5
Substances aimed at encouraging algae growth, creating water color creator or stabilizing culture medium (mineral mixture, sodium humate, etc.)
2842.90.90
6
Biological products intended for environmental treatment in aquaculture (microorganisms, enzyme, etc.)
3002.90.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Saponin (extracted from Yucca schidigera or tea seed meal)
3808.99.90
;
Thông tư 08/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 08/2019/TT-BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 09/08/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 08/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video