BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2019/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 8 năm 2019 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THỨC ĂN THỦY SẢN
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn thủy sản.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn thủy sản.
1. Thức ăn thủy sản. Phần 1: Thức ăn hỗn hợp
Ký hiệu: QCVN 02-31-1 : 2019/BNNPTNT.
2. Thức ăn thủy sản. Phần 2: Thức ăn bổ sung
Ký hiệu: QCVN 02-31-2 : 2019/BNNPTNT.
3. Thức ăn thủy sản. Phần 3: Thức ăn tươi, sống
Ký hiệu: QCVN 02-31-3 : 2019/BNNPTNT.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QCVN 02 - 31 - 1: 2019/BNNPTNT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN THỦY SẢN
National technical regulation Aquaculture feed
Part 1: Compound feeds
Lời nói đầu
QCVN 02 - 31 - 1 : 2019/BNNPTNT do Học viện Nông nghiệp Việt Nam biên soạn, Tổng cục Thủy sản trình, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT ngày 07 tháng 8 năm 2019.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN THỦY SẢN
PHẦN 1: THỨC ĂN HỖN HỢP
National technical regulation Aquaculture feed
Part 1: Compound feed
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu an toàn và giới hạn cho phép đối với thức ăn hỗn hợp (mã HS 2309.90.13; 2309.90.19) dùng trong nuôi trồng thủy sản.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản xuất, nhập khẩu thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam.
1.3. Tài liệu viện dẫn
AOAC 986.15, Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet foods by atomic absorption spectrometry (AAS) and anodic stripping voltammetry (ASV) (Asen, cadimi, chì, selen và kẽm trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).
EN 16277:2012, Animal feeding stuffs - Determination of mercury by cold- vapour atomic absorption spectrometry (CVAAS) after microwave pressure digestion (extraction with 65 % nitric acid and 30 % hydrogen peroxide). Thức ăn chăn nuôi - Xác định thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi lạnh (CVAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực trong lò vi sóng.
EN 16278:2012, Animal feeding stuffs - Determination of inorganic arsenic by hydride generation atomic absorption spectrometry (HG-AAS) after microwave extraction and separation by solid phase extraction (SPE). Thức ăn chăn nuôi - Xác định Asen vô cơ bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử với kỹ thuật hydrua hóa (HG-AAS).
TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu.
TCVN 6952:2001 (ISO 9495:1998), Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu.
TCVN 6953:2001 (ISO 14718:1998), Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng aflatoxin B1 trong thức ăn chăn nuôi hỗn hợp. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
TCVN 9126: 2011 (ISO 17375:2006), Thức ăn chăn nuôi - Xác định aflatoxin B1. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có dẫn xuất sau cột.
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009), Thức ăn chăn nuôi - Xác định canxi, natri, phospho, magie, kali, sắt, kẽm, đồng, mangan, coban, molypden, asen, chì và cadimi bằng phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES).
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của salmonella - Phần 1: Phương pháp phát hiện salmonella spp.
TCVN 11282:2016, Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng ethoxyquin. Phương pháp đo huỳnh quang.
TCVN 11283:2016 (AOAC 996.13), Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng ethoxyquin. Phương pháp sắc ký lỏng.
TCVN 11923:2017 (ISO/TS 17728:2015), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Kỹ thuật lấy mẫu để phân tích vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Trong trường hợp quy định về lấy mẫu, chuẩn bị mẫu, phương pháp thử đang được quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này được ban hành mới hoặc được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
Giới hạn tối đa cho phép của các chỉ tiêu an toàn
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa cho phép |
1 |
Aflatoxin B1 |
µg/kg |
10 |
2 |
Ethoxyquin |
mg/kg |
150 |
3 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
5 |
4 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg |
1 |
5 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
0,4 |
6 |
Asen (As) vô cơ |
mg/kg |
2 |
7 |
Salmonella |
CFU/25g |
Không phát hiện |
3.1. Lấy mẫu
TCVN 11923:2017 (ISO/TS 17728:2015): đối với mẫu phân tích vi sinh vật
Theo TCVN 4325: 2007 (ISO 6497:2002): đối với mẫu phân tích các chỉ tiêu khác
3.2. Chuẩn bị mẫu
Theo TCVN 6952: 2001 (ISO 14718:1998)
3.3. Phương pháp thử
Số TT |
Chỉ tiêu |
Phương pháp thử |
1 |
Aflatoxin B1 |
TCVN 6953:2001 (ISO 14718:1998) TCVN 9126:2011 (ISO 17375:2006) |
2 |
Ethoxyquin |
TCVN 11283:2016 (AOAC 996.13) |
3 |
Chì (Pb) |
AOAC 986.15 TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) |
4 |
Cadimi (Cd) |
AOAC 986.15 TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) |
5 |
Thủy ngân (Hg) |
EN 16277:2012 |
6 |
Asen (As) vô cơ |
EN 16278:2012 TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) |
7 |
Salmonella |
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) |
4.1. Công bố hợp quy
Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy thức ăn hỗn hợp theo biện pháp:
4.1.1. Đối với sản phẩm sản xuất trong nước: Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
4.1.2. Đối với sản phẩm nhập khẩu: Kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
4.2. Đánh giá sự phù hợp
Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá sự phù hợp thức ăn hỗn hợp theo phương thức:
4.2.1. Đối với sản phẩm sản xuất trong nước: thực hiện theo phương thức 1 (thử nghiệm mẫu điển hình).
4.2.2. Đối với sản phẩm nhập khẩu: thực hiện theo phương thức 7 (thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa).
4.3. Trình tự công bố hợp quy và hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại khoản 3, 4 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của các tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh tại địa phương.
4.4. Nội dung, trình tự và nguyên tắc sử dụng các phương thức đánh giá sự phù hợp theo quy định tại phụ lục II Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Tổ chức, cá nhân qui định tại mục 1.2 có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này.
6.1. Tổng cục Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
6.2. Tổng cục Thủy sản phổ biến, hướng dẫn và phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
6.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới.
QCVN 02 - 31 - 2 : 2019/BNNPTNT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN THỦY SẢN
National technical regulation Aquaculture feed
Part 2: Feed Supplements
Lời nói đầu
QCVN 02 - 31 - 2 : 2019/BNNPTNT do Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II biên soạn, Tổng cục Thủy sản trình, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hanh kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT ngày 07 tháng 8 năm 2019.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN THỦY SẢN
PHẦN 2: THỨC ĂN BỔ SUNG
National technical regulation Aquaculturefeed
Part 2: Feed supplements
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu an toàn và giới hạn cho phép đối với thức ăn bổ sung (mã HS 2309.90.20) dùng trong nuôi trồng thủy sản.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản xuất, nhập khẩu thức ăn bổ sung dùng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam.
1.3. Tài liệu viện dẫn
AOAC 986.15, Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet foods by atomic absorption spectrometry (AAS) and anodic stripping voltammetry (ASV)(Asen, cadimi, chì, selen và kẽm trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).
EN 16277:2012, Animal feeding stuffs - Determination of mercury by cold- vapour atomic absorption spectrometry (CVAAS) after microwave pressure digestion (extraction with 65 % nitric acid and 30 % hydrogen peroxide). Thức ăn chăn nuôi - Xác định thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi lạnh (CVAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực trong lò vi sóng.
EN 16278:2012, Animal feeding stuffs - Determination of inorganic arsenic by hydride generation atomic absorption spectrometry (HG-AAS) after microwave extraction and separation by solid phase extraction (SPE). Thức ăn chăn nuôi - Xác định Asen vô cơ bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HG-AAS).
TCVN 4325: 2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu. TCVN 6952: 2001 (ISO 9498:1998), Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu. TCVN 7407:2004 (AOAC 991.31),Ngũ cốc, đậu đỗ, hạt có dầu - Xác định aflatoxin phương pháp sử dụng cột ái lực miễn dịch.
TCVN 7924 - 2: 2008, Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D- glucuronid.
TCVN 9126: 2011 (ISO 17375:2006), Thức ăn chăn nuôi - Xác định aflatoxin B1. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có dẫn xuất sau cột.
TCVN 9588: 2013 (ISO 27085:2009), Thức ăn chăn nuôi - Xác định canxi, natri, phospho, magie, kali, sắt, kẽm, đồng, mangan, coban, molypden, asen, chì và cadimi bằng phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES).
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của salmonella - Phần 1: Phương pháp phát hiện salmonella spp.
TCVN 11283:2016 (AOAC 996.13),Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethoxyquin - Phương pháp sắc ký lỏng.
TCVN 11291:2016 (AOAC 957.22), Thức ăn chăn nuôi -Xác định hàm lượng asen tổng số - Phương pháp đo màu.
TCVN 11923:2017 (ISO/TS 17728:2015), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Kỹ thuật lấy mẫu để phân tích vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
Trong trường hợp quy định về lấy mẫu, chuẩn bị mẫu, phương pháp thử đang được quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này được ban hành mới hoặc được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
1.4. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này một số thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.4.1. Thức ăn bổ sung(chất bổ sung) là nguyên liệu đơn hoặc hỗn hợp của nhiều nguyên liệu được bổ sung vào thức ăn hoặc khẩu phần ăn để cân đối dinh dưỡng hoặc đóng vai trò chức năng đặc trưng trong thức ăn thủy sản.
1.4.2. Chế phẩm enzyme là sản phẩm sinh học có chứa một hoặc nhiều loại enzyme, có hoặc không có chất mang.
1.4.3. Chế phẩm probiotic là sản phẩm sinh học chứa một hoặc nhiều chủng vi sinh vật có lợi ở dạng sống, bị bất hoạt có hoặc không có chất mang.
1.4.4. Chế phẩm prebiotic là sản phẩm sinh học bao gồm các chất xơ không tiêu hóa (có hoặc không có chất mang) nhằm kích thích hoặc hoạt hóa sự phát triểncủa các vi sinh vật hữu ích trong đường ruột,.
1.4.5. Nhóm axit hữu cơlà các loại thức ăn chứa một hoặc nhiều axit hữu cơ đóng một vai trò chức năng có lợi nào đó trong việc giúp tăng cường hấp thu tiêu hóa và/hoặc nâng cao sức khỏe vật nuôi hoặc cho mục đích bảo quản thức ăn.
2.1. Nhóm Vitamin,Axit amin, Axit hữu cơ(dạng đơn hoặc hỗn hợp)
Bảng 1 -Giới hạn tối đa cho phép
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa cho phép |
Kim loại nặng |
|||
1 |
Asen (As) vô cơ |
mg/kg |
2 |
2 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg |
1 |
3 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
5 |
4 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
0,2 |
Vi sinh vật |
|||
5 |
Escherichia coli |
CFU/g |
10 |
6 |
Salmonella |
CFU/25g |
Không phát hiện. |
2.2. Chế phẩm enzyme, chế phẩm probiotic, chế phẩm prebiotic (dạng đơn hoặc hỗn hợp)
Bảng 2 - Giới hạn tối đa cho phép
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa cho phép |
Aflatoxin B1 |
|||
1 |
Hàm lượng aflatoxin B1 |
µg/kg |
10 |
Kim loại nặng |
|||
2 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg |
3 |
3 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
5 |
4 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
0,1 |
Vi sinh vật |
|||
5 |
Escherichia coli |
CFU/g |
10 |
6 |
Salmonella |
CFU/25g |
Không phát hiện |
2.3. Hoạt chất sinh học và sản phẩm chiết xuất từ sinh vật
Bảng 3 -Giới hạn tối đa cho phép đối với hoạt chất sinh học và sản phẩm chiết xuất từ thực vật
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa cho phép |
|
Kim loại nặng |
||||
1 |
Asen (As) vô cơ |
mg/kg |
3 |
|
2 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
2 |
|
3 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
1 |
|
Vi sinh vật |
||||
4 |
Escherichia coli |
CFU/g |
10 |
|
5 |
Salmonella |
CFU/25g |
Không phát hiện |
|
Bảng 4 - Giới hạn tối đa cho phép đối với hoạt chất sinh học và sản phẩm chiết xuất từ động vật
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa cho phép |
1 |
Ethoxyquin |
mg/kg |
150 |
Kim loại nặng |
|||
2 |
Asen (As) tổng số* |
mg/kg |
10 |
3 |
Asen (As) vô cơ |
mg/kg |
2 |
4 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg |
2 |
5 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
10 |
6 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
0,5 |
Vi sinh vật |
|||
6 |
Escherichia coli |
CFU/g |
10 |
7 |
Salmonella |
CFU/25g |
Không phát hiện |
* Nếu hàm lượng asen tổng số nhỏ hơn 2 mg/kg thì không phải kiểm tra chỉ tiêu Asen vô cơ
2.4. Nhóm khoáng chất
Bảng 5 - Giới hạn tối đa cho phép
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa cho phép |
Kim loại nặng |
|||
1 |
Asen (As) vô cơ |
mg/kg |
12 |
2 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg |
5 |
3 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
30 |
4 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
0,2 |
2.5. Nhóm hóa chất
Bảng 6 - Giới hạn tối đa cho phép
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa cho phép |
Kim loại nặng |
|||
1 |
Asen (As) vô cơ |
mg/kg |
2 |
2 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg |
1 |
3 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
5 |
4 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
1 |
3.1. Lấy mẫu
TCVN 11923:2017 (ISO/TS 17728:2015): đối với mẫu phân tích vi sinh vật.
TCVN 4325: 2007 (ISO 6497:2002): đối với mẫu phân tích chỉ tiêu khác
3.2. Chuẩn bị mẫu
Theo TCVN 6952: 2001 (ISO 9498:1998).
3.3. Phương pháp thử
Số TT |
Chỉ tiêu xác định |
Phương pháp thử |
1 |
Aflatoxin B1 |
TCVN 9126: 2011 (ISO 17375:2006) TCVN 7407:2004 (AOAC 991.31) |
2 |
Asen (As) tổng số |
TCVN 11291:2016(AOAC 957.22)AOAC 986.15 |
3 |
Asen (As) vô cơ |
EN 16278:2012 TCVN 9588:2013(ISO27085:2009) |
6 |
Cadimi (Cd) |
TCVN 9588:2013(ISO27085:2009) AOAC 986.15 |
7 |
Chì(Pb) |
TCVN 9588:2013(ISO27085:2009) AOAC 986.15 |
8 |
Thủy ngân(Hg) |
EN 16277:2012 |
9 |
Ethoxyquin |
TCVN 11283:2016 (AOAC 996.13) |
11 |
Escherichiacoli |
|
12 |
Salmonella |
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) |
4.1. Công bố hợp quy
Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy thức ăn bổ sung theo biện pháp:
4.1.1. Đối với sản phẩm sản xuất trong nước: Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
4.1.2. Đối với sản phẩm nhập khẩu: Kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
4.2. Đánh giá sự phù hợp
Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá sự phù hợp thức ăn bổ sung theo phương thức:
4.2.1. Đối với sản phẩm sản xuất trong nước: thực hiện theo phương thức 1(thử nghiệm mẫu điển hình).
4.2.2. Đối với sản phẩm nhập khẩu: thực hiện theo phương thức 7(thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa).
4.3. Trình tự công bố hợp quy và hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại khoản 3, 4 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của các tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh tại địa phương.
4.4. Nội dung, trình tự và nguyên tắc sử dụng các phương thức đánh giá sự phù hợp theo quy định tại phụ lục II Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Tổ chức, cá nhân qui định tại mục 1.2 có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này.
6.1. Tổng cục Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp vàPhát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
6.2. Tổng cục Thủy sản phổ biến, hướng dẫn và phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
6.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới.
QCVN 02 - 31 - 3 : 2019/BNNPTNT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN THỦY SẢN
National technical regulation Aquaculture feed
Part 3: Fresh and live feeds
Lời nói đầu
QCVN 02 - 31 - 3 : 2019/BNNPTNT do Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III biên soạn, Tổng cục Thủy sản trình, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT ngày 07 tháng 8 năm 2019.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN THỦY SẢN
PHẦN 3: THỨC ĂN TƯƠI, SỐNG
National technical regulation Aquaculture feed
Part 3: Fresh and live feeds
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu an toànvà giới hạn cho phép đối với thức ăn tươi, thức ăn sống (mã HS 2309.90.90) dùng trong nuôi trồng thủy sản.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản xuất, nhập khẩu thức ăn tươi, thức ăn sống dùng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam.
Quy chuẩn này không áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân tự sản xuất thức ăn tươi, thức ăn sống để sử dụng nội bộ.
1.3. Tài liệu viện dẫn
AOAC 986.15, Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human andpet foods by atomic absorption spectrometry (AAS) and anodic stripping voltammetry (ASV)(Asen, cadimi, chì, selen và kẽm trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).
ISO 21872-1:2017,Part 1: Detection of potentially enteropathogenic Vibrioparahaemolyticus, Vibrio cholerae and Vibrio vulnificus.
Marteilia refringens. 2018, Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals. Infection withMarteilia refringens. Phần 2.2.4. OIE.
Perkinsus Olseni. 2018, Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals. Infection with Perkinsus Olseni. Phần 2.2.7. OIE.
Bonamia ostrea. 2018, Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals. Infection withBonamia ostreae. Phần 2.2.3. OIE.
Trong trường hợp quy định về lấy mẫu, chuẩn bị mẫu, phương pháp thử đang được quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này được ban hành mới hoặc được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
1.4. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này,thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Thức ăn tươi, thức ăn sống trong quy chuẩn này được hiểu là các loại sinh vật chưa qua chế biến,ở trạng thái sống, tươi, đông lạnh dùng làm thức ăn cho động vật thủy sản.
2.1. Chỉ tiêu vi sinh vật:
Bảng 1 -Giới hạn tối đa cho phép
Chỉ tiêu Dạng |
Vibrio cholera (CFU/g) |
Vibrio vulnificus (CFU/g) |
Vibrio parahaemolytycus (CFU/g) |
Artemia tươi,sống |
Không quy định |
Không phát hiện (trong 25g) |
|
Động vật thân mềm hai mảnh vỏ tươi, sống |
Không phát hiện (trong 25g) |
103 |
103 |
2.2. Chỉ tiêu kim loại nặng :
Bảng 2 -Giới hạn tối đa cho phép
Chỉ tiêu Dạng |
Pb (mg/kg) |
Cd (mg/kg) |
Động vật thân mềm hai mảnh vỏ tươi,sống |
1,5 |
2 |
Động vật thân mềm chân đầu, chân bụng tươi,sống |
1 |
2 |
2.3. Chỉ tiêu ký sinh trùng :
Bảng 3 -Giới hạn tối đa cho phép
Số TT |
Nhóm thức ăn |
Marteilia refringens |
Perkinsus olseni |
Bonamia ostreae |
1 |
Động vật thân mềm hai mảnh vỏ tươi,sống |
Âm tính |
3.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
Theo TCVN 5276:1990.
3.2. Phương pháp thử
Số TT |
Chỉ tiêu |
Phương pháp thử |
1 |
Pb |
AOAC 986.15 |
2 |
Cadimi |
AOAC 986.15 |
3 |
Vibrio parahaemolytycus, Vibrio vulnificus, Vibrio Cholera |
ISO 21872-1:2017 |
4 |
Marteilia refringens |
Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals. Infection withMarteilia refringens.Phần 2.2.4. OIE. |
5 |
Perkinsus olseni |
Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals. Infection with Perkinsus Olseni. Phần 2.2.7. OIE. |
6 |
Bonamia ostreae |
Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals. Infection withBonamia ostreae. Phần 2.2.3. OIE. |
4.1. Công bố hợp quy
Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy thức ăn tươi, thức ăn sống theo biện pháp:
4.1.1. Đối với sản phẩm sản xuất trong nước: Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
4.1.2. Đối với sản phẩm nhập khẩu: Kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
4.2. Đánh giá sự phù hợp:
Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá sự phù hợp thức ăn tươi, thức ăn sống theo phương thức:
4.2.1. Đối với sản phẩm sản xuất trong nước: thực hiện theo phương thức 1 (thử nghiệm mẫu điển hình).
4.2.2. Đối với sản phẩm nhập khẩu: thực hiện theo phương thức 7(thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa).
4.3. Trình tự công bố hợp quy và hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại khoản 3, 4 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của các tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh tại địa phương.
4.4. Nội dung, trình tự và nguyên tắc sử dụng các phương thức đánh giá sự phù hợp theo quy định tại phụ lục II Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Tổ chức, cá nhân qui định tại mục 1.2 có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này.
6.1. Tổng cục Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
6.2. Tổng cục Thủy sản phổ biến, hướng dẫn và phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
6.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới.
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 07/2019/TT-BNNPTNT |
Hanoi, August 07, 2019 |
PROMULGATING NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON AQUACULTURE FEED
Pursuant to the Law on Promulgation of Legislative Documents dated June 22, 2015;
Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law on Fisheries dated November 21, 2017;
Pursuant to the Government’s Decree No. 15/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to the Government’s Decree No. 26/2019/ND-CP dated March 08, 2019 on guidelines for implementation of the Law on Fisheries;
At the request of the Director of the Department of Science, Technology and Environment and the Director General of the Directorate of Fisheries;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1. The National technical regulation on aquaculture feed is promulgated together with this Circular.
1. Aquaculture feed. Part 1: Compound feeds
Code: QCVN 02-31-1 : 2019/BNNPTNT.
2. Aquaculture feed. Part 2: Feed supplements
Code: QCVN 02-31-2 : 2019/BNNPTNT.
3. Aquaculture feed. Part 2: Fresh and live feeds
Code: QCVN 02-31-3 : 2019/BNNPTNT.
Article 2. This Circular comes into force from January 01, 2020.
Article 3. Chief of the Office of the Ministry of Agriculture and Rural Development; Director of Department of Science, Technology and Environment; Director General of Directorate of Fisheries; heads of affiliates of the Ministry of Agriculture and Rural Development; Directors of Departments of Agriculture and Rural Development of provinces and central-affiliated cities and relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Circular.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP. THE MINSITER
THE DEPUTY MINISTER
Phung Duc Tien
QCVN 02 - 31 - 1: 2019/BNNPTNT
NATIONAL TECHNICAL REGULATION AQUACULTURE FEED
Foreword
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NATIONAL TECHNICAL REGULATION AQUACULTURE FEED
PART 1: COMPOUND FEEDS
1.1. Scope
This document provides for safety criteria and maximum levels in compound feeds (HS code 2309.90.13; 2309.90.19) intended for use in aquaculture.
1.2. Regulated entities
This document applies to organizations and individuals involved in manufacturing and import of compound feeds intended for use in aquaculture in Vietnam.
1.3. Normative references
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 16277:2012, Animal feeding stuffs - Determination of mercury by cold- vapour atomic absorption spectrometry (CVAAS) after microwave pressure digestion (extraction with 65 % nitric acid and 30 % hydrogen peroxide).
EN 16278:2012, Animal feeding stuffs - Determination of inorganic arsenic by hydride generation atomic absorption spectrometry (HG-AAS) after microwave extraction and separation by solid phase extraction (SPE).
TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002), Animal feeding stuffs – Sampling.
TCVN 6952:2001 (ISO 9495:1998), Animal feeding stuffs – Preparation of test samples.
TCVN 6953:2001 (ISO 14718:1998), Animal feeding stuffs - Determination of aflatoxin B1 content of mixed feeding stuffs - Method using high-performance liquid chromatography.
TCVN 9126: 2011 (ISO 17375:2006), Animal feeding stuffs - Determination aflatoxin B1. Method using high-performance liquid chromatography with post-column derivatization.
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009), Animal feeding stuffs - Determination of calcium, sodium, phosphorus, magnesium, potassium, iron, zinc, copper, manganese, cobalt, molybdenum, arsenic, lead and cadmium by ICP-AES (ICP-AES).
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017), Microbiology of the food chain - Horizontal method for the detection, enumeration and serotyping of Salmonella - Part 1: Detection of Salmonella spp.
TCVN 11282:2016, Animal feeding stuffs -Determination of ethoxyquin content- Fluorometric method.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 11923:2017 (ISO/TS 17728:2015), Microbiology of the food chain - Sampling techniques for microbiological analysis of food and feed samples.
In the cases where new regulations on sampling, preparation of test samples and test methods are promulgated or old ones specified in this document are amended or replaced, the newest ones shall apply.
Maximum levels for safety criteria
No.
Criterion
Unit
Maximum level
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
µg/kg
10
2
Ethoxyquin
mg/kg
150
3
Lead (Pb)
mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Cadmium (Cd)
mg/kg
1
5
Mercury (Hg)
mg/kg
0.4
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
2
7
Salmonella
CFU/25g
Not detected
3.1. Sampling
TCVN 11923:2017 (ISO/TS 17728:2015): for samples intended for microbiological analysis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Preparation of test samples
TCVN 6952:2001 (ISO 14718:1998) is applied.
3.3. Test methods
No.
Criterion
Test method
1
Aflatoxin B1
TCVN 6953:2001 (ISO 14718:1998)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Ethoxyquin
TCVN 11282:2016
TCVN 11283:2016 (AOAC 996.13)
3
Lead (Pb)
AOAC 986.15
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 986.15
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
5
Mercury (Hg)
EN 16277:2012
6
Inorganic arsenic (As)
EN 16278:2012
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salmonella
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017)
4.1. Declaration of conformity
Organizations and individuals shall submit declarations of conformity of compound feeds as follows:
4.1.1. Regarding domestically manufactured products, the certification result given by the certification body registered or accredited as prescribed by law shall be sent.
4.1.2. Regarding imported products, the certification or assessment result given by the certification body or the conformity assessment body registered or accredited as prescribed by law shall be sent.
4.2. Conformity assessment
Organizations and individuals shall assess conformity of compound feeds as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2. Regarding imported products, Method 7 (Testing and evaluation of batches of goods) shall be adopted.
4.3. Procedures and documentation requirements for declaration of conformity are specified in Clauses 3 and 4 Article 1 of the Circular No. 02/2017/TT-BKHCN dated March 31, 2017 of the Ministry of Science and Technology on amendments to the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012.
Departments of Agriculture and Rural Development of provinces and central-affiliated cities shall receive documents submitted for declaration of conformity by organizations and individuals registering their manufacturing and trading within provinces and cities.
4.4. Contents, sequence and principles of using conformity assessment methods are specified in the Appendix II of the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 of the Ministry of Science and Technology.
5. RESPONSIBILITIES OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
Organizations and individuals mentioned in Section 1.2 shall comply with regulations of this document.
6.1. The Directorate of Fisheries and Departments of Agriculture and Rural Development of provinces and cities shall inspect the implementation of this document as assigned by the Ministry of Agriculture and Rural Development.
6.2. The Directorate of Fisheries shall disseminate, provide guidance and cooperate with relevant authorities in organizing the implementation of this document.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 02 - 31 - 2 : 2019/BNNPTNT
NATIONAL TECHNICAL REGULATION AQUACULTURE FEED
Foreword
QCVN 02 - 31 - 1 : 2019/BNNPTNT is developed by Research Institute for Aquaculture No. 2, presented by the Directorate of Fisheries and promulgated by the Minister of Agriculture and Rural Development together with the Circular No. 07/2019/TT-BNNPTNT dated August 07, 2019.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION AQUACULTURE FEED
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1. Scope
This document provides for safety criteria and maximum levels in feed supplements (HS code 2309.90.20) intended for use in aquaculture.
1.2. Regulated entities
This document applies to organizations and individuals involved in manufacturing and import of feed supplements intended for use in aquaculture in Vietnam.
1.3. Normative references
AOAC 986.15, Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet foods by atomic absorption spectrometry (AAS) and anodic stripping voltammetry (ASV).
EN 16277:2012, Animal feeding stuffs - Determination of mercury by cold- vapour atomic absorption spectrometry (CVAAS) after microwave pressure digestion (extraction with 65 % nitric acid and 30 % hydrogen peroxide).
EN 16278:2012, Animal feeding stuffs - Determination of inorganic arsenic by hydride generation atomic absorption spectrometry (HG-AAS) after microwave extraction and separation by solid phase extraction (SPE).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6952: 2001 (ISO 9498:1998), Animal feeding stuffs – Preparation of test samples.
TCVN 7407:2004 (AOAC 991.31), Cereals, pulses and oil seeds - Determination of aflatoxins by immunoaffinity column method.
TCVN 7924 - 2: 2008, Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli - Part 2: Colony-count technique at 44°C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide.
TCVN 9126: 2011 (ISO 17375:2006), Animal feeding stuffs - Determination of aflatoxin B1. Method using high-performance liquid chromatography with post-column derivatization.
TCVN 9588: 2013 (ISO 27085:2009), Animal feeding stuffs - Determination of calcium, sodium, phosphorus, magnesium, potassium, iron, zinc, copper, manganese, cobalt, molybdenum, arsenic, lead and cadmium by ICP-AES (ICP-AES).
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017), Microbiology of the food chain - Horizontal method for the detection, enumeration and serotyping of Salmonella - Part 1: Detection of Salmonella spp.
TCVN 11283:2016 (AOAC 996.13), Animal feeding stuffs - Determination of ethoxyquin content - Liquid chromatographic method.
TCVN 11291:2016 (AOAC 957.22), Animal feeding stuffs - Determination of total arsenic content- Colorimetric method.
TCVN 11923:2017 (ISO/TS 17728:2015), Microbiology of the food chain - Sampling techniques for microbiological analysis of food and feed samples
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4. Interpretation of terms
For the purposes of this document, the terms below shall be construed as follows:
1.4.1. “feed supplement” means an ingredient or combination of ingredients added to a feed or diet to improve the nutritive balance or serve a specific purpose in aquaculture feeds.
1.4.2. “enzyme preparation” means a biological product containing one or more enzymes with or without a carrier.
1.4.3. “probiotic” means a biological product containing one or more strains of inactivated beneficial and live microorganisms with or without a carrier.
1.4.4. “prebiotic” means a biological product that includes nondigestible fibers (with or without a carrier) that stimulate the growth or activity of beneficial microorganisms in the tract.
1.4.5 “organic acid” means a feed containing one or more organic acids that play a beneficial role in improving digestion and/or promoting the health of animals or serving the purpose of feed preservation.
2.1. Vitamins, amino acids, organic acids (single or combined)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Criterion
Unit
Maximum level
Heavy metals
1
Inorganic arsenic (As)
mg/kg
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadmium (Cd)
mg/kg
1
3
Lead (Pb)
mg/kg
5
4
Mercury (Hg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
Microorganisms
5
Escherichia coli
CFU/g
10
6
Salmonella
CFU/25g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Enzyme preparations, probiotics, prebiotics (single or combined)
Table 2- Maximum levels
No.
Criterion
Unit
Maximum level
Aflatoxin B1
1
Concentration of aflatoxin B1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Heavy metals
2
Cadmium (Cd)
mg/kg
3
3
Lead (Pb)
mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Mercury (Hg)
mg/kg
0.1
Microorganisms
5
Escherichia coli
CFU/g
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salmonella
CFU/25g
Not detected
2.3. Biologically active ingredients and products extracted from organisms
Table 3 - Maximum levels for biologically active ingredients and products extracted from plants
No.
Criterion
Unit
Maximum level
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Inorganic arsenic (As)
mg/kg
3
2
Lead (Pb)
mg/kg
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
1
Microorganisms
4
Escherichia coli
CFU/g
10
5
Salmonella
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not detected
Table 4 - Maximum levels for biologically active ingredients and products extracted from animals
No.
Criterion
Unit
Maximum level
1
Ethoxyquin
mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Heavy metals
2
Total arsenic (As)*
mg/kg
10
3
Inorganic arsenic (As)
mg/kg
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadmium (Cd)
mg/kg
2
5
Lead (Pb)
mg/kg
10
6
Mercury (Hg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
Microorganisms
6
Escherichia coli
CFU/g
10
7
Salmonella
CFU/25g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* If the concentration of arsenic is less than 2 mg/kg, it is not required to test for inorganic arsenic
2.4. Minerals
Table 5- Maximum levels
No.
Criterion
Unit
Maximum level
Heavy metals
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
12
2
Cadmium (Cd)
mg/kg
5
3
Lead (Pb)
mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Mercury (Hg)
mg/kg
0,2
2.5. Chemicals
Table 6- Maximum levels
No.
Criterion
Unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Heavy metals
1
Inorganic arsenic (As)
mg/kg
2
2
Cadmium (Cd)
mg/kg
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lead (Pb)
mg/kg
5
4
Mercury (Hg)
mg/kg
1
3.1. Sampling
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002): for samples intended for analysis of other criteria
3.2. Preparation of test samples
TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998) is applied.
3.3. Test methods
No.
Criterion
Test method
1
Aflatoxin B1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7407:2004 (AOAC 991.31)
2
Total arsenic (As)*
TCVN 11291:2016(AOAC 957.22)AOAC 986.15
3
Inorganic arsenic (As)
EN 16278:2012
TCVN 9588:2013(ISO27085:2009)
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 9588:2013(ISO27085:2009)
AOAC 986.15
7
Lead (Pb)
TCVN 9588:2013(ISO27085:2009)
AOAC 986.15
8
Mercury (Hg)
EN 16277:2012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethoxyquin
TCVN 11283:2016 (AOAC 996.13)
11
Escherichiacoli
TCVN 7924-2:2008
12
Salmonella
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Organizations and individuals shall submit declarations of conformity of feed supplements as follows:
4.1.1. Regarding domestically manufactured products, the certification result given by the certification body registered or accredited as prescribed by law shall be sent.
4.1.2. Regarding imported products, the certification or assessment result given by the certification body or the conformity assessment body registered or accredited as prescribed by law shall be sent.4.2. Conformity assessment
Organizations and individuals shall assess conformity of feed supplements as follows:
4.2.1. Regarding domestically manufactured products, Method 1 (Representative sample testing) shall be adopted.
4.2.2. Regarding imported products, Method 7 (Testing and evaluation of batches of goods) shall be adopted.
4.3. Procedures and documentation requirements for declaration of conformity are specified in Clauses 3 and 4 Article 1 of the Circular No. 02/2017/TT-BKHCN dated March 31, 2017 of the Ministry of Science and Technology on amendments to the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012.
Departments of Agriculture and Rural Development of provinces and central-affiliated cities shall receive documents submitted for declaration of conformity by organizations and individuals registering their manufacturing and trading within provinces and cities.
4.4. Contents, sequence and principles of using conformity assessment methods are specified in the Appendix II of the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 of the Ministry of Science and Technology.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Companies and individuals mentioned in Section 1.2 shall comply with regulations of this document.
6.1. The Directorate of Fisheries and Departments of Agriculture and Rural Development of provinces and cities shall inspect the implementation of this document as assigned by the Ministry of Agriculture and Rural Development.
6.2. The Directorate of Fisheries shall disseminate, provide guidance and cooperate with relevant authorities in organizing the implementation of this document.
6.3. In the cases where any of the regulations specified in this document is amended or replaced, the newest one shall apply.
QCVN 02 - 31 - 3 : 2019/BNNPTNT
NATIONAL TECHNICAL REGULATION AQUACULTURE FEED
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foreword
QCVN 02 - 31 - 1 : 2019/BNNPTNT is developed by Research Institute for Aquaculture No. 3, presented by the Directorate of Fisheries and promulgated by the Minister of Agriculture and Rural Development together with the Circular No. 07/2019/TT-BNNPTNT dated August 07, 2019.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION AQUACULTURE FEED
PART 3: FRESH AND LIVE FEEDS
1.1. Scope
This document provides for safety criteria and maximum levels in fresh and live feeds (HS code 2309.90.90) intended for use in aquaculture.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This document applies to organizations and individuals involved in manufacturing and import of fresh and live feeds intended for use in aquaculture in Vietnam.
This document does not apply to organizations and individuals that manufacture fresh and live feeds themselves for internal use.
1.3. Normative references
AOAC 986.15, Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet foods by atomic absorption spectrometry (AAS) and anodic stripping voltammetry (ASV).
ISO 21872-1:2017,Part 1: Detection of potentially enteropathogenic Vibrioparahaemolyticus, Vibrio cholerae and Vibrio vulnificus.
Marteilia refringens. 2018, Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals. Infection withMarteilia refringens. Part 2.2.4. OIE.
Perkinsus Olseni. 2018, Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals. Infection with Perkinsus Olseni. Part 2.2.7. OIE.
Bonamia ostrea. 2018, Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals. Infection with Bonamia ostreae. Part 2.2.3. OIE.
In the cases where new regulations on sampling, preparation of samples and test methods are promulgated or old ones specified in this document are amended or replaced, the newest ones shall apply.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
For the purposes of this document, the terms below shall be construed as follows:
Fresh and live feeds specified in this document refer to organisms that have not undergone any processing, are in live, fresh or frozen form and used as aquaculture feeds.
2.1. Microbiological criteria:
Table 1- Maximum levels
Criterion
Form
Vibrio cholera (CFU/g)
Vibrio vulnificus (CFU/g)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fresh and live artemia
Not specified
Not detected (in 25g)
Fresh and live bivalvia
Not detected (in 25g)
103
103
2.2. Heavy metal criteria:
Table 2- Maximum levels
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Form
Pb (mg/kg)
Cd (mg/kg)
Fresh and live bivalvia
1,5
2
Fresh and live cephalopods and gastropods
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Table 3- Maximum levels
No.
Feeds
Marteilia refringens
Perkinsus olseni
Bonamia ostreae
1
Fresh and live bivalvia
Negative
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Sampling and preparation of test samples
TCVN 5276:1990 is applied.
3.2. Test methods
No.
Criterion
Test method
1
Pb
AOAC 986.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadmium
AOAC 986.15
3
Vibrio parahaemolytycus, Vibrio vulnificus, Vibrio Cholera
ISO 21872-1:2017
4
Marteilia refringens
Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals. Infection with Marteilia refringens. Part 2.2.4. OIE.
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals. Infection with Perkinsus Olseni. Part 2.2.7. OIE.
6
Bonamia ostreae
Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals. Infection with Bonamia ostreae. Part 2.2.3. OIE.
4.1. Declaration of conformity
Organizations and individuals shall submit declarations of conformity of fresh and live feeds as follows:
4.1.1. Regarding domestically manufactured products, the certification result given by the certification body registered or accredited as prescribed by law shall be sent.
4.1.2. Regarding imported products, the certification or assessment result given by the certification body or the conformity assessment body registered or accredited as prescribed by law shall be sent.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Organizations and individuals shall assess conformity of fresh and live feeds as follows:
4.2.1. Regarding domestically manufactured products, Method 1 (Representative sample testing) shall be adopted.
4.2.2. Regarding imported products, Method 7 (Testing and evaluation of batches of goods) shall be adopted.
4.3. Procedures and documentation requirements for declaration of conformity are specified in Clauses 3 and 4 Article 1 of the Circular No. 02/2017/TT-BKHCN dated March 31, 2017 of the Ministry of Science and Technology on amendments to the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012.
Departments of Agriculture and Rural Development of provinces and central-affiliated cities shall receive documents submitted for declaration of conformity by organizations and individuals registering their manufacturing and trading within provinces and cities.
4.4. Contents, sequence and principles of using conformity assessment methods are specified in the Appendix II of the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 of the Ministry of Science and Technology.
5. RESPONSIBILITIES OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
Organizations and individuals mentioned in Section 1.2 shall comply with regulations of this document.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. The Directorate of Fisheries shall disseminate, provide guidance and cooperate with relevant authorities in organizing the implementation of this document.
6.3. In the cases where any of the regulations specified in this document is amended or replaced, the newest one shall apply.
;
Thông tư 07/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về thức ăn thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 07/2019/TT-BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 07/08/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 07/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về thức ăn thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video