BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2009/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 6 năm 2009 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH “QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống”.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/12/2009. Bãi bỏ Quyết định số 1329/2002/BYT - QĐ ngày 18/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Tiêu chuẩn Vệ sinh nước ăn, uống.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Đào tạo, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ, Cục có liên quan, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QCVN 01:2009/BYT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG
(National technical regulation on drinking water quality)
LỜI NÓI ĐẦU:
QCVN 01:2009/BYT do Cục Y tế dự phòng và Môi trường biên soạn và được Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành theo Thông tư số: 04/2009/TT - BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG
(National technical regulation on drinking water quality)
QUY ĐỊNH CHUNG
Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước dùng để ăn uống, nước dùng cho các cơ sở để chế biến thực phẩm (sau đây gọi tắt là nước ăn uống).
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước ăn uống, bao gồm cả các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên (sau đây gọi tắt là cơ sở cung cấp nước).
Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chỉ tiêu cảm quan là những yếu tố về màu sắc, mùi vị có thể cảm nhận được bằng các giác quan của con người.
2. AOAC là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Association of Official Analytical Chemists có nghĩa là Hiệp hội các nhà hoá phân tích chính thống.
3. SMEWW là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water có nghĩa là Các phương pháp chuẩn xét nghiệm nước và nước thải.
4. US EPA là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh United States Environmental Protection Agency có nghĩa là Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.
5. TCU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh True Color Unit có nghĩa là đơn vị đo màu sắc.
6. NTU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Nephelometric Turbidity Unit có nghĩa là đơn vị đo độ đục.
7. pCi/l là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Picocuri per litre có nghĩa là đơn vị đo phóng xạ.
QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
BẢNG GIỚI HẠN CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giới hạn tối đa cho phép |
Phương pháp thử |
Mức độ giám sát |
|
||||
I. CHỈ TIÊU CẢM QUAN VÀ THÀNH PHẦN VÔ CƠ |
|
|||||||||
1 |
Màu sắc(*) |
TCU |
15 |
TCVN 6185 - 1996 (ISO 7887 - 1985) hoặc SMEWW 2120 |
A |
|
||||
2 |
Mùi vị(*) |
- |
Không có mùi, vị lạ |
Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B |
A |
|
||||
3 |
Độ đục(*) |
NTU |
2 |
TCVN 6184 - 1996 (ISO 7027 - 1990) hoặc SMEWW 2130 B |
A |
|
||||
4 |
pH(*) |
- |
Trong khoảng 6,5-8,5 |
TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 - H+ |
A |
|
||||
5 |
Độ cứng, tính theo CaCO3(*) |
mg/l |
300 |
TCVN 6224 - 1996 hoặc SMEWW 2340 C |
A |
|
||||
6 |
Tổng chất rắn hoà tan (TDS) (*) |
mg/l |
1000 |
SMEWW 2540 C |
B |
|
||||
7 |
Hàm lượng Nhôm(*) |
mg/l |
0,2 |
TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997) |
B |
|
||||
8 |
Hàm lượng Amoni(*) |
mg/l |
3 |
SMEWW 4500 - NH3 C hoặc SMEWW 4500 - NH3 D |
B |
|
||||
9 |
Hàm lượng Antimon |
mg/l |
0,005 |
US EPA 200.7 |
C |
|
||||
10 |
Hàm lượng Asen tổng số |
mg/l |
0,01 |
TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 - As B |
B |
|
||||
11 |
Hàm lượng Bari |
mg/l |
0,7 |
US EPA 200.7 |
C |
|
||||
12 |
Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric |
mg/l |
0,3 |
TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc SMEWW 3500 B |
C |
|
||||
13 |
Hàm lượng Cadimi |
mg/l |
0,003 |
TCVN6197 - 1996 (ISO 5961 - 1994) hoặc SMEWW 3500 Cd |
C |
|
||||
14 |
Hàm lượng Clorua(*) |
mg/l |
250 300(**) |
TCVN6194 - 1996 (ISO 9297 - 1989) hoặc SMEWW 4500 - Cl- D |
A |
|
||||
15 |
Hàm lượng Crom tổng số |
mg/l |
0,05 |
TCVN 6222 - 1996 (ISO 9174 - 1990) hoặc SMEWW 3500 - Cr- |
C |
|
||||
16 |
Hàm lượng Đồng tổng số(*) |
mg/l |
1 |
TCVN 6193 - 1996 (ISO 8288 - 1986) hoặc SMEWW 3500 - Cu |
C |
|
||||
17 |
Hàm lượng Xianua |
mg/l |
0,07 |
TCVN 6181 - 1996 (ISO 6703/1 - 1984) hoặc SMEWW 4500 - CN- |
C |
|
||||
18 |
Hàm lượng Florua |
mg/l |
1,5 |
TCVN 6195 - 1996 (ISO10359 - 1 - 1992) hoặc SMEWW 4500 - F- |
B |
|
||||
19 |
Hàm lượng Hydro sunfur(*) |
mg/l |
0,05 |
SMEWW 4500 - S2- |
B |
|
||||
20 |
Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) |
mg/l |
0,3 |
TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 - 1988) hoặc SMEWW 3500 - Fe |
A |
|
||||
21 |
Hàm lượng Chì |
mg/l |
0,01 |
TCVN 6193 - 1996 (ISO 8286 - 1986) SMEWW 3500 - Pb A |
B |
|
||||
22 |
Hàm lượng Mangan tổng số |
mg/l |
0,3 |
TCVN 6002 - 1995 (ISO 6333 - 1986) |
A |
|
||||
23 |
Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số |
mg/l |
0,001 |
TCVN 5991 - 1995 (ISO 5666/1-1983 - ISO 5666/3 -1983) |
B |
|
||||
24 |
Hàm lượng Molybden |
mg/l |
0,07 |
US EPA 200.7 |
C |
|
||||
25 |
Hàm lượng Niken |
mg/l |
0,02 |
TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986) SMEWW 3500 - Ni |
C |
|
||||
26 |
Hàm lượng Nitrat |
mg/l |
50 |
TCVN 6180 - 1996 (ISO 7890 -1988) |
A |
|
||||
27 |
Hàm lượng Nitrit |
mg/l |
3 |
TCVN 6178 - 1996 (ISO 6777-1984) |
A |
|
||||
28 |
Hàm lượng Selen |
mg/l |
0,01 |
TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993) |
C |
|
||||
29 |
Hàm lượng Natri |
mg/l |
200 |
TCVN 6196 - 1996 (ISO 9964/1 - 1993) |
B |
|
||||
30 |
Hàm lượng Sunphát (*) |
mg/l |
250 |
TCVN 6200 - 1996 (ISO9280 - 1990) |
A |
|
||||
31 |
Hàm lượng Kẽm(*) |
mg/l |
3 |
TCVN 6193 - 1996 (ISO8288 - 1989) |
C |
|
||||
32 |
Chỉ số Pecmanganat |
mg/l |
2 |
TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) |
A |
|
||||
II. HÀM LƯỢNG CỦA CÁC CHẤT HỮU CƠ |
|
|||||||||
a. Nhóm Alkan clo hoá |
|
|||||||||
33 |
Cacbontetraclorua |
μg/l |
2 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
34 |
Diclorometan |
μg/l |
20 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
35 |
1,2 Dicloroetan |
μg/l |
30 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
36 |
1,1,1 - Tricloroetan |
μg/l |
2000 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
37 |
Vinyl clorua |
μg/l |
5 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
38 |
1,2 Dicloroeten |
μg/l |
50 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
39 |
Tricloroeten |
μg/l |
70 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
40 |
Tetracloroeten |
μg/l |
40 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
b. Hydrocacbua Thơm |
|
|||||||||
41 |
Phenol và dẫn xuất của Phenol |
μg/l |
1 |
SMEWW 6420 B |
B |
|
||||
42 |
Benzen |
μg/l |
10 |
US EPA 524.2 |
B |
|
||||
43 |
Toluen |
μg/l |
700 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
44 |
Xylen |
μg/l |
500 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
45 |
Etylbenzen |
μg/l |
300 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
46 |
Styren |
μg/l |
20 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
47 |
Benzo(a)pyren |
μg/l |
0,7 |
US EPA 524.2 |
B |
|
||||
c. Nhóm Benzen Clo hoá |
|
|||||||||
48 |
Monoclorobenzen |
μg/l |
300 |
US EPA 524.2 |
B |
|
||||
49 |
1,2 - Diclorobenzen |
μg/l |
1000 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
50 |
1,4 - Diclorobenzen |
μg/l |
300 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
51 |
Triclorobenzen |
μg/l |
20 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp |
|
|||||||||
52 |
Di (2 - etylhexyl) adipate |
μg/l |
80 |
US EPA 525.2 |
C |
|
||||
53 |
Di (2 - etylhexyl) phtalat |
μg/l |
8 |
US EPA 525.2 |
C |
|
||||
54 |
Acrylamide |
μg/l |
0,5 |
US EPA 8032A |
C |
|
||||
55 |
Epiclohydrin |
μg/l |
0,4 |
US EPA 8260A |
C |
|
||||
56 |
Hexacloro butadien |
μg/l |
0,6 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
III. HOÁ CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
|||||||||
57 |
Alachlor |
μg/l |
20 |
US EPA 525.2 |
C |
|
||||
58 |
Aldicarb |
μg/l |
10 |
US EPA 531.2 |
C |
|
||||
59 |
Aldrin/Dieldrin |
μg/l |
0,03 |
US EPA 525.2 |
C |
|
||||
60 |
Atrazine |
μg/l |
2 |
US EPA 525.2 |
C |
|
||||
61 |
Bentazone |
μg/l |
30 |
US EPA 515.4 |
C |
|
||||
62 |
Carbofuran |
μg/l |
5 |
US EPA 531.2 |
C |
|
||||
63 |
Clodane |
μg/l |
0,2 |
US EPA 525.2 |
C |
|
||||
64 |
Clorotoluron |
μg/l |
30 |
US EPA 525.2 |
C |
|
||||
65 |
DDT |
μg/l |
2 |
SMEWW 6410B, hoặc SMEWW 6630 C |
C |
|
||||
66 |
1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan |
μg/l |
1 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
67 |
2,4 - D |
μg/l |
30 |
US EPA 515.4 |
C |
|
||||
68 |
1,2 - Dicloropropan |
μg/l |
20 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
69 |
1,3 - Dichloropropen |
μg/l |
20 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
70 |
Heptaclo và heptaclo epoxit |
μg/l |
0,03 |
SMEWW 6440C |
C |
|
||||
71 |
Hexaclorobenzen |
μg/l |
1 |
US EPA 8270 - D |
C |
|
||||
72 |
Isoproturon |
μg/l |
9 |
US EPA 525.2 |
C |
|
||||
73 |
Lindane |
μg/l |
2 |
US EPA 8270 - D |
C |
|
||||
74 |
MCPA |
μg/l |
2 |
US EPA 555 |
C |
|
||||
75 |
Methoxychlor |
μg/l |
20 |
US EPA 525.2 |
C |
|
||||
76 |
Methachlor |
μg/l |
10 |
US EPA 524.2 |
C |
|
||||
77 |
Molinate |
μg/l |
6 |
US EPA 525.2 |
C |
|
||||
78 |
Pendimetalin |
μg/l |
20 |
US EPA 507, US EPA 8091 |
C |
|
||||
79 |
Pentaclorophenol |
μg/l |
9 |
US EPA 525.2 |
C |
|
||||
80 |
Permethrin |
μg/l |
20 |
US EPA 1699 |
C |
|
||||
81 |
Propanil |
μg/l |
20 |
US EPA 532 |
C |
|
||||
82 |
Simazine |
μg/l |
20 |
US EPA 525.2 |
C |
|
||||
83 |
Trifuralin |
μg/l |
20 |
US EPA 525.2 |
C |
|
||||
84 |
2,4 DB |
μg/l |
90 |
US EPA 515.4 |
C |
|
||||
85 |
Dichloprop |
μg/l |
100 |
US EPA 515.4 |
C |
|
||||
86 |
Fenoprop |
μg/l |
9 |
US EPA 515.4 |
C |
|
||||
87 |
Mecoprop |
μg/l |
10 |
US EPA 555 |
C |
|
||||
88 |
2,4,5 - T |
μg/l |
9 |
US EPA 555 |
C |
|
||||
IV. HOÁ CHẤT KHỬ TRÙNG VÀ SẢN PHẨM PHỤ |
|
|||||||||
89 |
Monocloramin |
μg/l |
3 |
SMEWW 4500 - Cl G |
B |
|
||||
90 |
Clo dư |
mg/l |
Trong khoảng 0,3 - 0,5 |
SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 |
A |
|
||||
91 |
Bromat |
μg/l |
25 |
US EPA 300.1 |
C |
|
||||
92 |
Clorit |
μg/l |
200 |
SMEWW 4500 Cl hoặc US EPA 300.1 |
C |
|
||||
93 |
2,4,6 Triclorophenol |
μg/l |
200 |
SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270 - D |
C |
|
||||
94 |
Focmaldehyt |
μg/l |
900 |
SMEWW 6252 hoặc US EPA 556 |
C |
|
||||
95 |
Bromofoc |
μg/l |
100 |
SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 |
C |
|
||||
96 |
Dibromoclorometan |
μg/l |
100 |
SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 |
C |
|
||||
97 |
Bromodiclorometan |
μg/l |
60 |
SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 |
C |
|
||||
98 |
Clorofoc |
μg/l |
200 |
SMEWW 6200 |
C |
|
||||
99 |
Axit dicloroaxetic |
μg/l |
50 |
SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2 |
C |
|
||||
100 |
Axit tricloroaxetic |
μg/l |
100 |
SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2 |
C |
|
||||
101 |
Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt) |
μg/l |
10 |
SMEWW 6252 hoặc US EPA 8260 - B |
C |
|
||||
102 |
Dicloroaxetonitril |
μg/l |
90 |
SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 |
C |
|
||||
103 |
Dibromoaxetonitril |
μg/l |
100 |
SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 |
C |
|
||||
104 |
Tricloroaxetonitril |
μg/l |
1 |
SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 |
C |
|
||||
105 |
Xyano clorit (tính theo CN-) |
μg/l |
70 |
SMEWW 4500J |
C |
|
||||
V. MỨC NHIỄM XẠ |
|
|||||||||
106 |
Tổng hoạt độ a |
pCi/l |
3 |
SMEWW 7110 B |
B |
|
||||
107 |
Tổng hoạt độ b |
pCi/l |
30 |
SMEWW 7110 B |
B |
|
||||
VI. VI SINH VẬT |
|
|||||||||
108 |
Coliform tổng số |
Vi khuẩn/100ml |
0 |
TCVN 6187 - 1,2 :1996 (ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
|
||||
109 |
E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
Vi khuẩn/100ml |
0 |
TCVN6187 - 1,2 : 1996 (ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
|
||||
Ghi chú:
- (*) Là chỉ tiêu cảm quan.
- (**) Áp dụng đối với vùng ven biển và hải đảo.
- Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo methaemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong nước ăn uống thì tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau:
Cnitrat/GHTĐ nitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit ≤ 1
CHẾ ĐỘ GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC
I. GIÁM SÁT TRƯỚC KHI ĐƯA NGUỒN NƯỚC VÀO SỬ DỤNG
- Xét nghiệm tất cả các chỉ tiêu thuộc mức độ A, B, C do cơ sở cung cấp nước thực hiện.
1. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ A:
a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/01 tuần do cơ sở cung cấp nước thực hiện;
b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/01 tháng do các cơ quan có thẩm quyền thực hiện.
2. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ B:
a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng do cơ sở cung cấp nước thực hiện;
b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng do cơ quan có thẩm quyền thực hiện.
3. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ C:
a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/02 năm do cơ sở cung cấp nước thực hiện;
b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/02 năm do cơ quan có thẩm quyền thực hiện.
1. Các trường hợp phải thực hiện giám sát đột xuất:
a) Khi kết quả kiểm tra vệ sinh nguồn nước hoặc điều tra dịch tễ cho thấy nguồn nước có nguy cơ bị ô nhiễm;
b) Khi xảy ra sự cố môi trường có thể ảnh hưởng đến chất lượng vệ sinh nguồn nước;
c) Khi có các yêu cầu đặc biệt khác.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ SỞ CUNG CẤP NƯỚC:
1. Bảo đảm chất lượng nước và thực hiện việc giám sát theo quy định của Quy chuẩn này.
2. Chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
II. TRÁCH NHIỆM CỦA SỞ Y TẾ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân, cơ sở cung cấp nước tham gia hoạt động khai thác, sản xuất và kinh doanh nước sử dụng cho mục đích ăn uống trên địa bàn tỉnh, thành phố.
Bộ Y tế tổ chức chỉ đạo các đơn vị chức năng phổ biến, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này.
IV. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định văn bản mới do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
MINISTRY OF
HEALTH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
No. 04/2009/TT-BYT |
Hanoi, 17th June 2009 |
ON THE ISSUANCE OF “NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON DRINKING WATER QUALITY”
Pursuant on the Law No.03/2007/QH12 dated 21/11/2007 on the Prevention and Protection of Communicable Diseases;
Pursuant to the Law No.68/2006/QH11 dated 29/6/2006 on the Technical Regulations and Standards;
Pursuant to the Decree No.188/2007/ND-CP dated 27/12/2007 of the Government on the mandates, responsibilities, rights and organizational structure of the Ministry of Health;
Reviewing the request of the Directors of Department of Preventive Medicine and Environment, and Department of Legal Inspection,
Article 1. Promulgate this Ciruclar attached with ”National Technical Regulation on the Drinking Water Quality”.
Article 2. This Circular should take effect since 01/12/2009. Decision No.1329/2002/BYT-QD of MOH’s Minister on the issuance of Standard on the Hygiene of Drinking Water will be abrogated.
Article 3. Head of Ministry Office, Directors of Department of Science & Training, Department of Preventive Medicine & Environment, Department of Legal Inspection, Ministry’s Chief Inspector, and relevant departments/divisions, Head of Institutions/Organizations under MOH, Directors of Provincial Department of Health and related organizations/individuals will be responsbile to follow this Cirucular.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Attn:
-
As in Article 3;
- Governmental Office (Official Gazette, Website);
- Ministry, Ministry equivalent agencies, Governmental institutions;
-
H.E Minister, Nguyen Quoc Trieu (for reporting);
- Vice
Ministers (for coordinated direction)
- Municipal/provincial PCs;
- Department of Legal Documents’ Verification/Inspection – Ministry of
Justice;
- Provincial DOHs;
-
Health of relevant sectors;
- MOH’s
website;
-
Filed.
FOR.
MINISTER
VICE MINISTER
Trinh Quan Huan
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 01 : 2009/BYT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HANOI – 2009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Applicable scope
This Technical Regulation stipulates limits of quality criteria for water used for drinking and processing food (hereinafter called drinking water).
II. Applicable subject
This Technical Regulation applies to institutions, organizations, individuals and households who exploit, trade drinking water, including piped water providers for domestic purposes with capacity of 1,000 m3/day or above (hereafter called water providers).
III. Explanation of words/phrases
In this Regulation, following words/phrases will be thoroughly understood as:
1. Perceptible criteria are elements on color and taste which are felt by human senses.
2. AOAC stands for Association of Official Analytical Chemists.
3. SMEWW stands for Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. TCU stands for True Color Unit.
6. NTU stands for Nephelometric Turbidity Unit.
7. pCi/l stands for Picocuri per litre.
Table on the limits of quality parameters:
Or.
Parameter
Unit
Maximum limit
Testing method
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Perceptible parameters and inorganic constituents
1
Color (*)
TCU
15
TCVN 6185 – 1996 (ISO 7887 - 1985) or SMEWW 2120
A
2
Taste and odour (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No strange taste & odour
Perceptible, or SMEWW 2150 B and 2160 B
A
3
Turbidity (*)
NTU
2
TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 - 1990) or SMEWW 2130 B
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pH(*)
-
Within
6,5-8,5
TCVN 6492:1999 or SMEWW 4500 - H+
A
5
Hardness, calculated by CaCO3(*)
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6224 - 1996 or SMEWW 2340 C
A
6
Total Dissolved Solid (TDS) (*)
mg/l
1000
SMEWW 2540 C
B
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0,2
TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997)
B
8
Ammoniac(*)
mg/l
3
SMEWW 4500 - NH3 C or SMEWW 4500 - NH3 D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Antimony
mg/l
0,005
US EPA 200.7
C
10
Total Arsenic
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6626:2000 or SMEWW 3500 - As B
B
11
Barium
mg/l
0,7
US EPA 200.7
C
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0,3
TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) or SMEWW 3500 B
C
13
Cadmium
mg/l
0,003
TCVN6197 – 1996 (ISO 5961 - 1994) or SMEWW 3500 Cd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Chloride (*)
mg/l
250
300(**)
TCVN6194 – 1996 (ISO 9297 - 1989) or SMEWW 4500 - Cl- D
A
15
Total Chromium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
TCVN 6222 – 1996 (ISO 9174 - 1990) or SMEWW 3500 - Cr -
C
16
Total Copper (*)
mg/l
1
TCVN 6193 - 1996 (ISO 8288 - 1986) or SMEWW 3500 - Cu
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyanide
mg/l
0,07
TCVN 6181 – 1996 (ISO 6703/1 - 1984) or SMEWW 4500 - CN-
C
18
Flouride
mg/l
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
19
Hydrogen sulfide(*)
mg/l
0,05
SMEWW 4500 - S2-
B
20
Total Iron (Fe2+ + Fe3+)(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 - 1988) or SMEWW 3500 - Fe
A
21
Lead
mg/l
0,01
TCVN 6193 - 1996 (ISO 8286 - 1986) SMEWW 3500 - Pb A
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total Manganese
mg/l
0,3
TCVN 6002 - 1995 (ISO 6333 - 1986)
A
23
Total Mercury
mg/l
0,001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
24
Molybdenum
mg/l
0,07
US EPA 200.7
C
25
Nickel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986) SMEWW 3500 - Ni
C
26
Nitrate
mg/l
50
TCVN 6180 – 1996 (ISO 7890 -1988)
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitrite
mg/l
3
TCVN 6178 - 1996 (ISO 6777-1984)
A
28
Selenium
mg/l
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
29
Sodium
mg/l
200
TCVN 6196 - 1996 (ISO 9964/1 - 1993)
B
30
Sulfate (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
TCVN 6200 - 1996 (ISO9280 - 1990)
A
31
Zinc (*)
mg/l
3
TCVN 6193 - 1996 (ISO8288 - 1989)
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanganate
mg/l
2
TCVN 6186:1996 or ISO 8467:1993 (E)
A
II. Content of organic substances
a. Chlorinated alkenes
33
Carbon tetrachloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
US EPA 524.2
C
34
Dichloromethane
mg/l
20
US EPA 524.2
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2 Dichloroethane
mg/l
30
US EPA 524.2
C
36
1,1,1 - Trichloroethane
mg/l
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
37
Vinyl chloride
mg/l
5
US EPA 524.2
C
38
1,2 Dichloroethene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
US EPA 524.2
C
39
Trichloroethene
mg/l
70
US EPA 524.2
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tetrachloroethene
mg/l
40
US EPA 524.2
C
b. Aromatic hydrocarbons
41
Phenol and derivatives of Phenol
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 6420 B
B
42
Benzene
mg/l
10
US EPA 524.2
B
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
700
US EPA 524.2
C
44
Xylenes
mg/l
500
US EPA 524.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
Ethyl benzene
mg/l
300
US EPA 524.2
C
46
Styrene
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA 524.2
C
47
Benzo(a)pyrene
mg/l
0,7
US EPA 524.2
B
c. Chlorinated benzenes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monochlorobenzens
mg/l
300
US EPA 524.2
B
49
1,2- Dichlorobenzene
mg/l
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
50
1,4- Dichlorobenzene
mg/l
300
US EPA 524.2
C
51
Trichlorobenzene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
US EPA 524.2
C
d. Groups of complex organic substances
52
Di(2-etylhexyl) adipate
mg/l
80
US EPA 525.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
Di(2-etyhlexyl) phtalat
mg/l
8
US EPA 525.2
C
54
Acrylamide
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA 8032A
C
55
Epiclohydrin
mg/l
0,4
US EPA 8260A
C
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0,6
US EPA 524.2
C
III. Pesticides
57
Alachlor
mg/l
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
58
Aldicarb
mg/l
10
US EPA 531.2
C
59
Aldrin/Dieldrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
US EPA 525.2
C
60
Atrazine
mg/l
2
US EPA 525.2
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bentazone
mg/l
30
US EPA 515.4
C
62
Carbofuran
mg/l
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
63
Chlordane
mg/l
0,2
US EPA 525.2
C
64
Chlorotoluron
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
US EPA 525.2
C
65
DDT
mg/l
2
SMEWW 6410B, or SMEWW 6630 C
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2 - Dibromo - 3 Chloropropane
mg/l
1
US EPA 524.2
C
67
2,4 - D
mg/l
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
68
1,2 - Dichloropropane
mg/l
20
US EPA 524.2
C
69
1,3 - Dichloropropene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
US EPA 524.2
C
70
Heptachlor & heptachlor epoxide
mg/l
0,03
SMEWW 6440C
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexachlorobenzene
mg/l
1
US EPA 8270 - D
C
72
Isoproturon
mg/l
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
73
Lindane
mg/l
2
US EPA 8270 - D
C
74
MCPA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
US EPA 555
C
75
Methoxychlor
mg/l
20
US EPA 525.2
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methachlor
mg/l
10
US EPA 524.2
C
77
Molinate
mg/l
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
78
Pendimetalin
mg/l
20
US EPA 507, US EPA 8091
C
79
Pentaclorophenol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
US EPA 525.2
C
80
Permethrin
mg/l
20
US EPA 1699
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propanil
mg/l
20
US EPA 532
C
82
Simazine
mg/l
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
83
Trifuralin
mg/l
20
US EPA 525.2
C
84
2,4 DB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
US EPA 515.4
C
85
Dichloprop
mg/l
100
US EPA 515.4
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenoprop
mg/l
9
US EPA 515.4
C
87
Mecoprop
mg/l
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
88
2,4,5 - T
mg/l
9
US EPA 555
C
IV. Disinfectants and disinfectant by-products
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
3
SMEWW 4500 - Cl G
B
90
Chlorine residue
mg/l
Within
0,3 - 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
91
Bromate
mg/l
25
US EPA 300.1
C
92
Chlorite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
SMEWW 4500 Cl or US EPA 300.1
C
93
2,4,6 Trichlorophenol
mg/l
200
SMEWW 6200 or US EPA 8270 - D
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Formaldehyde
mg/l
900
SMEWW 6252 or US EPA 556
C
95
Bromoform
mg/l
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
96
Dibromchlorometane
mg/l
100
SMEWW 6200 or US EPA 524.2
C
97
Bromodichlorometane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
SMEWW 6200 or US EPA 524.2
C
98
Chloroform
mg/l
200
SMEWW 6200
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dichloroacetic acid
mg/l
50
SMEWW 6251 or US EPA 552.2
C
100
Tricloroacetic acid
mg/l
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
101
Chloral hydrate
(trichloroacetaldehyde)
mg/l
10
SMEWW 6252 or US EPA 8260 - B
C
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
90
SMEWW 6251 or US EPA 551.1
C
103
Dibromoacetonitrile
mg/l
100
SMEWW 6251 or US EPA 551.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
Trichloroacetonitrile
mg/l
1
SMEWW 6251 or US EPA 551.1
C
105
Cyano chlorite (as CN-)
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 4500J
C
V. Radioactive constituents
106
Gross α activity
pCi/l
3
SMEWW 7110 B
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gross β activity
pCi/l
30
SMEWW 7110 B
B
VI. Micro-organism
108
Total Coliform
Bacterial/100ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6187 - 1,2 : 1996 (ISO 9308 - 1,2 - 1990) or SMEWW 9222
A
109
E.coli or thermo-tolerant coliform
Bacterial/100ml
0
TCVN6187 - 1,2 : 1996 (ISO 9308 - 1,2 - 1990) or SMEWW 9222
A
Note:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (**) Applicable to maritime areas and islands.
- Both Nitrate and Nitrite might possibly create Methaemoglobin. Thus, in case both substances exist in drinking water, then the concentration (C) of each substance in compared with maximum limit is not allowed to exceed 1 and is calculated by following formula :
Cnitrate/max limit of Nitrate + Cnitrite/max limit of Nitrite < 1
FREQUENCY OF WATER QUALITY MONITORING/INSPECTION
I. Monitoring/inspection prior to the use of water sources
- Testing of all parameters under A, B, C levels to be carried out by water providers.
II. Regular monitoring
1. For parameters under A level:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Test, monitor and experiment at least 01 time per month by functional agencies.
2. For parameters under B level:
a) Test at least 01 time per 6 months, to be done by water providers;
b) Test, monitor and experiment at least 01 time per 6 months by functional agencies.
3. For parameters under C level:
a) Test at least 01 time per 2 years, to be done by water providers;
b) Test, monitor and experiment at least 01 time per 2 years by functional agencies
III. Unscheduled monitoring/inspection
1. Following circustances are required to have urgent monitoring/inspection:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Environmental incidents appeared, which might negatively impact to the hygienic quality of water sources;
c) Other specific requirements.
I. Responsibilities of water providers:
1. Ensure water quality and carry out the testing/monitoring as per stipulations in this Technical Regulation.
2. Subject to the testing, monitoring/inspection of functional agencies.
II. Responsibilities of provincial Department of Health
Provincial DOHs will be responsible to provide guidance, inspection/monitoring on the compliance of this Technical Regulation of relevant organizations, institutions, individuals who involve in the process of exploitation, production and trading water for drinking purposes within the provincity/city.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MOH will lead relevant agencies/institutions to provide guidance, inspection/monitoring on the compliance of this Technical Regulation.
IV. In case of possible changes/supplementation or adjustment of stipulations in this Technical Regulation, the new/revised regulatory document issued by MOH’s Minister will be followed.
;Thông tư 04/2009/TT-BYT ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống” do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 04/2009/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Trịnh Quân Huấn |
Ngày ban hành: | 17/06/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 04/2009/TT-BYT ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống” do Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video