BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 296/TB-CTVN-HTQT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2019 |
Căn cứ Thông báo số 2019/055 ngày 16/10/2019 của Ban Thư ký CITES về việc Phụ lục CITES có hiệu lực áp dụng đối với các quốc gia thành viên từ ngày 26/11/2019; căn cứ điểm d, khoản 3, Điều 33, Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/1/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp,
Tiếp theo Thông báo số 258/TB-CTVN-HTQT ngày 17/10/2019 của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam về việc Hội nghị các quốc gia thành viên CITES sửa đổi, bổ sung Phụ lục CITES đối với một số loài, nhóm loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, Cơ quan quản lý CITES Việt Nam công bố danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp quy định tại các Phụ lục CITES (kèm theo) để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan biết, chủ động trong thực thi nhiệm vụ và trao đổi với các đối tác nước ngoài, đảm bảo tuân thủ nghiêm quy định của CITES và pháp luật trong nước. Danh mục này có hiệu lực áp dụng từ ngày 26/11/2019.
Bản gốc của Phụ lục CITES được công bố trên website của Ban thư ký CITES tại đường link: https://cites.org/sites/default/files/notif/E-Notif-2019-055_0.pdf./.
|
GIÁM ĐỐC |
VỀ BUÔN BÁN QUỐC TẾ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY
CẤP
(Bản dịch kèm theo Thông
báo số
296TB-CTVN-HTQT
ngày 27 tháng 11 năm 2019 của
Cơ quan quản lý CITES Việt Nam)
PHỤ LỤC I, II VÀ III
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 26 tháng 11 năm 2019
Trong Danh mục này các từ ngữ, ký hiệu dưới đây được hiểu như sau:
1. Loài trong các Phụ lục bao gồm:
a) Loài có tên xác định; hoặc
b) Toàn bộ các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn hoặc chỉ một phần xác định của đơn vị phân loại đó.
2. Từ viết tắt “spp.” được dùng để chỉ tất cả các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn.
3. Các chỉ dẫn tham khảo khác đối với đơn vị phân loại sinh học cao hơn loài chỉ nhằm mục đích bổ sung thông tin hoặc phân lớp. Các tên gọi phổ thông sau tên khoa học của một họ chỉ mang tính chất tham khảo. Các giải thích này nhằm xác định các loài trong một họ có liên quan được quy định trong các Phụ lục của CITES. Trong hầu hết các trường hợp, không phải tất cả các loài trong cùng một họ đều được quy định trong các Phụ lục của CITES.
4. Những từ viết tắt sau đây được sử dụng đối với bậc phân loại thực vật dưới loài:
a) “ssp.” được dùng để chỉ phân loài/loài phụ; và
b) “var(s).” được dùng để chỉ đơn vị phân loại dưới loài: thứ
5. Không có loài nào trong số các loài hay các đơn vị phân loại sinh học cao hơn của thực vật thuộc Phụ lục I được chú giải cho thấy các loài lai của chúng sẽ bị đối xử theo Điều III của Công ước, điều này có nghĩa rằng cây lai nhân giống nhân tạo từ một hoặc nhiều loài hoặc loài phụ có thể được buôn bán khi có chứng nhận nhân giống nhân tạo., và rằng hạt giống, phấn hoa, hoa cắt, cây con hoặc các mô cấy trong bình (in vitro), trong môi trường rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng của các loài lai này thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước.
6. Tên quốc gia được ghi trong ngoặc đơn sau tên của loài thuộc Phụ lục III là tên các quốc gia thành viên CITES đề xuất đưa loài đó vào Phụ lục này.
7. Khi một loài được đưa vào Phụ lục thì toàn bộ mẫu vật của loài, sống hay chết cũng thuộc Phụ lục đó. Ngoài ra, đối với các loài động vật được đưa vào Phụ lục III và các loài thực vật được đưa vào Phụ lục II hoặc III, thì tất cả các bộ phận và dẫn xuất của chúng cũng được đưa vào phụ lục đó trừ khi có chú giải chỉ ra rằng chỉ có một bộ phận hay dẫn xuất cụ thể nào đó của loài được đưa vào phụ lục. Dấu (#) đi kèm bởi một con số đặt phía trên tên một loài hoặc một đơn vị phân loại sinh học cao hơn thuộc Phụ lục II hoặc III nhằm dẫn chiếu tới một chú giải chỉ ra rằng các bộ phận hoặc dẫn xuất của loài động vật hay thực vật đó được xem là ‘mẫu vật’ thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước theo Điều I, khoản b, điểm (ii) hoặc (iii).
8. Các thuật ngữ và biểu đạt dưới đây được sử dụng trong các chú giải của các Phụ lục được hiểu là:
Chiết xuất:
Bất kỳ cơ chất nào có được trực tiếp từ nguyên liệu thực vật thông qua các tác động vật lý hoặc hóa học của bất kỳ một quá trình sản xuất nào. Một chiết xuất có thể ở dạng rắn (ví dụ như tinh thể, nhựa, hạt mịn hoặc thô), bán lỏng (ví dụ như thể dẻo, sáp) hoặc chất lỏng (ví dụ như dung dịch, chất hòa tan, dầu, và tinh dầu).
Dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh:
Một dụng cụ âm nhạc (như đã được mô tả bởi tổ chức Hải quan thế giới tại chương 92, Hệ thống hài hòa; dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện theo 9 điều này) là mẫu vật có thể sẵn sàng để trình diễn âm nhạc hoặc chỉ cần lắp ráp các bộ phận để thành nhạc cụ hoàn chỉnh để trình diễn. Định nghĩa này bao gồm cả dụng cụ âm nhạc cổ (như được định nghĩa tại mã HS 97.05 và 97.06; đồ chế tác nghệ thuật, đồ vật sưu tầm và đồ cổ)
Các linh kiện dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh:
Một linh kiện dụng cụ âm nhạc (như đã được mô tả bởi tổ chức Hải quan thế giới tại chương 92, Hệ thống hài hòa; dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện theo điều này) là linh kiện tách biệt với dụng cụ âm nhạc, và được thiết kế hoặc tạo hình chuyên biệt để sử dụng khi kết hợp với một dụng cụ âm nhạc mà không đòi hỏi phải chỉnh sửa thêm.
Các bộ phận của dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh:
Một bộ phận (như đã được mô tả bởi tổ chức Hải quan thế giới tại chương 92, Hệ thống hài hòa; dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện theo điều này) của một dụng cụ âm nhạc là bộ phận được thiết kế và tạo hình chuyên biệt và sẵn sàng lắp đặt vào dụng cụ âm nhạc để có thể sử dụng được.
Các sản phẩm hoàn chỉnh được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ:
Các sản phẩm, được vận chuyển đơn lẻ hoặc với số lượng lớn, không cần chế biến thêm, đã được đóng gói, dán nhãn để sử dụng ngay hoặc phục vụ cho bán lẻ ở công đoạn phù hợp hoặc được tiêu thụ trên thị trường.
Bột
Chất rắn, khô ở dạng hạt mịn hoặc thô.
Lô hàng
Hàng hóa theo các hạng mục được vận chuyển theo một vận đơn, không quan trọng số lượng, số công-tơ-nơ hoặc số kiện; hoặc mặc trên người, được mang theo hoặc trong hành lý cá nhân.
Mười (10) kg mỗi lô hàng
Đối với thuật ngữ "10 kg cho mỗi lô hàng", giới hạn 10 kg nên được hiểu là đề cập đến khối lượng của các phần riêng lẻ của từng hạng mục trong lô hàng làm bằng gỗ của loài có liên quan. Nói cách khác, giới hạn 10 kg sẽ được định lượng dựa trên khối lượng của từng phần gỗ của các loài Dalbergia/Guibourtia có trong mỗi hạng mục của lô hàng, thay vì tổng khối lượng của lô hàng.
Gỗ đã được làm biến tính
Được định nghĩa bởi mã HS 44.09: Gỗ (bao gồm các dải, diềm cho sàn gỗ, không được lắp ráp), được sắp xếp theo hình dạng liên tục (lưỡi, có rãnh, khớp chữ V, đính cườm hoặc tương tự) được dọc theo các cạnh bất kỳ, điểm cuối hoặc bề mặt, đã hoặc chưa được làm phẳng, mài nhám hoặc khớp nối.
Dăm gỗ
Gỗ được băm thành mảnh nhỏ.
9. Các chú giải tra cứu được thể hiện tại phần cuối của Danh mục này.
10. Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học (Latin). Các tên gọi khác (tiếng Việt, tiếng Anh...) chỉ có giá trị tham khảo.
11. Trong Danh mục này, phần động vật được sắp xếp thứ tự theo mức độ tiến hóa từ cao xuống thấp của lớp (thú, chim, bò sát... phần thực vật được sắp xếp theo thứ tự A, B, C...của họ thực vật.
PHẦN A. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA
I. LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ/ CLASS MAMMALIAS (MAMMALS)
Phụ lục I |
Phụ lục II |
Phụ lục III |
ARTIODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
||
Antilocapridae/ Pronghom/ Họ Linh dương |
||
Antilocapra americana/Mexican pronghorn antelope/ Sơn dương sừng nhánh Mexico (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
|
|
Bovidae/Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./Họ Trâu bò |
||
Addax nasomaculatus/ Addax/ Linh dương sừng xoắn châu phi |
|
|
|
Ammotragus lervia/Barbary sheep/ Cừu barbary |
|
|
|
Antilope cervicapra/Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal, Pakistan) |
|
|
|
Bos gaurus/Gaur/ Bò tót (trừ loài bò tót đã được thuần hóa là Bos frontalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|
Bos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (trừ loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|
Bos sauveli/Kouprey/ Bò xám |
|
|
|
|
Boselaphus tragocamelus/ Nilgai (Pakistan) |
|
|
Bubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu rừng (trừ Trâu nhà Bubalus bubalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) (Nepal) |
Bubalus depressicornis/ Lowland anoa/ Trâu rừng nhỏ |
|
|
Bubalus mindorensis/Tamaraw/ Trâu rừng Philippines |
|
|
Bubalus quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núi |
|
|
|
Budorcas taxicolor/ Takin/ Trâu rừng tây tạng |
|
|
Capra caucasica / West Caucasian Tur/Sơn dương tây Caucasus |
|
Capra falconeri/Markhor/ Sơn dương núi Pakistan |
|
|
|
|
Capra hircus aegagrus/goat/ Dê (trừ mẫu vật dê nhà) (Pakistan) |
|
|
Capra sibirica/ Siberian ibex/ Linh dương siberi (Pakistan) |
Capricornis milneedwardsii/Chinese Serow/ Sơn dương trung quốc |
|
|
Capricornis rubidus/ Red serow/ Sơn dương đỏ |
|
|
Capriconis sumatraensis/ Mainland serow/ Sơn dương đại lục |
|
|
Capricornis thar/Himalayan serow/ Sơn dương Himalaya |
|
|
|
Cephalophus brookei/ Brooke's duiker/ Linh dương tây châu phi brooke |
|
|
Cephalophus dorsalis/ Bay duiker/ Linh dương nam châu phi |
|
Cephalophus jentinki/ Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạc |
|
|
|
Cephalophus ogilbyi/ Ogilby’s duiker/ Linh dương Trung phi |
|
|
Cephalophus silvicultor/ Yellow-backed duiker/ Linh dương lưng vàng |
|
|
Cephalophus zebra/ Zebra antelope/ Linh dương lưng vằn |
|
|
Damaliscus pygargus pygargus/ Bontebok/Linh dương đồng cỏ nam phi |
|
|
|
Gazella bennettii/ Indian gazelles/ Linh dương Ấn Độ (Pakistan) |
Gazella cuvieri/ Mountain gazelle/ Linh dương vằn |
|
|
|
|
Gazella dorcas/Dorcas gazelle/ Linh dương ai cập (Algeria, Tunisia) |
Gazella leptoceros/ Slender-homed gazelle/ Linh dương vằn sừng nhỏ |
|
|
Hippotragus niger variani/Giant sable antelope/ Linh dương đen lớn |
|
|
|
Kobas leche/ Leche/ Le-che/Linh dương đồng cỏ phương nam |
|
Naemorhedus baileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu |
|
|
Naemorhedus caudatus/Manchurian goral/ Sơn dương đuôi dài |
|
|
Naemorhedus goral/ Manchurian goral/ Sơn dương himalaya |
|
|
Naemorhedus griseus/ Chinese goral/Sơn dương trung quốc |
|
|
Nanger dama/Dama gazelle/ Linh dương sa mạc |
|
|
Oryx dammah/Scimitar-horned oryx/ Linh dương sừng mác |
|
|
Oryx leucoryx/ Arabian oryx/ Linh dương sừng thẳng ả rập |
|
|
|
Ovis ammon/Argali sheep/ Cừu núi argali |
|
|
Ovis arabica/ Cừu hoang châu Á |
|
|
Ovis bochariensis/Cừu hoang Nam Á |
|
|
Ovis canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn (chỉ áp dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES) |
|
|
Ovis collium/ Cừu hoang Tây Á |
|
|
Ovis cycloceros/ Cừu hoang Trung Á |
|
|
Ovis darwini/Cừu núi Đác - uyn |
|
Ovis gmelini (Chỉ áp dụng đối với quần thể của CH Síp; các quần thể khác không nằm trong các Phụ lục) |
|
|
Ovis hodgsonii |
|
|
|
Ovis jubata |
|
|
Ovis karelini/ Cừu núi hymalaya |
|
Ovis nigrimontana |
|
|
|
Ovis polii |
|
|
Ovis punjabiensis/ Cừu núi pun-jap |
|
|
Ovis severtzovi/Cừu núi tây tạng |
|
Ovis vignei /Urial/ Cừu núi ấn độ |
|
|
Pantholops hodgsonii/ Tibetan antelope/ Linh dương tây tạng |
|
|
|
Philantomba monticola/ Blue duiker/ Linh dương xanh |
|
|
|
Pseudois nayaur/ Bharal/Cừu Bharal (Pakistan) |
Pseudoryx nghetinhensis/ Saola/ Sao la |
|
|
|
Rupicapra pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn |
|
|
Saiga borealis/Pleistocene saiga/ Linh dương saiga (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên) |
|
|
Saiga tatarica/ Saina antelope/ Linh dương đài nguyên (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên) |
|
|
|
Tetracerus quadricornis/ Four-homed antelope/ Linh dương bốn sừng (Nepal) |
Camelidae/Guanaco, vicuna/ Họ Lạc đà |
||
|
Lama guanicoe/ Guanaco/ Lạc đà nam mỹ guanaco |
|
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [Trừ các quần thể: của Argentina (các quần thể của tỉnh Jujuy, Catamarca và Salta, và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan), Chile (quần thể của vùng Tarapaca và vùng Arica và Parinacota), Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần thể) được quy định trong Phụ lục II] |
|
|
|
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina (quần thể của các tỉnh Jujuy, Catamarca và Salta, và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan), Chile (các quần thể của vùng Tarapaca và vùng Arica và Parinacota), Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần thể); các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I]1 |
|
Cervidac/ Deer, guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu nai |
||
Axis calamianensis/Calamian deer/ Nai nhỏ Philippines |
|
|
Axis kuhlii/ Bawean deer/ Nai nhỏ indonesia |
|
|
|
|
Axis porcinus/Indian hog deer/ Hươu lợn ấn độ (trừ phụ loài đã quy định trong Phụ lục I) (Pakistan) |
Axis porcinus annarmiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ |
|
|
Blastocerus dichotomus/March deer/ Nai đầm lầy nam mỹ |
|
|
|
Cervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai Trung Á |
|
|
|
Cervus elaphus barbarus/Barbary deer/ Nai bắc phi (Algeria, Tunisia) |
Cervus elaphus hanglu/Kashmir stag/ Nai Kashmir |
|
|
Damn dama mesopotamica/Persian fallow deer/ Nai ba tư |
|
|
Hippocamelus spp./Andean deers/ Các loài nai nam mỹ thuộc giống Hippocamelus |
|
|
|
|
Mazama temama cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc đỏ (Guatemala) |
Muntiacus crinifrons/ Black muntjac/ Mang đen |
|
|
Mantiacus vuquangensis/Giant muntjac/ Mang lớn |
|
|
|
|
Odocoileus virgimanus mayensis/ Guatemalan white-tailed deer/ Nai đuôi trắng trung mỹ (Guatemala) |
Ozotoceros bezoarticus/Pampas deer/ Nai cỏ |
|
|
|
Pudu mephistophties/ Northern pudu/ Hươu nhỏ nam mỹ |
|
Pudu puda/Chilean pudu/ Hươu nhỏ chi lê |
|
|
Rucervus duvaucelii/ Swamp deer/Hươu đầm lầy barasingha |
|
|
Rucervus eldii/Eld’s deer/Nai cà toong |
|
|
Giraffidae/ Girafes/ Họ hươu cao cổ |
||
|
Giraffa camelopardalis/ Giraffe/ Hươu cao cổ |
|
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã |
||
|
Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn |
|
|
Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn |
|
Moschidae/ Musk deer/ Họ hươu xạ |
||
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (Chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
|
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I) |
|
Suidae/ Babirusa, pigs, hogs/ Họ lợn |
||
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru |
|
|
Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng |
|
|
Babyrousa celebensis/Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola |
|
|
Baburousa togeanensis/Lợn rừng togean |
|
|
Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ |
|
|
Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ |
||
|
Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa Kỳ không quy định trong các Phụ lục) |
|
Catagonus wagneri/Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn |
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
||
Ailuridae/Red panda/ Họ Gấu trúc |
||
Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ |
|
|
Canidae/ Bush dog, foxes, wolves/ Họ Chó |
||
|
|
Canis aureus/Golden jackal/ Chó sói châu Á (Ấn Độ) |
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn Độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II. Loài đã được thuần hóa là Canis lupus familiaris và chó dingo Canis lupus dingo không thuộc các Phụ lục của Công ước) |
|
|
|
Canis lupus/Wolf/ Chó sói (Trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I. Loài đã được thuần hóa là Canis lupus familiaris và chó dingo Canis lupus dingo không thuộc các Phụ lục của Công ước) |
|
|
Cerdocyon thous/Common zorro/ Cáo ăn cua |
|
|
Chrysocyon brachyurus/Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng nam mỹ |
|
|
Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ |
|
|
Lycalopex culpaeus/ South American fox/ Lửng cáo nam mỹ |
|
|
Lycalopex fulvipes/Darwin’s fox/ Sói nhỏ |
|
|
Lycalopex griseus/ South American fox/ Cáo nam mỹ |
|
|
Lycalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa |
|
Speothos venaticus/Bush dog/ Chó bờm |
|
|
|
|
Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo bengal (Ấn Độ) |
|
Vulpes cana/ Afghan fox/ Cáo Afghan |
|
|
|
Vulpes vulpes griffithi/Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ) |
|
|
Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ montana (Ấn Độ) |
|
|
Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ) |
|
Vulpes zerda/Fennec fox/ Cáo tai to châu phi |
|
Eupleridae/Fossa, falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo Madagasca |
||
|
Cryptoprocta ferox/ Fossa/ Cáo phê-rô |
|
|
Eupleres goudotii/Slender falanouc/ Cáo đuôi nhỏ mangut |
|
|
Fossa fossana/ Fanaloka/ Cáo fa-na |
|
Felidae/ Cats/ Họ Mèo |
||
|
Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với sư tử Panthera leo (quần thể châu Phi): hạn ngạch xuất khẩu hàng năm vì mục đích thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm vì mục đích thương mại đối với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc từ các cơ sở gây nuôi sinh sản của Nam Phi sẽ được thiết lập và thông báo hàng năm cho Ban thư ký CITES]. |
|
Acinonyx jubatus/ Cheetah/ Báo đốm châu phi (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với mẫu vật sống và chiến lợi phẩm săn bắt được thiết lập như sau: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải tuân thủ theo quy định tại Điều III của Công ước) |
|
|
Caracal caracal/Caracal/ Linh miêu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Catopuma temminckii/ Asian golden cat/ Beo lửa |
|
|
Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen |
|
|
Herpailurus yagouaroundi (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Trung và Bắc Mỹ, các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Leopardus geoffroyi/ Geoffroy's cat/ Mèo rừng nam mỹ |
|
|
Leopardus guttulus |
|
|
Leopardus jacobita/Andean mountain cat/ Mèo núi andes |
|
|
Leopardus pardalis/Ocelot/ Báo gấm nam mỹ |
|
|
Leopardus tigrinus/Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ |
|
|
Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo đốm margay |
|
|
Lynx pardinus/ IberianLynx/ Linh miêu iberian |
|
|
Neofelis diardi/ Sunda clouded leopard/ Báo gấm Sunda |
|
|
Neofelis nebulosa/Clouded leopard/ Báo gấm |
|
|
Panthera leo /Lion/ Sư tử (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Panthera onca/ Jaguar/ Báo gấm nam mỹ |
|
|
Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai |
|
|
Panthera tigris/Tiger/ Hổ |
|
|
Panthera uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết |
|
|
Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấm |
|
|
Prionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Bangladesh, Ấn Độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Prionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹt |
|
|
Prionailunts rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Puma concolor / Central American puma/ Báo trung mỹ (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Costa Rica và Panama; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Herpestidae/ Mongooses/ Họ Cầy lỏn |
||
|
|
Herpestes edwardsi/ Indian grey mongoose/ Lỏn ấn độ (Ấn Độ, Pakistan) |
|
|
Herpestes fuscus/ Indian brown mongoose/ Lỏn nâu (Ấn Độ) |
|
|
Herpestes javamcus/ Small Asian Mongoose/ Cầy lỏn tranh (Pakistan) |
|
|
Herpestes javanicus auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn Độ) |
|
|
Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nhỏ (Ấn Độ) |
|
|
Herpestes urva/Crab-eating mongoose/ Cầy móc cua (Ấn Độ) |
|
|
Herpestes vitticollis/ Stripe- necked mongoose/ Cầy lỏn vằn (Ấn Độ) |
Hyaenidae/ Aardwolf/ Họ Linh cẩu |
||
|
|
Hyaena hyaena/ Striped hyena/ Linh cẩu sọc (Pakistan) |
|
|
Proteles cristata/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana) |
Mephitidae/ Skunks/ Họ Triết bắc mỹ |
||
|
Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết bắc mỹ |
|
Mustelidae/ Badgers, martens, weasels, etc./ Họ Chồn |
||
Lutrinae/ Otters/ Họ phụ Rái cá |
|
|
|
Lutrinae spp./ Otters/ Các loài Rái cá (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Aonyx capensis microdon/Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Aonyx cinerea/ Small-clawed otter/ Rái cá vuốt bé |
|
|
Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển |
|
|
Lontra felina/Sea cat/Mèo biển |
|
|
Lontra longicaudis/ Long-tailedotter/ Rái cá nam mỹ |
|
|
Lontra provocax/ Southernriver otter/ Rái cá sông nam mỹ |
|
|
Lutra lutra/ European otter/ Rái cá thường |
|
|
Lutra nippon/ Japanese otter/ Rái cá nhật bản |
|
|
Lutrogale perspicillata/ Smooth-coated otter/ Rái cá lông mượt |
|
|
Pteronura brasiliensis/Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹ |
|
|
Mustelidae/Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ Chồn |
||
|
|
Eira barhara/Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras) |
|
|
Martes flavigula/ Yellow-throated marten/ Chồn vàng (Ấn Độ) |
|
|
Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ) |
|
|
Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn Độ) |
|
|
Mellivora capensis/ Honey badger/ Chồn bạc má châu phi (Botswana) |
|
|
Mustela altaica/ Alpineweasel/ Chồn si-bê-ri (Ấn Độ) |
|
|
Mustela erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn Độ) |
|
|
Mustela kathiah/ Yellow-bellied weasel/ Triết bụng vàng (Ấn Độ) |
Mustela nigripes/Black-footed ferret/ Linh liêu chân đen |
|
|
|
|
Mustela sibirica/ Siberian weasel/ Chiết si-bê-ri (Ấn Độ) |
Odobenidae/Walrus/ Họ hải mã |
||
|
|
Odobenus rosmarus/Walrus/ Hải mã (Canada) |
Otariidae/ Fur seals, scalions/ Họ sư tử biển: Hải cẩu, Sư tử biển |
||
|
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Arctocephalus townsendi/Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
|
|
Phocidae/Seals/ Họ Hải cẩu |
|
|
|
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
|
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ thuộc giống Monachus |
|
|
Procyonidae/ Coatis, kinkajou, olingos/ Họ Gấu nam mỹ |
||
|
|
Nasua narica/ Coatimundi/ Gấu nam mỹ (Honduras) |
|
|
Nasua nasua solitaria/ Coatimundi/ Gấu co-li-ta (Uruguay) |
|
|
Potos flavus/ Kinkajou/ Gấu trúc nam mỹ (Honduras) |
Ursidae/Bears, giant panda/ Họ Gấu |
||
|
Ursidae spp./ Bears/ Các loài gấu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Ailuropoda melanoleuca/Giant panda/ Gấu trúc |
|
|
Helarctos malayanus/Sun bear/ Gấu chó |
|
|
Melursus ursinus/Sloth bear/ Gấu lười |
|
|
Tremarctos ornatus/ Spectacled bear/ Gấu bốn mắt |
|
|
Ursus arctos/ Brown bear/ Gấu nâu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông Cổ; các quần thể còn lại thuộc Phụ lục II) |
|
|
Ursus arctos isabellinus/ HimaIayan brown bear/ Gấu nâu Himalaya |
|
|
Ursus thibetanus/Himalayan black bear/ Gấu ngựa |
|
|
Viverridae/ Binturong, civets, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ Cầy |
||
|
|
Arctictis binturong/ Binturong/ Cầy mực (Ấn Độ) |
|
|
Civettictis civetta/ Africancivet/ Cầy giông châu phi (Botswana) |
|
Cynogale bennetti/ Otter civet/ Cầy rái cá |
|
|
Hemigalus derbyanus/ Banded palm civet/ Cầy vòi sọc |
|
|
|
Paguma larvata/ Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn Độ) |
|
|
Paradoxurus hermaphroditus/ Common palm civet/Cầy vòi đốm (Ấn Độ) |
|
|
Paradoxurus jerdoni/ Jerdon’s palm civet/ Cầy vòi Jê-đô-ni (Ấn Độ) |
|
Prionodon linsang/ Banded linsang/ Cầy gấm sọc |
|
Prionodon pardicolor/ Spotted linsang/ Cầy gấm |
|
|
|
|
Viverra civettina/ Large spotted civet/ Cầy giông đốm lớn (Ấn Độ) |
|
|
Viverra zibetha/Large Indian civet/ Cầy giông (Ấn Độ) |
|
|
Viverricula indica/Small Indian civet/ Cầy hương ấn độ (Ấn Độ) |
CETACEA/Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI |
||
|
CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không đối với mẫu vật sống từ Biển Đen của quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus đánh bát từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại). |
|
Balaenidae/ Bowhead whale, right whales/ Họ Cá voi đầu bò |
||
Balaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò |
|
|
Eubalaena spp./ Right whales/ Các loài cá voi đầu bò euba |
|
|
Balaenopteridae/ Humpback whale, rorquals/ Họ Cá voi lưng gù |
||
Balaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (Trừ quần thể ở phía tây đảo Greenland thuộc Phụ lục II) |
|
|
Balaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi bắc cực minke |
|
|
Balaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi sei |
|
|
Balaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi bryde |
|
|
Balaenoptera musculus/Blue whale/ Cá voi xanh |
|
|
Balaenoptera omurai/ Omura's whale/ Cá voi omura |
|
|
Balaenoptera physalus/Fin whale/ Cá voi vây lưng |
|
|
Megaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng gù |
|
|
Delphinidac/Dolphins/ Họ Cá heo mỏ |
|
|
Orcaella breviostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển đông á |
|
|
Orcaella heinsohni/ Cá heo vây vểnh châu úc |
|
|
Sotalia spp./ White dolphins/ Các loài Cá heo trắng |
|
|
Sousa spp./ Humpback dolphins/ Các loài cá heo lưng gù |
|
|
Eschrichtiidae/ Grey whale/ Họ cá voi xám |
||
Eschrichtius robustus/ Grey whale/ Cá voi xám |
|
|
Iniidae/ River dolphins/ Họ cá heo nước ngọt |
||
Lipotes vexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cá heo sông dương tử |
|
|
Neobalaenidae/ Pygmy right whale/ Họ Cá voi nhỏ |
||
Caperea marginata/ Pygmy right whale/ Cá voi đầu bò nhỏ |
|
|
Phocoenidae/ Porpoises/ Họ Cá heo |
||
Neophocaena asiaeorientalis/ Finless Porpoise/ Cá heo không vây |
|
|
Neophocaena phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo sông không vây lưng |
|
|
Phocoena sinus/ Gulf of California habour porpoise/ Cá heo California |
|
|
Physeteridae/ Sperm whales/Họ Cá voi nhỏ |
||
Physeter macrocephalus/ Sperm whale/ Cá nhà tang |
|
|
Platanistidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt |
||
Platanista spp./ Ganges dolphins/ Các loài Cá heo thuộc giống Platanista |
|
|
Ziphiidae/ Beaked whales, bottle-nosed whales/ Họ cá voi mũi khoằm |
||
Berardius spp./ Giant boote-nosed whales/ Các loài cá voi mũi khoằm |
|
|
Hyperoodon spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài cá heo mũi chai |
|
|
CHIROPTERA/ BATS/ BỘ DƠI |
||
Phyllostomidae/ Broad-nosed bat/ Họ dơi lá mũi |
||
|
|
Platyrrhinus lineatus/ White-line bat/ Dơi sọc trắng (Uruguay) |
Pteropodidae/ Fruit bats, flying foxes/ Họ dơi ăn quả |
||
|
Acerodon spp./Các loài dơi quả (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Acerodon jubatus/Flying Foxes/ Dơi quả a-xe |
|
|
|
Pteropus spp./ Flying foxes/ Các loài dơi ngựa (Trừ loài Pteropus brunneus/Dusky flying-fox/Dơi ngựa xám và các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Pteropus insularis/ Ruckflying fox/ Dơi ngựa in-su |
|
|
Pteropus loochoensis/Japanese flying fox/ Dơi ngựa nhật bản |
|
|
Pteropus mariannus/Marianas Flying fox/ Dơi ngựa mana |
|
|
Pteropus molossinus/Pohupei flying fox/ Dơi ngựa pon |
|
|
Pteropus pelewensis/ Palau flying fox/ Dơi ngựa ăn quả Palau |
|
|
Pteropus pilosus/Palau flying fox/Dơi ngựa Palau |
|
|
Pteropus samoensis/ Samoan flying fox/ Dơi ngựa sa-mô |
|
|
Pteropus tonganus/Insular Flying fox / Dơi ngựa tonga |
|
|
Pteropus ualanus/ Kosrae flying fox/ Dơi ngựa lớn ko-rê |
|
|
Pteropus yapensis/ Yap flying fox/ Dơi ngựa yap |
|
|
CINGULATA/BỘ THÚ CÓ MAI |
||
Dasypodidae/Armadillos/ Họ Thú có mai |
||
|
|
Cabassous tatouay/ Naked-tailed armadillo/ Thú có mai đuôi trần (Uruguay) |
|
Chaetophractus nationi/ Andean hairy armadillo/ Thú có mai lông thú (Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không. Tất cả các mẫu vật sẽ được coi như là mẫu vật thuộc Phụ lục I, và việc buôn bán chúng sẽ phải tuân thủ các quy định đối với loài thuộc Phụ lục I) |
|
Priodontes maximus/Giant armadillo/ Thú có mai lớn nam mỹ |
|
|
DASYUROMORPHIA/BỘ CHUỘT TÚI |
||
Dasyuridae/ Dunnarts/ Họ Chuột túi |
||
Sminthopsis longicaudata/ Long-tailed Sminthopsis/ Chuột túi bông |
|
|
Sminthopsis psammophila/ Long tailed marsupial-mouse/ Chuột túi đuôi dài |
|
|
DIPROTODONTIA/ DIPROTODONT MARSUPIALS/ BỘ HAI RĂNG CỬA |
||
Macropodidae/ Kangaroos, wallabies/ Hộ Kangaru |
||
|
Dendrolagus inustus/ Grizzled tree kangaroo/ Kangaru cây |
|
|
Dendrolagus ursinus/ Black tree kangaroo/ Kangaru cây đen |
|
Lagorchestes hirsutus/ Western hare-wallaby/ Kangaru chân to |
|
|
Lagostrophus fasciatus/Banded hare-wallaby/ Kangaru chân to sọc |
|
|
Onychtogalea fraenata/ Bridled nail-tailed wallaby/ Kangaru chân vuốt |
|
|
Phalangeridac/ Cuscuses/ Họ Cáo túi |
||
|
Phalanger intercastellanus/ Eastern common cuscus/ Cáo túi đông úc |
|
|
Phalanger mimicus/ Southern common cuscus/ Cáo túi nam úc |
|
|
Phalanger orientalis/Grey cuscus/ Cáo túi xám |
|
|
Spilocuscus kraemeri/ Admiralty Island cuscus/ Cáo túi đảo |
|
|
Spilocuscus maculatus/ Spotted cuscus/ Cáo túi đốm |
|
|
Spihcuscus papuensis/ Waigeou cuscus/ Cáo túi Papua |
|
Potoroidae/ Rat-kangaroos/ Họ Chuột túi |
||
Bettongia spp./ Rat-kangaroo/ Các loài chuột túi nhỏ |
|
|
Vombatidae/ Northern hairy-nosed wombat/ Họ gấu túi châu úc |
||
Lasiorhinus krefftii/ Queenland hairy-nosed wombat/ Gấu túi Queen land |
|
|
LAGOMORPHA/ BỘ THỎ |
||
Leporidae/ Hispid hare, volcano rabbit/ Họ thỏ |
||
Caprolagus hispidus/Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ ấn độ |
|
|
Romerolagus diazi/ Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa mexico |
|
|
MONOTREMATA/ BỘ THÚ HUYỆT |
||
Tachyglossidae/ Echidnas, spiny ant-eaters/ Họ Thú mỏ vịt |
||
|
Zaglossus spp./ Long-beaked echidna/ Các loài Thú ăn kiến |
|
PERAMELEMORPHIA/PARAMELLEMORS/ BỘ CHUỘT LỢN |
||
Peramelidae/ Bandicoots echymiperas/ Họ chuột lợn |
||
Perameles bougainville/ Long-nosed bandicoot/ Chuột chân lợn mũi dài |
|
|
Thylacomyidae/ Bilbies/ Họ Chuột lợn thỏ |
||
Macrotis lagotis/Rabbit Bandicoot/ Chuột tai thỏ châu úc |
|
|
PERISSODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
||
Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa |
||
Equus africanus/ African wild ass/ Lừa hoang châu phi (Trừ loài lừa nhà Equas asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES) |
|
|
Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn gravy |
|
|
|
Equus hemionus/Wild ass/ Lừa hoang (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang mông cổ |
|
|
Equus hemionus khur/ Indian wild ass/ Lừa hoang ấn độ |
|
|
|
Equus kiang/ Kiang/ Lừa Kiang |
|
Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa pregoaski |
|
|
|
Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang Hartman |
|
|
Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi nam phi |
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
||
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
|
|
|
Ceratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống đến các địa điểm phù hợp và được chấp nhận và các chiến lợi phẩm sau săn bắn. Tất cả các mẫu vật khác sẽ được quy định như mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán chúng sẽ phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). |
|
Tapiridae/ Tapirs/ Họ heo vòi |
||
Tapiridae spp./ Tapirs/ Các loài heo vòi (trừ loài quy định tại Phụ lục II) |
|
|
|
Tapirus terrestris/ Brazilian tapir/ Heo vòi nam mỹ |
|
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ |
||
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê |
||
|
Manis spp./Các loài tê tê giống Manis (Trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Manis crassicaudata/ Indian pangolin/ Tê tê ấn độ |
|
|
Manis culionensis/ Palawan pangolin/ Tê tê Palawan |
|
|
Manis gigantea/ Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ |
|
|
Manis javanica/ Javan pangoIin/Tê tê Java |
|
|
Manis pentadactyla/ Chinese pangolin/ Tê tê vàng |
|
|
Manis temminckii/ Ground pangolin/ Tê tê đất |
|
|
Manis tetradactyla/ Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài |
|
|
Manis tricuspis/ Tree pangolin/Tê tê cây bụng trắng |
|
|
PILOSA/ Edentates/ BỘ ĐỘNG VẬT THIẾU RĂNG |
||
Bradypodidae/Three-toed sloth/ Họ Lười |
||
|
Bradypus pygmaeus/ Pygmy three-toed sloth/Lười ba ngón lùn |
|
|
Bradypus variegatus/(Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngón |
|
Myrmecophagidae/American anteaters/ Họ thú ăn kiến |
||
|
Myrmecophaga tridactyla/Giant anteater/ Thú ăn kiến lớn |
|
|
|
Tamandua mexicana/ Tamandua/ Thú ăn kiến ta-man (Guatemala) |
PRIMATES/APES, MONKEYS/ BỘ LINH TRƯỞNG |
||
|
PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Atelidae/ Howler and prehensile-tailed monkeys/ Họ khỉ rú và khỉ đuôi |
||
Alouatta coibensis/Coiba Island Howling Monkey/ Khỉ rú coiben |
|
|
Alouatta palliata/Manted Howler/ Khỉ rú pa-li |
|
|
Alouatta pigra/Guatemalan howler/ Khỉ rú trung mỹ |
|
|
Atdes geoffroyi frontatus/Black browedspider monkey/ Khỉ nhện nicaragua |
|
|
Atdes geoffroyi ornatus/Panama Spider Monkey/ Khỉ nhện panama |
|
|
Brachyteles arachnoides/ Woolly spider monkey/ Khỉ nhện lông mượt |
|
|
Brachyteles hypoxanthus/Northern muriqui/ Khỉ nhện lông mịn miền bắc |
|
|
Oreonax flavicauda/ Yellow-tailed woolly monkey/ Khỉ nhện đuôi bông |
|
|
Cebidae/ New World monkeys/ Họ khỉ mũ |
||
Cullimico goeldii/ Goeldi Marmoset/ Khỉ sóc goeldi |
|
|
Callithrix aurita/ White-eared Marmoset/ Khỉ sóc tai trắng |
|
|
Callithrix flaviceps/ Buff Headed Marmoset/ Khỉ sóc đầu vàng |
|
|
Leontopithecus spp./ Golden Lion marmoset/ Các loài khỉ đuôi sóc sư tử thuộc giống Leontopithecus |
|
|
Saguinus bicolor/ Pied marmoset/ Khỉ sóc nhỏ |
|
|
Saguinus geoffroyi/ Cotton top tamarin/ Khỉ sóc đầu bông |
|
|
Saguinus leucopus/ White Footed Marmoset/ Khỉ sóc chân trắng |
|
|
Saguinus martinsi/Martins’s tamarin/ Khỉ sóc đen |
|
|
Saguinus oedipus/ Cotton -headed tamarin/ Khỉ sóc đầu trắng |
|
|
Saimiri oerstedii/ Central American squirrel monkey/ Khỉ sóc trung mỹ |
|
|
Cercopithecidae/ Old World monkeys/ Họ khỉ |
||
Cercocebus galeritus/Tana river mangabey/ Khỉ xồm |
|
|
Cercopithecus diana/Diana monkey/ Khỉ cổ bạc |
|
|
Cercopithecus roloway/ Roloway monkey/ Khỉ tây phi |
|
|
Macaca silenus/Lion - tailed macaque/ Khỉ đuôi sư tử |
|
|
Macaca sylvanus/ Barbary macaque/ Khỉ barbary |
|
|
Mandrillus leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó tây phi |
|
|
Mandrillus sphinx/ Mandrill/ Khỉ mặt chó |
|
|
Nasalis larvatus/ Proboscis monkey/ Khỉ mũi dài malaysia |
|
|
Piliocolobus kirkii/ Zanzibar red colobus/ Khỉ đông phi |
|
|
Piliocolobus rufomitratus/ Tana river red colobus/ Khỉ đỏ đông phi |
|
|
Presbytis potenziani/ Mentawi leaf monkey/ Voọc men-ta |
|
|
Pygathrix spp./Snub-nosed monkey/ Các loài chà vá thuộc giống Pygathrix |
|
|
Rhinopithecus spp./Các loài Voọc mũi hếch thuộc giống Rhinopithecus |
|
|
Semnopithecus ajax/ Kashmir gray langur/ Voọc xám Kashmir |
|
|
Semnopithecus dussumieri/ Southern plains grey Iangur/ Voọc xám đồng bằng |
|
|
Semnopithecus entellus/ Grey langur/ Voọc xám |
|
|
Semnopithecus hector/ Tarai greylangur/ Voọc xám tarai |
|
|
Semnopithecus hypoleucos/ Black-footed gray langur/ Voọc xám chân đen |
|
|
Semnopithecus priam/ Tufted grey langur/ Voọc nâu |
|
|
Semnopithecus schistaceus/ Nepal grey langur/ Voọc nâu Nepal |
|
|
Simias concolor/Simakobou/ Voọc Sima |
|
|
Trachypithecus geei/ Golden langur/ Voọc vàng |
|
|
Trachypithecus pileatus/ Southern caped langur/ Voọc nam á |
|
|
Trachypithecus shortridgei/ Shortridge's langur/ Voọc Sotri |
|
|
Cheirogaleidae/ Dwarf lemurs/ Họ khỉ cáo nhỏ |
||
Cheirogaleidae spp./ Dwarf and mouse lemur/ Các loài khỉ cáo nhỏ thuộc họ Cheirogaleidae |
|
|
Daubentoniidae/ Aye-aye/ Họ mắt trố |
||
Daubentonia madagascariensis/ Aye-aye/ Khỉ mắt trố Madagasca |
|
|
Hominidae/ Chimpanzees, gorilla, orang-utan/ Họ người: Tinh tinh, Gorilla, Đười ươi |
||
Gorilla beringei/Eastern gorilla/ Tinh tinh nhỏ |
|
|
Gorilla gorilla/Gorilla/ Tinh tinh |
|
|
Pan spp./ Chimpanzees/ Các loài Tinh tinh thuộc giống Pan |
|
|
Pongo abelii/ Sumatran orangutan/ Đười ươi |
|
|
Pongo pygmaeus/Orang-utan/ Đười ươi nhỏ |
|
|
Hylobatidae/ Gibbons/ Họ vượn |
||
Hylobatidae spp./ Gibbons/ Các loài vượn thuộc họ Hylobatidae |
|
|
Indriidae/Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Họ Vượn lông mượt |
||
Indriidae spp./ Avahi, indris, sifakas,woolly lemurs/ Các loài vượn lông mượt thuộc họ Indriidae |
|
|
Lemuridae/ Large lemurs/ Họ vượn cáo |
||
Lemuridae spp./ Lemur and Gentle lemur/ Các loài vượn cáo thuộc họ Lemuridae |
|
|
Lepilemuridae/Sportive lemurs/ Họ vượn cáo nhảy |
||
Lepimuridae spp./ Sportive and weasel lemur/ Các loài vượn cáo nhảy thuộc họ Lepilemuridae |
|
|
Lorisidae/ Lorises/ Họ Culi |
||
Nycticebus spp./ Các loài Culi thuộc giống Nycticebus |
|
|
Pithecidae/ Sakis, uakaris/ Họ Khỉ đầu trọc |
||
Cacajao spp./ Uakaris/ Các loài Khỉ đầu trọc thuộc giống Cacajao |
|
|
Chiropotes albinasus/ White-nosed saki/ Khỉ trọc mũi trắng |
|
|
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI |
||
Elephantidae/ Elephants/ Họ voi |
||
Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu Á |
|
|
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (Trừ các quần thể của Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe quy định trong Phụ lục II, thực hiện theo chú giải 2) |
|
|
|
Loxodonta africana2/ Africa elephant/ Voi châu phi (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các quần thể khác được quy định tại Phụ lục I) |
|
RODENTIA/ BỘ GẶM NHẤM |
||
Chinchillidae/ Chinchillas/ Họ chuột đuôi sóc nam mỹ |
||
Chinchilla spp./ Chinchillas/ Các loài chuột đuôi sóc (Sóc nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|
Cuniculidae/ Pacas/ Họ Chuột đuôi sóc trung mỹ |
||
|
|
Cuniculus paca/ Lowland paca/ Chuột đuôi sóc trung mỹ (Honduras) |
Dasyproctidae/ Agoutis/ Họ Chuột lang |
||
|
|
Dasyprocta punctata/ Common agouti/ Chuột lang (Honduras) |
Erethizontidae/ New-world porcupines/ Họ Nhím nam mỹ |
||
|
|
Sphiggurus mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Mexico (Honduras) |
|
|
Sphiggurus spinosus/ Praguayan prehensilc-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay) |
Muridae/ Mice, rats/ Họ Chuột |
||
|
Leporillus conditor/ Sticknest rat/ Chuột đất con-đi |
|
|
Pseudomys fieldi/ Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con-đi |
|
|
Xeromys myoides/False water-rat/ Chuột nước già |
|
|
Zyzomys pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi đày |
|
Sciuridae/ Ground squirrels, tree squirrels/ Họ Sóc đất, họ Sóc cây |
||
Cynomys mexicanus/Mexican squirrel/ Sóc Mexico |
|
|
|
|
Marmota caudata/ Long-tailed marmot/ Sóc chồn đuôi dài (Ấn Độ) |
|
|
Marmota himalayana/ Himalayan marmot/ Sóc chồn himalaya (Ấn Độ) |
|
Ratufa spp./ Giant squirrels/ Các loài sóc cây lớn thuộc giống Ratufa |
|
SCANDENTIA/TREE SHREWS/ BỘ NHIỀU RĂNG |
||
|
SCANDENTIA spp./ Tree shrews/ Các loài Đồi |
|
SIRENIA/ SEA COWS/ BỘ BÒ BIỂN |
||
Dugongidae/Dugong/ Họ Bò biển |
||
Dugong dugon/Dugong/ Bò biển 1 |
|
|
Trichechidae/ Manatees/Họ Lợn biển |
||
Trichechus inunguis/ Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển Amazon |
|
|
Trichechus manatus/ West Indian (North America) manatee/ Lợn biển tây ấn độ |
|
|
Trichechus senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển tây phi |
|
|
II. LỚP CHIM/ CLASS AVES (BIRDS)
ANSERIFORMES/ BỘ NGỖNG |
|||
Anatidae / Ducks, geese, swans, etc./ Họ vịt |
|||
Anas aucklandica/ Auckland island flightless teal/ Mòng két đào Auckland |
|
|
|
|
Anas bernieri/ Mòng két Madagasca |
|
|
Anas chlorotis/ Brown teal/ Mòng két nâu |
|
|
|
|
Anas formosa/ Bailkal teal/ Mòng két baican |
|
|
Anas laysanensis/ Laysan duck/ Vịt Laysan |
|
|
|
Anas nesiotis/Campell Island teal/ Mòng két đảo Campel |
|
|
|
Asarcornis scutulata/White-winged wood duck/ Ngan cánh trắng |
|
|
|
Branta canadensis leucopareia/ Aleutian (Canada) goose/ Ngỗng canada |
|
|
|
|
Branta ruficollis/ Red-breasted goose/ Ngỗng ngực đỏ |
|
|
Branta sandvicensis/Hawaiian goose/ Ngỗng hawai |
|
|
|
|
Coscoroba coscoroba/ Coscoroba swan/ Thiên nga cscoroba |
|
|
|
Cygnus melanocoryphus/ Black-necked swan/ Thiên nga cổ đen |
|
|
|
Dendrocygna arborea/ West Indian Whistling-duck/ Vịt tây ấn độ |
|
|
|
|
Dendrocygna autumnalis/ Black-bellied Tree whistling - duck/ Vịt cây mỏ đen (Honduras) |
|
|
|
Dendrocygna bicolor/ Fulvous whiteling-dusk/ Vịt hung (Honduras) |
|
|
Oxyura leucocephala/ White- headed duck/ Vịt đầu trắng |
|
|
Rhodonessa caryophyllacea/ Pink- headed duck/ Vịt đầu hồng (có khả năng bị tuyệt chủng) |
|
|
|
|
Sarkidiornis melanotos/ Comb duck/ Vịt mào lược |
|
|
APODIFORMES/BỘ YẾN |
|||
Trochilidae/ Humming birds/ Họ chim ruồi |
|||
|
Trochilidae spp./ Các loài chim ruồi (trừ các loài quy định ở Phụ lục I) |
|
|
Glaucis dohrnii/ Hook-billed hermit/ ruồi mỏ quăm |
|
|
|
CHARADRIIFORMES/ BỘ RẼ |
|||
Burhinidae/Thick-knee/ Hộ Burin |
|||
|
|
Burhinus bistriatus/ Double-striped thick-knee, Mexican stone curlew/ Rẽ đá mê-xi-cô (Guatemala) |
|
Laridae/ Gull/ Họ mòng bể |
|||
Larus relictus/ Relict gull/ Mòng bể relic |
|
|
|
Scolopacidae/ Curlews, greenshanks/ Họ Rẽ |
|||
Numenius borealis/ Eskimo curlew/ Rẽ eskimo |
|
|
|
Numenius tenuirostris/ Slender-billed curlew/ Rẽ mỏ bé |
|
|
|
Tringa guttifer/ Nordmann's greenshank/ Choắt lớn mỏ vàng |
|
|
|
CICONIIFORMES/ BỘ HẠC |
|||
Balaenicipitidae/ Shoebill, whale-headed stork/ Họ Cò mỏ dày |
|||
|
Balaeniceps rex/Shoebill/ Cò mỏ dày |
|
|
Ciconiidae/ Storks/ Họ Hạc |
|||
Ciconia boyciana/Japanese white stock/ Hạc nhật bản |
|
|
|
|
Ciconia nigra/Black stock/ Hạc đen |
|
|
Jabiru mycteria/Jabiru/ Cò nhiệt đới |
|
|
|
Mycteria cinerea/Milky Wood stock/ Cò lạo xám |
|
|
|
Phoenicopteridae/ Flamingos/ Họ Hồng hạc |
|||
|
Phoenicopteridae spp./ Flamigoes/ Các loài Hồng hạc |
|
|
Threskiornithidae/ Ibises, spoonbills/ Họ Cò quăm |
|||
|
Eudocimus ruber/Scarlet ibis/ Cò quăm đỏ |
|
|
|
Geronticus calvus/(Southern) Bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Nam) |
|
|
Geronticus eremita/(Northern) bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Bắc) |
|
|
|
Nipponia nippon/ Japanese crested ibis/ Cò quăm mào nhật bản |
|
|
|
|
Platalea leucorodia/ White spoonbill/ Cò thìa châu á |
|
|
COLUMBIFORMES/ BỘ BỒ CÂU |
|||
Columbidae/ Doves, pigeons/ Họ bồ câu |
|||
Caloenas nicobarica/ Nicobar pigeon/ Bồ câu nicoba |
|
|
|
Ducula mindorensis/Mindoro imperial-pigeon/ Bồ câu mindoro |
|
|
|
|
Gallicolumba luzonica/ Bleeding-heart pigeon/ Bồ câu ngực đỏ |
|
|
|
Goura spp./all crowned pigeons/ tất cả Bồ câu vương miện |
|
|
|
|
Nesoenas mayeri/Pink pigeon/ Bồ câu hồng (Mauritius) |
|
CORACIIFORMES/ BỘ SẢ |
|||
Bucerotidae/ Hornbills/Họ hồng hoàng |
|||
|
Aceros spp./ Asian hornbills/ Các loài niệc châu Á thuộc giống Aceros (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
|
Aceros nipalensis/ Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hung |
|
|
|
|
Anorrhinus spp./ Hornbills/ Các loài chim mỏ sừng thuộc giống Anorrhinus |
|
|
|
Anthracoceros spp./ HornbiII, Pied hornbill/ Các loài thuộc giống Anthracoceros |
|
|
|
Berenicornis spp./Hornbill/ Các loài hồng hoàng thuộc giống Berenicornis |
|
|
|
Buceros spp./ Rhinoceros (Giant) hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn thuộc giống Buceros (trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
|
|
Buceros bicornis/Great Indian hornbill/ Chim hồng hoàng |
|
|
|
|
Penelopides spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng thuộc giống Penelopidess |
|
|
Rhinoplax vigil/ Helmeted hornbill/ Hồng hoàng đội mũ |
|
|
|
|
Rhyticeros spp./ Các loài thuộc giống hồng hoàng Rhyticeros (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
|
Rhyticeros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi |
|
|
|
CUCULIFORMES/ BỘ CU CU |
|||
Musophagidae/ Turacos/ Họ Turaco |
|||
|
Tauraco spp./ Turacos/ Các loài Tauraco |
|
|
FALCONIFORMES/ Eagles, falcons, hawks, vultures/ BỘ CẮT |
|||
|
FALCONIFORMES spp./Các loài thuộc bộ cắt (Trừ loài Caracara lutosa và các loài thuộc họ Cathartidae không nằm trong các Phụ lục; và các loài quy định tại Phụ lục I và III) |
|
|
Accipitridae/ Hawks, eagles/ Họ Ưng |
|||
Aquila adalberti/ Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/ Đại bàng adalbert |
|
|
|
Aquila heliaca/ Imperial eagle/ Đại bàng đầu nâu |
|
|
|
Chondrohierax uncinatus wilsonii/ Hook-billed kite/ Diều mỏ cong |
|
|
|
Haliaeetus albicilla/White-tailed sea eagle/ Đại bàng biển đuôi trắng |
|
|
|
Harpia harpyja/Harpy eagle/ Đại bàng harpy |
|
|
|
Pithecophaga jefferyi/ Great Philippines (Monkey-eating) eagle/ Đại bàng lớn philippines (ăn khỉ) |
|
|
|
Cathartidae/ New World vultures/ Họ Kền kền |
|||
Gymnogyps californianus/ California condor/ Kền kền California khoang cổ |
|
|
|
|
|
Sarcoramphus papa/King vulture/ Kền kền tuyết (Honduras) |
|
Vultur gryphus/ Andean condor/ Kền kền andean |
|
|
|
Falconidae/ Falcons/ Họ Cắt |
|||
Falco araeus/ Seychelles kestrel/ Cắt seychelle |
|
|
|
Falco jugger/Laggar falcon/ Cắt ấn độ |
|
|
|
Falco newtoni/ Madagasca Kestrel/ Cắt Madagasca (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Seychelles) |
|
|
|
Falco pelegrinoides/ Barbary falcon/ Cắt barbary |
|
|
|
Fulco peregrinus/ Pergerine falcon/ Cắt lớn |
|
|
|
Falco punctatus/ Mauritius Kestrel/ Cắt maurit |
|
|
|
Falco rusticolus/ Gyrfalcon/ Cắt Gyr |
|
|
|
GALLIFORMES/ BỘ GÀ |
|||
Cracidae/ Chachalacas, currassows, guans/ Họ Gà |
|||
|
|
Crax alberti/ Blue-knobbed (Albert’s) Curassow/ Gà bướu xanh (Colombia) |
|
Crax blumenbachii/ Red-billed curassow/ Gà mỏ đỏ |
|
|
|
|
|
Crax daubentoni/Yellow-knobbed curassow/ Gà bướu vàng (Colombia) |
|
|
|
Crax globulosa/ Wattled curassow/ Gà tây (Colombia) |
|
|
|
Crax rubra/ Great curassow/ Gà lớn (Colombia, Guatemala, Honduras) |
|
Mitu mitu/Alagoas curassow/ Gà mitu |
|
|
|
Oreophasis derbianus/ Horned guan/ Gà mào sừng |
|
|
|
|
|
Ortalis vetula/ Plain (Easterm) chachalaca/ Gà ortalis (Guatemala, Honduras) |
|
|
|
Pauxi pauxi/ Helmeted (Galeated) Curassow / Gà mào (Colombia) |
|
Penelope albipennis/ White-winged Guan/ Gà cánh trắng guan |
|
|
|
|
|
Penelope purpurascens/ Crested Guan/ Gà mào guan (Honduras) |
|
|
|
Penelopina nigra/ Highland (Little) Guan / Gà nhỏ vùng cao nguyên (Guatemala) |
|
Pipile jacutinga/ Black-fronted piping guan/ Gà lưng đen guan |
|
|
|
Pipile pipile/Trinidad (White headed) piping guan/ Gà đầu trắng guan |
|
|
|
Megapodiidae/ Megapodes/ scrubfowl/ Họ gà Maleo |
|||
Macrocephalon maleo/ Maleo megapode/ Gà maleo |
|
|
|
Phasianidae/ Grouse, guineafowl, partridges, pheasants, tragopans/ Họ trĩ |
|||
|
Argusianus argus/Great argus pheasant/ Gà lôi lớn agut |
|
|
Catreus wallichi/Cheer pheasant/ Gà lôi wall |
|
|
|
Colinus virginianus ridgway/ Masked Bobwhite/ Gà đuôi trắng |
|
|
|
Crossoptilon crossoptilon/ White-eared (Tibetan) phesant/ Gà lôi tai trắng |
|
|
|
Crossoptilon mantchuricum/ Brown eared-pheasant/ Gà lôi tai nâu |
|
|
|
|
Gallus sonneratii/ Sonnerat’s (Grey) junglefowl/ Gà rừng sonnerat |
|
|
|
Ithaginis cruentus/Blood pheasant/ Gà lôi cruen |
|
|
Lophophorus impejanus/ Himalayan (Impeyan) Monal/ Gà lôi himalayan |
|
|
|
Lophophorus lhuysii/ Chinese monal/ Gà lôi trung quốc |
|
|
|
Lophophorus sclateri/ Selater’s (Crestless) monal/ Gà lôi không mào |
|
|
|
Lophura edwardsi/ Edward’s pheasant/ Gà lôi lam mào trắng |
|
|
|
|
|
Lophura leucomelanos/Kalij pheasant/gà lôi kalij (Pakistan) |
|
Lophura swinhoii/ Swinhoe’s pheasant/ Gà lôi Swinhoe |
|
|
|
|
|
Meleagris ocellata/ Ocelated turkey/Gà mắt đơn (Guatemala) |
|
|
|
Pavo cristatus/ Indian Peafowl/ công ấn độ (Pakistan) |
|
|
Pavo muticus/Green peafowl/ Công |
|
|
|
Polyplectron bicalcaratum/ Common (Grey) peacock - pheasant/ Gà tiền mặt vàng |
|
|
|
Polyplectron germaini/ Germain’s peacock pheasant/ Gà tiền mặt đỏ |
|
|
|
Polyplectron malacense/Malayan peacock-pheasant/ Gà tiền malayan |
|
|
Polyplectron napoleonis/ Palawan peacock-pheasant/ Gà tiền Napoleon |
|
|
|
|
Polyplectron schleiermacheri/ Bornean peacock-pheasant/ Gà tiền bornean |
|
|
|
|
Pucrasia macrolopha/Koklass Pheasant/Trĩ koklass (Pakistan) |
|
Rheinardia ocellata/ Rheinard’s crested argus pheasant/ Trĩ sao |
|
|
|
Syrmaticus ellioti/ Elliot’s pheasant/ Gà lôi elliot |
|
|
|
Syrmaticus humiae/ Hume’s pheasant, Gà lôi hume |
|
|
|
Syrmaticus mikado/ Mikado pheasant/ Gà lôi mikado |
|
|
|
|
Syrmaticus reevesii/ Reeves's pheasant/ Trĩ reeves trung quốc |
|
|
Tetraogallus caspius/ Caspian snowcock/ Gà lôi caspi |
|
|
|
Tetraogallus tibetanus/ Tibetan snowcock/ Gà lôi tây tạng |
|
|
|
Tragopan blythii/ Blyth’s Tragopan/ Gà lôi blyth |
|
|
|
Tragopan caboti/ Cabot’s Tragopan/ Gà lôi calot |
|
|
|
Tragopan melanocephalus/ Western tragopan/ Gà lôi tây á |
|
|
|
|
|
Tragopan satyra/ Satyr tragopan/ Gà lôi saty (Nepal) |
|
|
Tympanuchus cupido attwateri/ Attwaer’s greater prairie chicken/ Gà gô đồng lớn attwae |
|
|
GRUIFORMES/ BỘ SẾU |
|
|
|
Gruidae/ Cranes/ Họ Sếu |
|
|
|
|
Gruidae spp./ Cranes/Các loài Sếu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
|
Balearica pavonina/ Black crowned- crane/ Sếu vương miện đen |
|
|
|
Grus americana/ Whooping crane/ Sếu mỹ |
|
|
|
Grus canadensis nesiotes/ Cuban sandhill crane/ Sếu đồi cát cuba |
|
|
|
Grus canadensis pulla/ Missisippi sandhill crane/ Sếu đồi cát missisippi |
|
|
|
Grus japonensis/ Red-crowned (Japanese) crane/ Sếu đầu đỏ nhật bản |
|
|
|
Grus leucogeranus/ siberian white crane/ Sếu trắng siberi |
|
|
|
Grus monacha/ Hooded crane/ Sếu mào |
|
|
|
Grus nigricollis/ Black-necked crane/ Sếu xám |
|
|
|
Grus vipio/White-naped crane/ Sếu gáy trắng |
|
|
|
Otididae/ Bustards/ Họ Ô tác |
|||
|
Otididae spp./ Bustards/ Các loài Ô tác (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
|
Ardeotis nigriceps/ Great indian bustard/ Ô tác lớn ấn độ |
|
|
|
Chlamydotis macqueenii/ MacQueen’s bustard/ Ô tác mác-quin |
|
|
|
Chlamydotis undulata/ Houbara bustard/ Ô tác houbara |
|
|
|
Houbaropsis bengalensis/ Bengal florican (bustard)/ Ô tác Bengal |
|
|
|
Rallidae/ Rails/ Họ Gà nước |
|||
Gallirallus sylvestris/ Lord howe island (wood) rail/ Gà nước đảo Lord howe |
|
|
|
Rhynochetidae/ Kagu/ Họ Gà Kagu |
|||
Rhynochetos jubatus/ Kagu/ Gà kagu |
|
|
|
PASSERIFORMES/ BỘ SẺ |
|||
Atrichornithidae/ Scrub-bird/ Họ Chim bụi |
|||
Atrichornis clamosus/ Noisy scrub-bird/ Chim bụi clamosu |
|
|
|
Cotingidae/ Cotingas/ Họ Cotingas |
|||
|
|
Cephalopterus ornatus/Amazonian ornate umbrellabird/Chim yếm hoa (Colombia) |
|
|
|
Cephalopterus penduliger/ Long-wattled umbrella bird / Chim yếm dài (Colombia) |
|
Cotinga maculata/Banded (Spotted) Cotinga/ Chim cotinga đốm |
|
|
|
|
Rupicola spp./ Coks-of-the-rock/ các loài thuộc giống Rupicola |
|
|
Xipholena atropurpurea/ White-winged cotinga/ Chim cotinga cánh trắng |
|
|
|
Emberizidae/ Cardinals, tanagers/ Họ chim giáo chủ |
|||
|
Gubernatrix cristata/ Yellow cardinal/ Sẻ vàng |
|
|
|
Paroaria capitata/ Yellow-billed cardinal/ Sẻ mỏ vàng |
|
|
|
Paroaria coronata/ Red-crested cardinal/ Sẻ mào đỏ |
|
|
|
Tangara fastuosa/ Seven-coloured tanager/ Sẻ bảy màu |
|
|
Estrildidae/ Mannikins, waxbills/ Họ chim di |
|||
|
Amandava formosa/ Green avadavat/ Chim di xanh munia |
|
|
|
Lonchura oryzivora/ Java sparrow/ Chim sẻ Java |
|
|
|
Poephila cincta cincta/ Black-throated finch/ Chim sẻ họng đen |
|
|
Fringillidae/ Finches/ Họ Sẻ thông |
|||
Carduelis cucullata/ Red siskin/ Chim sẻ vàng đỏ |
|
|
|
|
Carduelis yarrellii/ Yellow-faced siskin/ Chim sẻ mặt vàng |
|
|
Hirundinidae/ Martin/ Họ nhạn |
|||
Pseudochelidon sirintarae/ White-eyed river martin/ Nhạn sông mắt trắng |
|
|
|
Icteridae/ New-world Blackbird/ Họ chim két |
|||
Xanthopsar flavus/ Saffron-cowled blackbird/ Chim két đầu vàng |
|
|
|
Meliphagidae/ Honeyeater/ Họ chim hút mật |
|||
|
Lichenostomus melanops cassidix/ Yellow-tuffed honeyeater/Chim hút mật ức vàng |
|
|
Muscicapidae/ Old World flycatchers/ Họ đớp ruồi |
|||
|
|
Acrocephalus rodericanus/ Rodriguez brush warbler/ Chích bụi rođrigê (Mauritius) |
|
|
Cyornis ruckii/ Rueck’s blue-flycatcher/ Đớp ruồi xanh rueck |
|
|
|
Dasyornis broadbenti litoralis/ Western rufous bristlebird/ Chích lông cứng nâu đỏ |
|
|
|
Dasyornis longirostris/ Western bristlebird/ Chích lông cứng |
|
|
|
Garrulax canorus/ Hwamei/ Hoạ mi |
|
|
|
Garrulax taewanus/Taiwan Hwamei/ Họa mi đài loan |
|
|
|
Leiothrix argentauris/ Silver - eared mesia/ Kim oanh tai bạc |
|
|
|
Leiothrix lutea/ Red-billed leiothrix/ Chim oanh mỏ đỏ |
|
|
|
Liocichla omeiensis/ Omei shan (mount omei) Liocichla/ Chim omei shan |
|
|
Picathartes gymnocephalus/ White-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ trắng |
|
|
|
Picathartes oreas/ Grey-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ xám |
|
|
|
|
|
Terpsiphone bourbonnensis/ Mascarene paradie flycatcher/ Đớp ruồi thiên đường mat-ca-re-ne (Mauritius) |
|
Paradisaeidae/ Birds of paradise/ Họ Chim thiên đường |
|||
|
Paradisaeidae spp./ Birds of paradise/ Các loài chim thiên đường |
|
|
Pittidae/Pittas/Họ đuôi cụt |
|||
|
Pitta guajana/ Blue-tailed (banded) pitta/ Đuôi cụt đít xanh |
|
|
Pitta gurneyi/ Gurney’s pitta/ Đuôi cụt Gurney |
|
|
|
Pitta kochi/ Koch’s (Whiskered) pitta/ Đuôi cụt Koch |
|
|
|
|
Pitta nympha/ Fairy pitta/ Đuôi cụt bụng đỏ |
|
|
Pycnonotidae/Bulbul/ Họ chào mào |
|||
|
Pycnonotus zeylanicus/ Straw-headed (Straw-crowned) bulbul/ Chim chào mào đầu mũ rơm |
|
|
Sturnidae/ Mynahs (Starlings)/ Họ sáo |
|||
|
Gracula religiosa/ Hill (Taking) Mynah/ Yểng |
|
|
Leucopsar rothschildi/ Rothchild’s starling/ Chim sáo rothchild |
|
|
|
Zosteropidae/ White-eye/Họ Vành khuyên |
|||
Zosterops albogularis/ White-breasted silvereye/ Vành khuyên mắt trắng |
|
|
|
PELECANIFORMES/BỘ BỒ NÔNG |
|||
Fregatidae/ Frigatebird/ Họ cốc biển |
|||
Fregata andrewsi/ Christmas Island Frigatebird/ Cốc biển bụng trắng |
|
|
|
Pelecanidae Pelican/ Họ bồ nông |
|||
Pelecanus crispus/ Dalmatian Pelican/ Bồ nông trắng đốm đen |
|
|
|
Sulidae/ Gannets/ Họ Chim điên |
|||
Papasula abbotti/ Abott’s booby/ Chim điên bbot |
|
|
|
PICIFORMES/BỘ GÕ KIẾN |
|||
Capitonidae/ Barbets/ Họ Cu rốc |
|||
|
|
Semnornis ramphastinus/ Toucan barbet/ Cu rốc tucan (Colombia) |
|
Picidae/ Woodpeckers/ Họ gõ kiến |
|||
Dryocopus javensis richardsi/ Tristram’s (white-billed) woodpecker/ Gõ kiến đen bụng trắng |
|
|
|
Ramphastidae/Toucans/ Họ tu căng |
|||
|
|
Baillonius bailloni/ Saffron Toucanet/ Chim tu căng vàng nghệ (Argentina) |
|
|
Pteroglossus aracari/ Blacked-necked Aracari/ Chim cổ đen aracani |
|
|
|
|
Pteroglossus castanotis/ Chestnut-eared Aracari/ Chim cổ đen Aracani (Argentina) |
|
|
Pteroglossus viridis/ Green aracari/ Chim xanh aracari |
|
|
|
|
Ramphastos dicolorus/ Red-breasted Toucan/ Chim tu căng ngực đỏ (Argentina) |
|
|
Ramphastos sulfuratus/Keel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ gãy |
|
|
|
Ramphastos toco/ Toco Toucan/ Chim tu căng toco |
|
|
|
Ramphastos tucanus/ Red-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ đỏ |
|
|
|
Ramphastos vitellinus/ Channel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ rãnh |
|
|
|
|
Selenidera maculirostris/ Spot-billed Toucanet/ Chim tu căng mỏ đốm (Argentina) |
|
PODICIPEDIFORMES/ BỘ CHIM LẶN |
|||
Podicipedidae/ Grebe/ Họ chim lặn |
|||
Podilymbus gigas/ Atilan Grebe/ Chim lặn atilan |
|
|
|
PROCELLARIIFORMES/ BỘ HẢI ÂU |
|||
Diomedeidae/Albatross/ Họ hải âu mày đen (lớn) |
|||
Pheobastria albatrus/ Short-tailed albatross/ Chim hải âu lớn đuôi ngắn |
|
|
|
PSITTACIFORMES/ Amazons, cockatoos, lories, lorikeets, macaws, parakeets, parrots/ BỘ VẸT |
|||
|
PSITTACIFORMES spp. / Các loài thuộc bộ Vẹt (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và các loài Agapornis roseicollis, Melopsittacus undulatus, Nymphicus hollandicus và Psittacula krameri không quy định trong các Phụ lục) |
|
|
Cacatuidae/ Cockatoos/ Họ Vẹt mào |
|||
Cacatua goffiniana/ Goffin’s Cockatoo/ Vẹt mào goffin |
|
|
|
Cacatua haematuropygia/ Red-vented cockatoo/ Vẹt mào đít đỏ |
|
|
|
Cacatua moluccensis/ Moluccan cockatoo/ Vẹt mào Molucan |
|
|
|
Cacatua sulphurea/ Yellow-crested cockatoo/Vẹt mào vàng |
|
|
|
Probosciger aterrimus/ Palma cockatoo/ Vẹt mào cây cọ |
|
|
|
Loriidae/ Lories, lorikeets/ Họ Vẹt lorikeet |
|||
Eos histrio/ Red and blue lory/ Vẹt Lory xanh đỏ |
|
|
|
Vini ultramarina/ Ultramarine lorikeet (lory)/ Vẹt Lorikeet |
|
|
|
Psittacidae/ Amazons, macaws, parakeets, parrots/ Họ Vẹt |
|||
Amazona arausiaca/ Red-necked Amazon parrot/ Vẹt cổ đỏ amazon |
|
|
|
Amazona auropalliata/ Yellow-naped parrot/ Vẹt gáy vàng |
|
|
|
Amazona barbadensis/ Yellow-shouldered (Amazon) parrot/ Vẹt tai vàng |
|
|
|
Amazona brasiliensis/ Red-tailed (Amazon) parrot/ Vẹt đuôi đỏ |
|
|
|
Amazona finschi/Lilac-crowned Amazon/ Vẹt finschi amazon |
|
|
|
Amazona guildingii/ Saint.Vincent parrot/ Vẹt vincen |
|
|
|
Amazona imperialis/ Imperial parrot/ Vẹt hoàng đế |
|
|
|
Amazona leucocephala/ Cuba (Bahamas) parrot/ Vẹt cuba |
|
|
|
Amazona oratrix/ Yellow-headed amazon/ Vẹt Oratrix amazon |
|
|
|
Amazona pretrei/ Red-spectacled parrot/ Vẹt vành mắt đỏ |
|
|
|
Amazona rhodocorytha/ Red-browed parrot/ Vẹt trán đỏ |
|
|
|
Amazona tucumana/ Tucuman amazon parrot/ Vẹt tucuman |
|
|
|
Amazona versicolor/ St. Lucia parrot/ Vẹt lucia |
|
|
|
Amazona vinacea/ Vinacecousparrot/ Vẹt vinacos |
|
|
|
Amazona viridigenalis/ Green-cheeked (Red-crowned) Amazon parrot/ Vẹt má xanh amazon |
|
|
|
Amazona vittata/ Puerto Rican parrot/ Vẹt puertorico |
|
|
|
Anodorhynchus spp./ Large blue macaws/ Các loài Vẹt lục xám thuộc giống Anodorhynchus |
|
|
|
Ara ambiguus/ Green (Buffon’s) Macaw/ Vẹt đuôi dài xanh |
|
|
|
Ara glaucogularis/ Blue-throated Macaw/ Vẹt đuôi dài cổ xanh (Thường buôn bán bằng tên Ara caninde) |
|
|
|
Ara macao/ Scarlet Macaw/ Vẹt đỏ đuôi dài |
|
|
|
Ara militaris/ Military Macaw/ Vẹt đuôi dài military |
|
|
|
Ara rubrogenys/ Red-fronted Macaw/ Vẹt mặt đỏ |
|
|
|
Cyanopsitta spixii/ Little blue Macaw/ Vẹt đuôi dài spix |
|
|
|
Cyanoramphus cookii/ Norfolk parakeet, Norfolk Island green parrot/ Vẹt đảo Norfolk |
|
|
|
Cyanoramphus forbesi/ Forbes' parakeet/ Vẹt forbesi |
|
|
|
Cyanoramphus novaezelandiae/ Red fronted (New Zealand) paraket/ Vẹt đuôi dài mặt đỏ |
|
|
|
Cyanoramphus saisseti/Red-crowned Parakeet/ Vẹt vương miện đỏ |
|
|
|
Cyclopsitta diophthalma coxeni/ Coxen’s fig-parrot/ Vẹt coxen |
|
|
|
Eunymphicus cornutus/ Horned parakeet/ Vẹt sừng đuôi dài |
|
|
|
Guarouba guarouba/ Golden parakeet/ Vẹt lông vàng |
|
|
|
Neophema chrysogaster/ Orange-bellied parrot/ Vẹt mỏ vàng |
|
|
|
Ognorhynchus icterotis/ Yellow-eared conure/ Vẹt tai vàng |
|
|
|
Pezoporus occidentalis/ Australian night parrot/ Vẹt khoang cổ xanh |
|
|
|
Pezoporus wallicus/ Ground parrot/ Vẹt đất |
|
|
|
Pionopsitta pileata/ Pileated (Red capped) parrot/ Vẹt pilet |
|
|
|
Propyrrhura couloni/ Blue-headed macaw/ Vẹt đuôi dài đầu xanh |
|
|
|
Propyrrhura maracana/ Blue-winged macaw/ Vẹt đuôi dài cánh xanh |
|
|
|
Psephotus chrysopterygius/ Golden-shouldered parakeet/ Vẹt tai vàng |
|
|
|
Psephotus dissimilis/ Hooded parakeet (parrot)/ Vẹt mào đuôi dài |
|
|
|
Psephotus pulcherrimus/ Paradise parakeet (parrot)/ Vẹt thiên đường (có khả năng bị tuyệt chủng) |
|
|
|
Psittacula echo/ Echoparakeet/ Vẹt đuôi dài mauritius |
|
|
|
Psittacus erithacus /African grey parrot/ Vẹt xám châu Phi |
|
|
|
Pyrrhura cruentata/ Blue-throated (Ochre-market) parakeet/ Vẹt cổ xanh |
|
|
|
Rhynchopsitta spp./ Thick-billed parrots/ Vẹt mỏ dày thuộc giống Rhychopsitta |
|
|
|
Strigops habroptilus/Owl parrot (Kakapo)/ Vẹt đêm |
|
|
|
RHEIFORMES/BỘ CHIM CHẠY |
|||
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu |
|||
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (Trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) |
|
|
|
|
Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ |
|
|
|
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ |
|
|
SPHENISCIFORMES/ BỘ CHIM CÁNH CỤT |
|||
Spheniscidae/ Penguins/ Họ Chim cánh cụt |
|||
|
Spheniscus demersus/ Jackassh penguin/ Chim cánh cụt jackash |
|
|
Spheniscus humboldti/ Humboldt penguin/ Chim cánh cụt humboldt |
|
|
|
STRIGIFORMES/ Owls/BỘ CÚ |
|||
|
STRIGIFORMES spp./Các loài thuộc bộ cú (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và loài Sceloglaux albifacies/Laughing owl/cú mặt cười) |
|
|
Strigidae/Owls/ Họ cú mèo |
|||
Heteroglaux blewitti/ Forest owlet/ Cú rừng nhỏ |
|
|
|
Mimizuku gurneyi/ Giant scops-owl/ Cú lớn |
|
|
|
Ninox natalis/ Christmas (Moluccan) hawk-owl/ Cú diều noel |
|
|
|
Tytonidae/ Barn owls/ Họ cú lớn |
|||
Tyto soumagnei/ Soumabne’s owl/Cú Madagascar |
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU |
|||
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
|
|
|
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hoà Trung phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
|
|
|
TINAMIFORMES/BỘ CHIM TINAMOU |
|||
Tinamidae/ Tinamous/ Họ chim Tinamou |
|||
Tinamus solitarius/ Solitary Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamou |
|
|
|
TROGONIFORMES/BỘ NUỐC |
|||
Trogonidae/ Quetzals/ Họ nuốc |
|||
Pharomachrus mocinno/ Quetzal, resplendent quezal/ Nuốc nữ hoàng |
|
|
|
III.
LỚP BÒ SÁT/CLASS REPTILIA
(REPTILES)
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
||
|
CROCODYLIA spp./Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ Cá sấu (Trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
||
Alligator sinensis/Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc |
|
|
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis |
|
|
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Melanosuchus niger/ Black caiman/Cá sấu đen (Trừ quần thể của Brazil quy định tại Phụ lục II và quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II và hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) |
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
||
Crocodylus acutus/American crocodile/ Cá sấu châu Mỹ (Trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, được quy định tại Phụ lục II; và quần thể của Mexico được quy định tại Phụ lục II với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên) |
|
|
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi |
|
|
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco |
|
|
Crocodylus mindorensis/ Philippine crocodile/ Cá sấu philipin |
|
|
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu Morelet (Trừ quần thể của Belize được quy định tại Phụ lục II với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên, và quần thể của Mexico thuộc Phụ lục II) |
|
|
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông Nile [Trừ các quần thể của Ai Cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, Cộng hoà Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1.600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn, mẫu vật nuôi sinh trưởng), Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
|
|
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy Ấn Độ |
|
|
Crocodylus porosus/Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn {Trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [hạn chế khai thác từ tự nhiên tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và Papua New Guinea được quy định tại Phụ lục II}. |
|
|
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu Cuba |
|
|
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
|
|
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn |
|
|
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài |
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn |
||
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài Ấn độ |
|
|
RHYNCHOCEPHALIA/BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ |
||
Sphenodontidae/ Tuatara/ Họ Thằn lằn tuatara |
||
Sphenodon spp./ Tuataras/ Các loài Thằn lằn răng nêm |
|
|
SAURIA/BỘ THẰN LẰN |
||
Agamidae/Spiny-tailed lizards, Agamas / Họ Nhông |
||
|
Ceratophora aspera/ Horned lizards/ thằn lằn sừng (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên) |
|
Ceratophora erdeleni/ Erdelen's horned lizard/ Thằn lằn sừng Sri Lanka |
|
|
Ceratophora karu/ Karu's horned lizard/ Thằn lằn sừng Karu |
|
|
|
Ceratophora stoddartii (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật từ tự nhiên) |
|
Ceratophora tennentii/ Horn-nosed lizard |
|
|
Cophotis ceylanica/Pygmy lizards/ Thằn lằn lùn ceylanica |
|
|
Cophotis dumbara/ Pygmy lizards/ thằn lằn lùn dumbara |
|
|
|
Lyriocephalus scutatus (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật từ tự nhiên) |
|
|
Saara spp./Agamids lizard/Các loài thằn lằn giống Saara |
|
|
Uromastyx spp./ Spiny-tailed lizards/ Các loài Nhông đuôi gai thuộc giống Uromastyx |
|
Anguidae /Alligator lizards/ Họ thằn lằn cá sấu mõm nhọn |
||
|
Abronia spp./Arboreal alligator lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu sống trên cây thuộc giống Abronia. [Trừ các loài quy định tại Phụ lục I (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật từ tự nhiên bằng không với các loài Abronia aurita, A. gaiophantasma, A. montecristoi, A. salvadorensis và A. vasconcelosii)] |
|
Abronia anzuetoi /Anzuetoi arboreal alligator lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Anzuetoi |
|
|
Abronia campbelli /Campbell's Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu Campbell |
|
|
Abronia fimbriata /Cáquipec Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Cáquipec |
|
|
Abronia frosti /Frost’s Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây frost |
|
|
Abronia meledona/Torre de Guatel Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Torre de Guatel |
|
|
Chamaeleonidae/ Chameleons/ Họ tắc kè hoa |
||
|
Archaius spp./Các loài Tắc kè thuộc giống Archaius |
|
|
Bradypodion spp./ South African dwarf chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa lùn nam phi thuộc giống Bradypodion |
|
|
Brookesia spp./Leaf chameleons/ Các loài Tắc kè thuộc giống Brookesia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Brookesia perarmata/ Antsingy leaf chameleon/ Tắc kè giáp lá |
|
|
|
Calumma spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa bắc mỹ thuộc giống Calumma |
|
|
Chamaeleo spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa thuộc giống Chamaeleo |
|
|
Furcifer spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa thuộc giống Furcifer |
|
|
Kinyongia spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Kinyongia |
|
|
Nadzikambia spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Nadzikambia |
|
|
Palleon spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Palleon |
|
|
Rieppeleon spp. /Short-Tailed Pygmy Chameleon/ Các loài tắc kè đuôi ngắn thuộc giống Rieppeleon |
|
|
Rhampholeon spp. /African leaf chameleons/ Các loài Tắc kè lá Châu Phi thuộc giống Rhampholeon |
|
|
Trioceros spp/Cá loài tắc kè giống Trioceros |
|
Cordylidae/ Spiny-tailed lizards/ Họ Thằn lằn khoang |
||
|
Cordylus spp./ Girdled and crag lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng núi đá thuộc giống Cordylus |
|
|
Hemicordylus spp./ false girdled lizards/các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Hemicordylus. |
|
|
Karusaurus spp./ Karusaurus lizard/các loài thằn lằn đuôi vòng giống Karusaurus |
|
|
Namazonurus spp./Campbell's girdled lizard/ các loài thằn lằn đuôi vòng camplell thuộc giống Namazonurus |
|
|
Ninurta spp./Girdle-tail Lizards/Các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ninurta |
|
|
Ouroborusspp./ Armadillo girdled lizard/ các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ouroborus |
|
|
Pseudocordylus spp./ Crag lizards/ các loài thằn lằn thuộc giống Pseudocordylus |
|
|
Smaug spp./ Spiny southern African lizards/ Các loài thằn lằn gai thuộc giống Smaug |
|
Eublepharidae/Eyelid geckos/ Họ Thạch sùng mí |
||
|
Goniurosaurus spp./ Các loài thạch sùng mí thuộc giống Goniurosaurus (Trừ loài bản địa của Nhật Bản) |
|
Gekkonidae/ Geckos/ Họ Tắc kè |
||
Cnemaspis psychedelica /Psychedelic Rock Gecko/Tắc kè đuôi vàng |
|
|
|
|
Dactylocnemis spp. /Các loài tắc kè thuộc giống Dactylocnemis (New Zealand) |
|
Gekko gecko/Tokay gecko/ Tắc kè hoa |
|
Gonatodes daudini/Union Island Clawed Gecko/Tắc kè daudin |
|
|
|
|
Hoplodactylus spp./ Các loài tắc kè thuộc giống Hoplodactylus (New Zealand) |
Lygodactylus williamsi /Electric blue gecko/ Tắc kè xanh điện |
|
|
|
|
Mokopirirakau spp. /Các loài tắc kè thuộc giống Mokopirirakau (New Zealand) |
|
Nactus serpensinsula/ Serpent island gecko/ Tắc kè đảo quỷ |
|
|
Naultinus spp./ New Zealand green geckos/Các loài tắc kè xanh New Zealand thuộc giống Naultinus |
|
|
Paroedura androensis |
|
|
Paroedura masobe / Madagascar Big Eyed Gecko/Tắc kè mắt to Madagascar |
|
|
Phelsuma spp./ Day gecko/ Các loài tắc kè thuộc giống Phelsuma |
|
|
Rhoptropella spp./ Rhoptropella gecko/Các loài tắc kè thuộc giống Rhoptropella |
|
|
|
Sphaerodactylus armasi (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus celicara (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus dimorphicus (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus intermedicus (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus nigropunctatus alayol (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus nigropunctatus granti (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus nigropunctatus lissodesmus (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus nigropunctatus ocujal (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus nigropunctatus strategus (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus notatus alactus (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus oliveri (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus pimienta (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus ruibali (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus siboney (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus torrei (Cuba) |
|
|
Toropuku spp./Stephen's Island gecko/ Các loài tắc kè đảo Stephen thuộc giống Toropuku (New Zealand) |
|
|
Tukutuku spp./ Tukutuku gecko/Các loài tắc kè thuộc giống Tukutuku (New Zealand) |
|
Uroplatus spp./ Flat or leaf-tailed geckos/ Các loài tắc kè thuộc giống Uroplatus |
|
|
|
Woodworthia spp./New Zealand common gecko/ các loài tắc kè New Zealand thuộc giống Woodworthia (New Zealand) |
Helodermatidae/ Beaded lizard, gila monster/ Họ Thằn lằn da ướt |
||
|
Heloderma spp./ Beaded lizards/ Các loài thằn lằn da độc (trừ các phụ loài tại Phụ lục I) |
|
Heloderma horridum charlesbogerti/ Motagua Valley beaded lizard/ Thằn lằn Charles |
|
|
Iguanidae/ Iguanas/ Họ Kỳ nhông |
||
|
Amblyrhynchus cristatus/ Marine iguana/ Kỳ nhông biển |
|
Brachylophus spp./ Banded iguanas/ các loài Kỳ nhông mào fijian thuộc giống Brachylophus |
|
|
|
Conolophus spp./ Land iguanas/ Các loài Kỳ nhông đất thuộc giống Conolophus |
|
|
Ctenosaura spp./Ulita spiny-tailed iguana/ các loài Nhông đuôi gai thuộc giống Ctenosaura |
|
Cyclura spp./ Rhinoceros iguanas/ Các loài Kỳ nhông sừng thuộc giống Cyclura |
|
|
|
Iguana spp./ Common iguanas/ Các loài Kỳ nhông thường thuộc giống Iguana |
|
|
Phrynosoma blainvillii/ Blainville's horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển |
|
|
Phrynosoma cerroense/ Cedros Island horned lizard/ Kỳ nhông sừng đảo cedros |
|
|
Phrynosoma coronatum/San Diego horned lizard/ Kỳ nhông sừng san diego |
|
|
Phrynosoma wigginsi/ Coast horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển mexico |
|
Sauromalus varius/ San estaban island chuckwalla/ Kỳ nhông san estaban |
|
|
Lacertidae/ Lizards/ Họ Thằn lằn chính thức |
||
Gallotia simonyi/ Hierro giant lizard/ Thằn lằn khổng lồ hierro |
|
|
|
Podarcis lilfordi/ Lilford’s wall lizard/ Thằn lằn lifo |
|
|
Podarcis pityusensis/ Ibiza wall lizard/ Thằn lằn lbiza |
|
Lanthanotidae/ Earless monitor lizards/ Họ thằn lằn thiếu tai |
||
|
Lanthanotidae spp./ Earless monitor lizards/ Các loài thằn lằn không tai (hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với các mẫu vật từ tự nhiên) |
|
Polychrotidae/ Anoles |
||
|
|
Anolis agueroi (Cuba) |
|
|
Anolis baracoae (Cuba) |
|
|
Anolis barbatus (Cuba) |
|
|
Anolis chamaeleonides (Cuba) |
|
|
Anolis equestris (Cuba) |
|
|
Anolis guamuhaya (Cuba) |
|
|
Anolis luteogularis (Cuba) |
|
|
Anolis pigmaequestris (Cuba) |
|
|
Anolis porcus (Cuba) |
Scincidae/ Skink/ Họ Thằn lằn bóng |
||
|
Corucia zebrata/ Prehensile-tailed skink/ Thằn lằn bóng đuôi cong |
|
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman |
||
|
Crocodilurus amazonicus/ Semi-aquatic teiid lizard/ Thằn lằn cá sấu amazon |
|
|
Dracaena spp./Caiman lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu thuộc giống Dracaena |
|
|
Salvator spp./ Salvator lizard/Các loài kỳ đà thuộc giống Salvator |
|
|
Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis |
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà |
||
|
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài ghi trong Phụ lục I) |
|
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Belgan monitor/ Kỳ đà belgan |
|
|
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng |
|
|
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc |
|
|
Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo |
|
|
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/ Kỳ đà vân |
|
|
Xenosauridae/ Chinese crocodile lizard/ Họ Thằn lằn cá sấu trung quốc |
||
Shinisaurus crocodilurus/ Chinese crocodile lizard/ Thằn lằn cá sấu |
|
|
SERPENTES/ Snakes/ Bộ Rắn |
||
Boidae/ Boas/ Họ trăn nam mỹ |
||
|
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Acrantophis spp./Madagascar boa/ Các loài Trăn Madagascar |
|
|
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina |
|
|
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rica |
|
|
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona |
|
|
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica |
|
|
Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar |
|
|
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo |
||
|
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus |
|
|
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ |
|
|
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước |
||
|
|
Atretium schistosum/ Olivaceous keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn Độ) |
|
|
Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ) |
|
Clelia clelia/ Mussurana snake/ Rắn mussurana |
|
|
Cyclagras gigas/ False water snake/ Rắn nước giả |
|
|
Elachistodon westermanni/ Westernman’s snake/ Rắn Westernman |
|
|
Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu |
|
|
|
Xenochrophis piscator/ Chiquered keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng (Ấn Độ) |
|
|
Xenochrophis schnurrenbergeri/Bar-necked Keelback/rắn nước khoang cổ (Ấn Độ) |
|
|
Xenochrophis tytleri/Andaman keelback / Rắn nước andaman (Ấn Độ) |
Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ |
||
|
Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to |
|
|
|
Micrurus diastema/Atlanta coral snake/ Rắn san hô (Honduras) |
|
|
Micrurus nigrocinctus/ Black banded coral snake/ Rắn biển khoang (Honduras) |
|
|
Micrurus ruatanus /Roatán coral snake /Rắn sọc khoanh san hô (Honduras) |
|
Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc |
|
|
Naja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia |
|
|
Naja mandalayensis/ Burmese spitting cobra/ Rắn hổ myanmar |
|
|
Naja naja/ Indian cobra/ Rắn hổ mang thường |
|
|
Naja oxiana/ Central Asian cobra/ Hổ mang oxiana |
|
|
Naja philippinensis/ Philippine cobra/ Rắn hổ mang philippine |
|
|
Naja sagittifera/Andaman cobra/ Rắn hổ ấn độ |
|
|
Naja samarensis/ Southeastern Philippine cobra/ Rắn hổ đông nam philippine |
|
|
Naja siamensis/ Indo-Chinese cobra/ Rắn hổ mang thái lan |
|
|
Naja sputatrix/ Javan spitting cobra/ Rắn hổ java |
|
|
Naja sumatrana/ Equatorial spitting cobra/ Rắn hổ mang sumatra |
|
|
Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa |
|
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn mexico |
||
|
Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài thuộc họ Loxocemidea |
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn |
||
|
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) |
|
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
|
|
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây |
||
|
Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae |
|
Viperidae/ Vipers/ Họ Rắn lục |
|
|
|
Atheris desaixi /Mount Kenya bush viper/ Rắn lục bụi rậm kenya |
|
|
Bitis worthingtoni /Kenya horned viper/ Rắn lục sừng kenya |
|
|
|
Crotalus durissus/ South American rattlesnake/ Rắn săn chuột nam mỹ (Honduras) |
|
|
Daboia russelii/ Russell’s viper/ Rắn lục russell (Ấn Độ) |
|
Pseudocerastes urarachnoides |
|
|
Trimeresurus mangshanensis/Mangshan pit-viper/Rắn lục đất mangshan |
|
Vipera ursinii/ Orsini’s viper/ Rắn lục orsini (chỉ áp dụng đối với quần thể của châu Âu, trừ quần thể ở khu vực Liên bang Xô Viết cũ không thuộc các Phụ lục của CITES) |
|
|
|
Vipera wagneri/ Wagner’s viper/ Rắn lục wagner |
|
TESTUDINES/BỘ RÙA |
||
Carettochelyidae/ Pig-nosed turtles/ Họ Rùa mũi lợn |
||
|
Carettochelys insculpta/ Pig-nosed turtle/ Rùa mũi to australia |
|
Chelidae/ Austro-American side-necked turtles/ Họ Rùa cổ rắn |
||
|
Chelodina mccordi/ Roti Island snake-necked turtle/ Rùa cổ rắn (hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên) |
|
Pseudemydura umbrina/ Western (Short necked) swamp tortoise/ Rùa cổ rắn đầm lầy |
|
|
Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ Rùa biển |
||
Cheloniidae spp./Marine (sea) turtles/ Các loài Rùa biển thuộc họ Cheloniidae |
|
|
Chelydridae/ Snapping turtles/Họ rùa đớp |
||
|
|
Chelydra serpentina/common snapping turtle/ Rùa cá sấu (Hoa Kỳ) |
|
|
Macrochelys temminckii/ Alligator snapping turtle/ Rùa mõm cá sấu bắc mỹ (Hoa Kỳ) |
Dermatemydidae/ Central American river turtle/ Họ Rùa sông trung mỹ |
||
|
Dermatemys mawii/ Central American river turtle/ Rùa sông trung mỹ |
|
Dermochelyidae/ Leatherback turtle/ Họ Rùa da |
||
Dermochelys coriacea/ Leather-back turtle/ Rùa da |
|
|
Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy |
||
|
Clemmys guttata/Spotted turtle/Rùa chấm |
|
|
Emydoidea blandingii/Blanding’s turtle/ Rùa blanding |
|
|
Glytemys insculpta/ Wood turtle/ Rùa gỗ |
|
Glytemys muhlenbergii/ Bog turtle/ Rùa đầm lầy |
|
|
|
|
Graptemys spp./ Map turtles/ Các loài Rùa nhám thuộc giống Graptemys (Hoa Kỳ) |
|
Malaclemys terrapin/Diamonback terrapin/Rùa đầm kim cương |
|
|
Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Terrapene coahuila/ Coahuila box turtle/ Rùa hộp coahuila |
|
|
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt |
||
Batagur affinis/ Tuntung sungai/ Rùa tungtung sungai malaysia |
|
|
Batagur baska/ River terrapin/ Rùa hoàng gia |
|
|
|
Batagur borneoensis /Painted terrapin/Rùa sơn (hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên). |
|
|
Batagur dhongoka/ Three-striped roofed turtle/Rùa mái nhà ba sọc |
|
|
Batagur kachuga/ Red-crowned roofed turtle/Rùa mái nhà đầu đỏ |
|
|
Batagur trivittata/ Burmese roofed turtle/Rùa mái nhà Myanmar (hạn ngạch bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên vì mục đích thương mại) |
|
|
Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. (Trừ các loài thuộc Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, C. flavomarginata, C. galbinifrons, C. mccordi, C. mouhotii, C. pani, C. trifasciata, C. yunnanensis, C. zhoui) |
|
Cuora bourreti/ Bourret’s Box Turtle/Rùa hộp trán vàng miền trung |
|
|
Cuora picturata/ Southern Vietnam Box Turtle/ Rùa hộp trán vàng miền nam |
|
|
|
Cyclemys spp./Asian leaf turtle/ Các loài rùa lá châu Á thuộc giống Cyclemys |
|
Geoclemys hamiltonii/ Spotted (black) pond turtle/ Rùa nước ngọt đốm đen |
|
|
|
Geoemyda japonica/Ryukyu black-breasted leaf turtle/Rùa đất lưng gù Ryukyu |
|
|
Geoemyda spengleri/ Black-breasted leaf turtle/ Rùa đất spangle |
|
|
Hardella thurjii/ Brahminy river turtle/Rùa sông Brahminy |
|
|
Heosemys annandalii /Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên) |
|
|
Heosemys depressa/ Arakan forest turtle/ Rùa rừng arakan (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên) |
|
|
Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn |
|
|
Heosemys spinosa/ Spiny turtle/ Rùa đất gai |
|
|
Leucocephalon yuwonoi/ Sulawesi forest turtle/ Rùa rừng sulawesi |
|
|
Malayemys macrocephala/ Malayansnail-eating turtle/ Rùa malay |
|
|
Malayemys subtrijuga/ Mekong snail-eating turtle/Rùa ba gờ |
|
Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ |
|
|
|
|
Mauremys iversoni/ Fujian pond turtle/ Rùa ao fujian (Trung Quốc) |
|
Mauremys japonica/ Japanese pond turtle/ Rùa đầm nhật bản |
|
|
|
Mauremys megalocephala / Chinese big-headed pond turtle (Trung Quốc) |
|
Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm |
|
|
Mauremys nigrican/ Red-necked pond turtle/Rùa đầm cổ đỏ |
|
|
|
Mauremys pritchardi/ Pritchard's pond turtle/Rùa đầm Pritchard (Trung Quốc) |
|
|
Mauremys reevesii/ Chinese three-keeled pond turtle/Rùa ba quỳ trung quốc (Trung Quốc) |
|
|
Mauremys sinensis Chinese stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc (Trung Quốc) |
Melanochelys tricarinata/ Three-keeled land tortoise/ Rùa ba quỳ |
|
|
|
Melanochelys trijuga/Indian black turtle/Rùa đen ấn độ |
|
Morenia ocellata/ Burmese swamp turtle/ Rùa đầm Myanmar |
|
|
|
Morenia petersi/Indian eyed turtle/Rùa mắt ấn độ |
|
|
Notochelys platynota/ Malayan flat-shelled turtle/ Rùa mai phẳng malaysia |
|
|
|
Ocadia glyphistoma/ Guangxi stripe-necked turtle/ Rùa cổ vằn trung quốc (Trung Quốc) |
|
|
Ocadia philippeni/ philippen’s stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc philippine (Trung Quốc) |
|
Orlitia borneensis /Malaysian giant turtle/Rùa lớn malaysia (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên) |
|
|
Pangshura spp./ Các loài Rùa thuộc giống Pangshura (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Pangshura tecta/ Indian roofed turtle/ Rùa pangshura técta |
|
|
|
Sacalia bealei/ Beal’s eyed turtle/ Rùa bốn mắt |
|
|
|
Sacalia pseudocellata/ False-eyed turtle/ Rùa mắt giả (Trung Quốc) |
|
Sacalia quadriocellata/ Asean four-eyed turtle/ Rùa bốn mắt châu Á |
|
|
Siebenrockiella crassicollis/ Black marsh turtle/ Rùa cổ lớn |
|
|
Siebenrockiella leytensis/ philippine pond turtle/ Rùa leyten |
|
|
Vijayachelys silvatica/Cane turtle/Rùa que |
|
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to |
||
Platysternidae spp./Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to |
|
|
Podocnemididae/ Afro-American side-necked turtles/ Họ Rùa đầu to |
||
|
Erymnochelys madagascariensis/ Madagascar big-headed side-neck turtle/ Rùa đầu to Madagascar |
|
|
Peltocephalus dumerilianus/ Big-headed Amazon river turtle/ Rùa đầu to sông Amazon |
|
|
Podocnemis spp./ South American river turtles/ Các loài Rùa sông Amazon và Rùa sông nam mỹ thuộc giống Podocnemis |
|
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi |
||
|
Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc họ Testudinidae (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật từ tự nhiên hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Centrochelys sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại) |
|
Astrochelys radiata/ Radiated tortoise/ Rùa phóng xạ |
|
|
Astrochelys yniphora/ Ploughshare tortoise/ Rùa lưỡi cày |
|
|
Chelonoidis nigra/Galapagos tortoise/ Rùa galápagos |
|
|
Geochelone elegans |
|
|
Geochelone platynota/ Burmese star tortoise/Rùa sao myanmar |
|
|
Gopherus flavomarginatus/ Bolson gopher tortoise/ Rùa góc bôn-sơn |
|
|
Malacochersus tornieri |
|
|
Psammobates geometricus/ Geometric tortoise/ Rùa mai hình răng |
|
|
Pyxis arachnoides/ Spider tortoise/ Rùa mai nhện |
|
|
Pyxis planicauda/ Flat-tailed tortoise/ Rùa nhện mai phẳng |
|
|
Testudo kleinmanni/ Egyptian tortoise/ Rùa núi ai cập |
|
|
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba |
||
|
Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ |
|
|
|
Apalone ferox/ Florida softshell turtle/ Ba ba Florida (Hoa Kỳ) |
|
|
Apalone mutica/ smooth softshell turtle / Ba ba trơn bắc mỹ (Hoa Kỳ) |
|
|
Apalone spinifera/ spiny softshell turtle/ Ba ba gai châu Mỹ (trừ phụ loài quy định tại Phụ lục I) (Hoa Kỳ) |
Apalone spinifera atra/ Cuatro cienegas (black) soft-shelled turtle/ Ba ba đen cienegas |
|
|
|
Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra (Trừ các loài thuộc Phụ lục I). |
|
Chitra chitra/ Southeast Asian Narrow-headed Softshell Turtle/Ba ba đầu hẹp Đông Nam Á |
|
|
Chitra vandijki/Burmese narrow-headed softshell turtle/Ba ba đầu dẹt Myanmar |
|
|
|
Cyclanorbis elegans/ Nubian Flapshell Turtle/Ba ba mai phẳng nubian |
|
|
Cyclanorbis senegalensis /Senegal Flapshell Turtle/Ba ba senegal |
|
|
Cycloderma aubryi /Aubry’s flapshell turtle/Ba ba mai phẳng aubry |
|
|
Cycloderma frenatum /Zambezi flapshell turtle/ Ba ba mai phẳng zambezi |
|
|
Dogania subplana/Malayan softshell turtle/ Ba ba malayan |
|
|
Lissemys ceylonensis/ Softshell terrapin/Rùa mai mềm nước ngọt |
|
|
Lissemys punctata/ Flap-shelled turtle/ Ba ba lưng dẹp ấn độ |
|
|
Lissemys scutata/ Burmese flap-shelled turtle/ Ba ba vảy |
|
|
Nilssonia formosa/ Burmese peacock turtle softshell turtle/Ba ba đuôi công Myanmar |
|
Nilssonia gangeticus/India softshell turtle/Rùa mai mềm Ấn Độ |
|
|
Nilssonia hurum/ Indian Peacock Softshell Turtle/Ba ba đuôi công Ấn Độ |
|
|
|
Nilssonia leithii/Leith's Softshell Turtle/Rùa mai mềm leith |
|
Nilssonia nigricans/Black softshell turtle/Ba ba đen |
|
|
|
Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai |
|
|
Pelochelys spp./ Các loài Giải thuộc giống Pelochelys |
|
|
Pelodiscus axenaria/ Chinese soft-shell turtle/ Rùa mai mềm trung quốc |
|
|
Pelodiscus maackii/Northern Chinese softshell turtle/Rùa mai mềm bắc trung quốc |
|
|
Pelodiscus parviformis/Lesser Chinese softshell turtle/Rùa mai mềm trung quốc nhỏ |
|
|
Rafetus euphraticus /Euphrates softshell turtle/ Rùa mai mềm euphrates |
|
|
Rafetus swinhoei/Shanghai soft-shell turtle/Giải thượng hải |
|
|
Trionyx triunguis /African softshell turtle/ Rùa mai mềm Châu Phi |
|
IV.
LỚP LƯỠNG CƯ/ AMPHIBIA
(AMPHIBIANS)
ANURA/ BỘ KHÔNG ĐUÔI |
||
Aromobatidae/ Cryptic forest frogs/ Họ Ếch rừng |
||
|
Allobates femoralis/ Brilliant-thighed poison frog/ Ếch hình đùi |
|
|
Allobates hodli/ Pan-Amazonian frog/ Ếch liên vùng amazon |
|
|
Allobates myersi/ Myers’s poison frog/ Ếch độc phi tiêu nhỏ |
|
|
Anomaloglossus rufulus/ Gorzula’s Poison Frog/ Ếch độc gorzula |
|
|
Allobates zaparo/Sanguine Poison Frog/Ếch độc đỏ |
|
Bufonidae/ Toads/ Họ Cóc |
||
Amietophrynus channingi/ Cameroon Toad/ Cóc Cameroon |
|
|
Amietophrynus superciliaris/ Africa graint toad/Cóc lớn châu phi |
|
|
Altiphrynoides spp./Viviparous toads/ Các loài cóc thuộc giống Altiphrynoides |
|
|
Atelopus zeteki/ Golden frog/ Ếch vàng panama |
|
|
Incilius periglenes/Golden toad/ Cóc vàng |
|
|
Nectophrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài Cóc đẻ con giống Nectophrynoides |
|
|
Nimbaphrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài Cóc đẻ con giống Nimbaphrynoides |
|
|
Calyptocephalellidae/ Chilean toads/ Họ cóc Chile |
||
|
|
Calyptocephalella gayi/ Helmeted Water Toad/Cóc miệng rộng (Chile) |
Dendrobatidae/ Poison frogs/ Họ Ếch độc |
||
|
Adelphobates spp./ Các loài ếch độc phi tiêu giống Adelphobates |
|
|
Ameerega spp./ Các loài ếch độc phi tiêu giống Ameerega |
|
|
Andinobates spp./ Poison dart frog/Các loài ếch độc phi tiêu giống Andinobates |
|
|
Dendrobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc giống Dendrobates |
|
|
Epipedobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc giống Epipedobates |
|
|
Excidobates spp./Posion dart frog/ Các loài ếch độc giống Excidobates |
|
|
Hyloxalus azureiventris/Sky Blue Poison Dart Frog/Ếch độc phi tiêu xanh da trời |
|
|
Minyobates spp./Demonic poision frog/Các loài ếch độc giống Minyobates |
|
|
Oophaga spp./ Poison dark frog/ Các loài ếch độc phi tiêu giống Oophaga |
|
|
Phyllobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài ếch độc giống Phyllobates |
|
|
Ranitomeya spp./ Các loài ếch độc phi tiêu giống Ranitomeya |
|
Dicroglossidae/Frogs/ Họ Ếch nhái |
||
|
Euphlyctis hexadactylus/ Asian bullfrog/ Ếch sáu ngón châu Á |
|
|
Hoplobatrachus tigerinus/ Indian bullfrog/ Ếch ấn độ |
|
Hylidae/ Tree frogs/ Họ Nhái cây |
||
|
Agalychnis spp./ Treefrogs/ Các loài Nhái cây thuộc giống Agalychnis |
|
Mantellidae/ Mantella frogs/ Họ Ếch có đuôi |
||
|
Mantella spp./ Mantellas/ Các loài Ếch độc thuộc giống Mantella |
|
Microhylidae/ Tomato frog/ Họ Nhái bầu |
||
|
Dyscophus antongilii/ Tomato frog/ Nhái bầu Antongili |
|
|
Dyscophus guineti/ False tomato frog/ Nhái bầu cà chua |
|
|
Dyscophus insularis/ Antsouhy Tomato Frog/ Nhái bầu Antsouhy |
|
|
Scaphiophryne gottlebei/ Rainbow burrowing frog/ Nhái hang cầu vồng |
|
|
Scaphiophryne boribory/ Burrowing frog/ Ếch đào hang |
|
|
Scaphiophryne marmorata/ Marbled Rain Frog/ Nhái bầu cẩm thạch |
|
|
Scaphiophryne spinosa/ Nhái bầu Madagasca/ Nhái bầu Spinosa |
|
Myobatrachidae/ Gastric-brooding frogs/ Họ Ếch cơ |
||
|
Rheobatrachus spp./ Gastric-brooding frogs/ Các loài Ếch cơ thuộc giống Rheobatrachus (Trừ loài Rheobatrachus silus và Rheobatrachus vitellinus không quy định trong các Phụ lục) |
|
Telmatobiidae /Andean water frogs/ Họ Ếch nước |
||
Telmatobius culeus/ Titicaca Water Frog/ Ếch nước titicaca |
|
|
CAUDATA/ BỘ CÓ ĐUÔI |
||
Ambystomidae/ Axolotls/ Họ Cá cóc Ambystomidae |
||
|
Ambystoma dumerilii/ Lake Patzcuaro salamander/ Cá cóc hồ Patzcuaro |
|
|
Ambystoma mexicanum/ Mexican axolotl/ Cá cóc Mê-xi-cô |
|
Cryptobranchidae/ Giant salamanders/ Họ Cá cóc khổng lồ |
||
Andrias spp./ Giant salamanders/ Các loài Cá cóc khổng lồ thuộc giống Andrias |
|
|
|
|
Cryptobranchus allenganiensis/ Hellbender/ Cá cóc hellbender (Hoa kỳ) |
Hynobiidae /Asiatic salamanders/ Họ kỳ giông châu Á |
||
|
|
Hynobius amjiensis/ Amji Hynobiid/ Cá cóc trung quốc (Trung Quốc) |
Salamandridae /Newts and European Salamanders / Họ cá cóc |
||
|
Echinotriton chinhaiensis/ Chinai Newt/ Cá cóc chinhai |
|
|
Echinotriton maxiquadratus/ Mountain Spiny Newt/ Cá cóc sần núi |
|
Neurergus kaiseri/Kaiser's spotted newt/ Sa giông hoàng đế mình chấm |
|
|
|
Paramesotriton spp./ Các loài Sa giông (Cá cóc) thuộc giống Paramesotriton |
|
|
|
Salamandra atgira/ North African fire salamander/ Sa giông bắc phi (Algeria) |
|
Tylototriton spp./ Các loài Sa giông (Cá cóc sần) thuộc giống Tylototriton |
|
V. LỚP CÁ SỤN/ CLASS ELASMOBRANCHII
(SHARKS)
CARCHINIFORMES/BỘ CÁ MẬP ĐÁY |
||
Carcharhinidae/Requiem sharks/Họ cá mập |
||
|
Carcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mập lụa |
|
|
Carcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắng |
|
Sphyrnidae/Hammmerhead sharks/ Họ cá nhám đầu búa |
||
|
Sphyrna lewini/Scalloped hammerhead shark/Cá mập đầu búa hình vỏ sò |
|
|
Sphyrna mokarran/Great hammerhead shark/Cá mập đầu búa lớn |
|
|
Sphyrna zygaena/Smooth hammerhead shark/Cá mập đầu búa trơn |
|
LAMNIFORMES/ BỘ CÁ NHÁM THU |
||
Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ cá mập đuôi dài |
||
|
Alopias spp./Thresher shark/ Các loài cá nhám đuôi dài thuộc giống Alopias |
|
Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám |
||
|
Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn |
|
Lamnidae/ Great white shark/ Họ Cá mập trắng |
||
|
Carcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng |
|
|
Isurus oxyrinchus/ Shortfin mako shark/ Cá mập mako vây ngắn |
|
|
Isurus paucus/Longfin mako shark/ Cá mập mako vây dài |
|
|
Lamna nasus/Porbeagle shark Cá nhám hồi |
|
MYLIOABATIFORMES/BỘ CÁ ĐUỐI |
||
Myliobatidae/Mobulid rays/Họ cá đuối ó |
||
|
Mantaspp/Manta rays/ Các loài cá đuối giống Manta |
|
|
Mobula spp./Devil rays/ Các loài cá đuối quỷ thuộc giống Mobula |
|
Potamotrygonidae/ Freshwater stingrays/ Họ cá đuối nước ngọt |
||
|
|
Paratrygon aiereba/ Discus Ray/ Cá đuối đĩa (Colombia) |
|
|
Potamotrygon spp./Các loài cá đuối thuộc giống Potamotrygon (quần thể của Brazil) (Brazil) |
|
|
Potamotrygon constellate (Colombia) |
|
|
Potamotrygon magdalenae (Colombia) |
|
|
Potamotrygon motoro (Colombia) |
|
|
Potamotrygon orbignyi (Colombia) |
|
|
Potamotrygon schroederi (Colombia) |
|
|
Potamotrygon scobina (Colombia) |
|
|
Potamotrygon yepezi (Colombia) |
ORECTOLOBIFORMES/BỘ CÁ MẬP |
||
Rhincodontidae/ Whale shark/ Họ Cá nhám voi |
||
|
Rhincodon typus/ Whale shark/ Cá nhám voi |
|
PRISTIFORMES/ BỘ CÁ ĐAO |
|
|
Pristidae/ Sawfishes/ Họ Cá đao |
|
|
Pristidae spp./ Sawfishes/ Các loài cá đao thuộc họ Pristidae |
|
|
RHINOPRISTIFORMES/ BỘ CÁ GIỐNG |
||
Glaucostegidae/ Guitarfishes / Họ cá giống thường |
||
|
Glaucostegus spp./ Các loài cá giống thường |
|
Rhinidae/ Wedgefishes/ Họ cá giống sao |
||
|
Rhinidae spp./ Các loài thuộc họ cá giống sao |
|
VI. LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII
(FISHES)
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM |
||
|
ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ cá tầm |
||
Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm Đại Tây dương |
|
|
Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm Ban tích |
|
|
ANGUILLIFORMES/BỘ CÁ CHÌNH |
||
Anguillidae/Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt |
||
|
Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình Anguilla |
|
CYPRINIFORMES/ BỘ CÁ CHÉP |
||
Catostomidae/ Cui-ui/ Họ Cá mõm trâu |
||
Chasmistes cujus/ Cui-ui/ Cá mõm trâu |
|
|
Cyprinidae/ Carps/ Họ Cá chép |
||
|
Caecobarbus geertsii/ Blind cave fish/ Cá hang Cac-cô-bar-bus |
|
Probarbus jullieni/ Ekan temoleh/ Cá trôi jullieni |
|
|
OSTEOGLOSSIFORMES/ BỘ CÁ RỒNG |
||
Arapaimidae/ Arapaimas/Họ Cá rồng |
||
|
Arapaima gigas/ Arapaima or Pirarucu/ Cá rồng khổng lồ |
|
Scleropages formosus/Asian bodytongue, Golden arowana/ Cá rồng |
|
|
Scleropages inscriptas/ Asian arowana/ Cá rồng |
|
|
PERCIFORMES/BỘ CÁ VƯỢC |
||
Labridae/ Wrasses/ Họ Cá mó, Cá bàng chài |
||
|
Cheilinus undulatus/ Humphead wrasse/ Cá mó đầu gù |
|
Pomacanthidae /Angelfishes/ Cá thần tiên |
||
|
Holacanthus clarionensis/ Clarion Angelfish/ Cá thần tiên Clarion |
|
Sciaenidae/ Totoaba/ Họ Cá đù |
||
Totoaba macdonaldi/ Totoaba/ Cá sửu mác-đô-nan-đi |
|
|
SILURIFORMES/ BỘ CÁ NHEO |
||
Pangasiidae/ Pangasid catfish/ Họ Cá tra |
||
Pangasianodon gigas/ Mekong giant catfish/ Cá tra dầu |
|
|
Loricariidae/ Armoured catfishes/ Họ cá da trơn |
||
|
|
Hypancisirus zebra/zebra pleco/ Cá da trơn vằn (Brazil) |
SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA |
||
Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa |
||
|
Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài cá ngựa |
|
VII. LỚP CÁ PHỔI/ CLASS DIPNEUSTI
(LUNGFISHES)
CERATODONTIFORMES/ BỘ CÁ RĂNG SỪNG |
||
Ceratodontidae/Australian lungfish/ Họ Cá phổi Australia |
||
|
Neoceratodus forsteri/ Autralia lungfish/ Cá răng sừng foteri |
|
VIII. LỚP CÁ VÂY TAY/ CLASS COELACANTHI
(COELACANTHS)
COELACANTHIFORMES/ BỘ CÁ VÂY TAY |
||
Latimeriidae/ Coelacanths/ Họ cá la-ti-me-ri |
||
Latimeria spp./Coelacanths/ Các loài cá Latimeri |
|
|
PHẦN B: NGÀNH DA GAI/ PHYLUM ECHINODERMATA
I. LỚP HẢI SÂM (DƯA CHUỘT BIỂN)/ CLASS HOLOTHUROIDEA
(SEA CUCUMBERS)
ASPIDOCHIROTIDA/BỘ DƯA CHUỘT BIỂN |
||
Stichopodidae/ Sea cucumbers/ Họ Dưa chuột biển |
||
|
|
Isostichopus fuscus/Dry sea cucumber/ Dưa chuột biển khô (Ecuador) |
HOLOTHURIIDA/ |
|
|
Holothuriidae/Teatfishes, Sea cucumbers/ Hải sâm vú |
|
|
|
Holothuria fuscogilva/ Hải sâm vú trắng (có hiệu lực sau 12 tháng, bắt đầu áp dụng kể từ ngày 28/8/2020) |
|
|
Holothuria nobilis/ Hải sâm vú đen (có hiệu lực sau 12 tháng, bắt đầu áp dụng kể từ ngày 28/8/2020) |
|
|
Holothuria whitmaei/ Hải sâm vú đen whitmaei (có hiệu lực sau 12 tháng, bắt đầu áp dụng kể từ ngày 28/8/2020) |
|
PHẦN C: NGÀNH CHÂN KHỚP/PHYLUM ARTHROPOD
I. LỚP HÌNH NHỆN/ CLASS ARACHNIDA
(SCORPIONS AND SPIDERS)
ARANEAE/ BỘ NHỆN |
||
Theraphosidae/Red-kneed tarantulas, tarantulas/ Họ nhện chân dài |
||
|
Aphonopelma albiceps/ Tarantula/ Nhện đen lớn albiceps |
|
|
Aphonopelma pallidum/ Tarantula/ Nhện đen lớn pallidum |
|
|
Brachypelma spp./Red-legged (red-kneed) tarantulas/Các loài Nhện đen lớn chân đỏ thuộc giống Brachypelma |
|
|
Poecilotheria spp./Các loài nhện thuộc giống Poecilotheria |
|
SCORPIONES/BỘ BỌ CẠP |
||
Scorpionidae/ Scorpions/ Họ Bọ cạp |
||
|
Pandinus dictator/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế dictator |
|
|
Pandinus camerounensis/Bò cạp cameroun |
|
|
Pandinus gambiensis/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế gambi |
|
|
Pandinus imperator/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế |
|
|
Pandinus roeseli/ Emperor Scorpion/Bọ cạp hoàng đế tây phi |
|
II. LỚP CÔN TRÙNG/CLASS INSECTA
(INSECTS)
COLEOPTERA/ BỘ CÁNH CỨNG |
||
Lucanidae/Cape stag beetles/ Họ Cặp kìm |
||
|
|
Colophon spp./ Cape stag beetles/ Nhóm loài Bọ hung thuộc giống Colophon (Nam Phi) |
Scarabaeidae/ Scarab beetles/ Họ Bọ hung |
|
|
|
Dynastes satanas/Satanas beetle/ Bọ hung Bolivian |
|
LEPIDOPTERA/ BỘ CÁNH VẢY |
||
Nymphalidae/Brush-footed butterflies/Họ bướm giáp |
||
|
|
Agrias amydon boliviensis/ Amydon agrias/Bwowmgs agrias bolivia (Bolivia) |
|
|
Morpho godartii lachaumei/ Morpho butterfly/Bướm Morpho(Bolivia) |
|
|
Prepona praeneste buckleyana/Prepona butterfly/Bướm prepona (Bolivia) |
Papilionidae/Birdwing butterflies, swallowtail butterflies/ Họ Bướm phượng |
||
Achillides chikae chikae/Bướm phượng chi-kê |
|
|
Achillides chikae hermeli/Bướm phượng đuôi cong |
|
|
|
Atrophaneura jophon/ Ceylon rose swallowtail butterfly/ Bướm kỳ nhông |
|
|
Atrophaneura pandiyana/Malabar rose swallowtail butterfly/ Bướm hoa hồng |
|
|
Bhutanitis spp./ Bhutan glory swallowtail butterflies/ Các loài Bướm đuôi nhạn Bhutan thuộc giống Bhutanitis |
|
|
Ornithoptera spp./Birdwing butterflies/ Các loài Bướm cánh chim thuộc giống Ornitoptera (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Ornithoptera alexandrae/ Queen Alexandra’s birdwing butterfly/ Bướm cánh chim hoàng hậu |
|
|
Papilio homerus/ Homerus swallowtail butterfly/ Bướm phượng Homerus |
|
|
|
Papilio hospiton/Corsican swallowtail butterfly/ Bướm phượng đuôi chẻ hospiton |
|
Parides burchellanus/ Bướm phượng nhung đen |
|
|
|
Parnassius apollo/ Mountain apollo butterfly/ Bướm phượng apollo |
|
|
Teinopalpus spp./ Kaiser-I-Hind butterfly/ Các loài Bướm phượng đuôi kiếm thuộc giống Teinopalpus |
|
|
Trogonoptera spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh sau vàng thuộc giống Trogonoptera |
|
|
Troides spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh chim thuộc giống Troide |
|
PHẦN D: NGÀNH GIUN ĐỐT/PHYLUM ANNELIDA
I. LỚP ĐỈA/ CLASS HIRUDINOIDEA (LEECHES)
ARHYNCHOBDELLIDA/BỘ ĐỈA KHÔNG VÒI |
||
Hirudinldae/ Medicinal leech/ Họ Đỉa có hàm |
||
|
Hirudo medicinalis/ NorthernMedicinal leeche/ Đỉa thuốc (Bắc và Trung Âu) |
|
|
Hirudo verbana/ Southern Medicinal leeche/ Đỉa thuốc (Nam và Đông Âu) |
|
PHẦN E: NGÀNH THÂN MỀM/PHYLUM MOLLUSCA
I. LỚP HAI MẢNH VỎ/CLASS BIVALVIA (CLAMS AND MUSSELS)
MYTILOIDA/ BỘ VẸM |
||
Mytilidae/Marine mussels/ Họ Vẹm |
||
|
Lithophaga lithophaga/ European date mussel/ Vẹm chà là |
|
UNIONIDA/ BỘ TRAI SÔNG |
||
Unionidae/ Freshwater mussels, pearly mussels/ Họ Trai sông |
||
Conradilla caelata/Birdwing pearlymussel/ Trai ngọc cánh chim |
|
|
|
Cyprogenia aberti/ Edible naiad/ Trai vỏ quạt |
|
Dromus dromas/ Dromedary naiad/ Trai bướu |
|
|
Epioblasma curtisi/ Curtis’ naiad/ Trai Cơtit |
|
|
Epioblasma florentina/ Yellow-blossom naiad/ Trai vỏ vàng |
|
|
Epioblasma sampsonii/ Sampson’s naiad/ Trai Samson |
|
|
Epioblasma sulcata perobliqua/ White cats paw mussel/ Trai vuốt hổ |
|
|
Epioblasma torulosa gubernaculum/Green-blossom naiad/ Trai tai tượng vỏ xanh |
|
|
|
Epioblasma torulosa rangiana/ Tan-blossom naiad/ Trai vỏ nâu nhạt |
|
Epioblasma torulosa torulosa/ Tuberculed-blossom naiad/ Trai hình củ |
|
|
Epioblasma turgidula/ Turgid-blossom naiad/ Trai vỏ phồng |
|
|
Epioblasma walkeri/ Brown-blossom naiad/ Trai vỏ nâu |
|
|
Fusconaia cuneolus/ Fine-rayed pigtoe/ Trai móng lợn tia mảnh |
|
|
Fusconaia edgariana/ Shini pigtoe/ Trai móng lợn sáng |
|
|
Lampsilis higginsii/ Higgin’s eye/ Trai mắt Hicgin |
|
|
Lampsilis orbiculata orbiculata/ Pink mucket/ Trai mucket hồng |
|
|
Lampsilis satur/Plain pocket-book mussels/Trai vỏ phẳng |
|
|
Lampsilis virescens/ Alabama lamp naiad/ Trai Alabama |
|
|
Plethobasus cicatricosus/ White wartyback/ Trai ngọc sần |
|
|
Plethobasus cooperianus/ Orange -footed pimpleback/ Trai ngọc chân cam |
|
|
|
Pleurobema clava/ Club naiad/ Trai hình gậy |
|
Pleurobema plenum/ Rough pigtoe/ Trai móng lợn xù xì |
|
|
Potamilus capax/ Fat pocketbook/ Trai nước ngọt vỏ viền |
|
|
Quadrula intermedia/ Cumberland monkey face/ Trai mặt khỉ cumberland |
|
|
Quadrula sparsa/ Appalachian monkey face/ Trai mặt khỉ |
|
|
Toxolasma cylindrella/ Pale lilliput naiad/ Trai xám nhỏ |
|
|
Unio nickliniana/ Nicklin’s pearly mussel/ Trai ngọc tampi |
|
|
Unio tampicoensis tecomatensis/ Tampico pearly mussel/ Trai ngọc tampi |
|
|
Villosa trabalis/ Cumberland bean/ Trai ngọc Cumberland |
|
|
VENERIDA/BỘ NGAO |
||
Tridacnidae/Giant clams/ Họ trai tai tượng |
||
|
Tridacnidae spp./ Giant Clams/ Các loài Trai tai tượng lớn thuộc họ Tridacnidae |
|
II. LỚP CHÂN ĐẦU/CLASS CEPHALOPODA
(MỰC ỐNG, BẠCH TUỘC VÀ MỰC NANG)
NAUTILIDA/ BỘ ỐC ANH VŨ |
||
Nautilidae/Nautilidae/Họ Ốc anh vũ |
||
|
Nautilidae spp./Nautilidae/Các loài thuộc Họ ốc anh vũ thuộc họ Nautilidae |
|
III. LỚP CHÂN BỤNG/CLASS GASTROPODA
(SNAILS AND CONCHES)
MESOGASTROPODA/ BỘ CHÂN BỤNG GIỮA |
||
Strombidae/ True conchs/ Họ Ốc nhảy |
||
|
Strombus gigas/Pink conch/ Ốc xà cừ hồng |
|
STYLOMMATOPHORA/ BỘ ỐC CẠN |
||
Achatinellidae/ Agate snails, oahu free snails/ Họ Ốc sên |
||
Achatinella spp./ Little agate snails/ Các loài Ốc sên mã não nhỏ thuộc giống Achatinella |
|
|
Camaenidae/ Green tree snail/ Họ Ốc cây |
||
|
Papustyla pulcherrima/ Manus emeral tree snails/ Ốc sên bàn tay |
|
Cepolidae /Helicoid terrestrial snails/ Họ ốc cạn Helicoid |
||
Polymita spp./Các loài ốc thuộc giống Polymita |
|
|
PHẦN G: NGÀNH RUỘT KHOANG/CNIDARIA
(CORALS AND SEA ANEMONES)
ANTIPATHARIA/Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN |
||
|
ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen |
|
GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT |
||
Coralliidae/ Họ San hô đỏ |
|
|
|
|
Corallium elatius/ San hô đỏ êlati (Trung Quốc) |
|
|
Corallium japonicum/ San hô đỏ Nhật Bản (Trung Quốc) |
|
|
Corallium konjoi/ San hô đỏ Không-noi (Trung Quốc) |
|
|
Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc) |
HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH |
||
|
Helioporidae spp./Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hoá thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES) |
|
SCLERACTINIA/Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ |
||
|
SCLERACTINIA spp./Stony coral/ Các loài San hô đá (Mẫu vật hoá thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES). |
|
STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG |
||
Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống |
||
|
Tubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (Mẫu vật hoá thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES) |
|
II. LỚP THỦY TỨC/ CLASSHYDROZOA
(DƯƠNG XỈ BIỂN, SAN HÔ LỬA, SỨA/ SEA FERNS, FIRE CORALS, STINGING MEDUSAE)
MILLEPORINA/BỘ SAN HÔ LỬA |
||
Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa |
||
|
Milleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) |
|
STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI |
||
Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải |
||
|
Stylasteridae spp./Lace corals/ Các loài San hô dải (mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) |
|
PHẦN H. THỰC VẬT (PLANTS/ FLORA)
Phụ lục I |
Phụ lục II |
Phụ lục III |
Agavaceae/ Agaves/ Họ Thùa |
|
|
Agave parviflora/Little princess agave/ Thùa hoa nhỏ |
|
|
|
Agave victoriae-reginae #4/ Queen Victoria agave/ Thùa hoàng hậu |
|
|
Nolina interrata/ San Diego nolina/ Phong nữ san diego |
|
|
Yucca queretaroensis/ Queretaro yucca/Thùa yucca |
|
Amaryllidaceae/Snowdrops, stembergias/ Họ Thủy tiên |
||
|
Galanthus spp.#4/ Snowdrops/Các loài Thuỷ tiên hoa sữa |
|
|
Sternbergia spp.#4/ Sternbergia/ Các loài Thuỷ tiên sternbergia |
|
Anacardiaceae/ Cashews/ Họ Đào lộn hột |
||
|
Operculicarya hyphaenoides/Labihi/Loài Labihi |
|
|
Operculicarya pachypus/Tabily/Loài Tabily |
|
|
Operculicarya decaryi/Jabihi/Cây jabihy |
|
Apocynaceae/Elephant trunks, hoodias/ Họ Trúc đào |
||
|
Hoodia spp.#9/ Các loài trúc đào thuộc chi Hoodia |
|
|
Pachypodium spp.#4/ Elephant’s trunks/ Các loài Vòi voi thuộc chi Pachypodium (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Pachypodium ambongense/ Vòi voi songosongo |
|
|
Pachypodium baronii/ Elephant’s trunks/ Vòi voi baron |
|
|
Pachypodium decaryi/ Elephant’s trunks/ Vòi voi decary |
|
|
|
Rauvolfia serpentina #2/ Serpent-wood/ Ba gạc thuốc |
|
Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì |
||
|
Panax ginseng#3/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Liên bang Nga; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) |
|
|
Panax quinquefolius#3/ American ginseng/ Sâm năm lá, Sâm mỹ |
|
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán |
||
Araucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana |
|
|
Asparagaceae / Includes ponytail palms (Bao gồm cọ cảnh) /Họ Măng tây |
||
|
Beaucarnea spp. /Các loài măng tây thuộc chi Beaucarnea |
|
Berberidaceae/ May-apple/ Họ Hoàng mộc |
||
|
Podophyllum hexandrum#2/ Himalayan may-apple/ Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai |
|
Bromeliaceae/ Air plants, bromelias/ Họ Dứa |
||
|
Tillandsia harrisii#4/ Harris Tillandsia/ Dứa harris |
|
|
Tillandsia kammii#4/ Kam Tillandsia/ Dứa kam |
|
|
Tillandsia xerographica#4/ Xerographica Tillandsia/ Dứa xerographia |
|
Cactaceae/ Cacti/ Họ Xương rồng |
||
|
CACTACEAE spp.9#4/ Các loài họ Xương rồng (trừ các loài quy định trong Phụ lục I và trừ các loài Pereskia spp., Pereskiopsis spp., và Quiabentia spp.) |
|
Ariocarpus spp./ Living rock cacti/Các loài Xương rồng đá |
|
|
Astrophytum asterias/Star cactus/Xương rồng sao |
|
|
Aztekium ritteri/ Aztec cactus/ Xương rồng Aztekium |
|
|
Coryphantha werdermannii/ Jabali pincushion cactus/ Xương rồng Werdermann |
|
|
Discocactus spp./ Disco cacti/ Các loài Xương rồng đĩa thuộc chi Discocactus |
|
|
Echinocereus ferreirianus ssp.lindsayi/Linday’s hedgehog cactus/ Xương rồng linday |
|
|
Echinocereus schmollii/ Lamb’s tail cactus/ Xương rồng đuôi cừu |
|
|
Escobaria minima/ Nellie’s cory cactus/ Xương rồng nhỏ |
|
|
Escobaria sneedii/ Sneed’s pincushion cactus/ Xương rồng sneed |
|
|
Mammillaria pectinifera/ Conchilinque/ Xương rồng lược (bao gồm phân loài solisioides) |
|
|
Melocactus conoideus/ Conelike Turk’s cap/ Xương rồng nón |
|
|
Melocactus deinacanthus/ Wonderfully bristled Turk’s-cap catus/ Xương rồng đẹp |
|
|
Melocactus glaucescens/ Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/ Xương rồng thân có sáp |
|
|
Melocactus paucispinus/Few-spined Turk’s Cap cactus/ Xương rồng ít gai |
|
|
Obregonia denegrii/ Articho cactus/ Xương rồng atisô |
|
|
Pachycereus militaris/ Teddy-bear cactus/ Xương rồng pachycereus |
|
|
Pediocactus bradyi/ Brady’s pincushion cactus/ Xương rồng brady |
|
|
Pediocactus knowltonii/ Knowlton’s cactus/ Xương rồng knowlton |
|
|
Pediocactus paradinei/ Paradise’s cactus/ Xương rồng thiên đường |
|
|
Pediocactus peeblesianus/ Peeble’s cactus/ Xương rồng peeble |
|
|
Pediocactus sileri/ Siler’s pincushion cactus/ Xương rồng siler |
|
|
Pelecyphora spp./ Hatchets/ Xương rồng nón thông Pelecyphora |
|
|
Sclerocactus blainei /Blainei cactus/ Xương rồng blainei |
|
|
Sclerocactus brevihamatus ssp. tobuschii/ Tobusch’s Fishhook cactus/ Xương rồng tobusch |
|
|
Sclerocactus cloverae/Clover eagle-claw cactus/Xương rồng vuốt đại bàng ba lá |
|
|
Sclerocactus erectocentrus/ Needle-spined pineapple cactus/ Xương rồng gai |
|
|
Sclerocactus glaucus/ Unita (Vinta) Basin hookless cactus/ Xương rồng xanh xám |
|
|
Sclerocactus mariposensis/ Mariposa cactus/ Xương rồng mariposa |
|
|
Sclerocactus mesae-verdae/Mesa Verde cactus/ Xương rồng mesa |
|
|
Sclerocactus nyensis/ Nye County fishhook cactus/ Xương rồng tonopah |
|
|
Sclerocactus papyracanthus/ Grama-grass cactus/ Xương rồng dạng cỏ |
|
|
Sclerocactus pubispinus/ Great Basin fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu lớn |
|
|
Sclerocactus sileri /Siler fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu siler |
|
|
Sclerocactus wetlandicus/ Uinta Basin hookless cactus/ Xương rồng móc treo uinta |
|
|
Sclerocactus wrightiae/ Wight’s fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu wight |
|
|
Strombocactus spp./ Disk cactus/ Xương rồng đĩa thuộc chi Strombocactus |
|
|
Turbinicarpus spp./Turbinicacti/ Các loài Xương rồng dạng quả hình con quay thuộc chi Turbinicarpus |
|
|
Uebelmannia spp./Uebelmann cacti/ Các loài Xương rồng Uebelmann |
|
|
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo |
||
|
Caryocar costaricense#4/ Ajo/Caryocar/Cây Ajo |
|
Compositae(Asteraceae) / Kuth/ Họ Cúc |
||
Saussurea costus/ Costas/ Cúc thân vuông |
|
|
Cucurbitaceae/Dudleyas/Họ Bầu bí |
|
|
|
Zygosicyos pubescens/cây Tobory |
|
|
Zygosicyos tripartitus/cây Betoboky |
|
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn |
||
Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya |
|
|
Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron |
|
|
|
Widdringtonia whytei/ Hoàng đàn malawi |
|
Cyatheaceae/ Tree-ferns/ Họ Dương xỉ |
||
|
Cyathea spp.#4/ Tree-ferns/ Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc chi Cyathea |
|
Cycadacea/ Cycads/ Họ Tuế |
|
|
|
CYCADACEAE spp.#4/ Cycas/ Các loài họ Tuế (trừ loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Cycas beddomei/Beddom’s cycas/ Tuế beddom |
|
|
Dicksoniaceae/Tree-ferns/ Họ Kim mao |
||
|
Cibotium barometz#4/ Tree fern/ Cẩu tích, Lông cu li |
|
|
Dicksonia spp. #4/ Tree ferns/ Các loài thuộc chi Kim mao Dicksonia (chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại châu Mỹ; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) |
|
Didiereaceae/Alluaudias, didiereas/ Họ Didiereaceae |
||
|
DIDIEREACEAE spp.#4/ Các loài thuộc họ Didiereaceae |
|
Dioscoreaceae/ Elephant’s foot, kniss/ Họ Củ nâu |
||
|
Dioscorea deltoidea#4/ Elephant’s foot/ Từ tam giác |
|
Droseraceae/ Venus’ flytrap/ Họ Gọng vó |
||
|
Dionaea muscipula#4/ Venus fly-trap/ Gọng vó thần vệ nữ |
|
Ebenaceae/Ebony/Họ thị |
|
|
|
Diospyros spp#5/Malagasy ebony/các loài Mun Madagascar (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) |
|
Euphorbiacee/ Spurges/ Họ Thầu dầu |
||
|
Euphorbiaspp.#4/ Euphorbias/ Các loài Đại kích châu Mỹ (Chỉ áp dụng với đại kích mọng nước trừ loài Euphorbia misera và các loài thuộc Phụ lục I. Các mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia trigona, các mẫu vật trồng cấy nhân tạo hình quạt, vương miện hoặc các biến thể màu của loài Euphorbia lactea, khi được ghép với gốc của cây mẹ Euphorbia neriifolia được nhân giống nhân tạo, và mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia ‘Milii’ được buôn bán với số lượng 100 cây trở lên và dễ dàng nhận biết được đó là những mẫu vật trồng cấy nhân tạo, thì không thuộc diện điều chỉnh của CITES) |
|
Euphorbia ambovombensis/ Ambovomben euphorbia/ Cỏ sữa Ambovomben |
|
|
Euphorbia capsaintemariensis/ Capsaintemarien euphorbia/ Cỏ sữa Capsaintemarien |
|
|
Euphorbia cremersii/ Cremerseuphorbia/ Cỏ sữa cremers (bao gồm cả forma viridifolia và var. rakotozafyi) |
|
|
Euphorbia cylindrifolia/ Cylindrifolia euphorbia/ Cỏ sữa lá dạng trụ (bao gồm cả các loài phụ tuberifera) |
|
|
Euphorbia decaryi/Decayri euphorbia/ Cỏ sữa decayri (bao gồm cả giống ampanihyenis, robinsonii và spirosticha) |
|
|
Euphorbia francoisii/ Francoiseuphorbia/ Cỏ sữa francois |
|
|
Euphorbia moratii/ Morat euphorbia/ Cỏ sữa morat (bao gồm cả thứ antsingiensis, bemarahensis và multiflora) |
|
|
Euphorbia parvicyathophora/ Parvicyathophora euphorbia/ Cỏ sữa parvicyathophora |
|
|
Euphorbia quartziticola/ Quartzitticola euphorbia/ Cỏ sữa quartzitticola |
|
|
Euphorbia tulearensis/ Tulear euphorbia/ Cỏ sữa tulear |
|
|
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ |
||
|
|
Quercus mongolica#5/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga) |
Fouquieriaceae/ Ocotillos/ Họ Bẹ chìa |
||
|
Fouquieria columnaris#4/ Boojum tree/ Cây Boojum |
|
Fouquieria fasciculata/ Boojum tree/ Cây Boojumfasciculata |
|
|
Fouquieria purpusii/ Boojum tree/ Cây Boojumpurpusii |
|
|
Gnetaceae/ Gnetums/ Họ Dây gắm |
||
|
|
Gnetum montanum#1/ Gnetum/ Gắm núi (Nepal) |
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào |
||
|
Oreomunnea pterocarpa#4/ Gavilan (walnut)/Óc chó |
|
Lauraceae/ Laurels/Họ Long não |
||
|
Aniba rosaeodora#12/Car-Cara/ Gỗ đỏ |
|
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu |
||
|
|
|
|
Dalbergia spp.#15 /Malagasy rosewood/Các loài trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) |
|
Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/Trắc đen brazin |
|
|
|
|
Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua) |
|
Guibourtia demeusei#15/ Guibourtia tree/ cây Guibourtia |
|
|
Guibourtia pellegriniana#15/ Bubinga tree/Cây Bubinga |
|
|
Guibourtia tessmannii#15/ Guibourtia tree/ Cây gỗ guibourtia |
|
|
Paubrasilia echinata #10/ Pau Brasil |
|
|
Pericopsis elata#5/ African teak/ Gỗ tếch châu phi |
|
|
Platymiscium parvifloum#4/ Quira macawood/ Cây platysicium |
|
|
Pterocarpus erinaceus/ Senegal rosewood/ Giáng hương Tây phi |
|
|
Pterocarpus santalinus#7/ Red sandal wood/ Dáng hương santa |
|
|
Pterocarpus tinctorius#6/ Giáng hương châu phi |
|
|
Senna meridionalis/ Taraby/Cây taraby |
|
Liliaceae/ Aloes/ Họ Hành tỏi |
|
|
|
Aloe spp.#4/ Các loài Lô hội thuộc chi Aloe (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Loài Aloe vera hay còn có tên khác Aloe barbadensis không quy định trong các Phụ lục) |
|
Aloe albida/ Albida aloe/ Lô hội trắng nhạt |
|
|
Aloe albiflora/ Albiflora aloe/ Lô hội hoa trắng |
|
|
Aloe alfredii/ Alfred aloe/ Lô hội alfred |
|
|
Aloe bakeri/ Bakeri aloe/ Lô hội bakeri |
|
|
Aloe bellatula/ Bellatula aloe/ Lô hội tinh khiết |
|
|
Aloe calcairophila/ Calcairophila aloe/ Lô hội calcairophila |
|
|
Aloe compressa/ Compressa aloe/ Lô hội dẹt (bao gồm cả các thứ paucituberculata, rugosquamosa và schistophilaa) |
|
|
Aloe delphinensis/ Delphin aloe/ Lô hội delphin |
|
|
Aloe descoingsii/Descoig aloe/ Lô hội descoig |
|
|
Aloe fragilis/ Fragilis aloe/ Lô hội dễ gãy |
|
|
Aloe haworthioides/ Haworthioides aloe/ Lô hội haworrthioides (bao gồm cả thứ aurantiaca) |
|
|
Aloe helenae/ Helenea aloe/ Lô hội helenea |
|
|
Aloe laeta/ Laeta aloe/ Lô hội đẹp (bao gồm cả thứ maniaensis) |
|
|
Aloe parallelifolia/ Parallelifolia aloe/ Lô hội lá song song |
|
|
Aloe parvula/ Parvula aloe/ Lô hội nhỏ |
|
|
Aloe pillansii/ Pilan aloe/ Lô hội pilan |
|
|
Aloe polyphylla/ Spiral aloe/ Lô hội xoắn |
|
|
Aloe rauhii/ Rauh aloe/ Lô hội Rauhi |
|
|
Aloe suzannae/ Suzanna aloe/ Lô hội suzanna |
|
|
Aloe versicolor/ Versicolor aloe/ Lô hội nhiều màu |
|
|
Aloe vossii/Voss aloe/ Lô hội voss |
|
|
Magnoliaceae/ Magnolia/ Họ Ngọc lan |
||
|
|
Magnolia liliifera var. obovata#1/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal) |
Malvaceae Includes baobabs / Hộ bông, bao gồm bao báp |
||
|
Adansonia grandidieri #16/ Grandidier's baobab/ Cây bao báp grandidier |
|
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan |
||
|
Cedrale spp.#6 (Các quần thể ở Trung và Nam Mỹ, bao gồm cả phần phía Nam của Mexico và Caribe) (Có hiệu lực từ ngày 28/08/2020). |
|
|
|
Cedrela fissilis#5/Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil) (sẽ không được quy định trong Phụ lục kể từ ngày 28/08/2020) |
|
|
Cedrela lilloi #5/Cedro Bayo/Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil) (sẽ không được quy định trong Phụ lục kể từ ngày 28/08/2020) |
|
|
Cedrela odorata #5/ Odorata cedrela/ Lát mexico (Brazil và Bolivia. Ngoài ra, các nước sau đây đã liệt kê các quần thể của nước đó: Colombia, Guatemala và Peru) (không được quy định trong Phụ lục kể từ ngày 28/08/2020) |
|
Swietenia humilis#4/ Pacific coast mahogany/Dái ngựa lùn |
|
|
Swietenia macrophylla#6/ Bigleaf mahogany/Dái ngựa (Các quần thể ở Trung và Nam Mỹ, bao gồm cả phần phía Nam của Mexico và Caribe) |
|
|
Swietenia mahagoni#5/ Small mahogany/Dái ngựa nhỏ |
|
Nepenthaceae/ Pitcher-plants (Old World)/ Họ Nắp ấm |
||
|
Nepenthes spp.#4/ Tropical picherplants/ Các loài Nắp ấm nhiệt đới (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Nepenthes khasiana/Indian tropical picherplants/ Nắp ấm nhiệt đới Ấn Độ |
|
|
Nepenthes rajah/ Giant tropical picherplants/ Nắp ấm khổng lồ |
|
|
Oleaceae Ashes, etc/Họ Nhài |
|
|
|
|
Fraxinus mandshurica#5 / Sồi Fraxinus /(Liên bang Nga) |
Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan |
||
|
ORCHIDACEAE spp. 10#4/ Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) |
|
(Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây, cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua) |
|
|
Aerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan madagascar |
|
|
Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ |
|
|
Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheana |
|
|
Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thuỳ |
|
|
Mexipedium xerophyticum/ Lan mexipedium |
|
|
Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu á |
|
|
Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria |
|
|
Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium |
|
|
Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ |
|
|
Orobanchaceae/ Broomrape/ Họ Lệ dương |
||
|
Cistanche deserticola #4/ Desert-living cistanche/ Lệ dương Cistanche |
|
Palmae (Arecaceae)/ Palms/ Họ Cau |
||
|
Beccariophoenix madagascariensis#4/ Graint windown pane/Cọ vuông lớn |
|
|
Dypsis decaryi#4/ Triangle palm/ Cau neodypsis |
|
Dypsis decipiens/ Butterfly palm/ Cau kiểng dạng bướm |
|
|
|
Lemurophoenix halleuxii/ Red Lemur palm/ Cau halleux |
|
|
|
Lodoicea maldivica #13/ Double Coconut Palm/Dừa kép (Seychelles) |
|
Marojejya darianii/ Big leaf palm, Darian palm/ Cau Darian |
|
|
Ravenea louvelii/ East madagascar palm/Cọ louve |
|
|
Ravenea rivularis/ Majesty palm/ Cau raven |
|
|
Satranala decussilvae/ Forest Bismarckia/ Cau satranala |
|
|
Voanioala gerardii/ Forest coconut/ Cau gerard |
|
Papaveraceae/ Poppy/ Họ Thuốc phiện |
||
|
|
Meconopsis regia#1/ Poppy/ Anh túc (Nepal) |
Passifloraceae/ Passion-Flowers/Họ Lạc tiên |
||
|
Adenia firingalavensis/ Bottle liana/Thư diệp leo hình chai |
|
|
Adenia olaboensis/Thư diệp leo hình chai |
|
|
Adenia subsessifolia/ Katakata/Thư diệp cuốc ngắn |
|
Pedaliaceae/Pedalium/Họ vừng |
|
|
|
Uncarina grandidieri/ Ucarina/Cây Uncarina grandidieri |
|
|
Uncarina stellulifera/ Ucarina/ Cây Uncarina stellulifera |
|
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông |
||
Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam Guatemalan |
|
|
|
|
Pinus koraiensis#5/Korean pine/Thông triều tiên (Liên bang Nga) |
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao |
||
|
|
Podocarpus neriifolius#1/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal) |
Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore |
|
|
Portulacaceae/ Lewisias, portulacas, purslanes/ Họ Rau sam |
||
|
Anacampseros spp.#4/ Purselanes/ Các loài Rau sam thuộc chi Anacampseros |
|
|
Avonia spp.#4/ Avonia/ Các loài Rau sam avonia |
|
|
Lewisia serrata#4/ Cotyledon lewisia/ Rau sam lá mầm Lewisia |
|
Primulaceae/ Cyclamens/ Họ Anh thảo |
||
|
Cyclamen spp.11#4/ Cyclamens/ Các loài Hoa anh thảo thuộc chi Cyclamen |
|
Ranunculaceae/ Golden seals, yellow adonis, yellow root/ Họ Hoàng liên |
||
|
Adonis vernalis#2/ Spring adonis/ Hoàng liên adonis |
|
|
Hydrastis canadensis#8/ Doldenseal/ Hoàng liên hydrastis |
|
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng |
||
|
Prunus africana#4/ African cherry/ Anh đào châu phi |
|
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê |
||
Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea |
|
|
Santalaceae/Sandal wood/Họ Đàn hương |
|
|
|
Osyris lanceolata#2/East sandalwood/Cây đàn hương đông phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania) |
|
Sarraceniaceae/ Pitcher-plants (New World)/ Họ Nắp ấm châu Mỹ |
||
|
Sarracenia spp.#4/ North American pitcherplants/ Các loài Nắp ấm bắc mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Sarracenia oreophila/ Green pitcher plant/ Nắp ấm xanh |
|
|
Sarracenia rubra ssp. alabamensis/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm rubra |
|
|
Sarracenia rubra ssp. jonesii/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm jones |
|
|
Scrophulariaceae/ Kutki/ Họ Hoa mõm chó |
||
|
Picrorhiza kurrooa#2/ Kurroa picrorhiza (trừ loài Picrorhiza scrophulariiflora) |
|
Stangeriaceae/ Stangerias/ Họ Tuế lá dương xỉ |
||
|
Bowenia spp.#4/ Byfield fern/ Các loài Tuế úc lá dương xỉ thuộc chi Bovenia |
|
Stangeria eriopus/ Hottentot’s head/ Tuế lá dương xỉ |
|
|
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ |
||
|
Taxus chinensis#2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ trung hoa |
|
|
Taxus cuspidata13#2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/Thông đỏ Nhật Bản |
|
|
Taxus fuana#2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây Himalaya |
|
|
Taxus sumatrana#2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra |
|
|
Taxus wallichiana#2/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalaya |
|
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm |
||
|
Aquilaria spp.#14/Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria |
|
|
Gonystylus spp.#4/ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus |
|
|
Gyrinops spp.#14/ Các loài Trầm chi Gyrinops |
|
Trochodendraceae (Tetracentraceae)/ Tetracentron/ Họ Tetracentron |
||
|
|
Tetracentron sinense #1/ Tetracentron trung quốc (Nepal) |
Valerianaceae/ Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang |
||
|
Nardostachys grandiflora#2/ Indian Nard/Nữ lang hoa to |
|
Vitaceae/ Grapes/ Họ Nho |
||
|
Cyphostemma elephantopus/ Elephant-foot grape tree/Nho chân voi |
|
|
Cyphostemma laza/Laza/Cây laza |
|
|
Cyphostemma montagnacii/ Cyphostemma, Mangeboka/ Loài Lazambohitra |
|
Welwitschiaceae/ Welwitschia/ Họ Gắm |
||
|
Welwitschia mirabilis#4/ Walwitschia/ Gắm angola |
|
Zamiaceae/ Cycads/ Họ Tuế zamia |
||
|
ZAMIACEAE spp.#4/ Cycas/ Các loài tuế zamia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Ceratozamia spp./ Ceratozamia/ Các loài Tuế Mêxicô thuộc chi Ceratozamia |
|
|
Encephalartos spp./ Bread palms/ Các loài Tuế châu phi thuộc chi Encephalartos |
|
|
Microcycas calocoma/ Palm corcho/ Tuế nhỏ |
|
|
Zamia restrepoi /Zamie/Tuế zamine |
|
|
Zingiberaceae/ Ginger lily/ Họ Gừng |
||
|
Hedychium philippinense#4/ Philippine garland flower/ Ngải tiên philippine |
|
|
Siphonochilus aethiopicus/ Natal ginger/ Gừng Natal (Quần thể ở Mozambique, Nam Phi, Swaziland và Zimbabwe) |
|
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê |
||
|
Bulnesia sarmientoi #11/Palo Santo or Holy wood/ Loài gỗ thánh |
|
|
Guaiacum spp.#2/ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum |
|
1. Để hạn chế việc cho phép buôn bán quốc tế lông len của lạc đà vicuñas (Vicugna vicugna) và các sản phẩm dẫn xuất từ chúng, chỉ lông len được cắt xén từ cá thể lạc đà vicuñas sống mới được buôn bán. Hoạt động buôn bán các sản phẩm có nguồn gốc lông len chỉ có thể được thực hiện khi đáp ứng các quy định sau:
a) Bất kỳ tổ chức, cá nhân nào chế biến lông len vicuñas để sản xuất quần áo, vải vóc phải được sự ủy quyền của cơ quan thẩm quyền liên quan của quốc gia xuất xứ (quốc gia xuất xứ là: quốc gia có loài lạc đà vicuñas phân bố tự nhiên bao gồm Argentina, Bolivia, Chile, Ecuador và Peru) để được dùng cụm từ, nhãn mác hoặc lô gô "quốc gia xuất xứ của vicuñas" đã được thông qua bởi các nước có loài lạc đà vicuñas phân bố, cũng đồng thời là thành viên của Công ước về quản lý và bảo tồn Lạc đà vicuña.
b) Quần áo hoặc vải vóc bán trên thị trường phải được đánh dấu hoặc được xác định theo các quy định sau:
i) Để đảm bảo việc buôn bán quốc tế quần áo sản xuất từ lông len vicuña được cắt xén từ các cá thể sống, cho dù quần áo được sản xuất ở trong hoặc ngoài quốc gia có loài lạc đà vicuñas phân bố thì cụm từ, nhãn mác hoặc lô gô phải được sử dụng làm sao để có thể xác định quốc gia xuất xứ. Cụm từ, nhãn mác, lô gô VICUÑA [QUỐC GIA XUẤT XỨ] phải được thể hiện theo định dạng sau:
Cụm từ, nhãn mác/ lô gô phải được thể hiện trên mặt sau của quần áo. Thêm vào đó, viền quần áo cần được được gắn thêm từ VICUÑA [QUỐC GIA XUẤT XỨ]
ii) Đối với việc buôn bán quốc tế vải vóc làm từ lông len được cắt xén từ lạc đà vicuña sống, cho dù sản xuất trong hay ngoài quốc gia có loài phân bố thì cụm từ, nhãn mác hoặc logo được thể hiện theo khoản b) i) trên phải được sử dụng. Cụm từ, nhãn mác hoặc lô gô này phải được in rõ trên nhãn của tấm vải đó. Nếu sản phẩm vải được sản xuất ngoài quốc gia xuất xứ, tên của quốc gia nơi vải được sản xuất cũng nên được chỉ ra bên cạnh cụm từ, nhãn mác hoặc lô gô đã được thể hiện theo quy định tại khoản b) i).
c) Đối với việc buôn bán quốc tế các sản phẩm thủ công làm từ lông len cắt xén từ lạc đà vicuña sống được sản xuất tại các quốc gia có loài này phân bố, thì cụm từ, nhãn mác, lô gô VICUÑA [QUỐC GIA XUẤT XỨ] cần được thể hiện chi tiết như dưới đây:
d) Nếu lô len cắt xén từ lạc đà vicuña sống có nguồn gốc từ các nước khác nhau để sản xuất quần áo và vải thì cụm từ, nhãn mác, lô gô của mỗi quốc gia xuất xứ cần được chỉ rõ, như mô tả tại khoản b) i) và ii).
e) Tất cả các mẫu vật khác được coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định của loài thuộc Phụ lục L
2. Quần thể của Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbawe (quy định trong Phụ lục II):
Chỉ giới hạn các hoạt động buôn bán sau đây:
a) Buôn bán các chiến lợi phẩm săn bắn không vì mục đích thương mại;
b) Buôn bán mẫu vật sống tới các địa điểm phù hợp và được chấp thuận theo quy định tại Nghị quyết 11.20 (sửa đổi tại CoP18) đối với quần thể của Botswana và Zimbabwe và cho các chương trình bảo tồn nguyên vị đối với quần thể của Namibia và Nam Phi;
c) Buôn bán da thô;
d) Buôn bán lông;
e) Buôn bán sản phẩm da vì mục đích thương mại hay phi thương mại đối với quần thể của Botswana, Namibia và Nam Phi; vì mục đích phi thương mại đối với quần thể của Zimbabwe;
f) Buôn bán mẫu vật đã được chứng nhận và đánh dấu riêng lẻ cùng với đồ trang sức đã hoàn chỉnh vì mục đích phi thương mại đối với quần thể ở Namibia và ngà voi chế tác cho các mục đích phi thương mại đối với quần thể ở Zimbabwe;
g) Buôn bán ngà voi nguyên liệu để đăng ký (đối với quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe, ngà voi nguyên chiếc và ngà dạng miếng) phải tuân theo các quy định sau:
i) Chỉ đối với các mẫu vật trong kho thuộc sở hữu của chính phủ đã được đăng ký, có nguồn gốc từ chính quốc gia đó (không bao gồm ngà voi tịch thu và ngà voi không xác định được nguồn gốc);
ii) Chỉ buôn bán với những đối tác đã được Ban thư ký xác nhận, sau khi tham vấn với Ủy ban Thường trực đảm bảo rằng quốc gia đó kiểm soát tốt việc buôn bán trong nước và hệ thống luật pháp quốc gia đầy đủ nhằm đảm bảo rằng ngà voi nhập khẩu sẽ không được tái xuất khẩu và được quản lý phù hợp theo Nghị quyết 10.10 (Sửa đổi tại CoP18) liên quan đến hoạt động sản xuất và buôn bán trong nước.
iii) Sau khi Ban thư ký xác định các quốc gia nhập khẩu thích hợp và xác nhận số lượng mẫu vật trong kho thuộc sở hữu của chính phủ đã được đăng ký;
iv) Ngà voi thô theo số lượng thuộc sở hữu của chính phủ đã đăng ký để bán có điều kiện được thống nhất tại CoP12, gồm 20,000 kg (Botswana), 10,000 kg (Namibia) và 30,000 kg (Nam Phi).
v) Ngoài số lượng đã được đồng ý tại CoP 12, số lượng ngà voi thuộc sở hữu chính phủ của Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe đã đăng ký trước ngày 31/01/2007 và được Ban thư ký xác nhận có thể được buôn bán và vận chuyển cùng với ngà voi mô tả ở mục g) iv) nêu trên, một lần bán duy nhất cho một điểm đến duy nhất phải chịu sự giám sát chặt chẽ của Ban thư ký;
vi) Tiền thu được từ hoạt động buôn bán được sử dụng chủ yếu cho các hoạt động bảo tồn voi và các chương trình phát triển và bảo tồn cộng đồng trong vùng voi phân bố và các vùng liền kề; và
vii) Việc buôn bán số lượng ngà voi được nêu trong khoản g) v) ở trên sẽ chỉ được thực hiện sau khi Ủy ban thường trực thống nhất rằng hoạt động này đã đáp ứng được các điều kiện nói trên; và
h) Không có đề xuất nào thêm cho phép buôn bán ngà voi từ các quần thể đã có trong Phụ lục II sẽ được đệ trình lên tại Hội nghị các quốc gia thành viên trong khoảng thời gian từ CoP14 và kết thúc 9 năm kể từ ngày bán ngà voi nhằm thực hiện tuân thủ theo các điều khoản của mục g) i), g) ii), g) iii), g) vi) và g) vii). Những đề xuất thêm như vậy sẽ được xử lý theo các Quyết định 16.55 và 14.78 (Sửa đổi tại CoP16).
Dựa trên đề xuất của Ban Thư ký, Ủy ban Thường trực có thể quyết định việc dừng một phần hoặc toàn bộ hoạt động buôn bán trong trường hợp quốc gia nhập khẩu hay quốc gia xuất khẩu không thực hiện đúng các quy định, hoặc trong trường hợp có bằng chứng về hoạt động buôn bán ảnh hưởng đến sự tồn tại của các quần thể voi khác.
Tất cả các mẫu vật ngà voi khác được coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định của loài thuộc Phụ lục I.
3.4.5. Được nêu trong chú giải 1 (Theo Thông báo số 2016/064 ngày 6/12/2016 của Ban thư ký CITES).
6. Được nêu trong chú giải 2 (Theo Thông báo số 2016/064 ngày 6/12/2016 của Ban thư ký CITES).
7. Theo Thông báo số 2016/064 ngày 6/12/2016 của Ban thư ký CITES.
8. Theo Thông báo số 2016/064 ngày 6/12/2016 của Ban thư ký CITES.
9. Các mẫu vật được nhân giống nhân tạo của cây lai hoặc chủng cây trồng sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước
- Hatiora x graeseri
- Schlumbergera x bukleyi
- Schlumbergera russelliana x Schlumbergera truncata
- Schlumbergera orssichiana x Schlumbergera truncata
- Schlumbergera opuntioides x Schlumbergera truncata
- Schlumbergera truncata (chủng cây trồng)
- Các biến thể màu của loài xương rồng Cactaceae spp. được ghép trên các gốc ghép sau: Harrisia 'Jusbertii', Hylocereus trigonus hoặc Hylocereus undatus
- Opuntia microdasys (chủng cây trồng)"
10. Các mẫu vật lai được nhân giống nhân tạo của các chi Cymbidium, Dendrobium, Phalaenopsis và Vanda không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES khi đáp ứng các điều kiện a) và b) dưới đây:
a) Các mẫu vật có thể dễ dàng nhận biết là mẫu vật được nhân giống nhân tạo và cây không có dấu hiệu nào chứng tỏ được thu hái trong tự nhiên như bị hư hại do cơ khí hay mất nước do bị thu hái, phát triển không đồng đều, có kích thước và hình dạng khác nhau trong một loài và trong một lô hàng, có nấm hoặc các loại rong rêu tảo trên lá hoặc bị hư hại do côn trùng hoặc các loài sâu bệnh khác; và
b) i) khi được vận chuyển trong trạng thái không có hoa, các mẫu vật phải được đựng trong mỗi thùng đựng riêng (ví dụ thùng các-tông, hộp, các ngăn trong một công-ten-nơ lớn) mỗi thùng chứa 20 hoặc hơn 20 cây lai cùng loại; cây trong mỗi thùng phải thể hiện độ đồng nhất chiều cao (đều tăm tắp) và mức độ sạch bệnh; và lô hàng phải kèm theo giấy tờ như hóa đơn nêu rõ số lượng cây của mỗi loài lai; hoặc
ii) khi chúng được buôn bán ở trạng thái đang ra hoa, ví dụ có ít nhất một bông hoa nở cho một mẫu vật, không yêu cầu số lượng tối thiểu cho mỗi lô hàng nhưng các mẫu vật phải được chế biến chuyên nghiệp để bán lẻ, ví dụ dán nhãn mác in và được đóng gói bằng giấy có in nhãn hoặc được đóng gói có in tên cây lai nhân giống nhân tạo và quốc gia chế biến cuối cùng. Dán nhãn theo cách dễ dàng nhận biết và dễ giám định.
Cây không đủ điều kiện hưởng miễn trừ phải đi kèm các giấy phép CITES phù hợp
11. Mẫu vật được nhân giống nhân tạo của loài Cyclamen persicunt không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Tuy nhiên, việc miễn trừ không áp dụng đối với các mẫu vật là củ đang trong giai đoạn ngủ sinh lý.
12. Cây lai và cây trồng được nhân giống nhân tạo của loài Taxus cuspidata, còn sống, trong chậu hoặc hộp nhỏ, mỗi một lô hàng được đi kèm với nhãn hoặc tài liệu ghi tên đơn vị phân loại và đề “nhân giống nhân tạo” không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước.
#1 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, ngoại trừ:
a) Hạt, bào tử và phấn hoa (gồm cả túi phấn);
b) Cây con hoặc mô chứa trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt hoặc cây nhân giống nhân tạo; và
d) Quả và các bộ phận, dẫn xuất từ quả hoặc cây được nhân giống nhân tạo của chi Vanilla
#2 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:
a) Hạt và phấn hoa; và
b) Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ.
#3 Rễ nguyên và cắt lát và các bộ phận của rễ, không bao gồm các bộ phận hoặc dẫn xuất đã qua sản xuất như bột, viên nén, dịch chiết, thuốc bổ, trà và bánh kẹo.
#4 Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt giống (kể cả quả nang của các loài thuộc họ lan Orchidaceae), bào tử và phấn hoa (kể cả nhị hoa). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài xương rồng Cactaceae spp. xuất khẩu từ Mexico và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsls decaryi xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt của cây nhân giống nhân tạo;
d) Quả, các bộ phận và dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo các chi Vanilla (Họ phong lan Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận và dẫn xuất từ chúng của cây du nhập hoặc được nhân giống nhân tạo của chi Xương rồng mái chèo Optunia và chi phụ Opuntia và Hoa quỳnh Selenicereus (họ Xương rồng); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của Aloe ferox và xương rồng Candelilla Euphorbia antisyphilitica được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ.
#5 Gỗ tròn, gỗ xẻ và gỗ dán.
#6 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán và ván ép.
#7 Gỗ tròn, dăm gỗ, bột gỗ và các sản phẩm chiết xuất từ gỗ.
#8 Các bộ phận dưới đất (như rễ, thân rễ): toàn bộ, các bộ phận và bột nghiền.
# 9 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ những sản phẩm có nhãn: “được sản xuất từ nguyên liệu Hoodia spp. có nguồn gốc từ thu hái có kiểm soát và sản xuất dưới sự giám sát của Cơ quan quản lý CITES [Botswana theo giấy phép số BW/xxxxxx] [Namibia theo giấy phép số NA/xxxxxx] [Nam Phi theo giấy phép số ZA/xxxxxx].
#10 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán, bao gồm các sản phẩm gỗ chưa hoàn chính được sử dụng cho sản xuất cung vĩ của nhạc cụ có dây.
#11 Gỗ tròn, gồ xẻ, tấm ván lạng, ván ép, bột gỗ và các chiết xuất. Gỗ thành phẩm có chứa chiết xuất làm thành phần, bao gồm cả nước hoa, không thuộc điều chỉnh bởi chú giải này.
#12 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán, gỗ ép và chiết xuất. Sản phẩm hoàn chỉnh chứa thành phần chiết xuất, kể cả chất tạo hương, không thuộc điều chỉnh của chú giải này.
#13 Thịt quả (nội nhũ, ruột quả, cùi) và các dẫn xuất từ đó.
#14. Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:
a) Hạt và phấn hoa;
b) Cấy giống hoặc mô nuôi cấy in vitro trong môi trường lỏng hoặc rắn, được vận chuyển trong bình vô trùng;
c) Quả:
d) Lá;
e) Bột trầm hương đã tách tinh dầu, kể cả các sản phẩm tạo hình được nén từ bột; và
f) Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ, miễn trừ này không áp dụng với dăm gỗ, hột tràng hạt, tràng hạt và sản phẩm điêu khắc.
#15 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, ngoại trừ:
a) Lá, hoa, phấn hoa, quả và hạt;
b) Các sản phẩm hoàn chỉnh có khối lượng gỗ của loài được liệt kê tối đa là 10 kg cho mỗi lô hàng;
c) Các dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh, các bộ phận dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh và các linh kiện dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh;
d) Các bộ phận và dẫn xuất của gỗ trắc Dalbergia cochinchinensis được quy định tại chú giải #4; và
e) Các bộ phận và dẫn xuất của các loài trắc thuộc chi Dalbergia có nguồn gốc và được xuất khẩu từ Mexico được quy định tại chú giải #6;
#16 Hạt, quả và dầu.
#17 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán, ván ép và gỗ đã được làm biến tính.
MINISTRY OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT OF VIETNAM |
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 296/TB-CTVN-HTQT |
Hanoi, November 27, 2019 |
NOTIFICATION
ANNOUNCING LIST OF ENDANGERED SPECIES OF WILD FAUNA AND FLORA SPECIFIED IN APPENDICES TO CONVENTION ON INTERNATIONAL TRADE IN ENDANGERED SPECIES OF WILD FAUNA AND FLORA (CITES)
Pursuant to the Notification No. 2019/055 dated October 16, 2019 of the CITES Secretariat concerning new CITES Appendices that will enter into effect to the Parties to CITES on November 26, 2019; Pursuant to Point d Clause 3 Article 33 of the Government's Decree No. 06/2019/ND-CP dated January 22, 2019;
Following the Notification No. 258/TB-CTVN-HTQT dated October 17, 2019 of Vietnam CITES Management Authority on the Conference of the Parties to CITES on amendment to CITES Appendices concerning some endangered species of wild fauna and flora, Vietnam CITES Management Authority hereby announces the List of endangered species of wild fauna and flora specified in CITES Appendices (enclosed herewith) to relevant authorities, organizations and individuals for knowing and taking the initiative in performing their tasks and discussing with foreign partners, ensuring the strict compliance with CITES regulations and the domestic legislation. This List will enter into effect on November 26, 2019.
The original CITES Appendices have been announced on the website of the CITES Secretariat and may be found by accessing the following link: https: //cites. org/sites/default/files/notif/E-Notif-2019-055_0. pdf. /.
DIRECTOR
Ha Thi Tuyet Nga
...
...
...
ON INTERNATIONAL
TRADE IN ENDANGERED SPECIES OF WILD FAUNA AND FLORA
(Translation
enclosed with the Notification No. 296TB-CTVN-HTQT dated November 27, 2019 of
Vietnam CITES Management Authority)
APPENDICES I, II AND III
Valid from November 26, 2019
INTERPRETATION
For the purposes of this List, these terms and symbols are construed as follows:
1. Species included in these Appendices are referred to:
a) by the name of the species; or
b) as being all of the species included in a higher taxon or designated part thereof.
2. The abbreviation “spp.” is used to denote all species of a higher taxon.
...
...
...
4. The following abbreviations are used for plant taxa below the level of species:
a) “ssp.” is used to denote subspecies; and
b) “var(s).” is used to denote variety (varieties).
5. As none of the species or higher taxa of FLORA included in Appendix I is annotated to the effect that its hybrids shall be treated in accordance with the provisions of Article III of the Convention, this means that artificially propagated hybrids produced from one or more of these species or taxa may be traded with a certificate of artificial propagation, and that seeds and pollen (including pollinia), cut flowers, seedling or tissue cultures obtained in vitro, in solid or liquid media, transported in sterile containers of these hybrids are not subject to the provisions of the Convention.
6. The names of the countries in parentheses placed against the names of species in Appendix III are those of the Parties submitting these species for inclusion in this Appendix.
7. When a species is included in one of the Appendices, the whole, live or dead, animal or plant is included. In addition, for animal species Listed in Appendix III and plant species Listed in Appendix II or III, all parts and derivatives of the species are also included in the same Appendix unless the species is annotated to indicate that only specific parts and derivatives are included. The symbol # followed by a number placed against the name of a species or higher taxon included in Appendix II or III refers to a footnote that indicates the parts or derivatives of animals or plants that are designated as 'specimens' subject to the provisions of the Convention in accordance with Article I, paragraph (b), subparagraph (ii) or (iii).
8. The terms and expressions below, used in annotations in these Appendices, are defined as follows:
Extract:
Any substance obtained directly from plant material by physical or chemical means regardless of the manufacturing process. An extract may be solid (e.g. crystals, resin, fine or coarse particles), semi-solid (e.g. gums, waxes) or liquid (e.g. solutions, tinctures, oil and essential oils).
...
...
...
A musical instrument (as referenced by the Harmonized System of the World Customs Organization, Chapter 92; musical instruments, parts and accessories of such 9 articles) that is ready to play or needs only the installation of parts to make it playable. This term includes antique instruments (as defined by the Harmonized System codes 97.05 and 97.06; Works of art, collectors' pieces and antiques).
Finished musical instrument accessories:
A musical instrument accessory (as referenced by the Harmonized System of the World Customs Organization, Chapter 92; musical instruments, parts and accessories of such articles) that is separate from the musical instrument, and is specifically designed or shaped to be used explicitly in association with an instrument, and that requires no further modification to be used.
Finished musical instrument parts:
A part (as referenced by the Harmonized System of the World Customs Organization, Chapter 92; musical instruments, parts and accessories of such articles) of a musical instrument that is ready to install and is specifically designed and shaped to be used explicitly in association with the instrument to make it playable.
Finished products packaged and ready for retail trade:
Products, shipped singly or in bulk, requiring no further processing, packaged, labelled for final use or the retail trade in a state fit for being sold to or used by the general public.
Powder
A dry, solid substance in the form of fine or coarse particles.
...
...
...
Cargo transported under the terms of a single bill of lading or air waybill, irrespective of the quantity or number of containers or packages; or pieces worn, carried or included in personal baggage.
Ten (10) kg per shipment
For the term "10 kg per shipment", the 10 kg limit should be interpreted as referring to the weight of the individual portions of each item in the shipment made of wood of the species concerned. In other words, the 10 kg limit is to be assessed against the weight of the individual portions of wood of Dalbergia/Guibourtia species contained in each item of the shipment, rather than against the total weight of the shipment.
Transformed wood
Defined by Harmonized System code 44.09: Wood (including strips, friezes for parquet flooring, not assembled), continuously shaped (tongued, grooved, v-jointed, beaded or the like) along any edges, ends or faces, whether or not planed, sanded or end-jointed.
Woodchips
Wood that has been reduced to small pieces.
9. The annotations are provided in the last section of this List.
10. In this List, the official name of a species is the scientific (Latin) name. Other names (in Vietnamese, English, etc.) are for reference only.
...
...
...
PART A. PHYLUM CHORDATA
I. CLASS MAMMALIAS (MAMMALS)
Appendix I
Appendix II
Appendix III
ARTIODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Antilocapridae/ Pronghom/ Họ Linh dương
Antilocapra americana/Mexican pronghorn antelope/ Sơn dương sừng nhánh Mexico (Only the population of Mexico; no other population is included in the Appendices)
...
...
...
Bovidae/Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./Họ Trâu bò
Addax nasomaculatus/ Addax/ Linh dương sừng xoắn châu phi
Ammotragus lervia/Barbary sheep/ Cừu barbary
...
...
...
Antilope cervicapra/Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal, Pakistan)
Bos gaurus/Gaur/ Bò tót (Excludes the domesticated form, which is referenced as Bos frontalis, and is not subject to the provisions of the Convention)
Bos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (Excludes the domesticated form, which is referenced as Bos grunniens, and is not subject to the provisions of the Convention)
...
...
...
Bos sauveli/Kouprey/ Bò xám
Boselaphus tragocamelus/ Nilgai (Pakistan)
Bubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu rừng (Excludes the domesticated form, which is referenced as Bubalus bubalis and is not subject to the provisions of the Convention)
...
...
...
Bubalus mindorensis/Tamaraw/ Trâu rừng Philippines
Bubalus quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núi
...
...
...
Capra caucasica / West Caucasian Tur/Sơn dương tây Caucasus
Capra falconeri/Markhor/ Sơn dương núi Pakistan
...
...
...
Capra sibirica/ Siberian ibex/ Linh dương siberi (Pakistan)
Capricornis milneedwardsii/Chinese Serow/ Sơn dương trung quốc
Capricornis rubidus/ Red serow/ Sơn dương đỏ
...
...
...
Capricornis thar/Himalayan serow/ Sơn dương Himalaya
Cephalophus brookei/ Brooke's duiker/ Linh dương tây châu phi brooke
...
...
...
Cephalophus jentinki/ Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạc
Cephalophus ogilbyi/ Ogilby’s duiker/ Linh dương Trung phi
Cephalophus silvicultor/ Yellow-backed duiker/ Linh dương lưng vàng
...
...
...
Cephalophus zebra/ Zebra antelope/ Linh dương lưng vằn
Damaliscus pygargus pygargus/ Bontebok/Linh dương đồng cỏ nam phi
Gazella bennettii/ Indian gazelles/ Linh dương Ấn Độ (Pakistan)
...
...
...
Gazella dorcas/Dorcas gazelle/ Linh dương ai cập (Algeria, Tunisia)
Gazella leptoceros/ Slender-homed gazelle/ Linh dương vằn sừng nhỏ
Hippotragus niger variani/Giant sable antelope/ Linh dương đen lớn
...
...
...
Kobas leche/ Leche/ Le-che/Linh dương đồng cỏ phương nam
Naemorhedus baileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu
Naemorhedus caudatus/Manchurian goral/ Sơn dương đuôi dài
...
...
...
Naemorhedus goral/ Manchurian goral/ Sơn dương himalaya
Naemorhedus griseus/ Chinese goral/Sơn dương trung quốc
Nanger dama/Dama gazelle/ Linh dương sa mạc
...
...
...
Oryx leucoryx/ Arabian oryx/ Linh dương sừng thẳng ả rập
Ovis ammon/Argali sheep/ Cừu núi argali
...
...
...
Ovis bochariensis/Cừu hoang Nam Á
Ovis canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn (Only the population of Mexico; no other population is included in the CITES Appendices)
Ovis collium/ Cừu hoang Tây Á
...
...
...
Ovis cycloceros/ Cừu hoang Trung Á
Ovis darwini/Cừu núi Đác - uyn
Ovis gmelini (Only the population of Cyprus; no other population is included in the Appendices)
...
...
...
Ovis jubata
Ovis karelini/ Cừu núi hymalaya
Ovis nigrimontana
...
...
...
Ovis polii
Ovis punjabiensis/ Cừu núi pun-jap
Ovis severtzovi/Cừu núi tây tạng
...
...
...
Ovis vignei /Urial/ Cừu núi ấn độ
Pantholops hodgsonii/ Tibetan antelope/ Linh dương tây tạng
Philantomba monticola/ Blue duiker/ Linh dương xanh
...
...
...
Pseudois nayaur/ Bharal/Cừu Bharal (Pakistan)
Pseudoryx nghetinhensis/ Saola/ Sao la
Rupicapra pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn
...
...
...
Saiga tatarica/ Saina antelope/ Linh dương đài nguyên (A zero export quota for wild specimens traded for commercial purposes)
Tetracerus quadricornis/ Four-homed antelope/ Linh dương bốn sừng (Nepal)
Camelidae/Guanaco, vicuna/ Họ Lạc đà
...
...
...
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [Except the populations of: Argentina (the populations of the Provinces of Jujuy, Catamarca and Salta,and the semi-captive populations of the Provinces of Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja and San Juan), Chile (populations of the region of Tarapacá and of the region of Arica and Parinacota), Ecuador (the whole population), Peru (the whole population) and the Plurinational State of Bolivia (the whole population), which are included in Appendix II]
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [Only the populations of Argentina (the populations of the Provinces of Jujuy, Catamarca and Salta, and the semi-captive populations of the Provinces of Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja and San Juan), Chile (populations of the region of Tarapacá and of the region of Arica and Parinacota), Ecuador (the whole population), Peru (the whole population) and the Plurinational State of Bolivia (the whole population); all other populations are included in Appendix I]1
Cervidac/ Deer, guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu nai
Axis calamianensis/Calamian deer/ Nai nhỏ Philippines
...
...
...
Axis kuhlii/ Bawean deer/ Nai nhỏ indonesia
Axis porcinus/Indian hog deer/ Hươu lợn ấn độ (Except the subspecies included in Appendix I) (Pakistan)
Axis porcinus annarmiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ
...
...
...
Blastocerus dichotomus/March deer/ Nai đầm lầy nam mỹ
Cervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai Trung Á
Cervus elaphus barbarus/Barbary deer/ Nai bắc phi (Algeria, Tunisia)
...
...
...
Damn dama mesopotamica/Persian fallow deer/ Nai ba tư
Hippocamelus spp./Andean deers/ Các loài nai nam mỹ thuộc giống Hippocamelus
...
...
...
Mazama temama cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc đỏ (Guatemala)
Muntiacus crinifrons/ Black muntjac/ Mang đen
Mantiacus vuquangensis/Giant muntjac/ Mang lớn
...
...
...
Ozotoceros bezoarticus/Pampas deer/ Nai cỏ
Pudu mephistophties/ Northern pudu/ Hươu nhỏ nam mỹ
Pudu puda/Chilean pudu/ Hươu nhỏ chi lê
...
...
...
Rucervus eldii/Eld’s deer/Nai cà toong
Giraffidae/ Girafes/ Họ hươu cao cổ
Giraffa camelopardalis/ Giraffe/ Hươu cao cổ
...
...
...
Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn
Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn
Moschidae/ Musk deer/ Họ hươu xạ
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (Only the populations of Afghanistan, Bhutan, India, Myanmar, Nepal and Pakistan; all other populations are included in Appendix II)
...
...
...
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (Except the populations of Afghanistan, Bhutan, India, Myanmar, Nepal and Pakistan, which are included in Appendix I)
Suidae/ Babirusa, pigs, hogs/ Họ lợn
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru
Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng
...
...
...
Babyrousa celebensis/Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola
Baburousa togeanensis/Lợn rừng togean
Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ
...
...
...
Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (Except the species included in Appendix I and the populations of Pecari tajacu of Mexico and the United States of America, which are not included in the Appendices)
Catagonus wagneri/Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Ailuridae/Red panda/ Họ Gấu trúc
Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ
...
...
...
Canidae/ Bush dog, foxes, wolves/ Họ Chó
Canis aureus/Golden jackal/ Chó sói châu Á (India)
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Only the populations of Bhutan, India, Nepal and Pakistan; all other populations are included in Appendix II. Excludes the domesticated form and the dingo which are referenced as Canis lupus familiaris and Canis lupus dingo, respectively, which are not subject to the provisions of the Convention)
...
...
...
Cerdocyon thous/Common zorro/ Cáo ăn cua
Chrysocyon brachyurus/Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng nam mỹ
Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ
...
...
...
Lycalopex culpaeus/ South American fox/ Lửng cáo nam mỹ
Lycalopex fulvipes/Darwin’s fox/ Sói nhỏ
Lycalopex griseus/ South American fox/ Cáo nam mỹ
...
...
...
Lycalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa
Speothos venaticus/Bush dog/ Chó bờm
Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo bengal (India)
...
...
...
Vulpes vulpes griffithi/Red fox/ Cáo đỏ (India)
Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ montana (India)
...
...
...
Vulpes zerda/Fennec fox/ Cáo tai to châu phi
Eupleridae/Fossa, falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo Madagasca
Cryptoprocta ferox/ Fossa/ Cáo phê-rô
Eupleres goudotii/Slender falanouc/ Cáo đuôi nhỏ mangut
...
...
...
Fossa fossana/ Fanaloka/ Cáo fa-na
Felidae/ Cats/ Họ Mèo
Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Except the species included in Appendix I. Excludes specimens of the domesticated form, which are not subject to the provisions of the Convention. For Panthera leo (African populations): a zero annual export quota is established for specimens of bones, bone pieces, bone products, claws, skeletons, skulls and teeth removed from the wild and traded for commercial purposes. Annual export quotas for trade in bones, bone pieces, bone products, claws, skeletons, skulls and teeth for commercial purposes, derived from captive breeding operations in South Africa, will be established and communicated annually to the CITES Secretariat].
Acinonyx jubatus/ Cheetah/ Báo đốm châu phi (Annual export quotas for live specimens and hunting trophies are granted as follows: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. The trade in such specimens is subject to the provisions of Article III of the Convention)
...
...
...
Caracal caracal/Caracal/ Linh miêu (Only the population of Asia; all other populations are included in Appendix II)
Catopuma temminckii/ Asian golden cat/ Beo lửa
Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen
...
...
...
Leopardus geoffroyi/ Geoffroy's cat/ Mèo rừng nam mỹ
Leopardus guttulus
Leopardus jacobita/Andean mountain cat/ Mèo núi andes
...
...
...
Leopardus pardalis/Ocelot/ Báo gấm nam mỹ
Leopardus tigrinus/Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ
Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo đốm margay
...
...
...
Lynx pardinus/ IberianLynx/ Linh miêu iberian
Neofelis diardi/ Sunda clouded leopard/ Báo gấm Sunda
Neofelis nebulosa/Clouded leopard/ Báo gấm
...
...
...
Panthera onca/ Jaguar/ Báo gấm nam mỹ
Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai
Panthera tigris/Tiger/ Hổ
...
...
...
Panthera uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết
Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấm
Prionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (Only the populations of Bangladesh, India and Thailand; all other populations are included in Appendix II)
...
...
...
Prionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹt
Prionailunts rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (Only the population of India; all other populations are included in Appendix II)
Puma concolor / Central American puma/ Báo trung mỹ (Only the populations of Costa Rica and Panama; all other populations are included in Appendix II)
...
...
...
Herpestes edwardsi/ Indian grey mongoose/ Lỏn ấn độ (India, Pakistan)
Herpestes fuscus/ Indian brown mongoose/ Lỏn nâu (India)
Herpestes javamcus/ Small Asian Mongoose/ Cầy lỏn tranh (Pakistan)
...
...
...
Herpestes javanicus auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (India)
Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nhỏ (India)
Herpestes urva/Crab-eating mongoose/ Cầy móc cua (India)
...
...
...
Herpestes vitticollis/ Stripe- necked mongoose/ Cầy lỏn vằn (India)
Hyaenidae/ Aardwolf/ Họ Linh cẩu
Hyaena hyaena/ Striped hyena/ Linh cẩu sọc (Pakistan)
Proteles cristata/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana)
Mephitidae/ Skunks/ Họ Triết bắc mỹ
...
...
...
Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết bắc mỹ
Mustelidae/ Badgers, martens, weasels, etc./ Họ Chồn
Lutrinae/ Otters/ Họ phụ Rái cá
Lutrinae spp./ Otters/ Các loài Rái cá (Except the species included in Appendix I)
...
...
...
Aonyx cinerea/ Small-clawed otter/ Rái cá vuốt bé
Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển
Lontra felina/Sea cat/Mèo biển
...
...
...
Lontra longicaudis/ Long-tailedotter/ Rái cá nam mỹ
Lontra provocax/ Southernriver otter/ Rái cá sông nam mỹ
Lutra lutra/ European otter/ Rái cá thường
...
...
...
Lutra nippon/ Japanese otter/ Rái cá nhật bản
Lutrogale perspicillata/ Smooth-coated otter/ Rái cá lông mượt
Pteronura brasiliensis/Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹ
...
...
...
Eira barhara/Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras)
Martes flavigula/ Yellow-throated marten/ Chồn vàng (India)
Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (India)
...
...
...
Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (India)
Mellivora capensis/ Honey badger/ Chồn bạc má châu phi (Botswana)
Mustela altaica/ Alpineweasel/ Chồn si-bê-ri (India)
...
...
...
Mustela erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (India)
Mustela kathiah/ Yellow-bellied weasel/ Triết bụng vàng (India
Mustela nigripes/Black-footed ferret/ Linh liêu chân đen
...
...
...
Odobenidae/Walrus/ Họ hải mã
Odobenus rosmarus/Walrus/ Hải mã (Canada)
Otariidae/ Fur seals, scalions/ Họ sư tử biển: Hải cẩu, Sư tử biển
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu (Except the species included in Appendix I)
Arctocephalus townsendi/Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm
...
...
...
Phocidae/Seals/ Họ Hải cẩu
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ thuộc giống Monachus
...
...
...
Procyonidae/ Coatis, kinkajou, olingos/ Họ Gấu nam mỹ
Nasua narica/ Coatimundi/ Gấu nam mỹ (Honduras)
Nasua nasua solitaria/ Coatimundi/ Gấu co-li-ta (Uruguay)
...
...
...
Ursidae/Bears, giant panda/ Họ Gấu
Ursidae spp./ Bears/ Các loài gấu (Except the species included in Appendix I)
Ailuropoda melanoleuca/Giant panda/ Gấu trúc
Helarctos malayanus/Sun bear/ Gấu chó
...
...
...
Melursus ursinus/Sloth bear/ Gấu lười
Tremarctos ornatus/ Spectacled bear/ Gấu bốn mắt
Ursus arctos/ Brown bear/ Gấu nâu (Only the populations of Bhutan, China, Mexico and Mongolia; all other populations are included in Appendix II)
...
...
...
Ursus thibetanus/Himalayan black bear/ Gấu ngựa
Viverridae/ Binturong, civets, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ Cầy
Arctictis binturong/ Binturong/ Cầy mực (India)
...
...
...
Civettictis civetta/ Africancivet/ Cầy giông châu phi (Botswana)
Cynogale bennetti/ Otter civet/ Cầy rái cá
Hemigalus derbyanus/ Banded palm civet/ Cầy vòi sọc
...
...
...
Paguma larvata/ Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (India)
Paradoxurus hermaphroditus/ Common palm civet/Cầy vòi đốm (India)
Paradoxurus jerdoni/ Jerdon’s palm civet/ Cầy vòi Jê-đô-ni (India)
Prionodon linsang/ Banded linsang/ Cầy gấm sọc
...
...
...
Prionodon pardicolor/ Spotted linsang/ Cầy gấm
Viverra civettina/ Large spotted civet/ Cầy giông đốm lớn (India)
Viverra zibetha/Large Indian civet/ Cầy giông (India)
...
...
...
Viverricula indica/Small Indian civet/ Cầy hương ấn độ (India)
CETACEA/Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (Except the species included in Appendix I. A zero annual export quota has been established for live specimens from the Black Sea population of Tursiops truncatus removed from the wild and traded for primarily commercial purposes).
Balaenidae/ Bowhead whale, right whales/ Họ Cá voi đầu bò
Balaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò
...
...
...
Eubalaena spp./ Right whales/ Các loài cá voi đầu bò euba
Balaenopteridae/ Humpback whale, rorquals/ Họ Cá voi lưng gù
Balaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (Except the population of West Greenland, which is included in Appendix II)
Balaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi bắc cực minke
...
...
...
Balaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi sei
Balaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi bryde
Balaenoptera musculus/Blue whale/ Cá voi xanh
...
...
...
Balaenoptera physalus/Fin whale/ Cá voi vây lưng
Megaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng gù
Delphinidac/Dolphins/ Họ Cá heo mỏ
...
...
...
Orcaella breviostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển đông á
Orcaella heinsohni/ Cá heo vây vểnh châu úc
Sotalia spp./ White dolphins/ Các loài Cá heo trắng
...
...
...
Sousa spp./ Humpback dolphins/ Các loài cá heo lưng gù
Eschrichtiidae/ Grey whale/ Họ cá voi xám
Eschrichtius robustus/ Grey whale/ Cá voi xám
Iniidae/ River dolphins/ Họ cá heo nước ngọt
Lipotes vexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cá heo sông dương tử
...
...
...
Neobalaenidae/ Pygmy right whale/ Họ Cá voi nhỏ
Caperea marginata/ Pygmy right whale/ Cá voi đầu bò nhỏ
Phocoenidae/ Porpoises/ Họ Cá heo
Neophocaena asiaeorientalis/ Finless Porpoise/ Cá heo không vây
...
...
...
Phocoena sinus/ Gulf of California habour porpoise/ Cá heo California
Physeteridae/ Sperm whales/Họ Cá voi nhỏ
Physeter macrocephalus/ Sperm whale/ Cá nhà tang
...
...
...
Platanista spp./ Ganges dolphins/ Các loài Cá heo thuộc giống Platanista
Ziphiidae/ Beaked whales, bottle-nosed whales/ Họ cá voi mũi khoằm
Berardius spp./ Giant boote-nosed whales/ Các loài cá voi mũi khoằm
Hyperoodon spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài cá heo mũi chai
...
...
...
CHIROPTERA/ BATS/ BỘ DƠI
Phyllostomidae/ Broad-nosed bat/ Họ dơi lá mũi
Platyrrhinus lineatus/ White-line bat/ Dơi sọc trắng (Uruguay)
Pteropodidae/ Fruit bats, flying foxes/ Họ dơi ăn quả
Acerodon spp./Các loài dơi quả (Except the species included in Appendix I)
...
...
...
Pteropus spp./ Flying foxes/ Các loài dơi ngựa (Except the species included in Appendix I and Pteropus brunneus)
Pteropus insularis/ Ruckflying fox/ Dơi ngựa in-su
Pteropus loochoensis/Japanese flying fox/ Dơi ngựa nhật bản
...
...
...
Pteropus mariannus/Marianas Flying fox/ Dơi ngựa mana
Pteropus molossinus/Pohupei flying fox/ Dơi ngựa pon
Pteropus pelewensis/ Palau flying fox/ Dơi ngựa ăn quả Palau
...
...
...
Pteropus pilosus/Palau flying fox/Dơi ngựa Palau
Pteropus samoensis/ Samoan flying fox/ Dơi ngựa sa-mô
Pteropus tonganus/Insular Flying fox / Dơi ngựa tonga
...
...
...
Pteropus yapensis/ Yap flying fox/ Dơi ngựa yap
CINGULATA/BỘ THÚ CÓ MAI
Dasypodidae/Armadillos/ Họ Thú có mai
...
...
...
Chaetophractus nationi/ Andean hairy armadillo/ Thú có mai lông thú (A zero annual export quota has been established. All specimens shall be deemed to be specimens of species included in Appendix I and the trade in them shall be regulated accordingly)
Priodontes maximus/Giant armadillo/ Thú có mai lớn nam mỹ
DASYUROMORPHIA/BỘ CHUỘT TÚI
Dasyuridae/ Dunnarts/ Họ Chuột túi
Sminthopsis longicaudata/ Long-tailed Sminthopsis/ Chuột túi bông
...
...
...
Sminthopsis psammophila/ Long tailed marsupial-mouse/ Chuột túi đuôi dài
DIPROTODONTIA/ DIPROTODONT MARSUPIALS/ BỘ HAI RĂNG CỬA
Macropodidae/ Kangaroos, wallabies/ Hộ Kangaru
Dendrolagus inustus/ Grizzled tree kangaroo/ Kangaru cây
...
...
...
Dendrolagus ursinus/ Black tree kangaroo/ Kangaru cây đen
Lagorchestes hirsutus/ Western hare-wallaby/ Kangaru chân to
Lagostrophus fasciatus/Banded hare-wallaby/ Kangaru chân to sọc
Onychtogalea fraenata/ Bridled nail-tailed wallaby/ Kangaru chân vuốt
...
...
...
Phalangeridac/ Cuscuses/ Họ Cáo túi
Phalanger intercastellanus/ Eastern common cuscus/ Cáo túi đông úc
Phalanger mimicus/ Southern common cuscus/ Cáo túi nam úc
...
...
...
Spilocuscus kraemeri/ Admiralty Island cuscus/ Cáo túi đảo
Spilocuscus maculatus/ Spotted cuscus/ Cáo túi đốm
Spihcuscus papuensis/ Waigeou cuscus/ Cáo túi Papua
...
...
...
Potoroidae/ Rat-kangaroos/ Họ Chuột túi
Bettongia spp./ Rat-kangaroo/ Các loài chuột túi nhỏ
Vombatidae/ Northern hairy-nosed wombat/ Họ gấu túi châu úc
Lasiorhinus krefftii/ Queenland hairy-nosed wombat/ Gấu túi Queen land
LAGOMORPHA/ BỘ THỎ
...
...
...
Caprolagus hispidus/Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ ấn độ
Romerolagus diazi/ Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa mexico
MONOTREMATA/ BỘ THÚ HUYỆT
Tachyglossidae/ Echidnas, spiny ant-eaters/ Họ Thú mỏ vịt
...
...
...
PERAMELEMORPHIA/PARAMELLEMORS/ BỘ CHUỘT LỢN
Peramelidae/ Bandicoots echymiperas/ Họ chuột lợn
Perameles bougainville/ Long-nosed bandicoot/ Chuột chân lợn mũi dài
Thylacomyidae/ Bilbies/ Họ Chuột lợn thỏ
Macrotis lagotis/Rabbit Bandicoot/ Chuột tai thỏ châu úc
...
...
...
PERISSODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa
Equus africanus/ African wild ass/ Lừa hoang châu phi (Excludes the domesticated form, which is referenced as Equus asinus, and is not subject to the provisions of the Convention)
Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn gravy
...
...
...
Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang mông cổ
Equus hemionus khur/ Indian wild ass/ Lừa hoang ấn độ
Equus kiang/ Kiang/ Lừa Kiang
...
...
...
Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa pregoaski
Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang Hartman
Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi nam phi
...
...
...
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (Except the subspecies included in Appendix II)
Ceratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (Only the populations of Eswatini and South Africa; all other populations are included in Appendix I. For the exclusive purpose of allowing international trade in live animals to appropriate and acceptable destinations and hunting trophies. All other specimens shall be deemed to be specimens of species included in Appendix I and the trade in them shall be regulated accordingly)).
Tapiridae/ Tapirs/ Họ heo vòi
Tapiridae spp./ Tapirs/ Các loài heo vòi (Except the species included in Appendix II)
...
...
...
Tapirus terrestris/ Brazilian tapir/ Heo vòi nam mỹ
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê
Manis spp./Các loài tê tê giống Manis (Except the species included in Appendix I)
Manis crassicaudata/ Indian pangolin/ Tê tê ấn độ
...
...
...
Manis culionensis/ Palawan pangolin/ Tê tê Palawan
Manis gigantea/ Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ
Manis javanica/ Javan pangoIin/Tê tê Java
...
...
...
Manis pentadactyla/ Chinese pangolin/ Tê tê vàng
Manis temminckii/ Ground pangolin/ Tê tê đất
Manis tetradactyla/ Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài
...
...
...
PILOSA/ Edentates/ BỘ ĐỘNG VẬT THIẾU RĂNG
Bradypodidae/Three-toed sloth/ Họ Lười
Bradypus pygmaeus/ Pygmy three-toed sloth/Lười ba ngón lùn
Bradypus variegatus/(Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngón
...
...
...
Myrmecophagidae/American anteaters/ Họ thú ăn kiến
Myrmecophaga tridactyla/Giant anteater/ Thú ăn kiến lớn
Tamandua mexicana/ Tamandua/ Thú ăn kiến ta-man (Guatemala)
PRIMATES/APES, MONKEYS/ BỘ LINH TRƯỞNG
...
...
...
Atelidae/ Howler and prehensile-tailed monkeys/ Họ khỉ rú và khỉ đuôi
Alouatta coibensis/Coiba Island Howling Monkey/ Khỉ rú coiben
Alouatta palliata/Manted Howler/ Khỉ rú pa-li
Alouatta pigra/Guatemalan howler/ Khỉ rú trung mỹ
...
...
...
Atdes geoffroyi frontatus/Black browedspider monkey/ Khỉ nhện nicaragua
Atdes geoffroyi ornatus/Panama Spider Monkey/ Khỉ nhện panama
Brachyteles arachnoides/ Woolly spider monkey/ Khỉ nhện lông mượt
...
...
...
Brachyteles hypoxanthus/Northern muriqui/ Khỉ nhện lông mịn miền bắc
Oreonax flavicauda/ Yellow-tailed woolly monkey/ Khỉ nhện đuôi bông
Cebidae/ New World monkeys/ Họ khỉ mũ
Cullimico goeldii/ Goeldi Marmoset/ Khỉ sóc goeldi
...
...
...
Callithrix aurita/ White-eared Marmoset/ Khỉ sóc tai trắng
Callithrix flaviceps/ Buff Headed Marmoset/ Khỉ sóc đầu vàng
Leontopithecus spp./ Golden Lion marmoset/ Các loài khỉ đuôi sóc sư tử thuộc giống Leontopithecus
...
...
...
Saguinus geoffroyi/ Cotton top tamarin/ Khỉ sóc đầu bông
Saguinus leucopus/ White Footed Marmoset/ Khỉ sóc chân trắng
Saguinus martinsi/Martins’s tamarin/ Khỉ sóc đen
...
...
...
Saguinus oedipus/ Cotton -headed tamarin/ Khỉ sóc đầu trắng
Saimiri oerstedii/ Central American squirrel monkey/ Khỉ sóc trung mỹ
Cercopithecidae/ Old World monkeys/ Họ khỉ
Cercocebus galeritus/Tana river mangabey/ Khỉ xồm
...
...
...
Cercopithecus diana/Diana monkey/ Khỉ cổ bạc
Cercopithecus roloway/ Roloway monkey/ Khỉ tây phi
Macaca silenus/Lion - tailed macaque/ Khỉ đuôi sư tử
...
...
...
Macaca sylvanus/ Barbary macaque/ Khỉ barbary
Mandrillus leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó tây phi
Mandrillus sphinx/ Mandrill/ Khỉ mặt chó
...
...
...
Piliocolobus kirkii/ Zanzibar red colobus/ Khỉ đông phi
Piliocolobus rufomitratus/ Tana river red colobus/ Khỉ đỏ đông phi
Presbytis potenziani/ Mentawi leaf monkey/ Voọc men-ta
...
...
...
Pygathrix spp./Snub-nosed monkey/ Các loài chà vá thuộc giống Pygathrix
Rhinopithecus spp./Các loài Voọc mũi hếch thuộc giống Rhinopithecus
Semnopithecus ajax/ Kashmir gray langur/ Voọc xám Kashmir
...
...
...
Semnopithecus dussumieri/ Southern plains grey Iangur/ Voọc xám đồng bằng
Semnopithecus entellus/ Grey langur/ Voọc xám
Semnopithecus hector/ Tarai greylangur/ Voọc xám tarai
...
...
...
Semnopithecus priam/ Tufted grey langur/ Voọc nâu
Semnopithecus schistaceus/ Nepal grey langur/ Voọc nâu Nepal
Simias concolor/Simakobou/ Voọc Sima
...
...
...
Trachypithecus geei/ Golden langur/ Voọc vàng
Trachypithecus pileatus/ Southern caped langur/ Voọc nam á
Trachypithecus shortridgei/ Shortridge's langur/ Voọc Sotri
...
...
...
Cheirogaleidae/ Dwarf lemurs/ Họ khỉ cáo nhỏ
Cheirogaleidae spp./ Dwarf and mouse lemur/ Các loài khỉ cáo nhỏ thuộc họ Cheirogaleidae
Daubentoniidae/ Aye-aye/ Họ mắt trố
Daubentonia madagascariensis/ Aye-aye/ Khỉ mắt trố Madagasca
Hominidae/ Chimpanzees, gorilla, orang-utan/ Họ người: Tinh tinh, Gorilla, Đười ươi
...
...
...
Gorilla gorilla/Gorilla/ Tinh tinh
Pan spp./ Chimpanzees/ Các loài Tinh tinh thuộc giống Pan
Pongo abelii/ Sumatran orangutan/ Đười ươi
...
...
...
Pongo pygmaeus/Orang-utan/ Đười ươi nhỏ
Hylobatidae/ Gibbons/ Họ vượn
Hylobatidae spp./ Gibbons/ Các loài vượn thuộc họ Hylobatidae
Indriidae/Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Họ Vượn lông mượt
...
...
...
Lemuridae/ Large lemurs/ Họ vượn cáo
Lemuridae spp./ Lemur and Gentle lemur/ Các loài vượn cáo thuộc họ Lemuridae
Lepilemuridae/Sportive lemurs/ Họ vượn cáo nhảy
Lepimuridae spp./ Sportive and weasel lemur/ Các loài vượn cáo nhảy thuộc họ Lepilemuridae
...
...
...
Lorisidae/ Lorises/ Họ Culi
Nycticebus spp./ Các loài Culi thuộc giống Nycticebus
Pithecidae/ Sakis, uakaris/ Họ Khỉ đầu trọc
Cacajao spp./ Uakaris/ Các loài Khỉ đầu trọc thuộc giống Cacajao
Chiropotes albinasus/ White-nosed saki/ Khỉ trọc mũi trắng
...
...
...
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI
Elephantidae/ Elephants/ Họ voi
Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu Á
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (Except the populations of Botswana, Namibia, South Africa and Zimbabwe, which are included in Appendix II subject to annotation 2)
...
...
...
Loxodonta africana2/ Africa elephant/ Voi châu phi (Only the populations of Botswana, Namibia, South Africa and Zimbabwe; all other populations are included in Appendix I)
RODENTIA/ BỘ GẶM NHẤM
Chinchillidae/ Chinchillas/ Họ chuột đuôi sóc nam mỹ
Chinchilla spp./ Chinchillas/ Các loài chuột đuôi sóc (Specimens of the domesticated form are not subject to the provisions of the Convention)
Cuniculidae/ Pacas/ Họ Chuột đuôi sóc trung mỹ
...
...
...
Cuniculus paca/ Lowland paca/ Chuột đuôi sóc trung mỹ (Honduras)
Dasyproctidae/ Agoutis/ Họ Chuột lang
Dasyprocta punctata/ Common agouti/ Chuột lang (Honduras)
Erethizontidae/ New-world porcupines/ Họ Nhím nam mỹ
Sphiggurus mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Mexico (Honduras)
...
...
...
Sphiggurus spinosus/ Praguayan prehensilc-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay)
Muridae/ Mice, rats/ Họ Chuột
Leporillus conditor/ Sticknest rat/ Chuột đất con-đi
Pseudomys fieldi/ Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con-đi
...
...
...
Xeromys myoides/False water-rat/ Chuột nước già
Zyzomys pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi đày
Sciuridae/ Ground squirrels, tree squirrels/ Họ Sóc đất, họ Sóc cây
Cynomys mexicanus/Mexican squirrel/ Sóc Mexico
...
...
...
Marmota caudata/ Long-tailed marmot/ Sóc chồn đuôi dài (India)
Marmota himalayana/ Himalayan marmot/ Sóc chồn himalaya (India)
Ratufa spp./ Giant squirrels/ Các loài sóc cây lớn thuộc giống Ratufa
SCANDENTIA/TREE SHREWS/ BỘ NHIỀU RĂNG
...
...
...
SCANDENTIA spp./ Tree shrews/ Các loài Đồi
SIRENIA/ SEA COWS/ BỘ BÒ BIỂN
Dugongidae/Dugong/ Họ Bò biển
Dugong dugon/Dugong/ Bò biển 1
Trichechidae/ Manatees/Họ Lợn biển
Trichechus inunguis/ Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển Amazon
...
...
...
Trichechus manatus/ West Indian (North America) manatee/ Lợn biển tây ấn độ
Trichechus senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển tây phi
ANSERIFORMES/ BỘ NGỖNG
...
...
...
Anas aucklandica/ Auckland island flightless teal/ Mòng két đào Auckland
Anas bernieri/ Mòng két Madagasca
Anas chlorotis/ Brown teal/ Mòng két nâu
...
...
...
Anas formosa/ Bailkal teal/ Mòng két baican
Anas laysanensis/ Laysan duck/ Vịt Laysan
Anas nesiotis/Campell Island teal/ Mòng két đảo Campel
Asarcornis scutulata/White-winged wood duck/ Ngan cánh trắng
...
...
...
Branta canadensis leucopareia/ Aleutian (Canada) goose/ Ngỗng canada
Branta ruficollis/ Red-breasted goose/ Ngỗng ngực đỏ
Branta sandvicensis/Hawaiian goose/ Ngỗng hawai
...
...
...
Coscoroba coscoroba/ Coscoroba swan/ Thiên nga cscoroba
Cygnus melanocoryphus/ Black-necked swan/ Thiên nga cổ đen
Dendrocygna arborea/ West Indian Whistling-duck/ Vịt tây ấn độ
...
...
...
Dendrocygna autumnalis/ Black-bellied Tree whistling - duck/ Vịt cây mỏ đen (Honduras)
Dendrocygna bicolor/ Fulvous whiteling-dusk/ Vịt hung (Honduras)
Oxyura leucocephala/ White- headed duck/ Vịt đầu trắng
Rhodonessa caryophyllacea/ Pink- headed duck/ Vịt đầu hồng (vulnerable)
...
...
...
Sarkidiornis melanotos/ Comb duck/ Vịt mào lược
APODIFORMES/BỘ YẾN
Trochilidae/ Humming birds/ Họ chim ruồi
Trochilidae spp./ Các loài chim ruồi (Except the species included in Appendix I)
...
...
...
CHARADRIIFORMES/ BỘ RẼ
Burhinidae/Thick-knee/ Hộ Burin
Burhinus bistriatus/ Double-striped thick-knee, Mexican stone curlew/ Rẽ đá mê-xi-cô (Guatemala)
Laridae/ Gull/ Họ mòng bể
Larus relictus/ Relict gull/ Mòng bể relic
...
...
...
Scolopacidae/ Curlews, greenshanks/ Họ Rẽ
Numenius borealis/ Eskimo curlew/ Rẽ eskimo
Numenius tenuirostris/ Slender-billed curlew/ Rẽ mỏ bé
Tringa guttifer/ Nordmann's greenshank/ Choắt lớn mỏ vàng
...
...
...
CICONIIFORMES/ BỘ HẠC
Balaenicipitidae/ Shoebill, whale-headed stork/ Họ Cò mỏ dày
Balaeniceps rex/Shoebill/ Cò mỏ dày
Ciconiidae/ Storks/ Họ Hạc
Ciconia boyciana/Japanese white stock/ Hạc nhật bản
...
...
...
Ciconia nigra/Black stock/ Hạc đen
Jabiru mycteria/Jabiru/ Cò nhiệt đới
Mycteria cinerea/Milky Wood stock/ Cò lạo xám
...
...
...
Phoenicopteridae spp./ Flamigoes/ Các loài Hồng hạc
Threskiornithidae/ Ibises, spoonbills/ Họ Cò quăm
Eudocimus ruber/Scarlet ibis/ Cò quăm đỏ
Geronticus calvus/(Southern) Bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Nam)
...
...
...
Geronticus eremita/(Northern) bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Bắc)
Nipponia nippon/ Japanese crested ibis/ Cò quăm mào nhật bản
Platalea leucorodia/ White spoonbill/ Cò thìa châu á
...
...
...
Columbidae/ Doves, pigeons/ Họ bồ câu
Caloenas nicobarica/ Nicobar pigeon/ Bồ câu nicoba
Ducula mindorensis/Mindoro imperial-pigeon/ Bồ câu mindoro
Gallicolumba luzonica/ Bleeding-heart pigeon/ Bồ câu ngực đỏ
...
...
...
Goura spp./all crowned pigeons/ tất cả Bồ câu vương miện
Nesoenas mayeri/Pink pigeon/ Bồ câu hồng (Mauritius)
CORACIIFORMES/ BỘ SẢ
Bucerotidae/ Hornbills/Họ hồng hoàng
...
...
...
Aceros nipalensis/ Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hung
Anorrhinus spp./ Hornbills/ Các loài chim mỏ sừng thuộc giống Anorrhinus
Anthracoceros spp./ HornbiII, Pied hornbill/ Các loài thuộc giống Anthracoceros
...
...
...
Berenicornis spp./Hornbill/ Các loài hồng hoàng thuộc giống Berenicornis
Buceros spp./ Rhinoceros (Giant) hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn thuộc giống Buceros (Except the species included in Appendix I)
Buceros bicornis/Great Indian hornbill/ Chim hồng hoàng
...
...
...
Penelopides spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng thuộc giống Penelopidess
Rhinoplax vigil/ Helmeted hornbill/ Hồng hoàng đội mũ
Rhyticeros spp./ Các loài thuộc giống hồng hoàng Rhyticeros (Except the species included in Appendix I)
Rhyticeros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi
...
...
...
CUCULIFORMES/ BỘ CU CU
Musophagidae/ Turacos/ Họ Turaco
Tauraco spp./ Turacos/ Các loài Tauraco
FALCONIFORMES/ Eagles, falcons, hawks, vultures/ BỘ CẮT
FALCONIFORMES spp./Các loài thuộc bộ cắt (Except Caracara lutosa and the species of the family Cathartidae, which are not included in the Appendices; and the species included in Appendices I and III)
...
...
...
Accipitridae/ Hawks, eagles/ Họ Ưng
Aquila adalberti/ Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/ Đại bàng adalbert
Aquila heliaca/ Imperial eagle/ Đại bàng đầu nâu
Chondrohierax uncinatus wilsonii/ Hook-billed kite/ Diều mỏ cong
...
...
...
Haliaeetus albicilla/White-tailed sea eagle/ Đại bàng biển đuôi trắng
Harpia harpyja/Harpy eagle/ Đại bàng harpy
Pithecophaga jefferyi/ Great Philippines (Monkey-eating) eagle/ Đại bàng lớn philippines (ăn khỉ)
...
...
...
Gymnogyps californianus/ California condor/ Kền kền California khoang cổ
Sarcoramphus papa/King vulture/ Kền kền tuyết (Honduras)
Vultur gryphus/ Andean condor/ Kền kền andean
...
...
...
Falco araeus/ Seychelles kestrel/ Cắt seychelle
Falco jugger/Laggar falcon/ Cắt ấn độ
Falco newtoni/ Madagasca Kestrel/ Cắt Madagasca (Only the population of Seychelles)
...
...
...
Fulco peregrinus/ Pergerine falcon/ Cắt lớn
Falco punctatus/ Mauritius Kestrel/ Cắt maurit
Falco rusticolus/ Gyrfalcon/ Cắt Gyr
...
...
...
GALLIFORMES/ BỘ GÀ
Cracidae/ Chachalacas, currassows, guans/ Họ Gà
Crax alberti/ Blue-knobbed (Albert’s) Curassow/ Gà bướu xanh (Colombia)
Crax blumenbachii/ Red-billed curassow/ Gà mỏ đỏ
...
...
...
Crax daubentoni/Yellow-knobbed curassow/ Gà bướu vàng (Colombia)
Crax globulosa/ Wattled curassow/ Gà tây (Colombia)
Crax rubra/ Great curassow/ Gà lớn (Colombia, Guatemala, Honduras)
Mitu mitu/Alagoas curassow/ Gà mitu
...
...
...
Oreophasis derbianus/ Horned guan/ Gà mào sừng
Ortalis vetula/ Plain (Easterm) chachalaca/ Gà ortalis (Guatemala, Honduras)
...
...
...
Penelope albipennis/ White-winged Guan/ Gà cánh trắng guan
Penelope purpurascens/ Crested Guan/ Gà mào guan (Honduras)
Penelopina nigra/ Highland (Little) Guan / Gà nhỏ vùng cao nguyên (Guatemala)
...
...
...
Pipile pipile/Trinidad (White headed) piping guan/ Gà đầu trắng guan
Megapodiidae/ Megapodes/ scrubfowl/ Họ gà Maleo
Macrocephalon maleo/ Maleo megapode/ Gà maleo
...
...
...
Argusianus argus/Great argus pheasant/ Gà lôi lớn agut
Catreus wallichi/Cheer pheasant/ Gà lôi wall
Colinus virginianus ridgway/ Masked Bobwhite/ Gà đuôi trắng
...
...
...
Crossoptilon mantchuricum/ Brown eared-pheasant/ Gà lôi tai nâu
Gallus sonneratii/ Sonnerat’s (Grey) junglefowl/ Gà rừng sonnerat
...
...
...
Lophophorus impejanus/ Himalayan (Impeyan) Monal/ Gà lôi himalayan
Lophophorus lhuysii/ Chinese monal/ Gà lôi trung quốc
Lophophorus sclateri/ Selater’s (Crestless) monal/ Gà lôi không mào
...
...
...
Lophura edwardsi/ Edward’s pheasant/ Gà lôi lam mào trắng
Lophura leucomelanos/Kalij pheasant/gà lôi kalij (Pakistan)
Lophura swinhoii/ Swinhoe’s pheasant/ Gà lôi Swinhoe
...
...
...
Meleagris ocellata/ Ocelated turkey/Gà mắt đơn (Guatemala)
Pavo cristatus/ Indian Peafowl/ công ấn độ (Pakistan)
Pavo muticus/Green peafowl/ Công
...
...
...
Polyplectron germaini/ Germain’s peacock pheasant/ Gà tiền mặt đỏ
Polyplectron malacense/Malayan peacock-pheasant/ Gà tiền malayan
Polyplectron napoleonis/ Palawan peacock-pheasant/ Gà tiền Napoleon
...
...
...
Polyplectron schleiermacheri/ Bornean peacock-pheasant/ Gà tiền bornean
Pucrasia macrolopha/Koklass Pheasant/Trĩ koklass (Pakistan)
Rheinardia ocellata/ Rheinard’s crested argus pheasant/ Trĩ sao
...
...
...
Syrmaticus humiae/ Hume’s pheasant, Gà lôi hume
Syrmaticus mikado/ Mikado pheasant/ Gà lôi mikado
...
...
...
Tetraogallus caspius/ Caspian snowcock/ Gà lôi caspi
Tetraogallus tibetanus/ Tibetan snowcock/ Gà lôi tây tạng
Tragopan blythii/ Blyth’s Tragopan/ Gà lôi blyth
...
...
...
Tragopan caboti/ Cabot’s Tragopan/ Gà lôi calot
Tragopan melanocephalus/ Western tragopan/ Gà lôi tây á
Tragopan satyra/ Satyr tragopan/ Gà lôi saty (Nepal)
...
...
...
Tympanuchus cupido attwateri/ Attwaer’s greater prairie chicken/ Gà gô đồng lớn attwae
GRUIFORMES/ BỘ SẾU
Gruidae/ Cranes/ Họ Sếu
...
...
...
Balearica pavonina/ Black crowned- crane/ Sếu vương miện đen
Grus americana/ Whooping crane/ Sếu mỹ
Grus canadensis nesiotes/ Cuban sandhill crane/ Sếu đồi cát cuba
...
...
...
Grus canadensis pulla/ Missisippi sandhill crane/ Sếu đồi cát missisippi
Grus japonensis/ Red-crowned (Japanese) crane/ Sếu đầu đỏ nhật bản
Grus leucogeranus/ siberian white crane/ Sếu trắng siberi
...
...
...
Grus nigricollis/ Black-necked crane/ Sếu xám
Grus vipio/White-naped crane/ Sếu gáy trắng
Otididae/ Bustards/ Họ Ô tác
...
...
...
Otididae spp./ Bustards/ Các loài Ô tác (Except the species included in Appendix I)
Ardeotis nigriceps/ Great indian bustard/ Ô tác lớn ấn độ
Chlamydotis macqueenii/ MacQueen’s bustard/ Ô tác mác-quin
Chlamydotis undulata/ Houbara bustard/ Ô tác houbara
...
...
...
Houbaropsis bengalensis/ Bengal florican (bustard)/ Ô tác Bengal
Rallidae/ Rails/ Họ Gà nước
Gallirallus sylvestris/ Lord howe island (wood) rail/ Gà nước đảo Lord howe
Rhynochetidae/ Kagu/ Họ Gà Kagu
...
...
...
PASSERIFORMES/ BỘ SẺ
Atrichornithidae/ Scrub-bird/ Họ Chim bụi
Atrichornis clamosus/ Noisy scrub-bird/ Chim bụi clamosu
Cotingidae/ Cotingas/ Họ Cotingas
...
...
...
Cephalopterus ornatus/Amazonian ornate umbrellabird/Chim yếm hoa (Colombia)
Cephalopterus penduliger/ Long-wattled umbrella bird / Chim yếm dài (Colombia)
Cotinga maculata/Banded (Spotted) Cotinga/ Chim cotinga đốm
Rupicola spp./ Coks-of-the-rock/ các loài thuộc giống Rupicola
...
...
...
Xipholena atropurpurea/ White-winged cotinga/ Chim cotinga cánh trắng
Emberizidae/ Cardinals, tanagers/ Họ chim giáo chủ
Gubernatrix cristata/ Yellow cardinal/ Sẻ vàng
Paroaria capitata/ Yellow-billed cardinal/ Sẻ mỏ vàng
...
...
...
Paroaria coronata/ Red-crested cardinal/ Sẻ mào đỏ
Tangara fastuosa/ Seven-coloured tanager/ Sẻ bảy màu
Estrildidae/ Mannikins, waxbills/ Họ chim di
Amandava formosa/ Green avadavat/ Chim di xanh munia
...
...
...
Lonchura oryzivora/ Java sparrow/ Chim sẻ Java
Poephila cincta cincta/ Black-throated finch/ Chim sẻ họng đen
Fringillidae/ Finches/ Họ Sẻ thông
Carduelis cucullata/ Red siskin/ Chim sẻ vàng đỏ
...
...
...
Carduelis yarrellii/ Yellow-faced siskin/ Chim sẻ mặt vàng
Hirundinidae/ Martin/ Họ nhạn
Pseudochelidon sirintarae/ White-eyed river martin/ Nhạn sông mắt trắng
Icteridae/ New-world Blackbird/ Họ chim két
Xanthopsar flavus/ Saffron-cowled blackbird/ Chim két đầu vàng
...
...
...
Meliphagidae/ Honeyeater/ Họ chim hút mật
Lichenostomus melanops cassidix/ Yellow-tuffed honeyeater/Chim hút mật ức vàng
Muscicapidae/ Old World flycatchers/ Họ đớp ruồi
Acrocephalus rodericanus/ Rodriguez brush warbler/ Chích bụi rođrigê (Mauritius)
...
...
...
Cyornis ruckii/ Rueck’s blue-flycatcher/ Đớp ruồi xanh rueck
Dasyornis broadbenti litoralis/ Western rufous bristlebird/ Chích lông cứng nâu đỏ
Dasyornis longirostris/ Western bristlebird/ Chích lông cứng
...
...
...
Garrulax taewanus/Taiwan Hwamei/ Họa mi đài loan
Leiothrix argentauris/ Silver - eared mesia/ Kim oanh tai bạc
Leiothrix lutea/ Red-billed leiothrix/ Chim oanh mỏ đỏ
...
...
...
Liocichla omeiensis/ Omei shan (mount omei) Liocichla/ Chim omei shan
Picathartes gymnocephalus/ White-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ trắng
Picathartes oreas/ Grey-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ xám
...
...
...
Terpsiphone bourbonnensis/ Mascarene paradie flycatcher/ Đớp ruồi thiên đường mat-ca-re-ne (Mauritius)
Paradisaeidae/ Birds of paradise/ Họ Chim thiên đường
Paradisaeidae spp./ Birds of paradise/ Các loài chim thiên đường
Pittidae/Pittas/Họ đuôi cụt
Pitta guajana/ Blue-tailed (banded) pitta/ Đuôi cụt đít xanh
...
...
...
Pitta gurneyi/ Gurney’s pitta/ Đuôi cụt Gurney
Pitta kochi/ Koch’s (Whiskered) pitta/ Đuôi cụt Koch
Pitta nympha/ Fairy pitta/ Đuôi cụt bụng đỏ
...
...
...
Pycnonotus zeylanicus/ Straw-headed (Straw-crowned) bulbul/ Chim chào mào đầu mũ rơm
Sturnidae/ Mynahs (Starlings)/ Họ sáo
Gracula religiosa/ Hill (Taking) Mynah/ Yểng
Leucopsar rothschildi/ Rothchild’s starling/ Chim sáo rothchild
...
...
...
Zosteropidae/ White-eye/Họ Vành khuyên
Zosterops albogularis/ White-breasted silvereye/ Vành khuyên mắt trắng
PELECANIFORMES/BỘ BỒ NÔNG
Fregatidae/ Frigatebird/ Họ cốc biển
Fregata andrewsi/ Christmas Island Frigatebird/ Cốc biển bụng trắng
...
...
...
Pelecanus crispus/ Dalmatian Pelican/ Bồ nông trắng đốm đen
Sulidae/ Gannets/ Họ Chim điên
Papasula abbotti/ Abott’s booby/ Chim điên bbot
PICIFORMES/BỘ GÕ KIẾN
Capitonidae/ Barbets/ Họ Cu rốc
...
...
...
Semnornis ramphastinus/ Toucan barbet/ Cu rốc tucan (Colombia)
Picidae/ Woodpeckers/ Họ gõ kiến
Dryocopus javensis richardsi/ Tristram’s (white-billed) woodpecker/ Gõ kiến đen bụng trắng
Ramphastidae/Toucans/ Họ tu căng
...
...
...
Pteroglossus aracari/ Blacked-necked Aracari/ Chim cổ đen aracani
Pteroglossus castanotis/ Chestnut-eared Aracari/ Chim cổ đen Aracani (Argentina)
Pteroglossus viridis/ Green aracari/ Chim xanh aracari
...
...
...
Ramphastos dicolorus/ Red-breasted Toucan/ Chim tu căng ngực đỏ (Argentina)
Ramphastos sulfuratus/Keel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ gãy
Ramphastos toco/ Toco Toucan/ Chim tu căng toco
...
...
...
Ramphastos vitellinus/ Channel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ rãnh
Selenidera maculirostris/ Spot-billed Toucanet/ Chim tu căng mỏ đốm (Argentina)
PODICIPEDIFORMES/ BỘ CHIM LẶN
Podicipedidae/ Grebe/ Họ chim lặn
...
...
...
PROCELLARIIFORMES/ BỘ HẢI ÂU
Diomedeidae/Albatross/ Họ hải âu mày đen (lớn)
Pheobastria albatrus/ Short-tailed albatross/ Chim hải âu lớn đuôi ngắn
PSITTACIFORMES/ Amazons, cockatoos, lories, lorikeets, macaws, parakeets, parrots/ BỘ VẸT
...
...
...
Cacatuidae/ Cockatoos/ Họ Vẹt mào
Cacatua goffiniana/ Goffin’s Cockatoo/ Vẹt mào goffin
Cacatua haematuropygia/ Red-vented cockatoo/ Vẹt mào đít đỏ
Cacatua moluccensis/ Moluccan cockatoo/ Vẹt mào Molucan
...
...
...
Cacatua sulphurea/ Yellow-crested cockatoo/Vẹt mào vàng
Probosciger aterrimus/ Palma cockatoo/ Vẹt mào cây cọ
Loriidae/ Lories, lorikeets/ Họ Vẹt lorikeet
Eos histrio/ Red and blue lory/ Vẹt Lory xanh đỏ
...
...
...
Vini ultramarina/ Ultramarine lorikeet (lory)/ Vẹt Lorikeet
Psittacidae/ Amazons, macaws, parakeets, parrots/ Họ Vẹt
Amazona arausiaca/ Red-necked Amazon parrot/ Vẹt cổ đỏ amazon
Amazona auropalliata/ Yellow-naped parrot/ Vẹt gáy vàng
...
...
...
Amazona barbadensis/ Yellow-shouldered (Amazon) parrot/ Vẹt tai vàng
Amazona brasiliensis/ Red-tailed (Amazon) parrot/ Vẹt đuôi đỏ
Amazona finschi/Lilac-crowned Amazon/ Vẹt finschi amazon
...
...
...
Amazona guildingii/ Saint.Vincent parrot/ Vẹt vincen
Amazona imperialis/ Imperial parrot/ Vẹt hoàng đế
Amazona leucocephala/ Cuba (Bahamas) parrot/ Vẹt cuba
...
...
...
Amazona pretrei/ Red-spectacled parrot/ Vẹt vành mắt đỏ
Amazona rhodocorytha/ Red-browed parrot/ Vẹt trán đỏ
Amazona tucumana/ Tucuman amazon parrot/ Vẹt tucuman
...
...
...
Amazona versicolor/ St. Lucia parrot/ Vẹt lucia
Amazona vinacea/ Vinacecousparrot/ Vẹt vinacos
Amazona viridigenalis/ Green-cheeked (Red-crowned) Amazon parrot/ Vẹt má xanh amazon
...
...
...
Amazona vittata/ Puerto Rican parrot/ Vẹt puertorico
Anodorhynchus spp./ Large blue macaws/ Các loài Vẹt lục xám thuộc giống Anodorhynchus
Ara ambiguus/ Green (Buffon’s) Macaw/ Vẹt đuôi dài xanh
...
...
...
Ara macao/ Scarlet Macaw/ Vẹt đỏ đuôi dài
Ara militaris/ Military Macaw/ Vẹt đuôi dài military
Ara rubrogenys/ Red-fronted Macaw/ Vẹt mặt đỏ
...
...
...
Cyanopsitta spixii/ Little blue Macaw/ Vẹt đuôi dài spix
Cyanoramphus cookii/ Norfolk parakeet, Norfolk Island green parrot/ Vẹt đảo Norfolk
Cyanoramphus forbesi/ Forbes' parakeet/ Vẹt forbesi
...
...
...
Cyanoramphus novaezelandiae/ Red fronted (New Zealand) paraket/ Vẹt đuôi dài mặt đỏ
Cyanoramphus saisseti/Red-crowned Parakeet/ Vẹt vương miện đỏ
Cyclopsitta diophthalma coxeni/ Coxen’s fig-parrot/ Vẹt coxen
...
...
...
Guarouba guarouba/ Golden parakeet/ Vẹt lông vàng
Neophema chrysogaster/ Orange-bellied parrot/ Vẹt mỏ vàng
Ognorhynchus icterotis/ Yellow-eared conure/ Vẹt tai vàng
...
...
...
Pezoporus occidentalis/ Australian night parrot/ Vẹt khoang cổ xanh
Pezoporus wallicus/ Ground parrot/ Vẹt đất
Pionopsitta pileata/ Pileated (Red capped) parrot/ Vẹt pilet
...
...
...
Propyrrhura couloni/ Blue-headed macaw/ Vẹt đuôi dài đầu xanh
Propyrrhura maracana/ Blue-winged macaw/ Vẹt đuôi dài cánh xanh
Psephotus chrysopterygius/ Golden-shouldered parakeet/ Vẹt tai vàng
...
...
...
Psephotus pulcherrimus/ Paradise parakeet (parrot)/ Vẹt thiên đường (có khả năng bị tuyệt chủng)
Psittacula echo/ Echoparakeet/ Vẹt đuôi dài mauritius
Psittacus erithacus /African grey parrot/ Vẹt xám châu Phi
...
...
...
Pyrrhura cruentata/ Blue-throated (Ochre-market) parakeet/ Vẹt cổ xanh
Rhynchopsitta spp./ Thick-billed parrots/ Vẹt mỏ dày thuộc giống Rhychopsitta
Strigops habroptilus/Owl parrot (Kakapo)/ Vẹt đêm
...
...
...
RHEIFORMES/BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (Except Pterocnemia pennata pennata which is included in Appendix II)
Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ
...
...
...
SPHENISCIFORMES/ BỘ CHIM CÁNH CỤT
Spheniscidae/ Penguins/ Họ Chim cánh cụt
Spheniscus demersus/ Jackassh penguin/ Chim cánh cụt jackash
Spheniscus humboldti/ Humboldt penguin/ Chim cánh cụt humboldt
...
...
...
STRIGIFORMES spp./Các loài thuộc bộ cú (Except the species included in Appendix I and Sceloglaux albifacies)
Strigidae/Owls/ Họ cú mèo
Heteroglaux blewitti/ Forest owlet/ Cú rừng nhỏ
Mimizuku gurneyi/ Giant scops-owl/ Cú lớn
...
...
...
Ninox natalis/ Christmas (Moluccan) hawk-owl/ Cú diều noel
Tytonidae/ Barn owls/ Họ cú lớn
Tyto soumagnei/ Soumabne’s owl/Cú Madagascar
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
...
...
...
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (Only the populations of Algeria, Burkina Faso, Cameroon, the Central African Republic, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, the Niger, Nigeria, Senegal and the Sudan; all other populations are not included in the Appendices)
TINAMIFORMES/BỘ CHIM TINAMOU
Tinamidae/ Tinamous/ Họ chim Tinamou
Tinamus solitarius/ Solitary Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamou
...
...
...
Trogonidae/ Quetzals/ Họ nuốc
Pharomachrus mocinno/ Quetzal, resplendent quezal/ Nuốc nữ hoàng
III.
CLASS REPTILIA
(REPTILES)
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
CROCODYLIA spp./Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ Cá sấu (Except the species included in Appendix I)
...
...
...
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
Alligator sinensis/Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (Except the population of Argentina, which is included in Appendix II)
...
...
...
Melanosuchus niger/ Black caiman/Cá sấu đen (Except the population of Brazil, which is included in Appendix II, and the population of Ecuador, which is included in Appendix II and is subject to a zero annual export quota until an annual export quota has been approved by the CITES Secretariat and the IUCN/SSC Crocodile Specialist Group)
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
Crocodylus acutus/American crocodile/ Cá sấu châu Mỹ (Except the population of the Integrated Management District of Mangroves of the Bay of Cispata, Tinajones, La Balsa and Surrounding Areas, Department of Córdoba, Colombia, and the population of Cuba, which are included in Appendix II; and the population of Mexico, which is included in Appendix II and is subject to a zero export quota for wild specimens for commercial purposes)
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi
...
...
...
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco
Crocodylus mindorensis/ Philippine crocodile/ Cá sấu philipin
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu Morelet (Except the population of Belize, which is included in Appendix II with a zero quota for wild specimens traded for commercial purposes, and the population of Mexico, which is included in Appendix II)
...
...
...
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy Ấn Độ
Crocodylus porosus/Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn {Except the populations of Australia, Indonesia, Malaysia [wild harvest restricted to the State of Sarawak and a zero quota for wild specimens for the other States of Malaysia (Sabah and Peninsular Malaysia), with no change in the zero quota unless approved by the Parties] and Papua New Guinea, which are included in Appendix II}.
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu Cuba
...
...
...
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài
...
...
...
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài Ấn độ
RHYNCHOCEPHALIA/BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ
Sphenodontidae/ Tuatara/ Họ Thằn lằn tuatara
Sphenodon spp./ Tuataras/ Các loài Thằn lằn răng nêm
...
...
...
Agamidae/Spiny-tailed lizards, Agamas / Họ Nhông
Ceratophora aspera/ Horned lizards/ thằn lằn sừng (Zero quota for wild specimens for commercial purposes)
Ceratophora erdeleni/ Erdelen's horned lizard/ Thằn lằn sừng Sri Lanka
Ceratophora karu/ Karu's horned lizard/ Thằn lằn sừng Karu
...
...
...
Ceratophora stoddartii (Zero quota for wild specimens for commercial purposes)
Ceratophora tennentii/ Horn-nosed lizard
Cophotis ceylanica/Pygmy lizards/ Thằn lằn lùn ceylanica
...
...
...
Lyriocephalus scutatus (Zero quota for wild specimens for commercial purposes)
Saara spp./Agamids lizard/Các loài thằn lằn giống Saara
...
...
...
Anguidae /Alligator lizards/ Họ thằn lằn cá sấu mõm nhọn
Abronia spp./Arboreal alligator lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu sống trên cây thuộc giống Abronia. [Except the species included in Appendix I (zero export quota for wild specimens for Abronia aurita, A. gaiophantasma, A. montecristoi, A. salvadorensis and A. vasconcelosii)]
Abronia anzuetoi /Anzuetoi arboreal alligator lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Anzuetoi
Abronia campbelli /Campbell's Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu Campbell
...
...
...
Abronia fimbriata /Cáquipec Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Cáquipec
Abronia frosti /Frost’s Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây frost
Abronia meledona/Torre de Guatel Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Torre de Guatel
...
...
...
Chamaeleonidae/ Chameleons/ Họ tắc kè hoa
Archaius spp./Các loài Tắc kè thuộc giống Archaius
Bradypodion spp./ South African dwarf chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa lùn nam phi thuộc giống Bradypodion
Brookesia spp./Leaf chameleons/ Các loài Tắc kè thuộc giống Brookesia (Except the species included in Appendix I)
...
...
...
Brookesia perarmata/ Antsingy leaf chameleon/ Tắc kè giáp lá
Calumma spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa bắc mỹ thuộc giống Calumma
Chamaeleo spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa thuộc giống Chamaeleo
...
...
...
Furcifer spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa thuộc giống Furcifer
Kinyongia spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Kinyongia
Nadzikambia spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Nadzikambia
...
...
...
Rieppeleon spp. /Short-Tailed Pygmy Chameleon/ Các loài tắc kè đuôi ngắn thuộc giống Rieppeleon
Rhampholeon spp. /African leaf chameleons/ Các loài Tắc kè lá Châu Phi thuộc giống Rhampholeon
Trioceros spp/Cá loài tắc kè giống Trioceros
...
...
...
Cordylidae/ Spiny-tailed lizards/ Họ Thằn lằn khoang
Cordylus spp./ Girdled and crag lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng núi đá thuộc giống Cordylus
Hemicordylus spp./ false girdled lizards/các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Hemicordylus.
Karusaurus spp./ Karusaurus lizard/các loài thằn lằn đuôi vòng giống Karusaurus
...
...
...
Namazonurus spp./Campbell's girdled lizard/ các loài thằn lằn đuôi vòng camplell thuộc giống Namazonurus
Ninurta spp./Girdle-tail Lizards/Các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ninurta
Ouroborusspp./ Armadillo girdled lizard/ các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ouroborus
...
...
...
Pseudocordylus spp./ Crag lizards/ các loài thằn lằn thuộc giống Pseudocordylus
Smaug spp./ Spiny southern African lizards/ Các loài thằn lằn gai thuộc giống Smaug
Eublepharidae/Eyelid geckos/ Họ Thạch sùng mí
Goniurosaurus spp./ Các loài thạch sùng mí thuộc giống Goniurosaurus (Except the species native to Japan)
...
...
...
Cnemaspis psychedelica /Psychedelic Rock Gecko/Tắc kè đuôi vàng
Dactylocnemis spp. /Các loài tắc kè thuộc giống Dactylocnemis (New Zealand)
Gekko gecko/Tokay gecko/ Tắc kè hoa
...
...
...
Hoplodactylus spp./ Các loài tắc kè thuộc giống Hoplodactylus (New Zealand)
Lygodactylus williamsi /Electric blue gecko/ Tắc kè xanh điện
...
...
...
Mokopirirakau spp. /Các loài tắc kè thuộc giống Mokopirirakau (New Zealand)
Nactus serpensinsula/ Serpent island gecko/ Tắc kè đảo quỷ
Naultinus spp./ New Zealand green geckos/Các loài tắc kè xanh New Zealand thuộc giống Naultinus
Paroedura androensis
...
...
...
Paroedura masobe / Madagascar Big Eyed Gecko/Tắc kè mắt to Madagascar
Phelsuma spp./ Day gecko/ Các loài tắc kè thuộc giống Phelsuma
Rhoptropella spp./ Rhoptropella gecko/Các loài tắc kè thuộc giống Rhoptropella
...
...
...
Sphaerodactylus armasi (Cuba)
Sphaerodactylus celicara (Cuba)
Sphaerodactylus dimorphicus (Cuba)
...
...
...
Sphaerodactylus intermedicus (Cuba)
Sphaerodactylus nigropunctatus alayol (Cuba)
Sphaerodactylus nigropunctatus granti (Cuba)
...
...
...
Sphaerodactylus nigropunctatus ocujal (Cuba)
Sphaerodactylus nigropunctatus strategus (Cuba)
Sphaerodactylus notatus alactus (Cuba)
...
...
...
Sphaerodactylus oliveri (Cuba)
Sphaerodactylus pimienta (Cuba)
Sphaerodactylus ruibali (Cuba)
...
...
...
Sphaerodactylus siboney (Cuba)
Sphaerodactylus torrei (Cuba)
Toropuku spp./Stephen's Island gecko/ Các loài tắc kè đảo Stephen thuộc giống Toropuku (New Zealand)
...
...
...
Uroplatus spp./ Flat or leaf-tailed geckos/ Các loài tắc kè thuộc giống Uroplatus
Woodworthia spp./New Zealand common gecko/ các loài tắc kè New Zealand thuộc giống Woodworthia (New Zealand)
Helodermatidae/ Beaded lizard, gila monster/ Họ Thằn lằn da ướt
Heloderma spp./ Beaded lizards/ Các loài thằn lằn da độc (Except the subspecies included in Appendix I)
...
...
...
Heloderma horridum charlesbogerti/ Motagua Valley beaded lizard/ Thằn lằn Charles
Iguanidae/ Iguanas/ Họ Kỳ nhông
Amblyrhynchus cristatus/ Marine iguana/ Kỳ nhông biển
Brachylophus spp./ Banded iguanas/ các loài Kỳ nhông mào fijian thuộc giống Brachylophus
...
...
...
Conolophus spp./ Land iguanas/ Các loài Kỳ nhông đất thuộc giống Conolophus
Ctenosaura spp./Ulita spiny-tailed iguana/ các loài Nhông đuôi gai thuộc giống Ctenosaura
Cyclura spp./ Rhinoceros iguanas/ Các loài Kỳ nhông sừng thuộc giống Cyclura
...
...
...
Iguana spp./ Common iguanas/ Các loài Kỳ nhông thường thuộc giống Iguana
Phrynosoma blainvillii/ Blainville's horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển
Phrynosoma cerroense/ Cedros Island horned lizard/ Kỳ nhông sừng đảo cedros
...
...
...
Phrynosoma wigginsi/ Coast horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển mexico
Sauromalus varius/ San estaban island chuckwalla/ Kỳ nhông san estaban
Lacertidae/ Lizards/ Họ Thằn lằn chính thức
Gallotia simonyi/ Hierro giant lizard/ Thằn lằn khổng lồ hierro
...
...
...
Podarcis lilfordi/ Lilford’s wall lizard/ Thằn lằn lifo
Podarcis pityusensis/ Ibiza wall lizard/ Thằn lằn lbiza
Lanthanotidae/ Earless monitor lizards/ Họ thằn lằn thiếu tai
...
...
...
Polychrotidae/ Anoles
Anolis agueroi (Cuba)
Anolis baracoae (Cuba)
...
...
...
Anolis barbatus (Cuba)
Anolis chamaeleonides (Cuba)
Anolis equestris (Cuba)
...
...
...
Anolis luteogularis (Cuba)
Anolis pigmaequestris (Cuba)
Anolis porcus (Cuba)
...
...
...
Corucia zebrata/ Prehensile-tailed skink/ Thằn lằn bóng đuôi cong
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
Crocodilurus amazonicus/ Semi-aquatic teiid lizard/ Thằn lằn cá sấu amazon
Dracaena spp./Caiman lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu thuộc giống Dracaena
...
...
...
Salvator spp./ Salvator lizard/Các loài kỳ đà thuộc giống Salvator
Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (Except the species included in Appendix I)
...
...
...
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Belgan monitor/ Kỳ đà belgan
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc
...
...
...
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/ Kỳ đà vân
Xenosauridae/ Chinese crocodile lizard/ Họ Thằn lằn cá sấu trung quốc
Shinisaurus crocodilurus/ Chinese crocodile lizard/ Thằn lằn cá sấu
...
...
...
Boidae/ Boas/ Họ trăn nam mỹ
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (Except the species included in Appendix I)
Acrantophis spp./Madagascar boa/ Các loài Trăn Madagascar
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina
...
...
...
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rica
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica
...
...
...
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (Except the species included in Appendix I)
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus
...
...
...
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
Atretium schistosum/ Olivaceous keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng nâu (India)
Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (India)
...
...
...
Clelia clelia/ Mussurana snake/ Rắn mussurana
Cyclagras gigas/ False water snake/ Rắn nước giả
Elachistodon westermanni/ Westernman’s snake/ Rắn Westernman
...
...
...
Xenochrophis piscator/ Chiquered keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng (India)
Xenochrophis schnurrenbergeri/Bar-necked Keelback/rắn nước khoang cổ (India)
...
...
...
Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ
Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to
Micrurus diastema/Atlanta coral snake/ Rắn san hô (Honduras)
...
...
...
Micrurus ruatanus /Roatán coral snake /Rắn sọc khoanh san hô (Honduras)
Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc
Naja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia
...
...
...
Naja mandalayensis/ Burmese spitting cobra/ Rắn hổ myanmar
Naja naja/ Indian cobra/ Rắn hổ mang thường
Naja oxiana/ Central Asian cobra/ Hổ mang oxiana
...
...
...
Naja sagittifera/Andaman cobra/ Rắn hổ ấn độ
Naja samarensis/ Southeastern Philippine cobra/ Rắn hổ đông nam philippine
Naja siamensis/ Indo-Chinese cobra/ Rắn hổ mang thái lan
...
...
...
Naja sputatrix/ Javan spitting cobra/ Rắn hổ java
Naja sumatrana/ Equatorial spitting cobra/ Rắn hổ mang sumatra
Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa
...
...
...
Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài thuộc họ Loxocemidea
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (Except the subspecies included in Appendix I)
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ
...
...
...
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae
Viperidae/ Vipers/ Họ Rắn lục
Atheris desaixi /Mount Kenya bush viper/ Rắn lục bụi rậm kenya
...
...
...
Bitis worthingtoni /Kenya horned viper/ Rắn lục sừng kenya
Crotalus durissus/ South American rattlesnake/ Rắn săn chuột nam mỹ (Honduras)
Daboia russelii/ Russell’s viper/ Rắn lục russell (India)
...
...
...
Pseudocerastes urarachnoides
Trimeresurus mangshanensis/Mangshan pit-viper/Rắn lục đất mangshan
Vipera ursinii/ Orsini’s viper/ Rắn lục orsini (Only the population of Europe, except the area which formerly constituted the Union of Soviet Socialist Republics; these latter populations are not included in the CITES Appendices)
...
...
...
TESTUDINES/BỘ RÙA
Carettochelyidae/ Pig-nosed turtles/ Họ Rùa mũi lợn
Carettochelys insculpta/ Pig-nosed turtle/ Rùa mũi to australia
Chelidae/ Austro-American side-necked turtles/ Họ Rùa cổ rắn
Chelodina mccordi/ Roti Island snake-necked turtle/ Rùa cổ rắn (Zero export quota for specimens from the wild)
...
...
...
Pseudemydura umbrina/ Western (Short necked) swamp tortoise/ Rùa cổ rắn đầm lầy
Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ Rùa biển
Cheloniidae spp./Marine (sea) turtles/ Các loài Rùa biển thuộc họ Cheloniidae
Chelydridae/ Snapping turtles/Họ rùa đớp
...
...
...
Chelydra serpentina/common snapping turtle/ Rùa cá sấu (United States of America)
Macrochelys temminckii/ Alligator snapping turtle/ Rùa mõm cá sấu bắc mỹ (United States of America)
Dermatemydidae/ Central American river turtle/ Họ Rùa sông trung mỹ
Dermatemys mawii/ Central American river turtle/ Rùa sông trung mỹ
Dermochelyidae/ Leatherback turtle/ Họ Rùa da
...
...
...
Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy
Clemmys guttata/Spotted turtle/Rùa chấm
Emydoidea blandingii/Blanding’s turtle/ Rùa blanding
...
...
...
Glytemys insculpta/ Wood turtle/ Rùa gỗ
Glytemys muhlenbergii/ Bog turtle/ Rùa đầm lầy
Graptemys spp./ Map turtles/ Các loài Rùa nhám thuộc giống Graptemys (United States of America)
...
...
...
Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (Except the species included in Appendix I)
Terrapene coahuila/ Coahuila box turtle/ Rùa hộp coahuila
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt
Batagur affinis/ Tuntung sungai/ Rùa tungtung sungai malaysia
...
...
...
Batagur baska/ River terrapin/ Rùa hoàng gia
Batagur borneoensis /Painted terrapin/Rùa sơn (Zero quota for wild specimens for commercial purposes)
Batagur dhongoka/ Three-striped roofed turtle/Rùa mái nhà ba sọc
...
...
...
Batagur kachuga/ Red-crowned roofed turtle/Rùa mái nhà đầu đỏ
Batagur trivittata/ Burmese roofed turtle/Rùa mái nhà Myanmar (Zero quota for wild specimens for commercial purposes)
Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. (Except the species included in Appendix I; zero quota for wild specimens for commercial purposes for Cuora aurocapitata, C. flavomarginata, C. albinifrons, C. mccordi, C. mouhotii, C. pani, C. trifasciata, C. yunnanensis and C. zhoui)
...
...
...
Cuora picturata/ Southern Vietnam Box Turtle/ Rùa hộp trán vàng miền nam
Cyclemys spp./Asian leaf turtle/ Các loài rùa lá châu Á thuộc giống Cyclemys
Geoclemys hamiltonii/ Spotted (black) pond turtle/ Rùa nước ngọt đốm đen
...
...
...
Geoemyda japonica/Ryukyu black-breasted leaf turtle/Rùa đất lưng gù Ryukyu
Geoemyda spengleri/ Black-breasted leaf turtle/ Rùa đất spangle
Hardella thurjii/ Brahminy river turtle/Rùa sông Brahminy
...
...
...
Heosemys annandalii /Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (Zero quota for wild specimens for commercial purposes)
Heosemys depressa/ Arakan forest turtle/ Rùa rừng arakan (Zero quota for wild specimens for commercial purposes)
Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn
...
...
...
Heosemys spinosa/ Spiny turtle/ Rùa đất gai
Leucocephalon yuwonoi/ Sulawesi forest turtle/ Rùa rừng sulawesi
Malayemys macrocephala/ Malayansnail-eating turtle/ Rùa malay
...
...
...
Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ
Mauremys iversoni/ Fujian pond turtle/ Rùa ao fujian (China)
Mauremys japonica/ Japanese pond turtle/ Rùa đầm nhật bản
...
...
...
Mauremys megalocephala / Chinese big-headed pond turtle (China)
Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm
Mauremys nigrican/ Red-necked pond turtle/Rùa đầm cổ đỏ
...
...
...
Mauremys pritchardi/ Pritchard's pond turtle/Rùa đầm Pritchard (China)
Mauremys reevesii/ Chinese three-keeled pond turtle/Rùa ba quỳ trung quốc (China)
Mauremys sinensis Chinese stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc (China)
Melanochelys tricarinata/ Three-keeled land tortoise/ Rùa ba quỳ
...
...
...
Melanochelys trijuga/Indian black turtle/Rùa đen ấn độ
Morenia ocellata/ Burmese swamp turtle/ Rùa đầm Myanmar
Morenia petersi/Indian eyed turtle/Rùa mắt ấn độ
...
...
...
Notochelys platynota/ Malayan flat-shelled turtle/ Rùa mai phẳng malaysia
Ocadia glyphistoma/ Guangxi stripe-necked turtle/ Rùa cổ vằn trung quốc (China)
Ocadia philippeni/ philippen’s stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc philippine (China)
...
...
...
Orlitia borneensis /Malaysian giant turtle/Rùa lớn malaysia (Zero quota for wild specimens for commercial purposes)
Pangshura spp./ Các loài Rùa thuộc giống Pangshura (Except the species included in Appendix I)
Pangshura tecta/ Indian roofed turtle/ Rùa pangshura técta
...
...
...
Sacalia pseudocellata/ False-eyed turtle/ Rùa mắt giả (China)
Sacalia quadriocellata/ Asean four-eyed turtle/ Rùa bốn mắt châu Á
Siebenrockiella crassicollis/ Black marsh turtle/ Rùa cổ lớn
...
...
...
Siebenrockiella leytensis/ philippine pond turtle/ Rùa leyten
Vijayachelys silvatica/Cane turtle/Rùa que
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to
Platysternidae spp./Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to
...
...
...
Podocnemididae/ Afro-American side-necked turtles/ Họ Rùa đầu to
Erymnochelys madagascariensis/ Madagascar big-headed side-neck turtle/ Rùa đầu to Madagascar
Peltocephalus dumerilianus/ Big-headed Amazon river turtle/ Rùa đầu to sông Amazon
Podocnemis spp./ South American river turtles/ Các loài Rùa sông Amazon và Rùa sông nam mỹ thuộc giống Podocnemis
...
...
...
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi
Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc họ Testudinidae (Except the species included in Appendix I. A zero annual export quota has been established for Centrochelys sulcata for specimens removed from the wild and traded for primarily commercial purposes)
Astrochelys radiata/ Radiated tortoise/ Rùa phóng xạ
Astrochelys yniphora/ Ploughshare tortoise/ Rùa lưỡi cày
...
...
...
Chelonoidis nigra/Galapagos tortoise/ Rùa galápagos
Geochelone elegans
Geochelone platynota/ Burmese star tortoise/Rùa sao myanmar
...
...
...
Malacochersus tornieri
Psammobates geometricus/ Geometric tortoise/ Rùa mai hình răng
Pyxis arachnoides/ Spider tortoise/ Rùa mai nhện
...
...
...
Pyxis planicauda/ Flat-tailed tortoise/ Rùa nhện mai phẳng
Testudo kleinmanni/ Egyptian tortoise/ Rùa núi ai cập
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba
...
...
...
Apalone ferox/ Florida softshell turtle/ Ba ba Florida (United States of America)
Apalone mutica/ smooth softshell turtle / Ba ba trơn bắc mỹ (United States of America)
...
...
...
Apalone spinifera atra/ Cuatro cienegas (black) soft-shelled turtle/ Ba ba đen cienegas
Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra (Except the species included in Appendix I).
Chitra chitra/ Southeast Asian Narrow-headed Softshell Turtle/Ba ba đầu hẹp Đông Nam Á
...
...
...
Cyclanorbis elegans/ Nubian Flapshell Turtle/Ba ba mai phẳng nubian
Cyclanorbis senegalensis /Senegal Flapshell Turtle/Ba ba senegal
...
...
...
Cycloderma frenatum /Zambezi flapshell turtle/ Ba ba mai phẳng zambezi
Dogania subplana/Malayan softshell turtle/ Ba ba malayan
Lissemys ceylonensis/ Softshell terrapin/Rùa mai mềm nước ngọt
...
...
...
Lissemys punctata/ Flap-shelled turtle/ Ba ba lưng dẹp ấn độ
Lissemys scutata/ Burmese flap-shelled turtle/ Ba ba vảy
Nilssonia formosa/ Burmese peacock turtle softshell turtle/Ba ba đuôi công Myanmar
...
...
...
Nilssonia hurum/ Indian Peacock Softshell Turtle/Ba ba đuôi công Ấn Độ
Nilssonia leithii/Leith's Softshell Turtle/Rùa mai mềm leith
Nilssonia nigricans/Black softshell turtle/Ba ba đen
...
...
...
Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai
Pelochelys spp./ Các loài Giải thuộc giống Pelochelys
Pelodiscus axenaria/ Chinese soft-shell turtle/ Rùa mai mềm trung quốc
...
...
...
Pelodiscus maackii/Northern Chinese softshell turtle/Rùa mai mềm bắc trung quốc
Pelodiscus parviformis/Lesser Chinese softshell turtle/Rùa mai mềm trung quốc nhỏ
Rafetus euphraticus /Euphrates softshell turtle/ Rùa mai mềm euphrates
...
...
...
Rafetus swinhoei/Shanghai soft-shell turtle/Giải thượng hải
Trionyx triunguis /African softshell turtle/ Rùa mai mềm Châu Phi
IV.
AMPHIBIA
(AMPHIBIANS)
ANURA/ BỘ KHÔNG ĐUÔI
Aromobatidae/ Cryptic forest frogs/ Họ Ếch rừng
...
...
...
Allobates femoralis/ Brilliant-thighed poison frog/ Ếch hình đùi
Allobates hodli/ Pan-Amazonian frog/ Ếch liên vùng amazon
Allobates myersi/ Myers’s poison frog/ Ếch độc phi tiêu nhỏ
...
...
...
Allobates zaparo/Sanguine Poison Frog/Ếch độc đỏ
Bufonidae/ Toads/ Họ Cóc
Amietophrynus channingi/ Cameroon Toad/ Cóc Cameroon
Amietophrynus superciliaris/ Africa graint toad/Cóc lớn châu phi
...
...
...
Altiphrynoides spp./Viviparous toads/ Các loài cóc thuộc giống Altiphrynoides
Atelopus zeteki/ Golden frog/ Ếch vàng panama
Incilius periglenes/Golden toad/ Cóc vàng
...
...
...
Nectophrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài Cóc đẻ con giống Nectophrynoides
Nimbaphrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài Cóc đẻ con giống Nimbaphrynoides
Calyptocephalellidae/ Chilean toads/ Họ cóc Chile
...
...
...
Dendrobatidae/ Poison frogs/ Họ Ếch độc
Adelphobates spp./ Các loài ếch độc phi tiêu giống Adelphobates
Ameerega spp./ Các loài ếch độc phi tiêu giống Ameerega
Andinobates spp./ Poison dart frog/Các loài ếch độc phi tiêu giống Andinobates
...
...
...
Dendrobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc giống Dendrobates
Epipedobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc giống Epipedobates
Excidobates spp./Posion dart frog/ Các loài ếch độc giống Excidobates
...
...
...
Hyloxalus azureiventris/Sky Blue Poison Dart Frog/Ếch độc phi tiêu xanh da trời
Minyobates spp./Demonic poision frog/Các loài ếch độc giống Minyobates
Oophaga spp./ Poison dark frog/ Các loài ếch độc phi tiêu giống Oophaga
...
...
...
Ranitomeya spp./ Các loài ếch độc phi tiêu giống Ranitomeya
Dicroglossidae/Frogs/ Họ Ếch nhái
Euphlyctis hexadactylus/ Asian bullfrog/ Ếch sáu ngón châu Á
...
...
...
Hylidae/ Tree frogs/ Họ Nhái cây
Agalychnis spp./ Treefrogs/ Các loài Nhái cây thuộc giống Agalychnis
Mantellidae/ Mantella frogs/ Họ Ếch có đuôi
Mantella spp./ Mantellas/ Các loài Ếch độc thuộc giống Mantella
...
...
...
Dyscophus antongilii/ Tomato frog/ Nhái bầu Antongili
Dyscophus guineti/ False tomato frog/ Nhái bầu cà chua
Dyscophus insularis/ Antsouhy Tomato Frog/ Nhái bầu Antsouhy
...
...
...
Scaphiophryne gottlebei/ Rainbow burrowing frog/ Nhái hang cầu vồng
Scaphiophryne boribory/ Burrowing frog/ Ếch đào hang
Scaphiophryne marmorata/ Marbled Rain Frog/ Nhái bầu cẩm thạch
...
...
...
Myobatrachidae/ Gastric-brooding frogs/ Họ Ếch cơ
Rheobatrachus spp./ Gastric-brooding frogs/ Các loài Ếch cơ thuộc giống Rheobatrachus (Except Rheobatrachus silus and Rheobatrachus vitellinus which are not included in the Appendices)
Telmatobiidae /Andean water frogs/ Họ Ếch nước
Telmatobius culeus/ Titicaca Water Frog/ Ếch nước titicaca
...
...
...
Ambystomidae/ Axolotls/ Họ Cá cóc Ambystomidae
Ambystoma dumerilii/ Lake Patzcuaro salamander/ Cá cóc hồ Patzcuaro
Ambystoma mexicanum/ Mexican axolotl/ Cá cóc Mê-xi-cô
Cryptobranchidae/ Giant salamanders/ Họ Cá cóc khổng lồ
Andrias spp./ Giant salamanders/ Các loài Cá cóc khổng lồ thuộc giống Andrias
...
...
...
Cryptobranchus allenganiensis/ Hellbender/ Cá cóc hellbender (United States of America)
Hynobiidae /Asiatic salamanders/ Họ kỳ giông châu Á
Hynobius amjiensis/ Amji Hynobiid/ Cá cóc trung quốc (China)
Salamandridae /Newts and European Salamanders / Họ cá cóc
...
...
...
Echinotriton chinhaiensis/ Chinai Newt/ Cá cóc chinhai
Echinotriton maxiquadratus/ Mountain Spiny Newt/ Cá cóc sần núi
Neurergus kaiseri/Kaiser's spotted newt/ Sa giông hoàng đế mình chấm
...
...
...
Salamandra atgira/ North African fire salamander/ Sa giông bắc phi (Algeria)
Tylototriton spp./ Các loài Sa giông (Cá cóc sần) thuộc giống Tylototriton
V.
CLASS ELASMOBRANCHII
(SHARKS)
CARCHINIFORMES/BỘ CÁ MẬP ĐÁY
...
...
...
Carcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mập lụa
Carcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắng
Sphyrnidae/Hammmerhead sharks/ Họ cá nhám đầu búa
Sphyrna lewini/Scalloped hammerhead shark/Cá mập đầu búa hình vỏ sò
...
...
...
Sphyrna mokarran/Great hammerhead shark/Cá mập đầu búa lớn
Sphyrna zygaena/Smooth hammerhead shark/Cá mập đầu búa trơn
LAMNIFORMES/ BỘ CÁ NHÁM THU
Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ cá mập đuôi dài
...
...
...
Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám
Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn
Lamnidae/ Great white shark/ Họ Cá mập trắng
Carcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng
...
...
...
Isurus oxyrinchus/ Shortfin mako shark/ Cá mập mako vây ngắn
Isurus paucus/Longfin mako shark/ Cá mập mako vây dài
Lamna nasus/Porbeagle shark
Cá nhám hồi
...
...
...
Myliobatidae/Mobulid rays/Họ cá đuối ó
Mantaspp/Manta rays/ Các loài cá đuối giống Manta
Mobula spp./Devil rays/ Các loài cá đuối quỷ thuộc giống Mobula
Potamotrygonidae/ Freshwater stingrays/ Họ cá đuối nước ngọt
...
...
...
Paratrygon aiereba/ Discus Ray/ Cá đuối đĩa (Colombia)
Potamotrygon spp./Các loài cá đuối thuộc giống Potamotrygon (population of Brazil) (Brazil)
Potamotrygon constellate (Colombia)
...
...
...
Potamotrygon motoro (Colombia)
Potamotrygon orbignyi (Colombia)
Potamotrygon schroederi (Colombia)
...
...
...
Potamotrygon scobina (Colombia)
Potamotrygon yepezi (Colombia)
ORECTOLOBIFORMES/BỘ CÁ MẬP
Rhincodontidae/ Whale shark/ Họ Cá nhám voi
Rhincodon typus/ Whale shark/ Cá nhám voi
...
...
...
PRISTIFORMES/ BỘ CÁ ĐAO
Pristidae/ Sawfishes/ Họ Cá đao
Pristidae spp./ Sawfishes/ Các loài cá đao thuộc họ Pristidae
...
...
...
Glaucostegidae/ Guitarfishes / Họ cá giống thường
Glaucostegus spp./ Các loài cá giống thường
Rhinidae/ Wedgefishes/ Họ cá giống sao
Rhinidae spp./ Các loài thuộc họ cá giống sao
VI.
CLASS ACTINOPTERYGII
(FISHES)
...
...
...
ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài cá tầm (Except the species included in Appendix I)
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ cá tầm
Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm Đại Tây dương
Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm Ban tích
...
...
...
ANGUILLIFORMES/BỘ CÁ CHÌNH
Anguillidae/Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt
Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình Anguilla
CYPRINIFORMES/ BỘ CÁ CHÉP
Catostomidae/ Cui-ui/ Họ Cá mõm trâu
Chasmistes cujus/ Cui-ui/ Cá mõm trâu
...
...
...
Cyprinidae/ Carps/ Họ Cá chép
Caecobarbus geertsii/ Blind cave fish/ Cá hang Cac-cô-bar-bus
Probarbus jullieni/ Ekan temoleh/ Cá trôi jullieni
OSTEOGLOSSIFORMES/ BỘ CÁ RỒNG
Arapaimidae/ Arapaimas/Họ Cá rồng
...
...
...
Arapaima gigas/ Arapaima or Pirarucu/ Cá rồng khổng lồ
Scleropages formosus/Asian bodytongue, Golden arowana/ Cá rồng
Scleropages inscriptas/ Asian arowana/ Cá rồng
PERCIFORMES/BỘ CÁ VƯỢC
...
...
...
Cheilinus undulatus/ Humphead wrasse/ Cá mó đầu gù
Pomacanthidae /Angelfishes/ Cá thần tiên
Sciaenidae/ Totoaba/ Họ Cá đù
Totoaba macdonaldi/ Totoaba/ Cá sửu mác-đô-nan-đi
...
...
...
SILURIFORMES/ BỘ CÁ NHEO
Pangasiidae/ Pangasid catfish/ Họ Cá tra
Pangasianodon gigas/ Mekong giant catfish/ Cá tra dầu
Loricariidae/ Armoured catfishes/ Họ cá da trơn
Hypancisirus zebra/zebra pleco/ Cá da trơn vằn (Brazil)
...
...
...
Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa
Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài cá ngựa
VII.
CLASS DIPNEUSTI
(LUNGFISHES)
CERATODONTIFORMES/ BỘ CÁ RĂNG SỪNG
Ceratodontidae/Australian lungfish/ Họ Cá phổi Australia
Neoceratodus forsteri/ Autralia lungfish/ Cá răng sừng foteri
...
...
...
VIII.
CLASS COELACANTHI
(COELACANTHS)
COELACANTHIFORMES/ BỘ CÁ VÂY TAY
Latimeriidae/ Coelacanths/ Họ cá la-ti-me-ri
Latimeria spp./Coelacanths/ Các loài cá Latimeri
I.
CLASS HOLOTHUROIDEA
(SEA CUCUMBERS)
...
...
...
Stichopodidae/ Sea cucumbers/ Họ Dưa chuột biển
Isostichopus fuscus/Dry sea cucumber/ Dưa chuột biển khô (Ecuador)
HOLOTHURIIDA/
Holothuriidae/Teatfishes, Sea cucumbers/ Hải sâm vú
...
...
...
Holothuria fuscogilva/ Hải sâm vú trắng (Entry into effect delayed by 12 months, i.e. until August 28, 2020)
Holothuria nobilis/ Hải sâm vú đen (Entry into effect delayed by 12 months, i.e. until August 28, 2020)
Holothuria whitmaei/ Hải sâm vú đen whitmaei (Entry into effect delayed by 12 months, i.e. until August 28, 2020)
...
...
...
I.
CLASS ARACHNIDA
(SCORPIONS AND SPIDERS)
ARANEAE/ BỘ NHỆN
Theraphosidae/Red-kneed tarantulas, tarantulas/ Họ nhện chân dài
Aphonopelma albiceps/ Tarantula/ Nhện đen lớn albiceps
Aphonopelma pallidum/ Tarantula/ Nhện đen lớn pallidum
...
...
...
Brachypelma spp./Red-legged (red-kneed) tarantulas/Các loài Nhện đen lớn chân đỏ thuộc giống Brachypelma
Poecilotheria spp./Các loài nhện thuộc giống Poecilotheria
SCORPIONES/BỘ BỌ CẠP
Scorpionidae/ Scorpions/ Họ Bọ cạp
Pandinus dictator/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế dictator
...
...
...
Pandinus camerounensis/Bò cạp cameroun
Pandinus gambiensis/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế gambi
Pandinus imperator/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế
...
...
...
Pandinus roeseli/ Emperor Scorpion/Bọ cạp hoàng đế tây phi
II.
CLASS INSECTA
(INSECTS)
COLEOPTERA/ BỘ CÁNH CỨNG
Lucanidae/Cape stag beetles/ Họ Cặp kìm
Colophon spp./ Cape stag beetles/ Nhóm loài Bọ hung thuộc giống Colophon (South Africa)
Scarabaeidae/ Scarab beetles/ Họ Bọ hung
...
...
...
Dynastes satanas/Satanas beetle/ Bọ hung Bolivian
LEPIDOPTERA/ BỘ CÁNH VẢY
Nymphalidae/Brush-footed butterflies/Họ bướm giáp
Agrias amydon boliviensis/ Amydon agrias/Bwowmgs agrias bolivia (Plurinational State of Bolivia)
...
...
...
Morpho godartii lachaumei/ Morpho butterfly/Bướm Morpho(Plurinational State of Bolivia)
Prepona praeneste buckleyana/Prepona butterfly/Bướm prepona (Plurinational State of Bolivia)
Papilionidae/Birdwing butterflies, swallowtail butterflies/ Họ Bướm phượng
Achillides chikae chikae/Bướm phượng chi-kê
...
...
...
Atrophaneura jophon/ Ceylon rose swallowtail butterfly/ Bướm kỳ nhông
Atrophaneura pandiyana/Malabar rose swallowtail butterfly/ Bướm hoa hồng
...
...
...
Ornithoptera spp./Birdwing butterflies/ Các loài Bướm cánh chim thuộc giống Ornitoptera (Except the species included in Appendix I)
Ornithoptera alexandrae/ Queen Alexandra’s birdwing butterfly/ Bướm cánh chim hoàng hậu
Papilio homerus/ Homerus swallowtail butterfly/ Bướm phượng Homerus
...
...
...
Papilio hospiton/Corsican swallowtail butterfly/ Bướm phượng đuôi chẻ hospiton
Parides burchellanus/ Bướm phượng nhung đen
Parnassius apollo/ Mountain apollo butterfly/ Bướm phượng apollo
...
...
...
Teinopalpus spp./ Kaiser-I-Hind butterfly/ Các loài Bướm phượng đuôi kiếm thuộc giống Teinopalpus
Trogonoptera spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh sau vàng thuộc giống Trogonoptera
Troides spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh chim thuộc giống Troide
...
...
...
ARHYNCHOBDELLIDA/BỘ ĐỈA KHÔNG VÒI
Hirudinldae/ Medicinal leech/ Họ Đỉa có hàm
Hirudo medicinalis/ Northern Medicinal leeche/ Đỉa thuốc (Central and Northern Europe)
Hirudo verbana/ Southern Medicinal leeche/ Đỉa thuốc (Southern and Eastern Europe)
...
...
...
MYTILOIDA/ BỘ VẸM
Mytilidae/Marine mussels/ Họ Vẹm
Lithophaga lithophaga/ European date mussel/ Vẹm chà là
UNIONIDA/ BỘ TRAI SÔNG
Unionidae/ Freshwater mussels, pearly mussels/ Họ Trai sông
Conradilla caelata/Birdwing pearlymussel/ Trai ngọc cánh chim
...
...
...
Cyprogenia aberti/ Edible naiad/ Trai vỏ quạt
Dromus dromas/ Dromedary naiad/ Trai bướu
Epioblasma curtisi/ Curtis’ naiad/ Trai Cơtit
...
...
...
Epioblasma sampsonii/ Sampson’s naiad/ Trai Samson
Epioblasma sulcata perobliqua/ White cats paw mussel/ Trai vuốt hổ
Epioblasma torulosa gubernaculum/Green-blossom naiad/ Trai tai tượng vỏ xanh
...
...
...
Epioblasma torulosa rangiana/ Tan-blossom naiad/ Trai vỏ nâu nhạt
Epioblasma torulosa torulosa/ Tuberculed-blossom naiad/ Trai hình củ
Epioblasma turgidula/ Turgid-blossom naiad/ Trai vỏ phồng
...
...
...
Epioblasma walkeri/ Brown-blossom naiad/ Trai vỏ nâu
Fusconaia cuneolus/ Fine-rayed pigtoe/ Trai móng lợn tia mảnh
Fusconaia edgariana/ Shini pigtoe/ Trai móng lợn sáng
...
...
...
Lampsilis orbiculata orbiculata/ Pink mucket/ Trai mucket hồng
Lampsilis satur/Plain pocket-book mussels/Trai vỏ phẳng
Lampsilis virescens/ Alabama lamp naiad/ Trai Alabama
...
...
...
Plethobasus cicatricosus/ White wartyback/ Trai ngọc sần
Plethobasus cooperianus/ Orange -footed pimpleback/ Trai ngọc chân cam
Pleurobema clava/ Club naiad/ Trai hình gậy
...
...
...
Pleurobema plenum/ Rough pigtoe/ Trai móng lợn xù xì
Potamilus capax/ Fat pocketbook/ Trai nước ngọt vỏ viền
Quadrula intermedia/ Cumberland monkey face/ Trai mặt khỉ cumberland
...
...
...
Toxolasma cylindrella/ Pale lilliput naiad/ Trai xám nhỏ
Unio nickliniana/ Nicklin’s pearly mussel/ Trai ngọc tampi
Unio tampicoensis tecomatensis/ Tampico pearly mussel/ Trai ngọc tampi
...
...
...
Villosa trabalis/ Cumberland bean/ Trai ngọc Cumberland
VENERIDA/BỘ NGAO
Tridacnidae/Giant clams/ Họ trai tai tượng
Tridacnidae spp./ Giant Clams/ Các loài Trai tai tượng lớn thuộc họ Tridacnidae
...
...
...
NAUTILIDA/ BỘ ỐC ANH VŨ
Nautilidae/Nautilidae/Họ Ốc anh vũ
Nautilidae spp./Nautilidae/Các loài thuộc Họ ốc anh vũ thuộc họ Nautilidae
III.
CLASS GASTROPODA
(SNAILS AND CONCHES)
MESOGASTROPODA/ BỘ CHÂN BỤNG GIỮA
Strombidae/ True conchs/ Họ Ốc nhảy
...
...
...
STYLOMMATOPHORA/ BỘ ỐC CẠN
Achatinellidae/ Agate snails, oahu free snails/ Họ Ốc sên
Achatinella spp./ Little agate snails/ Các loài Ốc sên mã não nhỏ thuộc giống Achatinella
Camaenidae/ Green tree snail/ Họ Ốc cây
Papustyla pulcherrima/ Manus emeral tree snails/ Ốc sên bàn tay
...
...
...
Cepolidae /Helicoid terrestrial snails/ Họ ốc cạn Helicoid
Polymita spp./Các loài ốc thuộc giống Polymita
(CORALS AND SEA ANEMONES)
ANTIPATHARIA/Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN
...
...
...
GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT
Coralliidae/ Họ San hô đỏ
Corallium elatius/ San hô đỏ êlati (China)
...
...
...
Corallium japonicum/ San hô đỏ Nhật Bản (China)
Corallium konjoi/ San hô đỏ Không-noi (China)
Corallium secundum/ San hô đỏ (China)
HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH
...
...
...
SCLERACTINIA/Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ
SCLERACTINIA spp./Stony coral/ Các loài San hô đá (Fossils are not subject to the provisions of the Convention).
STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG
Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống
Tubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (Fossils are not subject to the provisions of the Convention)
...
...
...
(SEA FERNS, FIRE CORALS, STINGING MEDUSAE)
MILLEPORINA/BỘ SAN HÔ LỬA
Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa
Milleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (Fossils are not subject to the provisions of the Convention)
STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI
Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải
...
...
...
Stylasteridae spp./Lace corals/ Các loài San hô dải (Fossils are not subject to the provisions of the Convention)
Appendix I
Appendix II
Appendix III
Agavaceae/ Agaves/ Họ Thùa
...
...
...
Agave victoriae-reginae #4/ Queen Victoria agave/ Thùa hoàng hậu
Nolina interrata/ San Diego nolina/ Phong nữ san diego
...
...
...
Amaryllidaceae/Snowdrops, stembergias/ Họ Thủy tiên
Galanthus spp.#4/ Snowdrops/Các loài Thuỷ tiên hoa sữa
Sternbergia spp.#4/ Sternbergia/ Các loài Thuỷ tiên sternbergia
Anacardiaceae/ Cashews/ Họ Đào lộn hột
...
...
...
Operculicarya hyphaenoides/Labihi/Loài Labihi
Operculicarya pachypus/Tabily/Loài Tabily
Operculicarya decaryi/Jabihi/Cây jabihy
Apocynaceae/Elephant trunks, hoodias/ Họ Trúc đào
...
...
...
Hoodia spp.#9/ Các loài trúc đào thuộc chi Hoodia
Pachypodium spp.#4/ Elephant’s trunks/ Các loài Vòi voi thuộc chi Pachypodium (Except the species included in Appendix I)
Pachypodium ambongense/ Vòi voi songosongo
Pachypodium baronii/ Elephant’s trunks/ Vòi voi baron
...
...
...
Pachypodium decaryi/ Elephant’s trunks/ Vòi voi decary
Rauvolfia serpentina #2/ Serpent-wood/ Ba gạc thuốc
Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì
...
...
...
Panax quinquefolius#3/ American ginseng/ Sâm năm lá, Sâm mỹ
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán
Araucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana
Asparagaceae / Includes ponytail palms (Bao gồm cọ cảnh) /Họ Măng tây
...
...
...
Beaucarnea spp. /Các loài măng tây thuộc chi Beaucarnea
Berberidaceae/ May-apple/ Họ Hoàng mộc
Podophyllum hexandrum#2/ Himalayan may-apple/ Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai
Bromeliaceae/ Air plants, bromelias/ Họ Dứa
Tillandsia harrisii#4/ Harris Tillandsia/ Dứa harris
...
...
...
Tillandsia kammii#4/ Kam Tillandsia/ Dứa kam
Tillandsia xerographica#4/ Xerographica Tillandsia/ Dứa xerographia
Cactaceae/ Cacti/ Họ Xương rồng
CACTACEAE spp.9#4/ Các loài họ Xương rồng (Except the species included in Appendix I and except Pereskia spp., Pereskiopsis spp. and Quiabentia spp.)
...
...
...
Ariocarpus spp./ Living rock cacti/Các loài Xương rồng đá
Astrophytum asterias/Star cactus/Xương rồng sao
Aztekium ritteri/ Aztec cactus/ Xương rồng Aztekium
...
...
...
Discocactus spp./ Disco cacti/ Các loài Xương rồng đĩa thuộc chi Discocactus
Echinocereus ferreirianus ssp.lindsayi/Linday’s hedgehog cactus/ Xương rồng linday
Echinocereus schmollii/ Lamb’s tail cactus/ Xương rồng đuôi cừu
...
...
...
Escobaria minima/ Nellie’s cory cactus/ Xương rồng nhỏ
Escobaria sneedii/ Sneed’s pincushion cactus/ Xương rồng sneed
Mammillaria pectinifera/ Conchilinque/ Xương rồng lược (includes ssp.solisioides)
...
...
...
Melocactus conoideus/ Conelike Turk’s cap/ Xương rồng nón
Melocactus deinacanthus/ Wonderfully bristled Turk’s-cap catus/ Xương rồng đẹp
Melocactus glaucescens/ Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/ Xương rồng thân có sáp
...
...
...
Obregonia denegrii/ Articho cactus/ Xương rồng atisô
Pachycereus militaris/ Teddy-bear cactus/ Xương rồng pachycereus
Pediocactus bradyi/ Brady’s pincushion cactus/ Xương rồng brady
...
...
...
Pediocactus knowltonii/ Knowlton’s cactus/ Xương rồng knowlton
Pediocactus paradinei/ Paradise’s cactus/ Xương rồng thiên đường
Pediocactus peeblesianus/ Peeble’s cactus/ Xương rồng peeble
...
...
...
Pediocactus sileri/ Siler’s pincushion cactus/ Xương rồng siler
Pelecyphora spp./ Hatchets/ Xương rồng nón thông Pelecyphora
Sclerocactus blainei /Blainei cactus/ Xương rồng blainei
...
...
...
Sclerocactus cloverae/Clover eagle-claw cactus/Xương rồng vuốt đại bàng ba lá
Sclerocactus erectocentrus/ Needle-spined pineapple cactus/ Xương rồng gai
Sclerocactus glaucus/ Unita (Vinta) Basin hookless cactus/ Xương rồng xanh xám
...
...
...
Sclerocactus mariposensis/ Mariposa cactus/ Xương rồng mariposa
Sclerocactus mesae-verdae/Mesa Verde cactus/ Xương rồng mesa
Sclerocactus nyensis/ Nye County fishhook cactus/ Xương rồng tonopah
...
...
...
Sclerocactus papyracanthus/ Grama-grass cactus/ Xương rồng dạng cỏ
Sclerocactus pubispinus/ Great Basin fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu lớn
Sclerocactus sileri /Siler fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu siler
...
...
...
Sclerocactus wrightiae/ Wight’s fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu wight
Strombocactus spp./ Disk cactus/ Xương rồng đĩa thuộc chi Strombocactus
Turbinicarpus spp./Turbinicacti/ Các loài Xương rồng dạng quả hình con quay thuộc chi Turbinicarpus
...
...
...
Uebelmannia spp./Uebelmann cacti/ Các loài Xương rồng Uebelmann
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo
Caryocar costaricense#4/ Ajo/Caryocar/Cây Ajo
Compositae(Asteraceae) / Kuth/ Họ Cúc
...
...
...
Cucurbitaceae/Dudleyas/Họ Bầu bí
Zygosicyos pubescens/cây Tobory
...
...
...
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn
Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya
Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron
...
...
...
Cyatheaceae/ Tree-ferns/ Họ Dương xỉ
Cyathea spp.#4/ Tree-ferns/ Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc chi Cyathea
Cycadacea/ Cycads/ Họ Tuế
...
...
...
Cycas beddomei/Beddom’s cycas/ Tuế beddom
Dicksoniaceae/Tree-ferns/ Họ Kim mao
Cibotium barometz#4/ Tree fern/ Cẩu tích, Lông cu li
...
...
...
Didiereaceae/Alluaudias, didiereas/ Họ Didiereaceae
DIDIEREACEAE spp.#4/ Các loài thuộc họ Didiereaceae
Dioscoreaceae/ Elephant’s foot, kniss/ Họ Củ nâu
Dioscorea deltoidea#4/ Elephant’s foot/ Từ tam giác
...
...
...
Dionaea muscipula#4/ Venus fly-trap/ Gọng vó thần vệ nữ
Ebenaceae/Ebony/Họ thị
Diospyros spp#5/Malagasy ebony/các loài Mun Madagascar
(Populations of Madagascar)
...
...
...
Euphorbiacee/ Spurges/ Họ Thầu dầu
Euphorbiaspp.#4/ Euphorbias/ Các loài Đại kích châu Mỹ (Succulent species only except Euphorbia misera and the species included in Appendix I. Artificially propagated specimens of cultivars of Euphorbia trigona, artificially propagated specimens of crested, fan-shaped or colour mutants of Euphorbia lactea, when grafted on artificially propagated root stock of Euphorbia neriifolia, and artificially propagated specimens of cultivars of Euphorbia ‘Milii’ when they are traded in shipments of 100 or more plants and readily recognizable as artificially propagated specimens, are not subject to the provisions of the Convention)
Euphorbia ambovombensis/ Ambovomben euphorbia/ Cỏ sữa Ambovomben
Euphorbia capsaintemariensis/ Capsaintemarien euphorbia/ Cỏ sữa Capsaintemarien
...
...
...
Euphorbia cremersii/ Cremerseuphorbia/ Cỏ sữa cremers (Includes the forma viridifolia and the var. rakotozafyi)
Euphorbia cylindrifolia/ Cylindrifolia euphorbia/ Cỏ sữa lá dạng trụ (Includes the ssp. tuberifera)
Euphorbia decaryi/Decayri euphorbia/ Cỏ sữa decayri (Includes the vars. ampanihyensis, robinsonii and spirosticha)
...
...
...
Euphorbia moratii/ Morat euphorbia/ Cỏ sữa morat (Includes the vars. antsingiensis, bemarahensis and multiflora)
Euphorbia parvicyathophora/ Parvicyathophora euphorbia/ Cỏ sữa parvicyathophora
Euphorbia quartziticola/ Quartzitticola euphorbia/ Cỏ sữa quartzitticola
...
...
...
Euphorbia tulearensis/ Tulear euphorbia/ Cỏ sữa tulear
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ
Quercus mongolica#5/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Russian Federation)
Fouquieriaceae/ Ocotillos/ Họ Bẹ chìa
...
...
...
Fouquieria columnaris#4/ Boojum tree/ Cây Boojum
Fouquieria fasciculata/ Boojum tree/ Cây Boojumfasciculata
Fouquieria purpusii/ Boojum tree/ Cây Boojumpurpusii
Gnetaceae/ Gnetums/ Họ Dây gắm
...
...
...
Gnetum montanum#1/ Gnetum/ Gắm núi (Nepal)
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào
Oreomunnea pterocarpa#4/ Gavilan (walnut)/Óc chó
Lauraceae/ Laurels/Họ Long não
Aniba rosaeodora#12/Car-Cara/ Gỗ đỏ
...
...
...
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
Dalbergia spp.#15 /Malagasy rosewood/Các loài trắc thuộc chi Dalbergia (except for the species listed in Appendix I)
Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/Trắc đen brazin
...
...
...
Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua)
Guibourtia demeusei#15/ Guibourtia tree/ cây Guibourtia
Guibourtia pellegriniana#15/ Bubinga tree/Cây Bubinga
...
...
...
Guibourtia tessmannii#15/ Guibourtia tree/ Cây gỗ guibourtia
Paubrasilia echinata #10/ Pau Brasil
Pericopsis elata#5/ African teak/ Gỗ tếch châu phi
...
...
...
Pterocarpus erinaceus/ Senegal rosewood/ Giáng hương Tây phi
Pterocarpus santalinus#7/ Red sandal wood/ Dáng hương santa
Pterocarpus tinctorius#6/ Giáng hương châu phi
...
...
...
Senna meridionalis/ Taraby/Cây taraby
Liliaceae/ Aloes/ Họ Hành tỏi
Aloe spp.#4/ Các loài Lô hội thuộc chi Aloe (Except the species included in Appendix I. Also excludes Aloe vera, also referenced as Aloe barbadensis which is not included in the Appendices)
...
...
...
Aloe albiflora/ Albiflora aloe/ Lô hội hoa trắng
Aloe alfredii/ Alfred aloe/ Lô hội alfred
Aloe bakeri/ Bakeri aloe/ Lô hội bakeri
...
...
...
Aloe bellatula/ Bellatula aloe/ Lô hội tinh khiết
Aloe calcairophila/ Calcairophila aloe/ Lô hội calcairophila
Aloe compressa/ Compressa aloe/ Lô hội dẹt (Includes the vars. paucituberculata, rugosquamosa and schistophila)
...
...
...
Aloe delphinensis/ Delphin aloe/ Lô hội delphin
Aloe descoingsii/Descoig aloe/ Lô hội descoig
Aloe fragilis/ Fragilis aloe/ Lô hội dễ gãy
...
...
...
Aloe helenae/ Helenea aloe/ Lô hội helenea
Aloe laeta/ Laeta aloe/ Lô hội đẹp (Includes the var. maniaensis)
Aloe parallelifolia/ Parallelifolia aloe/ Lô hội lá song song
...
...
...
Aloe parvula/ Parvula aloe/ Lô hội nhỏ
Aloe pillansii/ Pilan aloe/ Lô hội pilan
Aloe polyphylla/ Spiral aloe/ Lô hội xoắn
...
...
...
Aloe rauhii/ Rauh aloe/ Lô hội Rauhi
Aloe suzannae/ Suzanna aloe/ Lô hội suzanna
Aloe versicolor/ Versicolor aloe/ Lô hội nhiều màu
...
...
...
Magnoliaceae/ Magnolia/ Họ Ngọc lan
Magnolia liliifera var. obovata#1/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal)
Malvaceae Includes baobabs / Hộ bông, bao gồm bao báp
Adansonia grandidieri #16/ Grandidier's baobab/ Cây bao báp grandidier
...
...
...
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan
Cedrale spp.#6 (Populations of the Neotropics) (Entry into effect delayed by 12 months, i.e. until August 28, 2020).
Cedrela fissilis#5/Cedro batata/ Cây Cedro (Plurinational State of Bolivia, Brazil) (To be deleted on August 28, 2020)
...
...
...
Cedrela odorata #5/ Odorata cedrela/ Lát mexico (Brazil and the Plurinational State of Bolivia. In addition, the following countries have listed their national populations: Colombia, Guatemala and Peru) (To be deleted on August 28, 2020)
Swietenia humilis#4/ Pacific coast mahogany/Dái ngựa lùn
Swietenia macrophylla#6/ Bigleaf mahogany/Dái ngựa (Populations of the Neotropics)
...
...
...
Swietenia mahagoni#5/ Small mahogany/Dái ngựa nhỏ
Nepenthaceae/ Pitcher-plants (Old World)/ Họ Nắp ấm
Nepenthes spp.#4/ Tropical picherplants/ Các loài Nắp ấm nhiệt đới (Except the species included in Appendix I)
Nepenthes khasiana/Indian tropical picherplants/ Nắp ấm nhiệt đới Ấn Độ
...
...
...
Oleaceae Ashes, etc/Họ Nhài
Fraxinus mandshurica#5 / Sồi Fraxinus /(Russian Federation)
Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan
...
...
...
ORCHIDACEAE spp. 10#4/ Các loài họ Lan (Except the species included in Appendix I)
(For all of the following Appendix-I species, seedling or tissue cultures obtained in vitro, in solid or liquid media, and transported in sterile containers are not subject to the provisions of the Convention only if the specimens meet the definition of ‘artificially propagated’ agreed by the Conference of the Parties)
Aerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan madagascar
Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ
...
...
...
Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheana
Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thuỳ
Mexipedium xerophyticum/ Lan mexipedium
...
...
...
Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu á
Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria
Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium
...
...
...
Orobanchaceae/ Broomrape/ Họ Lệ dương
Cistanche deserticola #4/ Desert-living cistanche/ Lệ dương Cistanche
Palmae (Arecaceae)/ Palms/ Họ Cau
Beccariophoenix madagascariensis#4/ Graint windown pane/Cọ vuông lớn
...
...
...
Dypsis decaryi#4/ Triangle palm/ Cau neodypsis
Dypsis decipiens/ Butterfly palm/ Cau kiểng dạng bướm
Lemurophoenix halleuxii/ Red Lemur palm/ Cau halleux
...
...
...
Lodoicea maldivica #13/ Double Coconut Palm/Dừa kép (Seychelles)
Marojejya darianii/ Big leaf palm, Darian palm/ Cau Darian
Ravenea louvelii/ East madagascar palm/Cọ louve
...
...
...
Satranala decussilvae/ Forest Bismarckia/ Cau satranala
Voanioala gerardii/ Forest coconut/ Cau gerard
Papaveraceae/ Poppy/ Họ Thuốc phiện
...
...
...
Meconopsis regia#1/ Poppy/ Anh túc (Nepal)
Passifloraceae/ Passion-Flowers/Họ Lạc tiên
Adenia firingalavensis/ Bottle liana/Thư diệp leo hình chai
Adenia olaboensis/Thư diệp leo hình chai
...
...
...
Pedaliaceae/Pedalium/Họ vừng
Uncarina grandidieri/ Ucarina/Cây Uncarina grandidieri
Uncarina stellulifera/ Ucarina/ Cây Uncarina stellulifera
...
...
...
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông
Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam Guatemalan
Pinus koraiensis#5/Korean pine/Thông triều tiên (ussian Federation)
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao
...
...
...
Podocarpus neriifolius#1/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal)
Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore
Portulacaceae/ Lewisias, portulacas, purslanes/ Họ Rau sam
Anacampseros spp.#4/ Purselanes/ Các loài Rau sam thuộc chi Anacampseros
...
...
...
Lewisia serrata#4/ Cotyledon lewisia/ Rau sam lá mầm Lewisia
Primulaceae/ Cyclamens/ Họ Anh thảo
Cyclamen spp.11#4/ Cyclamens/ Các loài Hoa anh thảo thuộc chi Cyclamen
Ranunculaceae/ Golden seals, yellow adonis, yellow root/ Họ Hoàng liên
...
...
...
Adonis vernalis#2/ Spring adonis/ Hoàng liên adonis
Hydrastis canadensis#8/ Doldenseal/ Hoàng liên hydrastis
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng
Prunus africana#4/ African cherry/ Anh đào châu phi
...
...
...
Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea
Santalaceae/Sandal wood/Họ Đàn hương
Osyris lanceolata#2/East sandalwood/Cây đàn hương đông phi (Populations of Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda and the United Republic of Tanzania)
...
...
...
Sarracenia spp.#4/ North American pitcherplants/ Các loài Nắp ấm bắc mỹ (Except the species included in Appendix I)
Sarracenia oreophila/ Green pitcher plant/ Nắp ấm xanh
Sarracenia rubra ssp. alabamensis/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm rubra
...
...
...
Scrophulariaceae/ Kutki/ Họ Hoa mõm chó
Picrorhiza kurrooa#2/ Kurroa picrorhiza (Excludes Picrorhiza scrophulariiflora)
Stangeriaceae/ Stangerias/ Họ Tuế lá dương xỉ
Bowenia spp.#4/ Byfield fern/ Các loài Tuế úc lá dương xỉ thuộc chi Bovenia
...
...
...
Stangeria eriopus/ Hottentot’s head/ Tuế lá dương xỉ
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ
Taxus chinensis#2 and infraspecific taxa of this species/ Chinese yew/ Thông đỏ trung hoa
Taxus cuspidata13#2 and infraspecific taxa of this species / Japanese yew or Spreading yew/Thông đỏ Nhật Bản
...
...
...
Taxus fuana#2 and infraspecific taxa of this species / West Himalayan yew/ Thông đỏ tây Himalaya
Taxus sumatrana#2 and infraspecific taxa of this species / Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra
Taxus wallichiana#2/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalaya
...
...
...
Aquilaria spp.#14/Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria
Gonystylus spp.#4/ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus
Gyrinops spp.#14/ Các loài Trầm chi Gyrinops
...
...
...
Tetracentron sinense #1/ Tetracentron trung quốc (Nepal)
Valerianaceae/ Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang
Nardostachys grandiflora#2/ Indian Nard/Nữ lang hoa to
Vitaceae/ Grapes/ Họ Nho
...
...
...
Cyphostemma laza/Laza/Cây laza
Cyphostemma montagnacii/ Cyphostemma, Mangeboka/ Loài Lazambohitra
Welwitschiaceae/ Welwitschia/ Họ Gắm
...
...
...
Zamiaceae/ Cycads/ Họ Tuế zamia
ZAMIACEAE spp.#4/ Cycas/ Các loài tuế zamia (Except the species included in Appendix I)
Ceratozamia spp./ Ceratozamia/ Các loài Tuế Mêxicô thuộc chi Ceratozamia
Encephalartos spp./ Bread palms/ Các loài Tuế châu phi thuộc chi Encephalartos
...
...
...
Microcycas calocoma/ Palm corcho/ Tuế nhỏ
Zamia restrepoi /Zamie/Tuế zamine
Zingiberaceae/ Ginger lily/ Họ Gừng
...
...
...
Siphonochilus aethiopicus/ Natal ginger/ Gừng Natal (Populations of Mozambique, South Africa, Swaziland and Zimbabwe)
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê
Bulnesia sarmientoi #11/Palo Santo or Holy wood/ Loài gỗ thánh
...
...
...
Annotations
1. For the exclusive purpose of allowing international trade in fibre from vicuñas (Vicugna vicugna) and their derivative products, only if the fibre comes from the shearing of live vicuñas. Trade in products derived from the fibre may only take place in accordance with the following provisions:
a) Any person or entity processing vicuña fibre to manufacture cloth and garments must request authorization from the relevant authorities of the country of origin (Countries of origin: The countries where the species occurs, that is, Argentina, Bolivia, Chile, Ecuador and Peru) to use the "vicuña country of origin" wording, mark or logo adopted by the range States of the species that are signatories to the Convention for the Conservation and Management of the Vicuña.
b) Marketed cloth or garments must be marked or identified in accordance with the following provisions:
i) For international trade in cloth made from live-sheared vicuña fibre, whether the cloth was produced within or outside of the range States of the species, the wording, mark or logo must be used so that the country of origin can be identified. The VICUÑA [COUNTRY OF ORIGIN] wording, mark or logo has the format as detailed below:
This wording, mark or logo must appear on the reverse side of the cloth. In addition, the selvages of the cloth must bear the words VICUÑA [COUNTRY OF ORIGIN].
ii) For international trade in garments made from live-sheared vicuña fibre, whether the garments were produced within or outside of the range States of the species, the wording, mark or logo indicated in paragraph b) i) must be used. This wording, mark or logo must appear on a label on the garment itself. If the garments are produced outside of the country of origin, the name of the country where the garment was produced should also be indicated, in addition to the wording, mark or logo referred to in paragraph b) i).
...
...
...
d) If live-sheared vicuña fibre from various countries of origin is used for the production of cloth and garments, the wording, mark or logo of each of the countries of origin of the fibre must be indicated, as detailed in paragraphs b) i) and ii).
e) All other specimens shall be deemed to be specimens of species listed in Appendix I and the trade in them shall be regulated accordingly.
2. Populations of Botswana, Namibia, South Africa and Zimbabwe (listed in Appendix II):
For the exclusive purpose of allowing:
a) trade in hunting trophies for non-commercial purposes;
b) trade in live animals to appropriate and acceptable destinations, as defined in Resolution Conf. 11.20 (Rev. CoP18), for Botswana and Zimbabwe and for in situ conservation programmes for Namibia and South Africa;
c) trade in hides;
d) trade in hair;
...
...
...
f) trade in individually marked and certified ekipas incorporated in finished jewellery for non-commercial purposes for Namibia and ivory carvings for non-commercial purposes for Zimbabwe;
g) trade in registered raw ivory (for Botswana, Namibia, South Africa and Zimbabwe, whole tusks and pieces) subject to the following:
i) only registered government-owned stocks, originating in the State (excluding seized ivory and ivory of unknown origin);
ii) only to trading partners that have been verified by the Secretariat, in consultation with the Standing Committee, to have sufficient national legislation and domestic trade controls to ensure that the imported ivory will not be re-exported and will be managed in accordance with all requirements of Resolution Conf. 10.10 (Rev. CoP18) concerning domestic manufacturing and trade;
iii) not before the Secretariat has verified the prospective importing countries and the registered government-owned stocks;
iv) raw ivory pursuant to the conditional sale of registered government-owned ivory stocks agreed at CoP12, which are 20,000 kg (Botswana), 10,000 kg (Namibia) and 30,000 kg (South Africa);
v) in addition to the quantities agreed at CoP12, government-owned ivory from Botswana, Namibia, South Africa and Zimbabwe registered by 31 January 2007 and verified by the Secretariat may be traded and despatched, with the ivory in paragraph g) iv) above, in a single sale per destination under strict supervision of the Secretariat;
vi) the proceeds of the trade are used exclusively for elephant conservation and community conservation and development programmes within or adjacent to the elephant range; and
vii) the additional quantities specified in paragraph g) v) above shall be traded only after the Standing Committee has agreed that the above conditions have been met; and
...
...
...
On a proposal from the Secretariat, the Standing Committee can decide to cause this trade to cease partially or completely in the event of non-compliance by exporting or importing countries, or in the case of proven detrimental impacts of the trade on other elephant populations.
All other specimens shall be deemed to be specimens of species included in Appendix I and the trade in them shall be regulated accordingly.
3.4.5. See Annotation 1 (According to the Notification No. 2016/064 dated 6 December 2016 of the CITES Secretariat).
6. See Annotation 2 (According to the Notification No. 2016/064 dated 6 December 2016 of the CITES Secretariat).
7. According to the Notification No. 2016/064 dated 6 December 2016 of the CITES Secretariat.
8. According to the Notification No. 2016/064 dated 6 December 2016 of the CITES Secretariat.
9. Artificially propagated specimens of the following hybrids and/or cultivars are not subject to the provisions of the Convention:
- Hatiora x graeseri
- Schlumbergera x bukleyi
...
...
...
- Schlumbergera orssichiana x Schlumbergera truncata
- Schlumbergera opuntioides x Schlumbergera truncata
- Schlumbergera truncata (cultivars)
- Cactaceae spp. colour mutants grafted on the following grafting stocks: Harrisia 'Jusbertii', Hylocereus trigonus or Hylocereus undatus
- Opuntia microdasys (cultivars)"
10. Artificially propagated hybrids of the following genera are not subject to the provisions of the Convention, if conditions, as indicated under a) and b), are met: Cymbidium, Dendrobium, Phalaenopsis and Vanda:
a) Specimens are readily recognizable as artificially propagated and do not show any signs of having been collected in the wild such as mechanical damage or strong dehydration resulting from collection, irregular growth and heterogeneous size and shape within a taxon and shipment, algae or other epiphyllous organisms adhering to leaves, or damage by insects or other pests; and
b) i) when shipped in non-flowering state, the specimens must be traded in shipments consisting of individual containers (such as cartons, boxes, crates or individual shelves of CC-containers) each containing 20 or more plants of the same hybrid; the plants within each container must exhibit a high degree of uniformity and healthiness; and the shipment must be accompanied by documentation, such as an invoice, which clearly states the number of plants of each hybrid; or
ii) when shipped in flowering state, with at least one fully open flower per specimen, no minimum number of specimens per shipment is required but specimens must be professionally processed for commercial retail sale, e.g. labelled with printed labels or packaged with printed packages indicating the name of the hybrid and the country of final processing. This should be clearly visible and allow easy verification.
...
...
...
11. Artificially propagated specimens of cultivars of Cyclamen persicum are not subject to the provisions of the Convention. However, the exemption does not apply to such specimens traded as dormant tubers.
12. 12 Artificially propagated hybrids and cultivars of Taxus cuspidata, live, in pots or other small containers, each consignment being accompanied by a label or document stating the name of the taxon or taxa and the text 'artificially propagated', are not subject to the provisions of the Convention.
#1 All parts and derivatives, except:
a) seeds, spores and pollen (including pollinia);
b) seedling or tissue cultures obtained in vitro, in solid or liquid media, transported in sterile containers;
c) cut flowers of artificially propagated plants; and
d) fruits, and parts and derivatives thereof, of artificially propagated plants of the genus Vanilla.
#2 All parts and derivatives, except:
a) seeds and pollen; and
...
...
...
#3 Whole and sliced roots and parts of roots, excluding manufactured parts or derivatives, such as powders, pills, extracts, tonics, teas and confectionery.
a) seeds (including seedpods of Orchidaceae), spores and pollen (including pollinia). The exemption does not apply to seeds from Cactaceae spp. exported from Mexico, and to seeds from Beccariophoenix madagascariensis and Dypsis decaryi exported from Madagascar;
b) seedling or tissue cultures obtained in vitro, in solid or liquid media, transported in sterile containers;
c) cut flowers of artificially propagated plants;
d) fruits, and parts and derivatives thereof, of naturalized or artificially propagated plants of the genus Vanilla (Orchidaceae) and of the family Cactaceae;
e) stems, flowers, and parts and derivatives thereof, of naturalized or artificially propagated plants of the genera Opuntia subgenus Opuntia and Selenicereus (Cactaceae); and
f) finished products of Aloe ferox and Euphorbia antisyphilitica packaged and ready for retail trade.
#5 Logs, sawn wood and veneer sheets.
#6 Logs, sawn wood, veneer sheets and plywood.
...
...
...
#8 Underground parts (i.e. roots, rhizomes): whole, parts and powdered.
#9 All parts and derivatives except those bearing a label: “Produced from Hoodia spp. material obtained through controlled harvesting and production under the terms of an agreement with the relevant CITES Management Authority of [Botswana under agreement No. BW/xxxxxx] [Namibia under agreement No. NA/xxxxxx] [South Africa under agreement No. ZA/xxxxxx]”.
#10 Logs, sawn wood, veneer sheets, including unfinished wood articles used for the fabrication of bows for stringed musical instruments.
#11 Logs, sawn wood, veneer sheets, plywood, powder and extracts. Finished products containing such extracts as ingredients, including fragrances, are not considered to be covered by this annotation.
#12 Logs, sawn wood, veneer sheets, plywood and extracts. Finished products containing such extracts as ingredients, including fragrances, are not considered to be covered by this annotation.
#13 The kernel (also known as 'endosperm', 'pulp' or 'copra') and any derivative thereof.
#14 All parts and derivatives except:
a) seeds and pollen;
b) seedling or tissue cultures obtained in vitro, in solid or liquid media, transported in sterile containers;
...
...
...
d) leaves;
e) exhausted agarwood powder, including compressed powder in all shapes; and
f) finished products packaged and ready for retail trade, this exemption does not apply to wood chips, beads, prayer beads and carvings.
#15 All parts and derivatives, except:
a) Leaves, flowers, pollen, fruits, and seeds;
b) Finished products to a maximum weight of wood of the listed species of up to 10 kg per shipment;
c) Finished musical instruments, finished musical instrument parts and finished musical instrument accessories;
d) Parts and derivatives of Dalbergia cochinchinensis, which are covered by Annotation # 4; and
e) Parts and derivatives of Dalbergia spp. originating and exported from Mexico, which are covered by Annotation # 6.
...
...
...
#17 Logs, sawn wood, veneer sheets, plywood and transformed wood.
;Thông báo 296/TB-CTVN-HTQT năm 2019 công bố Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES) do Cơ quan quản lý CITES Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 296/TB-CTVN-HTQT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Cơ quan quản lý CITES Việt Nam |
Người ký: | Hà Thị Tuyết Nga |
Ngày ban hành: | 27/11/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 296/TB-CTVN-HTQT năm 2019 công bố Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES) do Cơ quan quản lý CITES Việt Nam ban hành
Chưa có Video