Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2011/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 23 tháng 8 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN VÙNG PHÁT THẢI KHÍ THẢI, XẢ NƯỚC THẢI THEO QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

Thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TU ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về công tác bảo vệ môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Thực hiện Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 26 tháng 6 năm 2008 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phát triển công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1369/TTr-STNMT ngày 05 tháng 8 năm 2011 về việc đề nghị ban hành Quy định về phân vùng phát thải khí thải, xả nước thải theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về phân vùng phát thải khí thải, xả nước thải theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (gồm 03 chương, 6 điều và 6 phụ lục); Bản đồ phân vùng xả nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Bản đồ phân vùng phát thải khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3528/2005/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về xả thải nước thải và các vùng nước và phân vùng phát thải khí thải để áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường TCVN 2000, 2001 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 3. Quy định về phân vùng phát thải khí thải, xả nước thải theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được điều chỉnh, bổ sung phù hợp với qúa trình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh hoặc có sự thay đổi khi cấp có thẩm quyền ban hành Quyết định thay thế, sửa đổi, bổ sung các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường bắt buộc áp dụng.

Điều 4. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ tổng hợp báo cát kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sưng quy định cho phù hợp.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Y tế; Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Bà Rịa, thành phố Vũng Tàu; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Thới

 

QUY ĐỊNH

VỀ PHÂN VÙNG PHÁT THẢI KHÍ THẢI, XẢ NƯỚC THẢI THEO QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

CHƯƠNG l

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

- Quy định về phân vùng phát thải khí thải và xả nước thải trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được ban hành nhằm hướng dẫn áp dụng các QCVN24:2009/BTNMT - quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp để xác định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận và QCVN 19:2009/BTNMT - quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ để xác định giá trị tối đa cho phép của bụi và các chất vô cơ vào môi trường.

- Quy định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động xả nước thải công nghiệp vào nguồn tiếp nhận và phát thải khí thải công nghiệp có chứa bụi và các chất vô cơ vào môi trường không khí trên phạm vi tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

- Đối với nước thải, khí thải có tính chất đặc thù theo các lĩnh vực, ngành công nghiệp của một số hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có quy chuẩn riêng thì áp dụng theo quy chuẩn đó trên cơ sở có sự kết hợp với Quy định này.

Điều 2. Giải thích từ ngữ và ký hiệu

Các từ ngữ, ký hiệu trong Quy định này được hiểu như sau:

1. Nguồn thải: là các cơ sở sản xuất, khu công nghiệp, . . . . sinh ra nước thải hoặc khí thải.

2. Q: Lưu lượng dòng chảy của sông, suối, kênh, mương, khe, rạch tiếp nhận nguồn nước thải.

3. V: dung tích hồ tiếp nhận nguồn nước thải.

4. P: lưu lượng nguồn khí thải.

5. F: lưu lượng nguồn nước thải.

6. C: giá trị của các thông số ô nhiễm quy định trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN 19:2009/BTNMT, QCVN 24:2009/BTNMT.

7. Cmax: giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp hoặc nồng độ tối đa cho phép của bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp.

8. Kf: số theo lưu lượng nguồn nước thải, trong đó:

- Kf1 = 1,2 nếu F ≤ 50 m3/ngày.đêm.

- Kf2 = 1,1 nếu 50 < F ≤ 500 m3/ngày.đêm.

- Kf3 = 1,0 nếu 500 < F ≤ 5.000 m3/ngày.đêm.

- Kf4 = 0,9 nếu F > 5.000 m3/ngày.đêm.

- Kf (1,2,3,4): giá trị tương ứng với một trong bốn trường hợp Kf1, Kf2, Kf3,Kf4.

9. Kp: hệ số theo lưu lượng nguồn khí thải, trong đó:

- Kf1 = 1,0 nếu P ≤ 20.000 m3/giờ.

- Kf2 = 0,9 nếu 20.000 < P ≤ 100.000 m3/giờ.

- Kf3 = 0,8 nếu P > 100.000 m3/giờ.

- Kp(1,2,3): giá trị tương ứng với một trong ba trường hợp Kp1, Kp2, Kp3.

10. Kqs: hệ số theo lưu lượng dòng chảy của sông, suối, kênh, mương, rạch tiếp nhận nước thải, trong đó:

- Kqs = 0,9 nếu Q ≤ 50 m3/s.

- Kqs = 1,0 nếu 50 < Q ≤ 200 m3/s.

- Kqs = 1,1 nếu 200 < Q ≤ 1.000 m3/s.

- Kqs = 1,2 nếu Q > 1.000 m3/s.

11. Kqh: hệ số theo dung tích hồ tiếp nhận nước thải, trong đó:

- Kqh = 0,6 nếu V ≤ 10x106 m3.

- Kqh = 0,8 nếu 10x106 m3 < V ≤ 100x106 m3.

- Kqh = 1,0 nếu V > 10x106 m3.

12. Kv: hệ số vùng, khu vực, nơi có cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ, trong đó:

- Vùng 1 (Rừng đặc dụng; di tích lịch sử, văn hóa được xếp hạng; cơ sở sản xuất, chế biên, kinh doanh, dịch vụ có khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới hai (02) km): áp dụng hệ số Kv = 0,6.

- Vùng 2 (Nội thành, nội thị đô thị loại II, III, IV; cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ có khoảng cách đến ranh giới khu vực này dưới hai (02) km): áp dụng hệ số Kv = 0,8.

- Vùng 3 (Khu công nghiệp; đô thị loại V; vùng ngoại thành, ngoại thị đô thị loại II, III, IV có khoảng cách đến ranh giới nội thành, nội thị lớn hơn hoặc bằng hai (02) km; cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ có khoảng cách đến ranh giới khu vực này dưới hai (02) km: áp dụng hệ số Kv = 1,0.

- Vùng 4 (Vùng nông thôn): áp dụng hệ số Kv = 1,2.

- Vùng 5 (Vùng nông thôn miền núi): áp dụng hệ số Kv = 1,4.

CHƯƠNG 2

QUY ĐỊNH VỀ VIỆC XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN TIẾP NHẬN THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Điều 3. Quy định về việc xả nước thải vào nguồn tiếp nhận là nước mặt:

- Việc xả nước thải vào hệ thống các sông: sông Thị Vải, sông Dinh, sông Ray, sông Băng Chua - Đu Đủ, các sông, suối, kênh rạch khác và vào nguồn tiếp nhận là các hồ được áp dụng chi tiết theo bản phụ lục kèm theo Quy định này.

- Đối với các sông, suối, hồ không thuộc bảng phân vùng nêu trên nhưng nếu có số liệu về giá trị lưu lượng hoặc dung tích và mục đích sử dụng nguồn nước thì áp dụng QCVN 24:2009/BTNMT tương ứng theo quy định tại Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. Trường hợp không có số liệu về lưu lượng/dung tích của các sông, suối, hồ nhỏ thì có thể áp dụng hệ số Kqs=0,9 (ứng với các sông, suối nhỏ) và Kqh = 0,6 (ứng với các hồ nhỏ).

Điều 4. Quy định đối với nước thải phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ven biển:

- Toàn bộ vùng nước biển ven bờ của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được phân vùng là vùng nước biển dùng cho mục đích bảo vệ thủy sinh và thể thao giải trí dưới nước.

- Nước thải phát sinh từ các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ven biển, yêu cầu phải thu gom, xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường theo quy định và xả vào hệ thống thu gom, thoát nước chung của khu vực hoặc tái sử dụng cho hoạt động của đơn vị, không được thải trực tiếp ra vùng biển ven bờ của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

- Đối với các cơ sở đã hoạt động trước ngày ban hành Quy định này thì thời hạn áp dụng chậm nhất là 12 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 5. Quy định đối với hoạt động sản xuất công nghiệp, chăn nuôi tập trung nằm ở thượng nguồn các vùng nước sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt:

- Nước thải phát sinh từ hoạt động sản xuất công nghiệp, chăn nuôi tập trung nằm ở thượng nguồn của các vùng nước sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt, yêu cầu phải thu gom, xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường theo quy định và xả thải vào hạ nguồn của các vùng nước sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt hoặc tái sử dụng cho hoạt động của đơn vị.

- Đối với các cơ sở đã hoạt động trước ngày ban hành Quy định này thì thời hạn áp dụng chậm nhất là 12 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

CHƯƠNG 3

PHÂN VÙNG PHÁT THẢI KHÍ THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Điều 6. Quy định về việc áp dụng hệ số vùng Kv

1. Vùng 1: áp dụng hệ số vùng Kv = 0,6 gồm:

- Khu bảo tồn Bình Châu - Phước Bửu, Vườn Quốc Gia Côn Đảo và khoảng cách dưới hai (02) km tính từ các khu vực này.

2. Vùng 2: áp dụng hệ số vùng Kv = 0,8 gồm:

- Đô thị loại II: Toàn bộ diện tích thành phố Vũng Tàu trừ xã Long Sơn và khoảng cách dưới hai (02) km tính từ ranh giới thành phố Vũng Tàu.

- Đô thị loại III: nội thị Bà Rịa bao gồm các phường: Long Toàn, Phước Trung, Phước Nguyên, Phước Hiệp, Phước Hưng, Kim Dinh, Long Hương, Long Tâm và khoảng cách dưới hai (02) km tính từ ranh giới kết thúc nội thị Bà Rịa.

3. Vùng 3: áp dụng hệ số vùng Kv = 1 gồm:

- Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và khoảng cách dưới hai (02) km tính từ ranh giới kết thúc các khu công nghiệp, cụm công nghiệp này.

- Đô thị loại V: các thị trấn của các huyện như: thị trấn Phú Mỹ huyện Tân Thành, thị trấn Ngãi Gia huyện Châu Đức; thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc; thị trấn Long Hải và Long Điền huyện Long Điền, thị trấn Đất Đỏ và thị trấn Phước Hải huyện Đất Đỏ và khoảng cách dưới hai (02) km tính từ ranh giới kết thúc các thị trấn này.

- Xã Long Sơn, ngoại thành thị xã Bà Rịa gồm các xã: Hòa Long, Long Phước, Tân Hưng và khoảng cách dưới hai (02) km tính từ các khu vực này.

4. Vùng 4: áp dụng hệ số vùng Kv = 1,2 gồm:

- Toàn bộ phần còn lại của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

5. Trường hợp cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ có ranh giới nằm giữa tư 02 vùng trở lên thì áp dụng hệ số khu vực Kv tương ứng ưu tiên lần lượt theo các vùng 1, 2, 3, 4, 5 (hệ số Kv tương ứng: 0,6; 0,8; 1,0; 1,2; 1,4).

 

PHỤ LỤC 1:

QUY ĐỊNH XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG SÔNG THỊ VẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Tên

Mục đích sử dụng

Quy chuẩn áp dụng QCVN 24:2009/BTNMT Cmax = C.Kas.Kf(1,2,3,4)

Cột gíá trị C

Hệ số Kqs

1. Sông Thị Vải

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

1

2. Sông Cái Mép

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

1

3. Sông, suối, kênh, rạch, mương cấp 2 đến n

Rạch Rạng

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Tắc Cá Trủng

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Mương

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Thị Vải

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Nhum

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Lội

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Sao

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Bàn Thạch

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Chàm

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Đông

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Ông Trịnh

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Ngã Ba

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Ngã Tư

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Ngọn Cùng

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Tắc

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

 

PHỤ LỤC 2:

QUY ĐỊNH XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG SÔNG DINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Tên

Mục đích sử dụng

Quy chuẩn áp dụng QCVN 24:2009/BTNMT

Cmax = C.Kas.Kf(1,2,3,4)

Cột gíá trị C

Hệ số Kqs

1. Sông Dinh

 

 

 

Từ đập sông Dinh (trạm bơm cũ của nhà máy nước sông Dinh) lên phía thượng lưu

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Phía dưới đập sông Dinh 1 xuống hạ lưu

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

1

2. Sông, suối, kênh, rạch, mương cấp 2 đến n

Sông Xoài (thượng lưu hồ Đá Đen)

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Gia Hóp

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Trà Răng

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Đá

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Cơm

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Chích

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Nhất

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Lúp

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Sông Cả (hạ lưu hồ Đá Đen)

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Soui

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Châu Pha (từ hồ Châu Pha trở lên thượng nguồn)

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Châu Pha (từ hồ Châu Pha trở xuống hạ nguồn)

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Đá

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Giao Kèo

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Hoá Nước

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Cát

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Lung

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Sông Cầu

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Bà Cội

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

1

Sông Cây Khế

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Sấu

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Cửa Lấp

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

1

Sông Cỏ May

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

1

Sông Dũng Dần

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

 

PHỤ LỤC 3:

QUY ĐỊNH XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG SÔNG RAY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Tên

Mục đích sử dụng

Quy chuẩn áp dụng QCVN 24:2009/BTNMT

Cmax = C.Kas.Kf(1,2,3,4)

Cột gíá trị C

Hệ số Kqs

1. Sông Ray

 

 

 

Từ Đập sông Ray (vị trí xây hồ Sông Ray) lên phía thượng lưu

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Từ đập sộng Ray (vị trí xây hồ sông Ray) về phía hạ lưu sông Ray - cửa Lộc An

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

2. Sông, suối, kênh, rạch, mương cấp 2 đến n

Suối Xa Ác

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Nùng Tung

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Sông Tầm Bó

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Gia Hoét

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Tầm Bong

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Khỉ

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Giàu

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Giao

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Tà Lùng

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Lồ Ô

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Sâu

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Tre

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Đăng

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Say

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Bà Là

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Mả Trốc

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Sao

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Bà Đáp

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Hỏa - từ đập sông Hỏa (vị trí xây hồ sông Hỏa, tọa độ (X 107025’41,88'; Y 10031’49,08’’) lên phía thượng lưu sông Hỏa

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Sông Hỏa - Từ đập sông về hạ lưu (hợp lưu với sông Ray)

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Cây Gia

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Cát 2

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Đá

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Le

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Dán Ý

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Cầu 3

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Cát

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Gấu

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Sóc

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Đôn

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối U

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

 

PHỤ LỤC 4:

QUY ĐỊNH XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG SÔNG BĂNG CHUA – ĐU ĐỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Tên

Mục đích sử dụng

Quy chuẩn áp dụng QCVN 24:2009/BTNMT

Cmax = C.Kas.Kf(1,2,3,4)

Cột gíá trị C

Hệ số Kqs

1. Sông Băng Chua – Đu Đủ

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

2. Sông, suối, kênh, rạch, mương cấp 2 đến n

Suối Bang

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Đầm La

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Cầu 5

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Cầu 6

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Các

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Đá

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Lu Hũ

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Nhỏ

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

 

PHỤ LỤC 5:

QUY ĐỊNH XẢ NƯỚC THẢI VÀO CÁC SÔNG, SUỐI, KÊNH, RẠCH KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Tên

Mục đích sử dụng

Quy chuẩn áp dụng QCVN 24:2009/BTNMT

Cmax = C.Kas.Kf(1,2,3,4)

Cột gíá trị C

Hệ số Kqs

1. Sông suối ven biển

Sông Tắc Lớn

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Ông

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Ngọn Hộ Bài

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Ông Ben

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Cá Cóc

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Mỏ Nhát

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Ngọn Như Bé

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Ngọn Như Giữa

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Ngọn Như Đầu

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Cống Đôi

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Ngọt

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Tắc

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Ngọn Cùng

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Giếng Muối

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Tre

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Ba Sình

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Ngọn Lữ Thuyền

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Tắc So Đũa

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Tắc Hào

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Chà Và

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Rạng

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Bãi Bùn

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Ngọn Ông Mén

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Xóm Mới

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Ông Bông

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Bò Hóc

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Mũi Giụi

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Bà Tìm

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Lạch Ván

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Bến Gỗ

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Cùng Bần

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Lạch Ván

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Sông Long Hoà

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Gò Găng

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Rạch Mũi Giụi

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

2. Sông suối khác

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Đá Bàng

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,9

Suối Ngang

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Bà Sản

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

Suối Môn

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,9

 

PHỤ LỤC 6:

QUY ĐỊNH XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN TIẾP NHẬN LÀ CÁC HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Tên

Mục đích sử dụng

Quy chuẩn áp dụng QCVN 24:2009/BTNMT

Cmax = C.Kas.Kf(1,2,3,4)

Ghi chú

Cột gíá trị C

Hệ số Kqs

1

Hồ Bút Thiền

Cấp nước sinh hoạt

B

0,6

Huyện Đất Đỏ và Long Điền

2

Hồ Đá Bàng 1

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

Huyện Đất Đỏ và Châu Đức

3

Hồ Đá Bàng 2

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

4

Hồ Lồ Ồ

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

5

Hồ Sở Bông

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

Huyện Đất Đỏ

6

Hồ Suối Môn

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

7

Hồ Gia Hoét

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

Huyện Châu Đức

8

Hồ Kim Long

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

9

Hồ Tầm Bó

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

10

Hồ Suối Lúp

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

11

Hồ Đá Đen

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

12

Hồ Sông Ray

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

13

Hồ Gia Hớp 1

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

14

Hồ Gia Hớp 2

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

15

Hồ Suối Chích

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

16

Hồ Suối Giàu

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

17

Hồ Núi Nham

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

18

Hồ Suối Đá

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

Huyện Tân Thành

19

Hồ Châu Pha

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

20

Hồ Phước Bình

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

21

Hồ Suối Nhum

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

22

Hồ Nhà Bè

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

23

Hồ Giao Kèo

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,6

24

Hồ Suối Giao

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,6

25

Hồ Nước Ngọt

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,6

26

Hồ Rạch Chanh

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,6

27

Hồ Xuyên Mộc

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

Huyện Xuyên Mộc

28

Hồ Suối Cát

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

29

Hồ Sông Hỏa

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

30

Hồ Bình Châu

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,6

31

Hồ Sông Kinh

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,6

32

Hồ Mang Cá

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,6

Thành phố Vũng Tàu

33

Hồ Bàu Trũng

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,6

34

Hồ Bàu Sen

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,6

35

Hồ Võ Thị Sáu

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,6

36

Hồ Quang Trung

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

Huyện Côn Đảo

37

Hồ An Hải

Cấp nước sinh hoạt

A

(áp dụng Điều 5)

0,6

38

Hồ Phi Vân

Ngoài mục đích cấp nước sinh hoạt

B

0,6

 

PEOPLE’S COMMITTEE OF BA RIA – VUNG TAU PROVINCE
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No.: 43/2011/QĐ-UBND

Ba Ria Vung Tau, August 23, 2011

 

DECISION

REGULATIONS ON ZONING FOR EXHAUST EMISSION AND WASTEWATER DISCHARGE ACCORDING TO NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON ENVIRONMENT IN THE AREA OF BA RIA-VUNG TAU PROVINCE

THE PEOPLE’S COMMITTEE OF BA RIA-VUNG TAU PROVINCE

Pursuant to the Law on Organization of the People’s Councils and the People’s Committees dated November 26, 2003;

Pursuant to the Law on Promulgation of Legislative Document of the People’s Councils, People’s Committees dated December 03, 2004;

Pursuant to the Law on Environment Protection dated November 29, 2005;

Pursuant to the Circular No. 25/2009/TT-BTNMT dated November 16, 2009 of the Ministry of Natural Resources and Environment regulating National technical regulation on the environment;

Implementing the Resolution No. 06-NQ/TU dated June 23, 2008 of the provincial standing committee of the Communist Party on environment in the area of Ba Ria-Vung Tau Province;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

At the request of director of the Service of Natural Resources and Environment in the Statement No. 1369/TTr-STNMT dated August 05, 2011 requesting the promulgation of regulations on zoning for exhaust emission and wastewater discharge according to National technical regulation on environment in the area of Ba Ria-Vung Tau Province;

HEREBY DECIDE:

Article 1. Enclosed herewith are the regulations on zoning for exhaust emission and wastewater discharge according to National technical regulation on environment in the area of Ba Ria-Vung Tau Province (including three chapters, six articles and six appendices); Map of industrial wastewater discharge zoning in the area of Ba Ria – Vung Tau Province; Map of industrial emission zoning in the area of Ba Ria – Vung Tau Province

Article 2. This decision takes effect after ten days since the signing date and replaces the Decision No. 3528/2005/QĐ-UBND dated October 03, 2005 of the provincial People’s committee promulgating regulations on wastewater discharge, water zones and exhaust emission zoning to apply Vietnam’s Standards on environment (TCVN 2000, 2001) in the area of Ba Ria – Vung Tau Province.

Article 3. Regulations on zoning for exhaust emission and wastewater discharge according to National technical regulation on environment in the area of Ba Ria – Vung Tau Province are revised, supplemented to meet socio-economic development process in the administrative division or changed when competent authorities promulgate decision on replacements, amendments and supplements to National technical regulation on environment

Article 4. Director of the Service of Natural Resources and Environment is assigned to organize the implementation of this Decision and make regular reports to the People's committee of the province In case any difficulty arises during the implementation of this Decision, the Service of Natural Resources and Environment shall preside over and cooperate with departments, agencies, People’s committees of districts, communes, cities and relevant units in providing advice and making submission to the People’s committee of the province for consideration, revision and supplements as appropriate.

Article 5. Chief officers, People’s committees of provinces; directors of the Services of Natural Resources and Environment, Construction, Agriculture and Rural Development, Culture – Sports and Tourism, and Health; heads of management boards of industrial zones; presidents of People’s committees of Ba Ria—Vung Tau District, Vung Tau City; heads of relevant units, organizations and individuals shall be responsible for executing this Decision./.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

PROVISIONS

EXHAUST EMISSION AND WASTEWATER DISCHARGE ZONING ACCORDING TO NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON ENVIRONMENT IN THE AREA OF BA RIA-VUNG TAU PROVINCE (Enclosed with the Decision No. 43/2011/QĐ-UBND dated August 23, 2011 of the People’s Committee of Ba Ria - Vung Tau Province)

Chapter I

GENERAL PROVISIONS

Article 1. Scope and regulated entities

- Regulations on zoning for exhaust emission and wastewater discharge in the area of Ba Ria-Vung Tau Province are promulgated in order to provide guidance on the application of Vietnam’s Standards QCVN 24:2009/BTNMT - National technical regulation on industrial wastewater for determining maximum permissible limits of pollution factors contained in industrial wastewater when being discharged to the receiving waters, and QCVN 19:2009/BTNMT - National technical regulation on industrial emission for dust and inorganic substances for determining maximum permissible limits of dust and inorganic substances into the environment;

- These regulations apply to organizations, individuals involved in activities of discharging industrial wastewater into receiving waters and exhaust containing dust and inorganic substances into the air environment in the area of Ba Ria – Vung Tau Province.

- As for wastewater and exhaust with peculiar characteristics by area and industry of a number of productions, trading and service activities with separate regulations, such regulations shall be applied in combination with this Decision.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In this Decision, some terms and symbols shall be construed as follows:

1. Source of discharge: production facilities, industrial zones...that generate wastewater or exhaust.

2. Q: Flow rate of rivers, streams, canals, ditches as receiving waters;

3. V: Volume of basins as receiving waters

4. P: Flow rate of exhaust

5. P: Flow rate of wastewater

6. C: Value of pollution factors as defined in QCVN 19:2009/BTNMT, QCVN 24:2009/BTNMT;

7. Cmax: Maximum permissible limits of pollution factors of industrial wastewater or maximum permissible concentration of dust and inorganic substances contained in industrial emission.

8. Kf: Coefficients according to flow rate of wastewater, where:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Kf2 = 1.1 if 50 < F ≤ 500 m3/day night

- Kf3 = 1.1 if 500 < F ≤ 5,000 m3/day night

- Kf4 = 0.9 if F > 5,000 m3/day night

- Kf (1,2,3,4): Value corresponding to one of the cases Kf1, Kf2, Kf3,Kf4

9. Kp: Coefficient according to flow of exhaust, where:

- Kf1 = 1.0 if P ≤ 20,000 m3/hour

- Kf2 = 0.9 if 20.000 < P ≤ 100,000 m3/hour

- Kf3 = 0.8 if P > 100,000 m3/hour

- Kp(1,2,3): Value corresponding to one of the cases Kp1, Kp2, Kp3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Kqs = 0.9 if Q ≤ 50 m3/s

- Kqs = 1.0 if 50 < Q ≤ 200 m3/s.

- Kqs = 1.1 if 200 < Q ≤ 1,000 m3/s.

- Kqs = 1.2 if Q > 1.000 m3/s

11. Kqh: Coefficient according to volume of wastewater receiving basin, where:

- Kqh = 0.6 if V ≤ 10x106 m3

- Kqh = 0.8 if 10x106 m3 < V ≤ 100x106 m3

- Kqh = 1.0 if V > 10x106 m3

12. Kv: Coefficient of region where production, processing, trading and service facilities are located, where:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Region 2 (Inner cities, urbans types II, III, IV; distance between production, processing, trading and service facilities and borderline of these areas are less than two kilometers): Coefficient Kv = 0.8 is applied.

- Region 3 (Industrial zones, urbans type V; suburban zones types II, III, IV that are at least two kilometers away from borderline of inner cities, urbans; distance between production, processing, trading and service facilities and borderline of these areas are less than two kilometers): Coefficient Kv = 1.0 is applied.

- Region 4 (Rural area): Kv = 1.2 is applied.

- Region 4 (Rural area): Coefficient Kv = 1.2 is applied.

Chapter II

REGULATIONS ON DISCHARGE OF WASTEWATER INTO RECEIVING WATERS WITHIN THE AREA OF BA RIA – VUNG TAU PROVINCE

Article 3. Regulations on discharge of wastewater into receiving waters as surface water

- Discharge of wastewater into the rivers such as Thi Vai river, Dinh river, Ray river, Bang Chua- Du Du river, other rivers, streams and ditches and into receiving waters as basins shall be detailed in the Appendix enclosed herewith.

- As for rivers, streams and lakes that are not zoned as above but have data about flow value or volume and purpose of using water source, QCVN 24:2009/BTNMT shall be applied corresponding to the provisions set out in the Circular No. 25/2009/TT-BTNMT dated November 16, 2009 of the Ministry of Natural Resources and Environment regulating National technical regulation on environment.  In case data about flow/volume of small rivers, streams, lakes are not available, coefficients Kqs=0.9 (corresponding to small rivers, streams) and Kqh = 0.6 (corresponding to small lakes) can be applied.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- All the coastal areas of Ba Ria – Vung Tau Province to be zoned shall be used for the purposes of aquatic production and water sports and entertainment.

- Wastewater generated from coastal production, trading and service facilities must be collected, processed to meet National technical regulation on environment and discharged to the central collection and drainage system of the area or re-used for operation of the unit without direct discharge to the coastal zones of Ba Ria – Vung Tau province.

- As for facilities that operate before this Decision is promulgated, time limit for execution shall be at least 12 months since the effective date of this Decision.

Article 5. Regulations on industrial production and concentrated cattle-breeding activities at the upper course of water zones used as a supply of tap water

- Wastewater generated from activities of industrial production and concentrated cattle-breeding at the upper course of water zones used as a supply of tap water must be collected, processed to meet National technical regulation on environment as regulated and discharged to the lower course of water zones used for supply of tap water or re-used for facilities’ operations.

- As for facilities that operate before this Decision is promulgated, time limit for execution shall be at least 12 months since the effective date of this Decision.

Chapter 3

EMISSION ZONING IN THE ADMINISTRATION DIVISION OF BA RIA-VUNG TAU PROVINCE

Article 6. Regulations on application of coefficient of region Kv

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Sanctuaries of Binh Chau – Phuoc Buu, Con Dao National Garden and distances under two kilometers from these areas;

2. Region 2: Apply coefficient of region Kv= 0.8 including:

- Urbans type II: Entire area of Vung Tau City except Long Son Commune and distances under two kilometers from borderline of Vung Tau City;

- Urbans type III: Ba Ria Urban consists of Long Toan, Phuoc Trung, Phuoc Nguyen, Phuoc Hiep, Phuoc Hung, Kim Dinh, Long Huong, Long Tam wards and distances under two kilometers from borderline of Ba Ria Urban;

3. Region 3: Apply coefficient of region Kv= 1 including:

- Industrial zones, industrial complexes within Ba Ria – Vung Tau Province and distances under two kilometers from borderline of these industrial zones and complexes;

- Urbans type V: Phu My Town of Tan Thanh District, Ngai Gia Town of Chau Duc District; Phuoc Buu Town of Xuyen Moc Commune; Long Hai and Long Dien towns of Long Dien District, Dat Do and Phuoc Hai towns of Dat Do Commune and distances under two kilometers from borderline of these towns;

- Long Son Commune, suburban zones of Ba Ria Town: Hoa Long, Long Phuoc, Tan Hung communes and distances under two kilometers from these areas;

4. Region 4: Apply coefficient of region Kv= 1.2 including:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. In case borderline of production, processing trading and service facilities is in between from two regions and over, coefficient of region Kv  is applied corresponding to coefficient of region 1, 2, 3, 4, 5 respectively.

 

APPENDIX 1:

REGULATIONS ON DISCHARGE OF WASTEWATER INTO THI VAI RIVER (Enclosed with the Decision No. 43/2011/QĐ-UBND dated August 23, 2011 of the People’s Committee of Ba Ria - Vung Tau Province)

Name

Use purpose

Applied QCVN 24:2009/BTNMT Cmax = C.Kas.Kf(1,2,3,4)

Value column C

Coefficient Kqs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other than supply of tap water

B

1

2. Cai Mep River

Other than supply of tap water

B

1

3. Rivers, streams, canals, ditches from second level and over

Rang Ditch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

0.9

Tac Ca Trung

Other than supply of tap water

B

0.9

Rang Ditch

Other than supply of tap water

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thi Vai Stream

Other than supply of tap water

B

0.9

Nhum Stream

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other than supply of tap water

B

0.9

Sao Stream

Other than supply of tap water

B

0.9

Ban Thach Ditch

Other than supply of tap water

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.9

Cham Ditch

Other than supply of tap water

B

0.9

Dong Ditch

Other than supply of tap water

B

0.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other than supply of tap water

B

0.9

Nga Ba Ditch

Other than supply of tap water

B

0.9

Nga Tu Ditch

Other than supply of tap water

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.9

Ngon Cung Ditch

Other than supply of tap water

B

0.9

Tac Ditch

Other than supply of tap water

B

0.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

APPENDIX 2:

REGULATIONS ON DISCHARGE OF WASTEWATER INTO DINH RIVER NETWORK (Enclosed with the Decision No. 43/2011/QĐ-UBND dated August 23, 2011 of the People’s Committee of Ba Ria - Vung Tau Province)

Name

Use purpose

Applied QCVN 24:2009/BTNMT

Cmax = C.Kas.Kf(1,2,3,4)

Value column C

Coefficient Kqs

1. Dinh River

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

From Dinh River dam (old pump station of Dinh River Water Supply Station) to upper course

Other than supply of tap water

B

0.9

From Dinh River dam down to lower course

Other than supply of tap water

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Rivers, streams, canals, ditches from 2nd - n levels

Xoai River (upper course of Da Den Lake)

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

Gia Hop Stream

Supply of tap water

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.9

Tra Rang Stream

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

Rock Stream

Supply of tap water

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.9

Com Stream

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

Chich Stream

Supply of tap water

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.9

Nhat Stream

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

Lup Stream

Supply of tap water

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.9

Ca River (lower course of Da Den Lake)

Other than supply of tap water

B

0.9

Soui Stream

Other than supply of tap water

B

0.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

Chau Pha Stream (from Chau Pha Lake down to lower course)

Other than supply of tap water

B

0.9

Stone Stream

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

0.9

Giao Keo Stream

Other than supply of tap water

B

0.9

Hoa Nuoc Stream

Other than supply of tap water

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sand Stream

Other than supply of tap water

B

0.9

Lung Stream

Other than supply of tap water

B

0.9

Song Cau Stream

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

0.9

Ba Coi River

Other than supply of tap water

B

1

Cay Khe River

Other than supply of tap water

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sau Ditch

Other than supply of tap water

B

0.9

Cua Lap River

Other than supply of tap water

B

1

Co May River

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

1

Dung Dan River

Other than supply of tap water

B

0.9

 

APPENDIX 3:

REGULATIONS ON DISCHARGE OF WASTEWATER INTO RAY RIVER NETWORK (Enclosed with the Decision No. 43/2011/QĐ-UBND dated August 23, 2011 of the People’s Committee of Ba Ria - Vung Tau Province)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Use purpose

Applied QCVN 24:2009/BTNMT

Cmax = C.Kas.Kf(1,2,3,4)

Value column C

Coefficient Kqs

1. Ray River

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

From Ray River dam (construction site of Ray River basin) to lower course of Ray River – Loc An gate

Other than supply of tap water

B

0.9

2. Rivers, streams, canals, ditches from 2nd - n levels

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

Nung Tung Stream

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

Gia Hoet Stream

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

Monkey Stream

Other than supply of tap water

B

0.9

Giau Stream

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

(Apply Article 5)

0.9

Giao Stream

Other than supply of tap water

B

0.9

Ta Lung Stream

Other than supply of tap water

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.9

Lo O Stream

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

Deep Stream

Other than supply of tap water

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bamboo Stream

Other than supply of tap water

B

0.9

Dang River

Other than supply of tap water

B

0.9

Say Stream

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

0.9

Ba La Stream

Other than supply of tap water

B

0.9

Ma Troc Stream

Other than supply of tap water

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sao River

Other than supply of tap water

B

0.9

Ba Dap River

Other than supply of tap water

B

0.9

Hoa River - from Hoa River dam (construction site of Hoa River basin (X 107025’41,88'; Y 10031’49,08’’) to upper course of Hoa River

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

(Apply Article 5)

0.9

Hoa River - from Hoa River dam to lower course (confluence of Hoa River and Ray River)

Other than supply of tap water

B

0.9

Cay Gia Stream

Other than supply of tap water

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.9

Sand Stream 2

Other than supply of tap water

B

0.9

Rock Stream

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Le Stream

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

Dan Y Stream

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cau 3 Stream

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

Sand Stream

Other than supply of tap water

B

0.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other than supply of tap water

B

0.9

Soc Stream

Other than supply of tap water

B

0.9

Don Stream

Other than supply of tap water

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.9

U Stream

Other than supply of tap water

B

0.9

 

APPENDIX 4:

REGULATIONS ON DISCHARGE OF WASTEWATER INTO BANG CHUA – DU DU RIVER NETWORK (Enclosed with the Decision No. 43/2011/QĐ-UBND dated August 23, 2011 of the People’s Committee of Ba Ria - Vung Tau Province)

Name

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Applied QCVN 24:2009/BTNMT

Cmax = C.Kas.Kf(1,2,3,4)

Value column C

Coefficient Kqs

1. Bang Chua – Du Du River

Other than supply of tap water

B

0.9

2. Rivers, streams, canals, ditches from 2nd - n levels

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

Dam La Stream

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

Cau 6 Stream

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

Rock Stream

Other than supply of tap water

B

0.9

Lu Hu Stream

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

0.9

Nho Stream

Other than supply of tap water

B

0.9

 

APPENDIX 5:

REGULATIONS ON DISCHARGE OF WASTEWATER INTO OTHER RIVERS, STREAMS AND DITCHES (Enclosed with the Decision No. 43/2011/QĐ-UBND dated August 23, 2011 of the People’s Committee of Ba Ria - Vung Tau Province)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Use purpose

Applied QCVN 24:2009/BTNMT

Cmax = C.Kas.Kf(1,2,3,4)

Value column C

Coefficient Kqs

1. Rivers, streams along the sea

Tac Lon River

Other than supply of tap water

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ong Ditch

Other than supply of tap water

B

0.9

Ho Bai Spring

Other than supply of tap water

B

0.9

Ong Ben Ditch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

0.9

Ca Coc River

Other than supply of tap water

B

0.9

Mo Nhat River

Other than supply of tap water

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhu Be Spring

Other than supply of tap water

B

0.9

Nhu Giua Spring

Other than supply of tap water

B

0.9

Nhu Dau Spring

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

0.9

Cong Doi Ditch

Other than supply of tap water

B

0.9

Ngot Stream

Other than supply of tap water

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tac Ditch

Other than supply of tap water

B

0.9

Ngon Cung Ditch

Other than supply of tap water

B

0.9

Gieng Muoi Ditch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

0.9

Bamboo Ditch

Other than supply of tap water

B

0.9

Ba Sinh Stream

Other than supply of tap water

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lu Thuyen Spring

Other than supply of tap water

B

0.9

Tac So Dua

Other than supply of tap water

B

0.9

Tac Hao

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

0.9

Cha Va River

Other than supply of tap water

B

0.9

Rang River

Other than supply of tap water

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bai Bun River

Other than supply of tap water

B

0.9

Ngon Ong Men Ditch

Other than supply of tap water

B

0.9

Xom Moi River

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

0.9

Ong Bong River

Other than supply of tap water

B

0.9

Bo Hoc River

Other than supply of tap water

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mui Giui River

Other than supply of tap water

B

0.9

Ba Tim River

Other than supply of tap water

B

0.9

Lach Van River

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

0.9

Ben Go Ditch

Other than supply of tap water

B

0.9

Cung Ban Ditch

Other than supply of tap water

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lach Van River

Other than supply of tap water

B

0.9

Long Hoa River

Other than supply of tap water

B

0.9

Go Gang Ditch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

0.9

Mui Giui Ditch

Other than supply of tap water

B

0.9

2. Other rivers, streams

Other than supply of tap water

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Da Bang Stream

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.9

Ngang Stream

Other than supply of tap water

B

0.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other than supply of tap water

B

0.9

Mon Stream

Other than supply of tap water

B

0.9

 

APPENDIX 6:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Name

Use purpose

Applied QCVN 24:2009/BTNMT

Cmax = C.Kas.Kf(1,2,3,4)

Notes

Value column C

Coefficient Kqs

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

But Thien Lake

Supply of tap water

B

0.6

Dat Do and Long Dien districts

2

Da Bang 1 Lake

Supply of tap water

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.6

Dat Do and Chau Duc districts

3

Da Bang 2 Lake

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.6

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.6

5

So Bong Lake

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dat Do District

6

Suoi Mon Lake

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.6

7

Gia Hoet Lake

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

(Apply Article 5)

0.6

Chau Duc District

8

Kim Long Lake

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Tam Bo Lake

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.6

10

Suoi Lup Lake

Supply of tap water

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Apply Article 5)

0.6

11

Da Den Lake

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.6

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.6

13

Gia Hop 1 Lake

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

Gia Hop 2 Lake

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.6

15

Suoi Chich Lake

Supply of tap water

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Apply Article 5)

0.6

16

Suoi Giau Lake

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.6

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.6

18

Suoi Da Lake

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tan Thanh District

19

Chau Pha Lake

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.6

20

Phuoc Binh Lake

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

(Apply Article 5)

0.6

21

Nhum Stream Lake

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nha Be Lake

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.6

23

Giao Keo Lake

Other than supply of tap water

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

Suoi Giao Lake

Other than supply of tap water

B

0.6

25

Nuoc Ngot Lake

Other than supply of tap water

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

Rach Chanh Lake

Other than supply of tap water

B

0.6

27

Moc Xuyen Lake

Supply of tap water

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.6

Xuyen Moc District

28

Sand Stream Lake

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.6

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.6

30

Binh Chau Lake

Other than supply of tap water

B

0.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kinh River Lake

Other than supply of tap water

B

0.6

32

Mang Ca Lake

Other than supply of tap water

B

0.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

Bau Trung Lake

Other than supply of tap water

B

0.6

34

Bau Sen Lake

Other than supply of tap water

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

Vo Thi Sau Lake

Other than supply of tap water

B

0.6

36

Quang Trung Lake

Supply of tap water

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.6

Con Dao District

37

An Hai Lake

Supply of tap water

A

(Apply Article 5)

0.6

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other than supply of tap water

B

0.6

 

;

Quyết định 43/2011/QĐ-UBND quy định về phân vùng phát thải khí thải, xả nước thải theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành

Số hiệu: 43/2011/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Trần Ngọc Thới
Ngày ban hành: 23/08/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Quyết định 43/2011/QĐ-UBND quy định về phân vùng phát thải khí thải, xả nước thải theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…