THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /2023/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày tháng năm 2023 |
DỰ THẢO |
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định ban hành định mức chi phí tái chế hợp lý, hợp lệ đối với một đơn vị khối lượng sản phẩm, bao bì và chi phí quản lý hành chính phục vụ quản lý, giám sát, hỗ trợ thực hiện trách nhiệm thu gom, xử lý chất thải của nhà sản xuất, nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định về ban hành định mức chi phí tái chế hợp lý, hợp lệ đối với một đơn vị khối lượng sản phẩm, bao bì (gọi tắt là Fs) và chi phí quản lý hành chính phục vụ quản lý, giám sát và hỗ trợ thực hiện trách nhiệm thu gom, xử lý chất thải của nhà sản xuất, nhập khẩu.
Quyết định này áp dụng với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc quản lý, giám sát, thực hiện và hỗ trợ thực hiện trách nhiệm tái chế sản phẩm, bao bì và trách nhiệm xử lý sản phẩm, bao bì của nhà sản xuất, nhập khẩu.
Điều 3. Định mức chi phí tái chế
1. Fs bao gồm chi phí phân loại, thu gom, vận chuyển, tái chế sản phẩm, bao bì (gọi tắt là chi phí tái chế) và chi phí quản lý hành chính hỗ trợ thực hiện trách nhiệm tái chế của nhà sản xuất, nhập khẩu (gọi tắt là chi phí quản lý hành chính).
2. Chi phí tái chế áp dụng hệ số điều chỉnh. Hệ số điều chỉnh là hệ số thể hiện hiệu quả tái chế; sản phẩm, bao bì có hiệu quả tái chế cao thì có hệ số điều chỉnh thấp và ngược lại.
3. Fs, chi phí tái chế và chi phí quản lý hành chính đối với một khối lượng sản phẩm, bao bì được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Chi phí quản lý hành chính phục vụ quản lý, giám sát và hỗ trợ thực hiện trách nhiệm thu gom, xử lý chất thải của nhà sản xuất, nhập khẩu được trích lại 3% từ mức đóng góp tài chính hỗ trợ xử lý chất thải quy định tại cột 5 Phụ lục XXIII phần Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
Điều 5. Hiệu lực, trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày … tháng … năm 2023.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, nhà sản xuất, nhập khẩu và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ
TÁI CHẾ ĐỐI VỚI MỘT ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM, BAO BÌ
(kèm theo Quyết định số:
/QĐ-TTg ngày tháng năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Phân nhóm sản phẩm, bao bì |
Danh mục sản phẩm, bao bì |
Chi phí tái chế (đồng/kg) |
Chi phí quản lý hành chính (đồng/kg) |
Fs (đồng/kg) |
|
Chi phí thu gom, vận chuyển, tái chế (đồng/kg) |
Hệ số điều chỉnh |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (4) x (5) x 3% |
(7) = (4) x (5) + (6) |
A. BAO BÌ |
|
|
|
|
||
1 |
A.1. Bao bì giấy |
A.1.1. Bao bì giấy carton |
8.900 |
0,3 |
80 |
2.750 |
2 |
A.1.2. Bao bì giấy hỗn hợp |
10.500 |
1.0 |
315 |
10.815 |
|
3 |
A.2. Bao bì kim loại |
A.2.1. Bao bì nhôm |
20.000 |
0,3 |
180 |
6.180 |
4 |
A.2.2. Bao bì sắt và kim loại khác |
8.500 |
0,5 |
128 |
4.378 |
|
5 |
A.3. Bao bì nhựa |
A.3.1. Bao bì PET cứng |
10.750 |
0,3 |
97 |
3.322 |
6 |
A.3.2. Bao bì HDPE, LDPE, PP, PS cứng |
11.250 |
0,5 |
169 |
5.794 |
|
7 |
A.3.3. Bao bì EPS cứng |
11.250 |
0,5 |
169 |
5.794 |
|
8 |
A.3.4. Bao bì PVC cứng |
11.250 |
0,5 |
169 |
5.794 |
|
9 |
A.3.5. Bao bì nhựa cứng khác |
11.250 |
0,5 |
169 |
5.794 |
|
10 |
A.3.6. Bao bì đơn vật liệu mềm |
7.450 |
1.0 |
224 |
7.674 |
|
11 |
A.3.7. Bao bì đa vật liệu mềm |
7.350 |
1.0 |
221 |
7.571 |
|
12 |
A.4. Bao bì thủy tinh |
A.4.1. Chai, lọ, hộp thủy tinh |
2.350 |
1.0 |
71 |
2.421 |
B. ẮC QUY VÀ PIN |
|
|
|
|
||
13 |
B.1. Ắc quy |
B.1.1. Ắc quy chì |
56.000 |
0,5 |
840 |
28.840 |
14 |
B.1.2. Ắc quy các loại khác |
66.000 |
1.0 |
1.980 |
67.980 |
|
15 |
B.2. Pin sạc (nhiều lần) |
B.2.1. Pin các loại (Li, NiMH, v.v.) sử dụng cho phương tiện giao thông |
82.500 |
1.0 |
2.475 |
84.975 |
16 |
B.2.2. Pin các loại, sử dụng cho các thiết bị điện - điện tử |
82.500 |
1.0 |
2.475 |
84.975 |
C. DẦU NHỚT |
|
|
|
|
||
17 |
C.1. Dầu nhớt cho động cơ |
C.1.1. Dầu nhớt cho động cơ |
18.000 |
0,7 |
378 |
12.978 |
D. SĂM, LỐP |
|
|
|
|
||
18 |
D.1. Săm, lốp các loại |
D.1.1. Săm, lốp các loại |
5.250 |
0,7 |
110 |
3.785 |
Đ. ĐIỆN – ĐIỆN TỬ |
|
|
|
|
||
19 |
Đ.1. Thiết bị nhiệt lạnh |
Đ.1.1. Tủ lạnh, tủ đông, thiết bị tự động cung cấp sản phẩm đông lạnh, máy bán hàng tự động |
18.250 |
0,5 |
274 |
9.399 |
20 |
Đ.1.2. Điều hòa không khí cố định, di động |
24.750 |
0,5 |
371 |
12.746 |
|
21 |
Đ.2. Màn hình và thiết bị chứa màn hình |
Đ.2.1. Máy tính bảng, máy tính xách tay (laptop, notebook) |
18.350 |
0,7 |
385 |
13.230 |
22 |
Đ.2.2. Ti vi và màn hình máy tính, các loại màn hình khác |
18.750 |
1.0 |
563 |
19.313 |
|
23 |
Đ.3. Bóng đèn |
Đ.3.1. Bóng đèn compact |
4.000 |
0,7 |
84 |
2.884 |
24 |
Đ.3.2. Bóng đèn huỳnh quang |
6.250 |
1.0 |
188 |
6.438 |
|
25 |
Đ.4. Thiết bị lớn |
Đ.4.1. Bếp điện, bếp từ, bếp hồng ngoại, lò nướng, lò vi sóng |
14.600 |
0,7 |
307 |
10.527 |
26 |
Đ.4.2. Máy giặt, máy sấy |
16.000 |
0,5 |
240 |
8.240 |
|
27 |
Đ.5. Thiết bị vừa và nhỏ |
Đ.5.1. Máy ảnh (kể cả đèn flash), máy quay phim |
17.850 |
1.0 |
536 |
18.386 |
28 |
Đ.5.2. Thiết bị âm thanh: loa, amply |
11.500 |
1.0 |
345 |
11.845 |
|
29 |
Đ.6. Thiết bị công nghệ thông tin |
Đ.6.1. Máy tính để bàn |
16.600 |
0,7 |
349 |
11.969 |
30 |
Đ.6.2. Máy in, photocopy |
16.850 |
0,7 |
354 |
12.149 |
|
31 |
Đ.6.3. Điện thoại di động |
26.850 |
1.0 |
806 |
27.656 |
|
32 |
Đ.7. Tấm quang năng |
Đ.7.1. Tấm quang năng |
2.850 |
1.0 |
86 |
2.936 |
E. PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG |
|
|
|
|
||
33 |
E.1. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
E.1.1. Xe mô tô hai bánh; xe mô tô ba bánh |
5.600 |
1.0 |
168 |
5.768 |
34 |
E.1.2. Xe gắn máy kể cả xe máy điện, xe đạp điện |
5.600 |
1.0 |
168 |
5.768 |
|
35 |
E.1.3. Xe ô tô chở người (đến 09 chỗ ngồi) |
8.500 |
1.0 |
255 |
8.755 |
|
36 |
E.1.4. Xe ô tô chở người (trên 09 chỗ ngồi) |
8.500 |
1.0 |
255 |
8.755 |
|
37 |
E.1.5. Xe ô tô chở hàng (xe ô tô tải) các loại |
8.500 |
1.0 |
255 |
8.755 |
|
38 |
E.2. Xe, máy chuyên dùng |
E.2.1. Xe, máy công trình tự hành các loại |
8.750 |
1.0 |
263 |
9.013 |
Dự thảo Quyết định về Định mức chi phí tái chế hợp lý, hợp lệ đối với một đơn vị khối lượng sản phẩm, bao bì và chi phí quản lý hành chính phục vụ quản lý, giám sát, hỗ trợ thực hiện trách nhiệm thu gom, xử lý chất thải của nhà sản xuất, nhập khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | Khongso |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Phạm Minh Chính |
Ngày ban hành: | 27/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Dự thảo Quyết định về Định mức chi phí tái chế hợp lý, hợp lệ đối với một đơn vị khối lượng sản phẩm, bao bì và chi phí quản lý hành chính phục vụ quản lý, giám sát, hỗ trợ thực hiện trách nhiệm thu gom, xử lý chất thải của nhà sản xuất, nhập khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Chưa có Video