ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 936/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 15 tháng 4 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC KHU VỰC THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc phê duyệt và công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Công văn 651/TTBHĐVN-QLKTB ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam về việc góp ý dự thảo Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận (lần 2).
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 130/TTr-STNMT ngày 09 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục khu vực Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận gồm 54 khu vực với tổng chiều dài 112,189 km [1], trong đó:
1. Khu vực đất liền: 51 khu vực với tổng chiều dài bờ biển là 110,125 km, gồm có:
- Huyện Tuy Phong với 16 khu vực trên địa bàn 07 xã, thị trấn: Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phước Thể, Liên Hương, Bình Thạnh, Chí Công, Hòa Minh và thị trấn Phan Rí Cửa với tổng chiều dài bờ biển là 30,261 km.
- Huyện Bắc Bình với 05 khu vực trên địa bàn 02 xã: Hồng Phong và Hòa Thắng với tổng chiều dài bờ biển là 17,455 km.
- Thành phố Phan Thiết với 10 khu vực trên địa bàn 04 xã, phường: Mũi Né, Phú Thủy, Hưng Long và Tiến Thành với tổng chiều dài bờ biển là 23,306 km.
- Huyện Hàm Thuận Nam với 09 khu vực trên địa bàn 03 xã: Thuận Quý, Tân Thành và Tân Thuận với tổng chiều dài bờ biển là 12,417 km.
- Thị xã La Gi với 08 khu vực trên địa bàn 05 xã, phường: Tân Hải, Tân Tiến, Tân Bình, Bình Tân và Tân Phước với tổng chiều dài bờ biển là 18,054 km.
- Huyện Hàm Tân với 03 khu vực trên địa bàn 02 xã: Sơn Mỹ và Tân Thắng với tổng chiều dài bờ biển là 8,632 km.
2. Khu vực huyện Phú Quý: 03 khu vực trên địa bàn 03 xã: Ngũ Phụng, Tam Thanh và Long Hải (PQ1 đoạn 3 phạm vi thuộc 02 xã Tam Thanh và Long Hải) với tổng chiều dài bờ biển là 2,064 km.
(Chi tiết từng khu vực theo Phụ lục danh mục 54 khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định này)
1. Công bố, triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành;
2. Tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo để trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển và tổ chức công bố, cắm mốc ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận theo quy định.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC 54 KHU VỰC THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH
BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Ghi chú: Chiều dài đoạn bờ biển và tọa độ được xác định theo đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm (hệ tọa độ VN-2000, kinh tuyến trục 108,5○, múi chiếu 3 độ) đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận phê duyệt và công bố tại Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 25/9/2019.
Số TT |
Tên (kí hiệu) |
Tọa độ |
Chiều dài thiết lập HLBVBB (theo đường MNTCTBNN) (km) |
Chiều dài bờ biển (theo đường MNTCTBNN) (km) |
Tiêu chí thiết lập HLBVBB |
||
Điểm |
X(m) |
Y(m) |
|||||
Tổng chiều dài các khu vực thiết lập HLBVBB tỉnh Bình Thuận |
112,189 |
229,990 |
|
||||
110,125 |
210,190 |
|
|||||
30,261 |
60,110 |
|
|||||
|
Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong |
3,455 |
|
|
|||
1 |
TP1 Đoạn 3 |
Điểm đầu |
1253424,626 |
538877,5547 |
0,617 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển |
Điểm cuối |
1253493,033 |
538270,6487 |
|||||
2 |
TP1 Đoạn 4 |
Điểm đầu |
1253493,033 |
538270,6487 |
0,918 |
|
Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển |
Điểm cuối |
1253166,926 |
537424,5189 |
|||||
3 |
TP1 Đoạn 5 |
Điểm đầu |
1252735,991 |
536959,4038 |
0,650 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển |
Điểm cuối |
1253166,926 |
537424,5189 |
|||||
4 |
TP1 Đoạn 10 |
Điểm đầu |
1248401,836 |
529475,8598 |
1,270 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1249002,417 |
530169,0752 |
|||||
|
Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong |
2,439 |
|
|
|||
5 |
TP2 Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1247018,325 |
527429,6034 |
2,439 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1248324,226 |
529179,8671 |
|||||
|
Xã Phước Thể, huyện Tuy Phong |
3,958 |
|
|
|||
6 |
TP3 Đoạn1 |
Điểm đầu |
1243232,899 |
526583,7626 |
3,958 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1247018,325 |
527429,6034 |
|||||
|
Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong |
2,311 |
|
|
|||
7 |
TP4 Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1237902,551 |
525045,5117 |
2,311 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1240165,491 |
525432,8345 |
|||||
|
Xã Bình Thạnh, huyện Tuy Phong |
6,798 |
|
|
|||
8 |
TP5 Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1235248,668 |
522691,7083 |
0,826 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển - Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên vùng bờ. |
Điểm cuối |
1235974,057 |
523055,2289 |
|||||
9 |
TP5 Đoạn 5 |
Điểm đầu |
1237804,228 |
517594,7859 |
4,104 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1236586,572 |
521495,1628 |
|||||
10 |
TP5 Đoạn 6 |
Điểm đầu |
1237695,39 |
515760,7293 |
1,868 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1237804,228 |
517594,7859 |
|||||
|
Xã Chí Công, huyện Tuy Phong |
4,055 |
|
|
|||
11 |
TP6 Đoạn 1 |
Điểm đầu |
1236597,762 |
513080,0311 |
2,622 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1237548,738 |
515433,4195 |
|||||
12 |
TP6 Đoạn 3 |
Điểm đầu |
1236865,657 |
510153,5819 |
1,433 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1236773,619 |
511579,4107 |
|||||
|
Xã Hòa Minh, huyện Tuy Phong |
1,776 |
|
|
|||
13 |
TP7 Đoạn 1 |
Điểm đầu |
1236278,987 |
508494,3604 |
1,776 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1236865,657 |
510153,5819 |
|||||
|
Thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong |
5,469 |
|
|
|||
14 |
TP9 Đoạn 1 |
Điểm đầu |
1233578,37 |
502789,0545 |
2,926 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1234318,817 |
505375,0968 |
|||||
15 |
TP9 Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1233229,153 |
502442,7504 |
0,547 |
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1233578,37 |
502789,0545 |
|||||
16 |
TP9 Đoạn 3 |
Điểm đầu |
1232014,874 |
501014,5413 |
1,996 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. |
Điểm cuối |
1233229,153 |
502442,7504 |
|||||
17,455 |
29,920 |
|
|||||
|
Xã Hòa Thắng, Huyện Bắc Bình |
13,774 |
|
|
|||
17 |
BB1 Đoạn 1 |
Điểm đầu |
1229077,625 |
499388,1495 |
3,361 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1232014,874 |
501014,5413 |
|||||
18 |
BB1 Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1225726,475 |
497991,6437 |
3,632 |
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1229077,625 |
499388,1495 |
|||||
19 |
BB1 Đoạn 3 |
Điểm đầu |
1221971,688 |
497004,1517 |
3,900 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1225726,475 |
497991,6437 |
|||||
20 |
BB1 Đoạn 8 |
Điểm đầu |
1219334,31 |
485106,0036 |
2,881 |
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1220104,321 |
487525,3594 |
|||||
|
Xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình |
3,681 |
|
|
|||
21 |
BB2 Đoạn 1 |
Điểm đầu |
1216287,564 |
483163,2534 |
3,681 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối (thuộc Phan Thiết) |
1219334,31 |
485106,0036 |
|||||
23,306 |
60,260 |
|
|||||
|
Phường Mũi Né, thành phố Phan Thiết |
5,810 |
|
|
|||
22 |
PT1 Đoạn 1 |
Điểm đầu |
1215360,379 |
482861,8136 |
0,977 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. |
Điểm cuối |
1216287,564 |
483163,2534 |
|||||
23 |
PT1 Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1212122,849 |
482231,1099 |
3,306 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. |
Điểm cuối |
1215360,379 |
482861,8136 |
|||||
24 |
PT1 Đoạn 5 |
Điểm đầu |
1212050,659 |
479608,657 |
1,527 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1211098,03 |
478457,6066 |
|||||
|
Phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết |
1,093 |
|
|
|||
25 |
PT5 Đoạn 1 |
Điểm đầu |
1208693,621 |
458746,501 |
1,093 |
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1208141,457 |
457807,7408 |
|||||
|
Phường Hưng Long, thành phố Phan Thiết |
1,187 |
|
|
|||
26 |
PT6 Đoạn 1 |
Điểm đầu |
1208141,457 |
457807,7408 |
1,187 |
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1207341,069 |
456945,009 |
|||||
|
Xã Tiến Thành, thành phố Phan Thiết |
15,216 |
|
|
|||
27 |
PT10 Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1206006,64 |
453507,8211 |
1,406 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. |
Điểm cuối |
1204834,662 |
452775,4364 |
|||||
28 |
PT10 Đoạn 3 |
Điểm đầu |
1204834,662 |
452775,4364 |
1,496 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1203556,738 |
451997,9851 |
|||||
29 |
PT10 Đoạn 4 |
Điểm đầu |
1203556,738 |
451997,9851 |
2,472 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. |
Điểm cuối |
1201373,991 |
450846,0234 |
|||||
30 |
PT10 Đoạn 5 |
Điểm đầu |
1201373,991 |
450846,0234 |
2,466 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. |
Điểm cuối |
1199140,02 |
449805,6615 |
|||||
31 |
PT10 Đoạn 6 |
Điểm đầu |
1199140,02 |
449805,6615 |
7,376 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1192111,068 |
447654,0808 |
|||||
12,417 |
22,800 |
|
|||||
|
Xã Thuận Quý, Hàm Thuận Nam |
4,413 |
|
|
|||
32 |
HTN1 Đoạn 1 |
Điểm đầu |
1192111,068 |
447654,0808 |
0,903 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. |
Điểm cuối |
1191232,721 |
447475,3059 |
|||||
33 |
HTN1 Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1191232,721 |
447475,3059 |
1,037 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. |
Điểm cuối |
1190221,212 |
447250,4743 |
|||||
34 |
HTN1 Đoạn 3 |
Điểm đầu |
1190221,212 |
447250,4743 |
2,473 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. |
Điểm cuối |
1187802,482 |
446773,2742 |
|||||
|
Xã Tân Thành, Hàm Thuận Nam |
3,564 |
|
|
|||
35 |
HTN2 Đoạn 6 |
Điểm đầu |
1183307,67 |
444128,8069 |
0,846 |
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1183802,621 |
443461,493 |
|||||
36 |
HTN2 Đoạn 9 |
Điểm đầu |
1184801,879 |
438738,5992 |
1,019 |
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1184419,787 |
439679,6758 |
|||||
37 |
HTN2 Đoạn 10 |
Điểm đầu |
1185332,898 |
437133,6583 |
1,699 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1184801,879 |
438738,5992 |
|||||
|
Xã Tân Thuận, Huyện Hàm Thuận Nam |
4,440 |
|
|
|||
38 |
HTN3 Đoạn 1 |
Điểm đầu |
1185729,277 |
434941,6867 |
2,241 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1185332,898 |
437133,6583 |
|||||
39 |
HTN3 Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1185733,108 |
434148,4941 |
0,798 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1185729,277 |
434941,6867 |
|||||
40 |
HTN3 Đoạn 3 |
Điểm đầu |
1185610,206 |
432765,9416 |
1,401 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1185733,108 |
434148,4941 |
|||||
18,054 |
22,800 |
|
|||||
|
Xã Tân Hải, thị xã La Gi |
1,170 |
|
|
|||
41 |
LG1 Đoạn 1 |
Điểm đầu |
1185259,499 |
431656,2365 |
1,170 |
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1185610,206 |
432765,9416 |
|||||
|
Xã Tân Tiến, thị xã La Gi |
5,079 |
|
|
|||
42 |
LG2 Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1184008,386 |
427360,3766 |
2,001 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1184299,659 |
429155,6966 |
|||||
43 |
LG2 Đoạn 3 |
Điểm đầu |
1183988,998 |
426874,9649 |
0,492 |
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1184008,386 |
427360,3766 |
|||||
44 |
LG2 Đoạn 4 |
Điểm đầu |
1182730,046 |
424666,0153 |
2,586 |
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1183988,998 |
426874,9649 |
|||||
|
Xã Tân Bình, thị xã La Gi |
3,597 |
|
|
|||
45 |
LG3 Đoạn 1 |
Điểm đầu |
1180026,068 |
422317,0377 |
3,597 |
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1182730,046 |
424666,0153 |
|||||
|
Phường Bình Tân, thị xã La Gi |
2,223 |
|
|
|||
46 |
LG4 Đoạn 1 |
Điểm đầu |
1178281,764 |
420952,5873 |
2,223 |
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1180026,068 |
422317,0377 |
|||||
|
Xã Tân Phước, thị xã La Gi |
5,985 |
|
|
|||
47 |
LG6 Đoạn 1 |
Điểm đầu |
1176136,537 |
415990,2422 |
3,302 |
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1177375,655 |
418989,892 |
|||||
48 |
LG6 Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1175892,607 |
413407,6701 |
2,683 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1176136,537 |
415990,2422 |
|||||
8,632 |
14,300 |
|
|||||
|
Xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân |
5,377 |
|
|
|||
49 |
HT1 Đoạn 1 |
Điểm đầu |
1175142,448 |
410513,9067 |
3,047 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1175892,607 |
413407,6701 |
|||||
50 |
HT1 Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1173796,792 |
408645,2839 |
2,330 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1175142,448 |
410513,9067 |
|||||
|
Xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân |
3,255 |
|
|
|||
51 |
HT2 Đoạn 1 |
Điểm đầu |
1172379,788 |
405795,7272 |
3,255 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1173796,792 |
408645,2839 |
|||||
2,064 |
19,800 |
|
|||||
|
Xã Long Hải - Tam Thanh, Đảo Phú Quý |
1,497 |
|
|
|||
1 |
PQ1 Đoạn 3 |
Điểm đầu |
1164463,613 |
549851,4739 |
1,497 |
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1163221,177 |
550385,4964 |
|||||
|
Xã Ngũ Phụng, Đảo Phú Quý |
0,368 |
|
|
|||
2 |
PQ2 Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1162816,47 |
547041,2966 |
0,368 |
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
Điểm cuối |
1163167,558 |
546965,5549 |
|||||
|
Xã Tam Thanh, Đảo Phú Quý |
0,199 |
|
|
|||
3 |
PQ3 Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1162676,766 |
550832,1235 |
0,199 |
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. - Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên vùng bờ. |
Điểm cuối |
1162495,187 |
550886,6586 |
* Ghi chú: Nội dung Danh mục sẽ được cập nhật điều chỉnh (nếu có thay đổi) khi tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ trong các đợt phê duyệt Ranh giới hành lang và Cắm mốc bảo vệ bờ biển. Khi hoàn thiện bản đồ Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển các ký hiệu điểm đầu, điểm cuối sẽ được đánh số điều chỉnh và xác định lại tọa độ phù hợp với tỷ lệ bản đồ. Bản đồ thể hiện các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển sẽ thể hiện lồng ghép, đồng bộ, thống nhất khi ban hành Quyết định phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận.
[1] Chiều dài khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển được xác định theo đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Bình Thuận (viết tắt là đường MNTCTBNN).
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Danh mục các khu vực Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 936/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Lê Tuấn Phong |
Ngày ban hành: | 15/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Danh mục các khu vực Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận
Chưa có Video