Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 936/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 15 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC KHU VỰC THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

Căn cứ Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;

Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc phê duyệt và công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Bình Thuận;

Căn cứ Công văn 651/TTBHĐVN-QLKTB ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam về việc góp ý dự thảo Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận (lần 2).

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 130/TTr-STNMT ngày 09 tháng 4 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục khu vực Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận gồm 54 khu vực với tổng chiều dài 112,189 km [1], trong đó:

1. Khu vực đất liền: 51 khu vực với tổng chiều dài bờ biển là 110,125 km, gồm có:

- Huyện Tuy Phong với 16 khu vực trên địa bàn 07 xã, thị trấn: Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phước Thể, Liên Hương, Bình Thạnh, Chí Công, Hòa Minh và thị trấn Phan Rí Cửa với tổng chiều dài bờ biển là 30,261 km.

- Huyện Bắc Bình với 05 khu vực trên địa bàn 02 xã: Hồng Phong và Hòa Thắng với tổng chiều dài bờ biển là 17,455 km.

- Thành phố Phan Thiết với 10 khu vực trên địa bàn 04 xã, phường: Mũi Né, Phú Thủy, Hưng Long và Tiến Thành với tổng chiều dài bờ biển là 23,306 km.

- Huyện Hàm Thuận Nam với 09 khu vực trên địa bàn 03 xã: Thuận Quý, Tân Thành và Tân Thuận với tổng chiều dài bờ biển là 12,417 km.

- Thị xã La Gi với 08 khu vực trên địa bàn 05 xã, phường: Tân Hải, Tân Tiến, Tân Bình, Bình Tân và Tân Phước với tổng chiều dài bờ biển là 18,054 km.

- Huyện Hàm Tân với 03 khu vực trên địa bàn 02 xã: Sơn Mỹ và Tân Thắng với tổng chiều dài bờ biển là 8,632 km.

2. Khu vực huyện Phú Quý: 03 khu vực trên địa bàn 03 xã: Ngũ Phụng, Tam Thanh và Long Hải (PQ1 đoạn 3 phạm vi thuộc 02 xã Tam Thanh và Long Hải) với tổng chiều dài bờ biển là 2,064 km.

(Chi tiết từng khu vực theo Phụ lục danh mục 54 khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định này)

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:

1. Công bố, triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành;

2. Tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo để trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển và tổ chức công bố, cắm mốc ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận theo quy định.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bình Thuận; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có biển; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, KGVXNV, ĐTQH, KT. Đức.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC 54 KHU VỰC THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

Ghi chú: Chiều dài đoạn bờ biển và tọa độ được xác định theo đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm (hệ tọa độ VN-2000, kinh tuyến trục 108,5○, múi chiếu 3 độ) đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận phê duyệt và công bố tại Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 25/9/2019.

Số TT

Tên (kí hiệu)

Tọa độ

Chiều dài thiết lập HLBVBB (theo đường MNTCTBNN) (km)

Chiều dài bờ biển (theo đường MNTCTBNN) (km)

Tiêu chí thiết lập HLBVBB

Điểm

X(m)

Y(m)

Tổng chiều dài các khu vực thiết lập HLBVBB tỉnh Bình Thuận

112,189

229,990

 

A. Khu vực đất liền

110,125

210,190

 

I

Huyện Tuy Phong

30,261

60,110

 

 

Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong

3,455

 

 

1

TP1 Đoạn 3

Điểm đầu

1253424,626

538877,5547

0,617

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

Điểm cuối

1253493,033

538270,6487

2

TP1 Đoạn 4

Điểm đầu

1253493,033

538270,6487

0,918

 

Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

Điểm cuối

1253166,926

537424,5189

3

TP1 Đoạn 5

Điểm đầu

1252735,991

536959,4038

0,650

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

Điểm cuối

1253166,926

537424,5189

4

TP1 Đoạn 10

Điểm đầu

1248401,836

529475,8598

1,270

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1249002,417

530169,0752

 

Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong

2,439

 

 

5

TP2 Đoạn 2

Điểm đầu

1247018,325

527429,6034

2,439

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1248324,226

529179,8671

 

Xã Phước Thể, huyện Tuy Phong

3,958

 

 

6

TP3 Đoạn1

Điểm đầu

1243232,899

526583,7626

3,958

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1247018,325

527429,6034

 

Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong

2,311

 

 

7

TP4 Đoạn 2

Điểm đầu

1237902,551

525045,5117

2,311

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1240165,491

525432,8345

 

Xã Bình Thạnh, huyện Tuy Phong

6,798

 

 

8

TP5 Đoạn 2

Điểm đầu

1235248,668

522691,7083

0,826

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên vùng bờ.

Điểm cuối

1235974,057

523055,2289

9

TP5 Đoạn 5

Điểm đầu

1237804,228

517594,7859

4,104

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1236586,572

521495,1628

10

TP5 Đoạn 6

Điểm đầu

1237695,39

515760,7293

1,868

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1237804,228

517594,7859

 

Xã Chí Công, huyện Tuy Phong

4,055

 

 

11

TP6 Đoạn 1

Điểm đầu

1236597,762

513080,0311

2,622

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1237548,738

515433,4195

12

TP6 Đoạn 3

Điểm đầu

1236865,657

510153,5819

1,433

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1236773,619

511579,4107

 

Xã Hòa Minh, huyện Tuy Phong

1,776

 

 

13

TP7 Đoạn 1

Điểm đầu

1236278,987

508494,3604

1,776

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1236865,657

510153,5819

 

Thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong

5,469

 

 

14

TP9 Đoạn 1

Điểm đầu

1233578,37

502789,0545

2,926

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1234318,817

505375,0968

15

TP9 Đoạn 2

Điểm đầu

1233229,153

502442,7504

0,547

 

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1233578,37

502789,0545

16

TP9 Đoạn 3

Điểm đầu

1232014,874

501014,5413

1,996

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

Điểm cuối

1233229,153

502442,7504

II

Huyện Bắc Bình

17,455

29,920

 

 

Xã Hòa Thắng, Huyện Bắc Bình

13,774

 

 

17

BB1 Đoạn 1

Điểm đầu

1229077,625

499388,1495

3,361

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1232014,874

501014,5413

18

BB1 Đoạn 2

Điểm đầu

1225726,475

497991,6437

3,632

 

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1229077,625

499388,1495

19

BB1 Đoạn 3

Điểm đầu

1221971,688

497004,1517

3,900

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1225726,475

497991,6437

20

BB1 Đoạn 8

Điểm đầu

1219334,31

485106,0036

2,881

 

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1220104,321

487525,3594

 

Xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình

3,681

 

 

21

BB2 Đoạn 1

Điểm đầu

1216287,564

483163,2534

3,681

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối (thuộc Phan Thiết)

1219334,31

485106,0036

III

Thành phố Phan Thiết

23,306

60,260

 

 

Phường Mũi Né, thành phố Phan Thiết

5,810

 

 

22

PT1 Đoạn 1

Điểm đầu

1215360,379

482861,8136

0,977

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

Điểm cuối

1216287,564

483163,2534

23

PT1 Đoạn 2

Điểm đầu

1212122,849

482231,1099

3,306

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

Điểm cuối

1215360,379

482861,8136

24

PT1 Đoạn 5

Điểm đầu

1212050,659

479608,657

1,527

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1211098,03

478457,6066

 

Phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết

1,093

 

 

25

PT5 Đoạn 1

Điểm đầu

1208693,621

458746,501

1,093

 

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1208141,457

457807,7408

 

Phường Hưng Long, thành phố Phan Thiết

1,187

 

 

26

PT6 Đoạn 1

Điểm đầu

1208141,457

457807,7408

1,187

 

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1207341,069

456945,009

 

Xã Tiến Thành, thành phố Phan Thiết

15,216

 

 

27

PT10 Đoạn 2

Điểm đầu

1206006,64

453507,8211

1,406

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

Điểm cuối

1204834,662

452775,4364

28

PT10 Đoạn 3

Điểm đầu

1204834,662

452775,4364

1,496

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1203556,738

451997,9851

29

PT10 Đoạn 4

Điểm đầu

1203556,738

451997,9851

2,472

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

Điểm cuối

1201373,991

450846,0234

30

PT10 Đoạn 5

Điểm đầu

1201373,991

450846,0234

2,466

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

Điểm cuối

1199140,02

449805,6615

31

PT10 Đoạn 6

Điểm đầu

1199140,02

449805,6615

7,376

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1192111,068

447654,0808

IV

Huyện Hàm Thuận Nam

12,417

22,800

 

 

Xã Thuận Quý, Hàm Thuận Nam

4,413

 

 

32

HTN1 Đoạn 1

Điểm đầu

1192111,068

447654,0808

0,903

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

Điểm cuối

1191232,721

447475,3059

33

HTN1 Đoạn 2

Điểm đầu

1191232,721

447475,3059

1,037

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

Điểm cuối

1190221,212

447250,4743

34

HTN1 Đoạn 3

Điểm đầu

1190221,212

447250,4743

2,473

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

Điểm cuối

1187802,482

446773,2742

 

Xã Tân Thành, Hàm Thuận Nam

3,564

 

 

35

HTN2 Đoạn 6

Điểm đầu

1183307,67

444128,8069

0,846

 

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1183802,621

443461,493

36

HTN2 Đoạn 9

Điểm đầu

1184801,879

438738,5992

1,019

 

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1184419,787

439679,6758

37

HTN2 Đoạn 10

Điểm đầu

1185332,898

437133,6583

1,699

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1184801,879

438738,5992

 

Xã Tân Thuận, Huyện Hàm Thuận Nam

4,440

 

 

38

HTN3 Đoạn 1

Điểm đầu

1185729,277

434941,6867

2,241

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1185332,898

437133,6583

39

HTN3 Đoạn 2

Điểm đầu

1185733,108

434148,4941

0,798

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1185729,277

434941,6867

40

HTN3 Đoạn 3

Điểm đầu

1185610,206

432765,9416

1,401

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1185733,108

434148,4941

V

Thị xã La Gi

18,054

22,800

 

 

Xã Tân Hải, thị xã La Gi

1,170

 

 

41

LG1 Đoạn 1

Điểm đầu

1185259,499

431656,2365

1,170

 

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1185610,206

432765,9416

 

Xã Tân Tiến, thị xã La Gi

5,079

 

 

42

LG2 Đoạn 2

Điểm đầu

1184008,386

427360,3766

2,001

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1184299,659

429155,6966

43

LG2 Đoạn 3

Điểm đầu

1183988,998

426874,9649

0,492

 

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1184008,386

427360,3766

44

LG2 Đoạn 4

Điểm đầu

1182730,046

424666,0153

2,586

 

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1183988,998

426874,9649

 

Xã Tân Bình, thị xã La Gi

3,597

 

 

45

LG3 Đoạn 1

Điểm đầu

1180026,068

422317,0377

3,597

 

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1182730,046

424666,0153

 

Phường Bình Tân, thị xã La Gi

2,223

 

 

46

LG4 Đoạn 1

Điểm đầu

1178281,764

420952,5873

2,223

 

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1180026,068

422317,0377

 

Xã Tân Phước, thị xã La Gi

5,985

 

 

47

LG6 Đoạn 1

Điểm đầu

1176136,537

415990,2422

3,302

 

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1177375,655

418989,892

48

LG6 Đoạn 2

Điểm đầu

1175892,607

413407,6701

2,683

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1176136,537

415990,2422

VI

Huyện Hàm Tân

8,632

14,300

 

 

Xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân

5,377

 

 

49

HT1 Đoạn 1

Điểm đầu

1175142,448

410513,9067

3,047

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1175892,607

413407,6701

50

HT1 Đoạn 2

Điểm đầu

1173796,792

408645,2839

2,330

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1175142,448

410513,9067

 

Xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân

3,255

 

 

51

HT2 Đoạn 1

Điểm đầu

1172379,788

405795,7272

3,255

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1173796,792

408645,2839

B

Huyện Phú Quý

2,064

19,800

 

 

Xã Long Hải - Tam Thanh, Đảo Phú Quý

1,497

 

 

1

PQ1 Đoạn 3

Điểm đầu

1164463,613

549851,4739

1,497

 

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1163221,177

550385,4964

 

Xã Ngũ Phụng, Đảo Phú Quý

0,368

 

 

2

PQ2 Đoạn 2

Điểm đầu

1162816,47

547041,2966

0,368

 

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Điểm cuối

1163167,558

546965,5549

 

Xã Tam Thanh, Đảo Phú Quý

0,199

 

 

3

PQ3 Đoạn 2

Điểm đầu

1162676,766

550832,1235

0,199

 

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

- Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên vùng bờ.

Điểm cuối

1162495,187

550886,6586

* Ghi chú: Nội dung Danh mục sẽ được cập nhật điều chỉnh (nếu có thay đổi) khi tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ trong các đợt phê duyệt Ranh giới hành lang và Cắm mốc bảo vệ bờ biển. Khi hoàn thiện bản đồ Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển các ký hiệu điểm đầu, điểm cuối sẽ được đánh số điều chỉnh và xác định lại tọa độ phù hợp với tỷ lệ bản đồ. Bản đồ thể hiện các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển sẽ thể hiện lồng ghép, đồng bộ, thống nhất khi ban hành Quyết định phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận.



[1] Chiều dài khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển được xác định theo đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Bình Thuận (viết tắt là đường MNTCTBNN).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Danh mục các khu vực Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận

Số hiệu: 936/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
Người ký: Lê Tuấn Phong
Ngày ban hành: 15/04/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Danh mục các khu vực Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…