ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 15 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
Căn cứ Quyết định số 182/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch nâng cao hiệu quả quản lý, bảo vệ, sử dụng tổng hợp tài nguyên nước giai đoạn 2014 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí dự án “Lập Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ và cải tạo, phục hồi một số dòng sông, hồ chứa bị ô nhiễm, cạn kiệt nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 587/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ và cải tạo, phục hồi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (Có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường trường:
1. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt; tổ chức công bố Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ và cải tạo, phục hồi trên các phương tiện thông tin đại chúng, thông báo tới Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, niêm yết công khai công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ và cải tạo, phục hồi.
2. Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo việc tổ chức xây dựng kế hoạch, phương án, kinh phí cắm mốc theo quy định hiện hành. Tổ chức tuyên truyền, phổ biến quy định quản lý; kiểm tra, thanh tra, xử lý vi phạm về lập và quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước theo quy định tại Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH
LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 92/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên của hồ, đoạn sông, suối, kênh, phải lập hành lang bảo vệ |
Địa giới hành chính của hồ, đoạn sông, suối, kênh |
Chức năng của hành lang bảo vệ nguồn nước |
Dự kiến giai đoạn cắm mốc |
Dung tích hồ chứa hoặc chiều dài đoạn sông, suối, kênh |
I |
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH |
||||
1 |
Hồ Hòa Bình |
TP Hòa Bình và các huyện: Cao Phong, Tân Lạc, Mai Châu, Đà Bắc |
Bảo vệ sự ổn định của bờ, phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước và các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước |
Đã cắm mốc theo Nghị định số 112/2008/NĐ-CP ngày 20-10-2008 |
9,862 tỷ m3 |
2 |
Sông Đà (Đoạn hạ lưu Đập thủy điện) |
Các phường: Phương Lâm, Đồng Tiến, Tân Thịnh, Thịnh Lang, Tân Hòa và các xã: Trung Minh, Yên Mông |
Bảo vệ sự ổn định của bờ, phòng, chống lấn chiếm đất ven sông và các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước |
2020 - 2025 |
15.000 m |
3 |
Suối Phủ - Suối Ấm |
Xã Hòa Bình |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2020 - 2025 |
1083 m |
4 |
Suối Tắc - Suối De |
2020 - 2025 |
1500 m |
||
5 |
Suối Thăng |
2020 - 2025 |
3000 m |
||
6 |
Suối Sống |
2020 - 2025 |
1700 m |
||
7 |
Suối Xạ |
2020 - 2025 |
1200 m |
||
8 |
Suối Mý |
2020 - 2025 |
1500 m |
||
9 |
Suối Núi Cô |
2020 - 2025 |
1200 m |
||
10 |
Suối núi Đá Bạc |
2020 - 2025 |
3000 m |
||
11 |
Suối Tháy |
2020 - 2025 |
3000 m |
||
12 |
Suối Voi |
2020 - 2025 |
4000 m |
||
13 |
Suối Cang |
2020 - 2025 |
3700 m |
||
14 |
Suối Chụm |
2020 - 2025 |
2000 m |
||
15 |
Suối Ót |
Xã Thống Nhất |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2020 - 2025 |
2000 m |
16 |
Suối Tài Khụ |
2020 - 2025 |
3000 m |
||
17 |
Suối Tài Cỏ |
2020 - 2025 |
3000 m |
||
18 |
Suối Khang |
2020 - 2025 |
4000 m |
||
19 |
Suối Khụ |
2020 - 2025 |
3400 m |
||
20 |
Suối Chăm |
Phường Thái Bình và các xã: Dân Chủ, Sủ Ngòi |
2020-2025 |
8000 m |
|
II |
HUYỆN KỲ SƠN |
||||
1 |
Hồ Đầm Bài |
Xã Phú Minh |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2015 - 2020 |
4.880.000 m3 |
2 |
Hồ Đồng Bến |
Xã Dân Hạ |
2015 - 2020 |
1.300.000 m3 |
|
3 |
Hồ Dụ (Ao Mè) |
Xã Mông Hóa |
2015 - 2020 |
2.000.000 m3 |
|
4 |
Sông Đà (Đoạn chảy qua huyện Kỳ Sơn) |
Thị trấn Kỳ Sơn và các xã: Dân Hạ, Hợp Thành. Hợp Thịnh, |
Bảo vệ sự ổn định của bờ, phòng, chống lấn chiếm đất ven sông và các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. |
2015 - 2020 |
19.200 m |
5 |
Suối Móng |
Thị trấn Kỳ Sơn |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2020 - 2025 |
4500 m |
6 |
Suối Trại Khoai |
Xã Phú Minh |
2020 - 2025 |
6000 m |
|
7 |
Suối Mại |
Xã Hợp Thành |
2020 - 2025 |
10.000 m |
|
8 |
Suối Cái |
Các xã: Yên Quang, Dân Hòa, Dân Hạ |
2020 - 2025 |
12.900 m |
|
9 |
Suối Mon - Suôi Trúng |
Xã Phúc Tiến. |
2020 - 2025 |
5.500 m |
|
10 |
Suối Mon - Suối Ngành - Suối Ba |
Xã Mông Hóa |
2020 - 2025 |
9500 m |
|
11 |
Suối Anh |
Xã Dân Hòa |
2020 - 2025 |
9750 m |
|
12 |
Suối Ngòi Móng |
Thị trấn Kỳ Sơn |
2020 - 2025 |
3000 m |
|
13 |
Suối Khến |
2020 - 2025 |
3000 m |
||
14 |
Kênh (chảy qua cầu ngòi mới) |
Xã Hợp Thịnh |
2020 - 2025 |
1200 m |
|
15 |
Suối Phú Châu |
Xã Phú Minh |
2020 - 2025 |
1000 m |
|
16 |
Suối Môn |
Xã Hợp Thành |
2020 - 2025 |
1500 m |
|
III |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
||||
1 |
Hồ Đồng Chanh |
Xã Nhuận Trạch |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2015 - 2020 |
2.000.000 m3 |
2 |
Hồ Suối Ong |
Xã Tiến Sơn |
2015 - 2020 |
1.990.000 m3 |
|
3 |
Hồ Bằng Gà |
Xã Trường Sơn |
2015 - 2020 |
1.000.000 m3 |
|
4 |
Hồ Chằm Sy |
Xã Thanh Lương |
2015 - 2020 |
1.200.000 m3 |
|
5 |
Hồ Hương Hỏa |
Xã Hòa Sơn |
2015 - 2020 |
1.980.000 m3 |
|
6 |
Hồ Ngành |
Xã Tiến Sơn |
2015 - 2020 |
1.000.000 m3 |
|
7 |
Sông Bùi |
Thị trấn Lương Sơn, xã Cao Răm |
Bảo vệ sự ổn định của bờ, phòng, chồng lấn chiếm đất ven sông và các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. |
2020 - 2025 |
12.200 m |
8 |
Suối Hang Dơi |
Xã Thành Lập |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2020 - 2025 |
1500 m |
9 |
Suối Sòng |
Xã Thành Lập |
2020 - 2025 |
2500 m |
|
10 |
Suối Đồng Sương |
Xã Thành Lập |
2020 - 2025 |
2500 m |
|
11 |
Liên Sông Cầu Đường, Song Huỳnh |
Xã Cao Thắng |
2020 - 2025 |
700 m |
|
12 |
Suối Xóm Cao |
Xã Cao Răm |
2020 - 2025 |
1500 m |
|
13 |
Suối Khoang Vắn |
Xã Cao Răm |
2020 - 2025 |
1.300 m |
|
14 |
Suối Khoang Vo - Cối Máy |
Xã Cao Răm |
2020 - 2025 |
1.000 m |
|
15 |
Suối Mèn |
2020 - 2025 |
2.000 m |
||
16 |
Suối Dâu |
Xã Trường Sơn |
2020 - 2025 |
3000 m |
|
IV |
HUYỆN KIM BÔI |
||||
1 |
Sông Bôi |
Thị trấn Bo và các xã: Thượng Bì, Trung Bì, Kim Bình, Kim Bôi, Kim Truy, Nam Thượng, Sào Báy, Mỵ Hòa, Nuông Dăm |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2020 - 2025 |
25.000 m |
2 |
Suối Cả |
Xã Thượng Tiến |
2020 - 2025 |
9000 m |
|
3 |
Suối Trò |
Các xã: Hợp Kim, Kim Sơn |
2020 - 2025 |
8250 m |
|
4 |
Suối Cháo |
Xã Kim Tiến, thị trấn Bo, xã Kim Bình |
2020 - 2025 |
10.500 m |
|
5 |
Suối Trẹo |
Xã Tú Sơn |
2020 - 2025 |
9500 m |
|
6 |
Suối Bãi Ma |
Xã Sơn Thủy |
2020 - 2025 |
4000 m |
|
7 |
Suối Đúc |
Xã Đú Sáng |
2020 - 2025 |
8000 m |
|
8 |
Suối Trám |
Các xã: Hùng Tiến, Bắc Sơn, Sơn Thủy |
2020 - 2025 |
7500 m |
|
9 |
Suối Chiềng |
Xã Hợp Đồng |
2020 - 2025 |
7000 m |
|
10 |
Suối Đầm Rừng |
Xã Vĩnh Tiến |
2020 - 2025 |
5000 m |
|
11 |
Suối Vọ |
Xã Cuối Hạ |
2020 - 2025 |
1500000m |
|
V |
HUYỆN LẠC THỦY |
||||
1 |
Hồ Đồng Tâm |
Xã Đồng Tâm |
Bảo vệ sự ổn định của bờ, phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2015 - 2020 |
3.000.000 m3 |
2 |
Hồ Rộc Cọ |
Xã An Bình |
2015 - 2020 |
1.900.000 m3 |
|
3 |
Hồ Đá Bạc |
Xã Phú Thành |
2015 - 2020 |
1.900.000 m3 |
|
4 |
Liên hồ Phú Lão |
Xã Phú Lão |
2015 - 2020 |
2.330.000 m3 |
|
5 |
Hồ Yên Bồng 1 |
Xã Yên Bồng |
2015 - 2020 |
1.090.000 m3 |
|
6 |
Sông Bôi |
Thị trấn Chi Nê và các xã: Yên Bồng, Khoan Dụ, Lạc Long, Cố Nghĩa, Liên Hòa, Phú Lão, Phú Thành, Hưng Thi |
Bảo vệ sự ổn định của bờ, phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước, và nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước |
2020 - 2025 |
27.000 m |
7 |
Sông Đập |
Các xã: An Lạc, An Bình |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2020 - 2025 |
10.000 m |
8 |
Suối Sỏi |
Xã Phú Thành |
2020 - 2025 |
4500 m |
|
9 |
Suối Ngang |
2020 - 2025 |
1500 m |
||
10 |
Suối Rị |
2020 - 2025 |
2300 m |
||
11 |
Suối Tép |
Xã Đồng Tâm |
2020 - 2025 |
6000 m |
|
12 |
Suối Cầu Cả |
Xã Lạc Long |
2020 - 2025 |
800 m |
|
13 |
Suối Sòng Chum |
Xã Yên Bồng |
2020 - 2025 |
2500 m |
|
14 |
Suối Niếng |
Xã Hưng Thi |
2020 - 2025 |
6000 m |
|
15 |
Suối Đà Lồ |
Xã Liên Hòa |
2020 - 2025 |
4500 m |
|
VI |
HUYỆN YÊN THỦY |
||||
1 |
Hồ 5 + 6 |
Xã Lạc Lương |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2015 - 2020 |
1.200.000 m3 |
2 |
Hồ 7 + 8 |
2015 - 2020 |
1.060.000 m3 |
||
3 |
Hồ Ngọc Lương 1 + 2 |
Xã Ngọc Lương |
2015 - 2020 |
1.600.000 m3 |
|
4 |
Hồ Me 1 + 2 |
Xã Lạc Thịnh |
2015 - 2020 |
1.500.000 m3 |
|
5 |
Suối tiêu lũ phía Tây Nam |
Khu 7, Khu 8, Khu 11, Thị trấn Hàng Trạm |
2020 - 2025 |
2000 m |
|
6 |
Suối Bai Thập |
Xã Yên Lạc |
2020 - 2025 |
3.000 m |
|
7 |
Suối Xóm Tân |
Xã Phú Lai |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2020 - 2025 |
3.000 m |
8 |
Suối Xóm Vượng |
Xã Phú Lai |
2020 - 2025 |
2.000 m |
|
9 |
Suối Á Đồng |
Xã Yên Trị |
2020 - 2025 |
2.000 m |
|
10 |
Suối Bai Đụt |
Xã Yên Trị |
2020 - 2025 |
4.500 m |
|
11 |
Suối Bai Tràn |
Xã Yên Trị |
2020 - 2025 |
3.500 m |
|
12 |
Suối Tân Thịnh |
Xã Yên Trị |
2020 - 2025 |
3.000 m |
|
13 |
Suối Kẻ Lý |
Xã Yên Trị |
2020 - 2025 |
3.000 m |
|
14 |
Suối Hồ Vó Săm |
Xã Yên Trị |
2020 - 2025 |
4.500 m |
|
15 |
Suối Vó Hòn |
Xã Yên Trị |
2020 - 2025 |
3.500 m |
|
16 |
Sông Mát |
Xã Bảo Hiệu |
2020 - 2025 |
4.100 m |
|
17 |
Suối Cầu Rồng |
Xã Ngọc Lương |
2020 - 2025 |
3.000 m |
|
18 |
Suối Cầu Hổ |
Xã Ngọc Lương |
2020 - 2025 |
4.000 m |
|
19 |
Kênh thoát lũ hồ Ngọc Lương 2 |
Xã Ngọc Lương |
2020 - 2025 |
7.000 m |
|
20 |
Suối Cầu Chu |
Xã Ngọc Lương |
2020 - 2025 |
3.000 m |
|
21 |
Kênh tiêu lũ phía nam huyện Yên Thủy |
Xã Ngọc Lương |
2020 - 2025 |
3.000 m |
|
22 |
Suối Nghìa 2 |
Xã Ngọc Lương |
2020 - 2025 |
2.000 m |
|
23 |
Hang Nước |
Xã Ngọc Lương |
2020 - 2025 |
5.000 m |
|
24 |
Suối Cầu Đổ |
Xã Ngọc Lương |
Bảo vệ sự ổn định của bờ, phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước và các nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước |
2020 - 2025 |
2.000 m |
25 |
Suối Bèo |
Xã Ngọc Lương |
2020 - 2025 |
3.000 m |
|
26 |
Suối Ba Cầu |
Xã Ngọc Lương |
2020 - 2025 |
2.000 m |
|
27 |
Suối Cầu |
Xã Đoàn Kết |
2020 - 2025 |
1.500 m |
|
28 |
Suối Cò |
Xã Đoàn Kết |
2020 - 2025 |
1.000 m |
|
29 |
Suối Lù |
Xã Đoàn Kết |
2020 - 2025 |
2.000 m |
|
30 |
Sông Lạng |
Xã Đoàn Kết |
2020 - 2025 |
9.000 m |
|
31 |
Sông Lạng |
Xã Hữu Lợi |
2020 - 2025 |
15.000 m |
|
32 |
Suối Sỹ |
Xã Lạc Sỹ |
2020 - 2025 |
10.000 m |
|
33 |
Suối Lạc Lương |
Xã Lạc Lương |
2020 - 2025 |
7.000 m |
|
34 |
Suối Sòng Mang |
Xã Lạc Hưng |
Bảo vệ sự ổn định của bờ, phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2020 - 2025 |
4.000 m |
VII |
HUYỆN LẠC SƠN |
||||
1 |
Hồ Khả |
Xã Quý Hòa |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2015 - 2020 |
1.000.000 m3 |
2 |
Hồ Quốc 1+2+3 |
Xã Phú Lương |
2015 - 2020 |
1.150.000 m3 |
|
3 |
Hồ Rộc Cầu |
Xã Yên Phú |
Bảo về sự ổn định của bờ và phòng, chống các lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2015 - 2020 |
1.020.000 m3 |
4 |
Hồ Khang Trào |
Xã Văn Sơn |
2015 - 2020 |
1.800.000 m3 |
|
5 |
Hồ Mu Mạ |
Xã Yên Nghiệp |
2015 - 2020 |
1.080.000 m3 |
|
6 |
Hồ Chóng |
Xã Định Cư |
2015 - 2020 |
1.200.000 m3 |
|
7 |
Sông Bưởi (Đoạn chảy qua thị trấn Vụ Bản) |
Thị trấn Vụ Bản |
Bảo vệ sự ổn định của bờ, phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước và các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước |
2020 - 2025 |
1.850 m |
8 |
Sông Bưởi (Đoạn chảy qua xã Liên Vũ) |
Xã Liên Vũ |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2020 - 2025 |
2.800 m |
9 |
Sông Bưởi (Đoạn chảy qua xã Vũ Lâm) |
Xã Vũ Lâm |
2020 - 2025 |
1.200 m |
|
10 |
Sông Bưởi (Đoạn chảy qua xã Tân Mỹ) |
Xã Tân Mỹ |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2020 - 2025 |
6000 m |
11 |
Sông Bưởi (Đoạn chảy qua xã Phú Lương) |
Xã Phú Lương |
2020 - 2025 |
9000 m |
|
12 |
Sông Bưởi (Đoạn chảy qua xã Yên Phú) |
Xã Yên Phú |
2020 - 2025 |
3000 m |
|
13 |
Suối Sào Kén |
Xã Văn Nghĩa |
2020 - 2025 |
6500 m |
|
14 |
Suối Mu |
Xã Tự Do |
Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước |
2020 - 2025 |
5000 m |
15 |
Suối Đạn |
Xã Vũ Lâm |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2020 - 2025 |
6.000 m |
16 |
Tuyến Kênh Khả |
Xã Quý Hòa |
2020 - 2025 |
3.000 m |
|
VIII |
HUYỆN TÂN LẠC |
||||
1 |
Hồ Vưng |
Xã Đông Lai |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2015 - 2020 |
2.220.000 m3 |
2 |
Hồ Trọng |
Xã Phong Phú |
2015 - 2020 |
4.500.000 m3 |
|
3 |
Hồ Trù Bụa |
Xã Mỹ Hòa |
2015 - 2020 |
1.860.000 m3 |
|
4 |
Hồ Ban |
Xã Mãn Đức |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2015 - 2020 |
1.100.000 m3 |
5 |
Hồ Phoi |
2015 - 2020 |
1.300.000 m3 |
||
6 |
Hồ Cóm 1 |
Xã Đông Lai |
2015 - 2020 |
1.270.000 m3 |
|
7 |
Hồ Kem |
Xã Địch Giáo |
2015 - 2020 |
1.670.000 m3 |
|
8 |
Suối Cái |
Các xã: Phú Cường, Phong Phú, Địch Giáo, Tuân Lộ, Quý Mỹ, Do Nhân, Lỗ Sơn, Gia Mô |
Bảo vệ sự ổn định của bờ, phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2020 - 2025 |
24.000 m |
9 |
Suối Khào |
Thị trấn Mường Khến và các xã: Mỹ Hòa, Quy Hậu, Mạn Đức, Tử Nê, Thanh Hối, Đông Lai, Ngọc Mỹ |
2020 - 2025 |
27.750 m |
|
10 |
Suối Riềng |
Xã Ngọc Mỹ |
2020 - 2025 |
10.500 m |
|
11 |
Suối Bùng |
Xã Ngọc Mỹ |
2020 - 2025 |
3500 m |
|
12 |
Suối Tòan |
Xã Do Nhân |
2020 - 2025 |
1200 m |
|
13 |
Suối Nước Trạm |
Xã Gia Mô |
2020 - 2025 |
1350 m |
|
IX |
HUYỆN CAO PHONG |
||||
1 |
Hồ Can Thượng |
Xã Tân Phong |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2015 - 2020 |
4.820.000 m3 |
2 |
Hồ Bãi Bông |
Xã Xuân Phong |
2015 - 2020 |
1.800.000 m3 |
|
3 |
Hồ Múi |
Xã Xuân Phong |
2015 - 2020 |
1.150.000 m3 |
|
4 |
Hồ Trung Thủy Nông |
Xã Thu Phong |
2015 - 2020 |
1.600.000 m3 |
|
5 |
Hồ Lầy |
Xã Bắc Phong |
2015 - 2020 |
1.500.000 m3 |
|
6 |
Hồ De |
Xã Nam Phong |
2015 - 2020 |
1.400.000 m3 |
|
7 |
Hồ Mười |
Xã Tân Phong |
2015 - 2020 |
2.580.000 m3 |
|
8 |
Suối Bai Tã |
Xã Tân Phong |
2020 - 2025 |
3.150 m |
|
9 |
Suối Bai Phan |
2020 - 2025 |
4.200 m |
||
10 |
Suối Bai Cạn |
2020 - 2025 |
4.500 m |
||
11 |
Suối Bai Lãi |
Xã Tây Phong |
2020 - 2025 |
7.600 m |
|
12 |
Suối Bai Chiêm |
2020 - 2025 |
4.300 m |
||
13 |
Suối Bai Thắng Lợi |
Xã Dũng Phong |
2020 - 2025 |
6.200 m |
|
14 |
Suối Bai Kình |
2020 - 2025 |
6.000 m |
||
15 |
Suối Bai Khuộn (Bai Tội) |
Xã Nam Phong |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2020 - 2025 |
2.700 m |
16 |
Suối Bai Khoang Ang |
2020 - 2025 |
4.600 m |
||
17 |
Suối Bai Mạc |
2020 - 2025 |
3.400 m |
||
18 |
Suối Bai Đưa |
2020 - 2025 |
2.800 m |
||
19 |
Suối Bai Gõ |
Xã Đông Phong |
2020 - 2025 |
2.100 m |
|
20 |
Suối Bai Khang |
2020 - 2025 |
4.600 m |
||
21 |
Suối Khang Khi |
2020 - 2025 |
2.500 m |
||
22 |
Suối Bai Lóong |
Xã Tây Phong |
2020 - 2025 |
2.100 m |
|
23 |
Suối Bai Nếp |
2020 - 2025 |
1.200 m |
||
X |
HUYỆN MAI CHÂU |
||||
1 |
Suối Mùn |
Thị trấn Mai Châu và các xã: Tòng Đậu, Chiềng Châu, Mai Hạ, Vạn Mai |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2020 - 2025 |
12.000 m |
2 |
Suối Xia |
Các xã: Cun Pheo, Piềng Vế, Bao La, Khòe, Mai Hịch, Vạn Mai |
2020 - 2025 |
22.000 m |
|
3 |
Suối So Lo |
Xã Phúc Sạn |
2020 - 2025 |
2.000 m |
|
4 |
Kênh Bai Bước |
Các xã: Xăm Khòe, Mai Hịch |
2020 - 2025 |
12.000 m |
|
5 |
Kênh Bai Ít |
Xã Mai Hạ |
2020 - 2025 |
2.000 m |
|
6 |
Kênh Bai Lầu |
Các xã: Chiềng Châu, Mai Hạ |
2020 - 2025 |
5.000 m |
|
7 |
Suối Co Nào |
Xã Phúc Sạn |
2020 - 2025 |
1100m |
|
XI |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
||||
1 |
Hồ Mu Công |
Thị trấn Đà Bắc |
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2015 - 2020 |
1.300.000 m3 |
2 |
Suối Tra |
Xã Toàn Sơn |
2020 - 2025 |
4000 m |
|
3 |
Suối Hùn |
Xã Mường Chiềng |
2020 - 2025 |
1.200 m |
|
4 |
Suối Nà Mười |
Xã Mường Chiềng |
2020 - 2025 |
900 m |
|
5 |
Suối Ba Lý |
Xã Mường Chiềng |
2020 - 2025 |
1.300 m |
|
6 |
Suối Cái |
Xã Hào Lý |
Bảo vệ ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước |
2020-2025 |
10.000 m |
7 |
Suối Bản Lành |
Xã Đồng Ruộng |
2020 - 2025 |
2.000 m |
|
8 |
Suối Rằng |
Xã Tân Minh |
2020 - 2025 |
5.000 m |
|
9 |
Suối Cái |
Xã Tu Lý |
2020 - 2025 |
6.000 m |
|
10 |
Suối Duốc |
Xã Suối Nánh |
2020 - 2025 |
1000 m |
|
11 |
Suối Láo |
Xã Tân Minh |
2020 - 2025 |
2000 m |
|
12 |
Suối Cái |
Xã Đồng Nghê |
2020 - 2025 |
5000 m |
|
13 |
Suối Trầm |
Xã Tân Minh |
2020 - 2025 |
6000 m |
|
14 |
Suối Ké |
Xã Hiền Lương |
2020 - 2025 |
650 m |
|
15 |
Suối Khoang Cùng |
Xã Tu Lý |
2020 - 2025 |
500m |
DANH MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC PHẢI CẢI TẠO, PHỤC
HỒI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 92/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh hòa bình)
Số |
Tên của đoạn sông, suối, hồ chứa cần phải cải tạo, phục hồi |
Địa giới hành chính của đoạn sông, suối, hồ chứa |
Chức năng của đoạn sông, suối, hồ chứa |
Dự kiến giai đoạn cải tạo, phục hồi |
Dung tích hồ chứa hoặc chiều dài đoạn sông, suối |
I |
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH |
||||
1 |
Suối Đúng |
Phường Hữu Nghị |
Trục tiêu, thoát nước cho khu đô thị, khu công nghiệp |
2020 - 2025 |
3500 m |
2 |
Suối Ngòi Dong |
Phường Tân Hòa, Phường Thịnh Lang |
Cung cấp nước phục vụ sản xuất và trục tiêu, thoát nước cho đô thị |
2020 - 2030 |
1500 m |
3 |
Suối Mu - suối Sình - suối Sủ Ngòi |
Phường Thái Bình, Chăm Mát, xã Dân Chủ, Sủ Ngòi, phường Đồng Tiến |
Cung cấp nước phục vụ sản xuất, trục thoát nước cho đô thị và quy hoạch tạo cảnh quan |
2020 - 2035 |
9000 m |
4 |
Hồ Nà Săm |
Phường Tân Hòa |
Hồ điều hòa và trục tiêu thoát nước cho đô thị |
2020 - 2025 |
22.500 m3 |
5 |
Hồ Đầm Beo |
Xã Yên Mông |
Hồ điều hòa, cung cấp nước phục vụ sản xuất, tạo cảnh quan cho khu dân cư trong quy hoạch |
2030 - 2035 |
Từ 500.000 đến 800.000 m3 |
6 |
Hồ Khang Mời |
Hồ điều hòa, tạo cảnh quan và cung cấp nước phục vụ sản xuất |
2030 - 2035 |
Từ 260.000 đến 280.000 m3 |
|
7 |
Hồ Suối Đúng |
Phường Hữu Nghị |
Hồ điều hòa, tạo cảnh quan du lịch và cung cấp nước phục vụ sản xuất |
2020 - 2030 |
860.000 đến 900.000 m3 |
8 |
Hồ Dè, Hồ Gai |
Phường Hữu Nghị, phường Tân Hòa |
Hồ điều hòa, tạo cảnh quan, cung cấp nước phục vụ sản xuất và trục thoát nước cho đô thị |
2020 - 2030 |
618.852 đến 630.000 m3 |
9 |
Hồ Thịnh Lang |
Phường Thịnh Lang |
2020 - 2030 |
Từ 193.686 đến 200.000 m3 |
|
10 |
Hồ Rộc Khớp |
Phường Tân Hòa, phường Hữu Nghị |
2020 - 2030 |
150.921 đến 160.000 m3 |
|
11 |
Hồ Suối Trì |
Phường Tân Thịnh |
Hồ điều hòa, tạo cảnh quan và trục thoát nước cho đô thị |
2025 - 2035 |
98.217 đến 100.000 m3 |
12 |
Hồ Quỳnh Lâm |
Phường Phương Lâm |
2020 - 2025 |
490.728 đến 500.000 m3 |
|
13 |
Hồ Đồng Tiến |
Phường Đồng Tiến |
2020 - 2025 |
62.493
đến |
|
14 |
Hồ Công viên Tuổi trẻ |
Phường Phương Lâm |
Đã hoàn thành đầu tư xây dựng |
88.125
đến |
|
15 |
Hồ Đồng Chụa |
Xã Thống Nhất |
Hồ điều hòa, cung cấp nước phục vụ sản xuất và quy hoạch tạo cảnh quan, du lịch |
2030 - 2035 |
324.100 m3 |
16 |
Hồ Đồng Gạo |
2030 - 2035 |
111.779 m3 |
||
17 |
Hồ Ngọc |
Xã Trung Minh |
2030 - 2035 |
233.551 m3 |
|
II |
HUYỆN KỲ SƠN |
||||
1 |
Suối Móng |
Thị trấn Kỳ Sơn |
Điều hòa, và cung cấp nước phục vụ sản xuất, quy hoạch tạo cảnh quan, du lịch và trục thoát nước đô thị |
2020 - 2040 |
4500 m |
III |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
||||
1 |
Sông Bùi |
Thị trấn Lương Sơn, xã Tân Vinh, xã Nhuận Trạch |
Cấp nước cho nhà máy nước sạch, và cung cấp nước phục vụ sản xuất, điều hòa, trục tiêu thoát nước đô thị |
2020 - 2050 |
14.000 m |
2 |
Hồ Đá Lọc |
Xã Hòa Sơn (Điều chỉnh theo QH chung thị trấn Lương Sơn |
Hồ điều hòa, cung cấp nước phục vụ sản xuất và quy hoạch tạo cảnh quan, du lịch |
2035 - 2050 |
87.909 m3 |
3 |
Hồ Đồng Quýt |
Xã Hòa Sơn (Điều chỉnh theo QH chung thị trấn Lương Sơn) |
Hồ điều hòa, cung cấp nước phục vụ sản xuất và quy hoạch tạo cảnh quan, du lịch |
2020 - 2035 |
309.337 m3 |
4 |
Hồ Chắm Cò |
2030 - 2040 |
100.845 m3 |
||
5 |
Hồ Đồng Chanh |
Xã Nhuận Trạch (Điều chỉnh theo QH chung thị trấn Lương Sơn) |
Hồ điều hòa, cung cấp nước phục vụ sản xuất và quy hoạch tạo cảnh quan, du lịch |
2020 - 2035 |
1.717.092 m3 |
IV |
HUYỆN KIM BÔI |
||||
1 |
Sông Bôi |
Xã Hạ Bì, thị trấn Bo, xã Trung Bì, xã Kim Bình |
Điều hòa, cung cấp nước phục vụ sản xuất, quy hoạch tạo cảnh quan, du lịch và trục thoát nước đô thị |
2020 - 2050 |
4.500 m |
2 |
Suối Bợ |
Thị trấn Bo và xã Hạ Bì |
2030 - 2035 |
1.300 m |
|
3 |
Suối Cháo |
Xã Hạ Bì, thị trấn Bo, xã Kim Binh |
Điều hòa, cung cấp nước phục vụ sản xuất, quy hoạch tạo cảnh quan, du lịch và trục thoát nước đô thị |
2020 - 2050 |
4.200 m |
V |
HUYỆN LẠC THỦY |
||||
1 |
Sông Bôi |
Thị trấn Chi Nê, xã Khoan Dụ, xã Yên Bồng |
Cấp nước cho nhà máy nước sạch, điều hòa, cung cấp nước phục vụ sản xuất, vận tải thủy, quy hoạch tạo cảnh quan, du lịch và trục thoát nước đô thị |
2020 - 2050 |
4.600 m |
2 |
Hồ Đầm Khánh |
Thị trấn Chi Nê |
Hồ điều hòa, cung cấp nước phục vụ sản xuất, quy hoạch tạo cảnh quan, du lịch và trục thoát nước đô thị |
2020 - 2050 |
1.660.912 m3 |
VI |
HUYỆN YÊN THỦY |
||||
1 |
Hồ Nông Trường |
Xã Yên Lạc (QH chung xây dựng thị trấn Hàng Trạm) |
Hồ điều hòa, cung cấp nước phục vụ sản xuất và quy hoạch tạo cảnh quan, du lịch |
2025 - 2035 |
220.258 m3 |
2 |
Hồ Xóm Cả |
2020 - 2035 |
500.000 m3 |
||
3 |
Hồ Sung |
2020 - 2035 |
197.715 m3 |
||
4 |
Hồ Nhâm |
2020 - 2035 |
203.511 m3 |
||
VII |
HUYỆN LẠC SƠN |
||||
1 |
Sông Bưởi |
Thị trấn Vụ Bản, xã Yên Phú, xã Xuất Hóa |
Cấp nước cho nhà máy nước sạch, điều hòa, cung cấp nước phục vụ sản xuất, quy hoạch tạo cảnh quan, du lịch và trục thoát nước đô thị |
2020 - 2050 |
6.800 m |
VIII |
HUYỆN TÂN LẠC |
||||
1 |
Suối Khào |
Thị trấn Mường Khến |
Điều hòa, cung cấp nước phục vụ sản xuất và trục tiêu thoát nước cho khu đô thị |
2015 - 2020 |
2.500 m |
2 |
Suối Rèo |
Thị trấn Mường Khến |
Điều hòa, cung cấp nước phục vụ sản xuất, quy hoạch tạo cảnh quan, du lịch và trục thoát nước đô thị |
2020 - 2035 |
350 m |
IX |
HUYỆN CAO PHONG |
||||
1 |
Suối Bưng |
Thị trấn Cao Phong |
Điều hòa, cung cấp nước phục vụ sản xuất, quy hoạch tạo cảnh quan, du lịch và trục thoát nước đô thị |
2020 - 2035 |
1.200 m |
X |
HUYỆN MAI CHÂU |
||||
1 |
Suối Mùn |
Xã Tòng Đậu, thị trấn Mai Châu, xã Chiềng Châu |
Điều hòa, cung cấp nước phục vụ sản xuất, quy hoạch tạo cảnh quan, du lịch và trục tiêu thoát nước đô thị |
2020 - 2050 |
15.000 m |
2 |
Hồ Lầm Luông |
Xã Tòng Đậu |
2020 - 2040 |
347.359 m3 |
|
XI |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
||||
1 |
Hồ Mu Công |
Thị trấn Đà Bắc, xã Tu Lý |
Điều hòa, cung cấp nước phục vụ sản xuất, quy hoạch tạo cảnh quan, du lịch và trục thoát nước đô thị |
2020 - 2050 |
108.930 m3 |
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ và cải tạo, phục hồi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 92/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 15/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ và cải tạo, phục hồi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Chưa có Video