THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 910/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2018 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 2427/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược Khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng vàng, đồng, niken, molipden đến năm 2025, có xét đến năm 2035 với các nội dung chính sau:
1. Quan điểm phát triển
- Quy hoạch quặng vàng, đồng, niken, molipden phù hợp với Chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; phù hợp với Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội các địa phương, đảm bảo yêu cầu phát triển bền vững, củng cố công tác quốc phòng, an ninh và phải hài hòa lợi ích quốc gia, địa phương, doanh nghiệp và dân cư trong vùng khai thác, chế biến quặng vàng, đồng, niken, molipden.
- Thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng vàng, đồng, niken, molipden đảm bảo hiệu quả kinh tế - xã hội - môi trường, bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên và các nguồn tài nguyên khác.
- Các dự án khai thác, chế biến quặng vàng, đồng, niken, molipden phải áp dụng công nghệ tiên tiến thân thiện với môi trường, sử dụng tổng hợp và tiết kiệm tài nguyên, gắn liền với các cơ sở, dự án chế biến sâu vàng, đồng, niken, molipden. Nghiên cứu thị trường thế giới để có thể nhập khẩu quặng vàng, đồng, niken, molipden sau năm 2025.
- Hạn chế các dự án khai thác, tuyển và chế biến quặng vàng, đồng, niken, molipden quy mô nhỏ manh mún, thủ công, nhỏ lẻ, công nghệ lạc hậu, tổn thất tài nguyên, tiêu thụ năng lượng cao và gây ô nhiễm môi trường để hình thành các doanh nghiệp có quy mô đủ lớn, đầu tư công nghệ hiện đại, đảm bảo yêu cầu về môi trường, sở hữu nhiều mỏ để chế biến sâu quặng vàng, đồng, niken, molipden ổn định và lâu dài.
2. Mục tiêu phát triển
a) Mục tiêu tổng quát: Hoạt động thăm dò, khai, thác, chế biến quặng vàng, đồng, niken, molipden phải bảo đảm phát triển bền vững, sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên, đáp ứng tối đa nhu cầu nguyên liệu khoáng của nền kinh tế; không xuất khẩu quặng nguyên khai, tinh quặng vàng, đồng.
b) Mục tiêu cụ thể
- Thăm dò
+ Quặng vàng
ٜ Giai đoạn đến năm 2025: Phấn đấu hoàn thành 03 đề án thăm dò mới và 15 đề án đã cấp phép thăm dò, với tổng mục tiêu trữ lượng cấp 121 và 122 đạt khoảng 42,407 tấn vàng.
. Giai đoạn 2026 - 2035: Trên cơ sở kết quả điều tra cơ bản và đánh giá triển vọng quặng vàng, phấn đấu hoàn thành 02 đề án cụ thể và 04 đến 06 đề án định hướng với tổng mục tiêu trữ lượng cấp 121 và 122 đạt khoảng 9,8 tấn vàng.
+ Quặng đồng
. Giai đoạn đến năm 2025: Phấn đấu hoàn thành 07 đề án thăm dò mới và 07 đề án đã cấp phép thăm dò với tổng mục tiêu trữ lượng cấp 121 và 122 đạt khoảng 421,040 nghìn tấn đồng.
. Giai đoạn 2026 - 2035: Trên cơ sở kết quả điều tra cơ bản và đánh giá triển vọng quặng đồng, phấn đấu hoàn thành từ 03 đến 05 đề án thăm dò mới với tổng mục tiêu trữ lượng cấp 121 và 122 đạt khoảng 20 nghìn tấn đồng.
+ Quặng niken
. Giai đoạn đến năm 2025: Hoàn thành 01 đề án thăm dò đã cấp phép tại tỉnh Cao Bằng và tiếp tục thăm dò nâng cấp trữ lượng mỏ niken Bản Phúc, tỉnh Sơn La với tổng mục tiêu trữ lượng cấp 121 và 122 đạt khoảng 97 nghìn tấn niken (không tính đến niken trong thải mỏ crômit Cổ Định, tỉnh Thanh Hóa).
. Giai đoạn 2026 - 2035: Trên cơ sở kết quả đánh giá triển vọng quặng niken, thăm dò nâng cấp, mở rộng các mỏ tại các tỉnh: Cao Bằng, Sơn La với tổng mục tiêu trữ lượng cấp 121 và 122 đạt khoảng 50 nghìn tấn niken.
+ Quặng molipden
. Giai đoạn đến năm 2025: Hoàn thành 02 đề án đã cấp phép thăm dò với tổng mục tiêu trữ lượng cấp 121 và 122 đạt khoảng 12 nghìn tấn molipden.
. Giai đoạn 2026 - 2035: Trên cơ sở kết quả đánh giá triển vọng quặng molipden, phấn đấu hoàn thành từ 01 đến 02 đề án thăm dò với tổng mục tiêu trữ lượng cấp 121 và 122 đạt khoảng 16,2 nghìn tấn molipden.
- Khai thác, tuyển quặng
+ Quặng vàng
. Giai đoạn đến năm 2025: Hoàn thành 16 dự án đầu tư mới và 05 dự án cải tạo, mở rộng khai thác, tuyển (chế biến) quặng vàng trên địa bàn các tỉnh: Lào Cai, Yên Bái, Lai Châu, Nghệ An, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Phú Yên và Lâm Đồng. Phấn đấu sản lượng khai tuyển đạt 146,433 nghìn tấn tinh quặng vàng vào năm 2020 và 146,393 nghìn tấn tinh quặng vàng vào năm 2025.
. Giai đoạn 2026 - 2035: Hoàn thành từ 01 đến 03 dự án đầu tư khai thác, tuyển (chế biến) quặng vàng mới. Duy trì sản lượng khai tuyển hàng năm đạt khoảng 121,643 tấn tinh quặng vàng.
+ Quặng đồng
. Giai đoạn đến năm 2025: Hoàn thành 10 dự án đầu tư mới và 05 dự án cải tạo, mở rộng khai thác, tuyển (chế biến) quặng đồng trên địa bàn các tỉnh: Lào Cai, Sơn La, Yên Bái, Điện Biên, Cao Bằng, Thái Nguyên. Phấn đấu sản lượng khai tuyển đạt 216 nghìn tấn tinh quặng đồng vào năm 2020 và 206 nghìn tấn tinh quặng đồng vào năm 2025.
. Giai đoạn 2026 - 2035: Duy trì sản lượng khai tuyển hàng năm đạt khoảng 183 nghìn tấn tinh quặng đồng.
+ Quặng niken
. Giai đoạn đến năm 2025: Hoàn thành 02 dự án đầu tư mới, 01 dự án cải tạo, mở rộng khai thác, tuyển (chế biến) quặng niken trên địa bàn các tỉnh: Sơn La, Cao Bằng. Phấn đấu sản lượng khai tuyển đạt 103 nghìn tấn tinh quặng niken vào năm 2020 và 118 nghìn tấn tinh quặng niken vào năm 2025.
. Giai đoạn 2026 - 2035: Hoàn thành 01 dự án đầu tư khai thác, tuyển (chế biến) quặng niken mới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. Duy trì sản lượng khai tuyển hàng năm đạt khoảng 113 nghìn tấn tinh quặng niken.
+ Quặng molipden
. Giai đoạn đến năm 2025: Hoàn thành 02 dự án đầu tư mới khai thác, tuyển (chế biến) quặng molipden trên địa bàn tỉnh Lào Cai. Phấn đấu sản lượng khai tuyển 1.500 tấn tinh quặng molipden đến 2025.
. Giai đoạn 2026 - 2035: Duy trì và nâng sản lượng khai thác, tuyển (chế biến) quặng molipden đạt khoảng 2.000 tấn tinh quặng molipden.
- Chế biến
+ Quặng vàng
Giai đoạn đến năm 2025: Duy trì các dự án khai tuyển, luyện vàng hiện có; đầu tư mới 01 dự án tại tỉnh Nghệ An.
+ Quặng đồng
. Giai đoạn đến năm 2025: Duy trì các dự án luyện đồng hiện có và đầu tư mới 02 dự án luyện đồng tại tỉnh Lào Cai và tỉnh Thái Nguyên với mục tiêu đạt được 47.000 tấn đồng/năm vào năm 2025.
. Giai đoạn 2026 - 2035: Duy trì và mở rộng các dự án luyện đồng đã đầu tư.
+ Quặng niken
Giai đoạn đến năm 2025: Đầu tư và đưa vào hoạt động 02 nhà máy sản xuất sản phẩm niken với tổng sản lượng khoảng 8.000 - 11.000 tấn/năm.
+ Quặng molipden
Giai đoạn đến năm 2025: Sau khi có kết quả thăm dò chi tiết sẽ đầu tư ít nhất 01 dự án khai tuyển, sản xuất hợp chất hoặc chế biến sâu đối với khoáng sản này tại tỉnh Lào Cai.
3. Dự báo nhu cầu
Nhu cầu về vàng, đồng, niken và molipden kim loại (hoặc quy đổi) dự báo như sau:
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Năm 2020 |
Năm 2025 |
Năm 2030 |
Năm 2035 |
1 |
Vàng (Au) |
Tấn |
98 |
103 |
108 |
112 |
hay tinh quặng ≥ 40 g/t Au |
Nghìn tấn |
2.450 |
2.575 |
2.700 |
2.800 |
|
2 |
Đồng (Cu) |
Nghìn tấn |
156 |
196 |
255 |
330 |
hay tinh quặng ≥23 % Cu |
Nghìn tấn |
678 |
852 |
1.109 |
1.435 |
|
3 |
Niken (Ni) |
Tấn |
4.163 |
5.313 |
5.951 |
6.665 |
hay tinh quặng ≥ 8,5 % Ni |
Tấn |
55.505 |
70.842 |
79.347 |
88.863 |
|
4 |
Molipden (Mo) |
Tấn |
25 |
37 |
45 |
55 |
hay tinh quặng ≥ 20 % Mo |
Tấn |
125 |
185 |
225 |
275 |
4. Quy hoạch phát triển
a) Trữ lượng và tài nguyên
Tổng trữ lượng và tài nguyên quặng vàng, đồng, niken, molipden tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
b) Quy hoạch thăm dò
- Quặng vàng
+ Giai đoạn đến năm 2025: Hoàn thành 18 đề án thăm dò và thăm dò nâng cấp trữ lượng, trong đó hoàn thành 15 đề án đã cấp phép thăm dò tại các tỉnh: Lai Châu, Lào Cai, Nghệ An, Quảng Trị, Quảng Nam, Thừa Thiên Huế, Phú Yên, Lâm Đồng và cấp phép mới 03 đề án thăm dò tại các tỉnh: Yên Bái, Nghệ An và Phú Yên.
+ Giai đoạn 2026 - 2035: Trên cơ sở kết quả đánh giá tiềm năng khoáng sản vàng theo Quyết định số 1388/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ, sẽ lựa chọn 02 đề án cụ thể và 4 đến 6 khu vực quặng vàng để thăm dò.
- Quặng đồng
+ Giai đoạn đến năm 2025: Hoàn thành 14 đề án thăm dò, trong đó hoàn thành 07 đề án đã cấp phép thăm dò tại các tỉnh: Yên Bái, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Điện Biên và cấp phép mới 07 đề án thăm dò tại các tỉnh: Lào Cai, Sơn La và Thanh Hóa.
+ Giai đoạn 2026 - 2035: Trên cơ sở kết quả đánh giá tiềm năng khoáng sản đồng theo Quyết định số 1388/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ, sẽ lựa chọn 3 đến 5 khu vực quặng đồng để thăm dò.
- Quặng niken
+ Giai đoạn đến năm 2025: Hoàn thành 02 đề án thăm dò và thăm dò nâng cấp trữ lượng, trong đó 01 đề án đã cấp phép thăm dò tại tỉnh Cao Bằng, 01 đề án thăm dò nâng cấp trữ lượng tại tỉnh Sơn La.
+ Giai đoạn 2026 - 2035: Trên cơ sở kết quả đánh giá tiềm năng khoáng sản niken theo Quyết định số 1388/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ, sẽ lựa chọn 2 khu vực quặng niken để thăm dò.
- Quặng molipden
+ Giai đoạn đến năm 2025: Hoàn thành 02 đề án đã cấp phép thăm dò trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
+ Giai đoạn 2026 - 2035: Trên cơ sở kết quả đánh giá tiềm năng khoáng sản molipden theo Quyết định số 1388/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ, sẽ lựa chọn 1 đến 2 khu vực quặng molipden để thăm dò.
Danh mục các đề án thăm dò quặng vàng, đồng, niken, molipden tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
c) Quy hoạch khai thác, chế biến (tuyển).
- Quặng vàng
+ Giai đoạn đến năm 2025: Hoàn thành đầu tư mới và cải tạo, mở rộng 21 dự án khai thác, chế biến (tuyển) quặng vàng, trong đó 05 dự án đã cấp phép khai thác, chế biến tại các tỉnh: Lào Cai, Quảng Trị, Quảng Nam, Lâm Đồng và 16 dự án khai thác, chế biến mới tại các tỉnh: Yên Bái, Lào Cai, Lai Châu, Nghệ An, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Phú Yên và Lâm Đồng.
+ Giai đoạn 2026 - 2035: Đầu tư mới 01 đến 03 dự án khai thác, tuyển (chế biến) quặng vàng mới trên địa bàn các tỉnh: Lào Cai, Nghệ An, Quảng Nam hoặc Phú Yên. Duy trì và đẩy mạnh đầu tư khai thác, chế biến quặng vàng tại các cơ sở hiện có.
- Quặng đồng
+ Giai đoạn đến năm 2025: Hoàn thành đầu tư mới và cải tạo, mở rộng 15 dự án khai thác, chế biến (tuyển) quặng đồng, trong đó 05 dự án đã cấp phép khai thác, chế biến và thu hồi khoáng sản đi kèm tại các tỉnh: Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Thái Nguyên và 10 dự án khai thác, chế biến mới tại các tỉnh: Yên Bái, Lào Cai, Điện Biên, Sơn La, Cao Bằng.
+ Giai đoạn 2026 - 2035: Duy trì các dự án khai thác, chế biến quặng đồng tại các tỉnh Lào Cai, Cao Bằng.
- Quặng niken
+ Giai đoạn đến năm 2025: Hoàn thành đầu tư mới và cải tạo, mở rộng 03 dự án khai thác, chế biến (tuyển) quặng niken, trong đó 01 dự án đã cấp phép khai thác, chế biến và thu hồi khoáng sản đi kèm tại tỉnh Sơn La và 02 dự án khai thác, chế biến mới tại các tỉnh Sơn La và Cao Bằng.
+ Giai đoạn 2026 - 2035: Đẩy mạnh đầu tư khai thác tại các tỉnh Sơn La, Cao Bằng; đầu tư mới 01 dự án tại tỉnh Thanh Hóa.
- Quặng molipden
+ Giai đoạn đến năm 2025: Hoàn thành 02 dự án đầu tư mới, khai thác, chế biến (tuyển) quặng molipden tại tỉnh Lào Cai.
+ Giai đoạn đến năm 2026 - 2035: Duy trì, nâng sản lượng khai thác, chế biến (tuyển) quặng molipden tại tỉnh Lào Cai.
Danh mục các dự án đầu tư khai thác, chế biến (tuyển) quặng vàng, đồng, niken, molipden tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
d) Quy hoạch chế biến sâu tinh quặng vàng, đồng, niken, molipden
- Quặng vàng
Giai đoạn đến năm 2025: Duy trì các cơ sở luyện vàng hiện có tại các tỉnh: Quảng Nam, Quảng Trị, Lâm Đồng, Lào Cai và đầu tư 01 dự án mới tại tỉnh Nghệ An.
- Quặng đồng
+ Giai đoạn đến năm 2025: Đầu tư mới 02 dự án luyện đồng tại tỉnh Lào Cai và Thái Nguyên.
+ Giai đoạn 2026 - 2035: Duy trì các dự án đã đầu tư và bổ sung mở rộng dự án luyện đồng tại Lào Cai.
- Quặng niken
Giai đoạn 2026 - 2035: Nghiên cứu, đầu tư và đưa vào hoạt động Nhà máy luyện niken với công suất từ 7.000 - 10.000 tấn niken/năm tại tỉnh Sơn La và Nhà máy sản xuất muối sunphat hoặc clorua hoặc hydroxit niken với công suất 1.000 tấn/năm tại tỉnh Thanh Hóa.
- Quặng molipden:
Giai đoạn đến năm 2025: Dự kiến đầu tư 01 cơ sở chế biến sản phẩm trung gian hoặc feromolipden tùy thuộc vào kết quả thăm dò chi tiết mỏ molipden Ô Quy Hồ và Kin Tchang Hồ, tỉnh Lào Cai.
Danh mục các dự án chế biến tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
đ) Quy hoạch sử dụng quặng vàng, đồng, niken, molipden
- Không xuất khẩu quặng nguyên khai, tinh quặng vàng, đồng.
- Các dự án đầu tư khai thác, chế biến quặng vàng, đồng, niken, molipden phải gắn với các cơ sở sử dụng cụ thể theo quy hoạch.
5. Vốn đầu tư
- Tổng nhu cầu vốn đầu tư cho hoạt động thăm dò, khai thác và chế quặng vàng đồng, niken, molipden giai đoạn đến năm 2025 có xét đến năm 2035 đối với từng loại quặng như sau: Quặng vàng khoảng 3.795 tỷ đồng, quặng đồng khoảng 2.830,5 tỷ đồng, quặng niken khoảng 2.151 tỷ đồng và molipden khoảng 620,4 tỷ đồng.
- Nguồn vốn dự kiến:
+ Vốn cho lập, điều chỉnh Quy hoạch quặng vàng, đồng, niken, molipden: Nguồn ngân sách nhà nước.
+ Vốn cho thăm dò, khai thác và chế biến quặng vàng, đồng, niken, molipden: Nguồn vốn tự có của các doanh nghiệp, vốn vay thương mại trong và ngoài nước, vốn huy động qua thị trường chứng khoán, phát hành trái phiếu công trình và các nguồn vốn hợp pháp khác.
Chi tiết về nhu cầu vốn đầu tư tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này.
6. Các giải pháp và cơ chế chính sách
a) Giải pháp
- Về quản lý tài nguyên:
+ Nâng cao chất lượng điều tra, thăm dò và đánh giá tài nguyên trữ lượng. Làm tốt công tác báo cáo thống kê, công khai các số liệu khai thác, chế biến, tổn thất tài nguyên.
+ Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên quặng vàng, đồng, niken và molipden phục vụ cho công tác quy hoạch và quản trị tài nguyên.
+ Ưu tiên cấp phép khai thác đáp ứng nguồn nguyên liệu cho các dự án chế biến sâu vàng, đồng, niken và molipden hiện đã và đang đầu tư.
- Về khoa học công nghệ và hợp tác quốc tế: Đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị trong khai thác, tuyển quặng và chế biến quặng vàng, đồng, niken và molipden nhằm giảm tổn thất tài nguyên, đảm bảo an toàn lao động và bảo vệ môi trường. Phát triển nghiên cứu khoa học, công nghệ, hợp tác quốc tế chuyển giao công nghệ tiên tiến trong khai thác, chế biến quặng niken, molipden; thu hồi tối đa kim loại đồng, vàng, niken.
- Về huy động vốn đầu tư: Phát huy nội lực, đa dạng hóa các nguồn vốn đầu tư thông qua việc góp vốn đầu tư, cổ phần, liên doanh và các nguồn vốn tín dụng khác.
- Về quản lý nhà nước:
+ Tăng cường phối hợp giữa Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong việc cấp phép hoạt động khoáng sản, cung cấp thông tin về tình hình khai thác, chế biến sau cấp phép.
+ Hoàn thiện, bổ sung các chính sách pháp luật nhằm tạo điều kiện cho các dự án thăm dò, khai thác gắn với các dự án chế biến sâu kim loại vàng, đồng, niken và molipden. Kiểm soát chặt chẽ hoạt động thăm dò, khai thác tuân thủ chính sách pháp luật về khoáng sản và môi trường, đảm bảo tuyệt đối an toàn lao động.
+ Công bố công khai tọa độ ranh giới các dự án quy hoạch quặng vàng, đồng, niken và molipden. Tăng cường công tác kiểm tra, bảo vệ ranh giới mỏ và các điểm mỏ mới được phát hiện và khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản quặng vàng, đồng, niken và molipden quốc gia.
+ Cấu trúc lại các doanh nghiệp có quy mô nhỏ, sử dụng nguồn tài nguyên hạn chế, công nghệ lạc hậu, tổn thất tài nguyên cao và gây ô nhiễm môi trường; khai thác không gắn kết với địa chỉ sử dụng để hình thành các doanh nghiệp có quy mô đủ lớn, khai thác, chế biến tập trung với công nghệ tiên tiến, đảm bảo an toàn lao động và thân thiện môi trường theo các hình thức sát nhập, liên doanh, liên kết, chuyển nhượng giấy phép hoạt động khoáng sản.
b) Các cơ chế, chính sách
- Về khai thác, chế biến quặng vàng, đồng, niken và molipden: Khuyến khích việc sáp nhập các mỏ quy mô nhỏ, công nghệ lạc hậu phát triển thành các dự án có quy mô đủ lớn, công nghệ hiện đại.
- Về tài chính: Rà soát, điều chỉnh kịp thời các loại thuế, phí, lệ phí hợp lý, đảm bảo hài hòa lợi ích giữa Nhà nước, doanh nghiệp và người dân địa phương nơi có quặng vàng, đồng, niken và molipden được khai thác.
- Về khoa học và công nghệ: Ưu tiên nguồn vốn khoa học và công nghệ nhằm nghiên cứu áp dụng công nghệ chế biến hiệu quả quặng niken, molipden.
- Có chính sách hỗ trợ doanh nghiệp khi thực hiện chủ trương cấu trúc lại doanh nghiệp.
- Có chính sách hợp lý đối với người dân bị thu hồi đất ở, đất sản xuất.
1. Bộ Công Thương
- Chủ trì, phối hợp với các bộ, địa phương liên quan thực hiện việc công bố Quy hoạch, hướng dẫn triển khai, kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch.
- Đề xuất các giải pháp nhằm kiểm soát chặt chẽ việc lưu thông, tiêu thụ quặng vàng, đồng, niken, molipden; phối hợp với các bộ, địa phương xây dựng cơ chế, chính sách cụ thể khuyến khích, thúc đẩy việc sử dụng quặng vàng, đồng, niken, molipden tiết kiệm, hiệu quả và bảo đảm môi trường.
- Chủ trì, phối hợp với các địa phương triển khai việc thực hiện đầu tư các dự án khai thác và chế biến quặng vàng, đồng, niken, molipden tuân thủ theo Quy hoạch.
- Định kỳ tiến hành rà soát, đánh giá kết quả thực hiện Quy hoạch; cập nhật thông tin và đề xuất việc bổ sung, điều chỉnh Quy hoạch khi cần thiết.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Đẩy mạnh điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản vàng, đồng, niken, molipden tại các vùng có triển vọng như Tây Bắc, Đông Bắc, Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên, đặc biệt là vùng có tiềm năng khoáng sản vàng, đồng, niken, molipden phân bố ở phần sâu. Rà soát, chỉ đạo chủ đầu tư các dự án khẩn trương thực hiện công tác đánh giá, thăm dò các mỏ quặng vàng, đồng, niken, molipden đã cấp phép khai thác nhưng chưa được thăm dò tuân thủ theo quy định của pháp luật về khoáng sản. Khoanh định, bổ sung các khu vực quặng vàng, đồng, niken, molipden chưa huy động trong Quy hoạch vào danh mục khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Phối hợp chặt chẽ với Bộ Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có liên quan trong việc cấp phép hoạt động khoáng sản vàng, đồng, niken, molipden để nâng cao hiệu quả quản lý quy hoạch, đảm bảo dự án khai thác, chế biến (tuyển) sử dụng công nghệ tiên tiến, an toàn, lao động, bảo vệ môi trường và hiệu quả kinh tế - xã hội, đảm bảo nguyên liệu ổn định, lâu dài cho dự án chế biến sâu (luyện đồng, vàng, niken).
- Phối hợp chặt chẽ với các Bộ: Công Thương, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư trong quản lý hoạt động khoáng sản vàng, đồng, niken, molipden; chia sẻ thông tin về hoạt động khoáng sản vàng, đồng, niken, molipden của các doanh nghiệp sau cấp phép.
- Chủ trì, phối hợp với Bộ Công Thương và các địa phương trong việc kiểm tra, thanh tra các dự án khai thác, chế biến quặng vàng, đồng, niken, molipden, xử lý nghiêm theo quy định đối với các dự án không tuân thủ quy định của pháp luật về khoáng sản.
- Chủ trì, phối hợp với chính quyền địa phương trong việc kiểm tra, thanh tra việc chấp hành các quy định về bảo vệ môi trường đối với các dự án khai thác, chế biến quặng vàng, đồng, niken, molipden, xử lý nghiêm theo quy định đối với các dự án không tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
- Chủ trì xây dựng, cập nhật hệ thống cơ sở dữ liệu về trữ lượng và tài nguyên quặng vàng, đồng, niken, molipden cùng các hoạt động liên quan.
3. Bộ Khoa học và Công nghệ
Chủ trì, phối hợp với Bộ Công Thương quản lý về hoạt động chuyển giao công nghệ, chế tạo thiết bị chế biến khoáng sản molipden, niken; ứng dụng công nghệ tiên tiến, cơ giới hóa, đồng bộ thiết bị, nâng cao năng suất, chất lượng khai thác, chế biến quặng vàng, đồng, niken, molipden.
4. Bộ Tài chính
Chủ trì, phối hợp với Bộ Công Thương, Bộ Tài nguyên và Môi trường rà soát điều chỉnh chính sách về thuế, phí phù hợp với đặc thù trong khai thác, chế biến và sử dụng quặng vàng, đồng, niken, molipden; tăng cường công tác quản lý nguồn thu về tài chính, đảm bảo thu đúng, đủ đối với hoạt động khoáng sản nói chung, khoáng sản vàng, đồng, niken, molipden nói riêng.
5. Các bộ, ngành có liên quan phối hợp với Bộ Công Thương, Bộ Tài nguyên và Môi trường triển khai hiệu quả các dự án trong Quy hoạch.
6. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động khoáng sản vàng, đồng, niken, molipden
- Phối hợp chặt chẽ với Bộ Công Thương trong tổ chức triển khai thực hiện và quản lý Quy hoạch quặng vàng, đồng, niken, molipden.
- Chủ trì, phối hợp với Bộ Công Thương và Bộ Tài nguyên và Môi trường rà soát, đánh giá lại các doanh nghiệp khai thác, chế biến quặng vàng, đồng, niken, molipden trên địa bàn; thúc đẩy việc đầu tư các dự án chế biến sâu vàng, đồng, niken, molipden đúng tiến độ quy hoạch, đạt hiệu quả và bảo vệ môi trường.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát hoạt động khoáng sản quặng vàng, đồng, niken, molipden trên địa bàn; ngăn chặn hiệu quả các hoạt động khai thác xuất khẩu; khoáng sản trái phép. Xử lý triệt để các cơ sở khai thác, chế biến quặng vàng, đồng, niken, molipden không đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật an toàn, gây ô nhiễm môi trường.
- Đẩy mạnh tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, pháp luật về khoáng sản khi triển khai Quy hoạch trên địa bàn; vận động các doanh nghiệp quy mô nhỏ thực hiện chủ trương cấu trúc lại doanh nghiệp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 11/2008/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Bộ Công Thương.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các doanh nghiệp liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
THỦ TƯỚNG |
TỔNG TRỮ LƯỢNG VÀ TÀI NGUYÊN QUẶNG VÀNG,
ĐỒNG, NIKEN, MOLIPDEN VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 910/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng
Chính phủ)
1. Quặng vàng
TT |
Tên tỉnh (số mỏ) |
Cộng |
Quặng vàng gốc (kg) |
Quặng vàng sa khoáng (kg) |
||||
Trữ lượng |
Tài nguyên |
TN dự báo |
Trữ lượng |
Tài nguyên |
TN dự báo |
|||
I |
Vùng Đông Bắc |
56.966,96 |
17.151,90 |
13.632,64 |
17.203,53 |
392,00 |
6.086,89 |
2.500,00 |
1 |
Thái Nguyên (13) |
35.398,47 |
16.965,00 |
12.504,58 |
2.424,00 |
392,00 |
3.112,89 |
0,00 |
2 |
Bắc Kạn (6) |
7.911,54 |
126,00 |
487,76 |
2.062,78 |
0,00 |
2.735,00 |
2.500,00 |
3 |
Tuyên Quang (2) |
11.410,00 |
0,00 |
0,00 |
11.410,00 |
|
|
|
4 |
Cao Bằng (3) |
815,95 |
26,00 |
83,00 |
706,95 |
|
- |
|
5 |
Lạng Sơn (2) |
1.192,00 |
34,90 |
557,30 |
599,80 |
|
- |
|
6 |
Bắc Giang (1) |
239 |
|
|
|
|
239 |
|
II |
Vùng Tây Bắc |
62.503,50 |
44.193,35 |
8.576,30 |
6.503,85 |
31,00 |
949,00 |
2.250,00 |
7 |
Sơn La (1) |
1.014,00 |
|
- |
- |
0,00 |
282,00 |
732,00 |
8 |
Hòa Bình (8) |
7.110,82 |
|
2.756,15 |
2.710,67 |
31,00 |
225,00 |
1.388,00 |
9 |
Điện Biên (2) |
80,00 |
|
80,00 |
- |
|
|
|
10 |
Lào Cai (6) |
51.768,45 |
44.193,35 |
5.075,10 |
2.500,00 |
|
|
|
11 |
Lai Châu (5) |
1.009,25 |
|
234,06 |
775,19 |
|
|
- |
12 |
Hà Giang (1) |
572,00 |
|
|
|
|
442,00 |
130,00 |
13 |
Yên Bái (1) |
948,98 |
|
430,99 |
517,99 |
|
|
|
III |
Vùng Bắc Trung Bộ |
58.214,40 |
1.876,47 |
18.802,25 |
36.168,42 |
262,95 |
663,56 |
440,75 |
14 |
Thanh Hóa (2) |
774,00 |
|
|
|
|
359,00 |
415,00 |
15 |
Nghệ An (7) |
11.137,97 |
728,79 |
1.216,25 |
8.625,42 |
262,95 |
304,56 |
|
16 |
Hà Tĩnh (1) |
5.628,00 |
0,00 |
1.400,00 |
4.228,00 |
|
|
|
17 |
Quảng Bình (3) |
20.032,00 |
453,00 |
2.498,00 |
17.081,00 |
|
|
|
18 |
Quảng Trị (7) |
11.399,43 |
694,68 |
10.654,00 |
25,00 |
0,00 |
0,00 |
25,75 |
19 |
Thừa Thiên Huế (1) |
9.243,00 |
0,00 |
3.034,00 |
6.209,00 |
|
|
|
IV |
Vùng Trung Trung Bộ |
108.827,37 |
11.557,08 |
31.363,16 |
65.649,10 |
24,03 |
139,00 |
95,00 |
20 |
Quảng Nam (34) |
91.934,97 |
10.756,08 |
22.578,56 |
58.342,30 |
24,03 |
139,00 |
95,00 |
21 |
Đà Nẵng (1) |
43,60 |
0,00 |
43,60 |
0,00 |
|
|
|
22 |
Bình Định (4) |
5.157,00 |
0,00 |
2.647,00 |
2.510,00 |
|
|
|
23 |
Phú Yên (3) |
11.691,80 |
801,00 |
6.094,00 |
4.796,80 |
|
|
|
V |
Vùng Tây Nguyên |
7.509,33 |
3.105,58 |
1.346,55 |
2.802,00 |
197,50 |
10,70 |
47,00 |
24 |
Kon Tum (17) |
5.140,63 |
2.407,58 |
134,55 |
2.503,00 |
95,50 |
|
|
25 |
Lâm Đồng (2) |
2.028,70 |
698,00 |
1.052,00 |
119,00 |
102,00 |
10,70 |
47,00 |
26 |
Gia Lai (1) |
340,00 |
0,00 |
160,00 |
180,00 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
294.021,56 |
77.884,38 |
73.720,90 |
128.326,90 |
907,48 |
7.849,15 |
5.332,75 |
2. Quặng đồng
TT |
Tên tỉnh (số mỏ) |
Cộng (tấn kim loại Cu) |
Quặng đồng (tấn kim loại Cu) |
||
Trữ lượng |
Tài nguyên |
TN dự báo |
|||
1 |
Lào Cai (6) |
845.672,06 |
355.189,74 |
462.482,32 |
28.000,00 |
2 |
Yên Bái (3) |
321.432,72 |
21.014,56 |
108.241,16 |
192.177,00 |
3 |
Sơn La (19) |
305.405,45 |
35.664,00 |
134.345,45 |
135.396,00 |
4 |
Lai Châu (6) |
4.968,19 |
3.233,19 |
1.325,00 |
410,00 |
5 |
Bắc Giang (2) |
2.497,38 |
0,00 |
2.102,76 |
394,62 |
6 |
Hòa Bình (1) |
2.683,00 |
2.203,00 |
480,00 |
0,00 |
7 |
Điện Biên (1) |
9.832,00 |
6.198,00 |
0,00 |
3.634,00 |
8 |
Thanh Hóa (1) |
7.361,39 |
0,00 |
1.132,52 |
6.228,87 |
9 |
Thái Nguyên (3) |
198.168,00 |
0,00 |
153.813,00 |
44.355,00 |
10 |
Cao Bằng (3) |
62.782,10 |
0,00 |
58.841,10 |
3.941,00 |
11 |
Bắc Kạn (1) |
1.080,00 |
0,00 |
1.080,00 |
0,00 |
12 |
Quảng Nam (1) |
112.500,00 |
17.500,00 |
60.000,00 |
35.000,00 |
|
Tổng cộng |
1.874.382,29 |
441.002,49 |
983.843,31 |
449.536,49 |
3. Quặng niken
TT |
Tên tỉnh (số mỏ) |
Quặng NK niken (ngàn tấn NK) |
Cộng (tấn kim loại Ni) |
Quặng niken (tấn kim loại Ni) |
||
Trữ lượng |
Tài nguyên |
TN dự báo |
||||
I |
Sơn La (2) |
76.862 |
420.523 |
83.027 |
337.496 |
|
1 |
Mỏ Niken Bản Phúc xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên |
76.171 |
403.055 |
65.559 |
337.496 |
|
2 |
Thăm dò nâng cấp Bản Phúc (Ni) |
476 |
12.040 |
12.040 |
|
|
3 |
Niken - Đồng Tạ Khoa Hồng Ngài, huyện Bắc Yên và Tà Hộc, huyện Mai Sơn |
215 |
5.428 |
5.428 |
|
|
II |
Cao Bằng (2) |
22.102 |
133.677 |
73.389 |
60.288 |
|
1 |
Mỏ Niken - Đồng Suối Củn xã Ngũ Lão - Quang Trung huyện Hòa An, phường Sông Bằng |
7.843 |
52.548 |
52.548 |
|
|
2 |
Niken - Đồng tại khu vực thuộc xã Quang Trung và xã Hà Trì, huyện Hòa An |
14.259 |
81.129 |
20.841 |
60.288 |
|
III |
Thanh Hóa (1) |
93.512 |
3.067.020 |
|
3.067.020 |
|
1 |
Niken đi kèm trong quặng crômit Cổ Định |
93.512 |
3.067.020 |
|
3.067.020 |
|
|
Tổng cộng |
192.475.916 |
3.631.080 |
156.416 |
3.474.664 |
|
4. Quặng molipden
TT |
Tên tỉnh, tên mỏ |
Quặng NK molipden (tấn NK) |
Cộng (tấn kim loại Mo) |
Quặng molipden (tấn kim loại Mo) |
||
Trữ lượng |
Tài nguyên |
TN dự báo |
||||
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lào Cai |
18.548.474,57 |
28.208 |
7.000 |
21.208 |
|
1 |
Kin Tchang Hồ, Pa Cheo, huyện Bát Xát |
9.933.775,00 |
13.200 |
|
13.200 |
|
2 |
Ô Quy Hồ, xã Lao Chải, huyện Sa Pa |
8.609.271,00 |
15.000 |
7.000 |
8.000 |
|
3 |
Molipden Bản Khoang, xã Bản Khoang, huyện Sa Pa |
1.428,57 |
2 |
|
2 |
|
4 |
Tây Nam Ô Quy Hồ xã Lao Chải, huyện Sa Pa |
4.000,00 |
6 |
|
6 |
|
II |
An Giang |
34.782,61 |
400 |
400 |
0 |
0 |
1 |
Núi Sam, Châu Đốc |
34.782,61 |
400 |
400 |
|
|
|
Tổng cộng |
18.583.257,18 |
28.608 |
7.400 |
21.208 |
|
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN THĂM DÒ QUẶNG VÀNG, ĐỒNG,
NIKEN, MOLIPDEN ĐẾN NĂM 2025, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2035
(Kèm theo Quyết định số 910/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng
Chính phủ)
1. Quặng vàng
Đơn vị tính: kg (Au)
TT |
Tên tỉnh, tên địa danh mỏ (dự án) |
Mục tiêu trữ lượng cấp 121 và cấp 122 |
|
Đến 2025 |
2026 - 2035 |
||
I |
Yên Bái |
|
|
1 |
Các dự án cấp mới |
|
|
a |
Xã Minh Chuẩn và xã Khánh Thiện, huyện Lục Yên; xã An Thịnh và xã Đại Phác, huyện Văn Yên |
3.000 |
|
II |
Lào Cai |
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
a |
Khu vực Tả Phời, thành phố Lào Cai |
2.800 |
|
III |
Lai Châu |
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
a |
Sang Sui - Nậm Suổng, xã Bum Mưa, huyện Mường Tè |
800 |
|
b |
Mỏ Punsancap, Khu I, Pu Sam Cáp, huyện Sìn Hồ và Tam Đường |
800 |
|
IV |
Nghệ An |
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
a |
Yên Na - Yên Tĩnh, thuộc xã Yên Na và xã Yên Tĩnh, huyện Tương Dương |
881 |
|
b |
Tà Sỏi, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
2.248 |
|
c |
Khu vực Cắm Muộn, huyện Quế Phong |
764 |
|
d |
Huổi Cọ (Bản Sàn), xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương |
1.800 |
|
đ |
Bản Bón, xã Yên Na, huyện Tương Dương |
1.100 |
|
2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
a |
Khu vực Bản Tang - Na Quya, huyện Quế Phong |
2.000 |
|
V |
Quảng Trị |
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
a |
Khu vực A Đang, xã Tà Rụt, huyện Đăk Rông |
1.500 |
|
b |
Khu vực Avao, xã Avao, huyện Đăk Rông |
916 |
|
VI |
Thừa Thiên Huế |
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
a |
Khu vực A Pey B, xã Hồng Thủy, huyện A Lưới |
6.000 |
|
VII |
Quảng Nam |
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
a |
Bồng Miêu, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh và xã Trà Cót, huyện Bắc Trà My |
500 |
|
b |
Khu vực Bãi Gõ và Bãi Đất, Đăk Sa, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn |
13.000 |
|
2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
a |
Trà Nú - Trà Giang, huyện Trà My |
|
3.300 |
b |
Phước Hiệp, huyện Phước Sơn |
|
4.500 |
VIII |
Phú Yên |
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
a |
Khu vực Ma Đao, xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa |
737 |
|
2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
a |
Hòn Mò O, huyện Sông Hinh |
2.959 |
|
IX |
Lâm Đồng |
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
a |
Khu vực Trà Năng II, xã Đa Quyn, huyện Đức Trọng |
602 |
|
b |
Sau năm 2025, thực hiện 4 đến 6 đề án định hướng tại các vùng Tây Bắc, Đông Bắc, Quảng Nam |
|
2.000 |
|
Tổng cộng |
42.407 |
9.800 |
2. Quặng đồng
Đơn vị tính: tấn (Cu)
TT |
Tên tỉnh, tên vị trí khu vực mỏ (dự án) |
Mục tiêu trữ lượng cấp 121 và cấp 122 |
|
Đến 2025 |
2026 - 2035 |
||
I |
Yên Bái |
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
a |
Làng Phát, xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Chấn |
5.098 |
|
II |
Lào Cai |
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
a |
Vi Kẽm, xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát |
76.121 |
|
b |
Khu Suối Thầu và Phìn Ngàn Chải, huyện Bát Xát |
8.566 |
|
c |
Mỏ quặng Đồng Trịnh Tường, xã Nậm Chạc và xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát |
28.000 |
|
2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
a |
Lùng Thàng, xã Bản Qua, huyện Bát Xát |
25.000 |
|
b |
Nậm San, xã Quang Kim, huyện Bát Xát |
20.000 |
|
c |
Phần sâu mỏ đồng Sin Quyền, xã Bản Vược và xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát |
120.000 |
|
d |
Phần sâu mỏ đồng Vi Kẽm, xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát |
30.000 |
|
đ |
Phần sâu mỏ đồng Tả Phời, thành phố Lào Cai |
50.000 |
|
III |
Cao Bằng |
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
a |
Xã Quang Trung và xã Hà Trì, huyện Hòa An |
9.515 |
|
IV |
Sơn La |
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
a |
Khu Tạ Khoa, Hồng Ngài, thuộc các xã Mường Khoa, Tạ Khoa, Hồng Ngài, Song Pe, huyện Bắc Yên và khu Tà Hộc, xã Tà Hộc, huyện Mai Sơn |
27.200 |
|
2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
a |
Vùng Thuận Châu |
4.575 |
|
V |
Điện Biên |
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
a |
Khu vực Nậm He - Huồi Sấy, xã Mường Tùng, huyện Mường Chà |
9.832 |
|
VI |
Thanh Hóa |
|
|
1 |
Các dự án cấp mới |
|
|
a |
Các xã: Yên Khương, Yên Thắng, Trí Năng và Giao An, huyện Lang Chánh |
7.133 |
|
b |
Sau năm 2025, thực hiện 3 đến 5 đề án định hướng tại các vùng Tây Bắc, Đông Bắc |
|
20.000 |
|
Tổng cộng |
421.040 |
20.000 |
3. Quặng niken
Đơn vị tính: tấn (Ni)
TT |
Tên tỉnh, tên vị trí khu vực mỏ (dự án) |
Mục tiêu trữ lượng cấp 121 và cấp 122 |
|
Đến 2025 |
2026 - 2035 |
||
I |
Sơn La |
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
a |
Niken - đồng tại các xã Mường Khoa, Hồng Ngài, Tạ Khoa, huyện Bắc Yên và xã Tà Hộc, huyện Mai Sơn |
7.000 |
|
b |
Nâng cấp mỏ niken Bản Phúc, huyện Bắc Yên |
35.000 |
|
II |
Cao Bằng |
|
|
1 |
Dự án đã cấp phép |
|
|
a |
Niken - đồng tại xã Quang Trung và xã Hà Trì, huyện Hòa An |
55.000 |
|
b |
Sau năm 2025, thực hiện 2 đề án nâng cấp, mở rộng tại Cao Bằng, Sơn La; tận thu niken trong quặng crômit tại tỉnh Thanh Hóa |
|
50.000 |
|
Tổng cộng |
97.000 |
50.000 |
4. Quặng molipden
TT |
Tên dự án |
Mục tiêu trữ lượng cấp 121 và cấp 122 |
|
Đến 2025 |
2026 - 2035 |
||
I |
Lào Cai |
|
|
1 |
Kin Tchang Hồ, Pa Cheo, huyện Bát Xát |
5.000 |
|
2 |
Ô Quy Hồ, huyện Sa Pa |
7.000 |
|
3 |
Sau năm 2025, thực hiện 1 đến 2 đề án thăm dò tại tỉnh Lào Cai |
|
16.200 |
|
Tổng cộng |
12.000 |
16.200 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHAI THÁC QUẶNG
VÀNG, ĐỒNG, NIKEN, MOLIPDEN ĐẾN NĂM 2025, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2035
(Kèm theo Quyết định số 910/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng
Chính phủ)
1. Quặng vàng
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác, chế biến quặng vàng |
Thời hạn khai thác (năm) |
Trữ lượng huy động (tấn NK) |
Trữ lượng huy động (kg Au) |
Công suất thiết kế (tấn QNK/năm) |
Các hộ tiêu thụ dự kiến |
||
Đến 2020 |
2021 - 2025 |
2026 - 2035 |
||||||
* |
UBND các tỉnh đã cấp phép |
|
1.766.712 |
4.285 |
1.042.866 |
723.846 |
- |
|
* |
Bộ TN &MT đã cấp phép và dự kiến cấp phép |
|
9.128.776 |
32.763 |
969.161 |
1.078.446 |
588.691 |
|
I |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Minh Chuẩn và Khánh Thiện, huyện Lục Yên; xã An Thịnh và xã Đại Phác, huyện Văn Yên |
|
1.633.356 |
2.500 |
163.336 |
163.336 |
163.336 |
Luyện vàng Yên Bái |
II |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Mỏ Minh Lương, xã Minh Lương, huyện Văn Bàn |
5 |
157.002 |
1.151 |
31.400 |
|
|
Luyện vàng Lào Cai |
b |
Sa Phìn, xã Nậm Xây, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
10 |
241.052 |
1.290 |
24.105 |
24.105 |
|
|
2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Khu vực Tả Phời, thành phố Lào Cai |
10 |
541.053 |
2.000 |
54.105 |
54.105 |
54.105 |
|
III |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nậm Kha Á, xã Mù Cả, xã Nậm Khao, huyện Mường Tè |
3 |
93.356 |
103 |
31.119 |
31.119 |
|
Luyện vàng Lai Châu |
b |
Sang Sui - Nậm Suổng, xã Bum Mưa, huyện Mường Tè |
5 |
233.357 |
300 |
46.671 |
46.671 |
|
|
c |
Mỏ Punsancap, Khu I, Pu Sam Cáp, huyện Sìn Hồ và Tam Đường |
5 |
253.358 |
300 |
50.672 |
50.672 |
|
|
IV |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Yên Na - Yên Tĩnh, thuộc xã Yên Na và xã Yên Tĩnh, huyện Tương Dương |
7 |
365.063 |
381 |
52.152 |
52.152 |
|
Luyện vàng Nghệ An |
b |
Mỏ Tà Sỏi, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
5 |
265.500 |
348 |
53.100 |
53.100 |
|
|
c |
Khu vực xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong |
3 |
165.500 |
264 |
55.167 |
55.167 |
|
|
d |
Huổi Cọ (Bản Sàn), xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương |
7 |
365.500 |
500 |
52.214 |
52.214 |
|
|
đ |
Bản Bón, xã Yên Na, huyện Tương Dương |
5 |
265.500 |
300 |
53.100 |
53.100 |
|
|
V |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
|
|
|
|
|
a |
A Pey A, xã A Bung, huyện Đăk Rông, tỉnh Quảng Trị |
7 |
96.577 |
319 |
17.000 |
17.000 |
|
Luyện vàng Quảng Trị |
2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Khu vực A Đang, xã Tà Rụt, huyện Đăk Rông |
5 |
296.577 |
1.000 |
59.315 |
|
|
|
b |
Khu vực Avao, xã Avao, huyện Đăk Rông |
5 |
125.577 |
416 |
25.115 |
25.115 |
|
|
VI |
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Khu vực A Pey B, xã Hồng Thủy, huyện A Lưới |
10 |
506.667 |
2.000 |
50.667 |
50.667 |
50.667 |
|
VII |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Khu vực Bãi Gõ và Bãi Đất, mỏ Vàng Đăk Sa, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn |
5 |
478.486 |
4.797,60 |
100.000 |
100.000 |
|
Luyện vàng Phước Sơn |
2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Mỏ Bồng Miêu, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh và xã Trà Cót, huyện Bắc Trà My |
2 |
186.000 |
300 |
|
|
100.000 |
|
b |
Khu vực Bãi Gõ và Bãi Đất, Đăk Sa, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn |
12,5 |
2.500.000 |
13.000 |
|
200.000 |
200.000 |
|
VIII |
Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
Luyện vàng Trà Năng |
a |
Khu vực Ma Đao, xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa |
5 |
146.700 |
237 |
29.340 |
29.340 |
|
|
IX |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Xã Đa Quyn, huyện Đức Trọng |
12 |
83.664 |
698 |
7.690 |
7.690 |
7.690 |
|
2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Khu vực Trà Năng II, xã Đa Quyn, huyện Đức Trọng |
10 |
128.931 |
558 |
12.893 |
12.893 |
12.893 |
|
|
Tổng cộng |
|
10.895.488 |
37.048 |
2.012.027 |
1.802.292 |
588.691 |
|
2. Quặng đồng
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác, chế biến quặng đồng |
Thời hạn khai thác (năm) |
Trữ lượng huy động (tấn NK) |
Trữ lượng huy động (tấn kim loại) |
Công suất thiết kế (tấn QNK/năm) |
Các hộ tiêu thụ dự kiến |
||
Đến 2020 |
2021 - 2025 |
2026 - 2035 |
||||||
* |
UBND các tỉnh đã cấp phép |
|
3.314.681 |
24.143 |
1.966.939 |
783.705 |
389.717 |
|
* |
Bộ TN &MT đã cấp phép và dự kiến cấp phép |
|
178.315.987 |
1.048.407 |
3.041.276 |
5.429.211 |
4.496.856 |
|
I |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Khu vực Khe Cam, xã An Lương, huyện Văn Chấn |
23 |
2.144.000 |
18.917 |
84.355 |
84.355 |
|
Luyện đồng Yên Bái |
2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Làng Phát, xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Chấn |
3 |
243.246 |
2.098 |
17.303 |
|
|
|
II |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Mỏ Sin Quyền, xã Bản Vược, xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát |
24 |
21.964.000 |
253.728 |
1.200.000 |
|
|
Nhà máy luyện đồng Tằng Lỏong và Nhà máy luyện đồng Bản Qua |
b |
Khu vực Tả Phời, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai |
13 |
11.002.717 |
99.190 |
891.618 |
891.618 |
891.618 |
|
2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Mỏ Sin Quyền, xã Bản Vược, xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát (dự án mở rộng nâng công suất mỏ đồng Sin Quyền) |
12 |
38.286.594 |
370.901 |
|
2.500.000 |
2.500.000 |
|
b |
Vi Kẽm, xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát |
15 |
5.154.210 |
39.104 |
|
351.497 |
351.497 |
|
c |
Khu Suối Thầu và Phìn Ngàn Chải, huyện Bát Xát |
8 |
1.259.706 |
8.566 |
|
251.941 |
251.941 |
|
d |
Trịnh Tường, xã Nậm Chạc và xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát |
7 |
1.875.000 |
15.000 |
375.000 |
375.000 |
|
|
đ |
Nậm San, xã Quang Kim, huyện Bát Xát |
11 |
2.570.000 |
20.000 |
|
250.000 |
250.000 |
|
e |
Lùng Thàng, xã Bản Qua, huyện Bát Xát |
12 |
2.850.000 |
25.000 |
|
250.000 |
250.000 |
|
III |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đồng thu hồi từ mỏ quặng niken-đồng tại khu vực thuộc xã Quang Trung và xã Hà Trì, huyện Hòa An |
8 |
5.025.000 |
5.574 |
|
1.800 |
1.800 |
Luyện đồng Thái Nguyên |
IV |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đồng thu hồi từ mỏ niken Bản Phúc thuộc xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên |
7 |
2.984.577 |
27.623 |
360.000 |
360.000 |
|
Luyện đồng Phù Yên, Sơn La |
2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đồng thu hồi từ Khu Tạ Khoa, Hồng Ngài, thuộc các xã Mường Khoa, Tạ Khoa, Hồng Ngài, Song Pe, huyện Bắc Yên và khu Tà Hộc, xã Tà Hộc, huyện Mai Sơn |
5 |
215.000 |
5.200 |
43.000 |
43.000 |
|
|
V |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nậm He - Huồi Sấy, xã Mường Tùng, huyện Mường Chà |
|
521.937 |
6.198 |
35.000 |
35.000 |
|
Luyện đồng Lai Châu |
VI |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đồng thu hồi từ mỏ đa kim Núi Pháo thuộc xã Hà Thượng và Hùng Sơn và Tân Linh, huyện Đại Từ |
17,5 |
82.220.000 |
151.308 |
35.000 |
35.000 |
|
Luyện đồng Thái Nguyên |
|
Tổng cộng |
|
181.630.668 |
1.072.550 |
5.008.215 |
6.212.916 |
4.886.573 |
|
3. Quặng niken
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác, chế biến quặng niken |
Thời hạn giấy phép (năm) |
Trữ lượng huy động (tấn NK) |
Trữ lượng huy động (tấn Ni) |
Công suất thiết kế (tấn QNK/năm) |
Các hộ tiêu thụ dự kiến |
||
Đến 2020 |
2021 - 2025 |
2026 - 2035 |
||||||
* |
UBND các tỉnh đã cấp phép |
|
7.842.916 |
52.548 |
280.000 |
280.000 |
280.000 |
|
* |
Bộ TN &MT đã cấp phép và dự kiến cấp phép |
|
13.236.457 |
125.565 |
1.003.000 |
1.203.000 |
1.203.000 |
|
I |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án đã cấp phép |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Mỏ Niken Bản Phúc, huyện Bắc Yên |
7 |
2.984.577 |
77.599,00 |
360.000 |
360.000 |
360.000 |
Nhà máy luyện niken 7.000 - 10.000 tấn/năm |
2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Niken - đồng tại các xã Mường Khoa, Hồng Ngài, Tạ Khoa, huyện Bắc Yên và xã Tà Hộc, huyện Mai Sơn |
5 |
2.150.000 |
5.428,00 |
43.000 |
43.000 |
43.000 |
|
II |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Niken - đồng tại xã Quang Trung và xã Hà Trì, huyện Hòa An. |
8 |
5.025.000 |
25.000 |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
|
III |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Niken đi kèm trong quặng crômit Cổ Định |
10 |
3.076.880 |
17.538 |
|
|
200.000 |
Dự án sản xuất sunphat niken 1.000 tấn/năm |
|
Tổng cộng |
|
21.079.373 |
178.113 |
1.283.000 |
1.283.000 |
1.483.000 |
|
4. Quặng molipden
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác, chế biến quặng molipden |
Thời hạn giấy phép (năm) |
Trữ lượng huy động (tấn NK) |
Trữ lượng huy động (tấn Mo) |
Công suất thiết kế (tấn QNK/năm) |
Các hộ tiêu thụ dự kiến |
||
Đến 2020 |
2021 - 2025 |
2026 - 2035 |
||||||
I |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Kin Tchang Hồ, Pa Cheo, huyện Bát Xát |
17 |
2.941.176 |
5.000 |
0 |
200.000 |
200.000 |
Hợp chất hoặc feromolipden |
b |
Ô Quy Hồ, huyện Sa Pa |
17 |
5.185.185 |
7.000 |
0 |
280.000 |
280.000 |
|
|
Tổng cộng |
|
8.126.362 |
12.000 |
0 |
480.000 |
480.000 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN QUẶNG VÀNG, ĐỒNG,
NIKEN, MOLIPDEN ĐẾN NĂM 2025, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2035
(Kèm theo Quyết định số 910/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng
Chính phủ)
1. Quặng vàng
TT |
Tên các dự án |
Tên tỉnh |
Công suất thiết kế (kg/năm) |
||
Năm 2020 |
Đến 2025 |
2026 - 2035 |
|||
I |
Nhà máy luyện vàng hiện có |
|
|
|
|
1 |
Luyện vàng Phước Sơn |
Quảng Nam |
1.500 |
1.500 |
|
2 |
Luyện vàng Bồng Miêu |
1.000 |
1.000 |
|
|
3 |
Luyện vàng Trà Năng |
Lâm Đồng |
50 |
50 |
|
4 |
Luyện vàng A Pey A |
Quảng Trị |
30 |
30 |
|
5 |
Luyện vàng Minh Lương, Sa Phìn |
Lào Cai |
500 |
500 |
|
6 |
Luyện vàng Tà Phời |
500 |
1.500 |
|
|
II |
Các dự án đầu tư mới |
|
|
|
|
1 |
Luyện vàng Nghệ An |
Nghệ An |
|
200 |
|
|
Tổng cộng |
|
3.580 |
4.780 |
|
2. Quặng đồng
TT |
Tên các dự án |
Tên tỉnh |
Công suất thiết kế (tấn/năm) |
||
Năm 2020 |
Đến 2025 |
2026 - 2035 |
|||
I |
Nhà máy luyện đồng hiện có |
|
|
|
|
1 |
Luyện đồng Tằng Loỏng |
Lào Cai |
10.000 |
10.000 |
|
2 |
Luyện đồng Tập đoàn Á Cường |
Bắc Giang |
1.000 |
1.000 |
|
3 |
Luyện đồng Công ty cổ phần đầu tư và khoáng sản Tây Bắc |
Sơn La |
1.000 |
1.000 |
|
4 |
Luyện đồng Công ty cổ phần khoáng sản Tây Bắc |
5.000 |
5.000 |
|
|
5 |
Luyện đồng Yên Bái |
Yên Bái |
5.000 |
5.000 |
|
II |
Các dự án đầu tư mới |
|
|
|
|
1 |
Luyện đồng Bản Qua |
Lào Cai |
20.000 |
20.000 |
|
2 |
Luyện đồng Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
|
5.000 |
|
|
Tổng cộng |
|
42.000 |
47.000 |
|
3. Quặng niken
TT |
Tên các dự án |
Tên tỉnh |
Công suất thiết kế (tấn/năm) |
||
Năm 2020 |
Đến 2025 |
2026 - 2035 |
|||
I |
Các dự án đầu tư mới |
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất sản phẩm niken và thu hồi các sản phẩm đi kèm |
Sơn La |
- |
- |
7.000-10.000 |
2 |
Nhà máy sản xuất muối sunphat hoặc clorua hoặc hydroxit niken tại Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
- |
- |
1.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
8.000-11.000 |
4. Quặng molipden
TT |
Tên dự án chế biến |
Tên tỉnh |
Công suất thiết kế (tấn/năm) |
||
Năm 2020 |
Đến 2025 |
2026 - 2035 |
|||
I |
Các dự án đầu tư mới |
|
|
|
|
1 |
Sản xuất (NH4)2MoO4 (hoặc luyện feromolipden) |
Lào cai |
- |
20 |
40 |
|
Tổng cộng |
|
|
20 |
40 |
NHU CẦU VỐN ĐẦU TƯ THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ
BIẾN QUẶNG VÀNG ĐỒNG, NIKEN, MOLIPDEN ĐẾN NĂM 2025, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2035
(Kèm theo Quyết định số 910/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng
Chính phủ)
1. Quặng vàng
TT |
Tên dự án thăm dò, khai thác và chế biến |
Vốn đầu tư thăm dò (tỷ đồng) |
Vốn đầu tư khai thác và chế biến (tỷ đồng) |
||
Đến 2025 |
2026-2035 |
Đến 2025 |
2026-2035 |
||
I |
Yên Bái |
|
|
|
|
1 |
Minh Chuẩn và Khánh Thiện, huyện Lục Yên; xã An Thịnh và Đại Phác, huyện Văn Yên |
96 |
|
288 |
150 |
II |
Lào Cai |
|
|
|
|
1 |
Khu vực Tả Phời, thành phố Lào Cai |
16 |
|
230 |
115 |
III |
Lai Châu |
|
|
|
|
1 |
Sang Sui - Nậm Suổng, xã Bum Mưa, huyện Mường Tè |
|
|
70 |
|
2 |
Mỏ Punsancap, Khu I, Pu Sam Cáp, huyện Sìn Hồ và Tam Đường |
|
|
70 |
|
IV |
Nghệ An |
|
|
|
|
1 |
Yên Na - Yên Tĩnh, thuộc xã Yên Na và xã Yên Tĩnh, huyện Tương Dương |
|
|
65 |
|
2 |
Mỏ Tà Sỏi, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
61 |
|
70 |
|
3 |
Khu vực Cắm Muộn, huyện Quế Phong |
|
|
30 |
|
4 |
Huổi Cọ (Bản Sàn), xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương |
42 |
|
82 |
41 |
5 |
Bản Bón, xã Yên Na, huyện Tương Dương |
26 |
|
70 |
|
6 |
Khu vực Bản Tang - Na Quya, huyện Quế Phong |
64 |
|
100 |
|
V |
Quảng Trị |
|
|
|
|
1 |
Khu vực A Đang, xã Tà Rụt, huyện Đăk Rông |
3 |
|
96 |
|
2 |
Khu vực Avao, xã Avao, huyện Đăk Rông |
7 |
|
230 |
115 |
VI |
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
1 |
Khu vực A Pey B, xã Hồng Thủy, huyện A Lưới |
160 |
|
230 |
115 |
VII |
Quảng Nam |
|
|
|
|
1 |
Mỏ Bồng Miêu, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh và xã Trà Cót, huyện Bắc Trà My |
25 |
|
|
50 |
2 |
Khu vực Bãi Gõ và Bãi Đất, mỏ Vàng Đăk Sa, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn |
130 |
|
100 |
150 |
3 |
Trà Nú - Trà Giang, huyện Trà My |
|
105 |
|
50 |
4 |
Phước Hiệp, huyện Phước Sơn |
|
144 |
|
80 |
VIII |
Phú Yên |
|
|
|
|
1 |
Khu vực Ma Đao, xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa |
2 |
|
30 |
|
2 |
Hòn Mò O, huyện Sông Hinh |
3 |
|
29 |
|
IX |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
1 |
Khu vực Trà Năng II, xã Đa Quyn, huyện Đức Trọng |
2 |
|
35 |
|
2 |
Sau năm 2025, thực hiện 4 đến 6 đề án định hướng tại các vùng Tây Bắc, Đông Bắc, Quảng Nam |
|
100 |
|
80 |
|
Tổng cộng |
636 |
349 |
1.864 |
946 |
2. Quặng đồng
TT |
Tên dự án thăm dò, khai thác và chế biến |
Vốn đầu tư thăm dò (tỷ đồng) |
Vốn đầu tư khai thác và chế biến (tỷ đồng) |
||
Đến 2025 |
2026 - 2035 |
Đến 2025 |
2026 - 2035 |
||
I |
Yên Bái |
|
|
|
|
1 |
Làng Phát, xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Chấn |
|
|
42 |
|
II |
Lào Cai |
|
|
|
|
1 |
Vi Kẽm, xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát |
|
|
125 |
325 |
2 |
Khu Suối Thầu, Phìn Ngàn Chải, huyện Bát Xát |
|
|
71 |
|
3 |
Trịnh Tường, xã Nậm Chạc và xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát |
108,1 |
|
125 |
100 |
4 |
Phân vùng III-IV, xã Bản Vược, huyện Bát Xát |
59,9 |
|
60 |
|
5 |
Nậm San, xã Quang Kim, huyện Bát Xát |
66,5 |
|
66 |
|
6 |
Phần sâu mỏ đồng Sin Quyền, huyện Bát Xát |
100 |
|
150 |
200 |
7 |
Phần sâu mỏ đồng Vi Kẽm, Bát Xát Lào Cai |
50 |
|
50 |
100 |
8 |
Phần sâu mỏ đồng Tả Phời, Lào Cai |
60 |
|
50 |
100 |
III |
Cao Bằng |
|
|
|
|
1 |
Niken - đồng xã Quang Trung và Hà Trì Hòa An |
32 |
|
50 |
|
IV |
Lai Châu |
|
|
|
|
1 |
Nậm Kinh, xã Căn Co, huyện Sìn Hồ |
|
|
4 |
|
2 |
Malypho, xã Malypho, huyện Phong Thổ |
|
|
1 |
|
V |
Sơn La |
|
|
|
|
1 |
Niken - đồng tại các xã Mường Khoa, Tạ Khoa, Hồng Ngài, huyện Bắc Yên và xã Tà Hộc, huyện Mai Sơn |
50,9 |
|
30 |
|
2 |
Vùng Thuận Châu |
54,6 |
|
70 |
50 |
VI |
Điện Biên |
|
|
|
|
1 |
Nậm He - Huồi Sấy, xã Mường Tùng, huyện Mường Chà |
30,2 |
|
70 |
50 |
VII |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
1 |
Khu vực các xã Yên Khương, Yên Thắng, Trí Năng và Giao An, huyện Lang Chánh, |
18,8 |
|
100 |
50 |
2 |
Sau năm 2025, thực hiện 3 đề án định hướng tại các vùng Tây Bắc, Đông Bắc |
|
60 |
|
100 |
|
Tổng cộng |
631,5 |
60 |
1.064 |
1.075 |
3. Quặng niken
TT |
Tên dự án thăm dò, khai thác và chế biến |
Vốn đầu tư thăm dò (tỷ đồng) |
Vốn đầu tư khai thác và chế biến (tỷ đồng) |
||
Đến 2025 |
2026 - 2035 |
Đến 2025 |
2026 - 2035 |
||
I |
Sơn La |
|
|
|
|
1 |
Niken - đồng tại các xã Mường Khoa, Hồng Ngài, Tạ Khoa, huyện Bắc Yên và xã Tà Hộc, huyện Mai Sơn |
|
|
500 |
|
2 |
Nâng cấp niken Bản Phúc, huyện Bắc Yên |
116 |
|
200 |
660 |
II |
Cao Bằng |
|
|
|
|
1 |
Niken - đồng tại xã Quang Trung và xã Hà Trì, huyện Hòa An |
117 |
|
300 |
- |
2 |
Sau năm 2025, thực hiện 2 đề án nâng cấp, mở rộng tại Cao Bằng, Sơn La, tận thu niken trong quặng crômit tại tỉnh Thanh Hóa |
|
58 |
|
200 |
|
Tổng cộng |
233 |
58 |
1.000 |
860 |
4. Quặng molipden
TT |
Tên dự án thăm dò, khai thác và chế biến |
Vốn đầu tư thăm dò (tỷ đồng) |
Vốn đầu tư khai thác và chế biến (tỷ đồng) |
||
Đến 2025 |
2026 - 2035 |
Đến 2025 |
2026-2035 |
||
I |
Lào Cai |
|
|
|
|
1 |
Kin Tchang Hồ, Pa Cheo, huyện Bát Xát |
10,0 |
|
100 |
|
2 |
Ô Quy Hồ, huyện Sa Pa |
14,0 |
|
140 |
|
3 |
Sau năm 2025, thực hiện 1 đến 2 đề án nâng cấp, mở rộng tại tỉnh Lào Cai |
|
32,4 |
|
324 |
|
Tổng cộng |
24,0 |
32,4 |
240 |
324 |
TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM MỎ THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ
BIẾN QUẶNG VÀNG ĐỒNG, MOLIPDEN ĐẾN NĂM 2025, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2035
(Kèm theo Quyết định số 910/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng
Chính phủ)
1. Quặng vàng
TT |
Tên, vị trí khu vực quặng vàng |
Tên điểm |
Tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 105 múi 6 độ) |
Tên điểm |
Tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 105 múi 6 độ) |
Diện tích thăm dò (ha) |
||
X |
Y |
X |
Y |
|||||
I |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Minh Chuẩn và Khánh Thiện, huyện Lục Yên; xã An Thịnh và Đại Phác, huyện Văn Yên |
Điểm mỏ vàng thuộc xã Minh Chuẩn, huyện Lục Yên, Tỉnh Yên Bái (60,3 ha) |
281,8 |
|||||
1 |
2.455.353 |
488.462 |
5 |
2.454.026 |
488.513 |
|||
2 |
2.455.149 |
488.799 |
6 |
2.453.937 |
487.938 |
|||
3 |
2.454.609 |
488.631 |
7 |
2.454.308 |
487.445 |
|||
4 |
2.454.343 |
488.174 |
8 |
2.454.675 |
487.392 |
|||
Điểm mỏ vàng thuộc xã Khánh Thiện, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
70,5 |
|||||||
1 |
2.461.596 |
494.518 |
5 |
2.459.898 |
494.269 |
|||
2 |
2.462.275 |
494.362 |
6 |
2.459.596 |
494.888 |
|||
3 |
2.461.864 |
495.142 |
7 |
2.459.115 |
494.586 |
|||
4 |
2.461.297 |
495.049 |
8 |
2.459.551 |
494.125 |
|||
II |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực Tả Phời, thành phố Lào Cai |
A |
2479105 |
389160 |
E |
2478823 |
392286 |
|
B |
2477441 |
388890 |
F |
2478692 |
391356 |
|||
C |
2476908 |
391276 |
G |
2479002 |
390902 |
|||
Đ |
2477367 |
392242 |
|
|
|
|||
III |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâm Kha Á, xã Mù Cả, xã Nậm Khao, huyện Mường Tè |
Khu vực I (78 ha) |
128,78 |
|||||
1 |
2485154 |
250551 |
C |
2484531 |
251541 |
|||
A |
2485149 |
251048 |
D |
2483996 |
251750 |
|||
B |
2484443 |
251335 |
E |
2483998 |
250861 |
|||
Khu vực II ( 50,78 ha) |
||||||||
6' |
2483125 |
252636 |
7' |
2482005 |
252654 |
|||
7 |
2481999 |
253112 |
8' |
2482823 |
252192 |
|||
2 |
Sang Sui - Nậm Suổng, xã Bum Mưa, huyện Mường Tè |
Khu vực I (67,70 ha) |
248,82 |
|||||
1 |
2472553 |
290046 |
2' |
2472691 |
291251 |
|||
2 |
2473162 |
290576 |
1' |
2472039 |
290728 |
|||
Khu vực II (96,30 ha) |
||||||||
5' |
2471399 |
290255 |
9' |
2470406 |
289139 |
|||
6' |
2471399 |
290008 |
7 |
2469887 |
289898 |
|||
7' |
2471045 |
289888 |
8 |
2470713 |
290284 |
|||
8' |
2471177 |
289650 |
|
|
|
|||
Khu vực III (83,82 ha) |
||||||||
10 |
2469306 |
287634 |
13' |
2469675 |
286056 |
|||
11 |
2469988 |
286551 |
14' |
2468814 |
287373 |
|||
12 |
2469992 |
286149 |
|
|
|
|||
3 |
Mỏ Punsancap, Khu I, Pu Sam Cáp, huyện Sìn Hồ và Tam Đường |
A |
2459000 |
350000 |
E |
2453000 |
354000 |
|
B |
2459000 |
353000 |
F |
2453000 |
351000 |
|||
C |
2456000 |
353000 |
G |
2456000 |
351000 |
|||
D |
2456000 |
354000 |
H |
2456000 |
350000 |
|||
IV |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Yên Na - Yên Tĩnh, thuộc xã Yên Na và xã Yên Tĩnh, huyện Tương Dương |
Theo số liệu địa chất |
|
|||||
Yên Na |
||||||||
1 |
2139750 |
462120 |
3 |
2138819 |
462455 |
|||
2 |
2138914 |
462321 |
4 |
2138620 |
462232 |
|||
Yên Tĩnh (122,10ha) |
||||||||
5 |
2139340 |
461835 |
8 |
2138416 |
463139 |
|||
6 |
2139338 |
462680 |
9 |
2138548 |
462956 |
|||
7 |
2138523 |
463536 |
10 |
2138226 |
461834 |
|||
Yên Na (4,61 ha) |
|
|||||||
Hệ tọa độ VN-2000, múi chiếu 6 độ |
|
Hệ tọa độ UTM |
126,71 |
|||||
1 |
2139750 |
462120 |
1 |
2138319 |
462736 |
|
||
2 |
2138914 |
462321 |
2 |
2138483 |
462937 |
|
||
3 |
2138819 |
462455 |
3 |
2138388 |
463071 |
|
||
4 |
2138620 |
462232 |
4 |
2138189 |
462848 |
|
||
Yên Tĩnh (122,10ha) |
|
|||||||
Hệ tọa độ VN-2000, múi chiếu 6 độ |
Hệ tọa độ UTM |
|
|
|||||
5 |
2139771 |
461219 |
5 |
2139340 |
461835 |
|
||
6 |
2139769 |
462064 |
6 |
2139338 |
462680 |
|
||
7 |
2138954 |
462920 |
7 |
2138523 |
463536 |
|
||
8 |
2138847 |
462523 |
8 |
2138416 |
463139 |
|
||
9 |
2138979 |
462340 |
9 |
2138548 |
462956 |
|
||
10 |
2138657 |
461218 |
10 |
2138226 |
461834 |
|
||
2 |
Mỏ Tà Sỏi, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
A |
2166 200 |
506 000 |
D |
2165 982 |
507 110 |
|
B |
2166 400 |
506 000 |
E |
2165 982 |
506 500 |
|
||
C |
2166 400 |
507 110 |
F |
2166 190 |
506 110 |
|
||
3 |
Khu vực Cắm Muộn, huyện Quế Phong |
khu I |
149 |
|||||
A1 |
2155486 |
479710 |
A3 |
2155331 |
480484 |
|||
A2 |
2155781 |
480384 |
A4 |
2155156 |
479839 |
|||
khu II |
||||||||
B1 |
2156008 |
480824 |
B4 |
2156581 |
481734 |
|||
B2 |
2157304 |
481981 |
B5 |
2155751 |
481110 |
|||
B3 |
2157075 |
482228 |
|
|
|
|||
khu III |
||||||||
C1 |
2156231 |
484534 |
C4 |
2156931 |
485084 |
|||
C2 |
2156933 |
484377 |
C5 |
2156731 |
485399 |
|||
C3 |
2157176 |
484966 |
C6 |
2156231 |
485139 |
|||
4 |
Huổi Cọ (Bản Sàn), xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương |
1 |
2154429 |
465925 |
4 |
2152763 |
466869 |
330.6 |
2 |
2154427 |
467775 |
5 |
2152306 |
465928 |
|||
3 |
2152749 |
467779 |
|
|
|
|||
5 |
Bản Bón, xã Yên Na, huyện Tương Dương |
A |
2137387 |
459502 |
C |
2135456 |
458854 |
|
B |
2136217 |
459565 |
D |
2136188 |
458230 |
128 |
||
6 |
Khu vực Bản Tang - Na Quya, huyện Quế Phong |
1 |
2154225 |
484010 |
3 |
2152063 |
483362 |
168 |
2 |
2153200 |
484577 |
4 |
2153115 |
482739 |
|||
V |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực A Đang, xã Tà Rụt, huyện Đăk Rông |
I |
1819050 |
714762 |
V |
1818960 |
715930 |
152,46 |
II |
1819736 |
714984 |
VI |
1818366 |
716338 |
|||
III |
1819332 |
715477 |
VII |
1818190 |
716079 |
|||
IV |
1819194 |
715412 |
VIII |
1818496 |
715440 |
|||
2 |
Khu vực Avao, xã Avao, huyện Đăk Rông |
1 |
1818432 |
704383 |
4 |
1813932 |
706383 |
1.650 |
2 |
1818432 |
708383 |
5 |
1815432 |
704383 |
|||
3 |
1813932 |
708383 |
|
|
|
|||
VI |
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu vực A Pey B, xã Hồng Thủy, huyện A Lưới |
I |
1811702 |
719918 |
III |
1810845 |
721400 |
120 |
II |
1812068 |
720608 |
IV |
1810407 |
720690 |
|||
VII |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ Bồng Miêu, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh và xã Trà Cót, huyện Bắc Trà My |
Tọa độ ranh giới khu vực thăm dò |
2.625,9 |
|||||
1 |
1707 101 |
220 304 |
4 |
1705 801 |
226 661 |
|||
2 |
1707 046 |
223 901 |
5 |
1702 001 |
226 604 |
|||
3 |
1705 801 |
225 085 |
6 |
1702 026 |
220 254 |
|||
Tọa độ ranh giới đã được cấp quyết định cho phép khai thác |
||||||||
7 |
1705 081 |
220 754 |
11 |
1704 046 |
223 304 |
|||
8 |
1705 081 |
220 624 |
12 |
1703 051 |
225 304 |
|||
9 |
1703 716 |
222 624 |
13 |
1703 551 |
225 304 |
|||
10 |
1703 716 |
221 304 |
14 |
1703 571 |
223 304 |
|||
Khu vực Hố Ráy |
||||||||
A |
1705908655 |
223797872 |
E |
1705099313 |
224681523 |
|||
B |
1705908048 |
224300238 |
F |
1705099313 |
224111030 |
|||
C |
1705797988 |
224300238 |
G |
1705499745 |
223797872 |
|||
D |
1705797988 |
224681523 |
|
|
|
|||
2 |
Vàng khu vực Bãi Gõ và Bãi Đất, mỏ Vàng Đăk Sa, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn |
Tọa độ ranh giới khu vực thăm dò |
7,95 |
|||||
1 |
1720627 |
789635 |
10 |
1713752 |
790395 |
|||
2 |
1716776 |
793103 |
11 |
1713793 |
789861 |
|||
3 |
1716422 |
792709 |
12 |
1714280 |
789178 |
|||
4 |
1714327 |
794595 |
13 |
1714792 |
789846 |
|||
5 |
1709846 |
794595 |
14 |
1714978 |
789975 |
|||
6 |
1706289 |
790645 |
15 |
1715270 |
789742 |
|||
7 |
1709695 |
790645 |
16 |
1715810 |
790128 |
|||
8 |
1711385 |
789123 |
17 |
1717114 |
790336 |
|||
9 |
1712693 |
790421 |
|
|
|
|||
Tọa độ ranh giới đã được cấp quyết định cho phép khai thác |
||||||||
Khu Bãi Đất: 4,28 ha |
||||||||
1 |
1709752 |
792009 |
16 |
1709551 |
792154 |
|||
2 |
1709746 |
792128 |
17 |
1709537 |
792159 |
|||
3 |
1709704 |
792156 |
18 |
1709510 |
792149 |
|||
4 |
1709670 |
792197 |
19 |
1709527 |
792132 |
|||
5 |
1709670 |
792206 |
20 |
1709537 |
792087 |
|||
6 |
1709666 |
792202 |
21 |
1709541 |
792085 |
|||
7 |
1709646 |
792228 |
22 |
1709549 |
792080 |
|||
8 |
1709604 |
792262 |
23 |
1709548 |
792061 |
|||
9 |
1709581 |
792263 |
24 |
1709560 |
792060 |
|||
10 |
1709532 |
792252 |
25 |
1709573 |
792061 |
|||
11 |
1709511 |
792244 |
26 |
1709597 |
792034 |
|||
12 |
1709488 |
792221 |
27 |
1709621 |
792040 |
|||
13 |
1709487 |
792196 |
28 |
1709663 |
792963 |
|||
14 |
1709526 |
792164 |
29 |
1709662 |
792008 |
|||
15 |
1709551 |
792179 |
30 |
1709692 |
792973 |
|||
Khu Bãi Gõ: 3,67ha |
||||||||
31 |
1708839 |
791795 |
41 |
1708559 |
791841 |
|||
32 |
1708775 |
791805 |
42 |
1708638 |
791801 |
|||
33 |
1708728 |
791855 |
43 |
1708671 |
791819 |
|||
34 |
1708731 |
791893 |
44 |
1708715 |
791765 |
|||
35 |
1708712 |
791942 |
45 |
1708639 |
791695 |
|||
36 |
1708694 |
791970 |
46 |
1708670 |
791649 |
|||
37 |
1708616 |
791922 |
47 |
1708740 |
791697 |
|||
38 |
1708606 |
791919 |
48 |
1708775 |
791680 |
|||
39 |
1708569 |
791899 |
49 |
1708794 |
791744 |
|||
40 |
1708554 |
791868 |
|
|
|
|||
3 |
Nâng cấp trữ lượng mỏ vàng khu vực Bãi Gõ và Bãi Đất, mỏ Vàng Đăk Sa, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn |
1 |
1709752 |
792009 |
30 |
1709692 |
791973 |
427 |
2 |
1709746 |
792128 |
31 |
1708839 |
791795 |
|||
3 |
1709704 |
792156 |
32 |
1708775 |
791805 |
|||
4 |
1709670 |
792197 |
33 |
1708728 |
791855 |
|||
5 |
1709670 |
792206 |
34 |
1708731 |
791893 |
|||
6 |
1709666 |
792202 |
35 |
1708712 |
791942 |
|||
7 |
1709646 |
792228 |
36 |
1708694 |
791970 |
|||
8 |
1709604 |
792262 |
37 |
1708616 |
791922 |
|||
9 |
1709581 |
792263 |
38 |
1708606 |
791919 |
|||
10 |
1709532 |
79225 |
39 |
1708569 |
791899 |
|||
11 |
1709511 |
792244 |
40 |
1708554 |
791868 |
|||
12 |
1709488 |
792221 |
41 |
1708559 |
791841 |
|||
13 |
1709487 |
792196 |
42 |
1708670 |
791801 |
|||
14 |
1709526 |
792164 |
43 |
1708638 |
791819 |
|||
15 |
1709551 |
792179 |
44 |
1708715 |
791765 |
|||
16 |
1709551 |
792154 |
45 |
1708639 |
791695 |
|||
17 |
1709537 |
792159 |
46 |
1708670 |
791649 |
|||
18 |
1709510 |
792149 |
47 |
1708740 |
791697 |
|||
19 |
1709527 |
792132 |
48 |
1708775 |
791680 |
|||
20 |
1709537 |
792087 |
49 |
1710794 |
791744 |
|||
21 |
1709541 |
792085 |
50 |
1710664 |
791208 |
|||
22 |
1709549 |
792080 |
51 |
1710664 |
792691 |
|||
23 |
1709548 |
792061 |
52 |
1709634 |
792691 |
|||
24 |
1709560 |
792060 |
53 |
1709586 |
792524 |
|||
25 |
1709573 |
792061 |
54 |
1709310 |
792566 |
|||
26 |
1709597 |
792034 |
55 |
1709369 |
792691 |
|||
27 |
1709521 |
792040 |
56 |
1708109 |
792691 |
|||
28 |
1709563 |
791963 |
57 |
1706988 |
791424 |
|||
29 |
1709662 |
792008 |
58 |
1709750 |
791424 |
|||
4 |
Mỏ Vàng Trà Nú - Trà Giang, huyện Trà My |
A |
1693399 |
853859 |
C |
1698052 |
852649 |
165 |
B |
1698945 |
854166 |
D |
1699360 |
852264 |
|||
5 |
Mỏ vàng Phước Hiệp, huyện Phước Sơn |
Suối Nước Trong, Thôn 8, xã Phước Hiệp, huyện Phước Sơn |
29,6 |
|||||
A |
1702254 |
524186 |
F |
1702038 |
525453 |
|||
B |
1702280 |
524467 |
G |
1701969 |
524562 |
|||
C |
1702247 |
524731 |
H |
1701899 |
524562 |
|||
D |
1702147 |
524730 |
I |
1701853 |
524261 |
|||
E |
1702188 |
525454 |
|
|
|
|||
Bãi Quế, Thôn 8, xã Phước Hiệp, huyện Phước Sơn |
44,5 |
|||||||
1 |
1701226 |
525113 |
4 |
1700339 |
524850 |
|||
2 |
1700753 |
525493 |
5 |
1700852 |
524809 |
|||
3 |
1700451 |
525493 |
6 |
1701107 |
524857 |
|||
Diện tích khu mỏ cấp giấy phép khai thác 15,64 ha |
||||||||
1 |
1.700.344 |
525.042 |
4 |
1.700.588 |
525.115 |
|||
2 |
1.700.777 |
524.787 |
5 |
1.700.724 |
525.436 |
|||
3 |
1.700.845 |
524.963 |
6 |
1.700.588 |
525.544 |
|||
Thôn 8, Phước Hiệp, huyện Phước Sơn |
5 |
|||||||
1 |
1700828 |
525695 |
4 |
1701161 |
526077 |
|||
2 |
1701045 |
525959 |
5 |
1700981 |
526038 |
|||
3 |
1701182 |
525995 |
6 |
1700736 |
525733 |
|||
VIII |
Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực Ma Đao, xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa |
1 |
1459466 |
267243 |
3 |
1457981 |
267505 |
85 |
2 |
1458265 |
268038 |
4 |
1459195 |
266730 |
|||
2 |
Quặng Vàng mỏ Hòn Mò O, huyện Sông Hinh |
1 |
1440949 |
276818 |
3 |
1440449 |
277317 |
25 |
2 |
1440949 |
277318 |
4 |
1440449 |
276818 |
|||
IX |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực Trà Năng II, xã Đa Quyn, huyện Đức Trọng |
1 |
1280602 |
230803 |
17 |
1280657 |
231640 |
|
2 |
1281448 |
232093 |
18 |
1280634 |
231656 |
|||
3 |
1281448 |
232951 |
19 |
1280648 |
231704 |
|||
4 |
1280862 |
233803 |
20 |
1280618 |
231784 |
|||
5' |
1280587 |
233259 |
21 |
1280607 |
231747 |
|||
12 |
1280707 |
232240 |
22 |
1280544 |
231770 |
|||
13 |
1280907 |
232240 |
23 |
1280484 |
231750 |
|||
14 |
1280907 |
232990 |
23' |
1280480 |
231400 |
|||
15 |
1280857 |
231990 |
24 |
1280650 |
231400 |
|||
16 |
1280857 |
231640 |
|
|
|
2. Quặng đồng
TT |
Tên vị trí khu vực quặng đồng |
Tên điểm |
Tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 105 múi 6 độ) |
Tên điểm |
Tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 105 múi 6 độ) |
Diện tích |
||
|
X |
Y |
|
X |
Y |
|||
I |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Làng Phát, xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Chấn |
1 |
2436416 |
445250 |
3 |
2436100 |
445980 |
23 |
2 |
2436416 |
445980 |
4 |
2436100 |
445250 |
|||
II |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ đồng Vi Kẽm, xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát |
1 |
2505268 |
373538 |
E |
2503460 |
375931 |
314,74 |
B |
2505321 |
373634 |
4 |
2503249 |
376387 |
|||
A |
2505611 |
373780 |
5 |
2502866 |
376390 |
|||
3 |
2505618 |
374338 |
5a |
2502568 |
376216 |
|||
C |
2503897 |
375826 |
6 |
2502569 |
375687 |
|||
D |
2503816 |
375753 |
|
|
|
|||
2 |
Khu Suối Thầu và Phìn Ngàn Chải, huyện Bát Xát |
1 |
2505218 |
372543 |
3 |
2504178 |
374107 |
96 |
2 |
2505443 |
373087 |
4 |
2503866 |
373612 |
|||
3 |
Mỏ quặng Đồng Trịnh Tường, xã Nậm Chạc và xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát |
1 |
2514007 |
366057 |
4 |
2511668 |
369575 |
516 |
2 |
2514789 |
366930 |
5 |
2510986 |
369667 |
|||
3 |
2512052 |
369699 |
6 |
2510682 |
369347 |
|||
4 |
Mỏ đồng Sin Quyền xã bản Vược, xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
A |
2.502.834 |
376.331 |
C |
2.500.709 |
378.546 |
200 |
B |
2.501.304 |
378.906 |
D |
2.502.234 |
375.981 |
|||
5 |
Mỏ đồng Tả phời, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
Khu A |
200 |
|||||
A1 |
2.478.962 |
392.783 |
A4 |
2.478.131 |
392.634 |
|||
A2 |
2.478.711 |
392.892 |
A5 |
2.478.887 |
392.505 |
|||
A3 |
2.478.138 |
392.899 |
|
|
|
|||
Khu B |
||||||||
B1 |
2.478.074 |
393.033 |
B5 |
2.476.790 |
392.893 |
|||
B2 |
2.477.502 |
393.501 |
B6 |
2.477.531 |
392.529 |
|||
B3 |
2.476.480 |
393.582 |
B7 |
2.477.978 |
392.575 |
|||
B4 |
2.476.385 |
393.379 |
|
|
|
|||
Khu C |
||||||||
C1 |
2.476.310 |
393.711 |
C4 |
2.475.721 |
393.483 |
|||
C2 |
2.475.633 |
394.085 |
C5 |
2.476.048 |
393.312 |
|||
C3 |
2.475.352 |
393.849 |
|
|
|
|||
Khu D |
||||||||
D1 |
2.475.476 |
394.601 |
D3 |
2.474.756 |
394.643 |
|||
D2 |
2.475.035 |
394.987 |
D4 |
2.475.175 |
394.284 |
|||
6 |
Đồng Lùng Thàng, xã Bản Qua, huyện Bát Xát |
A |
2496411 |
377570 |
C |
2492467 |
383778 |
1.260 |
B |
2497646 |
378878 |
D |
2491249 |
382546 |
|||
7 |
Đồng Nậm San, xã Quang Kim, huyện Bát Xát |
A |
2490231 |
384438 |
C |
2485108 |
389963 |
1.406 |
B |
2491210 |
386054 |
D |
2484043 |
388320 |
|||
III |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Niken - đồng xã Quang Trung và Hà Trì, Hòa An |
1 |
2506956 |
630157 |
8 |
2500866 |
637891 |
2.184 |
2 |
2507639 |
631425 |
9 |
2500893 |
636782 |
|||
3 |
2507885 |
631735 |
10 |
2502112 |
635586 |
|||
4 |
2509104 |
631263 |
11 |
2503620 |
635108 |
|||
5 |
2509648 |
632306 |
12 |
2505751 |
633901 |
|||
6 |
2504521 |
636808 |
13 |
2505424 |
630762 |
|||
7 |
2502135 |
637885 |
|
|
|
|||
IV |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nậm Kinh, xã Căn Co, huyện Sìn Hồ |
Khu I |
37,5 |
|||||
1 |
2447654 |
546022 |
3 |
2446856 |
546102 |
|||
2 |
2446867 |
546155 |
4 |
2447215 |
545505 |
|||
Khu II |
||||||||
5 |
2447220 |
545553 |
7 |
2446845 |
545548 |
|||
6 |
2446853 |
545589 |
8 |
2446088 |
545325 |
|||
Khu III |
||||||||
9 |
2446162 |
545505 |
13 |
2446140 |
545766 |
|||
10 |
2446754 |
545390 |
14 |
2445781 |
545734 |
|||
11 |
2446771 |
545465 |
15 |
2445839 |
545401 |
|||
12 |
2446424 |
545663 |
16 |
2446116 |
546194 |
|||
Khu IV |
||||||||
17 |
2446619 |
546190 |
19 |
2446119 |
546247 |
|||
18 |
2446621 |
546245 |
20 |
2446718 |
546280 |
|||
Khu V |
||||||||
21 |
2446780 |
546303 |
24 |
2446348 |
546532 |
|||
22 |
2446557 |
546494 |
25 |
2447636 |
545947 |
|||
23 |
2446327 |
546613 |
|
|
|
|||
2 |
Malipho, xã Malipho, huyện Phong Thổ |
Khu I |
18,7 |
|||||
I |
2504746 |
519454 |
III |
2504682 |
519596 |
|||
II |
2504789 |
519518 |
IV |
2504636 |
519534 |
|||
Khu II |
||||||||
V |
2502868 |
518784 |
VII |
2502666 |
5189064 |
|||
VI |
2502942 |
518926 |
VIII |
2502589 |
518922 |
|||
|
|
|
|
|
|
|||
Khu III |
||||||||
IX |
2502671 |
518408 |
XI |
2502468 |
518687 |
|||
X |
2502744 |
518549 |
XII |
2502391 |
518545 |
|||
Khu IV |
||||||||
XIII |
2502272 |
519654 |
XV |
2502139 |
520287 |
|||
XIV |
2502377 |
519701 |
XVI |
2502022 |
520238 |
|||
V |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu Tạ Khoa, Hồng Ngài, thuộc các xã Mường Khoa, Tạ Khoa, Tổng Ngài, Song Pe, huyện Bắc Yên và khu Tà Hộc, xã Tà Hộc, huyện Mai Sơn |
Khu Tà Hộc |
51,3 |
|||||
TK1 |
2351861 |
417757 |
TK9 |
2348418 |
422379 |
|||
TK2 |
2351861 |
418141 |
TK10 |
2345600 |
422369 |
|||
TK3 |
2352247 |
418141 |
TK11 |
2345605 |
420936 |
|||
TK4 |
2352238 |
419275 |
TK12 |
2347358 |
419771 |
|||
TK5 |
2349987 |
419275 |
TK13 |
2348421 |
419775 |
|||
TK6 |
2349687 |
419575 |
TK14 |
2348419 |
419068 |
|||
TK7 |
2349522 |
419574 |
TK15 |
2350403 |
417757 |
|||
TK8 |
2349458 |
421572 |
|
|
|
|||
Khu Tạ khoa |
||||||||
TK16 |
2348487 |
425305 |
TK29 |
2341762 |
436226 |
|||
TK17 |
2348484 |
426126 |
TK30 |
2340864 |
436222 |
|||
TK18 |
2347680 |
426888 |
TK31 |
2340866 |
434703 |
|||
TK19 |
2345646 |
426879 |
TK32 |
2341410 |
434692 |
|||
TK20 |
2344560 |
428959 |
TK33 |
2341422 |
432353 |
|||
TK21 |
2344555 |
430107 |
TK34 |
2340483 |
432350 |
|||
TK22 |
2344845 |
430109 |
TK35 |
2340482; |
431347 |
|||
TK23 |
2344841 |
431345 |
TK36 |
2342421 |
431338 |
|||
TK24 |
2344154 |
431342 |
TK37 |
2342427 |
430283 |
|||
TK25 |
2344146 |
433338 |
TK38 |
2343741 |
428358 |
|||
TK26 |
2343495 |
433338 |
TK39 |
2343747; |
427044 |
|||
TK27 |
2343488 |
435207 |
TK40 |
2345445 |
425293 |
|||
TK28 |
2342770 |
435207 |
|
|
|
|||
Khu Hồng Ngài |
||||||||
TK41 |
2344494 |
438113 |
TK47 |
2343085 |
438111 |
|||
TK42 |
2344483 |
440971 |
TK48 |
2342867 |
443742 |
|||
TK43 |
2343406 |
440971 |
TK49 |
2342861 |
445431 |
|||
TK44 |
2343406 |
441994 |
TK50 |
2341388 |
445426 |
|||
TK45 |
2341765 |
441988 |
TK51 |
2341391 |
443737 |
|||
TK46 |
2341772 |
440152 |
|
|
|
|||
VI |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nậm He - Huồi Sấy, xã Mường Tùng, huyện Mường Chà |
Đán Đanh |
456 |
|||||
1 |
2437428 |
296056 |
4 |
2435376 |
296381 |
|||
2 |
2437230 |
296988 |
5 |
2435384 |
296251 |
|||
3 |
2436415 |
296972 |
6 |
2436743 |
296038 |
|||
Nậm Piền |
||||||||
7 |
2434431 |
296358 |
12 |
2431101 |
297068 |
|||
8 |
2434728 |
296789 |
13 |
2431787 |
296546 |
|||
9 |
2433098 |
297056 |
14 |
2432715 |
296394 |
|||
10 |
2433098 |
297772 |
15 |
2433577 |
296541 |
|||
11 |
2432354 |
297707 |
16 |
2434066 |
296345 |
|||
Huổi Sấy |
||||||||
17 |
2431857 |
297813 |
20 |
2430611 |
298363 |
|||
18 |
2431913 |
298294 |
21 |
2431243 |
298016 |
|||
19 |
2430730 |
298646 |
|
|
|
|||
VII |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực thuộc các xã Yên Khương, Yên Thắng, Trí Năng và Giao An, thuộc huyện Lang Chánh |
1 |
2231750 |
506000 |
4 |
2220900 |
522000 |
100 |
2 |
2224250 |
526000 |
5 |
2224900 |
516000 |
|||
3 |
2220950 |
526000 |
6 |
2229000 |
506000 |
3. Quặng niken
TT |
Tên, vị trí khu vực quặng niken |
Tên điểm |
Tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 105 múi 6 độ) |
Tên điểm |
Tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 105 múi 6 độ) |
Diện tích |
||
|
X |
Y |
|
X |
Y |
|||
I |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Niken - đồng tại các xã Mường Khoa, Hồng Ngài, Tạ Khoa, huyện Bắc Yên và xã Tà Hộc, huyện Mai Sơn |
Khu Tà Hộc |
4.970 |
|||||
TK1 |
2351861 |
417757 |
TK9 |
2348418 |
422379 |
|||
TK2 |
2351861 |
418141 |
TK10 |
2345600 |
422369 |
|||
TK3 |
2352247 |
418141 |
TK11 |
2345605 |
420936 |
|||
TK4 |
2352238 |
419275 |
TK12 |
2347358 |
419771 |
|||
TK5 |
2349987 |
419275 |
TK13 |
2348421 |
419775 |
|||
TK6 |
2349687 |
419575 |
TK14 |
2348419 |
419068 |
|||
TK7 |
2349522 |
419574 |
TK15 |
2350403 |
417757 |
|||
TK8 |
2349458 |
421572 |
|
|
|
|||
Khu Tạ khoa |
|
|||||||
TK16 |
2348487 |
425305 |
TK29 |
2341762 |
436226 |
|||
TK17 |
2348484 |
426126 |
TK30 |
2340864 |
436222 |
|||
TK18 |
2347680 |
426888 |
TK31 |
2340866 |
434703 |
|||
TK19 |
2345646 |
426879 |
TK32 |
2341410 |
434692 |
|||
TK20 |
2344560 |
428959 |
TK33 |
2341422 |
432353 |
|||
TK21 |
2344555 |
430107 |
TK34 |
2340483 |
432350 |
|||
TK22 |
2344845 |
430109 |
TK35 |
2340482 |
431347 |
|||
TK23 |
2344841 |
431345 |
TK36 |
2342421 |
431338 |
|||
TK24 |
2344154 |
431342 |
TK37 |
2342427 |
430283 |
|||
TK25 |
2344146 |
433338 |
TK38 |
2343741 |
428358 |
|||
TK26 |
2343495 |
433338 |
TK39 |
2343747 |
427044 |
|||
TK27 |
2343488 |
435207 |
TK40 |
2345445 |
425293 |
|||
TK28 |
2342770 |
435207 |
|
|
|
|||
Khu Hồng Ngài |
||||||||
TK41 |
2344494 |
438113 |
TK47 |
2343085 |
438111 |
|||
TK42 |
2344483 |
440971 |
TK48 |
2342867 |
443742 |
|||
TK43 |
2343406 |
440971 |
TK49 |
2342861 |
445431 |
|||
TK44 |
2343406 |
441994 |
TK50 |
2341388 |
445426 |
|||
TK45 |
2341765 |
441988 |
TK51 |
2341391 |
443737 |
|||
TK46 |
2341772 |
440152 |
|
|
|
|||
2 |
Thăm dò nâng cấp niken bản phúc |
1 |
2343304 |
429848 |
7 |
2342998 |
430240 |
7 |
2 |
2343173 |
430006 |
8 |
2343010 |
430149 |
|||
3 |
2343138 |
430111 |
9 |
2343046 |
430045 |
|||
4 |
2343135 |
430220 |
10 |
2343102 |
429932 |
|||
5 |
2343010 |
430407 |
11 |
2343199 |
429804 |
|||
6 |
2342915 |
430369 |
|
|
|
|||
BP1 |
2342486 |
48436358 |
BP3 |
2340487 |
48431358 |
156 |
||
BP2 |
2340487 |
48436358 |
BP4 |
2341487 |
48431358 |
|||
A |
426357 |
2341487 |
K |
431358 |
2344486 |
35000 |
||
B |
426357 |
2342486 |
L |
433358 |
2344486 |
|||
C |
427358 |
2342486 |
M |
433358 |
2343486 |
|||
D |
427358 |
2345486 |
N |
435358 |
2343486 |
|||
E |
428358 |
2345486 |
O |
435358 |
2342486 |
|||
F |
428358 |
2346486 |
P |
436358 |
2342486 |
|||
G |
430358 |
2346486 |
Q |
436358 |
2340487 |
|||
H |
430358 |
2345486 |
R |
431358 |
2340487 |
|||
I |
431358 |
2345486 |
S |
431358 |
2341487 |
|||
II |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Niken - đồng tại khu vực thuộc xã Quang Trung và xã Hà Trì, huyện Hòa An (nâng cấp) |
1 |
2506804 |
633427 |
7 |
2500965 |
637890 |
266 |
2 |
2506805 |
634124 |
8 |
2500866 |
637891 |
|||
3 |
2504121 |
636133 |
9 |
2500874 |
637535 |
|||
4 |
2504116 |
635444 |
10 |
2501259 |
637272 |
|||
5 |
2502065 |
636939 |
11 |
2501293 |
636916 |
|||
6 |
2502246 |
637369 |
12 |
2501341 |
636863 |
|||
III |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Niken đi kèm trong quặng crômit Cổ Định |
1 |
2180840 |
567050 |
3 |
2181960 |
567070 |
|
2 |
2181120 |
567550 |
4 |
2181700 |
566600 |
4. Quặng Molipden
TT |
Tên, vị trí khu vực quặng molipden |
Tên điểm |
Tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 105 múi 6 độ) |
Tên điểm |
Tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 105 múi 6 đô) |
Diện tích |
||
|
X |
Y |
|
X |
Y |
|||
I |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Molipden Kin Tchang Hồ xã Pa Cheo, Bát xát, Lào Cai |
1 |
2487701 |
395679 |
3 |
2486712 |
396551 |
43,34 |
2 |
2487847 |
395988 |
4 |
2486551 |
396191 |
|||
2 |
Molipden Ô Quý Hồ Sapa, Lào Cai |
1 |
2478157 |
400628 |
7 |
2475207 |
400833 |
132,6 |
2 |
2477609 |
400553 |
8 |
2475208 |
401135 |
|||
3 |
2476655 |
399834 |
9 |
2474851 |
401128 |
|||
4 |
2476655 |
399532 |
10 |
2474652 |
401167 |
|||
5 |
2477021 |
399405 |
11 |
2474231 |
401091 |
|||
6 |
2478117 |
399979 |
|
|
|
PRIME
MINISTER |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.910/QD-TTg |
Hanoi, July 25, 2018 |
PRIME MINISTER
Pursuant to the Law on Government organization dated June 19, 2015;
Pursuant to Decision No.2427/QD-TTg dated December 22, 2011 of the Prime Minister on approving mineral strategies up to 2020, with visions towards 2030;
At the request of the Minister of Ministry of Industry and Trade,
HEREBY DECIDE:
Article 1. Granting approval for the planning on exploration, extraction, processing and use of Vietnam’s gold, copper, nickel and molybdenum ores up to 2025, with visions towards 2035 with the following contents:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- To prepare planning on gold, copper, nickel, molybdenum ores in consistent with the mineral strategy up to 2020 with visions towards 2030, and the local socio-economic development planning, ensure sustainable development requirements, strengthen national defense and security works and ensure harmony in national and local interests and interests of enterprises and people living in the areas for extraction and processing of gold, copper, nickel and molybdenum ores
- To explore, exploit, process and use gold, copper, nickel and molybdenum ores for the purpose of ensuring efficiency in socio-economic and environmental development, protection of environment, natural landscapes and other resources
- To restrict projects on extraction, sorting and processing of gold, copper, nickel and molybdenum ores which are carried out in small scale, by hands or outdated technologies or those cause losses of resources and environmental protection and consume lots of energy in order to found large-scale enterprises with modern technologies which satisfy environmental requirements and own a number of mines serving the stable and sustainable intensive processing of gold, copper, nickel and molybdenum
2. Development objectives
a) General objectives: To ensure sustainable development, efficiency in resources use, fully satisfy mineral materials demand of the economy and not to export crude ores, gold and copper concentrates
b) Specific objectives
- In terms of exploration
+ Gold ores
Up to 2025: To strive to complete 3 new exploration projects and 15 licensed exploration projects with total target reserves at level 121 and 122 estimated at around 42.407 tonnes of gold
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Copper ores
. Up to 2025: To strive to complete 7 new exploration projects and 7 licensed exploration projects with total target reserves at level 121 and 122 estimated at around 421.040 thousand tonnes of gold
. During 2026-2035: To strive to complete from 3 to 5 new exploration projects with total target reserves at level 121 and 122 estimated at around 9.8 tonnes of gold according to the results of fundamental inspection and gold-ore potential assessment
+ Nickel ores
. Up to 2025: To complete 1 licensed exploration project in Cao Bang province and continue copper exploration for enriching the reserve of nickel mine in Ban Phuc, Son La province with total reserves at level 121 and 122 estimated at around 97 thousand tonnes (excluding nickel amount collected from extraction of cromit mine in Co Dinh, Thanh Hoa province)
. During 2026 – 2035: To explore for upgrading and expanding mines in Cao Bang and Son La provinces with total target reserves at level 121 and 122 estimated at 50 thousand tonnes of nickel according to the nickel-ore potential assessment results
+ Molybdenum ores
. Up to 2025: To strive to complete 2 licensed exploration projects with total target reserves at level 121 and 122 estimated at around 12 thousand tonnes of molybdenum
. During 2026-2035: To strive to complete from 1 to 2 new exploration projects with total target reserves at level 121 and 122 estimated at around 16.2 thousand tonnes of molybdenum according to the gold-ore potential assessment results
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Gold ores
. Up to 2025: To complete 16 new investment projects and 5 projects on reforming and expanding extraction and sorting (processing) of gold ores in Lao Cai, Yen Bai, Lai Chau, Nghe An, Quang Tri, Thua Thien Hue, Quang Nam, Phu Yen and Lam Dong provinces. To strive to achieve 146.433 and 146.393 thousand tonnes of gold concentrate sorting output by 2020 and 2025, respectively
. During 2026 – 2035: To complete from 1 to 3 new gold-ore extraction and sorting (processing) projects To maintain annual sorting output at about 121.643 tonnes of gold concentrates
+ Copper ores
. Up to 2025: To complete 10 new investment projects and 5 projects on reforming and expanding extraction and sorting (processing) of copper ores in Lao Cai, Son La, Yen Bai, Dien Bien, Cao Bang and Thai Nguyen provinces To strive to achieve 216 and 206 thousand tonnes of gold concentrate sorting output by 2020 and 2025, respectively
. During 2026 – 2035: To maintain annual sorting output at about 183 thousand tonnes of copper concentrate
+ Nickel ores
. Up to 2025: To complete 2 new investment projects and 1 project for reforming and expanding extraction and sorting (processing) of nickel ores in Son La and Cao Bang provinces To strive to achieve 103 and 118 thousand tonnes of nickel concentrate sorting output by 2020 and 2025, respectively
. During 2026 – 2035: To complete 1 investment project for extraction and sorting (processing) of new nickel ore in Cao Bang province To maintain annual sorting output at about 113 thousand tonnes of nickel concentrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
. Up to 2025: To complete 2 new investment projects on extraction and sorting (processing) of molybdenum ore in Lao Cai province. To strive to achieve 1.500 tonnes of molybdenum concentrate sorting output by 2025
. During 2026 – 2035: To maintain and raising the output of molybdenum ore extraction and sorting (processing) to about 2.000 tonnes
- In terms of processing
+ Gold ores
Up to 2025: To maintain current gold sorting and refining projects and make investment in 1 new project in Nghe An province
+ Copper ores
. Up to 2025: To maintain current copper refining projects and make new investment in 2 copper refining projects in Lao Cai and Thai Nguyen provinces to achieve 47.000 tonnes/year by 2025
. During 2026 – 2035: To maintain and expand invested copper refining projects
+ Nickel ores
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Molybdenum ores
Up to 2025: To invest in at least 1 project for sorting, producing compounds or intensive processing in Lao Cai province upon consideration of detailed exploration results
3. Demand forecast
Demands for gold, copper, nickel and molybdenum mental (or converted) shall be forecasted as follows:
No.
Category
Calculation unit
2020
2025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2035
1
Gold (Au)
Tonne
98
103
108
112
Or concentrate ≥ 40 g/t Au
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.450
2.575
2.700
2.800
2
Copper (Cu)
Thousand tonne
156
196
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
Or concentrate ≥23 % Cu
Thousand tonne
678
852
1.109
1.435
3
Nickel (Ni)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.163
5.313
5.951
6.665
Or concentrate ≥ 8,5 % Ni
Tonne
55.505
70.842
79.347
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Molybdenum (Mo)
Tonne
25
37
45
55
Or concentrate ≥ 20 % Mo
Tonne
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
225
275
4. Development planning
a) Reserves and resources
Total reserves and resources of gold, copper, nickel and molybdenum ores are specified in Appendix I issued thereto.
b) Exploration planning
- Gold ores
+ Up to 2025: To complete 18 projects on exploration and reserve upgrading exploration, including 15 licensed exploration projects in Lai Chau, Lao Cai, Nghe An, Quang Tri, Quang Nam, Thua Thien Hue, Phu Yen, Lam Dong provinces and license 3 exploration projects in Yen Bai, Nghe An and Phu Yen provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Copper ores
+ Up to 2025: To complete 14 exploration projects, including 7 licensed exploration projects in Yen Bai, Lao Cai, Cao Bang, Son La, Dien Bien provinces and license 7 exploration projects in Lao Cai, Son La and Thanh Hoa provinces
+ During 2026 – 2035: To select from 4 to 6 copper ores for exploration according to the copper-mineral potential assessment provided in Decision No.1388/QD-TTg dated August 13, 2013 of the Prime Minister
- + Nickel ores
+ Up to 2025: To complete 2 exploration and exploration for reserve upgrading projects, including 1 licensed exploration project in Cao Bang province and 1 exploration project for reserve upgrading in Son La province
+ During 2026 – 2035: To select 2 nickel ore areas for exploration according to the nickel-mineral potential assessment provided in Decision No.1388/QD-TTg dated August 13, 2013 of the Prime Minister
- Molybdenum ores
+ Up to 2025: To complete 2 licensed exploration projects in Lao Cai province
+ During 2026 – 2035: To select from 1 to 2 molybdenum ore areas for exploration according to the molybdenum-mineral potential assessment provided in Decision No.1388/QD-TTg dated August 13, 2013 of the Prime Minister
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Extraction and processing (sorting) planning
- Gold ores
+ Up to 2025: To complete new investment, reform and expansion in 21 gold ore extraction and processing (sorting) projects, including 5 licensed extraction and processing projects in Lao Cai, Quang Tri, Quang Nam, Lam Dong provinces and 16 new exploration and processing projects in Yen Bai, Lao Cai, Lai Chau, Nghe An, Quang Tri, Thua Thien Hue, Quang Nam, Phu Yen and Lam Dong provinces
+ During 2026 – 2035: To make investment in from 1 to 3 new gold ore extraction and sorting (processing) projects in Lao Cai, Nghe An, Quang Nam or Phu Yen provinces To maintain and boost investment in exploration and processing of gold ore in current gold exploration and processing facilities
- Copper ores
+ Up to 2025: To complete new investment, reform and expansion in 15 copper ore extraction and processing (sorting) projects, including 5 projects licensed for exploring, processing and extracting attached minerals in Lao Cai, Yen Bai, Son La and Thai Nguyen provinces and 10 new exploration and processing projects in Yen Bai, Lao Cai, Dien Bien, Son La and Cao Bang provinces
+ During 2026 – 2035: To maintain copper ore exploration and processing projects in Lao Cai and Cao Bang provinces
- Nickel ores
+ Up to 2025: To complete new investment, reform and expansion in 3 nickel ore extraction and processing (sorting) projects, including 1 projects licensed for exploring, processing and extracting attached minerals in Son La province and 2 new exploration and processing projects in Son La and Cao Bang provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Molybdenum ores
+ Up to 2025: To complete 2 new investment projects on extraction and processing (sorting) of molybdenum ore in Lao Cai province
+ During 2026 – 2035: To maintain and increase the output of extraction and processing (sorting) of molybdenum ore in Lao Cai
The list of projects on extraction and processing (sorting) of gold, copper, nickel and molybdenum ores is provided in Appendix III issued thereto.
d) Planning on intensive processing of gold, copper, nickel and molybdenum concentrates
- Gold ores
Up to 2025: To maintain current gold refining facilities in Quang Nam, Quang Tri, Lam Dong, Lao Cai provinces and invest in 1 new project in Nghe An province
- Copper ores
+ Up to 2025: To complete 2 new investment projects on extraction and processing (sorting) of copper ore in Lao Cai province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nickel ores
During 2026 – 2035: To study, invest in and put in operation nickel refining plants with the capacity of 7.000 to 10.000 tonnes of nickel per year in Son La provinces and plants for production of sodium sulfate or sodium chloride or nickel hydroxide with the capacity of 1.000 tonnes/year in Thanh Hoa province
- Molybdenum ores
Up to 2025: To invest in 1 facility for processing of intermediate products or ferromolybdenum according to the results of detailed exploration of O Quy Ho and Kin Tchang Ho molybdenum ores in Lao Cai province
The list of processing projects is provided in Appendix IV issued thereto.
dd) Planning on use of gold, copper, nickel and molybdenum ores
- Not to export crude ores or gold and copper concentrates
- To attach investment projects on extraction and processing of gold, copper, nickel and molybdenum ores to specific mineral use facilities according to the planning
5. Investment capital
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Estimated funding sources:
+ Funding for preparation and adjustment of planning on gold, copper, nickel and molybdenum ores shall be allocated from state budget.
+ Funding for exploration, extraction and processing of gold, copper, nickel and molybdenum ores may be raised from capital of enterprises, domestic and foreign commercial loans, loans gained from stock market or work bond issuance and other legal funding sources.
Details on investment capital requirement are specified in Appendix V issued thereto.
6. Solutions and policies
a) Solutions
- With regard to resources management:
+ Increase the quality of reserve and resource investigation, exploration and assessment Well prepare statistic reports and publicize data on extraction, processing or losses of resources
+ Establish a database on gold, copper, nickel and molybdenum ores serving the resources planning and management
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- With regard to science technology and international cooperation: Invest in renovation of technologies and equipment used in extraction, sorting and processing of gold, copper, nickel and molybdenum ores for the purpose of minimizing resources losses, ensuring labor safety and environmental protection Develop study on science, technology, international cooperation for advanced technology transfer in extraction and processing of nickel and molybdenum ores, and exhaustively extract gold, copper and nickel metal
- With regard to investment capital mobilization: Develop internal sources, diversify investment capital sources by contribution to investment, joint stock companies, joint ventures and other credit loans
- With regard to state management:
+ Strengthen the cooperation between the Ministry of Natural Resources and Environment, Ministry of Industry and Trade and People’ Committees of provinces in licensing mineral-related activities and providing information on development of the licensed extraction and processing
+ Complete and amend legal policies to facilitate exploration and extraction projects in conjunction with projects on intensive processing of gold, copper, nickel and molybdenum metal Strictly control exploration and extraction activities to make sure those activities comply with legal policies on minerals and environment and ensure absolute labor safety
+ Publicly reveal coordinates of boundary of
projects on gold, copper, nickel and molybdenum ore planning
Enhance inspection and guard of mine boundary and recently-discovered mine
spots as well as areas for reserving mineral resources of gold, copper, nickel
and molybdenum ores
+ Restructure small-scale enterprises which use limited resources, apply outdated technologies and highly cause losses of resources and environmental pollution; carry out extraction separately from the place of mineral use in order to establish large-scale enterprises for concentrated extraction and processing which apply advanced technologies for the purpose of ensuring labor safety and environmental protection by acquisition, joint venture, association or transfer of mineral license
b) Regulations and policies
- With regard to extraction and processing of gold, copper, nickel and molybdenum ores: Encourage acquisition of small-size mines with outdated technologies to develop large-scale projects run by advanced technologies
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- With regard to science and technology: Prioritize funding sources for science and technology to conduct study on technology application for efficient processing of nickel and molybdenum ores
- Formulate supporting policies for restructured enterprises
- Formulate reasonable policies intended for people subject to production and residence land expropriation
1. The Ministry of Industry and Trade shall:
- preside over and cooperate with relevant ministries and local authorities in publicizing the planning and providing guidelines for implementation of the planning and inspecting such implementation
- suggest solutions for strict control of circulation and consumption of gold, copper, nickel and molybdenum ores, cooperate with ministries and local authorities in formulating specific policies and regulations to encourage and foster the efficiency and economy in use of gold, copper, nickel and molybdenum ores for environmental protection assurance
- preside over and cooperate with local authorities in making investing in projects on extraction and processing of gold, copper, nickel and molybdenum ores according to the planning
- carry out periodic review and assessment of the planning implementation results, update information and suggest the adjustments to the planning where necessary
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- boost fundamental investigation of gold, copper, nickel and molybdenum minerals in potential areas such as Northwest, Northeast, North Central coast and Central Highlands, especially potential areas of gold, copper, nickel and molybdenum minerals distributed deep beneath the Earth’s surface. review and instruct investors of projects to carry out assessment and exploration of gold, copper, nickel and molybdenum ores licensed for extraction but fail to be explored in accordance with provisions of the Mineral Law zone and supplement areas of gold, copper, nickel and molybdenum ores not included in the planning in the list of national mineral reserving areas and submit it to the Prime Minister for ratification
- closely cooperate with the Ministry of Industry and Trade and relevant People' Committees of provinces in issuing license for activities related to gold, copper, nickel and molybdenum minerals for the purpose of increasing the planning management quality, ensuring exploration and processing (sorting) projects are run by using advanced technologies, labor safety, environmental protection and socio-economic efficiency and ensuring stable and sustainable materials for intensive processing projects (gold, copper and nickel refining)
- closely cooperate with the Ministry of Industry and Trade, Ministry of Finance and Ministry of Investment and Planning in managing activities related to gold, copper, nickel and molybdenum minerals and share information on those activities performed by licensed enterprises
- preside over and cooperate with the Ministry of Industry and Trade and local authorities in carrying out inspection of projects on extraction and processing of gold, copper, nickel and molybdenum ores and strictly take any legally prescribed action against projects run inconsistent with the Mineral Law
- preside over and cooperate with local government authorities in carrying out inspection of compliance with regulations on environmental protection applied to projects on extraction and processing of gold, copper, nickel and molybdenum ores and strictly take any legally prescribed action against projects run inconsistent with the Law on Environmental protection
- preside over the establishment and update of the database on reserves and resources of gold, copper, nickel and molybdenum ores and relevant activities
3. The Ministry of Science and Technology shall:
preside over and cooperate with the Ministry of Industry and Trade in managing technology transfer, invention of equipment for processing of nickel and molybdenum minerals, apply advanced technologies, mechanize and synchronize equipment and increase the capacity and quality of extraction and processing of gold, copper, nickel and molybdenum ores
4. The Ministry of Finance shall:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Relevant ministries shall cooperate with the Ministry of Industry and Trade and Ministry of Natural Resources and Environment in efficiently launching projects included in the planning.
6. People’s Committees of provinces and centrally-affiliated cities in which activities related to gold, copper, nickel and molybdenum minerals are performed shall:
- closely cooperate with the Ministry of Industry and Trade in implementing and managing the planning on gold, copper, nickel and molybdenum ores
- preside over and cooperate with the Ministry of Industry and Trade and Ministry of Natural Resources and Environment in reviewing and re-assessing enterprises involved in the extraction and processing of gold, copper, nickel and molybdenum ores in the localities; promote the investment in projects on intensive processing of gold, copper, nickel and molybdenum ores on schedule which ensure efficiency and environmental protection
- increase inspection and supervision of activities related to gold, copper, nickel and molybdenum minerals and efficiently avoid illegal mineral extraction or export take actions against facilities for extraction and processing of gold, copper, nickel and molybdenum ores that fail to satisfy requirements for safety techniques or cause environmental pollution
- enhance dissemination of policies and laws on minerals when implementing the planning and encourage small-scale enterprises to carry out the restructuring policy
Article 3. This Decision comes into force from the day on which it is signed and replaces Decision No.11/2008/QD-BCT dated June 05, 2008 of the Ministry of Industry and Trade.
Article 4. Ministries, Directors of ministerial agencies and Governmental agencies, Chairmen of People’s Committees of provinces and centrally-affiliated cities and relevant enterprises shall take responsibility to implement this Decision./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TOTAL RESERVES AND RESOURCES OF VIETNAM’S GOLD, COPPER,
NICKEL AND MOLYBDENUM ORES
(Issued together with Decision No.910/QD-TTg dated July 25, 2018 of the
Prime Minister)
1. Gold ore
No.
Province
(number of mines)
Sum
Original gold ore (kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reserves
Resources
Forecast resources
Reserves
Resources
Forecast resources
I
Northeast Vietnam
56.966,96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.632,64
17.203,53
392,00
6.086,89
2.500,00
1
Thai Nguyen (13)
35.398,47
16.965,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.424,00
392,00
3.112,89
0,00
2
Ban Kan (6)
7.911,54
126,00
487,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
2.735,00
2.500,00
3
Tuyen Quang (2)
11.410,00
0,00
0,00
11.410,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Cao Bang (3)
815,95
26,00
83,00
706,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Lang Son (2)
1.192,00
34,90
557,30
599,80
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Bac Giang (1)
239
239
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Northwest Vietnam
62.503,50
44.193,35
8.576,30
6.503,85
31,00
949,00
2.250,00
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.014,00
-
-
0,00
282,00
732,00
8
Hoa Binh (8)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.756,15
2.710,67
31,00
225,00
1.388,00
9
Dien Bien (2)
80,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,00
-
10
Lao Cai (6)
51.768,45
44.193,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.500,00
11
Lai Chau (5)
1.009,25
234,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
12
Ha Giang (1)
572,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
442,00
130,00
13
Yen Bai (1)
948,98
430,99
517,99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
North Central coast
58.214,40
1.876,47
18.802,25
36.168,42
262,95
663,56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Thanh Hoa (2)
774,00
359,00
415,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghe An (7)
11.137,97
728,79
1.216,25
8.625,42
262,95
304,56
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.628,00
0,00
1.400,00
4.228,00
17
Quang Binh (3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
453,00
2.498,00
17.081,00
18
Quang Tri (7)
11.399,43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.654,00
25,00
0,00
0,00
25,75
19
Thua Thien Hue (1)
9.243,00
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.209,00
IV
Mid-central Vietnam
108.827,37
11.557,08
31.363,16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,03
139,00
95,00
20
Quang Nam (34)
91.934,97
10.756,08
22.578,56
58.342,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
139,00
95,00
21
Da Nang (1)
43,60
0,00
43,60
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Binh Dinh (4)
5.157,00
0,00
2.647,00
2.510,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
Phu Yen (3)
11.691,80
801,00
6.094,00
4.796,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Central Highlands Vietnam
7.509,33
3.105,58
1.346,55
2.802,00
197,50
10,70
47,00
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.140,63
2.407,58
134,55
2.503,00
95,50
25
Lam Dong (2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
698,00
1.052,00
119,00
102,00
10,70
47,00
26
Gia Lai (1)
340,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160,00
180,00
Total
294.021,56
77.884,38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128.326,90
907,48
7.849,15
5.332,75
2. Copper ore
No.
Province
(number of mines)
Sum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Copper ore (tonnes of Cu metal)
Reserves
Resources
Forecast resources
1
Lao Cai (6)
845.672,06
355.189,74
462.482,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Yen Bai (3)
321.432,72
21.014,56
108.241,16
192.177,00
3
Son La (19)
305.405,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
134.345,45
135.396,00
4
Lai Chau (6)
4.968,19
3.233,19
1.325,00
410,00
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.497,38
0,00
2.102,76
394,62
6
Hoa Binh (1)
2.683,00
2.203,00
480,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Dien Bien (1)
9.832,00
6.198,00
0,00
3.634,00
8
Thanh Hoa (1)
7.361,39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.132,52
6.228,87
9
Thai Nguyen (3)
198.168,00
0,00
153.813,00
44.355,00
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62.782,10
0,00
58.841,10
3.941,00
11
Ban Kan (1)
1.080,00
0,00
1.080,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Quang Nam (1)
112.500,00
17.500,00
60.000,00
35.000,00
Total
1.874.382,29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
983.843,31
449.536,49
3. Nickel ore
No.
Province (number of mine)
Imported nickel ore (thousand tonnes of nickel imported)
Sum (tonnes of Ni metal)
Copper ore (tonnes of Ni metal)
Reserves
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Forecast resources
I
Son La (2)
76.862
420.523
83.027
337.496
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76.171
403.055
65.559
337.496
2
Exploration for upgrading Ban Phuc nickel mine
476
12.040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Nickel-copper in Ta Khoa Hong Ngai in Bac Yen, Ta Hoc and Mai Son district
215
5.428
5.428
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao Bang (2)
22.102
133.677
73.389
60.288
1
Nickel-ore mine in Suoi Cun, Ngu Lao-Quang Trung commune, Hoa An district-town, Song Bang ward
7.843
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52.548
2
Nickel-copper in areas of Quang Trung and Ha Tri commune, Hoa An district
14.259
81.129
20.841
60.288
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Thanh Hoa (1)
93.512
3.067.020
3.067.020
1
Nickel connected to Co Dinh cromit ore
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.067.020
3.067.020
Total
192.475.916
3.631.080
156.416
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Molybdenum ore
No.
Name of province and mine
Imported molybdenum ore (tonnes of imported molybdenum)
Sum
(tonnes of Mo metal)
Molybdenum ore (tonnes of Mo metal)
Reserves
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Forecast resources
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18.548.474,57
28.208
7.000
21.208
1
Kin Tchang Ho, Pa Cheo in Bat Xat
9.933.775,00
13.200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.200
2
O Quy Ho in Lao Chai commune, Sa Pa district
8.609.271,00
15.000
7.000
8.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ban Khoang Molybdenum in Ban Khoang commune, Sa Pa district
1.428,57
2
2
4
Southwest of O Quy Ho in Lao Chai commune, Sa Pa district
4.000,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
II
An Giang
34.782,61
400
400
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Sam mountain in Chau Doc
34.782,61
400
400
Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28.608
7.400
21.208
LIST OF PROJECTS ON EXPLORATION OF GOLD, COPPER, NICKEL
AND MOLYBDENUM ORES UP TO 2025, WITH VISIONS TOWARDS 2035
(Issued together with Decision No.910/QD-TTg dated July 25, 2018 of the
Prime Minister)
1. Gold ore
Calculation unit: kg (Au)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of province and place of mines (projects)
Target reserves level 121 and 122
Up to 2025
2026 - 2035
I
Yen Bai
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Minh Chuan and Khanh Thien commune in Luc Yen district, An Thinh and Dai Phac commune in Van Yen district
3.000
II
Lao Cai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Licensed projects
a
Ta Phoi area in Lao Cai city
2.800
III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Licensed projects
a
Sang Sui – Nam Suong in Bum Mua commune, Muong Te district
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
Punsancap mine, Section I, Pu Sam Cap, Sin Ho and Tam Duong commune
800
IV
Nghe An
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Yen Na – Yen Tinh, Yen Na and Yen Tinh commune in Tuong Duong district
881
b
Tai Soi in Chau Hanh commune, Quy Chau district
2.248
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
Cam Muon area in Que Phong district
764
d
Huoi Co (Ban San) in Huu Khuong commune, Tuong Duong district
1.800
dd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.100
2
New projects
a
Ban Tang – Na Quya area in Que Phong
2.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
Quang Tri
1
Licensed projects
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.500
b
Avao area in Avao commune, Dak Rong district
916
VI
Thua Thien Hue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Licensed projects
a
A Pey B area in Hong Thuy commune, A Luoi district
6.000
VII
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Licensed projects
a
Bong Mieu in Tam Lanh commune, Phu Ninh district, Tra Cot commune, Bac Tra My district
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
Bai Go and Bai Dat areas in Dak Sa, Phuoc Duc commune, Phuoc Son district
13.000
2
New projects
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.300
b
Phuoc Hiep in Phuoc Son district
4.500
VIII
Phu Yen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Licensed projects
a
Ma Dao area in Ca Lui commune, Son Hoa district
737
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Hon Mo O in Song Hinh district
2.959
IX
Lam Dong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Licensed projects
a
Tran Nang II area in Da Quyn commune, Duc Trong district
602
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.000
Total
42.407
9.800
2. Copper ore
Calculation unit: kg (Cu)
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Target reserves level 121 and 122
Up to 2025
2026 - 2035
I
Yen Bai
1
Licensed projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Lang Phat in Chau Que Ha commune, Van Chan district
5.098
II
Lao Cai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Licensed projects
a
Vi Kem in Coc My commune, Bat Xat district
76.121
b
Suoi Thau and Phin Ngai Chai in Bat Xat district
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
Dong Trinh Tuong mine in Nam Chac and Trinh Tuong commune, Bat Xat district
28.000
2
New projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lung Thang in Ban Qua, Bat Xat district
25.000
b
Nam San in Quang Kim commune, Bat Xat district
20.000
c
Deep part of Sin Quyen mine in Ban Vuoc and Coc My commune, Bat Xat district
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
Deep part of Vi Kem mine in Coc My commune, Bat Xat district
30.000
dd
Deep part of Ta Phoi mine in Lao Cai city
50.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao Bang
1
Licensed projects
a
Quang Trung and Ha Tri commune, Hoa An district
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV
Son La
1
Licensed projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ta Khoa, Hong Ngai in Muong Khoa, Ta Khoa, Hong Ngai, Song Pe communes, Bac Yen district and Ta Hoc in Ta Hoc commune, Mai Son district
27.200
2
New projects
a
Thuan Chau area
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
Dien Bien
1
Licensed projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nam He – Huoi Say in Muong Tung commune, Muong Cha district
9.832
VI
Thanh Hoa
1
New projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Yen Khuong, Yen Thang, Tri Nang and Giao An communes in Lang Chanh district
7.133
b
After 2025, run from 3 to 5 orientation projects in the Northwest, Northeast
20.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
421.040
20.000
3. Nickel ore
Calculation unit: kg (Ni)
No.
Name of province and place of mines (projects)
Target reserves level 121 and 122
Up to 2025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
Son La
1
Licensed projects
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.000
b
Upgrade Ban Phuc nickel mine in Bac Yen district
35.000
II
Cao Bang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Licensed projects
a
Nickel – copper mine in Quang Trung and Ha Tri commune, Hoa An district
55.000
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50.000
Total
97.000
50.000
4. Molybdenum ore
No.
Name of project
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Up to 2025
2026 - 2035
I
Lao Cai
1
Kin Tchang Ho, Pa Cheo in Bat Xat
5.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
O Quy Ho in Sa Pa district
7.000
3
After 2025, run from 1 to 2 exploration projects in Lao Cai province
16.200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.000
16.200
LIST OF INVESTMENT PROJECTS ON EXPLOITTION OF GOLD,
COPPER, NICKEL AND MOLYBDENUM ORES UP TO 2025, WITH VISIONS TOWARDS 2035
(Issued together with Decision No.910/QD-TTg dated July 25, 2018 of the
Prime Minister)
1. Gold ore
No.
Name of province, mine, gold ore extraction and processing project
Extraction duration (year)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mobilized reserves (kg Au)
Designed capacity (tonnes of imported ore per year)
Expected comsuming households
Up to 2020
2021 - 2025
2026 - 2035
*
Ores licensed for import by People's Committees of provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.766.712
4.285
1.042.866
723.846
-
*
Ores licensed to expected to be licensed for import by Ministry of Resources and Environment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32.763
969.161
1.078.446
588.691
I
Yen Bai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
New projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Minh Chuan and Khanh Thien commune in Luc Yen district, An Thinh and Dai Phac commune in Van Yen district
1.633.356
2.500
163.336
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163.336
Yen Bai gold refining
II
Lao Cai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Licensed projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Minh Luong mine in Minh Luong commune, Van Ban district
5
157.002
1.151
31.400
Lao Cai gold refining
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sa Phin in Nam Xay commune, Van Ban district, Lao Cai province
10
241.052
1.290
24.105
24.105
2
New projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Ta Phoi area in Lao Cai city
10
541.053
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54.105
54.105
54.105
III
Lai Chau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
New projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Nam Kha A in Mu Ca and Nam Khao communes, Muong Te district
3
93.356
103
31.119
31.119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
Sang Sui – Nam Suong in Bum Mua commune, Muong Te district
5
233.357
300
46.671
46.671
c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
253.358
300
50.672
50.672
IV
Nghe An
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
New projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Yen Na – Yen Tinh, Yen Na and Yen Tinh commune in Tuong Duong district
7
365.063
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52.152
Nghe An gold refining
b
Tai Soi mine in Chau Hanh commune, Quy Chau district
5
265.500
348
53.100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
Cam Muon commune in Que Phong district
3
165.500
264
55.167
55.167
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Huoi Co (Ban San) in Huu Khuong commune, Tuong Duong district
7
365.500
500
52.214
52.214
dd
Ban Bon in Yen Na commune, Tuong Duong district
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265.500
300
53.100
53.100
V
Quang Tri
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Licensed projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
A Pey A in A Bung commune, Dak Rong commune, Quang Tri province
7
96.577
319
17.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quang Tri gold refining
2
New projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
A Dang area in Ta Rut commune, Dak Rong district
5
296.577
1.000
59.315
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
125.577
416
25.115
25.115
VI
Thua Thien Hue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
New projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
A Pey B area in Hong Thuy commune, A Luoi district
10
506.667
2.000
50.667
50.667
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VII
Quang Nam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Licensed projects
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
478.486
4.797,60
100.000
100.000
Phuoc Son gold refining
2
New projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Bong Mieu mine in Tam Lanh commune, Phu Ninh district, Tra Cot commune, Bac Tra My district
2
186.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100.000
b
Bai Go and Bai Dat areas in Dak Sa, Phuoc Duc commune, Phuoc Son district
12,5
2.500.000
13.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200.000
VIII
Phu Yen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
New projects
Tra Nang gold refining
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ma Dao area in Ca Lui commune, Son Hoa district
5
146.700
237
29.340
29.340
IX
Lam Dong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Licensed projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Da Quyn commune in Duc Trong district
12
83.664
698
7.690
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.690
2
New projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tran Nang II area in Da Quyn commune, Duc Trong district
10
128.931
558
12.893
12.893
12.893
Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.895.488
37.048
2.012.027
1.802.292
588.691
2. Copper ore
No.
Name of province, mine, gold ore extraction and processing project
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mobilized reserves (tonnes of imported ores)
Mobilized reserves (tonnes of imported ores)
Designed capacity (tonnes of imported ore per year)
Expected comsuming households
Up to 2020
2021 - 2025
2026 - 2035
*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.314.681
24.143
1.966.939
783.705
389.717
*
Ores licensed or expected to be licecnsed for import by Ministry of Resources and Environment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178.315.987
1.048.407
3.041.276
5.429.211
4.496.856
I
Yen Bai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Licensed projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Khe Cam area in An Luong commune, Van Chan district
23
2.144.000
18.917
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84.355
Yen Bai copper refining
2
New projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Lang Phat in Chau Que Ha commune, Van Chan district
3
243.246
2.098
17.303
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lao Cai
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Sin Quyen mine in Ban Vuoc and Coc My commune, Bat Xat district
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21.964.000
253.728
1.200.000
Tang Loong copper refining plant and Ban Qua copper refining plant
b
Ta Phoi area in Ta phoi commune, Lao Cai city
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99.190
891.618
891.618
891.618
2
New projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Sin Quyen mine in Ban Vuoc and Coc My commune, Bat Xat district (expansion project for Sin Quyen copper mine capacity improvement)
12
38.286.594
370.901
2.500.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
Vi Kem in Coc My commune, Bat Xat district
15
5.154.210
39.104
351.497
351.497
c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
1.259.706
8.566
251.941
251.941
d
Trinh Tuong in Nam Chac and Trinh Tuong commune, Bat Xat district
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.000
375.000
375.000
dd
Nam San in Quang Kim commune, Bat Xat district
11
2.570.000
20.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250.000
250.000
e
Lung Thang in Ban Qua, Bat Xat district
12
2.850.000
25.000
250.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Cao Bang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
New projects
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
5.025.000
5.574
1.800
1.800
Thai Nguyen copper refining
IV
Son La
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Licensed projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Copper collected from Ban Phuc nickel mine in Muong Khoa commune, Bac Yen district
7
2.984.577
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360.000
360.000
Phu Yen, Son La copper refining
2
New projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Copper collected from Ta Khoa, Hong Ngai in Muong Khoa, Ta Khoa, Hong Ngai, Song Pe communes in Bac Yen district and Ta Hoc area in Ta Hoc commune, Mai Son district
5
215.000
5.200
43.000
43.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
Dien Bien
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
New projects
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
521.937
6.198
35.000
35.000
Lai Chau copper refining
VI
Thai Nguyen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Copper collected from Nui Phao mutil-metal mine in Ha Thuong and hung Son and Tan Linh communes, Dai Tu district
17,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
151.308
35.000
35.000
Thai Nguyen copper refining
Total
181.630.668
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.008.215
6.212.916
4.886.573
3. Nickel ore
No.
Name of province, mine, gold ore extraction and processing project
Extraction duration (year)
Mobilized reserves (tonnes of imported ores)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Designed capacity (tonnes of imported ore per year)
Expected comsuming households
Up to 2020
2021 - 2025
2026 - 2035
*
Ores licensed for import by People's Committee of provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52.548
280.000
280.000
280.000
*
Ores licensed and expected to be licensed for import by Ministry of Resources and Environment
13.236.457
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.003.000
1.203.000
1.203.000
I
Son La
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Licensed projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Ban Phuc nickel mine in Bac Yen district
7
2.984.577
77.599,00
360.000
360.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nickel refining plant with capacity of 7,000 - 10,000 tonnes/year
2
New projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nickel – copper mines in Muong Khoa, Hong Ngai and Ta Khoa communes, Bac Yen district and Ta Hoc commune, Mai Son district
5
2.150.000
5.428,00
43.000
43.000
43.000
II
Cao Bang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
New projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Nickel – copper mine in Quang Trung and Ha Tri commune, Hoa An district
8
5.025.000
25.000
600.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600.000
III
Thanh Hoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
New projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nickel connected to Co Dinh cromit ore
10
3.076.880
17.538
200.000
Nickel sulfate production project with capacity of 1,000 tonnes/year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21.079.373
178.113
1.283.000
1.283.000
1.483.000
4. Molybdenum ore
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Extraction duration (year)
Mobilized reserves (tonnes of imported ores)
Mobilized reserves (tonnes of molybdenum)
Designed capacity (tonnes of imported ore per year)
Expected comsuming households
Up to 2020
2021 - 2025
2026 - 2035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lao Cai
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Kin Tchang Ho, Pa Cheo in Bat Xat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.941.176
5.000
0
200.000
200.000
Compounds or ferromolybdenum
b
O Quy Ho in Sa Pa district
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.000
0
280.000
280.000
Total
8.126.362
12.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480.000
480.000
LIST OF PROJECTS ON PROCESSING OF GOLD, COPPER, NICKEL
AND MOLYBDENUM ORES UP TO 2025, WITH VISIONS TOWARDS 2035
(Issued together with Decision No.910/QD-TTg dated July 25, 2018 of the
Prime Minister)
1. Gold ore
No.
Name of project
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Designed capacity (kg/year)
2020
Up to 2025
2026 - 2035
I
Current gold refining plants
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Phuoc Son gold refining
Quang Nam
1.500
1.500
2
Bong Mieu gold refining
1.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Tra Nang gold refining
Lam Dong
50
50
4
A Pey A gold refining
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
5
Minh Luong and Sa Phin gold refining
Lao Cai
500
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ta Phoi gold refining
500
1.500
II
New investment projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nghe An gold refining
Nghe An
200
Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.780
2. Copper ore
No.
Name of projects
Province
Designed capacity (tonnes/year)
2020
Up to 2025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
Current copper refining plants
1
Tang Loong copper refining
Lao Cai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000
2
A Cuong copper refining corporation
Bac Giang
1.000
1.000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Son La
1.000
1.000
4
Copper refining of Northwest mineral JSC
5.000
5.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yen Bai copper refining
Yen Bai
5.000
5.000
II
New investment projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Lai Chau copper refining
Lao Cai
20.000
20.000
2
Thai Nguyen copper refining
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.000
Total
42.000
47.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Name of projects
Province
Designed capacity (tonnes/year)
2020
Up to 2025
2026 - 2035
I
New investment projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Plants for production of nickel products and recovery of attched products
Son La
-
-
7.000-10.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plants for production of sodium sulfate or sodium chloride or nickel hydroxide
Thanh Hoa
-
-
1.000
Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.000-11.000
4. Molybdenum ore
No.
Name of processing project
Province
Designed capacity (tonnes/year)
2020
Up to 2025
2026 - 2035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
New investment projects
1
Production of (NH4)2MoO4 (or refining ferromolybdenum)
Lao Cai
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Total
20
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Gold ore
No.
Name of exploration, extraction and processing project
Investment capital for exploration (VND billion)
Investment capital for extraction and processing (VND billion)
Up to 2025
2026-2035
Up to 2025
2026-2035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yen Bai
1
Minh Chuan and Khanh Thien in Luc Yen district, An Thinh and Dai Phac commune in Van Yen district
96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
II
Lao Cai
1
Ta Phoi area in Lao Cai city
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
115
III
Lai Chau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sang Sui – Nam Suong in Bum Mua commune, Muong Te district
70
2
Punsancap mine, Section I, Pu Sam Cap, Sin Ho and Tam Duong commune
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV
Nghe An
1
Yen Na – Yen Tinh, Yen Na and Yen Tinh commune in Tuong Duong district
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
2
Tai Soi mine in Chau Hanh commune, Quy Chau district
61
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cam Muon area in Que Phong district
30
4
Huoi Co (Ban San) in Huu Khuong commune, Tuong Duong district
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
5
Ban Bon in Yen Na commune, Tuong Duong district
26
70
6
Ban Tang – Na Quya area in Que Phong district
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
V
Quang Tri
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A Dang area in Ta Rut commune, Dak Rong district
3
96
2
Avao area in Avao commune, Dak Rong district
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
VI
Thua Thien Hue
1
A Pey B area in Hong Thuy commune, A Luoi district
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
115
VII
Quang Nam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bong Mieu mine in Tam Lanh commune, Phu Ninh district, Tra Cot commune, Bac Tra My district
25
50
2
Bai Go and Bai Dat areas, Dak Sa gold mine, Phuoc Duc commune, Phuoc Son district
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
3
Tra Nu – Tra Giang in Tra My district
105
50
4
Phuoc Hiep in Phuoc Son district
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
144
80
VIII
Phu Yen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ma Dao area in Ca Lui commune, Son Hoa district
2
30
2
Hon Mo O in Song Hinh district
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IX
Lam Dong
1
Tran Nang II area in Da Quyn commune, Duc Trong district
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
2
After 2025, run 4 to 6 orientation projects in Northwest, Northeast and Quang Nam
100
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
636
349
1.864
946
2. Copper ore
No.
Name of exploration, extraction and processing project
Investment capital for exploration (VND billion)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Up to 2025
2026 - 2035
Up to 2025
2026 - 2035
I
Yen Bai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Lang Phat in Chau Que Ha commune, Van Chan district
42
II
Lao Cai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Vi Kem in Coc My commune, Bat Xat district
125
325
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
3
Trinh Tuong in Nam Chac and Trinh Tuong commune, Bat Xat district
108,1
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Section III-IV in Ban Vuoc commune, Bat Xat district
59,9
60
5
Nam San in Quang Kim commune, Bat Xat district
66,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
6
Deep part of Sin Quyen mine in Bat Xat district
100
150
200
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
100
8
Deep part of Ta Phoi mine in Lao Cai
60
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Cao Bang
1
Nickel – copper mine in Quang Trung and Ha Tri commune, Hoa An district
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
IV
Lai Chau
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
2
Malypho in Malypho commune, Phong Tho district
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
Son La
1
Nickel – copper in Muong Khoa, Hong Ngai and Ta Khoa communes, Bac Yen district and Ta Hoc commune, Mai Son district
50,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
2
Thuan Chau area
54,6
70
50
VI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nam He – Huoi Say in Muong Tung commune, Muong Cha district
30,2
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VII
Thanh Hoa
1
Yen Khuong, Yen Thang, Tri Nang and Giao An communes in Lang Chanh district
18,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
50
2
After 2025, run from 3 to 5 orientation projects in the Northwest, Northeast
60
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
631,5
60
1.064
1.075
3. Nickel ore
No.
Name of exploration, extraction and processing project
Investment capital for exploration (VND billion)
Investment capital for extraction and processing (VND billion)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2026 - 2035
Up to 2025
2026 - 2035
I
Son La
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nickel – copper in Muong Khoa, Hong Ngai and Ta Khoa communes, Bac Yen district and Ta Hoc commune, Mai Son district
500
2
Upgrade Ban Phuc nickel mine in Bac Yen district
116
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660
II
Cao Bang
1
Nickel – copper in Quang Trung and Ha Tri commune, Hoa An district
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
-
2
After 2025, run 2 upgrading and expansion projects in Cao Bang, Son La and exhaustively extract nickel in cromit ore in Thanh Hoa
58
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
233
58
1.000
860
4. Molybdenum ore
No.
Name of exploration, extraction and processing project
Investment capital for exploration (VND billion)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Up to 2025
2026 - 2035
Up to 2025
2026-2035
I
Lao Cai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Kin Tchang Ho, Pa Cheo in Bat Xat district
10,0
100
2
O Quy Ho in Sa Pa district
14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
3
After 2025, run from 1 to 2 upgrading and expanding projects in Lao Cai province
32,4
324
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,0
32,4
240
324
COORDINATES OF MINE SPOTS FOR EXPLORATION OF GOLD,
COPPER, NICKEL AND MOLYBDENUM ORES UP TO 2025, WITH VISIONS TOWARDS 2035
(Issued together with Decision No.910/QD-TTg dated July 25, 2018 of the
Prime Minister)
1. Gold ore
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of mine spot
VN-2000 coordinate system (meridian line 105, latitude 6º)
Name of mine spot
VN-2000 coordinate system (meridian line 105, latitude 6º)
Exploration area (ha)
X
Y
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
Yen Bai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Minh Chuan and Khanh Thien in Luc Yen district, An Thinh and Dai Phac commune in Van Yen district
Gold mine spot in Minh Chuan commune, Luc Yen district, Yen Bai province (60.3 ha)
281,8
1
2.455.353
488.462
5
2.454.026
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2.455.149
488.799
6
2.453.937
487.938
3
2.454.609
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
2.454.308
487.445
4
2.454.343
488.174
8
2.454.675
487.392
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,5
1
2.461.596
494.518
5
2.459.898
494.269
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
494.362
6
2.459.596
494.888
3
2.461.864
495.142
7
2.459.115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
2.461.297
495.049
8
2.459.551
494.125
II
Lao Cai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Ta Phoi area in Lao Cai city
A
2479105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
2478823
392286
B
2477441
388890
F
2478692
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
2476908
391276
G
2479002
390902
DD
2477367
392242
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Lai Chau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nam Kha A in Mu Ca and Nam Khao communes, Muong Te district
Section I (78 ha)
128,78
1
2485154
250551
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251541
A
2485149
251048
D
2483996
251750
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251335
E
2483998
250861
Section II (50.78 ha)
6'
2483125
252636
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2482005
252654
7
2481999
253112
8'
2482823
252192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sang Sui – Nam Suong in Bum Mua commune, Muong Te district
Section I (67.70 ha)
248,82
1
2472553
290046
2'
2472691
291251
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2473162
290576
1'
2472039
290728
Section II (96.30 ha)
5'
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290255
9'
2470406
289139
6'
2471399
290008
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
289898
7'
2471045
289888
8
2470713
290284
8'
2471177
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Section III (83.82 ha)
10
2469306
287634
13'
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
286056
11
2469988
286551
14'
2468814
287373
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
286149
3
Punsancap mine, Section I, Pu Sam Cap, Sin Ho and Tam Duong commune
A
2459000
350000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2453000
354000
B
2459000
353000
F
2453000
351000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2456000
353000
G
2456000
351000
D
2456000
354000
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350000
IV
Nghe An
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Yen Na – Yen Tinh, Yen Na and Yen Tinh commune in Tuong Duong district
According to geological data
Yen Na
1
2139750
462120
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
462455
2
2138914
462321
4
2138620
462232
Yen Tinh (122.10 ha)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2139340
461835
8
2138416
463139
6
2139338
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
2138548
462956
7
2138523
463536
10
2138226
461834
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VN-2000 coordinate system with latitude 6º
UTM coordinate system
126,71
1
2139750
462120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2138319
462736
2
2138914
462321
2
2138483
462937
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2138819
462455
3
2138388
463071
4
2138620
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
2138189
462848
Yen Tinh (122.10 ha)
VN-2000 coordinate system with latitude 6º
UTM coordinate system
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2139771
461219
5
2139340
461835
6
2139769
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
2139338
462680
7
2138954
462920
7
2138523
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
2138847
462523
8
2138416
463139
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
462340
9
2138548
462956
10
2138657
461218
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461834
2
Tai Soi mine in Chau Hanh commune, Quy Chau district
A
2166 200
506 000
D
2165 982
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
2166 400
506 000
E
2165 982
506 500
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
507 110
F
2166 190
506 110
3
Cam Muon area in Que Phong district
Section I
149
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2155486
479710
A3
2155331
480484
A2
2155781
480384
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2155156
479839
Section II
B1
2156008
480824
B4
2156581
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B2
2157304
481981
B5
2155751
481110
B3
2157075
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Section III
C1
2156231
484534
C4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
485084
C2
2156933
484377
C5
2156731
485399
C3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
484966
C6
2156231
485139
4
Huoi Co (Ban San) in Huu Khuong commune, Tuong Duong district
1
2154429
465925
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2152763
466869
330.6
2
2154427
467775
5
2152306
465928
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2152749
467779
5
Ban Bon in Yen Na commune, Tuong Duong district
A
2137387
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
2135456
458854
B
2136217
459565
D
2136188
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
6
Ban Tang – Na Quya area in Que Phong
1
2154225
484010
3
2152063
483362
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2153200
484577
4
2153115
482739
V
Quang Tri
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
A Dang area in Ta Rut commune, Dak Rong district
I
1819050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
1818960
715930
152,46
II
1819736
714984
VI
1818366
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
1819332
715477
VII
1818190
716079
IV
1819194
715412
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1818496
715440
2
Avao area in Avao commune, Dak Rong district
1
1818432
704383
4
1813932
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.650
2
1818432
708383
5
1815432
704383
3
1813932
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VI
Thua Thien Hue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
A Pey B area in Hong Thuy commune, A Luoi district
I
1811702
719918
III
1810845
721400
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1812068
720608
IV
1810407
720690
VII
Quang Nam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Bong Mieu mine in Tam Lanh commune, Phu Ninh district, Tra Cot commune, Bac Tra My district
Exploration area boundary coordinate
2.625,9
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220 304
4
1705 801
226 661
2
1707 046
223 901
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
226 604
3
1705 801
225 085
6
1702 026
220 254
Coordinate of boundary licensed for extraction
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1705 081
220 754
11
1704 046
223 304
8
1705 081
220 624
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1703 051
225 304
9
1703 716
222 624
13
1703 551
225 304
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
221 304
14
1703 571
223 304
Ho Ray area
A
1705908655
223797872
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1705099313
224681523
B
1705908048
224300238
F
1705099313
224111030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1705797988
224300238
G
1705499745
223797872
D
1705797988
224681523
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Gold in Bai Go and Bai Dat areas, Dak Sa mine, Phuoc Duc commune, Phuoc Son district
Exploration area boundary coordinate
7,95
1
1720627
789635
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
790395
2
1716776
793103
11
1713793
789861
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
792709
12
1714280
789178
4
1714327
794595
13
1714792
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
1709846
794595
14
1714978
789975
6
1706289
790645
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1715270
789742
7
1709695
790645
16
1715810
790128
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
789123
17
1717114
790336
9
1712693
790421
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coordinate of boundary licensed for extraction
Bai Dat area: 4.28 ha
1
1709752
792009
16
1709551
792154
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1709746
792128
17
1709537
792159
3
1709704
792156
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1709510
792149
4
1709670
792197
19
1709527
792132
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
792206
20
1709537
792087
6
1709666
792202
21
1709541
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
1709646
792228
22
1709549
792080
8
1709604
792262
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1709548
792061
9
1709581
792263
24
1709560
792060
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
792252
25
1709573
792061
11
1709511
792244
26
1709597
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
1709488
792221
27
1709621
792040
13
1709487
792196
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1709663
792963
14
1709526
792164
29
1709662
792008
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
792179
30
1709692
792973
Bai Go area: 3.67 ha
31
1708839
791795
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1708559
791841
32
1708775
791805
42
1708638
791801
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1708728
791855
43
1708671
791819
34
1708731
791893
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
791765
35
1708712
791942
45
1708639
791695
36
1708694
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
1708670
791649
37
1708616
791922
47
1708740
791697
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1708606
791919
48
1708775
791680
39
1708569
791899
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
791744
40
1708554
791868
3
Upgrading reserves of gold mines in Bai Go and Bai Dat areas, Dak Sa gold mine, Phuoc Duc commune, Phuoc Son district
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1709752
792009
30
1709692
791973
427
2
1709746
792128
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1708839
791795
3
1709704
792156
32
1708775
791805
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
792197
33
1708728
791855
5
1709670
792206
34
1708731
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1709666
792202
35
1708712
791942
7
1709646
792228
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1708694
791970
8
1709604
792262
37
1708616
791922
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
792263
38
1708606
791919
10
1709532
79225
39
1708569
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
1709511
792244
40
1708554
791868
12
1709488
792221
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1708559
791841
13
1709487
792196
42
1708670
791801
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
792164
43
1708638
791819
15
1709551
792179
44
1708715
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
1709551
792154
45
1708639
791695
17
1709537
792159
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1708670
791649
18
1709510
792149
47
1708740
791697
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
792132
48
1708775
791680
20
1709537
792087
49
1710794
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
1709541
792085
50
1710664
791208
22
1709549
792080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1710664
792691
23
1709548
792061
52
1709634
792691
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
792060
53
1709586
792524
25
1709573
792061
54
1709310
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
1709597
792034
55
1709369
792691
27
1709521
792040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1708109
792691
28
1709563
791963
57
1706988
791424
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
792008
58
1709750
791424
4
Tra Nu – Tra Giang gold mine in Tra My district
A
1693399
853859
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1698052
852649
165
B
1698945
854166
D
1699360
852264
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phuoc Hiep gold mine in Phuoc Son district
Nuoc Trong stream in village 8, Phuoc Hiep commune, Phuoc Son district
29,6
A
1702254
524186
F
1702038
525453
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
1702280
524467
G
1701969
524562
C
1702247
524731
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1701899
524562
D
1702147
524730
I
1701853
524261
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
525454
Bai Que in village 8, Phuoc Hiep commune, Phuoc Son district
44,5
1
1701226
525113
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1700339
524850
2
1700753
525493
5
1700852
524809
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1700451
525493
6
1701107
524857
Area of mine licensed for extraction: 15.64 ha
1
1.700.344
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1.700.588
525.115
2
1.700.777
524.787
5
1.700.724
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1.700.845
524.963
6
1.700.588
525.544
Village 8, Phuoc Hiep commune, Phuoc Son district
5
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
525695
4
1701161
526077
2
1701045
525959
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
526038
3
1701182
525995
6
1700736
525733
VIII
Phu Yen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Ma Dao area in Ca Lui commune, Son Hoa district
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
267243
3
1457981
267505
85
2
1458265
268038
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
266730
2
Gold ore in Hon Mo O mine, Song Hinh district
1
1440949
276818
3
1440449
277317
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1440949
277318
4
1440449
276818
IX
Lam Dong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tran Nang II area in Da Quyn commune, Duc Trong district
1
1280602
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
1280657
231640
2
1281448
232093
18
1280634
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1281448
232951
19
1280648
231704
4
1280862
233803
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1280618
231784
5'
1280587
233259
21
1280607
231747
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
232240
22
1280544
231770
13
1280907
232240
23
1280484
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
1280907
232990
23'
1280480
231400
15
1280857
231990
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1280650
231400
16
1280857
231640
2. Copper ore
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name and location of copper ore area
Name of mine spot
VN-2000 coordinate system (meridian line 105, latitude 6º)
Name of mine spot
VN-2000 coordinate system (meridian line 105, latitude 6º)
Area
X
Y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Y
I
Yen Bai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Lang Phat in Chau Que Ha commune, Van Chan district
1
2436416
445250
3
2436100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
2
2436416
445980
4
2436100
445250
II
Lao Cai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Vi Kem copper mine in Coc My commune, Bat Xat district
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
373538
E
2503460
375931
314,74
B
2505321
373634
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
376387
A
2505611
373780
5
2502866
376390
3
2505618
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5a
2502568
376216
C
2503897
375826
6
2502569
375687
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2503816
375753
2
Suoi Thau and Phin Ngai Chai in Bat Xat district
1
2505218
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2504178
374107
96
2
2505443
373087
4
2503866
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Dong Trinh Tuong mine in Nam Chac and Trinh Tuong commune, Bat Xat district
1
2514007
366057
4
2511668
369575
516
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2514789
366930
5
2510986
369667
3
2512052
369699
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
369347
4
Sin Quyen copper mine in Ban Vuoc and Coc My commune, Bat Xat district, Lao Cai province
A
2.502.834
376.331
C
2.500.709
378.546
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
2.501.304
378.906
D
2.502.234
375.981
5
Ta Phoi copper mine in Ta phoi commune, Lao Cai city in Lao Cai province
Section A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1
2.478.962
392.783
A4
2.478.131
392.634
A2
2.478.711
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A5
2.478.887
392.505
A3
2.478.138
392.899
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1
2.478.074
393.033
B5
2.476.790
392.893
B2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
393.501
B6
2.477.531
392.529
B3
2.476.480
393.582
B7
2.477.978
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B4
2.476.385
393.379
Section C
C1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
393.711
C4
2.475.721
393.483
C2
2.475.633
394.085
C5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
393.312
C3
2.475.352
393.849
Section D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.475.476
394.601
D3
2.474.756
394.643
D2
2.475.035
394.987
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.475.175
394.284
6
Copper in Lung Thang in Ban Qua, Bat Xat district
A
2496411
377570
C
2492467
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.260
B
2497646
378878
D
2491249
382546
7
Copper in Nam San in Quang Kim commune, Bat Xat district
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2490231
384438
C
2485108
389963
1.406
B
2491210
386054
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2484043
388320
III
Cao Bang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nickel – copper in Quang Trung and Ha Tri commune, Hoa An district
1
2506956
630157
8
2500866
637891
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2507639
631425
9
2500893
636782
3
2507885
631735
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2502112
635586
4
2509104
631263
11
2503620
635108
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
632306
12
2505751
633901
6
2504521
636808
13
2505424
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
2502135
637885
IV
Lai Chau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nam Kinh in Ca Co commune, Sin Ho district
Section I
37,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2447654
546022
3
2446856
546102
2
2446867
546155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2447215
545505
Section II
5
2447220
545553
7
2446845
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
2446853
545589
8
2446088
545325
Section III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2446162
545505
13
2446140
545766
10
2446754
545390
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2445781
545734
11
2446771
545465
15
2445839
545401
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
545663
16
2446116
546194
Section IV
17
2446619
546190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2446119
546247
18
2446621
546245
20
2446718
546280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
2446780
546303
24
2446348
546532
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
546494
25
2447636
545947
23
2446327
546613
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Malipho in Malipho commune, Phong Tho district
Section I
18,7
I
2504746
519454
III
2504682
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
2504789
519518
IV
2504636
519534
Section II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2502868
518784
VII
2502666
5189064
VI
2502942
518926
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2502589
518922
Section III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IX
2502671
518408
XI
2502468
518687
X
2502744
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XII
2502391
518545
Section IV
XIII
2502272
519654
XV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520287
XIV
2502377
519701
XVI
2502022
520238
V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Ta Khoa, Hong Ngai in Muong Khoa, Ta Khoa, Hong Ngai, Song Pe communes, Bac Yen district and Ta Hoc in Ta Hoc commune, Mai Son district
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,3
TK1
2351861
417757
TK9
2348418
422379
TK2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
418141
TK10
2345600
422369
TK3
2352247
418141
TK11
2345605
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TK4
2352238
419275
TK12
2347358
419771
TK5
2349987
419275
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2348421
419775
TK6
2349687
419575
TK14
2348419
419068
TK7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
419574
TK15
2350403
417757
TK8
2349458
421572
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ta Khoa
TK16
2348487
425305
TK29
2341762
436226
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2348484
426126
TK30
2340864
436222
TK18
2347680
426888
TK31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
434703
TK19
2345646
426879
TK32
2341410
434692
TK20
2344560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TK33
2341422
432353
TK21
2344555
430107
TK34
2340483
432350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2344845
430109
TK35
2340482;
431347
TK23
2344841
431345
TK36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
431338
TK24
2344154
431342
TK37
2342427
430283
TK25
2344146
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TK38
2343741
428358
TK26
2343495
433338
TK39
2343747;
427044
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2343488
435207
TK40
2345445
425293
TK28
2342770
435207
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hong Ngai
TK41
2344494
438113
TK47
2343085
438111
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TK42
2344483
440971
TK48
2342867
443742
TK43
2343406
440971
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2342861
445431
TK44
2343406
441994
TK50
2341388
445426
TK45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
441988
TK51
2341391
443737
TK46
2341772
440152
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VI
Dien Bien
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nam He – Huoi Say in Muong Tung commune, Muong Cha district
Dan Danh
456
1
2437428
296056
4
2435376
296381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2437230
296988
5
2435384
296251
3
2436415
296972
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2436743
296038
Nam Pien
7
2434431
296358
12
2431101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
2434728
296789
13
2431787
296546
9
2433098
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
2432715
296394
10
2433098
297772
15
2433577
296541
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2432354
297707
16
2434066
296345
Huoi Say
17
2431857
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
2430611
298363
18
2431913
298294
21
2431243
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
2430730
298646
VII
Thanh Hoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Yen Khuong, Yen Thang, Tri Nang and Giao An communes in Lang Chanh district
1
2231750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
2220900
522000
100
2
2224250
526000
5
2224900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2220950
526000
6
2229000
506000
3. Nickel ore
No.
Name and location of nickel ore area
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VN-2000 coordinate system (meridian line 105, latitude 6º)
Name of mine spot
VN-2000 coordinate system (meridian line 105, latitude 6º)
Area
X
Y
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
Son La
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nickel – copper in Muong Khoa, Hong Ngai and Ta Khoa communes, Bac Yen district and Ta Hoc commune, Mai Son district
Ta Hoc
4.970
TK1
2351861
417757
TK9
2348418
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TK2
2351861
418141
TK10
2345600
422369
TK3
2352247
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TK11
2345605
420936
TK4
2352238
419275
TK12
2347358
419771
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2349987
419275
TK13
2348421
419775
TK6
2349687
419575
TK14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
419068
TK7
2349522
419574
TK15
2350403
417757
TK8
2349458
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ta Khoa
TK16
2348487
425305
TK29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
436226
TK17
2348484
426126
TK30
2340864
436222
TK18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
426888
TK31
2340866
434703
TK19
2345646
426879
TK32
2341410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TK20
2344560
428959
TK33
2341422
432353
TK21
2344555
430107
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2340483
432350
TK22
2344845
430109
TK35
2340482
431347
TK23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
431345
TK36
2342421
431338
TK24
2344154
431342
TK37
2342427
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TK25
2344146
433338
TK38
2343741
428358
TK26
2343495
433338
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2343747
427044
TK27
2343488
435207
TK40
2345445
425293
TK28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
435207
Hong Ngai
TK41
2344494
438113
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2343085
438111
TK42
2344483
440971
TK48
2342867
443742
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2343406
440971
TK49
2342861
445431
TK44
2343406
441994
TK50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
445426
TK45
2341765
441988
TK51
2341391
443737
TK46
2341772
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Exploration for upgrading Ban Phuc nickel mine
1
2343304
429848
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
430240
7
2
2343173
430006
8
2343010
430149
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
430111
9
2343046
430045
4
2343135
430220
10
2343102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2343010
430407
11
2343199
429804
6
2342915
430369
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BP1
2342486
48436358
BP3
2340487
48431358
156
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2340487
48436358
BP4
2341487
48431358
A
426357
2341487
K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2344486
35000
B
426357
2342486
L
433358
2344486
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2342486
M
433358
2343486
D
427358
2345486
N
435358
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
428358
2345486
O
435358
2342486
F
428358
2346486
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
436358
2342486
G
430358
2346486
Q
436358
2340487
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2345486
R
431358
2340487
I
431358
2345486
S
431358
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
Cao Bang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nickel-copper in areas of Quang Trung and Ha Tri commune, Hoa An district (Upgrade)
1
2506804
633427
7
2500965
637890
266
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
634124
8
2500866
637891
3
2504121
636133
9
2500874
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
2504116
635444
10
2501259
637272
5
2502065
636939
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2501293
636916
6
2502246
637369
12
2501341
636863
III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nickel connected to Co Dinh cromit ore
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2180840
567050
3
2181960
567070
2
2181120
567550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2181700
566600
4. Molybdenum ore
No.
Name and location of molybdenum ore area
Name of mine spot
VN-2000 coordinate system (meridian line 105, latitude 6º)
Name of mine spot
VN-2000 coordinate system (meridian line 105, latitude 6º)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Y
X
Y
I
Lao Cai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Kin Tchang Ho Molybdenum in Pa Cheo commune, Bat Xat, Lao Cai
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
395679
3
2486712
396551
43,34
2
2487847
395988
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
396191
2
O Quy Ho Molybdenum, Sapa, Lao Cai
1
2478157
400628
7
2475207
400833
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2477609
400553
8
2475208
401135
3
2476655
399834
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2474851
401128
4
2476655
399532
10
2474652
401167
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
399405
11
2474231
401091
6
2478117
399979
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Quyết định 910/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng vàng, đồng, niken, molipden đến năm 2025, có xét đến năm 2035 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 910/QĐ-TTg |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Trịnh Đình Dũng |
Ngày ban hành: | 25/07/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 910/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng vàng, đồng, niken, molipden đến năm 2025, có xét đến năm 2035 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Chưa có Video