Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 854/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 29 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNN&PTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 74/TTr-SNN&PTNT ngày 20 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hóa năm 2023 với những nội dung chính như sau:

1. Diện tích rừng hiện có:                                    647.437,26 ha, trong đó:

a) Diện tích có rừng tự nhiên:                              393.361,33 ha.

b) Diện tích có rừng trồng:                                  254.075,93 ha.

2. Diện tích rừng đủ tiêu chuẩn để tính độ che phủ toàn tỉnh là 597.438,35 ha, độ che phủ của rừng tương ứng 53,75%.

3. Biểu tổng hợp diện tích các loại đất, loại rừng theo đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện và toàn tỉnh được cập nhật, tổng hợp trên phần mềm diễn biến rừng, cụ thể:

a) Diện tích các loại rừng và đất quy hoạch phát triển rừng phân theo mục đích sử dụng: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm.

b) Diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng phân theo chủ quản lý:

Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm.

c) Tổng hợp độ che phủ rừng: Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm

d) Diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng theo các nguyên nhân: Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm.

4. Cơ sở dữ liệu theo dõi diễn biến rừng năm 2023 tỉnh Thanh Hóa (bao gồm: Bản đồ hiện trạng rừng và thông tin bản đồ (dạng số) được lưu trữ tại hệ thống máy vi tính của Chi cục Kiểm lâm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin, kết quả hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng; thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo Luật Lâm nghiệp năm 2017; tổ chức quản lý, bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp theo quy định. Số liệu hiện trạng rừng năm 2023 là cơ sở để chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường sinh thái và lập kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng, sử dụng rừng, theo dõi diễn biến rừng cho năm tiếp theo.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm công khai và cung cấp thông tin, kết quả hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh để thống nhất khai thác, sử dụng; triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc công tác theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn; chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về độ tin cậy, tính chính xác của kết quả điều tra, kiểm tra, đánh giá mức độ đầy đủ thông tin, tài liệu, số liệu, cơ sở dữ liệu, kết quả hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn toàn tỉnh. Thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao để phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh; đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa kết quả thống kê diện tích đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Cục Thống kê; Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình phát triển Lâm nghiệp bền vững tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2021 - 2025; Chủ tịch UBND các huyện, thị, thành phố; Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, QĐ;
- Bộ Nông nghiệp&PTNT (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC18.02.24)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 


Phụ biểu số 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số: 854/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng chắn gió chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

647.737,35

-300,09

647.437,26

80.473,36

14.309,06

64.911,04

728,73

524,53

157.069,14

154.010,34

1.918,73

10,42

1.129,65

409.894,76

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

595.935,29

1.503,06

597.438,35

80.311,12

14.275,13

64.801,60

709,86

524,53

153.784,33

151.203,18

1.695,99

10,42

874,74

363.342,90

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

595.935,29

1.503,06

597.438,35

80.311,12

14.275,13

64.801,60

709,86

524,53

153.784,33

151.203,18

1.695,99

10,42

874,74

363.342,90

1- Rừng tự nhiên

1110

393.361,33

 

393.361,33

78.927,91

14.141,04

64.500,16

 

286,71

133.748,41

133.748,41

 

 

 

180.685,01

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

393.361,33

 

393.361,33

78.927,91

14.141,04

64.500,16

 

286,71

133.748,41

133.748,41

 

 

 

180.685,01

2. Rừng trồng

1120

202.573,96

1.503,06

204.077,02

1.383,21

134,09

301,44

709,86

237,82

20.035,92

17.454,77

1.695,99

10,42

874,74

182.657,89

- Trồng mới trên đất chưa từng có rừng

1121

121.954,45

-2.150,11

119.804,34

679,69

12,24

154,43

287,21

225,81

10.240,26

8.306,96

1.050,41

10,14

872,75

108.884,39

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

78.392,45

3.566,81

81.959,26

698,46

121,85

147,01

422,65

6,95

9.672,13

9.042,34

629,51

0,28

 

71.588,67

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

2.227,06

86,36

2.313,42

5,06

 

 

 

5,06

123,53

105,47

16,07

 

1,99

2.184,83

Cây cao su và các loài cây đặc sản; trong đó:

1124

11.264,03

-4.619,58

6.644,45

2,35

 

 

0,93

1,42

197,28

197,28

 

 

 

6.444,82

- Cây cao su

1125

10.689,05

-4.679,76

6.009,29

 

 

 

 

 

49,88

49,88

 

 

 

5.959,41

- Cây đặc sản

1126

574,98

60,18

635,16

2,35

 

 

0,93

1,42

147,40

147,40

 

 

 

485,41

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

595.935,29

1.503,06

597.438,35

80.311,12

14.275,13

64.801,60

709,86

524,53

153.784,33

151.203,18

1.695,99

10,42

874,74

363.342,90

1. Rừng trên núi đất

1210

542.239,55

965,10

543.204,65

65.985,68

10.390,37

54.360,92

709,86

524,53

130.859,38

129.161,40

1.695,99

 

1,99

346.359,59

2. Rừng trên núi đá

1220

52.491,54

566,11

53.057,65

14.325,44

3.884,76

10.440,68

 

 

22.039,87

22.039,87

 

 

 

16.692,34

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

873,55

 

873,55

 

 

 

 

 

873,55

0,80

 

 

872,75

 

- Rừng ngập mặn

1231

873,55

 

873,55

 

 

 

 

 

873,55

0,80

 

 

872,75

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng trên cát

1240

330,65

-28,15

302,50

 

 

 

 

 

11,53

1,11

 

10,42

 

290,97

III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

393.361,33

 

393.361,33

78.927,91

14.141,04

64.500,16

 

286,71

133.748,41

133.748,41

 

 

 

180.685,01

1. Rừng gỗ

1310

284.991,13

110,51

285.101,64

61.083,99

10.782,95

50.014,33

 

286,71

98.340,04

98.340,04

 

 

 

125.677,61

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

284.983,74

109,67

285.093,41

61.083,15

10.782,95

50.013,49

 

286,71

98.340,04

98.340,04

 

 

 

125.670,22

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

0,84

0,84

0,84

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

7,39

 

7,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,39

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

1320

50.252,31

-16,14

50.236,17

3.826,07

522,46

3.303,61

 

 

13.656,70

13.656,70

 

 

 

32.753,40

- Nứa

1321

27.307,72

-59,30

27.248,42

3.210,11

483,21

2.726,90

 

 

6.428,70

6.428,70

 

 

 

17.609,61

- Vầu

1322

10.507,55

-14,46

10.493,09

37,97

 

37,97

 

 

1.885,19

1.885,19

 

 

 

8.569,93

- Tre/luồng

1323

646,33

-8,79

637,54

 

 

 

 

 

12,70

12,70

 

 

 

624,84

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

11.790,71

66,41

11.857,12

577,99

39,25

538,74

 

 

5.330,11

5.330,11

 

 

 

5.949,02

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

58.117,89

-94,37

58.023,52

14.017,85

2.835,63

11.182,22

 

 

21.751,67

21.751,67

 

 

 

22.254,00

- Gỗ là chính

1331

50.390,60

-17,43

50.373,17

12.073,88

2.515,12

9.558,76

 

 

18.512,38

18.512,38

 

 

 

19.786,91

- Tre nứa là chính

1332

7.727,29

-76,94

7.650,35

1.943,97

320,51

1.623,46

 

 

3.239,29

3.239,29

 

 

 

2.467,09

4. Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. ĐẤT CHƯA THÀNH RỪNG

2000

96.370,16

-1.695,70

94.674,46

1.812,32

910,18

849,66

51,74

0,74

9.687,08

8.875,91

283,75

10,32

517,10

83.175,06

1. Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

51.802,06

-1.803,15

49.998,91

162,24

33,93

109,44

18,87

 

3.284,81

2.807,16

222,74

 

254,91

46.551,86

2. Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

4.001,06

-269,36

3.731,70

464,17

173,79

290,38

 

 

1.131,56

1.131,56

 

 

 

2.135,97

3. Diện tích khác

2030

40.567,04

376,81

40.943,85

1.185,91

702,46

449,84

32,87

0,74

5.270,71

4.937,19

61,01

10,32

262,19

34.487,23

 

Phụ biểu số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÍNH ĐẾN 31/12/2023

(Kèm theo Quyết định số: 854/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT,GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

647.437,26

86.100,29

76.470,16

12.979,63

35.743,26

3.273,34

372.278,82

30.651,09

 

29.940,67

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

597.438,35

85.607,78

72.239,25

11.347,19

35.008,40

3.101,93

335.417,61

29.731,79

 

24.984,40

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

597.438,35

85.607,78

72.239,25

11.347,19

35.008,40

3.101,93

335.417,61

29.731,79

 

24.984,40

1

Rừng tự nhiên

1110

393.361,33

83.560,01

52.602,67

3.509,19

33.972,07

123,32

184.774,92

26.239,27

 

8.579,88

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

393.361,33

83.560,01

52.602,67

3.509,19

33.972,07

123,32

184.774,92

26.239,27

 

8.579,88

2

Rừng trồng

1120

204.077,02

2.047,77

19.636,58

7.838,00

1.036,33

2.978,61

150.642,69

3.492,52

 

16.404,52

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

119.804,34

771,46

6.943,58

4.203,51

417,03

1.028,19

94.322,61

3.264,63

 

8.853,33

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

81.959,26

1.276,31

12.667,22

3.629,95

619,30

1.866,44

54.330,13

227,89

 

7.342,02

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

2.313,42

 

25,78

4,54

 

83,98

1.989,95

 

 

209,17

 

Cây cao su và các loài cây đặc sản; trong đó:

1124

6.644,45

5,09

645,55

1.174,77

86,40

1.703,63

1.532,30

35,61

 

1.461,10

 

- Cây cao su

1125

6.009,29

4,37

406,13

1.174,77

86,40

1.703,63

1.163,45

15,41

 

1.455,13

 

- Cây đặc sản

1126

635,16

0,72

239,42

 

 

 

368,85

20,20

 

5,97

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

597.438,35

85.607,78

72.239,25

11.347,19

35.008,40

3.101,93

335.417,61

29.731,79

 

24.984,40

1

Rừng trên núi đất

1210

543.204,65

70.981,33

70.326,49

10.200,24

34.834,66

3.018,21

308.912,07

26.179,59

 

18.752,06

2

Rừng trên núi đá

1220

53.057,65

14.626,45

1.912,42

1.146,95

173,74

83,72

26.209,97

3.552,20

 

5.352,20

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

873,55

 

 

 

 

 

89,51

 

 

784,04

 

Rừng ngập mặn

1231

873,55

 

 

 

 

 

89,51

 

 

784,04

 

Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

302,50

 

0,34

 

 

 

206,06

 

 

96,10

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

393.361,33

83.560,01

52.602,67

3.509,19

33.972,07

123,32

184.774,92

26.239,27

 

8.579,88

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

285.101,64

63.777,07

38.876,00

2.785,85

19.202,64

123,18

139.039,03

15.760,72

 

5.537,15

 

Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

285.093,41

63.776,23

38.876,00

2.785,85

19.202,64

123,18

139.031,64

15.760,72

 

5.537,15

 

Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,84

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rừng gỗ lá kim

1313

7,39

 

 

 

 

 

7,39

 

 

 

 

Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

50.236,17

4.672,62

4.430,45

156,85

6.952,51

 

25.660,90

6.489,96

 

1.872,88

 

- Nứa

1321

27.248,42

3.436,78

3.457,70

156,85

1.917,75

 

13.614,55

3.823,49

 

841,30

 

- Vầu

1322

10.493,09

254,27

928,98

 

468,38

 

6.706,34

1.911,67

 

223,45

 

- Tre/luồng

1323

637,54

 

 

 

 

 

583,26

24,37

 

29,91

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

11.857,12

981,57

43,77

 

4.566,38

 

4.756,75

730,43

 

778,22

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

58.023,52

15.110,32

9.296,22

566,49

7.816,92

0,14

20.074,99

3.988,59

 

1.169,85

 

- Gỗ là chính

1331

50.373,17

13.097,38

6.987,85

293,07

7.624,42

0,14

17.621,14

3.867,81

 

881,36

 

- Tre nứa là chính

1332

7.650,35

2.012,94

2.308,37

273,42

192,50

 

2.453,85

120,78

 

288,49

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

94.674,46

2.988,36

6.327,59

2.637,81

2.985,52

775,16

62.136,47

3.135,92

 

13.687,63

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

49.998,91

492,51

4.230,91

1.632,44

734,86

171,41

36.861,21

919,30

 

4.956,27

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

3.731,70

712,99

428,48

125,61

571,62

67,26

1.297,80

117,46

 

410,48

3

Diện tích khác

2030

40.943,85

1.782,86

1.668,20

879,76

1.679,04

536,49

23.977,46

2.099,16

 

8.320,88

 

Phụ biểu số 03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG TÍNH ĐẾN 31/12/2023

(Kèm theo Quyết định số: 854/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích rừng tham gia độ che phủ

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Độ che phủ rừng (%)

Rừng trồng đã thành rừng

Rừng trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Huyện Bá Thước

77.757,20

54.830,00

39.391,57

15.438,43

2.796,71

57.626,71

11.969,99

10.095,73

35.560,99

70,51

2

Huyện Cẩm Thủy

42.449,53

19.235,28

7.029,60

12.205,68

2.621,46

21.856,74

 

4.685,26

17.171,48

45,31

3

Huyện Đông Sơn

8.286,84

64,45

 

64,45

6,57

71,02

 

24,54

46,48

0,78

4

Huyện Hà Trung

24.393,86

5.079,54

600,70

4.478,84

547,50

5.627,04

524,53

1.266,57

3.835,94

20,82

5

Huyện Hậu Lộc

14.367,08

1.275,89

 

1.275,89

96,04

1.371,93

370,90

411,02

590,01

8,88

6

Huyện Hoằng Hóa

20.387,24

1.078,48

 

1.078,48

212,48

1.290,96

 

143,38

1.147,58

5,29

7

Huyện Lang Chánh

58.562,81

48.162,99

30.146,68

18.016,31

2.359,72

50.522,71

 

14.046,69

36.476,02

82,24

8

Huyện Mường Lát

81.240,93

62.940,23

56.801,34

6.138,89

2.419,55

65.359,78

5.696,01

22.048,44

37.615,33

77,47

9

Huyện Nông Cống

28.491,40

2.127,21

113,02

2.014,19

496,86

2.624,07

 

802,92

1.821,15

7,47

10

Huyện Nga Sơn

15.779,96

390,74

0,80

389,94

99,21

489,95

 

343,30

146,65

2,48

11

Huyện Ngọc Lặc

49.098,65

19.577,94

4.484,80

15.093,14

3.605,70

23.183,64

 

2.752,66

20.430,98

39,87

12

Huyện Như Thanh

58.811,00

34.008,93

14.685,04

19.323,89

3.610,81

37.619,74

3.665,63

8.640,34

25.313,77

57,83

13

Huyện Như Xuân

72.171,84

50.517,69

32.361,73

18.155,96

5.802,84

56.320,53

6.723,46

11.628,99

37.968,08

70,00

14

Huyện Quan Hóa

99.069,90

84.006,17

52.731,88

31.274,29

1.951,88

85.958,05

23.881,39

13.984,42

48.092,24

84,79

15

Huyện Quan Sơn

92.662,45

82.704,56

71.157,24

11.547,32

3.329,15

86.033,71

 

26.977,10

59.056,61

89,25

16

Huyện Quảng Xương

17.446,94

238,87

 

238,87

40,49

279,36

 

 

279,36

1,37

17

Thị xã Nghi Sơn

45.560,99

14.842,34

3.489,40

11.352,94

1.617,18

16.459,52

 

5.579,97

10.879,55

32,58

18

Huyện Thạch Thành

55.921,73

25.004,48

12.080,84

12.923,64

2.550,82

27.555,30

3.919,97

5.811,13

17.824,20

44,71

19

Huyện Thiệu Hóa

15.991,72

191,32

 

191,32

2,68

194,00

 

 

194,00

1,20

20

Huyện Thọ Xuân

29.229,40

2.639,31

15,84

2.623,47

356,19

2.995,50

57,10

 

2.938,40

9,03

21

Huyện Thường Xuân

110.717,35

82.707,31

67.320,24

15.387,07

10.513,50

93.220,81

23.350,05

26.469,92

43.400,84

74,70

22

Huyện Triệu Sơn

29.004,53

3.212,58

988,09

2.224,49

1.303,55

4.516,13

 

1.240,85

3.275,28

11,08

23

Huyện Vĩnh Lộc

15.770,13

3.382,61

 

3.382,61

1.005,57

4.388,18

 

 

4.388,18

21,45

24

Huyện Yên Định

22.882,90

782,93

42,27

740,66

39,00

821,93

 

 

821,93

3,42

25

Thành phố Sầm Sơn

4.494,21

171,87

 

171,87

0,78

172,65

112,46

0,99

59,20

3,82

26

Thành phố Thanh Hóa

14.534,58

343,44

 

343,44

18,87

362,31

201,87

114,92

45,52

2,36

27

Thị xã Bỉm Sơn

6.386,17

500,94

 

500,94

14,05

514,99

 

 

514,99

7,84

 

Tổng

1.111.471,34

597.438,35

393.361,33

204.077,02

49.998,91

647.437,26

80.473,36

157.069,14

409.894,76

53,75

 

Phụ biểu số 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TÍNH ĐẾN 31/12/2023

(Kèm theo Quyết định số: 854/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất, loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn, chiếm rừng

Chuyển Mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

Nguyên nhân khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

-300,09

12.585,39

 

 

-11.682,44

 

 

-246,16

-3,65

-953,23

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

1.503,06

 

13.985,96

 

-11.682,44

 

 

-246,16

-3,65

-550,65

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

1.503,06

 

13.985,96

 

-11.682,44

 

 

-246,16

-3,65

-550,65

1

Rừng tự nhiên

1110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng trồng

1120

1.503,06

 

13.985,96

 

-11.682,44

 

 

-246,16

-3,65

-550,65

 

- Trồng mới trên đất chưa từng có rừng

1121

-2.150,11

 

4.369,89

 

-5.089,23

 

 

-187,80

-3,65

-1.239,32

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng

1122

3.566,81

 

9.477,19

 

-6.542,00

 

 

-44,66

 

676,28

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

86,36

 

138,88

 

-51,21

 

 

-13,70

 

12,39

 

Cây cao su và các loài cây đặc sản; trong đó:

1124

-4.619,58

 

160,21

 

-1.608,43

 

 

-3,28

 

-3.168,08

 

- Cây Cao su

1125

-4.679,76

 

16,54

 

-1.523,93

 

 

-3,28

 

-3.169,09

 

- Cây đặc sản

1126

60,18

 

143,67

 

-84,50

 

 

 

 

1,01

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

1.503,06

 

13.985,96

 

-11.682,44

 

 

-246,16

-3,65

-550,65

1

Rừng trên núi đất

1210

965,10

 

13.982,68

 

-11.661,30

 

 

-246,16

-3,65

-1.106,47

2

Rừng trên núi đá

1220

566,11

 

3,28

 

-21,14

 

 

 

 

583,97

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

-28,15

 

 

 

 

 

 

 

 

-28,15

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Rừng gỗ

1310

110,51

 

 

 

 

 

 

 

 

110,51

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

109,67

 

 

 

 

 

 

 

 

109,67

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

0,84

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

-16,14

 

 

 

 

 

 

 

 

-16,14

 

- Nứa

1321

-59,30

 

 

 

 

 

 

 

 

-59,30

 

- Vầu

1322

-14,46

 

 

 

 

 

 

 

 

-14,46

 

- Tre/luồng

1323

-8,79

 

 

 

 

 

 

 

 

-8,79

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

66,41

 

 

 

 

 

 

 

 

66,41

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

-94,37

 

 

 

 

 

 

 

 

-94,37

 

- Gỗ là chính

1331

-17,43

 

 

 

 

 

 

 

 

-17,43

 

- Tre nứa là chính

1332

-76,94

 

 

 

 

 

 

 

 

-76,94

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

-1.695,70

 

-13.985,96

 

11.682,44

 

 

 

3,65

604,17

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

-1.803,15

12.585,39

-13.985,96

 

 

 

 

 

 

-402,58

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

-269,36

 

 

 

 

 

 

 

 

-269,36

3

Diện tích khác

2030

376,81

-12.585,39

 

 

11.682,44

 

 

 

3,65

1.276,11

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hoá năm 2023

Số hiệu: 854/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 29/02/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hoá năm 2023

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…