BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/2008/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Thuỷ sản ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Cục trưởng Cục
khai thác và Bảo vệ nguồn lợi Thuỷ sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các loài thuỷ sinh quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam cần được bảo vệ, phục hồi và phát triển.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi Thuỷ sản, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC
LOÀI THỦY SINH QUÝ HIẾM CÓ NGUY CƠ TUYỆT CHỦNG Ở VIỆT NAM CẦN ĐƯỢC BẢO VỆ, PHỤC HỒI VÀ PHÁT
TRIỂN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 82 /2008/QĐ-BNN ngày 17 tháng 7 năm 2008)
Loài thủy sinh quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng là những loài sinh vật (động vật và thực vật) thích nghi với đời sống ở nước hoặc vùng đất ngập nước có giá trị đặc biệt về khoa học, môi trường hoặc có giá trị kinh tế cao, số lượng quần thể còn rất ít và có khả năng bị biến mất trong tự nhiên ở các cấp độ khác nhau.
Các tiêu chuẩn chủ yếu để đánh giá nguy cơ tuyệt chủng của các loài, các thứ hạng về mức độ đe dọa tuyệt chủng của sinh vật hoang dã:
(Phiên bản 2.2, 1994 của Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế IUCN)
Tiêu chuẩn
Thứ hạng |
Nguy cơ tuyệt chủng |
(A) Suy giảm số lượng quần thể/10 năm |
(B) Khu vực phân bố/nơi cư trú (km2) |
(C) Số cá thể trong quần thể |
Tuyệt chủng-EX |
Không còn cá thể nào tồn tại |
- |
- |
- |
Tuyệt chủng ngoài thiên nhiên-EW |
Chỉ còn tồn tại trong điều kiện nuôi nhốt |
- |
- |
- |
Rất nguy cấp-CR |
Cực kỳ lớn |
≥80% |
<100/10 |
<250 |
Nguy cấp-EN |
Rất lớn |
≥50% |
<5000/500 |
<2500 |
Sẽ nguy cấp-VU |
Lớn |
≥20% |
<20.000/2000 |
<10.000 |
Nơi cư trú: Vị trí, địa điểm cư trú của một quần thể trong vùng phân bố địa lý hay nơi sống của loài.
Khu vực phân bố: Là vùng mà trên đó một loài chiếm cứ (có sự xuất hiện của loài).
Các mức độ đe dọa tuyệt chủng được hiểu như sau:
(theo Sách đỏ Việt Nam năm 2007)
- Tuyệt chủng (Extinct-EX): một taxon được coi là tuyệt chủng khi không còn nghi ngờ là cá thể cuối cùng của taxon đó đã chết.
- Tuyệt chủng ngoài thiên nhiên (Extinct in the wild-EW): một taxon được coi là tuyệt chủng ngoài thiên nhiên khi chỉ còn thấy trong điều kiện gây trồng, nuôi nhốt hoặc chỉ là một (hoặc nhiều) quần thể đã tự nhiên hóa trở lại bên ngoài vùng phân bố cũ.
- Rất nguy cấp (Critically endangered-CR): một taxon được coi là rất nguy cấp khi đang đứng trước một nguy cơ cực kỳ lớn sẽ bị tuyệt chủng ngoài thiên nhiên trong một tương lai trước mắt.
- Nguy cấp (Endangered-EN): một taxon được coi là nguy cấp khi chưa phải là rất nguy cấp nhưng đang đứng trước một nguy cơ rất lớn sẽ bị tuyệt chủng ngoài thiên nhiên trong một tương lai gần.
- Sẽ nguy cấp (Vulnerable-VU): một taxon được coi là sẽ nguy cấp khi chưa phải là rất nguy cấp hoặc nguy cấp nhưng đang đứng trước một nguy cơ lớn sẽ bị tuyệt chủng ngoài thiên nhiên trong một tương lai tương đối gần.
DANH SÁCH CÁC LOÀI THỦY SINH QUÝ HIẾM CÓ NGUY CƠ TUYỆT CHỦNG Ở VIỆT NAM
Bảng 1. Các loài đã tuyệt chủng ngoài thiên nhiên (EW)
STT |
Tên Việt Nam |
Tên Latinh |
Vùng phân bố tự nhiên |
I |
BÒ SÁT |
|
|
|
Bộ Cá Sấu |
Crocodylia |
|
|
Họ Cá Sấu chính thức |
Crocodylidae |
|
1 |
Cá Sấu hoa cà |
Crocodylus porosus |
Từ Vũng Tàu-Cần Giờ đến vùng biển Kiên Giang, đảo Phú Quốc, Côn Đảo. |
II |
CÁ |
|
|
|
Bộ Cá Chình |
Anguilliformes |
|
|
Họ Cá Chình |
Anguillidae |
|
2 |
Cá Chình nhật |
Anguilla japonica |
Hà Nội (Thanh Trì: sông Hồng), các tỉnh ven biển Bắc Bộ (Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Thái Bình), Trung Trung Bộ (Quảng Ngãi, Bình Định). |
|
Bộ Cá Chép |
Cypriniformes |
|
|
Họ Cá Chép |
Cyprinidae |
|
3 |
Cá Lợ thân thấp |
Cyprinus multitaeniata |
Các sông suối miền núi phía Bắc: Hà Giang, Tuyên Quang (sông Lô-Gâm), Bắc Kạn (sông Năng-hồ Ba Bể), Yên Bái, Phú Thọ (sông Thao, hồ Thác Bà), Hòa Bình (sông Đà, hồ Hòa Bình), Lạng Sơn (sông Trung-vùng Hữu Lũng), Thái Nguyên, Bắc Giang (sông Cầu, sông Thương). |
4 |
Cá Chép gốc |
Procypris merus |
Lạng Sơn (sông Kỳ Cùng). |
Bảng 2. Các loài có nguy cơ tuyệt chủng cực kỳ lớn (CR)
STT |
Tên Việt Nam |
Tên Latinh |
Vùng phân bố tự nhiên |
I |
THÚ |
|
|
|
Bộ Hải ngưu |
Sirenia |
|
|
Họ Cá cúi |
Dugongidae |
|
1 |
Bò biển |
Dugong dugon |
Vịnh Hạ Long, ven biển Khánh Hòa, Côn Đảo và Phú Quốc. |
II |
BÒ SÁT |
|
|
|
Bộ Rùa biển |
Testudinata |
|
|
Họ Rùa da |
Dermochelyidae |
|
2 |
Rùa da |
Dermochelys coriacea |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định. Từ Thanh Hóa tới Bình Thuận và Trường Sa. |
|
Họ Vích |
Cheloniidae |
|
3 |
Quản đồng |
Caretta caretta |
Các tỉnh ven biển Việt Nam từ Quảng Ninh đến Kiên Giang, đặc biệt là khu đảo Bạch Long Vĩ đến Cát Bà. |
|
Họ Ba ba |
Trionychidae |
|
4 |
Giải thượng hải |
Rafetus swinhoei |
Phú Thọ (Hạ Hòa), Hà Tây (Bằng Tạ), Hà Nội (Hồ Gươm), Hòa Bình (Lương Sơn), Thanh Hóa (sông Mã).. |
|
Bộ Cá Sấu |
Crocodylia |
|
|
Họ Cá Sấu chính thức |
Crocodylidae |
|
5 |
Cá Sấu xiêm |
Crocodylus siamensis |
Kon Tum (sông Sa Thầy), Gia Lai (sông Ba), Đăk Lăk (sông Ea Sup, sông Krong Ana, hồ Lăk, hồ Krong Pach Thượng), Khánh Hòa, Đồng Nai (Nam Cát Tiên), Nam Bộ (sông Cửu Long). |
III |
CÁ |
|
|
|
Bộ Cá Chép |
Cypriniformes |
|
|
Họ Cá Chép |
Cyprinidae |
|
6 |
Cá Măng giả |
Luciocyprinus langsoni |
Lạng Sơn (sông Kỳ Cùng). |
|
Bộ Cá Vược |
Perciformes |
|
|
Họ Cá Mú |
Serranidae |
|
7 |
Cá Song vân giun |
Epinephelus undulatostriatus |
Quảng Ninh. |
|
Họ Cá Sạo |
Pomadasyidae |
|
8 |
Cá Kẽm mép vẩy đen |
Plectorhynchus gibbosus |
Cù Lao Chàm (Quảng Nam). |
|
Họ Cá Bống đen |
Eleotridae |
|
9 |
Cá Bống bớp |
Bostrichthys sinensis |
Ven bờ tây vịnh Bắc Bộ (từ Quảng Ninh đến Hà Tĩnh), Nam Trung Bộ, Đông và Tây Nam Bộ. |
|
Bộ Cá Nheo |
Siluriformes |
|
|
Họ Cá Tra |
Pangasiidae |
|
10 |
Cá Vồ cờ |
Pangasius sanitwongsei |
Sông Cửu Long. |
IV |
THÂN MỀM |
|
|
|
Bộ Trai Cóc |
Unionoida |
|
|
Họ Trai Cóc |
Amblemidae |
|
11 |
Trai Cóc dày |
Gibbosula crassa |
Cao Bằng (sông Bằng). |
|
Bộ Chân bụng cổ |
Archaeogastropoda |
|
|
Họ Bào ngư |
Haliotidae |
|
12 |
Bào ngư chín lỗ |
Haliotis diversicolor |
Bạch Long Vĩ, Thanh Lân, Cô Tô, Hạ Mai, Thượng Mai, vịnh Hạ Long. |
|
Họ Ốc Đụn |
Trochidae |
|
13 |
Ốc Đụn cái |
Trochus niloticus |
Hải Phòng (Bạch Long Vĩ, Cát Bà), Quảng Ninh (vịnh Hạ Long, vịnh Bái Tử Long); Khánh Hoà (vịnh Văn Phong, Hòn Tre, Vũng Rô, Hòn Miếu, Hòn Tầm, Hòn Đụn, Hòn Hố, Hòn Chà Là, Hòn Nội, Hòn Ngoại, Trường Sa), Côn Đảo (Hòn Trắc, Hòn Tre Nhỏ, Hòn Tre Lớn, Côn Đảo Nhỏ, Hòn Bảy Cạnh), Kiên Giang (Hòn Gỏi, Hòn Mây Rút, Hòn Thơm, Hòn Vang). |
|
Họ Ốc Xà cừ |
Turbinidae |
|
14 |
Ốc Xà cừ |
Turbo marmoratus |
Vũng Rô, vịnh Văn Phong, Hòn Tre. |
|
Bộ Ốc Anh vũ |
Nautiloidea |
|
|
Họ Ốc Anh Vũ |
Nautilidae |
|
15 |
Ốc Anh vũ |
Nautilus pompilius |
Khánh Hòa, Bà Rịa-Vũng Tàu. |
|
Bộ Chân bụng trung |
Mesogastropoda |
|
|
Họ Ốc Tù và |
Cymatidae |
|
16 |
Ốc Tù và |
Charonia tritonis |
Khánh Hoà (Hòn Tre, Hòn Mun), Quảng Ngãi (đảo Lý Sơn), Côn Đảo. |
|
Họ Ốc Sứ |
Cypraeidae |
|
17 |
Ốc Sứ mắt trĩ |
Cypraea argus |
Vũng Rô, đảo Thổ Chu, Côn Đảo. |
V |
THỰC VẬT |
|
|
|
Ngành Rong đỏ |
Rhodophyta |
|
|
Họ Rong chủn |
Grateloupiaceae |
|
18 |
Rong chân vịt nhăn |
Cryptonemia undulata |
Hải Phòng (Đồ Sơn, Hòn Dấu). |
Bảng 3. Các loài có nguy cơ tuyệt chủng rất lớn (EN)
STT |
Tên Việt Nam |
Tên Latinh |
Vùng phân bố tự nhiên |
I |
THÚ |
|
|
|
Bộ Cá Coi |
Cetacea |
|
|
Họ Cá Heo |
Delphinidae |
|
1 |
Cá Heo trắng trung hoa |
Sousa chinensis |
Ven bờ Quảng Ninh-Hải Phòng và Khánh Hòa (vịnh Bình Cang). |
II |
BÒ SÁT |
|
|
|
Bộ Rùa biển |
Testudinata |
|
|
Họ Vích |
Cheloniidae |
|
2 |
Vích |
Chelonia mydas |
Từ vịnh Bắc Bộ đến vịnh Thái Lan. Có nhiều ở Côn Đảo và Trường Sa. |
4 |
Đồi mồi |
Eretmochelys imbricata |
Các tỉnh ven biển Việt Nam, chủ yếu Quảng Ninh, Hải Phòng, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Côn Đảo, Kiên Giang, quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa. Khu vực phân bố tập trung là xung quanh quần đảo Trường Sa, Côn Đảo và Phú Quốc. |
4 |
Đồi mồi dứa |
Lepidochelys olivacea |
Phân bố ở khắp các vùng biển, các tỉnh ven biển Việt Nam. |
|
Họ Ba ba |
Trionychidae |
|
5 |
Giải khổng lồ |
Pelochelys cantor |
Lai Châu, Hà Tây, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Khánh Hòa. |
III |
LƯỠNG CƯ |
|
|
|
Bộ Ếch nhái có đuôi |
Caudata |
|
|
Họ Cá Cóc |
Salamandridae |
|
6 |
Cá Cóc tam đảo |
Paramesotriton deloustali |
Ở các suối trên dãy Tam Đảo đổ xuống địa phận 3 tỉnh Thái Nguyên, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc và địa phận VQG Ba Bể tỉnh Bắc Kạn. |
7 |
Sa giông việt nam |
Tylototriton vietnamensis |
Lào Cai (Văn Bàn), Cao Bằng (Nguyên Bình), Bắc Giang (Lục Nam), Nghệ An (Quế Phong). |
IV |
CÁ |
|
|
|
Bộ Cá Thát lát |
Osteoglossiformes |
|
|
Họ Cá Mơn |
Osteoglossidae |
|
8 |
Cá Mơn (Cá Rồng) |
Scleropages formosus |
Đồng Nai (trung lưu sông Đồng Nai, khu vực VQG Cát Tiên huyện Tân Phú). |
|
Bộ Cá Trích |
Clupeiformes |
|
|
Họ Cá Trích |
Clupeidae |
|
9 |
Cá Mòi cờ hoa (Cá Mòi cờ) |
Clupanodon thrissa |
Vùng núi phía Bắc: Hòa Bình, Hà Tây (sông Đà), Phú Thọ (Việt Trì-sông Thao, Đoan Hùng-sông Lô). Vùng đồng bằng Bắc Bộ: Thái Nguyên, Bắc Giang (sông Thương, sông Cầu), Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định (hạ lưu sông Hồng), Bắc Ninh, Hải Dương (hạ lưu hệ thống sông Thái Bình). Vùng Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa (sông Mã) và Nghệ An (sông Lam). |
19 |
Cá Cháy bắc |
Tenualosa reevesii |
Yên Bái, Phú Thọ, Tuyên Quang (sông Hồng, sông Lô-Gâm), Hòa Bình (sông Đà, sông Bôi), Thái Nguyên, Bắc Ninh (sông Cầu), Bắc Giang (sông Cầu, sông Thương), các tỉnh vùng đồng bằng Bắc Bộ (hạ lưu sông Hồng và sông Thái Bình), Thanh Hóa (sông Mã), Nghệ An (Vinh-sông Lam). |
|
Bộ Cá Chép |
Cypriniformes |
|
|
Họ Cá Chép |
Cyprinidae |
|
11 |
Cá Hô |
Catlocarpio siamensis |
Khu vực thượng và trung lưu sông Cửu Long. Mùa lũ đi vào các vùng ngập của đồng bằng sông Cửu Long, sông Vàm Cỏ Tây. |
12 |
Cá Lợ thân cao (Cá Lợ) |
Cyprinus hyperdorsalis |
Sông suối thuộc hệ thống sông Đà thuộc Sơn La (Tạ Khoa-Yên Châu) và Hòa Bình (Vạn Yên, suối Rút-Đà Bắc). |
13 |
Cá Trữ |
Laichowcypris dai |
Các sông suối thuộc hệ thống sông Đà ở các tỉnh Lai Châu, Sơn La và Hòa Bình. |
14 |
Cá Pạo (Cá Mị) |
Sinilabeo graffeuilli |
Các sông suối vùng trung lưu và thượng lưu sông Đà (Lai Châu), sông Thao (Lào Cai, Yên Bái), sông Kỳ Cùng (Lạng Sơn). |
15 |
Cá Rai |
Neolisochilus benasi |
Các sông suối từ miền Bắc đến Quảng Bình. |
|
Bộ Cá Vược |
Perciformes |
|
|
Họ Cá quả |
Channidae |
|
16 |
Cá Chuối hoa |
Channa maculata |
Các tỉnh phía Bắc cho tới Thanh Hóa |
17 |
Cá Trèo đồi |
Chana asiatica |
Thái Nguyên, Ninh Bình. |
|
Bộ Cá Nheo |
Siluriformes |
|
|
Họ Cá Lăng |
Bagridae |
|
18 |
Cá Lăng đen |
Hemibagrus vietnamicus |
Các sông suối miền Bắc. |
|
Bộ Cá Voi |
Cetacea |
|
|
Họ Cá nhà táng |
|
|
19 |
Cá nhà táng |
Physeter macrocephalus |
Vùng biển khơi. |
|
Bộ Cá Nhám thu |
Lamniformes |
|
|
Họ Cá Nhám thu |
Alopiidae |
|
20 |
Cá Nhám đuôi dài |
Alopias pelagicus |
Vùng biển cửa vịnh Bắc Bộ, Bình Thuận. |
|
Bộ Cá Nhám râu |
Orectolobiformes |
|
|
Họ Cá Nhám nhu mì |
Stegostomatidae |
|
20 |
Cá Nhám nhu mì |
Stegostoma fasciatum |
Đông nam vịnh Bắc Bộ, Khánh Hòa, Bình Định, Nam Bộ, vịnh Thái Lan. |
|
Họ Cá Nhám voi |
Rhincodontidae |
|
22 |
Cá Nhám voi |
Rhincodon typus |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Nam Định, Bà Rịa-Vũng Tàu, Cà Mau, vịnh Thái Lan. |
|
Bộ Cá Mập |
Carcharhiniformes |
|
|
Họ Cá Nhám mèo |
Scyliorhinidae |
|
23 |
Cá Nhám lông nhung |
Cephaloscyllium umbratile |
Vịnh Bắc Bộ, Bình Định, Bình Thuận, vịnh Thái Lan. |
|
Bộ Cá Nhám góc |
Squaliformes |
|
|
Họ Cá Nhám góc |
Squalidae |
|
24 |
Cá Nhám nâu |
Etmopterus lucifer |
Vịnh Bắc Bộ, Khánh Hòa, Bình Thuận. |
|
Bộ Cá Đao |
Pristiformes |
|
|
Họ Cá Đao |
Pristidae |
|
25 |
Cá Đao răng nhọn |
Pristis cuspidatus |
Vịnh Bắc Bộ (Bạch Long Vĩ), Khánh Hòa, Bình Thuận, Nam Bộ, vịnh Thái Lan. |
26 |
Cá Đao răng nhỏ |
Pristis microdon |
Vịnh Bắc Bộ (Bạch Long Vỹ), Khánh Hòa, Bình Thuận, vịnh Thái Lan. |
|
Bộ Cá Giống |
Rhynchobatiformes |
|
|
Họ Cá Giống |
Rhinobatidae |
|
27 |
Cá Giống mõm tròn |
Rhina ancylostoma |
Vịnh Bắc Bộ (Quảng Ninh và đông nam vịnh Bắc Bộ), Khánh Hòa, Bình Thuận, vịnh Thái Lan. |
|
Bộ Cá Dạng voi |
Centomimiformes |
|
|
Họ Cá Nòng nọc |
Ateleopidae |
|
28 |
Cá Nòng nọc nhật bản |
Ateleopus japonicus |
Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ. |
|
Bộ Cá Dây |
Zeiformes |
|
|
Họ Cá Dây |
Zeidae |
|
29 |
Cá Dây lưng gù |
Cyttopsis cypho |
Vịnh Bắc Bộ, biển phía Nam Trung Bộ: Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận. |
30 |
Cá Dây nhật bản |
Zeus faber |
Vịnh Bắc Bộ. |
|
Bộ Cá Gai |
Gasterosteiformes |
|
|
Họ Cá Kèn |
Aulostomidae |
|
31 |
Cá Kèn trung quốc |
Aulostomus chinensis |
Miền Trung (Đà Nẵng đến Khánh Hòa) |
|
Họ Cá Dao cạo |
Solenostomidae |
|
32 |
Cá Dao cạo |
Solenostomus paradoxus |
Biển Nha Trang (Khánh Hòa) |
|
Họ Cá Chìa vôi |
Syngnathidae |
|
33 |
Cá Ngựa nhật |
Hippocampus japonicus |
Vịnh Bắc Bộ, Khánh Hòa, Bình Thuận. |
34 |
Cá Ngựa đen |
Hippocampus kuda |
Vịnh Bắc Bộ, Nam Trung Bộ (từ Đà Nẵng đến Bà Rịa -Vũng Tàu), Kiên Giang, Phú Quốc. |
35 |
Cá Ngựa chấm |
Hippocampus trimaculatus |
Vịnh Bắc Bộ, Nam Trung Bộ (từ Đà Nẵng đến Bình Thuận). |
|
Bộ Cá Vược |
Perciformes |
|
|
Họ Cá Sạo |
Pomadasyidae |
|
36 |
Cá Kẽm chấm vàng |
Plectorhynchus flavomaculatus |
Cù Lao Chàm, Nha Trang, Hòn Cau, Côn Đảo. |
|
Bộ Cá Mù làn |
Scorpaeniformes |
|
|
Họ Cá Mù làn |
Scorpaenidae |
|
37 |
Cá Mặt quỷ |
Scorpaenopsis diabolus |
Miền Trung từ Đà Nẵng đến Khánh Hòa. |
|
Bộ Cá Nóc |
Tetraodontiformes |
|
|
Họ Cá Bò giấy |
Monacanthidae |
|
38 |
Cá Bò râu |
Anacanthus barbatus |
Vịnh Bắc Bộ, Nam Trung Bộ (Khánh Hòa, Bình Thuận), Tây Nam Bộ (Kiên Giang). |
|
Họ Cá Mặt trăng |
Molidae |
|
39 |
Cá Mặt trăng đuôi nhọn |
Masturus lanceolatus |
Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ. |
40 |
Cá Mặt trăng |
Mola mola |
Vịnh Bắc Bộ (Bạch Long Vỹ), Trung Bộ. |
V |
GIÁP XÁC |
|
|
|
Bộ Mười chân |
Decapoda |
|
|
Họ Tôm Hùm gai |
Palinuridae |
|
41 |
Tôm Hùm đá |
Panulirus homarus |
Ven bờ biển Việt Nam từ Bắc Bộ đến vịnh Thái Lan, tập trung nhất ở các tỉnh ven biển miền Trung. |
42 |
Tôm Hùm đỏ |
Panulirus longipes |
Từ Quảng Bình đến Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận. |
VI |
THÂN MỀM |
|
|
|
Bộ Trai Cóc |
Unionoida |
|
|
Họ Trai Cánh |
Unionidae |
|
43 |
Trai Cóc vuông |
Protunio messageri |
Cao Bằng (sông Bằng), Lạng Sơn (sông Kỳ Cùng). |
|
Bộ Vẹm |
Mytiloida |
|
|
Họ Bàn mai |
Pinnidae |
|
44 |
Trai Bàn mai |
Atrina vexillum |
Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Hạ Mai, Cô Tô, Thanh Lân, Côn Đảo, Cù Lao Chàm. |
|
Bộ Ngao |
Veneroida |
|
|
Họ Vọp |
Mactridae |
|
45 |
Tu hài |
Lutraria rhynchaena |
Hải Phòng (Cát Bà); Quảng Ninh (vịnh Hạ Long). |
|
Họ Trai Tai tượng |
Tridacnidae |
|
46 |
Trai Tai tượng khổng lồ |
Tridacna gigas |
Vùng khơi Khánh Hòa (đảo Sinh Tồn - quần đảo Trường Sa). |
|
Bộ Chân bụng cổ |
Archaeogastropoda |
|
|
Họ Ốc Đụn |
Trochidae |
|
47 |
Ốc Đụn đực |
Tectus pyramis |
Hải Phòng (Bạch Long Vĩ, Cát Bà), Quảng Ninh (vịnh Hạ Long, vịnh Bái Tử Long), Khánh Hòa (vịnh Văn Phong, Hòn Tre, Hòn Miếu, Hòn Nội, Hòn Ngoại), Côn Đảo (Hòn Trắc, Hòn Tre nhỏ, Hòn Tre lớn, Côn Đảo nhỏ), đảo Trường Sa, Phú Quốc (Hòn Gỏi, Hòn Mây Rút, mũi Đất Đỏ). |
VII |
SAN HÔ |
|
|
|
Bộ San hô sừng |
Gorgonacea |
|
|
Họ San hô sừng |
Ellisellidae |
|
48 |
San hô sừng cành dẹp |
Junceella gemmacea |
Quảng Ninh (vịnh Hạ Long, quần đảo Cô Tô), Hải Phòng (đảo Cát Bà, quần đảo Long Châu), Kiên Giang (đảo Phú Quốc). |
|
Bộ San hô cứng |
Scleractinia |
|
|
Họ San hô cành |
Pocilloporidae |
|
49 |
San hô cành đỉnh nhọn |
Seriatopora hystrix |
Trên các rạn san hô ven bờ từ Đà Nẵng (bán đảo Sơn Trà) đến Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), các đảo vùng biển Tây Nam Bộ (Thổ Chu, Nam Du, An Thới), quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa. |
50 |
San hô cành đầu nhụy |
Stylophora pistilata |
Trên các rạn san hô Tây vịnh Bắc Bộ (Cát Bà, Long Châu, Cô Tô, Bạch Long Vỹ, Cồn Cỏ), ven bờ biển miền Trung đến Đông Nam Bộ, quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa. |
VIII |
THỰC VẬT |
|
|
|
Ngành Rong đỏ |
Rhodophyta |
|
|
Họ Rong câu |
Gracilariaceae |
|
51 |
Rong câu chân vịt |
Hydropuntia eucheumoides |
Thừa Thiên Huế (Phú Lộc), Đà Nẵng (Hoàng Sa), Quảng Ngãi (Mộ Đức, Lý Sơn), Khánh Hòa (Nha Trang, Trường Sa), Ninh Thuận (Phan Rang), Bình Định (Quy Nhơn), Phú Yên, Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Kiên Giang (Phú Quốc). |
|
Họ Rong đông |
Hypneaceae |
|
52 |
Rong đông sao |
Hypnea cornuta |
Nghệ An (Quỳnh Lưu, Quỳnh Long), Hà Tĩnh, Quảng Trị, Khánh Hòa (Nha Trang, Trường Sa) |
|
Họ Rong kỳ lân |
Solieriaceae |
|
53 |
Rong hồng vân |
Betaphycus gelatinum |
Thừa Thiên Huế (Phú Lộc, mũi Hải Vân-hòn Sơn Trà), Quảng Nam, Quảng Ngãi (Lý Sơn), Khánh Hòa (Nha Trang, Cam Ranh), Ninh Thuận (Thái An, Mỹ Hiệp, Ninh Hải, Phan Rang, Ninh Phước). |
54 |
Rong hồng vân thỏi |
Eucheuma arnoldii |
Khánh Hòa (Trường Sa, Nam Yết, Sơn Ca, Thuyền Chài), Ninh Thuận (Ninh Hải). |
55 |
Rong kỳ lân |
Kappaphycus cottonii |
Đà Nẵng (Hoàng Sa), Khánh Hòa (Sơn Ca), Quảng Ngãi (Lý Sơn), Ninh Thuận (Ninh Hải). |
|
Ngành Rong nâu |
Phaeophyta |
|
|
Họ Rong mơ |
Sargassaceae |
|
56 |
Rong mơ mềm |
Sargassum tenerrimum |
Quảng Ninh (Cẩm Phả, Cô Tô), Hải Phòng (Đồ Sơn, Cát Hải, Cát Bà), Đà Nẵng, Bình Định, Khánh Hòa, Ninh Thuận. |
Bảng 4. Các loài có nguy cơ tuyệt chủng lớn (VU)
STT |
Tên Việt Nam |
Tên Latinh |
Vùng phân bố tự nhiên |
I |
THÚ |
|
|
|
Bộ Cá voi |
Cetacea |
|
|
Họ Cá Heo |
Delphinidae |
|
1 |
Cá Heo bụng trắng |
Lagenodelphis hosei |
Côn Đảo, Khánh Hòa. |
2 |
Cá Heo mõm dài |
Stenella longirostris |
Vịnh Bắc Bộ, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu và Côn Đảo. |
3 |
Cá Heo (Cá He bắc bộ) |
Stenella cocruleoalba |
Vùng biển khơi |
4 |
Cá Heo đốm |
Stenella attenuata |
Vùng biển Khánh Hòa |
5 |
Cá Heo răng thô |
Steno bredanensis |
Vùng biển Khánh Hòa-Ninh Thuận |
6 |
Cá Voi |
Balaenoptera musculus |
Vùng biển khơi. |
7 |
Cá Ông sư |
Neophocaena phocaenoides |
Vùng biển khơi. |
8 |
Cá Nược minh hải (Cá Heo đông á và úc) |
Orcaella brevirostris |
Vùng biển khơi. |
9 |
Cá Ông mõm (Cá Voi triết ra-ta) |
Balaenoptera acutorostrata |
Vùng biển khơi. |
10 |
Cá Ông bắc (Cá Voi sei) |
Balaenoptera borealis |
Vùng biển khơi. |
11 |
Cá Ông brai (Cá Voi đê-ni) |
Balaenoptera edeni |
Vùng biển khơi. |
12 |
Cá Ông xám (Cá Voi vây) |
Balaenoptera physalus |
Vùng biển khơi. |
13 |
Cá Voi lưng gù (Cá Voi lưng phẳng) |
Megaptera novaeangliae |
Vùng biển khơi. |
14 |
Cá Ông chuông |
Pseudorca crassidens |
Vịnh Hạ Long, Khánh Hòa, Côn Đảo. |
15 |
Cá Heo mõm chai |
Tursiops truncatus |
Vịnh Bắc Bộ, biển miền Trung và Nam Bộ. |
II |
CÁ |
|
|
|
Bộ Cá Thát lát |
Osteoglossiformes |
|
|
Họ Cá Thát lát |
Notopteridae |
|
16 |
Cá Còm |
Chitala ornata |
Tây Nguyên (một số sông lớn đổ vào sông Mekong); Đông Nam Bộ (một số khu vực thuộc sông Đồng Nai, sông Sài Gòn, sông Vàm Cỏ Tây, sông Vàm Cỏ Đông) và Tây Nam Bộ (sông Cửu Long và các phụ lưu). |
17 |
Cá Nàng hương |
Chitala blanci |
Là loài phân bố hẹp, chỉ có ở sông Srepok và một số ao lân cận. |
18 |
Cá Thát lát khổng lồ |
Chitala lopis |
Là loài phân bố hẹp, chỉ có ở sông Srepok và một số ao lân cận. |
|
Bộ Cá Trích |
Clupeiformes |
|
|
Họ Cá Trích |
Clupeidae |
|
19 |
Cá Cháy nam |
Tenualosa thibaudeaui |
Miền Tây Nam Bộ: sông Cửu Long từ cửa sông đến An Giang. |
20 |
Cá Cháy bẹ |
Tenualosa toli |
Ven biển, cửa sông hạ lưu các sông thuộc vịnh Bắc Bộ và Nam Bộ: miền Đông, miền Tây và nhiều nhất là sông Cửu Long. |
21 |
Cá Mòi cờ chấm |
Knonsirus punctatus |
Ven bờ vịnh Bắc Bộ, có thể vào các sông Hồng, Thái Bình, Ninh Cơ, sông Mã. |
|
Bộ Cá Chình |
Anguilliformes |
|
|
Họ Cá Chình |
Anguillidae |
|
22 |
Cá Chình mun |
Anguilla bicolor |
Thừa Thiên Huế (sông Hương, thành phố Huế), Quảng Ngãi (sông Trà Khúc-thành phố Quảng Ngãi), Bình Định (đầm Châu Trúc-Phù Mỹ). |
23 |
Cá Chình nhọn |
Anguilla borneensis |
Bình Định (đầm Châu Trúc, huyện Phù Mỹ). |
24 |
Cá Chình hoa |
Anguilla marmorata |
Hà Tĩnh (sông Ngàn Phố), Thừa Thiên Huế (sông Hương), Gia Lai (An Khê-sông Ba), Kon Tum (hồ đắk uy), Quảng Ngãi (sông Trà Khúc), Bình Định (đầm Châu Trúc-huyện Phù Mỹ). |
|
Bộ Cá Chép |
Cypriniformes |
|
|
Họ Cá Chép |
Cyprinidae |
|
25 |
Cá Trốc |
Acrossocheilus annamensis |
Nghệ An (Tương Dương, Anh Sơn, Tân Kỳ). |
26 |
Cá Duồng |
Cirrhinus microlepis |
Các sông lớn ở Nam Bộ: hệ thống sông Đồng Nai - Sài Gòn, sông Vàm Cỏ Đông-Vàm Cỏ Tây (mùa lũ) và sông Cửu Long. |
27 |
Cá Măng (Cá Măng đậm) |
Elopichthys bambusa |
Các hệ thống sông lớn ở trung du, miền núi và đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ xuống tới sông Lam (Nghệ An). |
28 |
Cá Chày tràng |
Ochelobius elongatus |
Sông suối, các hồ thông với sông và các hồ chứa ở các tỉnh phía Bắc. Giới hạn thấp nhất của loài này về phía Nam là sông Mã-Thanh Hóa. |
29 |
Cá Lá giang |
Parazacco vuquangensis |
Các khe suối nhỏ thuộc 2 huyện Hương Khê, Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh. |
30 |
Cá Trà sóc |
Probarbus jullieni |
Trung, thượng lưu hệ thống sông Đồng Nai - Sài Gòn, sông Vàm Cỏ Tây, sông Cửu Long. |
31 |
Cá Anh vũ |
Semilabeo obscurus |
Các sông lớn ở các tỉnh miền núi phía Bắc: Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (sông Đà), Lào Cai, Yên Bái (sông Thao, sông Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (sông Lô-Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (sông Kỳ Cùng), Thái Nguyên (sông Cầu), Thanh Hóa (sông Mã) và Nghệ An (sông Lam). |
32 |
Cá Rầm xanh |
Sinilabeo lemassoni |
Lào Cai, Yên Bái (sông Thao, sông Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (sông Lô- Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (sông Kỳ Cùng, sông Bằng Giang), Thái Nguyên (sông Cầu), Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (sông Đà), Thanh Hóa (sông Mã), Nghệ An (sông Lam), Quảng Nam (sông Thu Bồn), Quảng Ngãi (sông Trà Khúc). |
33 |
Cá Hỏa |
Sinilabeo tonkinensis |
Các sông suối miền núi phía Bắc: Lào Cai, Yên Bái (sông Thao, sông Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (sông Lô-Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (sông Kỳ Cùng, sông Bằng Giang), Thái Nguyên (sông Cầu), Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (sông Đà), Thanh Hóa (sông Mã), Nghệ An (sông Lam). |
34 |
Cá Ngựa bắc |
Tor (Folifer) brevifilis |
Các sông suối miền núi phía Bắc: Lào Cai, Yên Bái (sông Thao, sông Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (sông Lô – Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (sông Kỳ Cùng), Bắc Kạn (Na Rì), Thái Nguyên (sông Cầu), Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (sông Đà), Thanh Hóa (sông Mã) và Nghệ An (sông Lam). |
35 |
Cá Sỉnh gai |
Onychostoma laticeps |
Lai Châu (Phong Thổ), Thái Nguyên (Chợ Mới: sông Cầu), Lạng Sơn (sông Kỳ Cùng), Nghệ An (sông Lam, vùng huyện Con Cuông). |
36 |
Cá Chày đất |
Spinibarbus caldwelli |
Lai Châu (Phong Thổ), Yên Bái (sông Thao), Phú Thọ (sông Bứa vùng Thanh Sơn), Hòa Bình (sông Bôi vùng Lạc Thủy), Lạng Sơn (sông Trung vùng Hữu Lũng), Nghệ An (sông Lam vùng Con Cuông). |
37 |
Cá Duồng bay |
Cirrlinus microlepis |
Ở các sông thuộc hệ thống sông Cửu Long (đồng bằng Nam Bộ). |
38 |
Cá Ét mọi |
Morulius chrysophekadion |
Vùng hạ lưu sông Cửu Long, ở các sông và các vùng đầm hồ có liên hệ. |
39 |
Cá Duồng xanh |
Cosmochilus harmandi |
Cá phân bố ở trung, thượng lưu sông Đồng Nai, sông Cửu Long (phần Nam Bộ) và một số phụ lưu của nó ở Tây Nguyên. |
40 |
Cá Ngựa xám |
Tor tambroides |
Gia Lai (An Khê: sông Ba), Đồng Nai (sông La Ngà). |
41 |
Cá May |
Gyrinocheilus aymonieri |
Đăk Lăk (Buôn Ma Thuột: suối Ialốp), Đồng Nai (sông Đồng Nai), Tiền Giang (sông Cửu Long). |
42 |
Cá Bám đá liền |
Sinogastromyzon tonkinensis |
Phú Thọ (sông Bứa vùng Thanh Sơn). |
|
Bộ Cá Nheo |
Siluriformes |
|
|
Họ Cá Nheo |
Siluridae |
|
43 |
Cá Sơn đài |
Ompok miostoma |
Trung thượng lưu sông Đồng Nai, sông Sài Gòn, Đông Nam Bộ. |
|
Họ Cá Lăng |
Bagridae |
|
44 |
Cá Lăng (Cá Lăng chấm) |
Hemibagrus guttatus |
Các sông lớn ở phía Bắc: sông Hồng, sông Thái Bình, sông Kỳ Cùng, sông Mã, sông Lam tới sông Trà Khúc - Quảng Trị. |
45 |
Cá Ngạnh |
Cranoglamis sinensis |
Ở hầu hết các sông vùng đồng bằng và trung lưu các sông lớn miền Bắc nước ta: Hà Nội (sông Hồng), Hưng Yên, Nam Định, Thanh Hóa (sông Mã), Nghệ An (Con Cuông). |
|
Họ Cá Tra |
Pangasiidae |
|
46 |
Cá Tra dầu |
Pangasianodon gigas |
Sông Cửu Long (sông Tiền, sông Hậu). |
|
Họ Cá Chiên |
Sisoridae |
|
47 |
Cá Chiên |
Bagarius rutilus |
Các sông suối phía Bắc: Lào Cai, Yên Bái (sông Thao, sông Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (sông Lô-Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (sông Kỳ Cùng), Bắc Kạn (Na Rì), Thái Nguyên (sông Cầu), Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (sông Đà), Thanh Hóa (sông Mã), Nghệ An (sông Lam) về phía nam tới sông Thu Bồn (Quảng Nam). |
|
Bộ Cá Vược |
Perciformes |
|
|
Họ Cá Hường |
Coiidae |
|
48 |
Cá Hường |
Coius microlepis |
Các sông, hồ ở Nam Bộ: sông Đồng Nai, Sài Gòn, Cửu Long, Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây. |
49 |
Cá Hường vện |
Coius quadrifasciatus |
Các sông ở Nam Bộ: Đồng Nai, Sài Gòn, Cửu Long, Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây. |
|
Họ Cá Mang rổ |
Toxotidae |
|
50 |
Cá Mang rổ |
Toxotes chatareus |
Hạ lưu các sông ở Nam Bộ: sông Đồng Nai, sông Sài Gòn, sông Cửu Long, sông Vàm Cỏ Đông, sông Vàm Cỏ Tây. |
51 |
Cá Lóc bông |
Ophiocephalus micopeltes |
Chủ yếu ở các vực nước thuộc hệ thống sông Cửu Long ở Nam Bộ, và một số sông ở Tây Nguyên. |
|
Bộ Cá Lưỡng tiêm |
Amphioxiformes |
|
|
Họ Cá Lưỡng tiêm |
Amphioxidae |
|
52 |
Cá Lưỡng tiêm |
Amphioxus belcheri |
Vịnh Bắc Bộ. |
|
Bộ Cá Mập |
Carcharhiniformes |
|
|
Họ Cá Nhám mèo |
Scyliorhinidae |
|
53 |
Cá Mập ăn thịt người |
Carcharodon carcharias |
Trường Sa, Khánh Hòa, Bình Thuận, Côn Đảo. |
|
Bộ Cá Đuối điện |
Torpediniformes |
|
|
Họ Cá Đuối điện hai vây lưng |
Torpedinidae |
|
54 |
Cá Đuối điện bắc bộ |
Narcine tonkinensis |
Vịnh Bắc Bộ. |
|
Bộ Cá Cháo biển |
Elopiformes |
|
|
Họ Cá Cháo biển |
Elopidae |
|
55 |
Cá Cháo biển |
Elops saurus |
Hà Nam (vùng cửa sông Ninh Cơ), vùng ven biển Đông Nam Bộ. |
|
Họ Cá Cháo lớn |
Megalopidae |
|
56 |
Cá Cháo lớn |
Megalops cyprinoides |
Nam Định (vùng cửa sông Hồng), Phú Yên (Ô Loan), Khánh Hòa và Nam Bộ. |
|
Họ Cá Mòi đường |
Albulidae |
|
57 |
Cá Mòi đường |
Albula vulpes |
Nam Định (cửa sông Ninh Cơ), Nam Trung Bộ (Khánh Hòa, Bình Thuận) và Nam Bộ (cửa sông Cửu Long thuộc Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng). |
|
Bộ Cá Sữa |
Goorhynchiformes |
|
|
Họ Cá Măng biển |
Chanidae |
|
58 |
Cá Măng sữa |
Chanos chanos |
Dọc ven biển từ Nghệ An đến Bình Thuận, tập trung nhất là từ Bình Định đến Khánh Hòa. |
|
Bộ Cá Trích |
Clupeiformes |
|
|
Họ Cá Trích |
Clupeidae |
|
59 |
Cá Mòi không răng |
Anodontosma chacunda |
Vịnh Bắc Bộ, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Cà Mau, Kiên Giang. |
60 |
Cá Mòi cờ chấm |
Konosirus punctatus |
Ven bờ vịnh Bắc Bộ, có thể vào các sông Hồng, Thái Bình, Ninh Cơ, sông Mã. |
61 |
Cá Mòi mõm tròn |
Nematalosa nasus |
Ven bờ tây vịnh Bắc Bộ, Nam Trung Bộ (Khánh Hòa, Bình Thuận), Nam Bộ (cửa sông Cửu Long thuộc các tỉnh Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng). |
|
Bộ Cá Vược |
Perciformes |
|
|
Họ Cá Bướm |
Chaetodontidae |
|
62 |
Cá Bướm hai màu |
Centropyge bicolor |
Biển Nha Trang và quần đảo Trường Sa. |
|
Họ Cá Kim |
Schindleridae |
|
63 |
Cá Kim |
Schindleria praematura |
Vịnh Bắc Bộ (giữa và cửa vịnh), miền Trung (Khánh Hòa, Bình Thuận). |
|
Bộ Cá Gai |
Gasterosteiformes |
|
|
Họ Cá Chìa vôi |
Syngnathidae |
|
64 |
Cá Chìa vôi khoang vằn |
Doryrhamphus dactyliophorus |
Khánh Hòa, quần đảo Trường Sa. |
65 |
Cá Chìa vôi sọc xanh |
Doryrhamphus exciscus |
Khánh Hòa và quần đảo Trường Sa. |
66 |
Cá Ngựa gai |
Hippocampus histrix |
Vịnh Bắc Bộ, Đà Nẵng đến Bà Rịa-Vũng Tàu, Kiên Giang. |
67 |
Cá Ngựa ken lô |
Hippocampus kelloggi |
Vịnh Bắc Bộ. |
68 |
Cá Chìa vôi không vây đuôi |
Solognathus hardwickii |
Vịnh Bắc Bộ, các tỉnh ven biển Trung Bộ, Nam Bộ. |
69 |
Cá Chìa vôi mõm nhọn |
Syngnathus acus |
Dọc ven biển từ vịnh Bắc Bộ đến vịnh Thái Lan. |
70 |
Cá Chìa vôi mõm răng cưa |
Trachryrhamphus serratus |
Rải rác từ Quảng Ninh đến Kiên Giang. |
71 |
Cá Chìa vôi cửa sông |
Crenidens sarissophorus |
Cửa sông Sài Gòn. |
|
Bộ Cá Vược |
Perciformes |
|
|
Họ Cá Mú |
Serranidae |
|
72 |
Cá Mú sọc trắng |
Anyperodon leucogrammicus |
Quảng Ninh, Khánh Hòa, Kiên Giang, Trường Sa. |
73 |
Cá Song mỡ |
Epinephelus tauvina |
Các tỉnh ven biển Việt Nam, từ Quảng Ninh đến Kiên Giang. |
74 |
Cá Song vua |
Epinephelus lanceolatus |
Vịnh Bắc Bộ. |
|
Họ Cá Đù |
Sciaenidae |
|
75 |
Cá Đường (Cá Sủ giấy) |
Otolithoides biauratus |
Các tỉnh ven biển Việt Nam, chủ yếu vịnh Bắc Bộ, Đông và Tây Nam Bộ. |
|
Họ Cá Bướm |
Chaetodontidae |
|
76 |
Cá Bướm bốn vằn |
Coradion chrysozonus |
Quảng Nam, Khánh Hòa, Bình Thuận, Côn Đảo, vịnh Thái Lan và quần đảo Trường Sa. |
77 |
Cá Bướm mõm dài |
Forcipiger longirostris |
Khánh Hòa, vịnh Thái Lan và quần đảo Trường Sa. |
78 |
Cá Bướm vằn |
Parachaetodon ocellatus |
Khánh Hòa. |
|
Họ Cá Chim xanh |
Pomacanthidae |
|
79 |
Cá Chim hoàng đế |
Pomacanthus impertor |
Cù Lao Chàm (Quảng Nam), Nha Trang (Khánh Hòa), Cù Lao Câu (Bình Thuận), Côn Đảo, vịnh Thái Lan và quần đảo Trường Sa. |
80 |
Cá Chim xanh nắp mang tròn |
Pygoplites diacanthus |
Vùng biển Nha Trang và quần đảo Trường Sa. |
|
Họ Cá Bằng chài |
Labridae |
|
81 |
Cá Bằng chài axin |
Bodianus axillaris |
Cù Lao Chàm, Nha Trang (Khánh Hòa), Cù Lao Cau, Côn Đảo và quần đảo Trường Sa. |
82 |
Cá Bằng chài đầu đen |
Thalasoma lunare |
Vịnh Bắc Bộ, Cù Lao Chàm, Nha Trang, Cù Lao Cau, Côn Đảo, Phú Quốc (Kiên Giang) và quần đảo Trường Sa. |
|
Bộ Cá Mù làn |
Scorpaeniformes |
|
|
Họ Cá Chào mào |
Triglidae |
|
83 |
Cá Chào mào gai |
Satyrichthys rieffeli |
Bình Định, Khánh Hòa, Bình Thuận. |
|
Bộ Cá Nhái |
Lophiiformes |
|
|
Họ Cá Lưỡi dong |
Antennariidae |
|
84 |
Cá Lưỡi dong đen |
Antennarius striatus |
Khánh Hòa (Nha Trang). |
|
Bộ Cá Nóc |
Tetraodontiformes |
|
|
Họ Cá Bò giấy |
Monacanthidae |
|
85 |
Cá Bò xanh hoa đỏ |
Oxymonacanthus longirostris |
Quần đảo Trường Sa, Khánh Hòa. |
III |
GIÁP XÁC |
|
|
|
Bộ Mười chân |
Decapoda |
|
|
Họ Cua Suối |
Potamidae |
|
86 |
Cua Suối mai ráp |
Potamiscus tannanti |
Lào Cai, Hòa Bình. |
87 |
Cua Suối vỏ nhẵn |
Potamon fruhstorferi |
Nghệ An (Đồng Tam Vè), Thừa Thiên Huế (A Lưới), Nam Trung Bộ (Phúc Sơn). |
88 |
Cua Suối kim bôi |
Ranguna kimboiensis |
Hòa Bình (Chi Nê, Kim Bôi), Ninh Bình (Cúc Phương). |
89 |
Cua Suối trung bộ |
Tiwaripotamon annamense |
Thái Nguyên (Ký Phú), Bắc Kạn, Hòa Bình (Chi Nê), Nam Trung Bộ (Phúc Sơn). |
90 |
Cua Núi mai nhẵn |
Orientalia glabra |
Hòa Bình (Chi Nê), Hà Tây (Ba Vì), Thái Nguyên (xã Cao Kỳ, Ký Phú). |
|
Họ Tôm Hùm gai |
Palinuridae |
|
91 |
Tôm Hùm kiếm ba góc |
Linuparus trigonus |
Ngoài khơi đảo Hoàng Sa và biển Đông Nam Bộ. |
92 |
Tôm Hùm bông |
Panulirus ornatus |
Rất phổ biến ở Việt Nam, tập trung nhất ở các tỉnh ven biển miền Trung. |
93 |
Tôm Hùm lông đỏ |
Palinurellus gundlachi wieneckii |
Phú Yên, Khánh Hòa. |
94 |
Tôm Hùm sen |
Panulirus versicolor |
Thường gặp ở ven biển các tỉnh Trung và Nam Bộ. |
|
Họ Tôm Vỗ |
Scyllaridae |
|
95 |
Tôm Vỗ biển sâu |
Ibacus ciliatus |
Ven biển miền Trung (từ Đà Nẵng đến Bình Thuận) và ngoài khơi Đông Nam Bộ. |
96 |
Tôm Vỗ xanh |
Parribacus antarcticus |
Ven biển miền Trung và và vùng khơi Nam Bộ. |
97 |
Tôm Vỗ dẹp trắng |
Thenus orientalis |
Từ vùng khơi biển Quảng Ninh tới Kiên Giang. Vùng có mật độ tương đối cao là vùng biển Cù Lao Thu (Bình Thuận) và vùng biển Cà Mau tới đảo Phú Quốc (Kiên Giang). |
|
Họ Cua bơi |
Portunidae |
|
98 |
Ghẹ chữ thập (Cua thập ác) |
Charybdis feriatus |
Khắp biển ven bờ Việt Nam, nhưng chủ yếu ở biền miền Trung. |
|
Họ Cua Hoàng đế |
Raninadae |
|
99 |
Cua Hoàng đế |
Ranina ranina |
Khắp biển ven bờ Việt Nam, nhưng chủ yếu ở biền miền Trung. |
IV |
THÂN MỀM |
|
|
|
Bộ Chân bụng trung |
Mesogastropoda |
|
|
Họ Ốc Mút |
Pachychiliidae |
|
100 |
Ốc Mút vệt nâu |
Sulcospira proteus |
Cao Bằng (Hạ Lang), Lai Châu (Phong Thổ). |
101 |
Ốc Vặn hình côn |
Stenomelania reevei |
Suối, sông vùng núi trung du Ninh Bình, Trung Bộ. |
|
Họ Ốc Tù và |
Cymatidae |
|
102 |
Ốc Tù và lô tô |
Cymatium lotorium |
Khánh Hoà. |
|
Họ Ốc Sứ |
Cypraeidae |
|
103 |
Ốc Sứ |
Cypraea testudinaria |
Quảng Ngãi (Đảo Lý Sơn), Khánh Hoà. |
104 |
Ốc Sứ trung hoa |
Blasicrura chinensis |
Khánh Hoà (Nha Trang), Quảng Ngãi (Lý Sơn). |
105 |
Ốc Sứ bản đồ |
Cypraea mappa |
Quảng Ngãi (đảo Lý Sơn) Khánh Hoà (vịnh Văn Phong - Bến Gỏi), Côn Đảo. |
106 |
Ốc Sứ padi |
Cypraea spadicea |
Khánh Hòa. |
107 |
Ốc Sứ đốm |
Cypraea turdus |
Vịnh Văn Phong-Bến Gỏi. |
108 |
Ốc Sứ sọc trắng |
Mauritia scurra |
Vịnh Văn Phong-Bến Gỏi, Trường Sa. |
109 |
Ốc Sứ trắng nhỏ |
Ovula costellata |
Vịnh Văn Phong-Bến Gỏi. |
110 |
Ốc Sứ hiti |
Cypraea histrio |
Vịnh Văn Phong-Bến Gỏi. |
111 |
Ốc Sứ lắc tê |
Calpurnus lacteus |
Đà Nẵng (đảo Sơn Trà), Khánh Hòa (đảo Hòn Mun), Côn Đảo. |
112 |
Ốc Sứ veru |
Calpurnus verrocosus |
Quảng Ngãi (đảo Lý Sơn), Khánh Hòa (Bãi Tiên - Hòn Rùa, Hòn Nội, Hòn Tầm, vịnh Văn Phong). |
|
Họ Ốc Sứ trắng |
Ovulidae |
|
113 |
Ốc Kim khôi |
Cassis cornuta |
Khánh Hòa (Văn Phong-Bến Gỏi), Bình Thuận, Trường Sa, Phú Quốc. |
114 |
Ốc Kim khôi đỏ |
Cypraecassis rufa |
Khánh Hòa. |
|
Bộ Chân bụng cổ |
Archaeogastropoda |
|
|
Họ Bào ngư |
Haliotidae |
|
115 |
Bào ngư vành tai |
Haliotis asinina |
Thừa Thiên-Huế (Chân Mây), Khánh Hòa (Hòn Nội, Hòn Chà Nà, Hòn Tầm, Hòn Tre), Côn Đảo (Hòn Tre Lớn, Côn Đảo Nhỏ), Cù Lao Chàm (Quảng Nam). |
116 |
Bào ngư bầu dục |
Haliotis ovina |
Cù Lao Chàm (Quảng Nam), Khánh Hòa (vịnh Văn Phong, Hòn Tre, Hòn Nội); đảo Phú Quốc (Hòn Thơm, Hòn Vang, Hòn Mây Rút, mũi Ông Dội, mũi Đất Đỏ), đảo Thổ Chu; Côn Đảo (Hòn Tre lớn, Hòn Tre nhỏ). |
|
Bộ Chân bụng khác |
Heterogastropoda |
|
|
Họ Ốc Xoắn vách |
Epitonidae |
|
117 |
Ốc Xoắn vách |
Epitonium scalare |
Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long, Khánh Hoà (Đại Lãnh), Côn Đảo. |
|
Bộ Trai Cóc |
Unionoida |
|
|
Họ Trai Cóc |
Amblemidae |
|
118 |
Trai Cóc hình lá |
Lamprotula blaisei |
Vùng núi, trung du Đông - Bắc, đồng bằng Bắc Bộ. |
119 |
Trai Cóc hình tai |
Lamprotula leai |
Vùng núi, trung du Đông - Bắc, đồng bằng Bắc Bộ, Nghệ An, Hà Tĩnh. |
120 |
Trai Cóc tròn |
Lamprotula nodulosa |
Cao Bằng (sông Bằng). |
121 |
Trai Cóc bầu dục |
Lamprotula liedtkei |
Vùng núi, trung du Đông Bắc (sông Lô, sông Bằng). |
|
Họ Trai Cánh |
Unionidae |
|
122 |
Trai Cánh mỏng |
Cristaria bialata |
Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ. |
123 |
Trùng trục có khía |
Lanceolaria fruhstorferi |
Cao Bằng (sông Bằng), Thừa Thiên - Huế, Nam Trung Bộ (Phúc Sơn). |
124 |
Trai điệp |
Sinohyriopsis cumingii |
Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Tây, Hà Nội, Ninh Bình. |
125 |
Trai Cánh dày |
Cristaria herculea |
Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ. |
|
Bộ Trai Ngọc |
Pterioida |
|
|
Họ Trai Ngọc |
Pteridae |
|
126 |
Trai Ngọc môi đen (Trai Ngọc macgarit) |
Pinctada margaritifera |
Vịnh Hạ Long, Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Phan Thiết, đảo Hoàng Sa, Phú Quốc, Côn Đảo. |
127 |
Trai Ngọc môi vàng |
Pinctada maxima |
Cô Tô, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Phú Quốc. |
128 |
Trai Ngọc nữ |
Pteria penguin |
Biện Sơn (Thanh Hóa), Quảng Nam, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Phan Thiết, Phú Quốc, Côn Đảo. |
|
Bộ Vẹm |
Mytiloida |
|
|
Họ Bàn mai |
Pinnidae |
|
129 |
Vẹm xanh |
Perna viridis |
Vịnh Bắc Bộ, Hải Phòng (Đồ Sơn), Quy Nhơn (đầm Thị Nại), Phú Yên (đầm Ô Loan), Khánh Hòa (đầm Nha Phu, đầm Thủy Triều). |
|
Bộ Ngao |
Veneroida |
|
|
Họ Trai tai tượng |
Tridacnidae |
|
130 |
Trai tai nghé |
Hippopus hippopus |
Đảo Trường Sa. |
131 |
Trai tai tượng nhỏ |
Tridacna squamosa |
Khánh Hòa, Trường Sa, Bình Thuận, Côn Đảo, Phú Quốc. |
132 |
Trai tai tượng lớn |
Tridacna maxima |
Quảng Nam, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Trường Sa, Côn Đảo. |
|
Bộ Mực ống |
Teuthidea |
|
|
Họ Mực ống |
Loliginidae |
|
133 |
Mực thước |
Photololigo chinensis |
Quảng Ninh (vịnh Hạ Long), Hải Phòng (Đồ Sơn, Cát Bà, Bạch Long Vĩ), Khánh Hòa (Nha Trang), Phan Rang, Phan Thiết, Bà Rịa-Vũng Tàu. |
|
Bộ Mực nang |
Sepioidea |
|
|
Họ Mực nang |
Sepiidae |
|
134 |
Mực nang vân hổ |
Sepia (tigris) pharaonis |
Vịnh Bắc Bộ, Khánh Hoà, Phan Thiết, Bà Rịa - Vũng Tàu. |
V |
SAN HÔ |
|
|
|
Bộ San hô sừng |
Gorgonacea |
|
|
Họ San hô trúc |
Isididae |
|
135 |
San hô trúc |
Isis hippuris |
Quần đảo Trường Sa. |
|
Bộ San hô cứng |
Scleractinia |
|
|
Họ San hô lỗ đỉnh |
Acroporidae |
|
136 |
San hô lỗ đỉnh xù xì |
Acropora aspera |
Quảng Ninh (Hạ Long, Cô Tô), Hải Phòng (Cát Bà, Bạch Long Vỹ), Quảng Ngãi (đảo Lý Dơn), Khánh Hòa (vịnh Nha Trang, quần đảo Trường Sa), Bình Thuận (Hòn Thu), Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Kiên Giang (An Thới). |
137 |
San hô lỗ đỉnh au-te |
Acropora austera |
Quảng Ninh (vịnh Hạ Long, quần đảo Cô Tô), Hải Phòng (Bạch Long Vĩ), Quảng Ngãi (đảo Lý Sơn), Khánh Hòa (vịnh Nha Trang, quần đảo Trường Sa), Ninh Thuận (đảo Hòn Thu), Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Kiên Giang (An Thới). |
138 |
San hô lỗ đỉnh hạt |
Acropora cerealis |
Quảng Ninh (đảo Hạ Mai), Hải Phòng (Bạch Long Vĩ), các đảo ven bờ của các tỉnh từ Quảng Trị (Cồn Cỏ) đến Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), các đảo Tây Nam Bộ (Thổ Chu, Nam Du, Phú Quốc), quần đảo Trường Sa. |
139 |
San hô lỗ đỉnh hoa |
Acropora florida |
Phân bố rộng trên các rạn san hô từ vịnh Bắc Bộ đến vịnh Thái Lan và quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa. |
140 |
San hô lỗ đỉnh đài loan |
Acropora formosa |
Quảng Ninh (Hạ Long, Cô Tô), Hải Phòng (Cát Bà, Bạch Long Vỹ), các tỉnh miền Trung từ Quảng Trị (Cồn Cỏ) đến Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), các đảo Tây Nam Bộ và quần đảo Trường Sa. |
141 |
San hô lỗ đỉnh no-bi |
Acropora nobilis |
Quảng Ninh (Hạ Long, Cô Tô), Hải Phòng (Cát Bà, Bạch Long Vỹ), các tỉnh miền Trung từ Quảng Trị (Cồn Cỏ) đến Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), các đảo Tây Nam Bộ và quần đảo Trường Sa. |
|
Họ San hô cành |
Pocilloporidae |
|
142 |
San hô cành đa mi |
Pocillopora damicornis |
Trên các rạn san hô từ Quảng Trị (đảo Cồn Cỏ) đến Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), các đảo Tây Nam Bộ (Thổ Chu, Nam Du, An Thới, Phú Quốc), quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa. |
143 |
San hô cành sần sùi |
Pocillopora verrucosa |
Trên các rạn san hô từ Quảng Trị (đảo Cồn Cỏ) đến Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), các đảo Tây Nam Bộ (Thổ Chu, Nam Du, An Thới, Phú Quốc), quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa. |
|
Họ San hô khối |
Poritidae |
|
144 |
San hô khối đầu thuỳ |
Porites lobata |
Quảng Ninh (Hạ Long, Cô Tô, Đảo Trần), Hải Phòng (Cát Bà, Long Châu, Bạch Long Vỹ), Thanh Hóa (Hòn Mê), Hà Tĩnh (hòn Sơn Dương), các tỉnh miền Trung từ Quảng Trị (Cồn Cỏ) đến Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), các đảo Tây Nam Bộ và quần đảo Trường Sa. |
VI |
DA GAI |
|
|
|
Bộ Xúc tu hình tán |
Aspidochirotida |
|
|
Họ Hải sâm |
Holothuriidae |
|
145 |
Đồn đột mít |
Actinopyga echinites |
Ven bờ miền Trung và các hải đảo: Côn Đảo, Phú Quốc-Thổ Chu. |
146 |
Đồn đột dừa |
Actinopyga mauritiana |
Ven bờ Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận và các hải đảo: Trường Sa, Côn Đảo, Phú Quốc- Thổ Chu. |
147 |
Đồn đột vú |
Microthele nobilis |
Ven bờ Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận và các hải đảo: Trường Sa, Côn Đảo. |
|
Họ Hải sâm lựu |
Stichopodidae |
|
148 |
Đồn đột lựu |
Thelenota ananas |
Khánh Hoà, Bình Thuận, Trường Sa, Thổ Chu. |
149 |
Hải sâm hổ phách |
Thelenota anax |
Ven biển Khánh Hòa. |
|
Bộ Cầu gai |
Echinoida |
|
|
Họ Cầu gai |
Echinometridae |
|
150 |
Cầu gai đá |
Heterocentrotus mammillatus |
Ven bờ biển Phú Yên - Khánh Hòa và đảo Trường Sa. |
VII |
GIÁP CỔ |
|
|
|
Bộ Sam |
Limulacea |
|
|
Họ Sam |
Xiphosuridae |
|
151 |
Sam ba gai đuôi |
Tachypleus tridentatus |
Các vùng ven biển, nhất là các tỉnh miền trung Việt Nam. |
VII |
CÔN TRÙNG |
|
|
|
Bộ Cánh nửa |
Hemiptera |
|
|
Họ Chân bơi |
Belostomatidae |
|
152 |
Cà cuống |
Lethocerus indicus |
Vùng thủy vực thuộc hầu hết các tỉnh Việt Nam. |
IX |
THỰC VẬT |
|
|
|
Ngành Rong đỏ |
Rhodophyta |
|
|
Họ Rong đông |
Hypneaceae |
|
153 |
Rong đông móc câu |
Hypnea japonica |
Thanh Hóa (Quảng Xương), Nghệ An (Quỳnh Lưu), Hà Tĩnh (Kỳ Anh), Quảng Bình (Quảng Trạch), Quảng Trị (Vĩnh Linh), Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam. |
|
Họ Rong san hô |
Rhodogorgonaceae |
|
154 |
Rong san hô caribe |
Rhodogorgon carriebowensis |
Khánh Hòa (Nha Trang, quần đảo Trường Sa). |
|
Ngành Rong nâu |
Phaeophyta |
|
|
Họ Rong mơ |
Sargassaceae |
|
155 |
Rong mơ hai sừng |
Sargassum bicorne |
Đà Nẵng, Khánh Hòa (Nha Trang), Ninh Thuận (Cà Ná). |
156 |
Rong mơ công kỉnh |
Sargassum congkinhii |
Khánh Hòa (Nha Trang). |
157 |
Rong mơ qui nhơn |
Sargassum quinhonense |
Bình Định (Quy Nhơn, Gành Ráng). |
158 |
Rong cùi bắp cạnh |
Turbinaria decurrens |
Quảng Ngãi (Lý Sơn), Khánh Hòa (Nha Trang), Ninh Thuận (Phan Rang), Bình Thuận (Phú Quý). |
MINISTRY OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence
- Freedom – Happiness |
No: 82/2008/QD-BNN |
Hanoi, July 17, 2008 |
MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
Pursuant to Fisheries Law dated 26/11/2003;
Pursuant to Decree 01/2008/NĐ-CP dated 3/1/2008 of the Government regulating
functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture
and Rural Development;
Upon requests of the Director of Science, Technology and Environment Department,
Director of National Directorate of Aquatic Resource Exploitaton and
Protection,
HAS DECIDED:
Article 1. To issue the list of Vietnam’s endangered aquatic species which need protection, reproduction and development in accompanied with this Decision.
Article 2. This Decision shall come into force after 15 days since being published on official gazette.
Article 3. Chief of Administrative Cabinet, Director of NADAREP, Director of Science, Technology and Environment Department, Head of other Departments, Ministry’s Inspection, Director of Provincial Departments of Agriculture and Rural Development shall be responsible for implementing this Decision.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FOR THE MINISTER
VICE MINISTER
Nguyen Viet Thang
OF
VIETNAM’S ENDANGERED AQUATIC SPECIES WHICH NEED PROTECTION, REPRODUCTION AND
DEVELOPMENT
(Issued in companied with the Decision 82 /2008/QD-BNN dated July,17,2008)
Endangered rare aquatic species refer to living species (animals and plants) adapting water living conditions which have special values in terms of science, environment or economics, with small number of individuals and could be disappeared in wild life at different levels.
Major criteria to evaluate extinction risks of different species, levels of extinction risks of wild species :
(Version 2.2, 1994 of IUCN)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Levels
Extinction risks
(A) reduction of populations/10 years
(B) Located places/Resident places (km2)
(C) Individuals in the community
Extinct-EX
No individual extists
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Extinct in the Wild-EW
Exist in artificial- breeding only
-
-
-
Critically endangered-CR
Extremely risky
≥80%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<250
Endangered -EN
Very risky
≥50%
<5000/500
<2500
Vulnerable endangered-VU
Risky
≥20%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<10.000
Resident place: Place for residence of a population in geographical area or resident place of a species.
Located area : The area where a species occupied.
Levels of extinction risks refer to :
(According to Vietnam Red Book 2007)
-Extinct-EX : a taxon is regarded extinct when it is no doubt that the last individual of such taxon was dead.
- Extinct in the wild-EW: a taxon is regarded extinct in the wild when it is only seen in artificial breeding, or only one (or many) population has been naturalized in its previous located areas.
- Critically endangered-CR: a taxon is regarded critically endangered when it is facing a acritical risk of extinction in the wild in the imediate future.
- Endangered-EN: a taxon is regarded endangered when it is not critically endangered but very risky of extinction in the wild in the imediate future .
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PART II. LIST OF VIETNAM’S ENDANGERED AQUATIC SPECIES
Table 1. Species extinct in the Wild (EW)
No
Vietnamese Names
Latin Names
Naturally located areas
I
REPTILES
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ Cá Sấu
Crocodylia
Họ Cá Sấu chính thức
Crocodylidae
1
Cá Sấu hoa cà
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
From Vũng Tàu-Cần Giờ to Kiên Giang, đảo Phú Quốc, Côn Đảo.
II
FISH
Bộ Cá Chình
Anguilliformes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anguillidae
2
Cá Chình nhật
Anguilla japonica
Hà Nội (Thanh Trì: Red river), Northern Coastal Provinces (Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Thái Bình), Central provinces (Quảng Ngãi, Bình Định).
Bộ Cá Chép
Cypriniformes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Chép
Cyprinidae
3
Cá Lợ thân thấp
Cyprinus multitaeniata
Streams and rivers in Northern mountainous provinces: Hà Giang, Tuyên Quang (river Lô-Gâm), Bắc Kạn (river-Lake Ba Bể), Yên Bái, Phú Thọ (river, Lake Thác Bà), Hòa Bình (Da river- Hoa Binh lake), Lạng Sơn (river Trung-vùng Hữu Lũng), Thái Nguyên, Bắc Giang (River Cầu, River Thương).
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Procypris merus
Lạng Sơn (river Kỳ Cùng).
Table 2. Critically endangered species (CR)
No
Vietnamese Names
Latin Names
Naturally located areas
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ Hải ngưu
Sirenia
Họ Cá cúi
Dugongidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bò biển
Dugong dugon
Hạ Long Bay, coasts of Khánh Hòa, Côn Đảo and Phú Quốc.
II
Reptile
Bộ Rùa biển
Testudinata
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Rùa da
Dermochelyidae
2.
Rùa da
Dermochelys coriacea
Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định. from Thanh Hóa to Bình Thuận and Trường Sa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cheloniidae
3.
Quản đồng
Caretta caretta
Coastal provinces from Quảng Ninh to Kiên Giang, especially in Bạch Long Vĩ to Cát Bà Islands.
Họ Ba ba
Trionychidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Giải thượng hải
Rafetus swinhoei
Phú Thọ (Hạ Hòa), Hà Tây (Bằng Tạ), Hà Nội (Lake Gươm), Hòa Bình (Lương Sơn), Thanh Hóa (River Mã)..
Bộ Cá Sấu
Crocodylia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Crocodylidae
5.
Cá Sấu xiêm
Crocodylus siamensis
Kon Tum (River Sa Thầy), Gia Lai (River Ba), Đăk Lăk (River Ea Sup, River Krong Ana, Lake Lăk, Lake Krong Pach Thượng), Khánh Hòa, Đồng Nai (Nam Cát Tiên), Nam Bộ (River Cửu Long).
III
CÁ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ Cá Chép
Cypriniformes
Họ Cá Chép
Cyprinidae
6.
Cá Măng giả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lạng Sơn (River Kỳ Cùng).
Bộ Cá Vược
Perciformes
Họ Cá Mú
Serranidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Song vân giun
Epinephelus undulatostriatus
Quảng Ninh.
Họ Cá Sạo
Pomadasyidae
8.
Cá Kẽm mép vẩy đen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cù Lao Chàm (Quảng Nam).
Họ Cá Bống đen
Eleotridae
9.
Cá Bống bớp
Bostrichthys sinensis
Western coast of Tonkin Guft (from Quảng Ninh to Hà Tĩnh), Southern Central area, Western and Eastern South Areas.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ Cá Nheo
Siluriformes
Họ Cá Tra
Pangasiidae
10.
Cá Vồ cờ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
River Cửu Long.
IV
THÂN MỀM
Bộ Trai Cóc
Unionoida
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amblemidae
11.
Trai Cóc dày
Gibbosula crassa
Cao Bằng (River Bằng).
Bộ Chân bụng cổ
Archaeogastropoda
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Bào ngư
Haliotidae
12.
Bào ngư chín lỗ
Haliotis diversicolor
Bạch Long Vĩ, Thanh Lân, Cô Tô, Hạ Mai, Thượng Mai, Hạ Long Bay.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trochidae
13.
Ốc Đụn cái
Trochus niloticus
Hải Phòng (Bạch Long Vĩ, Cát Bà), Quảng Ninh ( Hạ Long Bay, Bái Tử Long Bay); Khánh Hoà (Văn Phong bay, Hòn Tre, Vũng Rô, Hòn Miếu, Hòn Tầm, Hòn Đụn, Hòn Hố, Hòn Chà Là, Hòn Nội, Hòn Ngoại, Trường Sa), Côn Đảo (Hòn Trắc, Hòn Tre Nhỏ, Hòn Tre Lớn, Côn Đảo Nhỏ, Hòn Bảy Cạnh), Kiên Giang (Hòn Gỏi, Hòn Mây Rút, Hòn Thơm, Hòn Vang).
Họ Ốc Xà cừ
Turbinidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.
Ốc Xà cừ
Turbo marmoratus
Vũng Rô, Văn Phong Bay, Hòn Tre.
Bộ Ốc Anh vũ
Nautiloidea
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nautilidae
15.
Ốc Anh vũ
Nautilus pompilius
Khánh Hòa, Bà Rịa-Vũng Tàu.
Bộ Chân bụng trung
Mesogastropoda
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Ốc Tù và
Cymatidae
16.
Ốc Tù và
Charonia tritonis
Khánh Hoà (Hòn Tre, Hòn Mun), Quảng Ngãi ( Lý Sơn Island), Côn Đảo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cypraeidae
17.
Ốc Sứ mắt trĩ
Cypraea argus
Vũng Rô, Thổ Chu Island, Côn Đảo.
V
THỰC VẬT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngành Rong đỏ
Rhodophyta
Họ Rong chủn
Grateloupiaceae
18.
Rong chân vịt nhăn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hải Phòng (Đồ Sơn, Hòn Dấu).
Table 3. Endangered species (EN)
No
Vietnamese Names
Latin Names
Naturally located areas
I
MAMMALS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ Cá Coi
Cetacea
Họ Cá Heo
Delphinidae
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sousa chinensis
Coasts of Quảng Ninh-Hải Phòng and Khánh Hòa ( Bình Cang Bay).
II
REPTILES
Bộ Rùa biển
Testudinata
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Vích
Cheloniidae
2
Vích
Chelonia mydas
From Tonkin guft to Thailand guft . Côn Đảo and Trường Sa.
3
Đồi mồi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coastal provinces: Quảng Ninh, Hải Phòng, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Côn Đảo, Kiên Giang, Trường Sa and Hoàng Sa archipelago. Côn Đảo and Phú Quốc.
4
Đồi mồi dứa
Lepidochelys olivacea
Almost Vietnam coastal provinces.
Họ Ba ba
Trionychidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giải khổng lồ
Pelochelys cantori
Lai Châu, Hà Tây, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Khánh Hòa.
III
AMPHIBIANS
Bộ Ếch nhái có đuôi
Caudata
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Cóc
Salamandridae
6
Cá Cóc tam đảo
Paramesotriton deloustali
Streams in Tam Đảo moutains in 3 provinces: Thái Nguyên, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc and Ba Bể national Park in Bắc Kạn province.
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tylototriton vietnamensis
Lào Cai (Văn Bàn), Cao Bằng (Nguyên Bình), Bắc Giang (Lục Nam), Nghệ An (Quế Phong).
IV
FISH
Bộ Cá Thát lát
Osteoglossiformes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Mơn
Osteoglossidae
8
Cá Mơn (Cá Rồng)
Scleropages formosus
Đồng Nai ( River Đồng Nai, Cát Tiên National Park, District Tân Phú).
Bộ Cá Trích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Trích
Clupeidae
9
Cá Mòi cờ hoa
(Cá Mòi cờ)
Clupanodon thrissa
Northern mountainous areas: Hòa Bình, Hà Tây (River Đà), Phú Thọ (Việt Trì-River Thao, Đoan Hùng-River Lô).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Central North Areas: Thanh Hóa (River Mã) and Nghệ An (River Lam).
10
Cá Cháy bắc
Tenualosa reevesii
Yên Bái, Phú Thọ, Tuyên Quang (River Hồng, River Lô-Gâm), Hòa Bình (River Đà, River Bôi), Thái Nguyên, Bắc Ninh (River Cầu), Bắc Giang (River Cầu, River Thương), Northern delta (River Hồng and River Thái Bình), Thanh Hóa (River Mã), Nghệ An (Vinh-River Lam).
Bộ Cá Chép
Cypriniformes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Chép
Cyprinidae
11
Cá Hô
Catlocarpio siamensis
River Cửu Long. Cửu Long delta , River Vàm Cỏ Tây.
12
Cá Lợ thân cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyprinus hyperdorsalis
River Đà in Sơn La (Tạ Khoa-Yên Châu) and Hòa Bình (Vạn Yên, stream Rút-Đà Bắc).
13
Cá Trữ
Laichowcypris dai
River Đà in Lai Châu, Sơn La and Hòa Bình.
14
Cá Pạo
(Cá Mị)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
River Đà (Lai Châu), River Thao (Lào Cai, Yên Bái), River Kỳ Cùng (Lạng Sơn).
15
Cá Rai
Neolisochilus benasi
Rivers and streams from the North to Quảng Bình Province.
Bộ Cá Vược
Perciformes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá quả
Channidae
16
Cá Chuối hoa
Channa maculata
Northern provinces to Thanh Hoa
17
Cá Trèo đồi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thái Nguyên, Ninh Bình.
Bộ Cá Nheo
Siluriformes
Họ Cá Lăng
Bagridae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Lăng đen
Hemibagrus vietnamicus
Rivers and streams in the North
Bộ Cá Voi
Cetacea
Họ Cá nhà táng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Cá nhà táng
Physeter macrocephalus
High seas.
Bộ Cá Nhám thu
Lamniformes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Nhám thu
Alopiidae
20
Cá Nhám đuôi dài
Alopias pelagicus
Tonkin guft, Bình Thuận.
Bộ Cá Nhám râu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Nhám nhu mì
Stegostomatidae
21
Cá Nhám nhu mì
Stegostoma fasciatum
Southeast of Tonkin guft , Khánh Hòa, Bình Định, Nam Bộ, Thailand guft.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Nhám voi
Rhincodontidae
22
Cá Nhám voi
Rhincodon typus
Quảng Ninh, Hải Phòng, Nam Định, Bà Rịa-Vũng Tàu, Cà Mau, Thailand guft.
Bộ Cá Mập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Nhám mèo
Scyliorhinidae
23
Cá Nhám lông nhung
Cephaloscyllium umbratile
Tonkin guft, Bình Định, Bình Thuận, Thailand guft.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ Cá Nhám góc
Squaliformes
Họ Cá Nhám góc
Squalidae
24
Cá Nhám nâu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tonkin guft, Khánh Hòa, Bình Thuận.
Bộ Cá Đao
Pristiformes
Họ Cá Đao
Pristidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Đao răng nhọn
Pristis cuspidatus
Tonkin guft (Bạch Long Vĩ), Khánh Hòa, Bình Thuận, Southern Areas, Thailand guft.
26
Cá Đao răng nhỏ
Pristis microdon
Tonkin guft (Bạch Long Vỹ), Khánh Hòa, Bình Thuận, Thailand guft.
Bộ Cá Giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Giống
Rhinobatidae
27
Cá Giống mõm tròn
Rhina ancylostoma
Tonkin guft (Quảng Ninh and southeast Tonkin guft), Khánh Hòa, Bình Thuận, Thailand guft.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ Cá Dạng voi
Centomimiformes
Họ Cá Nòng nọc
Ateleopidae
28
Cá Nòng nọc nhật bản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tonkin guft, Trung Bộ.
Bộ Cá Dây
Zeiformes
Họ Cá Dây
Zeidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Dây lưng gù
Cyttopsis cypho
Tonkin guft, South Central sea: Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
30
Cá Dây nhật bản
Zeus faber
Tonkin guft.
Bộ Cá Gai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Kèn
Aulostomidae
31
Cá Kèn trung quốc
Aulostomus chinensis
Central area (from Đà Nẵng to Khánh Hòa)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Dao cạo
Solenostomidae
32
Cá Dao cạo
Solenostomus paradoxus
Nha Trang Sea (Khánh Hòa)
Họ Cá Chìa vôi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
Cá Ngựa nhật
Hippocampus japonicus
Tonkin guft, Khánh Hòa, Bình Thuận.
34
Cá Ngựa đen
Hippocampus kuda
Tonkin guft, South Central sea (from Đà Nẵng to Bà Rịa -Vũng Tàu), Kiên Giang, Phú Quốc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Ngựa chấm
Hippocampus trimaculatus
Tonkin guft, South Central sea (from Đà Nẵng to Bình Thuận).
Bộ Cá Vược
Perciformes
Họ Cá Sạo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
Cá Kẽm chấm vàng
Plectorhynchus flavomaculatus
Cù Lao Chàm, Nha Trang, Hòn Cau, Côn Đảo.
Bộ Cá Mù làn
Scorpaeniformes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Mù làn
Scorpaenidae
37
Cá Mặt quỷ
Scorpaenopsis diabolus
From Đà Nẵng to Khánh Hòa.
Bộ Cá Nóc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Bò giấy
Monacanthidae
38
Cá Bò râu
Anacanthus barbatus
Tonkin guft, South Central sea (Khánh Hòa, Bình Thuận), Southwest area (Kiên Giang).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Mặt trăng
Molidae
39
Cá Mặt trăng đuôi nhọn
Masturus lanceolatus
Tonkin guft, central area.
40
Cá Mặt trăng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tonkin guft (Bạch Long Vỹ), Central area.
V
CRUSTACEANS
Bộ Mười chân
Decapoda
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Palinuridae
41
Tôm Hùm đá
Panulirus homarus
Vietnam coast, from Tonkin guft to Thailand guft, concentrated in Central coasts.
42
Tôm Hùm đỏ
Panulirus longipes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VI
MOLLUSCA
Bộ Trai Cóc
Unionoida
Họ Trai Cánh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
Trai Cóc vuông
Protunio messageri
Cao Bằng (River Bằng), Lạng Sơn (River Kỳ Cùng).
Bộ Vẹm
Mytiloida
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Bàn mai
Pinnidae
44
Trai Bàn mai
Atrina vexillum
Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Hạ Mai, Cô Tô, Thanh Lân, Côn Đảo, Cù Lao Chàm.
Bộ Ngao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Vọp
Mactridae
45
Tu hài
Lutraria rhynchaena
Hải Phòng (Cát Bà); Quảng Ninh ( Hạ Long Bay).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Trai Tai tượng
Tridacnidae
46
Trai Tai tượng khổng lồ
Tridacna gigas
Khánh Hòa sea (Sinh Tồn sea- Trường Sa archipelago).
Bộ Chân bụng cổ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Ốc Đụn
Trochidae
47
Ốc Đụn đực
Tectus pyramis
Hải Phòng (Bạch Long Vĩ, Cát Bà), Quảng Ninh (Hạ Long Bay, Bái Tử Long Bay), Khánh Hòa (Văn Phong Bay, Hòn Tre, Hòn Miếu, Hòn Nội, Hòn Ngoại), Côn Đảo (Hòn Trắc, Hòn Tre nhỏ, Hòn Tre lớn,), Trường Sa, Phú Quốc (Hòn Gỏi, Hòn Mây Rút, Đất Đỏ).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CORAL
Bộ San hô sừng
Gorgonacea
Họ San hô sừng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
San hô sừng cành dẹp
Junceella gemmacea
Quảng Ninh (Hạ Long Bay, Cô Tô Island), Hải Phòng (Cát Bà Island, Long Châu Island), Kiên Giang ( Phú Quốc Island).
Bộ San hô cứng
Scleractinia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ San hô cành
Pocilloporidae
49
San hô cành đỉnh nhọn
Seriatopora hystrix
Coasts from Đà Nẵng ( Sơn Trà peninsula) to Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), islands in Western South marine areas (Thổ Chu, Nam Du, An Thới),Trường Sa and Hoàng Sa archipelagos.
50
San hô cành đầu nhụy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Western Tonkin guft (Cát Bà, Long Châu, Cô Tô, Bạch Long Vỹ, Cồn Cỏ), coasts from Central to Eastern South areas , Trường Sa and Hoàng Sa archipelagos.
VIII
PLANTS
Ngành Rong đỏ
Rhodophyta
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gracilariaceae
51
Rong câu chân vịt
Hydropuntia eucheumoides
Thừa Thiên Huế (Phú Lộc), Đà Nẵng (Hoàng Sa), Quảng Ngãi (Mộ Đức, Lý Sơn), Khánh Hòa (Nha Trang, Trường Sa), Ninh Thuận (Phan Rang), Bình Định (Quy Nhơn), Phú Yên, Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Kiên Giang (Phú Quốc).
Họ Rong đông
Hypneaceae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
Rong đông sao
Hypnea cornuta
Nghệ An (Quỳnh Lưu, Quỳnh Long), Hà Tĩnh, Quảng Trị, Khánh Hòa (Nha Trang, Trường Sa)
Họ Rong kỳ lân
Solieriaceae
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Betaphycus gelatinum
Thừa Thiên Huế (Phú Lộc, Hải Vân- Sơn Trà), Quảng Nam, Quảng Ngãi (Lý Sơn), Khánh Hòa (Nha Trang, Cam Ranh), Ninh Thuận (Thái An, Mỹ Hiệp, Ninh Hải, Phan Rang, Ninh Phước).
54
Rong Hồng vân thỏi
Eucheuma arnoldii
Khánh Hòa (Trường Sa, Nam Yết, Sơn Ca, Thuyền Chài), Ninh Thuận (Ninh Hải).
55
Rong kỳ lân
Kappaphycus cottonii
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngành Rong nâu
Phaeophyta
Họ Rong mơ
Sargassaceae
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sargassum tenerrimum
Quảng Ninh (Cẩm Phả, Cô Tô), Hải Phòng (Đồ Sơn, Cát Hải, Cát Bà), Đà Nẵng, Bình Định, Khánh Hòa, Ninh Thuận.
Table 4. Vulnerable species (VU)
No
Vietnamese Names
Latin Names
Naturally located areas
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ Cá voi
Cetacea
Họ Cá Heo
Delphinidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Heo bụng trắng
Lagenodelphis hosei
Côn Đảo, Khánh Hòa.
2
Cá Heo mõm dài
Stenella longirostris
Tonkin guft, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu and Côn Đảo.
3
Cá Heo (Cá He bắc bộ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
High seas
4
Cá Heo đốm
Stenella attenuata
Khánh Hòa Sea
5
Cá Heo răng thô
Steno bredanensis
Khánh Hòa-Ninh Thuận Seas
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Voi
Balaenoptera musculus
High seas.
7
Cá Ông sư
Neophocaena phocaenoides
High seas.
8
Cá Nược minh hải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Orcaella brevirostris
High seas.
9
Cá Ông mõm
(Cá Voi triết ra-ta)
Balaenoptera acutorostrata
High seas.
10
Cá Ông bắc (Cá Voi sei)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
High seas.
11
Cá Ông brai (Cá Voi đê-ni)
Balaenoptera edeni
High seas.
12
Cá Ông xám (Cá Voi vây)
Balaenoptera physalus
High seas.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Voi lưng gù
(Cá Voi lưng phẳng)
Megaptera novaeangliae
High seas.
14
Cá Ông chuông
Pseudorca crassidens
Hạ Long Bay, Khánh Hòa, Côn Đảo.
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tursiops truncatus
Tonkin guft, Central and Southern Seas .
II
CÁ
Bộ Cá Thát lát
Osteoglossiformes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Thát lát
Notopteridae
16
Cá Còm
Chitala ornata
Central Highlands (Big revers to River Mekong); Eastern South area ( River Đồng Nai, River Sài Gòn, River Vàm Cỏ Tây, River Vàm Cỏ Đông) and Western South Areas (River Cửu Long and sub-rivers).
17
Cá Nàng hương
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Only in River Srepok and neighbouring ponds.
18
Cá Thát lát khổng lồ
Chitala lopis
Only in River Srepok and neighbouring ponds.
Bộ Cá Trích
Clupeiformes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Trích
Clupeidae
19
Cá Cháy nam
Tenualosa thibaudeaui
Western South area: River Cửu Long to An Giang.
20
Cá Cháy bẹ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rivers in Tonkin guft, South area, especially in River Cửu Long.
21
Cá Mòi cờ chấm
Knonsirus punctatus
Coasts of Tonkin guft, River Hồng, Thái Bình, Ninh Cơ, River Mã.
Bộ Cá Chình
Anguilliformes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Chình
Anguillidae
22
Cá Chình mun
Anguilla bicolor
Thừa Thiên Huế (River Hương, Huế), Quảng Ngãi (River Trà Khúc-Quảng Ngãi City), Bình Định (Châu Trúc largoon -Phù Mỹ).
23
Cá Chình nhọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bình Định (Châu Trúc Largoon, District Phù Mỹ).
24
Cá Chình hoa
Anguilla marmorata
Hà Tĩnh (River Ngàn Phố), Thừa Thiên Huế (River Hương), Gia Lai (An Khê-River Ba), Kon Tum (Lake đắk uy), Quảng Ngãi (River Trà Khúc), Bình Định ( Châu Trúc largoon-District Phù Mỹ).
Bộ Cá Chép
Cypriniformes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Chép
Cyprinidae
25
Cá Trốc
Acrossocheilus annamensis
Nghệ An (Tương Dương, Anh Sơn, Tân Kỳ).
26
Cá Duồng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Big rivers in the South:River Đồng Nai - Sài Gòn, River Vàm Cỏ Đông-Vàm Cỏ Tây (flood season) and River Cửu Long.
27
Cá Măng
(Cá Măng đậm)
Elopichthys bambusa
Big rivers in moutainous areas and Northern delta to River Lam (Nghệ An).
28
Cá Chày tràng
Ochelobius elongatus
Rivers, streams and Lake tin the North til River Mã-Thanh Hóa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Lá giang
Parazacco vuquangensis
Small streasm in 2 Districts of Hương Khê, Hương Sơn Hà Tĩnh province.
30
Cá Trà sóc
Probarbus jullieni
River Đồng Nai - Sài Gòn, River Vàm Cỏ Tây, River Cửu Long.
31
Cá Anh vũ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Big rivers in the northern mountainous provinces: Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (River Đà), Lào Cai, Yên Bái (River Thao, River Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (River Lô-Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (River Kỳ Cùng), Thái Nguyên (River Cầu), Thanh Hóa (River Mã) and Nghệ An (River Lam).
32
Cá Rầm xanh
Sinilabeo lemassoni
Lào Cai, Yên Bái (River Thao, River Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (River Lô- Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (River Kỳ Cùng, River Bằng Giang), Thái Nguyên (River Cầu), Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (River Đà), Thanh Hóa (River Mã), Nghệ An (River Lam), Quảng Nam (River Thu Bồn), Quảng Ngãi (River Trà Khúc).
33
Cá Hỏa
Sinilabeo tonkinensis
Rivers and streams in the North: Lào Cai, Yên Bái (River Thao, River Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (River Lô-Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (River Kỳ Cùng, River Bằng Giang), Thái Nguyên (River Cầu), Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (River Đà), Thanh Hóa (River Mã), Nghệ An (River Lam).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Ngựa bắc
Tor (Folifer) brevifilis
Rivers and streams in the North: Lào Cai, Yên Bái (River Thao, River Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (River Lô – Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (River Kỳ Cùng), Bắc Kạn (Na Rì), Thái Nguyên (River Cầu), Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (River Đà), Thanh Hóa (River Mã) and Nghệ An (River Lam).
35
Cá Sỉnh gai
Onychostoma laticeps
Lai Châu (Phong Thổ), Thái Nguyên (Chợ Mới: River Cầu), Lạng Sơn (River Kỳ Cùng), Nghệ An (River Lam, District Con Cuông).
36
Cá Chày đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lai Châu (Phong Thổ), Yên Bái (River Thao), Phú Thọ (River Bứa in Thanh Sơn), Hòa Bình (River Bôi in Thủy), Lạng Sơn (River Trung in Lũng), Nghệ An (River Lam in Con Cuông).
37
Cá Duồng bay
Cirrlinus microlepis
River Cửu Long (Southern delta)
38
Cá Ét mọi
Morulius chrysophekadion
River Cửu Long, neighbouring rivers and lakes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Duồng xanh
Cosmochilus harmandi
River Đồng Nai, River Cửu Long (in the South) and its streams in Central highlands
40
Cá Ngựa xám
Tor tambroides
Gia Lai (An Khê: River Ba), Đồng Nai (River La Ngà).
41
Cá May
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đăk Lăk (Buôn Ma Thuột: suối Ialốp), Đồng Nai (River Đồng Nai), Tiền Giang (River Cửu Long).
42
Cá Bám đá liền
Sinogastromyzon tonkinensis
Phú Thọ (River Bứa in Thanh Sơn).
Bộ Cá Nheo
Siluriformes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Nheo
Siluridae
43
Cá Sơn đài
Ompok miostoma
River Đồng Nai, River Sài Gòn, Eastern South.
Họ Cá Lăng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
Cá Lăng
(Cá Lăng chấm)
Hemibagrus guttatus
Rivers in the North: from River Hồng, River Thái Bình, River Kỳ Cùng, River Mã, River Lam to River Trà Khúc in Quảng Trị.
45
Cá Ngạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Almost rivers in the North: Hà Nội (River Hồng), Hưng Yên, Nam Định, Thanh Hóa (River Mã), Nghệ An (Con Cuông).
Họ Cá Tra
Pangasiidae
46
Cá Tra dầu
Pangasianodon gigas
River Cửu Long (River Tiền, River Hậu).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Chiên
Sisoridae
47
Cá Chiên
Bagarius rutilus
Almost rivers in the North: Lào Cai, Yên Bái (River Thao, River Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (River Lô-Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (River Kỳ Cùng), Bắc Kạn (Na Rì), Thái Nguyên (River Cầu), Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (River Đà), Thanh Hóa (River Mã), Nghệ An (River Lam) to River Thu Bồn (Quảng Nam) in the South.
Bộ Cá Vược
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Hường
Coiidae
48
Cá Hường
Coius microlepis
Rivers, Lakes in the South: River Đồng Nai, Sài Gòn, Cửu Long, Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Hường vện
Coius quadrifasciatus
Rivers in the South: Đồng Nai, Sài Gòn, Cửu Long, Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây.
Họ Cá Mang rổ
Toxotidae
50
Cá Mang rổ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rivers in the South: River Đồng Nai, River Sài Gòn, River Cửu Long, River Vàm Cỏ Đông, River Vàm Cỏ Tây.
51
Cá Lóc bông
Ophiocephalus micopeltes
Rivers in the South, and some Rivers in the Central Highlands.
Bộ Cá Lưỡng tiêm
Amphioxiformes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Lưỡng tiêm
Amphioxidae
52
Cá Lưỡng tiêm
Amphioxus belcheri
Tonkin Guft.
Bộ Cá Mập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Nhám mèo
Scyliorhinidae
53
Cá Mập ăn thịt người
Carcharodon carcharias
Trường Sa, Khánh Hòa, Bình Thuận, Côn Đảo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ Cá Đuối điện
Torpediniformes
Họ Cá Đuối điện hai vây lưng
Torpedinidae
54
Cá Đuối điện bắc bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tonkin Guft
Bộ Cá Cháo biển
Elopiformes
Họ Cá Cháo biển
Elopidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Cháo biển
Elops saurus
Hà Nam (River Ninh Cơ), and Coastal areas in in the Eastern South.
Họ Cá Cháo lớn
Megalopidae
56
Cá Cháo lớn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nam Định (River Hồng), Phú Yên (Ô Loan), Khánh Hòa and Nam Bộ.
Họ Cá Mòi đường
Albulidae
57
Cá Mòi đường
Albula vulpes
Nam Định (cửa River Ninh Cơ), Nam Trung Bộ (Khánh Hòa, Bình Thuận) and the South (River Cửu Long in Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ Cá Sữa
Goorhynchiformes
Họ Cá Măng biển
Chanidae
58
Cá Măng sữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coasts from Nghệ An to Bình Thuận, especially from Bình Định to Khánh Hòa.
Bộ Cá Trích
Clupeiformes
Họ Cá Trích
Clupeidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Mòi không răng
Anodontosma chacunda
Tonkin Guft, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Cà Mau, Kiên Giang.
60
Cá Mòi cờ chấm
Konosirus punctatus
Tonkin Guft, River Hồng, Thái Bình, Ninh Cơ, River Mã.
61
Cá Mòi mõm tròn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tonkin Guft, Southern Central (Khánh Hòa, Bình Thuận), the South (River Cửu Long in Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng).
Bộ Cá Vược
Perciformes
Họ Cá Bướm
Chaetodontidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Bướm hai màu
Centropyge bicolor
Nha Trang Trường Sa archipelago.
Họ Cá Kim
Schindleridae
63
Cá Kim
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tonkin Guft, central area (Khánh Hòa, Bình Thuận).
Bộ Cá Gai
Gasterosteiformes
Họ Cá Chìa vôi
Syngnathidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Chìa vôi khoang vằn
Doryrhamphus dactyliophorus
Khánh Hòa, Trường Sa archipelago.
65
Cá Chìa vôi sọc xanh
Doryrhamphus exciscus
Khánh Hòa and Trường Sa archepilago.
66
Cá Ngựa gai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tonkin Guft, from Đà Nẵng to Bà Rịa-Vũng Tàu, Kiên Giang.
67
Cá Ngựa ken lô
Hippocampus kelloggi
Tonkin Guft.
68
Cá Chìa vôi không vây đuôi
Solognathus hardwickii
Tonkin Guft, coastal provinces in the central and the South .
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Chìa vôi mõm nhọn
Syngnathus acus
Coastal areas from Tonkin Guft to Thailand Guft.
70
Cá Chìa vôi mõm răng cưa
Trachryrhamphus serratus
From Quảng Ninh to Kiên Giang.
71
Cá Chìa vôi cửa River
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
River Sài Gòn.
Bộ Cá Vược
Perciformes
Họ Cá Mú
Serranidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Mú sọc trắng
Anyperodon leucogrammicus
Quảng Ninh, Khánh Hòa, Kiên Giang, Trường Sa.
73
Cá Song mỡ
Epinephelus tauvina
From Quảng Ninh to Kiên Giang.
74
Cá Song vua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tonkin Guft.
Họ Cá Đù
Sciaenidae
75
Cá Đường (Cá Sủ giấy)
Otolithoides biauratus
Coastal provinces, especially in Tonkin Guft and the South.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Cá Bướm
Chaetodontidae
76
Cá Bướm bốn vằn
Coradion chrysozonus
Quảng Nam, Khánh Hòa, Bình Thuận, Côn Đảo, Thailand Guft and Trường Sa archepilago.
77
Cá Bướm mõm dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khánh Hòa, Thailand Guft and Trường Sa archepilago.
78
Cá Bướm vằn
Parachaetodon ocellatus
Khánh Hòa.
Họ Cá Chim xanh
Pomacanthidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Chim hoàng đế
Pomacanthus impertor
Cù Lao Chàm (Quảng Nam), Nha Trang (Khánh Hòa), Cù Lao Câu (Bình Thuận), Côn Đảo, , Thailand Guft and Trường Sa archepilago .
80
Cá Chim xanh nắp mang tròn
Pygoplites diacanthus
Nha Trang sea and Trường Sa archepilago.
Họ Cá Bằng chài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
Cá Bằng chài axin
Bodianus axillaris
Cù Lao Chàm, Nha Trang (Khánh Hòa), Cù Lao Cau, Côn Đảo and Trường Sa archepilago.
82
Cá Bằng chài đầu đen
Thalasoma lunare
Tonkin Guft, Cù Lao Chàm, Nha Trang, Cù Lao Cau, Côn Đảo, Phú Quốc (Kiên Giang) Trường Sa archepilago.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ Cá Mù làn
Scorpaeniformes
Họ Cá Chào mào
Triglidae
83
Cá Chào mào gai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bình Định, Khánh Hòa, Bình Thuận.
Bộ Cá Nhái
Lophiiformes
Họ Cá Lưỡi dong
Antennariidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Lưỡi dong đen
Antennarius striatus
Khánh Hòa (Nha Trang).
Bộ Cá Nóc
Tetraodontiformes
Họ Cá Bò giấy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
Cá Bò xanh hoa đỏ
Oxymonacanthus longirostris
Trường Sa archepilago, Khánh Hòa.
III
GIÁP XÁC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Decapoda
Họ Cua Suối
Potamidae
86
Cua Suối mai ráp
Potamiscus tannanti
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
Cua Suối vỏ nhẵn
Potamon fruhstorferi
Nghệ An (Đồng Tam Vè), Thừa Thiên Huế (A Lưới), Central South (Phúc Sơn).
88
Cua Suối kim bôi
Ranguna kimboiensis
Hòa Bình (Chi Nê, Kim Bôi), Ninh Bình (Cúc Phương).
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiwaripotamon annamense
Thái Nguyên (Ký Phú), Bắc Kạn, Hòa Bình (Chi Nê), Nam Trung Bộ (Phúc Sơn).
90
Cua Núi mai nhẵn
Orientalia glabra
Hòa Bình (Chi Nê), Hà Tây (Ba Vì), Thái Nguyên (xã Cao Kỳ, Ký Phú).
Họ Tôm Hùm gai
Palinuridae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
Tôm Hùm kiếm ba góc
Linuparus trigonus
Hoang Sa archepilago and Eastern South sea .
92
Tôm Hùm bông
Panulirus ornatus
Popular in Vietnam, especially in Central Seas .
93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Palinurellus gundlachi wieneckii
Phú Yên, Khánh Hòa.
94
Tôm Hùm sen
Panulirus versicolor
Marine areas in the Central and the South.
Họ Tôm Vỗ
Scyllaridae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Tôm Vỗ biển sâu
Ibacus ciliatus
Coastal areas in the Central (fromĐà Nẵng to Bình Thuận) and Eastern South.
96
Tôm Vỗ xanh
Parribacus antarcticus
Marine areas in the Central and the South.
97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thenus orientalis
from Quảng Ninh to Kiên Giang. Especially in Cù Lao Thu (Bình Thuận) and from Cà Mau to Phú Quốc (Kiên Giang).
Họ Cua bơi
Portunidae
98
Ghẹ chữ thập
(Cua thập ác)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coasts of Vietnam, especially in the Central sea .
Họ Cua Hoàng đế
Raninadae
99
Cua Hoàng đế
Ranina ranina
Coasts of Vietnam, especially in the Central sea.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THÂN MỀM
Bộ Chân bụng trung
Mesogastropoda
Họ Ốc Mút
Pachychiliidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Ốc Mút vệt nâu
Sulcospira proteus
Cao Bằng (Hạ Lang), Lai Châu (Phong Thổ).
101
Ốc Vặn hình côn
Stenomelania reevei
Streams, Rivers in Ninh Bình, the Central.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cymatidae
102
Ốc Tù và lô tô
Cymatium lotorium
Khánh Hoà.
Họ Ốc Sứ
Cypraeidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
Ốc Sứ
Cypraea testudinaria
Quảng Ngãi (Đảo Lý Sơn), Khánh Hoà.
104
Ốc Sứ trung hoa
Blasicrura chinensis
Khánh Hoà (Nha Trang), Quảng Ngãi (Lý Sơn).
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cypraea mappa
Quảng Ngãi (đảo Lý Sơn) Khánh Hoà (Văn Phong Guft - Bến Gỏi), Côn Đảo.
106
Ốc Sứ padi
Cypraea spadicea
Khánh Hòa.
107
Ốc Sứ đốm
Cypraea turdus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
Ốc Sứ sọc trắng
Mauritia scurra
Văn Phong Guft-Bến Gỏi, Trường Sa.
109
Ốc Sứ trắng nhỏ
Ovula costellata
Văn Phong Guft-Bến Gỏi.
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cypraea histrio
Văn Phong Guft -Bến Gỏi.
111
Ốc Sứ lắc tê
Calpurnus lacteus
Đà Nẵng (đảo Sơn Trà), Khánh Hòa (đảo Hòn Mun), Côn Đảo.
112
Ốc Sứ veru
Calpurnus verrocosus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Ốc Sứ trắng
Ovulidae
113
Ốc Kim khôi
Cassis cornuta
Khánh Hòa (Văn Phong-Bến Gỏi), Bình Thuận, Trường Sa, Phú Quốc.
114
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cypraecassis rufa
Khánh Hòa.
Bộ Chân bụng cổ
Archaeogastropoda
Họ Bào ngư
Haliotidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
Bào ngư vành tai
Haliotis asinina
Thừa Thiên-Huế (Chân Mây), Khánh Hòa (Hòn Nội, Hòn Chà Nà, Hòn Tầm, Hòn Tre), Côn Đảo (Hòn Tre Lớn, Côn Đảo Nhỏ), Cù Lao Chàm (Quảng Nam).
116
Bào ngư bầu dục
Haliotis ovina
Cù Lao Chàm (Quảng Nam), Khánh Hòa (Văn Phong guft, Hòn Tre, Hòn Nội); Phú Quốc (Hòn Thơm, Hòn Vang, Hòn Mây Rút, Ông Dội, Đất Đỏ), Thổ Chu Island; Côn Đảo (Hòn Tre).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Heterogastropoda
Họ Ốc Xoắn vách
Epitonidae
117
Ốc Xoắn vách
Epitonium scalare
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ Trai Cóc
Unionoida
Họ Trai Cóc
Amblemidae
118
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lamprotula blaisei
Moutainous areas in the North east and Northern delta.
119
Trai Cóc hình tai
Lamprotula leai
Moutainous areas in the North east and Northern delta , Nghệ An, Hà Tĩnh.
120
Trai Cóc tròn
Lamprotula nodulosa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
Trai Cóc bầu dục
Lamprotula liedtkei
Moutainous areas in the North east (River Lô, River Bằng).
Họ Trai Cánh
Unionidae
122
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cristaria bialata
Northern delta .
123
Trùng trục có khía
Lanceolaria fruhstorferi
Cao Bằng (River Bằng), Thừa Thiên - Huế, Nam Trung Bộ (Phúc Sơn).
124
Trai điệp
Sinohyriopsis cumingii
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
Trai Cánh dày
Cristaria herculea
Northern delta .
Bộ Trai Ngọc
Pterioida
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pteridae
126
Trai Ngọc môi đen
(Trai Ngọc macgarit)
Pinctada margaritifera
Hạ Long Bay, Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Phan Thiết, Hoàng Sa, Phú Quốc, Côn Đảo Islands.
127
Trai Ngọc môi vàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cô Tô, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Phú Quốc.
128
Trai Ngọc nữ
Pteria penguin
Biện Sơn (Thanh Hóa), Quảng Nam, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Phan Thiết, Phú Quốc, Côn Đảo.
Bộ Vẹm
Mytiloida
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Bàn mai
Pinnidae
129
Vẹm xanh
Perna viridis
Tonkin Guft, Hải Phòng (Đồ Sơn), Quy Nhơn (Thị Nại largoons), Phú Yên (Ô Loan largoon), Khánh Hòa (Nha Phu and Thủy Triều largoons).
Bộ Ngao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Trai tai tượng
Tridacnidae
130
Trai tai nghé
Hippopus hippopus
Trường Sa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trai tai tượng nhỏ
Tridacna squamosa
Khánh Hòa, Trường Sa, Bình Thuận, Côn Đảo, Phú Quốc.
132
Trai tai tượng lớn
Tridacna maxima
Quảng Nam, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Trường Sa, Côn Đảo.
Bộ Mực ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Mực ống
Loliginidae
133
Mực thước
Photololigo chinensis
Quảng Ninh (Hạ Long bay), Hải Phòng (Đồ Sơn, Cát Bà, Bạch Long Vĩ), Khánh Hòa (Nha Trang), Phan Rang, Phan Thiết, Bà Rịa-Vũng Tàu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ Mực nang
Sepioidea
Họ Mực nang
Sepiidae
134
Mực nang vân hổ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tonkin Guft, Khánh Hoà, Phan Thiết, Bà Rịa - Vũng Tàu.
V
SAN HÔ
Bộ San hô sừng
Gorgonacea
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isididae
135
San hô trúc
Isis hippuris
Trường Sa archipelago.
Bộ San hô cứng
Scleractinia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ San hô lỗ đỉnh
Acroporidae
136
San hô lỗ đỉnh xù xì
Acropora aspera
Quảng Ninh (Hạ Long, Cô Tô), Hải Phòng (Cát Bà, Bạch Long Vỹ), Quảng Ngãi (Lý Dơn), Khánh Hòa ( Nha Trang guft, Trường Sa archipelago), Bình Thuận (Hòn Thu), Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Kiên Giang (An Thới).
137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acropora austera
Quảng Ninh (Hạ Long bay, Cô Tô Island), Hải Phòng (Bạch Long Vĩ), Quảng Ngãi (đảo Lý Sơn), Khánh Hòa (Nha Trang guft, Trường Sa archipelago), Ninh Thuận (đảo Hòn Thu), Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Kiên Giang (An Thới).
138
San hô lỗ đỉnh hạt
Acropora cerealis
Quảng Ninh (Hạ Mai Island), Hải Phòng (Bạch Long Vĩ), from Quảng Trị (Cồn Cỏ) to Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Western South Islands (Thổ Chu, Nam Du, Phú Quốc), Trường Sa archepilago.
139
San hô lỗ đỉnh hoa
Acropora florida
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
San hô lỗ đỉnh đài loan
Acropora formosa
Quảng Ninh (Hạ Long, Cô Tô), Hải Phòng (Cát Bà, Bạch Long Vỹ), From Quảng Trị (Cồn Cỏ) to Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Western South Islands and Truong Sa archepilago.
141
San hô lỗ đỉnh no-bi
Acropora nobilis
Quảng Ninh (Hạ Long, Cô Tô), Hải Phòng (Cát Bà, Bạch Long Vỹ), from Quảng Trị (Cồn Cỏ) to Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Western South Islands and Truong Sa archepilago.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pocilloporidae
142
San hô cành đa mi
Pocillopora damicornis
From Quảng Trị (Cồn Cỏ Island) to Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Western South Islands (Thổ Chu, Nam Du, An Thới, Phú Quốc), Hoang Sa and Truong Sa archepilagos.
143
San hô cành sần sùi
Pocillopora verrucosa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ San hô khối
Poritidae
144
San hô khối đầu thuỳ
Porites lobata
Quảng Ninh (Hạ Long, Cô Tô, Đảo Trần), Hải Phòng (Cát Bà, Long Châu, Bạch Long Vỹ), Thanh Hóa (Hòn Mê), Hà Tĩnh (hòn Sơn Dương), From Quảng Trị (Cồn Cỏ) to Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Western South Islands and Truong Sa archepilago.
VI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ Xúc tu hình tán
Aspidochirotida
Họ Hải sâm
Holothuriidae
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồn đột mít
Actinopyga echinites
Central coasts and such Islands: Côn Đảo, Phú Quốc-Thổ Chu.
146
Đồn đột dừa
Actinopyga mauritiana
Coasts of Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận and such Islands: Trường Sa, Côn Đảo, Phú Quốc- Thổ Chu.
147
Đồn đột vú
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coasts of Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận and such Islands: Trường Sa, Côn Đảo.
Họ Hải sâm lựu
Stichopodidae
148
Đồn đột lựu
Thelenota ananas
Khánh Hoà, Bình Thuận, Trường Sa, Thổ Chu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hải sâm hổ phách
Thelenota anax
Coasts in Khánh Hòa.
Bộ Cầu gai
Echinoida
Họ Cầu gai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Cầu gai đá
Heterocentrotus mammillatus
Coasts in Phú Yên - Khánh Hòa and Trường Sa.
VII
GIÁP CỔ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Limulacea
Họ Sam
Xiphosuridae
151
Sam ba gai đuôi
Tachypleus tridentatus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VIII
CÔN TRÙNG
Bộ Cánh nửa
Hemiptera
Họ Chân bơi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152
Cà cuống
Lethocerus indicus
Almost water areas in Vietnam.
IX
THỰC VẬT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rhodophyta
Họ Rong đông
Hypneaceae
153
Rong đông móc câu
Hypnea japonica
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ Rong san hô
Rhodogorgonaceae
154
Rong san hô caribe
Rhodogorgon carriebowensis
Khánh Hòa (Nha Trang, Trường Sa).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phaeophyta
Họ Rong mơ
Sargassaceae
155
Rong mơ hai sừng
Sargassum bicorne
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156
Rong mơ công kỉnh
Sargassum congkinhii
Khánh Hòa (Nha Trang).
157
Rong mơ qui nhơn
Sargassum quinhonense
Bình Định (Quy Nhơn, Gành Ráng).
158
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Turbinaria decurrens
Quảng Ngãi (Lý Sơn), Khánh Hòa (Nha Trang), Ninh Thuận (Phan Rang), Bình Thuận (Phú Quý).
;
Quyết định 82/2008/QĐ-BNN công bố danh mục các loài thuỷ sinh quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam cần được bảo vệ, phục hồi và phát triển do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 82/2008/QĐ-BNN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Nguyễn Việt Thắng |
Ngày ban hành: | 17/07/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 82/2008/QĐ-BNN công bố danh mục các loài thuỷ sinh quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam cần được bảo vệ, phục hồi và phát triển do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video