Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 768/QĐ-UBND

 Tuyên Quang, ngày 14 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH MỤC HỒ, AO KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 507/TTr-STMNT ngày 08 tháng 12 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao không được san lấp trên địa bàn tỉnh tỉnh Tuyên Quang.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố Danh mục ao, hồ không được san lấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, bao gồm 548 hồ, ao. Trong đó:

1. Thành phố Tuyên Quang:       58 hồ, ao.

2. Huyện Yên Sơn:                    73 hồ, ao.

3. Huyện Sơn Dương:               195 hồ, ao.

4. Huyện Hàm Yên:                    86 hồ, ao.

5. Huyện Chiêm Hóa:                 104 hồ, ao.

6. Huyện Na Hang:                    04 hồ, ao.

7. Huyện Lâm Bình:                   28 hồ, ao.

(Danh mục chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố Danh mục hồ, ao không được san lấp trên trên địa bàn tỉnh. Thông báo đến các Sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có hồ, ao không được san lấp; phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố rà soát, thống kê, đề xuất bổ sung Danh mục hồ, ao phát sinh không được san lấp trên địa bàn tỉnh theo quy định.

2. Các Sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm quản lý, bảo vệ hồ, ao không được san lấp; rà soát, thống kê, đề xuất bổ sung Danh mục hồ, ao phát sinh không được san lấp; quản lý chặt chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp, lấn chiếm hồ, ao trái phép trên địa bàn.

3. Các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao có trách nhiệm xây dựng kế hoạch quản lý, thực hiện các biện pháp bảo vệ hồ, ao không được san lấp theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TNMT; (Báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Cục Quản lý tài nguyên nước;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Phó CVP Nguyễn Thanh;
- Cổng thông tin điện tử UBND tỉnh (đăng tin);
- Chuyên viên KS;
- Lưu: VT, (Đ. )

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC HỒ, AO KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 768/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên hồ, ao đầm

Vị trí, địa điểm

Diện tích (ha)

Dung tích (106m3)

Chức năng

Đơn vị quản lý

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

I

THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG: 58 HỒ, AO

 

 

 

 

1

Đầu Đồng

 Xóm 2, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

 2,30

1,15

Cấp nước phục vụ sản xuất

HTX dich vụ NLN Tràng Đà

 

 

2

Ao Quãng

 Xóm 5, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

 2,40

0,16

Cấp nước phục vụ sản xuất

HTX dich vụ NLN Tràng Đà

 

 

3

Cầu Giấy

 Xóm 4, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

 0,80

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

HTX dich vụ NLN Tràng Đà

 

 

4

Thọ Đồng

 Xóm 4, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

 2,50

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

HTX dich vụ NLN Tràng Đà

 

 

5

Hồ ông Đường

 Xóm 5, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

 0,25

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

HTX dich vụ NLN Tràng Đà

 

 

6

Hồ Chăn nuôi

Tổ 5, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

 0,002

0,02

Điều tiết nước, tưới tiêu

BQL CTTL phường Nông Tiến

 

 

7

Hồ Gò Sở

Tổ 9, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

 0,047

0,02

Điều tiết nước, tưới tiêu

BQL CTTL phường Nông Tiến

 

 

8

Hồ xóm 18 (hồ 06)

Tổ 10, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

 0,064

0,04

Điều tiết nước, tưới tiêu

BQL CTTL phường Nông Tiến

 

 

9

Hồ Minh Xuân

Tổ 10, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang

0,38

0,00114

Chống ngập úng, tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường

UBND phường

 

 

10

Hồ Thương Binh

Tổ 7, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang

0,72

0,0216

Chống ngập úng, tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường

UBND phường

 

 

11

Ao Hồ 15

Tổ 15, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang

0,35

0,01

Chống ngập úng, tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường

UBND phường

 

 

12

Hồ Tân Quang

Tổ 11, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang

2,48

37,2

Tạo cảnh quan, trữ nước

UBND phường

 

 

13

Hồ Bềnh Kiếm

Tổ 14, 15, P. Phan Thiết

1,2

9,6

Chống ngập úng, tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường

UBND phường

 

 

14

Hồ Lâm nghiệp

Tổ 7, phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang

0,7

0,01

Cấp nước

UBND phường

 

 

15

Hang Hươu

 Tổ 9, phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang

 0,90

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

UBND phường

 

 

16

Nước Nóng

 Tổ 6, phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang

 1,00

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

UBND phường

 

 

17

Hồ hố đất xí nghiệp

Tổ 8, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

2,5

0,02

Cấp nước

Công ty cổ phần VLXD số 3

 

 

18

Hồ Đất Bát

Tổ 02, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

0,17

0,02

Phòng chống ngập úng, bảo vệ môi trường

UBND phường

 

 

19

Hồ ông Quyền

Tổ 17, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

1,17

0,04

Phòng chống ngập úng, bảo vệ môi trường

UBND phường

 

 

20

Hồ ông Liêm

Tổ 18, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

1

0,06

Phòng chống ngập úng, bảo vệ môi trường

UBND phường

 

 

21

hồ Móc giằng

Tổ 5, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

2,6

0,02

Cấp nước

UBND phường

 

 

22

Hồ Trung Việt

Tổ 9, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

3,7

0,01

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường

UBND phường

 

 

23

Bà Là

Tổ 10, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

2,70

0,16

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL phường An Tường

 

 

24

Hồ Đầm Thắm

Tổ 11, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

1,14

0,04

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường

UBND phường

 

 

25

Hồ Khai Thác

Tổ 11, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

0,46

0,08

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường

UBND phường

 

 

26

Hồ Ao Âu

Tổ 11, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

0,53

0,06

Điều tiết nước, tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường

UBND phường

 

 

27

Cây Kháo

 Thôn Phú An, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang

0,50

0,07

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Long

 

 

28

 Cầu Mục

 Thôn Trường Thi, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

2,80

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã An Khang

 

 

29

Khe Mai

 Thôn Thúc Thủy, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

2,98

0,44

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã An Khang

 

 

30

Thanh Niên

Thôn An Lộc A, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

0,92

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã An Khang

 

 

31

Dốc Thiều 1

Thôn An Lộc B, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

0,97

0,17

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã An Khang

 

 

32

Dốc Thiều 2

Thôn An Lộc B, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

0,99

0,19

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã An Khang

 

 

33

Dộc Giữa

 Thôn An Phúc, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

 3,43

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã An Khang

 

 

34

 Phai Thờ

Thôn An Lộc B, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

 3,13

0,90

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã An Khang

 

 

35

Hồ Sen

Thôn Bình Ca, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

 3,43

0,68

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã An Khang

 

 

36

Cây Hồng

 Thôn 9, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

 5,40

0,19

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Kim Phú

 

 

37

Thuyền Tha

 Thôn 6, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

 10,10

0,18

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Kim Phú

 

 

38

Gò Chùa (Hồ Chùa)

 Thôn 5, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

 3,10

0,18

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Kim Phú

 

 

39

Hồ số 8

Thôn 14, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

 10,40

0,14

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Kim Phú

 

 

40

Cây Quýt

 Thôn 17, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

 1,40

0,40

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Kim Phú

 

 

41

Nẻo Giang 2

 Thôn 19, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

 0,32

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Kim Phú

 

 

42

Hồ Ao Tiên

 Thôn 18, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

 6,90

0,14

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Kim Phú

 

 

43

Khuôn Bồng

 Thôn 14, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

 1,20

0,56

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Kim Phú

 

 

44

Nẻo Giang 1

 Thôn 20, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

 1,60

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Kim Phú

 

 

45

Hồ ông Thư

 Thôn 3, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

 0,48

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Kim Phú

 

 

46

Hồ số 6

 Thôn 12, xã 12Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

 10,20

0,19

Cấp nước phục vụ sản xuất, điều tiết nước

BQL CTTL xã Kim Phú

 

 

47

Bình Điền

 Thôn 6, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

 9,20

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Lưỡng Vượng

 

 

48

Phúc An

 Thôn 6, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

 17,80

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Lưỡng Vượng

 

 

49

Cây Cọ (Gò Gianh)

 Thôn 10, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

 38,80

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Lưỡng Vượng

 

 

50

Phó Bể

 thôn 9, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

 18,40

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Lưỡng Vượng

 

 

51

Cổ Ngựa

 Thôn 1, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

 3,80

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Lưỡng Vượng

 

 

52

Đập thôn 8

 Thôn 1, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

 6,60

 

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Lưỡng Vượng

 

 

53

Hồ Tân Hà (Hồ Đông Y)

Tổ 9, 10, phường Tân Hà , thành phố Tuyên Quang

2,45

7,0

Tạo cảnh quan, trữ nước

UBND phường

 

 

54

Hồ Cu ve

Tổ 7,8, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

1,3

4,0

Chống ngập úng

UBND phường

 

 

55

Kỳ Lãm

 Tổ 7, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang

 24,01

1,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL phường Đội Cấn

 

 

56

Đập Xá Nội

tổ 3, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang

 0,84

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL phường Đội Cấn

 

 

57

Kháng Thọ

Tổ 1, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang

 1,00

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL phường Đội Cấn

 

 

58

Hồ tổ 02

Tổ 2, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang

3,4

0,1

Cấp nước phục vụ sản xuất

Công ty cổ phần chè trả về địa phương

 

 

II

HUYỆN YÊN SƠN: 73 HỒ, AO

 

 

 

 

 

 

1

An Khê

Thôn Tân Hồ, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn

 31,71

1,20

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL An Khê

 

 

2

Hố Dáy

Thôn Gò Củi, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn

 0,60

0,07

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Nhữ Hán

 

 

3

Hố Chẹo

Thôn Gò Chè, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn

 1,10

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Nhữ Hán

 

 

4

Khuôn Cò

Thôn Yên Lộc, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn

 5,00

0,07

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hoàng Khai

 

 

5

Cây Đa

Thôn 5, xã Tân Long, huyện Yên Sơn

 1,80

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Long

 

 

6

Hải Chiều

Thôn 10, xã Tân Long, huyện Yên Sơn

 1,80

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Long

 

 

7

Hồ Chuộng

Thôn 11, xã Tân Long, huyện Yên Sơn

 4,30

0,17

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Long

 

 

8

Mỏ Cua

Thôn 4, xã Tân Long, huyện Yên Sơn

 1,50

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Long

 

 

9

ông Tải

Thôn 1, xã Tân Long, huyện Yên Sơn

 0,20

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Long

 

 

10

Gốc Mít

Thôn 9, xã Tân Long, huyện Yên Sơn

 3,70

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Long

 

 

11

Hồ Đặng

Thôn 7, xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn

 0,70

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Tiến

 

 

12

Khấu Lấu

Thôn 4, xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn

 5,2

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Tiến

 

 

13

Khuôn Giáng

Thôn Đô Thượng 1, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn

 1,20

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Xuân Vân

 

 

14

Bắc Cảy

Thôn Đô Thượng 3, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn

 0,50

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Xuân Vân

 

 

15

Lương Trung(Cây Sếu)

Thôn Lương Trung, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn

 1,00

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Xuân Vân

 

 

16

Khán Còm

Thôn1, xã Trung Trực, huyện Yên Sơn

 0,50

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Trung Trực

 

 

17

Khuôn Lù

Thôn 4, xã Trung Trực, huyện Yên Sơn

 8,40

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Trung Trực

 

 

18

Thâm Phục

Thôn Bắc Khiển, xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn

 1,00

0,07

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Kiến Thiết

 

 

19

Vàng La

Thôn Bình Ca, xã Thái Bình, huyện Yên Sơn

 1,40

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Bình

 

 

20

Núi Mây

Thôn 7, xã Thái Bình, huyện Yên Sơn

 1,80

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Bình

 

 

21

Đồng Lớn

Thôn Cả, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn

 1,00

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tiến Bộ

 

 

22

 Hồ 3 nhà

Thôn Tân Viên 2, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn

 3,00

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tiến Bộ

 

 

23

Khuôn Ninh

Thôn 4, xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn

 1,00

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đạo Viện

 

 

24

Cây Quýt

Thôn 4, xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn

 0,50

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đạo Viện

 

 

25

Đồng Cang

Thôn 4, xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn

 1,00

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đạo Viện

 

 

26

Đồng Biệt

Thôn 1, xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn

 0,40

0,07

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đạo Viện

 

 

27

Làng Thang

Thôn Làng Phát, xã Kim Quan, huyện Yên Sơn

 5,10

0,41

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Kim Quan

 

 

28

Làng Nhà

Thôn Làng Nhà, xã Kim Quan, huyện Yên Sơn

 2,50

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Kim Quan

 

 

29

Làng Hản

Thôn Làng Hản, xã Kim Quan, huyện Yên Sơn

 3,20

0,16

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Kim Quan

 

 

30

Đèo Nang

Thôn Nè, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

 1,60

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hùng Lợi

 

 

31

Hồ Kẹn ( Thôn Kẹn)

Thôn Bum Kẹn, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

 1,10

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hùng Lợi

 

 

32

Khuổi Rua

Thôn Cóoc, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

 2,30

0,12

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hùng Lợi

 

 

33

Đồng Trang

Thôn Đồng Trang, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

 0,90

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hùng Lợi

 

 

34

Hố Chuối

Thôn Thọ Bằng, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

 5,60

0,21

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Mỹ Bằng

 

 

35

Trỗi Lội 1

Thôn Cây Quýt 1, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

 1,50

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Mỹ Bằng

 

 

36

Trỗi Lội 2

Thôn Cây Quýt 1, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

 0,70

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Mỹ Bằng

 

 

37

Hồ Đình

Thôn Mỹ Bình, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

 9,60

0,54

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Mỹ Bằng

 

 

38

Đồng Nứa

Thôn Làng Ngòi, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

 1,23

0,12

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Mỹ Bằng

 

 

39

Hồ Đõ

Thôn Giếng Đõ, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

 0,74

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Mỹ Bằng

 

 

40

Theo Voi

Thôn Đình Bằng, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

 1,81

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Mỹ Bằng

 

 

41

Đồng Bưởi

Thôn Cây Quýt 1, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

 0,75

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Mỹ Bằng

 

 

42

Gốc Sồi

Thôn Miếu Trạm, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

 2,10

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Mỹ Bằng

 

 

43

Đồng Danh

Thôn Cây Quân, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

 0,80

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Mỹ Bằng

 

 

44

Đồng Bao

Thôn Đồng Bao, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

 0,80

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Mỹ Bằng

 

 

45

P. Đồng Giếng

Thôn Y Bằng, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

 0,36

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Mỹ Bằng

 

 

46

Đồng Trại

Thôn Đồng Cả, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn

 0,23

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Nhữ Khê

 

 

47

 Minh Cầm

 Thôn Dân Chủ, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn

 3,70

0,22

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đội Bình

 

 

48

 Anh Trỗi

Thôn Hòa Bình, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn

 5,60

0,19

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đội Bình

 

 

49

 Hố Nứa (Ông Thế)

Thôn Đồng Giàn, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn

 2,90

0,18

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đội Bình

 

 

50

 Hưng Quốc

Thôn Hưng Quốc, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn

 13,80

0,19

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đội Bình

 

 

51

Khuôn Lâm

Thôn 11, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

 12,00

0,34

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Trung Môn

 

 

52

Chùm Ao HTX (ao cả)

Thôn 1, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

 0,80

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Trung Môn

 

 

53

Gia Cầm

Thôn 2, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

 1,80

0,30

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Trung Môn

 

 

54

Đèo Hoa

Thôn Hoa Sơn, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn

 5,00

0,37

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Chân Sơn

 

 

55

Trường Đảng

Thôn Trường Sơn, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn

 2,10

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Chân Sơn

 

 

56

Đồng Danh

Thôn 2, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn

 0,51

0,18

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Lang Quán

 

 

57

Đồng Trại

Thôn 11, xãTứ Quận, huyện Yên Sơn

 0,30

0,15

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tứ Quận

 

 

58

Đầm Vạc ( Thôn Cây Hồng)

Thôn Cây Hồng, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn

 0,30

0,15

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tứ Quận

 

 

59

Ao Săm

Thôn Nhùng Dàm, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn

 1,70

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tứ Quận

 

 

60

Đồng Trong

Thôn Nhùng Dàm, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn

 0,30

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tứ Quận

 

 

61

Đầm Bả

Thôn Nhùng Dàm, xãTứ Quận, huyện Yên Sơn

 1,50

0,15

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tứ Quận

 

 

62

Lục Mùn

Thôn Lục Mùn, xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn

 2,00

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Ninh

 

 

63

Ao Nong

Thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn

 1,49

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Lực Hành

 

 

64

Gốc Sồi

Thôn 6, xã Quý Quân, huyện Yên Sơn

 1,00

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Quý Quân

 

 

65

Trầm Ân

Tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn

 1,40

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL Thị trấn Yên Sơn

 

 

66

 Cây Vải

Tổ dân phố Làng Chảu ,thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn

 1,60

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL Thị trấn Yên Sơn

 

 

67

Nghĩa Trung

Tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn

 3,20

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL Thị trấn Yên Sơn

 

 

68

Cánh Tiên

Tổ dân phố Minh Phong, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn

 16,20

0,45

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL Thị trấn Yên Sơn

 

 

69

Đồng Vầu

Tổ dân phố Phú Thịnh, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn

 2,00

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL Thị trấn Yên Sơn

 

 

70

Hồ Thanh niên

Tổ dân phố Thắng Quân, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn

 1,10

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL Thị trấn Yên Sơn

 

 

71

 Ngòi Là 2

Thôn 1, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

 90,00

3,24

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL Khai thác CTTL Tuyên Quang

 

 

72

 Hồ Ngòi là 1

Thôn Động Sơn, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn

 20,00

1,00

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL Khai thác CTTL Tuyên Quang

 

 

73

 Hoàng Khai

Thôn Yên Mỹ 2, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn

 58,00

2,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL Khai thác CTTL Tuyên Quang

 

 

III

HUYỆN SƠN DƯƠNG: 195 HỒ, AO

 

 

 

 

 

 

1

Như Xuyên

Thôn Cây Táu, xã Đồng Quý, huyện Sơn Dương

2,90

2,00

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL Như Xuyên

 

 

2

Khe Thuyền

Thôn Khe Thuyền 2, Khe Thuyền 3, xã Văn Phú, huyện Sơn Dương

23,40

0,90

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL Như Xuyên

 

 

3

Cây Gạo

Thôn Cây Gạo, xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương

15,00

0,51

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL khai thác CTTL Như Xuyên

 

 

4

Nà Lừa

Thôn Tân Lập, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương

1,52

0,40

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Trào

 

 

5

Hồ Thia

Thôn Thia, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương

1,84

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Trào

 

 

6

Hồ Bòng

Thôn Bòng, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương

11,74

0,14

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Trào

 

 

7

Lũng Búng

Thôn Lũng Búng, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương

0,54

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Trào

 

 

8

Đèo Chắn

Thôn Cả, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương

1,73

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Trào

 

 

9

Tiền Phong

Thôn Tiền Phong, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương

1,53

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Trào

 

 

10

Vĩnh Tân

Thôn Vĩnh Tân, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương

0,21

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Trào

 

 

11

Bốc Ngưu (Nghịu)

Thôn Mỏ Ché, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương

0,50

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Trào

 

 

12

Ao Gàng

Thôn Lũng Búng, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương

0,58

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Trào

 

 

13

Khuôn Tâm

Thôn Yên Thượng, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương

5,70

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Trung Yên

 

 

14

Quan Hạ

Thôn Quan Hạ, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương

2,10

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Trung Yên

 

 

15

Đồng Mà

Thôn Trung Long, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương

1,20

0,16

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Trung Yên

 

 

16

Trung Long (Trong Long)

Thôn Hoàng Lâu, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương

11,70

0,22

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Trung Yên

 

 

17

Ao Búc

Thôn Ao Búc, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương

4,70

0,27

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Trung Yên

 

 

18

Hồ Lê

Thôn Lê, xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương

5,80

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Minh Thanh

 

 

19

Ao Lân

Thôn Cầu, xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương

0,60

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Minh Thanh

 

 

20

cây Thổ

Thôn Cảy, xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương

1,40

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Minh Thanh

 

 

21

Ngòi Cò

Thôn Cò, xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương

1,20

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Minh Thanh

 

 

22

Cây Vải

Thôn Mới, xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương

0,80

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

Phân trại 4- Trại giam Quyết Tiến

 

 

23

 Ao Hẻng

Thôn Cả, xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương

0,40

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Minh Thanh

 

 

24

Hà Lương

Thôn Khuân Mán, xã Lương Thiện, huyện Sơn Dương

2,00

0,15

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Lương Thiện

 

 

25

Khuôn Mản

Thôn Khuân Mản, xã Lương Thiện, huyện Sơn Dương

1,80

0,12

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Lương Thiện

 

 

26

Ao Quan

Thôn Tú Tạc, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương

3,30

0,34

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tú Thịnh

 

 

27

Quân Khinh

Thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương

1,80

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tú Thịnh

 

 

28

Bò Hòn

Thôn Hưng Thịnh, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương

3,40

0,23

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tú Thịnh

 

 

29

Đồng Bùng

Thôn Đa Năng, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương

3,70

0,23

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tú Thịnh

 

 

30

Đồng Cầu

Thôn Làng Sảo, xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương

1,23

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hợp Thành

 

 

31

Khuôn Rèm

Thôn Khuôn Rèm, xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương

0,45

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hợp Thành

 

 

32

Phúc Lợi (Gốc Thổ)

Thôn Phúc Lợi, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

0,30

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Ứng

 

 

33

Sau Đình

Thôn Khuân Thổ, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

0,32

0,14

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Ứng

 

 

34

Chăn Nuôi

Thôn Phúc Lợi, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

0,30

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Ứng

 

 

35

Ao Bác Hồ

Thôn Đá Ngựa, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

2,91

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Ứng

 

 

36

Đại Bàng

Thôn Cây Thị, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

2,32

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Ứng

 

 

37

Yên Hương

Thôn Đá Cả, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

1,30

0,15

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Ứng

 

 

38

Phương Đông

Thôn Định Trung, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

3,54

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Ứng

 

 

39

Phương Nam

Thôn Khuân Ráng, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

9,30

0,22

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Ứng

 

 

40

Rộc Mon

Thôn Đá Cả, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

1,30

0,20

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Ứng

 

 

41

Bạch Xa

Thôn Phai Cày, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

0,44

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Ứng

 

 

42

Sảo Mỏ (Sò mỏ)

Thôn Phúc Vượng, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

2,57

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Ứng

 

 

43

Đồng Hội

Thôn Liên Phương, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

1,20

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Ứng

 

 

44

Phượng Hoàng

Thôn Phú Lộc, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

0,52

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Ứng

 

 

45

Hồng Tiến

Thôn Hồng Tiến, xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương

0,33

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thượng Ấm

 

 

46

Khuôn Lăn

Thôn Khuân Lăn, xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương

1,31

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thượng Ấm

 

 

47

Ba Khe

Thôn Ba Khe, xã Kháng Nhật, huyện Sơn Dương

0,73

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Kháng Nhật

 

 

48

Cây Trâm 2

Thôn Tân Trào, xã Hợp Hoà, huyện Sơn Dương

1,10

0,12

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hợp Hoà

 

 

49

Cây Trâm1

Thôn Cầu Đá, xã Hợp Hoà, huyện Sơn Dương

0,80

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hợp Hoà

 

 

50

Cây Hồng

Thôn Tân Trào, xã Hợp Hoà, huyện Sơn Dương

4,80

0,18

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hợp Hoà

 

 

51

Thanh Bình

Thôn Thanh Bình, xã Hợp Hoà, huyện Sơn Dương

1,30

0,12

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hợp Hoà

 

 

52

Dộc Gáo

Thôn Thanh Bình, xã Hợp Hoà, huyện Sơn Dương

1,10

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hợp Hoà

 

 

53

Tân Dân

Thôn Tân Dân, xã Hợp Hoà, huyện Sơn Dương

2,20

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hợp Hoà

 

 

54

Tân Dân

Thôn Tân Phú, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương

8,00

0,88

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thiện Kế

 

 

55

Hoàng Tân

Thôn Ninh Quý, xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương

12,00

1,20

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Ninh Lai

 

 

56

Vực Lửng

Thôn Tân Quang, xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương

3,30

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Thanh

 

 

57

Ninh Tiến (Tân Sảnh)

Thôn Ninh Tiến, xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương

1,10

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Thanh

 

 

58

Nga Phụ

Thôn Nga Phụ, xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương

4,50

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Thanh

 

 

59

Cây Sổ

Thôn Cầu Khoai, xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương

1,00

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Thanh

 

 

60

Thanh Thất

Thôn Thanh Tân, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

1,69

0,18

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

61

Khoan Lư

Thôn Khoan Lư, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

6,23

0,75

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

62

Hú Cóc

Thôn Bình Man, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

0,86

0,19

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

63

Đồng Kinh

Thôn Tân Bình, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

0,30

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

64

Suối Cộc Ao Xanh

Thôn Ao Xanh, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

1,22

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

65

Rộc Nhội

Thôn Nam Hiên, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

5,20

0,15

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

66

Cửa Làng

Thôn Nam Hiên, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

0,70

0,13

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

67

Trúc Long

Thôn Trúc Long, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

0,37

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

68

Ông Phong

Thôn Cao Đá, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

0,13

0,12

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

69

Làng Nàng

Thôn Làng Nàng, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

2,28

0,15

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

70

Cơ giới

Thôn Ba Nhà, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

0,92

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

71

 Gốc Gạo

Thôn Đồng Cháy, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

31,00

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

72

Cây Cọ

Thôn Cây Cọ, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

12,34

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

73

Lò Mật

Thôn Cầu Bâm, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

0,35

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

74

Khuyến Nông

Thôn Cầu Bâm, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

0,23

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

75

Trạm Xá

Thôn Cầu Bâm, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

0,23

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

76

Đình Mới

Thôn Bình Thái, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

0,24

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

77

Đồng Kiệm

Thôn Tân Bình, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

0,22

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

78

Đình Bà

Thôn Ao Xanh, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

0,95

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

79

Đồng Hán

Thôn Trúc Long, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

0,37

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

80

Đồng Gấu

Thôn Cao Đá, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

0,53

0,07

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

81

Cống Lồng

Bình Man, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

0,26

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

82

Ốc Lồng

Thôn Bình Man, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

0,06

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Sơn Nam

 

 

83

Hoa Lũng

Thôn Hoa Lũng, xã Đại Phú, huyện Sơn Dương

26,50

1,20

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đại Phú

 

 

84

Cây Sấu

Thôn Thái Sơn Tây, xã Đại Phú, huyện Sơn Dương

6,50

0,94

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đại Phú

 

 

85

Hải Mô

Thôn Hải Mô, xã Đại Phú, huyện Sơn Dương

14,50

0,25

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đại Phú

 

 

86

Hồ Yên Phú

Thôn Yên Phú, xã Đại Phú, huyện Sơn Dương

1,06

0,07

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đại Phú

 

 

87

Đồng Mó

Thôn Thạch Khuân, xã Đại Phú, huyện Sơn Dương

1,50

0,20

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đại Phú

 

 

88

Hồ Đồng Bọt

Thôn Tân Phú, xã Đại Phú, huyện Sơn Dương

0,20

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đại Phú

 

 

89

Đồng Mái

Thôn Lãng Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

34,40

0,14

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phú Lương

 

 

90

Suối Chanh

Thôn Gia Cát, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

2,93

0,07

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phú Lương

 

 

91

Cầu Đá

Thôn Phú Sơn, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

0,37

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phú Lương

 

 

92

Cây Gạo

Thôn Trấn Kiêng, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

3,82

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phú Lương

 

 

93

Cầu Cả

Thôn Lãng Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

0,83

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phú Lương

 

 

94

Cầu Trâm

Thôn Cầu Trâm, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

0,80

1,00

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phú Lương

 

 

95

Cầu Thông

Thôn Gia Lập, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

5,40

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phú Lương

 

 

96

Cầu Giềng

Thôn Gia Cát, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

2,93

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phú Lương

 

 

97

Cây Si

Thôn Cầu Trâm, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

0,80

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phú Lương

 

 

98

Đồng Sành

Thôn An Thịnh, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

0,29

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phú Lương

 

 

99

Kéo Vòng

Thôn Phú Sơn, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

0,27

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phú Lương

 

 

100

Đồng Đình

Thôn An Thịnh, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

0,99

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phú Lương

 

 

101

Cây Vối

Thôn Hưng Tiến, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

1,29

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phú Lương

 

 

102

Đồng Bèo

Thôn Gia Cát, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

0,78

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phú Lương

 

 

103

Đồng Cục

Thôn Trấn Kiếng, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

0,48

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phú Lương

 

 

104

Bò Mõm

Thôn Đồng Tâm, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

1,89

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

105

Khiếu Đen

Thôn Nho Quan, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,59

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

106

Đồng Mới

Thôn Nho Quan, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,36

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

107

Ông Mơ ( Mèo

Thôn Vi Lăng, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,33

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

108

Dộc Bé

Thôn Vi Lăng, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,18

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

109

Hốc Chích

Thôn Tân Thành, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,16

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

110

Nhà Keo

Thôn Phú Xuân, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,18

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

111

Dộc Da

Thôn Phú Thọ, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,20

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

112

Dộc Lán

Thôn Phú Thọ, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,17

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

113

Cầu Trường

Thôn Thái Hòa, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,20

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

114

Cây Hồng

Thôn Tân Mỹ, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,70

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

115

Ông Bằng

Thôn Lương Viên, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

1,41

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

116

Đồng Nếp

Thôn Lộ Viên, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,78

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

117

Nhà Ván

Thôn Tân Thành, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

1,60

0,07

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

118

Đồng Quấn

Thôn Tân Tiến, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,12

0,07

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

119

Hốc Đô

Thôn Phú Xuân, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,21

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

120

Đồng Kẽm (Đồng Kim)

Thôn Hồi Xuân, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,20

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

121

Làng Ngoài (Ông Tùy)

Thôn Tân Thành, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,26

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

122

Đồng Chăm

Thôn Cầu Kỳ, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,60

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

123

Đồng Trong

Thôn An Lạc, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,29

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

124

Rừng Măng (Đồng Tám)

Thôn Tân Phú, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,16

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

125

Dộc Dậu (Đồng Chuối)

Thôn Phú Thọ, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,50

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

126

Dộc Dậu ( Tân Phú)

Thôn Tân Phú, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,46

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

127

Rộc Ao (Nhà Gà)

Thôn Tân Lộc, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

0,35

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tam Đa

 

 

128

Ao Hồ

Thôn Thắng Lợi, xã Hào Phú, huyện Sơn Dương

8,62

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hào Phú

 

 

129

Cầu Kham

Thôn Đồng Phú, xã Hào Phú, huyện Sơn Dương

59,45

0,31

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hào Phú

 

 

130

Hồ Đồng

Thôn Quang Tất, xã Hào Phú, huyện Sơn Dương

2,08

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hào Phú

 

 

131

Đồng Giặc

Thôn Trại Mít, xã Hào Phú, huyện Sơn Dương

16,13

0,13

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hào Phú

 

 

132

Cổ Trâu

Thôn Trại Mít, xã Hào Phú, huyện Sơn Dương

10,91

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hào Phú

 

 

133

Cửa Đinh

Thôn Trại Mít, xã Hào Phú, huyện Sơn Dương

6,76

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hào Phú

 

 

134

Dộc Dui

Thôn Phú Thịnh, xã Hào Phú, huyện Sơn Dương

5,24

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hào Phú

 

 

135

Thánh Thót

Thôn Đồng Tâm, xã Hào Phú, huyện Sơn Dương

39,80

0,19

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hào Phú

 

 

136

Nhà Móc

Thôn Đào Tiến, xã Hào Phú, huyện Sơn Dương

18,60

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hào Phú

 

 

137

Nhà Lạn

Thôn Đào Tiến, xã Hào Phú, huyện Sơn Dương

8,00

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hào Phú

 

 

138

Đồng Chùa

Thôn Đòng Chùa, xã Hào Phú, huyện Sơn Dương

9,78

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hào Phú

 

 

139

Nhà Kháo

Thôn Sùng Lễ, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương

1,10

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đông Lợi

 

 

140

Gò Đình

Thôn Đồng Tâm, xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương

0,73

0,17

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Trường Sinh

 

 

141

Dộc Ổi

Thôn Thái Thịnh, xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương

1,55

0,16

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Trường Sinh

 

 

142

Ba Tấm

Thôn Phan Lương, xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương

3,35

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Trường Sinh

 

 

143

Bảy Phần

Thôn Quyết Tiến, xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương

1,72

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Trường Sinh

 

 

144

Dộc Gáo

Thôn Phú Thịnh, xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương

0,31

0,00

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Trường Sinh

 

 

145

Bờ Cua

Xóm Hồ, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương

0,67

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hồng Lạc

 

 

146

Vạn Long

Thôn Vạn Long, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương

0,27

0,15

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hồng Lạc

 

 

147

Dộc Cọ

Thôn Đình Lộng, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương

0,53

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hồng Lạc

 

 

148

Cây Bứa

Thôn Gò Đình, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương

0,52

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hồng Lạc

 

 

149

Trầm Vối

Thôn Kho 9, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương

6,50

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hồng Lạc

 

 

150

Bồ Côi

Thôn Đình Lộng, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương

0,19

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hồng Lạc

 

 

151

Nách Thánh

Thôn Đình Lộng, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương

0,90

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hồng Lạc

 

 

152

Gò Bé

Thôn Làng Đu, xã Văn Phú, huyện Sơn Dương

2,30

0,07

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Văn Phú

 

 

153

Dộc Phương

Thôn Làng Đu, xã Văn Phú, huyện Sơn Dương

0,50

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Văn Phú

 

 

154

Dộc Đầm

Thôn Đồng Văn, xã Văn Phú, huyện Sơn Dương

1,20

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Văn Phú

 

 

155

Dộc Khâm

Thôn Khe Thuyền 3, xã Văn Phú, huyện Sơn Dương

1,70

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Văn Phú

 

 

156

Bá Xanh

Thôn Bá Xanh, xã Đồng Quý, huyện Sơn Dương

0,60

0,14

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đồng Quý

 

 

157

Bá Lìn

Thôn Bá Xanh,, xã Đồng Quý, huyện Sơn Dương

0,40

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đồng Quý

 

 

158

Nà Ngạch

Thôn Như Xuyên, xã Đồng Quý, huyện Sơn Dương

0,30

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đồng Quý

 

 

159

Trầm Ngang

Thôn Hiên Thắng, xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương

8,00

0,19

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Quyết Thắng

 

 

160

Cây chám

Thôn Sài Lĩnh, xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương

4,00

0,20

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Quyết Thắng

 

 

161

Lãng Cư

Thôn Lãng Cư, xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương

3,50

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Quyết Thắng

 

 

162

Bờ Còn

Thôn Sài Lĩnh, xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương

5,00

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Quyết Thắng

 

 

163

Gò Vầu

Thôn Thượng Bản, xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương

2,80

0,23

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Quyết Thắng

 

 

164

Tây Vặc

Thôn Tây Vặc, xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương

4,50

0,20

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Chi Thiết

 

 

165

Chi Thiết

Thôn Chi Thiết, xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương

11,40

0,19

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Chi Thiết

 

 

166

Cấp Kênh

Thôn Đông Thịnh, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương

0,50

0,18

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL Đông Hữu xã Đông Thọ

 

 

167

Ông Phiếu

Thôn Đông Ninh, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương

1,14

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL Đông Hữu xã Đông Thọ

 

 

168

Trầm Lan

Thôn Đá Trơn, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương

1,30

0,18

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL Đông Hữu xã Đông Thọ

 

 

169

Gò Chè

Thôn Đông Trai, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương

0,40

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL Đông Hữu xã Đông Thọ

 

 

170

Khe Con

Thôn Y Nhân, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương

0,85

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL Đa Thọ xã Đông Thọ

 

 

171

Hồ Tịnh

Thôn Cây Xy, xã Cấp Tiến, huyện Sơn Dương

23,50

0,14

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Cấp Tiến

 

 

172

Hoà Bình

Thôn Hòa Bình, xã Cấp Tiến, huyện Sơn Dương

0,83

0,12

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Cấp Tiến

 

 

173

Đồng Giang

Thôn Cây Đa, xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương

2,80

0,18

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vĩnh Lợi

 

 

174

Hồ Thái An

Thôn Thái An, xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương

0,90

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vĩnh Lợi

 

 

175

Tam Tinh

Thôn Tam Tinh, xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương

0,60

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vĩnh Lợi

 

 

176

Ngọn Đồng

Thôn Cây Đa, xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương

0,30

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vĩnh Lợi

 

 

177

Đá Lở

Thôn Đồng Hào, xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương

0,50

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vĩnh Lợi

 

 

178

Rộc Trám

Thôn Ao Bầu, xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương

2,50

0,19

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vĩnh Lợi

 

 

179

Bà Trạ

Thôn Cầu Cháy, xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương

1,20

0,07

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vĩnh Lợi

 

 

180

Ngòi Cụt

Thôn Vân Thành, xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương

0,70

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vĩnh Lợi

 

 

181

Ninh Thái

Thôn Ninh Thái, xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương

1,30

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vĩnh Lợi

 

 

182

Cà Phê

Thôn Ao Bầ, xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương

0,70

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vĩnh Lợi

 

 

183

Hố Gáo

Thôn Mãn Sơn, xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương

1,20

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vân Sơn

 

 

184

Bác Hồ

Thôn Dộc Vầu, xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương

1,00

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vân Sơn

 

 

185

Rộc Mênh

Thôn An Mỹ, xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương

1,50

0,12

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vân Sơn

 

 

186

Hồ Chùa

Thôn Mãn Sơn, xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương

1,50

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vân Sơn

 

 

187

Hồ Thuật I

Thôn An Mỹ, xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương

1,00

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vân Sơn

 

 

188

Hồ Thuật II

Thôn Tân Sơn, xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương

1,20

0,13

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vân Sơn

 

 

189

Cao Tuyên (Đồng Min 1)

Thôn Đồng Min, xã Bình Yên, huyện Sơn Dương

0,76

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Bình Yên

 

 

190

Đồng Min (Đồng Min 2)

Thôn Đồng Min, xã Bình Yên, huyện Sơn Dương

2,07

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Bình Yên

 

 

191

Bình Dân

Thôn Bình Dân, xã Bình Yên, huyện Sơn Dương

2,27

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Bình Yên

 

 

192

Đát Cao

 Tổ dân phố Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương

4,70

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL thị trấn Sơn Dương

 

 

193

Cây Dâu

 Tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương

3,40

0,60

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL thị trấn Sơn Dương

 

 

194

Đèo Hới

 Tổ dân phố Bắc Lũng, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương

4,10

0,21

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL thị trấn Sơn Dương

 

 

195

Phai Lớn

 Tổ dân phố Đoàn Kết, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương

5,00

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL thị trấn Sơn Dương

 

 

IV

HUYỆN HÀM YÊN: 86 HỒ, AO

 

 

 

 

 

 

1

Lục Khang

Thôn Khang, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên

 1,05

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Thuận

 

 

2

An Thịnh

Thôn An Thịnh, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên

 1,15

0,001

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Thuận

 

 

3

Hồ Cao Đường

Thôn Cao Đường, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên

 0,95

0,038

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Thuận

 

 

4

Lục Khang 2

Thôn Lục Sơn, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên

 0,18

0,004

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Thuận

 

 

5

Phòng Trao

Thôn Phòng Trao, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên

 1,30

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Bạch Xa

 

 

6

Lũng Lầy

Thôn Làng Chang, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên

1

0,069

Đảm bảo an toàn cho việc cấp nước

BQL CTTL xã Bạch Xa

 

 

7

Tam Tinh

Thôn Cao Phạ, xã Minh Khương, huyện Hàm Yên

 1,00

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Minh Khương

 

 

8

Ngòi Lộc

Thôn Ngòi Lộc, xã Minh Khương, huyện Hàm Yên

 0,40

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Minh Khương

 

 

9

ông Thắng

Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên

 0,20

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Minh Dân

 

 

10

Minh Dân II (thác đất)

Thôn Thác Đất, xã Minh Dân, huyện Hàm Yên

 13,80

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Minh Dân

 

 

11

Thác Vàng

Thôn Thác Vàng, xã Minh Dân, huyện Hàm Yên

 2,00

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Minh Dân

 

 

12

Ông Lợi

Thôn Phù Yên, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên

 0,05

0,057

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phù Lưu

 

 

13

Phù Yên

Thôn Phù Yên, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên

 3,10

0,069

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phù Lưu

 

 

14

Làng Bát

Thôn 1 Làng Bát, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên

 1,70

0,17

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Thành

 

 

15

Làng Lếch

Thôn 3 Thuốc Hạ, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên

 2,60

0,219

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Thành

 

 

16

Gốc Khế

Thôn 3 Làng Bát, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên

 0,90

0,138

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Thành

 

 

17

Lâm Trường

Thôn 4 Làng Bát, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên

 5,50

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Thành

 

 

18

Ông Bổng

Thôn Chợ Bợ 2, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên

 0,76

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Bình Xa

 

 

19

Bình Thành

Thôn Đồng Chùa 2, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên

 1,72

0,07

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Bình Xa

 

 

20

Ông Hộ

Thôn Đồng Chùa 1, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên

 0,83

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Bình Xa

 

 

21

Đá Cạnh

Thôn Đo, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên

 1,72

0,17

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Bình Xa

 

 

22

 Thôm ỏ

Thôn Đo, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên

 1,06

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Bình Xa

 

 

23

Bà Lai

Làng Dịa, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên

 2,28

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Bình Xa

 

 

24

Ông Huynh

Làng Dịa, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên

 0,86

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Bình Xa

 

 

25

Ông Tiến

Làng Dịa, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên

 0,44

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Bình Xa

 

 

26

Hồ Thôn

Thôn 12, Minh Quang, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên

 1,50

0,12

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Minh Hương

 

 

27

Thuôn Đén

Thôn 8, Minh Quang, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên

 1,00

0,023

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Minh Hương

 

 

28

Kim Giao

thôn Kim Giao, Xã Minh Hương, huyện Hàm Yên

 3,0

0,184

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Minh Hương

 

 

29

ổ Gà

Thôn Tháng 10, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên

 0,20

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Lâm

 

 

30

Ngòi Sen

Thôn Ngòi Sen, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên

 0,60

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Lâm

 

 

31

Gốc Sẹt

Thôn 6 Minh Phú, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên

 2,20

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Phú

 

 

32

Ông Đài

Thôn Thống Nhất, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên

 1,30

0,069

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Phú

 

 

33

Gốc Trám

 Tổ dân phố Ba Trãng, Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên

 0,55

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL thị trấn Tân Yên

 

 

34

Km 38 (Tân Bình)

 Tổ dân phố Tân Bình, Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên

 2,73

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL thị trấn Tân Yên

 

 

35

Bà Sắc

 Tổ dân phố Tân Bình, Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên

 0,73

0,023

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL thị trấn Tân Yên

 

 

36

Khuôn Bảy

 Tổ dân phố Tân Bình, Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên

 2,22

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL thị trấn Tân Yên

 

 

37

Trường Đoàn

 Tổ dân phố Yên Thịnh, Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên

 1,72

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL thị trấn Tân Yên

 

 

38

Đồng ỏ

 Tổ dân phố Tân Kỳ, Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên

 3,62

0,15

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL thị trấn Tân Yên

 

 

39

Gốc Bát

 Tổ dân phố Tân An, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên

 0,64

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL thị trấn Tân Yên

 

 

40

Đồng Bàng

 Tổ dân phố Đồng Bàng, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên

 0,35

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL thị trấn Tân Yên

 

 

41

Dốc Đèn

 Tổ dân phố Bắc Mục, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên

 0,21

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL thị trấn Tân Yên

 

 

42

Đồng Mon

 Tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên

 0,56

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL thị trấn Tân Yên

 

 

43

Xuân Cuồng

Thôn Xuân Cuồng, xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên

 0,446

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Nhân Mục

 

 

44

Kéo Xa

Thôn Khuân Luông, xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên

 1,67

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Nhân Mục

 

 

45

Lũng Trao

Thôn Kế Đô, xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên

 4,37

0,13

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Nhân Mục

 

 

46

Hồ Khởn

Thôn Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 33,40

1,22

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Sơn

 

 

47

Ao Vệ

Thôn 1 Thái Thủy, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 1,70

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Sơn

 

 

48

Ao Kỳ ( NC )

Thôn Quang Trung, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 0,81

0,22

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Sơn

 

 

49

 Hồ Lường

Thôn 1 Minh Thái, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 3,15

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Sơn

 

 

50

 Lũng Thoong

Thôn 4 Thái Bình, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 2,90

0,14

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Sơn

 

 

51

 An Thạch

Thôn 2 Minh Thái, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 1,89

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Sơn

 

 

52

 Bảy Mãu

Thôn 1 An Thạch, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 3,20

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Sơn

 

 

53

Cây Gạo

Thôn Quang trung, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 4,76

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Sơn

 

 

54

Hồ Cam

Thôn 3 Thái Bình, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 4,72

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Sơn

 

 

55

Ao Trằm

Thôn Thái Ninh, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 0,41

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Sơn

 

 

56

Đập Lỷ

Thôn 1 Thái Thủy, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 0,63

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Sơn

 

 

57

Nhà trường (Hồ cấp I, II)

Thôn 2 Thái Thủy, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 0,94

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Sơn

 

 

58

 Đát Đỏ

Thôn 1 Minh Thái, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 1,22

0,12

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Sơn

 

 

59

Ông Thọ

Thôn 2 Thái Thủy, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 0,13

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Sơn

 

 

60

Nặm Khao

Thôn An Lâm, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 0,33

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Sơn

 

 

61

Đồng Quân

Thôn 1 Minh Thái, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 0,22

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Sơn

 

 

62

Đập Đát

Thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 0,86

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Sơn

 

 

63

Ô Rô

Thôn Đồng Chùa, xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên

 3,60

1,50

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Hoà

 

 

64

Khe Bổn

Thôn 2, Thái Thủy, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 0,70

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Sơn

 

 

65

Cây Vải

Thôn Cây Vải, xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên

 3,90

0,20

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Hoà

 

 

66

Đồng Tình

Thôn Bình Thuận, xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên

 2,10

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Hoà

 

 

67

Ninh Tuyên

Thôn Ninh Tuyên, xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên

 1,16

0,12

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Hoà

 

 

68

Số 1 Tân Khoa

Thôn Tân Thành, xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên

 1,30

0,20

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Hoà

 

 

69

Ninh Thái

Thôn Ninh Thái, xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên

 1,20

0,14

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Hoà

 

 

70

Làng Mãn 1

Thôn Làng Mãn 1, xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên

 1,45

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Hoà

 

 

71

Cây Cóc

Thôn Cây Cóc, xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên

 0,32

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Hoà

 

 

72

Ba Luồng

Thôn Ba Luồng, xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên

 3,00

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thái Hoà

 

 

73

Ao Hoàng

Thôn Chẽ, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên

 2,06

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đức Ninh

 

 

74

Ao Lĩnh

Thôn Lĩnh, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên

 2,03

0,13

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đức Ninh

 

 

75

Ao Mưa

Thôn Cây Xoan, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên

 2,00

0,20

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đức Ninh

 

 

76

Cây Chanh

Thôn Cây Chanh 1, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên

 1,00

0,22

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đức Ninh

 

 

77

Cây Trám (Cây Xoan)

Thôn Cây Xoan, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên

 2,00

0,14

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đức Ninh

 

 

78

Ao Mèo

Thôn Chẽ xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên

 1,92

0,13

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đức Ninh

 

 

79

Ao Sen 1

Thôn Ao Sen 1, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên

 1,10

0,14

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đức Ninh

 

 

80

Cây Cóc

Thôn Làng Dào, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên

 0,40

0,17

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Đức Ninh

 

 

81

Cốc Kẹn

Thôn Đồng Nhật, xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên

 0,65

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Bằng Cốc

 

 

82

Ngòi Sỉn

Thôn Đồng Quảng, xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên

 0,83

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Bằng Cốc

 

 

83

Làng Đát

Thôn Loa, xã Thành Long, huyện Hàm Yên

 1,00

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thành Long

 

 

84

Ủy ban cũ

Thôn Phúc Long 4, xã Thành Long, huyện Hàm Yên

 0,40

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thành Long

 

 

85

Ao Dong

Thôn Khánh Xuân, xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên

 1,80

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hùng Đức

 

 

86

Ông Khôi

Thôn Thanh Vân, xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên

 2,50

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hùng Đức

 

 

V

HUYỆN CHIÊM HÓA: 104 HỒ, AO

 

 

 

 

 

 

1

Nà Nghìm

Thôn Ngọc Lâu, xã Vinh Quang,
huyện Chiêm Hóa

 2,50

0,17

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vinh Quang

 

 

2

Cốc Cooc

Thôn Ngọc Lâu, xã Vinh Quang,
huyện Chiêm Hóa

 2,00

0,15

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vinh Quang

 

 

3

Cốc Phay

Thôn Vĩnh Tường, xã Vinh Quang,
huyện Chiêm Hóa

 0,30

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vinh Quang

 

 

4

Cốc Loạ

Thôn An Ninh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa

 1,50

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vinh Quang

 

 

5

Nà Quýt

Thôn Phố Trinh, xã Vinh Quang,
huyện Chiêm Hóa

 0,50

0,03

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vinh Quang

 

 

6

Nà Giàng -Sắc Cút

Thôn Vĩnh Bảo, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa

 1,20

0,15

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vinh Quang

 

 

7

Loong Tao

Thôn Soi Đúng, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa

 3,00

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Vinh Quang

 

 

8

Khuổi Chùm

Thôn An Thịnh, xã Tân An, huyện Chiêm Hóa

 2,50

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

 BQL cụm CTTL HTX Minh Tân

 

 

9

Nà Lừa

Thôn Nà Lừa, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa

 1,59

0,17

Cấp nước phục vụ sản xuất

 BQL CTTL xã Trung Hà

 

 

10

Búc Hụm

Tổ dân phố Vĩnh Thịnh, TT Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa

 0,60

0,05

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL thị trấn Vĩnh Lộc

 

 

11

Búc Cái

Thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh,
huyện Chiêm Hóa

 1,50

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Thịnh

 

 

12

Thôm Cái

Thôn Tụ, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa

 0,15

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Thịnh

 

 

13

Cốc Cại

Thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh,
huyện Chiêm Hóa

 0,40

0,07

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Thịnh

 

 

14

Búc Cọ

Thôn Nà Bó, Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa

0,3

0,01

Điều tiết nước

BQL CTTL xã Phúc Thịnh

 

 

15

Ao Búc Cướm

Thôn Trung Tâm, Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa

0,8

0,016

Điều tiết nước

UBND xã

 

 

16

Thôm Phai

Làng Ải, xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá

 1,35

0,14

Cấp nước phục vụ sản xuất

 BQL CTTL Xuân Quang

 

 

17

Thôm Luông

Làng Ngõa, xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá

 1,65

0,07

Cấp nước phục vụ sản xuất

 BQL CTTL Xuân Quang

 

 

18

Thôm Vài

Làng Bình, xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá

 0,60

0,07

Cấp nước phục vụ sản xuất

 BQL CTTL Xuân Quang

 

 

19

Thôm Liềng

Thôn Nà Thoi, xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá

 0,65

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

 BQL CTTL Xuân Quang

 

 

20

Thôm Cưởm

Làng Lạc, xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá

 1,20

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

 BQL CTTL Xuân Quang

 

 

21

Thôm Ngô

Thôn Ngoan A, xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá

 0,30

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

 BQL CTTL Xuân Quang

 

 

22

Thôm Nà Lẹng

Thông Làng Bình, xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá

 0,03

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

 BQL CTTL Xuân Quang

 

 

23

Thôm Nát

Thôn Nà Lá. xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá

 0,48

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

 BQL CTTL Xuân Quang

 

 

24

Thôm Nhau

Thôn Trung Quang, xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá

 0,83

0,12

Cấp nước phục vụ sản xuất

 BQL CTTL Xuân Quang

 

 

25

ông Ty

Thôn Yên Quang, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa

 0,74

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Nguyên

 

 

26

Nà Bò

Thôn Hợp Long 2, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa

 0,80

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Nguyên

 

 

27

Bó Tấu

Thôn Nhân Thọ 1, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa

 0,30

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Nguyên

 

 

28

Hồ 40

Thôn Hợp Long 1, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa

 1,35

 

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Nguyên

 

 

29

Gốc Xung

Thôn Hợp Long 2, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa

 0,30

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Nguyên

 

 

30

Co Kéo

Thôn Bảo Ninh, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa

 0,50

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Nguyên

 

 

31

Búc Mái

Thôn Ba Nhất, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa

 1,56

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Nguyên

 

 

32

Giang Thìn 1

Thôn Hợp Long 2, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa

 1,20

0,32

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Nguyên

 

 

33

Giang Thìn 2

Thôn Hợp Long 2, Yên Nguyên,huyện Chiêm Hóa

 0,38

0,01

Điều tiết nước

UBND xã

 

 

34

Ông Vinh

Thôn Yên Quang, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa

 0,31

0,01

Điều tiết nước

UBND xã

 

 

35

Búc Đăm

Thôn Gia Kè, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa

 12,90

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hoà Phú

 

 

36

Đèo Chắp

Thôn Đèo Chắp, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa

 57,60

0,40

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hoà Phú

 

 

37

Bản Đoàn

Thôn Tát Đăm, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa

 8,98

0,07

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hoà Phú

 

 

38

Nà Tàng

Thôn Đèo Chắp, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa

 19,63

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hoà Phú

 

 

39

Khuổi Kheo

Thôn Đèo Lang, xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa

 17,84

0,14

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Kim Bình

 

 

40

Pang Mo

Thôn Pa Tao, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa

 2,10

0,90

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hoà An

 

 

41

Bó Coóc

Thôn Lăng Hối, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa

 0,70

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hoà An

 

 

42

Ao Tương

Thôn Làng Mạ, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa

 0,50

0,06

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Hoà An

 

 

43

Xa Lạn

thôn Nà Lừa, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa

 0,20

0,01

Điều tiết nước

UBND xã, giao cho thôn trực tiếp quản lý

 

 

44

Cốc Túm

thôn Chắng Thượng, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa

 0,24

0,01

Điều tiết nước

UBND xã, giao cho thôn trực tiếp quản lý

 

 

45

Phạ Phá

Thôn Tông Muông, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa

0,8

0,240

Điều tiết nước

UBND xã, giao cho thôn trực tiếp quản lý

 

 

46

Ao Tường

Thôn Tông Muông, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa

0,53

0,016

Điều tiết nước

UBND xã, giao cho thôn trực tiếp quản lý

 

 

47

Ao Hiệu

Thôn Chắng Thượng, xãHòa An, huyện Chiêm Hóa

0,8

0,020

Điều tiết nước

UBND xã, giao cho thôn trực tiếp quản lý

 

 

48

Ao Quân

Thôn Làng Mạ, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa

0,51

0,013

Điều tiết nước

UBND xã, giao cho thôn trực tiếp quản lý

 

 

49

Bó Đúc

Thôn Làng Chang, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa

0,23

0,006

Điều tiết nước

UBND xã, giao cho thôn trực tiếp quản lý

 

 

50

Cốc Cượp

Thôn Làng Chang, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa

0,54

0,014

Điều tiết nước

UBND xã, giao cho thôn trực tiếp quản lý

 

 

51

Mac I

Thôn Làng Mạ, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa

0,47

0,118

Điều tiết nước

UBND xã, giao cho thôn trực tiếp quản lý

 

 

52

Mac II

Thôn Làng Rèn 2, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa

0,46

0,012

Điều tiết nước

UBND xã, giao cho thôn trực tiếp quản lý

 

 

53

Ao Bình

Thôn Làng Mạ, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa

0,45

0,011

Điều tiết nước

UBND xã, giao cho thôn trực tiếp quản lý

 

 

54

Khuân Puốc

Thôn Làng Rèn 1, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa

1,76

0,044

Điều tiết nước

UBND xã, giao cho thôn trực tiếp quản lý

 

 

55

Cốc Phay

Thôn Làng Mạ, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa

0,22

0,006

Điều tiết nước

UBND xã, giao cho thôn trực tiếp quản lý

 

 

56

Cốc Tậu

Thôn Pó Héo, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa

 1,20

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phú Bình

 

 

57

Nậm Ho1

Thôn Bản Ho, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa

 0,40

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phú Bình

 

 

58

Long Bên

Thôn Khuôn Trại, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa

 0,63

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phú Bình

 

 

59

Ao Kéo ma

Thôn Nà Lung, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa

0,6

0,0096

Tưới tiêu

BQL CTTL xã Phú Bình

 

 

60

Ao Kéo Té

Thôn Khun Trại, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa

0,7

0,0120

Tưới tiêu

BQL CTTL xã Phú Bình

 

 

61

Ao Dân quân

Thôn Bó Héo, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa

0,62

0,0160

Tưới tiêu

BQL CTTL xã Phú Bình

 

 

62

Ao Long Hồng

Thôn Vũ Hải Đường, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa

0,56

0,0170

Tưới tiêu

BQL CTTL xã Phú Bình

 

 

63

Hồ Chứa Thôm Cải

Thôn Vũ Hải Đường, Phú Bình, huyện Chiêm Hóa

1,1

0,017

Tưới tiêu

BQL CTTL xã Phú Bình

 

 

64

Bó Kẹn

Thôn Phúc An, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa

 0,32

0,21

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL (HTX Ngọc Long) xã Ngọc Hội

 

 

65

Phai Quang (Bó Táng)

Thôn Đồng Quàng, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa

 0,55

0,18

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL (HTX Ngọc Long) xã Ngọc Hội

 

 

66

Nà Ký (Phai Ký)

Thôn Quang Minh, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa

 0,80

0,16

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL (HTX Ngọc Long) xã Ngọc Hội

 

 

67

Loong Khun

Thôn Phúc Linh, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa

 0,30

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL (HTX Ngọc Long) xã Ngọc Hội

 

 

68

Pác Nhang

Thôn Đồng Quang, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa

 0,60

0,35

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL (HTX Ngọc Long) xã Ngọc Hội

 

 

69

Na Cù

Thôn Đầm Hồng 3, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa

 1,10

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL (HTX Ngọc Long) xã Ngọc Hội

 

 

70

Nà Chanh

Thôn Đầm Hồng 4, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa

 1,68

0,17

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL (HTX Ngọc Long) xã Ngọc Hội

 

 

71

Ao Thôm Mò

Thôn Đầm Hồng 2, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa

1,20

0,018

Phòng, chống ngập, úng và bảo vệ nguồn nước

UBND xã

 

 

72

Đầm Hồng 2

Đầm Hồng 1, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa

0,90

0,013

Điều tiết nước

UBND xã

 

 

73

Nà Ngà

Thôn Nà Ngà, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa

0,06

0,01

Điều tiết nước

UBND xã

 

 

74

Đập Km7

Thôn Khuân Phục, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa

1,26

0,02

Điều tiết nước

HTX Ngọc Long

 

 

75

Lũng Tát 1

Thôn Nà Ngà, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa

0,22

0,04

Điều tiết nước

HTX Ngọc Long

 

 

76

Lũng Tát 2

Thôn Nà Ngà, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa

0,47

0,01

Điều tiết nước

HTX Ngọc Long

 

 

77

Khuổi Loong ( Khuổi Rõm)

Thôn Nà Giàng, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá

 0,50

0,30

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Mỹ

 

 

78

Nà Lung

Thôn Bản Tụm, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá

 0,80

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Mỹ

 

 

79

Khuổi Khoang

Thôn Bản Giảo, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá

 2,70

0,96

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Mỹ

 

 

80

Khuổi Luông (Khuổi Luôm)

Thôn Bản Tụm, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá

 0,20

0,12

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Mỹ

 

 

81

Khuổi Thung

Thôn Tân Thành, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá

 0,60

0,59

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Mỹ

 

 

82

Khuổi Cọ

Thôn Nà Nhoi, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá

 0,30

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Mỹ

 

 

83

Thôm Heng

Thôn Tông Lùng, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá

 0,40

0,20

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Mỹ

 

 

84

Thôm Phết

Thôn Noong Tuông, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá

 0,10

0,07

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Tân Mỹ

 

 

85

Cây Thị

Thôn Trung Lợi, xã Trung Hoà, huyện Chiêm Hóa

 0,09

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Trung Hoà

 

 

86

Nà Nhình

Thôn Trung Vượng 1, xã Trung Hoà, huyện Chiêm Hóa

 0,07

0,09

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Trung Hoà

 

 

87

Tông Moọc ( Mộc)

Thôn Tông Mọoc, xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa

 0,25

0,19

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Lập

 

 

88

Khuổi Đúc

Thôn Nhật Tân, xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa

 0,20

0,16

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Lập

 

 

89

Nà Dầu

Thôn Nà Dầu, xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa

 0,23

0,14

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Yên Lập

 

 

90

Cốc phoẳn

Thôn Hùng Cường, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa

0,04

0,013

Điều tiết nước

UBND xã

 

 

91

Chộc Choong

Thôn Hùng Cường, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa

0,3

0,009

Điều tiết nước

UBND xã

 

 

92

Thôm Que

Thôn Hùng Cường, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa

0,65

0,016

Điều tiết nước

UBND xã

 

 

93

Kéo Nước

Thôn Hùng Cường, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa

0,18

0,036

Điều tiết nước

UBND xã

 

 

94

Chằm Liên

Thôn Hùng Cường, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa

0,42

0,008

Điều tiết nước

UBND xã

 

 

95

Thôm Thíu

Thôn Hùng Cường, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa

0,43

0,009

Điều tiết nước

UBND xã

 

 

96

Khuổi hùa

Thôn Hùng Cường, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa

0,1

0,002

Điều tiết nước

UBND xã

 

 

97

Thôm thíu

Thôn Bảu, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa

0,79

0,020

Điều tiết nước

UBND xã

 

 

98

Loong Cuồng

Thôn Ngầu 2, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa

0,26

0,007

Điều tiết nước

UBND xã

 

 

99

Thôm Lếch

Thôn Hùng Tiến, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa

0,6

0,015

Điều tiết nước

UBND xã

 

 

100

Pác Nhang

Thôn An Phú, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa

0,6

0,010

Hồ chứa

BQL CTTL xã Tân Thịnh

 

 

101

Bó Kẹn

 Thôn Phúc An, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa

0,32

0,007

Hồ chứa

BQL CTTL xã Tân Thịnh

 

 

102

Loong Khun

Thôn Nà Nghè, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa

0,3

0,020

Hồ chứa

BQL CTTL xã Tân Thịnh

 

 

103

Nà Ký

Thôn Quang Minh, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa

0,8

0,160

Hồ chứa

BQL CTTL xã Tân Thịnh

 

 

104

Phai Quang

Thôn Đồng Quàng, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa

0,55

0,180

Hồ chứa

BQL CTTL xã Tân Thịnh

 

 

VI

HUYỆN NA HANG: 04 HỒ, AO

 

 

 

 

 

 

1

Hồ chứa Thôm Mấư

Tổ dân phố 14, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang

 0,30

 

Đảm bảo an toàn cho việc cấp nước

BQL CTTL thị trấn Na Hang

 

 

2

Phai Nà

Tổ dân phố 14, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang

 0,20

 

Đảm bảo an toàn cho việc cấp nước

BQL CTTL thị trấn Na Hang

 

 

3

Nà Heng

 Thôn Nà Chao, xã Năng Khả, huyện Na Hang

 3,60

0,21

Đảm bảo an toàn cho việc cấp nước

BQL CTTL xã Năng Khả

 

 

4

 Khau Tinh Nọi
 (Cốc Thây)

 Thôn Khau Tinh, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang

 0,80

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Khâu Tinh

 

 

VII

HUYỆN LÂM BÌNH: 29 HỒ, AO

 

 

 

 

 

 

1

Bó Coóng

Thôn Nà Bản, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình

 0,40

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thượng Lâm

 

 

2

Thôm Thậy

Thôn Nà Lầu, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình

 0,30

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thượng Lâm

 

 

3

Thôm Va

Thôn Nà Va, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình

 1,30

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thượng Lâm

 

 

4

Thôm Mưởn (Nà Hạy)

Thôn Nà Đông, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình

 0,65

0,04

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thượng Lâm

 

 

5

Nà Tinh

Thôn Bản Bó, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình

 0,30

0,16

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thượng Lâm

 

 

6

Thôn Pẻn

Thôn Nà Lầu, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình

 0,44

0,14

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thượng Lâm

 

 

7

Thôm Bây

Thôn Bản Bó, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình

 1,00

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thượng Lâm

 

 

8

Lung Khinh

Thôn Khau Đao, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình

 1,00

0,01

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thượng Lâm

 

 

9

Ao Thôm Luông

Thôn Nà Thuôn, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình

 1,00

0,10

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Thượng Lâm

 

 

10

Cốc Muông

Thôn Nà Chang, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình

 0,18

0,12

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Khuôn Hà

 

 

11

Hoong Tri

Thôn Nà Chang, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình

 0,12

0,11

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Khuôn Hà

 

 

12

Khuổi Luông

Thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình

 3,30

0,14

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Khuôn Hà

 

 

13

Hồ Nà Tha

Thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình

1,92

0,1344

Điều tiết nước

BQL CTTL xã Khuôn Hà

 

 

14

Ao Bản Che

Thôn Nà Kẹm, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình

0,85

0,017

Điều tiết nước

BQL CTTL xã Khuôn Hà

 

 

15

Ao Mỏ Pài

Xã Minh Quang, huyện Lâm Bình

0,6

0,018

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Minh Quang

 

 

16

Ao Búng Quảng

Thôn Nà Tớong, xã Minh Quang, huyện Lâm Bình

0,9

0,08

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Minh Quang

 

 

17

Ao Búng Mầng

Thôn Bình Minh, xã Minh Quang, huyện Lâm Bình

0,3

0,017

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Minh Quang

 

 

18

Ao Noong Hôm

Thôn Bản Pài, xã Minh Quang, huyện Lâm Bình

0,6

0,02

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Minh Quang

 

 

19

Noong Áng

Thôn Bản Lai, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình

0,6

 

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Sơn

 

 

20

Noong Khon

Thôn Bản Cậu, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình

0,57

 

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Sơn

 

 

21

Noong Theng

Thôn Kim Minh, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình

0,57

 

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Sơn

 

 

22

Noong Lác

Thôn Phia Lài, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình

0,58

 

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Sơn

 

 

23

Thôm Bưa

Thôn Phia Lài, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình

0,9

 

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Sơn

 

 

24

Noong Khon

Thôn Bó Cạu, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình

0,8

 

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Sơn

 

 

25

Năm Lịa

Thôn Bó Cạu, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình

0,8

 

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Sơn

 

 

26

Bó Bú

Thôn Bản Chỏn, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình

0,35

 

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Sơn

 

 

27

Noong Bưa

Thôn Bản Chỏn, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình

0,3

 

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Sơn

 

 

28

Phai Phia (đèo Lai)

Xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình

 2,80

0,37

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Sơn

 

 

29

Noong Mò

Xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình

 1,03

1,24

Cấp nước phục vụ sản xuất

BQL CTTL xã Phúc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Danh mục ao, hồ không được san lấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu: 768/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
Người ký: Nguyễn Thế Giang
Ngày ban hành: 14/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Danh mục ao, hồ không được san lấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…