Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 605/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 18 tháng 09 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2012;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3730/TTr- STNMT ngày 09/9/2021 về việc Phê duyệt ban hành Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt ban hành Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai gồm: 319 hồ, ao, đầm không được san lấp (Chi tiết Danh mục phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và trên các phương tiện thông tin đại chúng.

- Phối hợp với các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố rà soát, thống kê, cập nhật và tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh theo quy định.

2. Các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan có trách nhiệm trong công tác phối hợp quản lý, bảo vệ, rà soát, thống kê, cập nhật điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:

- Thông báo, phổ biến nội dung Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý thuộc Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai để biết và triển khai thực hiện.

- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn niêm yết công khai Danh mục hồ, ao, đầm, không được san lấp trên địa bàn tại Trụ sở cơ quan, đơn vị.

- Rà soát, thống kê, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn. Quản lý chặt chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp hồ, ao, đầm trái phép trên địa bàn theo quy định; trường hợp phát hiện các hành vi vi phạm kịp thời xử lý theo quy định của pháp luật.

4. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm: Xây dựng kế hoạch quản lý, thực hiện các biện pháp quản lý chặt chẽ và bảo vệ hồ, ao, đầm, không được san lấp; trường hợp phát hiện các hành vi vi phạm kịp thời phối hợp với cơ quan có thẩm quyền ở địa phương để xử lý theo quy định của pháp luật.

5. Trách nhiệm của cộng đồng dân cư: Không được san lấp, lấn chiếm trái phép hồ, ao, đầm sử dụng cho mục đích cá nhân, các hành vi vi phạm các quy định về quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm không được san lấp sẽ bị xử lý theo các quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh uỷ (báo cáo);
- Thường trực HĐND (báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
- Cục Quản lý Tài nguyên nước (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Gia Lai
- Công Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, NL, CNXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Tiến Đông

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số: 605/QĐ-UBND ngày 18 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

TT

Tên hồ, ao, đầm

Địa điểm

Dung tích (m3)

Diện tích (m2)

Loại hình chức năng

I

Thành phố Pleiku

 

 

 

 

1

Hồ chứa nước Biển Hồ A

Xã Biển Hồ

23.000.000

2.293.500

Bảo vệ nguồn nước và cấp nước sinh hoạt, công nghiệp

2

Hồ Cạn Biển Hồ

Thuộc Lâm Viên Biển Hồ, xã Biển Hồ

 

34.290

Cấp nước sản xuất nông nghiệp (chỉ mùa mưa mới có nước)

3

Hồ chứa nước Biển Hồ B

Xã Biển Hồ, xã Tân Sơn, Pleiku và Nghĩa Hưng, Chư Păh

12.400.000

2.903.700

Điều hòa khí hậu, cấp nước sản xuất nông nghiệp, cảnh quan

4

Hồ chứa nước Diên Hồng

Tổ 5, phường Diên Hồng

 

264.900

Hồ chứa nước, thoát nước phục vụ du lịch, cảnh quan công viên

5

Hồ Bà Zĩ

Làng Bông Phun, xã Chư Á

 

55.000

Tưới tiêu, phục vụ sản xuất nông nghiệp

6

Hồ Ia Hung

Làng D, xã Gào

100.000

54.740

Cấp nước sản xuất nông nghiệp

7

Hồ Ia Nao

Làng Thông Yố, xã Ia Kênh

100.000

39.000

Cấp nước sản xuất nông nghiệp

8

Hồ Ia Xe

Làng Thông Yố, xã Ia Kênh

10.000

1.500

Cấp nước sản xuất nông nghiệp (chỉ mùa mưa mới có nước)

9

Hồ Trà Đa

Thôn 4 xã Trà Đa

500.000

84.000

Tưới tiêu, phục vụ sản xuất nông nghiệp

10

Hồ nông trường Trà Đa

Thôn 4, xã Trà Đa

 

30.000

Cấp nước sản xuất nông nghiệp

II

Thị xã Ayun Pa

 

 

 

 

1

Hồ thuỷ lợi Ia Rtô

Buôn Khăn, xã Ia Sao

3.800.000

452.000

Cấp nước tưới nông nghiệp cho 02 xã Ia Rtô và Ia Sao và cung cấp nước sinh hoạt cho người dân trên địa bàn thị xã Ayun Pa

2

Hồ Bôn Sar

Bôn Sar, xã Ia Rbol

20.000

10.000

Tích nước, nuôi thuỷ sản và cung cấp nước sản xuất nông nghiệp

III

Thị xã An Khê

 

 

 

 

1

Bàu (Ao) Dồn

Thôn 5, xã Thành An

550.000

100.000

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

2

Hồ chứa ông Tâm

Thôn 5, xã Thành An

15.000

5.000

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

3

Hồ chứa ông Toàn

Thôn 5, xã Thành An

9.000

3.000

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

4

Hồ chứa ông Đào

Thôn 4, xã Thành An

12.000

4.000

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

5

Bàu (Ao) Rộc Gáo

Thôn An Xuân 1, Xã Xuân An

22.380

7.460

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

6

Bàu (Ao) Phụng Hiên

Thôn An Xuân 1, Xã Xuân An

3.820

1.100

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

7

Bàu (Ao) Rộc Lớn

Thôn An Xuân 1, Xã Xuân An

8.280

3.310

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

8

Bàu (Ao) Bằng

Thôn An Xuân 1, Xã Xuân An

29.970

9.960

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

9

Bàu (Ao) Rộc Sạn

Thôn An Xuân 1, Xã Xuân An

46.240

13.210

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

10

Bàu (Ao) Mới

Thôn An Xuân 2, Xã Xuân An

47.710

13.630

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

11

Bàu (Ao) Cây Da

Thôn An Xuân 2, Xã Xuân An

150.280

35.750

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

12

Bàu (Ao) Cây Ké

Thôn An Xuân 2, Xã Xuân An

210.750

42.150

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

13

Bàu (Ao) Tre

Thôn An Xuân 3, Xã Xuân An

14.850

5.940

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

14

Bàu (Ao) Miễu

Thôn An Xuân 3, Xã Xuân An

9.750

5.940

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

15

Bàu (Ao) Cử

Thôn An Xuân 3, Xã Xuân An

19.380

7.250

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

16

Bàu (Ao) Hộ

Thôn An Thạch, Xã Xuân An

39.380

11.250

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

17

Bàu (Ao) Mừng Quân

Thôn An Thạch, Xã Xuân An

9.980

3.990

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

18

Bàu (Ao) Trước

Thôn An Thạch, Xã Xuân An

19.500

5.570

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

19

Bàu (Ao) Hòn Lúp

Thôn An Thạch, Xã Xuân An

6.140

3.080

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

20

Bàu (Ao) Cây Thị

Thôn An Thạch, Xã Xuân An

64.860

14.650

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

21

Bàu (Ao) Tre

Thôn An Thạch, Xã Xuân An

12.410

8.270

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

22

Bàu (Ao) Lớn

Thôn An Thượng 2, xã Song An

20.000

5.600

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

23

Bàu (Ao) Chán Hai

Thôn An Thượng 2, xã Song An

1.500

1.470

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

24

Bàu (Ao) Hữu

Thôn An Thượng 3, xã Song An

2.000

2.610

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

25

Bàu (Ao) Chuyện

Thôn An Thượng 3, xã Song An

2.200

1.920

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

26

Bàu (Ao) Rộc Quý

Thôn Thượng An 1, xã Song An

5.200

1.450

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

27

Bàu (Ao) Hòn Cỏ

Thôn Thượng An 2, xã Song An

231.400

46.280

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

28

Bàu (Ao) Cây Xoài

Thôn Thượng An 3, xã Song An

12.800

2.560

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

29

Bàu (Ao) Truyền

Thôn Thượng An 3, xã Song An

1.500

2.430

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

30

Bàu (Ao) Lớn

Thôn Thượng An 3, xã Song An

4.500

5.920

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

31

Bàu (Ao) Lùn

Thôn Thượng An 3, xã Song An

1.700

4.280

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

32

Bàu (Ao) Thanh

Thôn Thượng An 3, xã Song An

2.000

2.890

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

33

Bàu (Ao) Họp

Thôn Thượng An 3, xã Song An

1.845

3.690

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

34

Bàu (Ao) Ấu

Thôn Thượng An 3, xã Song An

10.110

10.110

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

35

Bàu (Ao) Ngoài

Thôn Thượng An 3, xã Song An

950

2.400

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

36

Bàu (Ao) Xu

Thôn Thượng An 1, xã Song An

400

800

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

37

Bàu (Ao) Trong

Thôn Thượng An 3, xã Song An

420

1.050

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

38

Bàu (Ao) Mới

Thôn An Điền Nam, xã Cửu An

20.024

5.580

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

39

Bàu (Ao) Chánh

Thôn An Điền Nam, xã Cửu An

34.248

11.510

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

40

Bàu (Ao) Trại

Thôn An Điền Nam, xã Cửu An

10.712

7.390

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

41

Bàu (Ao) Hóc Quýt

Thôn An Điền Nam, xã Cửu An

5.902

4.390

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

42

Bàu (Ao) Lỗ Bún

Thôn An Điền Nam, xã Cửu An

18.939

10.320

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

43

Bàu (Ao) Bàng

Thôn An Điền Nam, xã Cửu An

56.592

17.140

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

44

Bàu (Ao) Lớ An Điền Nam

Thôn An Điền Nam, xã Cửu An

7.529

4.520

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

45

Bàu (Ao) Tập Thể

Thôn An Điền Nam, xã Cửu An

4.089

1.390

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

46

Bàu (Ao) Cây Sanh

Thôn An Điền Nam, xã Cửu An

20.010

3.260

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

47

Bàu (Ao) Bông Giang I

Thôn An Điền Nam, xã Cửu An

960

1.200

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

48

Bàu (Ao) Bông Giang II

Thôn An Điền Nam, xã Cửu An

6.305

3.580

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

49

Bàu (Ao) Lớn Cây Sanh

Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An

36.561

19.980

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

50

Bàu (Ao) Cả

Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An

22.617

6.950

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

51

Bàu (Ao) Sen

Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An

96.296

28.430

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

52

Bàu (Ao) Phụng

Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An

84.606

29.850

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

53

Bàu (Ao) Cây Lớ An Điền Bắc 2

Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An

19.416

10.890

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

54

Bàu (Ao) Làng

Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An

107.318

21.120

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

55

Bàu (Ao) Mười A

Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An

141.127

34.970

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

56

Bàu (Ao) Hóc Ngõ

Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An

14.704

3.370

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

57

Bàu (Ao) Hóc Cối

Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An

3.690

4.100

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

58

Bàu (Ao) Quy

Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An

6.477

6.480

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

59

Bàu (Ao) Bờ Đập

Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An

600

1.000

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

60

Bàu (Ao) Lớn Sình

Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An

53.942

11.510

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

61

Bàu (Ao) Nhỏ An Điền Bắc 1

Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An

11.574

2.960

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

62

Bàu (Ao) Nhỏ An Điền Bắc 2

Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An

2.694

4.490

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

63

Bàu (Ao) Hóc Rỏi

Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An

2.592

3.240

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

64

Bàu (Ao) Tre An Điền Bắc 1

Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An

12.500

3.540

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

65

Bàu (Ao) Me

Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An

2.500

8.720

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

66

Bàu (Ao) Hóc Phong (Bàu Mới An Điền Bắc 2)

Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An

2.438

2.140

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

67

Bàu (Ao) Tre Con Én

Thôn An Bình, xã Cửu An

6.969

14.290

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

68

Bàu (Ao) Mừng Quân

Thôn An Bình, xã Cửu An

24.732

7.640

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

69

Bàu (Ao) Lò Gạch

Thôn An Bình, xã Cửu An

4.500

2.640

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

70

Bàu (Ao) Lát

Thôn An Bình, xã Cửu An

7.920

4.160

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

71

Bàu (Ao) Cầy Bộng

Thôn An Bình, xã Cửu An

5.687

6.210

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

72

Bàu (Ao) Rộc Bành

Thôn An Bình, xã Cửu An

5.140

3.710

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

73

Bàu (Ao) Cây Táo

Thôn An Bình, xã Cửu An

12.741

3.330

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

74

Bàu (Ao) Tre Ngô

Thôn An Bình, xã Cửu An

7.448

5.320

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

75

Bàu (Ao) Họ

Thôn An Bình, xã Cửu An

35.300

17.650

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

76

Bàu (Ao) Rừng Cữ

Thôn An Bình, xã Cửu An

11.375

4.790

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

77

Bàu (Ao) Sáng

Thôn An Bình, xã Cửu An

11.323

2.710

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

78

Bàu (Ao) Tre An Bình

Thôn An Bình, xã Cửu An

3.871

7.800

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

79

Bàu (Ao) Sau

Thôn An Bình, xã Cửu An

6.765

3.860

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

80

Bàu (Ao) Sình

Thôn An Bình, xã Cửu An

3.593

1.010

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

81

Bàu (Ao) Rộc Lách

Thôn An Bình, xã Cửu An

20.528

6.680

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

82

Bàu (Ao) Dừng

Thôn An Bình, xã Cửu An

6.045

4.480

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

83

Bàu (Ao) Giáng Hương

Thôn An Bình, xã Cửu An

14.620

9.260

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

84

Bàu (Ao) Cây Chanh

Thôn An Bình, xã Cửu An

9.643

2.580

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

85

Bàu (Ao) Lỡ

Thôn An Bình, xã Cửu An

15.000

4.290

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

86

Bàu (Ao) Kè

Thôn An Bình, xã Cửu An

5.953

1.480

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

87

Hồ Mười Thiều

Xã Cửu An

 

 

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

88

Bàu (Ao) Rộc Dỡ

Thôn Cửu Đạo, xã Tú An

2.856

2.380

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

89

Bàu (Ao) Cây Cui

Thôn Cửu Đạo, xã Tú An

64.860

21.620

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

90

Bàu (Ao) Yên

Thôn Cửu Đạo, xã Tú An

41.685

11.910

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

91

Bàu (Ao) Rộc Tảo

Thôn Cửu Đạo, xã Tú An

15.624

3.720

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

92

Bàu (Ao) Lượng

Thôn Cửu Đạo, xã Tú An

7.320

6.100

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

93

Bàu (Ao) Rộc Môn

Thôn Cửu Đạo, xã Tú An

6.300

5.250

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

94

Bàu (Ao) Chào Rào

Thôn Cửu Đạo, xã Tú An

1.331

1.210

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

95

Bàu (Ao) Sủm

Thôn Tú Thuỷ 1, xã Tú An

26.598

12.090

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

96

Bàu (Ao) Đá

Thôn Tú Thuỷ 1, xã Tú An

4.797

3.690

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

97

Bàu (Ao) Mới

Thôn Tú Thuỷ 1, xã Tú An

45.344

14.170

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

98

Hồ suối Le

Thôn Tú Thuỷ 1, xã Tú An

236.340

52.520

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

199

Bàu (Ao) Lở

Tổ 1, phường An Phước

17.754

5.920

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

100

Bàu (Ao) Ấu

Tổ 1, phường An Phước

7.550

2.520

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

101

Bàu (Ao) Rộc Giãn

Tổ 1, phường An Phước

20.948

6.980

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

102

Bàu (Ao) Lò rèn

Tổ 2, phường An Phước

46.884

9.380

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

103

Bàu (Ao) Sen

Tổ 2, phường An Phước

18.009

5.150

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

104

Bàu (Ao) Nga

Tổ 2, phường An Phước

2.526

1.260

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

105

Bàu (Ao) Sinh Lã

Tổ 2, phường An Phước

10.290

3.430

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

106

Bàu (Ao) Rộc Dứa

Tổ 2, phường An Phước

8.172

5.450

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

107

Bàu (Ao) Giai

Tổ 3, phường An Phước

15.646

5.220

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

108

Bàu (Ao) Mừng Quân

Tổ 3, phường An Phước

4.752

2.380

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

109

Bàu (Ao) Rộc Tới

Tổ 3, phường An Phước

9.969

3.320

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

110

Bàu (Ao) Đáo

Tổ 3, phường An Phước

6.113

2.040

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

111

Bàu (Ao) Phổ

Tổ 3, phường An Phước

20.174

6.720

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

112

Bàu (Ao) Rộc Ưu

Tổ 3, phường An Phước

5.887

3.920

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

113

Bàu (Ao) Quỳnh

Tổ 3, phường An Phước

15.876

7.940

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

114

Bàu (Ao) Lê Thai

Tổ 3, phường An Phước

9.437

3.150

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

115

Bàu (Ao) Cài

Tổ 3, phường An Phước

17.047

4.870

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

116

Bàu (Ao) Cây Thị

Tổ 3, phường An Phước

23.101

7.700

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

117

Bàu (Ao) Sình Tòng

Tổ 3, phường An Phước

3.935

1.570

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

118

Bàu (Ao) Rộc Trâm

Tổ 3, phường An Phước

6.540

3.270

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

119

Bàu (Ao) Bằng Lễ

Tổ 3, phường An Phước

14.407

5.760

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

120

Bàu (Ao) Cây Bùi

Tổ 4, phường An Phước

10.739

4.300

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

121

Bàu (Ao) Chành Rành

Tổ 4, phường An Phước

8.674

3.470

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

122

Bàu (Ao) Ngựa Tía

Tổ 4, phường An Phước

33.286

11.100

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

123

Bàu (Ao) Cây Tín

Tổ 4, phường An Phước

8.575

4.290

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

124

Bàu (Ao) Cầu Sình

Tổ 4, phường An Phước

25.687

8.560

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

125

Bàu (Ao) Sen Rộc Hờn

Tổ 4, phường An Phước

22.149

8.860

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

126

Bàu (Ao) Vường Cau

Tổ 4, phường An Phước

2.967

1.480

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

127

Bàu (Ao) Bà Dây

Tổ 4, phường An Phước

4.572

1.520

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

128

Bàu (Ao) Ổi

Tổ 4, phường An Phước

9.916

4.960

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

129

Bàu (Ao) Rộc Trẹt

Tổ 4, phường An Phước

8.848

2.950

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

130

Bàu (Ao) Thàng

Tổ 4, phường An Phước

5.401

2.700

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

131

Bàu (Ao) Chùa

Tổ 4, phường An Phước

7.122

3.560

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

132

Bàu (Ao) Lại

Tổ 4, phường An Phước

9.077

4.540

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

133

Hồ thuỷ điện An Khê

Phường An Phước, thị xã An Khê

15.900.000

3.400.000

Phục vụ phát điện cấp nước sinh hoạt, phòng lũ

134

Bàu (Ao) Điền

Tổ 1, phường An Bình

25.153

16.770

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

135

Bàu (Ao) Rộc Bẩy

Tổ 2, phường An Bình

16.308

10.780

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

136

Bàu (Ao) Cai Năm

Tổ 3, phường An Bình

8.520

5.670

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

137

Bàu (Ao) Cây Gáo

Tổ 4, phường An Bình

15.390

10.260

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

138

Bàu (Ao) Kho

Tổ 5, phường An Bình

12.375

8.250

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

139

Bàu (Ao) Lở

Tổ 6, phường An Bình

29.895

19.930

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

140

Bàu (Ao) Kính

Tổ 4, phường Ngô Mây

4.140

2.280

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

141

Bàu (Ao) Lẻ

Tổ 4, phường Ngô Mây

11.000

4.800

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

142

Bàu (Ao) Mới

Tổ 4, phường Ngô Mây

5.800

2.360

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

143

Bàu (Ao) Da Đá

Tổ 4, phường Ngô Mây

6.800

3.050

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

144

Bàu (Ao) Ấm

Tổ 4, phường Ngô Mây

11.050

6.460

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

145

Bàu (Ao) Sen

Tổ 4, phường Ngô Mây

16.320

9.560

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

146

Hồ Rộc Bàu

Tổ 4, phường Ngô Mây

22.880

6.650

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

147

Hồ nước cạnh Núi đá

Tổ 3, phường Ngô Mây

3.400

1.700

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

148

Bàu (Ao) Rộc Nãi

Tổ 3, phường An Phú

9.750

3.250

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

149

Bàu (Ao) Rỗ Cù

Tổ 3, phường An Phú

32.500

6.500

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

150

Bàu (Ao) Rộc Chùa

Tổ 3, phường An Phú

10.500

2.100

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

151

Bàu (Ao) Rộc Tre

Tổ 3, phường An Phú

16.000

3.200

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

152

Bàu (Ao) Dinh

Tổ 3, phường An Phú

20.500

4.100

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

153

Bàu (Ao) Rộc Còng

Tổ 2, phường An Phú

50.050

14.300

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

154

Bàu (Ao) cá Bác Hồ

Tổ 01, phường Tây Sơn

35.370

7.070

Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp

IV

Huyện Kbang

 

 

 

 

1

Hồ Công viên

Tổ dân phố 4, Thị trấn Kbang

1.350

500

Chứa nước tạo cảnh quan môi trường

2

Hồ Thuỷ điện Ka Nak

Thị trấn K’Bang

313.700.000

17.000.000

Phát điện và phòng lũ

3

Đầm suối cạn

Thôn Thống nhất, xã Sơn Lang

450.000

150.000

Chứa nước và thoát nước

4

Đầm suối cạn

Thôn Hợp Thành, xã Sơn Lang

75.000

250.000

Chứa nước và thoát nước

5

Ao Trạm Lập

Thôn Trạm Lập, Xã Sơn Lang

12.000

4.000

Ao chứa nước

6

Hồ B thuỷ điện Vĩnh Sơn

Xã Sơn Lang

97.000.000

10.000.000

Phát điện và phòng lũ

7

Ao Làng Sơ Lam

Làng Sơ Lam, xã Krong

600

400

Chống hạn

8

Hồ Mơ Trai

Làng Bngăl, xã Krong

130.000

20.000

Tưới tiêu nông nghiệp

9

Hồ Đăk Dăng

Xã Lơ Ku

770.000

100.000

Tưới tiêu nông nghiệp

10

Hồ Rong

Tiểu khu 152, xã Nghĩa An

11.448

6.500

Tưới tiêu nông nghiệp

11

Hồ Lâm Sinh

Tiểu khu 152, xã Nghĩa An

111.150

40.000

Tưới tiêu nông nghiệp

12

Hồ Gu Ga

Làng Mơ Hra-Đáp, xã Kông Lơng Khơng

495.000

40.000

Tưới tiêu nông nghiệp

13

Hồ Buôn Lưới

Thôn 3, xã Sơ Pai

1.250.000

330.000

Tưới tiêu nông nghiệp

14

Hồ Plei Tơ Kơn

Khu Trại Bò, xã Sơ Pai

1.750.000

420.000

Tưới tiêu nông nghiệp

15

Hồ Thuỷ điện Krông Pa 2

Xã Đăk Rong

290.000

90.000

Phát điện và phòng lũ

16

Hồ thuỷ điện Đak Ble

Xã Đăk Rong

460.000

77.000

Phát điện và phòng lũ

17

Hồ Đak Krek

Làng Kon Von 1, Xã Đak Rong

17.500

3.500

Tưới tiêu nông nghiệp

18

Hồ C thuỷ điện Vĩnh Sơn

Xã Đăk Rong

58.000.000

3.200.000

Phát điện và phòng lũ

V

Huyện Kông Chro

 

 

 

 

1

Ao, đầm

Làng Đăk Hway, xã Đăk Tơ Pang

6.000

1.200

Tưới tiêu

2

Ao, đầm

Làng Đăk Hway, xã Đăk Tơ Pang

8.000

1.500

Tưới tiêu

3

Ao, đầm

Làng Đăk Hway, xã Đăk Tơ Pang

5.000

800

Tưới tiêu

4

Ao, đầm

Làng Đăk Hway, xã Đăk Tơ Pang

19.000

3.500

Tưới tiêu

5

Ao, đầm

Làng Kúc Gmối, xã Đăk Pơ Pho

9.000

1.500

Tưới tiêu

6

Ao

Thôn 2, xã Đăk Pơ Pho

45.000

3.500

Tưới tiêu

7

Ao, đầm

Thôn 3, xã Đăk Pơ Pho

21.600

3.600

Tưới tiêu

8

Ao, đầm

Thôn 4, xã Đăk Pơ Pho

52.500

10.500

Tưới tiêu

9

Hồ TPơng

TT.Kông Chro

64.213

9.000

Tưới tiêu, sinh hoạt

11

Hồ thuỷ điện Đăk Srông

Thị trấn Kông Chro

2.158.000

670.000

Phát điện, phòng lũ

12

Hồ thuỷ điện Đăk Srông 2

Các xã: Yang Nam và Ya Ma

85.800.000

26.380.000

Phát điện, phòng lũ

13

Hồ thuỷ điện Đăk Srông 2A

Các xã: Yang Nam và Ya Ma

442.000

124.000

Phát điện, phòng lũ

14

Hồ thuỷ điện Đăk Pi Hao 2

Xã Chơ Long

195.000

350.000

Phát điện, phòng lũ

VI

Huyện Đak Pơ

 

 

 

 

1

Bàu (Ao) cụ lão

Thôn 2, xã Hà Tam

11.050

6.500

Tưới tiêu nông nghiệp

2

Bàu (Ao) Thanh Niên

Thôn 2, xã Hà Tam

11.300

8.560

Tưới tiêu nông nghiệp

3

Bàu (Ao) Ông Hữu

Thôn 2, xã Hà Tam

14.475

9.560

Tưới tiêu nông nghiệp

4

Bàu (Ao) Ngọc Dũng

Thôn 2, xã Hà Tam

9.000

4.500

Tưới tiêu nông nghiệp

5

Hồ Tờ Đo

Lang Đê Chơ Gang, xã Phú An

205.000

20.510

Tưới tiêu nông nghiệp

6

Bàu (Ao) Ấu

Thôn An Hoà, xã Phú An

85.000

47.400

Tưới tiêu nông nghiệp, nuôi cá

7

Bàu (Ao) Thuỷ Nông

Thôn An Phong, xã Phú An

55.000

21.980

Tưới tiêu nông nghiệp, nuôi cá

8

Bàu (Ao) máy kéo

Thôn Tân Định, xã Tân An

2.640

1.760

Tưới tiêu nông nghiệp

9

Bàu (Ao) Bảy Phụng

Thôn Tân Định, xã Tân An

4.460

1.784

Tưới tiêu nông nghiệp

10

Bàu (Ao) Ông Tửu

Thôn Tân Định, xã Tân An

1.640

820

Tưới tiêu nông nghiệp

11

Bàu (Ao) Gia Đàm

Thôn Tân Tụ, xã Tân An

6.550

2.620

Tưới tiêu nông nghiệp

12

Bàu (Ao) Rộc Phố

Thôn Tân Tụ, xã Tân An

7.308

2.923

Tưới tiêu nông nghiệp

13

Bàu (Ao) Hai Giác

Thôn Tân Tụ, xã Tân An

12.921

4.307

Tưới tiêu nông nghiệp

14

Bàu (Ao) Bà Mỹ

Thôn Tân Bình, xã Tân An

10.608

3.536

Tưới tiêu nông nghiệp

15

Bàu (Ao) Ông Mai

Thôn Tân Bình, xã Tân An

4.280

2.140

Tưới tiêu nông nghiệp

16

Bàu (Ao) Bà Thu

Thôn Tân Bình, xã Tân An

17.292

4.323

Tưới tiêu nông nghiệp

17

Bàu (Ao) Hai Thủ

Thôn Tân Hiệp, xã Tân An

5.025

2.010

Tưới tiêu nông nghiệp

18

Bàu (Ao) Đình

Thôn Tân Hiệp, xã Tân An

11.439

3.813

Tưới tiêu nông nghiệp

19

Bàu (Ao) đội 3

Thôn Tân Hoà, xã Tân An

15.806

4.516

Tưới tiêu nông nghiệp

20

Bàu (Ao) Ấu

Thôn Tân Hoà, xã Tân An

16.828

8.414

Tưới tiêu nông nghiệp

21

Bàu (Ao) Sáu Hải

Thôn Tân Lập, xã Tân An

12.692

3.173

Tưới tiêu nông nghiệp

22

Bàu (Ao) Lâm Thường

Thôn Tân Lập, xã Tân An

8.901

2.967

Tưới tiêu nông nghiệp

23

Bàu (Ao) Rù Rì

Thôn Tân Lập, xã Tân An

12.193

4.877

Tưới tiêu nông nghiệp

24

Bàu (Ao) Ri An Phong

Thôn Tân Lập, xã Tân An

8.772

2.193

Tưới tiêu nông nghiệp

25

Bàu (Ao) Công đất đen

Thôn Tân Lập, xã Tân An

8.400

3.360

Tưới tiêu nông nghiệp

26

Bàu (Ao) Hai Hoàng

Thôn Tân Lập, xã Tân An

3.380

1.690

Tưới tiêu nông nghiệp

27

Bàu (Ao) Bà Trang

Thôn Tân Hội, xã Tân An

14.061

4.687

Tưới tiêu nông nghiệp

28

Bàu (Ao) Lở

Thôn Tân Hội, xã Tân An

16.436

8.218

Tưới tiêu nông nghiệp

29

Bàu (Ao) Ông Đào

Thôn Tân Hội, xã Tân An

4.722

3.148

Tưới tiêu nông nghiệp

30

Bàu (Ao) Ông Bốn

Thôn Tân Hội, xã Tân An

10.683

4.273

Tưới tiêu nông nghiệp

31

Bàu (Ao) Mười Lễ

Thôn Tân Phong, xã Tân An

4.700

2.350

Tưới tiêu nông nghiệp

32

Bàu (Ao) Thiệu

Thôn Tân Phong, xã Tân An

7.440

1.860

Tưới tiêu nông nghiệp

33

Bàu (Ao) Mười Thanh

Thôn Tân Phong, xã Tân An

3.370

1.685

Tưới tiêu nông nghiệp

34

Hồ Thôn Trang

Làng Jro, xã Yang Bắc

37.000

37.000

Tưới tiêu nông nghiệp

35

Hồ Klăh Môn

Làng Klăh Môn, xã Yang Bắc

5.600

5.800

Tưới tiêu nông nghiệp

36

Hồ Tà Ly I

Thôn An Thuận, xã Cư An

35.000

10.000

Tưới tiêu nông nghiệp

37

Hồ Tà Ly II

Thôn An Thuận, xã Cư An

133.000

38.000

Tưới tiêu nông nghiệp

37

Bàu (Ao) Sen

Thôn Hiệp Phú, xã Cư An

24.000

8.000

Tưới tiêu nông nghiệp

39

Bàu (Ao) Thanh Niên

Thôn Hiệp Phú, xã Cư An

21.000

7.000

Tưới tiêu nông nghiệp

40

Bàu (Ao) Đá Mài 1

Thôn An Sơn, xã Cư An

24.000

8.000

Tưới tiêu nông nghiệp

41

Bàu (Ao) Đá Mài II

Thôn An Sơn, xã Cư An

6.000

3.000

Tưới tiêu nông nghiệp

42

Bàu (Ao) Bàn Cúng

Thôn An Thuận, xã Cư An

12.000

6.000

Tưới tiêu nông nghiệp

43

Hồ Tầu Dầu

TT.Đak Pơ và xã Cư An

3.700.000

489.700

Cung cấp nước sản xuất nông, sinh hoạt, phòng lũ

44

Hồ Cà Tung

Tổ dân phố 3, TT.Đak Pơ

692.086

100.000

Cung cấp nước sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp

45

Hồ Công viên (hồ lớn)

Tổ dân phố 2, TT.Đak Pơ

90.000

30.000

Cải tạo môi trường

46

Hồ Công viên (hồ nhỏ)

Tổ dân phố 2, TT.Đak Pơ

30.000

10.000

Cải tạo môi trường

47

Hồ Tiếp giáp MTTQ huyện

Tổ dân phố 2, TT.Đak Pơ

12.000

4.000

Cải tạo môi trường

48

Ao cá Bác Hồ

Tổ dân phố 2, TT.Đak Pơ

18.000

60.000

Cải tạo môi trường

49

Hồ trước TTYT huyện

Tổ dân phố 2, TT.Đak Pơ

24.000

80.000

Cải tạo môi trường

VII

Huyện Mang Yang

 

 

 

 

1

Hồ thủy điện Ayun Trung

Xã Đê Ar và xã Kon Thụp

540.000

297.100

Phục vụ phát điện, phòng lũ, cung cấp nước sản xuất nông nghiệp

2

Hồ thủy điện Ayun Thượng 1A

Xã Lơ Pang

21.410.000

320.900

Phục vụ phát điện, phòng lũ, cung cấp nước sản xuất nông nghiệp

3

Hồ thủy điện Đak Pi Hao1

Xã Kon Chiêng

98.000

49.000

Phục vụ phát điện, phòng lũ, cung cấp nước sản xuất nông nghiệp

4

Hồ thủy điện H’Chan

Xã Đê Ar

368.000

100.000

Phục vụ phát điện, phòng lũ, cung cấp nước sản xuất nông nghiệp

5

Hồ thủy điện Plei Keo

Xã Đê Ar

620.000

145.900

Phục vụ phát điện, phòng lũ, cung cấp nước sản xuất nông nghiệp

6

Hồ thủy lợi Hra Bắc

Xã Hra

680.000

136.500

Điều hòa, giảm thiệt hại do lũ, cung cấp nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp

7

Hồ thủy lợi Hra Nam

Xã Hra

2.000.000

296.700

Điều hòa, giảm thiệt hại do lũ, cung cấp nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp

8

Hồ đập dâng nước thị trấn Kon Dơng

TT.Kon Dơng

224.000

50.000

Điều hòa, giảm thiệt hại do lũ, cung cấp nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp

9

Hồ chứa thôn 5

Xã Ayun

4.000

1.000

Điều hòa, giảm thiệt hại do lũ, cung cấp nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp

10

Hồ Yang Trung

Xã Ayun, huyện Mang Yang

 

 

Phát điện

11

Hồ thuỷ điện H’Mun

Xã Bar Măih và xã Đê Ar

868.000

180.000

Phát điện và phòng lũ

VIII

Huyện Đak Đoa

 

 

 

 

1

Hồ Đak Ơi

Thôn Broach, xã Ia Dơk

 

351.200

Cảnh quan

2

Hồ Ia Băng

Thôn 6, xã Ia Băng

210.000

30.000

Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

3

Hồ Doanh nghiệp Đức Cường

Thôn O Ngó, xã Ia Băng

50.000

10.000

Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

4

Hồ Phạm Quang Đạo

Thôn O Ngó, xã Ia Băng

3.000

3.000

Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

5

Đầm Ia Bông

Thôn O Đất, xã Ia Băng

50.000

50.000

Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

6

Hồ Ia Nol

Thôn Breng, xã Ia Pết

3.750

1.500

Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

7

Hồ Ba Bông

Thôn 2, xã Yang Nam

40.000

20.000

Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

8

Hồ chứa Đak Neur

Thôn 1, xã Hải Yang

745.000

50.000

Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

9

Hồ chứa nước gần Kho K 896

Thôn 1, xã Hải Yang

 

31.440

Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

10

Hồ chứa nước suối Đak Jrang

Xã Kon Gang

 

22.730

Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

11

Hồ chứa nước Công ty cà phê

Làng Kóp, xã Kon Gang

 

30.240

Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

12

Hồ Thuỷ lợi (đập 3-1)

Xã Tân Bình

 

74.050

Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

13

Hồ chứa nước làng Hol

Làng Hol, xã Hà Bầu

 

48.200

Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

14

Hồ Ia Băng

Làng Hol, xã Hà Bầu

60.000

30.000

Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

15

Hồ Ia Ó

Làng Nú, xã Hà Bầu

10.000

5.000

Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

16

Hồ chứa nước thôn 76

Thôn 76, xã Hà Bầu

 

15.320

Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

17

Hồ thuỷ điện Đak Đoa

Xã Đak Sơmei và Đak Krong

29.130.000

3.276.610

Phát điện, phòng lũ, tưới tiêu cây nông nghiệp

18

Hồ thuỷ lợi căn cứ Hậu cần

Xã Đak Sơmei

 

599.150

Tưới tiêu

19

Hồ Cống Vối

Thôn Cầu Vàng, xã K’Dang

38.100

12.700

Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

20

Hồ Hnap

Làng Hnap, xã K’Dang

7.200

2.400

Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

21

Hồ Lam Sơn

Làng Hlang, xã Hnol

2.000

1.000

Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

22

Hồ thuỷ điện Đăk H’Nol

Xã Đăk H’Nol

4.400

6.000

Phát điện và tưới tiêu nông nghiệp

23

Hồ thuỷ điện Thác Ba

Thị trấn Đak Đoa

33.600

150.000

Phát điện tưới tiêu nông nghiệp

IX

Huyện Chư Pưh

 

 

 

 

1

Hồ chứa Plei Thơ Ga

Thôn PleiThơ Ga, xã Chư Dôn, huyện Chư Pưh

10.450.000

1.022.000

Phục vụ tưới tiêu, điều tiết nước vùng hạ du

X

Huyện Ia Grai

 

 

 

 

1

Hồ Ia Năng

Thị trấn Ia Kha

450.000

100.000

Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước

2

Hồ C5

Thị trấn Ia Kha

3.490.000

171.300

Tích nước tưới cà phê

3

Hồ Làng Cúc

Làng Cúc, xã Ia O

240.000

80.000

Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước

4

Hồ đội 12

Làng Lân, xã Ia O.

 

 

Tích nước tưới cà phê

5

Hồ đội 15

Làng Kom 2, xã Ia O.

 

 

Tích nước tưới cà phê

6

Hồ đội 16

Làng Kom 1, xã Ia O.

 

 

Tích nước tưới cà phê

7

Hồ đội 17

Xã Ia O

 

 

Tích nước tưới cà phê

8

Hồ đội 18

Làng Kom 1 - xã Ia O.

 

 

Tích nước tưới cà phê

9

Hồ làng Me

Làng Blo Dung, xã Ia Hrung

240.000

80.000

Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước

10

Hồ Ia Bong

Làng Blo Dung, xã Ia Hrung

120.000

50.000

Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước

11

Hồ Ia Bất

Làng Blo Dung, xã Ia Hrung

 

 

Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước

12

Hồ C5

Xã Ia Hrung

 

 

Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước

13

Hồ đội 10

Làng Maih, Ia Hrung

1.000.000

90.000

Tích nước tưới cà phê

14

Hồ đội 4

Thôn 2, xã Ia Hrung

106.000

43.400

Tích nước tưới cà phê

15

Hồ Ia Hrung (Hồ đội 1)

Thôn 1, xã Ia Hrung

309.000

95.700

Tích nước tưới cà phê

16

Hồ Ia Thông

Làng Blo Dung, xã Ia Hrung

502.400

217.710

Tích nước tưới cà phê

17

Hồ đội 2

Thôn 1, xã Ia Hrung

120.200

86.900

Tích nước tưới cà phê

18

Hồ thuỷ lợi Ia Hrung

Xã Ia Hrung

2.090.000

600.000

Phục vụ tưới cà phê, lúa nước và cây trồng

19

Hồ Đập tràn Ia Kha (Đập tràn C3)

Thôn 1, xã Ia Hrung

300.000

117.000

Tích nước tưới cà phê

20

Hồ Ia Tâu

Làng Ngai Ngó, xã Ia Hrung

300.000

58.000

Tích nước tưới cà phê.

21

Hồ Đội 3

Thôn 1, xã Ia Hrung

54.850

61.000

Tích nước tưới cà phê.

22

Hồ Đội 5

Thôn 2, xã Ia Hrung

3.490

17.100

Tích nước tưới cà phê.

23

Hồ Ku Toong

Xã Ia Pếch

200.000

80.000

Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước

24

Hồ Ia Lâm

Xã Ia Pếch

100.000

30.000

Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước

25

Hồ Ia Jong

Xã Ia Pếch

240.000

80.000

Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước

26

Hồ Ia Tá

Xã Ia Tô

210.000

90.000

Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước

27

Hồ chứa nước Ia Tôn A

Thôn 10, xã Ia Tô

 

120.000

Tích nước tưới cà phê

28

Hồ chứa nước Ia Ran

Thôn 10, xã Ia Tô

 

90.000

Tích nước tưới cà phê

29

Hồ chứa nước Ia Pếch

Xã Ia Tô

 

 

Tích nước tưới cà phê

30

Hồ Thủy điện Ia Grai 1 (hồ A)

Xã Ia Tô

17.370.000

3.280.000

Phát điện, điều tiết lũ

31

Hồ Thủy điện Ia Grai 1 (hồ B)

Xã Ia Tô

14.000

12.000

Phát điện, điều tiết lũ

32

Hồ Thủy điện Ia Grai 2

Xã Ia Tô, Ia Krăi

5.692.000

710.000

Phát điện, điều tiết lũ

33

Hồ Làng Tốt

Xã Ia Sao

 

2.000

Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê

34

Hồ đội 3 (bản Jút)

Xã Ia Sao

900.000

 

Tích nước tưới cà phê

35

Hồ trạm xá

Xã Ia Sao

80.000

 

Tích nước tưới cà phê

36

Hồ đội 8

Xã Ia Sao

50.000

 

Tích nước tưới cà phê

37

Hồ đập Ia Grúi

Xã Ia Chía

 

 

Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê

38

Hồ đập Ia Tên

Xã Ia Dêr

 

 

Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê

39

Hồ đội C3 đội 2

Xã Ia Yok

70.000

 

Tích nước tưới cà phê

40

Hồ đội 2

Xã Ia Yok

40.000

 

Tích nước tưới cà phê

41

Hồ đội 1

Xã Ia Yok

160.000

 

Tích nước tưới cà phê

42

Hồ đội 9 (số 1)

Xã Ia Yok

60.000

 

Tích nước tưới cà phê

43

Hồ đội 9 (số 2)

Xã Ia Yok

40.000

 

Tích nước tưới cà phê

44

Hồ đội 2

Thôn 1, Ia Yok

300.000

25.000

Tích nước tưới cà phê

45

Hồ đội 5

Thôn Hưng Bình, Ia Yok

250.000

60.000

Tích nước tưới cà phê

46

Hồ đội 2

Thôn Thái Hà, Ia Yok

2.000.000

60.000

Tích nước tưới cà phê

47

Hồ đội 2

Xã Ia Krăi

200.000

 

Tích nước tưới cà phê

48

Hồ 707

Thôn 2, Ia Krăi

700.000

 

Tích nước tưới cà phê

49

Hồ đội 4 (1)

Xã Ia Krăi

400.000

 

Tích nước tưới cà phê

50

Hồ đội 4 (2)

Xã Ia Krăi

100.000

 

Tích nước tưới cà phê

51

Hồ đội 7

Xã Ia Krăi

100.000

 

Tích nước tưới cà phê

52

Hồ đội 9

Xã Ia Krăi

100.000

 

Tích nước tưới cà phê

53

Hồ Thanh niên

Thôn 1, xã Ia Krăi

200.000

 

Tích nước tưới cà phê

54

Hồ đội 6

Xã Ia Krăi

200.000

 

Tích nước tưới cà phê

55

Hồ chứa nước Ia Tôn B

Thôn 5, xã Ia Krăi

 

82.000

Tích nước tưới cà phê

56

Hồ thủy điện Chư Prông

Xã Ia Grăng

1.242.000

238.000

Phát điện, điều tiết lũ

57

Hồ thủy điện Ia Hrung

Xã Ia Grăng

340.000

106.800

Phát điện, điều tiết lũ

58

Hồ thủy điện Ia Grai 3

Xã Ia Khai

31.690.000

3.600.000

Phát điện, điều tiết lũ

59

Hồ thuỷ điện Ia Grăng 1

Xã Ia Ia Bă

95.000

72.300

Phát điện, điều tiết lũ

XI

Huyện Chư Prông

 

 

 

 

1

Hồ chứa nước thị trấn Chư Prông

Thị trấn Chư Prông

4.520.000

600.000

Điều hòa nguồn nước; sinh hoạt; tưới cà phê, tiêu, hoa màu khác

2

Hồ Hoàng Ân

Xã Ia Phìn

6.800.000

1.100.000

Điều hòa nguồn nước; tưới cà phê, tiêu, hoa màu khác

3

Hồ Ia Mua

Xã Bàu Cạn

660.000

260.000

Điều hòa nguồn nước; dịch vụ sinh thái; tưới cà phê, tiêu, chè, hoa màu khác

4

Hồ Plei Pai

Xã Ia Lâu

20.910.000

4.470.000

Điều hòa nguồn nước; dịch vụ sinh thái; tưới lúa và các loại cây trồng khác

5

Hồ Ia Mơr

Xã Ia Mơ

177.800.000

28.500.000

Điều hòa nguồn nước; dịch vụ sinh thái; sinh hoạt; tưới lúa và các loại cây trồng khác

6

Hồ chứa nước Ia Púch

Xã Ia Púch

99.000

212.000

Điều hòa nguồn nước; tưới cà phê, tiêu, cây trồng khác

7

Hồ C1

Xã Ia Pia

 

 

Tưới tiêu nông nghiệp

8

Hồ C2

Xã Ia Ver

 

 

Tưới tiêu nông nghiệp

9

Hồ C3

Xã Ia Ver

 

 

Tưới tiêu nông nghiệp

10

Hồ C3

Xã Ia Ver

 

 

Tưới tiêu nông nghiệp

11

Hồ thuỷ điện Ia Púch 3

Xã Ia O

120.000

35.000

Phát điện và phòng lũ

12

Hồ thuỷ điện Ia Đrăng 1

Xã Ia Đrăng

50.000

15.000

Phát điện, tưới tiêu nông nghiệp

13

Hồ thuỷ điện Ia Đrăng 2

Xã Ia Đrăng

10.000

15.000

Phát điện, tưới tiêu nông nghiệp

14

Hồ thuỷ điện Ia Đrăng 3

Xã Ia Đrăng

400.000

200.000

Phát điện, tưới tiêu nông nghiệp

15

Hồ thuỷ điện Ia Muar 3

Xã Ia Bòong

80.000

80.000

Phát điện, tưới tiêu nông nghiệp

16

Hồ thuỷ điện Ia Lốp

Xã Ia Piơr

46.800

150.000

Phát điện, tưới tiêu nông nghiệp

17

Hồ thuỷ điện Bàu Cạn

Xã Bàu Cạn

270.000

 

Phát điện, tưới tiêu nông nghiệp

XII

Huyện Đức Cơ

 

 

 

 

1

Hồ Ia Blan

Làng Đơk Lăh, xã Ia Dơk

78.300

187.000

Hồ chứa nước

2

Hồ Làng Mới

Làng mới, xã xã Ia Dơk

20.500

91.000

Hồ chứa nước

3

Hồ thuỷ điện Ia Krel

Thôn Ia Tang, xã Ia Kla

729.000

249.000

Hồ chứa nước phục vụ phát điện và phòng lũ

4

Hồ C3

Thôn Chư Bồ 1, xã Ia Nan

16.000

67.000

Hồ chứa nước

5

Hồ Tổ dân phố 5

Tổ dân phố 1, TT.Chư Ty

34.950

23.000

Hồ chứa nước

6

Hồ Sư đoàn 15 (cũ)

Tổ dân phố 7, TT.Chư Ty

8.100

47.000

Hồ chứa nước

7

Hồ Tổ dân phố 7

Tổ dân phố 7, TT.Chư Ty

14.100

17.000

Hồ chứa nước

8

Hồ Công viên Đức Cơ

Tổ dân phố 2, TT.Chư Ty

49.000

25.000

Hồ chứa nước, thoát nước tạo cảnh quan

9

Hồ C5

Thôn Đoàn Kết, xã Ia Din

7.600

14.000

Hồ chứa nước

10

Hồ C5

Làng Chan, xã Ia Pnôn

40.700

151.000

Hồ chứa nước

11

Hồ C12

Làng Chan, xã Ia Pnôn

13.000

67.000

Hồ chứa nước

12

Hồ Làng Khóp

Làng Khóp, xã Ia Krêl

9.100

32.000

Hồ chứa nước

13

Hồ thuỷ lợi Làng Sơn

Làng Sơn, xã Ia Nan

11.200

30.000

Hồ chứa nước phục vụ tưới tiêu nông nghiệp

14

Hồ thuỷ lợi Ia Sấp

Làng Bua, xã Ia Pnôn

7.800

43.000

Hồ chứa nước phục vụ tưới tiêu nông nghiệp

15

Hồ thuỷ lợi Làng Tung

Làng Tung, xã Ia Nan

20.000

30.000

Hồ chứa nước phục vụ tưới tiêu nông nghiệp

XIII

Huyện Chư Sê

 

 

 

 

1

Hồ Hờ Ming

Thôn 16, xã Bờ Ngoong

516.460

368.900

Trữ nước, tưới cà phê, nông nghiệp

2

Hồ thủy lợi Ia Glai

Thôn Thủy Lợi, xã Ia Glai

3.600.000

700.000

Trữ nước, tưới cà phê, tiêu

3

Hồ Tai Glai

Làng Tai Glai, xã Ia Ko

150.000

50.000

Trữ nước, tưới cà phê

4

Hồ Ia Pal

Thôn Phú Cường, xã Ia Pal

 

117.000

Trữ nước, tưới cà phê

5

Hồ Cạn

Thôn Đoàn Kết, xã Ia Pal

 

18.000

Trữ nước, tưới cà phê

6

Hồ thuỷ lợi Ia Ring

Thôn Ia Ring, xã Ia Tiêm và Thôn Thái Hà, xã Chư Pơng

10.760.000

1.160.000

Trữ nước, cấp nước tưới tiêu nông nghiệp, cấp nước sinh hoạt

7

Đập Dun Bêu

Thôn Dun Bêu, TT. Chư Sê

5.000

4.500

Trữ nước, tưới cà phê

XIV

Huyện Chư Păh

 

 

 

 

1

Hồ đội 3

Thôn Ia Sik, xã Ia Nhin

 

100.000

Tưới tiêu

2

Hồ đội 7

Thôn 7, xã Ia Nhin

 

5.000

Tưới tiêu

3

Hồ đội 9

Thôn 6, xã Ia Nhin

 

7.000

Tưới tiêu

4

Hồ thuỷ điện Sê San 3

Xã Ia Kreng

92.000.000

3.200.000

Phát điện và nuôi trông thuỷ sản

5

Hồ thuỷ điện Ry Ninh II

thôn Ia Ping, thị trấn Ia Ly

286.000

43.710

Phát điện và phòng lũ

6

Hồ thuỷ điện Ry Ninh

Tổ 2, TT.Ia Ly

250.000

47.000

Phát điện và phòng lũ

7

Hồ thuỷ điện Hà Tây

Làng Kon Sơn Lang, xã Hà Tây

980.000

1.380.000

Phát điện và phòng lũ

8

Hồ Ia Mơ Nông

Làng A1, xã Ia Mơ Nông

 

640.000

Tưới tiêu cây trồng

9

Hồ Thôn 2

Thôn 2, xã Nghĩa Hưng

 

42.240

Tưới tiêu cây trồng

10

Hồ Ea Lũh

Làng Ea Lũh, xã Nghĩa Hưng

 

69.300

Tưới tiêu cây trồng

11

Hồ thuỷ lợi Tân Sơn

Làng Nhinh, xã Nghĩa Hưng

4.400.000

420.000

Tưới tiêu phục vụ nông nghiệp

12

Hồ Thôn 4

Thôn 4, xã Nghĩa Hưng

 

568

Tưới tiêu cây trồng

13

Hồ Thôn 4

Thôn 4, xã Nghĩa Hưng

 

16.700

Tưới tiêu cây trồng

14

Hồ Thôn 6

Thôn 6, xã Nghĩa Hưng

 

24.880

Tưới tiêu cây trồng

15

Hồ Thôn 7

Thôn 7, xã Nghĩa Hưng

 

26.020

Tưới tiêu cây trồng

16

Hồ Ia Rưng

Xã Nghĩa Hưng

 

 

Phát điện

XV

Huyện Phú Thiện

 

 

 

 

1

Hồ Ayun Hạ

Thôn Thanh Thượng, xã Ayu Hạ

253.000.000

37.000

Cấp nước sinh hoạt cho nhân dân; cấp nước tưới cho canh tác

2

Hồ Klăh

Tổ dân phố 13, TT.Phú Thiện

68.750

27.500

Chứa nước và nuôi trồng thủy sản.

3

Hồ EKrá

Thanh Bình, xã Ia Peng

60.000

60.000

Chứa nước

4

Hồ Krang

Plei Kte Lớn A, xã Ia Yeng

276.000

107.000

Chứa nước, cung cấp nước tưới

5

Hồ Ktoan

Bôn Sô Mlơng, xã Ia Yeng

426.000

142.000

Chứa nước, cung cấp nước tưới

6

Hồ nước Ia Wing

Plei Kte Nhỏ, xã Ia Yeng

19.800

19.800

Chứa nước, cung cấp nước tưới

7

Hồ nước Ayun Kluh

Bôn Sô Mlơng, xã Ia Yeng

57.800

57.800

Chứa nước, cung cấp nước tưới

XVI

Huyện Ia Pa

 

 

 

 

1

Hồ Ia Tơnao Rmai

Buôn Biăh A, xã Ia Tul

10.000

5.000

Tích trữ nước phục vụ tưới tiêu nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản

2

Hồ Ia Tơnao Ptao (trên)

Buôn Biăh A, xã Ia Tul

16.000

8.000

Tích trữ nước phục vụ tưới tiêu nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản

3

Hồ Ia Tơnao Aliang

Buôn Biăh A, xã Ia Tul

14.000

7.000

Tích trữ nước phục vụ tưới tiêu nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản

4

Hồ Ia Tơnao Ptao (dưới)

Buôn Biăh A, xã Ia Tul

12.000

6.000

Tích trữ nước phục vụ tưới tiêu nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản

5

Hồ Sen

Thôn Đoàn Kết, xã Ia Mrơn

40.000

20.000

Tích trữ nước phục vụ tưới tiêu nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản

6

Hồ Sen

Khu vực Kte - thôn Bah Leng xã Ia Mrơn (Danh giới giữa xã Ia Mrơn, Ia Pa và xã Ia Peng, huyện Phú Thiện)

100.000

70.000

Tích trữ nước phục vụ tưới tiêu nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản

XVII

Huyện Krông Pa

 

 

 

 

1

Đầm cói

Thôn Quỳnh Phụ, xã Ia Rsai

29.400

24.500

Cung cấp nước tưới mùa khô

2

Ao tự nhiên

Thôn Chư Jú, xã Chư Rcăm

4.680

3.120

Nước tưới tiêu sản xuất

3

Hồ Ia Thong Toi

Thôn Blang, xã Chư Ngọc

106.466

89.000

Nước tưới tiêu sản xuất

4

Đầm Mơ Nao Ka Tung

Buôn Nú, xã Ia Rsươm

205.000

171.100

Nước tưới tiêu sản xuất

5

Hồ thuỷ điện Đăk Srông 3A

Xã Ia Rsươm

5.900.000

1.340.000

Phát điện và phòng lũ

6

Hồ thuỷ điện Đăk Srông 3B

Xã Ia Rsươm

3.890.000

770.000

Phát điện và phòng lũ

7

Hồ Cây

Thôn Đông Thuơ, xã Chư Gu

15.000

10.000

Cung cấp nước tưới mùa khô

8

Hồ Buôn Lao

Thôn Ka Tô, xã Chư Gu

30.000

19.740

Cung cấp nước tưới mùa khô

9

Hồ Rơ Nao Kơ Nhí

Thôn Chính Hoà, xã Ia M’lah

6.000

4.000

Nước tưới tiêu sản xuất

10

Hồ Chư Gu

Xã Chư Gu

 

 

Nước tưới tiêu sản xuất

11

Hồ Phú Cần

Thôn Thắng Lợi, xã Phú Cần

952.161

351.300

Nước tưới tiêu sản xuất

12

Hồ Ia M’Lá

Xã Ia Mlah

54.150.000

4.000.000

Cấp nước tưới tiêu nông nghiệp và sinh hoạt, điều tiết lũ

13

Hồ Ia Dreh

Xã Ia Dreh

5.316.000

1.098.900

Cấp nước tưới tiêu nông nghiệp

14

Hồ thuỷ điện sông Ba Hạ

Xã Krông Năng

349.700.000

902.000

Phát điện và phòng lũ

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Số hiệu: 605/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
Người ký: Đỗ Tiến Đông
Ngày ban hành: 18/09/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…