Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do  - Hạnh phúc
******

Số : 60/2007/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NỘI DUNG MỘT SỐ THUỐC TRONG DANH MỤC THUỐC BVTV ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ  23/2007/QĐ-BNN NGÀY 28 THÁNG 3 NĂM 2007 VÀ ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH  MỘT SỐ THUỐC CÓ NGUỒN GỐC SINH HỌC VÀO DANH MỤC THUỐC BVTV ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi nội dung một số thuốc trong danh mục thuốc Bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, ban hành kèm theo Quyết định số 23/2007/QĐ-BNN ngày 28 tháng 3 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (có danh mục kèm theo).

Điều 2: Đăng ký đặc cách 193 loại thuốc (gồm 126 loại thuốc trừ sâu, 41 loại thuốc trừ bệnh, 12 loại thuốc điều hoà sinh trưởng, 13 loại thuốc trừ ốc, 01 loại chất dẫn dụ) có nguồn gốc sinh học vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

Điều 3: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Điều 5: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.  

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Webside Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan;
- Chi cục BVTV các tỉnh, TP;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế Bộ NN và PTNT;
- Vụ KHCN Bộ NN và PTNT;
- Lưu VP, Cục BVTV.

  KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC THUỐC ĐÍNH KÈM

I. SỬA ĐỔI NỘI DUNG MỘT SỐ THUỐC TRONG DANH MỤC THUỐC BVTV ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM.

(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2007/QĐ-BNN ngày 19 tháng 6 năm 2007của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký.

 

TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí trong QĐ số 23/2007/QĐ-BNN

Đã in                                                (Tổ chức xin đăng ký)

Sửa đổi lại                                  (Tổ chức xin đăng ký)

1.  

Ace 5 EC

Alpha - cypermethrin               

Trang 20, số TT 61

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

Công ty CP Thuốc sát trùng            Cần Thơ

2.  

Bigrorpran 600WP

Iprodione 350g/kg + Zineb 250g/kg

Trang 88, hàng 2 từ dưới lên

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd .

Công ty CP Hoá nông Lúa Vàng

3.  

By 90 40 EC

Dimethoate

Trang 40, hàng 8 từ dưới lên

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

Công ty TNHH ADC

4.  

Care 50 SC

Carbendazim

Trang 74, hàng 5 từ trên xuống

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

Công ty TNHH ADC

5.  

CAT 0.25 WP  

Bromadiolone  

Trang 123, hàng 7 từ dưới lên

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

Công ty CP Thuốc sát trùng            Cần Thơ

6.  

Chitin 2EC, 3.6EC

Abamectin 

Trang 5, hàng 3 từ trên xuống

Công ty Kim Sơn Nông

Công ty TNHH TM                         Kim Sơn Nông

7.  

Colt  95 WP, 150 SL

Thiosultap – sodium

Trang 69, hàng 4 từ trên xuống

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

Công ty TNHH ADC

8.  

Comite(R) 73 EC

Propargite

Trang 64 hàng 7 từ dưới lên

Chemtura USA Corporation.

Chemtura Corporation.

9.  

Demani 30EC

Difenoconazole 15% + Propiconazole 15%

Trang 83, số TT 93

Dongbu Hannong Chemical Co., Ltd, Korea

Dongbu Hitex Co., Ltd.

10.     

Gippo 20T

Gibberellic acid

Trang 126, hàng 7 từ trên xuống

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

Công ty TNHH ADC

11.     

Kamai 730 EC

Propargite

Trang 64, hàng 5 từ dưới lên

Công ty CP Hoá chất NN               Hòa Bình

Công ty CP Hoá nông                        Mỹ Việt Đức

12.     

Kinomec 1.9EC, 3.8EC

Emamectin benzoate

Trang 44, hàng 7 từ trên xuống

Công ty Kim Sơn Nông

Công ty TNHH TM                         Kim Sơn Nông

13.     

Kinosac 25SC

Spinosad 

Trang 67, hàng 5 từ trên xuống

Công ty Kim Sơn Nông

Công ty TNHH TM                         Kim Sơn Nông

14.     

Kongpi-da 700WG

Imidacloprid 

Trang 57, hàng 5 từ trên xuống

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd .

Công ty CP Hoá nông Lúa Vàng

15.     

Lobby 10 WP

Buprofezin     

Trang 28 hàng 4 từ trên xuống

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

Công ty TNHH ADC

16.     

Newsate  480 SL

Glyphosate 

Trang 116, hàng 7 từ dưới lên

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

Công ty CP Thuốc sát trùng            Cần Thơ

17.     

Palm 5 H

Dimethoate  3 %  + Fenobucarb  2 %     

Trang 41, hàng 9 từ trên xuống

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

Công ty CP Thuốc sát trùng            Cần Thơ

18.     

Platin 55 EC

Butachlor  27.5 %  + Propanil  27.5 %

Trang 112, hàng 2 từ trên xuống

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

Công ty CP Thuốc sát trùng            Cần Thơ

19.     

Rabcide 20 SC, 30SC, 30WP

Fthalide                   

Trang 85, số TT 109

Kureha Chemical Industry Co., Ltd

Kureha Corporation

20.     

Sachray 200WP

Acetamiprid 70g/kg + Imidacloprid 130g/kg

Trang 20, số TT 57

Công ty CP Hoá chất NN              Hoà Bình

Công ty CP Nông dược Việt Nam

21.     

Snail 250EC; 500SC; 700WP

Niclosamide 

Trang 133, hàng 5 từ trên xuống

Công ty TNHH - TM Tân Thành

Công ty TNHH Phú Nông

22.     

Workup 9 SL

Metconazole           

Trang 93, số TT 145

Kureha Chemical Industry  Co., Ltd

Kureha Corporation

 

 

2. Sửa đổi hàm lượng hoạt chất và tên thương phẩm.

 

TT

Tên hoạt chất

Vị trí trong QĐ số            23/2007/QĐ-BNN

Đã in (Tên thương phẩm)

Sửa đổi lại  (Tên thương phẩm)

1.     

Chlorpyrifos Ethyl             

Trang 135, hàng 6 từ trên xuống

Lentrek  40 EC

Dursban  40 EC

2.     

Emamectin benzoate

Trang 43, hàng 4 từ dưới lên

Ematox 1.9EC, 5WG

Emasuper 1.9EC, 5WG

3.     

Ethephon

Trang 125, hàng 8 từ trên xuống

Sagrowphon 5 Paste

Sagolatex 2.5 Paste

4.     

Glyphosate

Trang 115, hàng 11 từ trên xuống

Clau - Up  480 SC

Clowdup 480 SC

5.     

Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)

Trang 60, hàng 2 từ trên xuống

Kobissuper 1SL

Kobisuper 1SL

6.     

Propanil (DCPA)             

Trang 121, hàng 4 từ trên xuống

Weedclean 80WG

Bm Weedclean 80WG

7.     

Propiconazole 150g/l  + Tebuconazole 150g/l

Trang 96, hàng 10 từ trên xuống

Forlitasuper 300EC

Folitasuper 300EC

8.     

Tetramycin

Trang 99, số TT 190

Mikcide 15AS

Mikcide 1.5AS

 

3. Sửa đổi đối tượng phòng trừ.

 

TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí trong QĐ số 23/2007/QĐ-BNN

Đã in                                                 (Đối tượng phòng trừ)

Sửa đổi lại                                    (Đối tượng phòng trừ)

1.     

Map – Jono 5EC, 700WP, 700WDG

Imidacloprid     

Trang 57, hàng 6 từ trên xuống

5EC: bọ trĩ/ nho, lúa; sâu vẽ bùa/ cam                                             700WP: bọ trĩ/ dưa hấu, rầy bông/ xoài                                        700WDG: bọ trĩ/ lúa

5EC: bọ trĩ/ nho, lúa; sâu vẽ bùa/ cam                              700WP: bọ trĩ/ dưa hấu         700WDG: bọ trĩ/ lúa, rầy bông/ xoài                 

2.     

Marigold 0.36AS

Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)

Trang 60, hàng 4 từ trên xuống

0.36AS: rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê; rầy xanh/ xoài; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ vải; bọ xít/ điều; sâu đục quả/ chôm chôm; sâu tơ/ bắp cải; thối quả/ xoài; mốc xám/ nho, dưa hấu, vải; thối quả/ xoài; mốc xám/ nho; sương mai/ dưa hấu, cà chua

rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê; rầy xanh/ xoài; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ vải; bọ xít/ điều; sâu đục quả/ chôm chôm; sâu tơ/ bắp cải; thối quả/ xoài; mốc xám/ nho; sương mai/ dưa hấu, cà chua

II. ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ THUỐC CÓ NGUỒN GỐC SINH HỌC VÀO DANH MỤC THUỐC BVTV ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM.

 

(Ban hành kèm theo Quyết định số  60  /2007/QĐ-BNN ngày    19   tháng  6    năm 2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

 

TT

TÊN THƯƠNG PHẨM                   (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ             (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN    ĐĂNG KÝ                 (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:

1.     

9X-Actione 2.3 EC

Emamectin  benzoate 2.1% + Matrine 0.2%

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ, rầy nâu, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

 

 

9X-Actione 4.3 EC

Emamectin  benzoate 4.1% + Matrine 0.2%

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ, rầy nâu, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

 

 

9X-Actione 5.8 EC

Emamectin  benzoate 5.6 % + Matrine 0.2%

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ, rầy nâu, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

2.     

Abagro 1.8EC, 4.0EC

Abamectin

1.8EC: sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cây có múi

4.0EC: sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cây có múi; sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ trĩ/ chè; sâu tơ/ cải bắp 

Asiagro Pacific Ltd

3.     

Abamatex 1.8EC

Abamectin

sâu cuốn lá/ lúa

Behn Meyer (S) Pte Ltd

4.     

Abamine 5WG, 5.4EC

Abamectin

5WG: sâu tơ/ bắp cải; nhện gié/ lúa                                                 5.4EC: sâu cuốn lá /lúa; sâu  đục quả/ đậu tương

Công ty TNHH TM Thanh Điền

5.     

Abasuper 5.55 EC

Abamectin

nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH      Phú Nông

6.     

Abatimec 3.6 EC, 5.4EC

Abamectin

3.6EC: nhện đỏ /cam

5.4EC: dòi đục lá /cà chua; sâu đục quả/ đậu tương

Công ty TNHH TM Đồng Xanh

7.     

Abatin 5.4EC

Abamectin

sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh ăn lá/ dưa chuột; dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải

Map Pacific Pte Ltd

8.     

Abatox 1.8 EC, 3.6EC

Abamectin

1.8EC: nhện đỏ, bọ cánh tơ/chè

3.6EC: nhện đỏ, rầy xanh/ chè

Công ty TNHH              Hóa nông Á Châu

9.     

Abavec super 1.8EC, 3.6EC, 5.5 EC

Abamectin

1.8EC: sâu phao, nhện gié, rầy nâu, bọ xít/ lúa; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; rệp/ đậu tương                                        3.6EC: nhện gié, bọ xít/ lúa; rệp/ đậu tương; rầy bông/ xoài; dòi đục lá/ cà chua              5.5EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; rầy bông/ xoài

Công ty TNHH TM Tân Thành

10. 

Abvertin 3.6EC

Abamectin

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu  khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam

Công ty CP Hóa Nông Lúa Vàng

11. 

Aceny 5.5 EC

Abamectin

sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến.

12. 

Acplant 4 T

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá /lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH              Hóa Sinh Á Châu

13. 

Acprodi 28 EC

Abamectin 18g/l +

Emamectin benzoate 10g/l

sâu cuốn lá/ lúa

 

Công ty TNHH              Hóa Sinh Á Châu

14. 

Agassi 36EC

Abamectin 35g/l + Azadirachtin 1g/l

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu tơ/ cải xanh; bọ xít, sâu đục quả/ vải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục quả/ đậu đũa

Công ty CP nông dược Nhật Việt

 

Agassi 55EC

Abamectin 54g/l + Azadirachtin 1g/l

bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh da láng/ lạc; sâu tơ/ bắp cải; nhện lông nhung, sâu đục gân lá/ vải; sâu đục quả/ xoài; bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ dưa hấu

Công ty CP nông dược Nhật Việt

15. 

Agbamex 6.5 EC

Abamectin

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

 

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

16. 

Agrimorstop 66.124EC

Extract of Neem oil 66% + Azadirachtin 0.124%

sâu khoang/ lạc

Agrimor IL LYD

17. 

Agtemex 5WDG

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

 

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

18. 

Ajisuper 0.5AS, 1AS, 1EC, 1WP

Matrine

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

19. 

Akka 22.2WP

Abamectin

sâu tơ/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu

Jiangsu Fengdeng Pesticide Co., Ltd

20. 

Alibaba 1.8EC, 3.6EC, 6.0EC

Abamectin

1.8EC, 6.0EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ lạc

3.6EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH TM Thái Nông

21. 

AMETIN annong 1.8EC, 3.6EC, 10WP, 5.55EC, 18WP

Abamectin

1.8EC, 3.6EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa

5.55EC, 10WP, 18WP: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, ; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh/ đậu tương

Công ty TNHH          An Nông

22. 

Ametrintox 6EC

Abamectin 1g/l + Matrine 5g/l

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, lạc, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu ăn hoa/ xoài

Công ty TNHH          An Nông

 

Ametrintox 25 EC

Abamectin 20g/l + Matrine 5g/l

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, lạc, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu ăn hoa/ xoài

Công ty TNHH            An Nông

23. 

Angun 5WDG

Emamectin benzoate

sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu đục thân, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng, sâu khoang, bọ nhảy/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu tương; sâu ăn bông, bọ trĩ/ xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ chè; bọ xít muỗi, sâu đục cành/ điều

Công ty CP BVTV  An Giang

24. 

Apache 4EC, 6EC

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá/ lúa

 

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

25. 

Aphophis 5EC, 10EC

Matrine

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài

Công ty CP nông dược Việt Nam

26. 

Aramectin 250EC

Abamectin 5g/l + Petroleum oil 245g/l

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

 

Aramectin 300EC

Abamectin 5g/l  + Petroleum oil 295g/l

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

 

Aramectin 400EC

Abamectin 5g/l + Petroleum oil 395g/l

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

27. 

Asaka 25SC, 250WP

Spinosad

sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, sâu keo/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ nhảy/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành, lạc; dòi đục lá, sâu đục quả/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; dòi đục quả/ ổi; sâu đục quả/ xoài

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

28. 

Aterkill 45 SC

Abamectin 20g/l + Spinosad 25 g/l

sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành; sâu khoang/ lạc; nhện đỏ /cam

Công ty CP Hóa Nông Lúa Vàng

29. 

Atimecusa 20WP

Abamectin 2g/kg + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 18g/kg

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

 

Atimecusa 36EC

Abamectin 35.5g/l + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 0.5g/l

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

 

Atimecusa 54EC

Abamectin 35.5g/l + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 1g/l

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

30. 

A-Z annong 0.3EC, 0.6EC, 0.9EC

Azadirachtin

0.3EC: bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ đậu tương

0.6EC, 0.9EC: bọ trĩ, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ cam; rệp đào/ thuốc lá; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH               An Nông

31. 

A-Zan super 0.3EC, 0.6EC, 0.9EC

Azadirachtin 

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê

DNTN Long Hưng

32. 

B40 Super 5.5EC

Abamectin

sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; sâu xanh/ đậu xanh; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

33. 

Bafurit 5WG

Emamectin benzoate

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu đục quả/ đậu tương; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu xanh da láng/ nho, bông vải; bọ xít/ vải; rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè

Công ty TNHH            Nông Sinh

34. 

Baolus 50000 IU/mg WP

Bacillus thuringiensis var. kurstaki

sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH TM Kim Sơn Nông

35. 

Batas 25EC

Abamectin 1% + Petroleum oil 24%

bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy bông/ xoài; rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao

36. 

Biobauve 5DP

Beauveria bassiana Bb1

rầy nâu/ lúa; sâu róm/ thông

Trung tâm NC SX các chế phẩm sinh học

37. 

Biosun 3EW

Pyrethrin 2.5% + Rotenone 0.5%

rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi/ chè; sâu tơ/ bắp cải; bọ nhảy/ rau cải; bọ phấn/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, thuốc lá, nho

Công ty TNHH            Nông Sinh

38. 

Blutoc 250EC

Abamectin 9g/l + Petroleum oil 241g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Hóa chất NN Hòa Bình

 

Blutoc 360EC

Abamectin 18g/l + Petroleum oil 342g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Hóa chất NN Hòa Bình

 

Blutoc 500EC

Abamectin 36g/l + Petroleum oil 464g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Hóa chất NN Hòa Bình

39. 

Bnongduyen 4.0EC

Abamectin

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH        Nông Duyên

40. 

BP Dy Gan 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC

Abamectin

1.8EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài                       3.6EC, 5.4EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ lạc; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài                      

Côngty TNHH TM Bình Phương

41. 

Car pro 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC

Abamectin

1.8EC: nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu                                     3.6EC: sâu xanh/ cải xanh; dòi đuc lá/ cà chua                            5.4EC: sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ/ cam

Công ty CP                 Đồng Xanh

42. 

Chim ưng 3.8EC, 5.0WG, 20WG

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH              Sơn Thành

43. 

Cittioke 0.6EC, 0.9EC

Azadirachtin

rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua

Jiangsu Kesheng Group Co., Ltd.

44. 

Đầu trâu Bicilus   18WP

Bacillus thuringiensis var.kurstaki

sâu khoang/ lạc

Công ty PB Bình Điền Tổng công ty hóa chất VN

45. 

Đầu trâu Bihopper 24.5 EC

Abamectin 0.2 % + Petroleum oil 24.3%

sâu khoang, sâu xanh/ bắp cải

 

Công ty PB Bình Điền  Tổng công ty hóa chất VN

46. 

Đầu trâu Bi-sad   0.5ME

Emamectin benzoate

 

rầy nâu, cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam

Công ty PB Bình Điền

Tổng công ty hóa chất VN

47. 

Đầu trâu Jolie 1.1SP, 0.26 SL

Matrine

bọ trĩ/ lúa

Công ty PB Bình Điền

Tổng công ty hóa chất VN

48. 

Đầu trâu Merci 1.8EC

Abamectin

rầy nâu/ lúa

Công ty PB Bình Điền

Tổng công ty hóa chất VN

49. 

Divasusa 38EC

 

Abamectin 37g/l +

Emamectin benzoate 1g/l

bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

Divasusa 56EC

 

Abamectin 55g/l +

Emamectin benzoate 1g/l

bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

Divasusa 50WP

 

Abamectin 49g/kg +

Emamectin benzoate 1g/kg

bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

50. 

Doabin 1.9EC, 3.8EC

Emamectin benzoate

1.9EC: nhện đỏ/ cam

3.8EC: sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM Đồng Xanh

51. 

Eagle 10EC, 20EC, 36WDG, 50WDG

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

52. 

Ema 5EC

Matrine

sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ, rầy nâu, nhện gié/ lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cà chua; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh, sâu xanh da láng/ đậu xanh; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ nâu/ chè, rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều; bọ trĩ, sâu xanh da láng/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài

Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng

53. 

Emacimec 10.1EC

Emamectin benzoate 10g/l + Azadirachtin 0.1g/l

sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh/ chè; rệp bông/ xoài; nhện đỏ/ cam

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

 

Emacimec 20.1EC

Emamectin benzoate 20g/l + Azadirachtin 0.1g/l

sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh/ chè; rệp bông/ xoài; nhện đỏ/ cam

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

 

Emacimec 40.2EC

Emamectin benzoate 40g/l + Azadirachtin 0.2g/l

sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh/ chè; rệp bông/ xoài; nhện đỏ/ cam

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

54. 

Emalusa 10.2EC

Abamectin 0.2g/l + Emamectin benzoate 10g/l

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

 

Emalusa 20.5EC

Abamectin 0.5g/l + Emamectin benzoate 20g/l

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

 

Emalusa 50.5WSG

Abamectin 0.5g/kg + Emamectin benzoate 50g/kg

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

55. 

Emamec 250EC

Emamectin benzoate 10g/l + Petroleum oil 240g/l

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

 

Emamec 400EC

Emamectin benzoate 5g/l + Petroleum oil 395g/l

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

56. 

Emaplant 3.8EC, 5WG

 

 

Emamectin benzoate

3.8EC: nhện gié/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương

5WG: sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH TM Thanh Điền

57. 

Emasuper 1.9 EC

 

Emamectin benzoate

rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH            Hóa nông Á Châu

58. 

Emaxtin 1.9EC, 3.8EC, 5.7EC, 7.6EC

Emamectin benzoate

1.9 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa

3.8EC, 5.7EC, 7.6EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH              Lợi Nông

59. 

Emaxtin super 1.9EC, 3.8EC, 5.7EC

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ cam, quýt

DNTN Long Hưng

60. 

EMETIN annong 1.9EC, 3.8EC, 5.7EC, 7.6EC

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ cam, quýt

Công ty TNHH               An Nông

61. 

Eska 250EC

Emamectin benzoate  5 g/l  + Petroleum oil 245g/l

sâu cuốn lá, bọ xít dài, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh da láng/ thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu tương; bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa chuột, bí xanh; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu tơ, sâu xanh, rệp/ bắp cải; nhện đỏ/ nhãn

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

62. 

Feat 25EC

Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.8%

sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa chuột, bí xanh, dưa hấu; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ lạc; nhện đỏ/ cam; nhện lông nhung, nhện đỏ/ nhãn

Công ty TNHH Công nghệ Sinh học              Khải Hoàn

63. 

Fimex 15EC

Azadirachtin 11.5g/l + Abamectin 3.5g/l

 

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

Fimex  25EC

Azadirachtin 18g/l + Abamectin 7g/l

 

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

Fimex 36EC

Azadirachtin 26g/l + Abamectin 10g/l

 

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

64. 

Focal 1.9 EC

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH  TM Tân Thành

65. 

G8-Thôn Trang 2EC, 4EC, 5EC, 5.6 EC

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH TM Thôn Trang

66. 

Gasrice 7EC

Emamectin benzoate 3.5g/l + Matrine 3.5g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

Gasrice 15EC

Emamectin benzoate 7.5g/l + Matrine 7.5g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

67. 

Golmec 9EC

Azadirachtin 5g/l + Matrine 4g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

Golmec 15EC

Azadirachtin 7.5g/l+ Matrine 7.5g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

Golmec 20EC

Azadirachtin 10g/l+ Matrine 10g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

68. 

Golnitor 10EC, 20EC, 36WDG, 50WDG

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty Cổ phần Nông dược Việt Nam

69. 

Green bamboo 0.3EC, 0.6EC, 0.9EC

Azadirachtin

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp đào/ thuốc lá; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH          Lợi Nông

70. 

Hoatox 2ME

Emamectin benzoate

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ su hào; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu cô ve; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột; nhện đỏ, bọ trĩ/ chè; nhện đỏ/ cam   

Công ty TNHH Trường Thịnh

71. 

July 5EC, 5WDG

Emamectin benzoate

sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ cải xanh, bắp cải; rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh, rệp/ đậu xanh, đậu tương; sâu xanh, rầy/ bông vải, thuốc lá

Công ty TNHH TM-SX Gia Phúc

72. 

Kamalang 2.0EC

Abamectin

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

DNTN Anh Kiệt

73. 

Lambada 5EC

Azadirachtin 3 g/l + Matrine 2 g/l

sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành; sâu khoang/ lạc

Công ty CP Hóa Nông Lúa Vàng

74. 

Longciannong 1.8EC, 3.6EC, 6.0EC, 18WP,  22.2WP

Abamectin

1.8EC, 3.6EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa.

6.0EC, 18WP,  22.2WP: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh, sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ chè

DNTN Long Hưng

75. 

Map Genie 12EC

Liuyangmycin 10% + Emamectin benzoate 2%

nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài

Map Pacific Pte Ltd

76. 

Map Logic 90WP

Clinoptilolite

tuyến trùng/ lúa, cam

Map Pacific Pte Ltd

77. 

Map Winner 5WG

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài; bọ xít muỗi/ chè

Map Pacific Pte Ltd

78. 

Mativex 1.5EW

Pyrethrin

rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH          Nông Sinh

79. 

Medopaz 80EC

Petroleum oil

bọ trĩ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam

Agrimor IL LYD

80. 

Mekomectin 3.8EC

Emamectin benzoate

sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam

Jiangsu Fengdeng Pesticide Co., Ltd

81. 

Misec 1.0 EC

Azadirachtin

sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ, bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải

Viện Khoa học vật liệu ứng dụng

82. 

Mothian 0.7EC

Azadirachtin

sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; rệp muội, bọ nhảy/ rau cải; sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da láng/ thuốc lá; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

83. 

Newfatoc 50WP, 50SL, 75WP, 75SL

Rotenone

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

84. 

Newlitoc 36EC

Abamectin 35g/l + Matrine 1g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài

Công ty CP nông dược Việt Nam

 

Newlitoc 50EC

Abamectin 48.5g/l + Matrine 1.5g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài

Công ty CP nông dược Việt Nam

85. 

Newsodant 5EC, 5.5EC, 6 EC, 8EC

Abamectin

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; nhện đỏ, bọ trĩ /cam

Công ty TNHH TM SX Khánh Phong

86. 

Nimbus 6.0 EC

Abamectin

bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu đục quả/ vải; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai

87. 

NP Pheta 2.0EC, 2.2EC, 3.6EC, 4.2EC, 5.0EC

Abamectin

sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ /dưa hấu; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá /cà chua; rầy bông/ xoài; nhện đỏ, vẽ bùa/ cam

Công ty CP BVTV Điền Thạnh

88. 

Oxatin 6.5EC

Abamectin

sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH            Sơn Thành

89. 

Parma 3.6EC, 5.4EC

Abamectin

sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ/ lúa

Công ty THHH TM An Thịnh Phát

90. 

Promectin 5.0 EC

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ nho; rệp bông/ xoài

Công ty CP Nông Việt

91. 

Ramec 10EC

Azadirachtin 5g/l +  Emamectin benzoate 5g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

Ramec 15EC

Azadirachtin 7.5g/l +  Emamectin benzoate 7.5g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

Ramec 18EC

Azadirachtin 9g/l +  Emamectin benzoate 9g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

92. 

Reasgant 2WG, 5WG

Abamectin

sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ cánh tơ/ chè; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu róm/ thông; bọ trĩ/ dưa chuột

Công ty TNHH            Việt Thắng

93. 

Redconfi 11EC

Matrine 1g/l + Emamectin benzoate 10g/l

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ xít muỗi, rầy canh/ chè

Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung

 

Redconfi 20EC

Matrine 1g/l + Emamectin benzoate 19g/l

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ xít muỗi, rầy canh/ chè

Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung

 

Redconfi 21WP

Matrine 1g/kg + Emamectin benzoate 20g/kg

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ xít muỗi, rầy canh/ chè

Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung

 

Redconfi 30EC

Matrine 1g/l  + Emamectin benzoate 29g/l

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ xít muỗi, rầy canh/ chè

Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung

94. 

Rholam Super 12EC

Emamectin benzoate 10g/l + Matrine 2g/l

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả, bọ xít/ vải; nhện đỏ/ hoa hồng; bọ trĩ/ dưa chuột; rầy chổng cánh/ cam

Công ty CP nông dược Nhật Việt

 

Rholam Super 50WSG

Emamectin benzoate 48g/l + Matrine 2g/l

sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ cải xanh; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da láng/ nho; sâu khoang/ lạc; rầy bông/ xoài; sâu đục gân lá/ vải  

Công ty CP nông dược Nhật Việt

95. 

Rinup 50 EC, 50WP

Rotenone

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ, lạc, đậu tương; sâu xanh/ cà chua; dòi đục lá/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ /cam; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu ăn hoa/ xoài

Công ty TNHH                 An Nông

96. 

Ritenon 150BR, 150H

Saponin 148g/kg + Rotenone 2g/kg

tuyến trùng/ bắp cải, cà phê; bọ hung/ mía

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

97. 

Sarkozy 0.3EC, 1EC, 1WP

Azadirachtin

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè

Công ty TNHH            Nông dược Việt Hà

98. 

Sausto 1EC

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu xanh/ cà chua

Công ty TNHH CNSH Khải Hoàn

99. 

Sieufatoc 36EC

Abamectin 35g/l + Emamectin benzoate 1g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài

Công ty CP                  Nông dược Việt Nam

 

Sieufatoc 50EC

Abamectin 48.5g/l + Emamectin benzoate 1.5g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài

Công ty CP                   Nông dược Việt Nam

100.       

Sieulitoc 250EC

Abamectin 9g/l + Petroleum oil 241g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

Sieulitoc 350EC

Abamectin 18g/l + Petroleum oil 332g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

Sieulitoc 500EC

Abamectin 36g/l + Petroleum oil 464g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

101.       

Silsau 4 EC, 4.5EC, 5EC, 5.5EC, 6EC, 8EC

Abamectin

sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc

Công ty TNHH ADC

102.       

Sitto Password 36.2EC

Abamectin 36g/l + Emamectin benzoate 0.2g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ dưa hấu; rầy xanh/ chè; sâu khoang/ đậu tương; rầy bông/ xoài

Công ty TNHH Sitto Việt Nam

 

Sitto Password 42.2EC

Abamectin 42g/l  + Emamectin benzoate 0.2g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ dưa hấu; rầy xanh/ chè; sâu khoang/ đậu tương; rầy bông/ xoài

Công ty TNHH Sitto Việt Nam

 

Sitto Password 54.2EC

Abamectin 54g/l + Emamectin benzoate 0.2g/l

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ dưa hấu; rầy xanh/ chè; sâu khoang/ đậu tương; rầy bông/ xoài

Công ty TNHH Sitto Việt Nam

103.       

Sittobios 19EC, 40EC, 50WSG

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh, bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu khoang/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty TNHH Sitto Việt Nam

104.       

Sitto-nin 15BR, 15EC

Saponin 14.5% + Rotenone 0.5%

tuyến trùng/ bắp cải, cà phê; bọ hung/ mía

Công ty TNHH Sitto Việt Nam

105.       

Sokotin 0.3EC

Azadirachtin

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh/ chè

Công ty CP Phát triển NN Việt Tiến               Lạng Sơn

106.       

Starrimec 19EC, 40EC

Emamectin Benzoate

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

107.       

Sudoku 22EC

Abamectin 20g/l + Matrine 2g/l

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ nho; rầy chổng cánh/ cam; bọ trĩ/ điều; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu đục cuống quả, sâu đục gân lá/ vải

Công ty CP nông dược Nhật Việt

 

Sudoku 58EC

Abamectin 56g/l + Matrine 2g/l

nhện gié, rầy nâu/ lúa; bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện lông nhung, bọ xít/ vải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu tơ/ cải xanh; sâu xanh/ nho

Công ty CP nông dược Nhật Việt

108.       

Super Fitoc 3EC, 5EC, 10EC

Azadirachtin

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

109.       

Tanwin 2.0 EC

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu xanh; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

110.       

Tasieu 2WG, 5WG

Emamectin benzoate

sâu róm/ thông; sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa chuột; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ/ chè; bọ xít/ vải, nhãn

Công ty TNHH          Việt Thắng

111.       

Thianfos 11SL

 

Matrine

sâu khoang/ lạc; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa chuột

Công ty CP NN   Thiên An

112.       

Tikabamec 1.8EC, 3.6EC

Abamectin

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, rệp, bọ nhảy/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xòai

Công ty CP XNK          Thọ Khang

113.       

Tikemectin 2EC, 4EC

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, rệp, bọ nhảy/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP XNK          Thọ Khang

114.       

Tikrice 25EC

Abamectin 0.5% +

Petroleum oil 24.5%

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ, rầy canh/ chè

Công ty CP XNK            Thọ Khang

115.       

Tinero 36.1EC

Abamectin 36g/l + Matrine 0.1g/l

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

 

Tinero 42.2EC

Abamectin 42g/l + Matrine 0.2g/l

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

 

Tinero 54.2EC

Abamectin 54g/l  + Matrine 0.2g/l

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

116.       

Trusach 2.5EC

Rotenone

sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; rệp muội/ cải bẹ; bọ nhảy/ rau cải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh da láng/ thuốc lá

Công ty TNHH CNSH Khải Hoàn

117.       

Trutat 0.32EC

Azadirachtin

sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; rệp muội/ cải bẹ; bọ nhảy/ rau cải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh da láng/ thuốc lá

Công ty TNHH CNSH Khải Hoàn

118.       

Tungatin 10EC

Abamectin

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/  cải xanh; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cà chua, đậu xanh; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng

119.       

Tungmectin 5EC

Emamectin Benzoate

sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh, sau xanh da láng/ cà chua, đậu xanh; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài; sâu xanh da láng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; rệp sáp /cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng

120.       

Vimetarzimm 95DP

Metarhizium anisopliae var anisopliae Ma 5   1011-1012bt/g

mối/ xoài; sâu xám/ cải củ; rầy nâu/ lúa; bọ hung đen/ mía

Trung tâm NC SX các chế phẩm sinh học

121.       

Vinaneem 2SL

Azadirachtin

bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi /chè; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; bọ trĩ, rệp sáp/ nho

Công ty TNHH Kawa

 

122.       

Vinup 40 EC

Abamectin 37 g/l + Azadirachtin 3 g/l

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng /súp lơ; sâu xanh/cà chua; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH          Lợi Nông

123.       

Voi Thai 25 WP

Abamectin

sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; bọ trĩ / dưa hấu

Công ty TNHH TM Nông Phát

124.       

Waba 1.8EC, 3.6 EC, 5.55EC, 10 WP, 18WP

Abamectin

1.8EC, 3.6EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa                        5.55EC, 10WP, 18WP: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH             Lợi Nông

125.       

Wotac 10EC, 16EC

Matrine

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

126.       

Xi-men 2SC

Spinosad 0.4% + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 1.6%

bọ phấn, dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ, rệp muội, sâu xanh/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu tương; sâu xanh da láng/ hành; dòi đục lá, nhện đỏ/ dưa chuột; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

Thuốc trừ bệnh:

1.     

Alexin  500DD

Mono and di potassium phosphite

chết nhanh/ hồ tiêu

 

Công ty TNHH           Đạt Nông

2.     

Aloannong 50SL, 150SL

Chitosan

đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành

Công ty TNHH              An Nông

3.     

Asana 2L

Kasugamycin

đạo ôn, khô vằn, bạc lá/ lúa; thỗi nhũn/ bắp cải, cải xanh; héo xanh/ cà chua; sẹo/ cam; thối quả/ nhãn, xoài, sầu riêng, vải

Công ty TNHH SX TM Tô Ba

4.     

Biobus 1.00 WP

Trichoderma viride

thối gốc, thối hạch, lở cổ rễ/ bắp cải; héo vàng, lở cổ rễ, mốc sương/ cà chua, khoai tây; thối nhũn, đốm lá/ hành; thán thư/ xoài; xì mủ/ sầu riêng; rỉ sắt, nấm hồng, thối gốc rễ, lở cổ rễ/ cà phê; chấm xám, thối búp/ chè; chết nhanh, thối gốc rễ/ hồ tiêu

Công ty TNHH             Nam Bắc

5.     

Chubeca 1.8DD

Dịch chiết từ cây núc nắc (Oroxylum indicum) lá, vỏ cây liễu (Salix babylonica) 

thán thư, héo rũ/ ớt; thối nhũn/ cải xanh; lở cổ rễ/ bắp cải

Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hoá sinh

6.     

Citimycin 20SL

Kasugamycin

đạo ôn, bạc lá/ lúa 

 

Jiangsu Kesheng Group Co., Ltd. China

7.     

Ditacin 10WP

Ningnanmycin

vàng lá/ lúa; khảm/ thuốc lá; héo rũ/ lạc

Công ty TNHH               Nông Sinh

8.     

Elcarin 0.5SL

Fugous  Proteoglycans

héo xanh/ cà chua, ớt, thuốc lá; thối nhũn/ bắp cải; bạc lá/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam

9.     

Ellestar 20WP, 40WP

Polyoxin B

đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, khô vằn/ lúa; phấn trắng/ xoài; lở cổ rễ/ bắp cải; sương mai/ cà chua

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

10. 

Fujimin 20SL, 50WP

Kasugamycin

 

đạo ôn, vàng lá, đốm sọc, bạc lá/ lúa; chết ẻo cây con/ cà chua, đậu trạch, bí xanh, dưa chuột.

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

11. 

Golcol 20SL, 50WP

Kasugamycin

đạo ôn, vàng lá, đốm sọc, bạc lá/ lúa; chết ẻo cây con/ cà chua, đậu trạch, bí xanh, dưa chuột.

Công ty Cổ phần Nông dược Việt Nam

12. 

Grahitech 2L, 4L, 4WP

Kasugamycin

đạo ôn, bạc lá, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; thối nhũn/ bắp cải, hành; lở cổ rễ/ thuốc lá, dưa chuột, dưa hấu, cà chua; bệnh sẹo/ cam; thán thư/ vải, xoài 

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao

13. 

Jolle 40SL, 50WP

Chitosan

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; tuyến trùng/ bí xanh, cà phê, hồ tiêu; thối quả/ vải, xoài

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

14. 

Kaido 50SL, 50WP

Chitosan

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; tuyến trùng/ bí xanh, cà phê, hồ tiêu; thối quả/ xoài, vải

Công ty TNHH Nông dược Việt Hà

15. 

Kamsu 2L, 4L, 8WP

Kasugamycin

đạo ôn, vàng lá, bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thối nhũn do vi khuẩn/ hành, bắp cải; lở cổ rễ/ cà chua, dưa chuột, dưa hấu, thuốc lá, thuốc lào; sẹo/ cam; thán thư/ vải, nhãn, xoài, nho, điều,  hồ tiêu. 

Công ty TNHH             Việt Thắng

16. 

Karide 3SL, 6WP

Kasugamycin

đạo ôn, bạc lá /lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành; thán thư /xoài; phấn trắng/ nho

Công ty TNHH          An Nông

17. 

Karide super 20SL, 30 SL

Kasugamycin

đạo ôn, bạc lá/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành; thán thư /xoài

DNTN Long Hưng

18. 

Kata 2 L

Kasugamycin

đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thối nhũn/ bắp cải; đốm lá/ lạc; bệnh loét/ cam

Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng

19. 

Kozuma 8SL

Ningnanmycin

bạc lá, khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá/ lúa; lở cổ rễ, héo rũ/ cà chua; vàng lá/ hoa cúc; xoăn lá/ ớt; sương mai/ dưa hấu; bệnh loét/ cam; héo khô/ bí xanh; khảm, héo rũ/ thuốc lá; héo rũ/ cà phê, đậu tương, lạc; thối quả/ xoài, nho, nhãn, vải; thối nhũn/ hành, tỏi; chết nhanh, chết chậm/ hồ tiêu

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

20. 

Map Green 10AS

Citrus oil

phấn trắng/ bầu bí; thán thư/ ớt; bọ phấn/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; bọ nhảy/ rau cải; nhện đỏ/ dưa chuột

Map Pacific Pte Ltd

21. 

Mifum 0.6DD

Chitosan tan 0.5% + nano Ag 0.1%

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa 

 

Viện Khoa học vật liệu ứng dụng

22. 

Mikcide 1.5AS

Tetramycin

khô vằn, lem lép hạt/ lúa; thối nhũn, thối đen gân lá/ bắp cải; chết xanh/ dưa hấu; héo rũ/ thuốc lá, cà phê, cà chua; loét/ cam; thối thân/ nho; phấn trắng/ hoa hồng

Công ty CP                    Minh Khai

23. 

Miksabe 100WP

Streptomycin 50g/kg + Oxytetracycline 50g/kg

đốm sọc vi khuẩn, lem lép hạt, vàng lá/ lúa; héo xanh/ cà chua; loét, sẹo/ cam; héo rũ cây con/ thuốc lá; đốm lá/ dưa chuột; héo cây con/ dưa hấu; héo rũ cây con, phấn trắng/ cà phê; thối hoa/ hoa hồng; thối gốc/ hoa ly; héo rũ/ hoa cúc; thối nhũn, thối đen gân lá/ bắp cải

Công ty CP                 Minh Khai

24. 

Newkaride 3SL,  6WP

Kasugamycin

đạo ôn, bạc lá /lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành; thán thư/ xoài; phấn trắng/ nho

Công ty TNHH       Lợi Nông

25. 

Niclosat 2SL, 4SL, 8SL

Ningnanmycin

khô vằn, bạc lá/ lúa; lở cổ rễ/ lạc, đậu đỗ, cải bắp; khô cành/ cà phê; lở cổ rễ, sương mai/ cà chua; khô vằn/ ngô; thối gốc/ khoai tây, bí xanh; xoăn lá/ ớt; hoa lá/ thuốc lá; nấm hồng/ cao su

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao

26. 

Ningnastar 30SL, 50WP, 80SL

Ningnanmycin

vàng lá, đạo ôn, khô vằn/ lúa; phấn trắng/ dưa chuột

Công ty CP Vật tư NN  Hoàng Nông

27. 

Piano 18EW

Eugenol

đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt, vàng lá/ lúa; thán thư/ xoài; phấn trắng/ nho; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành

Công ty TNHH                An Nông

28. 

Starone  20WP

Polyoxin 1g/kg + Chitosan 19g/kg

đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, khô vằn/ lúa; phấn trắng/ xoài; lở cổ rễ/ bắp cải

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

Starone 50WP

Polyoxin 1g/kg + Chitosan 49g/kg

đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, khô vằn/ lúa; phấn trắng/ xoài; lở cổ rễ/ bắp cải

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

29. 

Starsuper 10EC

Kasugamycin 9g/kg + Polyoxin 1 g/kg

đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, bạc lá/ lúa; sẹo/ cam; thối quả/ vải, xoài; sương mai/ cà chua

Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung

 

Starsuper 20SL

Kasugamycin 19g/kg + Polyoxin 1g/kg

đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, bạc lá/ lúa; sẹo/ cam; thối quả/ vải, xoài; sương mai/ cà chua

Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung

 

Starsuper 20WP

Kasugamycin 1g/kg + Polyoxin 19g/kg

đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, bạc lá/ lúa; sẹo/ cam; thối quả/ vải, xoài; sương mai/ cà chua

Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung

 

Starsuper 21SL

Kasugamycin 1g/kg + Polyoxin 20 g/kg

đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, bạc lá/ lúa; sẹo/ cam; thối quả/ vải, xoài; sương mai/ cà chua

Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung

 

Starsuper 60WP

Kasugamycin 59g/kg +  Polyoxin 1g/kg

đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, bạc lá/ lúa; sẹo/ cam; thối quả/ vải, xoài; sương mai/ cà chua

Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung

30. 

Stepguard 40T, 50SP, 100SP

Streptomycin sulfate

thối nhũn/ bắp cải; bạc lá/ lúa

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

31. 

Sucker 2SL, 4SL, 8SL

Ningnanmycin

đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt, thối mạ, lúa von/ lúa; thán thư /cam; mốc xám, đốm lá/ bắp cải; héo rũ, lở cổ rễ/ cà chua; thối quả, phấn trắng/ xoài; rỉ sắt/ cà phê; thối nhũn/ hành, tỏi; khô bông/ điều

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

32. 

Supercin 20EC, 40EC, 50WP, 80EC

Ningnanmycin

khô vằn, đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt, bạc lá/ lúa; giả sương mai/ cà chua, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn/ bắp cải.

Công ty CP nông dược Việt Nam

33. 

Supermil 20EC, 40EC, 50WP, 80EC

Ningnanmycin

đạo ôn, vàng lá, đốm sọc, bạc lá/ lúa; chết ẻo cây con/ cà chua, dưa chuột, đậu trạch, bí xanh; thối nhũn/ bắp cải.

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

34. 

Supervery 50WP

Streptomycin

đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, bạc lá/ lúa; sẹo/ cam; thối quả/ vải, xoài; sương mai/ cà chua

Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung

35. 

Tabla 20 SL

Kasugamycin

bạc lá, đạo ôn/ lúa; thối nhũn/ bắp cải

Công ty CP Hóa Nông Lúa Vàng

36. 

Thumb  0.5SL

Chitosan

bạc lá, khô vằn, đạo ôn/ lúa; phấn trắng/ bí xanh; giả sương mai/ dưa chuột; sương mai/ cà chua; thán thư/ ớt

Công ty TNHH CNSH Khải Hoàn

37. 

Trasuminjapane 2L, 3L, 8WP

Kasugamycin

đạo ôn, bạc lá, khô vằn, đốm nâu/ lúa; thối nhũn/ bắp cải; đốm lá/ dưa chuột; thán thư/ dưa hấu; thán thư/ xoài; loét sẹo vi khuẩn/ cam

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

38. 

Tutola 2.0AS

Oligosaccharins

sương mai/ cà chua; chấm xám/ chè; rỉ sắt/ hoa cúc; đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH            Bạch Long

39. 

Vacony 5SL

Validamycin

khô vằn/ lúa  

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

40. 

Vallistar 3SL, 6SC, 10WP

Validamycin A

khô vằn/ lúa 

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

41. 

Vamylicin 6SL

Validamycin

khô vằn/ lúa 

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Thuốc điều hoà sinh trưởng:

1.     

Agrohigh 20TB

Gibberellic acid

kích thích sinh trưởng/ lúa, cà phê

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

2.     

Comcat 15WP

Dịch chiết từ cây Lychnis viscaria

ức chế bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá, giúp lúa phục hồi, tăng trưởng

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

3.     

Đầu Trâu  KT Supper 100 WP

Gibberellic acid             (A4 +A7)

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty PB Bình Điền Tổng cty Hóa chất Việt Nam

4.     

Dogoc 5T, 10T, 20T

Gibberellic acid

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH TM & DV Thạnh Hưng

5.     

G3Top 20T, 40 WSG

Gibberellic acid

kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải, dưa hấu, đậu tương, xoài

Công ty TNHH              Hóa Nông Á Châu

6.     

Gib ber 2 SP, 2SL, 40WG

Gibberellic acid

2SP: kích thích sinh trưởng/ xoài, cam, dưa hấu

2SL: kích thích sinh trưởng/ rau cải, cà chua, chè

40WG: kích thích sinh trưởng/ cam

Công ty TNHH               Hóa sinh Á Châu

7.     

Lacasoto 4SP

Dịch chiết từ cây hoa hoè (Sophora japonica L. Schott)  

kích thích sinh trưởng/ lúa, sắn, đậu tương, khoai lang, khoai tây, ngô, lạc

Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hoá sinh

8.     

Plastimula 1DD

Polyphenol chiết xuất từ than bùn và lá, thân cây xoài (Mangifera indica L)

kích thích sinh trưởng/ lạc, dưa chuột, bắp cải, cà chua, cải xanh, đậu tương, ớt, cà rốt, đậu xanh

Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hoá sinh

9.     

Siêu Việt 250SP, 700SP

Fulvic acid

kích thích sinh trưởng/ lúa, cải bẹ xanh, cải bó xôi, chè

 Công ty TNHH          An Nông

10. 

Supernova 250SP, 700SP

Fulvic acid

kích thích sinh trưởng/ lúa, cải bẹ xanh, chè

Công ty TNHH          Lợi Nông

11. 

Vertusuper 1AS, 1WP, 100SL, 400WG

Gibberellic acid

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Nông dược Việt Hà

12. 

Vigibb 1SL, 1WP, 20T, 100SP, 200WP

Gibberellic acid

kích thích sinh trưởng/ lúa, chè, dưa chuột, rau cải

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

Thuốc trừ ốc:

1.     

Asanin 15G

Saponin

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

2.     

Golfatoc 150WP, 150G

Saponin

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty Cổ phần Nông dược Việt Nam

3.     

Minhoc 5.6 H

Saponin 5%+ Cafein 0.5 % + Azadirachtin 0.1%

ốc bươu vàng/ lúa, ốc sên/ cải bó xôi

Viện Khoa học vật liệu ứng dụng

4.     

Motoya 17 WP

Abamectin  2% + Saponin 15%

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty THHH TM Nông Phát

5.     

Occa 15WP

Saponin

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

6.     

Ocsanin 15G

Saponin

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM-SX Nguyên Việt Thắng

7.     

Ovadan 37G

Saponin 30 g/kg + Cafein 6 g/kg + Azadirachtin 1g/kg

ốc bươu vàng/ lúa, ốc sên/ rau cải

Công ty CP Nông dược Nhật Việt

8.     

Parsa 15WP

Saponin

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP XNK Phương Mai

9.     

Sapo 150WP

Saponin

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng

10. 

Saponolusa 150BR, 150H

Saponin

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

11. 

Super Fatoc 150WP, 150G

Saponin

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

12. 

Tob 1.88 H

Azadirachtin 0.08% + Cafein 1.5% + Nicotin sulfate 0.3 %

ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ cải bó xôi

Viện Khoa học vật liệu ứng dụng

13. 

Trapsnailin 15WP, 15G

Saponin

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH         Tân Khánh Hưng

Chất dẫn dụ

1.     

Protein thuỷ phân

Ento-Pro 150DD

ruồi hại quả/ cây có múi, mận, đào, ổi, vải, doi, hồng, thanh long, táo, lê, đu đủ, khế, na, quất hồng bì, mướp, mướp đắng,  hồng xiêm, gấc, bí đỏ, trứng gà, bí xanh, cà, ớt

Công ty CP sinh học An toàn Việt Nam

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 60/2007/QĐ-BNN sửa đổi nội dung một số thuốc trong danh mục thuốc Bảo vệ thực vật được phép sử dụng, kèm theo QĐ 23/2007/QĐ-BNN và đăng ký đặc cách một số thuốc có nguồn gốc sinh học vào danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu: 60/2007/QĐ-BNN
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 19/06/2007
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [1]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 60/2007/QĐ-BNN sửa đổi nội dung một số thuốc trong danh mục thuốc Bảo vệ thực vật được phép sử dụng, kèm theo QĐ 23/2007/QĐ-BNN và đăng ký đặc cách một số thuốc có nguồn gốc sinh học vào danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…