BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5959/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ CƠ SỞ Y TẾ XANH - SẠCH - ĐẸP
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
Căn cứ Luật An toàn vệ sinh lao động số 40/2009/QH13;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ Tiêu chí cơ sở y tế xanh - sạch - đẹp” bao gồm 32 Tiêu chí về cảnh quan, vệ sinh môi trường, quản lý chất thải y tế trong cơ sở y tế.
Điều 2. “Bộ Tiêu chí cơ sở y tế xanh - sạch - đẹp” được áp dụng thực hiện cho các cơ sở y tế công lập và ngoài công lập.
Điều 3. Giao Cục Quản lý môi trường y tế làm đầu mối hướng dẫn triển khai thực hiện “Bộ Tiêu chí cơ sở y tế xanh - sạch - đẹp” và tiếp tục nghiên cứu, xây dựng bổ sung các tiêu chí cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3638/QĐ-BYT ngày 15/7/2016 của Bộ Y tế về việc phê duyệt kế hoạch triển khai cơ sở y tế xanh- sạch-đẹp, Quyết định số 6573/QĐ-BYT ngày 03/11/2016 của Bộ Y tế về việc ban hành hướng dẫn triển khai cơ sở y tế xanh-sạch-đẹp.
Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế; các Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng, Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CƠ SỞ Y TẾ XANH - SẠCH - ĐẸP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5959/QĐ-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2021)
Đảm bảo môi trường cơ sở y tế “xanh-sạch-đẹp” góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ y tế và sức khỏe cộng đồng.
Tất cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở y tế dự phòng; cơ sở đào tạo khối ngành sức khỏe; cơ sở nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược sau đây gọi tắt là cơ sở y tế (CSYT).
Trong Bộ tiêu chí này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
3.1. Xanh - sạch - đẹp
Là toàn bộ các vấn đề về môi trường, cảnh quan liên quan đến người bệnh (NB), người nhà người bệnh (NNNB), nhân viên y tế (NVYT).
3.2. Tiêu chí
Là các yếu tố dùng để đo lường hoặc kiểm tra, giám sát mức độ yêu cầu cần đạt được ở một khía cạnh cụ thể của chất lượng.
Mỗi tiêu chí là tập hợp các các nội dung cần đo lường, giám sát tại CSYT về việc tuân thủ hoặc không tuân thủ; đáp ứng hoặc không đáp ứng; đạt hoặc không đạt.
3.3. Mức (mức độ) đánh giá của tiêu chí
Là các cấp độ chất lượng từ thấp đến cao của một tiêu chí cụ thể, tương tự như các bậc thang. Trong Bộ tiêu chí này gồm 32 Tiêu chí. Mỗi tiêu chí được chia làm 5 mức độ đánh giá; mức 1 là mức thấp nhất và mức 5 là mức cao nhất.
Bộ tiêu chí bao gồm 32 tiêu chí, được chia thành 3 phần:
Phần A: Xanh (02 Tiêu chí).
Phần B: Sạch (24 Tiêu chí).
Phần C: Đẹp (06 Tiêu chí).
Trong mỗi phần A, B, C có các Tiêu chí và nhóm Tiêu chí.
STT |
Tiêu chí/Nhóm Tiêu chí |
Nội dung Tiêu chí |
Điểm tối đa |
|
|
PHẦN A. XANH |
10 |
1 |
A1 |
Cây xanh |
|
|
|
Tỷ lệ diện tích cây xanh, công viên hoặc vườn hoa, hoặc bãi cỏ/tổng diện tích khuôn viên CSYT |
5 |
2 |
A2 |
Năng lượng xanh |
|
|
|
+ Quy định tiết kiệm điện |
|
+ Sử dụng thiết bị chiếu sáng tiết kiệm điện |
|||
+ Sử dụng thiết bị điều hòa tiết kiệm điện |
|||
+ Sử dụng thiết bị điện có cảm ứng |
|||
+ Sử dụng năng lượng tự nhiên |
|||
|
|
PHẦN B. NỘI DUNG SẠCH |
80 |
|
B1 |
Nước sạch |
10 |
3 |
B1.1 |
Có đủ nước sinh hoạt, đảm bảo chất lượng, liên tục 24h/ngày |
5 |
4 |
B1.2 |
Có đủ nước uống trực tiếp, đảm bảo chất lượng, liên tục 24h/ngày |
5 |
|
B2 |
Nhà vệ sinh |
20 |
5 |
B2.1 |
Số lượng nhà vệ sinh tại Khoa khám bệnh |
2 |
+ Khu vệ sinh riêng cho NB và nhân viên y tế |
|||
+ Tối thiểu 1 nhà vệ sinh (nam/nữ riêng biệt) gồm: 01 chậu rửa, 01 xí tiểu/100 lượt khám |
|||
6 |
B2.2 |
Số lượng nhà vệ sinh tại mỗi Khoa/phòng điều trị, xét nghiệm |
2 |
+ Nhà vệ sinh riêng cho NB và nhân viên y tế |
|||
+ Mỗi phòng bệnh có một buồng vệ sinh gồm: 01 chậu rửa, 01 xí tiểu và 01 chỗ tắm giặt |
|||
+ Có nhà vệ sinh đảm bảo người khuyết tật có thể tiếp cận và sử dụng được |
|||
7 |
B2.3 |
Điều kiện chung về nhà vệ sinh |
4 |
+ Có biển chỉ dẫn đến nhà vệ sinh |
|||
+ Đảm bảo thông gió và đủ ánh sáng |
|||
+ Không mùi hôi |
|||
+ Có sẵn nước rửa tay, nước dội |
|||
+ Có bảng hướng dẫn rửa tay |
|||
8 |
B2.4 |
Sàn nhà vệ sinh |
2 |
+ Khô, không đọng nước. |
|||
+ Không trơn trượt. |
|||
+ Sạch, không có vết bẩn. |
|||
+ Không có rác rơi vãi |
|||
+ Không bong tróc, nứt vỡ |
|||
9 |
B2.5 |
Tường, trần nhà vệ sinh |
2 |
+ Không có mạng nhện |
|||
+ Không có rêu mốc |
|||
+ Không bong tróc |
|||
+ Không thấm, dột |
|||
+ Được quét sơn/vôi đảm bảo vệ sinh, mỹ quan |
|||
10 |
B2.6 |
Thiết bị vệ sinh: chậu rửa, xí tiểu, vòi nước |
2 |
+ Không nứt, vỡ |
|||
+ Không hỏng, tắc |
|||
+ Xí tiểu không dính đọng phân, nước tiểu |
|||
11 |
B2.7 |
Các vật dụng trong NVS |
4 |
+ Có sẵn giấy vệ sinh |
|||
+ Thùng đựng chất thải |
|||
+ Có xà phòng hoặc dung dịch rửa tay |
|||
+ Có gương soi, có móc treo đồ |
|||
12 |
B2.8 |
Thực hiện vệ sinh và kiểm tra giám sát nhà vệ sinh |
2 |
+ Có bảng kiểm vệ sinh, có xác nhận của người giám sát |
|||
+ Tần suất dọn vệ sinh tối thiểu ngày 2 lần và khi cần |
|||
|
B3 |
Quản lý chất thải y tế |
40 |
13 |
B3.1 |
CSYT thực hiện phân loại chất thải y tế đúng quy định: + Các khoa/phòng, bộ phận nơi phát sinh chất thải được cung cấp đủ bao bì, dụng cụ, thiết bị lưu chứa chất thải y tế theo đúng quy định |
5 |
+ Các khoa/phòng, bộ phận thực hiện phân loại chất thải y tế đúng quy định |
|||
14 |
B3.2 |
CSYT thực hiện thu gom chất thải y tế đúng quy định về: |
2 |
+Tần suất thu gom |
|||
+ Dụng cụ thu gom |
|||
+ Quy định tuyến đường, thời điểm thu gom |
|||
15 |
B3.3 |
CSYT có khu lưu giữ chất thải y tế trong khuôn viên theo quy định: |
2 |
+ Khu lưu giữ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|||
+ Thời gian lưu giữ đúng quy định |
|||
16 |
B3.4 |
CSYT thực hiện chuyển giao chất thải y tế đúng quy định |
4 |
|
|
Chuyển giao để xử lý tập trung |
|
+ Chuyển giao cho đơn vị có chức năng phù hợp |
|||
+ Có Hợp đồng vận chuyển còn thời hạn |
|||
+ Có Sổ giao nhận chất thải y tế theo quy định |
|||
+ Có Chứng từ CTNH (đối với CTNH) |
|||
Chuyển giao để xử lý theo mô hình cụm |
|
||
+ Chuyển giao cho đơn vị xử lý cho cụm CSYT (trong Kế hoạch được UBND cấp tỉnh phê duyệt) |
|||
+ Có Sổ giao nhận chất thải y tế |
|||
+ Thiết bị lưu chứa trên phương tiện vận chuyển đảm bảo yêu cầu; |
|||
17 |
B3.5 |
CSYT thực hiện xử lý chất thải rắn y tế đúng quy định: |
4 |
+ Thực hiện xử lý chất thải y tế đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường |
|||
+ Thực hiện giám sát, vận hành hệ thống/thiết bị xử lý chất thải y tế theo đúng quy định/hướng dẫn |
|||
+ Có sổ vận hành thiết bị xử lý được lập theo mẫu và ghi đầy đủ thông tin |
|||
+ Sử dụng công nghệ không đốt, thân thiện với môi trường (khuyến khích) |
|||
18 |
B3.6 |
CSYT quản lý chất thải tái chế đúng quy định |
2 |
+ Có ban hành danh mục chất thải y tế thông thường được phép thu gom phục vụ mục đích tái chế |
|||
+ Có thực hiện phân loại CTYT để phục vụ tái chế |
|||
+ Ký hợp đồng chuyển giao chất thải cho đơn vị có chức năng phù hợp |
|||
+ Có sổ bàn giao chất thải sau khi đã xử lý khử khuẩn đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường để phục vụ tái chế (đối với CSYT sử dụng thiết bị khử khuẩn chất thải lây nhiễm) |
|||
19 |
B3.7 |
CSYT quản lý nước thải y tế đúng quy định |
7 |
+ Có hệ thống thu gom, xử lý toàn bộ nước thải y tế |
|||
+ Vận hành bảo dưỡng định kỳ hệ thống xử lý nước thải y tế theo quy định |
|||
+ Có sổ nhật ký vận hành công trình, thiết bị, hệ thống xử lý nước thải và được ghi chép đầy đủ |
|||
+ Khu vực xử lý nước thải được vệ sinh sạch, không đọng nước, không có mùi hôi |
|||
+ Đảm bảo nước thải đầu ra đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường |
|||
20 |
B3.8 |
CSYT thực hiện Kế hoạch Phòng ngừa, ƯPSCMT do chất thải y tế |
3 |
+ Có Kế hoạch, phương án, trang thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường do CTYT |
|||
+ Có tập huấn, truyền thông |
|||
+ Có thực hành diễn tập |
|||
21 |
B3.9 |
CSYT thực hiện quan trắc môi trường y tế đúng quy định |
5 |
Có thực hiện quan trắc, giám sát đủ tần suất, đủ thông số theo quy định |
|||
22 |
B3.10 |
Người thu gom, xử lý chất thải y tế được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động |
1 |
+ Trang bị đủ bảo hộ lao động |
|||
+ Tuân thủ mặc bảo hộ lao động khi thực hiện công việc |
|||
23 |
B3.11 |
Thực hiện các biện pháp giảm thiểu phát sinh chất thải y tế |
5 |
+ Mua sắm, lắp đặt, sử dụng vật tư, thiết bị, dụng cụ, thuốc, hóa chất và các nguyên, vật liệu phù hợp với nhu cầu sử dụng. |
|||
+ Đổi mới thiết bị, quy trình trong hoạt động chuyên môn y tế và các biện pháp khác để giảm thiểu phát sinh chất thải y tế |
|||
+ Có biện pháp, lộ trình và thực hiện hạn chế sử dụng sản phẩm nhựa sử dụng một lần, túi ni lông khó phân huỷ nhằm giảm thiểu phát sinh chất thải nhựa. |
|||
+ Phân loại chất thải nhựa để tái chế hoặc xử lý theo quy định của pháp luật |
|||
|
B4 |
Vệ sinh môi trường |
10 |
24 |
B4.1 |
Sân, vườn, khuôn viên |
3 |
+ Sạch sẽ, không có nước đọng |
|||
+ Có đủ thùng đựng chất thải |
|||
+ Không có chất thải rơi vãi |
|||
+ Tường hàng rào, các tòa nhà không có rêu mốc, bong tróc |
|||
25 |
B4.2 |
Hành lang, lối đi, sảnh chờ |
2 |
+ Sạch sẽ, không có nước đọng, không trơn trượt |
|||
+ Không có chất thải rơi vãi |
|||
+ Đảm bảo thông gió và đủ ánh sáng |
|||
+ Trần hành lang, lối đi, sảnh chờ không có rêu mốc, bong tróc |
|||
26 |
B4.3 |
Trong các khoa/ phòng/buồng bệnh |
5 |
+ Tường, trần nhà sạch không có mạng nhện, không có rêu mốc; bong tróc |
|||
+ Sàn sạch, không đọng nước, không trơn trượt |
|||
+ Không có chất thải rơi vãi |
|||
+ Đảm bảo thông gió và đủ ánh sáng |
|||
|
C |
PHẦN C. ĐẸP |
10 |
27 |
C1 |
Biển hiệu, biển tên, biển chỉ dẫn rõ ràng, dễ quan sát |
1 |
+ Có biển tên: CSYT, các khoa/phòng bộ phận/nhà vệ sinh |
|||
+ Có sơ đồ, biển chỉ dẫn đến nhà vệ sinh; biển chỉ dẫn lối đi trong CSYT |
|||
+ Có Băng rôn, bảng chữ điện tử, khẩu hiệu CSYT “Xanh, Sạch, Đẹp” |
|||
28 |
C2 |
Cảnh quan CSYT hài hòa, thân thiện môi trường |
2 |
+ Có đài phun nước hoặc tiểu cảnh hòn non bộ, bể cá; hoặc hồ nước trong khuôn viên CSYT. |
|||
+ Hoa, cây cảnh, cây xanh, thảm cỏ...được chăm sóc, cắt tỉa thường xuyên |
|||
+ Có thiết kế, bố trí cây xanh, thảm cỏ, lối đi phù hợp, hài hòa, thân thiện môi trường. |
|||
29 |
C3 |
Khu sảnh chờ, phòng chờ |
2 |
+ Ghế ngồi được bố trí đủ và sắp xếp gọn gàng, thuận tiện |
|||
+ Tranh ảnh trang trí đẹp treo ở vị trí phù hợp |
|||
+ Có giá/kệ để các tài liệu truyền thông về chăm sóc, giữ gìn sức khỏe, vệ sinh môi trường, phòng chống dịch |
|||
+ Có ti vi hoặc màn hình điện tử để cung cấp thông tin cho NB, người nhà người bệnh (NNNB) |
|||
+ Có cây xanh, chậu hoa, cây cảnh |
|||
30 |
C4 |
Khoa/phòng/buồng bệnh gọn gàng |
2 |
+ Đảm bảo các vật dụng cá nhân cho người bệnh như chăn, ga, gối luôn sạch sẽ, được thay đúng lịch và khi cần. |
|||
+ Tủ đầu giường sạch sẽ, không bị hoen rỉ, hỏng hóc |
|||
+ Sắp xếp đồ đạc/tư trang của người bệnh và người nhà người bệnh gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ. |
|||
+ Tranh ảnh trang trí đẹp treo ở vị trí phù hợp. |
|||
+ Có ti vi hoặc màn hình điện tử để NB, NNNB giải trí |
|||
31 |
C5 |
Khu vực gửi xe |
2 |
+ Có khu vực riêng để xe cho cán bộ y tế và người nhà người bệnh |
|||
+ Có biển chỉ dẫn lối đi, có kẻ vạch và sắp xếp gọn gàng |
|||
+ Có mái che, có điện chiếu sáng vào ban đêm |
|||
+ Đảm bảo an toàn phòng, chống cháy nổ |
|||
32 |
C6 |
Trang phục NVYT, NB, NNNB |
1 |
+ Nhân viên y tế đeo biển tên và mặc đồng phục sạch đẹp |
|||
+ NB, NNNB được cung cấp và mặc quần áo/áo choàng/ váy choàng phù hợp, sạch sẽ không rách, không hoen ố |
|||
|
|
Tổng cộng |
100 |
- Các cơ sở y tế áp dụng toàn bộ 32 tiêu chí phần A, B, C để đánh giá và tính điểm công bố chất lượng.
- Đối với trạm y tế tuyến xã thì không áp dụng tiêu chí B2.2
- Đối với tiêu chí B3.4 có 2 hình thức chuyển giao chất thải cho đơn vị xử lý. Trường hợp cơ sở y tế thực hiện 2 hình thức chuyển giao thì điểm của tiêu chí B3.5 sẽ là điểm trung bình cộng của 2 hình thức chuyển giao.
- Đối với tiêu chí B3.5, trường hợp cơ sở y tế không thực hiện tự xử lý chất thải rắn y tế tại cơ sở y tế thì không áp dụng đánh giá tiêu chí này. Điểm tiêu chí này được tính tối đa và được cộng vào tổng điểm chung.
- Đối với tiêu chí B3.9, trường hợp cơ sở y tế không thuộc đối tượng phải thực hiện quan trắc môi trường y tế theo quy định thì không áp dụng đánh giá tiêu chí này. Điểm tiêu chí này được tính tối đa và được cộng vào tổng điểm chung.
6.1. Căn cứ đánh giá
a. Dựa trên các văn bản quy phạm pháp luật, quy định, quyết định của cơ quản lý có thẩm quyền quy định.
b. Dựa trên các hoạt động thực tế của cơ sở y tế cần đánh giá mức độ
6.2. Năm mức đánh giá một tiêu chí (M)
- Mức 1: Chưa thực hiện, hoặc thực hiện sai (vi phạm) các quy định văn bản quy pháp luật, quy chế, quy định, quyết định.
- Mức 2: Đã thực hiện một phần hoặc đã thực hiện nhưng chưa đúng, chưa đủ theo quy định.
- Mức 3: Cơ bản đã thực hiện đầy đủ các quy định văn bản quy pháp luật, quy chế, quy định, quyết định.
- Mức 4: Thực hiện đầy đủ các quy định văn bản quy pháp luật, quy chế, quy định, quyết định
- Mức 5: Ngoài việc thực hiện đầy đủ các quy định văn bản quy pháp luật, quy chế, quy định, quyết định, cơ sở y tế còn có sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, ứng dụng CNTT.
6.3. Phương thức đánh giá các tiêu chí, nhóm tiêu chí
- Quan sát trực tiếp.
- Tra cứu sổ sách, văn bản, tài liệu liên quan.
- Kiểm tra, phỏng vấn nhanh nhân viên y tế/người bệnh/người nhà người bệnh.
7. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM BỘ TIÊU CHÍ
STT |
Tiêu chí /nhóm tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
M1 |
M2 |
M3 |
M4 |
M5 |
Điểm đánh giá |
|
|
PHẦN A. XANH |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
Căn cứ TCVN 4470:2012 Bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn thiết kế |
|
|||||
1 |
A1 |
Cây xanh: Tỷ lệ diện tích cây xanh, công viên hoặc vườn hoa, hoặc bãi cỏ/tổng khuôn viên cơ sở y tế |
<5% |
5-<10% |
10-<20% |
20-<40% |
≥40% |
5 |
|
|
Điểm đánh giá |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
2 |
A2 |
Năng lượng xanh: |
Thực hiện 1 nội dung |
Thực hiện 2 nội dung |
Thực hiện 3 nội dung |
Thực hiện được 4 nội dung |
Thực hiện 5 nội dung |
5 |
+ Quy định tiết kiệm điện |
||||||||
+ Sử dụng thiết bị chiếu sáng tiết kiệm điện |
||||||||
+ Sử dụng thiết bị điều hòa tiết kiệm điện |
||||||||
+ sử dụng thiết bị điện có cảm ứng |
||||||||
+ Sử dụng năng lượng tự nhiên |
||||||||
|
|
Điểm đánh giá |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
PHẦN B. SẠCH |
|
|
|
|
|
80 |
|
B1 |
Nước sạch |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
Căn cứ đánh giá: - Chất lượng nước: QCVN 01-1:2018/BYT - Quy chuẩn về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt hoặc QC địa phương; QCVN 6-1: 2010/BYT “Nước khoáng thiên nhiên và nước đóng chai” - Số lượng: 1m3/GB/ngày (đối với BVĐK theo QCVN4470:2012 Bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn thiết kế); Các CSYT khác: 100 -300lít/người/ngày theo TCVN4513:1988 về cấp nước bên trong- Tiêu chuẩn thiết kế |
||||||
3 |
B1.1 |
Có đủ nước sinh hoạt, đảm bảo chất lượng, liên tục 24h/ngày |
- Không cấp đủ, - không liên tục - không đạt chất lượng |
- Nước cấp đủ - Không đạt CLN |
Nước cấp đủ và đạt CLN nhưng không liên tục 24h/ngày tới tất cả các khoa phòng |
Nước cấp đủ, liên tục 24h/ngày tới tất cả các khoa phòng và đạt CLN |
Đat mức 4 và thực hiện tự giám sát 1 số chỉ tiêu CLN (clo dư, vi sinh) |
5 |
|
|
Điểm đánh giá |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
4 |
B1.2 |
Có đủ nước uống trực tiếp, đảm bảo chất lượng, liên tục 24h/ngày |
Không theo dõi, kiểm tra CLN |
Có theo dõi kiểm tra nhưng CLN không đạt |
CLN đạt và cung cấp đủ tới tất cả các khoa/phòng |
Đạt mức 3 và có nước nóng, lạnh được cấp đủ liên tục 24h/ngày |
Đat mức 4 và thực hiện tự giám sát 1 số chỉ tiêu vi sinh |
5 |
|
|
Điểm đánh giá |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
B2 |
Nhà vệ sinh |
|
|
|
|
|
20 |
5 |
B2.1 |
Số lượng nhà vệ sinh khoa khám bệnh |
Không đạt (1) |
Đạt (1) nhưng không đạt (2) |
Đạt cả (1) và (2) |
Đạt (1) và ≥ 2 NVS (nam/nữ riêng biệt) gồm: 01 chậu rửa, 01 xí tiểu/100 lượt khám |
Đạt mức 4 và có NVS cho người khuyết tật và trẻ em |
2 |
(1) Nhà vệ sinh riêng cho NB và nhân viên y tế |
||||||||
(2) Tối thiểu 1 nhà vệ sinh (nam/nữ riêng biệt) gồm: 01 chậu rửa, 01 xí tiểu/100 lượt khám |
||||||||
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
0,5 |
1 |
1,5 |
2 |
|
6 |
B2.2 |
Số lượng nhà vệ sinh khoa/phòng điều trị , xét nghiệm |
<10% các khoa/phòng |
10- <50% các khoa/phòng |
50- <80% các khoa/phòng |
80 - <100% các khoa/phòng |
100% các khoa/phòng |
2 |
+ Nhà vệ sinh riêng cho NB và nhân viên y tế |
||||||||
+ Mỗi phòng bệnh có một buồng vệ sinh gồm: 01 chậu rửa, 01 xí tiểu, 01 chỗ tắm giặt |
||||||||
+ Phải có ít nhất một khu vệ sinh đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng |
||||||||
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
0,5 |
1 |
1,5 |
2 |
|
7 |
B2.3 |
Điều kiện chung NVS |
Đạt ≤ 2 nội dung |
Đạt 3 nội dung |
Đạt 4 nội dung |
Đạt đủ 5 nội dung |
Đạt mức 4 và có thiết bị tạo mùi hương thơm hoặc có nhạc hoặc cây xanh trang trí |
4 |
+ Có biển chỉ dẫn đến NVS |
||||||||
+ Đảm bảo thông gió và đủ ánh sáng |
||||||||
+ Không mùi hôi |
||||||||
+ Có sẵn nước rửa tay, nước dội |
||||||||
+ Có bảng hướng dẫn rửa tay |
||||||||
|
|
Đánh giá chung cả bệnh viện |
<10% số NVS |
10- <50% số NVS |
50- <80% số NVS |
80 - <100% số NVS |
100% số NVS |
|
|
|
Điểm đánh giá |
0,5 |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
8 |
B2.4 |
Sàn nhà vệ sinh |
Đạt ≤ 1 nội dung |
Đạt 2 nội dung |
Đạt 3 nội dung |
Đạt 4 nội dung |
Đủ cả 5 nội dung |
2 |
+ Khô, không đọng nước. |
||||||||
+ Không trơn trượt. |
||||||||
+ Sạch, không có vết bẩn. |
||||||||
+ Không có rác rơi vãi |
||||||||
+ Không bong tróc, nứt vỡ |
||||||||
|
|
Đánh giá chung cả bệnh viện |
<10% số NVS |
10- <50% số NVS |
50- <80% số NVS |
80 - <100% số NVS |
100% số NVS |
|
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
0,5 |
1 |
1,5 |
2 |
|
9 |
B2.5 |
Tường, trần nhà vệ sinh |
Đủ 1 nội dung |
Đủ 2 nội dung |
Đủ 3 nội dung |
Đủ 4 nội dung |
Đủ cả 5 nội dung |
2 |
+ Không có mạng nhện, |
||||||||
+ Không có rêu mốc, |
||||||||
+ Không bong tróc |
||||||||
+ Không thấm, dột |
||||||||
+ Được quét sơn/ vôi đảm bảo vệ sinh, mỹ quan |
||||||||
|
|
Đánh giá chung cả bệnh viện |
<10% số NVS |
10- <50% số NVS |
50- <80% số NVS |
80 - <100% số NVS |
100% số NVS |
|
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
0,5 |
1 |
1,5 |
2 |
|
10 |
B2.6 |
Thiết bị vệ sinh: chậu rửa, xí tiểu |
Không đạt nội dung nào |
Đạt 1 nội dung |
Đạt 2 nội dung |
Đạt cả 3 nội dung |
Đạt mức 4 và thiết bị có cảm ứng/ hoặc có thiết bị vệ sinh thông minh |
2 |
+ Không nứt, vỡ, |
||||||||
+ Không hỏng, tắc |
||||||||
+ Xí tiểu không dính đọng phân, nước tiểu; |
||||||||
|
|
Đánh giá chung cả bệnh viện |
<10% số NVS |
10- <50% số NVS |
50- <80% số NVS |
80 - <100% số NVS |
100% số NVS |
|
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
0,5 |
1 |
1,5 |
2 |
|
11 |
B2.7 |
Các vật dụng trong NVS |
Đủ 1 nội dung |
Đủ 2 nội dung |
Đủ cả 3 nội dung |
Đủ 4 nội dung |
Đạt mức 4 và có bình nóng lạnh/có thiết bị làm khô tay |
4 |
+ Có sẵn giấy vệ sinh, |
||||||||
+ Thùng đựng chất thải |
||||||||
+ Có xà phòng hoặc dung dịch rửa tay |
||||||||
+ Có gương soi, móc treo đồ |
||||||||
|
|
Đánh giá chung cả bệnh viện |
<10% số NVS |
10- <50% số NVS |
50- <80% số NVS |
80 - <100% số NVS |
100% số NVS |
|
|
|
Điểm đánh giá |
0,5 |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
12 |
B2.8 |
Thực hiện vệ sinh và kiểm tra giám sát nhà vệ sinh |
Không đạt cả 2 nội dung |
Đạt 1 nội dung |
Đạt cả 2 nội dung |
Đạt mức 3 và thực hiện dọn vệ sinh ngay khi bẩn |
Đạt mức 4 và có sáng kiến, ứng dụng CNTT trong giám sát dọn vệ sinh |
2 |
+ Có bảng kiểm vệ sinh, có xác nhận của người giám sát |
||||||||
+ Tần suất dọn vệ sinh tối thiểu ngày 2 lần và khi cần |
||||||||
|
Đánh giá chung cả bệnh viện |
<10% số NVS |
10- <50% số NVS |
50- <80% số NVS |
80 - <100% số NVS |
100% số NVS |
|
|
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
0,5 |
1 |
1,5 |
2 |
|
|
B3 |
Quản lý chất thải y tế |
|
|
|
|
|
40 |
|
|
Căn cứ: - Thông tư 20/2021/TT-BYT ngày 26 tháng 11 năm 2021 Quy định về quản lý chất thải y tế trong phạm vi khuôn viên cơ sở y tế - QCVN 28:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế - QCVN 55: 2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị hấp chất thải lây nhiễm - QCVN 02: 2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế - Quyết định số 4290/QĐ-BYT ngày 13/10/2020 về việc Ban hành Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường do chất thải y tế, giai đoạn 2021-2025 |
|
|||||
13 |
B3.1 |
CSYT thực hiện phân loại chất thải y tế đúng quy định: + Các khoa/phòng, bộ phận nơi phát sinh chất thải được cung cấp đủ bao bì, dụng cụ, thiết bị lưu chứa chất thải y tế theo đúng quy định + Các khoa/phòng, bộ phận thực hiện phân loại chất thải y tế đúng quy định |
<10% các khoa/phòng |
10- <50% các khoa/phòng |
50- <80% các khoa/phòng |
80 - <100% các khoa/phòng |
100% khoa/phòng/bộ phận thực hiện và có sử dụng túi thân thiện môi trường, thùng cảm ứng |
5 |
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
0,5 |
1 |
1,5 |
2 |
|
14 |
B3.2 |
CSYT thực hiện thu gom chất thải y tế đúng quy định về: |
Không thực hiện cả 3 nội dung |
Thực hiện 1 trong 3 nội dung hoặc không xử lý sơ bộ CT có nguy cơ lây nhiễm cao trước khi thu gom (nếu có) |
Thực hiện 2 trong 3 nội dung; |
Thực hiện đủ 3 nội dung; |
Thực hiện đạt mức 4 và có sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) |
2 |
+ Tần suất |
||||||||
+ Dụng cụ thu gom |
||||||||
+ Tuyến đường, thời điểm |
||||||||
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
0,5 |
1 |
1,5 |
2 |
|
15 |
B3.3 |
CSYT có khu lưu giữ chất thải y tế trong khuôn viên theo quy định: |
Không có khu lưu giữ |
Có khu lưu giữ nhưng không đạt cả 2 nội dung |
Có khu lưu giữ và chỉ đạt 1 trong 2 nội dung |
Có khu lưu giữ đạt cả 2 nội dung |
Đạt mức 4 và có trang bị điều hòa hoặc thiết bị bảo quản lạnh chất thải lây nhiễm |
2 |
(1) Khu lưu giữ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật theo quy định |
||||||||
(2) Thời gian lưu giữ đúng quy định |
||||||||
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
0,5 |
1 |
1,5 |
2 |
|
16 |
B3.4 |
CSYT thực hiện chuyển giao chất thải cho đơn vị xử lý đúng quy định |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
Chuyển giao để xử lý tập trung |
Đơn vị vận chuyển không có giấy phép phù hợp |
Đơn vị vận chuyển có giấy phép phù hợp và thực hiện 2 nội dung |
Đơn vị vận chuyển có giấy phép phù hợp và thực hiện 3 nội dung |
Đơn vị vận chuyển có giấy phép phù hợp và thực hiện 4 nội dung |
Thực hiện đạt mức 4 và có sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, ứng dụng CNTT |
|
+ Chuyển giao cho đơn vị có chức năng phù hợp |
||||||||
+ Có Hợp đồng vận chuyển còn thời hạn |
||||||||
+ Có Sổ giao nhận chất thải y tế theo quy định |
||||||||
+ Có Chứng từ CTNH (đối với CTNH) |
||||||||
|
|
Chuyển giao để xử lý theo mô hình cụm cơ sở y tế |
Đơn vị vận chuyển không được phê duyệt trong KH của UBND tỉnh và thực hiện < 2 nội dung |
Đơn vị vận chuyển được phê duyệt trong KH của UBND tỉnh và thực hiện 2 nội dung |
Đơn vị vận chuyển được phê duyệt trong KH của UBND tỉnh và thực hiện 3 nội dung |
Thực hiện đạt mức 3và có biện pháp ứng phó, khắc phục sự cố môi trường |
thực hiện đạt mức 4 và có sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, ứng dụng CNTT |
|
+ Chuyển giao cho đơn vị xử lý cho cụm CSYT (trong Kế hoạch được UBND cấp tỉnh phê duyệt) |
||||||||
+ Có Sổ giao nhận chất thải y tế |
||||||||
+ Thiết bị lưu chứa trên phương tiện vận chuyển đảm bảo yêu cầu |
||||||||
|
|
Điểm đánh giá |
0,5 |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
17 |
B3.5 |
CSYT thực hiện xử lý chất thải rắn y tế đúng quy định: |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
+ Thực hiện xử lý chất thải y tế đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường |
- Có xử lý CTYT - Không thực hiện giám sát, vận hành hệ thống/thiết bị xử lý chất thải y tế theo đúng quy định/hướng dẫn; có sổ vận hành được lập theo mẫu và ghi đầy đủ thông tin |
- Có xử lý CTYT - Có thực hiện giám sát, vận hành hệ thống/thiết bị xử lý chất thải y tế theo đúng quy định/hướng dẫn; có sổ vận hành được lập theo mẫu và ghi đầy đủ thông tin - Kết quả xử lý không đạt QCVN |
- Có xử lý CTYT - Có thực hiện giám sát, vận hành hệ thống/thiết bị xử lý chất thải y tế theo đúng quy định/hướng dẫn; có sổ vận hành được lập theo mẫu và ghi đầy đủ thông tin - Kết quả xử lý đạt QCVN |
Đạt mức 3 và có sử dụng công nghệ xử lý CTYT thân thiện với môi trường |
Đạt mức 4 và có sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, ứng dụng CNTT trong quản lý giám sát vận hành hệ thống xử lý CTYT |
|
|
|
+ Thực hiện giám sát, vận hành hệ thống/thiết bị xử lý chất thải y tế theo đúng quy định/hướng dẫn |
||||||
+ Có sổ vận hành thiết bị xử lý được lập theo mẫu và ghi đầy đủ thông tin |
||||||||
+ Sử dụng công nghệ không đốt, thân thiện với môi trường (khuyến khích) |
||||||||
|
|
Điểm đánh giá |
0,5 |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
18 |
B3.6 |
CSYT quản lý chất thải tái chế đúng quy định |
- Không ban hành danh mục chất thải y tế thông thường được phép thu gom phục vụ mục đích tái chế - Không phân loại CTYT để phục vụ tái chế |
- Ban hành danh mục chất thải y tế thông thường được phép thu gom phục vụ mục đích tái chế - Có phân loại CTYT để phục vụ tái chế nhưng ký hợp đồng với đơn vị không có chức năng phù hợp |
Có phân loại CTYT để phục vụ tái chế và ký hợp đồng với đơn vị có chức năng phù hợp |
Đạt mức 3 và khi bàn giao chất thải lây nhiễm đã xử lý đạt QCVN có sổ bàn giao theo quy định |
Đạt mức 4 và có sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, ứng dụng CNTT |
2 |
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
0,5 |
1 |
1,5 |
2 |
|
19 |
B3.7 |
CSYT quản lý nước thải y tế đúng quy định |
Không có hệ thống thu gom, xử lý nước thải y tế |
- Có hệ thống thu gom, xử lý nước thải y tế - Kết quả xử lý không đạt QCVN |
- Có hệ thống thu gom, xử lý nước thải y tế - Kết quả xử lý đạt QCVN không ổn định (lúc đạt, lúc không) |
- Có hệ thống thu gom, xử lý toàn bộ nước thải y tế - Vận hành bảo dưỡng định kỳ hệ thống xử lý nước thải y tế theo quy định - Có sổ nhật ký vận hành công trình, hệ thống xử lý nước thải và được ghi chép đầy đủ - Khu vực xử lý nước thải được vệ sinh sạch, không đọng nước, không có mùi hôi - Kết quả xử lý luôn đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường |
Đạt mức 4 và có ứng dụng CNTT trong giám sát nước thải đầu ra |
7 |
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
20 |
B3.8 |
CSYT thực hiện Kế hoạch Phòng ngừa, ƯPSCMT do chất thải y tế |
Không có kế hoạch, được phê duyệt |
- Có kế hoạch được phê duyệt - Chưa triển khai tập huấn, truyền thông |
- Có kế hoạch được phê duyệt - Có triển khai tập huấn, truyền thông |
- Có kế hoạch được phê duyệt - Có triển khai tập huấn, truyền thông - Có thực hành diễn tập |
Đạt mức 4 và có sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, ứng dụng CNTT |
3 |
+ Có Kế hoạch, phương án, trang thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường do CTYT theo kế hoạch |
||||||||
+ Có tập huấn, truyền thông |
||||||||
+ Có thực hành diễn tập |
||||||||
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
1 |
2 |
2,5 |
3 |
|
21 |
B3.9 |
CSYT thực hiện quan trắc môi trường y tế đúng quy định |
Không quan trắc |
Có quan trắc nhưng không đủ tần suất |
Có quan trắc, đủ tần suất nhưng không đủ thông số |
Có quan trắc, đủ tần suất, đủ thông số |
Đạt mức 4 và có hệ thống giám sát tự động |
5 |
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
22 |
B3.10 |
Người thu gom, xử lý chất thải y tế được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động |
Không trang bị đủ bảo hộ lao động |
Có trang bị nhưng không đầy đủ bảo hộ lao động |
Có trang bị đủ bảo hộ lao động nhưng không mặc bảo hộ lao động khi thực hiện công việc |
Trang bị đủ bảo hộ lao động và có mặc bảo hộ lao động khi thực hiện công việc nhưng không thường xuyên |
Trang bị đủ bảo hộ lao động và có luôn mặc bảo hộ lao động khi thực hiện công việc |
1 |
+ Trang bị đủ bảo hộ lao động |
||||||||
+ Tuân thủ mặc bảo hộ lao động khi thực hiện công việc |
||||||||
|
|
Điểm đánh giá |
0,2 |
0,4 |
0,6 |
0,8 |
1 |
|
23 |
B3.11 |
CSYT thực hiện các biện pháp giảm thiểu phát sinh chất thải y tế |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
+ Mua sắm, lắp đặt, sử dụng vật tư, thiết bị, dụng cụ, thuốc, hóa chất và các nguyên, vật liệu phù hợp với nhu cầu sử dụng. |
Thực hiện 1 nội dung |
Thực hiện 2 nội dung |
Thực hiện 3 nội dung |
Thực hiện 4 nội dung |
Đạt mức 4 và có sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, ứng dụng CNTT |
|
+ Đổi mới thiết bị, quy trình trong hoạt động chuyên môn y tế và các biện pháp khác để giảm thiểu phát sinh chất thải y tế |
||||||||
+ Có biện pháp, lộ trình và thực hiện hạn chế sử dụng sản phẩm nhựa sử dụng một lần, túi ni lông khó phân huỷ nhằm giảm thiểu phát sinh chất thải nhựa. |
||||||||
+ Phân loại chất thải nhựa để tái chế hoặc xử lý theo quy định của pháp luật |
||||||||
|
|
Điểm đánh giá |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
B4 |
Vệ sinh môi trường |
|
|
|
|
|
10 |
24 |
B4.1 |
Sân, vườn, khuôn viên: |
thực hiện ít nhất được 1 nội dung |
Thực hiện 2 nội dung |
Thực hiện 3 nội dung |
Thực hiện tốt 4 nội dung |
Đạt mức 4 và có sáng kiến, áp dụng CNTT trong việc giám sát các nội dung |
3 |
+ Sạch sẽ, không có nước đọng |
||||||||
+ Có đủ thùng đựng chất thải, |
||||||||
+ Không có chất thải rơi vãi, |
||||||||
+ Tường hàng rào, các tòa nhà không có rêu mốc, bong tróc |
||||||||
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
1 |
2 |
2,5 |
3 |
|
25 |
B4.2 |
Hành lang, lối đi , sảnh chờ |
Không thực hiện hoặc thực hiện 1 nội dung |
Thực hiện 2 nội dung |
Thực hiện 3 nội dung |
Thực hiện tốt 4 nội dung |
Đạt mức 4 và có sáng kiến, áp dụng CNTT trong việc giám sát các nội dung |
2 |
+ Sạch sẽ, không có nước đọng, không trơn trượt |
||||||||
+ Không có chất thải rơi vãi, |
||||||||
+ Đảm bảo thông gió và đủ ánh sáng |
||||||||
+ Trần hành lang, lối đi, sảnh chờ không rêu mốc, bong tróc |
||||||||
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
0,5 |
1 |
1,5 |
2 |
|
26 |
B4.3 |
Trong các khoa/ phòng/buồng bệnh |
<10% các khoa/phòng |
10- <50% các khoa/phòng |
50- <80% các khoa/phòng |
80 - <100% các khoa/phòng |
100% các khoa/phòng |
5 |
+ Tường, trần nhà sạch không có mạng nhện, không có rêu mốc; bong tróc |
||||||||
+ Sàn sạch, không trơn trượt, |
||||||||
+ Không có chất thải rơi vãi, |
||||||||
+ Đảm bảo thông gió và đủ ánh sáng |
||||||||
|
|
Điểm đánh giá |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
PHẦN C. ĐẸP |
|
|
|
|
|
10 |
27 |
C1 |
Biển hiệu, biển tên, biển chỉ dẫn rõ ràng, dễ quan sát |
Không đạt cả 3 nội dung |
Đạt 1 nội dung |
Đạt 2 nội dung |
Đạt 3 nội dung |
Đạt mức 4 và sử dụng bảng điện tử |
1 |
+ Có biển tên: CSYT, các khoa/phòng bộ phận/nhà vệ sinh |
||||||||
+ Có sơ đồ, biển chỉ dẫn đến nhà vệ sinh; biển chỉ dẫn lối đi trong CSYT |
||||||||
+ Có Băng rôn, khẩu hiệu CSYT “Xanh, Sạch, Đẹp” |
||||||||
|
|
Điểm đánh giá |
0,2 |
0,4 |
0,6 |
0,8 |
1 |
|
28 |
C2 |
Cảnh quan CSYT hài hòa, thân thiện môi trường |
Không đạt cả 3 nội dung |
Đạt 1 nội dung |
Đạt 2 nội dung |
Đạt 3 nội dung |
Đạt mức 4 và có vui chơi, giải trí, sân tập thể thao/ có sân phơi quần áo, có mái che cho NB, NNNB |
2 |
+ Có đài phun nước hoặc tiểu cảnh hòn non bộ, bể cá; hoặc hồ nước trong khuôn viên CSYT. |
||||||||
+ Hoa, cây cảnh, cây xanh, thảm cỏ...được chăm sóc, cắt tỉa thường xuyên |
||||||||
+ Có thiết kế, bố trí cây xanh, thảm cỏ, lối đi phù hợp, hài hòa, thân thiện môi trường. |
||||||||
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
0,5 |
1 |
1,5 |
2 |
|
29 |
C3 |
Khu sảnh chờ, phòng chờ |
Đạt 1 nội dung |
Đạt 2 nội dung |
Đạt 3 nội dung |
Đạt 4 nội dung |
Đạt cả 5 nội dung |
2 |
+ Ghế ngồi được bố trí đủ và sắp xếp gọn gàng, thuận tiện |
||||||||
+ Tranh ảnh trang trí đẹp treo ở vị trí phù hợp |
||||||||
+ Có giá/kệ để các tài liệu truyền thông về chăm sóc, giữ gìn sức khỏe, vệ sinh môi trường, phòng chống dịch |
||||||||
+ Có ti vi hoặc màn hình điện tử để cung cấp thông tin cho NB, người nhà người bệnh (NNNB) |
||||||||
+ Có cây xanh, chậu hoa, cây cảnh |
||||||||
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
0,5 |
1 |
1,5 |
2 |
|
30 |
C4 |
Khoa/phòng/buồng bệnh gọn gàng |
Đạt 1 nội dung |
Đạt 2 nội dung |
Đạt 3 nội dung |
Đạt 4 nội dung |
Đạt cả 5 nội dung |
2 |
+ Đảm bảo các vật dụng cá nhân cho người bệnh như chăn, ga, gối luôn sạch sẽ, được thay đúng lịch và khi cần. |
||||||||
+ Tủ đầu giường sạch sẽ, không bị hoen rỉ, hỏng hóc |
||||||||
+ Sắp xếp đồ đạc/tư trang của người bệnh và người nhà người bệnh gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ. |
||||||||
+ Tranh ảnh trang trí đẹp treo ở vị trí phù hợp. |
||||||||
+ Có ti vi hoặc màn hình điện tử để NB, NNNB giải trí |
||||||||
|
|
% tỷ lệ khoa phòng |
<10% số khoa/phòng |
10- <50% số khoa/phòng |
50- <80% số khoa/phòng |
80 - <100% số khoa/phòng |
100% số khoa/phòng |
|
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
0,5 |
1 |
1,5 |
2 |
|
31 |
C5 |
Khu vực gửi xe |
Đạt 1 nội dung |
Đạt 2 nội dung |
Đạt 3 nội dung |
Đạt cả 4 nội dung |
Đạt mức 4 và có camera giám sát hoặc khu để xe thông minh |
2 |
+ Có khu vực riêng để xe cho cán bộ y tế và người nhà người bệnh |
||||||||
+ Có biển chỉ dẫn lối đi, có kẻ vạch và sắp xếp gọn gàng |
||||||||
+ Có mái che, có điện chiếu sáng vào ban đêm |
||||||||
+ Đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ |
||||||||
|
|
Điểm đánh giá |
0 |
0,5 |
1 |
1,5 |
2 |
|
32 |
C6 |
Trang phục NVYT, NB, NNNB |
Đạt 1 nội dung |
Đạt 2 nội dung |
Đạt 3 nội dung |
Đạt 4 nội dung |
Đạt cả 5 nội dung |
1 |
+ Nhân viên y tế đeo biển tên và mặc đồng phục sạch đẹp |
||||||||
+ NB, NNNB được cung cấp và mặc quần áo/áo choàng/ váy choàng phù hợp, sạch sẽ không rách, không hoen ố |
||||||||
|
|
Điểm đánh giá |
0,2 |
0,4 |
0,6 |
0,8 |
1 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
100 |
8.1. Tính điểm tiêu chí
Cơ sở y tế đạt mức nào thì khoanh vào mục điểm tương ứng.
8.2. Tính điểm nhóm tiêu chí
Điểm nhóm tiêu chí bằng tổng các điểm Tiêu chí.
8.3. Kết quả đánh giá chung và xếp loại
Tổng điểm đánh giá là: 100 điểm
Điểm đánh giá chung của CSYT được tính bằng tổng điểm của các tiêu chí và được xếp loại như sau:
- Loại Xuất sắc: đạt mức điểm từ 95 - 100 điểm và không có tiêu chí nào ở mức 1.
- Loại Tốt: đạt mức điểm từ 80 - 94 điểm và không có tiêu chí nào ở mức 1.
- Loại Khá: đạt mức điểm từ 60 - 79 điểm
- Loại Trung bình: đạt mức điểm từ 40- 59 điểm
- Loại Kém: đạt mức điểm < 40 điểm hoặc CSYT bị lập biên bản vi phạm hành chính về môi trường.
9. BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CƠ SỞ Y TẾ XANH - SẠCH -ĐẸP
Cơ sở y tế đánh giá thực hiện Bộ Tiêu chí cơ sở y tế xanh-sạch-đẹp và báo cáo kết quả thực hiện cơ sở y tế xanh-sạch-đẹp theo mẫu kèm theo.
MẪU BÁO CÁO THỰC HIỆN CƠ SỞ Y TẾ XANH - SẠCH -ĐẸP
I. THÔNG TIN HÀNH CHÍNH
a. Tên cơ sở y tế:
b. Địa chỉ:
c. Họ và tên người đứng đầu cơ sở y tế:
d. Điện thoại liên hệ:
e. Người chịu trách nhiệm báo cáo:
- Họ và tên:
- Chức vụ
- Điện thoại
- Địa chỉ Email:
II. TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
1. TỔNG SỐ ĐIỂM ĐẠT: |
………....... /100 ĐIỂM |
2. ĐẠT LOẠI |
□ Xuất sắc |
□ Tốt |
|
□ Khá |
|
□ TB |
|
□ Kém |
STT |
THÀNH PHẦN VÀ SỐ LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍ |
Điểm đạt của tiêu chí/nhóm tiêu chí |
Mức đạt của tiêu chí/nhóm tiêu chí |
A |
XANH (2) |
|
|
A1. |
CSYT thực hiện trồng cây xanh (1) |
|
|
A2. |
CSYT sử dụng năng lượng xanh (1) |
|
|
B |
SẠCH (24) |
|
|
B1. |
Nước sạch (2) |
|
|
B2. |
Nhà vệ sinh (8) |
|
|
B3. |
Quản lý chất thải (1 1) |
|
|
B4. |
Vệ sinh môi trường (3) |
|
|
C |
ĐẸP (6) |
|
|
C1. |
Biển hiệu, biển tên, biển chỉ dẫn rõ ràng, đẹp, dễ quan sát (1) |
|
|
C2. |
Khuôn viên CSYT trang trí đẹp(1) |
|
|
C3. |
Khu sảnh chờ, phòng chờ trang trí đẹp (1) |
|
|
C4. |
Khoa/phòng/buồng bệnh trang trí đẹp (1) |
|
|
C5. |
Khu vực gửi xe bố trí gọn gàng, đẹp (1) |
|
|
C6. |
Trang phục đẹp (1) |
|
|
STT |
THÀNH PHẦN, TÊN TIÊU CHÍ, NHÓM TIÊU CHÍ |
Điểm tối đa |
Điểm chấm |
|
|
PHẦN A. XANH (2) |
10 |
|
|
1 |
A1 |
Cây xanh |
5 |
|
2 |
A2 |
Năng lượng xanh |
5 |
|
|
PHẦN B. SẠCH (24) |
80 |
|
|
|
B1. NƯỚC SẠCH (2) |
10 |
|
|
3 |
B1.1 |
Có đủ nước sinh hoạt, đảm bảo chất lượng, liên tục 24h/ngày |
5 |
|
4 |
B1.2 |
Có đủ nước uống trực tiếp, đảm bảo chất lượng, liên tục 24h/ngày |
5 |
|
|
B2. NHÀ VỆ SINH (8) |
20 |
|
|
5 |
B2.1 |
Số lượng NVS tại khoa khám bệnh |
2 |
|
6 |
B2.2 |
Số lượng NVS tại khoa/phòng điều trị, xét nghiệm |
2 |
|
7 |
B2.3 |
Điều kiện chung NVS |
4 |
|
8 |
B2.4 |
Sàn nhà vệ sinh |
2 |
|
9 |
B2.5 |
Tường, trần nhà vệ sinh |
2 |
|
10 |
B2.6 |
Thiết bị vệ sinh: chậu rửa, xí tiểu, vòi nước |
2 |
|
11 |
B2.7 |
Các vật dụng trong nhà vệ sinh |
4 |
|
12 |
B2.8 |
Thực hiện vệ sinh và kiểm tra, giám sát NVS |
2 |
|
|
B3. QUẢN LÝ CHẤT THẢI (10) |
40 |
|
|
13 |
B3.1 |
CSYT thực hiện phân loại chất thải y tế đúng quy định |
5 |
|
14 |
B3.2 |
CSYT thực hiện thu gom chất thải y tế đúng quy định về: |
2 |
|
15 |
B3.3 |
CSYT có khu lưu giữ chất thải y tế trong khuôn viên theo quy định |
2 |
|
16 |
B3.4 |
CSYT thực hiện chuyển giao chất thải y tế đúng quy định |
4 |
|
17 |
B3.5 |
CSYT thực hiện xử lý chất thải rắn y tế đúng quy định |
4 |
|
18 |
B3.6 |
CSYT quản lý chất thải tái chế đúng quy định |
2 |
|
19 |
B3.7 |
CSYT quản lý nước thải y tế đúng quy định |
7 |
|
20 |
B3.8 |
CSYT thực hiện Kế hoạch Phòng ngừa, ƯPSCMT do chất thải y tế |
3 |
|
21 |
B3.9 |
CSYT thực hiện quan trắc môi trường y tế đúng quy định |
5 |
|
22 |
B3.10 |
Người thu gom, xử lý chất thải y tế được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động |
1 |
|
23 |
B3.11 |
Thực hiện các biện pháp giảm thiểu phát sinh chất thải y tế |
5 |
|
|
B4. VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (3) |
10 |
|
|
24 |
B4.1 |
Sân, vườn, khuôn viên |
3 |
|
25 |
B4.2 |
Hành lang, lối đi, sảnh chờ |
2 |
|
26 |
B4.3 |
Trong các khoa/ phòng/buồng bệnh |
5 |
|
|
PHẦN C. ĐẸP (6) |
10 |
|
|
27 |
C1 |
Biển hiệu, biển tên, biển chỉ dẫn rõ ràng, dễ quan sát |
1 |
|
28 |
C2 |
Cảnh quan CSYT hài hòa, thân thiện môi trường |
2 |
|
29 |
C3 |
Khu sảnh chờ, phòng chờ |
2 |
|
30 |
C4 |
Khoa/phòng/buồng bệnh gọn gàng |
2 |
|
31 |
C5 |
Khu vực gửi xe |
2 |
|
32 |
C6 |
Trang phục NVYT, NB, NNNB |
1 |
|
(Kèm theo bảng đánh giá chấm điểm từng Tiêu chí/Nhóm tiêu chí)
III. ĐÁNH GIÁ ƯU, NHƯỢC ĐIỂM
………………………………………………………………………………………
IV. ĐÁNH GIÁ NGUYÊN NHÂN, TỒN TẠI
…………………………………………………………………………………………
V. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH, THỜI GIAN KHẮC PHỤC
…………………………………………………………………………………………
|
…..,
Ngày tháng năm |
THE MINISTRY OF
HEALTH OF VIETNAM |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 5959/QD-BYT |
Hanoi, December 31, 2021 |
DECISION
CRITERIA SET FOR GREEN - CLEAN - BEAUTIFUL MEDICAL ESTABLISHMENTS
THE MINISTER OF HEALTH
Pursuant to the Law on Environmental Protection No. 72/2020/QH14;
Pursuant to the Law on Medical Examination and Treatment No. 40/2009/QH12;
Pursuant to the Law on Occupational Safety and Hygiene No. 40/2009/QH13;
Pursuant to Decree No. 75/2017/ND-CP dated June 22, 2017 of the Government on functions, tasks, powers, and organizational structures of Ministry of Health;
At request of Director of Health Environment Management Agency.
...
...
...
Article 1. The “Criteria Set for green - clean - beautiful medical establishments” consisting of 32 Criteria regarding scenery, environmental hygiene, biomedical waste management in medical establishments.
Article 2. The “Criteria Set for green - clean - beautiful medical establishments” apply to public and non-public medical establishments.
Article 3. The Health Environment Management Agency is tasked with acting as liaison for the purpose of guiding implementation of the “Criteria Set for green - clean - beautiful medical establishments” and further studying, developing, and adding more criteria accordingly.
Article 4. This Decision comes into force from the date of signing and replaces Decision No. 3638/QD-BYT dated July 15, 2016 of the Ministry of Health approving plan for implementation of green - clean - beautiful medical establishments, Decision No. 6573/QD-BYT dated November 3, 2016 of the Ministry of Health guiding implementation of green - clean - beautiful medical establishments.
Article 5. Chief of the Ministry Office; Director of Health Environment Management Agency, Directors, General Director, heads of public service providers affiliated to the Ministry of Health, directors of Departments of Health of provinces and central-affiliated cities, heads of medical authority of all ministries, central departments, and relevant entities shall be responsible for the implementation of this Decision./.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Truong Son
...
...
...
FOR GREEN - CLEAN -
BEAUTIFUL MEDICAL ESTABLISHMENT
(Attached to Decision No. 5959/QD-BYT dated December 31, 2021)
1. OBJECTIVES
Ensure a “green - clean - beautiful” environment in medical establishments in order to improve medical service quality and community health.
2. REGULATED ENTITIES
All medical examination and treatment establishments; preventive healthcare establishments; healthcare training facilities; medical and pharmaceutical research, testing, inspection, examination, experimentation facilities hereinafter referred to as medical establishments.
3. DEFINITION
The terms below are construed as follows:
3.1. Green - clean - beautiful
Refers to all matters pertaining to environment and scenery relating to patients (NB), patient family members (NNNB), and healthcare workers (NVYT).
...
...
...
Refer to factors employed for the purpose of measuring, inspecting, supervising level of satisfaction of a specific aspect of quality.
Each criterion is a combination of factors that are to be measured and monitored at medical establishments as to whether or not they are complied with; whether or not they are qualified; whether or not they pass.
3.3. Evaluation rating
Refers to levels of quality of a criterion. There are 32 criteria under this document. Each criterion is evaluated from 1 to 5 with 1 being the lowest and 5 being the highest.
4. STRUCTURE OF CRITERIA SET
The Criteria Set consists of 32 criteria and is divided into 3 parts:
Part A: Green (2 Criteria).
Part B: Clean (24 Criteria).
Part C: Beautiful (6 Criteria).
...
...
...
No.
Criteria/Criteria Group
Details
Maximum score
PART A. GREEN
10
1
...
...
...
Tree
Total area of trees, parks, gardens, vegetation/total ground area of medical establishment
5
2
A2
Green energy
...
...
...
+ Regulation on energy saving
+ Use of energy-efficient lighting fixtures
+ Use of energy-efficient air conditioners
+ Use of electronic appliances with sensors
+ Use of natural energy
...
...
...
PART B. CLEAN
80
B1
Clean water
10
3
B1.1
Sufficient domestic water with adequate quality and round-the-clock availability
...
...
...
4
B1.2
Sufficient drinking water with adequate quality and round-the-clock availability
5
B2
Restroom
20
5
...
...
...
Number of toilet in Outpatient Department
2
+ Separate restrooms for patients and healthcare employees
+ A minimum of 1 gender-segregated restroom consisting of: 1 washbasin, 1 toilet/100 visits
6
B2.2
Number of restrooms in each Treatment, Laboratory Ward/Department
2
+ Separate restrooms for patients and healthcare employees
...
...
...
+ Restrooms accessible and usable by persons with disabilities
7
B2.3
General conditions of restroom
4
+ Signs showing direction to restrooms
+ Sufficient ventilation and lighting
+ No foul odor
+ Availability of water for washing hands and flushing
...
...
...
8
B2.4
Restroom floor
2
+ Dry and without pooling water.
+ Non-slip.
+ Clean and without stain.
+ Without litter
+ Without surface peelings and fractures
...
...
...
B2.5
Restroom wall and ceiling
2
+ Without spider web
+ Without moss
+ Without fractures
+ Without damp and leak
+ Coated with paint/plaster to meet hygiene and aesthetic standards
10
...
...
...
Sanitary equipment: washbasin, toilet, water bidet
2
+ Without fracture and crack
+ Without damage and congestion
+ Without being stained by fecal and urine matters
11
B2.7
Items in restroom
4
...
...
...
+ Availability of waste bins
+ Availability of soap or hand washing liquid
+ Availability of mirror and coat hanger
12
B2.8
Cleaning and inspection of restroom
2
+ Presence of hygiene inspection schedule verified by supervisor
+ Minimum daily cleaning frequency of 2 times and when needed
...
...
...
B3
Biomedical waste management
40
13
B3.1
Medical establishment segregating biomedical waste as per the law:
+ Departments/Wards, areas where waste is produced equipped with packaging and containers for biomedical waste
5
+ Departments/Wards, areas segregating biomedical waste
...
...
...
B3.2
Medical establishment collecting biomedical waste:
2
+ Collection frequency
+ Collection tools
+ Collection route and time
15
B3.3
Medical establishment storing biomedical waste in on-site storage facilities:
...
...
...
+ Storage facilities meeting technical requirements
+ Adequate duration of storage
16
B3.4
Medical establishment delivering biomedical waste
4
Delivery for centralized treatment
...
...
...
+ Delivery to appropriate entities
+ Valid transport agreement
+ Biomedical waste delivery record
+ Hazardous waste record (where applicable)
Delivery for grouping treatment
+ Delivery to treatment entities tasked with medical establishment group (according to Plan approved by People’s Committee of province)
+ Biomedical waste delivery record
+ Containers on transport vehicles;
...
...
...
B3.5
Medical establishment treating solid biomedical waste:
4
+ Treating biomedical waste to environmental technical regulations
+ Supervision and operation of biomedical waste treatment system/equipment according to regulations/instructions
+ Operation log of treatment equipment adequately produced and completed
+ Use of non-combustion and environmentally friendly technology (recommended)
18
B3.6
...
...
...
2
+ List of conventional biomedical waste collected and recycled
+ Segregating biomedical waste for recycling
+ Entering into waste delivery contract with appropriate entities
+ Delivery record of waste disinfected to environmental technical regulations for recycle purposes (where medical establishment uses disinfecting equipment for infectious wastes)
19
B3.7
Medical establishment managing biomedical wastewater
7
...
...
...
+ Periodic maintenance of biomedical wastewater treatment system
+ Operation log of wastewater treatment works, equipment, system produced and fully recorded
+ Wastewater treatment area properly cleaned and without stagnant water and foul odor
+ Effluent meeting environmental technical regulations
20
B3.8
Medical establishment implementing Environmental Emergencies Prevention, Preparedness Plan for biomedical waste
3
+ Developed Plan, solution, equipment for preparing, preventing environmental emergencies caused by biomedical waste
...
...
...
+ Drill
21
B3.9
Medical establishment monitoring medical environment
5
Monitoring with adequate frequency and parameters
22
B3.10
Personnel collecting and handling biomedical waste adequately equipped with PPE
...
...
...
+ Adequately equipped with PPE
+ Adequately donning PPE in the performance of the task
23
B3.11
Solutions for reducing biomedical waste production
5
+ Procurement, installation, and use of materials, equipment, tools, medicine, chemicals, ingredients appropriate to use demand.
+ Renovation of equipment and procedures in medical operations and other solutions for reducing biomedical waste production
+ Solutions, roadmaps, and limitation on use of disposable plastic products, nylon bags to reduce plastic waste production
...
...
...
B4
Environmental hygiene
10
24
B4.1
Yard, garden, grounds
3
+ Clean and without stagnant water
...
...
...
+ Without spilled wastes
+ Walls, fences, and exteriors without moss and peelings
25
B4.2
Corridor, walkway, lobby
2
+ Clean, without stagnant water and non-slip
+ Without spilled wastes
+ Sufficient ventilation and lighting
...
...
...
26
B4.3
Departments/wards/rooms
5
+ Ceiling and walls free of webs, moss, peelings
+ Floor be clean, without stagnant water and non-slip
+ Without spilled wastes
+ Sufficient ventilation and lighting
...
...
...
PART C. BEAUTIFUL
10
27
C1
Clear and visible signs, nameplates, instruction signs
1
+ Nameplates: Medical establishment, wards/departments/restrooms
+ Illustrations and signs guiding direction to restrooms; direction signs in medical establishment
+ Ribbons, electronic signboards, and slogans “Green, Clean, Beautiful” Medical Establishment
...
...
...
C2
Coherent and environmentally friendly medical establishment scenery
2
+ With fountains or penjing, fish tanks; ponds on medical establishment grounds.
+ Flower, ornamental plants, trees, vegetation, etc. well cared and regularly prune
+ Appropriate, coherent, environmentally friendly design and installation of trees, vegetation, walkways.
29
C3
Lobby and waiting room
...
...
...
+ Adequately prepared and conveniently placed seats
+ Appropriately placed photographs
+ Shelves for placement of media regarding healthcare, environmental hygiene, and disease prevention
+ Televisions or electronic screens delivering information to NB And NNNB
+ Trees, potted plants, ornamental plants
30
C4
Properly arranged departments/wards/hospital rooms
2
...
...
...
+ Clean and stainless bedside cabinets
+ Neatly and cleanly arranged personal belongings of NB and NNNB.
+ Appropriately placed photographs.
+ Televisions or electronic screens providing entertainment to NB and NNNB
31
C5
Parking space
2
+ Separate parking space for healthcare workers and NNNB
...
...
...
+ Outfitted with roof and electric-powered lighting at night
+ Meeting fire safety regulations
32
C6
Clothing for NVYT, NB, and NNNB
1
+ NVYT wearing name tags and adequate uniforms
+ NB and NNNB provided with and donning adequate, clean clothing/gown/coat
...
...
...
Total
100
5. NUMBER OF CRITERIA APPLIED
- Medical establishments apply all 32 criteria under parts A, B, and C to evaluate and calculate quality score.
- Commune-level medical stations are not required to meet criterion B2.2
- In respect of criterion B3.4, there are 2 methods of delivering wastes to treatment entities. Where a medical establishment performs two methods of delivery, score of criterion B3.4 shall be the arithmetic mean of both methods of delivery.
- In respect of criterion B3.5, where a medical establishment does not handle solid biomedical waste on-site, this criterion shall not apply to the establishment. Maximum score shall be given to this criterion and added to the total score.
- In respect of criterion B3.9, where a medical establishment is not required to perform medical environment monitoring, this criterion shall not apply to the establishment. Maximum score shall be given to this criterion and added to the total score.
6. EVALUATION METHOD
...
...
...
a. Legislative documents, regulations, decisions of competent authorities.
b. Actual operations of medical establishments which require evaluation
6.2 Five levels of evaluation of a criterion (M)
- Level 1: Fail to implement or wrongfully implement (violate) legislative documents, regulations, provisions.
- Level 2: Partially implement or fail to adequately implement.
- Level 3: Essentially implement legislative documents, regulations, provisions.
- Level 4: Adequately implement legislative documents, regulations, provisions.
- Level 5: Develop initiatives, technological renovation, and information technology application in addition to adequately implement legislative documents, regulations, provisions.
6.3. Evaluation method
...
...
...
- Examination of records, documents, texts.
- Rapid inspection and interview of healthcare employees/patients/patient family members.
7. GUIDELINES FOR CRITERIA SET EVALUATION AND SCORING
No.
Criteria/Criteria Group
Entry
M1
M2
M3
...
...
...
M5
Score
PART A. GREEN
...
...
...
10
Pursuant to TCVN 4470:2012 General Hospital - Design standards
...
...
...
1
A1
Tree:
Ratio of area occupied by trees, parks, gardens, vegetation to total area of medical establishment
<5%
5-<10%
10-<20%
20-<40%
...
...
...
5
Score
1
2
3
...
...
...
5
2
A2
Green energy:
Implement 1 entry
Implement 2 entries
...
...
...
Implement 4 entries
Implement 5 entries
5
+ Develop regulation on energy saving
+ Use energy-efficient lighting fixtures
...
...
...
+ Use energy-efficient air conditioners
+ Use electronic appliances with sensors
+ Use natural energy
...
...
...
Score
1
2
3
4
5
...
...
...
PART B. CLEAN
...
...
...
B1
Clean water
...
...
...
10
Evaluation basis:
- Water quality: QCVN 01-1:2018/BYT - Regulation on clean water quality for domestic use or local regulations; QCVN 6-1: 2010/BYT “Natural mineral water and bottled water”
- Quantity: 1 m3/hospital bed/day (in respect of general hospitals according to QCVN 4470:2012 General Hospital - Design standards); 100 - 300 liters/person/day in respect of other medical establishments according to TCVN 4513:1988 Indoor water supply - Design standards
...
...
...
3
B1.1
Have sufficient domestic water with adequate quality and round-the-clock availability
- Fail to supply sufficiently,
- fail to maintain uninterrupted supply
- fail to supply water with adequate quality
- Supply sufficient water
- Fail to supply water with adequate quality
Maintain sufficient and up-to-standards but interrupted water supply for all departments and wards
...
...
...
Meet level 4 and supervise several water quality indicators (residual chlorine, microorganism)
5
Score
1
2
...
...
...
4
5
4
B1.2
Provide sufficient drinking water with adequate quality and round-the-clock availability
Fail to monitor and inspect water quality
...
...
...
Water meets quality requirements and is provided to all departments/wards
Meet level 3 and provide hot, cold water round-the-clock
Meet level 4 and supervise several water quality indicators
5
Score
...
...
...
2
3
4
5
B2
...
...
...
20
5
...
...
...
Number of restrooms in outpatient department
Fail to meet entry (1)
Meet entry (1) and fail to meet entry (2)
Meet entries (1) and (2)
Meet entry (1) and have at least 2 gender-segregated restrooms consisting of: 1 washbasin, 1 toilet/100 visits
Meet level 4 and have restrooms intended for persons with disabilities and children
2
...
...
...
(2) Have at least 1 gender-segregated restroom consisting of: 1 washbasin, 1 toilet/100 visits
Score
0
...
...
...
1
1,5
2
6
B2.2
Number of restrooms in treatment, testing wards/departments
...
...
...
10 - <50% of departments/wards
50 - <80% of departments/wards
80 - <100% of departments/wards
100% of departments/wards
2
+ Have separate restrooms for patients and healthcare employees
...
...
...
+ Each hospital room equipped with a restroom consisting of: 1 washbasin, 1 toilet, and 1 shower and cleaning area.
+ A minimum of 1 hygiene area intended for use by persons with disabilities is required
Score
...
...
...
0,5
1
1,5
2
7
B2.3
...
...
...
Fulfill at least 2 entries
Fulfill 3 entries
Fulfill 4 entries
Fulfill 5 entries
Fulfill level 4 and install scent diffusers or play music or decorate with plants
4
+ Signs indicating direction to restrooms are installed
...
...
...
+ Sufficient ventilation and lighting are provided
+ Are clear of foul odor
+ Water for washing hands and flushing is available
...
...
...
+ Hand washing instructions are installed
General evaluation of the hospital
<10% of restrooms
10- <50% of restrooms
50- <80% of restrooms
...
...
...
100% of restrooms
Score
0,5
1
...
...
...
3
4
8
B2.4
Restroom floor
Fulfill at least 1 entry
...
...
...
Fulfill 3 entries
Fulfill 4 entries
Fulfill all 5 entries
2
+ Are kept dry and without pooling water.
...
...
...
+ Are kept clean and without stain.
+ Are kept without litter
+ Are kept clear of surface peelings and fractures
...
...
...
General evaluation of the hospital
<10% of restrooms
10- <50% of restrooms
50- <80% of restrooms
80- <100% of restrooms
100% of restrooms
...
...
...
Score
0
0,5
1
1,5
...
...
...
9
B2.5
Restroom wall and ceiling
Fulfill 1 entry
Fulfill 2 entries
Fulfill 3 entries
...
...
...
Fulfill all 5 entries
2
+ Are kept clear of spider web,
+ Are kept clear of moss,
...
...
...
+ Are kept clear of peelings
+ Are kept clear of damp and leak
+ Are coated with paint/plaster to meet hygiene and aesthetic standards
...
...
...
General evaluation of the hospital
<10% of restrooms
10- <50% of restrooms
50- <80% of restrooms
80- <100% of restrooms
100% of restrooms
...
...
...
Score
0
0,5
1
1,5
2
...
...
...
10
B2.6
Sanitary equipment: washbasin, toilet
Fulfill 0 entries
Fulfill 1 entry
Fulfill 2 entry
Fulfill 3 entries
Fulfill level 4 and contain equipment with sensors and/or smart equipment
...
...
...
+ Are kept without fracture and crack
+ Are kept without damage and congestion
+ Toilet is not stained by fecal and urine matters;
...
...
...
General evaluation of the hospital
<10% of restrooms
10- <50% of restrooms
50- <80% of restrooms
80- <100% of restrooms
100% of restrooms
...
...
...
Score
0
0,5
1
1,5
...
...
...
11
B2.7
Items in restroom
Fulfill 1 entry
Fulfill 2 entries
Fulfill 3 entries
...
...
...
Fulfill level 4 and contain water heaters/coolers and hand driers
4
+ Toilet paper is available,
+ Waste bins are available
...
...
...
+ Soap or hand washing liquid is available
+ Mirror and coat hanger are installed
General evaluation of the hospital
...
...
...
10- <50% of restrooms
50- <80% of restrooms
80- <100% of restrooms
100% of restrooms
...
...
...
0,5
1
2
3
4
12
...
...
...
Cleaning and inspection of restroom
Fulfill 0 entries
Fulfill 1 entry
Fulfill 2 entries
Fulfill 3 entries and cleaning is performed immediately when needed
Fulfill level 4 and information technology initiatives, application are implemented in cleaning and supervision
2
...
...
...
+ Cleaning is performed at least twice per day and when needed
General evaluation of the hospital
<10% of restrooms
10- <50% of restrooms
...
...
...
80- <100% of restrooms
100% of restrooms
Score
0
...
...
...
1
1,5
2
B3
Biomedical waste management
...
...
...
40
...
...
...
- Circular No. BYT dated November 26, 2021 on Management of biomedical wastes in medical establishment
- QCVN 28:2010/BTNMT National Technical Regulation on Biomedical Wastewater
- QCVN 55:2013/BTNMT National Technical Regulation on Infectious Healthcare Waste Autoclave
- QCVN 02:2012/BTNMT National Technical Regulation on Solid Health Care Waste Incinerator
- Decision No. 4290/QD-BYT dated October 13, 2020 Plan for Environmental Emergency Preparedness and Response of Biomedical Waste for 2021-2025 period
13
...
...
...
Medical establishment segregating biomedical waste as per the law:
+ Departments/Wards, areas where waste is produced are equipped with packaging and containers for biomedical waste as per the law
+ Departments/Wards, areas segregate biomedical wastes as per the law
<10% of departments/wards
10 - <50% of departments/wards
50 - <80% of departments/wards
80 - <100% of departments/wards
100% of departments/wards implement and use environmentally friendly bags, sensor trash cans
5
...
...
...
Score
0
0,5
1
1,5
2
...
...
...
14
B3.2
Medical establishment collects biomedical waste:
Fulfill 0 entries
Fulfill 1 entry or fail to perform preliminary treatment in respect of highly infectious wastes prior to collection (if any)
Fulfill 2 entries
Fulfill 3 entries
...
...
...
2
+ With adequate frequency
+ Using adequate collection tools
...
...
...
Score
0
0,5
1
1,5
...
...
...
15
B3.3
Medical establishment stores biomedical waste in on-site storage facilities:
Do not possess on-site storage facilities
Possess on-site storage facilities but fulfill 0 entries
Possess on-site storage facilities and fulfill 1 entry
...
...
...
Fulfill level 4 and install air-conditioners or cold storage for infectious wastes
2
(1) Storage facilities meet technical requirements
(2) Duration of storage conforms to regulations and law
...
...
...
Score
0
0,5
1
1,5
2
...
...
...
16
B3.4
Medical establishment delivers waste to treatment entities as per the law
...
...
...
Delivery is made for centralized treatment
Delivery entities lack appropriate license
Delivery entities possess appropriate license and 2 entries are fulfilled
Delivery entities possess appropriate license and 3 entries are fulfilled
Delivery entities possess appropriate license and 4 entries are fulfilled
...
...
...
+ Delivery is made to appropriate entities
+ Valid transport agreement is presented
...
...
...
+ Hazardous waste record (where applicable) is presented
Delivery is made for treatment by medical establishment grouping
Delivery entities are not approved under the plan of Provincial People’s Committee and less than 2 entries are fulfilled
...
...
...
Delivery entities are approved under the plan of Provincial People’s Committee and 3 entries are fulfilled
Fulfill level 3 and environmental emergency preparedness and response solutions are developed
Fulfill level 4 and information technology initiatives, renovations, and application are implemented
+ Delivery is made to treatment entities tasked with medical establishment group (according to Plan approved by provincial People’s Committee)
...
...
...
+ Containers on transport vehicles meet set requirements
Score
0,5
...
...
...
2
3
4
17
B3.5
Medical establishment treats solid biomedical wastes as per the law:
...
...
...
4
...
...
...
- Biomedical waste is treated
- Fail to supervise, operate biomedical waste treatment system/equipment as per regulations/instructions; operation log is produced and adequately recorded
- Biomedical waste is treated
- Supervise, operate biomedical waste treatment system/equipment as per regulations/instructions; operation log is produced and adequately recorded
- Treatment results do not conform to National Regulations
- Biomedical waste is treated
- Supervise, operate biomedical waste treatment system/equipment as per regulations/instructions; operation log is produced and adequately recorded
- Treatment results conform to National Regulations
Fulfill level 3 and environmentally friendly treatment technology is utilized
...
...
...
+ Supervise and operate biomedical waste treatment system/equipment according to regulations/instructions
+ Operation log of treatment equipment is adequately produced and recorded
...
...
...
+ Non-combustion and environmentally friendly technology (recommended) is used
Score
0,5
1
...
...
...
3
4
18
B3.6
Medical establishment manages recycled waste as per the law
- List of conventional biomedical waste collected and recycled is not issued
...
...
...
- List of conventional biomedical waste collected and recycled is issued
- Biomedical waste is segregated for recycle purposes but contract is signed with inadequate entities
Biomedical waste is segregated for recycle purposes and contract is signed with adequate entities
Fulfill level 3 and delivery of infectious wastes treated to meet National Regulations is recorded in delivery log as per the law
Fulfill level 4 and information technology initiatives, renovations, and application are implemented
2
...
...
...
Score
0
0,5
1
1,5
2
...
...
...
B3.7
Medical establishment manages biomedical wastewater as per the law
Biomedical wastewater collection and treatment is unavailable
- Biomedical wastewater collection and treatment is available
- Treatment results do not conform to National Regulations
- Biomedical wastewater collection and treatment is available
- Treatment results unreliably conform to National Regulations
- + Biomedical wastewater collection and treatment system is available
- Biomedical wastewater treatment system is maintained on a periodic basis
...
...
...
- Wastewater treatment area is properly cleaned and without stagnant water and foul odor
- Treatment results reliably conform to technical regulations on environment
Fulfill level 4 and information technology is applied to effluent supervision
7
Score
...
...
...
1
3
5
7
20
B3.8
...
...
...
No plans are approved
- Plans are approved
- Training and communication have not been implemented
- Plans are approved
- Training and communication have been implemented
- Plans are approved
- Training and communication have been implemented
- Drill is implemented
Fulfill level 4 and information technology initiatives, renovations, and application are implemented
...
...
...
+ Plan, solution, equipment for preparing, preventing environmental emergencies caused by biomedical waste is developed
+ Training and communication is implemented
+ Drill is implemented
...
...
...
Score
0
1
2
2,5
3
...
...
...
21
B3.9
Medical establishment monitors medical environment
Monitoring is not implemented
Monitoring is implemented with insufficient frequency
Monitor is implemented with sufficient frequency but insufficient parameters
Monitor is implemented with sufficient frequency and parameters
...
...
...
5
Score
0
2
3
...
...
...
5
22
B3.10
Personnel collecting and handling biomedical waste are adequately equipped with PPE
PPE is not available
PPE is available at an inadequate quantity
...
...
...
PPE is available at adequate quantity and irregularly donned in the performance of tasks
PPE is available at adequate quantity and regularly donned in the performance of tasks
1
+ Are provided with adequate PPE
+ Wear adequate PPE in the performance of tasks
...
...
...
Score
0,2
0,4
0,6
0,8
1
...
...
...
23
B3.11
Medical establishment implements solutions for reducing biomedical waste production
...
...
...
5
+ Procure, install, and use materials, equipment, tools, medicine, chemicals, ingredients appropriate to demands.
Fulfill 1 entry
Fulfill 2 entries
Fulfill 3 entries
...
...
...
Fulfill level 4 and information technology initiatives, renovations, and application are implemented
+ Renovate equipment and procedures in medical operations and adopt other solutions for reducing biomedical waste production
+ Adopt solutions, roadmaps, and limitation on use of disposable plastic products, nylon bags to reduce plastic waste production
...
...
...
+ Segregate plastic wastes for recycling or treatment
Score
1
2
3
...
...
...
5
B4
Environmental hygiene
...
...
...
10
24
B4.1
Yard, garden, grounds:
Fulfill at least 1 entry
...
...
...
Fulfill 3 entries
Fulfill 4 entries
Fulfill level 4 and information technology initiatives are adopted in supervision of entries
3
+ Are clean and without stagnant water
...
...
...
+ Are without spilled wastes
+ Contain walls, fences, and exteriors without moss and peels
...
...
...
Score
0
1
2
2,5
3
...
...
...
B4.2
Corridor, walkway, lobby
Fulfill at most 1 entry
Fulfill 2 entries
Fulfill 3 entries
Fulfill 4 entries
Fulfill level 4 and information technology initiatives are adopted in supervision of entries
2
...
...
...
+ Are clean, without stagnant water and non-slip
+ Are without spilled wastes
+ Are provided with sufficient ventilation and lighting
...
...
...
Score
0
0,5
1
1,5
...
...
...
26
B4.3
Departments/wards/rooms
<10% of departments/wards
10 - <50% of departments/wards
50 - <80% of departments/wards
...
...
...
100% of departments/wards
5
+ Ceiling and walls free of webs, moss, peelings
+ Contain clean and non-slip floor
...
...
...
+ Are without spilled wastes
+ Are provided with sufficient ventilation and lighting
Score
...
...
...
2
3
4
5
...
...
...
10
27
...
...
...
Clear and visible signs, nameplates, instruction signs
Fulfill 0 entries
Fulfill 1 entry
Fulfill 2 entries
Fulfill 3 entries
Fulfill level 4 and electronic signs are used
1
...
...
...
+ Contain illustrations and signs guiding direction to restrooms; direction signs in medical establishment
+ Contain Banners and slogans that read “Green, Clean, Beautiful” Medical Establishment
...
...
...
Score
0,2
0,4
0,6
0,8
1
...
...
...
C2
Coherent and environmentally friendly medical establishment scenery
Fulfill 0 entries
Fulfill 1 entry
Fulfill 2 entries
Fulfill 3 entries
Fulfill level 4 and entertainment, recreation, sports, drying yards with roofs are provided for NB and NNNB
2
...
...
...
+ Contain fountains or penjing, fish tanks; ponds on medical establishment grounds.
+ Contain well cared and regularly prune flower, ornamental plants, trees, vegetation, etc.
+ Contain appropriate, coherent, environmentally friendly design and installation of trees, vegetation, walkways.
...
...
...
Score
0
0,5
1
1,5
2
...
...
...
29
C3
Lobby and waiting room
Fulfill 1 entry
Fulfill 2 entries
Fulfill 3 entries
Fulfill 4 entries
Fulfill 5 entries
2
...
...
...
+ Contain adequately prepared and conveniently placed seats
+ Contain appropriately placed photographs
+ Contain shelves for placement of media regarding healthcare, environmental hygiene, and disease prevention
...
...
...
+ Contain televisions or electronic screens delivering information to NB and NNNB
+ Contain trees, potted plants, ornamental plants
Score
...
...
...
0,5
1
1,5
2
30
C4
...
...
...
Fulfill 1 entry
Fulfill 2 entries
Fulfill 3 entries
Fulfill 4 entries
Fulfill 5 entries
2
+ Personal items for use by NB such as blankets, drapes, pillows are cleaned and replaced on schedule and when needed
...
...
...
+ Bedside cabinets are clean, stainless, and not damaged
+ Personal belongings of NB and NNNB are neatly and cleanly arranged.
+ Contain appropriately placed photographs.
...
...
...
+ Contain televisions or electronic screens providing entertainment to NB and NNNB
% of departments, wards
<10% of departments/wards
10- <50% of departments/wards
50- <80% of departments/wards
...
...
...
100% of departments/wards
Score
0
0,5
...
...
...
1,5
2
31
C5
Parking space
Fulfill 1 entry
...
...
...
Fulfill 3 entries
Fulfill 4 entries
Fulfill level 4 and CCTV is installed or smart parking lot is provided
2
+ Separate parking spaces are provided for healthcare workers and NNNB
...
...
...
+ Contain roofs and electric-powered lighting at night
+ Fire safety regulations are met
...
...
...
Score
0
0,5
1
1,5
2
...
...
...
C6
Clothing for NVYT, NB, and NNNB
Fulfill 1 entry
Fulfill 2 entries
Fulfill 3 entries
Fulfill 4 entries
Fulfill 5 entries
1
...
...
...
+ NVYT wear name tags and adequate uniforms
+ NB and NNNB are provided with and donning adequate, clean clothing/gown/coat
Score
...
...
...
0,4
0,6
0,8
1
...
...
...
100
8. EVALUATION RESULTS
...
...
...
Circle the appropriate score achieved by medical establishment.
8.2. Criteria group scoring
Each criteria group shall be scored by totaling scores of criteria therein.
8.3. General evaluation results and ranking
The maximum score is: 100 score
General evaluation score of a medical establishment shall be the total scores of all criteria and result in rankings below:
- Excellent: the medical establishment attains a score between 95 - 100 and has no criterion placed in level 1.
- Good: the medical establishment attains a score between 80 - 94 and has no criterion placed in level 1.
- Moderate-Good: the medical establishment attains a score between 60 - 79
...
...
...
- Poor: the medical establishment attains a score below 40 or is met with notice of administrative violations regarding the environment.
9. EVALUATION REPORT OF IMPLEMENTATION RESULTS OF GREEN - CLEAN - BEAUTIFUL MEDICAL ESTABLISHMENT
Medical establishments shall evaluate implementation of Criteria set for green - clean - beautiful medical establishment and produce reports on evaluation results using the attached form.
SAMPLE REPORT ON IMPLEMENTATION OF GREEN - CLEAN - BEAUTIFUL MEDICAL ESTABLISHMENT
I. ADMINISTRATIVE INFORMATION
a. Name of medical establishment:
b. Address:
c. Full name of head of medical establishment:
...
...
...
e. Person in charge of the report:
- Full name:
- Title
- Phone number
- Email address:
II. SUMMARY OF SELF-EVALUATION RESULT
1. TOTAL SCORE
………....... /100 SCORES
2. RANKING
...
...
...
□ Good
□ Moderate-Good
□ Moderate
□ Poor
No.
COMPOSITION AND NUMBER OF CRITERIA
Score of criteria/criteria group
Level of criteria/criteria group
...
...
...
GREEN (2)
A1.
Medical establishment plants trees (1)
A2.
Medical establishment uses green energy (1)
...
...
...
B
CLEAN (24)
B1.
Clean water (2)
...
...
...
Restroom (8)
B3.
Waste management (11)
B4.
Environmental hygiene (3)
...
...
...
C
BEAUTIFUL (6)
C1.
Signs, nameplates, instruction signs are clear, visible, pleasant to look at (1)
...
...
...
Medical establishment grounds are adequately decorated (1)
C3.
Lobbies and waiting rooms are adequately decorated (1)
C4.
Departments/wards/hospital rooms are adequately decorated (1)
...
...
...
C5.
Parking area is properly and aesthetically arranged (1)
C6.
Clothings are aesthetically pleasing (1)
...
...
...
No.
COMPOSITION, CRITERIA, CRITERIA GROUP
Maximum score
Given score
PART A. GREEN (2)
10
1
...
...
...
Tree
5
2
A2
Green energy
5
...
...
...
80
B1. CLEAN WATER (2)
10
3
B1.1
Have sufficient domestic water with adequate quality and round-the-clock availability
...
...
...
4
B1.2
Provide sufficient drinking water with adequate quality and round-the-clock availability
5
B2. RESTROOM (8)
20
...
...
...
5
B2.1
Number of restroom in outpatient department
2
6
B2.2
Number of restroom in treatment, laboratory department/ward
2
...
...
...
7
B2.3
General conditions of restrooms
4
8
B2.4
Restroom floor
2
...
...
...
9
B2.5
Restroom wall and ceiling
2
10
B2.6
Sanitary equipment: washbasin, toilet, water bidet
2
...
...
...
11
B2.7
Items in restroom
4
12
B2.8
Cleaning, examination, supervision of restroom
2
...
...
...
B3. WASTE MANAGEMENT (10)
40
13
B3.1
Medical establishment segregates biomedical waste in a law-compliant manner
5
...
...
...
B3.2
Medical establishment collects biomedical waste:
2
15
B3.3
Medical establishment stores biomedical waste in on-site storage facilities in a law-compliant manner
2
...
...
...
B3.4
Medical establishment delivers biomedical waste in a law-compliant manner
4
17
B3.5
Medical establishment treats solid biomedical wastes in a law-compliant manner
4
...
...
...
B3.6
Medical establishment manages recycled waste in a law-compliant manner
2
19
B3.7
Medical establishment manages biomedical wastewater in a law-compliant manner
7
...
...
...
B3.8
Medical establishment implements Environmental Emergencies Prevention, Preparedness Plan for biomedical waste
3
21
B3.9
Medical establishment monitors medical environment in a law-compliant manner
5
...
...
...
B3.10
Personnel collecting and handling biomedical waste are adequately equipped with PPE
1
23
B3.11
Solutions for reducing biomedical waste production are taken
5
...
...
...
B.4 ENVIRONMENTAL HYGIENE (3)
10
24
B4.1
Yard, garden, grounds
3
25
...
...
...
Corridor, walkway, lobby
2
26
B4.3
Departments/wards/rooms
5
...
...
...
10
27
C1
Signs, nameplates, instruction signs are clear and visible
1
28
C2
...
...
...
2
29
C3
Lobby and waiting room
2
30
C4
...
...
...
2
31
C5
Parking space
2
32
C6
...
...
...
1
(Attached Criteria/Criteria Group evaluation and scoring sheet)
III. STRENGTH AND WEAKNESS EVALUATION
………………………………………………………………………………………
IV. CAUSE AND DRAWBACK EVALUATION
…………………………………………………………………………………………
V. SOLUTION, ROADMAP, AND TIME LIMIT FOR REMEDIATION
…………………………………………………………………………………………
...
...
...
REPORTING INDIVIDUAL
(signature, full name)
…..…………
(Location and date)
HEAD OF ENTITY
(signature, full name, and seal)
;
Quyết định 5959/QĐ-BYT năm 2021 về Bộ Tiêu chí cơ sở y tế xanh - sạch - đẹp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 5959/QĐ-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Nguyễn Trường Sơn |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5959/QĐ-BYT năm 2021 về Bộ Tiêu chí cơ sở y tế xanh - sạch - đẹp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video