BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNGTHÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨAVIỆTNAM |
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18
tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm
2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
b. Đăng ký bổ sung: 255 trường hợp (gồm 123 loại thuốc trừ sâu, 80 loại thuốc trừ bệnh, 41 loại thuốc trừ cỏ, 08 loại thuốc trừ ốc, 03 loại thuốc điều hoà sinh trưởng) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
c. Đăng ký bổ sung: 1 loại thuốc trừ sâu vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
d. Đăng ký đặc cách: 77 loại thuốc có nguồn gốc sinh học (gồm 48 loại thuốc trừ sâu, 11 loại thuốc trừ bệnh, 08 loại thuốc điều hoà sinh trưởng, 09 loại thuốc trừ ốc, 01 loại chất hỗ trợ (chất trải)) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨAVIỆTNAM |
CÁC
LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2006/QĐ-BNN ngày 2 tháng 8 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
TT |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
Thuốc trừ sâu: |
||||
1 |
Curbix 100 SC |
Ethiprole |
Rầy nâu/ lúa |
Bayer Vietnam Ltd. |
Thuốc trừ bệnh: |
||||
1 |
Dobexyl 50WP |
Benalaxyl |
Giả sương mai/ dưa hấu |
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
2 |
Longbay 20SC |
Thiodiazole copper |
Sẹo/ cam |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
3 |
Ranman 10 SC |
Cyazofamid |
Sương mai/ cà chua; giả sương mai/ dưa chuột. |
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd. |
Thuốc trừ cỏ: |
||||
1 |
Fenrim 18.5WP |
Propisochlor 15% + Bensulfuron Methyl 3.5% |
Cỏ/ lúa cấy |
Công ty CP BVTV I TW. |
2 |
Fitri 18.5 WP |
Propisochlor 15% + Bensulfuron Methyl 3.5% |
Cỏ/ lúa cấy |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
3 |
Luxo 10WG |
Flucetosulfuron |
Cỏ/ lúa sạ, lúa cấy |
LG Life Sciences Ltd. |
4 |
Sunrice super 13.75WG |
Ethoxysulfuron 12.5% + Iodosulfuron – methyl - sodium 1.25% |
Cỏ/ lúa sạ |
Bayer Vietnam Ltd. |
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
CÁC
LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 59 /2006/QĐ-BNN ngày 2 tháng 8 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
Thuốc trừ sâu: |
||||
1 |
Abamix 1.45 WP |
Imidacloprid 1.0% + Abamectin 0.45% |
Rệp muội/ cải xanh, sâu xanh bướm trắng/ cải xanh |
Công ty CP Nicotex |
2 |
Abatimec 1.8 EC |
Abamectin |
Sâu vẽ bùa/ cam |
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
3 |
Abatin 1.8 EC |
Abamectin |
Sâu tơ/ bắp cải |
Map Pacific PTE Ltd |
4 |
Acesuper 410 EC |
Acephate 400g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l |
Sâu cuốn lá, bọ xít/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
Acesuper 425 EC |
Acephate 400g/l + Alpha Cypermethrin 25g/l |
Sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
5 |
Admitox 100 SL |
Imidacloprid |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
6 |
Afatac 2EC |
Lambda cyhalothrin 1.6% + Abamectin 0.4% |
Sâu xanh/ lạc |
Công ty CP VT BVTV Hà Nội |
7 |
Afudan 3 G |
Carbosulfan |
Sâu đục thân/ ngô, tuyến trùng/ cà phê |
Công ty TNHH - TM Thái Nông |
8 |
Again 50SC, 800WG |
Fipronil |
Sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH Lợi Nông |
9 |
Alfatac 600 WP |
Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 550g/kg + Acetamiprid 50g/kg |
Sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
10 |
Altis 50 WP |
Pirimicarb |
Rệp muội/ thuốc lá |
Công ty CP Nicotex |
11 |
Amira 25 WG |
Thiamethoxam |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
12 |
Ammate 150 SC |
Indoxacarb |
Sâu xanh da láng/ hành, sâu xanh/ dưa hấu, sâu cuôn lá/ lúa |
Dupont Vietnam Ltd. |
13 |
Amotac 500WP |
Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 450g/kg + Buprofezin 50g/kg |
Sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
14 |
Anfaza 250WDG |
Thiamethoxam |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
15 |
Ansect 72 SP |
Acephate |
Rầy/ xoài |
Công ty CP BVTV An Giang |
16 |
Anso 700DF |
Buprofezin |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
17 |
Apolo 25 SC |
Buprofezin |
Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH - TM Thái Nông |
18 |
Arfitex 800WG |
Fipronil 780 g/kg + Acetamiprid 20g/kg |
Sâu đục thân lúa |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
19 |
Asarasuper 250WDG |
Thiamethoxam |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP VT BVTV Hà Nội |
20 |
Atamite 73EC |
Propargite |
Nhện đỏ/ hoa hồng |
Công ty TNHH Việt Thắng |
21 |
Benacide 118 EC |
Alpha Cypermethrin 100g/l + Abamectin 18g/l |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
22 |
Biffiny 10 WP, 70WP |
Imidacloprid |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
23 |
Binhtac 20 EC |
Amitraz |
Nhện đỏ/ cam |
Bailing International Co., Ltd |
24 |
Binhtox 3.8 EC
|
Abamectin |
Nhện đỏ/ cam, sâu đục quả/ đậu tương, bọ trĩ/ dưa hấu, rầy/ bôngxoài |
Bailing International Co., Ltd |
25 |
Bonus 40 EC |
Chlorpyrifos Ethyl |
Rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Nicotex |
26 |
Confidor 700WG |
Imidacloprid |
Bọ trĩ/ xoài, dưa hấu; sâu vẽ bùa/cam |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
27 |
Conphai 100SL, 700WG |
Imidacloprid |
100SL: Rầy chổng cánh/ cam 700WG: Bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
28 |
Danasu 10 G, 40EC, 50EC |
Diazinon |
10G: Sâu đục thân/ ngô, rệp sáp/ cà phê, tuyến trùng/ hồ tiêu 40EC: Sâu ăn lá/ ngô 50EC: Sâu đục quả/ đậu tương, mọt đục quả/ cà phê |
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
29 |
Dantox 5 EC |
Alpha - cypermethrin |
Sâu xanh/ bông vải, rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
30 |
DDVQuin 25 EC |
Quinalphos |
Rệp sáp/ cà phê; sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
31 |
Decis 250 WG |
Deltamethrin |
Sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
32 |
Detect 50WP |
Diafenthiuron |
Nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Nicotex |
33 |
Diaphos 50 EC |
Diazinon |
Mọt đục cành/ cà phê |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
34 |
Dimenat 20EC |
Dimethoate |
Rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
35 |
Discid 25EC |
Deltamethrin |
Sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH Việt Thắng |
36 |
Dragon 585 EC |
Chlorpyrifos Ethyl 53.0% + 5.5% Cypermethrin |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa cạn |
Imaspro Resources Sdn. Bhd. |
37 |
Ematin 1.9 EC |
Emamectin benzoate |
Sâu xanh đục quả/ cà chua |
Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
38 |
Etocap 10 G |
Ethoprophos |
Tuyến trùng/ hồ tiêu |
Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng |
39 |
Faifos 5G, 25 EC |
Quinalphos |
5G: Sâu đục thân/ ngô, lúa 25EC: Rệp muội/ thuốc lá, sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê, sâu xanh/ bông vải |
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
40 |
Fenbis 25 EC |
Dimethoate 21.5 % + Fenvalerate 3.5 % |
Bọ trĩ/ điều |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
41 |
Fidegent 50 SC |
Fipronil |
Bọ xít/ vải |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
42 |
Finico 800WG |
Fipronil |
Sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
43 |
Fipent 800WG |
Fipronil |
Sâu đục thân/ ngô |
Dalian Raiser Pesticide Co., Ltd. |
44 |
FM-Tox 25 EC |
Alpha - cypermethrin |
Sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH Việt Thắng |
45 |
Fortaras 25 WG |
Thiamethoxam |
Rầy nâu, bọ xít/ lúa, rầy/ bông xoài, rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Phú Nông |
46 |
Fortox 50 EC |
Alpha - cypermethrin |
Sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH TM DV Ánh Dương |
47 |
Gammalin super 170EC |
Profenofos 150g/l + Lambda - Cyhalothrin 20g/l |
Sâu xanh da láng/ đậu tương |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd |
48 |
Hapmisu 20 EC |
Imidacloprid 2% + Pyridaben 18% |
Nhện/ cam |
Công ty TNHH SP Công nghệ cao |
49 |
Helarat 2.5 EC |
Lambda – Cyhalothrin |
Sâu tơ/ bắp cải, sâu khoang/ đậu tương |
Helm AG
|
50 |
Hercule 25WDG |
Thiamethoxam |
Bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH TM & DV Thạnh Hưng |
51 |
Hugo 95SP |
Acetamiprid 3% + Cartap 92% |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Hốc Môn |
52 |
Imitox 20 SL, 700WG |
Imidacloprid
|
20SL: Rầy nâu/ lúa 700WG: Bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
53 |
Jiami 10SL |
Imidacloprid |
Rầy nâu/ lúa |
Jia Non Enterprise Co., Ltd |
54 |
Jianil 5 SC |
Fipronil |
Xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ/ lúa |
Jia Non Enterprise Co., Ltd |
55 |
Jugal 17.8 SL |
Imidacloprid
|
Rầy nâu/ lúa |
United Phosphorus Ltd |
56 |
Kinalux 25 EC |
Quinalphos |
Nhện gié/ lúa |
United Phosphorus Ltd |
57 |
Koben 15EC |
Pyridaben |
Bọ trĩ/ dưa hấu |
Bailing International Co., Ltd |
58 |
Ledan 4G, 10 G |
Cartap |
Sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH - TM Bình Phương |
59 |
Lexus 800 WDG |
Fipronil |
Bọ trĩ/ dưa hấu, sâu xanh da láng/ lạc, rệp/ cam |
Map Pacific PTE Ltd |
60 |
Mace 97 SP |
Acephate |
Sâu đục bẹ/ lúa, sâu xanh/ thuốc lá, bọ xít muỗi/ điều |
Map Pacific PTE Ltd |
61 |
Malvate 21 EC |
Malathion 15 % + Fenvalerate 6 % |
Sâu bao/ điều |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
62 |
Map – Jono 5EC |
Imidacloprid |
Sâu vẽ bùa/ cam, bọ trĩ/ lúa |
Map Pacific PTE Ltd |
63 |
Map – Judo 25WP |
Buprofezin |
Rệp sáp/ cam |
Map Pacific PTE Ltd |
64 |
Map - Permethrin 50 EC |
Permethrin |
Bọ xít muỗi/ điều |
Map Pacific PTE Ltd |
65 |
Mapy 48 EC |
Chlorpyrifos Ethyl |
Rệp sáp/ hồ tiêu, na |
Map Pacific PTE Ltd |
66 |
Mega-mi 178 SL |
Imidacloprid |
Bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH TM Anh Thơ |
67 |
Melycit 20SP |
Acetamiprid |
Rệp sáp/ ca cao |
Công ty TNHH Nhất Nông |
68 |
Midan 10 WP |
Imidacloprid |
Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ/ chè, rầy/ xoài |
Công ty CP Nicotex |
69 |
Midanix 60 WP |
Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 58 % + Imidacloprid 2 % |
Rầy/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
70 |
Medophos 50EC |
Chlorpyrifos Ethyl 25% + Trichlorfon 25% |
Sâu xanh/ đậu xanh |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
71 |
Mikhada 10WP |
Imidacloprid |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Minh Khai |
72 |
Mospilan 20SP |
Acetamiprid |
Bọ trĩ/ dưa hấu |
Nippon Soda Co., Ltd |
73 |
Newagency 800WG |
Fipronil |
Sâu đục thân/ ngô |
Công ty TNHH Việt Thắng |
74 |
Nitrin 10EC |
Cypermethrin |
Sâu xanh/ đậu xanh |
Công ty CP Nicotex |
75 |
Nofada 105EC |
Abamectin 15g/l + Imidacloprid 90g/l |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
76 |
Nomida 15WP, 25WP, 700WG |
Imidacloprid |
15WP, 25WP: Rầy nâu/ lúa 700WG: Rầy nâu, bọ trĩ/ lúa |
Công ty CP BVTV Điền Thạnh |
77 |
NP- Cyrin super 480EC |
Cypermethrin |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
78 |
Notan 2.8EC |
Beta – Cyfluthrin |
Sâu vẽ bùa/ cam |
Công ty CP Nicotex |
79 |
Nycap 15G |
Chlorpyrifos Ethyl |
Rệp sáp/ bưởi |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
80 |
Olong 55WP |
Bacillus thuringiensis var. Kurstaki (50.000 IU) 1% + Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 54% |
Sâu xanh/ cải củ |
Công ty TNHH 1TV BVTV Sài Gòn |
81 |
Orthene 75 SP |
Acephate |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
82 |
Oshin 20 WP |
Dinotefuran |
Bọ trĩ/ dưa hấu |
Mitsui Chemicals, Inc. |
83 |
Pankill 10EC |
Cypermethrin |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
84 |
Pesieu 500SC |
Diafenthiuron |
Sâu xanh da láng/ lạc |
Công ty TNHH Việt Thắng |
85 |
Penalty 40WP |
Buprofezin 20% + Etofenprox 20% |
Rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty TNHH ADC |
86 |
Phenodan 10 WP |
Imidacloprid |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai |
87 |
Phizin 800 WG |
Fipronil |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
88 |
Pro – per 250 EC |
Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Imidacloprid 50g/l |
Rầy/ xoài |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
89 |
Pyritox 200EC, 400EC, 480EC |
Chlorpyrifos Ethyl |
Sâu phao đục bẹ/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
90 |
Pysone 700WG |
Imidacloprid |
Bọ trĩ/ chè |
Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
91 |
Ranger 0.3 G |
Fipronil |
Sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
92 |
Regal 3 G |
Fipronil |
Sâu đục thân/ lúa |
Cali - Parimex Inc.
|
93 |
Rep play 75WP |
Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 70% + Imidacloprid 5% |
Sâu cuốn lá, rầy nâu / lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát
|
94 |
Sago super 20EC |
Chlorpyrifos Methyl |
Bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
95 |
Secsaigon 50EC |
Cypermethrin |
Sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
96 |
Sectac 100WP |
Fipronil 85g/kg + Imidacloprid 15g/kg |
Sâu xanh/ đậu tương |
Công ty CP VT BVTV Hà Nội |
97 |
Sectox 50EC, 100EC, 200EC |
Imidacloprid |
Rầy nâu, bọ trĩ/ lúa |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
98 |
Secure 10 SC |
Chlorfenapyr |
Nhện đỏ/ cam, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu xanh da láng/ lạc |
BASF Singapore Pte Ltd |
99 |
Selecron 500 EC |
Profenofos |
Nhện đỏ/ cam |
Syngenta Vietnam Ltd |
100 |
Sha Chong Jing 50 WP, 90WP |
Thiosultap – sodium (Nereistoxin) |
Sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH – TM Bình Phương |
101 |
Siêu nhân 50 SC, 800WG |
Fipronil |
Bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
102 |
Sieusao 40EC |
Chlorpyrifos Methyl |
Xử lý hạt giống để trừ rầy xanh/ lúa, sâu đục quả/ cà phê |
Công ty TNHH Phú Nông
|
103 |
Smash 1EC |
Abamectin 0.2 % + Beta – Cypermethrin 0.8% |
Sâu khoang/ đậu tương |
Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai |
104 |
Song hy 75SP |
Acephate |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Sinon Corporation |
105 |
Success 0.24 BC |
Spinosad |
Ruồi đục quả/ ổi, xoài |
Dow AgroSciences B.V |
106 |
Sulox 80WP |
Sulfur |
Nhện lông nhung/ vải |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
107 |
Sunrap 100 EC |
Imidacloprid 90g/l + Abamectin 10g/l |
Sâu khoang/ bắp cải |
Công ty CP VT BVTV Hà Nội |
108 |
Supergen 5 SC, 800WG |
Fipronil
|
5SC: Bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, rấu nâu/ lúa, 800WG: Bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu đục cành, rệp muội/ xoài; rệp muội/ nhãn; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
109 |
Supertac 250EC |
Chlorpyrifos Ethyl 230g/l + Alpha - Cypermethrin 20 g/l |
Sâu khoang/ lạc |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
110 |
Terios 55SC |
Abamectin 5g/l + Fipronil 50g/l |
Sâu khoang/ lạc |
Công ty CP VT BVTV Hà Nội |
111 |
Tungrin 10EC |
Cypermethrin |
Bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
112 |
Tungcydan 30EC |
Chlorpyrifos Ethyl 25% + 5% Cypermethrin |
Bọ trĩ, sâu đục ngọn/ thuốc lá, rệp sáp/ cà phê, sâu đục thân/ ngô |
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
Tungcydan 55EC |
Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5% |
Sâu xanh da láng/ đậu xanh, bọ trĩ/ thuốc lá, sâu đục thân/ ngô, sâu róm/ điều |
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
113 |
Tungrell 25 EC |
Quinalphos 20 % + Cypermethrin 5 % |
Sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ thuốc lá; sâu đục thân/ ngô |
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
114 |
Usatabon 17.5WP |
Pyridaben 15% + Imidacloprid 2.5%
|
Nhện đỏ/ cam |
Công ty CP VT BVTV Hà Nội |
115 |
Ustaad 10 EC |
Cypermethrin |
Rệp sáp/ cà phê |
United Phosphorus Ltd |
116 |
Vantex 15 CS |
Gamma - Cyhalothrin |
Sâu xanh da láng/ lạc, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải. |
Dow AgroSciences B.V
|
117 |
Vicondor 50 EC |
Imidacloprid |
Rầy/ lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
118 |
Vietdan 29SL, 50WP, 95WP |
Thiosultap – sodium (Nereistoxin) |
29SL: Bọ trĩ/ lúa 50WP, 95WP: Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
119 |
Vifast 10SC |
Alpha - cypermethrin |
Mối/ cao su |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
120 |
Virofos 20 EC |
Chlorpyrifos Ethyl |
Mối/ cao su |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
121 |
Vovinam 2.5 EC |
Lambda -cyhalothrin |
Sâu róm/ điều |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
122 |
Wamtox 250EC |
Cypermethrin |
Bọ xít/ vải |
Công ty TNHH Việt Thắng |
123 |
Yamida 100SL |
Imidacloprid |
Bọ trĩ/ nho |
Bailing International Co., Ltd. |
Thuốc trừ bệnh: |
||||
1
|
Alimet 80 WP |
Fosetyl - Aluminium |
Chết cây con/ thuốc lá |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
2 |
Alphacol 700 WP |
Propineb |
Phấn trắng/ nho |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
3 |
Alpine 80 WDG |
Fosetyl - Aluminium |
Bạc lá/ lúa |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
4 |
Amistar top 325SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125 g/l |
Khô vằn/ lúa |
Syngenta Vitenam Ltd |
5 |
Andoral 750 WP |
Carbendazim 500g/kg + Iprodione 250 g/kg |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH – TM Hoàng Ân |
6 |
Andozol 75WP |
Tricyclazole |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH – TM Hoàng Ân |
7 |
Anfuan 40 WP |
Isoprothiolane |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
8 |
ANLIEN - annong 800WG, 900 SP |
Fosetyl- Aluminium |
Chết nhanh/ hồ tiêu |
Công ty TNHH An Nông
|
9 |
anRUTA 400EC |
Flusilazole |
Khô vằn/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
10 |
Arivit 250 SC |
Carbendazim 230 g/l + Hexaconazole 20g/l |
Khô vằn/ ngô |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
11 |
Atulvil 5.55SC, 10EC |
Hexaconazole
|
5.55SC: Khô vằn/ lúa 10EC: Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH TM Thanh Điền |
12 |
Bamy 75WP |
Tricyclazole |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
13 |
Bemgold 750WP |
Iprodione 50g/kg + Tricyclazole 700g/kg |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
14 |
Bim – annong 75WDG |
Tricyclazole |
Đạo ôn lúa |
Công ty TNHH An Nông |
15 |
Binyvil 80 WP |
Mancozeb 72 % + Fosetyl -Aluminium 8% |
Vàng lá/ lúa |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
16 |
Bump 600WP |
Isoprothiolane 400g/kg + Tricyclazole 200g/kg |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH ADC |
Bump 650WP |
Isoprothiolane 250g/kg + Tricyclazole 400g/kg |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH ADC |
|
Bump 800WP |
Isoprothiolane 400g/kg + Tricyclazole 400g/kg |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH ADC |
|
17 |
Callihex 5 SC |
Hexaconazole |
Đốm lá/ lạc |
Arysta LifeScience S.A.S |
18 |
Carban 50 SC |
Carbendazim |
Thán thư/ điều, vải |
Công ty CP BVTV An Giang |
19 |
Carbenda 50 SC |
Carbendazim |
Thối cổ rễ/ dưa hấu |
Công ty CP Nông dược H.A.I |
20 |
Cazyper 125 SC |
Epoxiconazole |
Khô vằn/ lúa |
Irvita Plant Protection N.V. |
21 |
Chevin 5 SC |
Hexaconazole |
Khô vằn/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
22 |
Cythala 75 WP |
Chlorothalonil 60% + Cymoxanil 15% |
Gỉa sương mai/ dưa hấu |
Công ty TNHH TM Đồng Xanh |
23 |
Daconil 75 WP, 500SC |
Chlorothalonil |
75WP: Thán thư/ ớt 500SC: Thán thư/ nhãn |
SDS Biotech K.K, Japan |
24 |
Dibavil 50FL, 50WP |
Carbendazim |
50FL: Đốm lá/ bắp cải 50WP: Gỉ sắt/ cà phê |
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
25 |
Doremon 70WP |
Propineb |
Vàng lá/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
26 |
Duo Xiao Meisu 3 DD, 5DD |
Validamycin |
Khô vằn/ lúa |
Công ty TNHH TM Bình Phương |
27 |
Farader 125 EW |
Propiconazole 100g/l + Tebuconazole 25g/l |
Lem lép/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
Farader 225 EW |
Propiconazole 125g/l + Tebuconazole 100g/l |
Khô vằn/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
28 |
Folicur 250 WG, 250EW |
Tebuconazole |
250WG: Lem lép hạt, vàng lá/ lúa 250EW: Đạo ôn/ lúa |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
29 |
Folio Gold 440SC |
Metalaxyl M 40g/l + Chlorothalonil 400g/l |
Mốc sương/ hành |
Syngenta Vietnam Ltd |
30 |
Forliet 80 WP |
Fosetyl - Aluminium |
Chết nhanh/ hồ tiêu, xì mủ/ cam, thối quả/ nhãn |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
31 |
Forlita 250 EW |
Tebuconazole |
Sẹo/ cam |
Công ty TNHH Phú Nông |
32 |
Forlitasuper 300EC |
Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l |
Đốm nâu, khô vằn/ lúa; đốm lá/ đậu tương, lạc; rỉ sắt/ cà phê |
Công ty TNHH Phú Nông |
33 |
Forvilnew 250SC |
Tricyclazole 220g/l + Hexaconazole 30g/l |
Gỉ sắt/ đậu tương; đốm vằn/ lúa; đốm lá/ lạc, đậu tương; thán thư/ cà phê |
Công ty TNHH Phú Nông |
34 |
Fuji new 400 WP, 45ND |
Isoprothiolane |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
35 |
Fullcide 800WP |
Tricyclazole |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH – TM Nông Phát |
36 |
Hatsang 40 EC |
Flusilazole |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH TM Đồng Xanh |
37 |
Hextric 250 SC |
Tricyclazole 220 g/l + Hexaconazole 30g/l |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH TM Đồng Xanh |
38 |
Iso one 40EC |
Isoprothiolane |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
39 |
Lúa vàng 20WP |
Iprobenfos 14% + Tricyclazole 6% |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH 1TV BVTV Sài Gòn |
40 |
Mancolaxyl 72WP |
Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 % |
Phấn trắng/ nho |
United Phosphorus Ltd. |
41 |
Map – Jaho 77WP |
Copper Hydroxide |
Thán thư/ dưa hấu |
Map Pacific PTE Ltd. |
42 |
Mataxyl 500WDG |
Metalaxyl |
Phấn trắng/ bầu bí, chết nhanh/ hồ tiêu, loét sọc mặt cạo/ cao su |
Map Pacific PTE Ltd.
|
43 |
Mexyl MZ 72WP |
Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 % |
Loét sọc mặt cạo/ cao su |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
44 |
Milazole 250 EW |
Tebuconazole |
Khô vằn/ lúa |
Irvita Plant Protection N.V |
45 |
Milvil 500 WP |
Sulfur 350g/kg + Tricyclazole 150g/kg |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty CP VT BVTV Hoà Bình |
46 |
Nevo 330 EC |
Propiconazole 250g/l + Cyproconazole 80g/l |
Khô vằn/ lúa |
Syngenta Vietnam Ltd |
47 |
Newtracon 70 WP |
Propineb |
Mốc sương/ nho, đốm lá/ xoài |
Công ty TNHH – TM Tân Thành |
48 |
Newtilvil 500WP |
Carbendazim 450g/kg + Tricyclazole 50g/kg |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
49 |
Nofacol 70WP |
Propineb |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
50 |
Nofatil super 300EW |
Carbendazim 200g/l + Propiconazole 100g/l |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
51 |
Norshield 86.2WG |
Cuprous Oxide |
Bạc lá/ lúa, gỉ sắt/ cà phê, sẹo/ cam |
Nordox Industrier AS - Ostensjovein |
52 |
Nuzole 40 EC |
Flusilazole |
Lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/ lúa; phấn trắng, chạy dây/ dưa hấu; thán thư/ xoài; rỉ sắt/ cà phê; đốm lá/ đậu tương |
Công ty TNHH Phú Nông |
53 |
Ortiva 560SC |
Chlorothalonil 500g/l + Azoxystrobin 60g/l |
Giả sương mai/ dưa chuột |
Syngenta Vietnam Ltd. |
54 |
Picoraz 490 EC |
Prochloraz 400 g/l + Propiconazole 90 g/l |
Lem lép hạt, đạo ôn/ lúa |
Astraco Metro Ltd.
|
55 |
Probencarb 250SC |
Carbendazim 220 g/l + Hexaconazole 30g/l |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
56 |
Pylacol 700WP |
Propineb |
Đốm lá/ cần tây |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
57 |
Pysaigon 50 WP |
Thiophanate Methyl 36% + Tricyclazole 14% |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
58 |
Rocksai super 525SE |
Tricyclazole 400 g/l + Propiconazole 125g/l |
Đạo ôn/ lúa |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
59 |
Saaf 75 WP |
Carbendazim 12% + Mancozeb 63% |
Đốm nâu/ lạc, thán thư/ điều |
United Phosphorus Ltd |
60 |
Sakusai 500WP |
Carbendazim 250g/kg + Iprodione 250g/kg |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
61 |
Sieu tin 300 EC |
Tebuconazole |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH TM & DV Thạnh Hưng |
62 |
Simox 72 WP |
Mancozeb 64%+ Cymoxanil 8% |
Sương mai/ cà chua |
Helm AG |
63 |
StarBem Super 300EC |
Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
64 |
Superone 300EC |
Propiconazole 150g/l + Difenoconazole 150 g/l |
Khô vằn, lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH ADC |
Superone 300WP |
Propiconazole 150g/kg + Difenoconazole 150 g/kg |
Khô vằn, lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH ADC |
|
65 |
T.B.Zol 250EW |
Tebuconazole |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH TM Thanh Điền |
66 |
Thio – M 500 FL |
Thiophanate - Methyl |
Thán thư/ ớt, cam |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
67 |
Tilfugi 300 EC |
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l |
Đốm lá/ nhãn, đậu tương; phấn trắng/ xoài, rỉ sắt/ cà phê |
Công ty TNHH – TM Tân Thành |
68 |
Tim annong 500WDG |
Propiconazole |
Khô vằn/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
69 |
Tinix 250 EC |
Propiconazole |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
70 |
Tittus super 300EC |
Propiconazole 150g/l + Difenoconazole 150g/l |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP VT BVTV Hà Nội |
71 |
Topsin M 70 WP |
Thiophanate - Methyl |
Đạo ôn, khô vằn/ lúa |
Nippon Soda Co., Ltd
|
72 |
Trione 750WDG |
Tricyclazole |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
73 |
Trobin 250SC |
Azoxystrobin |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH Phú Nông |
74 |
Tungvil 5SC |
Hexaconazole |
Đạo ôn, vàng lá/ lúa |
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
75 |
Unizeb M - 45 80WP |
Mancozeb |
Vàng lá/ lúa, sương mai/ cà chua, thán thư/ xoài |
United Phosphorus Ltd |
76 |
Vieteam 22 SC |
Tricyclazole 20% + Sulfur 2% |
Đạo ôn / lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
Vieteam 80WP |
Tricyclazole 0.5% + Sulfur 79.5% |
Phấn trắng/ hoa hồng |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
77 |
Vista 72.5 WP |
Thiophanate - methyl 35 % + Tricyclazole 37.5 % |
Đạo ôn/ lúa |
Nippon Soda Co., Ltd. |
78 |
Victozat 72 WP |
Mancozeb 64 % + Cymoxanil 8 % |
Sương mai/ cà chua |
Công ty TNHH Nhất Nông |
79 |
Xanizeb 72 WP |
Mancozeb 64 % + Cymoxanil 8 % |
Mốc sương/ nho |
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
80 |
Webi 70WP |
Propineb |
Thán thư/ xoài |
Bayer Vietnam Ltd. |
Thuốc trừ cỏ: |
||||
1 |
Acvipas 50 EC |
Acetochlor |
Cỏ/ mía |
Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc |
2 |
Amiphosate 480SL |
Glyphosate IPA Salt |
Cỏ/ cao su |
Bioworld Biosciences Manufacturing Industries |
3 |
Ansius 10 WP |
Pyrazosulfuron Ethyl |
Cỏ/ lúa sạ |
Công ty TNHH TM Hoàng ân |
4 |
Ansaron 80 WP |
Diuron |
Cỏ/ sắn |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
5 |
Banzote 76 WDG |
Glyphosate |
Cỏ/ đất không trồng trọt |
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
6 |
Bé bụ 30WP |
Butachlor 28.5% + Bensulfuron Methyl 1.5% + Fenclorim 10% |
Cỏ/ lúa sạ
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
7 |
Biogly 88.8 SP |
Glyphosate ammonium |
Cỏ/ cà phê, cao su; trừ cây trinh nữ thân gỗ |
Công ty TNHH Nông Sinh |
8 |
Bizet 41 SL |
Glyphosate IPA Salt |
Cỏ/ đất không trồng trọt |
Sinon Corporation |
9 |
B.L.Tachlor 27 WP |
Butachlor |
Cỏ/ lúa cấy |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
10 |
Cinus 200SL |
Paraquat |
Cỏ/ đất không trồng trọt |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
11 |
Damin 80WP, 500DD |
2.4 D |
Cỏ/ lúa sạ |
Công ty TNHH An Nông |
12 |
Dana - Hope 720 EC |
Metolachlor |
Cỏ/ ngô, bông vải |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
13 |
Dibstar 50 EC |
Acetochlor |
Cỏ/ bông vải, ngô |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
14 |
Dracofir 20 SL |
Paraquat |
Cỏ/ cam |
Helm AG |
15 |
Hagastar 500EC |
Acetochlor |
Cỏ/ lạc |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
16 |
Hosate 480 SL |
Glyphosate IPA salt |
Cỏ/ đất không trồng trọt |
Công ty CP Hốc Môn |
17 |
Jiaphosat 41SL |
Glyphosate IPA salt |
Cỏ/ cà phê |
Jia Non Enterprise Co., Ltd. |
18 |
Logran 75 WG |
Triasulfuron |
Cỏ/ lúa sạ |
Syngenta Vietnam Ltd |
19 |
Majik® 35.75 WP |
Thiobencarb 35% + Bensulfuron Methyl 0.75% |
Cỏ/ lúa sạ |
DuPont Vietnam Ltd |
20 |
Metsy 20WDG |
Metsulfuron methyl |
Cỏ/ lúa sạ |
United Phosphorus Ltd |
21 |
Newrofit 300 EC |
Pretilachlor |
Cỏ/ lúa sạ |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
22 |
Newstar 7.5 EW |
Fenoxaprop - P - Ethyl |
Cỏ/ lúa sạ |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
23 |
Nixon 20 WP |
Bispyribac - Sodium |
Cỏ/ lúa sạ |
Công ty CP Nicotex |
24 |
Nomefit 500WP |
Quinclorac 450g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 50g/kg |
Cỏ/ lúa sạ
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
25 |
Paxen - annong 500WDG |
Quinclorac |
Cỏ/ lúa sạ |
Công ty TNHH An Nông |
26 |
Pyanchor 5 EC |
Pyribenzoxim |
Cỏ/ lúa sạ |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
27 |
Pyrasus 10WP |
Pyrazosulfuron Ethyl |
Cỏ/ lúa sạ |
Công ty CP Nicotex |
28 |
Quip-s 7.5 EW |
Fenopxaprop - P - Ethyl |
Cỏ/ lúa sạ |
Công ty TNHH TM & DV Thạnh Hưng |
29 |
RonGold 250EC |
Oxadiazon |
Cỏ/ lạc |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
30 |
Solito 320 EC |
Pretilachlor 300g/l + Pyribenzoxim 20g/l |
Cỏ/ lúa sạ |
Syngenta Vietnam Ltd |
31 |
Somini 10 SC |
Bispyribac - Sodium |
Cỏ/ lúa sạ |
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
32 |
Sulzai 10 WP |
Bensulfuron Methyl |
Cỏ/ lúa sạ |
Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai |
33 |
Superherb 200WP |
Bispyribac – Sodium 130g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 70g/kg |
Cỏ/ lúa sạ |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
34 |
Surio 3 WP |
Pyrazosulfuron Ethyl |
Cỏ/ lúa cấy |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
35 |
Trident 41.4 EC |
Pretilachlor 40 % + Pyrazosulfuron Ethyl 1.4% |
Cỏ/ lúa sạ |
United Phosphorus Ltd |
36 |
Tungmaxone 20SL |
Paraquat |
Cỏ/ đất không trông trọt, ngô |
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
37 |
Upland 480SL |
Glyphosat IPA salt |
Cỏ/ đất không trồng trọt |
Công ty TNHH Hữu Nông |
38 |
Viricet 300 SC |
Quinclorac 250 g/l + Pyrazosulfuron Ethyl 50 g/l |
Cỏ/ lúa sạ |
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
39 |
Virisi 25 SC |
Pyrazosulfuron Ethyl |
Cỏ/ lúa sạ |
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
40 |
Volcan 276 SL |
Paraquat |
Cỏ/ đất không trồng trọt |
FMC Corporation |
41 |
Weedclean 80WG |
Propanil |
Cỏ/ lúa sạ |
Behn Meyer & Agricare (S) Pte Ltd |
Thuốc trừ ốc: |
||||
1 |
BenRide 700WP, 750WP |
Niclosamide |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
2 |
NP snailicide 860WP |
Niclosamide |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
3 |
Osbuvang 6G |
Metaldehyde |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
4 |
Ossal 700WDG |
Niclosamide |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
5 |
Oxdie 700WP |
Niclosamide 500g/kg + Carbaryl 200 g/kg |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Asiatic Agricultural Industries Pte. Ltd |
6 |
Snail 500 SC |
Niclosamide |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
7 |
Startac 250 WP |
Niclosamide ethanolamine salt |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty CP VT BVTV Hà Nội |
8 |
Tung sai 700WP |
Niclosamide |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng |
Thuốc điều hoà sinh trưởng: |
||||
1 |
Alsti 1.4 SL |
Sodium ortho – Nitrophenolate 0.71% + Sodium para – Nitrophenolate 0.46% + Sodium 5 – Nitroguaacolate 0.23% |
Kích thích sinh trưởng/ hoa hồng |
Công ty TNHH SP Công Nghệ Cao |
2 |
Mapix 40 SL |
Mepiquat chloride |
Điều hoà sinh trưởng/ lúa, hành tây |
Map Pacific PTE Ltd |
3 |
Vigibb 16 T |
Gibberellic acid |
Kích thích sinh trưởng/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ
SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59 /2006/QĐ-BNN ngày 2 tháng 8 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
TT |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
Thuốc trừ sâu: |
||||
1 |
Laminat 40SP |
Methomyl |
Sâu xanh/ bông vải |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
CÁC
LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CÓ NGUỒN GỐC SINH HỌC ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH
MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59 /2006/QĐ-BNN ngày 2 tháng 8 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
Thuốc trừ sâu: |
||||
1 |
Abagro 1.8 EC |
Abamectin |
Dòi đục lá/ cà chua, sâu tơ/ bắp cải |
Asiagro Pacific Ltd |
2 |
Abapro 1.8. EC |
Abamectin |
Bọ trĩ/ chè, nhện đỏ/ cây có múi, sâu tơ/ bắp cải |
Sundat (S) Pte Ltd |
3 |
Abatimec 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC |
Abamectin |
1.8 EC: Sâu xanh da láng/ đậu tương 3.6 EC, 5.4EC: Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM Đồng Xanh |
4 |
Abatin 1.8 EC |
Abanectin |
Sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ dưa chuột |
Map Pacific Pte Ltd |
5 |
ABT 2 WP |
Abamectin 0.9 % + Bacillus thuringiensis 1.1 % |
Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu đục cuống, sâu đục quả, sâu đục gân lá/ vải; nhện đỏ/ chè; bọ trĩ/ thuốc lá |
Công ty TNHH Nông Sinh |
6 |
Agbamex 1.8 EC, 3.6 EC, 5 EC |
Abamectin |
1.8EC: Sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ bắp cải, bọ trĩ / chè 3.6 EC, 5EC: Sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ rau họ hoa thập tự |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
7 |
Agromectin 1.8 EC |
Abamectin |
Nhện gié/ lúa, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải, sâu tơ/ súp lơ, bọ nhảy/ cải thảo, sâu xanh/ cải xanh, bọ trĩ/ nho, nhện đỏ/ cam, sâu xanh da láng/ hành |
Công ty NHHH Nam Bắc |
8 |
Andomec 1.8 EC, 3.6 EC |
Abamectin |
1.8 EC: Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ rau cải xanh; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam 3.6 EC: Sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH – TM Hoàng Ân |
9 |
Azimex 40 EC |
Abamectin |
Bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bẵp cải; ruồi hại lá/ cải bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ, nhện đỏ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ chè, điều; rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd |
10 |
Bamectin 1.8 EC |
Abamectin |
Sâu đục thân, cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ súp lơ; sâu xanh/ cải xanh; sâu xanh, ruồi hại lá/ cà chua; sâu vẽ bùa/ cam, quýt; sâu ăn lá/ chôm chôm, sầu riêng |
Công ty TNHH TM - SX Phước Hưng |
11 |
Binhtox 3.8 EC |
Abamectin |
Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Bailing International Co., Ltd |
12 |
Carpro 1.8EC, 3.6EC, 5.4 EC |
Abamectin |
1.8EC: Sâu xanh da láng/ đậu tương 3.6 EC, 5.4EC: Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
13 |
Catex 1.8EC, 3.6EC |
Abamectin |
Bọ trĩ/ lúa; sâu vẽ bùa, bọ trĩ/ cam, quýt; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục quả/ xoài |
Công ty Cổ phần Nicotex |
14 |
Dibamec 1.8 EC, 3.6 EC, 5 WG |
Abamectin |
Sâu đục cành/ điều; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang, sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rấy xanh/ chè; rầy bông / xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ, sâu xanh, sâu xám/ bắp cải; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cải xanh; dòi đục lá, sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ xít, bọ trĩ, nhện gié, sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; rệp, rệp muội, sâu khoang/ đậu tương |
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
15 |
Doabin 1.9EC, 3.8EC |
Emamectin benzoate |
1.9 EC: Nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương 3.8 EC: Sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
16 |
Efphe 25 EC, 100EC, 250 WP |
Spinosad |
Sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải |
Công ty TNHH ADC |
17 |
Emaxtin 1.0EC, 1.9EC, 0.2EC |
Emamectin benzoate |
Sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt |
Công ty TNHH Lợi Nông |
18 |
EMETINannong 0.2EC, 1.0EC |
Emamectin benzoate |
Sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt |
Công ty TNHH An Nông |
19 |
Etimex 2.6 EC |
Emamectin benzoate |
Bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bẵp cải; ruồi hại lá/ cải bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ, nhện đỏ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ chè, điều; rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê |
Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng |
20 |
Fanty 2EC, 3.6EC, 4.2 EC, 5.0 EC
|
Abamectin |
2EC, 3.6EC: Sâu đục bẹ/lúa 4.2EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè 5EC: Sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam |
Công ty TNHH - TM Thôn Trang |
21 |
Green Eagle 20 EC, 40 EC |
Abamectin 18.5g/l (37g/l) + Imidacloprid 1.5g/l (3g/l) |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hòa Bình |
22 |
Hifi 1.8 EC |
Abamectin |
Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH - TM ACP |
23 |
Jiabat (50000 IU/mg) WP |
Bacillus thuringiensis var.Kurstaki |
Sâu tơ/ bắp cải |
Jia Non Enterprise Co., Ltd. |
24 |
Jianontin 2 EC, 3.6EC |
Abamectin |
Sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH Jianon Biotech (VN) |
25 |
K.Sice 18 EC, 36 EC |
Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Chlorfluazuron 0.5g/l (1g/l) |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hòa Bình |
26 |
Kozomi 0.15EC, 1EC |
Azadirachtin |
0.15 EC: Bọ nhảy/ bắp cải; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy nâu/ lúa 1 EC: Rệp đào/ thuốc lá; rầy xanh/ xoài; sâu đục quả/ đậu đỗ; rầy xanh/ chè |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
27 |
Luckyler 6EC, 25EC |
Abamectin 5g/l (20g/l) + Matrine 1g/l (5 g/l) |
Sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP VT BVTV Hà Nội |
28 |
Melia 0.2EC, 3.6EC, 4.2EC, 5WP |
Abamectin |
0.2EC: Sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi 3.6EC, 4.2EC, 5WP: Sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
29 |
Newmectin 2.0 EC, 5WP, 0.5ME |
Emamectin benzoate |
2.0 EC: Rầy nâu/ lúa 5 WP: Bọ cánh tơ/ chè 0.5 ME: Rầy xanh/ xoài |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
30 |
Nixatop 3.0 CS |
Pyrethrins |
Rệp, sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
31 |
Oxatin 1.8 EC, 3.6EC |
Abamectin |
1.8 EC: Sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải 3.6 EC: Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ cánh tơ/ chè |
Công ty TNHH Sơn Thành |
32 |
Phumai 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC |
Abamectin |
Sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ chè; sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ cánh tơ/ chè; sâu đục quả/ vải |
Công ty CP XNK Phương Mai |
33 |
Plutel 1.8EC, 3.6 EC |
Abamectin |
Sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; bọ xít/ vải; rệp sáp/ cà phê; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu tơ, sâu xanh, rệp muội, sâu khoang/ bắp cải; sâu khoang/ lạc; bọ xít muỗi/ điều; rệp muội/ na, nhãn; rầy/ xoài; sâu đo, sâu xanh/ hoa hồng; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; sâu xanh/ cà chua |
Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) |
34 |
Reasgant 1.8EC, 3.6EC, 5EC |
Abamectin |
1.8EC, 3.6EC: Sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; rầy/ xoài; sâu khoang/ lạc 5EC: Rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu xanh, sâu tơ, rệp muội, sâu khoang/ bắp cải |
Công ty TNHH Việt Thắng |
35 |
Scorpion 18 EC, 36EC |
Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Fipronil 0.5g/l (1g/l) |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hòa Bình |
36 |
Shepatin 18 EC, 36EC |
Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Alpha - cypermethrin 0.5g/l (1g/l) |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hòa Bình |
37 |
Silsau super 1EC, 1.9EC, 5WP |
Emamectin benzoate |
Sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải |
Công ty TNHH ADC |
38 |
Spicess 28SC |
Spinosad |
Sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH An Nông |
39 |
Starzin 20 EC, 40EC |
Abamectin 19g/l (38g/l) + Lambda - cyhalothrin 1g/l (2g/l) |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hòa Bình |
40 |
Supepugin 2EC, 3.6EC, 4 EC, 5.5 EC |
Abamectin |
Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
41 |
Susupes 1.9 EC |
Emamectin benzoate |
Bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ hồ tiêu; sâu đục nụ, bọ trĩ/ hoa hồng |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
42 |
Tp.Sin 18EC, 36EC, 45EC |
Abamectin |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; rệp, sâu khoang/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
43 |
Vbtusa (16000 IU/mg) WP |
Bacillus thuringiensis var.Kurstaki |
Sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam; sâu róm/ thông; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
44 |
Vibamec 1.8EC, 3.6EC |
Abamectin |
1.8 EC: Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ / dưa hấu; sâu xanh/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/cam 3.6 EC: Sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ /dưa hấu |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
45 |
Vimatrine 0.6 L |
Oxymatrine |
Ruồi hại lá/ bó xôi; bọ phấn, sâu đục quả, sâu xanh da láng/ cà chua; bọ xít muỗi/ điều |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
46 |
Vineem 1500 EC |
Azadirachtin |
Bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ, bọ xít muỗi/ chè |
Công ty CP Thuốc Sát trùng Việt Nam |
47 |
Waba 1.8 EC, 3.6EC |
Abamectin |
Sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ / dưa hấu |
Công ty TNHH Lợi Nông |
48 |
Wotac 5 EC |
Matrine |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP VT BVTV Hà Nội |
Thuốc trừ bệnh: |
||||
1 |
Bio - Humaxin Sen Vàng 6 SC |
Trichoderma spp 105 CFU/ml 1% + K - Humate 5% |
Nghẹt rễ/ lúa, khoai tây, sắn, bắp cải, su hào, súp lơ, xà lách, rau cải, rau muống, cải cúc, cà rốt, ớt, hành, tỏi, dưa chuột, bí xanh, mướp đắng, dưa hấu, đậu côve, cam, quýt, bưởi, chôm chôm, vải, xoài, sầu riêng, dứa, thanh long, mãng cầu, cao su, ca cao, cà phê, chè, hồ tiêu, dâu tằm, lay ơn, hoa huệ, lyly, hoa cúc, hoa hồng, cẩm chướng |
Công ty TNHH An Hưng Tường |
2 |
Bitidin WP |
Bacillus subtilis 109 cfu/g
|
Đốm phấn vàng, phấn trắng/ dưa chuột, bí xanh; sương mai/ nho; mốc sương/ cà chua; biến màu quả/ vải; héo vàng/ lạc; đen thân/ thuốc lá |
Công ty TNHH Nông Sinh |
3 |
Ellestar 1AS, 1WP, 3AS |
Polyoxin B |
1AS: Khô vằn/ lúa; đốm lá/ lạc 1WP: Sương mai/ cà chua; đạo ôn/ lúa 3AS: Phấn trắng/ bầu bí |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
4 |
Etobon 0.56SL |
Cytokinin (Zeatin) |
Tuyến trùng/ lạc,cà rốt; lở cổ rễ/ bắp cải, củ cải; tuyến trùng, thối rễ/ chè; thối rễ/ hoa hồng |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
5 |
Fulhumaxin 5.15 SC |
Trichoderma spp 106 CFU/ml 1% + K-Humate 3% + Fulvate 1% + Chitosan 0.05% + Vitamin B1 0.1% |
5.15 SC: Đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt, đốm lá, phấn đen/ ngô; thối đen/ khoai lang; mốc sương, ghẻ sao, héo rũ, héo xanh/ khoai tây; sương mai/ khoai môn; rỉ sắt, đốm lá, lở cổ rễ/ lạc; rỉ sắt, thán thư, sương mai, đốm lá/ đậu tương; rỉ sắt, thán thư, sương mai/ đậu xanh |
Công ty TNHH An Hưng Tường |
Fulhumaxin 5.65 SC |
Trichoderma spp 106 CFU/ml 1% + K-Humate 3.5% + Fulvate 1% + Chitosan 0.05% + Vitamin B1 0.1% |
5.65 SC: Thối hạch, thối nhũn, sưng rễ/ bắp cải; lở cổ rễ, thối nhũn/ su hào; chết rạp cây con, đốm vòng, thối nhũn/ rau cải; chết rạp cây con, thối nhũn, lở cổ rễ/ súp lơ; sưng rễ, thối nhũn, chết rạp cây con/ xà lách; thối nhũn/ rau cải cúc, thán thư, mốc sương, héo rũ/ ớt; sương mai, thối củ/ hành; sương mai, than đen/ tỏi; rỉ sắt, thối nhũn/ mồng tơi; rỉ sắt/ rau muống; thối đen, thối khô/ cà rốt; lở cổ rễ, héo xanh/ cà tím; héo xanh vi khuẩn, sương mai, thán thư/ cà chua; rỉ sắt, thán thư/ đậu côve; sương mai, phấn trắng/ dưa chuột, bí xanh, mướp; chết rạp cây con, mốc sương/ mướp đắng; khô vằn, héo vàng, đốm nâu/ lay ơn; thán thư, đốm lá, héo vi khuẩn/ hoa huệ; lở cổ rễ, thối gốc rễ, héo vàng, thối đen ngọn/ hoa lyly; thối nâu, thối đen, thối mềm, thán thư, đốm lá/ hoa lan; lở cổ rễ, héo vi khuẩn, phấn trắng/ hoa cúc; đốm đen, rỉ sắt, phấn trắng, thán thư/ hoa hồng; đốm lá, lở cổ rễ/ cẩm chướng |
Công ty TNHH An Hưng Tường |
|
Fulhumaxin 6.15 SC |
Trichoderma spp 106 CFU/ml 1% + K-Humate 4% + Fulvate 1% + Chitosan 0.05% + Vitamin B1 0.1% |
6.15 SC: Mốc xanh, loét, thối gốc, chảy gôm/ cam; thán thư, chảy gôm/ bưởi; thán thư, thối gốc, chảy gôm/ quýt; thối quả, phấn trắng/ chôm chôm; thán thư, sương mai, thối quả/ vải; thối gốc rễ, cháy lá, thối quả/ nhãn; đốm đen, thán thư, nấm hồng, thối quả/ xoài; thán thư, cháy lá, nứt gốc chảy nhựa, thối quả/ sầu riêng; thán thư, chảy gôm/ măng cụt; đốm lá, chết cành/ vú sữa; giác ban, cháy lá/ hồng; thối nõn, khô đầu lá, sương mai/ dứa; đốm nâu, rám cành, thối đầu cành/ thanh long; rỉ sắt, thán thư, phấn trắng, sẹp đen quả, chảy gôm/ mận; khô đọt cành, bồ hóng/ mãng cầu; rỉ sắt, phấn trắng, mốc sương/ nho; thán thư, sương mai, héo vi khuẩn, nứt dây chảy nhựa/ dưa hấu; thối gốc, phấn trắng, thối rễ/ đu đủ; phấn trắng, nấm hồng, loét miệng cạo/ cao su; thán thư, chết nhanh, chết chậm/ tiêu; rỉ sắt, khô cành, khô quả, nấm hồng/ cà phê; thán thư, nấm hồng, cháy lá/ điều; thối đen trái, khô trái non/ ca cao; than đen, thối đỏ ruột, đốm vàng lá/ mía; phấn trắng, rỉ sắt, chảy gôm/ dâu tằm; phồng lá, nấm hồng sùi cành, chấm nâu/ chè; héo xanh/ thuốc lá; đốm lá, thán thư, thối gốc, lở cổ rẽ/ đay; thán thư, mốc trắng, lở cổ rễ, héo vàng, thối đỏ quả, giác ban/ bông vải |
Công ty TNHH An Hưng Tường |
|
6 |
Kasumin 2L |
Kasugamycin |
Đốm sọc, bạc lá, đen lép hạt do vi khuẩn/ lúa; bệnh sẹo/ cam; đốm lá/ lạc; bệnh thối vi khuẩn/ bắp cải |
Hokko Chem. Ind. Co., Ltd |
7 |
Tidacin 5SL |
Validamycin |
Nấm hồng/ cao su |
Công ty TNHH - TM Thái Phong |
8 |
Validan 5 DD, 5 WP |
Validamycin |
Khô vằn/ lúa, ngô; chết cây con/ dưa hấu, bầu bí, lạc, rau cải, đậu côve |
Công ty CP BVTV An Giang |
9 |
Valivithaco 3L, 5L, 5WP |
Validamycin |
3L, 5L: Khô vằn/ lúa, ngô; nấm hồng/ cao su, cà phê; lở cổ rễ/ rau cải 5WP: Khô vằn/ ngô; lở cổ rễ/ rau cải |
Công ty TNHH Việt Thắng |
10 |
Vallistar 5 SL, 5 WP |
Validamycin |
Khô vằn /lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
11 |
V-cin 5 L |
Validamycin |
Khô vằn/ lúa |
Sundat (S) PTe Ltd |
Thuốc điều hoà sinh trưởng: |
||||
1 |
Agsmix 0.56 SL |
Cytokinin (Zeatin) |
Kích thích sinh trưởng/ bắp cải, chè |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
2 |
Ankhang 20WT |
Gibberellic acid |
Kích thích sinh trưởng/ lúa, cà chua, đậu tương, chè, cải bẹ |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
3 |
Arogip 100 SP, 200T |
Gibberellic acid |
100 SP: Kích thích sinh trưởng/ lúa, cải bẹ xanh 200T: Kích thích sinh trưởng/ cam, đậu côve |
Công ty TNHH TM Hoàng Ân |
4 |
Enerplant 0.01 WP |
Oligoglucan |
Kích thích sinh trưởng/ lúa, cà chua, đậu Hà Lan, dâu tây, chè, mía |
Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
|
5 |
GA3 Super 50T, 100T, 100 SP, 200T, 200 WP |
Gibberellic acid |
Kích thích sinh trưởng/ lúa |
Công ty TNHH Lợi Nông |
6 |
Gibbeny 20 T |
Gibberellic acid |
Kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa chuột, rau cải xanh |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
7 |
Gibusa 176WP |
Gibberellic acid 1g/kg + N 70 g/kg + P2O5 80 g/kg + K2O 25 g/kg + vi lượng |
Kích thích sinh trưởng/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
Gibusa 176 SL |
Gibberellic acid 1 g/l + N 70 g/l + P2O5 80g/l + K2O 25 g/l + vi lượng |
Kích thích sinh trưởng/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
8 |
ProGibb 10 SP; 40%WSG |
Gibberellic acid |
10SP: Kích thích sinh trưởng/ cà phê, tiêu 40%WSG: Kích thích sinh trưởng/ thanh long, nho, cà phê, tiêu |
Valent BioSciences Corporation USA |
Thuốc trừ ốc: |
||||
1 |
Asanin 10WP, 15WP |
Saponin |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
2 |
Bai yuan 15WP |
Saponin |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH – TM - DV Hải Bình |
3 |
Nomain 15 WP |
Saponin |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty THHH TM và DV Thạnh Hưng |
4 |
O.C annong 150 WP |
Saponin |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
5 |
Pamidor 50 WP |
Saponin |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
6 |
Saponular 15 H |
Saponin |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH Sitto Việt Nam |
7 |
Sitto - nin 15 BR |
Saponin 14.5 % + Rotenone 0.5 % |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH Sitto Việt Nam |
8 |
Teapowder 150 BR |
Saponin |
Ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty CP Hóa Nông Lúa Vàng |
9 |
Tob 1.25 H |
Cafein 1.0% + Nicotine Sulfate 0.2% + Azadirachtin 0.05% |
Ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ súp lơ |
Viện Khoa học vật liệu ứng dụng (Tp. Hồ Chí Minh) |
Chất hỗ trợ (chất trải): |
||||
1 |
Rocten 74.8 L |
Esterified vegetable oil |
Tăng hiệu quả của thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trên cây lúa |
Công ty THHH BVTV An Hưng Phát |
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Quyết định 59/2006/QĐ-BNN bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 59/2006/QĐ-BNN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 02/08/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 59/2006/QĐ-BNN bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video