ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 587/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 11 tháng 10 năm 2022 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017 ; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 1818/QĐ-BTNMT ngày 22/9/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 ;
Căn cứ Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 về việc Phê duyệt Báo cáo điều chỉnh, bổ sung “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 1741/STNMT-KS ngày 04 tháng 10 năm 2022 về việc dự thảo Quyết định bổ sung quy hoạch khoáng sản.
QUYẾT ĐỊNH
1. Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác 02 khu vực khoáng sản vào điểm 3.1, 3.2 khoản 3 Điều 1 Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (Phụ biểu số 01, Phụ biểu số 02 Quy hoạch thăm dò khoáng sản và Phụ biểu số 04, Phụ biểu số 0 5 - Quy hoạch khai thác khoáng sản thuộc Quy hoạch khoáng sản tỉnh Tuyên Quang), cụ thể:
- Nhóm khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Bổ sung 01 (một) mỏ đất san lấp Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang với diện tích 48,1 ha.
- Khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố: Bổ sung 01 (một) mỏ kaolin-felspat Đồng Giản, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn với diện tích 12,48 ha.
2. Bổ sung khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản 07 khu vực khoáng sản barit tại xã Thái Bình (bãi thải mỏ Nước Luân, Dốc Gầy 1, Liễm 2 ), xã Công Đa (bãi thải mỏ Thanh Y, Khe Cạn, Bén 1, Bén 2), huyện Yên Sơn với diện tích 6,35 ha vào tiết a điểm 3.4 khoản 3 Điều 1 Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (Phụ biểu số 06 - Khoáng sản ở bãi thải đã đóng cửa mỏ và Phụ biểu số 09 – Khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản được bổ sung thuộc Quy hoạch khoáng sản tỉnh Tuyên Quang).
3. Bổ sung khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản 02 khu vực khoáng sản vào tiết c điểm 3.4 khoản 3 Điều 1 Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (Phụ biểu số 15 – Khoáng sản ở khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc Quy hoạch khoáng sản tỉnh Tuyên Quang), cụ thể:
- Bổ sung 01 (một) mỏ đất san lấp Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang với diện tích 48,1 ha.
- Bổ sung 01 (một) mỏ kaolin-felspat Đồng Giản, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn với diện tích 12,48 ha.
(Chi tiết tọa độ và diện tích mỏ thể hiện tại Phụ lục kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TOẠ ĐỘ ĐIỂM GÓC CÁC KHU VỰC MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH
KHOÁNG SẢN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Kaolin-felspat mỏ Đồng Giản, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn
Diện tích |
Tên điểm |
Tọa độ các điểm góc (Hệ toạ độ VN 2000 - Kinh tuyến trục 1060, múi chiếu 30) |
|
X (m) |
Y (m) |
||
12,48 ha |
1 |
24 01.704 |
4 14.950 |
2 |
24 01.568 |
4 14.998 |
|
3 |
24 01.394 |
4 14.728 |
|
4 |
24 01.319 |
4 14.270 |
|
5 |
24 01.418 |
4 14.241 |
2. Đất làm vật liệu san lấp mỏ Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
Vị trí |
Tên điểm |
Tọa độ các điểm góc |
|
(Hệ toạ độ VN 2000 - Kinh tuyến trục 1060, múi chiếu 30) |
|||
X (m) |
Y (m) |
||
S1 = 33,3 ha |
1 |
2.412.221 |
414.151 |
2 |
2.412.098 |
414.041 |
|
3 |
2.412.052 |
413.920 |
|
4 |
2.411.887 |
414.029 |
|
5 |
2.411.800 |
414.046 |
|
6 |
2.411.773 |
414.120 |
|
7 |
2.411.791 |
414.188 |
|
8 |
2.411.793 |
414.221 |
|
9 |
2.411.784 |
414.221 |
|
10 |
2.411.782 |
414.190 |
|
11 |
2.411.765 |
414.131 |
|
12 |
2.411.711 |
414.115 |
|
13 |
2.411.622 |
414.172 |
|
14 |
2.411.590 |
414.260 |
|
15 |
2.411.437 |
414.252 |
|
16 |
2.411.345 |
414.203 |
|
17 |
2.411.212 |
414.192 |
|
18 |
2.411.168 |
414.254 |
|
19 |
2.411.203 |
414.376 |
|
20 |
2.411.338 |
414.378 |
|
21 |
2.411.372 |
414.495 |
|
22 |
2.411.464 |
414.524 |
|
23 |
2.411.482 |
414.589 |
|
24 |
2.411.642 |
414.624 |
|
25 |
2.411.638 |
414.457 |
|
26 |
2.411.863 |
414.394 |
|
27 |
2.411.919 |
414.519 |
|
28 |
2.412.097 |
414.462 |
|
29 |
2.412.149 |
414.230 |
|
S2 = 14,8 ha |
30 |
2.412.601 |
413.761 |
31 |
2.412.597 |
413.673 |
|
32 |
2.412.533 |
413.592 |
|
33 |
2.412.465 |
413.617 |
|
34 |
2.412.352 |
413.614 |
|
35 |
2.412.312 |
413.588 |
|
36 |
2.412.233 |
413.721 |
|
37 |
2.412.294 |
413.791 |
|
38 |
2.412.291 |
413.840 |
|
39 |
2.412.192 |
413.847 |
|
40 |
2.412.147 |
413.934 |
|
41 |
2.412.180 |
414.008 |
|
42 |
2.412.219 |
413.997 |
|
43 |
2.412.324 |
414.097 |
|
44 |
2.412.450 |
414.288 |
|
45 |
2.412.528 |
414.186 |
|
46 |
2.412.375 |
414.001 |
|
47 |
2.412.530 |
413.819 |
|
Tổng diện tích: 48,1 ha |
Điểm mỏ |
Diện tích |
Điểm góc |
Hệ toạ độ VN-2000 (Kinh tuyến trục 1060000, múi chiếu 30) |
|
X(m) |
Y(m) |
|||
Nước Luân (Xã Thái Bình) |
0,8 ha |
1 |
24 13.200 |
4 27.660 |
2 |
24 13.200 |
4 27.740 |
||
3 |
24 13.100 |
4 27.740 |
||
4 |
24 13.100 |
4 27.660 |
||
Dốc Gầy 1 (Xã Thái Bình) |
2,0 ha |
5 |
24 13.900 |
4 28.946 |
6 |
24 13.884 |
4 29.044 |
||
7 |
24 13.687 |
4 29.013 |
||
8 |
24 13.703 |
4 28.914 |
||
Liễm 2 (Xã Thái Bình) |
0,3 ha |
9 |
24 14.178 |
4 29.378 |
10 |
24 14.165 |
4 29.437 |
||
11 |
24 14.116 |
4 29.425 |
||
12 |
24 14.130 |
4 29.367 |
||
Thanh Y (Xã Công Đa) |
0,5 ha |
13 |
24 14.993 |
4 29.413 |
14 |
24 14.962 |
4 29.452 |
||
15 |
24 14.884 |
4 29.390 |
||
16 |
24 14.914 |
4 29.351 |
||
Khe Cạn (Xã Công Đa) |
0,6 ha |
17 |
24 15.218 |
4 29.879 |
18 |
24 15.218 |
4 29.979 |
||
19 |
24 15.158 |
4 29.979 |
||
20 |
24 15.158 |
4 29.879 |
||
Bén 1 (Xã Công Đa) |
1,4 ha |
21 |
24 15.592 |
4 31.729 |
22 |
24 15.507 |
4 31.747 |
||
23 |
24 15.473 |
4 31.591 |
||
24 |
24 15.559 |
4 31.572 |
||
Bén 2 (Xã Công Đa) |
0,75 ha |
25 |
24 15.108 |
4 31.261 |
26 |
24 15.060 |
4 31.275 |
||
27 |
24 15.019 |
4 31.130 |
||
28 |
24 15.068 |
4 31.117 |
||
Tổng diện tích: 6,35 ha |
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2022 bổ sung 09 khu vực khoáng sản (01 khu vực kaolin felspat, 07 khu vực tận thu barit, 01 khu vực đất san lấp) vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Số hiệu: | 587/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 11/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2022 bổ sung 09 khu vực khoáng sản (01 khu vực kaolin felspat, 07 khu vực tận thu barit, 01 khu vực đất san lấp) vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Chưa có Video