ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 586/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 19 tháng 3 năm 2019 |
BAN HÀNH KHUNG BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 712/TTr-STNMT ngày 08 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung bộ chỉ thị môi trường tỉnh Quảng Trị. Khung bộ chỉ thị môi trường là cơ sở pháp lý và khoa học để xây dựng Bộ chỉ thị môi trường tỉnh Quảng Trị và Bộ chỉ thị môi trường ven biển tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng, Y tế, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KHUNG BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Danh mục và phương pháp xây dựng bộ chỉ thị môi trường tỉnh Quảng Trị:
Bộ chỉ thị môi trường gồm có 05 nhóm chỉ thị: Động lực, Áp lực, Hiện trạng, Tác động và Đáp ứng với 41 chỉ thị chính và 112 chỉ thị thứ cấp.
Nhóm chỉ thị |
Số TT |
Tên chỉ thị chính |
Ký hiệu |
Số TT |
Tên chỉ thị thứ cấp |
Ký hiệu |
Phương pháp xây dựng và đánh giá |
||||||||||||||||||||||
Động lực |
1 |
Phát triển dân số |
ĐL1 |
1 |
Tổng dân số |
ĐL1.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị |
||||||||||||||||||||||
2 |
Tổng dân số các xã, thị trấn |
ĐL1.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu theo từng xã, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị |
||||||||||||||||||||||||||
3 |
Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số |
ĐL1.3 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu dân số theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị; (ii) Tính toán tỷ lệ dân số theo công thức CT-ĐL1.3:
Trong đó: R là tỷ lệ dân số, Pdt là dân số đô thị, P là tổng dân số huyện |
||||||||||||||||||||||||||
4 |
Mật độ dân số đô thị và nông thôn |
ĐL1.4 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu dân số theo đô thị, nông thôn, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị; (ii) Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích đất tự nhiên theo đô thị, nông thôn, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “km2”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường; (iii) Tính toán mật độ dân số theo công thức CT-ĐL1.4; đơn vị tính là người/km2:
Trong đó: D là mật độ dân số; P là dân số; i là tên vùng dân cư (đô thị, nông thôn); S là diện tích đất tự nhiên |
||||||||||||||||||||||||||
Động lực |
2 |
Phát triển nông nghiệp |
ĐL2 |
5 |
Sản lượng lúa |
ĐL2.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu sản lượng lúa theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị |
||||||||||||||||||||||
6 |
Diện tích các loại cây trồng sử dụng phân bón vô cơ |
ĐL2.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích cây trồng (lúa, ngô, cao su, cà phê, hồ tiêu, cây ăn quả, rau đậu, sắn, khoai lang, cây công nghiệp hàng năm) theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị |
||||||||||||||||||||||||||
7 |
Diện tích cây nông nghiệp cần tưới |
ĐL2.3 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích đất nông nghiệp cần được tưới (lúa, cà phê, hồ tiêu) theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị |
||||||||||||||||||||||||||
8 |
Số lượng gia súc, gia cầm |
ĐL2.4 |
Trích lục và thống kê dữ liệu số lượng gia súc, gia cầm theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “con”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị |
||||||||||||||||||||||||||
9 |
Số lượng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
ĐL2.5 |
Điều tra dữ liệu cơ sở giết mổ theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT và UBND các huyện |
||||||||||||||||||||||||||
10 |
Công suất giết mổ gia súc, gia cầm |
ĐL2.6 |
Điều tra dữ liệu cơ sở giết mổ theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT và UBND các huyện |
||||||||||||||||||||||||||
Động lực |
2 |
Phát triển nông nghiệp (tiếp theo) |
ĐL2 |
11 |
Lượng phân bón hóa học (vô cơ) được sử dụng trong nông nghiệp |
ĐL2.7 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích các loại cây trồng có sử dụng phân bón vô cơ theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Chỉ thị ĐL2.2. (ii) Trích lục dữ liệu định mức sử dụng phân bón vô cơ cho từng loại cây trồng; đơn vị tính là “tấn/ha”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT. (iii) Tính toán lượng phân bón vô cơ được sử dụng trong nông nghiệp theo công thức CT-ĐL2.7; đơn vị tính là “tấn”: Q (tấn) = Ʃ Si (ha) × Pi (tấn/ha) (CT- ĐL2.7) Trong đó: Q là lượng phân bón vô cơ sử dụng, S là diện tích cây trồng, i là loại cây trồng, P là định mức sử dụng phân bón |
||||||||||||||||||||||
12 |
Lượng hóa chất bảo vệ thực vật được sử dụng trong nông nghiệp |
ĐL2.8 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích các loại cây trồng có sử dụng thuốc BVTV theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị. (ii) Trích lục dữ liệu định mức sử dụng thuốc BVTV (gồm thuốc trừ sâu, trừ bệnh, trừ cỏ) cho từng loại cây trồng; đơn vị tính là “tấn/ha”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT. (iii) Tính toán lượng thuốc BVTV được sử dụng trong nông nghiệp theo công thức CT-ĐL2.7; đơn vị tính là “tấn”: Q (tấn) = Ʃ Si (ha) × Pi (tấn/ha) (CT- ĐL2.8) Trong đó: Q là lượng thuốc BVTV sử dụng, S là diện tích cây trồng, i là loại cây trồng, P là định mức sử dụng thuốc BVTV |
||||||||||||||||||||||||||
Động lực |
3 |
Phát triển y tế |
ĐL3 |
13 |
Số lượng bệnh viện, trung tâm y tế, trạm xá |
ĐL3.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu các cơ sở y tế theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Y tế và Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị |
||||||||||||||||||||||
14 |
Số lượng giường bệnh và tỷ lệ lấp đầy |
ĐL3.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu giường bệnh và tỷ lệ lấp đầy theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Y tế, các cơ sở y tế và Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị |
||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
15 |
Tỷ lệ giường bệnh trên 1 vạn dân |
ĐL3.3 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu gường bệnh theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “giường bệnh”; nguồn dữ liệu từ Sở Y tế, các cơ sở y tế và Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị; (ii) Trích lục và thống kê dữ liệu dân số theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; (iii) Tính toán tỷ lệ giường bệnh trên 1 vạn dân theo công thức CT-ĐL3.3; đơn vị tính là “giường bệnh/1 vạn người):
Trong đó: R là tỷ lệ gường bệnh, N là số giường bệnh, P là tổng dân số |
||||||||||||||||||||||
Động lực |
4 |
Phát triển GDP |
ĐL4 |
16 |
GDP theo giá thực tế |
ĐL4.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu GDP theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng”; nguồn dữ liệu từ UBND huyện và Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị |
||||||||||||||||||||||
17 |
Tỷ lệ tăng GDP |
ĐL4.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu GDP theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “%”; nguồn DL từ UBND huyện và Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị |
|
|||||||||||||||||||||||||
18 |
GDP bình quân đầu người |
ĐL4.3 |
Trích lục và thống kê dữ liệu GDP theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng/người”; nguồn dữ liệu từ UBND huyện và Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị |
|
|||||||||||||||||||||||||
5 |
Phát triển giao thông |
ĐL5 |
19 |
Số lượng tàu có công suất trên 20 mã lực |
ĐL5.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu tàu theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tàu”; nguồn dữ liệu từ Sở Giao thông vận tải và Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
||||||||||||||||||||||
20 |
Số lượng cảng biển, bến tàu biển |
ĐL5.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu cảng biển, bến tàu theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tàu”; nguồn dữ liệu từ Sở Giao thông vận tải và Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|||||||||||||||||||||||||
Động lực |
6 |
Hoạt động xây dựng |
ĐL6 |
21 |
Diện tích sàn nhà xây dựng mới |
ĐL6.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu sàn nhà xây dựng theo nhà ở dân cư, công trình, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “m2”; nguồn dữ liệu từ Sở Xây dựng và UBND huyện |
|
|||||||||||||||||||||
22 |
Số km cầu, đường được xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo |
ĐL6.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu cầu, đường được xây dựng, nâng cấp, cải tạo theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “km”; nguồn dữ liệu từ Sở Giao thông vận tải và UBND huyện |
|
|||||||||||||||||||||||||
7 |
Phát triển công nghiệp |
ĐL7 |
23 |
Số lượng KKT, KCN, CCN được thành lập |
ĐL7.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu KCN, CCN theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “KKT, KCN, CCN”; nguồn dữ liệu từ Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Công Thương và UBND huyện |
|
||||||||||||||||||||||
24 |
Diện tích các KKT, KCN, CCN |
ĐL7.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu KKT, KCN, CCN theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Công Thương và UBND huyện |
|
|||||||||||||||||||||||||
25 |
Tỷ lệ lấp đầy các KKT, KCN, CCN |
ĐL7.3 |
Trích lục và thống kê dữ liệu KKT, KCN, CCN theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “%”; nguồn dữ liệu từ Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Công Thương và UBND huyện |
|
|||||||||||||||||||||||||
26 |
Công suất hoạt động của các cơ sở CN |
ĐL7.4 |
Trích lục và thống kê dữ liệu hoạt động của các cơ sở CN theo ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “đơn vị sản phẩm/năm”; nguồn dữ liệu từ Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Công Thương và UBND huyện |
|
|||||||||||||||||||||||||
Động lực |
7 |
Phát triển công nghiệp (tiếp theo) |
ĐL7 |
27 |
Sản lượng khai thác cát |
ĐL7.5 |
Trích lục và thống kê dữ liệu khai thác cát theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “m3”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||
28 |
Sản lượng khai thác titan |
ĐL7.6 |
Trích lục và thống kê dữ liệu khai thác sa khoáng theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||||||
29 |
Sản lượng than tiêu thụ |
ĐL7.6 |
Trích lục và điều tra dữ liệu tiêu thụ than theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ Sở Công Thương và các cơ sở SX |
|
|||||||||||||||||||||||||
8 |
Phát triển thủy,hải sản |
ĐL8 |
30 |
Số lượng cơ sở nuôi trồng thủy sản nước ngọt, lợ - mặn |
ĐL8.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản theo nước ngọt, lợ - mặn, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT và UBND huyện |
|
||||||||||||||||||||||
31 |
Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản nước ngọt, lợ - mặn |
ĐL8.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích nuôi trồng thủy sản theo nước ngọt, lợ - mặn, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị |
|
|||||||||||||||||||||||||
32 |
Sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ngọt, lợ - mặn |
ĐL8.3 |
Trích lục và thống kê dữ liệu sản lượng nuôi trồng thủy sản theo nước ngọt, lợ - mặn, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị |
|
|||||||||||||||||||||||||
33 |
Số lượng cơ sỏ chế biến thủy hải sản |
ĐL8.4 |
Trích lục và thống kê dữ liệu cơ sở chế biến thủy hải sản theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Công Thương và Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị |
|
|||||||||||||||||||||||||
Động lực |
8 |
Phát triển thủy, hải sản (tiếp theo) |
ĐL8 |
34 |
Số lượng và công suất tàu đánh có có máy ven bờ, gần bở, xa bờ và tỷ lệ giữa chúng |
ĐL8.5 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu tàu đánh cá có máy theo từng vùng đánh bắt, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tàu”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị; (ii) Tính tỷ lệ giữa các loại theo công thức CT-ĐL8.5; đơn vị tính là “%”:
Trong đó: R là tỷ lệ tàu; x và y là loại tàu có máy theo vùng đánh bắt (ven bờ, gần bờ, xa bờ) |
|
|||||||||||||||||||||
35 |
Sản lượng đánh bắt hải sản ven bở, gần bờ và xa bờ |
ĐL8.6 |
Trích lục và thống kê dữ liệu sản lượng đánh bắt hải sản theo từng vùng, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị |
|
|||||||||||||||||||||||||
9 |
Phát triển du lịch |
ĐL9 |
36 |
Số lượng khách du lịch trong nước và quốc tế |
ĐL9.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu khách du lịch theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “lượt người”; nguồn dữ liệu từ Sở VHTT&DL và Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị |
|
||||||||||||||||||||||
37 |
Số cơ sở lưu trú |
ĐL9.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu cơ sở lưu trú theo từng loại (resort, khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng) từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở VHTT&DL và Sở Y tế |
|
|||||||||||||||||||||||||
38 |
Số lượng phòng lưu trú và tỷ lệ lấp đầy |
ĐL9.3 |
Trích lục và thống kê dữ liệu phòng lưu trú và tỷ lệ lấp đầy theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở VHTT&DL và Sở Y tế |
|
|||||||||||||||||||||||||
Động lực |
10 |
Hoạt động làng nghề |
ĐL10 |
39 |
Số lượng làng nghề được công nhận |
ĐL10.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu làng nghề theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “làng nghề”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT. |
|
|||||||||||||||||||||
40 |
Số lượng làng nghề có phát sinh nước thải |
ĐL10.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu làng nghề có phát sinh nước thải theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “làng nghề”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||||||
11 |
Hoạt động lâm nghiệp |
ĐL11 |
41 |
Diện tích rừng và tỷ lệ che phủ |
ĐL11.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích rừng và tỷ lệ che phủ theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha, %”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT và Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị |
|
||||||||||||||||||||||
42 |
Diện tích rừng ngập mặn và tỷ lệ che phủ |
ĐL11.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích rừng ngập mặn và tỷ lệ che phủ theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha, %”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT và Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||||||
43 |
Tỷ lệ diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng trên tổng diện tích rừng |
ĐL11.3 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích rừng theo từng loại, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị; (ii) tính tỷ lệ diện tích rừng theo công thức CT-ĐL11.3; đơn vị tính là “%”:
Trong đó: R là tỷ lệ diện tích rừng; S là diện tích rừng; i là loại rừng. |
|
|||||||||||||||||||||||||
44 |
Diện tích rừng bị mất do cháy chuyển mục đích sử dụng và phá hoại |
ĐL11.4 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích rừng bị mất theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|||||||||||||||||||||||||
Áp lực |
12 |
Nhu cầu sử dụng tài nguyên |
AL1 |
45 |
Nhu cầu sử dụng nước tưới cho nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ |
AL1.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích đất canh tác theo từng loại cây (lúa, cà phê, hồ tiêu), theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị. (ii) Trích lục và thống kê dữ liệu về định mức nước tưới theo từng loại cây (lúa, cà phê, hồ tiêu); đơn vị tính là “m3/ha”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT, các tiêu chuẩn hiện hành, liên quan hoặc điều tra từ cơ sở. (iii) Trích lục dữ liệu về dân số theo từng vùng (đô thị, nông thôn), từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; nguồn dữ liệu từ chỉ thị D1.2. (iv) Trích lục và thống kê dữ liệu về định mức cấp nước trung bình cho người dân theo từng vùng (đô thị, nông thôn), từng huyện; đơn vị tính là “m3/người/ngày đêm”; nguồn dữ liệu từ TCXDVN 33:2006. (v) Tính toán nhu cầu sử dụng nước theo các công thức CT-AL1.1.1, CT- AL 1.1.2, CT- AL 1.1.3 và CT- AL 1.1.4 theo từng lĩnh vực, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “m3”: Vn (m3) = ∑ [Si (ha) × vi (m3/ha)] (CT-AL1.1.1) Trong đó: Vn là nhu cầu sử dụng nước tưới cho nông nghiệp; S là diện tích trồng; i là loại cây trồng; v là định mức sử dụng nước tưới |
|
|||||||||||||||||||||
Áp lực |
12 |
Nhu cầu sử dụng tài nguyên (tiếp theo) |
AL1 |
45 |
Nhu cầu sử dụng nước tưới cho nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ (tiếp theo) |
AL1.1 |
Trong đó: Vc là nhu cầu sử dụng nước cho công nghiệp; Qc là tổng lượng nước thải công nghiệp Vs (m3) = ∑ [Pi (người) × vi (m3/người/ngày đêm) × 365 (ngày đêm)] (CT-AL1.1.4) Trong đó: Vs là nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt và dịch vụ; i là vùng dân cư; P là dân số; v là định mức sử dụng nước trung bình |
|
|||||||||||||||||||||
|
46 |
Diện tích đất nông nghiệp chuyển đổi mục đích sử dụng sang phát triển khu dân cư, giao thông, công nghiệp, dịch vụ |
AL1.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo từng từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND các huyện |
|
||||||||||||||||||||||||
Áp lực |
13 |
Thải lượng bụi và khí thải |
AL2 |
47 |
Thải lượng bụi PM10, TSP tổng số và theo ngành giao thông, công nghiệp |
AL2.1 |
(i) Trích lục, điều tra và thống kê dữ liệu công suất hoạt động của các ngành công nghiệp từng ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “1.000 ĐVSP /năm”; nguồn dữ liệu từ Sở Công Thương, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ sở sản xuất. (ii) Trích lục và thống kê dữ liệu sử dụng nhiên liệu của các phương tiện giao thông theo từng loại bụi, từng loại phương tiện, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ sở Công Thương. (iii) Trích lục và thống kê dữ liệu về phương tiện giao thông từ Công an tỉnh. (iv) Trích lục dữ liệu về hệ số phát thải bụi theo từng loại hình sản xuất, loại phương tiện từ tài liệu hướng dẫn của WHO 1993; đơn vị tính là “kg/ĐVSP, kg/tấn”. (v) Tính toán khối lượng lượng nhiên liệu tiêu thụ hàng năm của từng loại phương tiện (ô tô, xe máy) theo công thức CT-AL2.1.1; đơn vị tính là “tấn”. (vi) Tính toán thải lượng bụi các loại theo các công thức CT- AL2.1.2 và CT-AL2.1.3, theo từng ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”:
(CT-AL2.1.1) Trong đó: Q là khối lượng nhiên liệu tiêu thụ; Vx là thể tích xăng tiêu thụ; Vd là thể tích dầu tiêu thụ; i là loại phương tiện (ô tô, xe máy); N là số lượng phương tiện ; v là định mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình (3 L/100km/xe máy và 8 L/100km/ô tô) |
|
|||||||||||||||||||||
Áp lực |
13 |
Thải lượng bụi và khí thải (tiếp theo) |
AL2 |
47 |
Thải lượng bụi PM10, TSP tổng số và theo ngành giao thông, công nghiệp (tiếp theo) |
AL2.1 |
LCN (tấn) = ∑ Li (tấn) = ∑ [Pi (1.000 ĐVSP) × Fi (kg/ĐVSP)] (CT-AL2.1.2) Trong đó: L là thải lượng bụi; i là loại hình sản xuất công nghiệp; P là công suất hoạt động; F là hệ số phát thải được tính bằng tổng hệ số phát thải của tất cả các công đoạn sản xuất LGT (tấn) = ∑ Li (tấn) = ∑ [Qi (tấn) × Fi (tấn/1.000 ĐVSP)] (CT-AL2.1.3) Trong đó: L là thải lượng bụi; i là loại phương tiện giao thông i; Q là khối lượng nhiên liệu tiêu thụ; F là hệ số phát thải được tính bằng tổng hệ số phát thải trung bình của các phân khúc theo dung tích xy lanh đối phương tiện chạy xăng (xe máy và ô tô xăng) hoặc theo phân khúc tải trọng đối với phương tiện chạy dầu (ô tô dầu) |
|
|||||||||||||||||||||
Áp lực |
13 |
Thải lượng bụi và khí thải (tiếp theo) |
AL2 |
48 |
Thải lượng khí SO2, NO2, CO tổng số và theo ngành giao thông, công nghiệp |
AL2.2 |
(i) Trích lục, điều tra và thống kê dữ liệu công suất hoạt động của các ngành công nghiệp từng ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “1.000 ĐVSP /năm”; nguồn dữ liệu từ Sở Công Thương, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ sở sản xuất. (ii) Trích lục và thống kê dữ liệu sử dụng nhiên liệu của các phương tiện giao thông theo từng loại bụi, từng loại phương tiện, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ sở Công Thương. (iii) Trích lục và thống kê dữ liệu về phương tiện giao thông từ Công an tỉnh. (iv) Trích lục dữ liệu về hệ số phát thải khí theo từng loại khí, loại hình sản xuất, loại phương tiện từ tài liệu hướng dẫn của WHO 1993; đơn vị tính là “kg/ĐVSP, kg/tấn”. (v) Tính toán khối lượng lượng nhiên liệu tiêu thụ hàng năm của từng loại phương tiện (ô tô, xe máy) theo công thức CT-AL2.2.1; đơn vị tính là “tấn”. (vi) Tính toán thải lượng từng khí các loại theo các công thức CT-AL2.2.2 và CT-AL2.2.3, theo từng ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”:
(CT-AL2.2.1) Trong đó: Q là khối lượng nhiên liệu tiêu thụ; Vx là thể tích xăng tiêu thụ; Vd là thể tích dầu tiêu thụ; i là loại phương tiện (ô tô, xe máy); N là số lượng phương tiện; v là định mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình (3 L/100km/xe máy và 8 L/100km/ô tô) |
|
|||||||||||||||||||||
Áp lực |
13 |
Thải lượng bụi và khí thải (tiếp theo) |
AL2 |
48 |
Thải lượng khí SO2, NO2, CO tổng số và theo ngành giao thông, công nghiệp (tiếp theo) |
AL2.2 |
LGT (tấn) = ∑ Li (tấn) = ∑ [Qi (tấn) × Fi (tấn/1.000 ĐVSP)] (CT-AL2.2.2) Trong đó: L là thải lượng khí; i là loại phương tiện giao thông; Q là khối lượng nhiên liệu tiêu thụ; F là hệ số phát thải được tính bằng tổng hệ số phát thải trung bình của các phân khúc theo dung tích xy lanh đối phương tiện chạy xăng (xe máy và ô tô xăng) hoặc theo phân khúc tải trọng đối với phương tiện chạy dầu (ô tô dầu): LCN (tấn) = ∑ Li (tấn) = ∑ [Pi (1.000 ĐVSP) × Fi (kg/ĐVSP)] (CT-AL2.2.3) Trong đó: L là thải lượng khí; i là loại hình sản xuất công nghiệp; P là công suất hoạt động; F là hệ số phát thải được tính bằng tổng hệ số phát thải của tất cả các công đoạn sản xuất |
|
|||||||||||||||||||||
Áp lực |
14 |
Nước thải theo các lĩnh vực |
AL3 |
49 |
Tổng lượng nước thải theo các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ |
AL3.1 |
Trích lục dữ liệu nhu cầu sử dụng nước theo từng lĩnh vực; đơn vị tính là “m3”; nguồn dữ liệu từ chỉ thị P1.1 (Trong đó: nước thải nông nghiệp bao gồm cả nước tưới Nông nghiệp và nước nuôi trồng thủy sản). (ii) Tính toán lượng nước thải theo từng lĩnh vực, từng năm, từng huyện, theo công thức CT-AL3.1; đơn vị tính là “m3”: Qi (m3) = Vi (m3) × 0,8 (CT-AL3.1) Trong đó: Q là lượng nước thải; V là nhu cầu sử dụng nước; i là lĩnh vực hoạt động; 0,8 là hệ số quy đổi theo Nghị định số 154/2016/NĐ-CP |
|
|||||||||||||||||||||
50 |
Thải lượng các chất ô nhiễm (SS, BOD, COD, TN, TP) theo các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ |
AL3.2 |
(i) Trích lục dữ liệu tổng lượng nước thải các lĩnh vực theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “m3”; nguồn dữ liệu từ chỉ thị P3.1. (ii) Trích lục dữ liệu về diện tích đất nông nghiệp theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị. (iii) Trích lục, thống kê nồng độ trung bình các chất ô nhiễm trong các nguồn thải theo từng chất ô nhiễm, từng loại hình hoạt động, từng ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “mg/L”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường” (iv) Trích lục dữ liệu về hệ số phát thải của một số chất ô nhiễm trong canh tác nông nghiệp theo từng chất ô nhiễm, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “kg/ha”; nguồn dữ liệu từ tài liệu hướng dẫn của WHO 1993 |
|
|||||||||||||||||||||||||
Áp lực |
14 |
Nước thải theo các lĩnh vực (tiếp theo) |
AL3 |
50 |
Thải lượng các chất ô nhiễm (SS, BOD, COD, TN, TP) theo các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ (tiếp theo) |
AL3.2 |
(v) Tính toán hệ số phát thải các chất ô nhiễm trong công nghiệp theo từng chất ô nhiễm, từng loại hình sản xuất, từng huyện, từng năm theo công thức CT-AL3.2.1; đơn vị tính là “kg/ĐVSP”. (vi) Tính toán thải lượng các chất ô nhiễm theo từng chất, từng lĩnh vực, từng huyện, từng năm theo các công thức CT-AL3.2.2, CT-AL3.2.3; đơn vị tính là “tấn”:
Trong đó: F là hệ số phát thải; i là loại chất ô nhiễm ; C là nồng độ trung bình của chất ô nhiễm trong giai đoạn đánh giá; Q là lượng nước thải hàng năm ; P là công suất hoạt động của nguồn
Trong đó: L thải lượng chất ô nhiễm từ nông nghiệp; i là loại chất ô nhiễm ; P là nồng độ trung bình của chất ô nhiễm trong giai đoạn đánh giá; Q là lượng nước thải hàng năm; P là công suất hoạt động của nguồn; 1.000 là hệ số quy đổi kg sang tấn
Trong đó: L thải lượng chất ô nhiễm từ sinh hoạt và dịch vụ; i là loại chất ô nhiễm; Q là lượng nước thải sinh hoạt và dịch vụ hàng năm; y là vùng dân cư; C là nồng độ trung bình của chất ô nhiễm trong nước thải; 1.000.000 là hệ số quy đổi thứ nguyên mg/L sang tấn/m3 |
|
|||||||||||||||||||||
51 |
Thải lượng các chất ô nhiễm (SS, BOD, COD, TN, TP) hàng năm từ hệ thống sông Thạch Hãn và Sông Bến Hải |
AL3.2 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu về nồng độ theo từng chất ô nhiễm, từng lưu vực, từng năm; đơn vị tính là “mg/L”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường. (ii) Trích lục dữ liệu về lưu lượng theo từng lưu vực, từng năm; đơn vị tính là “m3”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường. (iii) Tính toán thải lượng các chất ô nhiễm theo từng chất, từng lưu vực, từng năm theo công thức CT-AL3.3; đơn vị tính là “tấn”:
Trong đó: L thải lượng chất ô nhiễm từ lưu vực; i là loại chất ô nhiễm; Q là lưu lượng của lưu vực; y là lưu vưc; C là nồng độ trung bình của chất ô nhiễm t; 1.000.000 là hệ số quy đổi thứ nguyên mg/L sang tấn/m3 |
|
|||||||||||||||||||||||||
15 |
Sự cố môi trường |
AL4 |
52 |
Số vụ tràn dầu đã rõ, không rõ nguồn gốc |
AL4.1 |
Trích lục, thống kê dữ liệu số vụ tràn dầu theo từng nguồn gốc, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “vụ”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||||||||||||||||||||||
53 |
Số vụ tràn dầu gây hậu quả xấu (quan trắc được) |
AL4.2 |
Trích lục, thống kê dữ liệu số vụ tràn dầu gây hậu quả xấu theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “vụ”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|||||||||||||||||||||||||
54 |
Số vụ xả chất thải gây hậu quả xấu (quan trắc được) |
AL4.3 |
Trích lục, thống kê dữ liệu số vụ xả chất thải gây hậu quả xấu theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “vụ”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||||||
55 |
Số vụ rò rỉ hóa chất trên sông, biển |
AL4.4 |
Trích lục, thống kê dữ liệu số vụ tràn dầu theo từng nguồn gốc, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “vụ”; nguồn dữ liệu từ Sỏ Công thương và Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||||||
Áp lực |
16 |
Phát sinh chất thải rắn |
AL5 |
56 |
Lượng chất thải rắn thông thường phát sinh theo các lĩnh vực: sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp và y tế |
AL5.1 |
Trích lục, thống kê dữ liệu phát sinh CTR theo từng lĩnh vực, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường và điều tra |
|
|||||||||||||||||||||
57 |
Lượng chất thải rắn nguy hại phát sinh theo các lĩnh vực: sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp và y tế |
AL5.2 |
Trích lục, thống kê dữ liệu phát sinh CTR theo từng lĩnh vực, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường và điều tra |
|
|||||||||||||||||||||||||
17 |
Biến đổi khí hậu |
AL6 AL6 |
58 |
Độ mặn (nồng độ clorua) trong nước tại khu vực ven biển |
AL6.1 |
Trích lục, thống kê dữ liệu độ mặn theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “‰, mg/L”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||||||||||||||||||||||
59 |
Lượng phát thải khí nhà kính (CH4, N2O, CO) theo các lixnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, năng lượng và chuyển đổi mục đích sử dụng rừng |
AL6.2 |
(i) Trích lục, thống kê dữ liệu về đơn vị hoạt động của các lĩnh vực theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ĐVHĐ”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và PTNT và Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị. (ii) Trích lục dữ liệu về hệ số phát thải theo từng loại khí, từng lĩnh vực; đơn vị tính là “tấn/ĐVHĐ”; nguồn dữ liệu từ tài liệu hướng dẫn của ICCP 2011. (iii) Tính toán lượng phát thải theo từng loại khí, từng lĩnh vực, từng huyện, từng năm theo công thức CT-AL6.2; đơn vị tính là “tấn”: Li (tấn) = ∑ Liy (tấn) = ∑ [Qiy (tấn) × Fiy (tấn/1.000 ĐVSP) (CT-AL6.2) Trong đó: L là thải lượng khí nhà kính; i là loại khí nhà kính; y là nguồn phát thải; F là hệ số phát thải |
|
|||||||||||||||||||||||||
60 |
Nhiệt độ, lượng mưa trung bình hàng năm |
AL6.3 |
Trích lục, thống kê dữ liệu về nhiệt độ và lượng mưa trung bình theo huyện, theo năm; đơn vị tính là “oC, mm”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||||||
Hiện trạng |
18 |
Chất lượng môi trường không khí |
HT1 |
61 |
Hàm lượng các chất (PM10, TSP, SO2, CO2, CO) trung bình hàng năm trong môi trường không khí xung quanh |
HT1.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu chất lượng môi trường không khí xung quanh theo từng chất, từng khu vực, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “µg/m3”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||
19 |
Chất lượng môi trường nước mặt lục địa |
HT2 |
62 |
Hàm lượng các chất (TSS, DO, BOD5, + COD, N-NH4+, N- NO3-, N-NO2-, P- PO43-, tổng Coliform, Fe, Mn, Cu, Chlorophyll-a) trong môi trường nước vùng cửa sông Thạch Hãn và Bến Hải |
HT2.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu chất lượng môi trường nước mặt lục địa theo từng chất, từng cửa sông, từng năm; đơn vị tính là “mg/L, MPN/100mL”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||||||||||||||||||||||
Hiện trạng |
20 |
Chất lượng môi trường nước biển ven bờ |
HT3 |
63 |
Hàm lượng các chất (TSS, DO, BOD5, N- NH4+, N-NO3-, P- PO43-, TN, TP, tổng phenol, dầu mỡ, tổng Coliform, KLN, Chlorophyll-a) trong môi trường nước biển ven bờ |
HT3.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu chất lượng môi trường nước mặt lục địa theo từng chất, từng cửa sông, từng năm; đơn vị tính là “mg/L, MPN/100mL”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||
64 |
Chỉ số TRIX (chỉ số đánh giá mức độ phú dưỡng) |
HT3.2 |
Tính toán chỉ số TRIX theo mô hình Wollenweider 2002 tại các điểm quan trắc theo từng huyện, từng năm; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||||||
65 |
Số vụ bùng phát tảo nở hoa gây hại |
HT3.3 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về hiện tượng tảo nở hoa theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “vụ”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|||||||||||||||||||||||||
66 |
Hàm lượng các chất độc hại (thuốc BVTV, KLN) trong trầm tích vùng cửa sông Thạch Hãn và Bến Hải |
HT3.4 |
Trích lục và thống kê dữ liệu chất lượng môi trường nước mặt lục địa theo từng chất, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “µg/L”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||||||
Hiện trạng |
21 |
Hàm lượng kim loại độc trong thủy hải sản |
HT4 |
67 |
Hàm lượng các kim loại độc (Hg, Cu, Pb, Cd, As, Ni, Cr, Zn) trong động vật thân mềm hai mảnh vỏ ở vùng cửa sông Thạch Hãn và Bến Hải |
HT4.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về kim loại độc trong động vật thân mềm hai mảnh vỏ theo từng vùng cửa sông, từng năm; đơn vị tính là “µg/kg”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Y tế, Sở Nông nghiệp và PTNN |
|
|||||||||||||||||||||
22 |
Chất lượng nước dưới đất |
HT5 |
68 |
Hàm lượng các chất (TUR, TDS, COD, N- NH4+, N-NO3-, độ cứng, F-, tổng Coliform, kim loại nặng) trong môi trường nước dưới đất |
HT5.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu chất lượng môi trường nước dưới đất theo từng chất, từng cửa sông, từng năm; đơn vị tính là “mg/L, MPN/100mL”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||||||||||||||||||||||
23 |
Đa dạng sinh học |
HT6 |
69 |
Số lượng và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên |
HT6.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về khu bảo tồn thiên nhiên theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “khu, ha”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||||||||||||||||||||||
70 |
Diện tích rừng phòng hộ ven biển |
HT6.2 |
Trích lục. và thống kê dữ liệu diện tích rừng phòng hộ ven biển theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|||||||||||||||||||||||||
71 |
Số loài bị đe dọa |
HT6.3 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về số loài bị đe dọa theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “loài”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||||||
Hiện trạng |
24 |
Chất lượng môi trường đất |
HT7 |
72 |
Diện tích đất phân theo mục đích sử dụng |
HT7.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về diện tích đất theo từng mục đích sử dụng, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||
73 |
Hàm lượng kim loại nặng và thuốc bảo vệ thực vật trong đất |
HT7.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu hàm lượng kim loại nặng (Hg, As, Cd, Pb, Zn) và thuốc bảo vệ thực vật nhóm cơ clo theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “mg/kg”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||||||
Tác động |
25 |
Ảnh hưởng đến con người và tài sản |
TĐ1 |
74 |
Tỷ lệ mắc các bệnh đường hô hấp liên quan đến ô nhiễm không khí |
TĐ1.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu tỷ lệ các bệnh đường hô hấp liên quan đến ô nhiễm không khí theo từng loại bệnh, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “%”; nguồn dữ liệu từ Sở Y tế |
|
|||||||||||||||||||||
75 |
Tỷ lệ mắc các bệnh liên quan đến ô nhiễm nước (tả, lỵ, thương hàn, sốt rét) |
TĐ1.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu tỷ lệ các bệnh đường ruột liên quan đến ô nhiễm nước theo từng loại bệnh, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “%”; nguồn dữ liệu từ Sở Y tế |
|
|||||||||||||||||||||||||
76 |
Thiệt hại nhân mạng và tài sản do tai biến thiên nhiên |
TĐ1.3 |
Trích lục và thống kê dữ liệu thiệt hại về nhân mạng và tài sản do tai biến thiên nhiên theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người, triệu đồng”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT. |
|
|||||||||||||||||||||||||
Tác động |
26 |
Ảnh hưởng đến nuôi trồng thủy hải sản |
TĐ2 |
77 |
Tổng diện tích nuôi trồng thủy hải sản bị thiệt hại |
TĐ2.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích nuôi trồng thủy hải sản bị thiệt hại theo từng từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|||||||||||||||||||||
78 |
Tổn thất kinh tế do nuôi trồng thủy hải sản bị thiệt hại |
TĐ2.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu tổn thất kinh tế do nuôi trồng thủy hải sản bị thiệt hại từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|||||||||||||||||||||||||
27 |
Ảnh hưởng đến hệ sinh thái |
TĐ3 |
79 |
Diện tích và chiều dài bờ biển bị xói lở |
TĐ3.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích và chiều dài bờ biển bị xói lở theo từng từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha, km”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT và Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||||||||||||||||||||||
80 |
Diện tích và chiều dài vùng cửa sông Thạch Hãn và Bến Hải bị xói lở |
TĐ3.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích và chiều dài vùng cửa sông Thạch Hãn và Bến Hải bị xói lở theo từng năm; đơn vị tính là “ha, km”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT và Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||||||
Đáp ứng |
28 |
Văn bản QPPL trong quản lý môi trường |
ĐƯ1 |
81 |
Văn bản quy phạm pháp luật và các quyết định hành chính cấp tỉnh đã ban hành và tình hình thực hiện |
ĐƯ1.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về ban hành và thực hiện văn bản quy phạm pháp luật và quyết định hành chính theo từng năm; đơn vị tính là “văn bản”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||
29 |
Đầu tư cho bảo vệ môi trường |
ĐƯ2 |
82 |
Chi ngân sách địa phương (tỉnh) cho hoạt động bảo vệ môi trường |
ĐƯ2.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về chi ngân sách địa phương cho hoạt động BVMT theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||||||||||||||||||||||
83 |
Kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ các chương trình, dự án |
ĐƯ2.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về nguồn kinh phí từ các chương trình, dự án chi cho hoạt động BVMT theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||||||
30 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐTM và kế hoạch BVMT |
ĐƯ3 |
84 |
Số lượng báo cáo ĐTM được phê duyệt |
ĐƯ3.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về thẩm định báo cáo ĐTM theo địa bàn đầu tư từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “báo cáo”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||||||||||||||||||||||
85 |
Số lượng kế hoạch BVMT được xác nhận |
HT6.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về xác nhận kế hoạch BVMT theo từng cấp xác nhận (Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện), từng địa bàn đầu tư từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “báo cáo”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện |
|
|||||||||||||||||||||||||
Đáp ứng |
31 |
Thanh tra, xử lý vi phạm pháp luật về BVMT |
ĐƯ4 |
86 |
Số cơ sở được thanh, kiểm tra việc chấp hành pháp luật BVMT |
ĐƯ4.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về số cơ sở được thành kiểm tra thanh kiểm tra theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện |
|
|||||||||||||||||||||
87 |
Số vụ vi phạm pháp luật BVMT bị phát hiện và xử lý |
ĐƯ4.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về số vụ vi phạm theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “vụ”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh, UBND huyện |
|
|||||||||||||||||||||||||
88 |
Số tiền xử phạt vi phạm pháp luật BVMT |
ĐƯ4.3 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về số tiền xử phạt theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh, UBND huyện |
|
|||||||||||||||||||||||||
89 |
Tỷ lệ cơ sở đã nộp phạt trên tổng số cơ sở bị xử phạt vi phạm pháp luật BVMT |
ĐƯ4.4 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu về cơ sở bị xử phạt, cơ sở nộp phạt do vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện, Kho bạc nhà nước các cấp. (ii) Tính toán tỷ lệ cơ sở nộp phạt theo từng huyện, từng năm, theo công thức CT-ĐƯ4.4; đơn vị tính là “%”:
Trong đó: R là tỷ lệ cơ sở nộp phạt, N là số cơ sở nộp phạt, P là số cơ sở bị xử phạt |
|
|||||||||||||||||||||||||
Đáp ứng |
32 |
Công cụ kinh tế trong BVMT |
ĐƯ5 |
90 |
Phí BVMT đối với nước thải |
ĐƯ5.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo lĩnh vực (công nghiệp, sinh hoạt) theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện, Cục thuế tỉnh |
|
|||||||||||||||||||||
91 |
Phí BVMT đối với chất thải rắn |
ĐƯ5.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về phí bảo vệ môi trường đối với CTR theo lĩnh vực (công nghiệp, sinh hoạt) theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện |
|
|||||||||||||||||||||||||
33 |
Xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
ĐƯ6 |
92 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được khắc phục |
ĐƯ6.1 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu về cơ sở thuộc danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã được khắc phục (có quyết định phê duyệt) theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường. (ii) Tính toán tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường đã được khắc phục theo từng huyện, từng năm, theo công thức CT-ĐƯ6.1; đơn vị tính là “%”:
Trong đó: R là tỷ lệ cơ sở đã khắc phục, N là số cơ sở đã khắc phục, P là số cơ sở thuộc danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
|
||||||||||||||||||||||
Đáp ứng |
34 |
Sản xuất sạch hơn |
ĐƯ7 |
93 |
Diện tích cây xanh trên đầu người ở đô thị |
ĐƯ7.1 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu về diện tích cây xanh ở đô thị theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “m2”; nguồn dữ liệu từ Sở Xây dựng, UBND huyện. (ii) Trích lục dữ liệu về dân số đô thị theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; nguồn dữ liệu từ chỉ thị D1.2. (iii) Tính toán diện tích cây xanh trên đầu người dân đô thị theo từng huyện, từng năm theo công thức CT- ĐƯ7.1; đơn vị tính là “m2/người”:
Trong đó: R là tỷ lệ cây xanh trên đầu người dân đô thị, S là tổng diện tích cây xanh, P là dân số đô thị |
|
|||||||||||||||||||||
94 |
Số cơ sỏ áp dụng sản xuất sạch hơn |
ĐƯ7.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về sản xuất sạch hơn theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Công Thương |
|
|||||||||||||||||||||||||
Đáp ứng |
35 |
Kiểm soát ô nhiễm nước |
ĐƯ8 |
95 |
Số KKT, KCN, CCN có hệ thống xử lý nước thải công nghiệp |
ĐƯ8.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về hệ thống xử lý nước thải các KKT, KCN, CCN theo từng huyện; đơn vị tính là “KKT, KCN, CCN”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||
96 |
Số cơ sở công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải công nghiệp |
ĐƯ8.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về hệ thống xử lý nước thải các cơ sở công nghiệp theo từng huyện; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||||||
97 |
Tỷ lệ lượng nước thải công nghiệp đã được xử lý trên tổng lượng nước thải công nghiệp |
ĐƯ8.3 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu về lượng nước thải công nghiệp theo từng huyện; đơn vị tính là “m3; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường. (ii) Tính toán tỷ lệ nước thải công nghiệp được xử lý theo công thức CT-ĐƯ8.3; đơn vị tính là “%”:
Trong đó: R là tỷ lệ nước thải công nghiệp được xử lý, Qx là lượng nước thải công nghiệp được xử lý, Q là tổng lượng nước thải công nghiệp |
|
|||||||||||||||||||||||||
98 |
Số lượng cơ sở công nghiệp được cấp phép xả thải |
ĐƯ8.4 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về hệ thống xử lý nước thải các cơ sở công nghiệp theo từng huyện; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||||||
99 |
Số lượng cơ sở công nghiệp được cấp phép khai thác nước |
ĐƯ8.5 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về giấy phép khai thác nước theo từng nguồn nước (nước mặt, nước dưới đất) từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||||||
Đáp ứng |
36 |
Hoạt động quan trắc môi trường |
ĐƯ9 |
100 |
Số trạm quan trắc môi trường tự động, liên tục |
ĐƯ9.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục theo từng thành phần môi trường, theo từng huyện; đơn vị tính là “trạm”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||
101 |
Số điểm quan trắc môi trường định kỳ |
ĐƯ9.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về điểm quan trắc môi trường định kỳ của địa phương và quốc gia theo từng thành phần môi trường, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “điểm”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||||||
37 |
Quản lý chất thải rắn |
ĐƯ10 |
102 |
Tỷ lệ thu gom chất thải rắn ở đô thị và nông thôn |
ĐƯ10.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về tỷ lệ thu gom CTR theo từng vùng dân cư, theo từng huyện; đơn vị tính là “%”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||||||||||||||||||||||
103 |
Tỷ lệ xử lý CTR đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
ĐƯ10.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về tỷ lệ xử lý CTR đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia theo từng huyện; đơn vị tính là “%”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||||||
104 |
Tỷ lệ xử lý CTNH đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
ĐƯ10.3 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về tỷ lệ xử lý CTNH đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia theo từng huyện; đơn vị tính là “%”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|||||||||||||||||||||||||
105 |
Tỷ lệ tái chế chất thải rắn theo lĩnh vực |
ĐƯ10.4 |
Điều tra, trích lục dữ liệu về tỷ lệ tái chế chất thải rắn theo từng lĩnh vực (công nghiệp, nông nghiệp, y tế, sinh hoạt và dịch vụ); từng huyện; đơn vị tính là “%”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND huyện và các cơ sở phát sinh CTR |
|
|||||||||||||||||||||||||
Đáp ứng |
38 |
Cấp nước sạch |
ĐƯ11 |
106 |
Tỷ lệ hộ gia đình ở đô thị được cấp nước sạch |
ĐƯ11.1 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu về số hộ gia đình ở đô thị được cấp nước sạch theo từng huyện; đơn vị tính là “hộ”; nguồn dữ liệu từ Công ty Cấp nước sạch. (ii) Trích lục dữ liệu về số hộ gia đình ở đô thị theo từng huyện; đơn vị tính là “hộ”; nguồn dữ liệu từ Sở Y tế (Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình). (iii) Tính toán tỷ lệ hộ gia đình ở đô thị được cấp nước sạch theo công thức CT-ĐƯ11.1, theo từng huyện; đơn vị tính là “%”:
Trong đó: R là tỷ lệ hộ gia đình được cấp nước sạch ở đô thị, Nc là Số hộ được cấp nước sạch ở đô thị, N là tổng tổng số hộ gia đình ở đô thị |
|
|||||||||||||||||||||
107 |
Tỷ lệ hộ gia đình ở nông thôn được cấp nước sạch |
ĐƯ11.2 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu về số hộ gia đình ở nông thôn được cấp nước sạch theo từng huyện; đơn vị tính là “hộ”; nguồn dữ liệu từ Công ty cấp nước sạch. (ii) Trích lục dữ liệu về số hộ gia đình ở nông thôn theo từng huyện; đơn vị tính là “hộ”; nguồn dữ liệu từ Sở Y tế (Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình). (iii) Tính toán tỷ lệ hộ gia đình ở nông thôn được cấp nước sạch theo công thức CT-ĐƯ11.2, theo từng huyện; đơn vị tính là “%”:
Trong đó: R là tỷ lệ hộ gia đình được cấp nước sạch ở nông thôn, Nc là Số hộ được cấp nước sạch ở nông thôn, N là tổng tổng số hộ gia đình ở nông thôn |
|
|||||||||||||||||||||||||
Đáp ứng |
39 |
Quản lý tổng hợp lưu vực sông |
ĐƯ12 |
108 |
Hoạt dộng quản lý tổng hợp lưu vực sông |
ĐƯ12.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về quản lý tổng hợp lưu vực sông (các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý lưu vực sông, các kế hoạch, chương trình, dự án về quản lý lưu vực sông, kết quả đạt được, đề xuất kiến nghị) theo lưu vực sông Thạch Hãn và Bến Hải; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
|||||||||||||||||||||
40 |
Quản lý tổng hợp vùng ven biển |
ĐƯ13 |
109 |
Hoạt dộng quản lý tổng hợp vùng ven biển |
ĐƯ13.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về quản lý tổng hợp vùng ven biển (các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý vùng ven biển, các kế hoạch, chương trình, dự án về quản lý vùng ven biển, kết quả đạt được, đề xuất kiến nghị); nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||||||||||||||||||||||
41 |
Quản lý chất thải vệ sinh, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản |
ĐƯ14 |
110 |
Tỷ lệ hộ gia đình có hố xí hợp vệ sinh |
ĐƯ14.1 |
Trích lục và thống kê dữ liệu tỷ lệ hộ gia đình có hố xí hợp vệ sinh theo huyện; đơn vị tính là “%”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
||||||||||||||||||||||
111 |
Số công trình khí sinh học sử dụng chất thải chăn nuôi |
ĐƯ14.2 |
Trích lục, điều tra dữ liệu về công trình khí sinh học theo huyện; đơn vị tính là “công trình”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT và điều tra từ các cơ sở chăn nuôi |
|
|||||||||||||||||||||||||
112 |
Số cơ sở chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản tập trung có hệ thống xử lý chất thải đạt quy chuẩn |
ĐƯ14.2 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về hệ thống xử lý nước thải ở các cơ sở chăn nuôi, nuôi trồng thủy snar theo huyện; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường và điều tra từ các cơ sở |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mẫu phiếu chỉ thị môi trường tỉnh Quảng Trị:
MẪU PHIẾU CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
Tên chỉ thị: Ký hiệu:
I. Thông tin hành chính
(1). Ngày xây dựng/cập nhật thông tin |
|
(2). Cơ quan quản lý thông tin |
|
(3). Người thực hiện |
|
(4). Email người thực hiện |
|
II. Nội dung thông tin cơ bản
II.1. Mô tả
(1). Chính sách, pháp luật (2). Các điều kiện môi trường |
II.2. Chỉ thị thứ cấp
II.2.1. Chỉ thị thứ cấp thứ 1
Tên chỉ thị: Ký hiệu:
(1). Ngày xây dựng/cập nhật cho chỉ thị |
|
(2). Nội dung thông tin cơ bản |
|
(3). Bảng số liệu |
|
(4). Các loại dữ liệu khác |
|
(5). Nguồn cung cấp thông tin - Nguồn dữ liệu - Phạm vi địa lý - Phạm vi thời gian - Phương pháp và tần suất thu thập dữ liệu - Phương pháp trích lục, thống kê, tính toán, xử lý dữ liệu |
|
(6). Biểu đồ/đồ thị |
|
(7). Đánh giá |
II.2.2. Chỉ thị thứ cấp thứ 2
…
III. Thông tin và tư liệu tham khảo
[1]. [2]… |
IV. Phát triển chỉ thị
(1). Các tồn tại, vướng mắc (2). Đề xuất giải pháp phát triển chỉ thị |
Hướng dẫn cập nhật nội dung phiếu chỉ thị môi trường
- Thông tin hành chính: tên Chỉ thị môi trường (CTMT), ngày thực hiện và người của cơ quan quản lý thông tin chỉ thị cần liên hệ, người chịu trách nhiệm xây dựng chỉ thị;
- Nội dung thông tin cơ bản: nói về thông tin chính (bao gồm các nội dung thuộc CTMT thứ cấp);
- Mô tả bao gồm: các mô tả ngắn gọn:
+ Chính sách, pháp luật: nêu rõ các quy định của pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật liên quan đến CTMT đó và dự kiến sự sửa đổi, bổ sung, thay thế trong thời trước mắt;
+ Điều kiện môi trường: chỉ rõ chỉ thị này có vai trò gì, liên quan đến vấn đề nào của môi trường;
- Chỉ thị môi trường thứ cấp: là các chỉ thị liên quan chặt chẽ và trực tiếp đến CTMT chính. Thành phần bao gồm tên gọi, nội dung thông tin cơ bản, bảng số liệu, biểu đồ/đồ thị và đánh giá chỉ thị thứ cấp đó;
+ Nội dung thông tin cơ bản: nói về về hiện trạng của thông tin được đề cập đến;
+ Dữ liệu: gồm có.
(i) Bảng số liệu: chuỗi số liệu gốc về các vấn đề được đưa ra đánh giá.
(ii) Các loại dữ liệu khác: đoạn văn bản liên quan thông tin đề cập tại CTMT. (iii) Nguồn cung cấp thông tin: bao gồm nguồn thông tin (lấy ở đâu), mô tả ngắn gọn thông tin, phạm vi địa lý (vùng nào hay cả tỉnh), phạm vi thời gian (từ năm nào đến năm nào), cách thức và tần suất thu thập thông tin (số lần quan trắc trong 1 năm, cách thức quan trắc), phương pháp xử lý thông tin (sử dụng phương pháp, công thức nào...);
+ Biểu đồ/đồ thị: cung cấp biểu đồ/đồ thị của CTMT thứ cấp dựa trên các bộ số liệu thu thập được qua các năm (ví dụ: đồ thị diễn biến dân số và tỷ lệ dân số đô thị qua các năm cho thời điểm hiện tại…);
+ Đánh giá: dựa trên diễn biến số liệu thể hiện qua các biểu đồ, đồ thị, đưa ra đánh giá về xu thế thay đổi của vấn đề đang đề cập.
- Thông tin và tư liệu tham khảo:
Tài liệu tham khảo: các tài liệu khoa học chính về phương pháp, về nguồn số liệu, về phương pháp phân tích, tổng hợp từ số liệu thô sang số liệu trong CTMT.
Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2019 về Khung bộ chỉ thị môi trường tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 586/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 19/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2019 về Khung bộ chỉ thị môi trường tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video