Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 484/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 781/TTr-SNNPTNT ngày 02/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, chi tiết tại các Phụ lục 01, 02, 03, 04, 05 và 06 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, TH, KT, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(
tnh 184).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tăng Bính

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm (xã)

Flv (km2)

Thông số kỹ thuật

Wc (106 m3)

WMNDBT (106 m3)

MNC (m)

MNDBT (m)

MNGC (m)

Đập chính

Số đập phụ (cái)

Cống lấy nước

Tràn xả lũ

Cao trình đỉnh đập (m)

Hmax (m)

B (m)

L (m)

Cao trình ngưỡng (m)

Lưu lượng TK (m3/s)

Kích thước

Hình thức

CTr ngưỡng tràn (m)

Cột nước TK trên tràn (m)

B (m)

Hình thức

Lưu lượng TK (m3/s)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

I

Huyện Sơn Tịnh

1

Đá Chồng

Tịnh Binh

3,50

 

0,70

 

 

 

 

25,00

 

226,00

0

 

 

D30

BT ống thép

 

 

17

Tự do

 

2

Hố Quýt

Tịnh Thọ

1,75

0,02

0,96

24,45

35,17

36,65

37,50

15,00

 

446,00

0

23,00

 

D40

Ống thép

35,17

1,48

15

Tự do

41,74

II

Huyện Tư Nghĩa

3

Hóc Xoài

Nghĩa Thọ

8,72

0,12

1,55

36,13

46,20

49,29

49,32

22,00

8

245,00

0

35,10

0,26

D60

ng thép

46,20

3,09

25

Tự do

247,65

III

Huyện Nghĩa Hành

4

Cây Quen

Hành Tín Tây

2,32

0,07

0,86

48,30

61,55

63,45

64,40

23,00

 

180,00

0

46,00

 

D40

Ống thép

61,55

1,87

20,0

Tự do

76,62

5

Hóc Cài

Hành Thiện

1,95

0,04

0,43

46,00

54,98

56,85

57,60

19,25

5

228,20

0

45,10

0,09

D80

Ống thép

54,98

1,87

16,0

Tự do

63,33

IV

Huyện Mộ Đức

6

Hóc Sầm

Đức Phú

7,50

0,06

1,51

12,00

20,40

22,00

22,70

23,30

5

600,00

0

10,50

0,24

D30

Bê tông

20,40

1,60

60

Tự do

211,00

7

Mạch Điều

Đức Phú

3,55

0,10

2,27

19,35

26,69

28,17

29,05

12,75

5

626,00

0

18,65

 

D60

ng thép

26,69

1,48

24

Tự do

67,26

8

Ông Tới

Đc Lân

3,17

 

1,50

 

 

 

 

11,00

 

1000,00

0

 

 

D50

BTCT

 

 

20

Tự do

 

9

Đá Bàn

Đức Tân

5,75

0,17

1,03

17,33

20,68

22,60

23,30

10,00

5

1271,00

0

16,40

0,18

D40

ng thép

20,68

1,92

25

Tự do

111,56

V

Huyện Đức Phổ

10

Liệt Sơn

Phổ Hòa

36,80

1,25

24,97

22,50

38,10

40,03

42,10

26,80

5

178,00

0

21,00

2,94

D100

BTCT

36.1/38.1

1,93

33,8

Cửa van

411,49

11

Cây Sanh

Phổ Châu

2,50

0,01

0,65

12,40

26,70

28,20

29,50

21,50

6

176,00

0

11,00

 

D50

Ống thép

26,70

1,50

20

Tự do

69,00

12

Diên Trường

Phổ Khánh

22,20

0,62

4,43

11,00

18,70

19,76

21,10

21,00

 

345,00

0

7,30

 

0,6x0,8

BTCT

15,50

4,26

30

Cửa van

434,05

13

Ông Thơ

PhKhánh

2,00

 

0,60

 

 

 

 

15,50

 

210,00

0

 

 

D30

BTCT

 

 

15

Tự do

 

14

Sở Hầu

Phổ Nhơn

10,5

0,15

2,40

22,50

30,00

30,80

31,60

15,00

 

492,00

0

21,00

 

D60

Ống thép

30,40

0,80

60

Tự do

 

VI

Huyện Ba Tơ

15

Núi Ngang

Ba Liên

57,00

1,93

21,07

48,50

61,00

63,30

65,20

28,70

 

175,00

0

45,50

 

D120

Ống thép

56,00

2,30

24

Cửa van

833,00

16

Suối Loa

Ba Thành

4,00

0,08

0,38

48,15

55,40

57,98

59,00

21,00

5

230,85

0

47,39

 

D80

Ống thép

55,40

2,58

20

Tự do

128,25

17

Tôn Dung

Thị trấn Ba Tơ

10,25

 

0,29

 

 

 

 

20,00

 

210,00

0

 

 

0,8x0,8

BTCT

 

 

30

Tự do

 

VII

Huyện Minh Long

18

Hố Cả

Long Mai

4,07

0,08

1,17

61,15

72,60

74,80

75,50

24,00

 

308,00

0

60,50

 

D40

ng thép

72,60

2,20

30

Tự do

151,78

19

Biều Qua

Long Sơn

2,05

 

1,07

 

 

 

 

19,00

 

318,00

1

 

 

D50

ng thép

 

25

Tự do

 

 

VIII

Huyện Sơn Hà

20

Nước Trong

Sơn Bao

460

30,80

289,5

96,00

129,50

130,00

32,50

69,00

9

437,00

1

90,00

30,05

D400

ng thép

115,50

 

80,5

Cửa van

7,722

21

Di Lăng

Thị trấn Di Lăng

10,00

0,89

9,00

100,00

116,00

119,50

120,00

32,00

 

228,00

0

100,00

 

0,8x1,2

BTCT

116,00

3,50

12

Tự do

156,00

22

Đồng Giang

Sơn Giang

0,70

0,03

0,48

74,00

81,90

83,37

84,20

16,50

5

296,00

0

73,00

 

D40

ng thép

81,90

1,47

8

Tự do

22,20

IX

Huyn Trà Bồng

23

Vực Thành

Trà Phú

6,83

0,13

0,55

86,00

92,55

95,85

96,25

23,90

 

110,00

0

86,00

0,32

D60

BTCT

92,55

3,30

22

Tự do

219,47

24

Sình Kiến

Trà Bình

1,60

0,17

0,83

45,90

56,65

58,25

59,90

17,00

 

356,00

0

 

 

D40

Ống thép

56,65

1,60

20

Tự do

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Chú thích:

Theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:

Đập, hồ chứa nước lớn thuộc một trong các trường hợp sau:

a) Đập có chiều cao từ 15m đến dưới 100m hoc đập của hồ chứa nước quy định tại đim c khoản này;

b) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và chiều dài đập từ 500m trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và có lưu lượng tràn xả lũ thiết kế trên 2.000 m3/s;

c) Hồ cha nước có dung tích toàn bộ từ 3.000.000 m3 đến dưới 1.000.000.000 m3, trừ hồ chứa quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.”

 

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm (xã, huyện)

Flv (km2)

Thông số kỹ thuật

Wc (106 m3)

WMNDBT (106 m3)

MNC (m)

MNDBT (m)

MNGC (m)

Đập chính

Số đập phụ (cái)

Cống lấy nước

Tràn xả lũ

Cao trình đỉnh đập (m)

Hmax (m)

B (m)

L (m)

Cao trình ngưỡng (m)

Lưu lượng TK (m3/s)

Kích thước

Hình thức

CTr ngưỡng tràn (m)

Cột nước TK trên tràn (m)

B (m)

Hình thức

Lưu lượng TK (m3/s)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

I

Huyn Bình Sơn

1

Tuyền Tung

Bình An

20,00

 

0,40

 

 

 

 

11,00

 

64,00

0

 

 

D50

ng thép

 

 

60

Tự do

 

2

Hàm Rồng

Bình Chánh

2,00

 

0,50

 

 

 

 

9,30

 

171,00

0

 

 

D50

Bê tông

 

 

10

Tự do

 

3

Liên Trì

Bình Hip

1,75

0,06

0,70

6,71

13,00

14,35

15,80

11,52

5,00

282,30

0

5,75

0,11

D40

Bê tông

13,00

1,35

16

Tự do

38,88

4

Gò Lang

Bình Hòa

0,89

0,04

0,76

17,50

22,00

23,04

24,35

9,50

5,00

399,09

3

16,50

0,065

D60

Bê tông

22,00

1,04

8

Tự do

13,45

5

Phước Hòa

Bình Khương

0,17

0,00

0,09

42,00

50,20

50,80

51,80

14,80

5,00

70,16

0

 

0,012

D50

Bê tông

50,20

0,60

8

Tự do

5,8

6

H Đá

Bình Khương

1,20

0,11

0,79

38,20

43,30

44,43

45,50

10,90

5,00

85,00

1

 

0,36

D60

Bê tông

43,30

1,13

12

Tự do

22,59

7

An Thạnh

Bình Khương

1,20

 

0,35

 

 

 

 

11,00

 

230,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

10

Tự do

 

8

Tân Thnh

Bình Minh

0,70

 

0,25

 

 

 

 

10,00

 

244,00

0

 

 

D60

Bê tông

 

 

10

Tự do

 

9

Sơn Chà

Bình Nguyên

0,60

 

0,30

 

 

 

 

12,00

 

129,00

0

 

 

D40

Bê tông

 

 

14

Tự do

 

10

Hóc Dọc

Bình Nguyên

1,20

0,02

0,46

11,00

18,50

19,20

20,50

10,50

 

185,00

0

 

 

60x60

Bê tông

18,50

 

10

Tự do

9

11

Lỗ Ô

Bình Phú

0,80

 

0,15

 

 

 

 

12,00

 

156,00

0

 

 

D40

ng thép

 

 

6

Tự do

 

12

Hóc Ba

Bình Tân

0,75

0,01

0,31

19,00

25,10

26,24

27,80

10,30

5,00

77,00

0

 

0,27

D30

Bê tông

25,10

1,14

7

Tự do

13,88

13

Phượng Hoàng

Bình Tân

1,20

 

0,40

 

 

 

 

10,00

 

165,00

1

 

 

D30

Bê tông

 

 

10

Tự do

 

14

Hố Lùng

Bình Thanh Đông

0,77

0,02

0,18

24,47

29,65

30,59

30,80

10,40

5,00

253,00

0

 

0,044

D40

ng thép bọc BTCT

29,65

0,94

15

Tự do

22,51

15

An Hội

Bình Thanh Đông

0,88

0,01

0,46

21,70

27,96

28,92

30,40

10,00

5,00

235,00

1

21,20

 

D30

Bê tông

27,96

0,96

12

Tự do

17,56

16

Bà Dồ

Bình Thanh Đông

1,20

 

0,10

 

 

 

 

10,00

 

140,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

6

Bê tông

 

17

Gia Hội

Bình Thanh Đông

2,70

 

0,60

 

 

 

 

6,00

 

380,00

0

 

 

D60

Bê tông

 

 

20

Tự do

 

II

Huyện Sơn Tnh

18

Sơn Rái

Tịnh Trà

2,50

 

0,60

 

 

 

 

12,00

 

210,00

0

 

 

D50

BTCT

 

 

20

Tự do

 

19

Hố Đèo

Tịnh Hiệp

2,10

 

0,40

 

 

 

 

12,00

 

250,00

0

 

 

D30

BTCT

 

 

8

Tự do

 

20

Hố Vàng

Tịnh Hiệp

2,30

 

0,90

 

 

 

 

11,00

 

360,00

0

 

 

D40

BTCT

 

 

20

Tự do

 

21

Hóc Tùng

Tịnh Thọ

1,20

0,02

0,29

43,00

51,40

52,80

53,20

11,50

5,00

143,00

0

43,00

 

D40

BTCT

51,40

1,40

10

Tự do

25,57

22

Hóc Khế

Tịnh Bình

0,60

0,11

0,38

24,00

27,28

28,50

29,75

11,25

5,00

493,94

0

 

0,04

D30

ng thép bọc BT

27,28

1,22

6

Tự do

11,55

23

Hố Tre

Tịnh Giang

1,70

 

0,95

 

 

 

 

9,80

 

413,00

0

 

 

D60

ng thép bc BTCT

 

 

9,2

Tự do

 

24

Hóc Lùng

Tịnh Phong

1,00

 

0,70

 

 

 

 

8,00

 

120,00

0

 

 

D30

BT ống thép

 

 

10

T do

 

III

Huyện Nghĩa Hành

25

Đập Làng

Hành Tín Tây

3,93

0,05

0,41

24,00

28,80

31,24

32,70

14,70

6,00

147,50

0

23,00

0,11

D40

ng thép bọc BTCT

28,80

 

20

Tự do

118,35

26

Suối Chí

Hành Tín Đông

18,00

 

0,02

 

 

 

 

12,00

 

18,00

0

 

 

D80

BTCT

 

 

42

Tự do

 

IV

Huyn Mộ Đức

27

L Thùng

Đức Phú

2,20

0,04

0,81

21,00

27,80

29,43

30,00

12,70

5,00

405,00

0

21,00

0,26

D50

BTCT

27,80

1,63

12

Tự do

38,58

28

Hóc Mít

Đức Phú

1,83

0,07

0,65

22,50

28,20

29,10

29,40

8,70

5,00

699,00

0

21,00

 

D40

BTCT

28,20

0,90

26

Tự do

34,40

V

Huyện Đức Phổ

29

Huân Phong

Phổ Cường

1,85

0,07

1,90

25,30

33,50

34,50

35,50

13,80

5,00

435,00

0

24,00

 

D50

ng thép

33,50

1,00

18

Tự do

27,92

30

Hóc Nghì

Phổ Cường

0,70

0,01

0,32

23,80

30,10

31,00

31,50

12,25

5,00

230,00

0

23,00

 

D35

BTCT

30,10

0,90

12

Tự do

15,88

31

Hóc Cầy

Phổ Cường

2,00

 

0,60

 

 

 

 

9,10

 

364,00

0

 

 

D30

BTCT

 

 

10

Tự do

 

32

Cây Khế

Phổ Thạnh

3,45

0,11

0,59

146,33

152,36

154,46

155,40

13,05

5,00

219,00

0

143,35

0,08

D40

BTCT

152,36

2,10

26,8

Tự do

94,05

33

An Thọ

Phổ Ninh

3,40

0,30

2,69

20,30

27,30

28,40

29,60

12,30

5,00

276,00

1

19.21/ 19.15

 

D60

ng thép

27,30

1,10

35

Tự do

62,6

VI

Huyện Trà Bồng

34

Gò Kiu

Trà Bình

3,20

 

0,35

 

 

 

 

10,00

 

25,00

0

 

 

D30

ng thép

 

 

3

Tự do

 

35

Cây Xanh

Trà Bình

2,10

 

0,12

26,50

32,20

33,22

34,75

10,00

 

186,00

0

 

 

D30

ng thép

32,20

1,02

8

Tự do

 

VI

Huyện Lý Sơn

36

Thới Lới

An Hải

0,34

0,00

0,27

113,50

119,20

119,65

120,10

11,07

2,00

208,25

0

113,50

 

D20

ng thép

119,20

0,45

4

Tự do

5,97

* Chú thích:

Theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:

"Đập, hồ chứa nước vừa thuộc một trong các trường hợp sau:

a) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m hoặc đập của hồ cha nước quy định tại điểm b khoản này, trừ đập quy định tại điểm b khoản 2 Điều này;

b) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 500.000 m3 đến dưới 3.000.000.000 m3."

 

PHỤ LỤC 03:

DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm (xã, huyện)

Flv (km2)

Thông số kỹ thuật

Wc (106 m3)

WMNDBT (106 m3)

MNC (m)

MNDBT (m)

MNGC (m)

Đập chính

Số đập phụ (cái)

Cống lấy nước

Tràn xả lũ

Cao trình đỉnh đập (m)

Hmax (m)

B (m)

L (m)

Cao trình ngưỡng (m)

Lưu lượng TK (m3/s)

Kích thước

Hình thức

CTr ngưỡng tràn (m)

Cột nước TK trên tràn (m)

B (m)

Hình thức

Lưu lượng TK (m3/s)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

I

Huyện Bình Sơn

1

Đá Bạc

Bình An

0,71

 

0,40

 

 

 

 

8,70

 

349,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

8

Tự do

 

2

Long Đình

Bình An

0,60

 

0,25

 

 

 

 

2,50

 

57,00

0

 

 

D40

Bê tông

 

 

3

Tự do

 

3

Hóc Kén

Bình Chương

1,20

 

0,30

 

 

 

 

8,50

 

154,00

0

 

 

D40

Bê tông

 

 

14

Tự do

 

4

Cầm Đào

Bình Chương

0,60

 

0,20

 

 

 

 

3,60

 

752,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

7,6

Tự do

 

5

Bình Nam

Bình Chương

0,60

 

0,20

 

 

 

 

3,50

 

297,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

12

Tự do

 

6

Tân Hòa

Bình Đông

1,60

 

0,40

 

 

 

 

8,80

 

339,00

0

 

 

D50

Bê tông

 

 

12

Tự do

 

7

Ruộng Choạy

Bình Đông

1,40

 

0,40

 

 

 

 

7,00

 

131,00

0

 

 

D60

Bê tông

 

 

7,2

Tự do

 

8

Vạn Tường

Bình Hải

0,60

 

 

 

 

 

 

6,00

 

180,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

4

Tự do

 

9

Hố Vàng

Bình Hiệp

0,90

 

0,30

 

 

 

 

8,30

 

214,00

0

 

 

D40

Bê tông

 

 

15,5

Tự do

 

10

Ao Gió

Bình Hòa

0,70

0,05

0,30

15,00

18,40

19,41

20,20

7,20

5,00

353,00

0

 

0,160

D30

ng thép bọc BTCT

18,40

0,91

9,8

Tự do

10,46

11

Hóc Mốc

Bình Hòa

0,90

 

0,40

 

 

 

 

7,00

 

170,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

30

Tự do

 

12

Hòa Hải

Bình Hòa

1,30

 

0,40

 

 

 

 

5,00

 

180,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

8

Tự do

 

13

Châu Long

Bình Khương

0,80

 

0,40

 

 

 

 

9,00

 

210,00

0

 

 

D40

Bê tông

 

 

15

Tự do

 

14

Bình Yên

Bình Khương

0,80

 

0,48

 

 

 

 

8,50

 

194,00

0

 

 

D40

ng thép

 

 

9

Tự do

 

15

Châu Thuận

Bình Khương

1,20

 

0,40

 

 

 

 

7,00

 

297,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

10

Tự do

 

16

Hóc Mít

Bình Khương

1,00

 

0,40

 

 

 

 

7,00

 

157,00

0

 

 

D50

Bê tông

 

 

5

Tự do

 

17

Đội 14

Bình Long

1,30

 

0,20

 

 

 

 

4,00

 

175,00

0

 

 

D20

Bê tông

 

 

4,4

Tự do

 

18

Đội 13

Bình Long

0,40

 

0,10

 

 

 

 

3,50

 

120,00

0

 

 

D20

Bê tông

 

 

10

Tự do

 

19

Mỹ Thạnh

Bình Minh

0,40

 

0,06

 

 

 

 

9,00

 

140,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

6

Tự do

 

20

Tân An

Bình Minh

0,60

 

0,20

 

 

 

 

8,10

 

179,00

0

 

 

D50

Bê tông

 

 

8

Tự do

 

21

Hố Lỡ

Bình Mình

0,80

 

0,12

 

 

 

 

5,00

 

100,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

8

Tự do

 

22

Cầu Điển

Bình Minh

0,40

 

0,03

 

 

 

 

4,00

 

51,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

11,5

Tự do

 

23

An Phong

Bình Mỹ

3,15

0,10

0,36

19,53

21,70

23,72

25,10

8,70

5,00

341,64

1

17,40

0,13

D50

Ống thép bọc BTCT

21,70

1,91

38,5

Tự do

161,8

24

Phước Tích

Bình Mỹ

1,10

 

0,20

 

 

 

 

6,00

 

120,00

0

 

 

D40

Bê tông

 

 

6

Tự do

 

25

Nam Bình

Bình Nguyên

1,10

 

0,49

 

 

 

 

9,00

 

237,00

0

 

 

D40

Bê tông

 

 

25

Tự do

 

26

Trì Bình

Bình Nguyên

4,84

0,12

0,40

5,70

7,70

9,53

11,00

8,00

5,00

310,00

0

4.9/5.0

 

D30/ D20

Ống thép bọc BTCT

7,70

1,83

21,6

Tự do

90,35

27

Hóc Dông

Bình Nguyên

0,80

 

0,05

 

 

 

 

8,00

 

66,00

0

 

 

D40

Bê tông

 

 

8,5

Tự do

 

28

Cống Đá

Bình Nguyên

2,50

 

0,30

 

 

 

 

7,00

 

330,00

0

 

 

D40

Bê tông

 

 

7

Tự do

 

29

H Sâu

Bình Nguyên

0,25

0,00

0,03

16,00

20,21

20,96

21,40

7,00

5,00

67,20

0

15,60

 

D30

ng thép bọc BTCT

20,21

0,75

6

Tự do

6,47

30

Hóc Mua

Bình Phước

2,80

 

0,49

 

 

 

 

9,00

 

173,00

0

 

 

D60

Bê tông

 

 

8

Tự do

 

31

Phổ Tinh

Bình Phước

0,90

 

0,30

 

 

 

 

6,00

 

280,00

0

 

 

D50

Bê tông

 

 

6,5

Tự do

 

32

Trung Tín

Bình Phước

2,20

 

0,15

 

 

 

 

3,20

 

95,00

0

 

 

D40

Bê tông

 

 

2

Tự do

 

33

Diều Gà

Bình Thanh Đông

1,00

 

0,40

 

 

 

 

9,50

 

550,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

6

Tự do

 

34

Lỗ Tây

Bình Thanh Đông

0,50

 

0,20

 

 

 

 

7,00

 

332,00

0

 

 

D40

Bê tông

 

 

8

Tự do

 

35

Hố Chuối

Bình Thanh Đông

0,50

 

0,20

 

 

 

 

6,00

 

309,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

7,8

Tự do

 

36

Bà Mau

Bình Thanh Đông

1,50

 

0,10

 

 

 

 

2,50

 

66,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

4

Tự do

 

37

Hóc Ba

Bình Thanh Tây

1,30

 

0,20

 

 

 

 

6,00

 

112,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

10

Tự do

 

38

Hóc Cùng

Bình Thuận

0,40

 

0,10

 

 

 

 

6,00

 

55,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

2,5

Tự do

 

39

Hóc Hai

Bình Trị

1,70

 

0,25

 

 

 

 

6,00

 

180,00

0

 

 

D50

Bê tông

 

 

11

Tự do

 

40

Suối Khoai

Bình Trị

0,90

 

0,35

 

 

 

 

6,00

 

210,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

4

Tự do

 

41

Hố Tuyến

Bình Trung

0,40

 

0,09

 

 

 

 

7,50

 

108,00

0

 

 

D20

ống nhựa

 

 

6,8

Tự do

 

42

Hố Chuối

Bình Trung

1,20

 

0,10

 

 

 

 

6,00

 

194,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

6

Tự do

 

II

Huyện Sơn Tnh

43

Bà Bông

Tịnh Đông

2,00

 

0,10

 

 

 

 

9,00

 

165,00

0

 

 

D30

BT ống thép

 

 

7

Tự do

 

44

HHiểu

Tịnh Đông

0,72

0,01

0,12

32,30

36,43

37,56

38,55

8,50

5,00

201,00

0

31,20

0,03

D30

BT ống thép

36,43

1,05

12

Tự do

20,07

45

Cây Bứa

Tịnh Giang

0,70

0,02

0,29

20,50

24,80

25,80

27,30

8,50

5,00

175,70

0

 

 

D35

ng thép bọc BTCT

24,80

1,00

8

Tự do

18,08

46

Hố Môn

Tịnh Giang

0,50

0,03

0,17

32,10

35,00

36,10

37,00

7,50

5,00

233,00

0

31,80

0,04

D30

Ống thép bọc BTCT

35,00

1,10

10,8

Tự do

15

47

Hóc Cơ

Tịnh Trà

0,33

0,03

0,20

21,00

24,35

25,41

26,00

8,50

5,00

368,20

0

19,00

0,18

D30

ng thép bọc BT

24,35

1,06

5

Tự do

8,45

48

Sâu Ao

Tnh Phong

1,00

 

0,40

 

 

 

 

5,00

 

300,00

0

 

 

D30

ng bi

 

 

15

Tự do

 

III

Huyn Tư Nghĩa

49

Đồng Điền

Nghĩa Lâm

0,50

 

 

 

 

 

 

8,00

 

245,00

0

 

 

0,3x0,

Bê tông

 

 

5

Tự do

 

50

Hố Tạc

Nghĩa Thuận

0,70

0,01

0,16

25,20

28,50

29,47

30,20

6,50

5,00

430,00

0

 

0,058

D350

ng thép bọc BT

28,50

0,97

7,5

Tự do

11,7

51

Hố Tre

Nghĩa Thuận

0,30

 

0,10

 

 

 

 

3,00

 

100,00

0

 

 

0,3x0,

BTCT

 

 

 

Tự do

 

IV

Huyện Nghĩa Hành

52

Đồng Ngỗ

Hành Tín Đông

0,50

 

0,18

 

 

 

 

8,00

 

45,00

0

 

 

D30

Ống thép

 

 

8

Tự do

 

53

Đập Làng

Hành Thịnh

0,50

 

0,01

 

 

 

 

2,20

 

62,00

0

 

 

D10

BTCT

 

 

15

Tự do

 

54

Hố Cua

Hành Thiện

0,50

 

0,01

 

 

 

 

2,00

 

40,00

0

 

 

D20

Bê tông

 

 

3

Tự do

 

V

Huyện Đức Ph

55

Hố Vừng

Phổ Thạnh

0,52

0,00

0,05

105,75

109,86

110,80

111,20

9,00

5,00

197,60

0

104,35

0,01

D30

Ống thép bọc BT

109,86

0,94

8

Tự do

11,72

VI

Huyện Minh Long

56

Đồng Cần

Thanh An

2,30

 

0,47

 

 

 

 

7,50

 

120,70

0

 

 

D25

Ống thép

 

 

26,2

Tự do

 

VII

Huyện Sơn Hà

57

Nước Bạc

Sơn Giang

0,20

 

0,02

 

 

 

 

4,00

 

70,00

0

 

 

D20

ng thép

 

 

4

Tự do

 

VII

Huyện Trà Bồng

58

Hố Võ

Trà Bình

0,30

 

0,10

 

 

 

 

5,50

 

165,00

0

 

 

0,3x0,

BTCT

 

8

Tự do

 

 

59

Suối Thìn

Trà Bùi

2,00

 

0,13

 

 

 

 

7,00

 

100,00

0

 

 

D30

ng thép

 

3

Tự do

 

 

60

H Leo

Trà Xuân

2,00

 

0,07

 

 

 

 

3,00

 

50,00

0

 

 

D20

Ống thép

 

4

Tự do

 

 

61

Gò Bồng

Trà Xuân

1,80

 

0,05

 

 

 

 

2,00

 

70,00

0

 

 

D20

ng thép

 

 

Tự do

 

 

62

Đồng Điền

Trà Xuân

1,00

 

0,03

 

 

 

 

2,00

 

37,00

0

 

 

D20

ng thép

 

 

Tự do

 

 

63

Rộc Sâu

Trà Xuân

1,50

 

0,07

 

 

 

 

1,70

 

65,00

0

 

 

D20

ng thép

 

 

Tự do

 

 

* Chú thích:

Theo quy định tại Khoản 4 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:

Đập, hồ cha nước nhỏ là đập có chiều cao dưới 10m hoặc hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 500.000m3.

 

PHỤ LỤC 04:

DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tch UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm

Flv (km2)

Thông số kỹ thuật

Cao trình đỉnh đập (m)

Hmax (m)

L (m)

Lưu lượng lũ thiết kế (m3/s)

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham

Xã Sơn Nham, huyện Sơn Hà

2.836,0

19,50

25,50

200,0

17.400

 

PHỤ LỤC 05:

DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm (xã)

Flv (km2)

Thông số kỹ thuật

Cao trình đỉnh đập (m)

Hmax (m)

L (m)

Lưu lượng lũ thiết kế (m3/s)

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Huyn Bình Sơn

1

Đá Giăng

Bình Minh

6,0

 

10,00

150,0

 

II

Huyện Sơn Tịnh

2

Bà Tào

Tịnh Sơn

1,5

 

10,00

50,0

 

 

PHỤ LỤC 06:

DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm (xã)

Flv (km2)

Thông số kỹ thuật

Cao trình đỉnh đập (m)

Hmax (m)

L (m)

Lưu lượng lũ thiết kế (m3/s)

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Huyện Bình Sơn

1

Hang Beo

Bình An

2,2

 

5,00

20,0

 

2

Thọ An

Bình An

0,6

 

4,50

60,0

 

3

Đồng Môn

Bình An

0,9

 

4,00

12,0

 

4

Cây Hàng

Bình An

4,1

 

4,00

57,0

 

5

Đá De

Bình An

2,5

 

4,00

20,0

 

6

Đồng Răm

Bình An

6,5

 

2,55

13,5

 

7

Cà Ninh

Bình Đông

600,0

 

6,00

250,0

 

8

An Cường

Bình Hải

1,0

 

1,50

32,0

 

9

Lộc Tự

Bình Hòa

7,0

 

8,20

120,0

 

10

Truông Sanh

Bình Long

12,0

 

9,00

53,0

 

11

Vực Bà

Bình Minh

7,0

 

1,70

1,9

 

12

Đập 2/9

Bình Mỹ

15,2

 

4,00

24,6

 

13

Bầu Cạn

Bình Thanh Tây

4,0

 

9,00

180,0

 

14

Họ Lê

Bình Thanh Tây

6,0

 

8,00

150,0

 

15

Bàu Trung

Bình Thanh Tây

4,0

 

7,00

239,0

 

16

Quýt

Bình Thanh Tây

7,0

 

5,00

100,0

 

17

Lổ Bung

Binh Thanh Tây

5,0

 

4,00

40,0

 

II

Huyện Sơn Tịnh

18

Cầu Minh Lộc

Tịnh Bắc

0,9

 

3,00

10,0

 

19

Cầu Cháy

Tịnh Đông

1,0

 

7,00

50,0

 

20

Sông Giang

Tịnh Giang

 

 

3,00

140,0

 

21

Suối Kế

Tịnh Hiệp

0,7

 

2,50

20,0

 

22

Ông Bằng

Tịnh Sơn

0,4

 

1,50

6,0

 

23

Phú Triên

Tịnh Sơn

0,3

 

1,50

12,0

 

24

Đồng Bé

Tịnh Sơn

0,3

 

1,50

12,0

 

25

Làng

Tịnh Sơn

0,2

 

1,50

8,0

 

26

Cây Xoài

Tịnh Sơn

0,3

 

1,00

2,0

 

27

Gò Sa

Tịnh Sơn

0,2

 

1,00

3,0

 

28

Liền

Tịnh Thọ

0,4

 

3,00

3,0

 

29

Thọ Bắc

Tịnh Thọ

0,6

 

1,50

26,0

 

III

Huyện Tư Nghĩa

30

Bà Quyên

Nghĩa Kỳ

 

 

 

200,0

 

31

Cây Bứa

Nghĩa Phương

 

 

3,00

32,0

 

32

Đồng Quang

Nghĩa Sơn

 

 

 

70,0

 

33

Đập 3/2

Nghĩa Thọ

 

 

 

36,0

 

34

Tà Măn

Nghĩa Thọ

 

 

 

24,0

 

35

Nhân Dân

Nghĩa Thọ

 

 

 

70,0

 

36

Ruộng Ngót

Nghĩa Thọ

2,5

 

2,00

80,0

 

37

Bà Bạn

Nghĩa Trung

 

 

 

15,0

 

38

Ngõ Chức

Nghĩa Trung

 

 

 

20,0

 

39

Ngõ Thỉnh

Nghĩa Trung

 

 

 

10,0

 

40

Đập 31

Nghĩa Trung

 

 

 

30,0

 

41

Quánh

Nghĩa Thương

 

 

3,20

30,0

 

42

Ba La

Thị trấn La Hà

 

 

2,00

10,0

 

43

Điện An

Thị trấn La Hà

 

 

2,00

8,0

 

IV

Huyện Nghĩa Hành

44

Kim Thành

Hành Dũng

 

 

2,00

32,0

 

45

Bầu Tâu

Hành Dũng

 

 

1,80

4,2

 

46

Ông Phái

Hành Dũng

 

 

1,30

25,0

 

47

Xã Cau

Hành Dũng

 

 

1,00

4,0

 

48

Bầu Sấu

Hành Đức

 

 

2,40

49,0

 

49

Cây Gáo

Hành Đức

 

 

2,10

28,0

 

50

Cây Dui

Hành Đức

 

 

2,00

5,0

 

51

Hố Muồn

Hành Đức

 

 

1,85

3,2

 

52

Hố Lấp

Hành Đức

 

 

1,60

3,5

 

53

Hố Tre

Hành Đức

 

 

1,50

3,0

 

54

Cây Thăng

Hành Đc

 

 

1,00

3,0

 

55

Hố Sổ

Hành Đức

 

 

1,00

4,0

 

56

Gò Giữa

Hành Minh

 

 

2,00

6,0

 

57

Công Điền

Hành Minh

 

 

1,86

2,5

 

58

Hóc Mới

Hành Minh

 

 

1,60

3,0

 

59

Hóc Cùng

Hành Minh

 

 

1,10

2,2

 

60

Đồng Thét

Hành Nhân

 

 

1,80

115,0

 

61

Đồng Chợ

Hành Nhân

 

 

1,60

14,0

 

62

Đồng Điền

Hành Nhân

 

 

1,50

16,0

 

63

Đồng Giữa

Hành Nhân

 

 

1,50

20,0

 

64

Suối Mới

Hành Phước

 

 

3,50

16,0

 

65

Thầy Giàng

Hành Thịnh

 

 

1,80

16,0

 

66

Bà Mèo

Hành Thịnh

 

 

1,60

12,0

 

67

Bàu Đĩa

Hành Thuận

 

 

1,50

6,0

 

68

Hố Đập

Hành Tín Đông

 

 

2,00

2,0

 

69

Đá Bàng

Hành Tín Đông

 

 

1,50

3,0

 

70

Hố Dâu

Hành Tín Đông

 

 

0,50

3,0

 

71

Bậc Thang

Hành Tín Tây

 

 

1,80

2,9

 

72

Ruộng Thế

Hành Tín Tây

4,0

 

0,80

14,0

 

73

Đồng Vông

Hành Tín Tây

12,0

 

0,50

25,0

 

74

Gò Đá

Hành Trung

 

 

2,00

14,0

 

75

Cây Mít

Hành Trung

 

 

1,50

8,0

 

V

Huyện Mộ Đức

76

Bến Thóc

Đức Hiệp

 

 

4,20

64,3

 

77

Mương Lữ

Đức Hòa

 

 

3,00

16,0

 

78

Suối Giới

Đức Lân

 

 

3,20

 

 

79

Bàu Tuần

Đức Phú

 

 

3,20

 

 

80

Bà Hùng

Đức Phú

 

 

3,20

 

 

81

Gò Cun

Đức Phú

 

 

3,00

 

 

82

Đồng Choạy

Đức Phú

 

 

2,80

 

 

83

Làng

Đức Phú

 

 

2,70

 

 

84

Cầu Đập

Đức Tân

 

 

3,50

57,2

 

85

Phước Khánh

Đức Tân

 

 

2,65

25,2

 

86

Đôn Lương

Đức Thnh

 

 

1,40

51,0

 

87

Gò Ải - Cửa Khâu

Thị trấn Mộ Đức

 

 

4,00

60,0

 

88

Cầu Sông

Thị trấn Mộ Đức

 

 

1,50

 

 

VI

Huyện Đức Ph

89

Vườn Lớn

Phổ Châu

 

 

2,00

6,0

 

90

Bà Cn

Phổ Châu

 

 

2,00

6,0

 

91

Hưng Long

Phổ Châu

 

 

2,00

6,0

 

92

Cầu Làng Nam

Phổ Cường

 

 

3,00

29,0

 

93

Đội 5 - Cù Lao

Phổ Cường

 

 

2,50

10,0

 

94

Cầu Gạch

Phổ Cường

 

 

2,00

30,0

 

95

Nhà Cá

PhCường

 

 

2,00

4,0

 

96

Đội 7

Phổ Cường

 

 

2,00

6,0

 

97

Bàu Đen - Thịnh

Phổ Cường

 

 

2,00

6,0

 

98

Cầu Bông

PhHòa

 

 

2,00

10,0

 

99

Ông Sĩ

Phổ Khánh

 

 

3,00

260,0

 

100

Cầu Ông Vân

Phổ Khánh

 

 

2,50

20,0

 

101

Bà Li

Phổ Khánh

 

 

2,50

5,0

 

102

Giàng

Phổ Minh

 

 

2,50

10,0

 

103

Quán

Phổ Minh

 

 

2,50

20,0

 

104

Rớ

Phổ Minh

 

 

2,50

10,0

 

105

Làng

Phổ Nhơn

 

 

2,00

50,0

 

106

An Nhơn

Phổ Ninh

 

 

3,00

30,0

 

107

3 Sào

Phổ Ninh

 

 

2,50

5,0

 

108

Bàu Si

Phổ Ninh

 

 

2,00

12,0

 

109

Quờn

Phổ Phong

 

 

2,00

15,0

 

110

Đá - Mít

Phổ Phong

 

 

2,00

4,0

 

111

Mít

Phổ Phong

 

 

2,00

12,0

 

112

Cống Huê

Phổ Phong

 

 

2,00

6,0

 

113

Suối Muôn Bảy Võ

Phổ Phong

 

 

2,00

6,0

 

114

Đá

Phổ Phong

 

 

2,00

10,0

 

115

Vạn Lý

Phổ Phong

 

 

2,00

10,0

 

116

Giữa Tân Diêm

Phổ Thạnh

 

 

2,00

12,0

 

117

Suối Cường

Phổ Thạnh

 

 

1,40

26,0

 

118

Rộc Giảng

Phổ Thuận

 

 

2,00

10,0

 

119

An Định

Phổ Thuận

 

 

2,00

8,0

 

120

Hiển Tây

Phổ Vinh

 

 

2,50

16,0

 

121

Đồng Đổ

Phổ Vinh

 

 

2,00

10,0

 

VII

Huyện Ba Tơ

122

Nước Trổ - Con Rã

Ba Bích

2,50

 

2,90

12,6

 

123

Nước Rã

Ba Bích

5,45

 

2,70

21,6

 

124

Đồng Rồng

Ba Bích

16,70

 

2,50

28,2

 

125

Nước Đang

Ba Bích

10,00

 

1,40

30,0

 

126

Làng Điều

Ba Bích

5,50

 

1,30

5,5

 

127

Nước Cam

Ba Bích

 

59,40

0,85

9,9

 

128

Nước Noa

Ba Bích

 

50,72

0,70

14,4

 

129

Nước Trinh

Ba Chùa

6,34

 

1,80

21,0

 

130

Nước Peng

Ba Chùa

1,20

 

1,20

12,0

 

131

Nước Ghềm

Ba Chùa

2,50

 

1,00

18,3

 

132

Nước Ren

Ba Cung

32,75

 

4,50

42,4

 

133

Đp Nước Ria

Ba Cung

2,35

 

0,90

11,0

 

134

Nước Lang

Ba Dinh

32,50

 

4,20

40,0

 

135

Nước Tiên

Ba Dinh

14,75

 

3,95

16,0

 

136

Kênh Páo

Ba Dinh

4,50

 

1,50

15,0

 

137

Nể Hà

Ba Điền

38,75

 

8,50

73,0

 

138

Gò Nghênh

Ba Điền

1,10

 

1,10

10,0

 

139

Làng Tương

Ba Điền

3,24

 

0,90

12,0

 

140

Mang Kể

Ba Động

7,50

 

1,60

25,0

 

141

Trường An

Ba Động

4,50

 

1,50

24,6

 

142

Đồng Quang

Ba Động

0,80

 

0,85

2,2

 

143

Đồng Răm

Ba Khâm

4,75

 

2,50

25,0

 

144

Ka Lun

Ba Khâm

1,25

 

1,30

7,5

 

145

Ta Lát

Ba Khâm

3,75

 

1,20

15,0

 

146

Cây Khế

Ba Khâm

3,50

 

1,00

13,9

 

147

Đồng Lau

Ba Lế

3,87

 

2,50

16,0

 

148

Ka Lách

Ba Lế

3,75

 

1,40

30,0

 

149

Nước Tiêu

Ba Lế

2,75

 

1,25

12,2

 

150

Gọi Lế

Ba Lế

3,75

 

 

 

 

151

Nước Cốp

Ba Lế

 

 

0,65

15,8

 

152

Dốc Ổi 2

Ba Liên

2,50

 

1,80

20,0

 

153

Dốc ổi I

Ba Liên

2,75

 

1,20

15,0

 

154

Đồng Nghệ

Ba Liên

 

 

0,40

2,5

 

155

Mang Xao

Ba Nam

6,50

 

1,20

5,3

 

156

Mang Tương

Ba Nam

2,75

 

1,20

8,5

 

157

Nước Lầy

Ba Ngạc

10,04

 

2,40

22,3

 

158

Suối Na

Ba Ngạc

3,75

 

1,50

18,1

 

159

Tà Noát

Ba Ngạc

3,20

 

1,25

15,0

 

160

Nước Nong

Ba Ngạc

9,25

 

1,00

23,5

 

161

Suối Hăm

Ba Ngạc

 

99,43

0,80

6,4

 

162

Kra Uông

Ba Ngạc

 

 

0,80

2,8

 

163

Mang Mít

Ba Thành

12,45

 

1,80

21,8

 

164

Y Bắc

Ba Thành

2,64

 

1,80

20,4

 

165

Ruộng Con

Ba Thành

 

 

0,95

13,4

 

166

Bà Ê

Ba Tiêu

34,00

 

4,00

33,0

 

167

Nước Tỉa

Ba Tiêu

4,06

 

3,20

24,4

 

168

Suối Quay - Mang Biều

Ba Tiêu

2,75

 

2,00

18,8

 

169

Ka Giang

Ba Tiêu

5,88

 

1,50

18,6

 

170

Làng Trui

Ba Tiêu

17,00

 

1,20

9,0

 

171

Rượng Ngơm

Ba Tô

5,75

 

4,10

9,4

 

172

Đồng Mon

Ba Tô

13,47

 

2,10

18,0

 

173

Tò Mo

Ba Tô

14,92

 

2,10

19,4

 

174

Vả Ranh

Ba Tô

27,70

 

1,70

40,0

 

175

Loan Roan

Ba Tô

 

99,72

0,60

8,6

 

176

Sa Lung

Ba Trang

38,70

 

2,10

51,0

 

177

Suối Tha

Ba Trang

4,25

 

1,50

22,7

 

178

Nước Vờ

Ba Trang

 

 

0,50

6,4

 

179

Ka Diêu

Ba Vì

5,25

 

2,20

15,0

 

180

Nước Rò

Ba Vì

3,85

 

1,90

9,0

 

181

Giao Thủy

Ba Vinh

7,00

 

3,10

39,0

 

182

Mương Gò

Ba Vinh

5,00

 

2,60

30,0

 

183

Gia Thủy

Ba Vinh

32,75

 

2,50

24,0

 

184

Mang Voang

Ba Vinh

3,20

 

1,20

30,0

 

185

Đồng Cành

Ba Vinh

19,00

 

0,90

27,5

 

186

Vả Diêu

Ba Xa

3,50

 

1,45

13,6

 

187

Vả Nhăn

Thị trấn Ba Tơ

8,25

 

1,50

15,0

 

VIII

Huyện Minh Long

188

Suối Lớn

Long Hiệp

 

 

1,95

54,5

 

189

Cây Da

Long Hiệp

 

 

1,70

16,0

 

190

Lịch Sơn

Long Hiệp

 

 

1,50

27,0

 

191

Nước Ran

Long Hiệp

 

 

1,50

11,0

 

192

Nước Da

Long Hiệp

 

 

1,50

6,0

 

193

Suối Reo

Long Hiệp

 

 

1,50

5,0

 

194

Nước Xuyên I

Long Hiệp

 

 

1,50

7,0

 

195

Nước Xuyên 2

Long Hiệp

 

 

1,50

7,0

 

196

Nước Va 1

Long Hiệp

 

 

1,20

8,0

 

197

Nước Rét

Long Hiệp

 

 

1,20

6,0

 

198

Ruộng Mương

Long Hiệp

 

 

1,00

9,3

 

199

Gò Cà Niêu

Long Hiệp

 

 

1,00

6,0

 

200

Nước Va 2

Long Hiệp

 

 

1,00

11,0

 

201

Hố Cọp

Long Hiệp

 

 

1,00

4,0

 

202

Nước Hoen

Long Hiệp

 

 

0,50

3,0

 

203

Đồng Uông

Long Mai

 

 

1,40

19,0

 

204

Làng Trui

Long Mai

 

 

1,40

8,4

 

205

Nước Na

Long Mai

 

 

1,20

8,0

 

206

Cầu Trăng

Long Mai

 

 

1,20

12,0

 

207

Đồng Huynh

Long Mai

 

 

1,20

8,6

 

208

Ông Mn

Long Mai

 

 

1,20

6,0

 

209

Nước Ren

Long Mai

 

 

1,20

6,8

 

210

Ru Lá

Long Mai

 

 

1,10

10,0

 

211

Hóc Dấu

Long Mai

 

 

1,00

7,0

 

212

Hố Lịch

Long Mai

 

 

1,00

8,0

 

213

Hố Rê

Long Mai

 

 

0,80

8,0

 

214

Suối Lua

Long Môn

 

 

2,38

5,9

 

215

Hóc Lê

Long Môn

 

 

1,35

6,0

 

216

Làng Ren

Long Môn

 

 

1,00

6,3

 

217

Ru Van Xen

Long Môn

 

 

0,60

6,0

 

218

Làng Trê

Long Môn

 

 

0,60

5,0

 

219

Nước Cua

Long Môn

 

 

0,50

6,0

 

220

Làng Giữa

Long Môn

 

 

 

 

 

221

Chring

Long Môn

 

 

 

 

 

222

Làng Lơn

Long Môn

 

 

 

 

 

223

Cà Xen

Long Môn

 

 

 

 

 

224

Xà Hoen Thượng

Long Sơn

 

 

2,10

50,0

 

225

Làng Điều

Long Sơn

 

 

1,50

35,0

 

226

Hố Tông

Long Sơn

 

 

1,40

20,0

 

227

Đồng Tre

Long Sơn

 

 

1,30

10,0

 

228

Ruộng Thủ

Long Sơn

 

 

1,20

26,0

 

229

Đồng Chân

Long Sơn

 

 

1,20

15,0

 

230

Ba Suối

Long Sơn

 

 

1,20

26,0

 

231

Xà Hoen Hạ

Long Sơn

 

 

1,00

15,0

 

232

Làng Hinh

Thanh An

 

 

7,50

50,0

 

233

Đồng Rinh

Thanh An

 

 

3,40

20,0

 

234

Nước Nhiêu

Thanh An

 

 

2,00

11,0

 

235

Phiên Chá

Thanh An

 

 

2,00

41,0

 

236

Pà Giang

Thanh An

 

 

1,60

10,0

 

237

Gò Nhung

Thanh An

 

 

1,50

25,0

 

238

Dương Chơn

Thanh An

 

 

1,50

10,0

 

239

Làng Vang

Thanh An

 

 

 

 

 

240

Làng Huya

Thanh An

 

 

 

 

 

241

KM Gò Rắp

Thanh An

 

 

 

 

 

242

KM Nước Bí

Thanh An

 

 

 

 

 

IX

Huyện Sơn Hà

243

Nước Lem

Sơn Ba

5,00

 

1,00

18,0

 

244

Nước Nin

Sơn Ba

 

 

1,00

6,0

 

245

Nước Tỉa

Sơn Ba

3,20

 

 

10,0

 

246

Nước Lùn

Sơn Ba

 

 

 

16,0

 

247

Nước Nâu

Sơn Bao

 

 

2,00

 

 

248

Tà In

Sơn Bao

 

 

1,00

8,0

 

249

Nước Á

Sơn Bao

 

 

0,50

4,5

 

250

Tà Vanh

Sơn Bao

 

 

0,50

8,0

 

251

Pa Rang

Sơn Bao

 

 

0,50

 

 

252

Làng Gung

Sơn Cao

 

 

1,50

 

 

253

KLăng

Sơn Cao

 

 

1,00

12,0

 

254

Nước Bênh

Sơn Cao

 

 

1,00

15,0

 

255

Nước Bun

Sơn Cao

1,10

 

1,00

11,7

 

256

Xà Ây

Sơn Cao

 

 

 

 

 

257

Hà Ra

Sơn Giang

 

 

1,00

14,5

 

258

Rờ Vú

Sơn Giang

 

 

1,00

8,0

 

259

Ka La

Sơn Giang

 

 

1,00

4,0

 

260

Xã Điệu

Sơn Hạ

 

 

4,00

30,0

 

261

Tà Gần

Sơn Hạ

 

 

1,50

7,0

 

262

Suối Cầu

Sơn Hạ

1,60

 

1,00

 

 

263

Nước Lát

Sơn Kỳ

 

 

3,00

111,5

 

264

Pờ Liên

Sơn Kỳ

 

 

1,00

30,0

 

265

Xà Riềng

Sơn Kỳ

3,00

 

1,00

12,0

 

266

Làng Riềng

Sơn K

 

 

1,00

6,2

 

267

Pring

Sơn Linh

 

 

5,00

57,0

 

268

Pa Ra

Sơn Linh

 

 

1,00

6,5

 

269

Suối Tiên

Sơn Linh

 

 

1,00

6,5

 

270

Bà Lâu

Sơn Nham

 

 

2,90

43,3

 

271

Pờ Rết

Sơn Nham

0,90

 

1,00

9,0

 

272

Xà Ruông

Sơn Nham

 

 

1,00

14,0

 

273

Xà Nây Hạ

Sơn Nham

 

 

1,00

10,0

 

274

Xà Riêng

Sơn Nham

 

 

 

 

 

275

Xã Trạch

Sơn Thành

 

 

3,00

40,0

 

276

Gò Chăn

Sơn Thành

2,05

 

1,00

7,5

 

277

Nước Rếp

Sơn Thành

2,93

 

1,00

8,8

 

278

Làng Rào

Sơn Thủy

1,30

 

2,50

10,0

 

279

Tà Bi

Sơn Thủy

0,70

 

0,50

8,0

 

280

Tà Mương

Sơn Thủy

 

 

 

 

 

281

Ka Rắt

Sơn Thủy

 

 

1,00

6,0

 

282

Làng Dầu

Sơn Thượng

 

 

1,50

12,0

 

283

Tà Ba

Sơn Thượng

 

 

1,00

6,0

 

284

Nước Len

Sơn Thượng

 

 

1,00

6,0

 

285

Nước Rát

Sơn Thượng

 

 

1,00

10,0

 

286

Giá Răng

Sơn Thượng

 

 

 

 

 

287

Tà Màu

Sơn Trung

 

 

1,00

12,6

 

288

Rlon

Sơn Trung

 

 

1,00

12,0

 

289

Xà Năng

Sơn Trung

 

 

1,00

6,6

 

290

Plac

Sơn Trung

 

 

1,00

4,0

 

291

Xô Lô

Sơn Trung

 

 

 

 

 

292

Nước Rạc

Thị trấn Di Lăng

 

 

1,00

13,0

 

IX

Huyện Sơn Tây

293

Nước Chớt

Sơn Bua

1,50

 

1,50

22,5

 

294

Ka Lớt

Sơn Bua

1,00

 

1,00

15,0

 

295

Nước Tang

Sơn Bua

0,50

 

1,00

15,0

 

296

Nước Ui

Sơn Bua

0,50

 

1,00

15,0

 

297

TL đồng Huy Em

Sơn Bua

0,40

 

1,00

8,9

 

298

Nước Ma

Sơn Bua

0,70

 

0,70

10,5

 

299

TL Mang Xin

Sơn Bua

0,30

 

0,30

4,5

 

300

Cà Rá

Sơn Dung

1,50

 

1,50

22,5

 

301

Nước Trên

Sơn Dung

1,00

 

1,00

15,0

 

302

Đắk Y Lâng

Sơn Dung

0,50

 

1,00

15,0

 

303

Pa Du

Sơn Dung

0,50

 

1,00

15,0

 

304

Nước Ma

Sơn Dung

0,50

 

1,00

15,0

 

305

Tà Ngòm

Sơn Lập

3,00

 

2,50

37,5

 

306

Nước RêH

Sơn Lập

0,50

 

1,00

15,0

 

307

Nước Beo

Sơn Lập

0,60

 

1,00

15,0

 

308

Mang Trẩy

Sơn Lập

0,70

 

1,00

15,0

 

309

Suối Nước Trẩy

Sơn Lập

1,00

 

1,00

15,0

 

310

Nước Bu

Sơn Lập

0,80

 

0,80

12,0

 

311

Nước Tốt

Sơn Liên

0,60

 

1,00

15,0

 

312

Dak Ry

Sơn Liên

0,80

 

1,00

15,0

 

313

TL nước Hốp

Sơn Liên

 

498,83

1,30

6,0

 

314

TL nước Tu Tang

Sơn Liên

 

445,95

0,60

11,5

 

315

Nước Mất

Sơn Liên

 

 

0,60

4,6

 

316

Ra Pân

Sơn Long

0,60

 

1,80

15,2

 

317

Ta Vay, TĐ 18

Sơn Long

1,00

 

1,00

15,0

 

318

Ta Vay, TĐ20

Sơn Long

0,40

 

1,00

15,0

 

319

Nước Ri

Sơn Long

0,20

 

1,00

15,0

 

320

Ra Lin, TĐ 16

Sơn Long

0,50

 

1,00

15,0

 

321

Măng Kẻ

Sơn Long

0,30

 

1,00

15,0

 

322

Ra Hân

Sơn Long

0,83

651.47

4,85

8,8

0,008

323

Tà Win

Sơn Màu

1,00

 

2,00

30,0

 

324

KM Nội đồng Y Râm

Sơn Màu

 

435,53

1,50

8,0

 

325

KM Nội đồng A Ghẻ

Sơn Màu

 

612,81

2,00

7,6

 

326

Nước Lát

Sơn Mùa

2,00

 

2,00

30,0

 

327

Nước Min

Sơn Mùa

1,80

 

1,80

27,0

 

328

Tà Vôi

Sơn Mùa

1,50

 

1,50

22,5

 

329

Nước Lát II

Sơn Mùa

1,50

 

1,50

22,5

 

330

Ra Lang

Sơn Mùa

1,10

 

1,10

16,5

 

331

Mang Tu La

Sơn Mùa

1,00

 

1,00

15,0

 

332

Ra Nang (Ha Rả)

Sơn Mùa

0,40

 

1,00

15,0

 

333

Nước Ray

Sơn Mùa

0,30

 

1,00

15,0

 

334

Ra Nhua

Sơn Tân

0,70

 

0,70

7,0

 

335

KM Ka Năng

Sơn Tân

0,65

392,80

2,50

5,2

 

336

Xà Ruông

Sơn Tinh

5,00

 

5,00

75,0

 

337

Ka Năng

Sơn Tinh

1,30

 

1,50

22,5

 

338

Măng Y Răng

Sơn Tinh

0,60

 

1,50

22,5

 

339

Kà Năng II

Sơn Tinh

2,00

 

1,50

22,5

 

340

Suối Nước Kỉa

Sơn Tinh

0,50

 

1,50

22,5

 

341

Nước Ra

Sơn Tinh

2,00

 

1,00

15,0

 

342

Ra Hách

 

1,02

155.7

2,00

9,0

0,008

X

Huyện Trà Bồng

343

Quang

Trà Bình

2,50

 

1,60

7,5

 

344

Ông Võ

Trà Bình

1,00

 

1,50

55,0

 

345

Bà Ba

Trà Bình

2,50

 

1,50

10,0

 

346

Hố Cua

Trà Bình

4,00

 

1,40

45,0

 

347

Nước Nóng

Trà Bình

 

 

0,80

43,0

 

348

TL suối Đào

Trà Bùi

 

 

2,00

8,8

 

349

Thôn Tang

Trà Bùi

 

 

1,60

15,0

 

350

Nước Gầm

Trà Bùi

0,80

 

1,60

10,0

 

351

Nước Khách

Trà Bùi

1,00

 

1,50

8,0

 

352

Suối Ngỗ

Trà Bùi

1,00

 

1,00

12,0

 

353

Suối Nghệ 2

Trà Bùi

 

 

0,80

10,0

 

354

Suối Nghệ 1

Trà Bùi

 

 

0,60

8,0

 

355

La Nong

Trà Giang

4,50

 

1,60

10,0

 

356

Tà Lao

Trà Giang

0,60

 

1,50

6,5

 

357

Ông Xu

Trà Giang

0,50

 

1,40

7,0

 

358

Sình Nứa

Trà Giang

 

 

1,00

4,8

 

359

Sình Kè

Trà Giang

0,50

 

0,80

6,0

 

360

Chè Ne

Trà Giang

0,40

 

0,50

4,5

 

361

Hố Ngang

Trà Giang

 

 

0,30

5,0

 

362

Sình Lãnh

Trà Giang

 

 

 

 

 

363

Nà Tà Vrai

Trà Hiệp

2,00

 

1,60

8,0

 

364

Nước Róc

Trà Hiệp

1,50

 

1,60

9,5

 

365

Suối Nguyên

Trà Hiệp

1,50

 

1,50

9,0

 

366

Nước Nát

Trà Hiệp

2,00

 

1,50

12,0

 

367

Nà Hú

Trà Hiệp

2,00

 

1,20

6,0

 

368

Nước Nang

Trà Hiệp

2,00

 

1,00

14,0

 

369

Sẵn Sàng

Trà Hiệp

1,60

 

1,00

6,5

 

370

Nà Tà Cuk

Trà Hiệp

4,00

 

0,70

7,5

 

371

Nà Cà Nhí

Trà Hiệp

 

 

0,70

5,1

 

372

TL Nà Thon

Trà Hiệp

 

 

 

 

 

373

TL Na Ka Roay

Trà Hiệp

 

 

 

 

 

374

Arin

Trà Lâm

1,50

 

1,60

8,0

 

375

TL thôn Trà Lạc

Trà Lâm

 

 

1,50

 

 

376

Cà Tu 1

Trà Lâm

1,50

 

1,50

7,5

 

377

Nước Xàng

Trà Lâm

2,50

 

1,40

12,0

 

378

Nước Lót

Trà Lâm

1,00

 

1,40

18,0

 

379

Hà Doi

Trà Lâm

2,10

 

1,00

10,0

 

380

Cà Tu 2

Trà Lâm

 

 

 

 

 

381

Xà Múc

Trà Lâm

 

 

 

 

 

382

Hà Rang

Trà Lâm

 

 

 

 

 

383

TL suối Trà Kót

Trà Lâm

 

 

 

 

 

384

TL Saka

Trà Lâm

 

 

 

 

 

385

TL nước Xanh

Trà Lâm

 

 

 

 

 

386

TL Hà Ry

Trà Lâm

 

 

 

 

 

387

Gò Mai

Trà Phú

3,00

 

2,40

30,0

 

388

Cây Da

Trà Phú

2,00

 

2,20

35,0

 

389

Hộ

Trà Phú

1,50

 

1,60

9,5

 

390

Ông Thuộc

Trà Phú

2,00

 

1,60

12,0

 

391

Mương Ngõ

Trà Phú

2,00

 

1,50

25,0

 

392

Quang

Trà Phú

5,00

 

1,40

50,0

 

393

Mương Hứng

Trà Phú

3,50

 

1,00

6,5

 

394

Suối Cầu

Trà Phú

3,50

 

0,80

6,0

 

395

Trà Hò

Trà Phú

1,00

 

0,50

8,0

 

396

Quang

Trà Phú

 

 

 

 

 

397

Suối Cầu

Trà Phú

 

 

 

 

 

398

Mương Ngỗ

Trà Phú

 

 

 

 

 

399

Ông Thuộc

Trà Phú

 

 

 

 

 

400

Suối Cam

Trà Sơn

1,50

 

1,60

40,0

 

401

Làng Ngang

Trà Sơn

1,20

 

1,50

12,0

 

402

Nước Giọt

Trà Sơn

1,50

 

1,20

8,0

 

403

Suối Bồi

Trà Sơn

0,80

 

1,20

6,0

 

404

Nà Bò

Trà Sơn

 

 

1,20

8,5

 

405

Xen Bay

Trà Sơn

1,00

 

0,50

25,0

 

406

Bà Linh

Trà Sơn

 

 

0,50

6,0

 

407

TL suối Nang

Trà Sơn

 

 

 

 

 

408

TL thôn Bắc

Trà Sơn

 

 

 

 

 

409

TL suối Cầu

Trà Sơn

 

 

 

 

 

410

Đồng Giang

Trà Tân

49,50

 

8,00

80,0

 

411

TL Tầm Rên

Trà Tân

 

 

 

 

 

412

TL Nước Dut

Trà Thủy

 

 

2,10

5,7

 

413

Trà Cân 1

Trà Thủy

3,00

 

1,50

8,0

 

414

Suối Dậy 2

Trà Thủy

 

 

1,50

7,0

 

415

Nước Biêu

Trà Thủy

 

 

1,20

 

 

416

Nước Nun

Trà Thủy

5,00

 

1,00

9,0

 

417

Hóc Xoài

Trà Thủy

3,00

 

0,50

5,0

 

418

Suối Dậy 1

Trà Thủy

1,50

 

0,50

15,0

 

419

TL tổ 6 thôn 3

Trà Thủy

 

 

 

 

 

420

TL tổ 3, thôn 3

Trà Thủy

 

 

 

 

 

421

Thôn 1

Trà Thủy

1,20

 

 

 

 

422

Xen Bay (dưới)

Thị trấn Trà Xuân

5,20

 

2,50

50,0

 

423

Suối Cầu

Thị trấn Trà Xuân

3,00

 

1,50

14,0

 

424

Cây Sanh

Thị trấn Trà Xuân

2,00

 

1,40

7,0

 

425

Bà Nữ

Thị trn Trà Xuân

2,00

 

1,00

12,0

 

426

Xen Bay (trên)

Thị trấn Trà Xuân

5,20

 

0,50

8,0

 

427

Nun

Thị trấn Trà Xuân

1,50

 

0,50

7,5

 

428

Ông Bổn

Thị trấn Trà Xuân

1,00

 

0,50

5,0

 

XI

Huyện Tây Trà

429

Nà Châu

Trà Khê

1,10

 

1,35

7,0

 

430

Tbor

Trà Khê

2,10

 

1,20

6,0

 

431

TL Thôn Hà

Trà Khê

2,50

 

1,10

8,5

 

432

Xà Nu

Trà Khê

1,80

 

1,00

10,0

 

433

TL NàCàRét

Trà Khê

 

 

 

 

 

434

Nước Doanh 1

Trà Lãnh

0,50

 

1,50

10,0

 

435

Nước Mướn

Trà Lãnh

0,80

 

1,20

8,0

 

436

Sầm Rung

Trà Lãnh

1,20

 

1,00

5,0

 

437

TL Nà Huýt

Trà Lãnh

 

 

1,00

5,0

 

438

TL Nước Doanh

Trà Lãnh

1,60

 

 

 

 

439

TL Trà Ích - Trà Cương

Trà Nham

1,50

 

1,20

8,0

 

440

Suối Thơ

Trà Nham

3,60

 

1,00

14,5

 

441

TL Nà Nun

Trà Nham

2,00

 

 

 

 

442

Vờ Lức

Trà Phong

2,00

 

6,00

29,0

 

443

Ra En

Trà Phong

0,60

 

5,30

28,5

 

444

Nước Niêu

Trà Phong

1,60

 

1,75

8,6

 

445

TL đội 4

Trà Phong

1,60

 

1,50

10,0

 

446

Nước So

Trà Phong

1,20

 

1,00

5,0

 

447

TL Đội 6

Trà Phong

1,60

 

1,00

5,0

 

448

Nà Ốc

Trà Phong

0,75

 

0,80

5,5

 

449

Vất Vá

Trà Phong

0,75

 

0,80

4,0

 

450

PNu (nước Trát)

Trà Phong

0,80

 

0,50

3,0

 

451

Kênh Nước Niu

Trà Phong

2,00

 

 

 

 

452

Kênh Sông Riềng

Trà Phong

5,00

 

 

 

 

453

Nước Tiên

Trà Quân

2,80

 

1,40

9,5

 

454

TL Nước Sát

Trà Quân

 

 

1,00

4,0

 

455

TL Nà Sóc

Trà Quân

1,50

 

1,00

1,5

 

456

TL nước Tiên I

Trà Quân

2,00

 

0,60

3,0

 

457

TL Trà Ong

Trà Quân

 

 

 

 

 

458

TL nước Dứt

Trà Quân

 

 

 

 

 

459

TL - TĐ Trà Ong

Trà Quân

 

 

 

 

 

460

TL Thôn Vuông

Trà Thanh

 

 

 

 

 

461

TL tổ 5, tổ 7 Trà Ót

Trà Thanh

 

 

1,20

10,0

 

462

TL tổ 3 thôn Cát

Trà Thanh

 

 

1,00

5,0

 

463

TL Làng Ngoái

Trà Thanh

 

 

0,80

10,0

 

464

S Lác

Trà Thọ

2,12

 

6,00

58,4

 

465

Tà Áng

Trà Thọ

0,40

 

3,75

21,1

 

466

Suối Y

Trà Thọ

0,50

 

3,00

16,3

 

467

TL Nà Tà Rát

Trà Thọ

1,50

 

1,80

12,0

 

468

Nước Dinh

Trà Thọ

1,50

 

1,20

8,0

 

469

TL Nà Tà Lét

Trà Thọ

1,60

 

1,20

9,0

 

470

TL XaKe

Trà Thọ

 

 

1,00

3,8

 

471

TL Cà Nung

Trà Thọ

2,50

 

1,00

8,0

 

472

Nước Biếc

Trà Trung

2,10

 

1,20

8,0

 

473

Nước Châu

Trà Trung

1,20

 

1,20

7,5

 

474

TL thôn Xanh

Trà Trung

 

 

1,20

8,0

 

475

Nước Nia

Trà Trung

 

 

1,20

10,0

 

476

Suối Lót

Trà Xinh

2,00

 

4,50

26,2

 

477

TL nước Nan

Trà Xinh

1,90

 

1,20

5,0

 

478

Nước Ry

Trà Xinh

2,20

 

1,00

4,0

 

479

Suối Xoay

Trà Xinh

 

 

1,00

12.32

 

480

TL Man Trà Ôi

Trà Xinh

 

 

1,00

6,0

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 484/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Nguyễn Tăng Bính
Ngày ban hành: 05/04/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…