ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2016/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29/04/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 720/TTr- STNMT ngày 05/12/2016 và Báo cáo số 115/BC-STP ngày 29/7/2016 của Sở Tư pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc với nội dung như sau:
1. Phương pháp xác định:
Số lượng khoáng sản nguyên khai |
= |
Số lượng khoáng sản thành phẩm |
x |
Tỷ lệ quy đổi |
2. Tỷ lệ quy đổi:
TT |
Sản phẩm tài nguyên |
Hệ số quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác |
Hệ số quy đổi từ m3 sang tấn |
|
Sản phẩm tài nguyên |
Sản lượng tài nguyên khai thác |
|||
1 |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, cát bột kết) |
30 m2 (dày 2,0 cm) 43 m2 (dày 1,8 cm) 18 m2 (dày 5,0 cm) 9,5 m2 (dày 10 cm) |
1m3 |
1,5 tấn/m3 |
2 |
Đá block |
1m3 |
1m3 |
1,5 tấn/m3 |
3 |
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire); E-mô-rốt (emerald); A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite); Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô- đô-lít (rodolite); Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin); Sờ-pi- nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri- ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) |
1m3 |
1m3 |
1,5 tấn/m3 |
4 |
Sỏi, cuội, sạn |
1m3 |
1,2m3 |
1,5 tấn/m3 |
5 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường - Đá hộc - Đá 8-15cm - Đá (4 x 6) cm - Đá (2 x 4) cm - Đá (1 x 2) cm - Đá base - Bột đá |
1m3 1m3 1m3 1m3 1m3 1m3 |
1,08 1,1m3 1,15m3 1,20 m3 1,18m3 1,20m3 |
1,67 tấn/m3 1,71 tấn/m3 1,78 tấn/m3 1,86 tấn/m3 1,83 tấn/m3 1,94 tấn/m3 |
6 |
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp, Phen-sờ-phát (fenspat)) |
1m3 |
1,15m3 |
1,5 tấn/m3 |
7 |
Cát vàng |
1m3 |
1,2m3 |
1,34 tấn/m3 |
8 |
Các loại cát khác (trừ cát làm thủy tinh) |
1m3 |
1,2m3 |
1,2 tấn/m3 |
9 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
1m3 |
1,2m3 |
1,3 tấn/m3 |
10 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói: - Gạch đặc 220x105x60 mm - Gạch 2 lỗ 220x105x60 mm - Gạch đặc 220x150x60 mm - Ngói lợp 22viên/m2 |
1.000 viên 1.000 viên 1.000 viên 1.000 viên |
1,8 m3 1,4 m3 2,7 m3 2,0 m3 |
1,45 tấn/m3 |
11 |
Các loại đất khác |
1m3 |
1,2m3 |
1,3 tấn/m3 |
12 |
Đất làm cao lanh |
1m3 |
1,2m3 |
1,2 tấn/m3 |
13 |
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartize) |
1m3 |
1m3 |
1,5 tấn/m3 |
14 |
Than bùn |
1m3 |
1m3 |
0,7 tấn/m3 |
15 |
Khoáng sản không kim loại khác |
1m3 |
1m3 |
1,5 tấn/m3 |
3. Tỷ lệ quy đổi nêu trên được áp dụng để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với trường hợp khoáng sản khai thác phải qua sàng, tuyển, phân loại, làm giàu trước khi bán ra và các trường hợp khác mà cần thiết phải quy đổi.
1. Cục Thuế tỉnh căn cứ nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này và các quy định nhà nước hiện hành có liên quan hướng dẫn các Chi cục Thuế, các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh thực hiện việc tính, kê khai, nộp các nghĩa vụ tài chính trong quá trình hoạt động khai thác khoáng sản.
2. Trong quá trình triển khai, thực hiện nếu có sự thay đổi liên quan đến tỷ lệ quy định nêu trên, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan rà soát, đánh giá, kịp thời báo cáo đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung Quyết định này đảm bảo phù hợp với tình hình thực tiễn và theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 46/2016/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 14/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video