BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2005/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2005 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm
2004;
Căn cứ Nghị định số 33 /2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT; DANH MỤC ĐỘNG
VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2005/QĐ-BNN ngày 25 tháng 7 năm 2005 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
A. VI SINH VẬT, KÝ SINH TRÙNG GÂY BỆNH ĐỘNG VẬT
Đối tượng kiểm dịch động vật bao gồm các vi sinh vật, ký sinh trùng gây ra các bệnh động vật dưới đây:
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh Lở mồm long móng |
Foot and mouth disease |
2 |
Bệnh Nhiệt thán |
Anthrax |
3 |
Bệnh Dại |
Rabies |
4 |
Bệnh Giả dại |
Aujeszky’s disease |
5 |
Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm |
Brucellosis |
6 |
Bệnh Lao |
Tuberculosis |
7 |
Bệnh Phó lao |
Johne’s disease |
8 |
Bệnh Lưỡi xanh |
Bluetongue |
9 |
Bệnh Sốt thung lũng |
Rift valley fever |
10 |
Bệnh Xoắn trùng |
Leptospirosis |
11 |
Bệnh Viêm miệng có mụn nước |
Vesicular stomatitis |
12 |
Bệnh Viêm da nổi cục truyền nhiễm |
Lumpy skin disease |
13 |
Bệnh Tích nước xoang bao tim truyền nhiễm |
Heartwater |
14 |
Bệnh Viêm da |
Dermatophilosis |
15 |
Bệnh Toxoplasma |
Toxoplasmosis |
16 |
Bệnh Giun xoắn |
Trichinellosis |
17 |
Bệnh Nhục bào tử trùng |
Saccasporidiosis |
18 |
Bệnh Cầu ấu trùng |
Enchinococcosis/hydatidosis |
19 |
Bệnh Ghẻ |
Mange and scab |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh Dịch tả trâu bò |
Rinderpest |
2 |
Bệnh Viêm đường sinh dục truyền nhiễm |
Bovine genital campylobacteriosis |
3 |
Bệnh Viêm phổi màng phổi truyền nhiễm bò |
Bovine contagious pleuropneumonia |
4 |
Bệnh Viêm não thể xốp bò |
Bovine Spongiform Encephalopathy |
5 |
Bệnh Sốt Q |
Q fever |
6 |
Bệnh Cúm bò |
Bovine ephemeral fever |
7 |
Bệnh Bạch huyết bò |
Enzootic bovine leukosis |
8 |
Bệnh Viêm mũi khí quản truyền nhiễm ở bò |
Infectious bovine rhinotracheitis |
9 |
Bệnh Tiêu chảy có màng nhày do virut ở bò |
Bovine viral diarrhoea/mucosal disease |
10 |
Bệnh Xạ khuẩn |
Actinomycosis |
11 |
Bệnh Ung khí thán |
Gangraena emphysematosa |
12 |
Bệnh Loét da quăn tai |
Coryza gangreanosa |
13 |
Bệnh Tụ huyết trùng |
Pasteurellosis |
14 |
Bệnh Dịch tả loài nhai lại nhỏ |
Peste des petits ruminants |
15 |
Bệnh Viêm phổi màng phổi truyền nhiễm dê |
Caprine contagious pleuropneumonia |
16 |
Bệnh Đậu dê và cừu |
Sheep pox and goat pox |
17 |
Bệnh Lở mép truyền nhiễm dê |
Contagious ecthyma of goat |
18 |
Bệnh Cạn sữa truyền nhiễm dê |
Caprine contagious agalactia |
19 |
Bệnh Viêm khớp dê |
Caprine arthritis |
20 |
Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm cừu |
Enzootic abortion of ewes |
21 |
Bệnh Tiên mao trùng |
Trypanosomiasis |
22 |
Bệnh do Trichomonas |
Trichomonosis |
23 |
Bệnh Lê dạng trùng |
Babesiosis |
24 |
Bệnh Biên trùng |
Anaplasmosis |
25 |
Bệnh do Theileria |
Theileriosis |
26 |
Bệnh Gạo bò |
Bovine cysticercosis |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh Dịch tả ngựa châu Phi |
African horse sickness |
2 |
Bệnh Thiếu máu truyền nhiễm |
Equine infections anemia |
3 |
Bệnh Viêm não tuỷ ngựa |
Equine encephalomyelitis |
4 |
Bệnh Viêm não tuỷ Venezuela |
Venezuelan equine encephalomyelitis |
5 |
Bệnh Viêm não Nhật Bản |
Japanese encephalitis |
6 |
Bệnh Tỵ thư |
Glanders |
7 |
Bệnh Viêm hệ lâm ba truyền nhiễm |
Epizootic lymphangitic |
8 |
Bệnh do Salmonella ở ngựa |
Equine salmonellosis |
9 |
Bệnh Đậu ngựa |
Horse pox |
10 |
Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm ở ngựa |
Enquine rhinopneumonitis |
11 |
Bệnh Viêm tử cung truyền nhiễm ở ngựa |
Equine contagious metritis |
12 |
Bệnh Cúm ngựa |
Enquine influenza |
13 |
Bệnh Tiêm la ngựa |
Dourine |
14 |
Bệnh Lê dạng trùng |
Enquine piroplasmosis |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh Dịch tả lợn châu Phi |
African swine fever |
2 |
Bệnh Dịch tả lợn cổ điển |
Classical swine fever |
3 |
Bệnh Mụn nước ở lợn |
Swine vesicular disease |
4 |
Bệnh do virus Nipah ở lợn |
Nipah virus infection |
5 |
Bệnh Suyễn lợn |
Mycoplasma pneumonia of swine /Swine enzootic pneumonia (SEP) |
6 |
Bệnh Viêm teo mũi truyền nhiễm |
Atrophic rhinitis of swine |
7 |
Bệnh viêm màng phổi truyền nhiễm |
Pleuroncumonia |
8 |
Bệnh Viêm não tuỷ lợn |
Enterovirus encephalomyelitis/ Teschen disease |
9 |
Bệnh Viêm dạ dày ruột truyền nhiễm |
Transmissble gastroenteritis of swine |
10 |
Bệnh ỉa chảy truyền nhiễm ở lợn |
Porcine epizootic diarrhoea |
11 |
Hội chứng Rối loạn đường hô hấp và sinh sản |
Porcine respiratory and reproductive syndrome (PRRS) |
12 |
Bệnh Cúm lợn |
Swine influenza |
13 |
Bệnh Viêm ruột ỉa chảy do vi rút |
Porcine parvovirus infection |
14 |
Bệnh Hồng lỵ do Treponema |
Swine dysentery |
15 |
Bệnh Đóng dấu lợn |
Erysipelas |
16 |
Bệnh Phó thương hàn lợn |
Paratyphoid suum |
17 |
Bệnh Tụ huyết trùng lợn |
Pasteurellosis suum |
18 |
Bệnh Phù đầu do Ecoli |
Head edema |
19 |
Hội chứng Gầy còm lợn con sau cai sữa |
Porcine circovirus - PCV |
20 |
Bệnh Đậu lợn |
Variola suum |
21 |
Bệnh Gạo lợn |
Swine cysticercosis |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh Cúm gia cầm |
Highly pathogenic avian influenza |
2 |
Bệnh Tân thành gà |
Newcastle disease |
3 |
Bệnh Viêm thanh khí quản truyền nhiễm |
Avian infections laryngotracheitis |
4 |
Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm gà |
Avian infections bronchitis |
5 |
Bệnh Gumboro |
Infections bursal disease/Gumboro disease |
6 |
Bệnh Tụ huyết trùng gia cầm |
Avian pasteurellosis |
7 |
Bệnh Bạch lỵ gà |
Avian typhoid and pullorum disease |
8 |
Bệnh Viêm màng não gà |
Avian encephalomyelitis |
9 |
Hội chứng Giảm đẻ |
Egg drop syndrome 76 (EDS' 76) |
10 |
Bệnh Đậu gà |
Fowl pox |
11 |
Bệnh Marek |
Avian marek’s disease |
12 |
Bệnh Leuco gà |
Avian Leucosis |
13 |
Bệnh do Mycoplasma |
Avian mycoplasmosis |
15 |
Hội chứng phù đầu |
Swollen head syndrome |
16 |
Chứng sổ mũi truyền nhiễm |
Infectious coryza |
17 |
Bệnh Dịch tả vịt |
Pestis anatum |
18 |
Bệnh Viêm gan do vi rút ở vịt |
Duck virus hepatitis |
19 |
Bệnh Viêm ruột do vi rút ở vịt |
Duck virus enteritis |
20 |
Bệnh Dịch tả ngỗng |
Pestis anserum |
21 |
Bệnh Cầu trùng |
Coccidiosis |
22 |
Bệnh Sốt vẹt |
Psittacosis and ornithosis |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh Kí sinh do Varroa |
Varroosis/Varroatosis |
2 |
Bệnh Thối ấu trùng ong châu Mỹ |
American foulbrood |
3 |
Bệnh Thối ấu trùng ong châu Âu (thối ấu trùng tuổi nhỏ) |
European foulbrood |
4 |
Bệnh Ghẻ ở ong |
Acariosis of bees |
5 |
Bệnh ỉa chảy ở ong |
Nosemosis of bees |
6 |
Bệnh Thối ấu trùng tuổi lớn |
Sacbrood |
7 |
Bệnh Vôi hoá ấu trùng ong |
Lime brood |
8 |
Bệnh Chấy con ở ong |
Tropilaplase |
9 |
Bệnh Tằm gai |
Febrine disease of chinese silkwiren |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh do virut Marburg ở khỉ |
Marburg virus |
2 |
Bệnh Mụn nước do virut ở khỉ |
Herpes virus |
3 |
Bệnh Viêm gan do virut ở khỉ |
Viral hepatitis |
4 |
Bệnh Viêm sởi ở khỉ do Paramyxo virut |
Measles |
5 |
Hội chứng Suy giảm miễn dịch ở khỉ |
Simian Acquired Immuno - Deficiency Syndrome (AIDS) |
6 |
Bệnh Ebola ở khỉ |
Ebola virus |
7 |
Bệnh Viêm thanh quản do virut ở khỉ |
Simian adenoviruses |
8 |
Bệnh Viêm đường hô hấp do virut ở khỉ |
Miscellaneous respiratory viruses |
9 |
Bệnh Đậu khỉ |
Monkey pox |
10 |
Bệnh Ca rê ở chó |
Canine distemper |
11 |
Bệnh Alcut ở chồn |
Aleurian disease of mink |
12 |
Bệnh U nhầy của loài gậm nhấm |
Myxomatosis |
13 |
Bệnh Xuất huyết ở thỏ |
Rabbit haemorrhagic disease |
14 |
Bệnh Tụ huyết trùng ở thỏ |
Rabbit pasteurellosis |
15 |
Bệnh Bồ đào cầu trùng ở thỏ |
Rabbit staphylococosis |
16 |
Bệnh do Listeria monocytogenes gây ra ở thỏ |
Rabbit listeriosis |
17 |
Bệnh Thương hàn ở thỏ |
Rabbit typhoid |
18 |
Bệnh Phó thương hàn ở thỏ |
Rabbit paratyphoid |
19 |
Bệnh Cầu trùng ở thỏ |
Rabbit coccidiosis |
20 |
Bệnh Hoại tử |
Rabbit necrobacilosis |
1. Vi khuẩn hiếu khí: Streptococcus spp, Staphylococcus areus, Escherichia Coli, Enterobacter, Klebsiella, Salmonella spp, Bacillus cereus, Campylobacter spp, Listeria monocytogenes, Yersinia spp, Pseudomonas aeruginosa, Shigella spp, Vibrio, Hepatitis và các loại vi khuẩn hiếu khí gây ô nhiễm khác;
2. Vi khuẩn kỵ khí: Clostridium spp và các loại vi khuẩn yếm khí khác;
3. Các loại vi sinh vật gây bệnh cho người và động vật;
4. Nấm mốc, nấm men.
1. Nội độc tố và ngoại độc tố của vi trùng;
2. Các chất hormon: kích thích sinh trưởng, kích dục tố và các loại hormon khác;
3. Chất kháng sinh: Chloramphenicol, Nitrofuran, Tetracycline, Streptomycin và các loại kháng sinh khác;
4. Độc tố nấm: Aflatoxin và các loại độc tố nấm khác;
5. Chất phóng xạ;
6. Kim loại nặng: Thuỷ ngân (Hg), Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As), Kẽm (Zn) và các loại kim loại nặng khác;
7. Hoá chất bảo vệ thực vật: Carbaryl, Coumaphos, DDT, 2,4 D, Lindan, Trichlorphon, Dichlorvos, Diazinon, Fenchlorphos, Chlopyrifos và các hoá chất bảo vệ thực vật khác;
8. Các chất bảo quản và phẩm màu cấm sử dụng.
Các đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập hoặc tuỳ theo tình hình dịch bệnh động vật ở trong nước và trên thế giới.
DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
1. Gia súc: Trâu, bò, lừa, ngựa, la, dê, cừu, lợn, thỏ, chó, mèo và các loài gia súc nuôi khác;
2. Gia cầm: gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, đà điểu, bồ câu, chim cút, các loài chim làm cảnh và các loài chim khác;
3. Động vật thí nghiệm: chuột lang, chuột nhắt trắng, thỏ và các loài động vật thí nghiệm khác;
4. Động vật hoang dã: voi, hổ, báo, gấu, hươu, nai, vượn, đười ươi, khỉ, tê tê, cu li, sóc, chồn, kỳ đà, tắc kè, trăn, rắn, gà rừng, trĩ, gà lôi, công và các loài động vật hoang dã khác;
5. Các loại động vật khác: ong, tằm, các loại côn trùng khác.
1. Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật quy định tại mục I của Danh mục này ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, đông lạnh, đóng hộp;
2. Lạp xường, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến;
3. Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa;
4. Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng;
5. Trứng gia cầm giống, trứng tằm, phôi động vật, tinh dịch;
6. Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thuỷ sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật;
7. Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thuỷ sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm;
8. Dược liệu có nguồn gốc động vật: nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hoá và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật;
9. Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối;
10. Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác;
11. Lông mao: lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác;
12. Lông vũ: lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác;
13. Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật;
14. Yến;
15. Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong;
16. Kén tằm, tơ tằm sơ chế, phế liệu tơ tằm;
17. Bệnh phẩm;
18. Các đối tượng thuộc diện phải kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập;
Đối với sản phẩm động vật sử dụng làm thực phẩm đã qua chế biến được sản xuất, lưu thông, tiêu thụ trong nước thuộc Bộ Y tế quản lý.
III. CÁC PHƯƠNG TIỆN, VẬT DỤNG CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VẬN CHUYỂN ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
1. Các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường xe lửa, đường sông, đường biển, đường hàng không: máy bay, tàu hoả, ô tô, tàu thuyền;
2. Các phương tiện vận chuyển thô sơ: xe máy, xe xích lô, xe bò kéo, công nông và các phương tiện vận chuyển khác;
3. Các vật dụng liên quan đến vận chuyển, bốc xếp động vật, sản phẩm động vật: cầu lên xuống tàu, ô tô, máy bay;
4. Lồng, cũi nhốt giữ động vật, bao bì chứa đựng sản phẩm động vật vận chuyển, chất độn, chất lót trong quá trình vận chuyển.
THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 45/2005/QĐ-BNN |
Hanoi, July 25, 2005 |
DECISION
PROMULGATING THE LIST OF QUARANTINE ORGANISMS OF ANIMALS AND ANIMAL PRODUCTS AND THE LIST OF ANIMALS AND ANIMAL PRODUCTS SUBJECT TO QUARANTINE
THE MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
Pursuant to Ordinance on veterinary medicine dated April 29, 2004;
Pursuant to Decree No. 33/2005/NĐ-CP dated March 15, 2005 of the Government on guidelines for Ordinance on veterinary medicine;
Pursuant to Decree No. 86/2003/NĐ-CP dated July 18, 2003 of the Government defining functions, tasks, entitlement and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
At the request of the Director of Department of veterinary medicine,
DECIDES:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. This Decision takes effect after 15 days from the date on which it is posted on the Gazette. Every regulation promulgated before the effective date of this Decision that is contrary to the Decision shall be annulled.
Article 3. Directors of Department of veterinary medicine, heads of relevant units, organizations or individuals shall implement this Decision.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Bui Ba Bong
LIST OF
QUARANTINE
ORGANISMS OF ANIMALS AND ANIMAL PRODUCTS AND LIST OF ANIMALS AND ANIMAL
PRODUCTS SUBJECT TO QUARANTINE
(Issued together with Decision No. 45/2005/QĐ-BNN dated July 25, 2005 of the
Minister of Agriculture and Rural development)
SECTION 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. MICRO-ORGANISMS AND PARASITES CAUSING ANIMAL DISEASES
Quarantine organisms of animals include micro-organisms and parasites that cause animal diseases below:
I. COMMON DISEASES OF ANIMALS
Vietnamese name
English name
1
Bệnh Lở mồm long móng
Foot and mouth disease
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh Nhiệt thán
Anthrax
3
Bệnh Dại
Rabies
4
Bệnh Giả dại
Aujeszky’s disease
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Brucellosis
6
Bệnh Lao
Tuberculosis
7
Bệnh Phó lao
Johne’s disease
8
Bệnh Lưỡi xanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Bệnh Sốt thung lũng
Rift valley fever
10
Bệnh Xoắn trùng
Leptospirosis
11
Bệnh Viêm miệng có mụn nước
Vesicular stomatitis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh Viêm da nổi cục truyền nhiễm
Lumpy skin disease
13
Bệnh Tích nước xoang bao tim truyền nhiễm
Heartwater
14
Bệnh Viêm da
Dermatophilosis
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toxoplasmosis
16
Bệnh Giun xoắn
Trichinellosis
17
Bệnh Nhục bào tử trùng
Saccasporidiosis
18
Bệnh Cầu ấu trùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Bệnh Ghẻ
Mange and scab
II. DISEASES OF RUMINANTS
Vietnamese name
English name
1
Bệnh Dịch tả trâu bò
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Bệnh Viêm đường sinh dục truyền nhiễm
Bovine genital campylobacteriosis
3
Bệnh Viêm phổi màng phổi truyền nhiễm bò
Bovine contagious pleuropneumonia
4
Bệnh Viêm não thể xốp bò
Bovine Spongiform Encephalopathy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh Sốt Q
Q fever
6
Bệnh Cúm bò
Bovine ephemeral fever
7
Bệnh Bạch huyết bò
Enzootic bovine leukosis
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Infectious bovine rhinotracheitis
9
Bệnh Tiêu chảy có màng nhày do virut ở bò
Bovine viral diarrhoea/mucosal disease
10
Bệnh Xạ khuẩn
Actinomycosis
11
Bệnh Ung khí thán
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Bệnh Loét da quăn tai
Coryza gangreanosa
13
Bệnh Tụ huyết trùng
Pasteurellosis
14
Bệnh Dịch tả loài nhai lại nhỏ
Peste des petits ruminants
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh Viêm phổi màng phổi truyền nhiễm dê
Caprine contagious pleuropneumonia
16
Bệnh Đậu dê và cừu
Sheep pox and goat pox
17
Bệnh Lở mép truyền nhiễm dê
Contagious ecthyma of goat
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Caprine contagious agalactia
19
Bệnh Viêm khớp dê
Caprine arthritis
20
Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm cừu
Enzootic abortion of ewes
21
Bệnh Tiên mao trùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Bệnh do Trichomonas
Trichomonosis
23
Bệnh Lê dạng trùng
Babesiosis
24
Bệnh Biên trùng
Anaplasmosis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh do Theileria
Theileriosis
26
Bệnh Gạo bò
Bovine cysticercosis
III. DISEASES OF HORSES
Vietnamese name
English name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh Dịch tả ngựa châu Phi
African horse sickness
2
Bệnh Thiếu máu truyền nhiễm
Equine infections anemia
3
Bệnh Viêm não tuỷ ngựa
Equine encephalomyelitis
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Venezuelan equine encephalomyelitis
5
Bệnh Viêm não Nhật Bản
Japanese encephalitis
6
Bệnh Tỵ thư
Glanders
7
Bệnh Viêm hệ lâm ba truyền nhiễm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Bệnh do Salmonella ở ngựa
Equine salmonellosis
9
Bệnh Đậu ngựa
Horse pox
10
Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm ở ngựa
Enquine rhinopneumonitis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh Viêm tử cung truyền nhiễm ở ngựa
Equine contagious metritis
12
Bệnh Cúm ngựa
Enquine influenza
13
Bệnh Tiêm la ngựa
Dourine
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Enquine piroplasmosis
IV. DISEASES OF PIGS
Vietnamese name
English name
1
Bệnh Dịch tả lợn châu Phi
African swine fever
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Classical swine fever
3
Bệnh Mụn nước ở lợn
Swine vesicular disease
4
Bệnh do virus Nipah ở lợn
Nipah virus infection
5
Bệnh Suyễn lợn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Bệnh Viêm teo mũi truyền nhiễm
Atrophic rhinitis of swine
7
Bệnh viêm màng phổi truyền nhiễm
Pleuroncumonia
8
Bệnh Viêm não tuỷ lợn
Enterovirus encephalomyelitis/
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Bệnh Viêm dạ dày ruột truyền nhiễm
Transmissble gastroenteritis of swine
10
Bệnh ỉa chảy truyền nhiễm ở lợn
Porcine epizootic diarrhoea
11
Hội chứng Rối loạn đường hô hấp và sinh sản
Porcine respiratory and reproductive syndrome (PRRS)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh Cúm lợn
Swine influenza
13
Bệnh Viêm ruột ỉa chảy do vi rút
Porcine parvovirus infection
14
Bệnh Hồng lỵ do Treponema
Swine dysentery
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Erysipelas
16
Bệnh Phó thương hàn lợn
Paratyphoid suum
17
Bệnh Tụ huyết trùng lợn
Pasteurellosis suum
18
Bệnh Phù đầu do Ecoli
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Hội chứng Gầy còm lợn con sau cai sữa
Porcine circovirus - PCV
20
Bệnh Đậu lợn
Variola suum
21
Bệnh Gạo lợn
Swine cysticercosis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnamese name
English name
1
Bệnh Cúm gia cầm
Highly pathogenic avian influenza
2
Bệnh Tân thành gà
Newcastle disease
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh Viêm thanh khí quản truyền nhiễm
Avian infections laryngotracheitis
4
Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm gà
Avian infections bronchitis
5
Bệnh Gumboro
Infections bursal disease/Gumboro disease
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Avian pasteurellosis
7
Bệnh Bạch lỵ gà
Avian typhoid and pullorum disease
8
Bệnh Viêm màng não gà
Avian encephalomyelitis
9
Hội chứng Giảm đẻ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Bệnh Đậu gà
Fowl pox
11
Bệnh Marek
Avian marek’s disease
12
Bệnh Leuco gà
Avian Leucosis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh do Mycoplasma
Avian mycoplasmosis
15
Hội chứng phù đầu
Swollen head syndrome
16
Chứng sổ mũi truyền nhiễm
Infectious coryza
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pestis anatum
18
Bệnh Viêm gan do vi rút ở vịt
Duck virus hepatitis
19
Bệnh Viêm ruột do vi rút ở vịt
Duck virus enteritis
20
Bệnh Dịch tả ngỗng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Bệnh Cầu trùng
Coccidiosis
22
Bệnh Sốt vẹt
Psittacosis and ornithosis
VI. DISEASES OF BEES AND SILKWORMS
Vietnamese name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Bệnh Kí sinh do Varroa
Varroosis/Varroatosis
2
Bệnh Thối ấu trùng ong châu Mỹ
American foulbrood
3
Bệnh Thối ấu trùng ong châu Âu (thối ấu trùng tuổi nhỏ)
European foulbrood
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh Ghẻ ở ong
Acariosis of bees
5
Bệnh ỉa chảy ở ong
Nosemosis of bees
6
Bệnh Thối ấu trùng tuổi lớn
Sacbrood
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lime brood
8
Bệnh Chấy con ở ong
Tropilaplase
9
Bệnh Tằm gai
Febrine disease of chinese silkwiren
VII. DISEASES OF OTHER ANIMALS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English name
1
Bệnh do virut Marburg ở khỉ
Marburg virus
2
Bệnh Mụn nước do virut ở khỉ
Herpes virus
3
Bệnh Viêm gan do virut ở khỉ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Bệnh Viêm sởi ở khỉ do Paramyxo virut
Measles
5
Hội chứng Suy giảm miễn dịch ở khỉ
Simian Acquired Immuno - Deficiency Syndrome (AIDS)
6
Bệnh Ebola ở khỉ
Ebola virus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh Viêm thanh quản do virut ở khỉ
Simian adenoviruses
8
Bệnh Viêm đường hô hấp do virut ở khỉ
Miscellaneous respiratory viruses
9
Bệnh Đậu khỉ
Monkey pox
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canine distemper
11
Bệnh Alcut ở chồn
Aleurian disease of mink
12
Bệnh U nhầy của loài gậm nhấm
Myxomatosis
13
Bệnh Xuất huyết ở thỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Bệnh Tụ huyết trùng ở thỏ
Rabbit pasteurellosis
15
Bệnh Bồ đào cầu trùng ở thỏ
Rabbit staphylococosis
16
Bệnh do Listeria monocytogenes gây ra ở thỏ
Rabbit listeriosis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh Thương hàn ở thỏ
Rabbit typhoid
18
Bệnh Phó thương hàn ở thỏ
Rabbit paratyphoid
19
Bệnh Cầu trùng ở thỏ
Rabbit coccidiosis
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rabbit necrobacilosis
B. CAUSING-POLLUTION MICROORGANISMS
1. Aerobic bacteria: Streptococcus spp, Staphylococcus areus, Escherichia Coli, Enterobacter, Klebsiella, Salmonella spp, Bacillus cereus, Campylobacter spp, Listeria monocytogenes, Yersinia spp, Pseudomonas aeruginosa, Shigella spp, Vibrio, Hepatitis and other aerobic bacteria that cause pollution;
2. Anaerobic bacteria: Clostridium spp and other anaerobic bacteria;
3. Other microorganisms that causes diseases of humans and animals;
4. Molds and yeasts.
C. TOXIC SUBSTANCES
1. Endotoxins and exotoxins of bacteria;
2. Hormones: growth hormones, sex hormones and other hormones;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Mycotoxins: Aflatoxin and other mycotoxins;
5. Radioactive substances;
6. Heavy metal: Mercury (Hg), Lead (Pb), Cadmium (Cd), Arsenic (As), Zinc (Zn) and other heavy metals;
7. Plant protection chemicals: Carbaryl, Coumaphos, DDT, 2,4 D, Lindan, Trichlorphon, Dichlorvos, Diazinon, Fenchlorphos, Chlopyrifos and other plant protection chemicals;
8. Preservatives and coloring banned from using.
D. OTHER QUARANTINE ORGANISMS
Other quarantine organisms of animals and animal products at the request of importing countries or as prescribed in international treaties to which Vietnam is a signatory or a party or depending on animal diseases in Vietnam and in the world.
SECTION 2
LIST OF ANIMALS AND ANIMAL PRODUCTS SUBJECT TO QUARANTINE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Livestock: Buffaloes, cows, donkeys, mules, sheep, pigs, rabbits, dogs, cats and other livestock;
2. Poultry: chickens, ducks, muscovy ducks, geese, turkeys, ostriches, pigeons, quails, ornamental birds and other birds;
3. Experimental animals: Guinea-pigs, white mice, rabbits and other experimental animals;
4. Wild animals: elephants, tigers, panthers, jaguars, leopards, cougars, bears, deer, gibbons, orang-utans, monkeys, pangolins, lorises, squirrels, weasels, iguanas, geckoes, pythons, snakes, junglefowl, pheasants, guineafowls, peafowl and other wild animals;
5. Other animals: bees, silkworms, other insects.
II. ANIMAL PRODUCTS
1. Meat, viscera, offal and products of meat, viscera, offal of animals prescribed in Section I of this List, fresh, smoked, dried, salted, frozen or canned;
2. Chinese sausages, pâté, sausages, hams, fat and other animal products, pre-processed or processed;
3. Fresh milk, yogurts, butter, cheese, canned milk, caked milk and other milk products;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Breeding poultry eggs, silkworm eggs, animal embryos, semen;
6. Meat and bone meal, blood meal, feather meal and other animal products in the form of materials; livestock, poultry and aquatic product feed containing ingredients of animal origin;
7. Fish meal, fish oil, fish fat, shrimp powder, shell powder and other aquatic products used as materials for processing of animal feed for livestock and poultry;
8. Herbal ingredients of animal origin: venom, bee stings, pangolin’s scab, bear gall, animal glue, enzymes and other herbal ingredients of animal origin;
9. Animal skin, fresh, dried or salted;
10. Furskins, taxidermy products: of tigers, panthers, civets, rabbits, otters and other animals;
11. Hair: horse tail hair, cow tail hair, pig hair, sheep hair and hair of other animals;
12. Feathers: chicken feathers, duck feathers, goose feathers, peafowl feathers and feathers of other birds;
13. Teeth, horns, nails, ivories and bones of animals;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Bee’s honey, royal jelly, beeswax;
16. Silkworm cocoon, pre-processed silk, silk waste;
17. Specimens;
18. Other animals and animal products subject to quarantine at the request of importing countries or as prescribed in international treaties to which Vietnam is a signatory or a party;
Every processed animal products used as food that are produced, sold and consumed domestically shall be under management of the Ministry of Health.
III. VEHICLES AND EQUIPMENT USED IN TRANSPORT OF ANIMALS AND ANIMAL PRODUCTS
1. Vehicles used for road, rail, river, sea and air transport: airplanes, trains, automobile, ships;
2. Rudimentary vehicles: motorcycles, pedicabs, bullock cart, farm vehicles and other vehicles;
3. Equipment related to transport, material handling of animal and animal products: passenger boarding bridges of trains, automobiles and airplanes;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Quyết định 45/2005/QĐ-BNN về Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 45/2005/QĐ-BNN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 25/07/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 45/2005/QĐ-BNN về Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video