BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4337/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 24-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2782/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 4003/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc thành lập Hội đồng thẩm định kết quả thực hiện Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường năm 2023 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ kết quả họp Hội đồng thẩm định kết quả thực hiện Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường năm 2023 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
XẾP HẠNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2023 CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (PEPI
2023)
(Kèm theo Quyết định số 4337/QĐ-BTNMT
ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
Thứ hạng |
Tỉnh, thành phố |
Tổng điểm Bộ chỉ số (PEPI) |
|
Thứ hạng |
Tỉnh, thành phố |
Tổng điểm Bộ chỉ số (PEPI) |
1 |
Đà Nẵng |
65,90 |
|
33 |
Hậu Giang |
55,93 |
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
63,18 |
|
34 |
Phú Thọ |
55,71 |
3 |
Bắc Kạn |
62,91 |
|
35 |
Hà Giang |
55,26 |
4 |
Trà Vinh |
62,83 |
|
36 |
Yên Bái |
55,16 |
5 |
Thừa Thiên Huế |
62,80 |
|
37 |
Cà Mau |
54,89 |
6 |
Hải Phòng |
61,83 |
|
38 |
Hà Tĩnh |
54,78 |
7 |
Cần Thơ |
60,08 |
|
39 |
Quảng Nam |
54,74 |
8 |
Hải Dương |
59,78 |
|
40 |
Lào Cai |
54,34 |
9 |
Bình Dương |
59,70 |
|
41 |
Thanh Hóa |
54,23 |
10 |
Quảng Ninh |
59,61 |
|
42 |
Hòa Bình |
54,11 |
11 |
Nam Định |
59,56 |
|
43 |
Lạng Sơn |
53,99 |
12 |
Vĩnh Long |
59,51 |
|
44 |
Sơn La |
53,62 |
13 |
Đồng Tháp |
59,51 |
|
45 |
Cao Bằng |
53,48 |
14 |
Sóc Trăng |
59,44 |
|
46 |
Điện Biên |
52,78 |
15 |
Long An |
59,37 |
|
47 |
Quảng Trị |
52,34 |
16 |
Bắc Ninh |
59,22 |
|
48 |
Quảng Ngãi |
52,21 |
17 |
Bắc Giang |
59,21 |
|
49 |
Bến Tre |
52,02 |
18 |
TP.Hồ Chí Minh |
59,16 |
|
50 |
Vĩnh Phúc |
51,86 |
19 |
Ninh Bình |
59,15 |
|
51 |
Đắk Nông |
51,63 |
20 |
Tiền Giang |
58,71 |
|
52 |
Bạc Liêu |
51,58 |
21 |
Thái Bình |
58,48 |
|
53 |
Thái Nguyên |
51,26 |
22 |
Hưng Yên |
58,46 |
|
54 |
Bình Thuận |
50,98 |
23 |
Ninh Thuận |
58,03 |
|
55 |
Kon Tum |
50,13 |
24 |
Đồng Nai |
57,62 |
|
56 |
Tuyên Quang |
49,73 |
25 |
Hà Nội |
57,58 |
|
57 |
Kiên Giang |
49,20 |
26 |
Tây Ninh |
57,48 |
|
58 |
Quảng Bình |
48,45 |
27 |
Phú Yên |
57,16 |
|
59 |
Gia Lai |
48,37 |
28 |
Nghệ An |
57,16 |
|
60 |
Đắk Lắk |
48,22 |
29 |
Lai Châu |
56,72 |
|
61 |
Bình Phước |
47,95 |
30 |
Bình Định |
56,50 |
|
62 |
Lâm Đồng |
47,20 |
31 |
Hà Nam |
56,41 |
|
63 |
An Giang |
45,34 |
32 |
Khánh Hòa |
56,25 |
|
|
|
|
Quyết định 4337/QĐ-BTNMT năm 2024 phê duyệt và công bố kết quả thực hiện Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường năm 2023 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 4337/QĐ-BTNMT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Lê Công Thành |
Ngày ban hành: | 30/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4337/QĐ-BTNMT năm 2024 phê duyệt và công bố kết quả thực hiện Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường năm 2023 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Chưa có Video