ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 416/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 12 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 69/TTr-STNMT ngày 29/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn với nội dung như sau:
I. Chương trình quan trắc chất lượng môi trường
1. Tên chương trình:“Quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn”.
2. Cơ quan chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
3. Cơ quan thực hiện: Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Lạng Sơn.
- Các sở, ban, ngành có liên quan.
- UBND các huyện, thành phố.
- Đánh giá hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn theo thời gian và không gian;
- Cảnh báo sớm các hiện tượng ô nhiễm theo địa bàn, loại hình ô nhiễm và mức độ ô nhiễm;
- Số liệu quan trắc môi trường phục vụ kịp thời cho việc xây dựng các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm, đánh giá chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, làm cơ sở xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường 5 năm theo các quy định của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản khác có liên quan.
- Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý, bảo vệ môi trường và kiểm soát ô nhiễm.
- Chương trình quan trắc tuân thủ theo quy định tại Khoản 12 Điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
- Báo cáo kết quả quan trắc môi trường thực hiện theo quy định tại Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường.
- Các vị trí quan trắc chất lượng môi trường phù hợp mạng lưới các điểm quan trắc đã được phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.
- Phù hợp với tình hình thực tế và khả năng cân đối ngân sách của địa phương.
- Về không gian: Thực hiện quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn toàn tỉnh Lạng Sơn (bao gồm 01 thành phố và 10 huyện thuộc tỉnh).
- Về thời gian: Bắt đầu triển khai thực hiện từ năm 2020. Chương trình quan trắc chất lượng môi trường được rà soát, điều chỉnh 05 năm/lần hoặc khi có yêu cầu cấp thiết về phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng và bảo vệ môi trường.
8. Nội dung chính của Chương trình
8.1. Vị trí quan trắc:
Thực hiện quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn toàn tỉnh, bắt đầu
thực hiện từ năm 2020 với quy mô 163 điểm quan trắc, cụ thể như sau:
+ Quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn: 40 điểm
+ Quan trắc môi trường nước mặt lục địa: 46 điểm
+ Quan trắc môi trường nước dưới đất: 31 điểm
+ Quan trắc môi trường đất: 26 điểm
+ Quan trắc chất lượng trầm tích (nước ngọt): 20 điểm
(Danh mục các điểm quan trắc tại Phụ lục kèm theo).
8.2. Thông số quan trắc:
Thực hiện quan trắc môi trường với các thông số như sau:
- Quan trắc môi trường không khí ngoài trời: Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, NO2, SO2, CO, tổng bụi lơ lửng (TSP).
- Quan trắc tiếng ồn: Ồn tương đương.
- Quan trắc môi trường nước mặt lục địa: DO, COD, BOD5, Amoni (NH4 +), NO3 -, PO4 3-, Coliform.
- Quan trắc môi trường nước dưới đất: NO3-, Amoni (NH4+), Cu, Mn, Fe.
- Quan trắc môi trường đất: As, Pb, Zn.
- Quan trắc chất lượng trầm tích (nước ngọt): As, Pb, Zn.
8.3. Tần suất quan trắc:
+ Quan trắc môi trường không khí ngoài trời: 02 lần/năm (06 tháng/lần);
+ Quan trắc tiếng ồn: 02 lần/năm (06 tháng/lần);
+ Quan trắc môi trường nước mặt lục địa: 02 lần/năm (06 tháng/lần);
+ Quan trắc môi trường nước dưới đất: 02 lần/năm (06 tháng/lần);
+ Quan trắc môi trường đất: 01 lần/năm;
+ Quan trắc chất lượng trầm tích (nước ngọt): 02 lần/năm (06 tháng/lần).
8.4. Thời gian thực hiện các đợt quan trắc trong năm
Thực hiện 02 đợt quan trắc trong 1 năm, cụ thể như sau:
- Đợt I (Thực hiện từ tháng 4 - tháng 7): Quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, nước mặt lục địa, nước dưới đất, môi trường đất và trầm tích (nước ngọt); Phân tích, tổng hợp số liệu; báo cáo đợt I.
- Đợt II (Thực hiện từ tháng 9 - tháng 12): Quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, nước mặt lục địa, nước dưới đất và trầm tích (nước ngọt). Phân tích, tổng hợp số liệu; xây dựng báo cáo đợt II và cả năm.
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường theo đợt và Báo cáo tổng hợp kết quả năm.
II. Kinh phí thực hiện năm 2020
- Dự toán kinh phí thực hiện: 964.222.000 đồng (Bằng chữ: Chín trăm sáu mươi tư triệu hai trăm hai mươi hai nghìn đồng), cụ thể:
ĐVT: Đồng
A. |
Tiến hành quan trắc môi trường |
861.565.392 |
A1. |
Quan trắc tại hiện trường: |
23.079.528 |
- |
Quan trắc không khí ngoài trời (Nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc gió): |
8.306.880 |
- |
Quan trắc tiếng ồn: |
5.392.880 |
- |
Lấy mẫu nước mặt (DO): |
9.379.768 |
A2. |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
838.485.864 |
- |
Môi trường không khí ngoài trời |
123.745.200 |
- |
Môi trường nước dưới đất |
218.008.058 |
- |
Môi trường nước mặt lục địa |
318.813.304 |
- |
Môi trường đất |
70.089.422 |
- |
Trầm tích nước ngọt |
107.829.880 |
B. |
Thu thập tài liệu, xây dựng kế hoạch, viết báo cáo |
15.000.000 |
- |
Lập báo cáo QTMT theo đợt (02 đợt) |
10.000.000 |
- |
Lập báo cáo tổng hợp cả năm |
5.000.000 |
C. |
Tổng kinh phí thực hiện (A+B) |
876.565.392 |
- |
Thuế giá trị gia tăng (10%) |
87.656.539 |
- |
Tổng kinh phí |
964.221.931 |
- |
Tổng kinh phí (làm tròn) |
964.222.000 |
- Nguồn kinh phí: Kinh phí sự nghiệp môi trường đã cấp cho Sở Tài nguyên và Môi trường tại Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện nội dung Chương trình theo định kỳ hàng năm.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 416/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT |
Ký hiệu |
Vị trí các điểm quan trắc |
Tọa độ |
Ghi chú |
|
X(m) |
Y(m) |
||||
Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 06 mẫu |
|||||
1 |
KK1 |
Ngã tư Phai vệ, đường Lê Đại Hành, phường Đông Kinh |
2416877 |
450404 |
|
2 |
KK2 |
Cổng chợ Đông Kinh, đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại |
2417314 |
449380 |
|
3 |
KK3 |
Ngã tư đường Hùng Vương, phường Chi Lăng |
2416661 |
448958 |
|
4 |
KK4 |
Cung thiếu nhi, đường Trần Đăng Ninh, phường Tam Thanh |
2417891 |
448756 |
|
5 |
KK5 |
Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Tôn Đản, phường Tam Thanh |
2418401 |
448675 |
|
6 |
KK6 |
Ngã tư Phai Trần, xã Hoàng Đồng |
2420364 |
448261 |
|
Mẫu nước mặt: 06 mẫu |
|||||
7 |
NM1 |
Sông Kỳ Cùng tại cầu Ngầm |
2416859 |
447478 |
|
8 |
NM2 |
Suối Lao Ly tại cầu phố Muối, phường Tam Thanh |
2417310 |
448766 |
|
9 |
NM3 |
Hồ Phai Loạn, phường Tam Thanh |
2417598 |
450377 |
|
10 |
NM4 |
Hồ Nà Tâm, xã Hoàng Đồng |
2422731 |
447701 |
|
11 |
NM5 |
Sông Kỳ Cùng tại cầu Mai Pha |
2414429 |
450896 |
|
12 |
NM6 |
Sông Kỳ Cùng tại cầu Kỳ Lừa |
2417141 |
449147 |
|
Mẫu nước dưới đất: 07 mẫu |
|||||
13 |
NN1 |
Trạm bơm D2 (gần Thành Nhà Mạc), phường Tam Thanh |
2417179 |
448233 |
|
14 |
NN2 |
Trạm bơm H3 (gần bệnh viện điều dưỡng), phường Tam Thanh |
2417975 |
448375 |
|
15 |
NN3 |
Trạm bơm H1 (gần chợ Giếng Vuông), phường Hoàng Văn Thụ |
2417795 |
449006 |
|
16 |
NN4 |
Trạm bơm H8 (gần nhà hàng Thảo Viên), phường Đông Kinh |
2417097 |
449927 |
|
17 |
NN5 |
Trạm bơm H10 (gần Sở Y tế), phường Chi Lăng |
2416712 |
448586 |
|
18 |
NN6 |
Hộ gia đình, cá nhân xã Mai Pha |
2413997 |
418008 |
|
19 |
NN7 |
Hộ gia đình, cá nhân tại xã Quảng Lạc |
2412565 |
445075 |
|
Mẫu đất: 03 mẫu |
|||||
20 |
Đ1 |
Đất canh tác xã Mai Pha |
2415536 |
417700 |
|
21 |
Đ2 |
Đất canh tác phường Tam Thanh |
2417592 |
415333 |
|
22 |
Đ3 |
Đất canh tác xã Quảng Lạc |
2414006 |
445859 |
|
Mẫu trầm tích: 04 mẫu |
|||||
23 |
T1 |
Trầm tích sông Kỳ Cùng tại cầu Ngầm |
2416859 |
447478 |
|
24 |
T2 |
Trầm tích suối Lao Ly tại cầu phố Muối, phường Tam Thanh |
2417310 |
448766 |
|
25 |
T3 |
Trầm tích hồ Phai Loạn, phường Tam Thanh |
2417598 |
450377 |
|
26 |
T4 |
Trầm tích hồ Nà Tâm, xã Hoàng Đồng |
2422731 |
447701 |
|
Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 07 mẫu |
|||||
27 |
KK7 |
Khu dân cư thôn Tềnh Chè, xã Hồng Phong |
2424447 |
438994 |
|
28 |
KK8 |
Khu dân cư thị trấn Cao Lộc |
2418989 |
450001 |
|
29 |
KK9 |
Khu dân cư gần nhà máy gạch ngói xã Hợp Thành |
2419145 |
450597 |
|
30 |
KK10 |
Khu dân cư gần CCN địa phương số 02, xã Hợp Thành |
2420163 |
448944 |
|
31 |
KK11 |
Khu dân cư thị trấn Đồng Đăng |
2428306 |
442553 |
|
32 |
KK12 |
Khu dân cư gần XN gạch Tuynel Cao Lộc, xã Hợp Thành |
2417764 |
452102 |
|
33 |
KK13 |
Khu vực cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị |
2429810 |
443783 |
|
Mẫu nước mặt: 03 mẫu |
|||||
34 |
NM7 |
Suối Nà Mưng tại cầu Nà Mưng, xã Hợp Thành |
2417744 |
452032 |
|
35 |
NM8 |
Suối Ba Cúng tại khu vực cửa khẩu Hữu Nghị |
2430308 |
444513 |
|
36 |
NM9 |
Suối Pá Phiêng tại cầu Pá Phiêng, thị trấn Đồng Đăng |
2422731 |
447701 |
|
Mẫu nước dưới đất: 04 mẫu |
|||||
37 |
NN8 |
Hộ gia đình, cá nhân thôn Tềnh Chè, xã Hồng Phong |
2425347 |
440560 |
|
38 |
NN9 |
Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Cao Lộc |
2418240 |
450533 |
|
39 |
NN10 |
Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Đồng Đăng |
2428290 |
442540 |
|
40 |
NN11 |
Hộ gia đình, cá nhân thôn Bó Ma, xã Hợp Thành |
2420243 |
448864 |
|
Mẫu đất: 03 mẫu |
|||||
41 |
Đ4 |
Đất canh tác gần CCN số 2, xã Hợp Thành |
2420209 |
448864 |
|
42 |
Đ5 |
Đất canh tác xã Bình Trung |
2422262 |
438458 |
|
43 |
Đ6 |
Đất canh tác xã Hồng Phong |
2425175 |
440646 |
|
Mẫu trầm tích: 01 mẫu |
|||||
44 |
TT5 |
Trầm tích suối Ba Cúng tại khu vực cửa khẩu Hữu Nghị |
2430308 |
444513 |
|
Mẫu không khí ngoài trời: 02 mẫu |
|||||
45 |
KK14 |
Khu dân cư thị trấn Đình Lập |
2383435 |
484083 |
|
46 |
KK15 |
Khu dân cư TT.Nông trường chè Thái Bình |
2375706 |
475791 |
|
Mẫu nước mặt: 03 mẫu |
|||||
47 |
NM10 |
Sông Lục Nam tại cầu Bình Chương, xã Đình Lập |
2380706 |
504177 |
|
48 |
NM11 |
Sông Lục Nam tại thị trấn Nông trường chè Thái Bình |
2375055 |
500788 |
|
49 |
NM12 |
Sông Kỳ Cùng tại thôn Nà Táng, xã Bính Xá |
2396137 |
490168 |
|
Mẫu nước dưới đất: 01 mẫu |
|||||
50 |
NN12 |
Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Đình Lập |
2383099 |
484522 |
|
Mẫu đất: 02 mẫu |
|||||
51 |
Đ7 |
Đất vườn trồng chè, thị trấn Nông trường chè Thái Bình |
2376088 |
475818 |
|
52 |
Đ8 |
Đất canh tác thị trấn Đình Lập |
2384719 |
482893 |
|
Mẫu trầm tích: 02 mẫu |
|||||
53 |
TT6 |
Trầm tích sông Lục Nam tại thị trấn Nông trường chè Thái Bình |
2375055 |
500788 |
|
54 |
TT7 |
Trầm tích sông Kỳ Cùng tại thôn Nà Táng, xã Bính Xá |
2396137 |
490168 |
|
Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 05 mẫu |
|||||
55 |
KK16 |
Khu dân cư thị trấn Lộc Bình |
2407217 |
465653 |
|
56 |
KK17 |
Khu dân cư thị trấn Na Dương |
2399914 |
470875 |
|
57 |
KK18 |
Khu dân cư gần mỏ than Na Dương |
2400229 |
468629 |
|
58 |
KK19 |
Khu dân cư xã Đông Quan |
2400164 |
469077 |
|
59 |
KK20 |
Khu vực núi Mẫu Sơn, xã Mẫu Sơn |
2416800 |
464844 |
|
Mẫu nước mặt: 08 mẫu |
|||||
60 |
NM13 |
Sông Kỳ Cùng tại cầu Bản Chu, xã Khuất Xá |
2405535 |
501229 |
|
61 |
NM14 |
Hồ Nà Cáy tại thị trấn Na Dương |
2399065 |
470500 |
|
62 |
NM15 |
Suối Toòng Già gần Nhà máy nhiệt điện Na Dương |
2400237 |
471171 |
|
63 |
NM16 |
Suối Khon Sè, xã Sàn Viên |
2400631 |
473004 |
|
64 |
NM17 |
Suối Toòng Già gần khu vực mỏ than Na Dương |
2401711 |
469226 |
|
65 |
NM18 |
Sông Kỳ Cùng tại cầu Bản Nầm, xã Khuất Xá |
2403219 |
476291 |
|
66 |
NM19 |
Sông Kỳ Cùng tại cầu Cầu Pò Lọi, xã Tú Đoạn |
2405673 |
467327 |
|
67 |
NM20 |
Sông Kỳ Cùng tại Phiêng Quăn, xã Đồng Bục |
2408570 |
462409 |
|
Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu |
|||||
68 |
NN13 |
Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Lộc Bình |
2407180 |
465711 |
|
69 |
NN14 |
Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Na Dương |
2399509 |
471279 |
|
Mẫu đất: 03 mẫu |
|||||
70 |
Đ9 |
Đất canh tác xã Sàn Viên |
2400631 |
473004 |
|
71 |
Đ10 |
Đất canh tác thị trấn Lộc Bình |
2408339 |
464318 |
|
72 |
Đ11 |
Đất canh tác xã Đông Quan |
2400177 |
469074 |
|
Mẫu trầm tích: 03 mẫu |
|||||
73 |
TT8 |
Trầm tích hồ Nà Cáy tại thị trấn Na Dương |
2399065 |
470500 |
|
74 |
TT9 |
Trầm tích suối Toòng Già gần Nhà máy nhiệt điện Na Dương |
2400237 |
471171 |
|
75 |
TT10 |
Trầm tích sông Kỳ Cùng tại Phiêng Quăn, xã Đồng Bục |
2408570 |
462409 |
|
Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 04 mẫu |
|||||
76 |
KK21 |
Khu dân cư ngã tư chợ thị trấn Đồng Mỏ |
2396049 |
430285 |
|
77 |
KK22 |
Khu dân cư ga Đồng Mỏ, thị trấn Đồng Mỏ |
2395388 |
430287 |
|
78 |
KK23 |
Khu dân cư thị trấn Chi Lăng |
2387000 |
422494 |
|
79 |
KK24 |
Khu dân cư gần KCN Đồng Bành, TT Chi Lăng |
2386190 |
421249 |
|
Mẫu nước mặt: 02 mẫu |
|||||
80 |
NM21 |
Sông Thương tại xã Mai Sao |
2399280 |
434972 |
|
81 |
NM22 |
Sông Thương tại cầu Chi Lăng |
2388450 |
424469 |
|
Mẫu nước dưới đất: 04 mẫu |
|||||
82 |
NN15 |
Trạm bơm thị trấn Đồng Mỏ |
2396077 |
430244 |
|
83 |
NN16 |
Hộ gia đình, cá nhân xã Bằng Mạc |
2398922 |
423825 |
|
84 |
NN17 |
Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Đồng Mỏ |
2392911 |
427885 |
|
85 |
NN18 |
Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Chi Lăng |
2386804 |
422533 |
|
Mẫu đất: 03 mẫu |
|||||
86 |
Đ12 |
Đất canh tác xã Bằng Mạc |
2398861 |
423778 |
|
87 |
Đ13 |
Đất trồng na thị trấn Chi Lăng |
2387090 |
422562 |
|
88 |
Đ14 |
Đất canh tác thị trấn Đồng Mỏ |
2393563 |
428596 |
|
Mẫu trầm tích: 01 mẫu |
|||||
89 |
TT11 |
Trầm tích sông Thương tại cầu Chi Lăng |
2388450 |
424469 |
|
Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 05 mẫu |
|||||
90 |
KK25 |
Khu dân cư ga Bắc Lệ, xã Tân Thành. |
2380233 |
414889 |
|
91 |
KK26 |
Khu dân cư Thị trấn Hữu Lũng |
2379293 |
405974 |
|
92 |
KK27 |
Khu dân cư xã Đồng Tiến (gần khu vực các mỏ đá) |
2380885 |
392342 |
|
93 |
KK28 |
Khu dân cư thôn Ba Nàng, xã Cai Kinh |
2383778 |
409307 |
|
94 |
KK29 |
Khu dân cư xã Đồng Tân (gần khu vực các mỏ đá) |
2382327 |
407951 |
|
Mẫu nước mặt: 03 mẫu |
|||||
95 |
NM23 |
Sông Thương tại thôn Việt Thắng, xã Hòa Lạc |
2384375 |
417846 |
|
96 |
NM24 |
Sông Trung tại thôn Đồng Lão, xã Minh Tiến |
2385871 |
399654 |
|
97 |
NM25 |
Suối tại thôn Đồng Lão, xã Minh Tiến |
2385581 |
399801 |
|
Mẫu nước dưới đất: 03 mẫu |
|||||
98 |
NN19 |
Hộ gia đình, cá nhân xã Đồng Tiến |
2380875 |
392348 |
|
99 |
NN20 |
Hộ gia đình, cá nhân xã Sơn Hà |
2378294 |
406719 |
|
100 |
NN21 |
Hộ gia đình, cá nhân khu ga Bắc Lệ, xã Tân Thành |
2380275 |
415014 |
|
Mẫu đất: 03 mẫu |
|||||
101 |
Đ15 |
Đất canh tác xã Tân Thành |
2380074 |
414556 |
|
102 |
Đ16 |
Đất canh tác khu vực Ba Nàng, xã Cai Kinh |
2383780 |
410652 |
|
103 |
Đ17 |
Đất canh tác xã Vân Nham |
2381287 |
394084 |
|
Mẫu trầm tích: 01 mẫu |
|||||
104 |
TT12 |
Trầm tích sông Trung tại thôn Đồng Lão, xã Minh Tiến |
2385871 |
399654 |
|
Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu |
|||||
105 |
KK30 |
Khu dân cư thị trấn Văn Quan |
2418801 |
426218 |
|
106 |
KK31 |
Khu dân cư chợ Điềm He, xã Điềm He |
2421595 |
432754 |
|
Mẫu nước mặt: 05 mẫu |
|||||
107 |
NM26 |
Đập Bản Quyền, thị trấn Văn Quan |
2420298 |
427546 |
|
108 |
NM27 |
Trạm bơm cấp nước sinh hoạt thị trấn Văn Quan |
2417729 |
425412 |
|
109 |
NM28 |
Sông Kỳ Cùng tại cầu Khánh Khê, xã Khánh Khê |
2420390 |
438410 |
|
110 |
NM29 |
Sông Kỳ Cùng tại thôn Đông Pha, xã Điềm He |
2422777 |
432764 |
|
111 |
NM30 |
Sông Kỳ Cùng tại xã Trấn Ninh |
2435287 |
431188 |
|
Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu |
|||||
112 |
NN22 |
Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Văn Quan |
2419536 |
426720 |
|
113 |
NN23 |
Hộ gia đình, cá nhân chợ Điềm He, xã Điềm He |
2421760 |
432078 |
|
Mẫu đất: 01 mẫu |
|||||
114 |
Đ18 |
Đất canh tác xã Điềm He |
2421745 |
432008 |
|
Mẫu trầm tích: 01 mẫu |
|||||
115 |
TT13 |
Trầm tích sông Kỳ Cùng tại cầu Khánh Khê, xã Khánh Khê |
2420390 |
438410 |
|
Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu |
|||||
116 |
KK32 |
Khu vực chợ thị trấn Bình Gia |
2429527 |
408579 |
|
117 |
KK33 |
Khu vực dân cư thị trấn Bình Gia (gần UBND xã Tô Hiệu cũ) |
2428306 |
409907 |
|
Mẫu nước mặt: 02 mẫu |
|||||
118 |
NM31 |
Sông Bắc Giang, xã Văn Mịch |
2444325 |
411330 |
|
119 |
NM32 |
Hồ Phai Danh, xã Hoàng Văn Thụ |
2430559 |
408581 |
|
Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu |
|||||
120 |
NN24 |
Khu vực chợ thị trấn Bình Gia |
2429501 |
408544 |
|
121 |
NN25 |
Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Bình Gia (gần UBND xã Tô Hiệu cũ) |
2428321 |
409929 |
|
Mẫu đất: 02 mẫu |
|||||
122 |
Đ19 |
Đất canh tác thị trấn Bình Gia |
2428828 |
409336 |
|
123 |
Đ20 |
Đất canh tác xã Tân Văn |
2426729 |
413952 |
|
Mẫu trầm tích: 02 mẫu |
|||||
124 |
TT14 |
Trầm tích sông Bắc Giang, xã Văn Mịch |
2444325 |
411330 |
|
125 |
TT15 |
Trầm tích hồ Phai Danh, xã Hoàng Văn Thụ |
2430559 |
408581 |
|
Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu |
|||||
126 |
KK34 |
Khu dân cư thị trấn Bắc Sơn |
2423007 |
403586 |
|
127 |
KK35 |
Khu dân cư phố Ngả Hai, xã Vũ Lễ |
2412056 |
388103 |
|
Mẫu nước mặt: 03 mẫu |
|||||
128 |
NM33 |
Hồ Tam Hoa, xã Hưng Vũ |
2416166 |
406281 |
|
129 |
NM34 |
Trạm bơm cấp nước sinh hoạt xã Long Đống |
2423639 |
404608 |
|
130 |
NM35 |
Suối Đồng Ý tại thôn Phù Dạ, xã Đồng Ý |
2424490 |
398595 |
|
Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu |
|||||
131 |
NN26 |
Trạm bơm cấp nước sinh hoạt thị trấn Bắc Sơn |
2422801 |
403670 |
|
132 |
NN27 |
Hộ gia đình, cá nhân phố Ngả Hai, xã Vũ Lễ |
2422057 |
388249 |
|
Mẫu đất: 02 mẫu |
|||||
133 |
Đ21 |
Đất canh tác thị trấn Bắc Sơn |
2423024 |
402834 |
|
134 |
Đ22 |
Đất canh tác xã Chiến Thắng |
2414710 |
392231 |
|
Mẫu trầm tích: 01 mẫu |
|||||
135 |
TT16 |
Trầm tích hồ Tam Hoa, xã Hưng Vũ |
2416166 |
406281 |
|
Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu |
|||||
136 |
KK36 |
Khu vực chợ thị trấn Thất Khê |
2462228 |
419821 |
|
137 |
KK37 |
Khu dân cư gần UBND xã Quốc Khánh |
2473538 |
425239 |
|
Mẫu nước mặt: 07 mẫu |
|||||
138 |
NM36 |
Sông Bắc Khê tại thị trấn Thất Khê |
2463299 |
418109 |
|
139 |
NM37 |
Sông Kỳ Cùng tại cầu Bản Trại, xã Kháng Chiến |
2459918 |
422684 |
|
140 |
NM38 |
Sông Kỳ Cùng tại xã Hùng Sơn |
2456767 |
421575 |
|
141 |
NM39 |
Sông Kỳ Cùng tại xã Quốc Việt |
2455289 |
433596 |
|
142 |
NM40 |
Sông Bắc Giang tại xã Hùng Việt |
2452902 |
422462 |
|
143 |
NM41 |
Sông Bắc Khê tại xã Đại Đồng |
2460091 |
420885 |
|
144 |
NM42 |
Sông Bắc Khê tại xã Kim Đồng |
2464914 |
412717 |
|
Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu |
|||||
145 |
NN28 |
Hộ gia đình, cá nhân xã Quốc Khánh |
2473497 |
425096 |
|
146 |
NN29 |
Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Thất Khê |
2462049 |
420181 |
|
Mẫu đất: 02 mẫu |
|||||
147 |
Đ23 |
Đất canh tác xã Đại Đồng |
2463567 |
419851 |
|
148 |
Đ24 |
Đất canh tác thị trấn Thất Khê |
2461938 |
420237 |
|
Mẫu trầm tích: 02 mẫu |
|||||
149 |
TT17 |
Trầm tích sông Kỳ Cùng tại xã Hùng Sơn |
2456767 |
421575 |
|
150 |
TT18 |
Trầm tích sông Kỳ Cùng tại xã Quốc Việt |
2455289 |
433596 |
|
Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 03 mẫu |
|||||
151 |
KK38 |
Khu dân cư thị trấn Na Sầm (gần chợ thị trấn) |
2439898 |
434076 |
|
152 |
KK39 |
Khu vực cửa khẩu Tân Thanh |
2434103 |
441196 |
|
153 |
KK40 |
Khu dân cư thôn Nà Mò, xã Tân Mỹ |
2430366 |
440499 |
|
Mẫu nước mặt: 04 mẫu |
|||||
154 |
NM43 |
Sông Kỳ Cùng tại xã Bắc Việt |
2440587 |
431946 |
|
155 |
NM44 |
Suối tại thôn Nà Loòng, xã Tân Mỹ |
2430276 |
440428 |
|
156 |
NM45 |
Sông Kỳ Cùng tại cầu Na Sầm, thị trấn Na Sầm |
2439268 |
433778 |
|
157 |
NM46 |
Sông Kỳ Cùng tại xã Bắc Hùng |
2450885 |
427904 |
|
Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu |
|||||
158 |
NN30 |
Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Na Sầm |
2440239 |
434302 |
|
159 |
NN31 |
Trạm bơm cấp nước sinh hoạt cửa khẩu Tân Thanh |
2434406 |
440506 |
|
Mẫu đất: 02 mẫu |
|||||
160 |
Đ25 |
Đất canh tác xã Tân Mỹ |
2430290 |
440437 |
|
161 |
Đ26 |
Đất canh tác xã Bắc Việt |
2440714 |
431857 |
|
Mẫu trầm tích: 02 mẫu |
|||||
162 |
TT19 |
Trầm tích sông Kỳ Cùng tại xã Bắc Việt |
2440587 |
431946 |
|
163 |
TT20 |
Trầm tích suối tại thôn Nà Loòng, xã Tân Mỹ |
2430276 |
440428 |
|
Ghi chú:
(1) Các vị trí được lấy theo các điểm quan trắc nước mặt định kỳ - Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường Quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 416/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Hồ Tiến Thiệu |
Ngày ban hành: | 12/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video