ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4011/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 928/TTr-STNMT ngày 27/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết Danh mục nguồn nước nội tỉnh theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Giao thông vận tải; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện chức năng, nhiệm vụ quản lý nguồn nước trên địa bàn đảm bảo đúng quy định của Nhà nước.
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì tham mưu UBND tỉnh thực hiện và chỉ đạo các cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng nguồn nước trên địa bàn theo thẩm quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan và chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số: 4011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
TT |
Tên sông, suối, kênh, rạch, hồ |
Chảy ra |
Chiều dài (km) |
Diện tích lưu vực (Km2 ) |
Ghi chú |
A |
Danh mục nguồn nước nội tỉnh chảy qua địa bàn 2 huyện, thị xã, thành phố trở lên |
||||
1 |
Sông Tam Kỳ |
Biển |
64 |
994 |
Sông Tam Kỳ chảy qua các huyện Tiên Phước, Phú Ninh, Núi Thành và thành phố Tam Kỳ |
2 |
Sông Trường Giang |
Biển |
71 |
|
Sông Trường Giang chảy qua các huyện Núi Thành, Tp. Tam Kỳ, Thăng Bình, Duy Xuyên |
3 |
Sông Trường |
Sông Thu Bồn |
35 |
424 |
Tên khác: Sông Bờ Loa, Sông chảy qua các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Bắc Trà My |
4 |
Sông A Vương |
Sông Boung |
94 |
759 |
Sông A Vương chảy qua huyện Tây Giang, Đông Giang, Nam Giang |
5 |
Sông Boung |
Sông Vu Gia |
118 |
2,433 |
Tên khác: Sông Bung, chảy qua huyện Tây Giang, Nam Giang, Đông Giang |
6 |
Sông Cái |
Sông Vu Gia |
130 |
1,850 |
Sông Cái chảy qua các huyện Phước Sơn, Nam Giang |
7 |
Sông Tranh |
Sông Thu Bồn |
130 |
2,140 |
Sông chảy qua huyện Nam Trà My, Bắc Trà My, Tiên Phước, Hiệp Đức |
8 |
Sông Ly Ly |
Sông Thu Bồn |
28 |
|
Sông chảy qua huyện Quế Sơn, Thăng Bình |
9 |
Sông Bui |
Sông Thu Bồn |
29 |
175 |
Sông Bui chảy qua các huyện Phước Sơn, Bắc Trà My |
10 |
Sông Bàn Thạch |
Sông Tam Kỳ |
125 |
525 |
Sông chảy qua các huyện Thăng Bình, Phú Ninh, Tp Tam Kỳ |
11 |
Sông Tiên |
Sông Ngang |
32 |
129 |
Tên khác: Sông Bồng Miêu, chảy qua địa phận huyện Phú Ninh, Tiên Phước |
12 |
Sông Nước Xa |
Sông Thu Bồn |
20 |
74 |
Tên khác: Sông Bồng Miêu, chảy qua địa phận huyện Phú Ninh, Tiên Phước |
B |
Danh mục nguồn nước chảy qua địa bàn các huyện, thị xã, thành phố |
||||
I |
HUYỆN TÂY GIANG |
||||
1 |
Suối Sen |
Sông A Vương |
10 |
11 |
|
2 |
Suối Bờ E Đanh |
Sông A Vương |
15 |
45 |
|
3 |
Sông Ka Nin |
Sông A Vương |
19 |
50 |
|
4 |
Sông Hơ Núp |
Sông A Vương |
17 |
54 |
|
5 |
Suối A Xúp |
Sông A Vương |
11 |
38 |
|
6 |
Sông A Nêu |
Sông A Vương |
14 |
45 |
|
7 |
Suối T'viêng |
Sông A Vương |
4 |
553 |
Tên khác: Suối Tơviêng |
8 |
Suối H'xoò |
Sông A Vương |
7 |
4,972 |
|
9 |
Suối Nal |
Sông A Vương |
6 |
1,645 |
|
10 |
Sông Che Long |
Sông A Vương |
21 |
66 |
|
11 |
Suối Hơ La |
Sông Che Long |
10 |
16 |
|
12 |
Suối Tr'lêê |
Sông A Vương |
8 |
5,432 |
|
13 |
Suối Cr'Duung |
Suối Tr'lêê |
3 |
485 |
|
14 |
Suối Tr'Trul |
Suối Tr'lêê |
4 |
553 |
|
15 |
Suối Aruung |
Suối Tr'lêê |
2 |
375 |
|
16 |
Suối La Bang |
Sông A Vương |
3 |
485 |
|
17 |
Suối Mr'Téh |
Suối La Bang |
4 |
553 |
|
18 |
Suối Đhôn |
Sông A Vương |
3 |
485 |
|
19 |
Suối R'la |
Sông A Vương |
3 |
485 |
|
20 |
Suối Cr'căm I |
Sông A Vương |
3 |
485 |
|
21 |
Suối Cr'căm II |
Sông A Vương |
2 |
375 |
|
22 |
Suối Mr'xíic |
Sông A Vương |
4 |
553 |
|
23 |
Suối Cr'dấp |
Sông A Vương |
3 |
485 |
|
24 |
Suối Mr'lang |
Sông A Vương |
4 |
553 |
|
25 |
Suối Mr'xêê |
Sông Chr'lang |
5 |
675 |
|
26 |
Suối Bhr'ling |
Sông Chr'lang |
3 |
485 |
|
27 |
Suối Pá |
Sông Chr'lang |
3 |
485 |
|
28 |
Suối R'cung |
Sông Chr'lang |
2 |
375 |
|
29 |
Suối M'rớ |
Sông Chr'lang |
2 |
375 |
|
30 |
Suối Chêếh |
Sông Chr'lang |
3 |
485 |
|
31 |
Suối Brêệng |
Sông A Vương |
13 |
6,107 |
|
32 |
Suối Vir |
Suối Brêệng |
5 |
675 |
|
33 |
Suối G'rươu |
Suối Vir |
3 |
485 |
|
34 |
Suối R'réh |
Suối Brêệng |
3 |
485 |
|
35 |
Suối T'moo |
Suối Brêệng |
2 |
375 |
|
36 |
Suối M'loóc |
Suối Brêệng |
4 |
553 |
|
37 |
Sông Mơ Bon |
Sông A Vương |
24 |
108 |
Tên khác: Sông Mà Rằng |
38 |
Khe Tam Ya Vonur |
Sông Mơ Bon |
10 |
20 |
|
39 |
Suối Kêên |
Sông Boung |
10 |
32 |
Tên khác: Suối Keel |
40 |
Sông Bùng |
Sông Boung |
19 |
79 |
|
41 |
Sông A Kia |
Sông Boung |
42 |
145 |
|
42 |
Sông Lăng |
Sông Boung |
16 |
|
|
43 |
Suối Arất |
Sông Lăng |
7 |
4,972 |
|
44 |
Suối R'dớp |
Sông Lăng |
7 |
4,972 |
|
45 |
Suối T'coọng |
Sông Lăng |
6 |
1,645 |
|
46 |
Suối R'gúh |
Sông Lăng |
4 |
553 |
|
47 |
Suối Bhlưa |
Sông Lăng |
4 |
553 |
|
48 |
Suối Chana |
Sông Lăng |
3 |
485 |
|
49 |
Suối Pứt |
Sông Boung |
7 |
|
|
50 |
Sông R'măng |
Suối Pứt |
2 |
|
|
51 |
Suối Arao |
Suối Pứt |
3 |
485 |
|
52 |
Suối Ngăn |
Suối Pứt |
2 |
375 |
|
53 |
Suối Đh'ngoọng |
Suối Pứt |
2 |
375 |
|
54 |
Suối R'hoọng |
Suối Pứt |
4 |
553 |
|
55 |
Suối Cha chuốh |
Suối Pứt |
4 |
553 |
|
56 |
Suối Gol |
Suối Pứt |
2 |
375 |
|
57 |
Sông Kơ Ron |
Sông Boung |
35 |
155 |
Tên khác: Sông C'roi |
58 |
Suối Sắc |
Sông Kơ Ron |
11 |
16 |
|
59 |
Sông La Hiên |
Sông Kơ Ron |
12 |
30 |
|
60 |
Suối Chloóc |
Sông Kơ Ron |
5 |
675 |
|
61 |
Suố Achệr |
Sông Kơ Ron |
4 |
553 |
|
62 |
Suối Agoọng |
Sông Kơ Ron |
4 |
553 |
|
63 |
Suối Lêêng |
Sông Kơ Ron |
5 |
675 |
|
64 |
Suối K'ool |
Sông Kơ Ron |
18 |
11,175 |
|
65 |
Suối Angưu |
Suối K'ool |
3 |
485 |
|
66 |
Suối Abo |
Suối K'ool |
4 |
553 |
|
67 |
Suối Raláp |
Suối K'ool |
4 |
553 |
|
68 |
Suối Achâm |
Suối K'ool |
2 |
612 |
|
69 |
Suối Chihoom |
Suối K'ool |
5 |
675 |
|
70 |
Suối Ki câu |
Suối K'ool |
4 |
553 |
|
71 |
Suối Raai |
Suối K'ool |
12 |
5,985 |
|
72 |
Suối Ranool |
Suối K'ool |
6 |
1,645 |
|
73 |
Suối Ziliêng |
Suối K'ool |
5 |
675 |
|
74 |
Suối Coong |
Sông A Vương |
6 |
1,645 |
|
75 |
Suối Hr'Núh |
Suối Coong |
5 |
675 |
|
76 |
Suối Tu |
Suối Hr'Núh |
3 |
485 |
|
77 |
Suối Ch'ring |
Suối Hr'Núh |
5 |
675 |
|
78 |
Suối R'xâu |
Suối Ch'ring |
3 |
485 |
|
79 |
Suối Axur |
Sông A Vương |
7 |
4,932 |
|
80 |
Suối Chi Lai |
Suối Axur |
3 |
485 |
|
81 |
Sông Mr'roong |
Sông A Vương |
12 |
|
|
82 |
Suối Harlượt |
Sông Mr'roong |
3 |
485 |
|
83 |
Suối Zavưa |
Sông Mr'roong |
6 |
1,645 |
|
84 |
Suối Jvil |
Suối Zavưa |
3 |
485 |
|
85 |
Suối Akét |
Sông Mr'roong |
3 |
485 |
|
86 |
Suối Croong |
Sông Mr'roong |
7 |
4,932 |
|
87 |
Suối Ta E |
Suối Croong |
3 |
485 |
|
88 |
Suối Pâng |
Suối Croong |
3 |
485 |
|
89 |
Hồ chứa thủy điện Tr'Hy |
Sông Boung |
Dung tích toàn phần 8,4 triệu m³ |
115 |
|
90 |
Hồ chứa thủy điện A Vương 3 |
Sông A Vương |
Dung tích toàn phần 2,94 triệu m³ |
258.4 |
|
II |
HUYỆN NAM GIANG |
||||
1 |
Sông Trà Vinh |
Sông Boung |
10 |
76 |
|
2 |
Khe Vinh |
Sông Boung |
7 |
|
|
3 |
Khe Dum |
Sông Boung |
10 |
|
|
4 |
Sông Pa Nâu |
Sông Boung |
15 |
76 |
|
5 |
Khe Zuôih |
Sông Boung |
4 |
|
|
6 |
Khe A Chăng |
Sông Boung |
5 |
|
|
7 |
Khe Tà Bưa |
Sông Boung |
24 |
|
|
8 |
Sông Đắk Đông |
Sông Boung |
13 |
43 |
|
9 |
Sông Đắk P'rinh |
Sông Boung |
48 |
372 |
|
10 |
Sông Cha Kóp |
Sông Đắk P'rinh |
21 |
82 |
Tên khác: Suối Chà Kóp |
11 |
Suối Chà Kíp |
Sông Đắc Pring |
5 |
|
|
12 |
Sông Đắk Lênh |
Sông Đắc Pring |
15 |
51 |
|
13 |
Suối Chà Vài |
Sông Đắk P'rinh |
17 |
52 |
Tên khác: Khe Chà Vàl |
14 |
Sông La Ê |
Sông Boung |
14 |
84 |
Tên khác: Suối La Ê |
15 |
Suối Tạp Rông |
Sông La Ê |
10 |
40 |
|
16 |
Sông A Mó |
Sông Boung |
24 |
112 |
|
17 |
Suối La Dê |
Sông A Mó |
5 |
|
|
18 |
Suối Đắc Chon |
Sông A Mó |
6 |
|
|
19 |
Khe Tà Pơơ |
Sông A Vương |
10 |
|
|
20 |
Khe Diên |
Sông Cái |
10 |
|
|
21 |
Sông Ha Ra |
Sông Vu Gia |
14 |
59 |
Tên khác: Khe Hà Ra |
22 |
Khe Gỗ |
Sông Cái |
5 |
|
|
23 |
Khe Dung |
Sông Cái |
7 |
|
|
24 |
Khe Zơ măng |
Sông Thanh |
5 |
|
|
25 |
Suối Gmơơr |
Sông Thanh |
10 |
|
|
26 |
Suối Tà Bhing |
Sông Thanh |
10 |
|
|
27 |
Suối Pa La Ga |
Sông Thanh |
11 |
40 |
|
28 |
Sông Da Ma Na |
Sông Thanh |
12 |
26 |
|
29 |
Suối A Xáh |
Sông Thanh |
10 |
|
|
30 |
Khe TàCal |
Khe A Xáh |
5 |
|
|
31 |
Sông Rô |
Sông Cái |
25 |
|
|
32 |
Khe Bho Tan |
Sông Rô |
7 |
|
|
33 |
Khe A Dá |
Sông Rô |
6 |
|
|
34 |
Suối Tiên |
Sông Rô |
5 |
|
|
35 |
Khe C5 |
Sông Rô |
6 |
|
|
36 |
Hồ chứa thủy điện Sông Bung 2 |
Sông Boung |
Dung tích toàn phần 94,3 triệu m³ |
334 |
|
37 |
Hồ chứa thủy điện Sông Bung 4 |
Sông Boung |
Dung tích toàn phần 510,8 triệu m³ |
1,448 |
|
38 |
Hồ chứa thủy điện Sông Bung 5 |
Sông Boung |
Dung tích toàn phần 20,27 triệu m³ |
2,369 |
|
39 |
Hồ chứa thủy điện Sông Bung 6 |
Sông Boung |
Dung tích toàn phần 3,29 triệu m³ |
2,368 |
|
40 |
Hồ chứa thủy điện Đăk Pring |
Sông Đắk P'rinh |
Dung tích toàn phần 3,22 triệu m³ |
296 |
|
III |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
||||
1 |
Sông A Pan |
Sông Côn |
13 |
60 |
Tên khác: Sông Con |
2 |
Sông Ben Ten Ngay |
Sông Côn |
16 |
41 |
|
3 |
Sông A Rằng |
Sông Côn |
18 |
87 |
|
4 |
Sông Vàng |
Sông Côn |
37 |
204 |
|
5 |
Suối Pa Nan |
Sông Vàng |
14 |
26 |
|
6 |
Khe Vầu |
Sông Vàng |
14 |
61 |
|
7 |
Suối Chờ Ker |
Sông A Vương |
1.9 |
|
|
8 |
Hồ Ban Mai |
|
|
|
|
9 |
Hồ chứa thủy điện A Vương |
Sông A Vương |
Dung tích toàn phần 343,55 triệu m³ |
682 |
|
10 |
Hồ chứa thủy điện Sông Côn 2 (B1) |
Sông Côn |
Dung tích toàn phần 29,19 triệu m³ |
81 |
|
Hồ chứa thủy điện Sông Côn 2 (B2) |
Dung tích toàn phần 1,19 triệu m³ |
250.1 |
|
||
11 |
Hồ chứa thủy điện Za Hung |
Sông A Vương |
Dung tích toàn phần 1,12 triệu m³ |
537 |
|
12 |
Hồ chứa thủy điện An Điềm 2 |
Sông Vàng |
Dung tích toàn phần 0,28 triệu m³ |
169.8 |
|
13 |
Hồ chứa thủy điện Sông Bung 4A |
Sông Boung |
Dung tích toàn phần 10,6 triệu m³ |
2,276 |
|
IV |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
||||
1 |
Suối Khe Hoa |
Sông Vu Gia |
20 |
|
|
2 |
Suối Cầu Phà |
Sông Vu Gia |
3.5 |
|
|
3 |
Suối Khe Cái |
Sông Vu Gia |
6 |
|
|
4 |
Suối Khe Hố Lấm |
Sông Vu Gia |
9 |
|
|
5 |
Khe Đá (xã Đại Sơn) |
Sông Vu Gia |
4 |
|
|
6 |
Khe ông Tiến |
Sông Vu Gia |
5 |
|
|
7 |
Suối Khe Bàu |
Sông Vu Gia |
6 |
|
|
8 |
Khe ông Sáu |
Sông Vu Gia |
4 |
|
|
9 |
Khe Suối Lấm |
Sông Vu Gia |
10 |
|
|
10 |
Khe Nước Đỏ |
Sông Vu Gia |
10 |
|
|
11 |
Khe Hung |
Sông Vu Gia |
10 |
|
|
12 |
Khe Hóc |
Sông Vu Gia |
10 |
|
|
13 |
Khe Lim |
Sông Vu Gia |
10 |
|
|
14 |
Khe Bò |
Sông Vu Gia |
10 |
|
|
15 |
Khe Đá (xã Đại Hồng) |
Sông Vu Gia |
11 |
|
|
16 |
Khe Dom |
Sông Vu Gia |
8 |
|
|
17 |
Khe Ông Huệ |
Sông Vu Gia |
9 |
|
|
18 |
Khe Cây Xoay |
Sông Vu Gia |
8 |
|
|
19 |
Khe Cổng |
Sông Vu Gia |
12 |
|
|
20 |
Khe Tre (xã Đại Hồng) |
Sông Vu Gia |
15 |
|
|
21 |
Khe ông Trọng |
Sông Vu Gia |
5 |
|
|
22 |
Khe Bà Thạnh |
Sông Vu Gia |
5 |
|
|
23 |
Khe Miếu |
Sông Vu Gia |
9 |
|
|
24 |
Khe Cái (xã Đại Hưng) |
Sông Vu Gia |
2.2 |
|
|
25 |
Khe Hóc Tướng |
Sông Vu Gia |
4 |
|
|
26 |
Khe Hóa Bà Lại |
Sông Vu Gia |
3.5 |
|
|
27 |
Khe Hóc Bạc |
Sông Vu Gia |
2.4 |
|
|
28 |
Khe Nước |
Sông Vu Gia |
3.6 |
|
|
29 |
Khe Tre (xã Đại Hưng) |
Sông Vu Gia |
4.2 |
|
|
30 |
Khe Vực Hàm |
Sông Vu Gia |
4.5 |
|
|
31 |
Khe Giọt Nước |
Sông Vu Gia |
4.8 |
|
|
32 |
Khe Sình |
Sông Vu Gia |
3 |
|
|
33 |
Khe Ngang |
Sông Vu Gia |
2.2 |
|
|
34 |
Khe Hà Sầm |
Sông Vu Gia |
3.5 |
|
|
35 |
Khe Nước Nóng |
Sông Vu Gia |
4.2 |
|
|
36 |
Khe Đảo |
Sông Vu Gia |
3 |
|
|
37 |
Khe Gành |
Sông Vu Gia |
3.2 |
|
|
38 |
Khe Cát |
Sông Vu Gia |
11 |
|
Tên khác: Suối Mơ |
39 |
Khe Dưới |
Sông Vu Gia |
10 |
|
|
40 |
Suối Mơ |
Sông Vu Gia |
17 |
|
|
41 |
Suối Ồ Ồ |
Sông Vu Gia |
4 |
|
|
42 |
Khe Đá Nậy |
Sông Vu Gia |
2 |
|
|
43 |
Khe Ngang (Ba Khe 2) |
Sông Vu Gia |
2.5 |
|
|
44 |
Ba Khe 3 |
Sông Vu Gia |
2.5 |
|
|
45 |
Suối Hóc Mua |
Sông Yên |
1.92 |
|
|
46 |
Suối Đồng Mèn |
Đập Ba Chút |
2.68 |
|
|
47 |
Suối Ba Khe |
Sông Yên |
1.8 |
|
|
48 |
Suối Tre, Thôn Nghĩa Tân |
Bàu Ông |
5 |
|
|
49 |
Suối Liễn, thôn Nghĩa Tân |
Bàu Ông |
7 |
|
|
50 |
Suối Khe Vũng Thùng |
Bàu Ông |
10 |
|
|
51 |
Bàu Ông |
Sông Ông |
6.2 |
|
|
52 |
Suối Thơ |
Sông Vu gia |
9 |
|
|
53 |
Hố Bông |
Đập Hố Bông |
3 |
|
|
54 |
Sông Quảng Huế |
Sông Thu Bồn |
6 |
|
|
55 |
Khe Gai (xã Đại Tân) |
Sông Thu Bồn 2.5 |
|
|
|
56 |
Bàu Dài |
Khe Gai |
2 |
|
|
57 |
Khe Houa |
Sông Vu Gia |
10 |
|
|
58 |
Khe Đá Mài |
Sông Thu Bồn |
20 |
|
Tên gọi khác là Khe Cát |
59 |
Khe Mài, thôn An Bằng |
Hồ chứa nước Khe Tân |
|
|
|
60 |
Khe Trăng, thôn An Bằng |
Hồ chứa nước Khe Tân |
2.5 |
|
|
61 |
Khe Trô, thôn An Bằng |
Hồ chứa nước Khe Tân |
2.5 |
|
|
62 |
Khe Khế, thôn An Bằng |
Hồ chứa nước Khe Tân |
3 |
|
|
63 |
Khe Lưỡi Liềm, thôn An Bằng |
Hồ chứa nước Khe Tân |
3.2 |
|
|
64 |
Hồ chứa nước Khe Tân |
|
Dung tích 55,72 triệu m³ |
|
|
65 |
Hố Chình |
|
Dung tích 0,22 triệu m³ |
|
|
66 |
Hồ chứa nước Trà Cân |
|
Dung tích 1,8 triệu m³ |
|
|
67 |
Hồ chứa nước Hóc Lách |
|
Dung tích 0,250 triệu m³ |
|
|
68 |
Hồ chứa nước Mười Tấn |
|
Dung tích 0,050 triệu m³ |
|
|
69 |
Hồ chứa nước Chấn Sơn |
|
Dung tích 0,150 triệu m³ |
|
|
70 |
Hồ chứa nước Khe Bò |
|
Dung tích 0,082 triệu m³ |
|
|
71 |
Hồ chứa nước Cây Xoay |
|
Dung tích 0,350 triệu m³ |
|
|
72 |
Hồ chứa nước Cửu Kiến |
|
Dung tích 0,250 triệu m³ |
|
|
73 |
Hồ chứa nước Ồ Ồ |
|
Dung tích 0,200 triệu m³ |
|
|
V |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
||||
1 |
Sông Giáp Ba |
Sông Vĩnh Điện |
7 |
|
|
2 |
Sông Thanh Quýt |
Sông Vĩnh Điện |
10 |
|
|
3 |
Sông Bình Long |
Sông Thanh Quýt |
5 |
|
|
4 |
Sông Lai Nghi |
Sông Thu Bồn |
6 |
|
|
5 |
Bàu Giáo An |
Sông Thu Bồn |
2.3 |
|
|
6 |
Sông Ngang |
Sông Vu Gia |
1.5 |
|
|
7 |
Lạch Ái Mỹ |
Sông Ngang |
4.0 |
|
|
8 |
Lạch Châu Lâu |
Sông Ngang |
1.5 |
|
|
9 |
Lạch Châu Thủy |
Sông Ngang |
1.5 |
|
|
10 |
Sông Bình Phước |
Sông Yên |
0.8 |
|
|
11 |
Sông Đào |
Hồ Lai Nghi |
9 |
|
|
12 |
Sông Điện Bình |
Sông Thu Bồn |
2.31 |
|
|
VI |
HUYỆN NAM TRÀ MY |
||||
1 |
Suối Nước Lah |
Sông Thu Bồn |
17 |
95 |
Tên khác: Suối Nước Lạ, suối Nước Nương |
2 |
Suối Nước Ta |
Sông Thu Bồn |
10 |
39 |
|
3 |
Sông Leng |
Sông Thu Bồn |
25 |
189 |
Tên khác: Sông Nước Xia, Sông Nước Sú |
4 |
Sông Xoan |
Sông Leng |
2.60 |
|
|
5 |
Suối Đôi |
Sông Tranh |
10 |
|
|
6 |
Thác 5 Tầng |
Sông Tranh |
9 |
|
|
7 |
Suối Thác Mưa |
Sông Tranh |
6 |
|
|
8 |
Sông Nước Là |
Sông Tranh |
5 |
|
|
9 |
Sông Nước Ui |
Sông Nước Là |
2 |
|
|
10 |
Sông Nước Bưu |
Sông Tranh |
5 |
|
|
11 |
Sông Nước Biêu |
Sông Tranh |
10 |
|
|
12 |
Sông Nước Na |
Sông Tranh |
20 |
|
|
13 |
Hồ chứa thủy điện Trà Linh 3 |
Suối Nô |
Dung tích toàn phần 0,062 triệu m³ |
78 |
|
VII |
HUYỆN BẮC TRÀ MY |
||||
1 |
Suối Nước Lát |
Sông Bui |
11 |
33 |
|
2 |
Suối Nước Ta Vin |
Sông Thu Bồn |
16 |
53 |
Tên khác: Suối Tâng |
3 |
Suối Gráp |
Suối Nước Xa |
5 |
|
|
4 |
Suối Xay |
Suối Nước Xa |
5 |
|
|
5 |
Khe Suối Đá |
Suối Xay |
2.50 |
|
|
6 |
Khe Bà Phú |
Suối Xay |
2.50 |
|
|
7 |
Suối Xăm |
Suối Xay |
4.00 |
|
|
8 |
Suối CTôn |
Suối Nước Xa |
4 |
|
|
9 |
Khe Lót |
Suối Nước Xa |
3 |
|
|
10 |
Suối Vra |
Suối Nước Xa |
3.00 |
|
|
11 |
Suối Dứt |
Khe Lót |
1 |
|
|
12 |
Suối Bà Phú |
Suối Xay |
2 |
|
|
13 |
Suối Bãi Đá 532 |
Suối Xay |
2 |
|
|
14 |
Suối Nước Trắng |
Sông Vang |
10 |
27 |
|
15 |
Suối Nước |
Sông Vang |
11 |
36 |
Tên khác: Suối Nước Riêng |
16 |
Suối Nước Oa |
Sông Vang |
19 |
67 |
Tên khác: Suối Độ |
17 |
Suối Tân |
Suối Nước Oa |
7 |
|
|
18 |
Suối ông Đức |
Suối Tân |
5 |
|
|
19 |
Suối Chính Trị |
Suối Tân |
6 |
|
|
20 |
Sông Vin |
Sông Tranh |
10 |
|
|
21 |
Suối Moong |
Sông Vin |
4 |
|
|
22 |
Suối Ham |
Sông Vin |
3 |
|
|
23 |
Suối Hát |
Sông Vin |
2 |
|
|
24 |
Suối Bộ Đội |
Sông Vin |
5 |
|
|
25 |
Suối M.Nông |
Sông Vin |
3.00 |
|
|
26 |
Suối Mon |
Sông Vin |
3.00 |
|
|
27 |
Khe Liêm |
Sông Vin |
2.50 |
|
|
28 |
Suối Vin |
Sông Vin |
7 |
|
|
29 |
Suối Tầng |
Suối Vin |
7 |
|
|
30 |
Suối Ling |
Suối Vin |
4 |
|
|
31 |
Suối Nốt |
Suối Vin |
2 |
|
|
32 |
Suối Cvy |
Suối Vin |
4 |
|
|
33 |
Suối Xa |
Suối Vin |
4 |
|
|
34 |
Suối Ma |
Suối Vin |
5 |
|
|
35 |
Suối Khơ Kế |
Suối Vin |
2 |
|
|
36 |
Suối Brai |
Suối Vin |
2 |
|
|
37 |
Khe Năng |
Suối Vin |
1 |
|
|
38 |
Khe Liu |
Suối Vin |
3 |
|
|
39 |
Suối Co |
Suối Vin |
3.5 |
|
Tên khác: Suối Kor |
40 |
Suối Tu |
Suối Co |
3.0 |
|
|
41 |
Suối Oa |
Sông Trường |
28 |
|
|
42 |
Suối Nà Mít |
Suối Oa |
4.00 |
|
|
43 |
Suối Xer |
Suối Oa |
5 |
|
|
44 |
Suối Hố Sổ |
Sông Trường |
0.75 |
|
|
45 |
Suối Hố Dội |
Sông Trường |
1.80 |
|
|
46 |
Suối Trưu |
Sông Trường |
3.50 |
|
|
47 |
Suối Rong |
Sông Trường |
0.70 |
|
|
48 |
Suối Ngõ |
Sông Trường |
7.00 |
|
|
49 |
Suối Lâng |
Sông Trường |
5.00 |
|
|
50 |
Suối Ta |
Sông Trường |
4.00 |
|
|
51 |
Suối Túc |
Sông Trường |
2.50 |
|
|
52 |
Suối Lâng |
Sông Trường |
5.00 |
|
|
53 |
Khe Gâm Rang |
Suối Lâng |
2.00 |
|
|
54 |
Sông Y |
Sông Trường |
20.00 |
|
|
55 |
Suối Doan |
Sông Y |
5.00 |
|
|
56 |
Suối Mít |
Sông Y |
5.00 |
|
|
57 |
Suối Xăm Bảy |
Sông Y |
5.00 |
|
|
58 |
Suối Đoái |
Sông Y |
7.00 |
|
|
59 |
Suối Nứa |
Sông Y |
7.00 |
|
|
60 |
Suối Lồ Ô |
Sông Y |
7.00 |
|
|
61 |
Suối No |
Sông Y |
7.00 |
|
|
62 |
Suối Xeo |
Sông Y |
3.00 |
|
|
63 |
Suối Chợ |
Sông Trường |
10.00 |
|
|
64 |
Suối Hố Lầy |
Suối Chợ |
2.00 |
|
|
65 |
Suối Cây Tra |
Suối Hố Lầy |
3.00 |
|
|
66 |
Suối Nước Lía |
Sông Tranh |
0.30 |
|
|
67 |
Suối Ốc |
Sông Tranh |
0.50 |
|
|
68 |
Sông Bui |
Sông Tranh |
10.00 |
|
|
69 |
Suối Nước Nẻ |
Sông Tranh |
4.50 |
|
|
70 |
Suối Pa |
Sông Tranh |
0.30 |
|
|
71 |
Suối Bơ |
Sông Tranh |
0.40 |
|
|
72 |
Suối Bâu |
Sông Tranh |
0.50 |
|
|
73 |
Suối Dơn |
Sông Tranh |
0.50 |
|
|
74 |
Suối Tâm Lan |
Sông Tranh |
0.70 |
|
|
75 |
Suối Bà Nô 1 |
Sông Tranh |
1.50 |
|
|
76 |
Suối Bà Nô |
Sông Tranh |
2.50 |
|
|
77 |
Suối Tê |
Sông Tranh |
0.50 |
|
|
78 |
Suối Hố Dẻ |
Sông Trạm |
4.00 |
|
|
79 |
Sông Ví |
Sông Trạm |
0.50 |
|
|
80 |
Suối Đá Bàn |
Sông Trạm |
2.50 |
|
|
81 |
Sông Con |
Sông Trạm |
1.00 |
|
|
82 |
Suối Hố Đèo |
Sông Trạm |
5.00 |
|
|
83 |
Suối Bà Đông |
Suối Chợ |
2.50 |
|
|
84 |
Suối Cây Tra |
Suối Chợ |
1.30 |
|
|
85 |
Suối Bà Chọn |
Suối Chợ |
1.00 |
|
|
86 |
Suối Đồng Miếu |
Suối Chợ |
1.40 |
|
|
87 |
Suối Bà Mừng |
Suối Chợ |
0.85 |
|
|
88 |
Suối Chú Lý |
Suối Chợ |
1.50 |
|
|
89 |
Suối Đám Bầu |
Suối Chợ |
15.00 |
|
|
90 |
Suối Ghềnh Rang |
Suối Chợ |
5.00 |
|
|
91 |
Suối Hố Cái |
Sông Trạm |
4.00 |
|
|
92 |
Suối Hố Dứa |
Sông Trạm |
2.00 |
|
|
93 |
Sông Trà Nú |
Sông Trạm |
1.80 |
|
|
94 |
Sông Ví Lớn |
Sông Trà Nú |
1.00 |
|
|
95 |
Sông Vàng |
Sông Trạm |
4.00 |
|
|
96 |
Suối Bà Có |
Sông Vàng |
0.80 |
|
|
97 |
Sông Trạm |
Sông Vàng |
1.00 |
|
|
98 |
Sông Trót |
Sông Trạm |
3.50 |
|
|
99 |
Suối Ba Nu |
Sông Trót |
0.50 |
|
|
100 |
Suối Trót |
Sông Trót |
0.60 |
|
|
101 |
Suối Bà Hái |
Sông Trót |
0.70 |
|
|
102 |
Hồ chứa Nước Rôn |
|
Dung tích 0,58 triệu m³ |
|
|
103 |
Hồ chứa Nước Rin |
|
Dung tích 0,150 triệu m³ |
|
|
104 |
Hồ chứa Dương Hòa |
|
Dung tích 0,077 triệu m³ |
|
|
105 |
Hồ chứa thủy điện Sông Tranh 2 |
Sông Tranh |
Dung tích toàn phần 729,2 triệu m³ |
1,100 |
|
106 |
Hồ chứa thủy điện Tà Vi |
Suối Vin |
Dung tích toàn phần 0,117 triệu m³ |
37.1 |
|
VIII |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
||||
1 |
Sông Tum |
Sông Thu Bồn |
16 |
100 |
|
2 |
Sông Ngang |
Sông Thu Bồn |
57 |
588 |
Tên khác: Sông Khang |
3 |
Sông Tram |
Sông Ngang |
10 |
36 |
Tên khác: Sông Trạm, Suối M Rí |
4 |
Suối Nước Vi |
Sông Ngang |
11 |
32 |
|
5 |
Sông Đồng Chùa |
Sông Ngang |
13 |
40 |
|
6 |
Suối Dưa |
Sông Ngang |
11 |
27 |
|
7 |
Suối Trấu |
Sông Ngang |
10 |
23 |
Tên khác: Sông Cỏ Vài |
8 |
Suối Khàn |
Sông Ngang |
18 |
29 |
Tên khác: Sông Đá Bàn |
9 |
Suối Lang |
Sông Ngang |
10 |
18 |
|
10 |
Suối Gà Đông |
Sông Tiên |
11 |
31 |
Tên khác: Sông Ca Đông |
11 |
Sông Đá Giăng (Đá Vách) |
Sông Tiên |
3 |
|
|
12 |
Suối Khang |
Sông Tiên |
3 |
|
|
13 |
Sông Quế Phương |
Sông Tiên |
3 |
|
|
14 |
Suối lớn |
Sông Tiên |
3 |
|
|
15 |
Suối Bình An |
Sông Tiên |
8 |
|
|
16 |
Suối Chánh |
Suối Bình An |
2 |
|
|
17 |
Hồ Đá Vách |
|
Dung tích 0,8 triệu m³ |
|
|
18 |
Hố Qườn |
|
Dung tích 0,160 triệu m³ |
|
|
19 |
Hồ chứa nước Chủ Bò |
|
Dung tích 0,149 triệu m³ |
|
|
20 |
Hồ chứa nước Thành Công |
|
Dung tích 0,111 triệu m³ |
|
|
21 |
Hồ Đồng Chùa |
|
Dung tích 0,040 triệu m³ |
|
|
22 |
Hố Quốc |
|
Dung tích 0,050 triệu m³ |
|
|
23 |
Hồ Thắng Lợi |
|
Dung tích 0,045 triệu m³ |
|
|
24 |
Đập Phấn |
|
Dung tích 0,104 triệu m³ |
|
|
25 |
Hồ chứa thủy điện Sông Tranh 3 |
Sông Tranh |
Dung tích toàn phần 34,1 triệu m³ |
1,450 |
|
IX |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
||||
1 |
Sông Đăk Mi |
Sông Vu Gia |
52.83 |
789 |
|
2 |
Sông Đắk Trang |
Sông Nước Chè |
10 |
25 |
|
3 |
Sông Xà Gà |
Sông Nước Chè |
10 |
35 |
|
4 |
Sông Đắk Sa |
Sông Nước Chè |
15 |
77 |
|
5 |
Sông Đắk Sé |
Sông Vu Gia |
16 |
55 |
|
6 |
Sông Đắk Mên |
Sông Vu Gia |
16 |
104 |
|
7 |
Sông Đắk Rion |
Sông Vu Gia |
11 |
26 |
|
8 |
Suối Ba Tra |
Sông Vu Gia |
10 |
26 |
|
9 |
Suối Đăk Trẻo |
Sông Đăk Mi |
8 |
|
|
10 |
Hồ chứa Nước Zút |
|
Dung tích 0,763 triệu m³ |
|
|
11 |
Hồ Mùa Thu |
|
Dung tích 0,178 triệu m³ |
|
|
12 |
Hồ chứa nước Bà Xá |
|
Dung tích 0,056 triệu m³ |
|
|
13 |
Hồ chứa thủy điện Đắk Mi 4A |
Sông Đăk Mi |
Dung tích toàn phần 312,38 triệu m³ |
1,125 |
|
14 |
Hồ chứa thủy điện Đắk Mi 4B |
Dung tích toàn phần 0,69 triệu m³ |
29 |
|
|
15 |
Hồ chứa thủy điện Đắk Mi 3 |
Sông Đăk Mi |
Dung tích toàn phần 5 triệu m³ |
612 |
|
16 |
Hồ chứa thủy điện Đăk Mi 4C |
Sông Đăk Mi |
Dung tích toàn phần 2,67 triệu m³ |
82.6 |
|
17 |
Hồ chứa thủy điện Đăk Sa |
|
Dung tích toàn phần 0,066 triệu m³ |
5.3 |
|
18 |
Hồ chứa thủy điện Đăk Mi 2 |
Sông Đăk Mi |
Dung tích toàn phần 1,61 triệu m³ |
445 |
|
X |
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
||||
1 |
Suối Trà Ly |
Sông Thu Bồn |
10 |
25 |
|
2 |
Sông Trào |
Sông Thu Bồn |
22 |
84 |
|
3 |
Suối Lùm Mai |
Sông Trường |
10 |
16 |
|
4 |
Suối Bờ Loa |
Sông Trường |
20 |
83 |
|
5 |
Suối Mò O |
Sông Trường |
11 |
27 |
|
6 |
Suối Thanh Niên |
Sông Trường |
11 |
19 |
|
7 |
Suối Sa Mưa |
Sông Trường |
5 |
|
|
8 |
Sông Trà Lô |
Sông Trường |
23 |
|
|
9 |
Suối Gia |
Sông Trà Lô |
17 |
|
|
10 |
Suối Lung |
Sông Tiên |
7 |
|
|
11 |
Suối Co Co |
Sông Tranh |
6 |
|
|
12 |
Suối khe Bà La |
Sông Tranh |
3 |
|
|
13 |
Suối khe Sa Mưa |
Sông Tranh |
5 |
|
|
14 |
Suối khe Kẻm Con |
Sông Tranh |
5 |
|
|
15 |
Suối khe Tổ Huy |
Sông Tranh |
3 |
|
|
16 |
Suối Trà Ngư |
Sông Tranh |
4 |
|
|
17 |
Suối Khe Gió |
Sông Tranh |
4 |
|
|
18 |
Suối Khe Trót |
Sông Tranh |
3 |
|
|
19 |
Suối khe Trà Ly |
Sông Tranh |
4 |
|
|
20 |
Sông Gia |
Sông Tranh |
9 |
|
|
21 |
Khe Blui |
Sông Gia |
2 |
|
|
22 |
Khe Bla |
Sông Gia |
2 |
|
|
23 |
Khe Đá Mài |
Sông Gia |
2 |
|
|
24 |
Suối Lạnh |
Sông Gia |
2 |
|
|
25 |
Khe Trà Hân |
Sông Gia |
2 |
|
|
26 |
Sông Trầu |
Sông Tranh |
8 |
|
|
27 |
Suối Hố Dài |
Sông Trầu |
2 |
|
|
28 |
Suối khe Sa Mưa |
Sông Trầu |
7 |
|
|
29 |
Suối Khe Cái |
Sông Trầu |
7 |
|
|
30 |
Khe Ông Xanh |
Suối Khe Cái |
3 |
|
|
31 |
Sông Trà Nô |
Sông Tranh |
10 |
|
|
32 |
Suối khe Trà Nhan |
Sông Trà Nô |
2 |
|
|
33 |
Suối khe Trà Vin |
Sông Trà Nô |
3 |
|
|
34 |
Khe Nước úa |
Sông Trà Nô |
2 |
|
|
35 |
Khe Nước Lớ |
Sông Trà Nô |
2 |
|
|
36 |
Khe Trà Ghẻ |
Sông Trà Nô |
3 |
|
|
37 |
Khe Trà Gheo |
Sông Trà Nô |
3 |
|
|
38 |
Khe Trà Ri |
Sông Trà Nô |
3 |
|
|
39 |
Khe Nước Nẻ |
Sông Trà Nô |
1 |
|
|
40 |
Khe Nà Giớ |
Sông Trà Nô |
2 |
|
|
41 |
Khe Nước Lá |
Sông Trà Nô |
2 |
|
|
42 |
Hồ chứa nước Việt An |
|
Dung tích 22,95 triệu m³ |
|
|
43 |
Hồ chứa nước Tam Bảo |
|
Dung tích 2,213 triệu m³ |
|
|
44 |
Hồ chứa nước Bà Sơn |
|
Dung tích 0,473 triệu m³ |
|
|
45 |
Hồ chứa nước Bình Hòa |
|
Dung tích 0,107 triệu m³ |
|
|
46 |
Hồ chứa nước An Tây |
|
Dung tích 0,410 triệu m³ |
|
|
47 |
Hồ chứa nước An Vang |
|
Dung tích 0,096 triệu m³ |
|
|
48 |
Hồ chứa nước Vũng Nổ |
|
Dung tích 0,061 triệu m³ |
|
|
49 |
Hồ chứa nước Khuy Uỷ |
|
Dung tích 0,022 triệu m³ |
|
|
50 |
Hồ chứa thủy điện Sông Tranh 4 |
Sông Tranh |
Dung tích toàn phần 24,81 triệu m³ |
1,610 |
|
XI |
HUYỆN NÔNG SƠN |
||||
1 |
Khe cầu bà Đội - Trung Hạ |
Sông Thu Bồn |
0.9 |
1.0 |
|
2 |
Khe Nông Sơn |
Sông Thu Bồn |
6 |
2.0 |
|
3 |
Khe Ông Phú - Nông Sơn |
Khe Nông Sơn |
1.2 |
0.7 |
|
4 |
Suối Ào Ào - Đại Bình |
Sông Thu Bồn |
1.8 |
1.4 |
|
5 |
Suối khe Quẵn - TP2 |
Sông Thu Bồn |
1.6 |
0.8 |
|
6 |
Suối Cây Gáo - Trung An |
Sông Thu Bồn |
1.3 |
0.5 |
|
7 |
Suối khe Nứa - Trung An |
Sông Thu Bồn |
2.2 |
2.1 |
|
8 |
Suối khe Ông - Trung An |
Sông Thu Bồn |
0.8 |
1.5 |
|
9 |
Suối Khe Sé |
Sông Thu Bồn |
6.0 |
46.0 |
|
10 |
Suối 9 Khúc |
Sông Thu Bồn |
2.9 |
6.8 |
|
11 |
Suối Đất Đỏ |
Sông Thu Bồn |
3.1 |
6.5 |
|
12 |
Suối Tý Lở |
Sông Thu Bồn |
1.1 |
2.7 |
|
13 |
Suối Bà Trọng |
Sông Thu Bồn |
2.7 |
4.3 |
|
14 |
Hồ chứa nước Sài Bai |
Sông Thu Bồn |
1.5 |
2.1 |
|
15 |
Hồ chứa nước Hóc Hẹ |
Sông Thu Bồn |
1.2 |
1.0 |
|
16 |
Hồ chứa nước Nà Tàu |
Sông Thu Bồn |
1.10 |
0.6 |
|
17 |
Suối Nà Ban |
Sông Thu Bồn |
1.50 |
0.2 |
|
18 |
Suối Mai Rùa |
Sông Thu Bồn |
4.00 |
0.8 |
|
19 |
Suối Trùm Ná |
Sông Thu Bồn |
5.50 |
0.8 |
|
20 |
Suối Ào Ào |
Sông Thu Bồn |
0.35 |
0.3 |
|
21 |
Suối Bà Trọng |
Sông Thu Bồn |
5.00 |
0.6 |
|
22 |
Suối Hố Nước (xã Quế Trung) |
Sông Thu Bồn |
0.30 |
0.0 |
|
23 |
Khe Diêm Ne |
Sông Thu Bồn |
25.00 |
131.0 |
|
24 |
Suối Hóc Cau (suối cây Trảy) |
Sông Thu Bồn |
3.2 |
3.1 |
|
25 |
Bàu Kiền Kiền (xã Quế Trung) |
Suối Hóc Cau |
0,33 ha |
0.2 |
|
26 |
Suối Khe Diên |
Sông Thu Bồn |
5.00 |
15.0 |
|
27 |
Suối Đá Liếp |
Suối Khe Diên |
9.80 |
23.7 |
|
28 |
Suối Khe Phướn |
Suối Khe Diên |
7.00 |
12.0 |
|
29 |
Suối Nước Vàng |
Suối Khe Diên |
10.00 |
13.0 |
|
30 |
Khe Ngang |
Sông Thu Bồn |
7.00 |
2.6 |
|
31 |
Khe Dứa |
Khe Ngang |
5.00 |
1.8 |
|
32 |
Khe Nhợ |
Khe Ngang |
5.00 |
0.5 |
|
33 |
Khe Cái (Quế Trung) |
Sông Thu Bồn |
4.00 |
3.1 |
|
34 |
Bàu Sen (xã Quế Trung) |
Khe Cái (Quế Trung) |
1,3 ha |
0.3 |
|
35 |
Khe Giao (xã Quế Lộc) |
Khe Cái (Quế Trung) |
1.80 |
1.5 |
|
36 |
Suối Hóc Khiết |
Khe Cái (Quế Trung) |
1.30 |
1.2 |
|
37 |
Khe Bà Kim - Trung Nam |
Khe Cái (Quế Trung) |
4.50 |
3.2 |
|
38 |
Suối Khe Cái (xã Sơn Viên) |
Khe Giao (xã Quế Lộc) |
3.50 |
4.8 |
|
39 |
Suối Bảy Nhong (xã Sơn Viên) |
Suối Khe Cái (xã Sơn Viên) |
2.45 |
3.8 |
|
40 |
Khe Nhang (xã Sơn Viên) |
Suối Khe Cái (xã Sơn Viên) |
2.00 |
1.5 |
|
41 |
Suối Đập Đá Chồng (xã Sơn Viên) |
Khe Nhang |
1.30 |
1.8 |
|
42 |
Khe Bến Đình (xã Sơn Viên) |
Khe Nhang |
3.70 |
2.9 |
|
43 |
Suối Lò Rèn (xã Sơn Viên) |
Khe Bến Đình |
0.45 |
5.7 |
|
44 |
Khe Cái (xã Quế Ninh) |
Sông Thu Bồn |
4.00 |
0.3 |
|
45 |
Khe Cầu |
Khe Cái (xã Quế Ninh) |
8.00 |
3.0 |
|
46 |
Khe Nhóm |
Khe Cái (xã Quế Ninh) |
6.00 |
2.2 |
|
47 |
Khe Dây |
Khe Cái (xã Quế Ninh) |
8.00 |
0.8 |
|
48 |
Khe Nà Dầu |
Khe Cái (xã Quế Ninh) |
10.00 |
2.4 |
|
49 |
Khe Sợp (xã Quế Ninh) |
Khe Nà Dầu |
1.40 |
0.6 |
Tên khác: Khe Hộp |
50 |
Suối Ào Ào (xã Quế Ninh) |
Khe Cái (xã Quế Ninh) |
3 |
0.2 |
|
51 |
Suối Cầu Quăn |
Khe Cái (xã Quế Ninh) |
3.50 |
0.3 |
|
52 |
Suối Nước Vàng |
Khe Cái (xã Quế Ninh) |
3.70 |
0.3 |
|
53 |
Suối Cầu ông Chiếu |
Khe Cái (xã Quế Ninh) |
0.80 |
0.4 |
|
54 |
Suối xai ông Siêu |
Khe Giao (xã Quế Lộc) |
2.00 |
8.7 |
|
55 |
Suối Hóc Hạ |
Khe Bến Ý |
2.50 |
2.1 |
|
56 |
Khe Bến Ý |
Khe Giao (xã Quế Lộc) |
1.00 |
1.1 |
|
57 |
Khe Canh |
Khe Bến Ý |
1.90 |
0.7 |
|
58 |
Suối Ào Ào |
Khe Canh |
2.10 |
2.5 |
|
59 |
Suối Rù Rì |
Khe Canh |
1.10 |
0.9 |
|
60 |
Khe Hà |
Suối Rù Rì |
2.10 |
5.6 |
|
61 |
Suối Dèo ong |
Suối Rù Rì |
3.10 |
8.4 |
|
62 |
Suối Ủng Gành |
Hồ chứa nước Trung Lộc |
1.00 |
0.6 |
|
63 |
Suối Tân Định |
Hồ chứa nước Trung Lộc |
1.20 |
0.7 |
|
64 |
Hồ chứa nước Trung Lộc |
|
Dung tích 1,950 triệu m³ |
|
|
65 |
Hồ chứa nước Phước Bình |
|
Dung tích 1,217 triệu m³ |
|
|
66 |
Hồ chứa nước Hóc Hạ |
|
Dung tích 0,740 triệu m³ |
|
|
67 |
Hồ chứa nước Dùi Chiêng |
|
Dung tích 0,138 triệu m³ |
|
|
68 |
Hồ chứa nước Hóc Hương |
|
Dung tích 0,070 triệu m³ |
|
|
69 |
Hố Cái |
|
Dung tích 0,07 triệu m³ |
|
|
70 |
Hồ chứa nước Xài Bai |
|
Dung tích 0,037 triệu m³ |
|
|
71 |
Hồ chứa nước Hóc Thầy |
|
Dung tích 0,014 triệu m³ |
|
|
72 |
Hồ chứa thủy điện Khe Diên |
Suối Khe Diên |
Dung tích toàn phần 26,15 triệu m³ |
72 |
|
XII |
HUYỆN QUẾ SƠN |
||||
1 |
Sông Chợ Đụn |
Sông Ly Ly |
19 |
70 |
|
2 |
Đầm Mông Lãnh |
Sông Bà Rén |
20 ha |
|
|
3 |
Bàu Xuân Yên |
Sông Ly Ly |
15 ha |
|
|
4 |
Bàu Đáng |
Sông Ly Ly |
4 ha |
|
|
5 |
Hồ nhân tạo Đông Phú |
|
3 ha |
|
|
6 |
Hố Giang |
|
Dung tích 5,050 triệu m³ |
|
|
7 |
Hồ An Long |
|
Dung tích 2,040 triệu m³ |
|
|
8 |
Hồ Hương Mao |
|
Dung tích 1,140 triệu m³ |
|
|
9 |
Hồ Cây Thông |
|
Dung tích 0,990 triệu m³ |
|
|
10 |
Hồ Suối Tiên |
|
Dung tích 0,873 triệu m³ |
|
|
11 |
Hố Giếng |
|
Dung tích 0,087 triệu m³ |
|
|
12 |
Hồ chứa nước Vũng Tôm |
|
Dung tích 0,075 triệu m³ |
|
|
13 |
Đá Chồng |
|
Dung tích 0,055 triệu m³ |
|
|
XIII |
HUYỆN DUY XUYÊN |
||||
1 |
Sông Bà Rén |
Sông Thu Bồn |
15 |
147 |
|
2 |
Sông Trà Kiệu |
Sông Bà Rén |
17 |
109 |
|
3 |
Sông Cầu Mống |
Sông Thu Bồn |
6 |
|
|
4 |
Suối Thạch Bàn |
Sông Thu Bồn |
10 |
41 |
|
5 |
Sông Duy Vinh |
Sông Trường Giang |
11.88 |
|
Tên khác: Sông Trường Giang |
6 |
Hồ chứa nước Vĩnh Trinh |
|
Dung tích 20,740 triệu m³ |
|
|
7 |
Hồ chứa nước Thạch Bàn |
|
Dung tích 9,870 triệu m³ |
|
|
8 |
Hồ chứa nước Phú Lộc |
|
Dung tích 3,51 triệu m³ |
|
|
9 |
Hồ chứa nước Khe Cát |
|
Dung tích 0,944 triệu m³ |
|
|
10 |
Hồ chứa nước Cây Sơn |
|
Dung tích 1,198 triệu m³ |
|
|
11 |
Hồ chứa nước Hóc Bầu |
|
Dung tích 0,350 triệu m³ |
|
|
12 |
Hồ chứa nước Đồng Minh |
|
Dung tích 0,350 triệu m³ |
|
|
13 |
Hồ chứa nước Hóc Két |
|
Dung tích 0,254 triệu m³ |
|
|
14 |
Hồ chứa nước 3/2 |
|
Dung tích 0,164 triệu m³ |
|
|
XIV |
TP HỘI AN |
||||
1 |
Sông Hội An |
Biển |
11 |
|
|
2 |
Sông Hoài |
Sông Hội An |
1.3 |
|
|
3 |
Sông Đò |
Sông Thu Bồn |
5.35 |
|
|
4 |
Sông Hố Lăng |
Cửa Đại |
0.50 |
|
|
5 |
Sông Đình |
Sông Hố Lăng |
2.00 |
|
|
6 |
Đầm Trà Quế |
Sông Đế Võng |
Diện tích 10,5 ha |
|
|
7 |
Sông Cẩm Thanh |
Sông Hội An |
3.87 |
|
Tên khác: Sông Đế Võng |
8 |
Hồ Lai Nghi |
|
|
|
|
9 |
Hồ chứa Cẩm Kim |
|
|
|
|
10 |
Hồ chứa Bãi Bìm |
|
|
|
|
XV |
HUYỆN PHÚ NINH |
||||
1 |
Sông Tương Chi |
Sông Bàn Thạch |
11.0 |
21 |
Tên khác: Sông Trương Chi, Suối Trà Thai, Sông La Ngà |
2 |
Suối Nha Ngu |
Sông Bàn Thạch |
19.0 |
87 |
Tên khác: Suối Nhà Ngũ |
3 |
Suối Tây Yên |
Sông Bàn Thạch |
6.1 |
|
|
4 |
Suối Khánh Thọ |
Suối Tây Yên |
4.0 |
|
|
5 |
Sông Bồng Miêu |
Sông Tiên |
11.7 |
|
|
6 |
Hồ chứa nước Phú Ninh |
|
Dung tích 344 triệu m³ |
|
|
7 |
Hồ chứa nước Hố Lau |
|
Dung tích 1,085 triệu m³ |
|
|
8 |
Hồ chứa nước Cây Sanh |
|
Dung tích 0,609 triệu m³ |
|
|
9 |
Hồ chứa nước Đập Đá |
|
Dung tích 0,402 triệu m³ |
|
|
10 |
Hồ chứa nước Ma Phan |
|
Dung tích 0,166 triệu m³ |
|
|
XVI |
TP TAM KỲ |
||||
1 |
Sông Kỳ Phú |
Sông Bàn Thạch |
4.20 |
|
Tên khác: Sông Tam Phú |
2 |
Sông Bạch Đằng |
Sông Bàn Thạch |
15 |
59 |
Tên khác: Sông An Hà |
3 |
Sông Đầm |
Sông Bàn Thạch |
2.50 |
|
|
4 |
Hồ điều hòa Nguyễn Du, phường An Mỹ |
Sông Bàn Thạch |
|
|
|
5 |
Hồ Ngã Ba |
Sông Bàn Thạch |
|
|
Tên khác: Hồ điều hòa Nguyễn Du, phường Tân Thạnh |
6 |
Hồ điều hòa Duy Tân |
Sông Bàn Thạch |
|
|
Tên khác: Hồ An Sơn |
XVII |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
|
|
|
|
1 |
Suối Giang |
Sông Bàn Thạch |
11 |
51 |
|
2 |
Suối Song Nẹ |
Sông Bàn Thạch |
10 |
21 |
|
3 |
Suối Cao Ngựa |
Sông Bàn Thạch |
10 |
39 |
|
4 |
Sông Bình Chánh |
Sông Bàn Thạch |
22 |
39 |
Tên khác: Sông Điện An |
5 |
Sông Châu Long |
Sông Bàn Thạch |
24 |
47 |
|
6 |
Sông Trường An |
Sông Bàn Thạch |
14 |
|
|
7 |
Suối Ngọc Phô |
Sông Trường Giang |
2 |
|
|
8 |
Suối Phô Thị |
Sông Trường Giang |
5 |
|
|
9 |
Suối An Ngãi |
Sông Trường Giang |
3 |
|
|
10 |
Suối Kế Xuyên |
Sông Trường Giang |
6 |
|
|
11 |
Suối Trà Ven |
Suối Kế Xuyên |
16 |
|
|
12 |
Suối Đá Bạc |
Suối Kế Xuyên |
13 |
|
|
13 |
Suối Khe Ngọc |
Suối Kế Xuyên |
6 |
|
|
14 |
Bầu Hà Kiều |
|
|
|
|
15 |
Hồ Đông Tiển |
|
Dung tích 7,69 triệu m³ |
|
|
16 |
Hồ Phước Hà |
|
Dung tích 6,34 triệu m³ |
|
|
17 |
Hồ Cao Ngạn |
|
Dung tích 3,8 triệu m³ |
|
|
XVIII |
HUYỆN NÚI THÀNH |
||||
1 |
Sông Mùi |
Sông Trường Giang |
10 |
|
|
2 |
Sông Trâu |
Sông Trường Giang |
6 |
|
|
3 |
Sông Bến Ván |
Sông Trường Giang |
11 |
4 |
Tên khác: Sông An Tân |
4 |
Sông Trầu |
Sông Bến Ván |
10 |
|
|
5 |
Sông Ngang |
Sông Trường Giang |
8 |
|
|
6 |
Sông Quán |
Sông Tam Kỳ |
11 |
38 |
|
7 |
Sông Châu |
Sông Tam Kỳ |
14 |
23 |
|
8 |
Sông Ba Túc |
Sông Tam Kỳ |
5.0 |
|
|
9 |
Sông Vĩnh An |
Sông Ba Túc |
1 |
|
|
10 |
Vũng An Hòa |
Biển |
|
1.90 |
Tên khác: Đầm An Hòa |
11 |
Hồ chứa nước Thái xuân |
|
Dung tích 12,034 triệu m³ |
|
|
12 |
Hồ chứa nước Đồng Nhơn |
|
Dung tích 2,953 triệu m³ |
|
|
13 |
Hồ chứa nước Hố Mây |
|
Dung tích 1,500 triệu m³ |
|
|
14 |
Hồ chứa nước Hố Cái |
|
Dung tích 1,104 triệu m³ |
|
|
15 |
Hồ chứa nước Bàu Vang |
|
Dung tích 1,000 triệu m³ |
|
|
16 |
Hồ chứa nước Hố Trầu |
|
Dung tích 0,450 triệu m³ |
|
|
17 |
Hồ chứa nước Hóc Cỏ |
|
Dung tích 0,296 triệu m³ |
|
|
18 |
Hồ chứa nước Đập Quang |
|
Dung tích 0,300 triệu m³ |
|
|
Quyết định 4011/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 4011/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 10/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4011/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video