Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 395/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 15 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2024 - 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 1288/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản;

Căn cứ Thông báo số 1387-TB/TU ngày 28/02/2024 của Tỉnh ủy Bắc Kạn thông báo nội dung Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy lần thứ 66 (khóa XII), nhiệm kỳ 2020 - 2025;

Căn cứ Kế hoạch số 16/KH-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn triển khai thực hiện phương án thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 08/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2024 - 2030 (có Kế hoạch chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Khoáng sản Việt Nam (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh (Ô. Tuyên);
- CVP UBND tỉnh;
- Các sở: NNPTNT, GTVT, CT;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, NNTNMT (Hà 01b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Quang Tuyên

 

KẾ HOẠCH

ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2024 - 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 395/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Triển khai có hiệu quả Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1288/QĐ-TTg ngày 03/11/2023;

- Tăng cường công tác cấp phép hoạt động khoáng sản thông qua hình thức đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo quy định của Luật Khoáng sản năm 2010, Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ và Chỉ thị số 38/CT-TTg ngày 29/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản;

- Quản lý, khai thác và sử dụng hợp lý, tiết kiệm, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững, tăng hiệu quả kinh tế, giảm thiểu các tác động đến môi trường. Đồng thời phát huy tiềm năng khoáng sản, thu hút đầu tư khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản tại địa phương, tăng nguồn thu ngân sách cho Nhà nước.

2. Yêu cầu

- Các khu vực khoáng sản được lựa chọn đưa ra đấu giá phải phù hợp với Phương án thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thuộc Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

- Thực hiện đấu giá quyền khai thác khoáng sản đảm bảo đúng quy định của pháp luật về đấu giá và quy định tại Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ; Thông tư Liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính; các văn bản pháp luật khác có liên quan;

- Tổ chức các phiên đấu giá công khai, minh bạch, bình đẳng, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các bên tham gia đấu giá.

II. NỘI DUNG

1. Danh mục các mỏ (khu vực) khoáng sản tổ chức đấu giá quyền khai thác

Các khu vực tổ chức đấu giá quyền khai thác khoáng sản giai đoạn 2024 - 2030, bao gồm 40 khu vực, trong đó: 26 khu vực triển khai trong giai đoạn 2024 - 2025 để tập trung cấp nguyên liệu cho các dự án trọng điểm trên địa bàn tỉnh và 14 khu vực cho giai đoạn 2026 - 2030 (chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2). Trường hợp, nếu các khu vực khoáng sản trong giai đoạn 2024 - 2025 chưa triển khai đấu giá sẽ được chuyển tiếp sang giai đoạn 2026 - 2030 hoặc khi có nhu cầu cấp bách về sử dụng nguyên vật liệu trên địa bàn thì xem xét triển khai đấu giá, cấp phép sớm hơn đối với các khu vực khoáng sản trong giai đoạn 2026 - 2030.

2. Phương thức tiến hành

Tổ chức phiên đấu giá theo quy định của Luật Đấu giá tài sản năm 2016; Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính; các văn bản pháp luật khác có liên quan về đấu giá tài sản.

3. Kinh phí thực hiện

Theo quy định tại Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ, Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT- BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính; Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính; Thông tư số 48/2017/TT- BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính; Thông tư số 108/2020/TT- BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính và các văn bản pháp luật khác có liên quan.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm

- Phối hợp với Trung tâm Công báo - Tin học (thuộc Văn phòng UBND tỉnh) đăng tải công khai Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh; đăng tải công khai Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên Trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường kể từ ngày ban hành Quyết định phê duyệt đến khi thực hiện xong Kế hoạch;

- Lập dự toán kinh phí phục vụ công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo từng mỏ, gửi Sở Tài chính thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt;

- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Cục Thuế tỉnh và UBND các huyện, thành phối (nơi có mỏ đưa ra đấu giá) xác định giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước cho các khu vực khoáng sản đưa ra đấu giá, trình UBND tỉnh phê duyệt. Đối với các khu vực có diện tích lớn, Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ xem xét lựa chọn diện tích đưa ra đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho phù hợp với nhu cầu thực tế của từng địa phương, để công tác đấu giá được tổ chức thành công.

- Lựa chọn và ký hợp đồng dịch vụ với Tổ chức đấu giá tài sản theo quy định. Trường hợp không lựa chọn được Tổ chức đấu giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu cho UBND tỉnh thành lập Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ.

- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Cục Thuế tỉnh và UBND các huyện, thành phối (nơi có mỏ đưa ra đấu giá) tổ chức xét chọn hồ sơ các tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản;

- Thực hiện các nhiệm vụ là cơ quan thường trực để chuẩn bị các tài liệu, hồ sơ phục vụ công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

2. Sở Tài chính có trách nhiệm

- Chủ trì thẩm định dự toán kinh phí phục vụ công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

- Tham mưu báo cáo UBND tỉnh bố trí nguồn kinh phí phục công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo quy định Thông tư liên tịch số 54/2014/ TTLT- BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính; Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính.

3. Sở Tư pháp có trách nhiệm

Cung cấp danh sách các tổ chức đấu giá tài sản đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh khi có đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường.

4. Các sở, ngành và UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm

Các sở, ngành, địa phương (Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành phố nơi có mỏ đưa ra đấu giá) có trách nhiệm cử người tham gia Tổ liên ngành khi có văn bản đề nghị cử cán bộ của Sở Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành, địa phương có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Sở Tài nguyên và Môi trường trong quá trình xác định giá khởi điểm, tiền đặt trước, bước giá, dự toán đầu tư thăm dò/khai thác khoáng sản và xét chọn hồ sơ của các tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản và các nội dung khác liên quan đến các khu vực khoáng sản đưa ra đấu giá (Mục 2.3 Kế hoạch số 16/KH-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn).

5. Tổ chức đấu giá tài sản có trách nhiệm

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản của các tổ chức, cá nhân theo quy định; điều hành phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo đúng quy định về đấu giá tài sản.

6. Các tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản có trách nhiệm

Thực hiện đầy đủ quyền lợi và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật về đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

7. Giao Văn phòng UBND tỉnh: Chỉ đạo Trung tâm Công báo - Tin học đăng tải công khai Kế hoạch này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn.

Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này nếu có những vấn đề vướng mắc cần sửa đổi, bổ sung, các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố nơi có khoáng sản đưa ra đấu giá kịp thời phản ánh gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC KHU VỰC ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2024 - 2030
(Kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Loại KS

Tên mỏ

Huyện

Diện tích (ha)

Ghi chú

1. Giai đoạn 2024-2025:

1

Đá vôi

Nà Quang 2

Thanh Thịnh

Chợ Mới

7,25

Chưa thăm dò

2

Đá vôi

Đèo Vai

Quảng Chu

Chợ Mới

20,0

Chưa thăm dò

3

Đá vôi

Nà Chảo

Công Bằng

Pác Nặm

15,75

Chưa thăm dò

4

Đá vôi

Bản Slành - Nà Y

Thượng Ân

Ngân Sơn

6,0

Chưa thăm dò

5

Đá vôi

Bản Cày

Như Cố

Chợ Mới

5,0

Chưa thăm dò

6

Đá vôi

Thôm Pằng

Đồng Phúc

Ba Bể

1,5

Chưa thăm dò

7

Đá vôi

Khưa Pu

Bình Văn

Chợ Mới

4,5

Chưa thăm dò

8

Cát sỏi

Sông Năng 1

An Thắng

Pác Nặm

11,1

Chưa thăm dò

9

Cát sỏi

Sông Năng 2

An Thắng

Pác Nặm

43,3

Chưa thăm dò

10

Cát sỏi

Sông Năng 3

An Thắng

Pác Nặm

16,6

Chưa thăm dò

11

Cát sỏi

Nà Làng

Quảng Chu

Chợ Mới

2,6

Chưa thăm dò

12

Cát sỏi

Bản Giác

Cao Kỳ và Hòa Mục

Chợ Mới

5,2

Chưa thăm dò

13

Cát sỏi

Tổng Làng

Cao Kỳ

Chợ Mới

7,2

Chưa thăm dò

14

Cát sỏi

Bản Mèn và Tổng Mú

Dương Phong

Bạch Thông

4,7

Chưa thăm dò

15

Cát sỏi

Pác Chi

Chu Hương

Ba Bể

5,0

Chưa thăm dò

16

Cát sỏi

Nặm Vòm - Vằng Dụ

Dương Sơn

Na Rì

6,0

Chưa thăm dò

17

Cát sỏi

Kẹm Búng

Bằng Thành và Bộc Bố

Pác Nặm

10,0

Chưa thăm dò

18

Cát đồi

Quan Nưa 1

Dương Quang

TP Bắc Kạn

30,0

Chưa thăm dò

19

Cát đồi

Quan Nưa 2

Dương Quang

TP Bắc Kạn

30,0

Chưa thăm dò

20

Cát đồi

Bản Chiêng

Dương Phong

Bạch Thông

9,5

Chưa thăm dò

21

Đất sét làm gạch

Đèo Vai

xã Quảng Chu

Chợ Mới

50,0

Chưa thăm dò

22

Đất sét

Khuân Bang

Như Cố

Chợ Mới

46,0

Chưa thăm dò

23

Đất sét

Cốc Xả

Quân Hà

Bạch Thông

25,1

Đã thăm dò

24

Đất san lấp và đất làm gạch

Nà Him (Nà Hin)

TT Đồng Tâm

Chợ Mới

48,0

Chưa thăm dò

25

Đất san lấp

Bản Vẻn

Huyền Tụng

TP Bắc Kạn

5,9

Chưa thăm dò

26

Đất san lấp

Tổng Nẻng

Huyền Tụng

TB Bắc Kạn

1,3

Chưa thăm dò

2. Giai đoạn 2026 - 2030

27

Đá vôi

Bản Chán

Đồng Phúc

Ba Bể

4,0

Chưa thăm dò

28

Đá vôi

Túm Bú

Nông Hạ

Chợ Mới

2,82

Chưa thăm dò

29

Đá vôi

Khau Bang

Bằng Thành

Pác Nặm

5,0

Chưa thăm dò

30

Cát sỏi

Nà Cà

Cao Kỳ

Chợ Mới

7,0

Chưa thăm dò

31

Cát sỏi

Khuổi Lạn

Bằng Thành

Pác Nặm

10,6

Chưa thăm dò

32

Cát sỏi

Pác Cáp

Bằng Thành

Pác Nặm

3,5

Chưa thăm dò

33

Cát sỏi

Văn Lang

Văn Lang

Na Rì

11,8

Chưa thăm dò

34

Cát sỏi

Thượng Quan

Thượng Quan

Ngân Sơn

20,6

Chưa thăm dò

35

Cát đồi và đất san lấp

Bản Giềng (Bản Riềng)

Dương Quang

TP Bắc Kạn

15,5

Chưa thăm dò

36

Đất sét

Khau Mạ

Quân Hà

Bạch Thông

11,5

Đã thăm dò

37

Đất san lấp

Nà Va

Đồng Lạc

Chợ Đồn

16,0

Chưa thăm dò

38

Đất san lấp

Nà Ba

Thanh Thịnh

Chợ Mới

54,0

Chưa thăm dò

39

Đất san lấp

Tổ 3 Đồng Tâm

TT Đồng Tâm

Chợ Mới

33,8

Chưa thăm dò

40

Đất san lấp

Hin Chiêng

TT Đồng Tâm

Chợ Mới

14,0

Chưa thăm dò

 

PHỤ LỤC 2

TỌA ĐỘ, DIỆN TÍCH CÁC KHU VỰC ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2024 - 2030
(Kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Loại khoáng sản

Tên mỏ khoáng sản

Địa điểm

Điểm khép góc

Hệ tọa độ VN2000, KTT 106º30’, MC 3º

Diện tích (ha)

X (m)

Y (m)

1

Đá vôi

Nà Quang 2

xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới

1

2423659

427680

7,25

2

2423732

427867

3

2423482

428031

4

2423323

427857

2

Đá vôi

Đèo Vai

xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới

1

2416150

427675

20

2

2416594

427965

3

2416384

428279

4

2415940

427993

3

Đá vôi

Nà Chảo

xã Công Bằng, huyện Pác Nặm

1

2500563

404692

15,75

2

2500576

405127

3

2500260

405142

4

2500245

404580

4

Đá vôi

Bản Slành - Nà Y

xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn

1

2490508

450345

6

2

2490508

450494

3

2490320

450500

4

2490151

450564

5

2490151

450345

5

Đá vôi

Bản Cày

xã Như Cố, huyện Chợ Mới

1

2419735

435226

5

2

2419898

435320

3

2419751

435551

4

2419595

435464

6

Đá vôi

Thôm Pằng

xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể

1

2466971

421073

1,5

2

2467073

421165

3

2467002

421245

4

2466895

421153

7

Đá vôi

Khưa Pu

xã Bình Văn, huyện Chợ Mới

1

2423847

436465

4,5

2

2423935

436607

3

2423782

436703

4

2423713

436747

5

2423618

436600

6

2423691

436557

8

Cát sỏi

Sông Năng 1

xã An Thắng, huyện Pác Nặm

1

2501507

422776

11,1

2

2501410

422774

3

2501317

422806

4

2501263

422874

5

2501255

423001

6

2501229

423023

7

2501160

423029

8

2500907

423074

9

2500778

422928

10

2500661

422988

11

2500579

422888

12

2500577

422788

13

2500507

422735

14

2500399

422621

15

2500229

422365

16

2500126

422293

17

2500032

422338

18

2499858

422376

19

2499823

422349

20

2499803

422264

21

2499745

422231

22

2499679

422214

23

2499622

422246

24

2499593

422281

25

2499593

422334

26

2499631

422394

27

2499641

422456

28

2499623

422496

29

2499562

422551

30

2499491

422567

31

2499447

422616

32

2499398

422708

33

2499385

422682

34

2499474

422551

35

2499613

422459

36

2499568

422327

37

2499586

422220

38

2499678

422180

39

2499810

422206

40

2499863

422335

41

2500026

422311

42

2500128

422269

43

2500238

422321

44

2500397

422562

45

2500600

422777

46

2500665

422911

47

2500797

422886

48

2500938

423018

49

2501212

422991

50

2501249

422855

51

2501298

422792

52

2501408

422743

53

2501504

422750

9

Cát sỏi

Sông Năng 2

xã An Thắng, huyện Pác Nặm

1

2499394

422684

43,3

2

2499220

422713

3

2499093

422741

4

2499032

422867

5

2498858

422696

6

2498801

422713

7

2498701

422814

8

2498734

422924

9

2498778

423008

10

2498669

423226

11

2498703

423351

12

2498787

423473

13

2498644

423745

14

2498670

423914

15

2498927

424228

16

2498847

424334

17

2498715

424371

18

2498600

424474

19

2498530

424642

20

2498321

424830

21

2498213

424912

22

2498050

424977

23

2497629

425476

24

2497315

425344

25

2497301

425512

26

2497203

425579

27

2497094

425476

28

2497068

425353

29

2496929

425310

30

2496816

425242

31

2496740

425140

32

2496557

425133

33

2496613

424944

34

2496573

424825

35

2496412

424720

36

2496130

424788

37

2496063

424875

38

2496101

424901

39

2496163

424823

40

2496380

424775

41

2496462

424798

42

2496504

424827

43

2496545

424867

44

2496539

424991

45

2496497

425132

46

2496501

425173

47

2496520

425189

48

2496662

425170

49

2496701

425192

50

2496765

425281

51

2496956

425381

52

2496978

425452

53

2497085

425582

54

2497186

425622

55

2497245

425669

56

2497308

425648

57

2497363

425478

58

2497430

425445

59

2497614

425514

60

2497663

425490

61

2497714

425449

62

2497981

425179

63

2498023

425104

64

2498078

425073

65

2498145

424989

66

2498257

424928

67

2498317

424876

68

2498382

424830

69

2498518

424707

70

2498570

424692

71

2498593

424598

72

2498644

424534

73

2498738

424507

74

2498799

424428

75

2498903

424447

76

2499055

424316

77

2499049

424210

78

2498978

423999

79

2498890

423899

80

2498765

423897

81

2498719

423863

82

2498714

423772

83

2498840

423556

84

2498866

423464

85

2498840

423413

86

2498788

423388

87

2498733

423325

88

2498710

423241

89

2498738

423156

90

2498818

423009

91

2498744

422871

92

2498734

422832

93

2498762

422788

94

2498833

422736

95

2498873

422776

96

2498894

422838

97

2498965

422895

98

2499050

422907

99

2499083

422857

100

2499109

422780

101

2499179

422747

102

2499398

422708

10

Cát sỏi

Sông Năng 3

xã An Thắng, huyện Pác Nặm

1

2494605

425539

16,6

2

2494635

425498

3

2494564

425522

4

2494746

425422

5

2494716

425313

6

2494778

425286

7

2494680

425226

8

2494706

425219

9

2494703

425120

10

2494657

425124

11

2494672

424977

12

2494697

424995

13

2494712

424916

14

2494760

424893

15

2494683

424879

16

2494723

424829

17

2494947

424899

18

2494976

424865

19

2494993

424995

20

2494955

424998

21

2494882

425071

22

2494855

425135

23

2494875

425163

24

2494956

425121

25

2494992

425193

26

2495078

425131

27

2495153

425084

28

2495034

425110

29

2495161

425159

30

2495228

425126

31

2495217

425050

32

2495267

424985

33

2495255

424849

34

2495340

424824

35

2495334

424802

36

2495296

424772

37

2495280

424750

38

2495280

424727

39

2495199

424784

40

2495329

424645

41

2495337

424566

42

2495347

424534

43

2495269

424545

44

2495368

424503

45

2495391

424485

46

2495397

424438

47

2495420

424480

48

2495465

424491

49

2495499

424520

50

2495506

424456

51

2495558

424548

52

2495531

424654

53

2495572

424762

54

2495603

424732

55

2495594

424835

56

2495628

424923

57

2495668

424904

58

2495618

425016

59

2495652

425063

60

2495688

425083

61

2495669

425022

62

2495784

425100

63

2495776

425061

64

2495870

425061

65

2495908

425030

66

2495890

425005

11

Cát sỏi

Nà Làng

xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới

1

2418006

428690

2,6

2

2417877

428774

3

2417688

428856

4

2417668

428820

5

2417879

428661

6

2417969

428640

12

Cát sỏi

Bản Giác

xã Cao Kỳ và xã Hòa Mục, huyện Chợ

Mới

1

2438575

433151

5,2

2

2438517

433195

3

2438244

432848

4

2438167

432767

5

2437851

432758

6

2437856

432703

7

2438206

432729

8

2438279

432816

9

2438306

432818

10

2438369

432890

11

2438445

433014

12

2438511

433062

13

Cát sỏi

Tổng Làng

xã Cao Kỳ, huyện Chợ

Mới

1

2435924

430454

7,2

2

2435943

430506

3

2435596

430637

4

2435496

430654

5

2435346

430578

6

2435272

430614

7

2435236

430560

8

2435147

430599

9

2434980

430753

10

2434949

430715

11

2435123

430565

12

2435269

430392

13

2435477

430604

14

2435582

430600

15

2435793

430498

14

Cát sỏi

Bản Mèn và Tổng Mú

xã Dương Phong, huyện Bạch Thông

1

2445643

414779

4,7

2

2445706

414920

3

2445696

415045

4

2445731

415144

5

2445715

415158

6

2445667

415124

7

2445605

415022

8

2445517

414963

9

2445507

414873

10

2445515

414789

15

Cát sỏi

Pác Chi

xã Chu Hương, huyện Ba Bể

1

2476452

430980

5

2

2476414

430970

3

2476258

430844

4

2476233

430653

5

2475935

430590

6

2475883

430624

7

2475906

430662

8

2475976

430642

9

2476078

430671

10

2476115

430758

11

2476125

430824

12

2476198

430856

13

2476320

430952

14

2476403

431016

15

2476446

431020

16

Cát sỏi

Khu vực từ Nặm Vòng đến Vằng Dụ

xã Dương Sơn, huyện Na Rì

1

2443023

457191

0,55

2

2443048

457149

3

2443064

457068

4

2443041

457001

5

2442987

456982

6

2442977

457007

7

2443032

457033

8

2443039

457071

9

2443029

457144

10

2443007

457184

11

2442874

456967

1,95

12

2442759

456995

13

2442675

457054

14

2442631

457143

15

2442606

457166

16

2442563

457161

17

2442555

457194

18

2442605

457200

19

2442664

457176

20

2442728

457104

21

2442813

457023

22

2442877

456998

23

2442414

457161

1

24

2442307

457148

25

2442167

457123

26

2442084

457078

27

2442073

457095

28

2442116

457142

29

2442200

457164

30

2442413

457181

31

2440631

456144

0,8

32

2440608

456192

33

2440553

456182

34

2440507

456205

35

2440465

456296

36

2440496

456322

37

2440517

456279

38

2440534

456221

39

2440613

456215

40

2440654

456152

41

2440328

455994

1,7

42

2440329

456068

43

2440351

456172

44

2440351

456227

45

2440375

456276

46

2440373

456297

47

2440285

456312

48

2440284

456332

49

2440351

456344

50

2440395

456332

51

2440407

456212

52

2440359

455998

17

Cát sỏi

Kẹm Búng

xã Bằng Thành và xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm

1

2503776

418073

10

2

2503820

418290

3

2503861

418440

4

2503926

418582

5

2503903

418684

6

2503859

418795

7

2503860

418919

8

2503900

419163

9

2503884

419167

10

2503775

418893

11

2503702

418788

12

2503766

418698

13

2503739

418105

18

Cát đồi

Quan Nưa 1

xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn

1

2450818

427555

30

2

2450828

428029

3

2451438

428031

4

2451438

427528

19

Cát đồi

Quan Nưa 2

xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn

1

2451438

428031

30

2

2451438

427528

3

2451698

427368

4

2451847

427418

5

2452001

427651

6

2451975

427913

7

2451697

428032

20

Cát đồi

Bản Chiêng

xã Dương Phong, huyện Bạch Thông

1

2455671

424102

9,5

2

2455715

424347

3

2455766

424406

4

2455653

424506

5

2455360

424188

6

2455531

424036

21

Đất sét làm gạch

Đèo Vai

xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới

1

2416910

427343

50

2

2417244

427016

3

2417341

427220

4

2417459

427244

5

2417547

427419

6

2417777

427483

7

2418004

427828

8

2417570

428040

9

2417363

427832

10

2417171

427834

11

2417125

427450

12

2417003

427456

22

Đất sét

Khuân Bang

xã Như Cố, huyện Chợ Mới

1

2422990

428914

25

2

2422973

429254

3

2422855

429410

4

2422802

429390

5

2422816

429285

6

2422671

429241

7

2422621

429246

8

2422443

429138

9

2422351

429206

10

2422195

429174

11

2422193

429124

12

2422426

428990

13

2422452

428875

14

2422828

428835

15

2422533

429355

21

16

2422528

429547

17

2422224

429854

18

2421918

429690

19

2422135

429334

20

2422360

429310

23

Đất sét

Cốc Xả

xã Quân Hà, huyện Bạch Thông

1

2457312

432445

22,7

2

2457425

432516

3

2457355

432791

4

2457176

432750

5

2457164

432868

6

2456931

433089

7

2456811

432941

8

2456630

433126

9

2456488

433014

10

2456430

432860

2,4

11

2456429

432952

12

2456360

433024

13

2456277

433016

14

2456245

432866

24

Đất san lấp và làm gạch

Nà Him (Nà Hin)

thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới

1

2421055

427276

48

2

2421004

427348

3

2420908

427546

4

2420827

427772

5

2420595

427772

6

2420421

427575

7

2420530

427520

8

2420533

427481

9

2420578

427456

10

2420669

427435

11

2420687

427327

12

2420850

427340

13

2421013

427266

14

2420643

427221

15

2420564

427247

16

2420447

427304

17

2420315

427327

18

2420335

427351

19

2420305

427410

20

2420254

427384

21

2420126

427238

22

2419688

426912

23

2419815

426774

24

2420174

426787

25

2420512

426914

25

Đất san lấp

Bản Vẻn

phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn

1

2450581

433008

5,9

2

2450529

433055

3

2450510

433102

4

2450328

433069

5

2450521

432883

6

2450624

432739

7

2450508

432802

8

2450384

432924

9

2450370

432768

10

2450474

432668

11

2450572

432661

26

Đất san lấp

Tổng Nẻng

phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn

1

2450839

434080

1,3

2

2450845

434146

3

2450708

434149

4

2450719

434027

5

2450752

434027

27

Đá vôi

Bản Chán

xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể

1

2468129

421761

4

2

2468205

421975

3

2468038

422034

4

2467963

421819

28

Đá vôi

Túm Bú

xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới

1

2433860

431379

2,82

2

2433988

431440

3

2433959

431533

4

2433952

431621

5

2433802

431594

29

Đá vôi

Khau Bang

xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm

1

2514068

419874

5

2

2514068

420137

3

2513877

420137

4

2513877

419874

30

Cát sỏi

Nà Cà

xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới

1

2437469

430828

5

2

2437459

430883

3

2437201

430860

4

2436992

430739

5

2436835

430708

6

2436847

430657

7

2437015

430671

8

2437298

430788

9

2436715

430467

2

10

2436675

430526

11

2436442

430360

12

2436475

430315

13

2436606

430379

31

Cát sỏi

Khuổi Lạn

xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm

1

2512514

417982

9,34

2

2512488

418025

3

2512432

417987

4

2512399

418010

5

2512431

418077

6

2512416

418170

7

2512305

418267

8

2512231

418163

9

2512126

418263

10

2512065

418290

11

2512175

418323

12

2512179

418381

13

2512145

418428

14

2512091

418442

15

2512011

418384

16

2511935

418405

17

2511845

418393

18

2511852

418431

19

2511905

418463

20

2511918

418534

21

2511850

418623

22

2511787

418631

23

2511687

418573

24

2511720

418513

25

2511846

418557

26

2511823

418472

27

2511784

418391

28

2511836

418348

29

2511944

418366

30

2512021

418361

31

2512118

418404

32

2512148

418374

33

2512043

418339

34

2512002

418283

35

2512065

418231

36

2512116

418221

37

2512169

418126

38

2512255

418113

39

2512315

418164

40

2512363

418077

41

2512345

417965

42

2512431

417931

43

2512674

417820

1,26

44

2512654

417835

45

2512611

417879

46

2512624

417917

47

2512829

417970

48

2512887

417946

49

2512950

417938

50

2512981

417982

51

2512962

417984

52

2512912

417965

53

2512832

417990

54

2512629

417942

55

2512590

417922

56

2512600

417824

57

2512667

417807

32

Cát sỏi

Pác Cáp

xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm

1

2504318

420365

3,5

2

2504277

420380

3

2504251

420338

4

2504168

420302

5

2504150

420219

6

2504137

420048

7

2504213

419975

8

2504327

419889

9

2504219

419808

10

2504255

419764

11

2504349

419820

12

2504366

419906

13

2504301

419984

14

2504183

420050

15

2504167

420126

16

2504187

420266

17

2504247

420307

18

2504323

420254

19

2504332

420268

20

2504288

420303

33

Cát sỏi

Văn Lang

Xã Văn Lang, huyện Na Rì

1

2461009

458279

8,7

2

2461060

458743

3

2461136

458903

4

2461088

458935

5

2460924

458648

6

2460850

458567

7

2460833

458451

8

2460790

458346

9

2460762

459632

3,1

10

2460851

459553

11

2460933

459462

12

2461031

459307

13

2461111

459292

14

2461169

459222

15

2461148

459173

16

2461000

459244

17

2460996

459295

18

2460924

459369

19

2460869

459481

20

2460737

459606

34

Cát sỏi

Thượng Quan

Xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn

1

2473645

454124

20,6

2

2473682

454106

3

2473746

454133

4

2473795

454226

5

2473842

454209

6

2473862

454109

7

2473799

454020

8

2473832

454001

9

2473874

454052

10

2473917

454059

11

2474013

454021

12

2474127

454085

13

2474307

453792

14

2474356

453894

15

2474511

453925

16

2474588

453748

17

2474661

453640

18

2474736

453674

19

2474807

453755

20

2474779

453835

21

2474799

453869

22

2474800

453936

23

2474812

453992

24

2474834

454028

25

2474870

454028

26

2474899

453996

27

2475003

453665

28

2475044

453578

29

2475119

453584

30

2475171

453647

31

2475232

453655

32

2475252

453588

33

2475224

453497

34

2475279

453453

35

2475291

453390

36

2475287

453275

37

2475273

453181

38

2475302

453159

39

2475352

453196

40

2475428

453201

41

2475491

453163

42

2475516

453037

43

2475663

453114

44

2475761

453126

45

2475825

453105

46

2475864

453142

47

2475867

453195

48

2475930

453155

49

2475993

453101

50

2476051

453072

51

2476075

453024

52

2476137

452994

53

2476270

452989

54

2476316

452929

55

2476310

452838

56

2476376

452737

57

2476398

452765

58

2476439

452754

59

2476442

452718

60

2476410

452694

61

2476344

452708

62

2476294

452767

63

2476276

452838

64

2476294

452915

65

2476262

452955

66

2476136

452968

67

2476060

453002

68

2475971

453081

69

2475880

453124

70

2475844

453051

71

2475769

453067

72

2475711

453059

73

2475626

453071

74

2475497

452990

75

2475448

453013

76

2475450

453144

77

2475387

453175

78

2475337

453137

79

2475294

453126

80

2475252

453167

81

2475261

453261

82

2475252

453415

83

2475172

453479

84

2475203

453555

85

2475198

453602

86

2475130

453542

87

2475027

453531

88

2474912

453831

89

2474876

453976

90

2474847

454004

91

2474820

453954

92

2474834

453848

93

2474835

453748

94

2474805

453673

95

2474714

453621

96

2474621

453611

97

2474541

453718

98

2474541

453806

99

2474498

453880

100

2474413

453865

101

2474331

453718

102

2474250

453728

103

2474199

453861

104

2474105

454010

105

2474024

453963

106

2473937

453983

107

2473908

454040

108

2473863

453977

109

2473804

453952

110

2473775

454009

111

2473783

454068

112

2473829

454159

113

2473811

454202

114

2473789

454155

115

2473744

454095

116

2473675

454073

117

2473625

454104

35

Cát đồi và đất san lấp

Bản Giềng (Bản Riềng)

xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn

1

2451400

426804

15,5

2

2451289

427045

3

2451229

426969

4

2451176

427017

5

2451185

427099

6

2450696

427241

7

2450727

427145

8

2451254

426670

36

Đất sét

Khau Mạ

xã Quân Hà, huyện Bạch Thông

1

2457834

432503

6,7

2

2457834

432545

3

2457789

432555

4

2457830

432713

5

2457428

432702

6

2457484

432530

7

2457518

432566

8

2457519

432528

9

2457643

432101

4,8

10

2457665

432274

11

2457596

432289

12

2457570

432394

13

2457435

432449

14

2457517

432195

15

2457459

432050

37

Đất san lấp

Nà Va

xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn

1

2472261

406175

16

2

2472206

406225

3

2472173

406201

4

2472187

406166

5

2471987

406093

6

2471829

406111

7

2471812

406034

8

2471760

406032

9

2471754

406127

10

2471462

406178

11

2471426

405958

12

2471983

405900

13

2472170

405956

14

2472227

406053

38

Đất san lấp

Nà Ba

xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới

1

2425620

427270

54

2

2425750

427662

3

2425091

427704

4

2424997

427360

5

2425353

427181

6

2424525

427403

7

2424504

427765

8

2423832

427786

9

2423921

427395

10

2424225

427333

39

Đất san lấp

Tổ 3 Đồng Tâm

Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới

1

2422894

427528

33,8

2

2422908

427768

3

2422843

428029

4

2422607

428210

5

2422281

427922

6

2422499

427603

7

2422520

427261

8

2422641

427318

9

2422747

427452

40

Đất san lấp

Hin Chiêng

thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới

1

2421785

427566

14

2

2421770

427648

3

2421426

427614

4

2421054

427641

5

2421116

427348

6

2421620

427461

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2024-2030

Số hiệu: 395/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
Người ký: Đinh Quang Tuyên
Ngày ban hành: 15/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2024-2030

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…