ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 392/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành và công bố danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt và công bố đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt và công bố danh mục các khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT ngày 24 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kèm theo Quyết định này ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận tại 54 khu vực ven biển và hải đảo trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố: Tuy Phong, Bắc Bình, Phan Thiết, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Phú Quý (1) như sau:
1. Ranh giới ngoài của hành lang bảo vệ bờ biển là đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đã được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019.
2. Ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển về phía đất liền hoặc về phía trong đảo là đường nối các điểm có khoảng cách được xác định để bảo đảm chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển theo quy định.
3. Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển được thể hiện tại phụ lục chi tiết và bản đồ ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận tỷ lệ 1:10.000 kèm theo Quyết định này.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức công bố hành lang bảo vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng.
b) Trong thời hạn không quá 60 ngày kể từ ngày ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển được phê duyệt, tổ chức thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển.
c) Tham mưu ban hành quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Tuy Phong, Bắc Bình, Phan Thiết, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Phú Quý có trách nhiệm:
a) Tham gia phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.
b) Quản lý, bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.
c) Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.
d) Niêm yết công khai Bản đồ thể hiện ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tại trụ sở ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có biển nơi có hành lang bảo vệ bờ biển và tại khu vực hành lang bảo vệ bờ biển được thiết lập.
3. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có biển có trách nhiệm:
a) Phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.
b) Bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.
c) Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 27 /02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Thuận)
TT |
Đơn vị |
Khu vực |
Kí hiệu mặt cắt |
Vị trí địa lý Tọa độ, chiều dài của hành lang bảo vệ bờ biển (HLBVBB) |
Chiều rộng HLBVBB |
Mục đích, yêu cầu xác định chiều rộng HLBVBB |
||||
Chiều dài |
Ranh giới ngoài |
Ranh giới trong |
||||||||
(km) |
X (m) |
Y (m) |
X (m) |
Y (m) |
(m) |
|||||
1 |
Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong |
TP1 - Đoạn 3 |
TP1.3.1 |
0,617 |
1253424,63 |
538877,55 |
1253431,10 |
538876,93 |
7 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó biến đổi khí hậu (BĐKH) và nước biển dâng. |
TP1.3.2 |
1253479,29 |
538571,37 |
1253503,22 |
538577,45 |
25 |
|||||
TP1.3.3 |
1253493,03 |
538270,65 |
1253517,69 |
538265,00 |
25 |
|||||
2 |
TP1 - Đoạn 4 |
TP1.4.1 |
0,918 |
1253413,68 |
538086,56 |
1253445,96 |
538070,05 |
36 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
|
TP1.4.2 |
1253287,13 |
537671,01 |
1253310,93 |
537669,02 |
24 |
|||||
TP1.4.3 |
1253166,93 |
537424,52 |
1253195,75 |
537402,03 |
37 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
||||
3 |
TP1 - Đoạn 5 |
TP1.5.1 |
0,650 |
1253045,96 |
537313,26 |
1253066,40 |
537285,95 |
34 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
TP1.5.2 |
1252896,12 |
537107,84 |
1252906,67 |
537094,22 |
17 |
|||||
TP1.5.3 |
1252735,99 |
536959,40 |
1252748,49 |
536932,11 |
30 |
|||||
4 |
TP1 - Đoạn 10 |
TP1.10.1 |
1,270 |
1249002,42 |
530169,08 |
1249040,15 |
530110,70 |
70 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
TP1.10.2 |
|
1248323,65 |
529983,64 |
1248361,82 |
529946,81 |
53 |
||||
TP1.10.3 |
1248401,53 |
529475,92 |
1248439,27 |
529467,96 |
39 |
|||||
5 |
Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong |
TP2 - Đoạn 2 |
TP2.2.1 |
2,439 |
1248324,23 |
529179,87 |
1248329,86 |
529179,09 |
6 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
TP2.2.2 |
1248083,00 |
528380,90 |
1248113,57 |
528370,10 |
32 |
|||||
TP2.2.3 |
1247611,05 |
527720,52 |
1247659,94 |
527644,62 |
90 |
|||||
TP2.2.4 |
1247018,32 |
527429,60 |
1247046,93 |
527341,79 |
92 |
|||||
6 |
Xã Phước Thể, huyện Tuy Phong |
TP3 - Đoạn 1 |
TP3.1.1 |
3,958 |
1246668,97 |
527332,55 |
1246674,24 |
527307,09 |
26 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
TP3.1.2 |
1245026,00 |
527264,63 |
1245027,34 |
527238,67 |
26 |
|||||
TP3.1.3 |
1244292,91 |
526968,92 |
1244307,91 |
526948,23 |
26 |
|||||
TP3.1.4 |
1243232,90 |
526583,76 |
1243235,59 |
526557,90 |
26 |
|||||
7 |
Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong |
TP4 - Đoạn 2 |
TP4.2.1 |
2,311 |
1240165,47 |
525432,83 |
1240179,36 |
525393,16 |
42 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
TP4.2.2 |
1239395,01 |
525188,74 |
1239402,83 |
525147,47 |
42 |
|||||
TP4.2.3 |
1237902,55 |
525045,51 |
1237904,54 |
525003,56 |
42 |
|||||
8 |
Xã Bình Thạnh, huyện |
TP5 - Đoạn 2 |
TP5.2.1 |
0,826 |
1235974,06 |
523055,23 |
1235978,74 |
523051,12 |
6 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; bảo vệ hệ sinh thái; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng; Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên vùng bờ. |
TP5.2.2 |
1235824,08 |
522913,25 |
1235838,42 |
522887,31 |
30 |
|||||
Tuy Phong |
TP5.2.3 |
|
1235577,96 |
522792,51 |
1235587,46 |
522769,54 |
25 |
|||
TP5.2.4 |
1235248,67 |
522691,71 |
1235250,97 |
522675,98 |
16 |
|||||
9 |
TP5 - Đoạn 5 |
TP5.5.1 |
4,104 |
1236586,57 |
521495,16 |
1236610,06 |
521523,34 |
37 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
TP5.5.2 |
1237125,57 |
520159,25 |
1237167,70 |
520174,33 |
45 |
|||||
TP5.5.3 |
1237588,07 |
518708,82 |
1237640,05 |
518719,31 |
53 |
|||||
TP5.5.4 |
1237804,23 |
517594,79 |
1237906,08 |
517612,62 |
103 |
|||||
10 |
TP5 - Đoạn 6 |
TP5.6.1 |
1,868 |
1237854,85 |
517131,78 |
1237956,65 |
517141,91 |
102 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
TP5.6.2 |
1237863,30 |
516382,57 |
1237949,65 |
516374,84 |
87 |
|||||
TP5.6.3 |
1237695,39 |
515760,73 |
1237760,41 |
515716,10 |
79 |
|||||
11 |
Xã Chí Công, huyện Tuy Phong |
TP6 - Đoạn 1 |
TP6.1.1 |
2,622 |
1237554,48 |
515433,55 |
1237566,92 |
515433,82 |
12 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
TP6.1.2 |
1237499,40 |
514771,13 |
1237539,25 |
514764,39 |
40 |
|||||
TP6.1.3 |
1237126,64 |
513747,99 |
1237150,05 |
513733,96 |
27 |
|||||
TP6.1.4 |
1236597,76 |
513080,03 |
1236599,18 |
513048,82 |
31 |
|||||
12 |
|
TP6 - Đoạn 3 |
TP6.3.1 |
1,433 |
1236773,62 |
511579,41 |
1236813,15 |
511586,46 |
40 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
TP6.3.2 |
1236853,39 |
511076,76 |
1236888,28 |
511081,98 |
35 |
|||||
TP6.3.3 |
1236876,79 |
510552,29 |
1236937,72 |
510554,25 |
61 |
|||||
TP6.3.4 |
1236865,66 |
510153,58 |
1236882,18 |
510151,34 |
17 |
|||||
13 |
Xã Hòa Minh, huyện Tuy Phong |
TP7 - Đoạn 1 |
TP7.1.1 |
1,776 |
1236787,71 |
509723,67 |
1236814,99 |
509717,24 |
28 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
TP7.1.2 |
1236566,23 |
509015,89 |
1236585,59 |
509006,83 |
21 |
|||||
TP7.1.3 |
1236278,99 |
508494,36 |
1236309,41 |
508474,54 |
36 |
|||||
14 |
Thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong |
TP9 - Đoạn 1 |
TP9.1.1 |
2,926 |
1234313,19 |
505376,12 |
1234343,89 |
505370,53 |
31 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
TP9.1.2 |
1233873,10 |
504016,75 |
1233886,99 |
504009,41 |
16 |
|||||
TP9.1.3 |
1233711,09 |
503111,86 |
1233748,74 |
503096,11 |
41 |
|||||
15 |
TP9 - Đoạn 2 |
TP9.2.1 |
0,547 |
1233578,37 |
502789,05 |
1233608,71 |
502774,54 |
34 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
|
TP9.2.2 |
1233431,81 |
502568,76 |
1233484,25 |
502525,02 |
68 |
|||||
TP9.2.3 |
1233229,00 |
502442,80 |
|
|
0 |
|||||
16 |
TP9 - Đoạn 3 |
TP9.3.1 |
1,996 |
1233224,70 |
502144,22 |
1233247,89 |
502127,25 |
29 |
Giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
TP9.3.2 |
1232621,09 |
501490,00 |
1232633,52 |
501476,84 |
18 |
|||||
TP9.3.3 |
1232014,87 |
501014,54 |
1232032,12 |
500989,88 |
30 |
|||||
17 |
Xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
BB1 - Đoạn 1 |
BB1.1.1 |
3,361 |
1231692,96 |
500796,06 |
1231704,92 |
500778,49 |
21 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
BB1.1.2 |
1231009,08 |
500377,55 |
1231026,33 |
500344,49 |
37 |
|||||
BB1.1.3 |
1230246,89 |
499980,62 |
1230277,95 |
499921,45 |
67 |
|||||
BB1.1.4 |
1229481,95 |
499587,99 |
1229510,24 |
499532,93 |
62 |
|||||
18 |
BB1 - Đoạn 2 |
BB1.2.1 |
3,632 |
1229077,63 |
499388,15 |
1229104,77 |
499331,67 |
63 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
|
BB1.2.2 |
1228175,08 |
498979,72 |
1228186,95 |
498954,10 |
28 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
||||
BB1.2.3 |
1226914,95 |
498447,52 |
1226926,78 |
498419,03 |
31 |
|||||
BB1.2.4 |
1225726,47 |
497991,64 |
1225737,43 |
497962,75 |
31 |
|||||
19 |
BB1 - Đoạn 3 |
BB1.3.1 |
3,900 |
1225332,00 |
497847,59 |
1225342,02 |
497818,35 |
31 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
BB1.3.2 |
1224389,00 |
497549,10 |
1224396,60 |
497524,65 |
26 |
|||||
BB1.3.3 |
1223187,00 |
497231,91 |
1223193,04 |
497207,06 |
26 |
|||||
BB1.3.4 |
1221972,31 |
497004,78 |
1221961,69 |
496993,98 |
15 |
|||||
20 |
BB1 - Đoạn 8 |
BB1.8.1 |
2,881 |
1220104,32 |
487525,36 |
1220093,77 |
487550,66 |
27 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
|
BB1.8.2 |
1220252,82 |
486806,81 |
1220320,08 |
486803,86 |
67 |
|||||
BB1.8.3 |
1219889,80 |
485832,85 |
1219941,73 |
485791,98 |
66 |
|||||
BB1.8.4 |
1219334,31 |
485106,00 |
1219534,51 |
484990,93 |
48 |
|||||
21 |
Xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình |
BB2 - Đoạn 1 |
BB2.1.1 |
3,681 |
1218942,00 |
484637,40 |
1219046,85 |
484536,43 |
29 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
BB2.1.2 |
1218264,94 |
484082,49 |
1218319,94 |
484003,72 |
25 |
|||||
BB2.1.3 |
|
1217534,90 |
483652,99 |
1217566,75 |
483590,01 |
18 |
||||
22 |
Phường Mũi Né, thành phố Phan Thiết |
PT1 - Đoạn 1 |
PT1.1.1 |
0,977 |
1216287,56 |
483163,25 |
1216298,90 |
483133,60 |
32 |
Giảm thiểu sạt lở, ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
PT1.1.2 |
1216037,03 |
483082,51 |
1216047,63 |
483049,36 |
35 |
|||||
PT1.1.3 |
1215728,97 |
482966,90 |
1215735,16 |
482948,17 |
20 |
|||||
PT1.1.4 |
1215360,38 |
482861,81 |
1215368,26 |
482833,43 |
29 |
|||||
23 |
PT1 - Đoạn 2 |
PT1.2.1 |
3,306 |
1214691,01 |
482703,85 |
1214698,01 |
482677,47 |
27 |
Giảm thiểu sạt lở, ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
PT1.2.2 |
1213430,99 |
482433,95 |
1213436,34 |
482408,58 |
26 |
|||||
PT1.2.3 |
1212122,91 |
482230,77 |
1212125,40 |
482217,34 |
14 |
|||||
24 |
PT1 - Đoạn 5 |
PT1.5.1 |
1,527 |
1212050,66 |
479608,66 |
1212083,56 |
479599,38 |
34 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
PT1.5.2 |
1211695,68 |
478988,09 |
1211738,36 |
478949,04 |
58 |
|||||
PT1.5.3 |
1211098,00 |
478457,60 |
|
|
0 |
|||||
25 |
Phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết |
PT5 - Đoạn 1 |
PT5.1.1 |
1,093 |
1208693,62 |
458746,50 |
1208726,72 |
458726,62 |
39 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
PT5.1.2 |
1208547,12 |
458453,64 |
1208583,56 |
458435,59 |
41 |
|||||
PT5.1.3 |
1208366,76 |
458123,08 |
1208386,14 |
458108,72 |
24 |
|||||
PT5.1.4 |
|
1208141,46 |
457807,74 |
1208151,27 |
457800,42 |
12 |
||||
26 |
Phường Bình Hưng, thành phố Phan Thiết |
PT6 - Đoạn 1 |
PT6.1.1 |
1,187 |
1207955,04 |
457572,37 |
1207967,37 |
457562,14 |
16 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
PT6.1.2 |
1207642,19 |
457242,00 |
1207657,17 |
457226,09 |
22 |
|||||
PT6.1.3 |
1207341,07 |
456945,01 |
1207362,20 |
456939,79 |
22 |
|||||
27 |
Xã Tiến Thành, thành phố Phan Thiết |
PT10 - Đoạn 2 |
PT10.2.1 |
1,406 |
1206006,92 |
453507,96 |
|
|
0 |
Giảm thiểu sạt lở, ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
PT10.2.2 |
1205709,98 |
453360,39 |
|
|
0 |
|||||
PT10.2.3 |
1205260,04 |
453044,44 |
1205271,13 |
453027,67 |
20 |
Giảm thiểu sạt lở, ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
||||
PT10.2.4 |
1204834,66 |
452775,44 |
1204846,91 |
452754,90 |
24 |
Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
||||
28 |
PT10 - Đoạn 3 |
PT10.3.1 |
1,496 |
1204626,85 |
452648,04 |
1204644,27 |
452620,61 |
32 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
PT10.3.2 |
1204267,08 |
452424,27 |
1204281,93 |
452399,97 |
28 |
|||||
PT10.3.3 |
1203895,92 |
452201,55 |
1203909,53 |
452177,48 |
28 |
|||||
PT10.3.4 |
1203556,74 |
451997,99 |
1203568,68 |
451978,92 |
23 |
|||||
29 |
PT10 - Đoạn 4 |
PT10.4.1 |
2,472 |
1203265,13 |
451825,00 |
1203273,04 |
451812,34 |
15 |
Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
PT10.4.2 |
1202661,04 |
451510,71 |
1202670,83 |
451490,52 |
22 |
|||||
PT10.4.3 |
1201955,89 |
451164,32 |
1201961,42 |
451153,61 |
12 |
|||||
|
PT10.4.4 |
1201373,99 |
450846,02 |
1201385,48 |
450823,99 |
25 |
||||
30 |
PT10 - Đoạn 5 |
PT10.5.1 |
2,466 |
1201003,93 |
450673,35 |
1201013,47 |
450651,80 |
24 |
Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
PT10.5.2 |
1200398,91 |
450397,08 |
1200408,58 |
450377,85 |
22 |
|||||
PT10.5.3 |
1199764,91 |
450076,67 |
1199775,19 |
450057,43 |
22 |
|||||
PT10.5.4 |
1199140,02 |
449805,66 |
1199151,88 |
449779,76 |
28 |
|||||
31 |
PT10 - Đoạn 6 |
PT10.6.1 |
7,376 |
1198437,95 |
449497,61 |
1198448,93 |
449472,54 |
27 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
PT10.6.2 |
1197412,95 |
449087,75 |
1197416,77 |
449075,86 |
12 |
|||||
PT10.6.3 |
1196317,02 |
448720,73 |
1196322,19 |
448703,48 |
18 |
|||||
PT10.6.4 |
1195143,99 |
448373,14 |
1195151,04 |
448347,73 |
26 |
|||||
PT10.6.5 |
1194077,96 |
448080,11 |
1194085,86 |
448057,50 |
24 |
|||||
PT10.6.6 |
1192943,02 |
447840,08 |
1192953,20 |
447790,32 |
51 |
|||||
32 |
Xã Thuận Quý, huyện Hàm Thuận Nam |
HTN1 - Đoạn 1 |
HTN1.1.1 |
0,903 |
1192111,07 |
447654,08 |
1192113,80 |
447606,69 |
47 |
Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
HTN1.1.2 |
1191836,00 |
447633,81 |
1191846,23 |
447587,78 |
47 |
|||||
HTN1.1.3 |
1191500,03 |
447567,45 |
1191509,80 |
447515,56 |
53 |
|||||
HTN1.1.4 |
1191232,72 |
447475,31 |
1191234,34 |
447469,75 |
6 |
|||||
33 |
HTN1 - Đoạn 2 |
HTN1.2.1 |
1,037 |
1191088,02 |
447438,44 |
1191092,81 |
447420,71 |
18 |
Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
HTN1.2.2 |
1190786,01 |
447369,05 |
1190792,94 |
447337,64 |
32 |
|||||
HTN1.2.3 |
1190495,99 |
447299,74 |
1190502,84 |
447266,84 |
34 |
|||||
HTN1.2.4 |
1190221,21 |
447250,47 |
1190225,14 |
447221,61 |
29 |
|||||
34 |
HTN1 - Đoạn 3 |
HTN1.3.1 |
2,473 |
1189697,01 |
447124,14 |
1189705,00 |
447074,33 |
50 |
Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
HTN1.3.2 |
1188813,00 |
446942,38 |
1188817,32 |
446900,62 |
42 |
|||||
HTN1.3.3 |
1187802,48 |
446773,27 |
1187811,24 |
446733,96 |
40 |
|||||
35 |
Xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam |
HTN2 - Đoạn 6 |
HTN2.6.1 |
0,846 |
1183307,67 |
444128,81 |
1183356,89 |
444148,75 |
53 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
HTN2.6.2 |
1183423,87 |
443938,85 |
1183455,79 |
443976,52 |
49 |
|||||
HTN2.6.3 |
1183630,05 |
443735,35 |
1183664,33 |
443766,49 |
46 |
|||||
HTN2.6.4 |
1183802,62 |
443461,49 |
1183827,59 |
443472,51 |
27 |
|||||
36 |
HTN2 - Đoạn 9 |
HTN2.9.1 |
1,019 |
1184419,79 |
439679,68 |
1184452,39 |
439687,14 |
33 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
|
HTN2.9.2 |
1184535,83 |
439354,60 |
1184570,45 |
439374,67 |
40 |
|||||
HTN2.9.3 |
1184696,60 |
439039,64 |
1184704,45 |
439042,76 |
8 |
|||||
HTN2.9.4 |
1184801,88 |
438738,60 |
1184836,25 |
438752,27 |
37 |
|||||
37 |
HTN2 - Đoạn 10 |
HTN2.10.1 |
1,699 |
1184946,62 |
438411,09 |
1184970,34 |
438424,09 |
27 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
HTN2.10.2 |
1185121,62 |
437963,80 |
1185126,35 |
437965,06 |
5 |
|||||
HTN2.10.3 |
1185229,71 |
437545,84 |
1185258,35 |
437551,50 |
29 |
|||||
HTN2.10.4 |
1185332,90 |
437133,66 |
1185362,34 |
437145,44 |
32 |
|||||
38 |
Xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam |
HTN3 - Đoạn 1 |
HTN3.1.1 |
2,241 |
1185436,68 |
436560,78 |
1185473,89 |
436565,90 |
38 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
HTN3.1.2 |
1185588,85 |
435748,26 |
1185617,01 |
435755,95 |
29 |
|||||
HTN3.1.3 |
1185729,28 |
434941,69 |
1185733,79 |
434941,83 |
5 |
|||||
39 |
HTN3 - Đoạn 2 |
HTN3.2.1 |
0,798 |
1185729,39 |
434777,16 |
1185738,27 |
434776,35 |
9 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
HTN3.2.2 |
1185731,50 |
434569,80 |
1185751,02 |
434573,85 |
20 |
|||||
|
HTN3.2.3 |
1185733,45 |
434314,55 |
1185767,26 |
434311,77 |
34 |
||||
HTN3.2.4 |
1185733,11 |
434148,49 |
1185768,60 |
434152,50 |
36 |
|||||
40 |
HTN3 - Đoạn 3 |
HTN3.3.1 |
1,401 |
1185774,74 |
433845,56 |
1185814,44 |
433851,32 |
40 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
HTN3.3.2 |
1185704,54 |
433285,15 |
1185754,99 |
433279,20 |
51 |
|||||
HTN3.3.3 |
1185610,21 |
432765,94 |
1185676,38 |
432753,50 |
67 |
|||||
41 |
Xã Tân Hải, thị xã La Gi |
LG1 - Đoạn 1 |
LG1.1.1 |
1,170 |
1185557,30 |
432437,70 |
1185586,26 |
432427,58 |
31 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
LG1.1.2 |
1185402,26 |
432006,98 |
1185432,83 |
431993,04 |
34 |
|||||
LG1.1.3 |
1185259,50 |
431656,24 |
1185281,78 |
431647,83 |
24 |
|||||
42 |
Xã Tân Tiến, thị xã La Gi |
LG2 - Đoạn 2 |
LG2.2.1 |
2,001 |
1184299,64 |
429155,64 |
1184392,53 |
429118,98 |
100 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
LG2.2.2 |
1184023,92 |
428560,04 |
1184052,46 |
428545,69 |
32 |
|||||
LG2.2.3 |
1183801,81 |
428046,07 |
1183812,52 |
428059,03 |
17 |
|||||
LG2.2.4 |
1183983,77 |
427632,20 |
1184036,55 |
427632,20 |
53 |
|||||
43 |
LG2 - Đoạn 3 |
LG2.3.1 |
0,492 |
1184008,39 |
427360,38 |
1184068,31 |
427353,34 |
60 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
|
LG2.3.2 |
1183999,41 |
427283,90 |
1184073,75 |
427275,15 |
75 |
|||||
LG2.3.3 |
1184022,63 |
427150,40 |
1184075,52 |
427150,21 |
53 |
|||||
LG2.3.4 |
1184022,10 |
427010,08 |
1184065,12 |
426999,65 |
44 |
|||||
LG2.3.5 |
1183989,00 |
426874,96 |
1184041,86 |
426861,38 |
55 |
|||||
44 |
|
LG2 - Đoạn 4 |
LG2.4.1 |
2,586 |
1183875,30 |
426408,85 |
1183919,96 |
426386,17 |
50 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
LG2.4.2 |
1183524,18 |
425680,16 |
1183562,07 |
425650,81 |
48 |
|||||
LG2.4.3 |
1183068,28 |
425037,90 |
1183111,93 |
425005,91 |
54 |
|||||
45 |
Xã Tân Bình, thị xã La Gi |
LG3 - Đoạn 1 |
LG3.1.1 |
3,597 |
1182730,05 |
424666,02 |
1182778,04 |
424624,68 |
63 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
LG3.1.2 |
1181823,06 |
423779,13 |
1181860,05 |
423736,08 |
57 |
|||||
LG3.1.3 |
1180764,79 |
422849,17 |
1180793,42 |
422812,39 |
47 |
|||||
46 |
Xã Bình Tân, thị xã La Gi |
LG4 - Đoạn 1 |
LG4.1.1 |
2,223 |
1180026,07 |
422317,04 |
1180042,94 |
422295,20 |
28 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
LG4.1.2 |
1179582,95 |
421960,36 |
1179597,11 |
421943,88 |
22 |
|||||
LG4.1.3 |
1179135,79 |
421614,81 |
1179153,07 |
421597,53 |
24 |
|||||
LG4.1.4 |
1178726,25 |
421268,57 |
1178754,22 |
421242,93 |
38 |
|||||
LG4.1.5 |
1178281,76 |
420952,59 |
1178299,61 |
420917,91 |
39 |
|||||
47 |
Xã Tân Phước, thị xã La Gi |
LG6 - Đoạn 1 |
LG6.1.1 |
3,302 |
1177375,84 |
418990,65 |
|
|
0 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
LG6.1.2 |
1176699,16 |
417771,95 |
1176743,65 |
417758,91 |
46 |
|||||
LG6.1.3 |
1176455,31 |
416763,19 |
1176502,48 |
416746,21 |
50 |
|||||
48 |
LG6 - Đoạn 2 |
LG6.2.1 |
2,683 |
1176136,54 |
415990,24 |
1176193,57 |
415969,11 |
61 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm sạt lở bở biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
LG6.2.2 |
1175837,93 |
415421,94 |
1175900,43 |
415388,75 |
71 |
|||||
LG6.2.3 |
1175840,99 |
414810,70 |
1175892,58 |
414823,72 |
53 |
|||||
LG6.2.4 |
1175882,47 |
414224,17 |
1175931,58 |
414226,96 |
49 |
|||||
LG6.2.5 |
1175892,61 |
413407,67 |
1175942,16 |
413414,40 |
50 |
|||||
49 |
Xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân |
HT1 - Đoạn 1 |
HT1.1.1 |
3,047 |
1175934,00 |
413067,80 |
|
|
0 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm sạt lở bở biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
HT1.1.2 |
1175795,00 |
412329,50 |
|
|
0 |
|||||
HT1.1.3 |
1175508,00 |
411622,10 |
|
|
0 |
|||||
HT1.1.4 |
1175314,00 |
410942,40 |
|
|
0 |
|||||
HT1.1.5 |
1175130,02 |
410486,90 |
1175203,97 |
410452,58 |
82 |
|||||
50 |
HT1 - Đoạn 2 |
HT1.2.1 |
2,330 |
1174946,59 |
410102,63 |
1175000,89 |
410072,21 |
62 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm sạt lở bở biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
|
HT1.2.2 |
1174680,95 |
409669,22 |
1174738,77 |
409639,41 |
65 |
|||||
HT1.2.3 |
1174393,13 |
409304,52 |
1174430,17 |
409254,77 |
62 |
|||||
HT1.2.4 |
1174115,93 |
408963,56 |
1174139,85 |
408943,17 |
31 |
|||||
HT1.2.5 |
1173796,79 |
408645,28 |
1173819,31 |
408620,60 |
33 |
|||||
51 |
Xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân |
HT2 - Đoạn 1 |
HT2.1.1 |
3,255 |
1173249,67 |
407812,53 |
1173273,68 |
407796,07 |
29 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng. |
HT2.1.2 |
1172774,70 |
406743,26 |
1172800,15 |
406729,89 |
29 |
|||||
HT2.1.3 |
1172379,79 |
405795,73 |
1172419,83 |
405773,38 |
46 |
|||||
52 |
Xã Long Hải, huyện Phú Quý |
PQ1 - Đoạn 3 |
PQ1.3.1 |
1,497 |
1164461,33 |
549845,38 |
1164454,38 |
549826,85 |
20 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
PQ1.3.2 |
1164195,43 |
549849,10 |
1164194,39 |
549828,26 |
21 |
|||||
PQ1.3.3 |
1163896,71 |
549942,02 |
1163890,60 |
549921,92 |
21 |
|||||
PQ1.3.4 |
1163614,86 |
550046,80 |
1163607,40 |
550027,16 |
21 |
|||||
PQ1.3.5 |
1163416,05 |
550218,40 |
1163402,84 |
550191,46 |
30 |
|||||
PQ1.3.6 |
1163221,18 |
550385,50 |
1163192,36 |
550386,10 |
29 |
|||||
53 |
Xã Ngũ Phụng, huyện Phú Quý |
PQ2 - Đoạn 2 |
PQ2.2.1 |
0,368 |
1163167,56 |
546965,55 |
1163169,32 |
546982,38 |
17 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
PQ2.2.2 |
1162987,00 |
547036,00 |
1163007,19 |
547075,29 |
44 |
|||||
PQ2.2.3 |
1162816,47 |
547041,30 |
1162815,77 |
547046,66 |
5 |
|||||
54 |
Xã Tam Thanh, huyện Phú Quý |
PQ3 - Đoạn 2 |
PQ3.2.1 |
0,199 |
1162676,77 |
550832,12 |
1162687,70 |
550630,03 |
202 |
Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng; Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên vùng bờ. |
PQ3.2.2 |
1162581,95 |
550833,71 |
1162496,49 |
550675,94 |
179 |
|||||
PQ3.2.3 |
1162495,19 |
550886,66 |
1162413,21 |
550819,50 |
106 |
(1) Danh mục các khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận được phê duyệt và công bố tại Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận.
Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 392/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Phan Văn Đăng |
Ngày ban hành: | 27/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận
Chưa có Video