Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 392/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 27 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;

Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành và công bố danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt và công bố đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Bình Thuận;

Căn cứ Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt và công bố danh mục các khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT ngày 24 tháng 02 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt kèm theo Quyết định này ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận tại 54 khu vực ven biển và hải đảo trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố: Tuy Phong, Bắc Bình, Phan Thiết, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Phú Quý (1) như sau:

1. Ranh giới ngoài của hành lang bảo vệ bờ biển là đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đã được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019.

2. Ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển về phía đất liền hoặc về phía trong đảo là đường nối các điểm có khoảng cách được xác định để bảo đảm chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển theo quy định.

3. Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển được thể hiện tại phụ lục chi tiết và bản đồ ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận tỷ lệ 1:10.000 kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức công bố hành lang bảo vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng.

b) Trong thời hạn không quá 60 ngày kể từ ngày ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển được phê duyệt, tổ chức thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển.

c) Tham mưu ban hành quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Tuy Phong, Bắc Bình, Phan Thiết, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Phú Quý có trách nhiệm:

a) Tham gia phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.

b) Quản lý, bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.

c) Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.

d) Niêm yết công khai Bản đồ thể hiện ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tại trụ sở ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có biển nơi có hành lang bảo vệ bờ biển và tại khu vực hành lang bảo vệ bờ biển được thiết lập.

3. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có biển có trách nhiệm:

a) Phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.

b) Bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.

c) Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; giám đốc các sở, ban, ngành; chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy; 
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT và thành viên UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Mặt trận và các đoàn thể tỉnh;
- Như Điều 4;
- Đài PT-TH tỉnh; Báo Bình Thuận;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;  Phan Văn Đăng
- Lưu VT, KT. Đức.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đăng

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT

RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 27 /02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

TT

Đơn vị

Khu vực

Kí hiệu mặt cắt

Vị trí địa lý Tọa độ, chiều dài của hành lang bảo vệ bờ biển (HLBVBB)

Chiều rộng HLBVBB

Mục đích, yêu cầu xác định chiều rộng HLBVBB

Chiều dài

Ranh giới ngoài

Ranh giới trong

(km)

X (m)

Y (m)

X (m)

Y (m)

(m)

1

Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong

TP1 - Đoạn 3

TP1.3.1

0,617

1253424,63

538877,55

1253431,10

538876,93

7

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó biến đổi khí hậu (BĐKH) và nước biển dâng.

TP1.3.2

1253479,29

538571,37

1253503,22

538577,45

25

TP1.3.3

1253493,03

538270,65

1253517,69

538265,00

25

2

TP1 - Đoạn 4

TP1.4.1

0,918

1253413,68

538086,56

1253445,96

538070,05

36

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

TP1.4.2

1253287,13

537671,01

1253310,93

537669,02

24

TP1.4.3

1253166,93

537424,52

1253195,75

537402,03

37

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

3

TP1 - Đoạn 5

TP1.5.1

0,650

1253045,96

537313,26

1253066,40

537285,95

34

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

TP1.5.2

1252896,12

537107,84

1252906,67

537094,22

17

TP1.5.3

1252735,99

536959,40

1252748,49

536932,11

30

4

TP1 - Đoạn 10

TP1.10.1

1,270

1249002,42

530169,08

1249040,15

530110,70

70

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

TP1.10.2

 

1248323,65

529983,64

1248361,82

529946,81

53

TP1.10.3

1248401,53

529475,92

1248439,27

529467,96

39

5

Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong

TP2 - Đoạn 2

TP2.2.1

2,439

1248324,23

529179,87

1248329,86

529179,09

6

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

TP2.2.2

1248083,00

528380,90

1248113,57

528370,10

32

TP2.2.3

1247611,05

527720,52

1247659,94

527644,62

90

TP2.2.4

1247018,32

527429,60

1247046,93

527341,79

92

6

Xã Phước Thể, huyện Tuy Phong

TP3 - Đoạn 1

TP3.1.1

3,958

1246668,97

527332,55

1246674,24

527307,09

26

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

TP3.1.2

1245026,00

527264,63

1245027,34

527238,67

26

TP3.1.3

1244292,91

526968,92

1244307,91

526948,23

26

TP3.1.4

1243232,90

526583,76

1243235,59

526557,90

26

7

Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong

TP4 - Đoạn 2

TP4.2.1

2,311

1240165,47

525432,83

1240179,36

525393,16

42

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

TP4.2.2

1239395,01

525188,74

1239402,83

525147,47

42

TP4.2.3

1237902,55

525045,51

1237904,54

525003,56

42

8

Xã Bình Thạnh, huyện

TP5 - Đoạn 2

TP5.2.1

0,826

1235974,06

523055,23

1235978,74

523051,12

6

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; bảo vệ hệ sinh thái; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng; Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên vùng bờ.

TP5.2.2

1235824,08

522913,25

1235838,42

522887,31

30

Tuy Phong

TP5.2.3

 

1235577,96

522792,51

1235587,46

522769,54

25

TP5.2.4

1235248,67

522691,71

1235250,97

522675,98

16

9

TP5 - Đoạn 5

TP5.5.1

4,104

1236586,57

521495,16

1236610,06

521523,34

37

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

TP5.5.2

1237125,57

520159,25

1237167,70

520174,33

45

TP5.5.3

1237588,07

518708,82

1237640,05

518719,31

53

TP5.5.4

1237804,23

517594,79

1237906,08

517612,62

103

10

TP5 - Đoạn 6

TP5.6.1

1,868

1237854,85

517131,78

1237956,65

517141,91

102

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

TP5.6.2

1237863,30

516382,57

1237949,65

516374,84

87

TP5.6.3

1237695,39

515760,73

1237760,41

515716,10

79

11

Xã Chí Công, huyện Tuy Phong

TP6 - Đoạn 1

TP6.1.1

2,622

1237554,48

515433,55

1237566,92

515433,82

12

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

TP6.1.2

1237499,40

514771,13

1237539,25

514764,39

40

TP6.1.3

1237126,64

513747,99

1237150,05

513733,96

27

TP6.1.4

1236597,76

513080,03

1236599,18

513048,82

31

12

 

TP6 - Đoạn 3

TP6.3.1

1,433

1236773,62

511579,41

1236813,15

511586,46

40

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

TP6.3.2

1236853,39

511076,76

1236888,28

511081,98

35

TP6.3.3

1236876,79

510552,29

1236937,72

510554,25

61

TP6.3.4

1236865,66

510153,58

1236882,18

510151,34

17

13

Xã Hòa Minh, huyện Tuy Phong

TP7 - Đoạn 1

TP7.1.1

1,776

1236787,71

509723,67

1236814,99

509717,24

28

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

TP7.1.2

1236566,23

509015,89

1236585,59

509006,83

21

TP7.1.3

1236278,99

508494,36

1236309,41

508474,54

36

14

Thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong

TP9 - Đoạn 1

TP9.1.1

2,926

1234313,19

505376,12

1234343,89

505370,53

31

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

TP9.1.2

1233873,10

504016,75

1233886,99

504009,41

16

TP9.1.3

1233711,09

503111,86

1233748,74

503096,11

41

15

TP9 - Đoạn 2

TP9.2.1

0,547

1233578,37

502789,05

1233608,71

502774,54

34

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

TP9.2.2

1233431,81

502568,76

1233484,25

502525,02

68

TP9.2.3

1233229,00

502442,80

 

 

0

16

TP9 - Đoạn 3

TP9.3.1

1,996

1233224,70

502144,22

1233247,89

502127,25

29

Giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

TP9.3.2

1232621,09

501490,00

1232633,52

501476,84

18

TP9.3.3

1232014,87

501014,54

1232032,12

500989,88

30

17

Xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình

BB1 - Đoạn 1

BB1.1.1

3,361

1231692,96

500796,06

1231704,92

500778,49

21

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

BB1.1.2

1231009,08

500377,55

1231026,33

500344,49

37

BB1.1.3

1230246,89

499980,62

1230277,95

499921,45

67

BB1.1.4

1229481,95

499587,99

1229510,24

499532,93

62

18

BB1 - Đoạn 2

BB1.2.1

3,632

1229077,63

499388,15

1229104,77

499331,67

63

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

BB1.2.2

1228175,08

498979,72

1228186,95

498954,10

28

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

BB1.2.3

1226914,95

498447,52

1226926,78

498419,03

31

BB1.2.4

1225726,47

497991,64

1225737,43

497962,75

31

19

BB1 - Đoạn 3

BB1.3.1

3,900

1225332,00

497847,59

1225342,02

497818,35

31

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

BB1.3.2

1224389,00

497549,10

1224396,60

497524,65

26

BB1.3.3

1223187,00

497231,91

1223193,04

497207,06

26

BB1.3.4

1221972,31

497004,78

1221961,69

496993,98

15

20

BB1 - Đoạn 8

BB1.8.1

2,881

1220104,32

487525,36

1220093,77

487550,66

27

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

BB1.8.2

1220252,82

486806,81

1220320,08

486803,86

67

BB1.8.3

1219889,80

485832,85

1219941,73

485791,98

66

BB1.8.4

1219334,31

485106,00

1219534,51

484990,93

48

21

Xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình

BB2 - Đoạn 1

BB2.1.1

3,681

1218942,00

484637,40

1219046,85

484536,43

29

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

BB2.1.2

1218264,94

484082,49

1218319,94

484003,72

25

BB2.1.3

 

1217534,90

483652,99

1217566,75

483590,01

18

22

Phường Mũi Né, thành phố Phan Thiết

PT1 - Đoạn 1

PT1.1.1

0,977

1216287,56

483163,25

1216298,90

483133,60

32

Giảm thiểu sạt lở, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

PT1.1.2

1216037,03

483082,51

1216047,63

483049,36

35

PT1.1.3

1215728,97

482966,90

1215735,16

482948,17

20

PT1.1.4

1215360,38

482861,81

1215368,26

482833,43

29

23

PT1 - Đoạn 2

PT1.2.1

3,306

1214691,01

482703,85

1214698,01

482677,47

27

Giảm thiểu sạt lở, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

PT1.2.2

1213430,99

482433,95

1213436,34

482408,58

26

PT1.2.3

1212122,91

482230,77

1212125,40

482217,34

14

24

PT1 - Đoạn 5

PT1.5.1

1,527

1212050,66

479608,66

1212083,56

479599,38

34

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

PT1.5.2

1211695,68

478988,09

1211738,36

478949,04

58

PT1.5.3

1211098,00

478457,60

 

 

0

25

Phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết

PT5 - Đoạn 1

PT5.1.1

1,093

1208693,62

458746,50

1208726,72

458726,62

39

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

PT5.1.2

1208547,12

458453,64

1208583,56

458435,59

41

PT5.1.3

1208366,76

458123,08

1208386,14

458108,72

24

PT5.1.4

 

1208141,46

457807,74

1208151,27

457800,42

12

26

Phường Bình Hưng, thành phố Phan Thiết

PT6 - Đoạn 1

PT6.1.1

1,187

1207955,04

457572,37

1207967,37

457562,14

16

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

PT6.1.2

1207642,19

457242,00

1207657,17

457226,09

22

PT6.1.3

1207341,07

456945,01

1207362,20

456939,79

22

27

Xã Tiến Thành, thành phố Phan Thiết

PT10 - Đoạn 2

PT10.2.1

1,406

1206006,92

453507,96

 

 

0

Giảm thiểu sạt lở, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

PT10.2.2

1205709,98

453360,39

 

 

0

PT10.2.3

1205260,04

453044,44

1205271,13

453027,67

20

Giảm thiểu sạt lở, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

PT10.2.4

1204834,66

452775,44

1204846,91

452754,90

24

Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

28

PT10 - Đoạn 3

PT10.3.1

1,496

1204626,85

452648,04

1204644,27

452620,61

32

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

PT10.3.2

1204267,08

452424,27

1204281,93

452399,97

28

PT10.3.3

1203895,92

452201,55

1203909,53

452177,48

28

PT10.3.4

1203556,74

451997,99

1203568,68

451978,92

23

29

PT10 - Đoạn 4

PT10.4.1

2,472

1203265,13

451825,00

1203273,04

451812,34

15

Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

PT10.4.2

1202661,04

451510,71

1202670,83

451490,52

22

PT10.4.3

1201955,89

451164,32

1201961,42

451153,61

12

 

PT10.4.4

1201373,99

450846,02

1201385,48

450823,99

25

30

PT10 - Đoạn 5

PT10.5.1

2,466

1201003,93

450673,35

1201013,47

450651,80

24

Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

PT10.5.2

1200398,91

450397,08

1200408,58

450377,85

22

PT10.5.3

1199764,91

450076,67

1199775,19

450057,43

22

PT10.5.4

1199140,02

449805,66

1199151,88

449779,76

28

31

PT10 - Đoạn 6

PT10.6.1

7,376

1198437,95

449497,61

1198448,93

449472,54

27

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

PT10.6.2

1197412,95

449087,75

1197416,77

449075,86

12

PT10.6.3

1196317,02

448720,73

1196322,19

448703,48

18

PT10.6.4

1195143,99

448373,14

1195151,04

448347,73

26

PT10.6.5

1194077,96

448080,11

1194085,86

448057,50

24

PT10.6.6

1192943,02

447840,08

1192953,20

447790,32

51

32

Xã Thuận Quý, huyện Hàm Thuận Nam

HTN1 - Đoạn 1

HTN1.1.1

0,903

1192111,07

447654,08

1192113,80

447606,69

47

Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

HTN1.1.2

1191836,00

447633,81

1191846,23

447587,78

47

HTN1.1.3

1191500,03

447567,45

1191509,80

447515,56

53

HTN1.1.4

1191232,72

447475,31

1191234,34

447469,75

6

33

HTN1 - Đoạn 2

HTN1.2.1

1,037

1191088,02

447438,44

1191092,81

447420,71

18

Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

HTN1.2.2

1190786,01

447369,05

1190792,94

447337,64

32

HTN1.2.3

1190495,99

447299,74

1190502,84

447266,84

34

HTN1.2.4

1190221,21

447250,47

1190225,14

447221,61

29

34

HTN1 - Đoạn 3

HTN1.3.1

2,473

1189697,01

447124,14

1189705,00

447074,33

50

Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

HTN1.3.2

1188813,00

446942,38

1188817,32

446900,62

42

HTN1.3.3

1187802,48

446773,27

1187811,24

446733,96

40

35

Xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam

HTN2 - Đoạn 6

HTN2.6.1

0,846

1183307,67

444128,81

1183356,89

444148,75

53

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

HTN2.6.2

1183423,87

443938,85

1183455,79

443976,52

49

HTN2.6.3

1183630,05

443735,35

1183664,33

443766,49

46

HTN2.6.4

1183802,62

443461,49

1183827,59

443472,51

27

36

HTN2 - Đoạn 9

HTN2.9.1

1,019

1184419,79

439679,68

1184452,39

439687,14

33

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

HTN2.9.2

1184535,83

439354,60

1184570,45

439374,67

40

HTN2.9.3

1184696,60

439039,64

1184704,45

439042,76

8

HTN2.9.4

1184801,88

438738,60

1184836,25

438752,27

37

37

HTN2 - Đoạn 10

HTN2.10.1

1,699

1184946,62

438411,09

1184970,34

438424,09

27

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

HTN2.10.2

1185121,62

437963,80

1185126,35

437965,06

5

HTN2.10.3

1185229,71

437545,84

1185258,35

437551,50

29

HTN2.10.4

1185332,90

437133,66

1185362,34

437145,44

32

38

Xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam

HTN3 - Đoạn 1

HTN3.1.1

2,241

1185436,68

436560,78

1185473,89

436565,90

38

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

HTN3.1.2

1185588,85

435748,26

1185617,01

435755,95

29

HTN3.1.3

1185729,28

434941,69

1185733,79

434941,83

5

39

HTN3 - Đoạn 2

HTN3.2.1

0,798

1185729,39

434777,16

1185738,27

434776,35

9

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

HTN3.2.2

1185731,50

434569,80

1185751,02

434573,85

20

 

HTN3.2.3

1185733,45

434314,55

1185767,26

434311,77

34

HTN3.2.4

1185733,11

434148,49

1185768,60

434152,50

36

40

HTN3 - Đoạn 3

HTN3.3.1

1,401

1185774,74

433845,56

1185814,44

433851,32

40

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

HTN3.3.2

1185704,54

433285,15

1185754,99

433279,20

51

HTN3.3.3

1185610,21

432765,94

1185676,38

432753,50

67

41

Xã Tân Hải, thị xã La Gi

LG1 - Đoạn 1

LG1.1.1

1,170

1185557,30

432437,70

1185586,26

432427,58

31

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

LG1.1.2

1185402,26

432006,98

1185432,83

431993,04

34

LG1.1.3

1185259,50

431656,24

1185281,78

431647,83

24

42

Xã Tân Tiến, thị xã La Gi

LG2 - Đoạn 2

LG2.2.1

2,001

1184299,64

429155,64

1184392,53

429118,98

100

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

LG2.2.2

1184023,92

428560,04

1184052,46

428545,69

32

LG2.2.3

1183801,81

428046,07

1183812,52

428059,03

17

LG2.2.4

1183983,77

427632,20

1184036,55

427632,20

53

43

LG2 - Đoạn 3

LG2.3.1

0,492

1184008,39

427360,38

1184068,31

427353,34

60

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

LG2.3.2

1183999,41

427283,90

1184073,75

427275,15

75

LG2.3.3

1184022,63

427150,40

1184075,52

427150,21

53

LG2.3.4

1184022,10

427010,08

1184065,12

426999,65

44

LG2.3.5

1183989,00

426874,96

1184041,86

426861,38

55

44

 

LG2 - Đoạn 4

LG2.4.1

2,586

1183875,30

426408,85

1183919,96

426386,17

50

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

LG2.4.2

1183524,18

425680,16

1183562,07

425650,81

48

LG2.4.3

1183068,28

425037,90

1183111,93

425005,91

54

45

Xã Tân Bình, thị xã La Gi

LG3 - Đoạn 1

LG3.1.1

3,597

1182730,05

424666,02

1182778,04

424624,68

63

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

LG3.1.2

1181823,06

423779,13

1181860,05

423736,08

57

LG3.1.3

1180764,79

422849,17

1180793,42

422812,39

47

46

Xã Bình Tân, thị xã La Gi

LG4 - Đoạn 1

LG4.1.1

2,223

1180026,07

422317,04

1180042,94

422295,20

28

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

LG4.1.2

1179582,95

421960,36

1179597,11

421943,88

22

LG4.1.3

1179135,79

421614,81

1179153,07

421597,53

24

LG4.1.4

1178726,25

421268,57

1178754,22

421242,93

38

LG4.1.5

1178281,76

420952,59

1178299,61

420917,91

39

47

Xã Tân Phước, thị xã La Gi

LG6 - Đoạn 1

LG6.1.1

3,302

1177375,84

418990,65

 

 

0

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

LG6.1.2

1176699,16

417771,95

1176743,65

417758,91

46

LG6.1.3

1176455,31

416763,19

1176502,48

416746,21

50

48

LG6 - Đoạn 2

LG6.2.1

2,683

1176136,54

415990,24

1176193,57

415969,11

61

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm sạt lở bở biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

LG6.2.2

1175837,93

415421,94

1175900,43

415388,75

71

LG6.2.3

1175840,99

414810,70

1175892,58

414823,72

53

LG6.2.4

1175882,47

414224,17

1175931,58

414226,96

49

LG6.2.5

1175892,61

413407,67

1175942,16

413414,40

50

49

Xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân

HT1 - Đoạn 1

HT1.1.1

3,047

1175934,00

413067,80

 

 

0

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm sạt lở bở biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

HT1.1.2

1175795,00

412329,50

 

 

0

HT1.1.3

1175508,00

411622,10

 

 

0

HT1.1.4

1175314,00

410942,40

 

 

0

HT1.1.5

1175130,02

410486,90

1175203,97

410452,58

82

50

HT1 - Đoạn 2

HT1.2.1

2,330

1174946,59

410102,63

1175000,89

410072,21

62

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm sạt lở bở biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

HT1.2.2

1174680,95

409669,22

1174738,77

409639,41

65

HT1.2.3

1174393,13

409304,52

1174430,17

409254,77

62

HT1.2.4

1174115,93

408963,56

1174139,85

408943,17

31

HT1.2.5

1173796,79

408645,28

1173819,31

408620,60

33

51

Xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân

HT2 - Đoạn 1

HT2.1.1

3,255

1173249,67

407812,53

1173273,68

407796,07

29

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.

HT2.1.2

1172774,70

406743,26

1172800,15

406729,89

29

HT2.1.3

1172379,79

405795,73

1172419,83

405773,38

46

52

Xã Long Hải, huyện Phú Quý

PQ1 - Đoạn 3

PQ1.3.1

1,497

1164461,33

549845,38

1164454,38

549826,85

20

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

PQ1.3.2

1164195,43

549849,10

1164194,39

549828,26

21

PQ1.3.3

1163896,71

549942,02

1163890,60

549921,92

21

PQ1.3.4

1163614,86

550046,80

1163607,40

550027,16

21

PQ1.3.5

1163416,05

550218,40

1163402,84

550191,46

30

PQ1.3.6

1163221,18

550385,50

1163192,36

550386,10

29

53

Xã Ngũ Phụng, huyện Phú Quý

PQ2 - Đoạn 2

PQ2.2.1

0,368

1163167,56

546965,55

1163169,32

546982,38

17

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

PQ2.2.2

1162987,00

547036,00

1163007,19

547075,29

44

PQ2.2.3

1162816,47

547041,30

1162815,77

547046,66

5

54

Xã Tam Thanh, huyện Phú Quý

PQ3 - Đoạn 2

PQ3.2.1

0,199

1162676,77

550832,12

1162687,70

550630,03

202

Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển; giảm sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng; Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên vùng bờ.

PQ3.2.2

1162581,95

550833,71

1162496,49

550675,94

179

PQ3.2.3

1162495,19

550886,66

1162413,21

550819,50

106

 



(1) Danh mục các khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận được phê duyệt và công bố tại Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận

Số hiệu: 392/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
Người ký: Phan Văn Đăng
Ngày ban hành: 27/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…