ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 390/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 09 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH CÀ MAU NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 115/TTr-SNN ngày 27/02/2023 về việc công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau năm 2022 (kèm Báo cáo số 60/BC-KL ngày 24/02/2023 của Chi cục Kiểm lâm).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau đến ngày 31/12/2022 như sau:
1. Diện tích đất có rừng bao gồm rừng trồng chưa thành rừng: 93.092,52 ha. Trong đó:
- Rừng tự nhiên: 11.535,1 ha.
- Rừng trồng: 66.230,1 ha.
- Diện tích rừng trồng chưa thành rừng: 15.327,32 ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ rừng theo quy định 77.765,2 ha, tỷ lệ che phủ rừng 14,74% (nếu tính cả diện tích rừng trồng chưa thành rừng 15.327,32 ha, tỷ lệ che phủ rừng đạt 17,65%).
(Chi tiết số liệu tại các Biểu 02, 03, 04 và 05 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục hướng dẫn Hạt Kiểm lâm, các chủ rừng thực hiện công tác theo dõi diễn biến rừng trên phạm vi toàn tỉnh.
b) Hướng dẫn khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trong phạm vi quản lý.
2. Ủy ban nhân dân các huyện có rừng
a) Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn theo quy định của Luật Lâm nghiệp, các văn bản dưới luật và hướng dẫn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng năm 2022 để cập nhật diễn biến rừng cho năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng năm theo quy định.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 02: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Đến 31/12/2022
(Kèm theo Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Tổng cộng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
93.092,52 |
18.702,72 |
21.033,91 |
53.355,89 |
A |
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG |
77.765,20 |
18.141,75 |
19.828,09 |
39.795,36 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
77.765,20 |
18.141,75 |
19.828,09 |
39.795,36 |
1 |
Rừng tự nhiên |
11.535,10 |
10.668,75 |
858,50 |
7,85 |
2 |
Rừng trồng |
66.230,10 |
7.473,00 |
18.969,59 |
39.787,51 |
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
77.765,20 |
18.141,75 |
19.828,09 |
39.795,36 |
1 |
Rừng trên núi đất |
524,68 |
524,68 |
0 |
0 |
2 |
Rừng trên núi đá |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
77.240,52 |
17.617,07 |
19.828,09 |
39.795,36 |
4 |
Rừng trên cát |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Rừng gỗ |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Rừng tre nứa |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Rừng cau dừa |
0 |
0 |
0 |
0 |
B |
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG NHƯNG CHƯA THÀNH RỪNG CÓ RỪNG |
15.327,32 |
560,97 |
1.205,82 |
13.560,53 |
BIỂU 03: DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG
Đến 31/12/2022
(Kèm theo Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Tổng |
BQL Rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Tổ chức kinh tế |
Đơn vị vũ trang |
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD |
Hộ gia đình, cá nhân |
Cộng đồng dân cư |
DN có vốn N.ngoài |
UBND |
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
93.084,67 |
18.702,72 |
30.984,10 |
28.250,04 |
4.107,33 |
3.005,59 |
7.274,03 |
0,00 |
0,00 |
760,86 |
A |
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG |
77.757,35 |
18.141,75 |
28.480,22 |
20.058,98 |
3.396,90 |
1.352,86 |
5.606,78 |
0,00 |
0,00 |
719,86 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
77.757,35 |
18.141,75 |
28.480,22 |
20.058,98 |
3.396,90 |
1.352,86 |
5.606,78 |
0,00 |
0,00 |
719,86 |
1 |
Rừng tự nhiên |
11 527,25 |
10.668,75 |
858,50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Rừng trồng |
66.230,10 |
7.473,00 |
27.621,72 |
20.058,98 |
3.396,90 |
1.352,86 |
5.606,78 |
0 |
0 |
719,86 |
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
77.765,20 |
18.138,95 |
28.483,03 |
20.058,97 |
3.396,90 |
1.352,86 |
5.614,63 |
0 |
0 |
719,86 |
1 |
Rừng trên núi đất |
524,68 |
524,68 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Rừng trên núi đá |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
77.240,52 |
17.614,27 |
28.483,03 |
20.058,97 |
3.396,90 |
1.352,86 |
5.614,63 |
0,00 |
0,00 |
719,86 |
4 |
Rừng trên cát |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
11.600,64 |
10.668,75 |
924,04 |
0 |
0 |
0 |
7,85 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Rừng gỗ |
11.535,10 |
10.668,75 |
858,50 |
0 |
0 |
0 |
7,85 |
0 |
0 |
|
2 |
Rừng tre nứa |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Rừng cau dừa |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
B |
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG CHƯA THÀNH RỪNG |
15.327,32 |
560,97 |
2.503,88 |
8.191,06 |
710,43 |
1.652,73 |
1.667,25 |
0 |
0 |
41 |
BIỂU 04: DIỆN TÍCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH
Đến 31/12/2022
(Kèm theo Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tỉnh |
Tổng diện tích có rừng (ha) |
Rừng tự nhiên (ha) |
Rừng trồng đã thành rừng (ha) |
Rừng trồng chưa thành rừng (ha) |
Tỷ lệ che phủ rừng (%) |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
TỔNG |
93.092,52 |
11.535,10 |
66.230,10 |
15.327,32 |
17,65 |
|
1 |
Huyện U Minh |
31.946,89 |
936,42 |
21.120,88 |
9.889,59 |
41,17 |
2 |
Huyện Trần Văn Thời |
7.541,97 |
1.318,66 |
5.093,21 |
1.130,10 |
10,72 |
3 |
Huyện Đầm Dơi |
5.441,77 |
91,35 |
5.114,77 |
235,65 |
6,67 |
4 |
Huyện Phú Tân |
3.221,20 |
445,02 |
2.528,71 |
247,47 |
7,15 |
5 |
Huyện Năm Căn |
11.796,34 |
1.938,09 |
8.699,76 |
1.158,49 |
24,03 |
6 |
Huyện Ngọc Hiển |
33.144,35 |
6.805,56 |
23.672,77 |
2.666,02 |
45,12 |
7 |
Huyện Cái Nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Thới Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Thành Phố Cà Mau |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
BIỂU 05: THỐNG KÊ DIỆN TÍCH SẠT LỞ VEN BIỂN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT |
Đơn vị hành chính |
Sạt lở ven biển |
Ghi chú |
||
Tổng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
|||
I |
Huyện U Minh |
15,84 |
9,86 |
5,98 |
|
1 |
Hạt Kiểm lâm RPH Biển Tây |
15,84 |
9,86 |
5,98 |
|
II |
Huyện Trần Văn Thời |
38,34 |
37,19 |
1,15 |
|
1 |
Hạt Kiểm lâm RPH Biển Tây |
38,34 |
37,19 |
1,15 |
|
III |
Huyện Ngọc Hiển |
153,84 |
0 |
153,84 |
|
1 |
Ban QLRPH Kiến Vàng |
83,85 |
0 |
83,85 |
|
2 |
Ban QLRPH Đất Mũi |
69,99 |
0 |
69,99 |
|
IV |
Huyện Năm Căn |
86,95 |
0 |
86,95 |
|
1 |
Ban QLRPH Tam Giang |
86,95 |
0 |
86,95 |
|
V |
Huyện Phú Tân |
19,66 |
18,48 |
1,18 |
|
1 |
Ban QLRPH Biển Tây |
1,18 |
0 |
1,18 |
|
2 |
Hạt Kiểm lâm RPH Biển Tây |
18,48 |
18,48 |
0 |
|
VI |
Huyện Đầm Dơi |
163,4 |
0 |
163,4 |
|
1 |
Ban QLRPH Đầm Dơi |
163,4 |
0 |
163,4 |
|
Tổng |
478,03 |
65,53 |
412,5 |
|
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng số liệu rừng tỉnh Cà Mau năm 2022
Số hiệu: | 390/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 09/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng số liệu rừng tỉnh Cà Mau năm 2022
Chưa có Video