ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3720/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 11 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 74/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm VLXD thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch điều chỉnh, bổ sung phân vùng thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm VLXD thông thường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020;
Thực hiện các Văn bản số 272/HĐND ngày 05/9/2018, số 230/HĐND ngày 13/5/2019 và số 654/HĐND ngày 22/10/2019 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung quy hoạch khoáng sản làm VLXD thông thường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 3304/STNMT-KS ngày 31/10/2019; sau khi có ý kiến thống nhất của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các khu vực khoáng sản trong Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 của UBND tỉnh, với các nội dung sau:
1. Đưa ra khỏi quy hoạch 08 khu vực với tổng diện tích 83ha, tài nguyên 13.240.000m3 thuộc địa bàn các huyện: Vũ Quang, Kỳ Anh và thị xã Kỳ Anh (như Phụ lục số 1 kèm theo).
2. Điều chỉnh giảm diện tích 07 khu vực; diện tích giảm từ 317ha xuống còn 137ha (giảm 180ha) thuộc địa bàn các huyện: Nghi Xuân, Can Lộc và thị xã Kỳ Anh (Như Phụ lục số 2 kèm theo).
3. Bổ sung vào quy hoạch 28 khu vực, tổng diện tích 189,08ha, tổng tài nguyên dự báo 17.111.100m3, bao gồm:
- 23 khu vực đất san lấp, tổng diện tích 173,75ha, tổng tài nguyên dự báo 16.360.000m3 thuộc địa bàn các huyện: Thạch Hà (05 khu vực), Can Lộc (05 khu vực), Lộc Hà (01 khu vực), Kỳ Anh (03 khu vực), Hương Khê (01 khu vực), Đức Thọ (03 khu vực), Vũ Quang (02 khu vực), Hương Sơn (03 khu vực);
- 04 khu vực cát xây dựng, tổng diện tích 11,6ha, tổng tài nguyên dự báo 490.000m3 thuộc địa bàn các huyện: Vũ Quang (02 khu vực), Hương Khê (01 khu vực) và thị xã Hồng Lĩnh (01 khu vực);
- 01 khu vực đất đồi làm gạch, ngói với diện tích 3,73ha, tài nguyên dự báo 261.100m3 thuộc địa bàn huyện Thạch Hà.
(Chi tiết như Phụ lục 03 kèm theo)
4. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 của UBND tỉnh.
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC KHU VỰC ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3720/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh)
TT |
Tên khu vực |
Vị trí |
Loại khoáng sản |
Diện tích (ha) |
Tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105° 30’, múi chiếu 3° |
Tổng TN (1000m3) |
Lý do |
||||||||||
ĐG |
X (m) |
Y (m) |
|||||||||||||||
I |
Huyện Vũ Quang |
||||||||||||||||
1 |
Cát, sỏi xây dựng TT. Vũ Quang |
TT. Vũ Quang |
CXD |
5 |
1 2 3 4 5 6 |
2034481 2034538 2034293 2033734 2033640 2034224 |
499434 499586 499917 500091 500054 499801 |
200 |
Nằm trong khu vực đập dâng của Dự án Ngàn Trươi - Cẩm Trang |
||||||||
2 |
CXD Hương Thọ |
Xã Hương Thọ |
CXD |
10 |
1 2 3 4 5 6 7 8 |
2029432 2029355 2029923 2029801 2029182 2029285 2028716 2028743 |
560401 561122 561621 561776 561196 560497 560418 560283 |
400 |
Giao thông vào khu vực mỏ khó khăn |
||||||||
3 |
ĐSL Động Đồn |
TT. Vũ Quang |
ĐSL |
5 |
1 2 3 4 |
2033371 2033573 2033442 2033217 |
501136 501223 501644 501571 |
750 |
Nếu khai thác sẽ ảnh hưởng đến đập dâng Dự án Ngàn Trươi - Cẩm Trang |
||||||||
4 |
ĐSL Sơn Thọ |
Xã Sơn Thọ |
ĐSL |
7 |
1 2 3 4 |
2037988 2037689 2037573 2037872 |
495442 495779 495673 495335 |
1.050 |
Nằm trùng với quy hoạch nghĩa trang xã Sơn Thọ |
||||||||
Tổng: 4 |
|
|
27 |
|
|
|
2.400 |
|
|||||||||
II |
Huyện Kỳ Anh |
||||||||||||||||
1 |
ĐSL Núi Hương |
xã Kỳ Đồng |
ĐSL |
20 |
1 2 3 4 |
2011079 2010813 2010447 2010663 |
578929 579191 578704 578383 |
3.000 |
Ảnh hưởng đến cảnh quan Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh |
||||||||
2 |
SGN Kỳ Tiến |
xã Kỳ Tiến |
SGN |
8 |
1 2 3 4 |
2011113 2011071 2010821 2010855 |
572773 573107 573034 572703 |
240 |
Đất 2 lúa |
||||||||
3 |
ĐXD Núi Chào |
xã Kỳ Thọ |
ĐXD |
8 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
2004597 2004411 2004306 2004492 2004204 2004072 2004062 2004017 2003987 2004173 |
579005 579323 579263 578942 578704 578723 578749 578722 578576 578546 |
1.600 |
Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực, không cấp lại |
||||||||
Tổng: 3 |
|
|
36 |
|
|
|
4.840 |
|
|||||||||
III |
Thị xã Kỳ Anh |
||||||||||||||||
1 |
ĐXD Núi U Bò 2 |
Phường Kỳ Liên |
ĐXD |
20 |
1 2 3 4 5 6 7 8 |
1990489 1990339 1990214 1990016 1989826 1989748 1990045 1990434 |
595800 595987 595910 596250 596144 595958 595692 595763 |
6.000 |
Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực, không cấp lại |
||||||||
Tổng: 1 |
|
|
20 |
|
|
|
6.000 |
|
|||||||||
TỔNG CỘNG: 8 |
|
83 |
|
|
|
13.240 |
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC KHU VỰC ĐIỀU CHỈNH GIẢM DIỆN TÍCH QUY HOẠCH
THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3720/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh)
Khu vực đã được Quy hoạch |
Khu vực sau điều chỉnh (giảm điện tích) |
||||||||||||
STT |
Tên khu vực |
Vị trí |
Diện tích (ha) |
Tài nguyên (1000m3) |
Tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105° 30’, múi chiếu 3° |
Diện tích (ha) |
Tài nguyên (1000m3) |
Tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105° 30’, múi chiếu 3° |
Lý do điều chỉnh |
||||
ĐG |
X (m) |
Y (m) |
ĐG |
X (m) |
Y (m) |
||||||||
I |
ĐÁ XÂY DỰNG |
||||||||||||
1 |
ĐXD Bắc Núi Sim |
Phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ Anh. |
75 |
22.500 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 |
1991774 1991454 1991450 1990976 1991308 1991013 1990970 1990812 1990757 1991005 1990741 1991025 1990936 1991137 1991057 1991685 |
589057 589628 590425 591563 591931 592603 593441 593439 592565 592031 591495 591000 590635 590279 589508 588997 |
25 |
7.500 |
1 2 3 4 |
1991774 1991454 1991231 1991685 |
589057 589628 589372 588997 |
Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
1 2 3 4 5 6 |
1991048 1990976 1990784 1990769 1990851 1990903 |
591306 591563 591597 591456 591375 591250 |
|||||||||||
1 2 3 4 5 6 |
1991249 1991013 1990970 1990812 1990757 1991005 |
592064 592603 593441 593439 592565 592031 |
|||||||||||
2 |
ĐXD Núi U Bò 1 |
Phường Kỳ Long - Kỳ Liên, thị xã Kỳ Anh |
43 |
12.900 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
1991209 1991035 1990844 1990810 1990513 1990477 1990418 1990721 1990964 1991078 |
594597 595341 595300 596000 596066 595742 595469 595031 594899 594520 |
22 |
7.000 |
1 2 3 4 |
1991209 1991125 1990964 1991078 |
594597 594956 594899 594520 |
Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
1 2 3 4 5 |
1990844 1990820 1990478 1990418 1990649 |
595300 595803 595748 595469 595135 |
|||||||||||
3 |
ĐXD Núi U Bò 3 |
Phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh |
76 |
22.800 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 |
1991069 1990856 1990745 1990472 1990582 1990431 1990200 1990211 1990383 1990566 1990510 1990663 1990566 1990761 |
598494 598847 598797 598184 598037 597420 597467 596939 596375 596341 596668 596707 597222 597271 |
58,7 |
17.600 |
1 2 3 4 5 6 |
1990566 1990510 1990663 1990601 1990211 1990383 |
596341 596668 596707 597032 596939 596375 |
Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 |
1990198 1990761 1990852 1990722 1990813 1990913 1990856 1990745 1990472 1990582 1990431 1990200 |
597181 597271 597631 597661 598051 598752 598847 598797 598184 598037 597420 597467 |
|||||||||||
4 |
ĐXD Núi U Bò 4 |
Phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh |
24 |
6.000 |
1 2 3 4 5 6 |
1990213 1990458 1990254 1990137 1989875 1989824 |
598653 599435 599550 598995 598953 598573 |
14,5 |
3.600 |
1 2 3 4 5 |
1990213 1990308 1990137 1989867 1989824 |
598653 598938 598995 598952 598573 |
Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
5 |
ĐXD Núi U Bò 5 |
Phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh |
39 |
11.700 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
1989186 1990066 1990500 1990508 1990308 1990210 1990070 1989537 1989087 |
599630 600668 601238 601455 601829 601816 601079 600529 599703 |
6,9 |
2.000 |
1 2 3 4 5 6 7 |
1989186 1989267 1989430 1989506 1989407 1989270 1989087 |
599630 599668 599870 600049 600101 599888 599703 |
Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực |
6 |
ĐXD Lam Hồng (Đá granit xây dựng Hồng Lĩnh) |
Xã Xuân Lam - Xuân Hồng, huyện Nghi Xuân |
40 |
12.000 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
2057656 2057550 2057215 2056264 2056142 2055951 2055897 2056349 2057457 |
521406 521572 521476 521565 521543 521609 521407 521262 521287 |
7 |
2.000 |
1 2 3 4 5 6 |
2057677 2057552 2057367 2057326 2057326 2057457 |
521379 521573 521499 521508 521284 521287 |
Không đảm bảo cảnh quan đường Quốc lộ 1A |
|
Cộng: 6 |
|
297 |
87.900 |
|
|
|
134,1 |
39.700 |
|
|
|
|
II |
ĐẤT SAN LẤP |
||||||||||||
1 |
ĐSL Vực Trống |
Xã Thượng Lộc, huyện Can Lộc |
20 |
2.000 |
1 2 3 4 |
2035218 2034565 2034412 2035091 |
518481 519152 518983 518325 |
2,9 |
300 |
1 2 3 4 5 |
2035204 2035056 2035008 2034958 2035061 |
518495 518647 518623 518528 518422 |
Không đảm bảo trữ lượng khoáng sản |
|
Cộng: 1 |
|
20 |
20.000 |
|
|
|
2,9 |
300 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: 7 |
317 |
107.900 |
|
|
|
137 |
40.000 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC KHU VỰC BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3720/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh)
TT |
Tên điểm khu vực |
Vị trí (xã) |
Diện tích (ha) |
Điểm khép góc |
Tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105° 30’, múi chiếu 3° |
Tài nguyên dự báo (1000 m3) |
Hiện trạng sử dụng đất |
||
X(m) |
Y(m) |
||||||||
A |
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Vũ Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CXD bãi bồi sông Ngàn Sâu |
Thôn Bình Quang, xã Đức Liên |
2,5 |
1 2 3 4 5 6 7 8 |
2032750 2032747 2032696 2032546 2032380 2032313 2032519 2032648 |
510775 510833 510929 511000 511011 510967 510951 510882 |
100 |
Bãi bồi sông |
|
2 |
CXD bãi bồi sông Ngàn Trươi |
Xã Hương Thọ |
2,6 |
1 2 3 4 5 6 7 8 |
2029130 2029159 2029101 2029007 2028920 2028862 2028924 2029049 |
506944 506987 507119 507267 507381 507376 507296 507090 |
110 |
Bãi bồi sông |
|
Tổng: 2 |
|
5,1 |
|
|
|
210 |
|
||
II |
Huyện Hương Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CXD Bồng Bồng |
Thôn Tân Hạ, xã Phương Mỹ |
2,0 |
1 2 3 4 5 6 7 |
2029640 2029716 2029742 2029742 2029730 2029703 2029674 |
513692 513690 513719 513902 513935 513948 513927 |
100 |
Bãi bồi sông |
|
Tổng: 1 |
|
2,0 |
|
|
|
100 |
|
||
III |
Thị xã Hồng Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CXD bãi bồi sông Lam |
Phường Trung Lương |
4,5 |
1 2 3 4 5 |
2054457 2054581 2054595 2054534 2054428 |
517631 517673 517831 517982 517992 |
180 |
Bãi bồi sông |
|
Tổng: 1 |
|
4,5 |
|
|
|
180 |
|
||
Tổng cộng: 4 |
|
11,6 |
|
|
|
490 |
|
||
B |
Đất làm gạch, ngói |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Thạch Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đồi Nam Hương |
Xã Nam Hương |
3,73 |
1 2 3 4 5 6 7 |
2015459 2015563 2015598 2015767 2015707 2015676 2015555 |
536189 536166 536265 536476 536534 536522 536357 |
261.100 |
Đất rừng sản xuất (trồng cao su) |
|
Tổng: 1 |
|
3,73 |
|
|
|
261.100 |
|
||
C |
Đất san lấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Hương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐSL núi Eo Cợi |
Xã Sơn Lễ |
10,9 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 |
2053354 2053450 2053403 2053329 2053331 2053539 2053543 2053409 2053108 2053178 2053145 2053250 2053248 |
494375 494470 494550 494580 494750 494843 494879 494951 494872 494700 494615 494604 494492 |
800.000 |
Có 7,7ha/10,9ha là Đất rừng sản xuất, còn lại đất khác |
|
2 |
ĐSL núi Cồn Vãi |
Xã Sơn Phú |
2,3 |
1 2 3 4 5 6 7 8 |
2044674 2044539 2044509 2044543 2044582 2044663 2044669 2044698 |
493892 493898 493838 493761 493744 493750 493777 493836 |
200.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
3 |
ĐSL Sơn Diệm |
Xã Sơn Diệm |
3,3 |
1 2 3 4 5 6 7 |
2046436 2046433 2046509 2046536 2046577 2046616 2046602 |
488068 488034 487873 487789 487790 488040 488080 |
230.000 |
Đất đồi trọc do UBND xã quản lý |
|
Tổng: 3 |
|
16,5 |
|
|
|
1.230.000 |
|
||
II |
Huyện Vũ Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐSL Đức Bồng 1 |
Xã Đức Bồng |
1,17 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
2036152,64 2036132,81 2036098,58 2036076,31 2036037,03 2036029,06 2036068,27 2036070,15 2036100,09 2036150,14 |
503087,03 503123,58 503157,20 503160,90 503146,51 503121,78 503077,85 503021,26 503006,51 503041,74 |
110.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
2 |
ĐSL Đức Bồng 2 |
Xã Đức Bồng |
6,78 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 |
2036664.36 2036646.63 2036654.71 2036586.22 2036504.09 2036483.31 2036428.87 2036385.07 2036328.89 2036335.00 2036373.73 2036413.37 2036448.12 2036519.03 2036514.26 |
503462.58 503485.47 503505.47 503522.81 503584.29 503558.67 503469.71 503435.39 503323.55 503248.00 503170.66 503151.75 503191.24 503286.47 503345.60 |
400.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
Tổng: 2 |
|
7,95 |
|
|
|
510.000 |
|
||
III |
Huyện Đức Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐSL Tân Hương |
Xã Tân Hương |
7,0 |
1 2 3 4 5 6 |
2039625 2039671 2039497 2039287 2039260 2039487 |
510101 510337 510290 510310 510224 510070 |
1.000.000 |
Đất rừng sản xuất (trồng cao su) |
|
2 |
ĐSL đồi Khe Buông |
Xã Đức Lạng |
6,0 |
1 2 3 4. 5 6 |
2038751 2038761 2038762 2038491 2038422 2038517 |
509351 509474 509558 509556 509463 509316 |
500.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
3 |
ĐSL Rú Râu |
Thôn Tân Tiến, xã Đức An |
3,0 |
1 2 3 4 5 6 7 8 |
2039797 2039672 2039641 2039568 2039524 2039586 2039725 2039759 |
512492 512552 512470 512477 512381 512358 512376 512415 |
270.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
Tổng: 3 |
|
16,0 |
|
|
|
1.770.000 |
|
||
IV |
Huyện Hương Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐSL núi Đồng Bụt |
Xã Hà Linh |
10,0 |
1 2 3 4 5 |
2025806 2026011 2025937 2025745 2025677 |
526634 526745 527119 527023 526886 |
1.500.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
Tổng: 1 |
|
10 |
|
|
|
1.500.000 |
|
||
V |
Huyện Kỳ Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐSL Kỳ Giang |
Xã Kỳ Giang |
9,8 |
1 2 3 4 |
2007847 2007553 2007698 2007968 |
575801 575458 575314 575494 |
1.500.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
2 |
ĐSL Kỳ Văn |
Xã Kỳ Văn |
7,0 |
1 2 3 4 5 |
2003753 2003570 2003469 2003572 2003613 |
578729 578836 578676 578440 578415 |
1.000.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
3 |
ĐSL Kỳ Tân |
Xã Kỳ Tân |
3,0 |
1 2 3 4 |
1994967 1994998 1994834 1994802 |
580444 580619 580655 580477 |
500.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
Tổng: 3 |
|
19,8 |
|
|
|
2.000.000 |
|
||
VI |
Huyện Can Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐSL Phú Lộc 1 |
xã Phú Lộc |
3,5 |
1 2 3 4 5 |
2036490 2036449 2036227 2036323 2036465 |
515736 515924 515777 515695 515704 |
500.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
2 |
ĐSL Phú Lộc 2 |
Xã Phú Lộc |
6,0 |
1 2 3 4 |
2036633 2036569 2036243 2036298 |
515546 515710 515572 515420 |
900.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
3 |
ĐSL Phú Lộc 3 |
Xã Phú Lộc |
6,0 |
1 2 3 4 5 6 |
2036760 2036630 2036569 2036479 2036382 2036624 |
515118 515311 515267 515395 515322 515015 |
900.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
4 |
ĐSL Thôn Khe Giao |
Xã Sơn Lộc |
15,0 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
2027201 2027377 2027395 2027297 2027127 2027264 2027184 2027064 2026920 |
525067 525209 525529 525695 525631 525393 525339 525491 525390 |
1.500.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
5 |
ĐSL đồi Thung Bằng |
Xóm Sơn Bình, xã Thượng Lộc |
7,0 |
1 2 3 4 5 |
2034986 2034897 2034612 2034682 2034835 |
518261 518395 518265 518080 518100 |
700.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
Tổng: 5 |
|
37,5 |
|
|
|
4.500.000 |
|
||
VII |
Huyện Thạch Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐSL Bắc Sơn 1 |
Xã Bắc Sơn |
3,5 |
1 2 3 4 5 |
2025228 2025336 2025463 2025518 2025312 |
531159 531049 531103 531246 531230 |
250.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
2 |
ĐSL Bắc Sơn 2 |
Xã Bắc Sơn |
3,0 |
1 2 3 4 5 |
2025852 2025812 2025720 2025637 2025775 |
530088 530213 530273 530178 530005 |
300.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
3 |
ĐSL Thạch Xuân |
Xã Thạch Xuân |
7,0 |
1 2 3 4 5 |
2021050 2020838 2020760 2020838 2021072 |
534989 534929 534776 534666 534723 |
700.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
4 |
ĐSL Nam Hương 1 |
Xã Nam Hương |
16,6 |
1 2 3 4 5 6 |
2019939 2019741 2019394 2019500 2019616 2019785 |
538263 538432 538231 538043 537943 537932 |
1.500.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
5 |
ĐSL Nam Hương 2 |
Xã Nam Hương |
5,9 |
1 2 3 4 5 |
2019526 2019519 2019455 2019236 2019317 |
538386 538573 538663 538450 538330 |
400.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
Tổng: 6 |
|
36,0 |
|
|
|
3.150.000 |
|
||
VIII |
Huyện Lộc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐSL Hồng Lộc |
Xã Hồng Lộc |
30 |
1 2 3 4 5 |
2045695 2046169 2046313 2046218 2045637 |
533228 533314 533529 533909 533619 |
1.700.000 |
Đất rừng sản xuất |
|
Tổng: 1 |
30,0 |
|
|
|
1.700.000 |
|
|||
Tổng cộng: 23 |
173,75 |
|
|
|
16.360.000 |
|
|||
TỔNG CỘNG: 28 mỏ |
189,08 |
|
|
|
17.111.100 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3720/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh khu vực khoáng sản trong Quy hoạch điều chỉnh thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020
Số hiệu: | 3720/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 19/11/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3720/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh khu vực khoáng sản trong Quy hoạch điều chỉnh thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020
Chưa có Video