ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2024/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
BAN HÀNH CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG VÀ CÁC BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 22 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 năm 11 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy;
Căn cứ Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định cấp dự báo cháy rừng và các Bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trong nước và các tổ chức, cá nhân nước ngoài có liên quan đến hoạt động phòng cháy và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Cấp dự báo cháy rừng tỉnh Quảng Trị gồm 05 cấp, từ cấp I đến cấp V; ký hiệu biển báo cấp cháy rừng thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 46 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; chi tiết quy định về cấp dự báo cháy rừng thực hiện theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục III kèm theo Nghị định số 156/2018/NĐ-CP.
Điều 3. Các bảng tra cấp dự báo cháy rừng
1. Bảng tra cấp dự báo cháy rừng được tính cho 2 tiểu vùng khí hậu:
a) Tiểu vùng 1 là Tiểu vùng đồng bằng ven biển, đồi, trung du và vùng núi tiếp giáp với vùng núi phía Tây, bao gồm các huyện: Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và huyện đảo Cồn Cỏ.
b) Tiểu vùng 2 là Tiểu vùng núi phía Tây: Huyện Hướng Hóa
2. Bảng tra cấp dự báo cháy rừng
a) Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
b) Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số H được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Quyết định này trên địa bàn tỉnh; quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
b) Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tỉnh: thực hiện dự báo nguy cơ cháy rừng và thông tin cấp dự báo cháy rừng rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng; chỉ đạo Hạt Kiểm lâm thông tin cấp dự báo cháy rừng đến Ủy ban nhân dân cấp xã, các chủ rừng, các hộ dân sống trong rừng, gần rừng; triển khai các biện pháp phòng cháy rừng ở từng cấp dự báo, phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 01 năm 2025 và thay thế Quyết định số 201/QĐ-UB ngày 13 tháng 3 năm 1991 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc ban hành bản quy định cấp dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy, chữa cháy rừng.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG TỈNH QUẢNG TRỊ (CHỈ SỐ P)
(Kèm
theo Quyết định số: 35/2024/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Trị)
1. Chỉ số P của Nesterop
Trong đó:
- Pi: Là chỉ tiêu khí tượng tổng hợp đánh giá mức nguy hiểm cháy rừng ngày thứ i
- K là hệ số điều chỉnh lượng mưa, trong đó:
+ K = 1, khi lượng mưa ngày (Ri) = 0 mm;
+ K = 0, khi lượng mưa ngày (Ri) ≥ 7 mm;
+ K = (R0-Ri)/R0, khi lượng mưa ngày nằm trong khoảng: 0<(Ri)< 7 mm.
+ R0: Ngưỡng lượng mưa điều chỉnh, R0 = 7 mm
- Tki13: Nhiệt độ không khí khô lúc 13 giờ ngày thứ i;
- Di13: Độ chênh lệch bão hòa độ ẩm không khí tại thời điểm 13 giờ.
2. Chu kỳ dự báo cấp cháy rừng
Chu kỳ dự báo cấp cháy rừng là khoảng thời gian được tính ngay sau ngày có mưa ≥ 7 mm đến ngày có lượng mưa ≥ 7 mm tiếp theo. Khi lượng mưa ngày ≥ 7 mm thì K=0, trong trường hợp này các chỉ số P và H đều bằng 0 (không), lúc đó chỉ số P, H được tính lại từ đầu.
Ví dụ: Ngày 1 tháng 1 có mưa 10 mm, đến ngày 10 tháng 1 có mưa 8 mm, thì chu kỳ dự báo cấp cháy rừng ở đây là 9 ngày, như vậy chỉ số P và H ngày 10 tháng 1 đều bằng 0 và P và H sẽ tính lại từ ngày 11 tháng 1.
3. Thời gian dự báo
- Dự báo theo ngày: Để xác định cấp dự báo cháy rừng theo ngày, cần thu thập và nhập số liệu dự báo nhiệt độ lúc 13 giờ, lượng mưa ngày, tính chỉ số P, so sánh với bảng tra, xác định cấp cháy rừng.
- Dự báo hàng tuần: Để xác định cấp dự báo cháy rừng theo tuần, cần thu thập và nhập số liệu dự báo nhiệt độ lúc 13 giờ, lượng mưa các ngày trong tuần từ cơ quan khí tượng thủy văn, tính chỉ số P, đối chiếu với bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P (bảng 1, 2), từ đó xác định cấp dự báo cháy rừng của từng ngày trong tuần.
II. Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P
2.1. Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ P
Bảng tra cấp dự báo cháy rừng được tính cho 2 tiểu vùng sinh thái:
- Tiểu vùng 1 là Tiểu vùng đồng bằng ven biển, đồi, trung du và vùng núi tiếp giáp với vùng núi phía Tây, bao gồm các huyện: Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và huyện đảo Cồn Cỏ.
- Tiểu vùng 2 là Tiểu vùng núi phía Tây: Huyện Hướng Hóa.
Trên cơ sở xác định lượng mưa hữu hiệu, công thức dự báo cấp cháy rừng, thiết lập bảng tra cấp dự báo cháy rừng tỉnh Quảng Trị được xác lập như sau:
Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P
Tiểu vùng |
Chỉ số P |
||||
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
Cấp V |
|
1 |
0-4.000 |
4.001-9.000 |
9.001-14.000 |
14.001-19.000 |
>19.000 |
2 |
0-5.000 |
5.001-10.000 |
10.001-15.000 |
15.001-20.000 |
>20.000 |
2.2.Nguồn số liệu đầu vào
Số liệu đầu vào để tính chỉ số P bao gồm:
- Số liệu dự báo nhiệt độ không khí khô lúc 13 giờ hàng ngày, lượng mưa ngày. Trong trường hợp số liệu dự báo chỉ có nhiệt độ thấp nhất, cao nhất, độ ẩm không khí, lượng mưa:
+ Nhiệt độ cao nhất tức là nhiệt độ không khí khô lúc 13 giờ;
+ Độ chênh lệch bão hòa độ ẩm không khí tại thời điểm 13 giờ (Di13) sẽ tra từ bảng tra độ ẩm do ngành khí tượng thủy văn xây dựng.
- Số liệu quan trắc nhiệt độ không khí khô lúc 13 giờ hàng ngày, lượng mưa ngày sẽ do cơ quan khí tượng thủy văn cung cấp.
Số liệu đầu vào để tính chỉ số P bao gồm bộ số liệu đại diện cho hai tiểu vùng khí hậu của tỉnh Quảng Trị.
3.1. Hướng dẫn sử dụng Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P trên phần mềm Excel
Bảng tính chỉ số khí tượng tổng hợp (Pi) gồm các trường:
- Trường tiểu vùng khí hậu (cột A);
- Trường năm, tháng, ngày (cột B, C, D);
- Trường nhiệt độ không khí khô lúc 13 giờ hàng ngày (Tk) (cột E)
- Trường lượng mưa ngày (Lượng mưa) (cột F);
- Trường Độ chênh lệch bão hòa độ ẩm không khí tại thời điểm 13 giờ: Di13 (cột G);
- Trường hệ số K (K (7) - cột H). Trường này nhập công thức như sau:
=IF(Fi=0;1;Fi>=7;0;(7-Fi)/7))
- Trường tính chỉ số khí tượng tổng hợp (P7 - cột I). Trường này nhập công thức như sau:
=IF(H3=0; E3*H3*G3; E3*H3*G3+I2)
- Trường cấp DBCR, đối với tiểu vùng khí hậu 1 (Trạm Đông Hà) nhập công thức:
=IF(Ii<4.000;1; IF(Ii<9.000;2;IF(Ii<14.000;3;IF(Ii<19.000;4;5))))
- Trường cấp DBCR, đối với tiểu vùng khí hậu 2 (Trạm Khe Sanh) nhập công thức:
=IF(Ii<5.000;1; IF(Ii<10.000;2;IF(Ii<15.000;3;IF(Ii<20.000;4;5))))
3.2. Hướng dẫn sử dụng Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P trên hệ thống bảng tra trực tiếp
Bảng tra được thiết lập tính toán tích số Tki13 x Di13 của một ngày bất kỳ trên cơ sở dữ liệu đã có hoặc dữ liệu dự báo về Tki13. Tổng các tích số Tki13 x Di13 của các ngày liên tục không mưa hoặc có mưa nhưng nhỏ hơn 7 mm sẽ là chỉ số P làm cơ sở để xác định cấp dự báo cháy rừng.
Ví dụ:
Trên cơ sở số liệu quan trắc về thời tiết từ ngày 10/5/2024 đến ngày 20/5/2024 ở khu vực Đông Hà có bảng dữ liệu như sau:
Năm |
Tháng |
Ngày |
Nhiệt độ trung bình |
Nhiệt độ khô 13h tk (0C) |
Lượng mưa (mm) |
Di13 |
2024 |
5 |
10 |
28,7 |
32,1 |
0 |
22 |
2024 |
5 |
11 |
29,5 |
33 |
26,1 |
22,1 |
2024 |
5 |
12 |
28,5 |
33 |
0 |
20,2 |
2024 |
5 |
13 |
28,1 |
29,2 |
0 |
10,1 |
2024 |
5 |
14 |
27,4 |
29,2 |
0,1 |
13,1 |
2024 |
5 |
15 |
28 |
31,9 |
0 |
19,6 |
2024 |
5 |
16 |
29 |
32,4 |
0,6 |
20 |
2024 |
5 |
17 |
27,5 |
28,5 |
5,6 |
6,5 |
2024 |
5 |
18 |
28,8 |
33,3 |
9,4 |
19,5 |
2024 |
5 |
19 |
30,9 |
36,3 |
0 |
31,8 |
2024 |
5 |
20 |
27,3 |
27,6 |
31 |
9 |
Với kết quả xác định lượng mưa ta có chu kỳ xác định cấp dự báo cháy rừng bắt đầu từ ngày 11/5/2024 đến ngày 18/5/2024 (do các ngày 11/5/2024 và 18/5/2024 là các ngày có lượng mưa ≥ 7 mm).
Từ bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P, lựa chọn Bảng tra tiểu vùng 1, với chỉ số Tk(°C) đã xác định tra được tích số Tki13 x Di13 tại Bảng tra cho các ngày trong chu kỳ báo cáo.
Bảng tra cho các ngày trong chu kỳ báo cáo.
Tháng |
Ngày |
Tki13 (°C) |
Lượng mưa (mm) |
Di13 |
K |
P |
Cấp DBCR |
5 |
10 |
32,1 |
0 |
22 |
1,00 |
3.364,59 |
1 |
5 |
11 |
33 |
26,1 |
22,1 |
- |
- |
1 |
5 |
12 |
33 |
0 |
20,2 |
1,00 |
666,60 |
1 |
5 |
13 |
29,2 |
0 |
10,1 |
1,00 |
961,52 |
1 |
5 |
14 |
29,2 |
0,1 |
13,1 |
0,99 |
1.338,58 |
1 |
5 |
15 |
31,9 |
0 |
19,6 |
1,00 |
1.963,82 |
1 |
5 |
16 |
32,4 |
0,6 |
20 |
0,91 |
2.556,27 |
1 |
5 |
17 |
28,5 |
5,6 |
6,5 |
0,20 |
2.593,32 |
1 |
5 |
18 |
33,3 |
9,4 |
19,5 |
- |
- |
1 |
5 |
19 |
36,3 |
0 |
31,8 |
1,00 |
1.154,34 |
1 |
5 |
20 |
27,6 |
31 |
9 |
- |
- |
1 |
5 |
21 |
30,9 |
0,3 |
15,1 |
0,96 |
446,59 |
1 |
5 |
22 |
30,4 |
64 5 |
17,2 |
- |
- |
1 |
5 |
23 |
29,8 |
4,8 |
11,4 |
0,31 |
106,77 |
1 |
Chỉ số P của ngày 11/5/2024 = 0 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày 12/5/2024 = 666,60 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày 13/5/2024 = 666,60+294,92 = 961,52 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày 14/5/2024 = 961,52 + 377,06= 1.338,58 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày 15/5/2024 = 1.338,58 + 625,24 = 1.963,82 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày 16/5/2024 = 1.963,82 + 592,46 = 2.556,27 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày 17/5/2024 = 2.556,27 + 37,05 = 2.593,32 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày 18/5/2024 = 0 (Cấp I)
BẢNG 1. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ P
(Bao gồm các huyện: Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và huyện đảo Cồn Cỏ. Số liệu sử dụng là trạm Khí tượng Đông Hà. Ngoài ra có thể sử dụng số liệu đo đếm khí tượng tại các trạm khác theo nguyên tắc Trạm có điều kiện khí hậu tương đồng nhất)
TT |
T (°C) |
Tk13 (°C) |
Di13 |
Tki13 x Di13 |
1 |
10 |
11,3 |
17,2 |
194,0 |
2 |
10,1 |
11,5 |
17,0 |
195,1 |
3 |
10,2 |
11,6 |
16,8 |
194,5 |
4 |
10,3 |
11,7 |
16,6 |
193,8 |
5 |
10,4 |
11,8 |
16,4 |
193,1 |
6 |
10,5 |
11,9 |
16,2 |
192,4 |
7 |
10,6 |
12 |
16,0 |
191,6 |
8 |
10,7 |
12,1 |
15,8 |
190,8 |
9 |
10,8 |
12,3 |
15,6 |
191,5 |
10 |
10,9 |
12,4 |
15,4 |
190,6 |
11 |
11 |
12,5 |
15,2 |
189,6 |
12 |
11,1 |
12,6 |
15,0 |
188,6 |
13 |
11,2 |
12,7 |
14,8 |
187,6 |
14 |
11,3 |
12,8 |
14,6 |
186,5 |
15 |
11,4 |
12,9 |
14,4 |
185,4 |
16 |
11,5 |
13,1 |
14,2 |
185,6 |
17 |
11,6 |
13,2 |
14,0 |
184,4 |
18 |
11,7 |
13,3 |
13,8 |
183,1 |
19 |
11,8 |
13,4 |
13,6 |
181,8 |
20 |
11,9 |
13,5 |
13,4 |
180,5 |
21 |
12 |
13,6 |
13,2 |
179,1 |
22 |
12,1 |
13,7 |
13,0 |
177,7 |
23 |
12,2 |
13,9 |
12,8 |
177,5 |
24 |
12,3 |
14 |
12,6 |
176,0 |
25 |
12,4 |
14,1 |
12,4 |
174,4 |
26 |
12,5 |
14,2 |
12,2 |
172,8 |
27 |
12,6 |
14,3 |
12,0 |
171,2 |
28 |
12,7 |
14,4 |
11,8 |
169,5 |
29 |
12,8 |
14,5 |
11,6 |
167,8 |
30 |
12,9 |
14,7 |
11,4 |
167,2 |
31 |
13 |
14,8 |
11,2 |
165,4 |
32 |
13,1 |
14,9 |
11,0 |
163,5 |
33 |
13,2 |
15 |
10,8 |
161,6 |
34 |
13,3 |
15,1 |
10,6 |
159,7 |
35 |
13,4 |
15,2 |
10,4 |
157,7 |
36 |
13,5 |
15,4 |
10,2 |
156,7 |
37 |
13,6 |
15,5 |
10,0 |
154,6 |
38 |
13,7 |
15,6 |
9,8 |
152,5 |
39 |
13,8 |
15,7 |
9,6 |
150,3 |
40 |
13,9 |
15,8 |
9,4 |
148,1 |
41 |
14 |
15,9 |
9,2 |
145,9 |
42 |
14,1 |
16 |
9,0 |
143,6 |
43 |
14,2 |
16,2 |
8,8 |
142,2 |
44 |
14,3 |
16,3 |
8,6 |
139,8 |
45 |
14,4 |
16,4 |
8,4 |
137,4 |
46 |
14,5 |
16,5 |
8,2 |
134,9 |
47 |
14,6 |
16,6 |
8,0 |
132,4 |
48 |
14,7 |
16,7 |
7,8 |
129,9 |
49 |
14,8 |
16,8 |
7,6 |
127,3 |
50 |
14,9 |
17 |
7,4 |
125,4 |
51 |
15 |
17,1 |
7,2 |
122,7 |
52 |
15,1 |
17,2 |
7,0 |
120,0 |
53 |
15,2 |
17,3 |
6,8 |
117,2 |
54 |
15,3 |
17,4 |
6,6 |
114,5 |
55 |
15,4 |
17,5 |
6,4 |
111,6 |
56 |
15,5 |
17,6 |
6,2 |
108,7 |
57 |
15,6 |
17,8 |
6,0 |
106,4 |
58 |
15,7 |
17,9 |
5,8 |
103,4 |
59 |
15,8 |
18 |
5,6 |
100,4 |
60 |
15,9 |
18,1 |
5,4 |
97,4 |
61 |
16 |
18,2 |
5,2 |
94,3 |
62 |
16,1 |
18,3 |
5,0 |
91,1 |
63 |
16,2 |
18,4 |
4,8 |
87,9 |
64 |
16,3 |
18,6 |
4,6 |
85,2 |
65 |
16,4 |
18,7 |
4,4 |
81,9 |
66 |
16,5 |
18,8 |
4,2 |
78,6 |
67 |
16,6 |
18,9 |
4,0 |
75,2 |
68 |
16,7 |
19 |
3,8 |
71,8 |
69 |
16,8 |
19,1 |
3,6 |
68,4 |
70 |
16,9 |
19,3 |
3,4 |
65,2 |
71 |
17 |
19,4 |
3,2 |
61,7 |
72 |
17,1 |
19,5 |
3,0 |
58,1 |
73 |
17,2 |
19,6 |
2,8 |
54,5 |
74 |
17,3 |
19,7 |
2,6 |
50,9 |
75 |
17,4 |
19,8 |
2,4 |
47,2 |
76 |
17,5 |
19,9 |
2,2 |
43,4 |
77 |
17,6 |
20,1 |
2,0 |
39,8 |
78 |
17,7 |
20,2 |
1,8 |
36,0 |
79 |
17,8 |
20,3 |
1,6 |
32,1 |
80 |
17,9 |
20,4 |
1,4 |
28,2 |
81 |
18 |
20,5 |
1,2 |
24,3 |
82 |
18,1 |
20,6 |
1,0 |
20,3 |
83 |
18,2 |
20,7 |
0,8 |
16,2 |
84 |
18,3 |
20,9 |
0,6 |
12,2 |
85 |
18,4 |
21 |
0,4 |
8,1 |
86 |
18,5 |
21,1 |
0,2 |
3,9 |
87 |
18,6 |
21,2 |
0,0 |
0,3 |
88 |
18,7 |
21,3 |
0,2 |
4,6 |
89 |
18,8 |
21,4 |
0,4 |
8,9 |
90 |
18,9 |
21,5 |
0,6 |
13,2 |
91 |
19 |
21,7 |
0,8 |
17,7 |
92 |
19,1 |
21,8 |
1,0 |
22,1 |
93 |
19,2 |
21,9 |
1,2 |
26,6 |
94 |
19,3 |
22 |
1,4 |
31,1 |
95 |
19,4 |
22,1 |
1,6 |
35,7 |
96 |
19,5 |
22,2 |
1,8 |
40,3 |
97 |
19,6 |
22,3 |
2,0 |
44,9 |
98 |
19,7 |
22,5 |
2,2 |
49,8 |
99 |
19,8 |
22,6 |
2,4 |
54,5 |
100 |
19,9 |
22,7 |
2,6 |
59,3 |
101 |
20 |
22,8 |
2,8 |
64,1 |
102 |
20,1 |
22,9 |
3,0 |
69,0 |
103 |
20,2 |
23 |
3,2 |
73,9 |
104 |
20,3 |
23,2 |
3,4 |
79,2 |
105 |
20,4 |
23,3 |
3,6 |
84,2 |
106 |
20,5 |
23,4 |
3,8 |
89,2 |
107 |
20,6 |
23,5 |
4,0 |
94,3 |
108 |
20,7 |
23,6 |
4,2 |
99,4 |
109 |
20,8 |
23,7 |
4,4 |
104,6 |
110 |
20,9 |
23,8 |
4,6 |
109,7 |
111 |
21 |
24 |
4,8 |
115,5 |
112 |
21,1 |
24,1 |
5,0 |
120,8 |
113 |
21,2 |
24,2 |
5,2 |
126,1 |
114 |
21,3 |
24,3 |
5,4 |
131,5 |
115 |
21,4 |
24,4 |
5,6 |
136,9 |
116 |
21,5 |
24,5 |
5,8 |
142,3 |
117 |
21,6 |
24,6 |
6,0 |
147,8 |
118 |
21,7 |
24,8 |
6,2 |
154,0 |
119 |
21,8 |
24,9 |
6,4 |
159,6 |
120 |
21,9 |
25 |
6,6 |
165,2 |
121 |
22 |
25,1 |
6,8 |
170,9 |
122 |
22,1 |
25,2 |
7,0 |
176,6 |
123 |
22,2 |
25,3 |
7,2 |
182,4 |
124 |
22,3 |
25,4 |
7,4 |
188,2 |
125 |
22,4 |
25,6 |
7,6 |
194,8 |
126 |
22,5 |
25,7 |
7,8 |
200,7 |
127 |
22,6 |
25,8 |
8,0 |
206,6 |
128 |
22,7 |
25,9 |
8,2 |
212,6 |
129 |
22,8 |
26 |
8,4 |
218,6 |
130 |
22,9 |
26,1 |
8,6 |
224,6 |
131 |
23 |
26,2 |
8,8 |
230,7 |
132 |
23,1 |
26,4 |
9,0 |
237,8 |
133 |
23,2 |
26,5 |
9,2 |
244,0 |
134 |
23,3 |
26,6 |
9,4 |
250,2 |
135 |
23,4 |
26,7 |
9,6 |
256,5 |
136 |
23,5 |
26,8 |
9,8 |
262,8 |
137 |
23,6 |
26,9 |
10,0 |
269,2 |
138 |
23,7 |
27,1 |
10,2 |
276,6 |
139 |
23,8 |
27,2 |
10,4 |
283,0 |
140 |
23,9 |
27,3 |
10,6 |
289,5 |
141 |
24 |
27,4 |
10,8 |
296,1 |
142 |
24,1 |
27,5 |
11,0 |
302,6 |
143 |
24,2 |
27,6 |
11,2 |
309,2 |
144 |
24,3 |
27,7 |
11,4 |
315,9 |
145 |
24,4 |
27,9 |
11,6 |
323,8 |
146 |
24,5 |
28 |
11,8 |
330,5 |
147 |
24,6 |
28,1 |
12,0 |
337,3 |
148 |
24,7 |
28,2 |
12,2 |
344,1 |
149 |
24,8 |
28,3 |
12,4 |
351,0 |
150 |
24,9 |
28,4 |
12,6 |
357,9 |
151 |
25 |
28,5 |
12,8 |
364,9 |
152 |
25,1 |
28,7 |
13,0 |
373,2 |
153 |
25,2 |
28,8 |
13,2 |
380,2 |
154 |
25,3 |
28,9 |
13,4 |
387,3 |
155 |
25,4 |
29 |
13,6 |
394,5 |
156 |
25,5' |
29,1 |
13,8 |
401,6 |
157 |
25,6 |
29,2 |
14,0 |
408,9 |
158 |
25,7 |
29,3 |
14,2 |
416,1 |
159 |
25,8 |
29,5 |
14,4 |
424,8 |
160 |
25,9 |
29,6 |
14,6 |
432,2 |
161 |
26 |
29,7 |
14,8 |
439,6 |
162 |
26,1 |
29,8 |
15,0 |
447,0 |
163 |
26,2 |
29,9 |
15,2 |
454,5 |
164 |
26,3 |
30 |
15,4 |
462,0 |
165 |
26,4 |
30,1 |
15,6 |
469,6 |
166 |
26,5 |
30,3 |
15,8 |
478,7 |
167 |
26,6 |
30,4 |
16,0 |
486,4 |
168 |
26,7 |
30,5 |
16,2 |
494,1 |
169 |
26,8 |
30,6 |
16,4 |
501,8 |
170 |
26,9 |
30,7 |
16,6 |
509,6 |
171 |
27 |
30,8 |
16,8 |
517,4 |
172 |
27,1 |
31 |
17,0 |
527,0 |
173 |
27,2 |
31,1 |
17,2 |
534,9 |
174 |
27,3 |
31,2 |
17,4 |
542,8 |
175 |
27,4 |
31,3 |
17,6 |
550,8 |
176 |
27,5 |
31,4 |
17,8 |
558,9 |
177 |
27,6 |
31,5 |
18,0 |
566,9 |
178 |
27,7 |
31,6 |
18,2 |
575,0 |
179 |
27,8 |
31,8 |
18,4 |
585,0 |
180 |
27,9 |
31,9 |
18,6 |
593,3 |
181 |
28 |
32 |
18,8 |
601,5 |
182 |
28,1 |
32,1 |
19,0 |
609,8 |
183 |
28,2 |
32,2 |
19,2 |
618,1 |
184 |
28,3 |
32,3 |
19,4 |
626,5 |
185 |
28,4 |
32,4 |
19,6 |
634,9 |
186 |
28,5 |
32,6 |
19,8 |
645,3 |
187 |
28,6 |
32,7 |
20,0 |
653,9 |
188 |
28,7 |
32,8 |
20,2 |
662,4 |
189 |
28,8 |
32,9 |
20,4 |
671,0 |
190 |
28,9 |
33 |
20,6 |
679,6 |
191 |
29 |
33,1 |
20,8 |
688,3 |
192 |
29,1 |
33,2 |
21,0 |
697,0 |
193 |
29,2 |
33,4 |
21,2 |
707,9 |
194 |
29,3 |
33,5 |
21,4 |
716,7 |
195 |
29,4 |
33,6 |
21,6 |
725,6 |
196 |
29,5 |
33,7 |
21,8 |
734,5 |
197 |
29,6 |
33,8 |
22,0 |
743,4 |
198 |
29,7 |
33,9 |
22,2 |
752,4 |
199 |
29,8 |
34 |
22,4 |
761,4 |
200 |
29,9 |
34,2 |
22,6 |
772,7 |
201 |
30 |
34,3 |
22,8 |
781,8 |
202 |
30,1 |
34,4 |
23,0 |
791,0 |
203 |
30,2 |
34,5 |
23,2 |
800,1 |
204 |
30,3 |
34,6 |
23,4 |
809,4 |
205 |
30,4 |
34,7 |
23,6 |
818,6 |
206 |
30,5 |
34,9 |
23,8 |
830,3 |
207 |
30,6 |
35 |
24,0 |
839,7 |
208 |
30,7 |
35,1 |
24,2 |
849,1 |
209 |
30,8 |
35,2 |
24,4 |
858,6 |
210 |
30,9 |
35,3 |
24,6 |
868,1 |
211 |
31 |
35,4 |
24,8 |
877,6 |
212 |
31,1 |
35,5 |
25,0 |
887,2 |
213 |
31,2 |
35,7 |
25,2 |
899,3 |
214 |
31,3 |
35,8 |
25,4 |
909,0 |
215 |
31,4 |
35,9 |
25,6 |
918,7 |
216 |
31,5 |
36 |
25,8 |
928,4 |
217 |
31,6 |
36,1 |
26,0 |
938,2 |
218 |
31,7 |
36,2 |
26,2 |
948,1 |
219 |
31,8 |
36,3 |
26,4 |
957,9 |
220 |
31,9 |
36,5 |
26,6 |
970,5 |
221 |
32 |
36,6 |
26,8 |
980,5 |
222 |
32,1 |
36,7 |
27,0 |
990,5 |
223 |
32,2 |
36,8 |
27,2 |
1.000,5 |
224 |
32,3 |
36,9 |
27,4 |
1.010,6 |
225 |
32,4 |
37 |
27,6 |
1.020,8 |
226 |
32,5 |
37,1 |
27,8 |
1.030,9 |
227 |
32,6 |
37,3 |
28,0 |
1.043,9 |
228 |
32,7 |
37,4 |
28,2 |
1.054,2 |
229 |
32,8 |
37,5 |
28,4 |
1.064,5 |
230 |
32,9 |
37,6 |
28,6 |
1.074,9 |
231 |
33 |
37,7 |
28,8 |
1.085,3 |
232 |
33,1 |
37,8 |
29,0 |
1.095,7 |
233 |
33,2 |
37,9 |
29,2 |
1.106,2 |
234 |
33,3 |
38,1 |
29,4 |
1.119,6 |
235 |
33,4 |
38,2 |
29,6 |
1.130,2 |
236 |
33,5 |
38,3 |
29,8 |
1.140,8 |
237 |
33,6 |
38,4 |
30,0 |
1.151,5 |
238 |
33,7 |
38,5 |
30,2 |
1.162,1 |
239 |
33,8 |
38,6 |
30,4 |
1.172,9 |
240 |
33,9 |
38,8 |
30,6 |
1.186,7 |
241 |
34 |
38,9 |
30,8 |
1.197,5 |
242 |
34,1 |
39 |
31,0 |
1.208,4 |
243 |
34,2 |
39,1 |
31,2 |
1.219,3 |
244 |
34,3 |
39,2 |
31,4 |
1.230,3 |
245 |
34,4 |
39,3 |
31,6 |
1.241,3 |
246 |
34,5 |
39,4 |
31,8 |
1.252,3 |
247 |
34,6 |
39,6 |
32,0 |
1.266,6 |
248 |
34,7 |
39,7 |
32,2 |
1.277,7 |
249 |
34,8 |
39,8 |
32,4 |
1.288,9 |
250 |
34,9 |
39,9 |
32,6 |
1.300,1 |
251 |
35 |
40 |
32,8 |
1.311,3 |
252 |
35,1 |
40,1 |
33,0 |
1.322,6 |
253 |
35,2 |
40,2 |
33,2 |
1.333,9 |
254 |
35,3 |
40,4 |
33,4 |
1.348,6 |
255 |
35,4 |
40,5 |
33,6 |
1.360,1 |
256 |
35,5 |
40,6 |
33,8 |
1.371,5 |
257 |
35,6 |
40,7 |
34,0 |
1.383,1 |
258 |
35,7 |
40,8 |
34,2 |
1.394,6 |
259 |
35,8 |
40,9 |
34,4 |
1.406,2 |
260 |
35,9 |
41 |
34,6 |
1.417,8 |
261 |
36 |
41,2 |
34,8 |
1.433,0 |
262 |
36,1 |
41,3 |
35,0 |
1.444,7 |
263 |
36,2 |
41,4 |
35,2 |
1.456,5 |
264 |
36,3 |
41,5 |
35,4 |
1.468,3 |
265 |
36,4 |
41,6 |
35,6 |
1.480,1 |
266 |
36,5 |
41,7 |
35,8 |
1.492,0 |
267 |
36,6 |
41,8 |
36,0 |
1.504,0 |
268 |
36,7 |
42 |
36,2 |
1.519,5 |
269 |
36,8 |
42,1 |
36,4 |
1.531,6 |
270 |
36,9 |
42,2 |
36,6 |
1.543,6 |
271 |
37 |
42,3 |
36,8 |
1.555,8 |
272 |
37,1 |
42,4 |
37,0 |
1.567,9 |
273 |
37,2 |
42,5 |
37,2 |
1.580,1 |
274 |
37,3 |
42,7 |
37,4 |
1.596,1 |
275 |
37,4 |
42,8 |
37,6 |
1.608,3 |
276 |
37,5 |
42,9 |
37,8 |
1.620,7 |
277 |
37,6 |
43 |
38,0 |
1.633,0 |
278 |
37,7 |
43,1 |
38,2 |
1.645,5 |
279 |
37,8 |
43,2 |
38,4 |
1.657,9 |
280 |
37,9 |
43,3 |
38,6 |
1.670,4 |
281 |
38 |
43,5 |
38,8 |
1.686,8 |
282 |
38,1 |
43,6 |
39,0 |
1.699,4 |
283 |
38,2 |
43,7 |
39,2 |
1.712,0 |
284 |
38,3 |
43,8 |
39,4 |
1.724,7 |
285 |
38,4 |
43,9 |
39,6 |
1.737,4 |
286 |
38,5 |
44 |
39,8 |
1.750,1 |
287 |
38,6 |
44,1 |
40,0 |
1.762,9 |
288 |
38,7 |
44,3 |
40,2 |
1.779,8 |
289 |
38,8 |
44,4 |
40,4 |
1.792,7 |
290 |
38,9 |
44,5 |
40,6 |
1.805,6 |
291 |
39 |
44,6 |
40,8 |
1.818,6 |
292 |
39,1 |
44,7 |
41,0 |
1.831,6 |
293 |
39,2 |
44,8 |
41,2 |
1.844,6 |
294 |
39,3 |
44,9 |
41,4 |
1.857,7 |
295 |
39,4 |
45,1 |
41,6 |
1.875,0 |
296 |
39,5 |
45,2 |
41,8 |
1.888,2 |
297 |
39,6 |
45,3 |
42,0 |
1.901,4 |
298 |
39,7 |
45,4 |
42,2 |
1.914,7 |
299 |
39,8 |
45,5 |
42,4 |
1.928,0 |
300 |
39,9 |
45,6 |
42,6 |
1.941,3 |
301 |
40 |
45,7 |
42,8 |
1.954,7 |
302 |
40,1 |
45,9 |
43,0 |
1.972,5 |
303 |
40,2 |
46 |
43,2 |
1.985,9 |
304 |
40,3 |
46,1 |
43,4 |
1.999,5 |
305 |
40,4 |
46,2 |
43,6 |
2.013,0 |
306 |
40,5 |
46,3 |
143,8 |
2.026,6 |
307 |
40,6 |
46,4 |
44,0 |
2.040,3 |
308 |
40,7 |
46,6 |
44,2 |
2.058,4 |
309 |
40,8 |
46,7 |
44,4 |
2.072,1 |
310 |
40,9 |
46,8 |
44,6 |
2.085,9 |
311 |
41 |
46,9 |
44,8 |
2.099,8 |
312 |
41,1 |
47 |
45,0 |
2.113,6 |
313 |
41,2 |
47,1 |
45,2 |
2.127,5 |
314 |
41,3 |
47,2 |
45,4 |
2.141,5 |
315 |
41,4 |
47,4 |
45,6 |
2.160,0 |
316 |
41,5 |
47,5 |
45,8 |
2.174,1 |
317 |
41,6 |
47,6 |
46,0 |
2.188,2 |
318 |
41,7 |
47,7 |
46,2 |
2.202,3 |
319 |
41,8 |
47,8 |
46,4 |
2.216,5 |
320 |
41,9 |
47,9 |
46,6 |
2.230,7 |
321 |
42 |
48 |
46,8 |
2.244,9 |
BẢNG 2. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ P
(huyện Hướng Hóa. Số liệu sử dụng là Trạm khí tượng Khe Sanh. Ngoài ra có thể sử dụng số liệu đo đếm khí tượng tại các trạm khác theo nguyên tắc Trạm có điều kiện khí hậu tương đồng)
TT |
T (°C) |
Tk13 (°C) |
Di13 |
Tki13 x Di13 |
1 |
10 |
10,3 |
8,4 |
87,0 |
2 |
10,1 |
10,5 |
8,3 |
87,1 |
3 |
10,2 |
10,6 |
8,2 |
86,4 |
4 |
10,3 |
10,7 |
8,0 |
85,7 |
5 |
10,4 |
10,8 |
7,9 |
84,9 |
6 |
10,5 |
10,9 |
7,7 |
84,1 |
7 |
10,6 |
11 |
7,6 |
83,3 |
8 |
10,7 |
11,2 |
7,4 |
83,2 |
9 |
10,8 |
11,3 |
7,3 |
82,3 |
10 |
10,9 |
11,4 |
7,1 |
81,4 |
11 |
11 |
11,5 |
7,0 |
80,5 |
12 |
11,1 |
11,6 |
6,9 |
79,5 |
13 |
11,2 |
11,7 |
6,7 |
78,5 |
14 |
11,3 |
11,8 |
6,6 |
77,4 |
15 |
11,4 |
12 |
6,4 |
77,0 |
16 |
11,5 |
12,1 |
6,3 |
75,9 |
17 |
11,6 |
12,2 |
6,1 |
74,8 |
18 |
11,7 |
12,3 |
6,0 |
73,6 |
19 |
11,8 |
12,4 |
5,8 |
72,4 |
20 |
11,9 |
12,5 |
5,7 |
71,2 |
21 |
12 |
12,7 |
5,6 |
70,5 |
22 |
12,1 |
12,8 |
5,4 |
69,2 |
23 |
12,2 |
12,9 |
5,3 |
67,9 |
24 |
12,3 |
13 |
5,1 |
66,5 |
25 |
12,4 |
13,1 |
5,0 |
65,2 |
26 |
12,5 |
13,3 |
4,8 |
64,2 |
27 |
12,6 |
13,4 |
4,7 |
62,8 |
28 |
12,7 |
13,5 |
4,5 |
61,3 |
29 |
12,8 |
13,6 |
4,4 |
59,8 |
30 |
12,9 |
13,7 |
4,3 |
58,2 |
31 |
13 |
13,8 |
4,1 |
56,7 |
32 |
13,1 |
14 |
4,0 |
55,5 |
33 |
13,2 |
14,1 |
3,8 |
53,8 |
34 |
13,3 |
14,2 |
3,7 |
52,2 |
35 |
13,4 |
14,3 |
3,5 |
50,5 |
36 |
13,5 |
14,4 |
3,4 |
48,7 |
37 |
13,6 |
14,6 |
3,2 |
47,3 |
38 |
13,7 |
14,7 |
3,1 |
45,5 |
39 |
13,8 |
14,8 |
3,0 |
43,7 |
40 |
13,9 |
14,9 |
2,8 |
41,8 |
41 |
14 |
15 |
2,7 |
39,9 |
42 |
14,1 |
15,1 |
2,5 |
38,0 |
43 |
14,2 |
15,3 |
2,4 |
36,3 |
44 |
14,3 |
15,4 |
2,2 |
34,3 |
45 |
14,4 |
15,5 |
2,1 |
32,3 |
46 |
14,5 |
15,6 |
1,9 |
30,3 |
47 |
14,6 |
15,7 |
1,8 |
28,2 |
48 |
14,7 |
15,9 |
1,7 |
26,2 |
49 |
14,8 |
16 |
1,5 |
24,1 |
50 |
14,9 |
16,1 |
1,4 |
21,9 |
51 |
15 |
16,2 |
1,2 |
19,7 |
52 |
15,1 |
16,3 |
1,1 |
17,5 |
53 |
15,2 |
16,5 |
0,9 |
15,3 |
54 |
15,3 |
16,6 |
0,8 |
13,0 |
55 |
15,4 |
16,7 |
0,6 |
10,7 |
56 |
15,5 |
16,8 |
0,5 |
8,3 |
57 |
15,6 |
16,9 |
0,3 |
5,9 |
58 |
15,7 |
17,1 |
0,2 |
3,5 |
59 |
15,8 |
17,2 |
0,1 |
1,0 |
60 |
15,9 |
17,3 |
0,1 |
1,4 |
61 |
16 |
17,4 |
0,2 |
4,0 |
62 |
16,1 |
17,5 |
0,4 |
6,5 |
63 |
16,2 |
17,7 |
0,5 |
9,2 |
64 |
16,3 |
17,8 |
0,7 |
11,8 |
65 |
16,4 |
17,9 |
0,8 |
14,4 |
66 |
16,5 |
18 |
1,0 |
17,1 |
67 |
16,6 |
18,2 |
1,1 |
19,9 |
68 |
16,7 |
18,3 |
1,2 |
22,7 |
69 |
16,8 |
18,4 |
1,4 |
25,5 |
70 |
16,9 |
18,5 |
1,5 |
28,3 |
71 |
17 |
18,6 |
1,7 |
31,1 |
72 |
17,1 |
18,8 |
1,8 |
34,2 |
73 |
17,2 |
18,9 |
2,0 |
37,1 |
74 |
17,3 |
19 |
2,1 |
40,0 |
75 |
17,4 |
19,1 |
2,3 |
43,0 |
76 |
17,5 |
19,2 |
2,4 |
46,0 |
77 |
17,6 |
19,4 |
2,5 |
49,3 |
78 |
17,7 |
19,5 |
2,7 |
52,3 |
79 |
17,8 |
19,6 |
2,8 |
55,4 |
80 |
17,9 |
19,7 |
3,0 |
58,6 |
81 |
18 |
19,9 |
3,1 |
62,0 |
82 |
18,1 |
20 |
3,3 |
65,3 |
83 |
18,2 |
20,1 |
3,4 |
68,5 |
84 |
18,3 |
20,2 |
3,6 |
71,7 |
85 |
18,4 |
20,3 |
3,7 |
75,0 |
86 |
18,5 |
20,5 |
3,8 |
78,7 |
87 |
18,6 |
20,6 |
4,0 |
82,1 |
88 |
18,7 |
20,7 |
4,1 |
85,5 |
89 |
18,8 |
20,8 |
4,3 |
88,9 |
90 |
18,9 |
21 |
4,4 |
92,8 |
91 |
19 |
21,1 |
4,6 |
96,3 |
92 |
19,1 |
21,2 |
4,7 |
99,8 |
93 |
19,2 |
21,3 |
4,9 |
103,3 |
94 |
19,3 |
21,5 |
5,0 |
107,4 |
95 |
19,4 |
21,6 |
5,1 |
111,0 |
96 |
19,5 |
21,7 |
5,3 |
114,7 |
97 |
19,6 |
21,8 |
5,4 |
118,4 |
98 |
19,7 |
21,9 |
5,6 |
122,1 |
99 |
19,8 |
22,1 |
5,7 |
126,4 |
100 |
19,9 |
22,2 |
5,9 |
130,2 |
101 |
20 |
22,3 |
6,0 |
134,0 |
102 |
20,1 |
22,4 |
6,2 |
137,8 |
103 |
20,2 |
22,6 |
6,3 |
142,3 |
104 |
20,3 |
22,7 |
6,4 |
146,2 |
105 |
20,4 |
22,8 |
6,6 |
150,2 |
106 |
20,5 |
22,9 |
6,7 |
154,1 |
107 |
20,6 |
23,1 |
6,9 |
158,8 |
108 |
20,7 |
23,2 |
7,0 |
162,9 |
109 |
20,8 |
23,3 |
7,2 |
166,9 |
110 |
20,9 |
23,4 |
7,3 |
171,0 |
111 |
21 |
23,6 |
7,5 |
175,9 |
112 |
21,1 |
23,7 |
7,6 |
180,1 |
113 |
21,2 |
23,8 |
7,7 |
184,3 |
114 |
21,3 |
23,9 |
7,9 |
188,5 |
115 |
21,4 |
24,1 |
8,0 |
193,5 |
116 |
21,5 |
24,2 |
8,2 |
197,8 |
117 |
21,6 |
24,3 |
8,3 |
202,2 |
118 |
21,7 |
24,4 |
8,5 |
206,5 |
119 |
21,8 |
24,6 |
8,6 |
211,8 |
120 |
21,9 |
24,7 |
8,8 |
216,2 |
121 |
22 |
24,8 |
8,9 |
220,7 |
122 |
22,1 |
24,9 |
9,0 |
225,2 |
123 |
22,2 |
25,1 |
9,2 |
230,6 |
124 |
22,3 |
25,2 |
9,3 |
235,2 |
125 |
22,4 |
25,3 |
9,5 |
239,7 |
126 |
22,5 |
25,4 |
9,6 |
244,4 |
127 |
22,6 |
25,6 |
9,8 |
250,0 |
128 |
22,7 |
25,7 |
9,9 |
254,7 |
129 |
22,8 |
25,8 |
10,1 |
259,4 |
130 |
22,9 |
25,9 |
10,2 |
264,1 |
131 |
23 |
26,1 |
10,3 |
270,0 |
132 |
23,1 |
26,2 |
10,5 |
274,8 |
133 |
23,2 |
26,3 |
10,6 |
279,6 |
134 |
23,3 |
26,4 |
10,8 |
284,5 |
135 |
23,4 |
26,6 |
10,9 |
290,5 |
136 |
23,5 |
26,7 |
11,1 |
295,4 |
137 |
23,6 |
26,8 |
11,2 |
300,4 |
138 |
23,7 |
26,9 |
11,4 |
305,4 |
139 |
23,8 |
27,1 |
11,5 |
311,6 |
140 |
23,9 |
27,2 |
11,6 |
316,7 |
141 |
24 |
27,3 |
11,8 |
321,8 |
142 |
24,1 |
27,4 |
11,9 |
327,0 |
143 |
24,2 |
27,6 |
12,1 |
333,3 |
144 |
24,3 |
27,7 |
12,2 |
338,5 |
145 |
24,4 |
27,8 |
12,4 |
343,8 |
146 |
24,5 |
27,9 |
12,5 |
349,0 |
147 |
24,6 |
28,1 |
12,7 |
355,6 |
148 |
24,7 |
28,2 |
12,8 |
360,9 |
149 |
24,8 |
28,3 |
12,9 |
366,3 |
150 |
24,9 |
28,5 |
13,1 |
373,0 |
151 |
25 |
28,6 |
13,2 |
378,5 |
152 |
25,1 |
28,7 |
13,4 |
383,9 |
153 |
25,2 |
28,8 |
13,5 |
389,4 |
154 |
25,3 |
29 |
13,7 |
396,3 |
155 |
25,4' |
29,1 |
13,8 |
401,9 |
156 |
25,5 |
29,2 |
14,0 |
407,5 |
157 |
25,6 |
29,3 |
14,1 |
413,1 |
158 |
25,7 |
29,5 |
14,2 |
420,2 |
159 |
25,8 |
29,6 |
14,4 |
425,9 |
160 |
25,9 |
29,7 |
14,5 |
431,6 |
161 |
26 |
29,9 |
14,7 |
438,9 |
162 |
26,1 |
30 |
14,8 |
444,7 |
163 |
26,2 |
30,1 |
15,0 |
450,5 |
164 |
26,3 |
30,2 |
15,1 |
456,4 |
165 |
26,4 |
30,4 |
15,3 |
463,8 |
166 |
26,5 |
30,5 |
15,4 |
469,7 |
167 |
26,6 |
30,6 |
15,5 |
475,7 |
168 |
26,7 |
30,7 |
15,7 |
481,7 |
169 |
26,8 |
30,9 |
15,8 |
489,3 |
170 |
26,9 |
31 |
16,0 |
495,3 |
171 |
27 |
31,1 |
16,1 |
501,4 |
172 |
27,1 |
31,3 |
16,3 |
509,2 |
173 |
27,2 |
31,4 |
16,4 |
515,3 |
174 |
27,3 |
31,5 |
16,6 |
521,5 |
175 |
27,4 |
31,6 |
16,7 |
527,8 |
176 |
27,5 |
31,8 |
16,8 |
535,7 |
177 |
27,6 |
31,9 |
17,0 |
542,0 |
178 |
27,7 |
32 |
17,1 |
548,3 |
179 |
27,8 |
32,2 |
17,3 |
556,4 |
180 |
27,9 |
32,3 |
17,4 |
562,8 |
181 |
28 |
32,4 |
17,6 |
569,2 |
182 |
28,1 |
32,5 |
17,7 |
575,7 |
183 |
28,2 |
32,7 |
17,9 |
583,9 |
184 |
28,3 |
32,8 |
18,0 |
590,4 |
185 |
28,4 |
32,9 |
18,1 |
597,0 |
186 |
28,5 |
33,1 |
18,3 |
605,4 |
187 |
28,6 |
33,2 |
18,4 |
612,0 |
188 |
28,7 |
33,3 |
18,6 |
618,7 |
189 |
28,8 |
33,4 |
18,7 |
625,4 |
190 |
28,9 |
33,6 |
18,9 |
634,0 |
191 |
29 |
33,7 |
19,0 |
640,7 |
192 |
29,1 |
33,8 |
19,2 |
647,5 |
193 |
29,2 |
34 |
19,3 |
656,3 |
194 |
29,3. |
34,1 |
19,4 |
663,1 |
195 |
29,4 |
34,2 |
19,6 |
670,0 |
196 |
29,5 |
34,3 |
19,7 |
676,9 |
197 |
29,6 |
34,5 |
19,9 |
685,9 |
198 |
29,7 |
34,6 |
20,0 |
692,8 |
199 |
29,8 |
34,7 |
20,2 |
699,9 |
200 |
29,9 |
34,9 |
20,3 |
708,9 |
201 |
30 |
35 |
20,5 |
716,0 |
202 |
30,1 |
35,1 |
20,6 |
723,1 |
203 |
30,2 |
35,2 |
20,7 |
730,3 |
204 |
30,3 |
35,4 |
20,9 |
739,6 |
205 |
30,4 |
35,5 |
21,0 |
746,8 |
206 |
30,5 |
35,6 |
21,2 |
754,0 |
207 |
30,6 |
35,8 |
21,3 |
763,4 |
208 |
30,7 |
35,9 |
21,5 |
770,8 |
209 |
30,8 |
36 |
21,6 |
778,1 |
210 |
30,9 |
36,2 |
21,8 |
787,7 |
211 |
31 |
36,3 |
21,9 |
795,1 |
212 |
31,1 |
36,4 |
22,0 |
802,5 |
213 |
31,2 |
36,5 |
22,2 |
810,0 |
214 |
31,3 |
36,7 |
22,3 |
819,7 |
215 |
31,4 |
36,8 |
22,5 |
827,3 |
216 |
31,5 |
36,9 |
22,6 |
834,9 |
217 |
31,6 |
37,1 |
22,8 |
844,8 |
218 |
31,7 |
37,2 |
22,9 |
852,4 |
219 |
31,8 |
37,3 |
23,1 |
860,1 |
220 |
31,9 |
37,5 |
23,2 |
870,1 |
221 |
32 |
37,6 |
23,3 |
877,9 |
222 |
32,1 |
37,7 |
23,5 |
885,7 |
223 |
32,2 |
37,8 |
23,6 |
893,5 |
224 |
32,3 |
38 |
23,8 |
903,7 |
225 |
32,4 |
38,1 |
23,9 |
911,6 |
226 |
32,5 |
38,2 |
24,1 |
919,5 |
227 |
32,6 |
38,4 |
24,2 |
929,9 |
228 |
32,7 |
38,5 |
24,4 |
937,8 |
229 |
32,8 |
38,6 |
24,5 |
945,9 |
230 |
32,9 |
38,8 |
24,6 |
956,4 |
231 |
33 |
38,9 |
24,8 |
964,4 |
232 |
33,1 |
39 |
24,9 |
972,6 |
233 |
33,2 |
39,2 |
25,1 |
983,2 |
234 |
33,3 |
39,3 |
25,2 |
991,4 |
235 |
33,4 |
39,4 |
25,4 |
999,6 |
236 |
33,5 |
39,5 |
25,5 |
1.007,9 |
237 |
33,6 |
39,7 |
25,7 |
1.018,7 |
238 |
33,7 |
39,8 |
25,8 |
1.027,0 |
239 |
33,8 |
39,9 |
25,9 |
1.035,4 |
240 |
33,9 |
40,1 |
26,1 |
1.046,3 |
241 |
34 |
40,2 |
26,2 |
1.054,8 |
242 |
34,1 |
40,3 |
26,4 |
1.063,2 |
243 |
34,2 |
40,5 |
26,5 |
1.074,3 |
244 |
34,3 |
40,6 |
26,7 |
1.082,9 |
245 |
34,4 |
40,7 |
26,8 |
1.091,4 |
246 |
34,5 |
40,9 |
27,0 |
1.102,7 |
247 |
34,6 |
41 |
27,1 |
1.111,3 |
248 |
34,7 |
41,1 |
27,2 |
1.120,0 |
249 |
34,8 |
41,2 |
27,4 |
1.128,6 |
250 |
34,9 |
41,4 |
27,5 |
1.140,1 |
251 |
35 |
41,5 |
27,7 |
1.148,8 |
252 |
35,1 |
41,6 |
27,8 |
1.157,6 |
253 |
35,2 |
41,8 |
28,0 |
1.169,2 |
254 |
35,3 |
41,9 |
28,1 |
1.178,1 |
255 |
35,4 |
42 |
28,3 |
1.187,0 |
256 |
35,5 |
42,2 |
28,4 |
1.198,7 |
257 |
35,6 |
42,3 |
28,5 |
1.207,7 |
258 |
35,7 |
42,4 |
28,7 |
1.216,6 |
259 |
35,8 |
42,6 |
28,8 |
1.228,5 |
260 |
35,9 |
42,7 |
29,0 |
1.237,6 |
261 |
36 |
42,8 |
29,1 |
1.246,7 |
262 |
36,1 |
43 |
29,3 |
1.258,7 |
263 |
36,2 |
43,1 |
29,4 |
1.267,9 |
264 |
36,3 |
43,2 |
29,6 |
1.277,1 |
265 |
36,4 |
43,4 |
29,7 |
1.289,2 |
266 |
36,5 |
43,5 |
29,9 |
1.298,5 |
267 |
36,6 |
43,6 |
30,0 |
1.307,8 |
268 |
36,7 |
43,8 |
30,1 |
1.320,1 |
269 |
36,8 |
43,9 |
30,3 |
1.329,5 |
270 |
36,9 |
44 |
30,4 |
1.338,9 |
271 |
37 |
44,2 |
30,6 |
1.351,3 |
272 |
37,1 |
44,3 |
30,7 |
1.360,8 |
273 |
37,2 |
44,4 |
30,9 |
1.370,3 |
274 |
37,3 |
44,5 |
31,0 |
1.379,8 |
275 |
37,4 |
44,7 |
31,2 |
1.392,4 |
276 |
37,5 |
44,8 |
31,3 |
1.402,0 |
277 |
37,6 |
44,9 |
31,4 |
1.411,7 |
278 |
37,7 |
45,1 |
31,6 |
1.424,5 |
279 |
37,8 |
45,2 |
31,7 |
1.434,2 |
280 |
37,9 |
45,3 |
31,9 |
1.443,9 |
281 |
38 |
45,5 |
32,0 |
1.456,8 |
282 |
38,1 |
45,6 |
32,2 |
1.466,6 |
283 |
38,2 |
45,7 |
32,3 |
1.476,4 |
284 |
38,3 |
45,9 |
32,5 |
1.489,5 |
285 |
38,4 |
46 |
32,6 |
1.499,4 |
286 |
38,5 |
46,1 |
32,7 |
1.509,3 |
287 |
38,6 |
46,3 |
32,9 |
1.522,6 |
288 |
38,7 |
46,4 |
33,0 |
1.532,6 |
289 |
38,8 |
46,5 |
33,2 |
1.542,6 |
290 |
38,9 |
46,7 |
33,3 |
1.556,0 |
291 |
39 |
46,8 |
33,5 |
1.566,1 |
292 |
39,1 |
46,9 |
33,6 |
1.576,2 |
293 |
39,2 |
47,1 |
33,8 |
1.589,7 |
294 |
39,3 |
47,2 |
33,9 |
1.599,9 |
295 |
39,4 |
47,3 |
34,0 |
1.610,1 |
296 |
39,5 |
47,5 |
34,2 |
1.623,8 |
297 |
39,6 |
47,6 |
34,3 |
1.634,1 |
298 |
39,7 |
47,7 |
34,5 |
1.644,4 |
299 |
39,8 |
47,9 |
34,6 |
1.658,3 |
300 |
39,9 |
48 |
34,8 |
1.668,6 |
301 |
40 |
48,1 |
34,9 |
1.679,1 |
302 |
40,1 |
48,3 |
35,1 |
1.693,0 |
303 |
40,2 |
48,4 |
35,2 |
1.703,5 |
304 |
40,3 |
48,5 |
35,3 |
1.714,1 |
305 |
40,4 |
48,7 |
35,5 |
1.728,2 |
306 |
40,5 |
48,8 |
35,6 |
1.738,8 |
307 |
40,6 |
48,9 |
35,8 |
1.749,4 |
308 |
40,7 |
49,1 |
35,9 |
1.763,6 |
309 |
40,8 |
49,2 |
36,1 |
1.774,3 |
310 |
40,9 |
49,3 |
36,2 |
1.785,1 |
311 |
41 |
49,5 |
36,4 |
1.799,5 |
312 |
41,1 |
49,6 |
36,5 |
1.810,3 |
313 |
41,2 |
49,7 |
36,6 |
1.821,1 |
314 |
41,3 |
49,9 |
36,8 |
1.835,6 |
315 |
41,4 |
50 |
36,9 |
1.846,5 |
316 |
41,5 |
50,1 |
37,1 |
1.857,5 |
317 |
41,6 |
50,3 |
37,2 |
1.872,2 |
318 |
41,7 |
50,4 |
37,4 |
1.883,2 |
319 |
41,8 |
50,5 |
37,5 |
1.894,2 |
320 |
41,9 |
50,7 |
37,7 |
1.909,0 |
321 |
42 |
50,8 |
37,8 |
1.920,1 |
BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG TỈNH QUẢNG TRỊ (CHỈ SỐ H)
(Kèm
theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
Quảng Trị)
1. Chỉ số khô hạn Phạm Ngọc Hưng (H)
Chỉ số khô hạn Phạm Ngọc Hưng (H) được tính theo công thức:
Hi = K*(Hi-1 +1)
- Hi là chỉ số ngày khô hạn liên tục (số ngày không mưa hoặc có mưa với lượng mưa <7 mm)
- Hi-1 là chỉ số ngày khô hạn liên tục tính đến trước ngày dự báo;
- K là hệ số điều chỉnh lượng mưa ngày, nếu lượng mưa ≥ 7 mm thì K = 0, ngược lại K = 1;
2. Chu kỳ dự báo cấp cháy rừng
Chu kỳ dự báo cấp cháy rừng là khoảng thời gian được tính ngay sau ngày có mưa ≥ 7 mm đến ngày có lượng mưa > 7 mm tiếp theo. Khi lượng mưa ngày ≥ 7 mm thì K=0, trong trường hợp này các chỉ số P và H đều bằng không, lúc đó chỉ số P, H được tính lại từ đầu.
Ví dụ: Ngày 1 tháng 1 có mưa 10 mm, đến ngày 10 tháng 1 lại có mưa 8 mm, thì chu kỳ dự báo cấp cháy rừng ở đây là 9 ngày, như vậy chỉ số P và H ngày 10 tháng 1 đều bằng không và P và H sẽ tính lại từ ngày 11 tháng 1.
3. Thời gian dự báo
- Dự báo trong ngày: Để xác định số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng cần thu thập và nhập số liệu dự báo nhiệt độ lúc 13 giờ, lượng mưa ngày, tính chỉ số H.
- Dự báo hàng tuần: Để xác định số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng theo tuần, cần thu thập và nhập số liệu dự báo nhiệt độ lúc 13 giờ, lượng mưa các ngày trong tuần, đối chiếu với bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số H, từ đó xác định số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng của từng ngày trong tuần.
II. Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số H
1. Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo H
Bảng tra cấp dự báo cháy rừng được thiết lập cho hai tiểu vùng khí hậu của tỉnh Quảng Trị:
- Tiểu vùng 1 là Tiểu vùng đồng bằng ven biển, đồi, trung du và vùng núi tiếp giáp với vùng núi phía Tây, bao gồm các huyện: Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và huyện đảo Cồn Cỏ.
- Tiểu vùng 2 là Tiểu vùng núi phía Tây: Huyện Hướng Hóa.
Cơ cấu Bảng tra cấp dự báo cháy rừng gồm:
- Thông tin về tiểu vùng khí hậu; Thông tin về thời gian (theo từng tháng);
- Nhiệt độ cao nhất trong ngày theo dự báo, được chia làm 3 cấp: <25°C; 25-35°C và lớn hơn 35°C;
- Số ngày có mưa (N) với lượng mưa nhỏ hơn 7 mm, được chia làm 4 cấp:
+ N=0: không có ngày mưa < 7 mm;
+ N=1: có 1 ngày mưa < 7 mm;
+ N=2: có 2 ngày mưa < 7 mm;
+ N>2: có nhiều hơn 2 ngày mưa < 7 mm;
- Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng: Căn cứ vào cấp nhiệt độ, số ngày mưa và tiểu vùng khí hậu, xác định số ngày tối đa giữ cấp dự báo cháy rừng.
Số liệu đầu vào để tra bảng cấp cháy rừng gồm:
- Tiểu vùng khí hậu và tháng dự báo;
- Lượng mưa theo ngày từ ngày gần nhất có lượng mưa ≥ 7 mm; xác định số ngày mưa < 7 mm đến thời gian dự báo;
- Nhiệt độ cao nhất trong ngày từ ngày gần nhất có lượng mưa ≥ 7 mm đến thời gian dự báo, xác định cấp nhiệt độ theo nguyên tắc số lớn.
Ví dụ: Từ ngày 1 đến ngày 10 có 4 ngày với nhiệt độ cao nhất <25°C và 6 ngày có nhiệt độ 20-30 °C, thì cấp nhiệt độ được xác định 20-30 °C.
Căn cứ vào tiểu vùng
khí hậu - Tháng dự báo, số ngày có lượng mưa < 7 mm, Cấp nhiệt độ của thời
gian dự báo, tra bảng cấp dự báo cháy rừng, xác định cấp dự báo cháy cho thời
gian dự báo.
3. Hướng dẫn sử dụng
Ví dụ: Trên cơ sở số liệu quan trắc về thời tiết từ ngày 10/5/2024 đến ngày 20/5/2024 ở khu vực Đông Hà, có bảng dữ liệu như sau:
Năm |
Tháng |
Ngày |
Nhiệt độ trung bình (°C) |
Nhiệt độ khô 13h (°C) |
Lượng mưa (mm) |
2024 |
5 |
10 |
28,7 |
32,1 |
0 |
2024 |
5 |
11 |
29,5 |
33 |
26,1 |
2024 |
5 |
12 |
28,5 |
33 |
0 |
2024 |
5 |
13 |
28,1 |
29,2 |
0 |
2024 |
5 |
14 |
27,4 |
29,2 |
0,1 |
2024 |
5 |
15 |
28 |
31,9 |
0 |
2024 |
5 |
16 |
29 |
32,4 |
0,6 |
2024 |
5 |
17 |
27,5 |
28,5 |
5,6 |
2024 |
5 |
18 |
28,8 |
33,3 |
9,4 |
2024 |
5 |
19 |
30,9 |
36,3 |
0 |
2024 |
5 |
20 |
27,3 |
27,6 1 |
31 |
Với kết quả xác định lượng mưa, có chu kỳ xác định cấp dự báo cháy rừng bắt đầu từ ngày 11/5/2024 đến ngày 18/5/2024 (do các ngày 11/5/2024 và 18/5/2024 là các ngày có lượng mưa ≥ 7 mm).
Từ bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số H, lựa chọn Bảng tra Tiểu vùng khí hậu 1 - Tháng 5.
(1) Ở cột nhiệt độ trong bảng tra ta chọn cột “Nhiệt độ cao nhất ngày 26 - 35 °C” do trong chu kỳ xác định cấp dự báo cháy có 8/8 ngày nhiệt độ từ 26 - 35°C.
(2) Ở cột nhiệt độ cao nhất ngày từ 26 - 35 °C thì thời gian tối đa giữ cấp dự báo cháy rừng cấp I là 9 ngày (do trong 8 ngày này có 6 ngày có mưa <7 mm, là các ngày 12-17/5/2024).
(4) Bắt đầu từ ngày 18/5/2024 sẽ chuyển sang cấp dự báo cháy rừng là cấp I do tại ngày này có mưa với cường độ cao (9,4 mm). Như vậy, bắt đầu từ ngày này (18/5/2024) cấp dự báo cháy rừng sẽ chuyển sang một chu kỳ mới.
Bảng 1. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
(Bao gồm các huyện: Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và huyện đảo Cồn Cỏ. Số liệu sử dụng là trạm Khí tượng Đông Hà. Ngoài ra có thể sử dụng số liệu đo đếm khí tượng tại các trạm khác theo nguyên tắc Trạm có điều kiện khí hậu tương đồng nhất)
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng |
||
Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C |
|||
1 |
Cấp I |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
<12 |
<11 |
<9 |
|
N=1 |
|
<13 |
<12 |
<10 |
|
N=2 |
|
<14 |
<13 |
<11 |
|
N=3 |
|
<15 |
<14 |
<12 |
2 |
Cấp II |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
10 |
9 |
7 |
|
N=1 |
|
11 |
10 |
8 |
|
N=2 |
|
12 |
11 |
9 |
|
N=3 |
|
13 |
12 |
10 |
3 |
Cấp III |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
10 |
9 |
7 |
|
N=1 |
|
11 |
10 |
8 |
|
N=2 |
|
12 |
11 |
9 |
|
N=3 |
|
13 |
12 |
10 |
4 |
Cấp IV |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
10 |
9 |
7 |
|
N=1 |
|
11 |
10 |
8 |
|
N=2 |
|
12 |
11 |
9 |
|
N=3 |
|
13 |
12 |
10 |
5 |
Cấp V |
Ngày |
|
|
|
|
Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm |
Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
BẢNG 2. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng |
||
Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C |
|||
1 |
Cấp I |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
<12 |
<11 |
<9 |
|
N=1 |
|
<13 |
<12 |
<10 |
|
N=2 |
|
<14 |
<13 |
<11 |
|
N=3 |
|
<15 |
<14 |
<12 |
2 |
Cấp II |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
10 |
9 |
7 |
|
N=1 |
|
11 |
10 |
8 |
|
N=2 |
|
12 |
11 |
9 |
|
N=3 |
|
13 |
12 |
10 |
3 |
Cấp III |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
10 |
9 |
7 |
|
N=1 |
|
11 |
10 |
8 |
|
N=2 |
|
12 |
11 |
9 |
|
N=3 |
|
13 |
12 |
10 |
4 |
Cấp IV |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
10 |
9 |
7 |
|
N=1 |
|
11 |
10 |
8 |
|
N=2 |
|
12 |
11 |
9 |
|
N=3 |
|
13 |
12 |
10 |
5 |
Cấp V |
Ngày |
|
|
|
|
Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm |
Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 3. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H TIỂU VÙNG 1 - THÁNG 5
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng |
||
Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C |
|||
1 |
Cấp I |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
<7 |
<6 |
<5 |
|
N=1 |
|
<8 |
<7 |
<6 |
|
N=2 |
|
<9 |
<8 |
<7 |
|
N=3 |
|
<10 |
<9 |
<8 |
2 |
Cấp II |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=1 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N=2 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N=3 |
|
10 |
9 |
8 |
3 |
Cấp III |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=1 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N=2 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N=3 |
|
10 |
9 |
8 |
4 |
Cấp IV |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=1 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N=2 |
|
9 |
8 |
. 7 |
|
N=3 |
|
10 |
9 |
8 |
5 |
Cấp V |
Ngày |
|
|
|
|
Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm |
Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 4. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng |
||
Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C |
|||
1 |
Cấp I |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
<6 |
<5 |
<4 |
|
N=1 |
|
<7 |
<6 |
<5 |
|
N=2 |
|
<8 |
<7 |
<6 |
|
N=3 |
|
<9 |
<8 |
<7 |
2 |
Cấp II |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
5 |
4 |
3 |
|
N=1 |
|
6 |
5 |
4 |
|
N=2 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=3 |
|
8 |
7 |
6 |
3 |
Cấp III |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
5 |
4 |
3 |
|
N=1 |
|
6 |
5 |
4 |
|
N=2 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=3 |
|
8 |
7 |
6 |
4 |
Cấp IV |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
5 |
4 |
3 |
|
N=1 |
|
6 |
5 |
4 |
|
N=2 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=3 |
|
8 |
7 |
6 |
5 |
Cấp V |
Ngày |
|
|
|
|
Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm |
Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 5. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng |
||
Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C |
|||
1 |
Cấp I |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
<8 |
<7 |
<6 |
|
N=1 |
|
<9 |
<8 |
<7 |
|
N=2 |
|
<10 |
<9 |
<8 |
|
N=3 |
|
<11 |
<10 |
<9 |
2 |
Cấp II |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=1 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N=2 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N=3 |
|
10 |
9 |
8 |
3 |
Cấp III |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=1 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N=2 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N=3 |
|
10 |
9 |
8 |
4 |
Cấp IV |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=1 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N=2 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N=3 |
|
10 |
9 |
8 |
5 |
Cấp V |
Ngày |
|
|
|
|
Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm |
Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa <7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 6. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng |
||
Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C |
|||
1 |
Cấp I |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
<8 |
<7 |
<6 |
|
N=1 |
|
<9 |
<8 |
<7 |
|
N=2 |
|
<10 |
<9 |
<8 |
|
N=3 |
|
<11 |
<10 |
<9 |
2 |
Cấp II |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=1 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N=2 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N=3 |
|
10 |
9 |
8 |
3 |
Cấp III |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=1 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N=2 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N=3 |
|
10 |
9 |
8 |
4 |
Cấp IV |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=1 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N=2 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N=3 |
|
10 |
9 |
8 |
5 |
Cấp V |
Ngày |
|
|
|
|
Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm |
Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 7. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng |
||
Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-3 5°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C |
|||
1 |
Cấp I |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
<11 |
<10 |
<9 |
|
N=1 |
|
<12 |
<11 |
<10 |
|
N=2 |
|
<13 |
<12 |
<11 |
|
N=3 |
|
<14 |
<13 |
<12 |
2 |
Cấp II |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N=1 |
|
10 |
9 |
8 |
|
N=2 |
|
11 |
10 |
9 |
|
N=3 |
|
12 |
11 |
10 |
3 |
Cấp III |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
9 |
8 |
• 7 |
|
N=1 |
|
10 |
9 |
8 |
|
N=2 |
|
11 |
10 |
9 |
|
N=3 |
|
12 |
11 |
10 |
4 |
Cấp IV |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N=1 |
|
10 |
9 |
8 |
|
N=2 |
|
11 |
10 |
9 |
|
N=3 |
|
12 |
11 |
10 |
5 |
Cấp V |
Ngày |
|
|
|
|
Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm |
Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa <7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 8. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
(huyện Hướng Hóa. Số liệu sử dụng là Trạm khí tượng Khe Sanh. Ngoài ra có thể sử dụng số liệu đo đếm khí tượng tại các trạm khác theo nguyên tắc Trạm có điều kiện khí hậu tương đồng)
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng |
||
Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C |
|||
1 |
Cấp I |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
<10 |
<9 |
<8 |
|
N=1 |
|
<11 |
<10 |
<9 |
|
N=2 |
|
<12 |
<11 |
<10 |
|
N=3 |
|
<13 |
<12 |
<11 |
2 |
Cấp II |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N=1 |
|
10 |
9 |
8 |
|
N=2 |
|
11 |
10 |
9 |
|
N=3 |
|
12 |
11 |
10 |
3 |
Cấp III |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N=1 |
|
10 |
9 |
8 |
|
N=2 |
|
11 |
10 |
9 |
|
N=3 |
|
12 |
11 |
10 |
4 |
Cấp IV |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N=1 |
|
10 |
9 |
8 |
|
N=2 |
|
11 |
10 |
9 |
|
N=3 |
|
12 |
11 |
10 |
5 |
Cấp V |
Ngày |
|
||
|
Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm |
Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa <7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 9. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng |
||
Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C |
|||
1 |
Cấp I |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
<10 |
<9 |
<8 |
|
N=1 |
|
<11 |
<10 |
<9 |
|
N=2 |
|
<12 |
<11 |
<10 |
|
N=3 |
|
<13 |
<12 |
<11 |
2 |
Cấp II |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N=1 |
|
10 |
9 |
8 |
|
N=2 |
|
11 |
10 |
9 |
|
N=3 |
|
12 |
11 |
10 |
3 |
Cấp III |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N=1 |
|
10 |
9 |
8 |
|
N=2 |
|
11 |
10 |
9 |
|
N=3 |
|
12 |
11 |
10 |
4 |
Cấp IV |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N=1 |
|
10 |
9 |
8 |
|
N=2 |
|
11 |
10 |
9 |
|
N=3 |
|
12 |
11 |
10 |
5 |
Cấp V |
Ngày |
|
|
|
|
Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7 mm |
Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 10. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng |
||
Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C |
|||
1 |
Cấp I |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
<6 |
<5 |
<4 |
|
N=1 |
|
<7 |
<6 |
<5 |
|
N=2 |
|
<8 |
<7 |
<6 |
|
N>2 |
|
<9 |
<8 |
<7 |
2 |
Cấp II |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
6 |
5 |
4 |
|
N=1 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=2 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N>2 |
|
9 |
8 |
7 |
3 |
Cấp III |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
6 |
5 |
4 |
|
N=1 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=2 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N>2 |
|
9 |
8 |
7 |
4 |
Cấp IV |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
6 |
5 |
4 |
|
N=1 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=2 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N>2 |
|
9 |
8 |
7 |
5 |
Cấp V |
Ngày |
|
|
|
|
Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi cò mưa ≥7mm |
Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 11. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng |
||
Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C |
|||
1 |
Cấp I |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
<6 |
<5 |
<4 |
|
N=1 |
4 |
<7 |
<6 |
<5 |
|
N=2 |
|
<8 |
<7 |
<6 |
|
N>2 |
|
<9 |
<8 |
<7 |
2 |
Cấp II |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=1 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N=2 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N>2 |
|
10 |
9 |
8 |
3 |
Cấp III |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=1 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N=2 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N>2 |
|
10 |
9 |
8 |
4 |
Cấp IV |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=1 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N=2 |
|
9 |
8 |
7 |
|
N>2 |
|
10 |
9 |
8 |
5 |
Cấp V |
Ngày |
|
|
|
Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm |
Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 12. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng |
||
Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày: 26 - 35°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C |
|||
1 |
Cấp I |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
<8 |
<7 |
<6 |
|
N=1 |
|
<9 |
<8 |
<7 |
|
N=2 |
|
<10 |
<9 |
<8 |
|
N=3 |
|
<11 |
<10 |
<9 |
2 |
Cấp II |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
6 |
5 |
4 |
|
N=1 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=2 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N=3 |
|
9 |
8 |
7 |
3 |
Cấp III |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
6 |
5 |
4 |
|
N=1 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=2 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N=3 |
|
9 |
8 |
7 |
4 |
Cấp IV |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
6 |
5 |
4 |
|
N=1 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=2 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N=3 |
|
9 |
8 |
7 |
5 |
Cấp V |
Ngày |
|
|
|
|
Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm |
Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 13. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng |
||
Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C |
|||
1 |
Cấp I |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
<7 |
<6 |
<5 |
|
N=1 |
|
<8 |
<7 |
<6 |
|
N=2 |
|
<9 |
<8 |
<7 |
|
N>2 |
|
<10 |
<9 |
<8 |
2 |
Cấp II |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
6 |
5 |
4 |
|
N=1 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=2 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N>2 |
|
9 |
8 |
7 |
3 |
Cấp III |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
6 |
5 |
4 |
|
N=1 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=2 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N>2 |
|
9 |
8 |
7 |
4 |
Cấp IV |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
6 |
5 |
4 |
|
N=1 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=2 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N>2 |
|
9 |
8 |
7 |
5 |
Cấp V |
Ngày |
|
|
|
|
Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm |
Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa <7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 14. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng |
||
Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C |
Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C |
|||
1 |
Cấp I |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
<10 |
<9 |
<8 |
|
N=1 |
|
<11 |
<10 |
<9 |
|
N=2 |
|
<12 |
<11 |
<10 |
|
N=3 |
|
<13 |
<12 |
<11 |
2 |
Cấp II |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
6 |
5 |
4 |
|
N=1 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=2 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N=3 |
|
9 |
8 |
7 |
3 |
Cấp III |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
6 |
5 |
4 |
|
N=1 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=2 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N=3 |
|
9 |
8 |
7 |
4 |
Cấp IV |
Ngày |
|
|
|
|
N=0 |
|
6 |
5 |
4 |
|
N=1 |
|
7 |
6 |
5 |
|
N=2 |
|
8 |
7 |
6 |
|
N=3 |
|
9 |
8 |
7 |
5 |
Cấp V |
Ngày |
|
|
|
|
Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm |
Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo.
Quyết định 35/2024/QĐ-UBND về cấp dự báo cháy rừng và các Bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 35/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 27/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 35/2024/QĐ-UBND về cấp dự báo cháy rừng và các Bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video