ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3297/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 15 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 06 năm 2023;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 04 năm 2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Văn bản số 2006/BXD-KTXD ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Bộ Xây dựng cho ý kiến về định mức xử lý nước rỉ rác và định mức thi công lớp phủ bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4734/TTr-SXD ngày 28 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức xử lý nước rỉ rác và định mức thi công lớp phủ bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo nội dung chi tiết đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC VÀ THI CÔNG LỚP PHỦ BÃI CHÔN LẤP
RÁC HỢP VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Phần 1. Thuyết minh và quy định áp dụng
Định mức xử lý nước rỉ rác và thi công lớp phủ bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, nhân công, máy thi công, thiết bị dụng cụ thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xử lý nước rỉ rác, thi công lớp phủ bãi chôn lấp.
Định mức được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa, trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Định mức bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu: là số lượng vật liệu chính trực tiếp được sử dụng để hoàn thành một đơn vị công tác xử lý nước rỉ rác, thi công lớp phủ bãi chôn lấp. Một số công tác sử dụng vật liệu khác, là loại vật liệu được sử dụng gián tiếp hoặc có hao phí thấp, được xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) của vật liệu chính. Đối với công tác thí nghiệm bao gồm cả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm.
- Mức hao phí lao động: là số ngày công lao động cần thiết của kỹ sư, công nhân trực tiếp để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xử lý nước rỉ rác, thi công lớp phủ bãi chôn lấp. Trong đó, số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xử lý nước rỉ rác, thi công lớp phủ bãi chôn lấp từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường. Đối với công tác thí nghiệm bao gồm cả hao phí nhân công điều khiển, sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm. Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công việc.
- Mức hao phí máy thi công: là số ca sử dụng máy, thiết bị dụng cụ thí nghiệm và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) của các máy chính.
- Định mức xử lý nước rỉ rác và thi công lớp phủ bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh được trình bày theo loại công tác và được mã hóa thống nhất. Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện xử lý nước rỉ rác và thi công lớp phủ bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh.
- Thành phần công việc: qui định rõ, đầy đủ nội dung các bước công việc theo thứ tự từ khâu chuẩn bị ban đầu đến khi kết thúc hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc.
- Bảng định mức các khoản mục hao phí: mô tả tên, chủng loại, qui cách vật liệu chủ yếu và các vật liệu phụ khác; loại thợ; cấp bậc công nhân bình quân; tên, loại, công suất của các loại máy, thiết bị chủ yếu và một số máy, thiết bị khác để thực hiện hoàn thành công việc.
Định mức xử lý nước rỉ rác và thi công lớp phủ bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh là căn cứ để lập đơn giá, làm cơ sở xác định dự toán, tổng mức đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Phần 2. ĐỊNH MỨC XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC VÀ THI CÔNG LỚP PHỦ BÃI CHÔN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
MT.01 Công tác thu gom, vớt phế liệu tại lưới chắn rác, hồ chứa
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và thiết bị lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, vợt vớt, xe cải tiến, …);
- Xác định vị trí thu gom rác, phế liệu, đi tua dọc bên hồ chứa để phát hiện rác, phế thải;
- Thu gom, vớt rác tại lưới chắn rác trên mặt hồ chứa ;
- Vận chuyển rác về địa điểm tập kết với cự ly bình quân 100m;
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng, tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: 1ha mặt nước
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
MT.01 |
Thu gom, vớt rác tại lưới chắn rác, hồ chứa |
Nhân công Công nhân bậc 3,0/7 |
công |
0,3128 |
MT.02 Công tác thí nghiệm Jartest
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và thiết bị thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán tổng hợp, kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 01 chỉ tiêu thí nghiệm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
MT.02 |
Thí nghiệm Jartest |
Vật liệu: Cốc thủy tinh, dung tích 1.000ml Hóa chất PAC Hóa chất Polimer Anion Nhân công Công nhân bậc 4,0/7 Máy và dụng cụ thí nghiệm Bộ khuấy trộn (6 Paddle Stirrer hoặc tương đương) |
cái gam gam
công
ca |
0,005 2,0 0,0125
0,152
0,082 |
MT.03 Công tác thí nghiệm đo PH nước thải
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và thiết bị thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:
● Lấy mẫu nước thải làm thí nghiệm;
● Cắm các đầu dò vào cốc và đo các chỉ tiêu thí nghiệm;
- Ghi thông số, bàn giao kết quả thí nghiệm và vệ sinh thiết bị.
Đơn vị tính: 01 chỉ tiêu thí nghiệm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
MT.03 |
Thí nghiệm đo PH nước thải |
Vật liệu: Cốc thủy tinh 100ml Nhân công Công nhân bậc 4,0/7 Máy và dụng cụ thí nghiệm Máy đo PH cầm tay |
cái
công
ca |
0,005
0,0416
0,0109 |
MT.04 Công tác thí nghiệm đo nồng độ ô xy hòa tan (DO)
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và thiết bị thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:
● Lấy mẫu nước thải làm thí nghiệm;
● Nhúng đầu điện cực vào mẫu đo, lắc hoặc khuấy nhẹ tạo sự di chuyển của dòng nước trong cốc;
- Ghi thông số, bàn giao kết quả thí nghiệm và vệ sinh thiết bị.
Đơn vị tính: 01 chỉ tiêu thí nghiệm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
MT.04 |
Thí nghiệm đo nồng độ ô xy hòa tan (DO) |
Vật liệu: Cốc thủy tinh 100ml Nhân công Công nhân bậc 4,0/7 Máy và dụng cụ thí nghiệm Máy đo nồng độ DO cầm tay |
cái
công
ca |
0,005
0,0459
0,0153 |
MT.05 Công tác xử lý nước rỉ rác bằng phương pháp hóa lý
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và thiết bị lao động;
- Pha hóa chất PAC, Polymer Anion theo tỷ lệ và liều lượng quy định tại bể trộn;
- Mở van điều chỉnh, châm hóa theo lưu lượng tính toán vào bể chứa (24/24h);
- Vận hành hệ thống máy khuấy tại bể chứa xử lý và máy khuấy pha hóa chất PAC và Polymer Anion;
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng, theo dõi và kiểm tra sự vận hành của hệ thống.
Đơn vị tính: 1m³
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
MT.05 |
Xử lý nước rỉ rác bằng phương pháp hóa lý |
Vật liệu: Poly Aluminium Cholorite Polymer Anion Nước sạch Nhân công Kỹ sư bậc 4,0/8 Công nhân bậc 4,0/7 Máy và thiết bị xử lý nước rỉ rác Máy khuấy công suất 0,75KW Máy khuấy công suất 1,0KW |
kg kg m³
công công
ca ca |
2,0 0,0113 0,0407
0,0072 0,0227
0,0044 0,0210 |
MT.06 Công tác xử lý nước rỉ rác bằng phương pháp sinh học
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và thiết bị lao động;
- Kiểm tra, đóng mở các van phân phối nước giữa các hồ làm thoáng, bãi lọc lau sậy;
- Kiểm tra hoạt động của các máy làm thoáng, máy bơm nước;
- Vận hành hệ thống 04 máy làm thoáng (02 máy bơm chìm phân phối nước thải, 02 máy khuếch tán hồi lưu nước thải) và hệ thống máy bơm nước tuần hoàn tại trạm bơm;
- Kiểm tra, theo dõi hoạt động của hệ thống xử lý.
Đơn vị tính: 1m³
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
MT.06 |
Xử lý nước rỉ rác bằng phương pháp sinh học |
Nhân công Kỹ sư bậc 4,0/8 Công nhân bậc 4,0/7 Máy và thiết bị xử lý nước rỉ rác Máy làm thoáng bề mặt trục thẳng đứng 1, công suất 7,5 KW Máy làm thoáng bề mặt trục thẳng đứng 2, công suất 7,5 KW Máy làm thoáng bề mặt trục xoắn 1, công suất 4,0 KW Máy làm thoáng bề mặt trục xoắn 2, công suất 4,0 KW Máy bơm chính 1, công suất 3,87 KW Máy bơm chính 2, công suất 3,87 KW Máy bơm tuần hoàn 1, công suất 1,5 KW Máy bơm tuần hoàn 2, công suất 1,5 KW |
công công
ca ca ca ca ca ca ca ca |
0,0076 0,0210
0,0105 0,0105 0,0105 0,0105 0,0016 0,0016 0,0027 0,0027 |
MT.07 Công tác hút bùn bể chứa nước rỉ rác
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và thiết bị lao động;
- Đưa xe đến vị trí cần hút bùn;
- Hút bùn trong bể chứa;
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng, tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: 1m³
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
MT.07 |
Hút bùn nước rỉ rác |
Nhân công Công nhân bậc 4,0/7 Máy và thiết bị xử lý nước rỉ rác Xe hút bùn, dung tích 4m³ |
công
ca |
0,0602
0,019 |
MT.08 Công tác vệ sinh đường ống phân phối nước thải
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và thiết bị lao động;
- Vệ sinh bề mặt, thông ống phân phối nước bề mặt và ống thoát nước đáy tại các ô sậy;
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng, tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: 1 lần/hệ thống
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
MT.08 |
Công tác vệ sinh đường ống phân phối nước thải |
Nhân công Kỹ sư bậc 4,0/8 Công nhân bậc 4,0/7 Máy và thiết bị xử lý nước rỉ rác Máy bơm nước công suất 1,5Kw |
công công
ca |
0,2363 0,4725
0,1969 |
MT.09 Công tác phát quang, cắt tỉa bãi sậy
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và thiết bị lao động;
- Phát quang bãi sậy, đánh luống, tạo rãnh thoát nước; cắt tỉa cây, cắt giảm chiều cao thân còn 40cm;
- Tập kết, thu gom và đổ vật liệu, rác thải về nơi quy định;
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng, tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: 1000m²
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
MT.09 |
Phát quang, cắt tỉa bãi sậy |
Nhân công Công nhân bậc 3,0/7 |
công |
4,6584 |
MT.10 Công tác vệ sinh, chống tắc nghẽn tầng lọc của bãi sậy
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và thiết bị lao động;
- Bơm nước sạch từ bên ngoài vào bãi sậy để súc rửa hệ thống tầng lọc (đá + cát) của bãi sậy;
- Bơm nước tuần hoàn sau súc rửa quay trở lại hệ thống hồ lắng;
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng, tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: 1000m²
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
MT.10 |
Vệ sinh, chống tắc nghẽn tầng lọc của bãi sậy |
Nhân công Công nhân bậc 3,0/7 Máy và thiết bị xử lý nước rỉ rác Máy bơm nước công suất 1,5Kw Máy bơm nước tuần hoàn, 1,5Kw |
công
ca ca |
28,8008
4,5620 3,6500 |
CL.01 Thi công lớp phủ bãi chôn lấp chất thải rắn
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và thiết bị lao động;
- Xác định cao trình rác hiện trạng, tổ chức san gạt và đầm nén đảm bảo mặt phủ phù hợp với quy định;
- Rải đá răm 6x8 tạo hệ thống mương thu thoát khí tiết diện 500x500mm;
- Lắp cột thu khí bằng ống nhựa PVC D114 theo yêu cầu quy định;
- Lắp bệ đỡ ống thu khí bằng Bê tông M150 đổ tại chỗ, kích thước 500x500x300mm;
- Thi công lớp phủ đất sét dày 600mm, lớp đất cấp phối dày 500mm và lớp đất màu dày 100mm, hệ số đầm nén K85;
- Trồng cỏ 3 lá trên lớp đất màu; Tưới nước và bảo dưỡng bề mặt cỏ theo quy định;
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng, tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: 1.000 m²
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CL.01 |
Thi công lớp phủ bãi chôn lấp chất thải rắn |
Vật liệu: Côn, cút PVC D114 Ống nhựa PVC D114 Cỏ Gỗ xây dựng Nước sạch Xi măng PC 30 Đá 1x2 cm Đá dăm 0,5x1,5cm Đá dăm 6x8cm Đất cấp phối Đất màu Đất sét Vật liệu phụ Nhân công Nhân công bậc 2,5/7 Nhân công bậc 3,0/7 Nhân công bậc 3,5/7 Máy và thiết bị thi công Máy đầm 9T Máy ủi 110CV Ô tô tưới nước 5m³ Ô tô tự đổ 7T Máy đào 0,8m³ Máy khác |
cái m m² m³ m³ kg m³ m³ m³ m³ m³ m³ %
công công công
ca ca ca ca ca % |
1,197 1,512 1007,30 0,558 67,980 13,616 0,0533 4,855 8,376 535,880 110,943 642,732 2
68,4269 38,9467 32,6831
2,398 1,206 5,561 5,636 1,627 2 |
Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2024 về Định mức xử lý nước rỉ rác và định mức thi công lớp phủ bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 3297/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Hoàng Hải Minh |
Ngày ban hành: | 23/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2024 về Định mức xử lý nước rỉ rác và định mức thi công lớp phủ bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video