Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3162/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 07 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHIỀU RỘNG, RANH GIỚI CÁC KHU VỰC THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;

Căn cứ Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục các khu vực Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 423/TTr-STNMT ngày 12 tháng 8 năm 2020 về việc phê duyệt chiều rộng, ranh giới các khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Trà Vinh

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chiều rộng, ranh giới các khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Trà Vinh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Trà Vinh gồm 7 khu vực tại các huyện: Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải và thị xã Duyên Hải, cụ thể:

STT

Địa giới hành chính

Ký hiệu

Đoạn

Chiều dài hành lang tương ứng (m)

Chiều rộng (m)

Diện tích (m2)

I

Huyện Châu Thành

6075

 

836.794,73

1

Xã Long Hòa, huyện Châu Thành

KV1

KV1

6075

47-448

836.794,73

II

Huyện Cầu Ngang

9.849

 

3.481.770,42

2

Xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang

KV2

KV2

920

686

733.571,13

3

Thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang

KV3

KV3

2,126

383

601.697,83

4

Xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang

KV4

KV4.1

2071

574

770.152,31

KV4.2

1.000

378

214.645,61

KV4.3

3.732

797

1.931.855,85

III

Thị xã Duyên Hải

8.500

 

1.875.239,57

5

Xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải

KV5

KV5.1

1.678

76-378

723.995,2

KV5.2

2.315

190

431.074,14

KV5.3

1.730

228

384.398,85

KV5.4

1.785

184

165.486,91

KV5.5

992

61

170.284,47

IV

Huyện Duyên Hải

32.800

 

13.097.111,34

6

Xã Đông Hải, huyện Duyên Hải (19 km)

KV6

KV6.1

2.000

143

251.508,36

KV6.2

2.000

137

303.070,5

KV6.3

2.400

263

626.438,3

KV6.4

12.600

200-465

5.856.400,35

7

Xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải

KV7

KV7.1

10.800

300-863

6.161.484,77

KV7.2

3.000

50

149.717,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chiều dài, chiều rộng, diện tích và ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Trà Vinh được xác định dọc theo bờ biển, cụ thể:

STT

Địa giới hành chính

Khu vực

Đoạn

Điểm giới hạn

Tọa độ vị trí

Chiều dài hành lang tương ứng (m)

Chiều rộng Dsl (m)

Diện tích (m2)

X (m)

Y (m)

 

 

 

1

Xã Long Hòa, huyện Châu Thành

KV1

KV1

Điểm đầu

1090209.213

613329.988

L=6075

B=47-448

836.794,73

Điểm cuối

1089150.505

610849.205

2

Xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang

KV2

KV2

Điểm đầu

1084736.365

611528.747

L=920

B=686

733.571,13

Điểm cuối

1083738.919

611891.891

3

Thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang

KV3

KV3

Điểm đầu

1086053.849

609948.889

L=2126

B= 383

601.697,83

Điểm cuối

1084736.365

611528.747

4

Xã Mỹ Long Nam, huyện cầu Ngang

KV4

KV4.1

Điểm đầu

1083738.919

611891.891

L=2071

B=574

770.152,31

Điểm cuối

1081415.632

611475.404

KV4.2

Điểm đầu

1081415.632

611475.404

L=1000

B=378

214.645,61

Điểm cuối

1080501.414

611656.372

KV4.3

Điểm đầu

1080501.414

611656.372

L=3732

B=797

1.931.855,85

Điểm cuối

1078588.990

614314.885

5

Xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải

KV5

KV5.1

Điểm đầu

1078588.990

614314.885

L=1.678

B=76-378

723.995,2

Điểm cuối

1077493.769

616810.897

KV5.2

Điểm đầu

1077493.769

616810.897

L=2.315

B=190

431.074,14

Điểm cuối

1076077.328

617209.277

KV5.3

Điểm đầu

1076077.328

617209.277

L=1.730

B=228

384.398,85

Điểm cuối

1073507.754

617377.763

KV5.4

Điểm đầu

1073507.754

617377.763

L=1.785

B=184

165.486,91

Điểm cuối

1072644.075

617310.608

KV5.5

Điểm đầu

1072644.075

617310.608

L=992

B=61

170.284,47

Điểm cuối

1071597.435

616234.856

Điểm cuối

1060603.120

613830.783

6

Xã Đông Hải, huyện Duyên Hải (19 km)

KV6

KV6.1

Điểm đầu

1058481.275

611585.599

L=2.000

B=143

251.508,36

Điểm cuối

1057305.705

609986.551

KV6.2

Điểm đầu

1057305.705

609986.551

L=2.000

B=137

303.070,5

Điểm cuối

1056339.694

608233.955

KV6.3

Điểm đầu

1056339.694

608233.955

L= 2.400

B=263

626.438,3

Điểm cuối

1055479.692

605993.803

KV6.4

Điểm đầu

1055479.692

605993.803

L= 12.600

B=200-465

5.856.400,35

Điểm cuối

1054477.752

597074.656

7

Xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải

KV7

KV7.1

Điểm đầu

1054477.752

597074.656

L=10800

B=300-863

6.161.484,77

Điểm cuối

1061231.675

588525.104

KV7.2

Điểm đầu

1061231.675

588525.104

L=3000

B=50

149.717,42

Điểm cuối

1062664.463

585889.432

Điều 2. Trách nhiệm các Sở, ngành, địa phương:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan:

a) Công bố hành lang bảo vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có hành lang bảo vệ bờ biển và tại khu vực hành lang bảo vệ bờ biển được thiết lập và thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh đúng theo quy định.

b) Tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh.

2. Ủy ban nhân dân các huyện: Châu Thành, cầu Ngang, Duyên Hải và thị xã Duyên Hải:

a) Tham gia và phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn quản lý.

b) Quản lý, bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn quản lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giao thông Vận tải; Trưởng ban Ban Quản lý Khu Kinh tế Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ TN&MT;
- Như Điều 3;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐ VP, các Phòng;
-  Lưu; VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3162/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt chiều rộng, ranh giới các khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Số hiệu: 3162/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
Người ký: Trần Anh Dũng
Ngày ban hành: 07/09/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3162/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt chiều rộng, ranh giới các khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…