Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 08 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC MỘT SỐ LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG NHANH, CÂY SINH TRƯỞNG CHẬM; CÂY MỤC ĐÍCH ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ VÀ RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTN ngày 27/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3244/TTr-SNN ngày 29/12/2023

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục một số loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Điện Biên (chi tiết như phụ lục1, phụ lục 2 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Căn cứ danh mục các loài cây được ban hành tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức thực hiện quản lý đầu tư công trình lâm sinh, công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp và các nội dung khác có liên quan trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật.

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, tổng hợp, đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ danh mục các loài cây được ban hành để tổ chức thực hiện quản lý đầu tư công trình lâm sinh và các nội dung khác có liên quan theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc các Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lò Văn Tiến

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC MỘT SỐ LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG NHANH, SINH TRƯỞNG CHẬM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh)

STT

Loài cây

Tên Việt Nam

Tên khoa học

I

Nhóm loài cây sinh trưởng nhanh

1

Keo tai tượng

Acacia mangium Willd

2

Keo lai

Acacia hybrid

3

Keo lá tràm

Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth

4

Cọ khiết

Dalbergia hupeana Hance

5

Bạch đàn Urô

Eucalyptus urophylla S.T.Blake

6

Bạch đàn lai

Eucalyptus hybrisd

7

Xoan ta

Melia azedarach L.

8

Xoan chịu hạn

Azadirachta indica A. Juss.

9

Xoan đào

Betula alnoides Buch. - Ham.

10

Trẩu (Trẩu lá xẻ, Trẩu 3 hạt)

Vernicia Montana Lour

II

Nhóm loài cây sinh trưởng chậm

1

Giổi xanh

Michelia mediocris Dandy

2

Giổi găng

Paramichelia baillonii

3

Dẻ ăn hạt

Castanea mollissima Blume và Castanopsis boisii Hickel et Camus

4

Mỡ

Mangletia conifera Dandy

5

Mắc ca

Macadamia integrifolia Maid. Et Betche

6

Quế

Cinamomum cassia Presl

7

Sa mộc (Sa mu)

Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook

8

Sơn tra

Docynia indica (Wall) Dec

9

Thông caribe

Pinus caribaea Morelet

10

Thông mã vĩ

Pinus massoniana Lamb

11

Thông ba lá

Pinus kesiya Royle ex Gordon

12

Thông nhựa

Pinus merkusii Junght. et de Vries

13

Tông dù

Toona sinensis (A. Juss) Roem

14

Tô hạp Điện Biên

Altingia siamensis Craib

15

Trám đen

Canarium tramdenum Dai & Ykovl

16

Trám trắng

Canarium album (Lour) Raeusch

17

Vối thuốc (Gỗ ngứa)

Schima wallichii Choisy

18

Tếch

Tectona grandis Linn.f

19

Tống quá sủ

Alnus nepalensis D.Don

20

Pơ mu (Mạy vạc, Hong he)

Fokienia hodginsii Herry et Thomas

21

Sấu

Dracontomelon duperreanum Pierre

22

Muồng đen

Senna siamea (Lam.) H.s.Irwin & Bameby

23

Lát hoa

Chukrasia tabularis A.Juss

24

Giáng hương

Pterocarpus macrocarpus Kurz.

 

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC MỘT SỐ LOÀI CÂY MỤC ĐÍCH ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ VÀ RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh)

STT

Loài cây

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Bùi

Ilex ficoidea Hemsley.

2

Bùi ba hoa

Ilex triflora Blume.

3

Bùi cọng dài

Ilex glomerata King.

4

Bùi cọng tím

Ilex viridis Champ, ex Benth.

5

Côm lá hẹp

Elaeocarpus griffithii Mast.

6

Côm lá kèm

Elaeocarpus stipularis Blume.

7

Côm tầng

Elaeocarpus angustifolius Blume.

8

Pơ mu

Fokienia hodginsii (Dunn) A.Henry & H H.Thomas.

9

Thông nàng

Dacrycarpus imbricatus (Blume) de Laub.

10

Thông tre

Podocarpus neriifolius D. Don.

11

Nóng sổ lá to

Saurauia dillenioides Gagnep.

12

Nóng nepan

Saurauia napaulensis DC.

13

Nóng sổ

Saurauia tristyla DC.

14

Thôi ba

Alangium chinense (Lour.) Harms

15

Thôi chanh trắng

Tetradium ruticarpum (A. Jussieu) T. G. Hartley

16

Tô hạp Điện Biên

Altingia siamensis Craib.

17

Cà muối

Rhus chinensis Mill.

18

Dâu da xoan

Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf.

19

Sấu

Dracontomelon duperreanum Pierre.

20

Xoài

Mangifera indica L.

21

Xoan nhừ

Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt. & Hill

22

Sữa

Alstonia scholaris (L.) R. Br.

23

Thừng mực trâu

Kibatalia macrophylla (Pierre in Planch, ex Hua) Woodson

24

Thừng mực mỡ

Wrightia laevis Hook. f.

25

Chân chim

Schefflera octophylla Harms

26

Cáng lò

Betula alnoides Buch - Ham.

27

Đinh

Markhamia stipulata (Wall.) Seem, ex Schum. var. kerrii Sprague

28

Núc nác

Oroxylum indicum (L.) Kurz

29

Gạo

Bombax malabaricum DC.

30

Trám trắng

Canarium album (Lour.) Raeusch.

31

Trám hồng

Canarium bengalense Roxb.

32

Trám đen

Canarium tramdenum Dai & Yakovl.

33

Trám mao

Garuga pinnata Roxb.

34

Bứa

Garcinia oblongifolia Champ, ex Benth.

35

Dọc

Garcinia multiflora Champ, ex Benth.

36

Chò nhai

Anogeissus acuminata (Roxb. ex DC.) Guill. & Perr.

37

Chò xanh

Terminalia myriocarpa Heurck & Muell. Arg.

38

Chò vẩy

Dysoxylum hainanense Merr.

39

Sổ bà

Dillenia indica L.

40

Sổ ngũ thư

Dillenia pentagyna Roxb.

41

Thị

Diospyros decandra Lour.

42

Dâu da đất

Baccaurea sapida Muell - Arg

43

Nhôi

Bischofia javanica Blume

44

Ba soi

Mallotus paniculatus (Lamk.) Muell. - Arg.

45

Ba bét vân nam

Mallotus yunnanensis Pax & Hoffm.

46

Me rừng

Phyllanthus emblica L.

47

Thầu dầu

Ricinus communis L.

48

Sòi tía

Sapium discolor (Champ, ex Benth.) Muell. - Arg.

49

Sòi trắng

Homonoia riparia Lour.

50

Trẩu nhăn

Vernicia montana Lour.

51

Thẩu tấu

Aporosa dioica (Roxb.) Muell. - Arg.

52

Cánh kiến

Mallotus philippinensis (Lamk.) Muell. - Arg.

53

Vạng trứng

Endospermum chinense Benth.

54

Giáng hương

Pterocarpus macrocarpus Kurz.

55

Ban

Bauhinia variegata L

56

Lim xẹt

Peltophorum inerme (Roxb.) Naves

57

Mán đỉa

Archidendron clypearia (Jack) I. Nielsen

58

Keo dậu

Leucaena leucocephala (Lamk.) De Wit

59

Ràng ràng quả dày

Ormosia fordiana Oliv.

60

Ràng ràng xanh

Ormosia pinnata (Lour.) Merr.

61

Muồng ràng ràng

Adenanthera microsperma Teysm. & Binn.

62

Muồng trắng

Zenia insignis Chun

63

Vông nem

Erythrina variegata L.

64

Dẻ chợ bờ

Castanopsis choboensis Hickel & A.Camus

65

Dẻ gai nhím

Castanopsis echinocarpa A. DC.

66

Dẻ đấu nứt

Castanopsis fissa (Champ. ex Benth.) Rehder & EH.Wilson

67

Dẻ gai nà nhạn

Castanopsis gamblei Hickel & A.Camus

68

Dẻ gai lá đỏ

Castcmopsis hystrix A. DC.

69

Dẻ gai Ấn độ

Castanopsis indica (Roxb.) A. DC.

70

Dẻ gai bắc bộ

Castanopsis tonkinensis Seemen

71

Dẻ gai lecomte

Castanea mollissima Blume

72

Dẻ gai nhọn

Castanopsis acuminatissima (Blume) A.DC.

73

Dẻ gai sừng nai

Castanopsis ceratacantha Rehder & E. H. Wilson

74

Dẻ gai Trung Quốc

Castanopsis cerebrina (Hickel & A.Camus) Bamett

75

Dẻ lá đa

Castanopsis chinensis (Spreng.) Hance

76

Dẻ lỗ

Castanopsis lecomtei Hickel et A. Camus

77

Dẻ mũi mác

Castanopsis tesselata Hickel & A. Camus

78

Dẻ trùng khánh

Lithocarpus balansae (Drake) A. Camus

79

Dẻ đỏ

Lithocarpus ducampii (Hickel & A. Camus) A. Camus

80

Dẻ the

Lithocarpus magneinii (Hickel & A. Camus) A. Camus

81

Dẻ cau chevalie

Quercus chevalieri Hickel & A. Camus

82

Dẻ cau

Quercus platycalyx Hickel & A. Camus

83

Sồi phảng

Lithocarpus fenestratus (Roxburgh) Rehder

84

Hồng quang

Rhodoleia championi Hook.f.

85

Chắp tay

Exbucklandia tonkinensis (Lecomte) H.T.Chang

86

Sau sau lào

Mytilaria laosensis Lecomte

87

Đỏ ngọn

Cratoxylum pruniflorum (Kurz) Kurz

88

Thành ngạnh

Cratoxylum polyanthum Korth.

89

Chẹo tía

Engelhardtia roxburghiana Lindl.

90

Re bầu

Cinnamomum bejolghota (Buch. - Ham. ex Nees) Sweet

91

Re hương

Cinnamomum iners Reimv. ex Blume

92

Re gừng

Cinnamomum bejolghota (Buch.-Ham. ex Nees) Sweet

93

Vù hương

Cinnamomum balansae

94

Bời lời nhớt

Litsea glutinosa (Lour.) C. B. Robins.

95

Bời lời lá tròn

Litsea monopetala (Roxb.) Pers.

96

Bời lời đắng

Litsea umbellata (Lour.) Merr.

97

Bời lời vàng

Litsea vang H. Lee.

98

Kháo tơ

Machilus bombycina King ex Hook. f.

99

Kháo trung quốc

Machilus chinensis (Champ, ex Benth.) Hemsl.

100

Kháo nhớt

Machilus leptophylla Hand. - Mazz.

101

Kháo nhậm

Machilus odoratissima Nees

102

Kháo vàng bông

Machilus thunbergii Sieb. & Zucc.

103

Long não

Cinnamomum camphora (L.) J. Presl

104

Màng tang

Litsea cubeba (Lour.) Pers

105

Phay

Duabanga grandiflora (Roxb. ex DC.) Walp.

106

Bằng lăng ổi

Lagerstroemia calyculata Kurz

107

Giổi sa pa

Magnolia lanuginosa (Wall.) Figlar & Noot.

108

Mỡ

Manglietia conifera Dandy

109

Giổi lông

Michelia balansae (A.DC.) Dandy

110

Quản hoa

Michelia tignifera Dandy

111

Giổi găng

Paramichelia baillonii (Pierre) Hu

112

Giổi lụa

Tsoongiodendron odorum Chun

113

Giổi lá láng

Michelia foveolata Merr. ex Dandy

114

Giổi xanh

Michelia mediocris Dandy

115

Gội nếp

Aglaia spectabilis (Miq.) Jain & Bennet.

116

Gội nước

Aphanamixis polystachya (Wall.) J.N. Parker

117

Gội tẻ

Aglaia elaeagnoidea (A.Juss.) Benth.

118

Lát hoa

Chukrasia tabularis A. Juss.

119

Trường nát

Trichilia connaroides (Wight & Arn.) Bentv.

120

Tông dù

Toona sinensis (A. Juss.) Roem.

121

Xoan ta

Melia azedarach L.

122

Xoan mộc

Toona sureni (Blume) Merr.

123

Thanh mai

Morus macroura Miq.

124

Dướng

Broussonetia papyrifera Vent

125

Mít

Artocarpus heterophyllus Lamk.

126

Chay bắc bộ

Artocarpus tonkinensis A. Chev. ex Gagnep.

127

Ngái

Ficus hispida L.f.

128

Ngái giấy

Ficus chartacea Wall, ex King

129

Đa lá lệch

Ficus semicordata Buch. - Ham. ex Smith

130

Sung trổ

Ficus variegata Blume

131

Sung

Ficus racemosa L.

132

Vả

Ficus auriculata Lour.

133

Máu chó lá to

Horsfieldia amygdalina Warbg.

134

Trâm trắng

Syzygium chanlos (Gagnep.) Merr. & L.M.Perry

135

Trâm vối

Syzygium cuminii (L.) Skells

136

Trâm vỏ đỏ

Syzygium zeylanicum (L.) DC.

137

Gáo lá tim

Adina cordifolia (Roxb.) Hook. f. ex Brandis

138

Gáo trắng

Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser

139

Hoắc quang nhẵn

Wendlandia glabrata DC.

140

Hoắc quang lào

Wendlandia laotica Pitard

141

Hoắc quang tía

Wendlandia paniculata (Roxb.) DC.

142

Sâng

Pometia pinnata Forst. & Forst. f.

143

Trường sâng

Amesiodendron chinense (Merr.) Hu

144

Trường chua

Nephelium lappaceum L.

145

Lòng mang thường

Pterospermum heterophyllum Hance

146

Lòng mang lá thuôn

Pterospermum lanceaefolium Roxb.

147

Sảng bụi

Sterculia hyposticta Miq.

148

Sảng nhung

Sterculia lanceolata Cav.

149

Bồ đề xanh lá nhãn

Alniphyllum fortunei (Hemsl.) Perkins

150

Bồ đề xanh

Styrax agrestis (Lour.) G. Don

151

Bồ đề lá trắng

Styrax argentifolia H. L. Li

152

Bồ đề trắng

Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hartwiss

153

Dung lá tuyến

Symplocos adenophylla Wall.

154

Dung nam bộ

Symplocos cochinchinensis (Lour.) s. Moore

155

Dung giấy

Symplocos laurina (Retz) Wall.

156

Dung có rãnh

Symplocos macrophylla Wall, ex A. DC. ssp. sulcata (Kurz) Noot.

157

Dung táo

Symplocos paniculata Wall, ex D. Don

158

Vối thuốc

Schima wallichi (DC.) Korth

159

Vối thuốc răng cưa

Schima superba Gard. & Champ.

160

Ngát

Gironniera subaequalis Planch.

161

Sếu

Celtis sinensis Pers.

162

Nghiến

Burretiodendron Hsienmu

163

Xoan đào

Prunus arborea (Blume) Kalkman

164

Giang

Ampelocalamus patellaris (Gamble) Stapleton

165

Trúc bắc

Arundinaria amabilis McClure

166

Vầu đắng

Indosasa angustata McClure

167

Trúc đốt to lông nhám

Indosasa hispida McClure

168

Trúc cứng

Phyllostachys bambusoides Sieb. & Zucc.

169

Trúc nhật

Pseudosasa japonica (Steud.) Makino

170

Nứa tép

Schizostachyum aciculare Gamble

171

Nứa lá to

Schizostachyum funghomii McClure

172

Nứa

Schizostachyum pseudolima McClure

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 29/QĐ-UBND năm 2024 danh mục một số loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Số hiệu: 29/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
Người ký: Lò Văn Tiến
Ngày ban hành: 08/01/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 29/QĐ-UBND năm 2024 danh mục một số loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…