Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2714/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 16 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán, dự án sử dụng vốn đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về các biện pháp lâm sinh;

Căn cứ Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2019/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh;

Căn cứ Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4152/TTr-SNN ngày 29 tháng 8 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

2. Đối tượng áp dụng

a) Chủ dự án được giao đất, thuê đất có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

b) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

1. Đối với rừng trồng trên cạn là 239.760.445 đồng/ha, (Bằng chữ: Hai trăm ba mươi chín triệu, bảy trăm sáu mươi nghìn, bốn trăm bốn mươi năm đồng) (Phụ lục I kèm theo).

2. Đối với rừng trồng ngập mặn là 342.257.749 đồng/ha, (Bằng chữ: Ba trăm bốn mươi hai triệu, hai trăm năm mươi bảy nghìn, bảy trăm bốn mươi chín đồng) (Phụ lục II kèm theo).

3. Đối với chuyển mục đích sử dụng rừng tự nhiên, đơn giá trồng rừng thay thế được tính bằng 03 (ba) làn đối với từng loại rừng tương ứng quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Đồng Nai có trách nhiệm tiếp nhận, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán nguồn kinh phí trồng rừng thay thế theo đúng quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn, tham mưu triển khai tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đảm bảo kịp thời, hiệu quả, đúng quy định; trong trường hợp có quy định mới của cấp có thẩm quyền hoặc có biến động làm tăng hoặc giảm đơn giá trồng rừng thay thế, kịp thời tham mưu, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét, quyết định việc điều chỉnh, bổ sung hoặc thay thế đơn giá trồng rừng thay thế cho phù hợp.

Điều 4. Điều khoản thi hành.

1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đồng Nai; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Giám đốc các đơn vị chủ rừng: Vườn Quốc gia Cát Tiên, Khu Bảo tồn thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai, Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc, Long Thành, Tân Phú, Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH tỉnh;
- Chánh, Phó Văn Phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

                                

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐỐI VỚI TRỒNG RỪNG TRÊN CẠN
(Kèm theo Quyết định số: 2714/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

1. Căn cứ xây dựng dự toán

- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp năm 2017;

- Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán, dự án sử dụng vốn đầu tư

- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;

- Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá

- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

- Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp (sau đây gọi tắt TT 21/2023/TT-BNNPTNT), Áp dụng Hệ số 1,0 cho điều kiện gây trồng nhóm 2, cự ly di chuyển 0,5 - 1km;

- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;

- Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ (gọi tắt Thông tư số 10/2021/TT-BXD);

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng (gọi tắt Thông tư số 11/2021/TT-BXD);

- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng (gọi tắt Thông tư số 12/2021/TT-BXD);

- Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá ngày công lao động trong các hoạt động lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (sau đây gọi tắt Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND); áp dụng theo vùng I, phụ cấp khu vực 40%,

- Giá cả vật tư, nhân công, chi phí máy thực tế ở thời điểm hiện tại theo giá thị trường (có thẩm định giá chi tiết khi thực hiện).

- Mật độ trồng: 833 cây/ha; Loài cây trồng, gồm các loài cây Dầu rái, Sao đen, Giáng hương.... phù hợp với từng địa phương; kích thước hố trồng (50 x 50 x 50) cm

2. Dự toán đơn giá

TT

Mã hiệu

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng/ha)

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Căn cứ xác định định mức, đơn giá

 

 

DỰ TOÁN (ĐƠN GIÁ) CHO 1 HA

 

 

 

239,760,445

 

 

A

 

CHI PHÍ XÂY DỰNG

 

 

 

175,335,100

 

 

I

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

175,335,100

 

 

1

 

Chi phí trồng rừng

 

 

 

76,051,219

 

 

1.1

 

Chi phí nhân công

 

108.74

 

44,415,219

 

 

a

TR.01

Phát dọn thực bì toàn diện trên lô (thủ công)

Công

25.90

408,462

10,579,166

Phát thực bì toàn diện, phát sát gốc và băm dập những đoạn ngắn

 

b

TR.05

Cuốc hố (50 x 50 x50) cm

Công

24.72

408,462

10,098,529

Cuốc hồ theo đúng sơ đồ thiết kế; khi cuốc hố, để phần đất mặt tơi xốp một bên và phần đất phía dưới hố một bên

- Đơn giá nhân công theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND;

- Định mức theo Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT

c

TR.09

Lấp hố

Công

7.87

408,462

3,216,393

Dẫy cỏ xung quanh miệng hố, đập nhỏ những cục đất to, cuốc xới đất mặt và lấp hố

d

TR.14

Vận chuyển cây con và trồng

Công

26.03

408,462

10,632,266

Vận chuyển cây lên vị trí trồng, rải cây theo hố. Trồng cây ngay ngắn, lấp đất lèn chặt theo hướng dẫn kỹ thuật

đ

TR.19

Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật

Công

16.66

408,462

6,804,977

Vận chuyển phân thuốc bảo vệ thực vật đến hố trồng bón theo đúng tỷ lệ quy định

e

TR.26

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

7.55

408,462

3,083,888

Vận chuyển cây, rải cây theo hố trồng dặm. Trồng cây ngay ngắn, lấp đất lèn chặt theo hướng dẫn kỹ thuật

1.2

 

Chi phí vật tư và chi phí máy

 

 

 

31,636,000

 

 

1.2.1

 

Cây giống

 

1,082

 

21,640,000

Theo tiêu chuẩn Việt Nam hoặc cơ sở về cây giống; Dg>0,8 cm, Hvn>1,0m, Bầu 18x 22 cm, tuổi cây > 14 tháng, cây cách cây 3m, hàng cách hàng 3m

- Theo đơn giá cây trồng theo thị trường (đã bao gồm vận chuyển và thuế VAT);

- Mật độ trồng (cây/ha) theo Quyết định 3379/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh

a

 

Cây giống trồng chính (833 cây/ha)

cây

833

20,000

16,660,000

b

 

Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (10%)

cây

83

20,000

1,660,000

c

 

Cây giống trồng dặm năm thứ 2 (10%)

cây

83

20,000

1,660,000

d

 

Cây giống trồng dặm năm thứ 3 (10%)

cây

83

20,000

1,660,000

1.2.2

 

Phân bón NPK

 

500

 

9,996,000

 

 

a

 

Năm thứ nhất

Kg

167

20,001

3,332,000

Phân bón được phép lưu hành tại Việt Nam

Theo đơn giá thị trường (đã bao gồm thuế VAT và vận chuyển)

b

 

Năm thứ hai

Kg

167

20,000

3,332,000

c

 

Năm thứ ba

Kg

167

20,000

3,332,000

2

 

Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng

 

243.07

 

99,283,88

 

 

2.1

 

Năm thứ nhất

Công

49.23

 

20,110,546

 

 

a

TR.27

Phát chăm sóc (lần 1)

Công

15.80

408,462

6,453,700

Phát các loại thực bì (dây leo, cỏ dại...) phát sát gốc. Băm dập, rải đều trên toàn bộ diện tích; tỉa một số bệnh sâu bệnh cong queo

- Đơn giá nhân công theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND;

- Định mức theo Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT

b

TR.31

Xới vun gốc đường kính 0,8 - 1,0m lần 1)

Công

5.64

408,462

2,302,664

Rẫy sạch cỏ và xới quanh gốc; gốc vun hình mu rùa

c

TR.28

Phát chăm sóc (lần 2)

Công

10.50

408,462

4,288,851

Như phát chăm sóc lần 1

d

TR.31

Xới vun gốc đường kính 0,8 - 1,0m (lần 2)

Công

5.64

408,462

2,302,664

Rẫy sạch cỏ và xới quanh gốc; gốc vun hình mu rùa

đ

TR.37

Làm đường băng trắng cản lửa thủ công

Công

4.38

408,462

1,789,064

Phát dọn thực bì và dọn cỏ trên đường băng, xử lý vật liệu cháy ra khỏi đường băng cản lửa

e

TR.50

Bảo vệ rừng

Công

7.28

408,462

2,973,603

Canh gác, phát hiện, ngăn ngừa sự phá hoại của người và gia súc, phát hiện sâu bệnh hại, lửa rừng để có biện pháp ngăn chặn kịp thời

2.2

 

Năm thứ hai

Công

72.18

 

29,484,749

 

 

a

TR.27

Phát chăm sóc (lần 1)

Công

15.80

408,462

6,453,700

 

- Đơn giá nhân công theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND;

- Định mức theo Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT

b

TR.31

Xới vun gốc đường kính từ 0,8 - 1,0m (lần 1)

Công

5.64

408,462

2,302,664

c

TR.26

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

7.55

408,462

3,083,888

 

d

TR16

Vận chuyển và bón phân

Công

4.90

408,462

2,001,464

 

đ

TR.28

Phát chăm sóc (lần 2)

Công

10.50

408,462

4,288,851

Tiêu chuẩn kỹ thuật như năm thứ nhất

e

TR.31

Xới vun gốc đường kính từ 0,8 - 1,0m (lần 2)

Công

5.64

408,462

2,302,664

g

TK.28

Phát chăm sóc (lần 3)

Công

10.5C

408,462

4,288,851

h

TR.37

Làm đường băng trắng cản lửa thủ

Công

4.38

408,462

1,789,064

i

TR.50

Bảo vệ rừng

Công

7.28

408,462

2,973,602

2.3

 

Năm thứ ba

Công

73.32

 

29,951,702

 

 

a

TR.29

Phát chăm sóc (lần 1)

Công

13.00

408,461

5,310,006

 

 

b

TR.31

Xới vun gốc đường kính 0,8 - 1,0m (lần 1)

Công

5.64

408,461

2,302,664

 

c

TR.26

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

7.55

408,462

3,083,888

Tiêu chuẩn kỹ thuật như năm thứ hai

- Đơn giá nhân công theo quyết định số 08/2024/QĐ-UBND;

- Định mức theo Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT

d

TR.16

Vận chuyển và bón phân

Công

4.90

408,462

2,001,464

đ

TR.30

Phát chăm sóc (lần 2)

Công

12.50

408,462

5,105,775

e

TR.31

Xới vun gốc đường kính 0,8 - 1,0m lần 2)

Công

5.58

408,462

2,279,463

g

TR.30

Phát chăm sóc (lần 3)

Công

12.50

408,462

5,105,775

h

TR.37

Làm đường băng trắng cản lửa thủ

Công

4.38

408,462

1,789,064

i

TR.50

Bảo vệ rừng

Công

7.28

408,462

2,973,603

2.4

 

Năm thứ tư

Công

24.16

 

9,868,442

 

 

a

TR.30

Phát chăm sóc

Công

12 50

408,462

5,105,775

Tiêu chuẩn kỹ thuật như năm thứ ba

- Đơn giá nhân công theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND;

- Định mức theo Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT

b

TR.37

Làm đường băng cản lửa

Công

4.38

408,462

1,789,064

c

TR.50

Bảo vệ rừng

Công

7.28

408,462

2,973,603

2.5

 

Năm thứ năm

 

24.16

 

9,868,442

 

a

TR.30

Phát chăm sóc

Công

12.50

408,462

5,105,775

Tiêu chuẩn kỹ thuật như năm thứ tư

b

TR.37

Làm đường băng cản lửa

Công

4.38

408,462

1,789,064

c

TR.50

Bảo vệ rừng

Công

7.28

408,462

2,973,603

B

 

CHI PHÍ QUẢN LÝ

 

35.18

 

18,169,407

 

 

1

 

Năm thứ nhất

 

15.80

 

8,158,679

 

 

-

 

Lao động quản lý, nghiệm thu

Công

15.80

516,462

8,158,679

Định mức được xác định bằng 10% nhân công trực tiếp theo Thông tư số 21/2023/TT- BNNPTNT

Đơn giá nhân công theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND

2

 

Năm thứ hai

Công

7.22

 

3,728,071

-

 

Lao động quản lý, nghiệm thu

Công

7.22

516,462

3,728,071

3

 

Năm thứ ba

Công

7.33

 

3,787,113

-

 

Lao động quản lý, nghiệm thu

Công

7.33

516,462

3,787,113

4

 

Năm thứ tư

Công

2.42

 

1,247,772

-

 

Lao động quản lý, nghiệm thu

Công

2.42

516,462

1,247,772

5

 

Năm thứ năm

Công

2.42

 

1,247,772

-

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu

Công

2.42

516,462

1,247,772

C

 

CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

 

39.22

 

20,255,585

 

 

1

TR.38

Thiết kế trồng rừng

Công

7.03

516,461

3,630,728

Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định

- Đơn giá nhân công theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND;

- Định mức theo Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT

2

TR.39

Thiết kế chăm sóc rừng cho 05 năm

Công

23.05

516,462

11,904,449

Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định

3

 

Giám sát, chỉ đạo kỹ thuật

Công

9.14

 

4,720,412

 

 

a

 

Năm thứ nhất

Công

4.10

516,462

2,119,625

Định mức 2,598% chi phí xây dựng tại Bảng 2.21 ban hành kèm Thông tư 12/2021 ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng

Đơn giá nhân công theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND

b

 

Năm thứ hai

Công

1.88

516,462

968,553

c

 

Năm thứ ba

Còng

1.91

516,462

983,892

d

 

Năm thứ tư

Công

0.63

516,462

324,171

đ

 

Năm thứ năm

Công

0.63

516,462

324,171

D

 

CHI PHÍ KHÁC

Công

 

 

6,233,894

 

 

1

 

Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu =0,361%* A (CPXD)

 

 

 

632,960

 

Bảng 2.19 ban hành kèm Thông tư 12/2021 ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng

2

 

Thẩm tra thiết kế xây dựng = 0,189% * A (CPXD)

 

 

 

331,383

 

Bảng 2.16 ban hành kèm Thông tư 12/2021 ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng

3

 

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán =0,57% * (A+B+C)

 

 

 

1,218,433

 

Điểm c, khoản 1, Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP

4

 

Theo dõi, kiểm tra trong quá trình thi công của cơ quan QLNN có thẩm quyền = 20%*C

 

 

 

4,051,118

 

Điều 16 Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ Xây dựng

E

 

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

 

 

 

19,766,455

 

 

1

 

Chi phí dự phòng phát sinh = 5% * (A+B+C+D)

 

 

 

10,999,700

 

Mục 2.5 phần II Phụ lục I ban hành kèm Thông tư 11/2021 ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng

2

 

Chi phí dự phòng do trượt giá = 5% *A

 

 

 

8,766,755

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐỐI VỚI TRỒNG RỪNG TRÊN ĐẤT NGẬP MẶN
(Kèm theo Quyết định số: 2714/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

1 Căn cứ xây dựng dự toán

- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp năm 2017;

- Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán, dự án sử dụng vốn đầu tư

- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;

- Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá

- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

- Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp (sau đây gọi tắt TT 21/2023/TT-BNNPTNT), Áp dụng Hệ số 1,0 cho điều kiện gây trồng nhóm 2, cự ly di chuyển 0,5 * 1km;

- Thông tư số 22/2023/T7-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;

- Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ (gọi tắt Thông tư số 10/2021/TT-BXD);

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng (gọi tắt Thông tư số 11/2021/TT-BXD);

- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng (gọi tắt Thông tư số 12/2021/TT-BXD);

- Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá ngày công lao động trong các hoạt động lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (sau đây gọi tắt Quyết định 08/2024/QĐ-UBND); áp dụng theo vùng I, phụ cấp khu vực 40%, phụ lục I

- Giá cả vật tư, nhân công, chi phí máy thực tế ở thời điểm hiện tại theo giá thị trường (có thẩm định giá cụ thể); Mật độ trồng 4.400 cây/ha.

2 Dự toán đơn giá

TT

Mã hiệu

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng/ha)

Yêu cầu kỹ thuật

Căn cứ xác định định mức, đơn giá

 

 

DỰ TOÁN (ĐƠN GIÁ) CHO 1 HA

 

 

 

342,257,749

 

 

A

 

CHI PHÍ XÂY DỰNG

 

 

 

293,631,595

 

 

I

 

Chi phí trực tiếp

 

 

 

293,631,595

 

 

1

 

Chi phí trồng rừng

 

 

 

247,703,639

 

 

1.1

 

Chi phí nhân công

 

135.15

 

55,203,639

 

 

a

TR.51

Xử lý thực bì

Công

20.00

408,462

8,169,240

Xử lý thực bì theo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường

- Đơn giá nhân công theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND;

- Định mức theo Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT

b

TR.56

Vận chuyển và rải cây con

Công

18.35

408,462

7,495,278

Vận chuyển cây giống tới địa điểm trồng, rải cây theo từng hố, thu dọn hiện trường sau thi công

c

TR.61

Cuốc hố, lấp hố và trồng kích thước hố 40x40x40 cm

Công

72.60

408,462

29,654,341

Cuốc hố, lấp hố và trồng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi

d

TR.63

Cắm cọc buộc giữ cây

Công

24.20

408,462

9,884,780

Chuẩn bị cọc, dụng cụ, vận chuyển cọc đến địa điểm trồng, buộc giữ cây theo đúng thiết kế. Thu dọn hiện trường sau thi công

1.2

 

Chi phí vật tư và chi phí máy

 

 

 

192,500,000

 

 

1.2.1

 

Cây giống

 

 

 

148,500,000

 

 

a

 

Cây giống trồng chính

Cây

4,400

25,000

110,000,000

Cây con có bầu kích thước 18x22 cm đáp ứng theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) hoặc tiêu chuẩn về cơ sở cây giống

- Đơn giá theo thị trường (bao gồm cả vận chuyển đến nơi tập kết và thuế VAT);

- Mật độ trồng theo Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT

b

 

Cây giống trồng dặm năm thứ nhất

Cây

660

25,000

16,500,000

c

 

Cây giống trồng dặm năm thứ hai

Cây

440

25,000

11,000,000

d

 

Cây giống trồng dặm năm thứ ba

Cây

440

25,000

11,000,000

1.2.2

 

Cọc cắm đỡ cây

Cái

4,400

10,000

44,000,000

Cọc dài dưới 1,5m; đường kính 4 - 5 cm

Đơn giá theo thị trường (bao gồm cả vận chuyển đến nơi tập kết và thuế VAT); định mức theo TT21/2023/TT-BNNPTNT

2

 

Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng

 

 

 

45,927,956

 

 

2.1

 

Năm thứ nhất

 

34.99

 

14,292,085

 

 

a

TR.71

Chăm sóc năm thứ 1

Công

14.52

408,462

5,930,868

Bắt Hà, cắm lại cọc, vớt bèo rác đè lên cây, buộc giữ cây theo đúng thiết kế. Thu dọn hiện trường sau khi thi công

- Đơn giá nhân công theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND;

- Định mức theo Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT

b

TR.66

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

13.19

408,462

5,387,614

Kiểm tra cây chết, vận chuyển cây, trồng dặm. Thu dọn hiện trường sau thi công

c

TR.74

Bảo vệ rừng

Công

7.28

408,462

2,973,603

Kiểm tra, bảo vệ, hạn chế mọi hoạt động nuôi trồng đánh bắt thủy hải sản. Đi lại của thuyền bè,... trong khu vực trồng cây, bảo vệ chống phá hoại cây trồng

2.2

 

Năm thứ hai

 

28.17

 

11,506,374

 

 

a

TR.72

Chăm sóc năm thứ 2

Công

12.10

408,462

4,942,390

Bắt Hà, cắm lại cọc, vớt bèo rác đè lên cây, buộc giữ cây theo đúng thiết kế. Thu dọn hiện trường sau khi thi công

- Đơn giá nhân công theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND;

- Định mức theo Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT

b

TR.66

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

8.79

408,462

3,590,381

Kiểm tra cây chết, vận chuyển cây, trồng dặm. Thu dọn hiện trường sau thi công

c

TR.74

Bảo vệ rừng

Công

7.28

408,462

2,973,603

Kiểm tra, bảo vệ, hạn chế mọi hoạt động nuôi trồng đánh bắt thủy hải sản. Đi lại của thuyền bè,... trong khu vực trồng cây, bảo vệ chống phá hoại cây trồng

2.3

 

Năm thứ ba

 

20.20

 

8,251,422

 

 

a

TR.73

Chăm sóc năm thứ 3

Công

4.12

408,462

1,686,948

Bắt Hà, cắm lại cọc, vớt bèo rác đè lên cây, buộc giữ cây theo đúng thiết kế. Thu dọn hiện trường sau khi thi công

 

b

TR.66

Vận chuyển cây con và trồng dặm

Công

9

408,462

3,590,871

Kiểm tra cây chết, vận chuyển cây, trồng dặm. Thu dọn hiện trường sau thi công

- Đơn giá nhân công theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND;

- Định mức theo Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT

c

TR.74

Bảo vệ rừng

Công

7.28

408,462

2,973,603

Kiểm tra, bảo vệ, hạn chế mọi hoạt động nuôi trồng đánh bắt thủy hải sản. Đi lại của thuyền bè,... trong khu vực trồng cây, bảo vệ chống phá hoại cây trồng

2.4

 

Năm thứ tư

 

14.54

 

5,939,037

 

 

a

TR.73

Chăm sóc năm thứ 4

Công

7.26

408,462

2,965,434

Bắt Hà, cắm lại cọc, vớt bèo rác đè lên cây, buộc giữ cây theo đúng thiết kế. Thu dọn hiện trường sau khi thi công

- Đơn giá nhân công theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND;

- Định mức theo Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT

b

TR.74

Bảo vệ rừng

Công

7.28

408,462

2.973,603

Kiểm tra, bảo vệ, hạn chế mọi hoạt động nuôi trồng đánh bắt thủy hải sản. Đi lại của thuyền bè,... trong khu vực trồng cây, bảo vệ chống phá hoại cây trồng

2.5

 

Năm thứ năm

 

14.54

 

5,939,037

 

 

a

TR.73

Chăm sóc năm thứ 5

Công

7.26

408,462

2,965,434

Bắt Hà, cắm lại cọc, vớt bèo rác đè lên cây, buộc giữ cây theo đúng thiết kế. Thu dọn hiện trường sau khi thi công

- Đơn giá nhân công theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND;

b

TR.74

Bảo vệ rừng

Công

1.21

408,462

2,973,603

Kiểm tra, bảo vệ, hạn chế mọi hoạt động nuôi trồng đánh bắt thủy hải sản. Đi lại của thuyền bè,... trong khu vực trồng cây bảo vệ chống phá hoại cây trồng

- Định mức theo Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT

B

 

CHI PHÍ QUẢN LÝ

 

 

 

6,636,185

 

 

1

 

Năm thứ nhất

 

5.10

 

2,636,125

 

 

-

 

Lao động quản lý, nghiệm thu

Công

5.10

516,462

2,636,125

 

2

 

Năm thứ hai

Công

2.82

 

1,434,873

Định mức được xác định bằng 10% nhân công trực tiếp theo Thông tư số 21/2023/TT- BNNPTNT

Đơn giá nhân công theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND

-

 

Lao động quản lý, nghiệm thu

Công

2.82

516,462

1,454,873

3

 

Năm thứ ba

Công

2.02

 

1,043,315

-

 

Lao động quản lý, nghiệm thu

Công

2.02

516,462

1,043,315

4

 

Năm thứ tư

Công

1.45

 

750,936

-

 

Lao động quản lý, nghiệm thu

Công

1.45

516,462

750,936

5

Năm thứ năm

 

Công

1.45

 

750,936

-

 

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu

Công

1.45

516,462

750,936

C

 

CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

 

13.46

 

6,952,828

 

 

1

 

Khảo sát, lập thiết kế, dự toán

Công

7.03

516,462

3,630,728

Định mức Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT

Đơn giá nhân công theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND

2

 

Giám sát, chỉ đạo kỹ thuật

Công

6.43

 

3,322,100

Định mức 2,598% chi phí xây dựng tại Bảng 2.21 ban hành kèm Thông tư 12/2021 ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng

2.1

 

Năm thứ nhất

Công

4.42

516,462

2,282,885

2.2

 

Năm thứ hai

Công

0.73

516,462

377,976

2.3

 

Năm thứ ba

Công

0.52

516,462

271,053

2.4

 

Năm thứ tư

Công

0.38

516,462

195,093

2.5

 

Năm thứ năm

Công

0.38

516,462

195,093

D

 

CHI PHÍ KHÁC

Công

 

 

4,756,697

 

 

1

 

Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu =0,361%* A

 

 

 

1,060,010

 

Bảng 2.19 ban hành kèm Thông tư 12/2021 ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng

2

 

Thẩm tra thiết kế xây dựng = 0,189% * A

 

 

 

554,964

 

Bảng 2.16 ban hành kèm Thông tư 12/2021 ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng

3

 

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán =0,57% * (A+B+C)

 

 

 

1,751,157

 

Điểm c, khoản 1, Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP

4

 

Theo dõi, kiểm tra trong quá trình thi công của cơ quan QLNN có thẩm quyền = 20%*C

 

 

 

1,390,566

 

Điều 16 Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ Xây dựng

E

 

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

 

 

 

30,280,445

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 2714/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Võ Tấn Đức
Ngày ban hành: 16/09/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [15]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…