Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2645/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 19 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN “XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030”.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008;

Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014;

Căn cứ Luật Tài nguyên môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015;

Căn cứ Văn bản số 2279/UBND-VP ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc cho phép rà soát, điều chỉnh Kế hoạch hành động về đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4141/TTr-STNMT ngày 29/8/2017 về việc đề nghị phê duyệt đề cương chi tiết và dự toán kinh phí dự án “Xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh học tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” và ý kiến thẩm định dự toán kinh phí của Sở Tài chính tại văn bản số 2792/STC-HCSN ngày 16/8/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đề cương chi tiết và dự toán kinh phí dự án “Xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh học tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” với những nội dung chính như sau:

1. Tên dự án: “Xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh học tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”.

2. Mục tiêu:

- Tổng hợp, đánh giá thực trạng đa dạng sinh học ở vùng nội địa tỉnh BRVT, điều tra sơ bộ vùng cửa sông ven biển, ven đảo và rừng Quốc gia Côn đảo, trên cơ sở đó đề ra các giải pháp, ngăn ngừa những tác nhân có nguy cơ ảnh hưởng đến đa dạng sinh học của tỉnh; phát triển bảo tồn các loài đặc hữu, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng cửa sông Thị Vải, khu Ramsar quốc tế Côn đảo; bảo tồn phát triển rừng đặc dụng, rừng trồng, cây cảnh và mảng xanh đô thị,...

- Xác định các vấn đề ưu tiên cần bảo tồn Đa dạng sinh học của tỉnh và xây dựng dự thảo Kế hoạch hành động bảo tồn đa dạng sinh học đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 theo tinh thần Quyết định số 1250/QĐ-TTg ngày 31/7/2013 của Thủ tướng Chính phủ, đồng thời phải phù hợp với định hướng phát triển kinh tế xã hội của tỉnh trong thời kỳ mới (2016-2020). Xử lý, khắc phục tình trạng ô nhiễm đang tồn đọng; từng bước cải tạo, phục hồi môi trường và ngăn ngừa sự tái lập ô nhiễm tại khu vực đầm chứa trước cống số 6, khu chế biến hải sản xã Tân Hải, huyện Tân Thành.

3. Nội dung thực hiện:

Nội dung 1: Tổng hợp, đánh giá thông tin về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và môi trường.

Nội dung 2: Thu thập thông tin và đánh giá tính đa dạng sinh học ở tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

- Tng hợp đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học thuộc hệ sinh thái rừng trên cạn của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

- Đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học thuộc hệ sinh thái thủy vực nước ngọt thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

- Đánh giá hiện trạng và khảo sát bổ sung đa dạng sinh học các hệ sinh thái rừng ngập mặn, vùng ven biển - cửa sông và rừng quốc gia Côn Đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Nội dung 3: Đánh giá hiện trạng quản lý và các thách thức đối với đa dạng sinh học.

Nội dung 4. Xây dựng bản đồ hiện trạng đa dạng sinh học ở tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Nội dung 5: Xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh học.

Nội dung 6: Tổ chức hội thảo.

Chi tiết theo báo cáo đề cương do Viện Môi trường và Tài nguyên lập.

4. Thời gian thực hiện dự án: 10 tháng kể từ ngày ký hợp đồng.

5. Chủ đầu tư: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Dự toán kinh phí: 454.200.000 đồng. (Bốn trăm năm mươi bốn triệu, hai trăm ngàn đồng). Chi tiết theo phụ lục đính kèm.

6. Nguồn vốn kinh phí: Ngân sách tỉnh năm 2018.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

- Thực hiện đúng nội dung, khối lượng công việc, đảm bảo trong phạm vi dự toán kinh phí được UBND tỉnh phê duyệt.

- Tổ chức lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ theo quy định của pháp luật về đấu thầu; thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Phê duyệt đề cương chi tiết và dự toán kinh phí dự án “Xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh học tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” với những nội dung chính như sau:

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VP, TH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Quốc

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT ĐỀ CƯƠNG KHHĐ ĐDSH TỈNH BR-VT ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

(Kèm theo Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017)

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

A

PHẦN KINH PHÍ VIẾT ĐỀ CƯƠNG

 

 

 

10,575,000

 

I

Chi phí viết đề cương

 

 

 

3,550,000

 

1

Viết đề cương

Đề cương

1

1,000,000

1,000,000

45/2010/TTLT-BTC-BTNMT

2

Thuê xe ô tô bảo vệ đề cương 7 chỗ

Ngày

1

1,800,000

1,800,000

Theo báo giá

3

Công tác phí cán bộ đi bảo vệ đề cương (5 cán bộ x1 ngày)

Người/ngày

5

150,000

750,000

QĐ 07/2011/QĐ-UBND tỉnh BR-VT - Mức chi công tác phí và lưu trú

II

Chi phí cơ quan quản

 

 

 

7,025,000

 

 

Chi hội đồng xét duyệt đề cương

 

 

 

7,025,000

 

1

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

1

300,000

300,000

45/2010/TTLT-BTC-BTNMT

2

Phó Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

1

250,000

250,000

 

3

Ủy viên thư ký

Người/buổi

11

200,000

2,200,000

nt

4

Bài nhận xét của phản biện

Bài viết

2

400,000

800,000

nt

5

Bài nhận xét của ủy viên

Bài viết

11

250,000

2,750,000

nt

6

Đại biểu

Người/buổi

5

70,000

350,000

nt

7

Nước uống đại biểu

Người/buổi

25

15,000

375,000

QĐ 07/2011/QĐ-UBND tỉnh BR-VT

TỔNG CHI

10,575,000

 

Thuế VAT (10%)

 

 

TỔNG CHI PHÍ THỰC HIỆN (A)

10,575,000

 

B

KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

384,320,600

 

I

ĐẤT LIỀN

 

 

 

275,720,900

 

1

NỘI DUNG 1: ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

5,000,000

 

 

Đánh giá, phân tích các thông tin thu thập được về điều kiện tự nhiên, gồm khí hậu - địa hình - thổ nhưỡng - thủy văn - môi trường.

Chuyên đề

1

5,000,000

5,000,000

Chuyên đề 1

2

NỘI DUNG 2: THU THẬP THÔNG TIN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH ĐA DẠNG SINH HỌC Ở TỈNH BÀ RIA-VŨNG TÀU

 

 

 

122,249,250

 

2.1

Tổng hợp, đánh giá hiện trạng ĐDSH thuộc hệ sinh thái rừng trên cạn của tỉnh BR-VT (đất liền, 2 chuyên đề động vật & thực vật)

Chuyên đề

2

5,000,000

10,000,000

Chuyên đề 2-3

2.2

Đánh giá hiện trạng ĐDSH thuộc hệ sinh thái thủy vực nước ngọt thuộc tỉnh BR-VT (hệ thống sông Dinh, sông Ray, sông Đu Đủ và các hồ chứa) (3 chuyên đề)

Chuyên đề

3

5,000,000

15,000,000

Chuyên đề 4-6

2.3

Đánh giá hiện trạng và khảo sát bổ sung ĐDSH các hệ sinh thái rừng NGẶP MẶN, CỬA SÔNG VÀ BIỂN ĐẢO thuộc tỉnh BR-VT (5 chuyên đề)

Chuyên đề

5

5,000,000

25,000,000

Chuyên đề 7-11

2.4

Công đi khảo sát hiện trạng, thu thập dữ liệu hệ sinh thái RNM, Cửa sông gồm (7 nhóm Chuyên môn x 10 ngày)

Công

70

264,275

18,499,250

TT số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT

2.5

Thuê xe ô tô 16 chỗ đi khảo sát hiện trạng, thu thập dữ liệu hệ sinh thái RNM, Ca sông

Ngày

10

2,000,000

20,000,000

Theo báo giá (trong file đính kèm)

2.6

Thuê ghe đi khảo sát, thu mẫu thủy sinh các hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Cửa sông

Ngày

4

2,000,000

8,000,000

Giá thực tế

3.5

Tiền lưu trú thực địa tại Tp. Vũng Tàu (7 chuyên gia x 9 đêm)

Đêm

63

250,000

15,750,000

TT97/2010/TT-BTC

2.7

Phân tích Thực vật nổi

Mu

10

300,000

3,000,000

số 373/QĐ-TCMT ngày 13/4/2015 của Tổng cục Môi trường

2.8

Phân tích Động vật nổi

Mu

10

300,000

3,000,000

2.9

Phân tích Động vật đáy

Mu

10

400,000

4,000,000

3

NỘI DUNG 3: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ VÀ CÁC THÁCH THỨC ĐỐI VỚI ĐDSH

 

 

 

22,985,650

 

3.1

Xác định các bất cập trong quản lý và cơ sở vật chất đối với bảo tồn ĐDSH của tỉnh BR-VT.

Chuyên đề

1

5,000,000

5,000,000

Chuyên đề 12

3.2

Nghiên cứu phân tích và đánh giá tình hình ô nhiễm ảnh hưởng lên hiện trạng và công tác bảo tồn ĐDSH.

Chuyên đề

1

5,000,000

5,000,000

Chuyên đề 13

3.3

Tổng hợp tài liệu, phân tích dự báo các tác động: xu hướng - thách thức - đe dọa của biến đổi khí hậu toàn cầu lên ĐDSH

Chuyên đề

1

5,000,000

5,000,000

Chuyên đề 14

3.4

Công đi thu thập các thông tin, phỏng vấn về hiện trạng quản lý và thách thức ở Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn; Phòng Kinh tế và Phòng Tài nguyên Môi trường thuộc Tp. Vũng Tàu, huyện Tân Thành, huyện Đất Đỏ 2 chuyên gia x 3 ngày)

Công

6

264,275

1,585,650

45/2010/TTLT-BTC-BTNMT

3.5

Tiền lưu trú thực địa (2 chuyên gia x 2 đêm)

Đêm

4

250,000

1,000,000

TT97/2010/TT-BTC

3.6

Thuê xe ô tô 7 chỗ đi thu thập thông tin, phỏng vấn

Chuyến/ngày

3

1,800,000

5,400,000

Theo báo giá (trong file đính kèm)

4

NỘI DUNG 4: BIÊN TẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG ĐDSH Ở TỈNH BR-VT

 

 

 

98,486,000

 

4.1

Biên tập bản đồ Hiện trạng ĐDSH tỷ lệ 1/100.000 (Biên tập khoa học, Biên tập kỹ thuật, Biên tập bản đồ dạng số, Biên tập phục vụ chế

Công

304

321,500

97,736,000

Thông tư 20/2012/TT-BTNMT (tính theo lương của KS6)

4.2

In bản đồ (1 bản đồ x 3 bản)

Tờ A0

3

250,000

750,000

Giá thực tế

5

NỘI DUNG 5: XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG DA DẠNG SINH HỌC.

 

 

 

27,000,000

 

5.1

Tổng hợp những thách thức về ĐDSH mà KHHĐ cần giải quyết

Chuyên đề

1

5,000,000

5,000,000

Chuyên đề 15

5.2

Xây dựng các nhóm nhiệm vụ và giải pháp chính của Kế hoạch hành động

Chuyên đề

1

5,000,000

5,000,000

Chuyên đề 16

5.4

Xây dựng nội dung các đán/dự án ưu tiên nhằm thực hiện các nội dung trong kế hoạch hành động

Chuyên đề

1

5,000,000

5,000,000

Chuyên đề 17

5.5

BÁO CÁO TỔNG HỢP: Kế hoạch hành động ĐDSH tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030

Báo cáo

1

12,000,000

12,000,000

45/2010/TTLT-BTC-BTNMT

II

CÔN ĐẢO

 

 

 

67,849,700

 

1

Công đi khảo sát hiện trạng, thu thập dữ liệu hệ sinh thái vườn Quốc gia Côn đảo (7 nhóm Chuyên môn x 4 ngày);

Công

28

264,275

7,399,700

45/2010/TTLT-BTC-BTNMT

2

Thuê xe ô tô 16 chỗ đi khảo sát thực địa ở Côn Đảo

Ngày

4

2,400,000

9,600,000

Theo báo giá (trong file đính kèm)

3

Thuê thuyền khảo sát, thu mẫu Thủy sinh Vịnh Đông Bắc đảo Côn Sơn, hòn Bảy Cạnh và hòn Cau

Ngày

1

6,000,000

6,000,000

nt

4

Thuê thuyền khảo sát, thu mẫu Thủy sinh ở cụm đo hòn Trác, đo hòn Bà và hòn Trọc

Ngày

1

6,000,000

6,000,000

nt

5

Thuê thuyền khảo sát, thu mẫu thủy sinh ở đảo hòn Tre Lớn, hòn Tre Nhỏ, phía Bắc đảo Côn Sơn và vịnh Đầm Tre

Ngày

1

9,000,000

9,000,000

nt

6

Tiền lưu trú thực địa (7 người x 3 đêm)

Đêm

21

250,000

5,250,000

TT97/2010/TT-BTC

7

Tàu đi Côn Đảo (vé khứ hồi)

7

800,000

5,600,000

Tạm tính

8

Thuê xe & tô 16 chỗ từ TPHCM đến Vũng Tàu để đi tàu ra Côn Đảo và ngược lại

Ngày

2

2,000,000

4,000,000

Theo báo giá

9

Phân tích Thực vật nổi

Mẫu

15

300,000

4,500,000

QĐ số 373/QĐ-TCMT ngày 13/4/2015 của Tổng cục Môi trường

10

Phân tích Động vật ni

Mẫu

15

300,000

4,500,000

11

Phân tích Động vật đáy

Mẫu

15

400,000

6,000,000

III

CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG

 

 

 

40,750,000

 

3.1

Chi phí quản lý của cơ quan thực hiện

 

 

 

23,000,000

 

a

Quản lý dự án (Chi phí chung)

Năm

1

15,000,000

15,000,000

 

b

Chủ nhiệm dự án

Tháng

8

1,000,000

8,000,000

 

3.2

Chi phí khác

 

 

 

13,100,000

 

a

Văn phòng phẩm, khấu hao dụng cụ (viết, giấy in ấn tài liệu, photo phiếu điều tra)

 

 

 

5,000,000

Giá thực tế

b

Thuê xe ô tô 7 chỗ đi bảo vệ tài chính, hội thảo nghiệm thu đề tài

Ngày

3

1,800,000

5,400,000

Theo báo giá (trong file đính kèm)

c

Công tác phí cán bộ đi bảo vệ, hội thảo (5 cán bộ x 3 ngày)

Người/ngày

15

180,000

2,700,000

QĐ 07/2011/QĐ-UBND tỉnh BR-VT - Mức chi công tác phí và lưu trú

3.3

Hội thảo khoa học thu thập ý kiến đóng góp cho bản Dự thảo Kế hoạch hành động ĐDSH của tỉnh BR-VT. Tập trung vào các nội dung liên quan đến các cơ quan ban ngành của tỉnh BR-VT.

 

 

 

4,650,000

 

a

Chủ trì hội thảo

Người

1

200,000

200,000

TT số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/03/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên & Môi trường

b

Thư ký hội thảo

Người

1

100,000

100,000

c

Đại biểu tham dự

Người

25

70,000

1,750,000

d

In ấn, gửi thư mời

Cái

30

5,000

150,000

e

In ấn, phô tô tài liệu

 

 

 

2,000,000

Giá thực tế

f

Nước uống

Người

30

15,000

450,000

QĐ 07/2011/QĐ-UBND tỉnh BR-VT

IV

CHI PHÍ CƠ QUAN QUẢN LÝ

 

 

 

20,880,000

 

4.1

Chi phí giám sát của cơ quan Chủ quản (Số lượng người tham gia: 04 người giám sát dự án:) tần suất 4 lần/năm, mỗi đợt 01 ngày

 

 

 

11,080,000

QĐ 07/2011/QĐ-UBND tỉnh BR-VT - Mức chi công tác phí và lưu trú

a

Công tác phí

Người/ngày

16

180,000

2,880,000

 

b

Thuê xe ô tô đi công tác huyện

Chuyến

4

1,300,000

5,200,000

Giá thực tế

c

Văn phòng phẩm

 

 

 

3,000,000

Giá thực tế

4.2

Chi phí xét duyệt, nghiệm thu DA

 

 

 

9,800,000

 

 

Chi tổng kết nghiệm thu dự án, nhiệm vụ

 

 

 

9,800,000

 

a

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

1

400,000

400,000

TT số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/03/2010 của Bộ Tài chính Bộ Tài nguyên & Môi trường

b

Phò Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

1

300,000

300,000

c

Ủy viên thư ký

Người/buổi

11

300,000

3,300,000

d

Bài nhận xét của phản biện

Bài viết

2

500,000

1,000,000

e

Bài nhận xét của ủy viên

Bài viết

11

300,000

3,300,000

f

Đại biểu

Người/buổi

15

70,000

1,050 000

g

Nước uống đại biểu

Người/buổi

30

15,000

450,000

TỔNG KINH PHÍ:

405,200,600

 

Thuế VAT:

38,432,060

 

TỔNG KINH PHÍ THỰC HIỆN (B):

443,632,660

 

TỔNG KINH PHÍ DỰ ÁN THỰC HIỆN(A+B):

454,207,660

 

LÀM TRÒN:

454,200,000

 

Bằng chữ: Bốn trăm năm mươi bốn triệu bốn trăm nghìn đồng./.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương chi tiết và dự toán kinh phí Dự án “Xây dựng Kế hoạch hành động đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030”

Số hiệu: 2645/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Lê Tuấn Quốc
Ngày ban hành: 19/09/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương chi tiết và dự toán kinh phí Dự án “Xây dựng Kế hoạch hành động đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030”

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…